Tải bản đầy đủ (.docx) (12 trang)

Tải Ôn thi Đại học môn Địa lý có đáp án - Đề số 10 - Để học tốt môn Địa lý lớp 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (211.12 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Ơn thi Đại học mơn Địa lý có đáp án - Đề số 10</b>



<b>Câu 1.</b> Điểm cực Đông phần đất liền nước ta ở kinh độ 109o<sub>24’B tại xã Vạn </sub>


Thạnh, huyện Vạn Ninh thuộc tỉnh
A. Quảng Ninh


B. Bình Định
C. Phú n
D. Khánh Hịa.


<b>Câu 2.</b> Ngành nào dưới đây không phải là ngành công nghiệp trọng điểm của
nước ta hiện nay?


A. công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm.
B. cơng nghiệp cơ khí - điện tử.


C. công nghiệp vật liệu xây dựng
D. công nghiệp chế biến gỗ và lâm sản.


<b>Câu 3.</b> Trong những năm qua, các ngành dịch vụ ngày càng đóng góp nhiều
hơn cho sự tăng trưởng kinh tế đất nước một phần là do.


A. nhiều loại hình dịch vụ mới ra đời như viễn thông, tư vấn đầu tư, chuyển
giao công nghệ,…


B. nước ta có điều kiện thuận lợi về vị trí địa lí và tài nguyên thiên nhiên.
C. đã huy động được tồn bộ lực lượng lao động có tri thức cao của cả nước.
D. tốc độ tăng trưởng của ngành công nghiệp trong nước suy giảm liên tục.


<b>Câu 4.</b> Trung du và miền núi Bắc Bộ có thế mạnh về trồng và chế biên cây


công nghiệp cây dược liệu rau quả cận nhiệt và ơn đới là do


A. Khí hậu nhiệt đới độ ẩm cao


B. Khí hậu nhiệt đới có mùa đơng lạnh và ảnh hưởng của địa hình núi
C. Khí hậu có sự phân mùa


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 5.</b> Tìm ý sai. So với trung du và miền núi Bắc Bộ thì Đồng bằng sơng
Hồng


A. Có tỉ lệ diện tích đất nơng nghiệp cao hơn.
B. Có số dân đơng hơn


C. Có kinh tế phát triển hơn
D. Có mùa đông lạnh hơn


<b>Câu 6.</b> Điểm giống nhau của hai vùng nông nghiệp Đồng bằng sông Hồng và
Duyên hải Nam Trung Bộ là


A. Đều có đồng bằng châu thổ với nhiều ơ trũng


B. Có nhiều vũng biển thuận lợi cho ni trồng thủy sản.
C. Có thế mạnh về lúa và ni trồng thủy sản.


D. Có mùa đơng lạnh.


<b>Câu 7.</b> Căn cứ vào biểu đồ trịn ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, khu vực,
quốc gia, vùng lãnh thổ có tỉ trọng tăng nhiều nhất trong cơ cấu khách du lịch
quốc tế đến Việt Nam ở giai đoạn 2000 - 2007 là



A. Đông Nam Á
B. Trung Quốc
C. Đài Loan
D. Hàn Quốc


<b>Câu 8.</b> Hiện tại cơ cấu dân số nước ta có đặc điểm:
A. Là cơ cấu dân số trẻ


B. đang biến động chậm theo hướng già hóa
C. đang biến động nhanh theo hướng già hóa
D. là cơ cấu dân số già


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

B. khơng có biến động
C. giảm 459 nghìn ha
D. giải 459 ha


<b>Câu 10.</b> Vùng núi Đơng Bắc có vị trí


A. nằm ở phía đơng của thung lũng sông Hồng
B. nằm giữa sông Hồng và sơng Cả.


C. nằm từ phía nam sơng Cả tới dãy Bạch Mã
D. nằm ở phía nam dãy Bạch Mã


<b>Câu 11.</b> Mặt hạn chế lớn của nền công nghiệp nhiệt đới ở nước ta là:
A. có tính bấp bênh sản xuất do đặc điểm thời tiết và khí hậu gây ra.


B. Sản lượng của những sản phẩm nông nghiệp kém, không có khả năng cạnh
tranh trên thị trường quốc tế.



C. Chất lượng các sản phẩm nơng nghiệp kém, khơng có khả năng cạnh tranh
trên thị trường quốc tế.


D. Chi phí sản xuất lớn, hiệu quả kinh tế thấp do phải đầu tư lớn và sử dụng
nhiều lao động có trình độ cao


<b>Câu 12.</b> Đường Hồ Chí Minh góp phần cho vùng Bắc Trung Bộ
A. Phát triển kinh tế phía đơng của vùng


B. Phân bố lại dân cư


C. Mở rộng liên kết theo hướng đông - tây
D. Phát triển mạng lưới đô thi ven biển


<b>Câu 13.</b> Vào đầu mùa hạ, khối khí nhiệt đới ẩm từ Bắc Ấn Độ Dương di
chuyển theo hướng tây nam vào nước ta gây mưa lớn cho:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

D. Suốt dài đồng bằng miền Trung


<b>Câu 14.</b> Vùng núi có các bề mặt cao nguyên badan tương đối bằng phẳng, nằm
ở các bậc độ cao khác nhau là:


A. Đông Bắc
B. Tây Bắc


C. Trường Sơn Bắc
D. Trường Sơn Nam


<b>Câu 15.</b> Lao động nước ta chủ yếu tập trung ở các ngành nông - lâm - ngư
nghiệp là do



A. Các ngành này có năng suất lao động thấp nên cần nhiều nhân công.
B. Sản xuất nơng - lâm - ngư nghiệp ít gặp rủi ro nên thu hút nhiều lao động
C. Các ngành này có thu nhập cao nên thu hút nhiều lao động


<b>Câu 16.</b> Một trong những yếu tố thúc đẩy sự phát triển ngành thủy sản nước ta
những năm qua là


A. Các hiện tượng cực đoan của thời tiết, khí hậu
B. Hệ thống các cảng các chưa đủ đáp ứng yêu cầu


C. Diễn biến về chất lượng môi trường ở một số vùng ven biển
D. Nhu cầu đa dạng của thị trường trong nước và quốc tế.


<b>Câu 17.</b> Điều kiện thuận lợi hàng đầu giúp Tây Nguyên trở thành vùng chuyên
canh cây cơng nghiệp lớn là


A. Có đất badan tập trung thành vùng lớn
B. Có hai mùa khơ và mưa rõ rệt


C. Có nguồn nước ngầm phong phú
D. Có độ ẩm quanh năm cao


<b>Câu 18.</b> Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, các trung tâm kinh tế có
quy mơ trên 100 nghìn tỉ đồng/trung tâm ở nước ta là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

B. Biên Hòa, Vũng Tàu.
C. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh
D. Cần Thơ, Thủ Dầu Một



<b>Câu 19.</b> Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, đơ thị nào dưới đây có quy
mơ dân số (năm 2007) dưới 500 nghìn người?


A. Đà Nẵng
B. Cần Thơ
C. Biên Hòa
D. Hạ Long


<b>Câu 20.</b> Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên đều có thế mạnh về chăn
ni gia súc lớn vì


A. Đều có khí hậu lạnh


B. Đều có diện tích đất đồng cỏ lớn
C. Đều có các nhà máy chế biến
D. Đều có nguồn lao động dồi dào


<b>Câu 21.</b> Trong những năm qua, nội bộ ngành nơng nghiệp có sự chuyển dịch
cơ cấu theo hướng:


A. Tỉ trọng ngành trồng trọt giảm, tỉ trọng ngành chăn nuôi tăng
B. Tỉ trọng ngành trồng trọt tăng, tỉ trọng ngành chăn nuôi giảm
C. Tỉ trọng ngành trồng trọt và tỉ trọng ngành chăn nuôi tăng
D. Tỉ trọng ngành trồng trọt và tỉ trọng ngành chăn nuôi giảm


<b>Câu 22.</b> Phát biểu nào sau đây chưa đúng


A. Hệ thống đường bộ nước ta đã và đang hội nhập vào hệ thống đường bộ
trong khu vực



B. Hệ thống đường sắt nước ta đạt được tiêu chuẩn đường sắt ASEAN


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

D. Phần lớn các tuyến đường sắt ở nước ta hiện nay có khổ đường nhỏ.


<b>Câu 23.</b> Vấn đề năng lượng của vùng Đông Nam Bộ sẽ được giải quyết theo
hướng


A. Phát triển nguồn điện và mạng lưới điện
B. Nhập điện từ nước ngoài


C. Sử dụng điện nguyên tử
D. Sử dụng nguồn địa nhiệt


<b>Câu 24.</b> 2/3 diện tích đồng bằng là đất mặn, đất phèn là đặc điểm của
A. Đồng băng sơng Hồng


B. Đồng bằng Thanh Hóa
C. Đồng bằng Nghệ An


D. Đồng bằng sơng Cửu Long


<b>Câu 25.</b> Khó khăn nào dưới đây là của vùng Đồng Bằng sông Cửu Long
A. Phần lớn diện tích là đất phù sa màu mỡ


B. Tình trạng cát bay cát lấn


C. Xâm nhập mặn vào sâu trong đất liền
D. Bão và áp thấp nhiệt đới


<b>Câu 26.</b> Huyện đảo Cồn Cỏ thuộc tỉnh nào của nước ta


A. Quảng Trị


B. Quảng Ninh
C. Quảng Ngãi
D. Quảng Nam


<b>Câu 27.</b> Nội thương của nước ta hiện nay


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

C. Phát triển chủ yếu dựa vào các doanh nghiệp Nhà nước
D. Khơng có hệ thống siêu thị nào do người Việt Nam quản lí


<b>Câu 28.</b> Ở nước ta, loại đất đặc trưng cho khí hậu nhiệt đới ẩm là
A. Đất phèn, đất mặn


B. Đất cát đất pha cát
C. Đất feralit


D. Đất phù sa ngọt


<b>Câu 29.</b> Ý nào nói về vùng kinh tế trọng điểm miền Trung
A. Tất cả các tỉnh trong vùng đều khơng giáp biển


B. Có diện tích lớn nhất


C. Có tỉ trọng nơng nghiệp GDP thấp


D. Có tỉ trọng GDP so với cả nước thấp nhất


<b>Câu 30.</b> Cho bảng số liệu



Nhận xét nào sau đây là đúng từ bảng số liệu trên


A. Mật độ dân số trung bình của nước ta là 377,1 người /km2


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

C. Đồng bằng sơng Hồng có mật độ dân số cao gấp 2,9 lần Tây Nguyên


D. Đồng bằng sông Hồng có mật độ dân số cao gấp 5 lần Đồng bằng sông Cửu
Long


<b>Câu 31.</b> Đặc điểm về nhiệt độ của khí hậu phần lãnh thổ phía Bắc (từ dãy Bạch
Mã trở ra) là


A. nhiệt độ trung bình năm trên 20o<sub>C. Biên độ nhiệt trung bình năm lớn</sub>


B. nhiệt độ trung bình năm trên 20o<sub>C. Biên độ nhiệt trung bình năm nhỏ</sub>


C. nhiệt độ trung bình năm trên 25o<sub>C. Biên độ nhiệt trung bình năm lớn</sub>


D. nhiệt độ trung bình năm trên 25o<sub>C. Biên độ nhiệt trung bình năm nhỏ</sub>
<b>Câu 32.</b> Căn cứ vào Atlat Địa lí trang 8 mỏ sắt có trữ lượng lớn nhất ở vùng
Bắc trung bộ là


A. Cổ Định
B. Thạch Khê
C. Lệ Thúy
D. Thạch Hà


<b>Câu 33.</b> Cho bảng số liệu


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

A. Giai đoạn 1975 - 2014 diện tích cây cơng nghiệp hàng năm có tốc độ tăng


nhanh hơn diện tích cây công nghiệp lâu năm


B. Giai đoạn 1975 - 1985 diện tích cây cơng nghiệp hàng năm ít hơn diện tích
cây công nghiệp lâu năm


C. Giai đoạn 1995 - 2014 diện tích cây cơng nghiệp lâu năm ít hơn diện tích
cây cơng nghiệp lâu năm


D. Giai đoạn 1975 - 2014 diện tích cây cơng nghiệp của nước ta tăng được 7,4
lần


<b>Câu 34.</b> Các nguồn nhiên liệu chủ yếu để sản xuất điện ở nước ta hiện nay là
A. Than dầu khí thủy năng


B. Sức gió, năng lượng Mặt trời, than
C. Thủy triều, thủy năng, sức gió
D. Than, dầu khí, địa nhiệt


<b>Câu 35.</b> Cho biểu đồ


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

B. Tỉ trọng khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài liên tục tăng
C. Tỉ trọng khu vực ngoài Nhà nước liên tục giảm


D. Tỉ trọng đóng góp của các thành phần kinh tế trong GDP luôn bằng nhau.


<b>Câu 36.</b> Số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị ở nước ta trong những năm qua
có đặc điểm nào dưới đây


A. Số dân thành thị và tỷ lệ dân thành thị đều tăng
B. Số dân thành thị tăng nhưng tỉ lệ dân thành thị giảm


C. Số dân thành thị giảm nhưng tỉ lệ dân thành thị tăng
D. Số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị đều giảm


<b>Câu 37.</b> Cho bảng số liệu


Nhận xét nào sau đây đúng từ bảng số liệu trên


A. Giai đoạn 1995-2004 dân số, sản lượng lương thực và bình quân lương thực
theo đầu người đều không tăng


B. Giải đoạn 1995 -2014 sản lượng lương thực có tốc độ tăng nhanh nhất
C. Giai đoạn 1995 -2014 dân số có tốc độ tăng nhanh nhất


D. Giai đoạn 1995 -2014 bình quân lương thực theo đầu người không tăng


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

A. Vị trí địa lí của trung tâm cơng nghiệp
B. Diện tích của trung công nghiệp


C. Giá trị sản xuất của trung tâm cơng nghiệp
D. Vai trị của trung tâm cơng nghiệp


<b>Câu 39.</b> Cho biểu đồ


Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào đúng


A. Khách du lịch nội địa tăng chứng tỏ cuộc sống đang được nâng lên
B. Số lượng khách quốc tế đến nước ta giảm mạnh


C. Tổng thu du lịch của nước ta là do khách du lịch nội địa mang lại



D. Từ năm 1995 đến năm 2012 tổng thu du lịch của nước ta tăng gấp 30 lần


<b>Câu 40.</b> Các vùng nông nghiệp Đông Nam Bộ và Đồng bằng sơng Cửu Long
đều có


A. Nhiều đất phen, đất mặn,


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

D. Điều kiện giao thông vận tải không thuận lợi


<b>Đáp án câu hỏi trắc nghiệm ôn thi Đại học môn Địa lý</b>


Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10


Đáp án D D A B D C D C C A


Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20


Đáp án A B A D A D A C D A


Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30


Đáp án A B A D C A A C D B


Câu 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40


Đáp án A B D A B A B C A B


</div>

<!--links-->

×