Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (428.62 KB, 25 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
42-
3
<i>OH</i>
<i>Al</i>
42-
<b>Câu 1 : Mạng tinh thể kim loại gồm có :</b>
A. nguyên tử, ion kim loại & các electron độc thân. B. nguyên tử, ion kim loại & các electron tự do.
C. nguyên tử kim loại & các electron độc thân. D. ion kim loại & các electron độc thân.
<b>Câu 2 : Cho cấu hình electron : 1s</b>2<sub> 2s</sub>2<sub> 2p</sub>6<sub>. Dãy nào sau đây gồm các nguyên tử & ion có cấu hình electron như trên ? </sub>
A. K+<sub>, Cl, Ar B. Li</sub>+<sub>, Br, Ne C. Na</sub>+<sub>, Cl, Ar D. Na</sub>+<sub>, F</sub>-<sub>, Ne</sub>
<b>Câu 3 : Cation R</b>+<sub> có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 2p</sub>6<sub>. Nguyên tử R là : </sub>
A. F B. Na C. K D. Cl
<b>Câu 4 : Kim loại nào sau đây có tính dẫn điện tốt nhất trong tất cả các kim loại ?</b>
A. Vàng B. Bạc C. Đồng D. Nhôm
<b>Câu 5 : Kim loại nào sau đây dẻo nhất trong tất cả các kim loại ?</b>
A. Bạc B.Vàng C. Nhôm D. Đồng
<b>Câu 6 : Kim loại nào sau đây có độ cứng lớn nhất trong tất cả các kim loại ?</b>
A. Vonfam B. Crom C. Sắt D. Đồng
<b>Câu 7 : Kim loại nào sau đây là kim loại mềm nhất trong tất cả các kim loại ?</b>
A. Liti B. Xesi C. Natri D. Kali
<b>Câu 9 : Có các kim loại Cu, Ag, Al, Au, Fe. Độ dẫn điện của chúng giảm dần theo thứ tự</b>
A. Ag, Cu, Au, Al, Fe B. Ag, Cu, Fe, Al, Au C. Au, Ag, Cu, Fe, Al D. Al, Fe, Cu, Ag, Au
<b>Câu 10 : Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất trong tất cả các kim loại ?</b>
A. Vonfam B. Sắt C. Đồng D. Kẽm
<b>Câu 11 : Kim loại nào sau đây nhẹ nhất (có khối lượng riêng nhỏ nhất) trong tất cả các kim loại ?</b>
A. Liti B. Natri C. Kali D. Rubiđi
<b>Câu 12 : Phát biểu nào sau đây đúng ?</b>
A. tính dẫn điện, dẫn nhiệt của hợp kim tốt hơn các kim loại tạo ra chúng
B. khi tạo thành liên kết cộng hoá trị, mật độ e tự do trong hợp kim giảm
C. hợp kim thường có độ cứng kém các kim loại tạo ra chúng
D. nhiệt độ nóng chảy của hợp kim thường cao hơn so với các kim loại tạo ra chúng
<b>Câu 13 : Kim loại nào dưới đây có thể tan trong dd HCl ?</b>
A. Sn B. Cu C. Ag D. Hg
<b>Câu 14 : Thủy ngân dễ bay hơi & rất độc. Nếu chẳng may nhiệt kế thủy ngân bị vỡ thì dùng chất nào trong các chất </b>
sau để khử độc thủy ngân ?
A. bột sắt B. bột lưu huỳnh C. bột than D. nước
<b>Câu 15 : Nhúng 1 lá sắt nhỏ vào dd chứa một trong những chất sau : FeCl</b>3, AlCl3, CuSO4, Pb(NO3)2, NaCl, HCl,
HNO3, H2SO4 (đặc, nóng), NH4NO3. Số trường hợp phản ứng tạo muối Fe(II) l à :
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
<b>Câu 16 : Kim loại nào sau đây có thể đây sắt ra khỏi dd muối Ni(NO</b>3)2?
A. Ni B. Sn C. Zn D. Cu
<b>Câu 17 : Những tính chất vật lí chung của kim loại (dẫn điện, dẫn nhiệt, dẻo, ánh kim) gây nên chủ yếu bởi :</b>
A. cấu tạo mạng tinh thể của kim loại. B. khối lượng riêng của kim loại.
C. tính chất của kim loại. D. các electron tự do trong tinh thể kim loại.
<b>Câu 18 : Dãy kim loại tác dụng được với H</b>2O ở nhiệt độ thường là :
A. Fe, Zn, Li, Sn B. Cu, Pb, Rb, Ag C. K, Na, Ca, Ba D. Al, Hg, Cs, Sr
<b>Câu 19 : Phát biểu nào sau đây khơng đúng?</b>
A. số e lớp ngồi cùng của nguyên tử kim loại thường có 1 đến 3e
B. số e lớp ngoài cùng của nguyên tử phi kim thường thường có từ 4 đến 7e
C. trong cùng chu kì, nguyên tử kim loại có bán kính nhỏ hơn nguyên tử phi kim
D. trong cùng nhóm, số e ngồi cùng của các ngun tử thường bằng nhau
<b>Câu 20 : Cấu hình e nào sau đây ứng với lần lượt nguyên tử của các nguyên tố là</b>
(a) 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>1 <sub> (b) 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>4s</sub>2 <sub>(c) 1s</sub>2<sub>2s</sub>1 <sub>(d) 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>1
A. Ca, Na, Li, Al B. Na, Ca, Li, Al C. Na, Li, Al, Ca D. Li, Na, Al, Ca
<b>Câu 21 : Tính chất đặc trưng của kim loại là tính khử vì</b>
A. nguyên tử kim loại thường có 5,6,7 e lớp ngoài cùng B. nguyên tử kim loại có năng lượng ion hố nhỏ
C. kim loại có xu hướng nhận thêm e để đạt đến cấu trúc bền D. nguyên tử kim loại có độ dẫn điện lớn
<b>Câu 22 : Ngâm một lá Ni trong các dung dịch loãng các muối: MgCl</b>2, NaCl, Cu(NO3)2, AlCl3, ZnCl2, Pb(NO3)2. Ni sẽ
khử được các muối
C. MgCl2, NaCl, Cu(NO3)2 D. Cu(NO3)2, Pb(NO3)2
<b>Câu 23 : Cho dd Fe</b>2(SO4)3 tác dụng với kim loại Cu được FeSO4 và CuSO4. Cho dd CuSO4 tác dụng với kim loại Fe
được FeSO4 và Cu. Qua các phản ứng xảy ra, dãy gồm các ion kim loại được sắp xếp theo chiều tính oxi hố giảm dần
A. Cu2+<sub>; Fe</sub>3+<sub>; Fe</sub>2+ <sub>B. Fe</sub>3+<sub>; Cu</sub>2+<sub>; Fe</sub>2+ <sub>C. Cu</sub>2+<sub>; Fe</sub>2+<sub>; Fe</sub>3+ <sub> D. Fe</sub>2+<sub>; Cu</sub>2+<sub>; Fe</sub>3+
<b>Câu 24 : Cho 4 cặp oxi hoá khử: Fe</b>2+<sub>/Fe; Fe</sub>3+<sub>/Fe</sub>2+<sub>; Ag</sub>+<sub>/Ag; Cu</sub>2+<sub>/Cu. Dãy các cặp oxi hố khử xếp theo chiều tăng </sub>
dần về tính oxi hố và giảm dần về tính khử là:
A. Fe2+<sub>/Fe; Cu</sub>2+<sub>/Cu; Fe</sub>3+<sub>/Fe</sub>2+<sub>; Ag</sub>+<sub>/Ag</sub> <sub>B. Fe</sub>3+<sub>/Fe</sub>2+<sub>; Fe</sub>2+<sub>/Fe; Ag</sub>+<sub>/Ag; Cu</sub>2+<sub>/Cu</sub>
C. Ag+<sub>/Ag; Fe</sub>3+<sub>/Fe</sub>2+<sub>; Cu</sub>2+<sub>/Cu Fe</sub>2+<sub>/Fe;</sub> <sub>D. Cu</sub>2+<sub>/Cu ; Fe</sub>2+<sub>/Fe; Fe</sub>3+<sub>/Fe</sub>2+<sub>; Ag</sub>+<sub>/Ag </sub>
<b>Câu 25 : Hịa tan hồn tồn 28g Fe vào dd AgNO</b>3 dư thì khối lượng chất rắn thu được là :
A. 108g B. 162g C. 216g D. 154g
<b>Câu 26 : Ngâm 1 lá Zn trong 100 ml dd AgNO</b>3 0,1M . Khi pư kết thúc, khối lượng lá Zn tăng thêm bao nhiêu gam ?
A. 0,65g B. 1,51g C. 0,755g D. 1,3g
<b>Câu 27 : Ngâm 1 đinh sắt trong 200 ml dd CuSO</b>4. Sau khi pứ kết thúc , lấy đinh sắt ra khỏi dd , rửa nhẹ, làm khô thấy
khối lượng đinh sắt tăng thêm 1,6 g. Khối lượng sắt tham gia phản ứng ?
A. 11,2g B. 5,6g C. 6,4g D. 12,8g
<b>Câu 28 : Ngâm 1 lá Pb trong dd AgNO</b>3 sau 1 thời gian lượng dd thay đổi 0,8g. Khi đó khối lượng lá Pb thay đổi như
thế nào ? A. Không thay đổi B. Giảm 0,8g C. Tăng 0,8g D. Giảm 0,99g
<b>Câu 29 : Cho 2,175g hh gồm Fe, Zn, Mg tác dụng với dd HCl, dư thu được 1,344 lít H</b>2 (đ.k.c). Khối lượng muối
clorua sinh ra là :A. 6,345g B. 5,346g C. 4,635g D. 6,435g
<b>Câu 30 : Cho 2,06g hh gồm Fe, Al, Cu tác dụng với dd HNO</b>3 lỗng, dư thu được 0,896 lít NO duy nhất (đ.k.c). Khối
lượng muối nitrat sinh ra là : A. 9,5g B. 7,44g C. 7,02g D. 4,54g
A. dùng khí CO khử ion K+ <sub>trong K</sub>
2O ở nhiệt độ cao.
B. điện phân dung dịch KCl khơng có màng ngăn.
C. điện phân KCl nóng chảy.
D. điện phân dung dịch KCl có màng ngăn.
A. đpnc muối NaCl
B. đpdd NaCl có màng ngăn
C. khử Na2O bằng CO nung nóng
D. dùng K đẩy Na ra khỏi dd muối
...
<b>A. rượu etylic. B. dầu hỏa. C. phenol lỏng. D. nước. </b>
...
...
...
...
...
<b>Câu 1 chất nào sau đây có thể dùng để làm mềm </b>
<b>nước cứng có tính vĩnh cưu</b>
A.NaCl B.H2SO4 C.Na2CO3 D.HCl
<b>Câu 2 cách nào sau đây thường được dùng để đc kl </b>
<b>Ca</b>
A.đp dd CaCl2 có mn
B. dùng Al khử CaO ở nhiệt độ cao
C.đp CaCl2nc
D.dùng kl Ba để đẩy Ca ra khỏi dd CaCl2
<b>Câu 3 cho dd Ca(OH)2 vào dd Ca(HCO3)2 sẽ</b>
A.có kết tủa trắng
B.có bọt khí thốt ra
C.có kết tủa trắng và bọt khí
D.khơng có hiện tượng gì
<b>Câu 4 So với ng tư Ca, ng tư K có </b>
A.bk lớn hơn và ĐÂĐ lớn hơn
B. bk lớn hơn và ĐÂĐ nhỏ hơn
C. bk nhỏ hơn và ĐÂĐ nhỏ hơn
D. bk nhỏ hơn và ĐÂĐ lớn hơn
<b>Câu 5 Đc kl Mg bằng cách đp MgCl2nc ,quá trình </b>
<b>xảy ra ở catot(cực âm)</b>
A.Mg Mg2+<sub> +2e B. Mg</sub>2+<sub> + 2e Mg</sub>
C.2Cl-<sub> Cl</sub>
2 +2e D. Cl2 +2e 2Cl
<b>-Câu 6 -Câu nào sau diễn tả đúng tính chất của các </b>
<b>kim loại kiềm thổ</b>
A.tính khử của kl tăng theo chiều tăng của năng lượng
ion hóa
B. tính khử của kl tăng theo chiều giảm của năng lượng
ion hóa
C. tính khử của kl tăng theo chiều tăng của thế điện cực
chuẩn
D. tính khử của kl tăng theo chiều tăng của độ âm điện
<b>Câu 7 Chất nào sau đây không bị phân hủy khi </b>
<b>nung nóng</b>
A.Mg(NO3)2 B.CaCO3 C.CaSO4 D.Mg(OH)2
<b>Câu 8 Nước tự nhiên có chứa những ion nào dưới </b>
<b>đây thì dược gọi là nước cứng tạm thời</b>
A.Ca2+<sub>,Mg</sub>2+<sub>,Cl</sub>-<sub> B.Ca</sub>2+<sub>,Mg</sub>2+<sub>,SO</sub>
2-4
C.Cl-<sub>,SO</sub>
2-4 ,HCO-3 ,Ca2+ D. HCO-3,Ca2+,Mg2+
<b>Câu 9 Một loại nước cứng khi được đun sôi thì mất </b>
<b>tính cứng .Trong loại nước cứng này có hòa tan </b>
<b>những hợp chất nào sau đây </b>
A.Ca(HCO3)2,MgCl2 B. MgCl2,CaSO4
C.Ca(HCO3)2,Mg(HCO3)2 D. Mg(HCO3)2,CaCl2
<b>Câu 10 Khi đp MgCl2nc </b>
A.ở cực dương ,ion Mg2+<sub>bị oxi hóa </sub>
B.ở cực âm ,ion Mg2+<sub>bị khử</sub>
C.ở cực dương ,ngtử Mg bị oxi hóa
D.ở cực âm,ngtử Mg bị khử
<b>Câu 11 trong mợt cốc nước có chứa 0,01mol </b>
<b>Na+<sub>,0,02molCa</sub>2+<sub>,0,01mol Mg</sub>2+<sub>,0,05 mol HCO</sub></b>
<b>-3,0,02mol Cl-.nước trong cố tḥc loại nào</b>
A.nước cứng có tính cứng tạm thời
B.nước cứng có tính cứng vĩnh cữu
C. nước cứng có tính cứng tồn phần
D.nước mềm
<b>Câu 12 ở trạng thái cơ bản ,ng tư kl kiềm thổ có số e </b>
<b>háo trị là </b>
A.1e B.2e C.3e D.4e
<b>Câu 13 cho các chất :Ca,Ca(OH)2,CaCO3,CaO.dựa </b>
<b>vào mối quan hệ giữa các hợp chất vô cơ ,hãy chọn </b>
<b>dãy biến đổi nào sau đây có thể thực hiện được </b>
A.CaCaCO3Ca(OH)2CaO
B.CaCaOCa(OH)2CaCO3
C.CaCO3CaCaOCa(OH)2
D.CaCO3Ca(OH)2CaCaO
<b>Câu 14 Có thể dùng chất nào sau đây để làm mềm </b>
<b>nước có tính cứng tạm thời</b>
A.NaCl B.H2SO4 C.Na2CO3 D.KNO3
<b>Câu 15 Anion gốc axit nào sau đây có thể làm mềm </b>
<b>nước cứng </b>
A.NO
-3 B.SO2-4 C.ClO-4 D.PO3-4
<b>Câu 16 Trong mợt dd có a mol Ca2+<sub>,b mol Mg</sub>2+<sub>, c </sub></b>
<b>mol Cl-<sub>,d mol HCO</sub></b>
A. a+b=c+d B.2a+2b=c+d
C.3a+3b=c+d D.2a+c=b+d
<b>Câu 17 Trong nước thường có lẫn mợt lượng nhỏ </b>
<b>các muối Ca(NO3)2,Mg(NO3)2,Ca(HCO3)2</b>
<b>-,Mg(HCO3)2.có thể dùng dd nào sau đây để loại đồng </b>
<b>thời các cation trong các muối trên ra khỏi nước</b>
A.dd NaOH B.dd K2SO4
C.dd Na2CO3 D.dd KNO3
<b>Câu 18 Có thể loại bỏ tính cứng tạm thời của nước </b>
<b>bằng cách đun sơi vì lí do nào sau đây </b>
A.nước sôi ở nhiệt độ cao (ở 100oC<sub> ,áp suất khí quyển)</sub>
B.khi đun sơi đã làm tăng độ tan của các chất kết tủa
C.khi đun sơi các chất khí hịa tan trong nước thốt ra
D.các muối hidrocacbonat của canxi và magie bị phân
hủy bởi nhiệt để tạo kết tủa
<b>Câu 19 Có 3 lọ đựng một dd sau : BaCl2, Ba(NO3)2, </b>
<b>Ba(HCO3)2. chỉ dùng thuốc thư nào sau đây có thể </b>
<b>nhận biết được các dd trên </b>
A.qt B.phenolphtalein C.Na2CO3 D.AgNO3
<b>Câu 20 Nước cứng không gây tác hại nào sau đây</b>
A.làm hao tổn chất giặt rửa tổng hợp
B.làm giảm mùi vị thực phẩm
C.làm giảm độ an toàn cảu các nồi hơi
D.làm tắc ống dẫn nước nóng
<b>Câu 1 cho 2,84g hỗn hợp CaCO3 và MgCO3 td hết </b>
<b>với dd HCl thấy bay ra 672ml khí CO2(đkc).% khối </b>
<b>lượng của 2 muối lần lượt là</b>
A.35,2%;64,8% B.70,4%;29,6%
C.85,49%;14,51% D.17,6%;82,4%
………
………
………
………
………
………
………...
..
<b>Câu 2 cho 2g một kl tḥc nhóm IIA td hết với dd </b>
<b>HCl tạo ra 5,55g muối clorua .kl đó là</b>
A.Be B.Mg C.Ca D.Ba
………
………
………
………
………
………
………...
...
...
**. Muối cacbonat + ddHCl Muối clorua + CO2 + H2O
(Rn+<sub>, </sub>
2 + H2O
( R + 60) gam
2
2
O3
<i>Cl</i> <i>C</i>
<i>CO</i>
<b>Câu 3 Hòa tan hh 2 muối cacbonat của kl hóa trị II </b>
<b>trong dd HCl dư thu được 6,72 lít khí (đkc).cơ cạn dd </b>
<b>sau pứ thấy klg muối khan thu được nhiều hơn khối </b>
<b>lượng hai muối cacbonat ban đầu</b>
A.3g B.3,1g C.3,2g D.3,3g
………
………
………
………
<b>Câu 4 Cho 20,6g hh muối cacbonat của kl kiềm và </b>
A.8,6 B.8,7 C.8,8 D.8,9
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
……….
<b>Câu 5 Cho 19,2 g hh muối cacbonat của mợt kl hóa </b>
<b>trị I và muối cacbonat của mợt kl hóa trị II td với dd </b>
<b>HCl dư,thu được 4,48 lit mợt chất khí (đkc).klg muối </b>
<b>tạo ra trong dd là</b>
A.21,4g B.22,2g C.23,4g D.25,2g
………
………
………
………
………
<b>Câu 6 Cho 10g một kl kiềm thổ td với nước thu 5,6 </b>
<b>lít khí H2(đkc).kl là</b>
A.Ca B.Ba C.Mg D.Be
………
………
………...
<b>Câu 1 Phát biểu nào dưới đây là đúng :</b>
A.nhơm là một kl lưỡng tính
B.Al(OH)3 là một bazơ lưỡng tính
C.A2O3 là oxit lưỡng tính
D.Al(OH)3 là một hidroxit lưỡng tính
<b>Câu 2 Trong những chất sau ,chất nào khơng có tính</b>
<b>lưỡng tính </b>
A.Al(OH)3 B.Al2O3 C.ZnSO4 D.NaHCO3
<b> Câu 3 Có 4 mẫu bợt kl là Na.Al,Ca,Fe.chỉ dùng </b>
<b>nước làm thuốc thư thì số kl có thể phân biệt được tối</b>
<b>đa là bao nhiêu </b>
A.1 B.2 C.3 D.4
<b>Câu 4 Nhôm bền trong môi trường kk và nước là do </b>
A.nhôm là kl kém hoạt động
B.có màng oxit Al2O3 bền vững bảo vệ
C.có màng hidroxit Al(OH)3 bền vững bảo vệ
D.nhơm có tính thụ động với kk và nước
<b>Câu 5 Nhôm không tan trong dd nào sau đây </b>
A.HCl B.H2SO4 C.NaHSO4 D.NH3
<b>Câu 6 Nhôm hidroxit thu được từ cách làm nào sau </b>
<b>đây </b>
A.cho dư dd HCl vào dd natri aluminat
B.thổi dư khí CO2 vào dd natrialuminat
C.cho dư dd NaOH vào dd AlCl3
D.cho Al2O3 td với nước
<b>Câu 7 Chỉ dùng hóa chất nào sau đây có thể phân </b>
<b>biệt 3 chất rắn là Mg,Al,Al</b>2O3 ?
A.dd HCl B.dd KOH C.dd NaCl D.dd CuCl2
<b>Câu 8 Các dd ZnSO4 ,AlCl3 đều khơng màu.để phân</b>
<b>biệt 2 dd này có thể dùng dd của chất nào sau đây </b>
A.NaOH B.HNO3 C.HCl D.NH3
<b>Câu 9 Hiện tượng nào sau đây đúng khi cho từ từ </b>
<b>dd NH3 đến dư vào ống nghiệm đựng dd AlCl3</b>
A.sủi bọt khí, dd vẫn trong suốt và khơng màu
B.sủi bọt khí và dd đục dần do tạo ra chất kết tủa
C.dd đục dần do tạo ra chất sau đó kết tủa tan và dd lại
trong suốt
D.dd đục dần do tạo ra chất và kết tủa không tan khi cho
dư dd NH3
<b>Câu 10 Phát biểu nào sau dây đúng khi n về nhơm </b>
<b>oxit </b>
A.Al2O3 được sinh ra khi nhiệt phân muối Al(NO3)3
B. Al2O3 bị khử bởi CO ở nhiệt độ cao
C. Al2O3tan được trong dd NH3
D. Al2O3là oxit không tạo muối
<b>Câu 11 có các dd </b>
<b>KNO3,Cu(NO3)2,FeCl3,AlCl3,AlCl3,NH4Cl.chỉ dùng </b>
<b>hóa chất nào sau đây có thể nhận biết được các dd </b>
<b>trên </b>
A.dd NaOH dư B.dd AgNO3
C.dd Na2SO4 D.dd HCl
<b> Câu12 Cho Al+ HNO3 Al(NO3)3 + NO+ H2O.số </b>
<b>phân tư HNO3 bị khư và số phân tư HNO3 tạo muối </b>
<b>nitrat trong pứ </b>
A.1 và 3 B.3 và 2 C.4 và 3 D.3 và 4
<b>Câu 13 Một pin điện hóa được cấu tạo bởi các cặp </b>
<b>oxi hóa khư Al3+<sub>/Al và Cu</sub>2+<sub>/Cu .pứ hóa học xảy ra khi</sub></b>
<b>pin hđ</b>
A.2Al+3Cu 2Al3+ <sub>+3Cu</sub>2+<sub> </sub>
B.2Al3+<sub> +3Cu 2Al +3 Cu</sub>2+
C.2Al+3 Cu2+<sub> 2 Al</sub>3+<sub> +3Cu </sub>
D.2Al3+<sub> +3Cu</sub>2+<sub> 2Al +3Cu</sub>
<b>Câu 14 Hợp chất nào của Al td với dd NaOH (theo </b>
<b>tỉ lệ mol 1:1) cho sp Na[Al(OH)4] ?</b>
A.Al2(SO4)3 B.AlCl3 C.Al(NO3)3 D.Al(OH)3
<b>Câu 15 Cho các pứ sau, Kim loại X là</b>
<b>X + HCl B +H2 B +NaOHC</b>
<b>C + KOHdd A+ …dd A+HCl(vừa đủ) C</b>
A. Cu B. Al C. Fe D. Ca
<b>Câu 16 Có cácdd riêng biệt sau bị mất nhãn </b>
<b>NH4Cl,AlCl3,MgCl2,Na2SO4.</b>
<b>hóa chất cần thiết dùng để nhận biết tất cả các dd </b>
<b>trên là dd</b>
A.NaOH B. Na2SO4 C.BaCl2 D.AgNO3
<b>Câu 17 Có 4 dd trong suốt mỗi dd chỉ chứa một loại</b>
<b>cation và một loại anion các loại ion trong cả 4 dd </b>
<b>gồm Ba2+</b>
<b>,Mg2+,Pb2+,Na+,SO42-,Cl-,CO32-,NO3-.Đó là 4 dd </b>
<b>naøo</b>
A.Mg(NO)2, BaCl2,Na2CO3,PbSO4
B.BaCl2,PbSO4,MgCl2,Na2CO3
D.BaCl2,MgSO4,Na2CO3,Pb(NO3)2
<b>Câu 18 Cho các dd muối sau Na2SO4, BaCl2, </b>
<b>Na2CO3 , Al2(SO4) dd muối nào làm q tím hóa xanh</b>
A. Al2(SO4)3 B.BaCl2 C.Na2SO4 D.Na2CO3
<b> Câu 19 Cho dd NaOH dư vào dd AlCl3 thì dd muối </b>
<b>thu được sau pứ có chứa</b>
A. NaCl B. NaCl,NaAlO2
C.NaAlO2 D.NaCl,AlCl3,NaAlO2
<b>Câu 20 Cho caùc dd Na2CO3 , CH3COONa, </b>
<b>Al2(SO4)2, NaCl. trong đó cặp dd đều có giá trị pH>7 </b>
<b>laø</b>
A. CH3COONa,NaCl B. Na2CO3,CH3COONa
C. Na2CO3,NaCl D. Al2(SO4)2,NaCl
<b>Câu 21 Dãy nào dưới đây gồm các chất vừa td được</b>
<b>với dd axit vừa td được với dd kiềm</b>
A.AlCl3 và Al2(SO4)3 B.Al(NO3)3và Al(OH)3
C.Al2(SO4)3 và Al2O3 D.Al(OH)3 và Al2O3
<b>Câu 1 Cho 31,2g hh bột Al và Al2O3 td với dd NaOH</b>
<b>dư thu được 13,44 lít H2(đkc) .khối lượng từng chất </b>
<b>trong hh ban đầu lần lượt </b>
A.16,2g;15g B.10,8g;20,4g C.6,4g;24,8g D.11,2g;20g
………
………
………
………
………
………
………..
<b>Câu 2 Trong 1 lít dd Al2(SO4)3 0,15M có tổng số mol</b>
<b>các ion do muối phân li ra (bỏ qua sự thủy phân của </b>
<b>muối )</b>
A.0,15mol B.0,3mol C.0,45mol D.0,75mol
………
………
………
………
………
<b>Câu 3 Hòa tan m g Al vào dd HNO3 rất loãng chỉ </b>
<b>thu được hh khí gồm 0,015mol N2O và 0,01mol NO </b>
<b>.giá trị của m là</b>
A.13,5g B.1,35g C.0,81g D.8,1g
………
………
………
………
………
………
………..
<b>Câu 4 Cho 5,4g Al vào 100ml dd KOH 0,2M .sau </b>
<b>khi pứ xảy ra ht thể tích khí H2(đkc) thu được là </b>
A.4,48 lit B.0,448 lit C.0,672 lit D.0,224 lit
………
………
………
………
………
<b>Câu 5 Đốt cháy bợt Al trong bình khí Cl2 dư, sau khi</b>
<b>pứ xảy ra ht khối lượng chất rắn trong bình tăng </b>
<b>4,26g. Khối lượng Al đã pứ là</b>
A.2,16g B.1,62g C.1,08g D.3,24g
………
………
………
………
………
………
………..
3
<i>OH</i>
<i>Al</i>
<i>OH</i>
<i><b>Câu 6 : </b></i><b>Trộn 100ml dd AlCl3 1M với 350ml dd NaOH </b>
<b>1M, sau khi phản ứng kết thúc, khối lượng kết tủa </b>
<b>thu được là:</b>
A.3.9g B.7.8g C.9.1g D.12.3g
<b>Câu 7 Cho 4,005g AlCl3 vào 100ml dd NaOH 1M. </b>
<b>Sau khi pứ xong thu được bao nhiêu gam kết tủa</b>
A.7,8g B.2,34g C.2,6g D.1,65g
………
………
………
………
………
………
………
<b>Câu 8 Cho 700ml dd KOH 0,1M vào 100ml dd </b>
<b>AlCl3 0,2M.sau pứ ,khối lượng kết tủa tạo ra.</b>
A.0,78g B.1,56g C.0,97g D.0,68g
………
………
………
………
………
………
<b> </b>
<b>Câu 1 Để bảo vệ vỏ tàu biển bằng thép người ta </b>
<b>thường gắn vỏ tàu (phần ngâm dưới nước ) những </b>
<b>tấm kim loại </b>
A.Pb B.Cu C.Sn D.Zn
<b>Câu 2 </b>
<b>Câu 3 khi điều chế kim loại các ion kim loại đóng </b>
<b>vai trị là chất </b>
A.cho proton B.bị oxi hóa C.bị khử D.nhận proton
<b>Câu 4 một muối khi tan vào nước tạo thành dd có </b>
<b>mơi trường kiềm ,muối đó là</b>
A.MgCl2 B.NaCl C.Na2CO3 D.KHSO4
<b>Câu 5 dãy gồm các kim loại kiềm đều pứ với nước ở </b>
<b>nhiệt độ thường ,tạo ra dd có mơi trường kiềm </b>
A.Be,Na,Ca B.Na,Fe,K C.Ba,Fe,K D.Na,Ba,K
<b>Câu 6 số electron ngoài cùng của kim loại kềm</b>
A.2 B.4 C.3 D.1
<b>Câu 7 cho pứ :a Fe +b HNO3 c Fe(NO3)2 +d NO +e </b>
<b>H2O</b>
<b>Các hệ số a,b,c,d ,e là những số nguyên đơn giản ,tổng</b>
<b>(a+b)</b>
A.4 B.6 C.3 D.5
<b>Câu 8 để bảo quản Na người ta ngâm Na trong </b>
A.dầu hỏa B.nước C.phenol lỏng D.rượu etylic
<b>Câu 9 nước cứng là nước có chứa nhiều các ion</b>
A.Na+<sub>,K</sub>+<sub> B.Ca</sub>2+<sub>,Mg</sub>2+<sub> C.HCO</sub>
32-,Cl- D.SO42-,Cl
<b>-Câu 10 dãy gồm các kim loại được xếp theo thứ tự </b>
A.Al,Mg,Fe B.Fe,Mg,Al
C.Mg,Fe,Al D.Fe,Al,Mg
<b>Câu 11 chất khơng có tính lưỡng tính</b>
A.NaHCO3 B.AlCl3 C.Al2O3 D.Al(OH)3
<b>Câu 12 cặp chất không xảy ra pứ </b>
A.dd NaOH và Al2O3 B.dd NaNO3 và dd MgCl2
C.dd AgNO3 và dd KCl D.K2O và H2O
A.NaOH,Mg(OH)2,Al(OH)3
B.Mg(OH)2,Al(OH)3,NaOH
C.Mg(OH)2,NaOH,Al(OH)3
D.NaOH,Al(OH)3,Mg(OH)2
<b>Câu 14 cho dd Ca(OH)2 vào dd Ca(HCO3)2 thấy có </b>
A. trắng B.,sau đó tan
C.bọt khí bay ra D.bọt khí và
<b>Câu 15 nguyên liệu dùng sản xuất nhôm là</b>
A.quặng đolômit B.quặng pirit
C.quặng boxit D.quặng mênhtit
<b>Câu 16 cation M+<sub> có cấu hình electron lớp ngồi </sub></b>
<b>cùng là 2s2<sub>2p</sub>6</b>
A.K+<sub> B.Na</sub>+<sub> C.Li</sub>+<sub> D.Pb</sub>+
<b>Câu 17 công thức chung của oxit kim loại tḥc </b>
<b>PNC nhóm I là</b>
A.R2O B.RO2 C.RO D.R2O3
<b>Câu 18 nguyên tư kim loại có cấu hình elctron </b>
<b>1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>1<sub> là</sub></b>
A.K(Z=19) B.Li(Z=3)
C.Na(Z=11) D.Mg(Z=12)
<b>Câu 19 kim loại pứ được với dd NaOH là</b>
A.Cu B.Al C.Ag D.Fe
<b>Câu 20 chất có tính khư là </b>
A.FeCl3 B.Fe(OH)3 C.Fe2O3 D.Fe
<b>Câu 21 đồng (Cu) td được với dd </b>
A.H2SO4 loãng B.FeSO4
C. H2SO4đặc ,nóng D.HCl
<b>Câu 22 dd NaOH có pứ với dd </b>
A.KCl B.FeCl3 C.K2SO4 D.KNO3
<b>Câu 23 một kim loại có pứ với dd CuSO4 tạo ra </b>
<b>Cu.kim loại đó là</b>
A.Na B.Ag C.Cu D.Fe
<b>Câu 24 chất có tính lưỡng tính là</b>
A.Al(OH)3 B.NaOH C.AlCl3 D.NaCl
<b>Câu 25 cho các hidroxit NaOH, Mg(OH)</b>2, Fe(OH)3,
Al(OH)3. hidroxit có tính bazo mạnh nhất
A. NaOH B.Mg(OH)2 C.Fe(OH)3 D.Al(OH)3
<b>Câu 26 pứ thuộc oxi hóa khư </b>
A.Zn +CuSO4 ZnSO4 +Cu
B.MgCl2+2NaOH Mg(OH)2+2NaCl
C.CaCO3 +2 HCl CaCl2+CO2+H2O
D.CaO +CO2 CaCO3
<b>Câu 27 cho Fe pứ với dd HNO3 đặc,nóng thu mợt </b>
<b>chất khí màu nâu đỏ,chất khí đó là </b>
A.N2O B.NO2 C.N2 D.NH3
<b>Câu 28 phân hủy Fe(OH)3 ở nhiệt độ cao đến khối </b>
<b>lượng không đổi thu được chất rắn </b>
A.FeO B.Fe2O3 C.Fe(OH)3 D.Fe3O4
<b>Câu 29 kim loại pứ với nước ở nhiệt độ thường tạo </b>
<b>ra dd có mơi trường kiềm là</b>
A.Cu B.Ag C.Na D.Fe
<b>Câu 30 trong công nghiệp ,kim loại nhôm được điều</b>
<b>chế bằng cách </b>
A.đp AlCl3 nc B.đp Al2O3 nc
C.đp AlCl3 D.nhiệt phân Al2O3
<b>Câu 31 khi để lâu trong kk ẩm một vài vật làm bằng</b>
<b>sắt (sắt tráng thiết) bị sây sát tới lớp sắt bên trong ,sẽ </b>
A.Fe và Sn đều bị ăn mịn điện hóa
B.Fe bị ăn mịn điện hóa
C.Fe bị ăn mịn hóa học
D.Sn bị ăn mịn điện hóa
<b>Câu 32 trong công nhiệp ,NaOH được điều chế </b>
<b>bằng pp </b>
A.đp dd NaCl bão hịa ,có màng ngăn xốp ngăn 2 điện
cực
B.cho Na pứ với nước C.đp NaCl nc D.cho natri oxit td
với nước
<b>Câu 33 kim loại không td với nước ở nhiệt độ </b>
<b>thường </b>
A.K B.Fe C.Ba D.Na
<b>Câu 34 kim loại pứ được với dd sắt (II) clorua </b>
A.Zn B.Fe C.Pb D.Cu
<b>Câu 35 kim loai khơng hịa tan trong dd axit HNO3</b>
<b>đặc ,nguội nhưng tan trong dd NaOH là</b>
A.Al B.Pb C.Mg D.Fe
<b> Câu 36 nguyên tư của nguyên tố Mg (Z=12) có cấu </b>
<b>hình electron </b>
A.1s2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>2<sub> B.1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub> </sub>
C.1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3p</sub>2 <sub>D.1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>2
<b>Câu 37 để làm mất tính cứng có thể dùng</b>
A.Na2CO3 B.NaNO3 C.NaHSO4 D.Na2SO4
<b>Câu 38 cho 4 dd muối </b>
<b>Fe(NO3)2,Cu(NO3)2,AgNO3,Pb(NO3)2.Kim loại nào </b>
<b>dưới đây td được với cả 4 dd muối trên </b>
A.Cu B.Pb C.Zn D.Fe
<b>Câu 39 cho pt hóa học của 2 pứ sau</b>
<b> 2 Al(OH)3 +3H2SO4 Al2(SO4)3 +6H2O</b>
<b> Al(OH)3 +KOH KAlO2 +2H2O</b>
<b> Hai pt trên chứng tỏa Al(OH)3 là chất khư</b>
A.vừa có tính oxh,vừa có tính khử
C.có tính bazơ và tính khử
D.có tính axit và tính khử
<b>Câu 41 để phân biệt 3 dd lỗng NaCl,MgCl2,AlCl3 có</b>
<b>thể dùng</b>
A.dd NaNO3 B.dd H2SO4
C.dd NaOH D.dd Na2SO4
<b>Câu 42 cho các kl Fe,Al,Cu,Zn,Ag.số kl td được với </b>
<b>dd H2SO4 loãng là</b>
A.6 B.5 C.3 D.4
<b>Câu 43 khi cho bột Fe3O4 td hết với lượng dư H2SO4</b>
<b>đặc,nóng thu được dd chứa </b>
A.Fe2(SO4)3 B. Fe2(SO4)3,H2SO4
C.Fe2(SO4)3,FeSO4,H2SO4 D. FeSO4,H2SO4
<b>Câu 44 để tách được Fe2O3 ra khỏi hỗn hợp Al2O3 có</b>
<b>thể cho hỗn hợp td với </b>
A.dd NH3 dư B.dd NaOH dư
<b>Câu 45 cô cạn dd X chứa các ion Mg2+<sub>,Ca</sub>2+<sub>,HCO</sub></b>
<b>3</b>
<b>2-,thu được chất rắn Y.Nung Y ở nhiệt độ cao đến khối </b>
<b>lượng không đổi thu được chất rắn Z gồm</b>
A.MgCO3 ,CaCO3 B.MgO,CaO
C.MgCO3,CaO D.MgO,CaCO3
<b>Câu 46 Tính chất nào sau đây khơng phải là của kim </b>
<b>loại kiềm:</b>
A.Nhiệt độ nóng chảy thấp. B.Khối lượng riêng nhỏ.
C.Rất cứng. D.Có 1 e lớp ngồi cùng.
<b>Câu 47 Ion K+<sub> không bị khư trong trường hợp nào </sub></b>
<b>sau đây :</b>
A.đpncKOH B.đpnc KCl
C.đpdd KCl D. đpnc KBr
<b>Câu 48 Những kim loại nào sau đây tác dụng được </b>
<b>với nước:</b>
A.Ca, Zn, Be B.Mg, Ba, Sr
C.Ba, Sr, Fe D.Mg, Zn, Ba
<b>Câu 49 Có các chất NaCl , Ca(OH)2 , Na2CO3 , HCl </b>
<b>chất nào có thể làm mềm nước cứng tạm thời .</b>
A. NaCl , HCl B. Ca(OH)2 , HCl
C. Na2CO3 , NaCl D. Na2CO3 và Ca(OH)2
<b>Câu 50 Nước cứng vĩnh cưu có chứa :</b>
A.MgCO3 & CaCO3 B.Mg(HCO3)2 & Ca(HCO3)2
C.MgSO4 & CaSO4 D.tất cả đều đúng
<b>Câu 51 Chất nào có thể làm mềm nước cứng vĩnh </b>
<b>cưu:</b>
A.NaCl B.Ca(OH)2 C.Na2CO3 D.Tất cả đều đúng.
<b>Câu 52 Phương trình nào sau đây cho biết cách làm </b>
<b>mềm nước cứng vĩnh cưu:</b>
A.MgCO3+2HCl→MgCl2+CO2+H2O
B.CaCO3+2HCl→CaCl2+CO2+H2O
C.MgSO4+Na2CO3→Na2SO4+MgCO3
D.Ca(HCO3)2 + Na2CO3 → CaCO3 + 2NaHCO3
<b>Câu 53 Al tác dụng được với</b>
A.Dd HCl B.Dd NaOH
C.Dd CuSO4 D.Tất cả đều đúng
<b>Câu 54 phản ứng nhiệt nhôm là phản ứng :</b>
A.Al với dd H2SO4
B.Al tác dụng oxit kim loại ở nhiệt độ cao
C.Al với dd NaOH
D.Al vừa tác dụng dd axit vừa tác dụng dd bazơ
<b>Câu 55 Phản ứng chứng tỏ Al thể hiện tính khư là </b>
A. Al tác dụng với phi kim
B. Al tác dụng với dd axit
C. Al tác dụng với oxit kim loại ở nhiệt độ cao
D. Tất cả đều đúng
<b>Câu 56 Cho các chất rắn Al, Zn , Na , Fe , Cu . Chất </b>
<b>nào có thể tan trong dung dịch KOH dư . Chọn câu </b>
<b>đúng nhất</b>
<b>A.Al,Zn B.Al,Zn,Na C.Fe,Al D.Zn,Cu</b>
<b>Câu 57 Phản ứng Al(OH)3→ X + H2O , X là :</b>
A.Al B.Al2O C.Al2O3 D.Al
<b>Câu 58 Cho từ từ đến dư dd NaOH vào dd AlCl3 ta</b>
<b>thấy</b>
A.Xuất hiện kết tủa , sau đó tan
B.Xuất hiện kết tủa khơng tan
C.Khơng có hiện tượng gì
D.Tất cả đều sai
<b>Câu 59 Cho từ từ đến dư dd NH3 vào dd AlCl3 ta </b>
<b>thấy</b>
A. Xuất hiện kết tủa , sau đó tan ra
B. Xuất hiện kết tủa khơng tan
C. Khơng có hiện tượng
D. Tất cả đều sai
<b>Câu 60 Phản ứng nào không xảy ra</b>
A.Al2O3 + NaOH B.Fe2O3 + NaOH
C.SiO2 + NaOH D.Al(OH)3 + NaOH
<b>Câu 61 Cho Ba(OH)2 dư vào dung dịch chứa FeCl2 , </b>
<b>CuSO4 , AlCl3 thu được kết tủa. Nung kết tủa trong </b>
<b>không khí đến khi có khối lượng khơng đổi thu được </b>
<b>chất rắn A . Thành phần của A có :</b>
A. FeO, CuO,Al2O3 B.Fe2O3,CuO,BaSO4
C. FeO,CuO,BaSO4 D.Fe2O3,Al2O3,CuO ,BaSO4
<b>Câu 62 Cho dung dịch Ba(OH)2 có dư vào dung dịch</b>
<b>chứa Al2(SO4)3 và MgSO4 thu được kết tủa. Nung kết </b>
<b>tủa đến khi có khối lượng khơng đổi, thu được chất </b>
<b>rắn :</b>
A. Al(OH)3 , BaSO4 , Mg(OH)2
B. BaSO4 , Mg(OH)2 , Al2O3
C. BaSO4 , MgO
D. Al2O3 , BaSO4 , MgO
<b>Câu 63 HH rắn gồm Cu Al, Al2O3,Mg tác dụng dd </b>
<b>H2SO4 loãng , số phản ứng xảy ra là :</b>
A.1 B.2 C.3 D.4
<b>Câu 64 HH rắn gồm Al, Al2O3, Al(OH)3 , AlCl3 tác </b>
<b>dụng dd NaOH , số phản ứng xảy là :</b>
A.1 B.2 C.3 D.4
<b>Câu 65 ddAlCl3 ( trong) (A) đục </b> ⃗NaOH
<b>(B)trong </b>
A.Al2O3, AlCl3 , Al(OH)3 , AlCl3
B.Al(OH)3 , NaAlO2 , Al(OH)3, AlCl3
C.NaAlO2 , Al(OH)3 ,AlCl3,Al2O3
D.Al(OH)3, NaAlO2 , AlCl3 ,Al(OH)3
<b>Câu 1 trong các phất biểu sau ,phất biểu nào không </b>
<b>đúng </b>
A.gang là hợp chất của Fe-C
B.hàm lượng C trong gang nhiều hơn trong thép
C.gang là hợp kim Fe-C và một số nguyên tố khác
D.gang trắng chứa ít cacbon hơn gang xám
<b>Câu 2 có thể dùng dd nào sau đây để ht hồn tồn </b>
<b>mợt mẫu gang</b>
A.dd HCl B.dd H2SO4l
<b>Câu 3 Trong quá trình sản xuất gang , xỉ lò là chất </b>
<b>nào sau đây</b>
A.SiO2 và C B.MnO2 và CaO
C.CaSiO3 D.MnSiO3
<b>Quặng có hàm lượng sắt lớn nhất là</b>
A.xiderit B.hematit C.manhetit D.pirit
<b>Câu 4 Câu nào đúng trong các câu sau </b>
A.gang là hợp kim của sắt với C trong đó C chiếm
5-10% khối lượng
B.thép là hợp kim của Fe với C trong đó C chiếm 2-5%
khối lượng
C.nguyên tắt sx gang là khử quặng Fe bằng các chất khử
như CO , H2,Al,…
D.Nguyên tắt sx thép là oxi hóa các tạp chất
(C,Si,Mn,S,P,…)
<b>Câu 5 pứ nào sau đây xảy ra pứ ở cả hai quá trình </b>
<b>luyện gang và luyện thép ?</b>
A.FeO+CO
2
B.SiO2+CaO
C.FeO+ Mn
D.S+O2
<b>Câu 6 PP luyện thép nào sau đây có thể luyện được </b>
<b>loại thép có chất lượng cao </b>
A.pp lò bằng B.pp lò thổi oxi
C.pp lò điện D.pp lò oxi và pp lò điện
<b>Câu 8 từ 2,851g gang sau khi chế hóa thích hợp ,thu </b>
<b>được 0,0825g silic đioxit .hàm lượng % của silic trong</b>
<b>loại gang đó </b>
A.1,35 B.2,35 C.45,5 D.5.67
………
………
………
………
………
………
………..
<b>Câu 9 một loại quặng chứa sắt trong tự nhiên đã </b>
<b>được loại bỏ tạp chất .hòa tan quặng này trong dd </b>
<b>HNO3 thấy có khí màu nâu bay ra ,dd thu được cho </b>
<b>td với dd BaCl2 có kết tủa trắng (khơng tan trong axit</b>
<b>mạnh).loại quặng đó là</b>
A.xiderit B.hematit C.manhetit D.pirit sắt
<b>Câu 10 để khư ht 17,6g hh gồm Fe,FeO,Fe3O4,Fe2O3</b>
<b>đến Fe cần vừa đủ 2,24 lít khí CO (đkc).klg Fe thu </b>
<b>được </b>
A.15g B.16g C.17g D.18g
………
………
………
………
………
………
………..
<b>Câu 11 nung mợt mẫu thép thường có khối lượng </b>
<b>10g trong O2 dư thu 0,1568 lít khí CO2(đkc) .tp % klg </b>
<b>của C trong mẫu thép đó </b>
A.0,82% B.0,84% C.0,85% D.0,86 %
………
………
………
………..
<i> </i>
A.1s2 <sub>2s</sub>2 <sub>2p</sub>6 <sub>3s</sub>2 <sub>3p</sub>6 <sub>3d</sub>6<sub>, chu kỳ 3, nhóm VI B</sub>
B. 1s2 <sub>2s</sub>2 <sub>2p</sub>6 <sub>3s</sub>2 <sub>3p</sub>6 <sub>3d</sub>6<sub> 4s</sub>2<sub>, chu kỳ 4, nhóm II A</sub>
C.1s2 <sub>2s</sub>2 <sub>2p</sub>6 <sub>3s</sub>2 <sub>3p</sub>6 <sub>3d</sub>5<sub>, chu kỳ 3, nhóm VB</sub>
D.1s2 <sub>2s</sub>2 <sub>2p</sub>6 <sub>3s</sub>2 <sub>3p</sub>6 <sub>3d</sub>6<sub> 4s</sub>2<sub>, chu kỳ 4, nhóm VIII B</sub>
<b>Câu 2: Cho 2 kim loại nhơm và sắt:</b>
A. Tính khử của sắt lớn hơn nhơm.
B.Tính khử của nhơm lớn hơn sắt.
C. Tính khử của nhơm và sắt bằng nhau.
D. Tính khử của nhơm và sắt phụ thuộc vào chất tác
dụng nên không thể so sánh.
<b>Câu 3: Đốt nóng 1 ít bột sắt trong bình đựng khí oxi.</b>
<b>Sau đó để nguội và cho vào bình 1 lượng dư dung </b>
<b>dịch HCl. Người ta thu được dung dịch X. trong dung</b>
<b>dịch X có những chất nào sau đây:</b>
A. FeCl2, HCl. B. FeCl3, HCl.
C. FeCl3, FeCl2, HCl. D. FeCl3, FeCl2.
<b>Câu 4: Cho 2 lá sắt (1) và (2). Lá (1) cho tác dụng </b>
<b>với clo. Lá (2) cho tác dụng với HCl. Hãy chọn phát </b>
A. Trong cả 2 trường hợp đều thu được FeCl2..
B. Trong cả 2 trường hợp đều thu được FeCl3..
C.Lá (1) thu được FeCl3, lá (2) thu được FeCl2..
D. Lá (1) thu được FeCl2, lá (2) thu được FeCl3..
<b>Câu 5: Chọn phương trình điều chế FeCl2</b>;
A.Fe+Cl2 FeCl2..
B. Fe +2NaCl FeCl2. + 2Na.
C.Fe +CuCl2 FeCl2.+ Cu.
D. FeSO4 + 2KCl FeCl2. + K2SO4.
<b>Câu 6: Cho Fe vào dung dịch AgNO3 dư, sau khi </b>
<b>phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X và </b>
<b>kết tủa Y. Trong dung dịch X có chứa:</b>
A.Fe(NO3)2, AgNO3. B.Fe(NO3)3, AgNO3.
C.Fe(NO3)3, AgNO3, Fe(NO3)2 D.Fe(NO3)2.
<b>Câu 7: Có các kim loại Cu, Ag, Fe và các dung dịch </b>
<b>dụng được với cả dung dịch muới:</b>
A.Fe. B.Cu, Fe. C.Cu. D.Ag.
<b>Câu 8: Ngâm một đinh sắt sạch trong dung dịch chứ </b>
<b>hỗn hợp gồm Fe(NO3)3, Fe(NO3)2. Phương trình phản</b>
<b>ứng xảy ra là:</b>
A.Fe + 2Fe(NO3)3 3Fe(NO3)2.
B.Fe + Fe(NO3)2 Fe(NO3)3.
C. Cả A và B đều sai.
D. Cả A và B đều đúng.
<b>Câu 9: Khi cho sắt vào hơi nước:</b>
A.Sắt không tác dụng với hơi nước vì sắt khơng tan
trong nước.
B.tùy t0<sub>, sắt tác dụng với nước, tạo ra H</sub>
2 và FeO hoặc
Fe3O4.
C. Sắt tác dụng với hơi nước tao ra H2 và Fe3O4.
D.Cả B và C đúng.
<b>Caâu 10: Khi cho sắt vào dung dịch HNO3 đặc, nóng, </b>
<b>dư, sắt sẽ bị tác dụng theo phương trình phản ứng </b>
<b>sau:</b>
A.Fe+2HNO3Fe(NO3)2 +H2 .
B.2Fe+6HNO32Fe(NO3)3+H2.
C.Fe+4HNO3Fe(NO3)2 + 4NO2+ 4H2O.
D.Fe +6HNO3Fe(NO3)3+3NO2 +3H2O.
<b>Câu 10: Dãy gồm các hợp chất chỉ có tính oxi hóa là:</b>
A.Fe(OH2), FeO. B.FeO, Fe2O3.
C.Fe2O3, Fe2(SO4)3. D.Fe(NO3)2, FeCl2.
<b>Câu 11: Cho pứ :</b>
a Fe +b HNO3 c Fe(NO3)3+d NO+ e H2O.
<b>Các hệ số a, b,c, d. e là những số nguyên, đơn giản </b>
<b>nhất. Tổng số (a + b) bằng :</b>
A.5. B.6. C.3. D.4.
<b>Câu 12: Dãy gồm các kim loại được sắp xếp theo </b>
<b>thứ tự tính khử tăng dần từ trái sang phải là:</b>
A.Fe,Mg,Al. B.Mg,Fe,Al.
C.Fe,Al,Mg. D.Al,Mg, Fe.
<b>Câu 13: Hỗn hợp X gồm Al2O3, MgO, Fe3O4, CuO. </b>
<b>Cho luồng khí CO dư qua hỗn hợp X nung nóng, khi </b>
<b>phản ứng xảy ra hồn tồn thì thu được chất rắn Y.</b>
<b>Chất rắn Y gồm những chất nào sau đây:</b>
A.Al, Mg, Fe, Cu. B.Al2O3, MgO, Fe, Cu.
C.Al2O3, Mg, Fe, Cu. D.Al2O3, MgO, Fe3O4, Cu.
<b>Câu 14: Tìm pư chứng minh rằng hợp chất sắt (II) </b>
<b>có tính khử:</b>
A. FeCl2 +2NaOHFe(OH)2 +2NaCl.
B. Fe(OH)2 + 2HCl FeCl2 + 2H2O.
C.3FeO +10HNO3 2Fe(NO3)3 + NO +2H2O.
D.FeO + CO Fe + CO2.
<b>Câu 15 Pứ nào chứng minh hợp chất sắt (III) có tính</b>
<b>oxi hóa:</b>
A.Fe3O4 + 4H2 3Fe + 4H2O.
C.Fe2O3 + 6HNO3 3Fe(NO3)3 +2H2O.
D.Cả A, B, C đều sai.
<b>Câu 16: Có thể điều chế hợp chất sắt (III) bằng </b>
<b>cách:</b>
A.Cho Fe2O3 tác dụng với NaOH vừa đủ.
B.Cho Fe2O3 tác dụng với nước.
C.Cho muối sắt (III) tác dụng với axit mạnh.
D. Cho muối sắt (III) tác dụng với dung dịch bazơ.
<b>Câu 17: Cho sắt vào dung dịch HNO3 loãng dư ,sắt </b>
<b>sẽ tác dụngtheo phương trình phản ứng nào:</b>
A. Fe + 2HNO3 Fe(NO3)2 + H2.
B. 2Fe + 6HNO3 2Fe(NO3)3 + H2.
C. Fe + 4HNO3 Fe(NO3)2 + 4NO2 + 4H2O.
D. Fe + 4HNO3 Fe(NO3)3 + NO + 2H2O.
<b>Câu 18: Có hỗn hợp A gồm Al2O3, MgO, Fe3O4, CuO.</b>
<b>Cho luồng khí CO dư qua hỗn hợp A nung nóng thì </b>
<b>thu được chất rắn B. Hòa tan chất rắn B vào dung </b>
<b>dịch NaOH dư thì thu được dung dịch C và chất rắn </b>
<b>D. Chất rắn D là nhũng chất nào sau đây:</b>
A.Al, Mg, Fe, Cu. B. MgO, Fe, Cu.
C.Al2O3, Mg, Fe, Cu. D. MgO, Fe3O4, Cu.
<b>Câu 19: Cho phương trình phản ứng : </b>
<b>Cu + 2Fe3+<sub> Cu</sub>2+<sub> + 2Fe</sub>2+</b>
<b>.</b>
<b>Vai trò của ion Fe3+<sub> là:</sub></b>
A.Chất khử. B.Chất bị oxi hóa .
C.Chất bị khử. D.Chất trao đổi.
<b>Câu 20: Phản ứng giữa cặp chất nào dưới đây không</b>
<b>thể sử dụng để điều chế các muối sắt (II).</b>
A. FeO + HCl. B.Fe(OH)2 + H2 SO4loãng
C.FeCO3 + HNO3 D. Fe + Fe(NO3)3.
<b>Câu 21: Cho biết hiện tượng xảy ra khi trộn lẫn </b>
<b>dung dịch FeCl3 và Na2CO3</b>.
A.Kết tủa trắng.
C.Kết tủa đỏ nâu và sủi bọt khí.
D. Kết tủa trắng và sủi bọt khí.
<b>Câu 22: Để làm tinh khiết một loại bột đồng có lẫn </b>
<b>tạp chất bột nhôm, sắt, người ta ngâm hỗn hợp kim </b>
<b>loại nầy trong dung dịch muối X có dư. X là dung </b>
<b>dịch nào sau đây:</b>
A.Al(NO3)3. B.Cu(NO3)2.
C.AgNO3. D.Fe(NO3)2.
<b>Câu 23: Từ Fe2O3 để điều chế sắt . Trong công </b>
<b>nghiệp, người ta thường cho:</b>
A.Fe2O3 tác dụng với bột nhôm ở điều kiện nhiệt độ
cao.
B. Fe2O3 tác dụng với CO ở điều kiện nhiệt độ cao.
C.Fe2O3 tác dụng với HCl tạo muối clorua, sau đó điện
phân dung dịch muối clorua.
D.Cả A, B, C đều đúng.
<b>Câu 24: Cho hỗn hợp gồm Al2O3, ZnO, MgO, FeO </b>
<b>tác dụng với luồng khí CO nóng , khi phản ứng xảy </b>
<b>ra hồn tồn thì thu được hỗn hợp chất rắn B. Chất</b>
<b>rắn B gồm những chất nào sau đây:</b>
A.Al2O3, FeO, Zn, MgO. B.Al2O3, Fe, Zn, MgO.
C.Al, Fe, Zn, MgO. D.Al, Fe, Zn, Mg
<b>Câu 25: Có hỗn hợp X gồm Al2O3, Fe3O4, CuO. Cho </b>
<b>luồng khí H2 dư qua hỗn hợp X nung nóng, phản </b>
<b>ứng xảy ra hồn tồn thì thu được chất rắn Y. Chất</b>
<b>rắn Y gồm các chất nào sau đây:</b>
A.Al, Fe, Cu. B.CuO, Fe, Al2O3.
C.Al2O3, Fe, Cu. D.Al, Fe3O4, Cu.
<b> Câu 26: Quặng nào có hàm lựơng sắt cao nhất : </b>
A.Hêmatit đỏ ( Fe2O3 ) C.Manhêtit (Fe3O4 )
B.Pyrit (FeS2 ) D.Xiđêrit ( FeCO3)
<b>Câu 27: Thành phần nào của cơ thể người có nhiều </b>
<b>sắt nhất :</b>
A.Tóc B.Raêng C.Máu D.Da
<b>Câu 28: Trong quá trình sản xuất gang, nguyên liệu </b>
<b>cần dùng là :quặng sắt, than cốc và chất chảy. Nếu </b>
<b>nguyên liệu có lẫn tạp chấtlà SiO2 thì chất chảy cần</b>
<b>dùng là:</b>
A.CaCO3 B.CaCl2 C.Ca(NO3)2 D.CaSO4
<b>Câu 29: Thành phần chính của quặng đôlômit là:</b>
A.CaCO3.MgCO3 B.FeO.FeCO3
C.CaCO3.CaSiO3 DFeS
<b>Câu 30: Gang, thép là hợp kim của sắt . Tìm phát </b>
<b>biểu đúng</b>
A.Gang là hợp kimcủa sắt- cacbon (5-10%)
B.Thép là hợp kim của sắt- cacbon (2-5%)
C.Ntắc sản xuất gang là khử sắt trong oxit sắt bằng
CO,H2,hay Al.
D.Nguyên tắc sản xuất thép là oxi hóa các tạp chất
trong gang ( C, Si, Mn, P, S) thành oxit nhằm giảm
hàm lượng của chung.
<b>Câu 31: Phản ứng nào sau đây có thể xảy ra ở cả 2 </b>
<b>quá trình luyện gang và thép</b>
A.FeO + CO Fe + CO2
B.SiO2 + CaO CaSiO3.
C. FeO + Mn Fe + MnO
D.S + O2 SO2
<b>Câu 32: Quặng sắt có giá trị để sản xuất gang là </b>
A.Hêmatit và manhêtit. B.Xiđêrit và hêmatit
C/ Pirit và manhêtit D.Pirit và xiđêrit
<b>tác dụng với dung dịch HCl có dư thu được chất rắn </b>
<b>khơng tan Z và hỗn hợp khí T. Hỗn hợp Y thu được </b>
<b>ở trên bao gồm các chất:</b>
A.FeS2, FeS, S B.FeS2, Fe, S
C.Fe, FeS, S. D.FeS2, FeS
<b>Câu 34: Khi cho hỗn hợp gồm Al2O3, Fe2O3, CuO tác </b>
<b>dụng với H2 dư ở điều kiện nhiệt độ cao, phản ứng </b>
<b>xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn Y. Chất rắn</b>
<b>Y . Chất rắn này bao gồm các chất :</b>
A.Al2O3 B.Al2O3, Fe, Cu.
C.Al, Fe, Cu D.Al, Fe2O3, CuO
<b>Câu 35: Tinh chế dung dịch Cu(NO3)2 có lẫn AgNO3</b>
<b>người ta có thể cho vào dung dịch :</b>
A. Một lượng dư Fe B. Một lượng dư Ag.
C. Một lượng dưCu D. Một lượng dư Zn
<b>Câu 36: Chất nào dưới đây là chất khử oxit sắt </b>
<b>trong lò cao?</b>
A. H2 B.CO. C.Al D.Na
<b> Câu 37: Trường hợp nào dưới đây không có sự phù </b>
<b>hợp giữa t0<sub> ( </sub>0<sub>C ) và phản ứng xảy ra trong lò cao? </sub></b>
A.1800 C + CO2 2CO
B.400 CO + 3Fe2O3 2Fe3O4 + CO2
C.500 – 600 CO + Fe3O4 3FeO + CO2
D. 900 – 1000 CO + FeO Fe + CO2
<b>Câu 38: Có các kim loại Cu, Ag, Fe và các dung dịch</b>
<b>muối Cu(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)3. Kim loại tác dụng </b>
<b>với cả 3 dung dịch muối trên là:</b>
A. Fe. B.Cu C.Cu. D.Ag.
<b>Câu 39:Để nhận biếtion Fe3+<sub>, người ta dùng dd có </sub></b>
<b>chứa ion:</b>
A.Cl-<sub>. B.SO</sub>
42-. C.NO3- D.OH-.
<b>Câu 40: Cho Cu dư vào dung dịch AgNO3 thu được </b>
<b>dung dịch A. Sau đó ngâm Fe dư vào dung dịch A thì</b>
<b>thu được dung dịch B. Dung dịch B gồm:</b>
A.Fe(NO3)3. B.Fe(NO3)2, AgNO3.
C.Fe(NO3)2. D.Fe(NO3)2, Cu(NO3)2.
<b>Câu 41: Xét phương trình phản ứng:</b>
<b>2Fe +3Cl22FeCl3 và Fe +2HClFeCl2 +H2.</b>
<b>Nhận xét nào sau đây là đúng:</b>
A.Tùy thuộc tính chất oxi hóa mà nguyên tử sắt có thể
bị oxi hóa thành ion Fe2+<sub> hoặc ion Fe</sub>3+<sub>.</sub>
B.Tùy thuộc tính chất khử mà nguyên tử sắt có thể bị
khử thành ion Fe2+<sub> hoặc ion Fe</sub>3+
C.Tùy thuộc vào nhiệt độ phản ứng mà nguyên tử sắt
có thể bị khử thành ion Fe2+<sub>hoặc ion Fe</sub>3+<sub>.</sub>
D.Tùy thuộc vào nồng độ mà nguyên tử sắt có thể bị
khử thành ion Fe2+<sub>hoặc ion Fe</sub>3+<sub>.</sub>
<b>Câu 42: Từ FeS2 để điều chế nguyên tử sắt người ta </b>
<b>nung FeS2 với oxi để thu được Fe2O3, sau đó có thể </b>
<b>điều chế sắt bằng caùch:</b>
A. Cho Fe2O3<b> tác dụng với CO ở điều kiện nhiệt độ </b>
cao.
B.Điện phân nóng chảy Fe2O3.
C. Cho Fe2O3 tác dụng với dung dịch ZnCl2..
D.Cho Fe2O3 tác dụng với FeCl2.
<b>Câu 43: Có 2 là sắt khối lượng bằng nhau. Lá 1 cho </b>
<b>tác dụng với clo dư, lá 2 tác dụng với dung dịch HCl </b>
<b>dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn . Khối lượng </b>
<b>muối clorua thu được trong 2 trường hợp trên là;</b>
A. Muối clorua từ lá 1 bằng lá 2.
B. Muối clorua từ lá 1 nhiều hơn lá 2.
C.Muối clorua từ lá 1 ít hơn lá 2.
D.Tùy điều kiện phản ứng có khi muối clorua từ lá 1
lớn hơn lá 2 hoặc ngược lại.
<b>Câu 1 Cr(Z=24) cấu hình e của ion Cr3+<sub> là</sub></b>
A.[Ar]3d5<sub> B.[Ar]3d</sub>4<sub> C.[Ar]3d</sub>3<sub> D.[Ar]3d</sub>2
<b>Câu 2 các số oxh đặc trưng của crom là</b>
A.+2,+4,+6 B.+2,+3,+6
C.+1,+2+4,+6 D.+3,+4,+6
<b> Câu 3 cho biết Cr có Z=24 .cấu hình e của ion Cr3+</b>
<b>là</b>
A.[Ar]3d6<sub> B.[Ar]3d</sub>5<sub> C.[Ar]3d</sub>4<sub> D.[Ar]3d</sub>3
<b>Câu 4 Cặp kl nào sau đây bền trong kk và nước do </b>
<b>có màng oxit bảo vệ </b>
A.Fe,Al B.Fe,Cr C.Al,Cr D.Mn,Cr
<b>Câu 5 Cho pứ NaCrO2+Br2+NaOH </b>
<b>Na2CrO4+NaBr+H2O. </b>
<b>khi cân bằng pứ trên ,hệ số của NaCrO2 là</b>
A.1 B.2 C.3 D.4
<b>Câu 6 Cho pứ M+2HCl MCl2+H2</b>
<b> MCl2+2NaOH M(OH)2+2NaCl</b>
<b> 4M(OH)2+O2+2H2O 4M(OH)3</b>
<b> M(OH)3 +NaOH Na[M(OH)4]. </b>
<b>M lad kl nào sau đây</b>
A.Fe B.Al C.Cr D.Pb
<b>Câu 7 Sục khí Cl2 vào dd CrCl3 trong môi trường </b>
<b>NaOH .sp thu được</b>
A.Na2Cr2O7,NaCl,H2O
B.NaClO3,Na2CrO4,H2O
C.Na[Cr(OH)4],NaCl,NaClO,H2O
D.Na2CrO4,NaCl,H2O
<b>Câu 8 Một oxit của R có các tính chất sau</b>
<b>-tan trong nước tạo thành dd hh H2RO4 và H2R2O7</b>
<b>-tan trong dd kiềm tạo ra anion RO</b>
<b>2-4 có màu </b>
<b>vàng,oxit đó là</b>
<b>Câu 9 Cho các câu sau đây:</b>
<b>a)Cr là kl có tính khư mạnh hơn Fe</b>
<b>b)Cr là kl nên chit tạo được oxit bazo</b>
<b>c)Cr có những tính chất hóa học giống nhơm</b>
<b>d)Cr có những hợp chất giống những hợp chất của S</b>
<b>e)trong tự nhiên ,Cr có ở dạng đơn chất </b>
<b>f)phương án sx Cr là đp Cr2O3 nc</b>
<b>g)kl Cr có thể rạch được thủy tinh</b>
<b>h)kl Cr có cấu tạo mạng tnh thể lập phương tâm khối</b>
<b>phương án gồm các câu đúng là</b>
A.a,b,c B.a,c,d C.a,c,d,g,h D.a,c,d,g
<b>Câu 1 muốn điều chế được 6,72 lít khí Cl2(đkc) thì </b>
<b>khối lượng K2C2O7 tối thiếu cần lấy để cho td với dd </b>
<b>HCl đặc ,dư </b>
A.26,4g B.27,4g C.28,4g D.29,4g
………
………
………
………
………
………
………..
<b>Câu 3 Khối lượng bột nhôm cần dùng để thu 78g </b>
<b>crom từ Cr2O3 bằng pứ nhiệt nhôm (gs H=100%) </b>
A.13,5g B.27g C.40,5g D.54g
………
………
………
………
………
………
……….
<b>Câu 4 Đổ dd chứa 2 mol KI vào dd K2Cr2O7 trong </b>
<b>dd H2SO4đ, dư thu đơn chất X.số mol của X là </b>
A.1mol B.2mol C.3mol D.4mol
………
… ………
… ………
… ………
… ………
… ………
… ………
… ………
… ………
… ………
… ………
… ………
… ………
………
………..
2
4+