Tải bản đầy đủ (.docx) (34 trang)

Đề cương ôn tập Hóa 12 - HK1 - năm học 2016-2017

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.5 MB, 34 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> CHƯƠNG 1: ESTE - LIPIT</b>
<b>I/ LÝ THUYẾT</b>


<b>Câu 1: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C</b>3H6O2 là: <b>A. 5. B. 4. </b> <b>C. 2. D. 3.</b>


<b>Câu 2: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C</b>4H8O2 là: <b>A. 2. B. 3.</b> <b>C. 4. D. 5.</b>


<b>Câu 3: Số đồng phân đơn chức ứng với công thức phân tử C</b>3H6O2 là: <b>A. 2.</b> <b>B. 3. C. 4. D. 5.</b>


<b>Câu 4: Số đồng phân đơn chức ứng với công thức phân tử C</b>4H8O2 là: <b>A. 6. B. 3. C. 4. D. 5.</b>


<b>Câu 5: Hợp chất X có cơng thức cấu tạo: CH</b>3CH2COOCH3. Tên gọi của X là:


<b>A. etyl axetat.</b> <b>B. metyl propionat. C. metyl axetat.</b> <b>D. propyl axetat.</b>
<b>Câu 6: etyl axetat có cơng thức là</b>


<b>A. CH</b>3CH2OH. <b>B. CH</b>3COOH. <b>C. CH</b>3COOC2H5. <b>D. CH</b>3CHO.


<b>Câu 7: Chất X có công thức phân tử C</b>3H6O2, là este của axit axetic. Công thức cấu tạo thu gọn của X là


<b>A. C</b>2H5COOH. <b>B. HO-C</b>2H4-CHO. <b>C. CH</b>3COOCH3. <b>D. HCOOC</b>2H5.


<b>Câu 8: etyl fomat có cơng thức là</b>


<b>A. CH</b>3COOCH3. <b>B. HCOOC</b>2H5. <b>C. HCOOCH=CH</b>2<b>. D. HCOOCH</b>3.


<b>Câu 9: metyl acrilat có cơng thức là</b>


<b>A. CH</b>3COOCH3. <b>B. CH</b>3COOCH=CH2. <b>C. CH</b>2=CHCOOCH3. <b>D. HCOOCH</b>3.


<b>Câu 10: vinyl axetat có cơng thức là</b>



<b>A. CH</b>3COOCH3. <b>B. CH</b>3COOCH=CH2. <b>C. CH</b>2=CHCOOCH3. <b>D. HCOOCH</b>3.


<b>Câu 11: Metyl propionat là tên gọi của hợp chất có cơng thức cấu tạo:</b>


<b>A. HCOOC</b>3H7 <b>B. C</b>2H5COOCH3 <b>C. C</b>3H7COOH <b>D. C</b>2H5COOH


<b>Câu 12: Dãy các chất sau được xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần</b>


<b>A. CH</b>3COOH; CH3COOC2H5; CH3CH2CH2OH <b>B. CH</b>3COOH ; CH3CH2CH2OH; CH3COOC2H5


<b>C. CH</b>3CH2CH2OH; CH3COOH ; CH3COOC2H5 <b>D. CH</b>3COOC2H5 ; CH3CH2CH2OH ; CH3COOH


<b>Câu 13: Dãy được sắp xếp theo t</b>o<sub> sôi tăng dần là:</sub>


<b>A. etanol<metyl fomat<axit axetic< etyl axetat</b> <b>B. etyl axetat <metyl fomat< etanol <axit axetic</b>
<b>C. metyl fomat < etanol<. etyl axetat< axit axetic</b> <b>D. metyl fomat < etyl axetat < etanol< axit axetic</b>
<b>Câu 14: Một este có cơng thức C</b>3H6O2, có phản ứng tráng gương với dd AgNO3 trong NH3, CTCT của


este đó là:


<b>A. HCOOC</b>3H7 <b>B. HCOOC</b>2H5 <b>C. CH</b>3COOCH3 <b>D. C</b>2H5COOCH3


<b>Câu 15: Thủy phân este trong mơi trường kiềm, khi đun nóng gọi là:</b>


<b>A. Phản ứng xà phịng hóa</b> <b>B. hidrat hóa </b> <b>C. Crackinh</b> <b>D. Sự lên men</b>
<b>Câu 16: Phản ứng của ancol tạo thành este được gọi là</b>


<b>A. Phản ứng trung hòa</b> <b>B. Phản ứng ngưng tụ</b>
<b>C. Phản ứng este hóa</b> <b>D. Phản ứng kết hợp</b>



<b>Câu 17: Este tạo bởi axit no, đơn chức và ancol no đơn chức có CTCT là:</b>


<b>A. C</b>nH2n-1COOCmH2m+1 <b>B. C</b>nH2n-1COOCmH2m-1


<b>C. C</b>nH2n+1COOCmH2m-1 <b>D. C</b>nH2n+1COOCmH2m+1


<b>Câu 18: Phản ứng este hóa giữa ancol etylic với axit axetic tạo thành</b>


<b>A. Metyl axetat</b> <b>B. axyl etylat</b> <b>C. etyl axetat</b> <b>D. axetyl etylat </b>
<b>Câu 19: Propyl fomat được điều chế từ</b>


<b>A. axit fomic và ancol metylic.</b> <b>B. axit fomic và ancol propylic.</b>
<b>C. axit axetic và ancol propylic.</b> <b>D. axit propionic và ancol metylic.</b>


<b>Câu 20: Thủy phân este E có cơng thức phân tử C</b>4H8O2 (có mặt H2SO4 lỗng) thu được 2 sản phẩm hữu


cơ X và Y. Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y bằng một phản ứng duy nhất. Tên gọi của E là:


<b>A. metyl propionat. B. propyl fomat.</b> <b>C. ancol etylic.</b> <b>D. etyl axetat</b>
<b>Câu 21: Một este có cơng thức phân tử là C</b>4H8O2, khi thủy phân trong môi trường axit thu được ancol


etylic. CTCT của C4H8O2


<b>A. C</b>3H7COOH <b>B. CH</b>3COOC2H5 <b>C. HCOOC</b>3H7 <b>D. C</b>2H5COOCH3


<b>Câu 22: Đun nóng este HCOOCH</b>3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là


<b>A. CH</b>3COONa và C2H5OH. <b>B. HCOONa và CH</b>3OH.



<b>C. HCOONa và C</b>2H5OH. <b>D. CH</b>3COONa và CH3OH.


<b>Câu 23: Đun nóng este CH</b>3COOC2H5 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là


<b>A. CH</b>3COONa và CH3OH. <b>B. CH</b>3COONa và C2H5OH.


<b>C. HCOONa và C</b>2H5OH. <b>D. C</b>2H5COONa và CH3OH.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>A. C</b>2H3COOC2H5<b>. B. CH</b>3COOCH3. <b>C. C</b>2H5COOCH3. <b>D. CH</b>3COOC2H5.


<b>Câu 25: Đun nóng este CH</b>3COOCH=CH2 (vinyl axetat) với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản


phẩm thu được là


<b>A. CH</b>2=CHCOONa và CH3OH. <b>B. CH</b>3COONa và CH3CHO.


<b>C. CH</b>3COONa và CH2=CHOH. <b>D. C</b>2H5COONa và CH3OH.


<b>Câu 26: Đun nóng este CH</b>2=CHCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là


<b>A. CH</b>2=CHCOONa và CH3OH. <b>B. CH</b>3COONa và CH3CHO.


<b>C. CH</b>3COONa và CH2=CHOH. <b>D. C</b>2H5COONa và CH3OH.


<b>Câu 27: Một este có cơng thức phân tử là C</b>4H6O2, khi thuỷ phân trong môi trường axit thu được


axetanđehit. Cơng thức cấu tạo thu gọn của este đó là


<b>A. HCOO-C(CH</b>3)=CH2. <b>B. HCOO-CH=CH-CH</b>3.



<b>C. CH</b>3COO-CH=CH2. <b>D. CH</b>2=CH-COO-CH3.


<b>Câu 28: Một chất có cơng thức là C</b>4H6O2, khi thủy phân trong môi trường axit thu được đimetyl xeton.


CTCT của C4H6O2 là:


<b>A. HCOO-CH=CH-CH</b>3<b> B. CH</b>3COO-CH=CH2 <b>C. HCOO-C (CH</b>3) = CH2 <b>D. CH=CH</b>2-COOCH3


<b>Câu 29: Khi thủy phân este vinylaxetat trong môi trường axit thu được:</b>


<b>A. axit axetic và ancol vinylic </b> <b>B axit axetic và andehit axetic</b>
<b>C. axit axetic và ancol etylic </b> <b>D axit axetic và ancol vinylic</b>


<b>Câu 30: Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có cùng cơng thức phân tử C</b>2H4O2 lần lượt tác


dụng với: Na, NaOH, NaHCO3. Số phản ứng xảy ra là: <b>A. 2. B. 5. </b> <b>C. 4. D. 3.</b>


<b>Câu 31: Khi đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp các este no, đơn chức, mạch hở thì sản phẩm thu được có:</b>
<b>A. số mol CO</b>2 = số mol H2O <b>B. số mol CO</b>2 > số mol H2O


<b>C. số mol CO</b>2 < số mol H2O <b>D. không đủ dữ kiện để xác định.</b>


<b>Câu 32: Khi đốt cháy hoàn toàn một este no, đơn chức thì số mol CO</b>2 sinh ra bằng số mol O2 đã phản


ứng. Tên gọi của este là:


<b>A. propyl axetat. </b> <b>B. metyl axetat. </b> <b>C. etyl axetat. </b> <b>D. metyl fomat.</b>


<b>Câu 33: Hai chất hữu cơ X1 và X2 đều có khối lượng phân tử bằng 60 đvC. X1 có khả năng phản ứng </b>
với: Na, NaOH, Na2CO3. X2 phản ứng với NaOH (đun nóng) nhưng khơng phản ứng Na. Công thức cấu



tạo của X1, X2 lần lượt là:


<b>A. CH</b>3-COOH, CH3-COO-CH3. <b>B. (CH</b>3)2CH-OH, H-COO-CH3.


<b>C. H-COO-CH</b>3, CH3-COOH. <b>D. CH</b>3-COOH, H-COO-CH3.


<b>Câu 34: Cho sơ đồ chuyển hóa sau (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng):</b>


Tinh bột → X → Y → Z → etyl axetat. Các chất Y, Z trong sơ đồ trên lần lượt là:
<b>A. C</b>2H5OH, CH3COOH. <b>B. CH</b>3COOH, CH3OH.


<b>C. CH</b>3COOH, C2H5OH. <b>D. C</b>2H4, CH3COOH.


<b>Câu 35: Chất X có CTPT C</b>2H4O2, cho chất X tdụng với ddịch NaOH tạo ra muối và nước. Chất X thuộc


loại


<b>A. ancol no đa chức. B. axit không no đơn chức. C. este no đơn chức. </b> <b>D. axit no đơn chức.</b>
<b>Câu 36: Hợp chất Y có cơng thức phân tử C</b>4H8O2. Khi cho Y tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất


Z có cơng thức C3H5O2Na. Cơng thức cấu tạo của Y là


<b>A. C</b>2H5COOC2H5. <b>B. CH</b>3COOC2H5. <b>C. C</b>2H5COOCH3. <b>D. HCOOC</b>3H7.


<b>Câu 37: Cho các chất phenol, ancol benzylic, ancol etylic, etyl axetat. Chất vừa tdụng với NaOH và Na </b>
là: <b>A. phenol</b> <b>B. ancol benzylic</b> <b>C. ancol etylic</b> <b>D. etyl axetat</b>


<b>Câu 38: Phát biểu không đúng </b>



<b>A. HCOOCH=CH</b>2 tác dụng NaOH thu được andehit và muối


<b>B. HCOOCH=CH</b>2 tác dụng với dd Br2


<b>C. CH</b>3CH2COOCH=CH2 cùng dãy đđẳng với CH2=CHCOOCH3


<b>D. CH</b>3CH2COOCH=CH2 có thể trùng hợp tạo polime.


<b>Câu 39: Hai hợp chất hữu cơ (A) và (B) có cùng cơng thức phân tử C</b>2H4O2. (A) cho được phản ứng với


dung dịch NaOH nhưng không phản ứng với Na, (B) vừa cho được phản ứng với dung dịch NaOH vừa
phản ứng với Na. Công thức cấu tạo của (A) và (B) lần lượt là:


<b>A. H–COOCH</b>3 và CH3COOH <b>B. HO–CH</b>2–CHO và CH3COOH


<b>C. H–COOCH</b>3 và CH3–O–CHO <b>D. CH</b>3COOH và H–COOCH3


<b>Câu 40: Hợp chất thơm X thuộc loại este có cơng thức phân tử C</b>8H8O2<b> . Chất X không được điều chế từ</b>


<b>phản ứng của axit và ancol tương ứng , đồng thời không tham gia phản ứng tráng gương . CTCT thu gọn</b>
của X là


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 41: Cho dãy các chất: HCHO, CH</b>3COOH, CH3COOC2H5, HCOOH, C2H5OH, HCOOCH3. Số chất


trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là A. 3. <b>B. 6. </b> <b>C. 4. </b> <b>D. 5.</b>
<b>Câu 42 : Có bao nhiêu hợp chất là đồng phân cấu tạo của nhau có cơng thức phân tử C</b>3H6O2 có khả năng


<b>tham gia phản ứng tráng gương ? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 </b>
<b>Câu 43: Hợp chất X có CTPT C</b>4H8O2, số đồng phân có khả năng phản ứng với NaOH nhưng không phản



<b>ứng với Na là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 </b>


<b>Câu 44: Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C</b>17H35COOH và C15H31COOH, số loại trieste


được tạo ra tối đa là <b>A. 6. </b> <b>B. 3. </b> <b>C. 5. </b> <b>D. 4.</b>


<b>Câu 45: Khi thuỷ phân chất béo trong mơi trường kiềm thì thu được muối của axit béo và</b>
<b>A. phenol. </b> <b>B. glixerol. </b> <b>C. ancol đơn chức. D. este đơn chức.</b>
<b>Câu 46: Khi xà phòng hóa tristearin ta thu được sản phẩm là</b>


<b>A. C</b>15H31COONa và etanol. <b>B. C</b>17H35COOH và glixerol.


<b>C. C</b>15H31COOH và glixerol. <b>D. C</b>17H35COONa và glixerol.


<b>Câu 47: Khi xà phịng hóa tripanmitin ta thu được sản phẩm là</b>


<b>A. C</b>15H31COONa và etanol. <b>B. C</b>17H35COOH và glixerol.


<b>C. C</b>15H31COONa và glixerol. <b>D. C</b>17H35COONa và glixerol.


<b>Câu 48: Khi xà phịng hóa triolein ta thu được sản phẩm là</b>


<b>A. C</b>15H31COONa và etanol. <b>B. C</b>17H35COOH và glixerol.


<b>C. C</b>15H31COONa và glixerol. <b>D. C</b>17H33COONa và glixerol.


<b>Câu 49: Khi thuỷ phân tristearin trong môi trường axit ta thu được sản phẩm là</b>
<b>A. C</b>15H31COONa và etanol. <b>B. C</b>17H35COOH và glixerol.


<b>C. C</b>15H31COOH và glixerol. <b>D. C</b>17H35COONa và glixerol.



<b>Câu 50: Có thể gọi tên este (C</b>17H33COO)3C3H5 là


<b>A. triolein</b> <b>B. tristearin</b> <b>C. tripanmitin</b> <b>D. stearic</b>


<b>Câu 51: Trong thành phần của xà phịng và chất giặt rửa thường có một số este. Vai trò của các este này :</b>
<b>A. Làm tăng khả năng giặt rửa</b> <b>B. Tạo hương thơm mát, dễ chịu</b>


<b>C. Tạo màu sắc hấp dẫn</b> <b>D. Làm giảm giá thành của xà phòng và chất giặt rửa</b>
<b>Câu 52: Phát biểu nào sau đây không đúng:</b>


<b>A. Chất béo không tan trong nước.</b>


<b>B. Chất béo không tan trong nước, nhẹ hơn nước nhưng tan nhiều trong các dung môi hữu cơ</b>
<b>C. Dầu ăn và mỡ bơi trơn có cùng thành phần nguyên tố.</b>


<b>D. Chất béo là trieste của glixerol và axit cacboxylic đơn chức mạch cacbon dài không phân nhánh.</b>
<b>Câu 53: Hãy chọn phát biểu đúng nhất.</b>


<b>A. Xà phòng là muối canxi của axit béo.</b> <b>B. Xà phòng là muối natri, kali của axit béo.</b>
<b>C. Xà phòng là muối của axit hữu cơ.</b> <b>D. Xà phòng là muối natri, kali của axit axetic</b>
<b>Câu 54: Để biến một số dầu thành mỡ rắn hoặc bơ nhân tạo người ta thực hiện q trính</b>


<b>A. Xà phịng hóa</b> <b>B. Làm lạnh</b> <b>C. Hidro hóa (Ni,t</b>o<b><sub>) D. Cơ cạn ở nhiệt độ cao.</sub></b>


<b>II/BÀI TOÁN</b>


<b> DẠNG 1: TÍNH THEO PTPƯ</b>
<i><b>a/ Dạng tốn tính theo ptpư</b></i>



<b>Câu 55: Xà phịng hố 7,4g este CH</b>3COOCH3 bằng dd NaOH. Khối lượng NaOH đã dùng là:


<b>A. 4,0g</b> <b>B. 8,0g</b> <b>C. 16,0g</b> <b>D. 32,0g</b>


<b>Câu 56: Xà phịng hóa 3,52 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy </b>
ra hồn tồn, cơ cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 57: Xà phịng hóa 11,1 gam metyl axetat bằng 500 ml dung dịch KOH 0,4M. Sau khi phản ứng xảy </b>
ra hồn tồn, cơ cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là


<b>A. 17,5 gam. </b> <b>B. 14,7 gam. </b> <b>C. 22,4 gam. </b> <b>D. 10,4 gam.</b>


<b>Câu 58: Đun nóng 8,6g </b> CH<sub>2</sub>=CHCOO− CH<sub>3</sub> với 400 ml dd NaOH 0,2M. Cô cạn dd sau phản ứng
thu được khối lượng rắn là


<b>A. 9, 4 g </b> <b>B. 12, 6 g </b> <b>C. 7, 52 g </b> <b>D. 11,9 g</b>


<b>Câu 59: Xà phịng hố hồn tồn 37,0 gam hỗn hợp 2 este là HCOOC</b>2H5 và CH3COOCH3 bằng dung


dịch NaOH, đun nóng. Khối lượng NaOH cần dùng là:


<b> </b> <b>A. 8,0g</b> <b>B. 20,0g</b> <b>C. 16,0g</b> <b>D. 12,0g</b>


<b>Câu 60: Xà phịng hố hồn tồn 17,6 gam hỗn hợp 2 este là etyl axetat và metyl propionat</b>bằng lượng
vừa đủ v (ml) dung dịch NaOH 0,5M. Giá trị v đã dùng là:


<b> </b> <b>A. 200 ml.</b> <b>B. 500 ml.</b> <b>C. 400 ml.</b> <b>D. 600 ml.</b>


<b>Câu 61: Để thủy phân hoàn toàn 17,6 (g) một hỗn hợp gồm 3 este: metyl propionat, etyl axetat, isopropyl</b>
fomiat cần dùng ít nhất thể tích dung dịch KOH 4M là:



<b>A. 200 (ml)</b> <b>B. 150 (ml)</b> <b>C. 100 (ml)</b> <b>D. 50 (ml)</b>


<b>Câu 62: Đun nóng chất béo cần vừa đủ 40 kg dung dịch NaOH 15%, giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn. </b>
Khối lượng (kg) glixerol thu được là:


<b>A. 13,8</b> <b>B. 4,6</b> <b>C. 6,975</b> <b>D. 9,2</b>


<b>Câu 63: Xà phịng hố hoàn toàn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau </b>
phản ứng thu được khối lượng xà phòng là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 64: Thể tích H</b>2 (đktc) cần để hidro hóa hồn tồn 1 tấn triolein nhờ xúc tác Ni là:


<b>A. 7601,8(l)</b> <b>B. 76018(l)</b> <b>C. 7,6018(l)</b> <b>D. 760,18(l)</b>


<i><b>b/ Dạng tốn hiệu suất</b></i>


<b>Câu 65: Tính khối lượng metyl metacrylat thu được khi đun nóng 215g axit metacrylic với 100g ancol </b>
metylic ( hiệu suất Pứ 60%).


<b>A. 125g </b> B. 150g <b>C. 178g </b> <b>D. 200g</b>


<b>Câu 66: Đun nóng 6,0 g CH</b>3COOH với 6,0 g C2H5OH (có H2SO4 làm xúc tác, hiệu suất pư este hóa


bằng 50%). Khối lượng este tạo thành là:


<b>A. 6,0g </b> <b>B. 4,4g </b> <b>C. 8,8g </b> <b>D. 5,2g </b>


<b>Câu 67: Đun một lượng dư axit axetic với 13,8 g ancol etylic (có H</b>2SO4 đặc làm xúc tác). Đến khi phản



ứng dừng thu được 11,0g este. Hiệu suất phản ứng?


<b>A. 60%</b> <b>B. 75%</b> <b>C. 62,5%</b> <b>D. 41,67%</b>


<b>Câu 68: Cho 12 g axit axetic tác dụng với 4,6 g ancol etylic (xúc tác H</b>2SO4 đặc, đun nóng). Sau p.ứ thu


được 4.4 g este. Hiệu suất của p.ứ este hóa là:


<b>A. 75% </b> <b>B. 25%</b> <b>C. 50%</b> <b>D. 55%</b>


<b>Câu 69: Đun 12 gam axit axetic với 13,8 gam etanol (có H</b>2SO4 đặc làm xúc tác) đến khi phản ứng đạt tới


trạng thái cân bằng, thu được 11 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hóa là


<b>A. 50%</b> <b>B. 62,5%</b> <b>C. 55%</b> <b>D. 75%</b>


<b>DẠNG 2: XÁC ĐỊNH CTPT, CTCT CỦA ESTE</b>
<b>a/ xác định công thức dựa vào phản ứng cháy </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Câu 71: Đốt cháy hoàn toàn 3,7g một este đơn chức X thu được 3,36 lit khí CO</b>2 (đktc) và 2,7g nước.


CTPT của X là:


<b>A. C2H4O2</b> <b>B</b>. C3H6O2 <b> C. C4H8O2</b> <b>D. C5H8O</b>2


<b>Câu 72: Một este no, đơn chức, mạch hở khi cháy cho 3,6 g H</b>2O và V lít CO2 (đktc). Giá trị của V là:


<b>A. 2,24 lít.</b> <b> B. 1,12 lít.</b> <b> C. 3,36 lít.</b> D. 4,48 lít.


<b>Câu 73: Đốt cháy este no, đơn chức A phải dùng 0,35 mol O2. Sau p.ứ thu được 0,3 mol CO2. CTPT của A là:</b> <b>A. C2H4O2</b> <b>B. C4H8O2</b> <b>C.</b>



C3H6O2 <b>D. C5H10O</b>2


<b>Câu 74: Đốt cháy hoàn toàn 0,11g một este thu được 0,22g CO</b>2 và 0,09g H2O. CTPT của ancol và axit


tạo thành este là


<b>A. CH</b>4O và C2H4O2. <b>B. C</b>2H6O và C2H4O2. <b>C. C</b>2H6O và CH2O2<b>. D. C</b>2H6O và C3H6O2.


<b>Câu 75: Làm bay hơi 3,7 gam este đơn chức no, mạch thẳng nó chiếm thể tích bằng thể tích của 1,6 gam </b>
O2 trong cùng điều kiện. Este trên có số đồng phân là:


<b> A.1</b> <b>B.2</b> <b>C.3</b> <b>D.4</b>


<b>b/ xác định công thức dựa vào % các nguyên tố</b>


<b>Câu 76: Este đơn chức no, mạch hở X có 54,55%C trong phân tử. X có CTPT là:</b>


<b>A.C</b>3H6O2 <b>B.C</b>4H8O2 <b>C.C</b>2H4O2 <b>D.C</b>5H10O2


<b>Câu 77: Este đơn chức no, mạch hở X có 8,1% H trong phân tử. X có CTPT là:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Câu 78: Trong phân tử este (X) no, đơn chức, mạch hở có thành phần oxi chiếm 36,36 % khối lượng. Số </b>


đồng phân cấu tạo của X là:A. 4. <b>B. 2.</b> <b>C. 3.</b> <b>D. 5.</b>


<b>c/ xác định công thức dựa vào pư thuỷ phân</b>


<b>Câu 79: Thủy phân hoàn toàn 8,8g este đơn chức, mạch hở X với 100ml dung dịch NaOH 1M vừa đủ, </b>
thu được muối hữu cơ Y và 4,6g ancol Z. Tên gọi của X là:



<b> A. etyl fomat</b> <b>B. etyl propionat</b> <b>C. etyl axetat</b> <b>D. propyl axetat.</b>


<b>Câu 80: Thuỷ phân hoàn toàn 11,44 gam este no, đơn chức, mạch hở X với 100ml dung dịch NaOH </b>
1,3M (vừa đủ) thu được 5,98 gam một ancol Y. Tên gọi của X là


<b> A. propyl fomat</b> <b>B. Etyl axetat</b> <b>C. metyl propionat</b> <b>D. Iso propyl fomat</b>


<b>Câu 81: Cho 3,7 gam este no, đơn chức, mạch hở tác dụng hết với dd KOH, thu được muối và 2,3 gam </b>
ancol etylic. Công thức của este là:


<b>A. CH</b>3COOC2H5 <b>B. C</b>2H5COOCH3 <b>C. C</b>2H5COOC2H5 <b>D. HCOOC</b>2H5.


<b>Câu 82: Cho 6 gam một este của axit cacboxylic no đơn chức và ancol no đơn chức phản ứng vừa hết với</b>
100 ml dung dịch NaOH 1M. Tên gọi của este đó là


<b>A. etyl axetat. </b> <b>B. propyl fomat. </b> <b>C. metyl axetat. </b> <b>D. metyl fomat.</b>


<b>Câu 83: Để xà phịng hố 17,4g một este no đơn chức cần dùng 300ml dung dịch NaOH 0,5M. Este có </b>
công thức phân tử là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Câu 84: Đốt cháy hoàn toàn 0,1mol este X thu được 0,3mol CO</b>2 và 0,3 mol H2O. Nếu cho 0,1mol X tác


dụng hết với NaOH thì thu được 8,2g muối. X là công thức cấu tạo nào sau đây:


<b>A.</b>CH3COOCH3 <b>B. HCOOCH3</b> <b> C.CH3COOC2H5 </b> <b> D. HCOOC2H5</b>


<b>Câu 85: Khi đốt cháy hoàn toàn 1 este (X) thu được n</b>CO2 = nH2O . Thủy phân hoàn toàn 7.4g este (X) cần


dd chứa 0,1 mol NaOH. CTPT (X) là:



<b>A. C2H4O2</b> <b>B.</b> C3H6O2 <b>C. C4H8O2</b> <b>D. C5H10O</b>2


<b>Câu 86: Este no đơn chức (X) có d</b>X/H2 = 37. Cho 0,1 mol (X) tác dụng vừa đủ dd NaOH. Sau phản ứng


thu được 8,2g muối khan. CTCT (X) là:


<b>A. HCOOC</b>2H3 <b>B. CH</b>3COOCH3 <b>C. HCOOC</b>2H5 <b>D. CH</b>3COOC2H5


<b>Câu 87: X là một este được tạo bởi axit no đơn chức và ancol no đơn chức có tỉ khối hơi so với CH</b>4 là


5,5. Nếu đun 2,2 gam este X với dd NaOH dư thu được 2,4 gam muối. CTCT của X là:
<b>A. HCOOC2H5</b> <b>B. C2H5COOCH3</b> <b>C. HCOOC3H7</b> <b>D. CH3COOC2H5</b>


<b>Câu 88: Thuỷ phân este X có CTPT C</b>4H8O2 trong dung dịch NaOH thu được hỗn hợp hai chất hữu cơ Y


và Z trong đó Y có tỉ khối hơi so với H2 là 16. X có cơng thức là


<b>A. HCOOC</b>3H7 <b>B. CH</b>3COOC2H5 <b>C. HCOOC</b>3H5 <b>D. C</b>2H5COOCH3


<b>Câu 89: Một este đơn chức X có phân tử khối là 88 đvC. Cho 17,6 gam X tác dụng với 300 ml dung dịch </b>
NaOH 1M. Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 23,2 gam chất rắn
khan. Công thức cấu tạo của X là


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Câu 90: Este X có cơng thức đơn giản nhất là C</b>2H4O. Đun sôi 4,4 g X với 200 g dung dịch NaOH 3%


đến khi pư hoàn toàn thu được dung dịch chứa 8,1 g chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là:
<b>A. HCOOCH(CH</b>3)2 <b>B. CH</b>3COOC2H5 <b>C. HCOOCH</b>2CH2CH3 <b>D. CH</b>3CH2COOCH3


<b>Câu 91: Thuỷ phân một este trong môi trường kiềm thu được một muối natri có khối lượng bằng 41/37</b>


khối lượng este. Biết khi làm bay hơi 7,4 gam este thì thể tích hơi của nó đúng bằng thể tích của 3,2 gam
O2 ở cùng điều kiện. Cơng thức cấu tạo của este có thể là công thức nào dưới đây?


<b>A.HCOOCH</b>3 <b>B.HCOOC</b>2H5 <b>C.CH</b>3COOCH3 <b>D.CH</b>3COOC2H5


<b>Câu 92: Cho hỗn hợp E gồm 2 este đồng phân X, Y. đốt cháy hoàn toàn E được V</b>CO2 =V Hơi H2O.Biết cần


vừa đủ 45 ml dd NaOH 1M để xà phịng hóa 3,33g E. CTCT thu gọn của X, Y là
<b>A. CH</b>3COOCH3 và HCOOC2H5 B. CH3COOC2H5 và C2H5COOCH3


C. CH3COOC2H5 vàHCOOC3H7 D. HCOOC3H7 và C2H5COOCH3


<b>Câu 93: Đốt cháy hồn tồn 5,6 lít (đkc) hỗn hợp 2 este đơn chức là đồng đẳng liên tiếp nhau thu được </b>
19,712 lít CO2 (đkc). Xà phịng hóa cùng lượng este trên bằng dung dịch NaOH tạo ra 17 gam một muối


duy nhất. CTCT 2 este là:


<b>A. HCOOC</b>2H5, HCOOC3H7 <b>B. HCOOC</b>3H7, HCOOC4H9


<b>C. CH</b>3COOC2H5, CH3COOC3H7<b> D. CH</b>3COOCH3, CH3COOC2H5


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10></div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>CHƯƠNG 2: CACBOHIDRAT</b>
<b>I/ LÝ THUYẾT</b>


<b>Câu 1: Cacbohiđrat là gì?</b>


<b>A. Cacbohiđrat là những hợp chất hữu cơ đa chức và đa số chúng có cơng thức chung là C</b>n(H2O)m.


<b>B. Cacbohiđrat là những hợp chất hữu cơ tạp chức và đa số chúng có cơng thức chung là C</b>n(H2O)m.



<b>C. Cacbohiđrat là những hợp chất hữu cơ tạp chức.</b>


<b>D. Cacbohiđrat là những hợp chất hữu cơ đa chức và đa số chúng có cơng thức chung là C</b>n(H2O)n.


<b>Câu 2: Cho biết chất nào sau đây thuộc loại monosaccarit?</b>


1. Glucozơ 2. Saccarozơ 3. Tinh bột 4. Xenlulozơ 5. Fructozơ
<b> A. 1, 2 B. 3, 4 C. 4, 5 D. 1, 5</b>


<b>Câu 3: Chất nào sau đây là đồng phân của fructozơ</b>


<b> A. Xenluozơ B. Glucozơ C. Tinh bột D. Mantozơ</b>
<b>Câu 4: Bệnh nhân phải tiếp đường đó là loại đường nào sau đây?</b>


<b> A. Saccarozơ B. Glucozơ C. Đường hoá học D. A, B</b>
<b>Câu 5: Phản ứng nào sau đây chứng tỏ glucozơ có nhiều nhóm hydroxyl</b>


<b>A. Glucozơ pư với Cu(OH)</b>2 tạo dd màu xanh lam


<b>B. Glucozơ pư với Cu(OH)</b>2, đun nóng tạo kết tủa đỏ gạch


<b>C. Glucozơ pư với dd AgNO</b>3/NH3, đun nóng tạo kết tủa Ag


<b>D. Glucozơ pư với H</b>2 (Ni, t0)


<b>Câu 6: Những thí nghiệm nào chứng minh được cấu tạo phân tử của glucozơ?</b>
<b>A. phản ứng với Na và với dung dịch AgNO</b>3 trong amoniac.


<b>B. phản ứng với NaOH và với dung dịch AgNO</b>3 trong amoniac.



<b>C. phản ứng với CuO và với dung dịch AgNO</b>3 trong amoniac.


<b>D. phản ứng với Cu(OH)</b>2 và với dung dịch AgNO3 trong amoniac.


<b>Câu 7: Glucozơ không tác dụng với chất nào sau đây?</b>
<b>A. dd AgNO</b>3/NH3, t0 <b>B. H</b>2, Ni,t0


<b>C. H</b>2O, H+, t0 (enzim) <b>D. Cu(OH)</b>2, đk thường


<b>Câu 8: Khi đốt cháy hoàn toàn một hợp chất hữu cơ thu được hỗn hợp khí CO</b>2 và hơi nước có tỉ lệ mol là


1:1. Chất này có thể lên men rượu (ancol). Chất đó là chất nào trong các chất sau ?


<b>A. axit axetic.</b> <b>B. glucozơ.</b> <b>C. sacacrozơ.</b> <b>D. hex-3-en.</b>
<b>Câu 9: Phản ứng khử glucozơ là phản ứng nào sau đây ?</b>


<b>A. Glucozơ + H</b>2/Ni , to. <b>B. Glucozơ + Cu(OH)</b>2.


<b>C. Glucozơ + dd AgNO</b>3/NH3. <b>D. Glucozơ </b>


<i>men</i>


   <b><sub> etanol. </sub></b>


<b>Câu 10: Trong điều kiện thích hợp glucozơ lên men tạo thành khí CO</b>2 và


<b>A. C</b>2H5OH. <b>B. CH</b>3COOH. <b>C. HCOOH. </b> <b>D. CH</b>3CHO.


<b>Câu 11: Trong công nghiệp sản xuất ruột phích nước người ta thực hiện phản ứng nào sau đây?</b>



<b>A. Cho dd axit fomic pư với dd AgNO</b>3/NH3 <b>B. Cho anđehit fomic pư với dd AgNO</b>3/NH3


<b>C. Cho axetilen pư với dd AgNO</b>3/NH3 <b>D. Cho dd glucozơ pư với dd </b>


AgNO3/NH3


<b>Câu 12: Phản ứng chuyển glucozơ, fructozơ thành một sản phẩm duy nhất giống nhau là</b>


<b>A. phản ứng với Cu(OH)</b>2. <b>B. phản ứng tráng gương.</b>


<b>C. phản ứng với H</b>2/Ni. to. <b>D. phản ứng với kim loại Na.</b>


<b>Câu 13: Saccarozơ tác dụng được với chất nào sau đây?</b>


<b> A. Cu(OH)</b>2<b>/NaOH B. dd AgNO</b>3/NH3<b> C. H</b>2O (xt enzim) D. A, C


<b>Câu 14: Saccarozơ và glucozơ đều có pư với</b>


<b>A. dd NaCl </b> <b>B. Cu(OH)</b>2 tạo dd màu xanh lam


<b>C. H</b>2O (H+,t0) <b>D. dd AgNO</b>3/NH3, t0


<b>Câu 15: Cacbohyđrat chứa 1 gốc glucozơ và 1 gốc fructozơ là</b>


<b> A. Tinh bột B. Saccarozơ C. Fructozơ D. xenlulozơ</b>
<b>Câu 16: Công thức phân tử và công thức cấu tạo của xenlulozơ lần lượt là</b>


<b>A. (C</b>6H12O6)n, [C6H7O2(OH)3]n. <b>B. (C</b>6H10O5)n, [C6H7O2(OH)3]n.


<b>C. [C</b>6H7O2(OH)3]n,(C6H10O5)n. <b>D. (C</b>6H10O5)n, [C6H7O2(OH)2]n.



<b>Câu 17: Đun nóng xenlulozơ trong dung dịch axit vô cơ, thu được sản phẩm là</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Câu 18: Nhóm các chất tác dụng với Cu(OH)</b>2 ở nhiệt độ thường cho dd màu xanh lam là


<b> A. glixerol, glucozơ, anđehit axetic, mantozơ B. glixerol, glucozơ, frutozơ, mantozơ</b>


<b> C. Axetilen, glucozơ, fructozơ, mantozơ D. Saccarozơ, glucozơ, anđehit axetic, mantozơ</b>
<b>Câu 19: Cho các dd: saccarozơ, glucozơ, anđehit axetic, glixerol, etilenglycol, metanol. Số lượng dd có </b>
thể hồ tan Cu(OH)2 là:


<b>A. 3 B. 4 C. 5 D. 6</b>


<b>Câu 20: Cho các chất: ancol etylic, glixerol, glucozơ, đimetyl ete và axit fomic. Số chất pư với Cu(OH)</b>2


<b>là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4</b>
<b>Câu 21: Nhóm các chất pư với dd AgNO</b>3/NH3, t0 là


<b> A. Propin, ancol etylic, glucozơ B. Glixerol, glucozơ, anđehit axetic</b>
<b> C. Propin, propan, propen D. Glucozơ, propin, anđehit axetic</b>


<b>Câu 22: Cho các chất: (1).Glucozơ, (2).fructozơ, (3).saccarozơ, (4).xenlulozơ. Các chất tạo kết tủa Ag </b>
với dd AgNO3/NH3, t0 là:


<b>A. (1), (2) B. (3), (4) C. (2), (3) D. (1), (3)</b>


<b>Câu 23: Cho các chất: C</b>2H2, HCHO, HCOOH, CH3CHO, (CH3)2CO, C12H22O11(mantozơ). Số chất trong


<b>dãy tham gia pư tráng gương là: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6</b>
<b>Câu 24: Cho dãy các chất : Glucozơ, xenlulozơ, saccarozơ, tinh bột, mantozơ. Số chất trong dãy tham gia</b>


<b>pư tráng gương là: A. 5 B. 4 C. 3 D. 2</b>


<b>Câu 25: Nhóm gluxit đều có khả năng tham gia phản ứng với dd AgNO</b>3/NH3 là


<b>A. Glucozơ, fructozơ, saccarozơ. </b> <b>B. Glucozơ, fructozơ, tinh bột.</b>
<b>C. Glucozơ, fructozơ, xenlulozơ. </b> <b>D. Glucozơ, fructozơ, mantozơ. </b>
<b>Câu 26: Những nhóm chất nào sau đây đều tham gia pư thuỷ phân?</b>


1. Tinh bột 2. glucozơ 3. saccarozơ 4. anđehit axetic 5. xenlulozơ 6. fructozơ
<b> A. 1, 2, 3 B. 4, 5, 6 C. 1, 3, 5 D. 2, 4, 6 </b>


<b>Câu 27: Tinh bột, xen lulozơ, saccarozơ đều có khả năng tham gia pư </b>


<b> A. Hoà tan Cu(OH)</b>2<b> B. Trùng hợp C. Tráng gương D. Thuỷ phân</b>


<b>Câu 28 : Nhóm gluxit đều tham gia phản ứng thuỷ phân là</b>


<b>A. Saccarozơ, mantozơ, glucozơ. </b> <b>B. Saccarozơ, fructozơ, xenlulozơ.</b>
<b>C. Mantozơ, tinh bột, xenlulozơ. </b> <b>D. Saccarozơ, glucozơ, tinh bột.</b>
<b>Câu 29: Gluxit không thể thuỷ phân được nữa là </b>


<b>A. Glucozơ, mantozơ.</b> <b>B. Glucozơ, tinh bột. </b>
<b>C. Glucozơ, xenlulozơ.</b> <b>D. Glucozơ, fructozơ.</b>


<b>Câu 30: Thuốc thử để phân biệt glucozơ và fructozơ là</b>


<b> A. Cu(OH)</b>2<b> B. dd AgNO</b>3/NH3<b> C. Na kim loại D. dd Br</b>2


<b>Câu 31: Thuốc thử để phân biệt saccarozơ và glixerol là</b>



<b> A. dd AgNO</b>3/NH3<b> B. Cu(OH)</b>2 C. H+, t0, dd AgNO3/NH3<b> D. dd Br</b>2


<b>Câu 32: Có 4 nhóm chất sau: </b>


1. Glucozơ và anđehit fomic 2. Glucozơ và etanol
3. Glucozơ và axit nitric 4. Glucozơ và axit axetic


Thuốc thử nào sau đây có thể phân biệt được cả 4 nhóm chất trên?


<b> A. Na kim loại B. Cu(OH)</b>2<b>/NaOH C. NaOH D. dd AgNO</b>3/NH3


<b>Câu 33: Phương án nào dưới đây có thể phân biệt được saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ ở dạng bột?</b>
<b>A. Cho từng chất tác dụng với dung dịch HNO</b>3/H2SO4.


<b>B. Cho từng chất tác dụng với dung dịch iot.</b>


<b>C. Hoà tan từng chất vào nước, sau đó đun nóng và thử với dung dịch iot.</b>
<b>D. Cho từng chất tác dụng với vôi sữa Ca(OH)</b>2.


<b>Câu 34: Chọn câu phát biểu sai:</b>
<b>A. Saccarozơ là một đisaccarit.</b>


<b>B. Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit, chỉ khác nhau về cấu tạo của gốc glucozơ.</b>
<b>C. Khi thuỷ phân đến cùng saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ đều cho một loại monosaccarit.</b>
<b>D. Khi thuỷ phân đến cùng, tinh bột và xenlulozơ đều cho glucozơ.</b>


<b>Câu 35: Chọn câu phát biểu sai:</b>


<b>A. Phân biệt glucozơ và saccarozơ bằng phản ứng tráng gương.</b>
<b>B. Phân biệt mantozơ và saccarozơ bằng phản ứng tráng gương.</b>



<b>C. Phân biệt tinh bột và xenlulozơ bằng I</b>2.


<b>D. Phân biệt saccarozơ và glixerol bằng Cu(OH)</b>2.


<b>Câu 36: Chọn câu phát biểu đúng:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>B. Tinh bột có cấu trúc phân tử mạch không phân nhánh.</b>


<b>C. Dung dịch mantozơ có tính khử và bị thuỷ phân thành glucozơ.</b>
<b>D. Phân biệt saccarozơ và glixerol bằng phản ứng thuỷ phân.</b>


<b>Câu 37 : Cùng là chất rắn kết tinh, không màu, khơng mùi, dễ tan trong nước, có vị ngọt là tính chất vật lí</b>
và trạng thái tự nhiên của nhóm chất nào sau đây?


<b>A. glucozơ và saccarozơ.</b> <b>B. glucozơ và tinh bột. </b>
<b>C. glucozơ và xenlulozơ. </b> <b>D. saccarozơ và tinh bột.</b>


<b>Câu 38 : Cho các chất glucozơ, fructozơ, saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ. Chất vừa có tính chất của ancol </b>
đa chức, vừa có tính chất của anđehit là


<b>A. chỉ có glucozơ. </b> <b>B. glucozơ và fructozơ.</b>


<b>C. glucozơ, fructozơ và saccarozơ. </b> <b>D. tất cả các chất đã cho. </b>
<b>Câu 39: Cho sơ đồ chuyển hoá sau (mỗi mũi tên là 1 pư)</b>


Tinh bột X Y Z etyl axetat
Các chất Y, Z trong sơ đồ trên lân lượt là


<b>A. C</b>2H5OH, CH3COOH <b>B. CH</b>3COOh, CH3OH



<b>C. CH</b>3COOH, C2H5OH <b>D. C</b>2H4, CH3COOH


<b>Câu 40: Phương trình: 6nCO</b>2 + 5nH2O    
asmt


Clorofin <sub>(C</sub><sub>6</sub><sub>H</sub><sub>10</sub><sub>O</sub><sub>5</sub><sub>)</sub><sub>n</sub><sub> + 6nO</sub><sub>2</sub><sub>, là phản ứng hố học chính của </sub>


q trình nào sau đây?


<b>A. q trình hơ hấp.</b> <b>B. quá trình quang hợp.</b> <b>C. quá trình khử.</b> <b>D. q trình oxi hố. </b>
<b>Câu 41: Cho sơ đồ phản ứng: Thuốc súng khơng khói </b> <sub> X </sub> <sub> Y </sub> <sub> sobit. Tên gọi X, Y lần lượt là</sub>
<b>A. xenlulozơ, glucozơ. B. tinh bột, etanol.</b> <b>C. mantozơ, etanol. </b> <b>D. saccarozơ, etanol.</b>


<b>II/ BÀI TỐN</b>
<b>DẠNG 1: TÍNH THEO PTPƯ </b>


<b>Câu 42: Cho 5,4g glucozơ phản ứng hoàn toàn với dd AgNO</b>3/NH3 (dư) thì khối lượng Ag thu được là


<b> A. 2,16g B. 3,24g C. 4,32g D. 6,48g</b>


<b>Câu 43: Đun nóng 25g dd glucozơ với một lượng dd AgNO</b>3/NH3dư, thu được 4,32g Ag. Nồng độ % của


dd glucozơ là


<b> A. 11,4% B. 12,4% C. 13,4% D. 14,4%</b>


<b>Câu 44: Khi lên men 360g glucozơ với hiệu suất 100%, khối lượng ancol etylic thu được là</b>
A. 184g B. 138g C. 276g D. 92g



<b>Câu 45: Đun 10 ml dd glucozơ với 1 lượng dư dd AgNO</b>3/NH3 thu được lượng Ag bằng lượng Ag sinh ra


khi cho 6,4g Cu tác dụng hết với dd AgNO3. nồng độ mol/lit của dd glucozơ thu được là


<b> A. 1M B. 2M C. 5M D. 10M</b>


<b>Câu 46: Lên men rượu từ glucozơ sinh ra 2,24 lit CO</b>2 (ở đktc). Lượng Na cần lấy để tác dụng hết với


lượng ancol etylic sinh ra là


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Câu 47: Muốn có 2610 gam glucozơ thì khối lượng saccarozơ cần đem thuỷ phân hoàn toàn là</b>
<b>A. 4595 gam.</b> <b>B. 4468 gam.</b> <b>C. 4959 gam.</b> <b>D. 4995 gam.</b>


<b>Câu 48: Thuỷ phân hoàn toàn 62,5g dd saccarozơ 7,1% trong môi trường axit vừa đủ thu được dd X. Cho</b>
dd AgNO3/NH3 dư vào dd X, đun nhẹ. Khối lượng Ag thu được là


<b> A. 13,5g B. 5,6g C. 6,25g D. 8g</b>


<b>DẠNG 2: TOÁN HIỆU SUẤT </b>


<b>Câu 49: Đun nóng dd chứa 27g glucozơ với dd AgNO</b>3/NH3, giả sử hiệu suất pư đạt 75%. Khối lượng Ag


thu được là


A. 24,3g B. 32,4g C. 16,2g D. 21,6g


<b>Câu 50: Thuỷ phân 324g tinh bột với hiệu suất pư là 75%, khối lượng glucozơ thu được là</b>
<b> A. 360g B. 250g C. 270g D. 300g </b>


<b>Câu 51: Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric có xúc tác là axit sunfuric đặc, nóng.</b>


Để có 29,7kg xenlulozơ trinitrat, cần dùng dd chứa m kg axit HNO3 ( giả sử hiệu suất pư đạt 90%). Giá trị


m là


A. 21 B. 18,9 C. 1,89 D. 2,1


<b>Câu 52: Lượng glucozơ cần dùng để tạo ra 1,82g sobitol với hiệu suất 80% là</b>


A. 2,25g B. 1,80g C. 1,82g D. 1,44g


<b>Câu 53: Từ xenlulozơ người ta sản xuất ra xenlulozơ trinitrat, quá trình sản xuất bị hao hụt 12%. Từ 1,62 </b>
tấn xenlulozơ thì lượng xenlulozơ trinitrat thu được là


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Câu 54: Khí CO</b>2 sinh ra khi lên men rượu một lượng glucozơ được dẫn vào dd Ca(OH)2 dư thu được 40g


kết tủa. Nếu hiệu suất của pư lên men là 80% thì khối lượng ancol etylic thu được là
<b> A. 16,4g B. 16,8g C. 17,4g D. 18,4g</b>


<b>Câu 55: Cho 360g glucozơ lên men thành ancol etylic. Khí sinh ra được dẫn vào nước vơi trong dư thu </b>
được m gam kết tủa. Biết hiệu suất của quá trình lên men đạt 80%. Giá trị m là


<b> A. 400g B. 320g C. 200g D. 160g</b>


<b>Câu 56: Lên men 1,08 kg glucozơ chứa 20% tạp chất thu được 0,368 kg rượu. Hiệu suất của pư là</b>
A. 83,3% B. 70% C. 60% D. 50%


<b>Câu 57: Lên men 1 tấn tinh bột chứa 5% tạp chất trơ thành ancol etylic, hiệu suất của mỗi quá trình lên </b>
men là 85%. Khối lượng ancol thu được là


<b>A. 400kg.</b> <b>B. 398,8kg.</b> <b>C. 389,8kg.</b> <b>D. 390kg.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>CHƯƠNG 3: AMIN- AMINOAXIT- PEPTIT – PROTEIN</b>
<b>A/ AMIN</b>


<b>I/ LÝ THUYẾT</b>


<b>Câu 1: Số đồng phân amin có cơng thức phân tử C</b>2H7N là


<b>A. 4. </b> <b>B. 3. </b> <b>C. 2. </b> <b>D. 5.</b>


<b>Câu 2: Số đồng phân amin có cơng thức phân tử C</b>3H9N là


<b>A. 4. </b> <b>B. 3. </b> <b>C. 2. </b> <b>D. 5.</b>


<b>Câu 3: Số đồng phân amin có công thức phân tử C</b>4H11N là


<b>A. 5. </b> <b>B. 7. </b> <b>C. 6. </b> <b>D. 8.</b>


<b>Câu 4: Số đồng phân amin bậc một ứng với công thức phân tử C</b>3H9N là


<b>A. 4. </b> <b>B. 3. </b> <b>C. 2. </b> <b>D. 5.</b>


<b>Câu 5: Số đồng phân amin bậc một ứng với công thức phân tử C</b>4H11N là


<b>A. 4. </b> <b>B. 3. </b> <b>C. 2. </b> <b>D. 5.</b>


<b>Câu 6 : Ứng với cơng thức C</b>4H11N có số đồng phân amin bậc 2 là


<b>A. 3.</b> <b>B. 4.</b> <b>C. 5.</b> <b>D. 6.</b>



<b>Câu 7 : Ứng với cơng thức C</b>5H13N có số đồng phân amin bậc 3 là


<b>A. 3.</b> <b>B. 4.</b> <b>C. 5.</b> <b>D. 6.</b>


<b>Câu 8: Có bao nhiêu amin chứa vịng benzen có cùng cơng thức phân tử C</b>7H9N ?


<b>A. 3 amin. </b> <b>B. 5 amin. </b> <b>C. 6 amin. </b> <b>D. 7 amin. </b>
<b>Câu 9: Anilin có cơng thức là </b>


<b>A. CH</b>3COOH. <b>B. C</b>6H5OH. <b>C. C</b>6H5NH2. <b>D. CH</b>3OH.


<b>Câu 10: Trong các chất sau, chất nào là amin bậc 2?</b>


<b>A. H</b>2N-[CH2]6–NH2 <b>B. CH</b>3–CH(CH3)–NH2 C. CH3–NH–CH3 <b>D. C</b>6H5NH2


<b>Câu 11: Trong các tên gọi dưới đây, tên nào phù hợp với chất CH</b>3–CH(CH3)–NH2?


<b>A. Metyletylamin. </b> <b>B. Etylmetylamin. </b> <b>C. Isopropanamin. </b> <b>D. Isopropylamin. </b>
<b>Câu 12: Trong các tên gọi dưới đây, tên nào phù hợp với chất C</b>6H5-CH2-NH2?


<b>A. Phenylamin.</b> <b>B. Benzylamin.</b> <b>C. Anilin. </b> <b>D. Phenylmetylamin.</b>
<b>Câu 13 : Hợp chất </b> có tên đúng là


<b>A. Trimetylmetanamin.</b> <b>B. Đimetyletanamin. </b>
<b>C.N-Đimetyletanamin.</b> <b>D.N,N-đimetyletanamin.</b>
<b>Câu 14 : Hợp chất CH</b>3 – NH – CH2CH3 có tên đúng là


<b>A. đimetylamin. B. etylmetylamin. C. N-etylmetanamin.</b> <b> D. đimetylmetanamin.</b>
<b>Câu 15: Trong các tên gọi dưới đây, chất nào có lực bazơ mạnh nhất ?</b>



<b>A. NH</b>3 <b>B. C</b>6H5CH2NH2 <b>C. C</b>6H5NH2 <b>D. (CH</b>3)2NH


<b>Câu 16: Trong các tên gọi dưới đây, chất nào có lực bazơ yếu nhất ?</b>


<b>A. C</b>6H5NH2 <b>B. C</b>6H5CH2NH2 <b>C. (C</b>6H5)2NH <b>D. NH</b>3


<b>Câu 17: Trong các chất dưới đây, chất nào có tính bazơ mạnh nhất ?</b>


<b> A. C</b>6H5NH2. <b>B. (C</b>6H5)2NH <b>C. p-CH</b>3-C6H4-NH2. <b>D. C</b>6H5-CH2-NH2


<b>Câu 18 : Có 4 hóa chất: metylamin(1), phenylamin(2), điphenylamin(3), đimetylamin(4). Thứ tự tăng dần</b>
lực bazơ là


<b> A. (4) < (1) < (2) < (3).</b> <b>B. (2) < (3) < (1) < (4).</b>
<b> C. (2) < (3) < (4) < (1).</b> <b>D. (3) < (2) < (1) < (4).</b>
<b>Câu 19 : Chất nào có lực bazơ mạnh nhất ?</b>


<b>A. CH</b>3NH2. <b>B. (CH</b>3)2CH – NH2. <b>C. (CH</b>3)2NH <b>D. C</b>6H5NH2.


<b>Câu 20 : Chất nào có lực bazơ yếu nhất ?</b>


<b>A. CH</b>3NH2. <b>B. (CH</b>3)2CH – NH2. <b>C. (CH</b>3)2NH <b>D. CH</b>3 CH2 NH2.


<b>Câu 21. Dãy gồm các chất được xếp theo chiều tính bazơ giảm dần từ trái sang phải là </b>
<b>A. CH</b>3NH2, NH3, C6H5NH2. <b>B. CH</b>3NH2, C6H5NH2, NH3.


<b>C. C</b>6H5NH2, NH3, CH3NH2. <b>D. NH</b>3, CH3NH2, C6H5NH2.


<b>Câu 22: Chất khơng có khả năng làm xanh nước quỳ tím là</b>



<b>A. Anilin </b> <b>B. Natri hiđroxit. </b> <b>C. Natri axetat. </b> <b>D. Amoniac.</b>
<b>Câu 23: Dãy gồm các chất đều làm giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là:</b>


<b>A. anilin, metyl amin, amoniac. </b> <b>B. amoni clorua, metyl amin, natri hiđroxit.</b>
<b>C. anilin, amoniac, natri hiđroxit. </b> <b>D. metyl amin, amoniac, natri axetat.</b>
<b>Câu 24: Chất làm giấy quỳ tím ẩm chuyển thành màu xanh là</b>


<b>A. C</b>2H5OH. <b>B. CH</b>3NH2. <b>C. C</b>6H5NH2. <b>D. NaCl.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Câu 25: Dung dịch metylamin trong nước làm</b>


<b>A. q tím khơng đổi màu. </b> <b>B. q tím hóa xanh.</b>


<b>C. phenolphtalein hố xanh. </b> <b>D. phenolphtalein khơng đổi màu.</b>
<b>Câu 26: Chất có tính bazơ là</b>


<b>A. CH</b>3NH2. <b>B. CH</b>3COOH. <b>C. CH</b>3CHO. <b>D. C</b>6H5OH.


<b>Câu 27: Chất không phản ứng với dung dịch NaOH là</b>


<b>A. C</b>6H5NH3Cl. <b>B. C</b>6H5CH2OH. <b>C. p-CH</b>3C6H4OH. <b>D. C</b>6H5OH.


<b>Câu 28: Kết tủa xuất hiện khi nhỏ dung dịch brom vào </b>


<b>A. ancol etylic. </b> <b>B. benzen. </b> <b>C. anilin. </b> <b>D. axit axetic. </b>
<b>Câu 29: Anilin (C</b>6H5NH2) phản ứng với dung dịch


<b>A. NaOH. </b> <b>B. HCl. </b> <b>C. Na</b>2CO3. <b>D. NaCl.</b>


<b>Câu 30: Anilin (C</b>6H5NH2) và phenol (C6H5OH) đều có phản ứng với



<b>A. dung dịch NaCl. B. dung dịch HCl. </b> <b>C. nước Br</b>2. <b>D. dung dịch NaOH.</b>


<b>Câu 31 : Phát biểu nào sau đây là đúng :</b>


<b>A. Khi thay H trong hiđrocacbon bằng nhóm NH</b>2 ta thu được amin.


<b>B. Amino axit là hợp chất hữu cơ đa chức có 2 nhóm NH</b>2 và COOH.


<b>C. Khi thay H trong phân tử NH</b>3 bằng gốc hiđrocacbon ta thu được amin.


<b>D. Khi thay H trong phân tử H</b>2O bằng gốc hiđrocacbon ta thu được ancol.


<b>Câu 32: Chọn mệnh đề sai;</b>


<b>A. Tất cả các amin đều có tính bazo </b> <b>B. Các amin đều làm quì tím hóa xanh</b>
<b>C. Các amin mạch hở ( M nhỏ) tan trong nước </b> <b>D. Các amin thơm không tan trong nước</b>
<b>Câu 33: Để làm sạch các dụng cụ chứa anilin, trước khi dùng nước, ta thường dùng các hóa chất sau:</b>
<b>A. Xà phịng B. Dd kiềm C. Dd HCl D. Chất giặt rửa tổng hợp</b>


<b>Câu 34: Cho anilin vào nước ,lắc đều. Thêm lần lượt dd HCl rồi dd NaOH dư, để yên một lúc, hiện tượng</b>
quan sát được là


A. dd bị đục, rồi trong suốt, sau đó phân lớp <b>B. Dd bị đục, sau đó trong suốt</b>


<b> C. lúc đầu trong suốt, sau đó bị đục rồi phân lớp </b> <b>D. Lúc đầu trong suốt, sau đó bị phân lớp</b>
<b>Câu 35: Cho dãy các chất: phenol, anilin, phenylamoni clorua, natri phenolat, etanol. Số chất trong dãy </b>
<b>phản ứng được với NaOH (trong dung dịch) là: A. 3. </b> <b>B. 2. </b> <b>C. 1. </b> <b>D. 4.</b>
<b>Câu 36: Ba chất lỏng: C</b>2H5OH, CH3COOH, CH3NH2 đựng trong ba lọ riêng biệt. Thuốc thử dùng để



phân biệt ba chất trên là: A. quỳ tím. <b> B. kim loại Na. </b> <b>C. dung dịch Br</b>2. <b>D. dung dịch </b>


NaOH.


<b>Câu 37: Để tách riêng từng chất từ hỗn hợp benzen, anilin, phenol ta chỉ cần dùng các hố chất (dụng </b>
cụ,điều kiện thí nghiệm đầy đủ) là


<b>A. dung dịch NaOH, dung dịch HCl. </b> <b>B. dung dịch Br</b>2, dung dịch HCl.


<b>C. dung dịch Br</b>2, dung dịch NaOH. <b>D. dung dịch NaOH, dung dịch NaCl.</b>


<b>Câu 38: Có 3 chất lỏng benzen, anilin, stiren, đựng riêng biệt trong 3 lọ mất nhãn. Thuốc thử để phân biệt</b>
ba chất lỏng trên là


<b>A. dung dịch phenolphtalein. </b> B. nước brom. <b>C. dung dịch NaOH. D. giấy quì tím.</b>
<b>II/ BÀI TỐN</b>


<b>DẠNG 1: TÍNH THEO PTPƯ </b>


<b>Câu 40: Cho 9,3 gam anilin (C</b>6H5NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối thu được là


<b>A. 11,95 gam. </b> <b>B. 12,95 gam. </b> <b>C. 12,59 gam. </b> <b>D. 11,85 gam.</b>


<b>Câu 41: Cho 5,9 gam propylamin (C</b>3H7NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối thu được là


<b>A. 8,15 gam. </b> <b>B. 9,65 gam. </b> <b>C. 8,10 gam. </b> <b>D. 9,55 gam.</b>


<b>Câu 42: Cho anilin tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được 38,85 gam muối. Khối lượng anilin đã </b>
phản ứng là



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Câu 43: Cho lượng dư anilin phản ứng hoàn toàn với dung dịch chứa 0,05 mol H</b>2SO4 loãng. Khối lượng


muối thu được bằng bao nhiêu gam?


<b>A. 7,1g. </b> <b>B. 14,2g. </b> <b>C. 19,1g. </b> <b>D. 28,4g.</b>


<b>Câu 44: Đốt cháy hồn tồn 0,2 mol metylamin (CH</b>3NH2), sinh ra V lít khí N2 (ở đktc). Giá trị của V là


<b>A. 4,48. </b> <b>B. 1,12. </b> <b>C. 2,24. </b> <b>D. 3,36. </b>


<b>Câu 45: Đốt cháy hoàn toàn m gam metylamin (CH</b>3NH2), sinh ra 2,24 lít khí N2 (ở đktc). Giá trị của m là


<b>A. 3,1 gam. </b> <b>B. 6,2 gam. </b> <b>C. 5,4 gam. </b> <b>D. 2,6 gam. </b>


<b>Câu 46: Cho 11,25 gam C</b>2H5NH2 tác dụng với 200 ml dung dịch HCl x(M). Sau khi phản ứng xong thu


được dung dịch có chứa 22,2 gam chất tan. Giá trị của x là


<b>A. 1,3M</b> <b>B. 1,25M</b> <b>C. 1,36M</b> <b>D. 1,5M</b>


<b>Câu 47: Cho m gam Anilin tác dụng hết với dung dịch Br</b>2 thu được 9,9 gam kết tủa. Giá trị m đã dùng là


<b>A. 0,93 gam</b> <b>B. 2,79 gam</b> <b>C. 1,86 gam</b> <b>D. 3,72 gam</b>


<b>Câu 48: Cho 9,3g anilin tác dụng với dd Br</b>2 thu được 19,8g kết tủa 2,4,6- tribromanilin. Khối lượng Br2


đã pứng là


<b>A. 10,5g B. 48g C. 34,8g D. 28,8g</b>



<b>Câu 49: Cho anilin tác dụng vừa đủ với dd chứa 24 gam brom thu được m (gam) kết tủa trắng. Giá trị của</b>
m là:


<b>A. 16,8 g.</b> <b>B. 16,5 g.</b> <b>C. 15,6 g.</b> <b>D. 15,7 g.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Câu 50: Cho 10,95 gam một amin (X) no, đơn chức, bậc 1, tác dụng vừa đủ với 150ml dd HCl 1M. CT</b>
<b>của X là: A. CH</b>3NH2<b>. B. C</b>3H7NH2. C. C4H9NH2<b>. D. C</b>2H5NH2.


<b> Câu 51: Cho 0,4 mol một amin (X) no, đơn chức, bậc 1, tác dụng với lượng dư dd HCl thu được 32,6g </b>
<b>muối. CT của X là: A. CH</b>3NH2<b>. B. C</b>3H7NH2<b>. C. C</b>4H9NH2. D. C2H5NH2.




<b>Câu 52: Cho 5,9 gam một amin (X) no, đơn chức, bậc 1, tác dụng với lượng dư dd HCl thu được 9,55g</b>
<b>muối. CT của X là:A. CH</b>3NH2. B. C3H7NH2<b>. C. C</b>4H9NH2. <b>D. C</b>2H5NH2.


<b>Câu 53: Cho 6,2 gam một amin (X) no, đơn chức, bậc 1, tác dụng với lượng dư dd HCl thu được 13,5g</b>
muối. CT của X là: A. CH3NH2<b>. B. C</b>3H7NH2<b>. C. C</b>4H9NH2<b>. D. C</b>2H5NH2.


<b>Câu 54: Trung hòa 11,8 gam một amin đơn chức cần 200 ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử của </b>
X là <b>A. C</b>2H5<b>N B. CH</b>5N <b>C. C</b>3H9<b>N D. C</b>3H7N


<b>Câu 55: Để trung hòa 20 gam dung dịch của một amin đơn chức X nồng độ 22,5% cần dùng 100ml dung </b>
dịch HCl 1M. Công thức phân tử của X là: <b>A. C</b>2H7N <b>B. CH</b>5N <b>C. C</b>3H5N <b>D. C</b>3H7N


<b>Câu 56: Cho 10(g) amin đơn chức X pứng hoàn toàn với HCl (dư), thu được 15(g) muối. Số đồng phân </b>


cấu tạo của X là: <b>A. 8.</b> <b>B. 7.</b> <b>C. 5.</b> <b>D. 4.</b>


<b>Câu 57: Cho 0,76g hỗn hợp 2 amin đơn chức, bậc 1 là đồng đẳng kế tiếp nhau tác dụng vừa đủ với 50ml </b>


dd HCl 0,4M. Hai amin đó là


<b>A. CH</b>3NH2, CH3NHCH3 <b>B. CH</b>3NH2, C2H5NH2


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>DẠNG 3: XÁC ĐỊNH CTPT AMIN DỰA VÀO PHẢN ỨNG ĐỐT CHÁY</b>


<b>Câu 58: Đốt cháy hoàn toàn một amin no đơn chức X thu được 10,125g H</b>2O và 1,4 lít N2 ở đktc. CTPT


<b>của X là: A. CH</b>5<b>N. B. C</b>3H7N. <b>C. C</b>3H9<b>N. D. C</b>4H11N.


<b>Câu 59: Đốt cháy hoàn toàn một amin no đơn chức X thu được 31,5g H</b>2O và 44g CO2 .CTPT của X là:


<b> A. CH</b>5N. <b>B. C</b>2H7N. <b> C. C</b>3H9<b>N. D. C</b>4H11N.


<b>Câu 60: Đốt cháy hoàn toàn một amin X là đồng đẳng của metylamin thu được 6,72 lít CO</b>2 và 1,12 lít N2


<b>ở đktc. CTPT của X là: A. CH</b>5<b>N. B. C</b>3H7N. C. C3H9N. <b>D. C</b>4H11N.


<b>Câu 61: Đốt cháy hoàn toàn 6,2 gam một amin no, đơn chức phải dùng hết 10,08 lít khí oxi (đktc). Cơng </b>
thức của amin đó là cơng thức nào sau đây?


<b>A. C2H5NH2</b> <b>B.CH3NH2</b> <b>C. C4H9NH2</b> <b>D. C3H7NH</b>2


<b>Câu 62: Đốt cháy htoàn 0,1mol một amin đơn chức X thu được 4,48(l) CO</b>2 và 6,3g H2O. CTPT của X:


<b>A. CH</b>5N. B. C2H7N. <b>C. C</b>3H9<b>N. D. C</b>4H11N.


<b>Câu 63: Đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X thu được 4.5 g H</b>2O; 2,24 lít CO2 và 1,12 lít N2 ở đktc.


CTPT của X là:



<b>A. CH</b>5N. <b>B. C</b>2H7N. <b>C. C</b>3H9<b>N. D. C</b>4H11N.


<b>Câu 64: Đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X thu được 4,95g H</b>2O; 4,48 lít CO2 và 0,56 lít N2 ở đktc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Câu 65: Đốt cháy hỗn hợp 2 amin no đơn chức đồng đẳng liên tiếp thu được 0,1 mol CO</b>2 và 0,2 mol


H2O. Công thức phân tử 2 amin là


<b>A. CH</b>3NH2 và C2H5NH2 <b>B. C</b>2H5NH2 và C3H7NH2
<b>C. C3H7NH2 và C4H9NH2 </b> <b>D. C4H9NH2 và C5H11NH</b>2


<b>Câu 66: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm 2 amin no đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, thu </b>
được 22 g CO2 và 14,4 g H2O. Công thức phân tử của hai amin là :


<b>A. CH</b>3NH2 và C2H7N <b>B. C</b>2H7N và C3H9N <b>C. C</b>3H9N và C4H11N <b>D. C</b>4H11N và C5H13 N


<b>DẠNG 4: XÁC ĐỊNH CTPT AMIN DỰA HÀM LƯỢNG (%) NGUYÊN TỐ</b>
<b>Câu 67. Một amin đơn chức trong phân tử có chứa 45,16% N. Amin này có công thức phân tử là: </b>


<b>A. C</b>6H7N <b> B. C</b>2H5N <b> C. C</b>4H9N D. CH5N.


<b>Câu 68. Công thức của amin chứa 15,05% khối lượng nitơ là công thức nào sau?</b>
<b>A. C</b>2H5NH2 <b>B. (CH</b>3)2NH <b>C. C</b>6H5NH2 <b>D. (CH</b>3)3N.


<b>Câu 69: Một amin đơn chức có chứa 31,111%N về khối lượng. CTPT và số đồng phân của amin tương </b>
ứng là


<b> A. CH</b>5N; 1 đồng phân. B. C2H7<b>N; 2 đồng phân. C. C</b>3H9<b>N; 4 đồng phân. D. C</b>4H11N; 8 đồng phân.



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Câu 71: Amin bậc 1 tác dụng với HCl tạo thành muối, trong đó có chứa 43,56 % khối lượng Clo. Amin </b>
đó là: <b>A. CH</b>3NH2. <b>B. C</b>2H5NH2. <b>C. C</b>3H7NH2. <b>D. C</b>4H9NH2.


<b>Câu 72: Amin bậc 1 tác dụng với HCl tạo thành muối, trong đó có chứa 37,17 % khối lượng Clo. Amin </b>
đó là: <b>A. CH</b>3NH2. <b>B. C</b>2H5NH2. <b>C. C</b>3H7NH2. <b>D. C</b>4H9NH2.


<b>Câu 73: Amin bậc 1 tác dụng với HCl tạo thành muối, trong đó có chứa 12,785 % khối lượng nitơ. Amin </b>
đó là: <b>A. CH</b>3NH2. <b>B. C</b>2H5NH2. <b>C. C</b>3H7NH2. <b>D. C</b>4H9NH2.


<b>Câu 74: Amin bậc 1 tác dụng với HBr tạo thành muối, trong đó có chứa 71,43 % khối lượng Brom. Amin</b>
đó là: <b>A. CH</b>3NH2. <b>B. C</b>2H5NH2. <b>C. C</b>3H7NH2. <b>D. C</b>4H9NH2.


<b>B/AMINO AXIT – PEPTIT - PROTEIN:</b>
<b>I/ LÝ THUYẾT</b>


<b>Câu 1: Amino axit là hợp chất hữu cơ trong phân tử</b>


<b>A. chứa nhóm cacboxyl và nhóm amino. </b> <b>B. chỉ chứa nhóm amino.</b>
<b>C. chỉ chứa nhóm cacboxyl. </b> <b>D. chỉ chứa nitơ hoặc cacbon.</b>
<b>Câu 2: Có bao nhiêu amino axit có cùng cơng thức phân tử C</b>3H7O2N?


<b>A. 3 .</b> <b>B. 4 .</b> <b>C. 2 .</b> <b>D. 1 . </b>


<b>Câu 3: Có bao nhiêu amino axit có cùng cơng thức phân tử C</b>4H9O2N?


<b>A. 3 .</b> <b>B. 4 .</b> <b>C. 5 .</b> <b>D. 6. </b>


<b>Câu 4: C</b>4H9O2N có mấy đồng phân amino axit có nhóm amino ở vị trí α?


<b>A. 4.</b> <b>B. 3.</b> <b>C. 2.</b> <b>D. 5.</b>



<b>Câu 5: Trong các tên gọi dưới đây, tên nào không phù hợp với chất CH</b>3–CH(NH2)–COOH ?


<b>A. Axit 2-aminopropanoic. B. Axit-aminopropionic. </b> <b>C. Anilin. </b> <b>D. </b>
Alanin.


<b>Câu 6: Trong các tên gọi dưới đây, tên nào không phù hợp với chất CH</b>3-CH(CH3)-CH(NH2)-COOH?


<b>A. Axit 3-metyl-2-aminobutanoic.</b> <b>B. Valin.</b>


<b>C. Axit 2-amino-3-metylbutanoic.</b> <b>D. Axit -aminoisovaleric.</b>
<b>Câu 7: Trong các chất dưới đây, chất nào là glixin?</b>


<b>A. H</b>2N-CH2-COOH <b>B. CH</b>3–CH(NH2)–COOH


<b>C. HOOC-CH</b>2CH(NH2)COOH <b>D. H</b>2N–CH2-CH2–COOH


<b>Câu 8 : Aminoaxit có cơng thức cấu tạo sau đây:(CH</b>3)2CHCH(NH2<b>)COOH Tên gọi nào không phải của </b>


hợp chất trên:


<b>A. axit 2- amino – 3 – metyl butanoic.</b> <b>B. Axit </b> <sub>-amino isovaleric.</sub>


<b>C. Valin.</b> <b>D. Axit amino Glutaric</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

(1). H2N – CH2-COOH : Glyxin 2). CH3-CH(NH2)-COOH : Alanin.


(3). HOOC- CH2-CH2-CH(NH2)-COOH : Axit Glutamic. (4). H2N – (CH2)4-CH(NH2)COOH : Lysin


<b>A. 1</b> <b>B.2</b> <b>C.3</b> <b>D.4</b>



<b>Câu 10: Tên gọi nào sau đây phù hợp với peptit có CTCT: H</b>2NCH2CO-NHCH(CH3)CO-NHCH2COOH


<b>A. alanin -alanin-glyxin. </b> <b> B. alanin-glyxin-alanin</b>
<b> C. glyxin -alanin-glyxin. D. glyxin-glyxin- alanin</b>


<b>Câu 11: Dung dịch của chất nào trong các chất dưới đây không làm đổi màu quỳ tím ?</b>


<b>A. CH</b>3NH2. <b>B. NH</b>2CH2COOH <b> C. HOOCCH</b>2CH2CH(NH2)COOH. <b> D. </b>


CH3COONa.


<i><b>Câu 12: Dung dịch của chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím :</b></i>


<b>A. Glixin (H</b>2N-CH2-COOH) <b>B. Lysin (H</b>2N[CH2]4CH(NH2)-COOH)


<b>C. Axit glutamic (HOOCCH</b>2CHNH2COOH) <b>D. Natriphenolat (C</b>6H5ONa)


<b>Câu 13: Dung dịch của chất nào sau đây làm quỳ tím hóa đỏ ?</b>


<b>A. glyxin (NH</b>2-CH2COOH) <b>B. lysin (H</b>2N[CH2]4CH(NH2)-COOH)


<b>C. axit glutamic (HOOC(CH</b>2)2CH(NH2)COOH) <b>D. natriphenolat (C</b>6H5ONa)


<b>Câu 14: Có các dung dịch riêng biệt sau: C</b>6H5-NH3Cl (phenylamoni clorua), H2N-CH2-CH2-CH(NH2


)-COOH, ClH3N-CH2-COOH, HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH, H2N-CH2-COONa. Số lượng các dung


<b>dịch có pH < 7 là:A. 2. </b> <b>B. 5. </b> <b>C. 4. </b> <b>D. 3.</b>



<b>Câu 15: Aminoaxit nào sau đây có hai nhóm amino.</b>


<b>A. Axit Glutamic.</b> B. Lysin. <b> C. Alanin.</b> <b> D. Valin.</b>
<b>Câu 16: Hợp chất nào sau đây không phải là amino axit.</b>


<b> A. H</b>2N-CH2-COOH. <b>B. CH</b>3-CH(NH2) -COOH.


<b>C. CH</b>3–CH2-CO- NH2. <b>D. HOOC-CH</b>2(NH2)-CH2-COOH.


<b>Câu 17: Chất X vừa tác dụng được với axit, vừa tác dụng được với bazơ. Chất X là</b>


<b>A. CH</b>3COOH. <b>B. H</b>2NCH2<b>COOH. C. CH</b>3CHO. <b>D. CH</b>3NH2.


<b>Câu 18: Chất nào sau đây vừa tác dụng được với H</b>2NCH2COOH, vừa tác dụng được với CH3NH2?


<b>A. NaCl. </b> <b>B. HCl. </b> <b>C. CH</b>3OH. <b>D. NaOH.</b>


<b>Câu 19: Chất rắn không màu, dễ tan trong nước, kết tinh ở điều kiện thường là</b>


<b>A. C</b>6H5NH2. <b>B. C</b>2H5OH. <b>C. H</b>2NCH2<b>COOH. D. CH</b>3NH2.


<b>Câu 20: Chất tham gia phản ứng trùng ngưng là</b>


<b>A. C</b>2H5OH. <b>B. CH</b>2 = CHCOOH. <b>C. H</b>2NCH2<b>COOH. D. CH</b>3COOH.


<b>Câu 21: Cho dãy các chất: C</b>6H5NH2 (anilin), H2NCH2COOH, CH3CH2COOH, CH3CH2CH2NH2,


C6H5OH (phenol). Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch HCl là:


<b>A. 4</b> <b>B. 2. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 5.</b>



<b>Câu 22: Cho hợp chất H</b>2NCH2COOH lần lượt tác dụng với các chất sau: Br2, CH3OH/HCl, NaOH, HCl,


Na, Na2CO3. Số phản ứng xảy ra là: A. 5. B. 6. <b> C. 3.</b> <b> D. 4.</b>


<b>Câu 23: Để chứng minh aminoaxit là hợp chất lưỡng tính ta có thể dùng pứng của chất này lần lượt với</b>
<b>A. dung dịch KOH và dung dịch HCl. </b> <b>B. dung dịch NaOH và dung dịch NH</b>3.


<b>C. dung dịch HCl và dung dịch Na</b>2SO4 . <b>D. dung dịch KOH và CuO.</b>


<b>Câu 24: Chất phản ứng được với các dung dịch: NaOH, HCl là </b>


<b>A. C</b>2H6. <b>B. H</b>2N-CH2-COOH. <b>C. CH</b>3COOH. <b>D. C</b>2H5OH.


<b>Câu 25: Axit aminoaxetic (H</b>2NCH2COOH) tác dụng được với dung dịch


<b>A. NaNO</b>3. <b>B. NaCl. </b> <b>C. NaOH. </b> <b>D. Na</b>2SO4.


<b>Câu 26 : Hợp chất H</b>2N-CH2-COOH phản ứng được với:(1). NaOH. (2). CH3COOH. (3). C2H5OH


<b>A. (1,2)</b> <b>B. (2,3)</b> <b>C. (1,3).</b> <b>D. (1,2,3).</b>


<b>Câu 27 : Cho từng chất H</b>2N−CH2−COOH, CH3−COOH, CH3−COOCH3 lần lượt tác dụng với dung dịch


NaOH (t0<sub>) và với dung dịch HCl (t</sub>0<sub>). Số phản ứng xảy ra là </sub>


<b>A. 3. </b> <b>B. 6. </b> <b>C. 4. </b> <b>D. 5. </b>


<b>Câu 28 : Cho sơ đồ biến hóa sau: Alanin </b>   <i>NaOH</i> <sub> X </sub>  <i>HCl</i> <sub>Y. Chất Y là chất nào sau đây:</sub>
<b>A. CH</b>3-CH(NH2)-COONa. <b>B. H</b>2N-CH2-CH2-COOH.



<b>C. CH</b>3-CH(NH3Cl)COOH <b>D.CH</b>3-CH(NH3Cl)COONa.


<b>Câu 29 : Cho các phản ứng : H</b>2N – CH2 – COOH + HCl  Cl-H3N+ - CH2 – COOH.


H2N – CH2 – COOH + NaOH  H2N - CH2 – COONa + H2O.


Hai phản ứng trên chứng tỏ axit aminoaxetic.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>Câu 30: Glixin không tác dụng với :</b>


<b>A. H</b>2SO4 loãng. <b>B. CaCO</b>3. <b>C. C</b>2H5OH. <b>D. NaCl. </b>


<b>Câu 31: Để phân biệt 3 ddịch H</b>2NCH2COOH, CH3COOH và C2H5NH2 chỉ cần dùng một thuốc thử là


<b>A. dung dịch NaOH. B. dung dịch HCl. C. natri kim loại. </b> <b>D. quỳ tím. </b>


<b>Câu 32 : 1 thuốc thử có thể nhận biết 3 chất hữu cơ : axit aminoaxetic, axit propionic, etylamin là</b>


<b>A. NaOH.</b> <b>B. HCl.</b> <b>C. Q tím.</b> <b> D. CH</b>3OH/HCl.


<b>Câu 33: Cho các nhận định sau: </b>


(1). Alanin làm quỳ tím hóa xanh. (2). Axit Glutamic làm quỳ tím hóa đỏ.


(3). Lysin làm quỳ tím hóa xanh. (4). Axit  - amino caproic là nguyên liệu để sản xuất nilon – 6.


<b>Số nhận định đúng là:A. 1</b> <b>B. 2</b> <b>C.3</b> <b>D.4</b>


<b>Câu 34: Nhỏ một chất lỏng A vào ống nghiệm có chứa Cu(OH)</b>2 thấy xuất hiện màu tím đặc trưng. A có



<b>thể là : A. Glixerol B. Axit axetic C. Saccarozo D. Lòng trắng trứng</b>
<b>Câu 35 : Điểm khác nhau giữa protein với cabohiđrat và lipit là</b>


<b>A. Protein có khối lượng phân tử lớn.</b> <b>B. Protein ln có chứa ngun tử nitơ.</b>
<b>C. Protein ln có nhóm chức OH. </b> <b>D. Protein luôn là chất hữu cơ no.</b>
<b>Câu 36: Nhóm peptit trong phân tử tetrapeptit là : </b>


<b>A. 3 B. 4 C. 5 D. 3 hoặc 4</b>
<b>Câu 37 : Trong phân tử peptit các amino axit liên kết với nhau bằng </b>


<b> A. liên kết hidro</b> <b>B. liên kết cộng hóa trị</b> <b>C. liên kết peptit D. liên kết cho nhận </b>
<b>Câu 38: Cho các nhận định sau:</b>


(1). Peptit là những hợp chất chứa các gốc -amino axit liên kết với nhau bằng những liên kết peptit ,
prôtêin là những poli peptit cao phân tử.


(2). Protein đơn giản được tạo thành chỉ từ các -amino axit. Prôtêin phức tạp tạo thành từ các prôtêin
đơn giản cộng với thành phần phi prôtêin.


<b>A. (1) đúng, (2) sai. B. (1) sai, (2) đúng. C. (1) đúng, (2) đúng.D. (1) sai, (2) sai.</b>


<b>Câu 39: Sản phẩm cuối cùng của quá trình thủy phân các protein đơn giản nhờ chất xúc tác thích hợp là</b>
<b>A. α-aminoaxit. </b> <b>B. β-aminoaxit. </b> <b>C. axit cacboxylic. D. este.</b>


<b>Câu 40: Lý do nào sau đây làm cho protein bị đông tụ:</b>


(1) Do nhiệt. ; (2). Do axit. ; (3). Do Bazơ. ; (4) Do Muối của KL nặng.


<b>A. Có 1 lí do ở trên.</b> <b>B. Có 2 lí do ở trên.</b> <b>C. Có 3 lí do ở trên.</b> <b>D. Có 4 lí do ở trên.</b>


<b>Câu 41: Tripeptit là hợp chất </b>


<b>A. mà mỗi phân tử có 3 liên kết peptit. </b> <b> </b>
<b>B. có l.kết peptit mà p.tử có 3 gốc amino axit giống nhau.</b>
<b>C. có l.kết peptit mà ph.tử có 3 gốc amino axit khác nhau. </b>
<b>D. có 2 liên kết peptit mà p.tử có 3 gốc α-amino axit.</b>


<b>Câu 42: Trong các chất dưới đây, chất nào là đipeptit ?</b>


<b>A. H</b>2N-CH2-CO-NH-CH2-CH2-COOH. <b>C. H</b>2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-CO-NH-CH2-COOH.


<b>B. H</b>2N-CH2-CO-NH-CH(CH3<b>)-COOH. </b> <b>D. H</b>2N-CH(CH3)-CO-NH-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH


<b>Câu 43: Peptit có cơng thức cấu tạo như sau:</b>
H2N-CH-CO-NH-CH2-CO-NH-CH-COOH


CH3 CH(CH3)2.


Tên gọi đúng của peptit trên là:


<b>A. Ala-Ala-Val. </b> <b>B. Ala-Gly-Val. C. Gly – Ala – Gly.</b> <b>D. Gly-Val-Ala</b>


<b>Câu 44: Khi thủy phân tripeptit H</b>2N–CH(CH3)CO-NH-CH2-CO-NH-CH2-COOH sẽ tạo ra các amino axit


<b>A. H</b>2NCH2COOH và CH3CH(NH2<b>)COOH. B. H</b>2NCH2CH(CH3)COOH và H2NCH2COOH.


<b>C. H</b>2NCH(CH3)COOH và H2NCH(NH2<b>)COOH. D. CH</b>3CH(NH2)CH2COOH và H2NCH2COOH


<b>Câu 45 : Thuỷ phân khơng hồn tồn tetra peptit (X), ngồi các - amino axit cịn thu được các đi petit: </b>
Gly-Ala; Phe-Val; Ala-Phe. Cấu tạo nào sau đây là đúng của X.



<b>A. Val-Phe-Gly-Ala.</b> <b>B. Ala-Val-Phe-Gly. C. Gly-Ala-Val-Phe</b> <b>D. Gly-Ala-Phe – Val. </b>
<b>Câu 46 : Công thức nào sau đây của tripeptit (A) thỏa điều kiện sau:</b>


+ Thủy phân hoàn toàn 1 mol A thì thu được các - amino axit là: 3 mol Glyxin , 1 mol Alanin, 1 mol
Valin.


+ Thủy phân khơng hồn tồn A, ngồi thu được các amino axit thì cịn thu được 2 đipeptit: Ala-Gly ;
Gly- Ala và Gly-Gly-Val.


<b>A. Ala-Gly-Gly-Gly-Val.</b> <b>B. Gly-Gly-Ala-Gly-Val. </b>
<b>C. Gly-Ala-Gly-Gly-Val. </b> <b>D. Gly-Ala-Gly-Val-Gly.</b>
<b>Câu 47: Có bao nhiêu tripeptit mà phân tử chứa 3 gốc amino axit khác nhau?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>Câu 48: Từ glyxin (Gly) và alanin (Ala) có thể tạo ra mấy chất đipeptit ?</b>


<b>A. 1 chất. </b> <b>B. 2 chất. </b> <b>C. 3 chất. </b> <b>D. 4 chất. </b>
<b>Câu 49: Số đồng phân đipeptit tạo thành từ 1 phân tử glyxin và 1 phân tử alanin là</b>


<b>A. 3. </b> <b>B. 1. </b> <b>C. 2. </b> <b>D. 4.</b>


<b>Câu 50 : Để phân biệt xà phòng, hồ tinh bột, lòng trắng trứng ta sẽ dùng thuốc thử nào sau đây:</b>


<b>A. Chỉ dùng I</b>2<b>. B. Chỉ dùng Cu(OH)</b>2. <b>C. Kết hợp I</b>2 và Cu(OH)2. <b>D. Kết hợp I</b>2 và AgNO3/NH3.


<b>Câu 51 : Cho các dung dịch sau đây: CH</b>3NH2; NH2-CH2-COOH; CH3COONH4, lòng trắng trứng


<b>( anbumin). Để nhận biết ra anbumin ta không thể dùng cách nào sau đây:</b>


<b>A. Đun nóng nhẹ.</b> <b>B. Cu(OH)</b>2. <b>C. HNO</b>3 <b>D. NaOH</b>



<b>Câu 52 : Thuốc thử thích hợp để nhận biết 3 dung dịch sau đây: Axit fomic, Glyxin, </b>
axit ,

diaminobutyric.


<b>A. AgNO</b>3/NH3 <b>B. Cu(OH)</b>2 <b>C. Na</b>2CO3 <b>D. Quỳ tím.</b>


<b>Câu 53 : Có 4 dung dịch lỗng khơng màu đựng trong bốn ống nghiệm riêng biệt, không dán nhãn: </b>
Anbumin, Glixerol, CH3COOH, NaOH. Chọn một trong các thuộc thử sau để phân biệt 4 chất trên:


<b>A. Quỳ tím</b> <b>B. Phenol phtalein.</b> <b>C. HNO</b>3 đặc. <b>D. CuSO</b>4


<b>Câu 54 : Thuốc thử nào dưới đây để nhận biết được tất cả các dung dịch các chất trong dãy sau: Lòng </b>
trắng trứng, glucozơ và hồ tinh bột.


<b>A. Cu(OH)</b>2/OH- . <b>B. Ddịch AgNO</b>3/NH3. <b>C. Ddịch HNO</b>3<b> đặc. D. Ddịch Iot.</b>


<b>Câu 55 : Cho các câu sau:</b>


(1). Peptit là hợp chất được hình thành từ 2 đến 50 gốc  amino axit.
(2). Tất cả các peptit đều phản ứng màu biure.


(3). Từ 3 - amino axit chỉ có thể tạo ra 3 tripeptit khác nhau.


(4). Khi đun nóng dung dịch peptit với ddịch kiềm, sản phẩm cuối cùng sẽ có phản ứng màu biure.


Số nhận xét đúng là: <b>A. 1</b> <b>B. 2</b> <b>C. 3</b> <b>D. 4</b>


<b>Câu 56 : Cho các phát biểu sau:</b>


(1). Phân tử đipeptit có hai liên kết peptit.


(2). Phân tử tripeptit có 3 liên kết peptit.


(3). Số lkết peptit trong ptử peptit mạch hở có n gốc - amino axit là n -1.


(4). Có 3 -amino axit khác nhau, có thể tạo ra 6 tripeptit khác nhau có đầy đủ các -amino axit đó.


Số nhận định đúng là: <b>A. 1</b> <b>B. 2</b> <b>C. 3</b> <b>D. 4</b>


<b>Câu 57: Cho các nhận định sau, tìm nhận định khơng đúng.</b>


<b>A. Oligo peptit gồm các peptit có từ 2 đến 10 gốc -amino axit. </b>
<b>B. Poli peptit gồm các peptit có từ 11 đến 50 gốc -amino axit.</b>
<b>C. Poli Amit là tên gọi chung của Oligo peptit và poli pepit.</b>
<b>D. Protein là những polipeptit cao phân tử có phân tử khối lớn.</b>
<b>Câu 58 : Cho các câu sau:</b>


(1) Amin là loại hợp chất có chứa nhóm –NH2 trong phân tử.


(2) Hai nhóm chức –COOH và –NH2 trong amino axit tương tác với nhau thành ion lưỡng cực.


(3) Poli peptit là polime mà p.tử gồm 11 đến 50 mắc xích -amino axit nối với nhau bởi các liên kết
peptit.


(4) Protein là polime mà phân tử chỉ gồm các polipeptit nối với nhau bằng liên kết peptit.
<b>Có bao nhiêu nhận định đúng trong các nhận định trên:A.1</b> <b>B.2</b> <b>C.3</b> <b>D.4</b>
<b>Câu 59: Cho các nhận định sau:</b>


(1). Thủy phân protein với xúc tác axit hoặc kiềm khi đun nóng sẽ cho hỗn hợp các aminoaxit.
(2). Phân tử khối của một aminoaxit ( gồm một chức NH2 và một chức COOH ) luôn luôn là số lẻ.



(3). Các aminoaxit đều tan được trong nước.


(4). Dung dịch aminoaxit khơng làm quỳ tím đổi màu.


<b>Có bao nhiêu nhận định khơng đúng: A. 1</b> <b>B.2</b> <b>C.3</b> <b>D.4</b>


<b>Câu 60: Phát biểu nào sau đây là sai?</b>


<b>A. Tripeptit Gly-Ala-Gly có phản ứng màu biure với Cu(OH)</b>2.


<b>B. Trong phân tử đipeptit mạch hở có hai liên kết peptit.</b>
<b>C. Protein đơn giản được tạo thành từ các gốc </b>α-amino axit.
<b>D. Tất cả các peptit đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân.</b>
<b>II/ BÀI TOÁN</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>Câu 62: Cho 7,5 gam axit aminoaxetic (H</b>2N-CH2-COOH) phản ứng hết với dung dịch HCl. Sau phản


<b>ứng, khối lượng muối thu được là: A. 43,00 gam. B. 44,00 gam. C. 11,05 gam.</b> <b>D. 11,15 gam.</b>


<b>Câu 63: Cho 7,5 gam axit aminoaxetic (H</b>2N-CH2-COOH) phản ứng hết với dung dịch NaOH. Sau phản


<b>ứng, khối lượng muối thu được là: A. 9,9 gam.</b> <b>B. 9,8 gam.</b> <b>C. 7,9 gam.</b> <b>D. 9,7 gam.</b>


<b>Câu 64: Cho m gam alanin phản ứng hết với dung dịch NaOH. Sau phản ứng, khối lượng muối thu được </b>
<b>11,1 gam. Giá trị m đã dùng là: A. 9,9 gam.</b> <b>B. 9,8 gam.</b> <b>C. 8,9 gam.</b> <b>D. 7,5 gam.</b>


<b>Câu 65: 0,01 mol aminoaxit (A) tác dụng vừa đủ với 50 ml dung dịch HCl 0,2M. Cô cạn dung dịch sau </b>
phản ứng được 1,835 gam muối khan. Khối lượng phân tử của A là:


<b>A. 89.</b> <b>B. 103.</b> <b>C. 117.</b> <b>D.</b>



147.


<b>Câu 66: Cho 0,15 mol axit glutamic vào 175 ml dung dịch HCl 2 M, thu được dd X. Cho NaOH dư vào </b>
dd X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol NaOH đã phản ứng là:


<b>A. 0,5 </b> <b>B. 0,65 C.0,7</b> <b>D. 0,55</b>


<b>Câu 67: Cho 13,23 gam axit glutamic phản ứng với 200 ml dd HCl 1 M, thu được dd X. Cho 400 ml </b>
dung dịch NaOH 1M vào X, thu được dd Y. Cô cạn dd Y, thu được m gam chất rắn khan. Biết các pư xảy
<b>ra hoàn toàn, giá trị của m là:A. 28,89 </b> <b>B. 17,19 C.31,31</b> <b>D. 29,69</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>Câu 68: Cho 0,1 mol A là –aminoaxit chỉ chứa 1 nhóm –NH</b>2 và 1 nhóm –COOH phản ứng hết với HCl


tạo 11,15g muối. A là


<b>A. glixin</b> <b>B. Phenylalanin</b> <b>C. Valin</b> <b>D. Alanin</b>


<b>Câu 69: X là một α – amino axit no chỉ chứa 1 nhóm –NH</b>2 và 1 nhóm –COOH. Cho X tác dụng vừa đủ


với 150ml dd HCl 1M, thu được 16,725 g muối. CTCT của X là:


<b>A. H</b>2N-CH2-COOH. <b>B. CH</b>3-CH(NH2)-COOH.


<b>C. C</b>2H5-CH(NH2)-COOH. <b>D. H</b>2N- CH2-CH2-COOH.


<b>Câu 70: X là </b><sub>-amino axit axit no chỉ chứa 1 nhóm –NH</sub><sub>2</sub><sub> và 1 nhóm –COOH. Cho 10,3 g X tác dụng </sub>


với axit HCl (dư), thu được 13,95 g muối khan. CTCT thu gọn của X là:



<b>A. CH</b>3CH2CH(NH2)COOH. <b>B. H</b>2NCH2CH2COOH.


<b>C. CH</b>3CH(NH2)COOH. <b> D. H</b>2NCH2COOH.


<i><b>Câu 71: X là một α – amino axit (chỉ chứa 1 nhóm amino và 1 nhóm cacboxyl). Cho 15,1 g X tác dụng </b></i>
với HCl dư thu được 18,75 g muối. CTCT của X là:


<b>A. H</b>2N-CH2-COOH. <b>B. CH</b>3-CH(NH2)-COOH.


<b>C. C</b>6H5-CH(NH2)-COOH. <b>D. H</b>2N-CH2-CH2-COOH.


<b>Câu 72: X là một α – amino axit chỉ chứa 1 nhóm –NH</b>2 và 1 nhóm –COOH. Cho X tác dụng với 100ml


dd NaOH 1M, thu được 11,1 g muối. CTCT của X là:


<b>A. H</b>2N-CH2-COOH. <b>B. CH</b>3-CH(NH2)-COOH.


<b>C. C</b>2H5-CH(NH2)-COOH <b>D. H</b>2N- CH2-CH2-COOH.


<b>Câu 73: X là một α – amino axit no chỉ chứa 1 nhóm amino và 1 nhóm cacboxyl. Cho 7,5 g X tác dụng </b>
với dd NaOH, thu được 9,7 g muối. CTCT của X là:


<b>A. H</b>2N-CH2-COOH. <b>B. CH</b>3-CH(NH2)-COOH.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<i><b>Câu 74: Trung hoà 1 mol -amino axit X cần 1 mol HCl tạo ra muối Y có hàm lượng clo là 28,286% về </b></i>
khối lượng. CTCT của X là:


<b>A. H</b>2N-CH2-CH(NH2)-COOH. <b>B. H</b>2N-CH2-COOH.


<b>C. CH</b>3-CH(NH2)-COOH. <b>D. H</b>2N-CH2-CH2-COOH.



<i><b>Câu 75: Trung hoà 1 mol -amino axit X cần 1 mol HCl tạo ra muối Y có hàm lượng clo là 31.838% về </b></i>
khối lượng. CTCT của X là:


<b>A. H</b>2N-CH2-CH(NH2)-COOH. <b>B. H</b>2N-CH2-COOH.


<b>C. CH</b>3-CH(NH2)-COOH. <b>D. H</b>2N-CH2-CH2-COOH.


<b>Câu 76: Chất A có % khối lượng các nguyên tố C, H, O, N lần lượt là 32%, 6,67% 42,66%, 18,67%. Tỉ </b>
khối hơi của A so với khơng khí nhỏ hơn 3. A vừa tác dụng NaOH vừa tác dụng dd HCl, A có cơng thức
cấu tạo như thế nào?


<b>A. CH</b>3  CH(NH2)  COOH <b>B. H</b>2N  (CH2)2<b>  COOH </b>


<b>C. H</b>2N  CH2  COOH <b>D. H</b>2N  (CH2)3  COOH


<b>Câu 77: Este A được điều chế từ ancol metylic và amino axit no B(chứa một nhóm amino và một nhóm </b>
cacboxyl). Tỉ khối hơi của A so với oxi là 2,78125. Amino axit B là


<b>A. axit amino fomic. </b> <b>B. axit aminoaxetic.</b>
<b>C. axit glutamic.</b> <b>D. axit β-amino propionic.</b>


<b>Câu 78: Este A được điều chế từ</b> <sub>-amino axit và ancol metylic. Tỉ khối hơi của A so với hidro bằng </sub>
44,5. Công thức cấu tạo của A là:


<b>A. CH</b>3–CH(NH2)–COOCH3. <b>B. H</b>2N-CH2CH2-COOH


<b>C. H</b>2N–CH2–COOCH3. <b>D. H</b>2N–CH2–CH(NH2)–COOCH3.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>A. 150. </b> <b>B. 75.</b> <b>C. 105. </b> <b>D. 89.</b>



<b>Câu 80 : Hợp chất X là một αaminoaxit. Cho 0,01 mol X tác dụng vừa đủ với 80ml dung dịch HCl </b>
0,125M. Sau đó cơ cạn dung dịch thu được 1,875g muối. Khối lượng phân tử X bằng bao nhiêu ?


<b>A. 145 đvC B.151 đvC</b> <b>C. 189 đvC D. 149 đvC</b>


<b>Câu 81: Cho 0,1 mol </b> <sub>-aminoaxit phản ứng vừa đủ với 200ml dung dịch HCl 0,5 M thu được dd A. Cho</sub>
dd NaOH 0,5 M vào dd A thì thấy cần dùng vừa hết 600 ml. Vậy số nhóm –NH2 và số nhóm – COOH của


<b>axitamin này lần lượt là: A. 1 và 1. B. 1 và 3.</b> <b>C. 1 và 2. </b> <b>D. 2 và 1.</b>


<b>Câu 82: Cho 0,02 mol aminoaxit X tác dụng vừa đủ với 200 ml dd HCl 0,1 M thu được 3,67 gam muối </b>
khan. Mặt khác 0,02 mol X tác dụng vừa đủ với 40 gam dd NaOH 4%. Công thức của X là:


<b>A. (NH</b>2)2C3H5COOH. <b>B. H</b>2N-C2H3-(COOH)2


<b>C. H</b>2N–C3H6–COOH. <b>D. H</b>2N– C3H5(COOH)2.


<b>b/ XÁC ĐỊNH CÔNG THỨC AMINOAXIT DỰA VÀO PHẢN ỨNG ĐỐT CHÁY</b>


<b>Câu 83: Đốt cháy hoàn toàn 8,7g aminoaxit X (chứa 1 nhóm –NH</b>2 và một nhóm –COOH) thì thu được


0,3 mol CO2, 0,25 mol H2O và 1,12 lít (đktc) của 1 khí trơ. CTPT X là:


<b>A. C</b>5H3ON2 <b>B. C</b>3H5O2N <b>C. C</b>2H5O2N <b>D. C</b>3H5O2N2


<b>Câu 84: Đốt cháy hoàn toàn một aminoaxit X trung tính thu được 8,96 lít CO</b>2 (đktc), 9g H2O và 2,24 lít


N2 (đktc) . CTCT của X là:



</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>C. H</b>2NCH2CH2COOH <b>D. C</b>6H5CH(NH2)COOH


<b>Câu 85: Đốt cháy hoàn toàn 0,01 mol hỗn hợp 2 amino axit no X, Y là đồng đẳng kế tiếp nhau, mỗi chất</b>
đều chứa 1 nhóm (NH2) và 1 nhóm (-COOH), thu được 0,56 lít CO2 (đktc). CTPT của X, Y lần lượt là:


<b> A. CH</b>3NO2 và C2H7NO2. B. C2H5NO2 và C3H7NO2.


<b>C. C3H7NO2 và C4H9NO2. D. C4H9NO2 và C5H11NO2. </b>


<b>Câu 86: Đốt cháy hoàn toàn 17,4 gam amino axit X (axit đơn chức) thì thu được 0,6 mol CO</b>2; 0,5 mol


H2O và 0,1 mol N2. X có cơng thức cấu tạo là:


<b>A. H</b>2NCH2CH2COOH hoặc CH3CH(NH2)COOH


<b>B. H</b>2NCH = CHCOOH hoặc CH2 = C(NH2)COOH


<b>C. H</b>2NCH2COOH


<b>NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN</b>


<b>CHƯƠNG 4 : POLIME – VẬT LIỆU POLIME</b>
<b>I/ LÝ THUYẾT</b>


<b>Câu 1: Quá trình nhiều phân tử nhỏ (monome) kết hợp với nhau thành phân tử lớn (polime) đồng thời </b>
giải phóng những phân tử nước gọi là phản ứng


<b>A. nhiệt phân. </b> <b>B. trao đổi. </b> <b>C. trùng hợp. </b> <b>D. trùng ngưng.</b>
<b>Câu 2: Polivinyl clorua có cơng thức là </b>



<b>A. (-CH</b>2-CHCl-)n. <b>B. (-CH</b>2-CH2-)n. <b>C. (-CH</b>2-CHBr-)n. <b>D. (-CH</b>2-CHF-)n.


<b>Câu 3: Tên gọi của polime có cơng thức (-CH</b>2-CH2-)n là


<b>A. polivinyl clorua. </b> <b>B. polietilen.</b> <b>C. polimetyl metacrylat. </b> <b>D. polistiren.</b>
<b>Câu 4: Trong số các loại tơ sau: Tơ nilon-6,6 là </b>


(1) [-NH-(CH2)6-NH-OC-(CH2)4-CO-]n (2) [-NH-(CH2)5-CO-]n (3) [C6H7O2(OOC-CH3)3]n .


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>A. (-CF</b>2-CF2-)n. <b>B. (-CH</b>2-CHCl-)n. <b>C. (-CH</b>2-CH2-)n. <b>D. (-CH</b>2-CH=CH-CH2-)n.


<b>Câu 6: Công thức phân tử của cao su thiên nhiên </b>


A. ( C5H8)n <b>B. ( C</b>4H8)n <b>C. ( C</b>4H6)n <b>D. ( C</b>2H4)n


<b>Câu 7: Poli(vinylclorua) (PVC) được đ/chế theo sơ đồ XYZPVC. Vậy X là</b>


<b>A. Êtan</b> <b>B. Butan</b> <b>C. Metan</b> <b>D. Propan</b>


<b>Câu 8: Polime thiên nhiên nào sau đây là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng?</b>
<b>A. Tinh bột (C</b>6H10O5)n C. Tơ tằm ( – NH – R – CO – )n


<b>B. Cao su ( C</b>5H8)n <b> D. Công thức khác </b>


<b>Câu 9: Chất nào trong phân tử khơng có nitơ ?</b>


<b>A. tơ tằm</b> <b>B. Nilon-6,6</b> <b>C. protit</b> D. tơ visco


<b>Câu 10 : Polime nào có cấu trúc mạch phân nhánh ?</b>



<b>A. poli isopren</b> <b>B. PVC</b> <b>C. Amilopectin của tinh bột</b> <b>D.</b>


PE


<b>Câu 11 :Polime nào có khả năng lưu hóa ?</b>


<b>A. cao su buna</b> <b>B. cao su buna - s</b> <b>C. poli isopren</b> <b>D. Tất cả </b>


đều đúng


<b>Câu 12: Chất khơng có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là</b>


<b>A. stiren. </b> <b>B. isopren. </b> <b>C. propen. </b> <b>D. toluen.</b>


<b>Câu 13: Chất có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là</b>


<b>A. propan.</b> <b>B. propen.</b> <b>C. etan.</b> <b>D. toluen.</b>


<b>Câu 14: Nilon–6,6 là một loại</b>


<b>A. tơ axetat. </b> <b>B. tơ poliamit. </b> <b>C. polieste. </b> <b>D. tơ visco.</b>
<b>Câu 15: Tơ được sản xuất từ xenlulozơ là</b>


<b>A. tơ tằm. </b> <b>B. tơ capron. </b> <b>C. tơ nilon-6,6. </b> <b>D. tơ visco.</b>
<b>Câu 16: Tơ capron thuộc loại </b>


<b>A. tơ poliamit. </b> <b>B. tơ visco. </b> <b>C. tơ polieste. </b> <b>D. tơ axetat.</b>
<b>Câu 17: Tơ nilon -6,6 thuộc loại </b>


<b>A. tơ nhân tạo.</b> <b>B. tơ bán tổng hợp.</b> <b>C. tơ thiên nhiên.</b> <b>D. tơ tổng hợp.</b>


<b>Câu 18: Tơ visco không thuộc loại</b>


<b>A. tơ hóa học. </b> <b>B. tơ tổng hợp.</b> <b>C. tơ bán tổng hợp.</b> <b>D. tơ nhân tạo.</b>
<b>Câu 19. Trong các loại tơ dưới đây, tơ nhân tạo là </b>


<b>A. tơ visco.</b> <b>B. tơ capron.</b> <b>C. tơ nilon -6,6. </b> <b>D. tơ tằm.</b>
<b>Câu 20: Trong số các loại tơ sau: </b>


(1) [-NH–(CH2)6 – NH –OC – (CH2)4 –CO-]n ,(2) [-NH-(CH2)5-CO-]n,(3) [C6H7O2(OOC-CH3)3]n


Tơ thuộc loại sợi poliamit là:


<b>A. (1), (3)</b> B. (1), (2) <b>C. (1),(2),(3) </b> <b>D. (2), (3)</b>


<b>Câu 21: Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang, những loại </b>
tơ nào thuộc loại tơ nhân tạo?


<b>A. Tơ tằm và tơ enan. </b> <b>B. Tơ visco và tơ nilon-6,6.</b>
<b>C. Tơ nilon-6,6 và tơ capron. </b> <b>D. Tơ visco và tơ axetat.</b>
<b>Câu 22: Các chất nào sau đây là polime thiên nhiên</b>


I.sợi bông II.cao su buna III.protit IV.tinh bột
<b> A.I,II,III B.I,III,IV C.II,III,IV D.I,II,III,IV</b>
<b>Câu 23: Chất nào sau đây là polime tổng hợp</b>


I.nhựa bakelit II.polietilen III.tơ capron IV.PVC


<b>A.I,II,III B.I,II,IV C.II,III,IV </b>
<b>D.I,II,III,IV </b>



<b>Câu 24: Trong các loại tơ sau :</b>


(1)[-NH-(CH2)6-NH-OC-(CH2)4-CO-]n


(2)[-NH-(CH2)5-CO-]n


(3)[C6H7O2(OOC-CH3)3]n


Tơ nilon là <b>A.(1) B.(1),(2),(3) C.(3) D.(1), (2)</b>
<b>Câu 25: Các chất nào sau đây là tơ hóa học </b>


I.tơ tằm II.tơ visco III. tơ capron IV. Tơ nilon
<b>A.I,II,III B.I,II,IV C.II,III,IV D.I,II,III,IV</b>
<b> Câu 26: Tơ lapsan thuộc loại </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b> A. CH</b>2=CH-COOCH3. B. CH2=CH-OCOCH3<b>. C. CH</b>2=CH-COOC2H5<b> D. CH</b>2=CH-CH2OH.


<b>Câu 28: Chất tham gia phản ứng trùng hợp tạo ra polime là</b>


<b>A. CH</b>3-CH2-Cl. <b>B. CH</b>3-CH3. <b>C. CH</b>2=CH-CH3. <b>D. CH</b>3-CH2-CH3.


<b>Câu 29: Monome được dùng để điều chế polietilen là</b>


<b>A. CH</b>2=CH-CH3. <b>B. CH</b>2=CH2. <b>C. CH≡CH. </b> <b>D. CH</b>2=CH-CH=CH2.


<b>Câu 30: Dãy gồm các chất được dùng để tổng hợp cao su Buna-S là:</b>


<b>A. CH2=C(CH3)-CH=CH2, C6H5CH=CH2. </b> <b>B. CH2=CH-CH=CH2, C6H5CH=CH2.</b>
<b>C. CH2=CH-CH=CH2, lưu huỳnh. </b> <b>D. CH2=CH-CH=CH2, CH3-CH=CH2.</b>
<b>Câu 31: Cho các polime sau: (-CH</b>2 – CH2-)n ; (- CH2- CH=CH- CH2-)n ; (- NH-CH2 -CO-)n



Công thức của các monome để khi trùng hợp hoặc trùng ngưng tạo ra các polime trên lần lượt là
<b>A. CH</b>2=CHCl, CH3-CH=CH-CH3, CH3- CH(NH2)- COOH.


<b>B. CH</b>2=CH2, CH2=CH-CH= CH2, NH2- CH2- COOH.


<b>C. CH</b>2=CH2, CH3- CH=C= CH2, NH2- CH2- COOH.


<b>D. CH</b>2=CH2, CH3- CH=CH-CH3, NH2- CH2- CH2- COOH.


<b>Câu 32: Nhựa phenolfomandehit được điều chế bằng cách đun nóng phenol (dư) với dung dịch </b>
<b>A. HCOOH trong môi trường axit. </b> <b>B. CH</b>3CHO trong môi trường axit.


<b>C. CH</b>3COOH trong môi trường axit. <b>D. HCHO trong môi trường axit. </b>


<b>Câu 33: Polivinyl axetat (hoặc poli(vinyl axetat)) là polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp</b>
<b>A. C</b>2H5COO-CH=CH2<b>. B. CH</b>2=CH-COO-C2H5. C. CH3COO-CH=CH2<b>. D. CH</b>2=CH-COO-CH3.


<b>Câu 34: Polime dùng để chế tạo thuỷ tinh hữu cơ (plexiglas) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp</b>
<b> A. CH</b>2=C(CH3)COOCH3<b>. B. CH</b>2 =CHCOOCH3<b>. C. C</b>6H5CH=CH2<b>. D. CH</b>3COOCH=CH2.


<b>Câu 35: Polivinyl clorua (PVC) điều chế từ vinyl clorua bằng phản ứng</b>


<b>A. trao đổi. </b> <b>B. oxi hoá - khử. </b> <b>C. trùng hợp. </b> <b>D. trùng ngưng.</b>
<b>Câu 36: Monome được dùng để điều chế polipropilen là</b>


<b>A. CH</b>2=CH-CH3. <b>B. CH</b>2=CH2. <b>C. CH≡CH. </b> <b>D. CH</b>2=CH-CH=CH2.


<b>Câu 37: Tơ nilon - 6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng</b>



<b>A. HOOC-(CH2)2-CH(NH2)-COOH. </b> <b>B. HOOC-(CH2)4-COOH và HO-(CH2)2-OH.</b>
<b>C. HOOC-(CH2)4-COOH và H2N-(CH2)6-NH2. D. H2N-(CH2)5-COOH.</b>


<b>Câu 38: Cho sơ đồ chuyển hoá: Glucozơ  X  Y  Cao su Buna. Hai chất X, Y lần lượt là</b>
<b>A. CH</b>3CH2OH và CH3CHO. <b>B. CH</b>3CH2OH và CH2=CH2.


<b>C. CH</b>2CH2OH và CH3-CH=CH-CH3. <b>D. CH</b>3CH2OH và CH2=CH-CH=CH2.


<b>Câu 39: Cao su buna được tạo thành từ buta-1,3-đien bằng phản ứng </b>


<b> A. trùng hợp </b> <b> B. trùng ngưng C. cộng hợp </b> <b>D. phản ứng thế </b>
<b>Câu 40: Chất khơng có khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng là :</b>


<b>A. glyxin. </b> <b>B. axit terephtaric. </b> <b>C. axit axetic. </b> <b>D. etylen glycol.</b>
<b> Câu 41: Polime có cấu trúc mạng khơng gian (mạng lưới) là</b>


<b>A. PVC. </b> <b>B. nhựa bakelit. </b> <b>C. PE. </b> <b>D. amilopectin.</b>


<b>Câu 42: Tơ nilon-6,6 được tổng hợp từ phản ứng </b>


<b>A. trùng hợp giữa axit ađipic và hexametylen điamin</b> <b>C. trùng hợp từ caprolactan</b>
<b>B. trùng ngưng giữa axit ađipic và hexametylen điamin</b> <b>D. trùng ngưng từ caprolactan</b>
<b>Câu 43: Khi đốt cháy 1 polime (Y) thu được khí CO</b>2 và hơi nước theo tỉ lệ mol tương ứng là 1:1. Vậy


(Y) là:


<b>A. Poli (vinylclorua)</b> <b>B. Poli stiren</b> <b>C. Polipropilen</b> <b>D. Xenlulozơ</b>
<b>Câu 44: Chỉ ra phát biểu nào sau đây là sai?</b>


<b>A. Bản chất cấu tạo hoá học của tơ tằm và len là protit</b>


<b>B. Bản chất cấu tạo hoá học của tơ nilon là poliamit</b>


<b>C. Quần áo nilon, len, tơ tằm khơng nên giặt với xà phịng có độ kiềm cao</b>
<b>D. Tơ nilon, tơ tằm, len rất bền vững với nhiệt. </b>


<b>Câu 45: Tơ nilon – 6,6 là:</b>


<b>A. Hexaclo xiclohexan </b> <b>B. Poliamit của axit adipic và hexametylendiamin </b>
<b>C. Poliamit của</b><sub> - aminocaproic </sub> <b><sub>D. Polieste của axit adipic và etylenglycol</sub></b>


<b>Câu 46: Chất nào sau đây có khả năng trùng hợp thành cao su . Biết rằng khi hiđrơ hóa chất đó thu được </b>
isopentan?


<b>A. CH</b>3-C(CH3)=CH=CH2 <b>B. CH</b>3-CH2-C≡CH C. CH2=C(CH3)-CH=CH2 <b>D. Tất cả đều sai</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>DẠNG 1: TÍNH KHỐI LƯỢNG MONOME, POLIME</b>


<b>Câu 48: Từ 4 tấn C</b>2H4 có chứa 30% tạp chất có thể điều chế bao nhiêu tấn PE ? (Biết hiệu suất phản ứng


là 90%)


<b>A. 2,55 </b> <b>B. 2,8 </b> <b>C. 2,52 D.3,6</b>


<b>Câu 49: Trùng hợp 1 tấn metylacrylat với hiệu suất 80%. Tính khối lượng polime thu được sau phản ứng</b>


<b>A. 1 tấn</b> <b>B. 1,2 tấn</b> <b>C. 0,8 tấn</b> <b>D. 0,6 tấn</b>


<b>Câu 50: Để sản xuất được 1,2 tấn thủy tinh hữu cơ ( plexiglas) với H = 75%. Tính khối lượng monome </b>
đã dùng ?



<b>A. 1 tấn</b> <b>B. 1.3 tấn</b> <b>C. 1,6 tấn</b> <b>D. 0.9 tấn</b>


<b>Câu 51: Trùng hợp 5,6 (l) C</b>2H4 (đktc), nếu H=90% thì khối lượng polime thu được là :


<b>A. 6,3g</b> <b>B. 5,3g</b> <b>C. 7,3g</b> <b>D. 4,3g</b>


<b>Câu 52: Để chế tạo 0,2 tấn thủy tinh hữu cơ Plexiglas với H=80% thì lượng metyl metacrylat cần là:</b>


<b>A. 0,25 tấn</b> <b>B. 0,16 tấn</b> <b>C. 0,29 tấn</b> <b>D. 0,2 tấn</b>


<b>DẠNG 2: TÍNH n (hệ số trùng hợp, số mắc xích,...), XÁC ĐỊNH MONOME</b>
<b>Câu 53: Phân tử khối trung bình của polietilen X là 420000. Hệ số polime hoá của PE là </b>


<b>A. 12.000 </b> <b>B. 13.000 </b> <b>C. 15.000 </b> <b>D. 17.000 </b>


<b>Câu 54: Phân tử khối trung bình của PVC là 750000. Hệ số polime hoá của PVC là</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>Câu 55: Polisaccarit ( C</b>6H10O5)n có khối lượng phân tử là 162000 đvC có hệ số trùng hợp là :


<b>A. 1600</b> <b>B. 162</b> <b>C. 1000 </b> <b>D.10000</b>


<b>Câu 56: Hệ số polime hóa trong mẫu cao su buna (M  40.000) bằng</b>


<b>A. 400</b> <b>B. 550</b> <b>C. 740</b> <b>D. 800</b>


<b>Câu 57: Polietilen có khối lượng phân tử 5000 đvC có hệ số trùng hợp n xấp xỉ là:</b>


<b>A. 50</b> <b>B. 500</b> <b>C. 1700</b> <b> D. 178</b>


<b>Câu 58: Khối lượng của một đoạn mạch tơ nilon-6,6 là 27346 đvC và của một đoạn mạch tơ capron là </b>


17176 đvC. Số lượng mắt xích trong đoạn mạch nilon-6,6 và capron nêu trên lần lượt là


<b>A. 113 và 152. </b> <b>B. 121 và 114. </b> <b>C. 121 và 152. </b> <b>D. 113 và 114.</b>


</div>

<!--links-->

×