Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (81.69 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Cho một phân xưởng có các nhóm máy 3 pha sau đây:
<b>Nhóm 1</b>: Có 6 máy, mỗi máy có Pđm = 7.5kW, cos = 0.6, Uđm =380V, kmm= 5.5.
<b>Nhóm 2</b>: Có 4 máy, mỗi máy có Pđm = 5.5kW, cos = 0.6, Uđm =380V, kmm= 4.5.
<b>Nhóm 3</b>: Có 6 máy, mỗi máy có Pđm = 5.5kW, cos = 0.6, Uđm =380V, kmm= 5.0.
Cho biết điện năng tiêu thụ của phân xưởng trong một ca làm việc 10h là 300kWh. Các nhóm
máy là phụ tải loại 1 và có cùng hệ số sử dụng.
<b>1.</b> Xác định hệ số sử dụng của phân xưởng.
<b>2.</b> Xác định phụ tải tính tốn của các nhóm máy và của toàn phân xưởng.
<b>3.</b> Xác định dung lượng cần bù đặt tại tủ phân phối chính để nâng hệ số cơng suất của
phân xưởng lên 0.9.
<b>4.</b> Lựa chọn số lượng và công suất MBA của TBA cấp điện cho phân xưởng biết cấp
điện áp trung thế là 22kV.
Bài giải:
<b>1.</b> Xác định hệ số sử dụng <b>(1.0đ)</b>
Cơng suất trung bình:
300
30
10
<i>tb</i>
<i>P</i> <i>kW</i>
Cơng suất định mức tồn phân xưởng:
6 7.5 4 5.5 6 5.5 100
<i>dm</i>
<i>P</i> <i>kW</i>
Hệ số sử dụng:
0.3
<i>tb</i>
<i>sd</i>
<i>dm</i>
<i>P</i>
<i>k</i>
<i>P</i>
<b>2.</b> Xác định phụ tải tính tốn <b>(1.5đ)</b>
<i>Nhóm 1: </i> Với ksd = 0.3, nhq = 6, tra bảng có kmax = 1.88
1 max
1 1
1
1
25.38
33.84
42.3
cos
<i>tt</i> <i>sd</i> <i>dm</i>
<i>tt</i> <i>tt</i>
<i>tt</i>
<i>tt</i>
<i>P</i> <i>k</i> <i>k</i> <i>P</i> <i>kW</i>
<i>Q</i> <i>P tg</i> <i>kVAr</i>
<i>P</i>
<i>S</i> <i>kVA</i>
2 max
2 2
2
2
14.12
18.82
23.53
cos
<i>tt</i> <i>sd</i> <i>dm</i>
<i>tt</i> <i>tt</i>
<i>tt</i>
<i>tt</i>
<i>P</i> <i>k</i> <i>k</i> <i>P</i> <i>kW</i>
<i>Q</i> <i>P tg</i> <i>kVAr</i>
<i>P</i>
<i>S</i> <i>kVA</i>
<i>Nhóm 3: </i> Với ksd = 0.3, nhq = 6, tra bảng có kmax = 1.88
3 max
3 3
3
3
18.61
24.81
31
cos
<i>tt</i> <i>sd</i> <i>dm</i>
<i>tt</i> <i>tt</i>
<i>tt</i>
<i>tt</i>
<i>P</i> <i>k</i> <i>k</i> <i>P</i> <i>kW</i>
<i>Q</i> <i>P tg</i> <i>kVAr</i>
<i>P</i>
<i>S</i> <i>kVA</i>
<i>Toàn Phân Xưởng:</i>
2 2
58.11
77.47
96.84
<i>PX</i> <i>dt</i> <i>tti</i>
<i>i</i>
<i>PX</i> <i>dt</i> <i>tti</i>
<i>i</i>
<i>PX</i> <i>PX</i> <i>PX</i>
<i>P</i> <i>k</i> <i>P</i> <i>kW</i>
<i>Q</i> <i>k</i> <i>Q</i> <i>kVAr</i>
<i>S</i> <i>P</i> <i>Q</i> <i>kVA</i>
<b>3.</b> Xác định dung lượng cần bù <b>(0.5đ)</b>
<i>bu</i> <i>PX</i>
<b>4.</b> Lựa chọn MBA cho TBAPX <b>(1.0đ)</b>
Chọn số lượng MBA : Chọn 2 MBA làm việc song song.
Chọn công suất MBA :
2
64.6
46.14
1.4 1.4
<i>PX</i> <i>PX</i> <i>bu</i>
<i>dmB</i>
<i>P</i> <i>Q</i> <i>Q</i>