Tải bản đầy đủ (.docx) (33 trang)

Giáo án tuần 29_Lớp 5C_GV: Dương Thị Thanh Vân

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (206.12 KB, 33 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TuÇn 29</b>


<b>Thứ hai ngày 26 tháng 3 năm 2018</b>
<b>Tập đọc</b>


<b>Một vụ đắm tàu</b>


<b> ( Theo A- mi - xi )</b>
<b>I. Mơc tiªu : </b>


- Đọc trơi chảy, diễn cảm tồn bài, đọc đúng các từ phiên âm tiếng nớc ngoài.


- Hiểu ý nghĩa của câu chuyện: Ca ngợi tình bạn giữa Ma-ri-ô và Giu-li-ét-ta, sự ân cần,
dịu dàng của Giu-li-ét-ta; đức hi sinh cao thợng của cậu bé Ma-ri-ô.


- Rèn cho HS kĩ năng tự nhận thức, kĩ năng giao tiếp ứng xử phù hợp,kĩ năng kiểm soát
cảm xúc, ra quyết định.


- Giáo dục HS tự nhận thức, giao tiếp ứng xử phù hợp, kiểm sốt tình cảm, ra quyt nh
cho HS.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Sgk, tranh.


<b>III. Cỏc hoạt động dạy học:</b>
<b>1. ổn định tổ chức: (2’)</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: (4 )</b>’
<b>3. Bài mới: (32’)</b>


<i>a) Giới thiệu bài.</i>
<i>b) Nội dung.</i>


* Luyện đọc:


- Giáo viên hớng dẫn học sinh luyện
đọc kết hợp rèn đúng và giải nghĩa từ.


- Giáo viên đọc mẫu.
* Tìm hiểu bài.


+ Nêu hồn cảnh và mục đích chuyến
đi của Ma-ri-ơ và Giu-li-ét-ta?


+ Giu-li-ét-ta chăm sóc Ma-ri-ô nh
thế nào khi bạn bị thơng?


+ Tai nạn bất ngờ xảy ra nh thế nào?


+ Ma-ri-ụ phản ứng thế nào khi
những ngời trên xuồng muốn nhận
đứa bé nhỏ hơn là cậu?


+ Quyết định nhờng bạn xuống
xuồng cứu nạn của Ma-ri-ơ nói lên
điều gì về cu?


+ HÃy nêu cảm nghÜ cña em về 2
nhân vật chính trong truyện?


- Nêu ý nghĩa câu chuyện.
* Đọc diễn cảm.



- Yờu cu hc sinh đọc nối tiếp.


- 5 học sinh đọc nối tiếp, rèn đọc đúng
và đọc chú giải.


- Học sinh luyện đọc theo cặp.
- 1- 2 học sinh đọc trớc lớp.
- Học sinh theo dõi.


+ Ma-ri-ô: bố mới mất, về quê sống với
họ hàng. Giu-li-ét-ta: đang trên đờng về
nhà, gặp lại bố mẹ.


+ Thấy Ma-ri-ô bị sóng lớn ập tới, xô
cậu ngã dụi, Giu-li-ét- ta hoảng hốt chạy
lại, quỳ xuống bên bạn, lau máu trên trán
bạn, dịu dàng gỡ chiếc khăn đỏ trên mái
tóc bắng vết thơng cho bn.


+ Cơn bÃo dữ dội ập tới, sóng lớn phá
thủng thân tàu, nớc phun vµo khoang,
con tàu chìm dần, khiếp sợ nhìn mặt
biển.


+ Một ý nghĩ vụt đến Ma-ri-ô quyết định
nhờng chỗ cho bạn- cậu hét to: ôm ngay
lng bạn thả xuống nớc.


+ Ma-ri-ơ có tâm hồn cao thợng, nhờng
sự sống cho bạn, hi sinh bản thân vì bạn.


+ Ma-ri-ơ là một bạn trai rất kín đáo, cao
thợng đã nhờng sự sống của mình cho
bạn


+ Giu-li-Ðt-ta là một bạn gái tốt bụng,
giàu tình cảm.


- Häc sinh nèi tiÕp nªu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Giáo viên hớng dẫn học sinh đọc
diễn cảm đoạn 5.


- Giáo viên nhận xét, đánh giá.


- Học sinh luyện đọc phân vai.
- Thi đọc trớc lớp.


- Nhận xét, ỏnh giỏ.


<b>4. Củng cố dặn dò: (2)</b>


- GV hệ thống lại nội dung bài.
- Nhận xét giờ học.


- Dặn HS về nhà ôn lại bài.


<b>Toán</b>


<b>ôn tập về phân số (Tiết 2)</b>
<b>I. Mơc tiªu: </b>



- Củng cố tiếp về khái niệm phân số, tính chất cơ bản của phân số và vận dụng trong quy
đồng mẫu số để so sánh các phân số có mẫu số khác nhau.


- Vận dụng để giải những bài tốn có liên quan.
- Giáo dục học sinh chăm chỉ tự giác ôn luyện.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Sgk, phiÕu häc tËp.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1. ổn định tổ chức: (2’)</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: (4 )</b>’
- Học sinh làm bài tập 4.
- Giáo viên nhận xét.
<b>3. Bài mới: (32’)</b>
<i>a) Giới thiệu bài.</i>
b) Nội dung.
Bài 1:


- Giáo viên nhận xét, đánh giá.
Bài 2:


- GV nhận xét.
Bài 3:


- Giáo viên nhận xét.
Bài 4:


- Giáo viên nhận xét, đánh giá.



Bµi 5:


- Híng dÉn học sinh làm cá nhân.


- HS nêu yêu cầu.


- Học sinh làm cá nhân, trình bày.
+ Khoanh vo ý D.


- HS nêu yêu cầu.


- Học sinh làm, chữa bảng.
+ Khoanh vào ý B.


Vì 1


4 số viên bi là: 20 x
1


4 = 5 (viªn
bi)


- HS nªu yêu cầu.


- Hc sinh lm cỏ nhõn, i v soỏt lỗi.
Phân số


3
5



b»ng ph©n sè: 15
25


; 9
15
; 21


35
Ph©n sè


5
8


b»ng ph©n sè: 20
22
- HS nêu yêu cầu.


- Hc sinh trao i. Trỡnh bày trớc lớp.
+ Cách 1: Quy đồng mẫu số rồi so sánh 2
phân số.


+ C¸ch 2: So s¸nh víi 1.
- HS nêu yêu cầu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Giáo viên nhận xét, chữa bài. a) <sub>11</sub>6 ; <sub>3</sub>2 ; 23<sub>33</sub> (quy ®ồng mÉu sè
råi so s¸nh)


b) 9
8 ;



8
9 ;


8


11 (v×
9
8 >


8
9 ;
9


8 >
8
11 )
<b>4. Củng cố dặn dò: (2)</b>


- GV hệ thống lại nội dung bài.
- Nhận xét giờ học.


- Dặn HS về nhà ôn lại bài.


<b>Thể dục</b>


<b> CU- trũ chi “nhảy đúng, nhảy nhanh”</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Giúp HS: Ôn tâng cầu bằng đùi, bằng mu bàn chân, phát cầu bằng mu bàn chân.


- Chơi trò chơi “Nhảy đúng, nhảy nhanh”. Yêu cầu tham gia trò chơi tơng đối chủ ng.
- Giỏo dc HS yờu thớch TDTT.


<b>II. Địa điểm ph ơng tiện:</b>
- Sân bÃi, còi.


- Mi hc sinh 1qu cu
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>A. Phần mở đầu: (7’</b>)


- Phæ biến nhiệm vụ, yêu cầu của bài


hc. - Chạy nhẹ nhàng trên địa hình tự
nhiên theo mt hng dc.


+ Đi theo vòng tròn, hít thở sâu.


+ Xoay c¸c khíp cỉ ch©n, khíp gèi,
h«ng, vai, cỉ tay.


- Ơn các động tác tay chân, vn mỡnh.
<b>B. Phn c bn: (20)</b>


a) Đá cầu:


- ễn tõng cu bng ựi.


- Ôn tâng cầu bằng mu bàn chân.
- Ôn phát cầu bằng mu bàn chân.



b) Trũ chi: Nhảy đúng, nhảy nhanh”


- Tập theo đội hình vịng trịn do cán sự
điều khiển.


- Học sinh chơi đến hết giờ.
<b>C. Phần kết thúc: (8’)</b>


- HƯ thèng bµi. NhËn xÐt giờ học.


- Đi thờng theo 2- 4 hàng dọc và hát.


<b>Toán</b>


<b>ôn tập về phân số </b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Củng cố tiếp về khái niệm phân số, tính chất cơ bản của phân số và vận dụng trong quy
đồng mẫu số để so sánh các phân số có mẫu s khỏc nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Sgk, phiếu học tập, bảng phụ.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1. ổn định tổ chức: (2’)</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: (4 )</b>’
- Học sinh làm bài tập 4.
- Giáo viên nhận xét.
<b>3. Bài mới: (32’)</b>
<i>a) Giới thiệu bài.</i>


b) Nội dung.


Bài 1 : Khoanh vào chữ cái đặt trớc câu
trả lời đúng.


Phân số chỉ phần đã tô đậm của băng
giấy là :


Bµi 2 :
1


5 sè bi cã mµu :
Bµi 3 : Nèi 2


5 <sub> </sub>hoặc
3


8 với từng
phân số bằng nó theo mẫu.


Bài 4: So sánh các phân số.


- GV hng dẫn HS qui đồng mẫu số rồi
so sánh.


Bài 5 : Viết các phân số theo thứ tự từ
bé đến lớn.


- HS lµm bµi
C.



4
9
- HS lµm bµi
B. Xanh


- HS lµm bµi vµ chữa bài.


2
5 =


4
10 ,


8
20 ,


6
15
3


8 =
6
16 ,


12
32 ,


9


24
- HS nêu yêu cầu.


- HS làm bài và chữa bài.
- HS làm bài và chữa bài.
<b>4. Củng cố dặn dò: (2)</b>


- GV hệ thống lại nội dung bài.
- Nhận xét giờ học.


- Dặn HS về nhà ôn lại bài.


<b>Địa lÝ</b>


<b>Châu đại dơng và châu nam cực</b>
<b>(THMT)</b>


<b>I. Mơc tiªu: Häc xong bµi nµy, HS:</b>


- Nêu đợc những đặc điểm tiêu biểu về vị trí địa lí, tự nhiên, dân c, kinh tế của châu Đại
D-ơng và Châu Nam Cực.


- Rèn kỹ năng xác định đợc trên bản đồ vị trí địa lí, giới hạn của châu Đại Dơng và châu
Nam Cực.


- Gi¸o dơc HS có ý thức bo v mụi trng.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Sgk, Bn đồ tự nhiên châu Đại Dơng và châu Nam Cực.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>



<b>1. ổn định tổ chức: (2’)</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: (4 )</b>’


- Nêu đặc điểm về hoạt động kinh tế của châu Mĩ.
- Giáo viên nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i>b) Nội dung.</i>
* Châu Đai Dơng.
* Vị trí địa lí, giới hạn.


+ Nêu vị trí địa lí giới hạn của Châu
Đại Dng?


* Đặc điểm tự nhiên.


+ Nêu đặc điểm tự nhiên của châu
Đại Dơng?


* Dân c và hoạt động kinh tế.


+ Trình bày đặc điểm dân c của
Ô-xtrây-li-a?


+ Trình bày đặc điểm kinh tế của
Ơ-xtrây-li-a?


* Ch©u Nam Cùc:


+ Nêu đặc điểm nổi bật ca chõu Nam


Cc?


- Giáo viên tóm tắt nội dung chính.


Bµi häc (sgk)


- Học sinh quan sát lợc đồ sgk.


+ Châu Đại Dơng gồm lục địa
Ô-xtrây-li-a và các đảo, quần đảo ở vùng trung tâm
và tây nam Thái Bình Dơng.


+ Lục địa Ơ-xtrây-li-a có khí hậu khơ hạn,
phần lớn diện tích là hoang mạc và
xa-van. Động vật có nhiều lồi thú có túi nh
căng-gu-ru, gấu cô-a-la, ….


+ Dân c chủ yếu là ngời da trắng sống trên
lục địa Ô- xtrây-li-a và quần đảo Niu
Di-len.


+ Lµ níc cã nÒn kinh tÕ ph¸t triĨn nỉi
tiÕng thế giới là xuất khẩu lông cừu, len,
thịt bò và sữa.


+ Là một châu lục lạnh nhất thế giới. Là
châu lôc duy nhÊt không có c dân sinh
sống thờng xuyện. Chỉ có loại chim cánh
cụt sống trên châu lục này.



- Hc sinh c li.
<b>4. Cng cố dặn dị: (2’)</b>


- GV hƯ thèng l¹i néi dung bài.
- Nhận xét giờ học.


- Dặn HS về nhà ôn lại bài.


<b>Thứ ba ngày 27 tháng 3 năm 2018</b>
<b>Kể chuyện</b>


<b>Lớp trởng lớp tôi</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Da vo li k của thầy cô và tranh minh hoạ, kể lại đợc từng đoạn câu chuyện Lớp trởng
lớp tôi và kể lại đợc toàn bộ chuyện theo lời một nhân vật.


- Hiểu câu chuyện, biết trao đổi ý nghĩa câu chuyện.
- Nghe bạn kể, nhận xét lời kể của bạn.


- RÌn lun cho HS kĩ năng tự nhận thức, kĩ năng giao tiếp ứng xử, t duy sáng tạo,lắng
nghe , phản hồi tích cực.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Tranh minh hot trong sgk phóng to.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>1. ổn định tổ chức: (2’)</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: (4 )</b>’



- 1 Học sinh nhắc lại nội dung bài trớc.
- Giáo viên nhận xét.


<b>3. Bài mới: (28)</b>
<i>a) Giới thiệu bài.</i>
b) Nội dung.
* GV kĨ chun.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

+ gi¶i nghÜa mét số từ khó.


- Giáo viên kể lần 2 + tranh minh hoạ.
- Giáo viên kể lần 3 (nếu cần)


* Hng dẫn học sinh kể và trao đổi ý
nghĩa câu chuyện.


- GV bổ sung, góp ý nhanh và cho điểm.
- GV giải thích: Truyện có 4 nhân vật:
nhân vật “tôi”, Lâm “voi”, Quốc “lém”,
Vân. Kể lại câu chuyện theo cách nhìn,
cách nghĩ của 1 trong 3 nhân vật đó.
- Cả lớp và GV nhận xét và bình chọn
bạn kể hay nhất, ngời trả lời cõu hi
ỳng nht.


<b>4. Củng cố dặn dò: (2)</b>


- GV hệ thống lại nội dung bài.
- Nhận xét giờ học.



- Dặn HS về nhà kể lại câu chuyện.


- Hc sinh c yờu cu bi 1.


- HS quan sát lần lợt tõng tranh minh ho¹
trun, kĨ l¹i víi b¹n néi dung từng đoạn
câu chuyện theo tranh.


- Hc sinh k ln lt từng đoạn trớc lớp.
- HS đọc lại yêu cầu 2, 3.


- Từng HS “nhập vai” nhân vật, KC cùng
bạn bên cạch, trao đổi ý nghĩa câu
chuyện vệ bài học mình rút ra.


- HS thi kể chuyện. Mỗi HS nhập vai kể
xong câu chuyện đều cùng các bạn trao
i, i thoi.


<b>Toán</b>


<b>ôn tập về số thập phân (Tiết 1)</b>
<b>I. Mơc tiªu: </b>


- Giúp học sinh: Củng cố về đọc, viết, so sánh các số thập phân.
- HS đọc, viết, so sánh các số thập phân thành thạo.


- Gi¸o dơc HS yêu thích môn toán.
<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>



- Sgk, b¶ng phơ.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1. ổn định tổ chức: (2’)</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: (4 )</b>’


- Học sinh làm bài tập 5 giờ trớc.
- Giáo viên nhËn xÐt.


<b>3. Bµi míi: (32’)</b>
<i>a) Giíi thiƯu bµi.</i>
b) Néi dung.
Bµi 1:


- Cho HS tự làm rồi chữa bài tập.


- Nhận xét, chữa bài.
Bài 2:


- Làm tơng tự bài 1.


Bài 3:


- Đọc yêu cầu của bài 1.


a) 63,42: Sáu mơi ba phẩy bốn mơi hai.


- Có phần nguyên là 63, phần thập phân là 42
phần trăm.



- Trong số 63,42 kể từ trái sang phải 6 chỉ 6
chục, 3 chỉ 3 đơn vị, 4 chỉ 4 phần mi, 2 ch 3
phn trm.


- Đọc yêu cầu bài 2.


- HS tự làm bài rồi đọc miệng để chữa bài.
c) Không đơn vị, bốn phần trăm viết là: 0,04.
c l: khụng phy khụng bn.


- Đọc yêu cầu bài 3.


- HS làm rồi trao đổi vở để kiểm tra.
- Kết quả là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Bµi 4: Lµm vë.


- NhËn xÐt bµi viÕt cđa HS.
Bµi 5: Lµm vë.


- Häc sinh tự làm rồi chữa.


- Đọc yêu cầu bài 4.
a) 0,3 ; 0,03 ; 4,25 ; 2,002
b) 0,25 ; 0,6 ; 0,875 ; 1,5
- Đọc yêu cầu bài 5.


- Nêu cách so sánh hai số thập phân.
<b>4. Củng cố dặn dò: (2)</b>



- GV hệ thống lại nội dung bài.
- Nhận xét giờ học.


- Dặn HS về nhà ôn lại bài.


<b>Luyện từ và câu</b>
<b>ôn tập về dấu câu</b>
<b>(Dấu chấm, dấu hỏi, chấn than)</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Hệ thống hố kiến thức đã học về dấu chấm, chấm hỏi, chấm than.
- Nâng cao kĩ năng sử dụng 3 loại dấu câu trên.


- Gi¸o dơc HS yêu thích môn học.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- SGK, b¶ng nhãm.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1. ổn định tổ chức: (2’)</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: (4 )</b>’


- 1 Häc sinh nhắc lại nội dung bài trớc.
- Giáo viên nhận xÐt.


<b>3. Bµi míi: (32’)</b>
<i>a) Giíi thiƯu bµi.</i>
b) Néi dung.
* Bµi 1:



- GV gợi ý học sinh theo 2 yêu cầu.
+ Tìm 3 loại dấu câu.


+ Nêu c«ng dơng tõng loại dấu
câu.


- C lp v giỏo viờn nhn xột cht
li li gii ỳng.


* Bài 2:


+ Bài văn nói điều gì?


- Giỏo viờn hng dn hc sinh in
du chấm vào cuối một câu sau đó
viết hoa chữ đầu cõu.


- Cả lớp và giáo viên nhận xét.


- Hc sinh đọc yêu cầu của bài.
- Cả lớp đọc lại mẩu chuyện vui.
- Học sinh làm việc cá nhân.
- HS trả lời miệng.


+ Dấu chấm đặt cuối các câu 1, 2, 9 dùng
để kết thúc các câu kể. Câu 3,6,8,10 cũng
là câu kể nhng cuối câu đặt dấu 2 chấm để
dẫn lời nhân vật.



+ Dấu chấm hỏi đặt ở cuối câu 7, 11 dùng
để kết thúc các câu hỏi.


+ Dấu chấm than đặt cuối câu 4, 5 dùng
để kết thúc câu cảm, câu khiến.


- HS đọc nội dung bài tập 2.


- Cả lớp đọc thầm bài “Thiên đờng của phụ
nữ”


+ Kể chuyện thành phố Giu-chi-tan ở
Mê-hi-cô là nơi phụ nữ đợc đề cao, đợc hởng
những đặc quyền, đặc li.


- Học sinh làm bài theo cặp lên bảng trình
bày kết quả.


Thành phố .phụ nữ. ở đây mạnh
mẽ. Trong mỗi .. tối cao.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

* Bài 3:


- Giáo viên hớng dẫn cả lớp đọc
từng câu văn xem đó là câu kể, câu
hỏi hay câu cảm, câu khiến. Từ đó
sửa lại cho đúng.


- Giáo viên nhận xét, chữa bài.



- Hc sinh c ni dung bi 3.


- HS làm bài vào bảng nhóm rồi lên bảng
trình bày.


- Câu 1 sửa lại là câu hỏi.
- Câu 3 sửa lại là câu hỏi.
- Câu 4 sửa lại là câu kể.
- Nam: ? ! sửa lại là: Nam!
<b>4. Củng cố dặn dò: (2)</b>


- GV hệ thống lại nội dung bài.
- Nhận xét giờ học.


- Dặn HS về nhà ôn lại bài.


<b>Tiếng việt</b>


<b>Luyn:</b> <b>ÔN tập về dấu câu</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- H thng hoỏ kin thc đã học về dấu chấm, chấm hỏi, chấm than.
- Nâng cao kĩ năng sử dụng ba loại dấu câu trên.


- Gi¸o dơc HS cã ý thøc ôn tập tốt.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Sgk, vở bài tËp.



<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1. ổn định tổ chức: (2’)</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: (4 )</b>’


- 1 Häc sinh nhắc lại nội dung bài trớc.
- Giáo viên nhận xét.


<b>3. Bµi míi: (32’)</b>
<i>a) Giíi thiƯu bµi.</i>
<i>b) Néi dung.</i>


* Bµi 1 : Điền dấu câu thích hợp vào các ô
trống sau:


- Đẹp vô cùng Tổ quốc ta ơi


- Tin lên chiến sĩ tiến lên đồng bào
- Đến bây giờ Bê Trắng


VÉn gäi hoài - Bê Bê
- Ôi con còn thơ dại quá
- Con yêu quý của bố


* Bi 2: Chép lại bài văn dới đây, sau khi đã
đặt dấu chấm vào vị trí thích hợp ( nhớ viết
hoa chữ cái đầu câu )


Rừng núi cịn chìm đắm trong màn đêm
trong bầu khơng khí đầy hơi ẩm và lành
lạnh, mọi ngời đang ngon giấc trong những


chiếc chăn đơn bỗng một con gà trống vỗ
cánh phành phạch và cất tiếng gáy lanh lảnh
ở đầu bản tiếp đó, rải rác khắp thung lũng,
tiếng gà gáy râm ran mấy con gà rừng trên
núi cũng thức dậy gáy te te trên mấy cành
cây cao cạnh nhà, ve đua nhau kêu ra rả
ngoài suối, tiếng chim cuốc vọng vào đều
đều bản làng đã thc gic.


- HS nêu yêu cầu.


+ Cỏc ô trống đều điền dấu chấm
cảm (!)


- HS nªu yêu cầu.


+ Đoạn văn có 7 câu là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>4. Củng cố dặn dò: (2)</b>


- GV hệ thống lại nội dung bài.
- Nhận xét giờ học.


- Dặn HS về nhà ôn lại bài.


<b>Hot ng ngoi gi</b>


<b>Bi 4: la chn đờng đi an tồn</b>
<b>I. </b>



<b> Mơc tiªu:</b>


- Biết giải thích, so sánh điều kiện con đờng đi an tồn và khơng an tồn.


- Lựa chon con đờng đi an toàn nhất để đến trờng. Phân tích đợc các lí do an tồn hay
khơng an tồn.


- Có ý thức và thói quen chỉ đi con đờng an toàn.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Sơ đồ về những con đờng.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1. ổn định tổ chức: (2’)</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: (4 )</b>’
- Học sinh làm bài tập 4.
- Giáo viên nhận xét.
<b>3. Bài mi: (32)</b>
<i>a) Gii thiu bi.</i>
<i>b) Ni dung.</i>


1. HĐ 1: Ôn bµi tríc.


2.HĐ 2: Tìm hiểu con đờng đi an tồn.
a. Mc tiờu:


b. Cách tiến hành:


- Chia nhúm HS v nờu câu hỏi thảo luận:
+ Theo em con đờng hay đi đoạn đờng
nh thế nào là an toàn?



- GV nhận xét, đánh dấu các ý đúng.
3. HĐ 3: Chọn con ng an ton i n
trng


a. Mục tiêu:
b. Cách tiÕn hµnh:


- GV dùng sơ đồ hoặc sa bàn về con đờng
từ nhà đến trờng.


c. Kết luận: Chỉ ra và phân tích cho HS
hiểu cần chọn con đờng nào là an tồn dù
có phải đi xa hơn.


4. HĐ 4: Hoạt động bổ trợ:


- GV cho HS tự vẽ con đờng từ nhà đến
trờng.


+ Em có thể đi đờng nào khác đến trờng?
+ Vì sao mà em khơng chọn con đờng đó
- Kết luận: Cần lựa chọn con đờng đi hợp
lý và đảm bảo an toàn.


- GV nhËn xÐt giê häc.


- HS th¶o luËn nhãm, ghi vào phiếu
học tập.



- Đại diện nhóm trình bày.


- 2, 3 em chỉ ra con đờng đảm bảo
an toàn hơn.


- HS lên giới thiệu con đờng mà em
đi.


<b>4. Củng cố dặn dò: (2)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Dặn HS về nhà ôn lại bài.


<b>Kĩ thuật</b>


<b>Lắp máy bay trực thăng (TiÕt 3)</b>
<b>I. Mơc tiªu: </b>


- HS cần phải: Chọn đúng đủ các chi tiết để lắp máy bay trực thăng.


- Lắp từng bộ phận và lắp ráp máy bay trực thăng đúng kĩ thuât, đúng quy trinh.
- Rèn tính cẩn thn cho HS.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- B lp ghộp mơ hình kĩ thuật.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1. ổn định tổ chức: (2’)</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: (4 )</b>’


- Nêu quy trình lắp máy bay trực thăng (T2)?


- Giáo viên nhận xét.


<b>3. Bài mới: (28)</b>
<i>a) Giới thiệu bài.</i>
b) Nội dung.


* Hoạt động 1: Chọn chi tiết.
- GV kiểm tra HS chọn các
chi tiết.


* Hoạt động 2: Lắp từng bộ
phận.


- GV bao quát, giúp đỡ.


* Hoạt động 3: Lắp ráp máy
bay.


- HD HS thao tác lắp ráp.
- GV bao quát, giúp đỡ.


* Hoạt động 4: Trng bày sản
phẩm.


- GV nhận xét, đánh giá.


* Hoạt động 5: Hớng dẫn HS
tháo lắp, cất đồ dùng.


- HS chọn đúng đủ các chi tiết và xếp từng


loại vào nắp hộp.


- HS thực hành lắp từng bộ phận.
- Lắp thân và đuôi máy bay.
- Lắp sàn ca bin và giá .
- Lp ca bin.


- Lắp cánh quạt.
- Lắp càng máy bay.
- HS thực hành lắp.


- Lp thõn mỏy bay vo sàn ca bin và giá đỡ.
- Lắp cánh quạt vào trn ca bin.


- Lắp ca bin vào sàn ba bin.
- Lắp tấm sau ca bin máy bay.


- Lp giỏ sàn ca bin vào càng máy bay.
- HS trng bày sản phẩm, bình chọn sản
phẩm đẹp.


- HS tháo các chi tit, ct xp dựng.


<b>4. Củng cố dặn dò: (2)</b>


- GV hệ thống lại nội dung bài.
- Nhận xét giờ học.


- Dặn HS về nhà ôn lại bài.



<b>Th t ngày 28 tháng 3 năm 2018</b>
<b>Tập đọc</b>


<b>Con g¸i</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Đọc lu loát, diễn cảm bài văn với giọng kể thủ thỉ, tâm tình phù hợp với cách kể sự
việc theo cách nhìn, cách nghĩ của cơ bé Mơ. Hiểu ý nghĩa của bài: Phê phán quan niệm
lạc hậu “trọng nam khinh nữ”. Khen ngợi cô bé Mơ học giỏi, chăm làm, dũng cảm cứu
bạn, làm thay đổi cách hiểu cha đúng của cha mẹ về việc sinh con gái.


- Rèn kĩ năng tự nhận thức về sự bình đẳng , giao tiếp, và ra quyết định.
- Giáo dục cho HS ý thức tốt trong học tập.


<b>II. §å dïng d¹y häc:</b>
- Sgk, tranh.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1. ổn định tổ chức: (2’)</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: (4 )</b>’


- 2 Học sinh đọc bài Một vụ đắm tàu và nêu nội dung bài.
- Giáo viên nhận xét.


<b>3. Bài mới: (32)</b>
<i>a) Gii thiu bi.</i>
b) Ni dung.
* Luyn c.


- Giáo viên chia đoạn: 5 đoạn



- Giỏo viờn giỳp hc sinh gii nghĩa
một số từ khó, uấn nắn cách đọc,
cách phát âm.


- Giáo viên đọc diễn cảm bài vn.
* Tỡm hiu bi.


+ Những chi tiết nào trong bài cho ta
thấy ở làng quê Mơ vẫn còn t tởng
xem thờng con gái?


+ Những chi tiÕt nµo chøng tỏ Mơ
không thua gì các bạn trai?


+ Sau chuyện Mơ cứu em Hoan,
những ngời thân của Mơ có thay đổi
quan niệm về “Con gái” khơng?
Những chi tiết nào chứng tỏ điều đó?
+ Đọc câu chuyện này, em có suy
nghĩ gì?


- Gi¸o viên tóm tắt ý chính.
ý nghĩa: Giáo viên ghi bảng.
* Đọc diễn cảm:


- Giỏo viờn hng dn c din cm
mt on tiờu biu nht.


- Giáo viên nhận xét.



- HS luyện đọc theo đoạn.
- Học sinh luyện đọc theo cặp.
- Một 2 học sinh đọc cả bài.


+ Câu nói của gì Hạnh khi mẹ sinh con
gái “Lại một con vịt trời nữa”. Cả bố và
mẹ Mơ đều có vẻ buồn buồn.


+ ở lớp Mơ luôn là học sinh giỏi,
Mơ dũng cảm lao xuống ngòi nớc để
cứu Hoan.


+ Những ngời thân của Mơ đã thay đổi
quan niệm về con gái. Các chi tiết thể
hiện: Bố ôm Mơ chặt đến ngợp thở, cả
bố, mẹ đều rớm rớm nớc mắt thơng
Mơ.


+ Bạn Mơ là con gái nhng rất giỏi giang:
vừa chăm học, chăm làm, thơng yêu, hiếu
thảo với cha mẹ, lại dũng cảm xả thân
cứu ngời. Bạn Mơ đợc cha mẹ, mọi ngời
yêu quý, cảm phục. Coi thờng Mơ chỉ vì
bạn là con gái, không thấy những tính
cách đáng q của bạn thì thật bất cơng.
- Học sinh đọc lại.


- Học sinh đọc diễn cảm bài văn.


- Học sinh luyện đọc diễn cảm 1 đoạn.



<b>4. Cñng cố dặn dò: (2)</b>


- GV hệ thống lại nội dung bài.
- Nhận xét giờ học.


- Dặn HS về nhà ôn lại bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>I. Mục tiêu: </b>


- Tip tc hệ thống hoá kiến thức đã học về dấu chấm, chấm hỏi, chấm than.
- Củng cố kĩ năng sử dụng 3 loại dấu câu trên.


- Gi¸o dơc HS ý thức tự giác ôn tập.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- SGK, vở bài tập, bảng phụ viết nd bài tập 1.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>1. ổn định tổ chức: (2’)</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: (4 )</b>’


- Häc sinh lµm bµi tập 3 tiết trớc.
- Giáo viên nhận xét.


<b>3. Bài mới: (32’)</b>
<i>a) Giíi thiƯu bµi.</i>
b) Néi dung.
* Bµi 1:



- Hớng dẫn HS làm bài: Các
em đọc chậm rãi từng câu
văn, chú ý các ơ trống ở cuối
câu.


- NhËn xÐt.


* Bµi 2:


- Cho häc sinh làm tơng tự
nh bài tập 1.


- Nhận xét.


* Bài 3:


ý a: Câu cầu khiến.
ý b: Câu hỏi


ý c: câu cảm thán.
ý d: câu cảm th¸n.
- GV nhËn xÐt.


- 1 học sinh đọc nội dung bài 1.


- HS làm cá nhân- trao đổi cùng bạn- điền dấu
câu vào vở bài tập. 1 HS làm trên bng ph.


+ Chơi cờ ca-rô đi !



+ Để tớ thua µ? CËu cao thđ l¾m !


+ A! Tí cho cËu xem cái này . Hay lắm !
Vừa nói, Tùng cho Vinh xem .


+ ảnh chụp cậu lúc lên mấy mà nom ngộ thế ?
+ Cậu nhầm to rồi ! Tớ đâu mà tớ ! Ông tớ đấy !
+ ễng cu ?


+ ừ <b>! Ông tớ ngày còn bé mà . Ai cũng bảo tớ</b>
giống ông nhÊt nhµ .


- Đọc yêu cầu bài 2.
Lời giải đúng.


+ Câu 1, 2, 3 dùng đúng các dấu câu.
4) Chà ! (Là câu cảm)


5) Cậu tự giặt lấy cơ à? (Đây là câu hỏi)
6) Giỏi thật đấy! (Là câu cảm)


7) Không! (Là câu cảm)


8) Tớ không có chị anh tớ giặt giúp. (câu kể)
Nam: !!! là hợp lí thể hiện sự bất ngờ, ngạc nhiên.
- Đọc yêu cầu bài.


- HS làm bài vào vở. Đọc lại câu mình đặt.
Chị m ca s giỳp em vi!



Bố ơi, mấy giờ thì hai bố con mình đi thăm ông
bà?


Cõu ó t c thành tích thật tuyệt vời!
Ơi, búp bê đẹp q!


<b>4. Cđng cố dặn dò: (2)</b>


- GV hệ thống lại nội dung bài.
- Nhận xét giờ học.


- Dặn HS về nhà ôn lại bài.


<b>Toán</b>


<b>ôn tập về số thập phân (Tiết 2)</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Giúp học sinh: Củng cố về: Cách viết số thập phân, phân số dới dạng phân số thập phân,
tỉ số %, viết các số đo dới dạng số thập phân,so sánh các số thập phân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Giáo dục HS yêu thích môn học.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Sgk, vở bài tập.


<b>III. Cỏc hot ng dy học:</b>
<b>1. ổn định tổ chức: (2’)</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: (4 )</b>



- Học sinh làm lại bài tập 4 giơ trớc.
- Giáo viên nhận xét.


<b>3. Bài mới: (32)</b>
<i>a) Giới thiệu bài.</i>
b) Nội dung.
* Bài 1:


- Giáo viên gọi học sinh lên
bảng chữa.


- GV nhận xét chữa bài.
* Bài 2:


- Giáo viên gọi học sinh
chữa bài.


- Nhận xét chữa bài.
* Bài 3:


- Giáo viên gọi nêu kết quả.


- Nhận xét- chữa bài.
* Bài 4:


- Giáo viên gọi học sinh trả
lời.


- Nhận xét chữa bài.
Bài 5:



- Giáo viên gọi trả lời
miệng.


- Nhận xét chữa bài.


- HS nêu yêu cầu.


- Học sinh tự làm vào vë bµi tËp.
a) 0,3 =


3


10 ; 0,72 =
72
100
1,5 =


15
10


; 9,347 = 0,347
1000
b)


1
2 =


5
10 ;



2
5 =


4
10 ;


3
4 =


75
100 ;
6


25 =
24
100


- Học sinh nêu yêu cầu bài tập.
- Học sinh làm nháp rồi chữa bài.
a) 0,35 = 35% ; 0,5 = 50%


8,75 = 875 %


b) 45% = 0,45 ; 5% = 0,05
625 % = 6,25


- HS nêu yêu cầu.


- Học sinh tự làm rồi chữa bài.


a) 1


2 giờ = 0,5 giê


1


4 phót = 0,25
phót.


3


4 giê = 0,75 giê.
b) 7


2 m = 3,5 m ;
3


10 km = 0,3 km ;
2


5 kg = 0,4 kg
- HS nêu yêu cầu.


- Học sinh tự làm rồi chữa.
a) 4,203 ; 4,23 ; 4,5 ; 4,505
b) 69,78 ; 69,8 ; 71,2 ; 72,1
- HS nªu yªu cầu.


- Học sinh tự làm rồi chữa.
0,1 < 0,11 < 0,2



<b>4. Củng cố dặn dò: (2)</b>


- GV hệ thống lại nội dung bài.
- Nhận xét giờ học.


- Dặn HS về nhà ôn lại bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Luyn tp v o độ dài và đo khối lợng </b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Giúp HS ôn tập và củng cố về: Viết các số đo độ dài và khối lợng dới dạng số thập phân.
- Mối quan hệ giữa một số đơn vị đo độ dài và đơn vị đo khối lợng thơng dụng.


- Gi¸o dơc HS tÝnh cÈn thËn, chÝnh x¸c khi làm bài.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Vở bài tËp.


<b>III. Hoạt động dạy học: </b>
<b>1. ổn định tổ chức: (2’)</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: (4 )</b>’


- Đọc bảng đơn vị đo độ dài và bảng đơn vị đo khối lợng.
- Giáo viên nhận xét.


<b>3. Bµi míi: (32’)</b>
<i>a) Giíi thiƯu bài.</i>
b) Nội dung.



Bài 1: Viết số thập phân thích hợp vào
chỗ trống.


a) 12m 6dm = m b) 53m6dm = ..hm
8m 5dm = …m 627m5dm = ..km
- GV nhËn xÐt, ch÷a bµi.


Bµi 2:


a) Viết các số đo sau dới dạng số đo có
đơn vị là ki-lơ-gam.


725 g ; 1,25 tÊn ; 15 t¹ ; 7,03 t¹


b) Viết các số đo sau dới dạng số đo có
đơn vị là mét.


63 m 8dm ; 1,7 km ; 452 dm ; 312,6 dam
- GV nhËn xÐt.


Bài 3: Một ngời thợ dệt, ngày thứ nhất
dệt đợc 27,6 m vải. Ngày thứ hai, dệt đợc
nhiều hơn ngày thứ nhất 1,8 m vải. Ngày
thứ ba, dệt đợc nhiều hơn ngày thứ hai
1,2 m. Tính:


a) Số lợng vải dệt trong ba ngày với đơn
vị là mét.


b) Số lợng vải dệt trong ba ngày với đơn


vị là đề - xi - mét.


- GV thu vë, nhËn xÐt bµi làm của HS


- HS nêu yêu cầu.


- 2 HS lên bảng làm bài. Lớp làm vở.
a) 12m 6dm = 12,6 m


8m 5dm = 8,5 m
b) 53m6dm = 0, 563 hm


627m5dm = 0,6275 km
- HS nêu yêu cầu.


- HS làm nhóm
Nhóm 1: Phần a.


725 g = 0,725 kg 1,25 tÊn = 1250 kg
15 t¹ = 1500 kg 7,03 tạ = 703 kg
Nhóm 2: Phần b.


63 m 8dm = 63,8 m
1,7 km = 1700 m
452 dm = 45,2 m
312,6 dam = 3126 m


- Đại diện từng nhóm lên trình bày.
- HS đọc bài tốn.



- HS lµm bµi vµo vë.
Bài giải


S một vi ngy th hai dt c l:
27,6 + 1,8 = 29,4 (m)


Số mét vải ngày thứ hai dệt đợc là:
29,4 + 1,2 = 30,6 (m)


Số mét vải cả ba ngày dệt đợc là:
27,6 + 29,4 + 30,6 = 87,6 (m)
87,6m = 876 dm
Đáp số: 87,6 m ; 876 dm
<b>4. Củng cố dặn dũ: (2)</b>


- GV hệ thống lại nội dung bài.
- Nhận xét giờ học.


- Dặn HS về nhà ôn lại bài.


<b>Thể dơc</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Ơn tâng và phát cầu bằng mu bàn chân .Yêu cầu thực hiện tơng đối đúng động tác và
nâng cao thành tích hơn giờ trớc.


- Chơi trị chơi: “Nhảy ơ tiếp sức”. u cầu tham gia vào trò chơi tơng đối chủ động.
- Giáo dục HS yờu thớch TDTT.


<b>II. Địa điểm ph ơng tiện:</b>



- Sân bÃi. 3- 5 quả bóng rổ số 5, còi.
<b>III. Nội dung và ph ơng pháp lên lớp:</b>
<b> A. Phần mở đầu: (7)</b>


- Phổ biến nhiệm vụ, yêu cầu học bài.
<b> </b>


<b> B. Phần cơ bản: (20)</b>
a) Đá cầu:


- Ôn tâng cầu bằng mu bàn chân.


- Ôn phát cầu bằng mu bàn chân.
- Thi phát cầu bằng mu bàn chân.
b) Trò chơi Nhảy ô tiếp sức
- Cho häc sinh ch¬i.


- Chạy nhẹ nhàng trên địa hình tự nhiên
- Xoay các khớp.


- Ôn một số động tác của bài thể dục .


- Häc sinh «n theo tỉ do tổ trởng điều
khiển, khoảng cách giữa 2 học sinh là
tối thiểu 1,5 m.


- Tập theo 2 hàng ngang phát cho nhau.
- Đại diện các tổ lên thi.


- Hoc sinh chơi.


<b> C. Phần kết thúc: (8)</b>


- H thng bi. Nhận xét giờ học.
- Dặn về ôn động tác tung v bt búng.


- Đứng vỗ tay và hát.


<b>Khoa học</b>


<b>Sự sinh sản của ếch </b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Sau bài học, HS biết: Vẽ sơ đồ và nói về chu trình sinh sản của ếch.
- HS vẽ đợc sơ đồ và nêu đợc chu trình sinh sản của ếch


- Giáo dục HS yêu thích môn học
<b>II. Đồ dùng dạy häc:</b>


- Sgk, hình trang 116, 117
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1. ổn định tổ chức: (2’)</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: (4 )</b>’


- Nêu đặc điểm chung về sự sinh sản của cơn trùng.
- Giáo viên nhận xét.


<b>3. Bµi míi: (32’)</b>
<i>a) Giíi thiƯu bµi.</i>
<i>b) Néi dung. b) </i> 9



8 <i> ; </i>
8
9 <i> ; </i>


8


11 <i> (v× </i>
9
8 <i> > </i>


8
9 <i> ; </i>


9
8 <i> > </i>


8
11 <i>)</i>
* Hoạt động 1: Tìm hiểu sự sinh sản


cđa Õch.


+ ếch thờng đẻ trứng vào mùa nào?
+ ếch đẻ trứng ở đâu?


+ Trøng ếch nở thành gì?


+ Nòng nọc sống ở đâu? ếch sống ở
đâu.



* Hot ng 2: Hãy chỉ vào tng


- Học sinh thảo luận cặp.
+ Vào mùa h¹.


+ ếch thờng đẻ trứng xuống nớc tạo thành
chùm nổi lềnh bềnh trên mặt nớc.


+ Trøng Õch në ra nßng nọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

hình mô tả sự phát triển của ếch?
- Cho các nhóm vẽ chu trình sinh sản
của ếch.


- Đại diện lên trình bày.
- Giáo viên kết luận.


H1: ếch đực gọi ếch cái  H2: trứng ếch
H8: ếch trởng thành. H3: trứng ếch nở
H7: ếch con  H6: Nòng nọc  H4: Nịng
nọc con có đủ 4 chõn. Mc 2 chõn trc ln
dn.


<b>4. Củng cố dặn dò: (2)</b>


- GV hệ thống lại nội dung bài.


- Nhận xét giờ học. Dặn HS về nhà ôn lại bài.


<b>Thứ năm ngày 29 tháng 3 năm 2018</b>


<b>Toán</b>


<b>ụn tp v o i dài và đo khối lợng</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Giúp HS: Củng cố về quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài, các đơn vị đo khối lợng.
- Cách viết các số đo độ dài và các số đo khối lng di dng s thp phõn.


- Giáo dục HS yêu thich môn học.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- SGK, bảng nhóm.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1. ổn định tổ chức: (2’)</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: (4 )</b>’
- Học sinh làm bài tập 4.
- Giáo viên nhận xét.
<b>3. Bài mới: (32’)</b>
<i>a) Giới thiệu bài.</i>
b) Nội dung.
Bài 1.


- Cho häc sinh tù lµm
råi ch÷a.


- NhËn xÐt.


+ Đơn vị lớp gấp 10
lần đơn vị bé liên tiếp


liền


Đơn vị bé bằng 1
10
đơn vị lớn hơn tiếp
liền.


* Bµi 2:


- Gäi 2 học sinh lên
chữa bài, lớp làm vở.
- Nhận xét.


- Đọc yêu cầu bài 1.


Lín h¬n mÐt MÐt BÐ h¬n mÐt
KÝ hiƯu km hm dam m dm cm mm
Quan hÖ


giữa các
đơn vị liền
nhau


1 km


= 10 hm 1 hm= 10 dam
= 0,1 km


1 dam
= 10m


= 0,1 hm


1 m
= 10 dm
= 0,1 dam


1 dm
= 10 cm
= 0,1 m


1 cm
= 10mm
= 0,1 dm


1 mm
= 0,1cm


b)


Lín hơn ki logam Kilogam Bé hơnkilogam
Kí hiệu Tấn Tạ YÕn Kg Hg Dag G
Quan hÖ


Giữa các
đơn vị
liền nhau


1 tÊn


= 10 t¹ 1 t¹= 10 yÕn


= 0,1 tÊn


1 yÕn
= 10 kg
= 0,1 t¹


1kg = 10 hg
1 kg =
0,1 yÕn


1hg
= 10 dag
= 0,1 kg


1dag
= 10 g
= 0,1 hg


1g
= 0,1
dag


- Đọc yêu cầu bài 2.


a) 1 m = 10 dm = 100cm = 1000mm
1 km = 1000 m


1 kg = 1000 g
1 tÊn = 1000 kg
b) 1 m = 1



10 dam = 0,1 dam 1 m =
1


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

* Bµi 3: Làm nhóm.
- Phát phiếu cho 3
nhóm.


- Đại diện nhóm lên
trình bày.


- Nhận xét.


km


1 g = 1


1000 kg = 0,001 kg 1 kg =
1


1000 tấn = 0,001
tấn.


- Đọc yêu cầu bài 3.


a) 5285 m = 5 km 285 m = 5,285 km
1827 m = 1 km 827 m = 1,827 km.
2063 m = 2 km 063 m = 2,063 km
702 m = 0 km 702 m = 0,702 km
b) 34 dm = 3 m 4 dm = 3,4 m



408 cm = 4 m 08 cm = 4,08 m
786 cm = 7 m 86 cm = 7,86 m
c) 6258 g = 6 kg 258 g = 6,258 kg
2065 g = 2 kg 065 g = 2,065 g
8047 kg = 8 tÊn 047 kg = 8,047 tÊn
<b>4. Củng cố dặn dò: (2)</b>


- GV hệ thống lại nội dung bài.
- Nhận xét giờ học.


- Dặn HS về nhà ôn lại bài.


<b>Tập làm văn</b>


<b>Tp vit on i thoi</b>
<b>I. Mc tiêu: </b>


- Biết viết tiếp các lời đối thoại để hoàn chỉnh một đoạn đối thoại trong kịch.


- Giáo dục cho HS kĩ năng thể hiện sự tự tin , kĩ năng hợp tác ,t duy ,sáng tạo.Biết phân vai
đọc li hoc din th mn kch.


- Giáo dục HS yêu thích môn học.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Sgk, vở bài tËp.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1. ổn định tổ chức: (2’)</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: (4 )</b>’


- KiÓm tra sù chuẩn bị của học sinh..
<b>3. Bài mới: (32)</b>


<i>a) Giới thiệu bài.</i>
b) Nội dung.
* Bài 1:


* Bài 2:


- Giáo viên giao nhiƯm vơ cho
häc sinh.( Khi viÕt, chó ý thể
hiện tính cách của các nhân vật:
Giu-li-ét-ta, Ma-ri-ô.)


- Yờu cu 1/ 2 lớp viết tiếp lời
đối thoại (ở màn 1), 1/ 2 lớp viết
tiếp lời đối thoại (ở màn 2)


- NhËn xÐt, tuyªn dơng những
nhóm thực hiện tốt.


- HS nêu yêu cầu.


- 2 hc sinh nối tiếp nhau đọc 2 phần của
truyện.


“Một vụ đắm tàu” đã chỉ định trong sgk.
- 2 học sinh nối tiếp nhau đọc nội dung bài 2:


học sinh 1 đọc yêu cầu bài 2 và nội dung
màn 1 (Giu-li-ét-ta). Học sinh 2 đọc nội dung
màn 2 (Ma-ri-ơ)


- Häc sinh hoµn chỉnh màn từng màn kịch.


- Hc sinh tự hình thành các nhóm. Mỗi
nhóm khoảng 2 đến 3 em (với màn 1); 3- 4
em (với màn 2); trao đổi, viết tiếp các lời đối
thoại, hoàn chnh mn kch.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>4. Củng cố dặn dò: (2)</b>


- GV hệ thống lại nội dung bài.
- Nhận xét giờ học.


- Dặn HS về nhà ôn lại bài.


<b>Tiếng việt</b>


<b>ôn tập về dấu câu</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Tip tc h thống hoá kiến thức đã học về các loại dấu câu đã học.
- Củng cố kĩ năng sử dụng thành thạo các loại dấu câu .


- Gi¸o dơc HS ý thức tự giác ôn tập.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- V bài tập, bảng phụ viết nd bài tập 1.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>1. ổn định tổ chức: (2’)</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: (4 )</b>’


- Häc sinh nªu néi dung bài trớc.
- Giáo viên nhận xét.


<b>3. Bài mới: (32)</b>
<i>a) Giới thiệu bài.</i>
b) Nội dung.


Bài 1: Đọc đoạn văn sau:


Từ ngày cịn ít tuổi tơi đã thích
những tranh lợn gà chuột ếch
tranh cây dừa tranh tố nữ của
làng H.


a) Điền dấu câu thích hợp vào ô trống
của câu trên.


b) Núi rừ tỏc dng khỏc nhau ca cỏc
dấu câu đợc điền vào ở vị trí ơ trống thứ
nhất, thứ hai, thứ năm.


Bài 2: Điền dấu câu thích hợp vào các ơ
trống trong đoạn văn sau và viết hoa cho
đúng:



Một ộng già miệng ngậm tấu thuốc lá
măt nheo nheo vì khói thuốc bay ra
mặt ông phơng phi hồng hào trán
vuông tóc bạc trắng xỗ xuống vai
đó là ông Giàng Phủ A Cổ sơng
s-ớng chào


Cháu chào «ng ¹
Ông vui vẻ nói


A Cổ hả lớn tớng rồi nhỉ bố
cháu có gửi pin đèn lên cho ông không
Tha ông có ạ


Bài 3: Viết một đoạn hội thoại của hài
bạn HS nói về cách dùng dấu câu: dấu
phẩy, dấu chÊm hái, dÊu chÊm c¶m, dÊu
chÊm.


- GV nhËn xÐt.


- HS nêu yêu cầu.
- HS điền dấu câu.


a) T ngy cịn ít tuổi , tơi đã thích
những tranh lợn, gà, chuột, ếch, tranh
cây dừa, tranh tố nữ của làng Hồ.
b) Dấu phẩy th nhất tách trạng ngữ và bộ
phận nòng cốt câu. Dấu phẩy thứ hai
ngăn cách hai định ngữ của DT “ tranh”.


Dấu phẩy thứ năm ngăn cách hai bổ ngữ
của ĐT “ thích”.


- HS nªu yªu cầu.


Một ộng già miệng ngậm tấu thuốc lá,
măt nheo nheo vì khói thuốc bay ra. Mặt
ông phơng phi, hồng hào, trán vuông,
tóc bạc trắng xoà xuống vai. Đó là ông
Giàng Phủ. A Cổ sơng sớng chào:
- Cháu chào ông ¹!


Ông vui vẻ nói :


- A Cổ hả! lớn tớng rồi nhỉ! bố cháu
có gửi pin đèn lên cho ông không ?
- Tha ơng, có ạ !


- HS nêu yêu cầu.


- HS vit bi. Vi HS c bài viết.
<b>4. Củng cố dặn dị: (2’)</b>


- GV hƯ thống lại nội dung bài.
- Nhận xét giờ học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Khoa học</b>


<b>Sự sinh sản và nuôi con của chim</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>



- Sau bài học, HS có khả năng: Hình thành biểu tợng về sự phát triển phôi thai của chim
trong quả trứng.


- Rèn kỹ năng hiểu biết sự nuôi con của chim.


- Giáo dục HS yêu thích môn học, có ý thức bảo vệ môi trờng.
<b>II. Đồ dùng d¹y häc: </b>


- Sgk, tranh.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1. ổn định tổ chức: (2’)</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: (4 )</b>


- Nêu mục bạn cần biết bài Sự sinh sản của ếch.
- Giáo viên nhận xét.


<b>3. Bài mới: (28)</b>
<i>a) Giới thiệu bài.</i>
b) Nội dung.
* HĐ 1: Quan sát.


- Cho HS QS hình 2 sgk và TLCH:
+ So sánh, tìm ra sự khác nhau giữa
các quả trứng ở hình 2?


+ Bạn nhìn thấy bộ phận nào của con
gà trong hình 2b, 2c, 2d?



- Làm việc cả lớp.
- Giáo viên chốt l¹i.


+ Trứng gà (hoặc chứng chim) đã
đ-ợc thụ thai tạo thành hợp tử. Nếu đđ-ợc
ấp, hợp tử sẽ phát trin thnh phụi
thnh g con.


+ Trứng gà cần ấp trong khoảng 21
ngày sẽ nở thành gà con.


* HĐ 2: Thảo luận.


- Yêu cầu quan sát theo nhóm trả lời
câu hỏi.


+ Bạn biết gì về những con chim
non, gµ con míi në.


+ Chúng tự kiếm đợc mồi cha? Ti
sao?


- Làm theo cặp.


+ Ha) trng gm lũng trắng và lỏng đỏ.
+ Hb) Hc) Hd) trong trứng đang hỡnh
thnh con.


Hb) thấy đầu, mắt.
Hc) Mắt, mỏ, lông



Hd) Mắt, mỏ, lông, chân.


- i din cỏc nhúm lờn trỡnh by đặt
câu hỏi và chỉ định các cặp khác trả lời.
- Các bạn bổ sung.


- Th¶o ln nhãm lín.


- Nhóm trởng điều khiển nhóm mình
quan sát các hình trang 119 sgk.
+ Hầu hết chim non mới nở đều yếu.
Bố mẹ chúng thay nhau đi kiếm mồi về
nuôi chúng.


+ Cha thể tự kiếm mồi đợc ngay.
- Đại diện lên trỡnh by.


<b>4. Củng cố dặn dò: (2)</b>


- GV hệ thống lại nội dung bài.
- Nhận xét giờ học.


- Dặn HS về nhà ôn lại bài.


<b>o c</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>I. Mục tiªu: </b>


- Học xong bài này, HS biết: Tổ quốc em là Việt Nam: Tổ quốc em đang thay đổi từng


ngày và đang hội nhập vào đời sống quốc tế. Tích cực học tập, rèn luyện để góp phần xây
dựng và bảo vệ quê hơng đất nớc.


- RÌn cho HS kĩ năng tìm kiếm xử lí thông tin, kĩ năng hợp tác, kĩ năng trình bày.


- Giáo dục HS cú ý thức bảo vệ mơi trường.
<b>II. Tµi liƯu vµ ph ¬ng tiÖn: </b>


Tranh ảnh đất nớc con ngời Việt Nam và một số nớc khác.
<b>III. Hoạt động dạy học: </b>


<b>1. ổn định tổ chức: (2’)</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: (4 )</b>


- Vì sao chúng ta cần yêu Tổ quốc Việt Nam?
- Giáo viên nhận xét.


<b>3. Bài mới: (32)</b>
<i>a) Giới thiệu bài.</i>
b) Nội dung.
Bai 1:


Giáo viên giao nhiƯm vơ theo
nhãm.


- Học sinh đọc đề.


- Nhãm thảo luận Đại diện nhóm trình
bày.



- Lớp bổ xung và nhân xét.
* Giáo viên kết luận:


a) Ngy 2/9/1945 là ngày chủ tịch Hồ Chí Minh đọc bản tuyên ngơn Độc lập tại Quảng
tr-ờng Ba Đình lịch sử, khai sinh ra nớc Việt Nam dân chủ cộng hoà. Từ đó ngày 2/9 lấy làm
ngày Quốc Khánh của nớc ta.


b) Ngày 7/5/1954 chiến thắng Điện Biên Phủ.
c) Ngày 30/4/1975 ngày giải phóng miền Nam.


d) Sông Bạch Đằng gắn với chiến thắng của Ngô Quyền chống quân Nam- Hán và chiến
thắng nhà Trần trong cuộc kháng chiến chống quân xâm lợc Mông- Nguyên.


) Bn Nh Rng (sụng Si Gũn), ni Bác Hồ ra đi tìm đờng cứu nớc.


e) Cây đa Tân Trào: nơi xuất phát của một đơn vị giải phóng qn tiến về giải phóng Thái
Ngun ngày 16/8.1945.


Bµi 3:


- Giáo viên hớng dẫn và chia nhóm.


- Giỏo viờn nhận xét, đánh giá.


*Tích cực tham gia các hoạt động
BVMT là thể hiện tình yêu quê hương.


- Học sinh đóng vai.
- Các nhóm chuẩn bị



+ Đại diện nhóm lên đóng vai hớng dẫn
viên du lịch giới thiệu trớc lp.


+ Nhóm khác nhận xét và bổ xung.


<b>4. Củng cố dặn dò: (2)</b>


- GV h thng li ni dung bi. Lớp (1 học sinh) hát bài hát về chủ đề “Em yờu Tổ quốc
Việt Nam”


- NhËn xÐt giê häc.


- DỈn HS về nhà ôn lại bài.


<b>Thứ sáu ngày 30 tháng 3 năm 2018</b>
<b>Tập làm văn</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Bit rỳt kinh nghiệm về cách bố cục, trình tự miêu tả, quan sát và chọn lọc chi tiết, cách
diễn đạt, trình bày trong bài văn tả cây cối.


- Biết tham gia sửa lỗi chung, biết tự sửa lỗi thầy (cô) yêu cầu; phải hiểu và sửa lỗi đã mắc
phải trong bài làm của mình; biết viết lại một đoạn văn trong bài của mình cho hay hơn.
<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>


- Sgk, b¶ng phơ.


<b>III. Hoạt động dạy học: </b>
<b>1. ổn định tổ chức: (2’)</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: (4 )</b>’



- Nêu cấu trúc bài văn miêu tả?- Học sinh làm bµi tËp 4.
<b>3. Bµi míi: (32’)</b>


<i>a) Giíi thiƯu bµi.</i>
<i>b) Néi dung.</i>


* Hoạt động 1: Nhận xét kết quả bài viết của học sinh.
- Học sinh đọc 5 đề kiểm tra viết bài: Tả cây cối.


- Giáo viên hớng dẫn học sinh xác định rõ yêu cầu đề bài.
1. Nhận xét chung: u im, nhc im chớnh




Giáo viên nêu một số lỗi điển hình cho học sinh nghe và giáo viên phân tích.
2. Thông báo điểm cụ thể.


* Hot ng 2: Hớng dẫn học sinh chữa bài.
- Giáo viên chỉ những lỗi cần chữa trên bảng phụ.
- Học sinh lên bảng chữa lần lợt từng lỗi.


- Giáo viên chữa lại cho đúng.


- Giáo viên đọc những bài văn, đoạn văn hay có ý riêng sáng tạo của học sinh.
- Học sinh trao đổi để tìm ra cái đáng học.


- Học sinh viết lại một đoạn mình cha đạt.
- Học sinh nối tiếp nhau đọc đoạn viết lại.
- Giáo viên nhận xét những đoạn hay.



<b>4. Củng cố dặn dò: (2)</b>


- GV hệ thống lại nội dung bài.
- Nhận xét giờ học.


- Dặn HS về nhà ôn lại bài.


<b>Toán</b>


<b>ụn tp v o di v đo khối lợng (Tiếp)</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Giúp học sinh ôn tập, củng cố về: Viết các số đo độ dài và khối lợng dới dạng số thập
phân.


- Mối quan hệ giữa một số đơn vị đo độ dài và đơn vị đo khối lợng thông dụng.
- Giáo dục HS tính cẩn thận, chính xác khi làm bài.


<b>II. §å dïng d¹y häc:</b>
- Sgk.


<b>III. Hoạt động dạy học: </b>
<b>1. ổn định tổ chức: (2’)</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: (4 )</b>’


- Kiểm tra bảng đơn vị đo độ dài và bảng đơn vị đo khối lợng.
- Giáo viên nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

b) Néi dung.
* Bµi 1:



- Híng dÉn HS lµm bµi.
a) 4 km 382 m = 4,382 km
b) 7 m 4 dm = 7,4 m


- GV nhËn xét.
*Bài 2:


- HD tơng tự bài 1.


* Bài 3:


- GV chia nhãm, HS lµm bµi
theo nhãm.


- GV nhËn xÐt.
* Bµi 4:


- NhËn xÐt bµi lµm cđa HS.


- Học sinh đọc yờu cu bi.


- 2 HS lên bảng làm bài, dới líp lµm bµi vµo vë.
2 km 79 m = 2,079 km 700 m = 0,7 km


5 m 9 cm = 5,09 m 5 m 75 mm = 5,075 m
- HS nêu yêu cầu bài.


- Học sinh lên bảng làm và giải thích cách làm.
a) 2 kg 350 g = 2,350 kg = 2,35 kg



1 kg 65 g = 1,065 kg


b) 8 tÊn 760 kg = 8,760 tÊn = 8,76 tÊn
2 tÊn 77 kg = 2,077 tÊn


- HS nªu yªu cầu.


- Đại diện từng nhóm lên trình bày.


a) 0,5 m = 50 cm b) 0,075 km = 75 m
c) 0,064 kg = 64 g d) 0,08 tÊn = 80 kg
- HS nêu yêu cầu.


- HS làm bài vào vở. 4 HS làm bảng lớp.
a) 3576 m = 3,576 km b) 53 cm = 0,53 m
c) 5360 kg = 5,360 tÊn = 5,36 tÊn


d) 657 g = 0,657 kg


4. Củng cố dặn dò: (2<b>)</b>


- GV hệ thống lại nội dung bài.
- Nhận xét giờ học.


- Dặn HS về nhà ôn lại bài.


<b>Chớnh t</b>
<b>t nc </b>
<b>I. Mc tiờu: </b>



- Giúp học sinh: Nhớ viết đúng chính tả 3 khổ thơ cuối của bài Đất nớc.


- Nắm đợc cách viết hoa tên các huân chơng, danh hiệu, giải thởng qua bài tập thực hành.
- Giáo dục HS ý thức rèn chữ giữ vở.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Sgk, vở bài tập, bảng phụ.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1. ổn định tổ chức: (2’)</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: (4 )</b>’
- Học sinh làm bài tập 2.
- Giáo viên nhận xét.
<b>3. Bài mới: (32’)</b>
<i>a) Giới thiệu bài.</i>
<i>b) Nội dung.</i>


* Hoạt động 1: Hớng dẫn học sinh nhớ viết chính tả:
- Giáo viên mời 1- 2 học sinh c


thuộc lòng 3 khổ thơ.


- Nhắc học sinh chú ý những từ dễ sai
và cách trình bày bài thơ thể tự do.
- Giáo viên chữa bài.


- Nhận xét chung.


- C¶ líp nghe, nhËn xÐt.



- Lớp nhìn sgk đọc thầm 3 khổ cuối.
+ Rừng tre, bát ngát, phù sa, rỡ rm,
ting t.


+ Đầu mỗi dòng thơ thẳng theo hµng
däc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

* Hoạt động 2: Luyện tập
Bài 2:


- Cho cả lớp đọc thầm lại bài “Gắn bó
vi min Nam


a) Các cụm từ chỉ: huân chơng.
- ChØ danh hiÖu.
- ChØ gi¶i thëng.
b) NhËn xÐt vỊ cách viết hoa các cụm
từ chỉ huân chơng, danh hiƯu …


Bµi 3:


- Cho học sinh đọc thầm và viết tên
bài các danh hiệu cho đúng.


- HS đọc yêu cầu bài. “Gắn bó với miền
Nam”


Huân chơng Kháng chiến
Huân chơng Lao động.
Anh hùng Lao động.


Giải thởng Hồ Chí Minh


+ Gồm 2 bộ phận viết hoa chữ cái đầu
mỗi bộ phận.


Huõn chng/ Khỏng chin
Huõn chng/ Lao ng
Anh hựng/ Lao động.
Giải thởng/ Hồ Chí Minh.
- HS đọc yêu cầu bi.


+ Anh hùng/ Lực lợng vũ trang nhân
dân.


+ Bà mẹ/ Việt Nam/ Anh hùng.
<b>4. Củng cố dặn dò: (2)</b>


- GV hệ thống lại nội dung bài.
- Nhận xét giờ học.


- Dặn HS về nhà ôn lại bài.


<b>Tiếng Việt</b>


<b>ụn tp câu đơn, câu ghép</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Giúp học nắm đợc khái niệm câu đơn, câu ghép ở mức độ đơn giản.


- Nhận biết đợc câu trong đoạn văn, xác định đợc các vế câu trong. HS đặt đợc câu đơn,


câu ghép đúng theo u cầu.


- Gi¸o dơc HS yêu thích môn học.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Sgk, sách bài tập trắc nghiệm.
<b>III. Hoạt động dạy học: </b>


<b>1. ổn định tổ chức: (2’)</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: (4 )</b>


- 1 HS nêu lại nội dung bài trớc.
- Giáo viên nhận xét.


<b>3. Bài mới: (32)</b>
<i>a) Giới thiệu bài.</i>
<i>b) Néi dung.</i>


* Bài 1: Viết 3 câu đơn


- GV vµ HS nhận xét.
* Bài 2:


Đặt câu theo yêu cầu.


a) Một câu ghép có dấu phẩy nối các vế câu
b) Một câu ghép có dấu hai chấm nối các vế
câu.


c) Một câu ghép có từ nhng nối các vế câu.


d) Một câu ghép có từ còn nối các vế câu.
g) Một câu ghép có từ chẳng những mà


- HS c yờu cu bi.


- 3 HS lên bảng viết câu, phân tích cấu
trúc câu.


- HS làm vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

còn nối các vế câu.


h) Một câu ghép có từ tuy nhng nối các
vế câu.


i) Một câu ghép có cặp từ nếu thì nối các
vế câu.


- GV và HS nhËn xÐt.


- GV: Câu đơn và câu ghép khác nhau ở
điểm gì?


- Câu đơn có 1 vế câu, câu ghép có hai
vế tr lờn.


<b>4. Củng cố dặn dò: (2)</b>


- GV hệ thống lại nội dung bài.
- Nhận xét giờ học.



- Dặn HS về nhà ôn lại bài.


<b>Lịch sử</b>


<b>Hon thnh thng nht t nớc</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Häc xong bµi nµy, HS biÕt những nét chính về cuộc bầu cử và kì họp đầu tiên của quốc
Hội khoá VI (Quốc hội thống nhất), năm 1976.


- S kin ny ỏnh du t nc ta sau 30 năm lại đợc thống nhất về mặt nhà nớc.
- Giáo dục HS u thích mơn học.


<b>II. §å dïng d¹y häc:</b>


- Sgk, tranh, ảnh tự liệu về cuộc bầu cử và kì hợp Quốc hội khố VI.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>1. ổn định tổ chức: (2’)</b>
<b>2. Kiểm tra bi c: (4 )</b>


- Tại sao nói ngày 30/4/1975 là một mốc quan trọng trong lịch sử dân tộc ta?
- Giáo viên nhận xét.


<b>3. Bài mới: (28)</b>
<i>a) Giới thiệu bµi.</i>
b) Néi dung.


* Hoạt động 1: Cuộc tổng tuyển cử


ngày 25/4/1976.


+ Ngày 25/4/1976 trên đất nớc ta diễn
ra sự kiện lịch sử gì?


+ Quang cảnh Hà Nội- Sài Gòn và khắp
nơi trên đất nớc trong những ngày này
nh thế nào?


+ Tinh thÇn cđa nh©n d©n ta trong
những ngày này ra sao?


+ Kết quả cđa cc Tỉng tun cư bÇu
Qc héi chung trên cả nớc ngày
25/4/1975.


- Giáo viên hớng dẫn học sinh trình bày
diễn biến của cuộc Tổng tuyển cử bầu
Quốc hội chung trong cả nớc.


+ Vì sao nãi ngµy 25/4/1976 là ngày
vui nhất của nhân dân ta?


* Hoạt động 2: Nội dung quyết định


- Học sinh đọc sgk- trả lời.


+ Ngày 25/4/1976. Cuộc Tổng tuyển cử
bầu Quốc Hội chung đợc tổ chức trong
cả nc.



+ Hà Nội, Sài Gòn khắp nơi trên cả nớc
tràn ngËp cê, hoa, biĨu ng÷.


+ Nhân dân cả nớc phấn khởi, thự… lớp
thanh niên 18 tuổi thể hiện niềm vui
s-ớng vì lần đầu tiên đợc vinh dự cầm lá
phiếu bầu quốc hội thống nhất.


+ Chiều 25/4/1976 cuộc bầu cử kết thúc
tốt đẹp, cả nớc có 98,8% tổng số cử tri
đi bầu cử.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

cđa k× häp thø nhÊt, qc héi kho¸ VI.
-ý nghÜa cđa cc bÇu cư Quèc héi
thèng nhÊt 1976.


+ Nêu những quyết định quan trọng
nhất của kì họp đầu tiên, Quốc hội khoa
VI, Quốc hội thống nhất?


+ Nªu ý nghÜa của cuộc Tổng tuyển cử
Quốc hội chung trên cả nớc.


* Ghi nhớ: sgk.


- Học sinh thảo luận, trình bày.


+ Tên nớc ta là: Cộng hoà XH CNVN
- Quốc tịch Quốc huy.



- Quốc kì là lá cờ đỏ sao vàng.
- Quốc ca là bài Tiến quân ca.
- Thủ đô là Hà Ni.


- Đổi tên TP Sài Gòn- Gia Định là TP
Hồ ChÝ Minh.


- Học sinh thảo luận, trình bày.
- Học sinh ni tip c


<b>4. Củng cố dặn dò: (2)</b>


- GV hệ thống lại nội dung bài.
- Nhận xét giờ học.


- Dặn HS về nhà ôn lại bài.


<b>Sinh hoạt</b>
<b>Sơ kết tuần 29</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Kiểm điểm đánh giá mọi mặt hoạt động của lớp trong tuần.
- Đề ra phơng hớng và biện pháp cho tuần tới.


- Gi¸o dơc HS ý cã thøc häc tËp vµ thùc hiƯn tèt néi quy cđa líp.
<b>II. Néi dung:</b>


<b>1.</b> <b>Kiểm điểm đánh giá mọi mặt hoạt động của lớp trong tuần.</b>
<b>a) Ưu điểm: </b>



<b>* NÒ nÕp:</b>


+ Lớp thực hiện tơng đối tốt nề nếp nhà trờng đề ra; xếp hàng ra vào lớp ngay, thẳng, truy
bài 15 phút đầu giờ thực hiện tốt.


<b> * Häc tËp:</b>


- Các em tập trung chú ý nghe giảng, đã có ý thức học bài và làm bài tập đầy đủ.
- Chữ viết có nhiều tiến bộ, gi gỡn sỏch v sch s.


<b>b) Nhợc điểm:</b>


- Một số em làm bài cha nắm chắc kiến thức; đọc cha kỹ yêu cầu của bài.
- Còn hiện tợng nói chuyện riêng trong giờ học: Nhật Anh, Thựy Giang.
<b>2. Phơng hớng và biện pháp khắc phục cho tuần tới.</b>


</div>

<!--links-->

×