Tải bản đầy đủ (.docx) (20 trang)

Giáo án khối 4 - tuần 18

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (375.54 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 18</b>

<b> </b>

<b>Thứ hai ngày 01 tháng 1 năm 2018</b>
<b>NGHỈ TẾT DƯƠNG LỊCH</b>


________________________________________________________
<b>Thứ ba ngày 02 tháng 1 năm 2018</b>


<b>Tốn</b>


<b>DiƯn tÝch hình tam giác</b>
<b>I. Mục tiêu </b>


- Hc sinh nm c quy tắc tính diện tích hình tam giác.
- Biết vận dụng quy tắc tính diện tích hình tam giác.
- HS cú ý thức với mụn học.


<b>II. Chuẩn bị</b>
Bộ đồ dùng.


<b>III. Các hot ng dy hc</b>
<b>1. Kim tra </b>


Chữa bài tập.
<b>2. Bµi míi</b>


<i><b>a. Giíi thiƯu bµi</b></i>
<i><b>b. Néi dung</b></i>


* Hớng dẫn HS hỡnh thnh kin thc trờn
b dựng.


* Ghép thành hình ch÷ nhËt.



- Giáo viên hớng dẫn học sinh ghép 1 và
2 vào hình tam giác cịn lại để thành hình
chữ nhật ABCD.


- Vẽ đờng cao EH.


* So s¸nh c¸c yÕu tè h×nh häc trong h×nh
võa ghÐp.


? Häc sinh suy nghÜ, trả lời.
- Giáo viên nhận xét.


* Hình thành quy tắc, công thức tính diện
tích tam giác.


? Tính diện tích hình chữ nhật ABCD.
? Diện tích tam giác EDC = ?


* Thùc hµnh


bài 1: Hớng dẫn học sinh làm cá nhân.
- Giáo viên nhận xét, đánh giá.


Bµi 2: Híng dÉn häc sinh thảo luận cặp.
- Giáo viên nhận xét.


- Học sinh theo dâi.


- Häc sinh thùc hµnh theo híng dÉn


cđa giáo viên.


- Trong hỡnh ch nht ABCD cú chiu
di DC bằng độ dài đáy DC của tam
giác EDC.


- Hình chữ nhật AD bằng hiều cao EH
của tam giác EDC


- Diện tích hình chữ nhật ABCD gấp 2
lần diện tích tam giác EDC.


SABCD = DC x AD = DC x EH
 <i>S</i>EDC=


DC<i>×</i>EH
2


- Quy tắc, cơng thức: <i>S=a ì h</i>
2
hoặc S = a x h : 2
S: là diện tích; a: độ dài đáy;
h: chiu cao.


- Học sinh làm cá nhân, chữa bài.
a) Diện tích hình tam giác là:
8 x 6 : 2 = 24 (cm2<sub>)</sub>


b) DiÖn tích hình tam giác là:
2,3 x 1,2 : 2 = 1,38 (dm2<sub>)</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

a) §ỉi 5 m = 50 dm


DiƯn tích hình tam giác là:
50 x 24 : 2 = 600 (dm2<sub>)</sub>
b) DiÖn tÝch hình tam giác là:
42,5 x 5,2 : 2 = 110,5 (m2<sub>)</sub>
Đáp số: 600 dm2
110,5 m2
<i><b>3. Củng cố - dặn dò</b></i>


- Hệ thống nội dung bài. Liên hệ nhận xét.


___________________________________________
<b>Ting Anh</b>


<b>Giỏo viờn chuyờn dy</b>


____________________________________________
<b>Tp c</b>


<b>ôn tập và kiểm tra cuối học kì I (Tiết 1)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Kim tra ly im tập đọc và học thuộc lòng kết hợp với kiểm tra kĩ năng
đọc-hiểu. (Tốc độ 120 chữ/ phút)


- Bết lập bảng thống kê các bài tập đọc thuộc chủ điểm Giữ lấy màu xanh.
- Biết nhận xét về nhân vật trong bài đọc. Nêu dẫn chứng minh hoạ.



<i><b>+ GDKNS: -Thu thập, xử lý thông tin (lập bảng thống kê theo yêu cầu cụ thể).</b></i>
- Kĩ năng hợp tác, làm việc nhóm, hoàn thành bảng thống kê.


<b>II. Chun b</b>


- Phiu viết tên từng bài tập đọc và học thuộc lòng trong 17 tuần.


<b>III. Các hoạt động dạy và học</b>
<b>1. Kiểm tra bi c</b>


Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.


<b>2. Dạy bµi míi</b>


<i><b>a. Giíi thiƯu</b></i>


<i><b>b. Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng </b>(khoảng 5 - 7 HS):</i>


Cho HS lên bốc thăm bài đọc (xem bài 2


– 3 em 1 lỵt) - Lần lợt từng HS bốc thăm bài, về chỗchuẩn bị khoảng 2 phút. Khi 1 HS lên
kiểm tra thì tiếp nối 1 HS khác lên bốc
thăm theo y/c.


- GV đặt 1 câu hỏi ở đoạn vừa đọc cho


HS tr¶ lời. -Đọc và trả lời câu hỏi.


- GV NX trực tiếp từng HS.



<i><b>c.Lập bảng tổng kết.</b></i>


Bài 2: - Hớng dÉn häc sinh th¶o luËn.


- Giáo viên nhận xét, đánh giá. - Học sinh yêu cầu bài 2. Thảo luậnlàm bi ra phiu, trỡnh by, nhn xột.


STT <i>Tên bài</i> <i>Tác giả</i> <i>Thể loại</i>


1
2
3
4
5


Chuyện một khu vờn nhỏ
Mùa thảo quả


Hành trình của bầy ong
Ngời gác rừng tí hon
Trồng rừng ngập mặn.


Vân Long
Ma Văn Kháng
Nguyễn Đức Mậu
Nguyễn Thị Cẩm Châu
Phan Nguyên Hồng


Văn
Văn
Thơ


Văn
Văn
Bài 3: Hớng dẫn học sinh làm cá nhân.


- Nªu nhËn xÐt về bạn nhỏ và tìm dẫn
chứng minh hoạ cho nhận xét của em.


- Học sinh trình bày cá nhân.


- Học sinh nêu nhận xét về bạn nhỏ
(trong truyện Ngời gác rõng tÝ hon)
- Líp quan s¸t nhËn xÐt.


<i><b>3. Cđng cè - dặn dò </b></i>


- Cho nhắc lại nội dung bµi. VỊ häc bµi  kiĨm tra.


____________________________________________
<b>Khoa học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>I. Mục tiêu </b>


Giúp học sinh:- Phân biểt ba thể cđa chÊt


- Nêu điều kiện để mỗi chất có thể chuyển tà thể này sang thể khác.
- Kể tên 1 số chất ở thể rắn, thể lỏng, thể khí.


- KĨ tên một số chất có thể chuyển từ thể này sang thĨ kh¸c.
<b>II. Chuẩn bị</b>



Tranh ảnh trang 73 sgk.
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>1. Kiểm tra</b>


<b>2. Bµi míi</b>


<i><b>a. Giíi thiƯu bµi </b></i>
<i><b>b. Néi dung</b></i>


<i>* Trị chơi tiếp sức.</i>
- Chia lớp làm 2 đợt.


Mỗi đợt cử 5- 6 học sinh tham gia.


- Mỗi đội viên sẽ nhúp phiếu và dán vào
cột tơng ứng cử tiếp tục.


<i>*Trò chơi “Ai nhanh, ai đúng?”</i>
- Chia lớp làm 4 nhóm.


- Giáo viên đọc câu hỏi.
- Nhận xét giữa các đội.
* Quan sát và thảo luận.


- Yêu cầu học sinh quan sát tranh trang 73
sgk và nói về sự chuyển thể của nớc.
Giảng: Khi thay đổi nhiệt độ, các chất có
thể chuyển từ thể này sang thể khác, sự
chuyển thể này là một dạng biến đổi lí
học.



<i>*.“Ai nhanh, Ai đúng“</i> Chia lớp làm 4
nhóm ; phát phiếu cho cỏc nhúm.


+ Kể tên những chất ở thể rắn, lỏng, khí.
? Kể tên các chất cơ thể chuyển từ thể rắn
sang thể lỏng, lỏng sang khí.


- Nhận xét.


Phân biệt 3 thể của chất


<i>Thể rắn</i> <i>Thể lỏng</i> <i>Thể khí</i>
Cát trắng


ng
Nhụm
Nc ỏ


Nớc


Cồn
Dầu ăn


Nớc
Xăng


Hơi nớc
Ôxi
Nitơ



- Tho lun ghi ỏp ỏn vo bng con.
Nhóm nào lắc chng trớc đợc trả lời.
1- b 2- c 3- a


H1: Níc ë thĨ láng


H2: Nớc đá chuyển từ thể lỏng trong
điều kiện nhiệt độ bình thờng.


H3: Nớc bốc hơi chuyển từ thể lỏng
sang thể khí ở nhiệt độ cao.


- Trong cùng thời gian nhóm nào kể
đợc nhiều tên các chất có thể chuyển
từ thể này sang thể khác là thắng.
- Đại diện lên dán phiếu lờn bng.
- Nhn xột.


<i><b>3. Củng cố- dặn dò</b></i>


- NhËn xÐt giê học. Y/c HS về học và chuẩn bị bài sau.


_____________________________________________________


<i><b>Bui chiều: </b></i><b>Kể chuyện</b>


<b>«n tËp và kiểm tra cuối học kì i (Tiết 2)</b>
<b>I. Mục tiªu</b>



- Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc và học thuộc lòng.


- Biết lập bảng thống kê các bài tập đọc thuộc chủ điểm <i>ơ Vì hạnh phúc con</i>
<i>ngời ằ</i>


<i><b>+ GDKNS: -Thu thËp, xử lý thông tin (lập bảng thống kê theo yêu cầu cụ thể).</b></i>
- Kĩ năng hợp tác, làm việc nhóm, hoàn thành bảng thống kê.


<b>II. Chun b</b>


- Phiu vit tờn từng bài tập đọc và học thuộc lòng.
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<b>1. KiĨm tra bµi cị </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>a. Giíi thiƯu bµi</b></i>


<i><b>b. Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng (1/4 số học sinh</b></i> trong lớp)
Cho HS lên bốc thăm bài đọc (xem bài 2


-3 em 1 lợt) -Lần lợt từng HS bốc thăm bài, về chỗchuẩn bị khoảng 2 phút. Khi 1 HS lên
kiểm tra thì tiếp nối 1 HS khác lên bốc
thăm theo y/c.


- GV đặt 1 câu hỏi ở đoạn vừa đọc cho HS


tr¶ lời. -Đọc và trả lời câu hỏi.


- GV cho điểm trực tiếp từng HS.



<i>Bài 2</i>. Giáo viên cho học sinh ôn luyện tập và học thuộc lòng.


- Giỏo viờn lập bảng thống kê các bài tập
đọc trong chủ điểm <i>Vỡ hnh phỳc con </i>
<i>ng-i.</i>


- Học sinh nêu tên bài, tên tác giả và
thể loại.


<i>STT</i> <i>Tên bài</i> <i>Tên tác giả</i> <i>Thể loại</i>


1
2
3
4
5
6


Chuỗi ngọc lam
Hạt gạo làng ta


Buụn Ch Lờnh ún cô giáo
Về ngôi nhà đang xây.
Thầy thuốc nh mẹ hiền
Thầy cỳng i bnh vin


Phun- tơn O- xlơ
Trần Đăng Khoa
Hà Đình Cẩn
Đồng Xuân Lan


Trần Phơng Hạnh
Nguyễn Lăng


Văn
Thơ
Văn
Thơ
Văn
Văn
<i>Bài 3: </i>


Trong 2 bi thơ đã học ở chủ điểm Vì
<i>hạnh phúc con ngi, em thớch nhng </i>
cõu th no nht?


- Giáo viên nhận xét bổ xung.


+ Bài thơ: Hạt gạo làng ta


- Học sinh tự tìm câu thơ hay nhất rồi
trình bày cái hay của câu thơ ấy.
+ Bài thơ: Về ngôi nhà đang xây
- Học sinh tự tìm câu thơ hay nhất rồi
trình bày cái hay của câu thơ ấy.
<i><b>3. Củng cố- dặn dò </b></i>


- Nhận xét giờ học. chuẩn bị bài sau.


_________________________________________
<b>Chớnh t</b>



<b>Ôn tập và kiểm tra cuối học kì i </b><i><b>(</b><b>TiÕt</b><b> 3)</b></i>


<b>I. Mơc tiªu</b>


- Tiếp tục kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng.
- Lập đợc bảng tổng kết vốn từ về môi trờng.
-HS cú ý thức học tập.


<b>II. Chuẩn bị</b>


- Phiếu viết tên từng bài tập đọc và học thuộc lòng.
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<i><b>1. Giíi thiƯu bµi</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng (1/4</b></i> số học sinh trong lớp)
Cho HS lên bốc thăm bài đọc (xem bài 2


– 3 em 1 lợt) - Lần lợt từng HS bốc thăm bài, về chỗchuẩn bị khoảng 2 phút. Khi 1 HS lên
kiểm tra thì tiếp nối 1 HS khác lên bốc
thăm theo y/c.


- GV đặt 1 câu hỏi ở đoạn vừa c cho HS


trả lời. - Đọc và trả lời câu hỏi.


- GV NX trực tiếp từng HS.


Bài 2:



- Giáo viên giải thích rõ thêm các từ sinh
quyển, thủy quyển, khÝ quyÓn.


- Học sinh đọc yêu cầu bài 2.
- Học sinh làm việc theo nhóm.
- Nhóm trởng lên trình bày kết quả.
- Nhóm khác nhận xét.


<b>tỉng kÕt vèn tõ vỊ môi trờng</b>


<i><b>Sinh quyển</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i>trong môi</i>
<i>trờng.</i>


báo, cáo, ) chim (cò,
vạc, bồ nông, sấu ) cây
ăn quả, cây rau..


biển, đại dơng, khe,
thác, kênh, rạch,
m-ơng, ngịi, …


m©y, không khí,
ánh sáng, khí hậu,


<i>Nhng</i>
<i>hnh ng</i>


<i>bo v mụi</i>


<i>trờng</i>


Trng cõy gõy rng, ph
xanh i trc, chng t
nng.


Giữ sạch nguồn nớc,
xây dựng nhà máy
nớc, lọc nớc thải
công nghiệp.


Lọc khói công
nghiệp, xử lí rác
thải chống ô
nhiễm không khí.
- Giáo viên nhận xét bổ xung.


<i><b>3. Củng cố- dặn dò</b></i>


- Nhận xét giờ học. Giao bài về nhà.


_________________________________________
<b>Tp c</b>


<b>Ôn tập và kiểm tra cuối học kì I </b><i><b>(t</b><b>iết</b><b> 4)</b></i>


<b>I. Mục tiªu</b>



- Tiếp tục kiểm tra tập đọc và học thuộc lịng.


- Nghe - viết đúng chính tả, trình bày đúng bài Chợ Ta - sken.


<b>II. Chuẩn bị</b>


- Phiếu viết tên từng bài tập đọc và HTL (nh tiết 1).


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>1. Giới thiệu bài</b>


- GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết học.


<b>2. Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng </b>


Cho HS lên bốc thăm bài c (xem bi 2


-3 em 1 lợt) - Lần lợt từng HS bốc thăm bài, về chỗchuẩn bị khoảng 2 phút. Khi 1 HS lên
kiểm tra thì tiếp nối 1 HS khác lên bốc
thăm theo y/c.


- GV t 1 câu hỏi ở đoạn vừa đọc cho HS


tr¶ lêi. - Đọc và trả lời câu hỏi.


- GV NX trực tiÕp tõng HS.


<b>3. Híng dÉn HS nghe - viÕt bµi Chợ Ta- sken</b>


- GV Đọc bài viết.



+ Nhng chi tit nào miêu tả vẻ đẹp của con
ngời trong cảnh chợ Ta - sken?


- Cho HS đọc thầm lại bài.


- GV đọc những từ khó, dễ viết sai cho HS
viết bảng con: Ta - sken, nẹp, xúng xính,
chờn vờn, thõng dài, ve vẩy,…


- GV đọc từng câu (ý) cho HS viết.
- GV thu một số bài để NX.


- NhËn xÐt chung.


- HS theo dâi SGK.


- Phơ n÷ xóng xÝnh trong trong
chiÕc ¸o dài rộng bằng vải lụa,


- HS viết bảng con.
- HS viết bài.


<b>4. Củng cố - dặn dò </b>


- GV nhận xÐt giê häc.


______________________________________________________________
<b>Thứ tư ngày 03 tháng 01 năm 2018</b>



<b>Thể dục</b>


<b>Giáo viên chuyên dạy</b>
<b>Tiếng Anh</b>
<b>Giáo viên chuyên dạy</b>


_________________________________________
<b>Luyện từ v cõu</b>


<b>Ôn tập và kiểm tra cuối học kì I </b><i><b>(t</b><b>iết</b><b> 5)</b></i>


<b>I. Mục tiêu</b>


- Củng cố kĩ năng viết th: biết viết một lá th gửi ngời thân ở xa kể lại kết quả
học tập, rèn luyện của em.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b>+ GDKNS:</b></i><b> -</b> Thể hiện sự cảm thông. Đặt mơc tiªu.


<b>II. Chuẩn bị</b>


- Giấy để viết th.


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<i><b>1. Giíi thiƯu bµi</b></i>


- GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết học.
<i><b>2. Viết th</b></i>


a) Hớng dẫn HS hiểu đúng yêu cầu của đề:


- Mời một HS đọc đề bài.


- GV gạch chân những chữ quan trọng
trong đề bài ( đã viết sẵn trên bảng lớp )
- Một bức th thông thờng gồm mấy phần?
- Em hãy nêu nội dung từng phần?


- Mời 2 HS đọc gợi ý a, b trong SGK.
- GV lu ý HS: Cần viết chân thực, kể
đúng những thành tích và cố gắng của em
trong học kì 1 vừa qua, thể hiện đợc tình
cảm với ngời thân.


b) ViÕt th:
- HS tù viÕt th.


- GV giúp đỡ những HS còn lúng túng.
- Mời HS nối tiếp nhau đọc bc th mỡnh
va vit.


- Cả lớp và GV nhận xét, b×nh chän
ng-êi viÕt th hay nhÊt.


- HS đọc đề bài:


H·y viÕt th gửi một ng ời thân
đang ở xa kể lại kết quả học tập, rèn
luyện của em trong häc k× 1.


- HS nêu.


- HS đọc.


- HS viết th.
- HS c.
- Nhn xột.


<i><b>3. Củng cố - dặn dò </b></i>


- GV nhận xét giờ học. Dặn HS về nhà xem lại kiến thức về từ nhiều nghĩa (nghĩa
gốc và nghĩa chun) trong s¸ch TiÕng ViƯt 5, tËp mét, trang 67.


____________________________________________
<b>Tốn</b>


<b>Lun tập</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


Giúp học sinh:- Rèn kĩ năng tính diện tích hình tam giác.


- Gii thiu cỏch tớnh diện tích hình tam giác vng (biết độ dài 2 cạnh góc
vng của hình tam giác vng).


- Vận dụng làm đúng các bài tâp.
<b>II. ChuÈn bÞ</b>


<b> - B¶ng nhãm</b>


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>1. Kiểm tra bài c </b>



Chữa bài tập.
<b>2. Bài mới</b>


<i><b>a. Giới thiệu bài </b></i>
<i><b>b. Néi dung</b></i>


* Hoạt động 1: Lên bảng
- Gọi 2 học sinh lên bảng làm.
- Nhận xét.


* Hoạt động 2:


- Hớng dẫn học sinh quan sát hình
tam giác vng chỉ ra đáy và đờng cao
tơng ứng.


* Hoạt động 3:


- Hớng dẫn học sinh quan sát tam giác
vuông:


+ Gi độ dài BC là độ dài đáy thì độ


Bµi 1: Đọc yêu cầu bài.
a) 30,5 x 12 : 2 = 183 (dm2<sub>)</sub>
b) 16 dm = 1,6 m


1,6 x 5,3 : 2 = 4,24 (m2<sub>)</sub>
Bµi 2:



Hình tam giác ABC coi AC là đáy thì AB
là đờng cao tơng ứng.


Bµi 3:


SABC = BC<i>ì</i><sub>2</sub>AB


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

dài AB là chiều cao tơng ứng.


+ Din tớch tam giỏc BC bằng độ dài
đáy x chiều cao rồi chia 2.


- Gäi 2 học sinh lên bảng làm.
Lớp làm vào vở.


- Nhn xét cho HS
* Hoạt động 4: Làm vở.


- Gäi häc sinh lên bảng chia.
- Nhận xét.


giỏc vuụng, ta ly tớch độ dài 2 cạnh góc
vng rồi chia cho 2.


a) Diện tích hình tam giác vuông ABC là:
4 x 3 : 2 = 6 (cm2<sub>)</sub>


b) Diện tích hình tam giác vuông DEG là:
5 x 3 : 2 = 7,5 (cm2<sub>)</sub>



Đáp sè: a) 6 cm2
b) 7,5 cm2
Bài 4: Đọc yêu cầu bài 4.


a) Diện tích hình tam giác ABC là:
4 x 3 : 2 = 6 (cm2<sub>)</sub>


b) DiÖn tích hình chữ nhật MNPQ là:
4 x 3 = 12 cm


DiƯn tÝch h×nh tam giác MQN là:
3 x 1 : 2 = 1,5 (cm2<sub>)</sub>
Diện tích hình tam giác NEP lµ:
3 x 3 : 2 = 4,5 (cm2<sub>)</sub>


Tỉng diƯn tÝch h×nh tam giác MQE và diện
tích hình tam giác NEP là:


1,5 + 4,5 = 6 (cm2<sub>)</sub>


Diện tích hình tam giác EQP là:
12 – 6 = 6 (cm2<sub>)</sub>


Đáp số: 6 (cm2<sub>)</sub>
<i><b>3. Củng cố- dặn dò</b></i>


- Nhận xét giờ. Dặn chuẩn bị bµi sau.


_____________________________________________________________



<i><b>Buổi chiều:</b></i><b> Địa lí</b>


<b> kiểm tra định kỳ cuối học kỳ I</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


-Kiểm tra việc nắm kiến thức của HS đó học ở học kỡ I
- HS làm đợc bài kiểm tra định kỳ cuối kỳ I.


- Rèn ý thức nghiêm túc trong giờ kiểm tra.


<b>II. Cách tiÕn hµnh</b>


1. Giáo viên phát đề cho từng học sinh<i>.(Theo đề kiểm tra của nhà trờng).</i>


2. Nhắc nhở học sinh đọc kỹ đề trớc khi làm bài.
3. Không bàn tán, quay cóp, tự mình đọc và làm bài.
4. Thu bài và nhận xét tiết học.


<b>ĐỀ KIỂM TRA</b>
<b>II, PHẦN ĐỊA LÝ</b>


Câu 1: Phần đất liền nước ta giáp với những nước nào?
A. Trung Quốc, Lào, Thái Lan


B. Lào, Thái Lan, Cam – pu – chia
C. Lào, Trung Quốc, Cam – pu – chia
D. Trung Quốc, Thái Lan, Cam – pu – chia
Câu 2: Điền vào chỗ chấm ở cột B sao cho phù hợp:


<b>A. Tên khoáng sản</b> <b>B. Nơi phân bố</b>



1, Dầu mỏ a,………


2, Bơ – xít b,………


3, Sắt c,………


4, Than d,………


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

6, A – pa – tít g,………


Câu 3: Hãy điền vào ô <sub></sub> chữ Đ trước câu trả lời đúng, chữ S trước câu trả lời sai.
<sub></sub> a, Trên phần đất liền nước ta, 3/4 là diện tích đồng bằng, 1/4 là diện tích núi đồi.
<sub></sub> b, Dân số nước ta năm 2004 là 82,0 triệu người


<sub></sub> c, Sông Hồng và sông Đà thuộc miền Trung nước ta


<sub></sub> d, Nước ta có 54 dân tộc, trong đó dân tộc Kinh có số dân đơng nhất.


Câu 4: Loại hình giao thơng vận tải nào của nước ta có vai trị quan trọng nhất trong
việc chun chở hàng hố?


A. Đường ôtô B. Đường sắt C. Đường hàng không D. Đường thuỷ


Câu 5: Em hãy nêu vai trò của biển nước ta đối với sản xuất và đời sống nhân dân?
………


_________________________________________
<b>Tốn</b>



<b>Lun tËp chung</b>
<b>I. Mơc tiªu </b>


Giúp HS ơn tập, củng cố về: - Các hàng của số thập phân: cộng trừ, nhân, chia số
thập phân, viết số đo đại lợng dới dạng số thập phân.


- TÝnh diÖn tÝch hình tam giác.
- Vn dụng làm đúng các bài tập.
<b>II. Chuẩn bị</b>


B¶ng nhãm.


<b>III. Các hot ng dy hc</b>
<b>1. Kim tra bi c</b>


Chữa bài tập.
<b>2. Bµi míi</b>


<i><b>1. Giíi thiƯu bµi</b></i>
<i><b>2. Néi dung</b></i>


<i>Phần 1: Hãy khoanh vào trớc những câu </i>
trả lời đúng.


Bµi 1: Cho häc sinh tự làm.


- Giáo viên gọi học sinh trả lời miệng.
Bài 2: Cho học sinh tự làm


Bài 3: Giáo viên cho học sinh tự làm


<i>Phần 2:</i>


Bài 1: Đặt tính rồi tính.


- Giáo viên gọi học sinh lên bảng chữa
và nêu cách tính.


- Giáo viên nhận xét chữa bài.
Bài 2:


- Giáo viên gọi học sinh lên bảng chữa.
- Nhận xét chữa bài.


Bài 3:


- Gọi học sinh trình bày kết quả.
- Giáo viên nhận xét chữa bài.


- Học sinh làm bài rồi chữa có thể trình
bày miệng chữ số 3 trọng số thập phân
72, 364 có giá trị là: B


3
10


- Học sinh làm bài rồi trả lời miệng.
Tỉ số % của cá chép và cá trong bĨ lµ:
C 80%


- Học sinh làm bài rồi trả lời miệng


2800g bằng: C. 2,8 kg
- Học sinh tự đặt tính rồi tính kết quả.
- Chữa bài và nhận xét




Học sinh làm bài rồi chữa.
a) 8 m 5 dm = 8,5 m
b) 8 m2<sub> 5 dm</sub>2<sub> = 8,05 m</sub>2


- Lớp làm vở, 1 em làm bảng nhóm.
- Dán bảng và trình bày.


<i>Giải</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Bài 4:


- Gọi học sinh nêu miệng kết quả.
- Nhận xét chữa bài.


15 + 25 = 40 (cm)


Chiều dài của hình chữ nhật là:
2400 : 40 = 60 (cm)
Diện tích tam giác MCC là:


60 x 25 : 2 = 750 (cm2<sub>)</sub>


Đáp số: 750 cm2
- Học sinh làm bài rồi chữa.



3,9 < <i>x</i> < 41


<i>x</i> = 4 ; <i>x</i> = 3,91
<i><b>3. Củng cố - dặn dò </b></i>


NhËn xÐt giê häc.


_________________________________________
<b>Lịch sử</b>


<b>kiểm tra định kỳ cuối học kỳ I</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Kiểm tra đánh giá kết quả học tập của HS cuối học kỳ I của học sinh.
- Rèn ý thức nghiêm túc trong giờ kiểm tra.


- HS làm bài tốt.


<b>II. Chuẩn bị</b>


GV: §Ị kiĨm tra. HS: GiÊy kiÓm tra.


<b>III. Các hoạt động dạy - học</b>


- GV phát đề cho HS <i>(Theo đề kiểm tra của nhà trờng)</i>


- HS đọc kỹ đề bài và làm bi.


- GV nhắc HS suy nghĩ kỹ rồi làm bài, không bàn bạc, quay cóp.


- HS tự làm bài.


- GV quan sát và nhắc nhở chung.
- GV thu bài vÒ chÊm:


<b>ĐỀ KIỂM TRA</b>
<b>I, PHẦN LICH SỬ: </b>


<b>Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất </b>
<b>Câu 1: Người tổ chức phong trào Đông Du là:</b>


A. Phan Châu Trinh B. Nguyễn Trường Tộ
C. Phan Bội Châu D. Nguyễn Tất Thành
Câu 2: Ngày kỉ niệm Cách Mạng tháng Tám ở nước ta là:


A. 18/8 B. 19/8 C. 23/8
D. 25/8


Câu 3: Hãy i n v o d u ch m các m c th i gian c t A v i các s ki n l ch sđ ề à ấ ấ ố ờ ở ộ ớ ự ệ ị ử
c t B sao cho úng:


ở ộ đ


A Đáp án B


1, 12/9/1930 1,……….…. a, Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời
2, 3/2/1930 2,……… b, Bác Hồ đọc Tuyên ngôn Độc lập
3, Thu – đông 1947 3,……… c, Nhân dân Nghệ An – Hà Tĩnh xuống <sub>đường biểu tình</sub>
4, Năm 1905 4,……… d, Chiến thắng Việt Bắc



5, Thu - đông 1950 5,………… e, Chiến thắng Biên Giới


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Nguyễn Tất Thành sinh ngày……tháng …..năm……, tại xã…….…....huyện
……….……tỉnh………….…Người đã ra đi tìm đường cứu nước vào ngày…..
tháng …..năm……tại……….


Câu 5: Sau Cách Mạng tháng Tám nhân dân ta đã làm gì để chống lại giặc đói và
giặc dốt?


………
______________________________________________________________


<b>Thứ năm ngày 04 tháng 01 năm 2018</b>
<b>Mĩ thuật</b>


<b>Giáo viên chuyên dạy</b>


_________________________________________
<b>Tiếng Anh</b>


<b>Giáo viên chuyên dạy</b>


_________________________________________
<b>Luyện t v cõu </b>


<b>Ôn tập và kiểm tra cuối học kì I </b><i><b>(t</b><b>iết</b><b> 6)</b></i>


<b>I. Mục tiêu</b>


- Tip tc kim tra lấy điểm tập đọc và học thuộc lịng.


- Ơn luyện tổng hợp chuẩn bị cho bài kiểm tra cuối năm.
- HS cú ý thức với mụn học.


<b>II. Chuẩn bị</b>


- Phiếu viết tên từng bài tập đọc và HTL (nh tiết 1).
- Một số tờ phiếu viết các câu hỏi a, b, c, d của bài tập 2.


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<i><b>1. Giíi thiƯu bµi</b></i>


- GV nêu mục đích, u cầu của tiết học.
<i><b>2. Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng</b></i>
Cho HS lên bốc thăm bài đọc (xem bài 2


- 3 em 1 lợt) -Lần lợt từng HS bốc thăm bài, về chỗchuẩn bị khoảng 2 phút. Khi 1 HS lên
kiểm tra thì tiếp nối 1 HS khác lên bốc
thăm theo y/c.


- GV t 1 cõu hi on va c cho


HS trả lời. -Đọc và trả lời câu hái.


- GV NX trùc tiÕp tõng HS.
<i><b>3.Bµi tËp 2</b></i>


- Mời một HS đọc bài thơ.
- Mời một HS đọc các yêu cầu.
- GV phát phiếu học tập cho HS thảo


luận nhóm 4.


- Mời đại diện các nhóm trình bày.
- Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng
và tuyên dơng các nhóm thảo luận tốt.


- HS đọc bài thơ.
- HS đọc yêu cầu.


-HS th¶o luËn theo néi dung phiÕu häc
tËp.


<i>*Lêi gi¶i:</i>


a) Từ trong bài đồng nghĩa với <i><b>biên</b></i>
<i><b>cơng</b></i> là <i><b>biên giới</b></i>.


b) Trong khổ thơ 1, từ <i><b>đầu</b></i> và <i><b>ngọn</b></i>
đợc dùng với nghĩa chuyển.


c) Những đại từ xng hô đợc dựng
trong bi th: <i><b>em</b></i> v <i><b>ta</b></i>.


d) Miêu tả hình ảnh mà câu thơ <i><b>Lúa</b></i>
<i><b>lợn bậc thang mây</b></i> gợi ra, VD:
Lúa lẫn trong mây, nhấp nhô uốn
lợn nh làn sóng trên nh÷ng thưa
rng bËc thang.



<i><b>4. Cđng cè - dặn dò</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

__________________________________________
<b>Toỏn</b>


<b>Kim tra nh k cui học kỳ I</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Qua kiểm tra đánh giá kết quả học tập của HS cuối học kỳ I.
- Rèn ý thức nghiêm túc trong giờ kiểm tra.


- HS có ý thức trong học tập.


<b>II. Chuẩn bị</b>


GV: §Ị kiÓm tra. HS: GiÊy kiÓm tra.


<b>III. Các hoạt động dạy - học</b>


- GV phát đề cho HS <i>(Theo đề kiểm tra của nhà trờng).</i>


- HS đọc kỹ đề bài và lm bi.


- GV nhắc HS suy nghĩ kỹ rồi làm bài, không bàn bạc, quay cóp.
- HS tự làm bài.


- GV quan sát và nhắc nhở chung.
- GV thu bµi vỊ chÊm:


<b>ĐỀ KIỂM TRA</b>



<b>I.</b> <b>PHẦN TRẮC NGHIỆM: Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng</b>
<b>Câu 1</b>: K t qu phép tính : 34,82 + 9,75 = ?ế ả


A. 44,60 B. 44,57 C. 445,7 D.4,460
<b>Câu 2: 50,81 – </b>19,256


A. 3,1554 B. 315,54 C. 31,554 D.3155,4


<b>Câu 3: Người ta dùng 300 viên gạch vuông cạnh 4 dm lát vừa kín một nền nhà hình </b>
chữ nhật. Hỏi diện tích một nền nhà đó là bao nhiêu mét vuông?


A. 12 m2 B. 4 800<sub> m</sub>2 C. 480<sub> m</sub>2 D. 48<sub> m</sub>2


<b>Câu 4: </b>S thích h p ố ợ để đ ề i n v o ch ch m: 5 t n 7 kg = à ỗ ấ ấ …… ạ à.t l :


A. 50,07 B.5,7 C. 50,7 D. 5,07


<b>Câu 5: Một người bán hàng bỏ ra 80 000 nghìn tiền vốn và bị lỗ 6%.Để tính số tiền </b>
lỗ ta phải tính:


A.80 000 : 6 B. 80 000 x 6 C.80 000 : 6 x 1000 D. 80 000 x 6 : 1000
<b>Câu 6: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm: 5ha 15 m</b>2<sub> = …. m</sub>2<sub> l :</sub><sub>à</sub>


A. 515 B.51 500 C.50 015 D. 50 150


<b>II.</b> <b>PHẦN TỰ LUẬN</b>
<b>Câu 4: Đặt tính rồi tính</b>


a/ 8,32 x 4 b/ 3,8 x 8,4 c/ 47,5 : 25 d/ 8,5 : 0,034


………


<b>Câu 5: Một ô tô đi được 42,6 km trong 1 giờ. Hỏi trong 4 giờ ơ tơ đó đi được bao </b>
nhiêu ki-lơ-mét?


...
<b>Câu 6: Một người thợ dệt ngày thứ nhất dệt được 28,4m vải, ngày thứ hai dệt nhiều </b>
hơn ngày thứ nhất 2,2m vải, ngày thứ ba dệt nhiều hơn ngày thứ hai 1,5m vải. Hỏi
cả ba ngày người đó dệt được bao nhiêu mét vải?


...
<b>Câu 7: Tính bằng cách thuận tiện nhất</b>


4,7 x 5,5 – 4,7 x 4,5.


...
<b>Câu8 Tìm số tự nhiên X, biết 2,5 x X < 7</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

____________________________________________


<i><b>Buổi chiều:</b></i><b> Tập làm văn</b>


<b>Kiểm tra đọc hiểu - luyện từ và câu</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Kiểm tra HS đọc hiểu văn bản có độ dài khoảng 200 chữ phù hợp với các chủ
điểm đã học.


- Qua kiểm tra để đánh giá kết quả cuối học kỳ I của HS.
-GD HS tớnh trung thc trong khi lm bi.



<b>II. Cách tiến hành</b>


<i><b>1. GV nhắc nhở HS trớc khi làm bài</b></i>


Lm bi nghiờm tỳc, khơng quay cóp, khơng trao đổi.


<i><b>2. GV phát đề kiểm tra cho từng HS (Theo đề kiểm tra của nhà trờng) </b></i>
- Hớng dẫn HS nắm vững yêu cầu của đề, cách làm bài.


- HS đọc kỹ đề bài và làm bài.


- GV nh¾c HS suy nghĩ kỹ rồi làm bài, không bàn bạc, quay cóp.
- HS tự làm bài.


- GV quan sát và nhắc nhở chung.
- Hết giờ GV thu bài về chÊm:


<b>ĐỀ KIỂM TRA</b>
<b>A. KIỂM TRA ĐỌC: </b>


<b>1. Kiểm tra đọc thành tiếng: </b>


+ HS bốc thăm đọc một đoạn văn trong các bài tập đọc đã học trong học kì I SGK
Tiếng Việt lớp 5 tập 1.


+ HS trả lời 1 câu hỏi về nội dung đoạn đọc do giáo viên nêu ra.
+ Kiểm tra đọc thành tiếng qua các tiết Ơn tập ở cuối học kì I.
<b>2. Kiểm tra đọc hiểu kết hợp kiểm tra kiến thức tiếng Việt: </b>



<i><b>A. Đọc thầm bài văn sau:</b></i>


<b>Đất Cà Mau</b>


<i><b>B. Khoanh tròn vào chữ cái trước các câu trả lời đúng:</b></i>


<b>Câu 1: Tính chất khác thường của mưa ở Cà Mau là:</b>
a. Dữ dội, kéo dài.


b. Đột ngột, hiền hòa, chóng tạnh.
c. Đột ngột, dữ dội, chóng tạnh.


<b>Câu 2: Loài cây mọc nhiều nhất ở Cà Mau là:</b>
a. Cây đước.


b. Cây bình bát.
c. Cây bần.


<b>Câu 3: Người Cà Mau có tính cách như thế nào?</b>


<b>Câu 4: Từ “Xanh rì” thuộc từ loại nào?</b>
a. Danh từ


b. Động từ
c. Tính từ


<b>Câu 5: Trong câu: “Nhà cửa dựng dọc theo những bờ kênh, dưới những hàng</b>
<b>đước xanh rì.” Bộ phận chủ ngữ là:</b>


a. Nhà cửa dựng dọc


b. Nhà cửa


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Câu 6: Từ “ Nhà” trong câu nào được dùng theo nghĩa gốc?</b>
a. Nhà tôi có ba người.


b. Nhà tơi vừa mới qua đời.
c. Nhà tôi ở gần trường.


<b>Câu 7: Đặt 1 câu với cặp quan hệ từ </b><i><b>tuy – nhưng</b></i><b> </b>


<b>Câu 8: Cặp quan hệ từ “ Nhờ...mà...” trong câu “ Nhờ phục hồi rừng ngập mặn</b>
mà ở nhiều địa phương, mơi trường đã có những thay đổi rất nhanh chóng ” biểu thị
quan hệ gì giữa các bộ phận của câu ?


A. Biểu thị quan hệ: <b>tương phản</b>.


B. Biểu thị quan hệ: <b>điều kiện - kết quả</b>.
C. Biểu thị quan hệ: <b>nguyên nhân - kt qu.</b>


_________________________________________
<b>K thut</b>


<b>Thức ăn nuôi gà </b>
<b>I. Mơc tiªu</b>


Sau bài học HS cần phải:- Liệt kê đợc một số thức ăn dùng để nuôi gà.
- Nêu đợc tác dụng và sử dụng một số thức ăn thờng dùng để ni gà.
- Có nhận thức bớc đầu về vai trị của thức ăn trong chăn ni gà.


<b>II. Chun b</b>



- Một số mẫu thức ăn nuôi gà. Phiếu häc tËp.


<b>III. Các hoạtđộng dạy học</b>
<b>1. Kiểm tra</b>


– Nêu một số giống gà đợc nuôi nhiều ở nớc ta?


<b>2. Néi dung</b>


<i><b>a. Giíi thiƯu bµi</b></i>
<i><b>b. Néi dung</b></i>


<i>a. </i>Trình bày tác dụng và cách sử dụng thức ăn cung cấp chất đạm, chất khống,
vitamin, thức ăn tổng hợp.


- NhÊn m¹nh : Thức ăn hỗn hợp


- HS nhc li nhng kin thc ó
hc Tit 1.


- Lần lợt các nhóm trình bày.
- NhËn xÐt.


<i>Kết luận:</i> Cần sử dụng kết hợp các loại thức ăn nhằm cung cấp đầy đủ chất dinh
d-ỡng cho g.


b.Đánh giá kết quả học tập.


- GV sử dụng các câu hỏi cuối bài làm phiếu


học tập.


- Phát phiếu.


- Nhận xét, đánh giá kết quả học tập của HS.


- HS làm bài.
- Trình bày.
- Nhận xét
<i><b>3. Củng cố - dặn dò</b></i>


- Nhận xét giờ.Y/c HS về thực hành chăn nuôi gà và chuẩn bị bài sau.


_________________________________________
<b>o c</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Củng cố, hệ thống các bài đã học trong hc kỡ I.


- Rèn kĩ năng áp dụng bài học vào làm bài tập và trong cuộc sống.
- Giúp các em ghi nhí bµi häc logÝc


<b>II. Hoạt động dạy học </b>
<b>1. Kim tra bi c</b>


- Hợp tác với mọi ngời xung quanh có tác dụng gì?
<b>2. Bài mới</b>


<i><b>a. Giới thiệu bài</b></i>
<i><b>b. Giảng bài</b></i>



- K tờn cỏc bi ó hc học kì I?


- Nêu nội dung từng bài? Qua bài học
đó em rút ra đợc bài học gì?


- Giáo viên nhận xét và đánh giá.
+ Kết luân chung:


- Häc sinh trả lời.


1. Em là học sinh lớp 5.


2. Có trách nhiệm về việc làm của mình.
3. Có chí thì nên.


4. Nhớ ơn tổ tiên.
5. Tình bạn.


6. Kính già, yêu trẻ.
7. Tôn trọng phụ nữ.


8. Hợp tác với những ngời xung quanh.
- Học sinh trả lời theo nhóm.


(4 nhóm, 2 bài/ 1nhóm)


+ Đại diệ nhóm trình bày trớc lớp.
+ Lớp nhận xét.


+ Dán giấy lên bảng.


<i><b>3. Củng cố- dặn dò </b></i>


- NhËn xÐt giờ học.Về nhà ôn tập


______________________________________________________________
<b>Th sỏu ngy 05 thỏng 01 năm 2018</b>


<b>Tiếng Anh</b>
<b>Giáo viên chuyên dạy</b>


_________________________________________
<b>Thể dục</b>


<b>Giáo viên chuyên dạy</b>


_________________________________________
<b>Tập lm vn</b>


<b>Kiểm tra viết chính tả - tập làm văn</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Kiểm tra phần chính tả và tập làm văn.


- Qua kim tra ỏnh giỏ kt qu hc tp của HS giữa học kỳ I.
- Rèn ý thức nghiêm tỳc trong gi kim tra.


<b>II. Cách tiến hành</b>


<i><b>1. GV nhắc nhë HS tríc khi lµm bµi:</b></i>



Làm bài nghiêm túc, khơng quay cóp, khơng trao đổi.
2. GV phát đề kiểm tra cho từng HS


- Hớng dẫn HS nắm vững yêu cầu của đề, cách làm bài (khoanh tròn chữ cái
đứng trớc câu trả lời đúng).


- HS đọc kỹ đề bài và lm bi.


- GV nhắc HS suy nghĩ kỹ rồi làm bài, không bàn bạc, quay cóp.
- HS tự làm bài.


- GV quan sát và nhắc nhở chung.
- Hết giờ GV thu bµi vỊ chÊm:


<b>ĐỀ KIỂM TRA</b>
<b>B. KIỂM TRA VIẾT: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i>(SGK Tiếng việt 5, tập 1, trang 46;47).</i>


<b>2. Tập làm văn: </b>


Em hãy t m t ngả ộ ười m em th y g n g i v yêu thà ấ ầ ng nh t.


_________________________________________
<b>Toỏn</b>


<b>Hình thang</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


Giỳp học sinh biết:- Hình thành đợc biểu tợng về hình thanh.



- Nhận biết đợc một số đặc điểm của hình thang, phân biệt đợc hình thang với
một số hình đã học.


- Biết vẽ hình để rèn kĩ năng nhận dạng hình thang và một số đặc điểm của
hình thang.


<b>II.</b> <b>Chuẩn bị</b>


Sử dụng bộ đồ dùng dạy học toán 5.


<b>III. Hoạt động dạy học</b>


<i><b>1. KiĨm tra bµi cị</b></i>


KiĨm tra dơng cơ häc tËp cđa häc sinh.
<i><b>2. Bµi míi</b></i>


a) Giíi thiƯu bµi.
b) Giảng bài.


* Hot ng 1: Hỡnh thnh biu tng v hình thang.
- Vẽ hình “cái thang” sgk.


đa hình vẽ hình thang ABCD trên
bảng: - Cạnh đáy AB và CD


- Cạnh bên AD vµ BC


<i>* Hoạt động 2: Nhận dạng một số đặc</i>


<i>điểm ca hỡnh thang</i>


? Đặc điểm hình thang?
+ Hình thang có mấy cạnh?


+ 2 cạnh nào song song với nhau?


- Học sinh quan sát hình thang.


- Học sinh quan sát và trả lời.
+ 4 cạnh


+ AB // DC học sinh tù nhËn xÐt.


<i>* Kết luận:</i> Hình thang có một cặp đối xứng song song gọi là 2 đáy (đáy lớn DC, đáy
bé AB): hai cạnh kia gọi là 2 cạnh bên (BC và AD)


- Giáo viên giới thiệu đờng cao AH vàc
chiều cao của hình thang.


(độ dài AH)


 Đặc điểm hình thang (Giáo viên kết
luận)


<i>* Hot ng 3: Thc hnh</i>


Bài 1: Giáo viên hớng dẫn.
- Giáo viên chữa và kết luận:



+ Hình 3 không phải là hình thang.
Bài 2:


- Giáo viên vẽ hình lên bảng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Giáo viên chữa và nhận xét: Hình thang
có một cặp cạnh đối diện song song.
Bài 3:


Gi¸o viên hớng dẫn.


Giáo viên nhận xét và sửa sai sót.
Bài 4:


- Giáo viên giới thiệu hình thang vng.
- Giáo viên kết luận: Hình thang vng
có một cạnh bên vng góc vi 2 ỏy.


+ Vài học sinh chữa.
- H3: là hình thang.


- Học sinh đọc yêu cầu bài.
+ Học sinh kẻ hình trên giấy ơ li.
+ Lên bảng vẽ.


- Học sinh đọc yêu cầu bài.


- Học sinh nhận xét đặc điểm hình
thang vng.



<i><b>3. Cđng cè - dỈn dò</b></i>


- Nhận xét giờ. Y/c HS về nhà học bài và chuẩn bị bài.


_________________________________________


<i><b>Bui chiu:</b></i> Khoa hc
<b>Hỗn hợp</b>
<b>I. Mục tiêu </b>


Giúp HS biết:- Cách tạo ra hỗn hợp.- Kể tên 1 số hỗn hợp.


- Nêu một số cách tách các chất trong hỗn hợp.


<i><b>+ GDKNS: - Kỹ năng tìm giải pháp để giải quyết vấn đề (Tạo hỗn hợp và tách các</b></i>
chất ra khỏi hỗn hp).


- Kỹ năng lựa chọn phơng án thích hợp.


- K năng bình luận, đánh giá về các phơng án đã thực hiện.
<b>II. Chuẩn bị</b>


1 ít muối, mì chính, đờng...


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định</b></i>


<i><b>2. Bµi míi</b></i>


<i>a. Giíi thiƯu</i> bài:



<i>b. Thực hành: Tạo một hỗn hợp gia</i>
<i>vị</i>


- Chia lớp ra thành các nhóm.
- Các nhóm làm thí nghiƯm.


- Sau đó thảo luận câu hỏi.


? §Ĩ tạo ra hỗn hợp gia vị cần có
những chất nào?


<i>c.Thảo luận:</i>


? Theo bạn, không khí là 1 chất hay
1 hỗn hợp.


? Kể tên 1 số hỗn hợp khác mà em
biết.


<i>d. Trò chơi.</i>


Chia lớp làm 3 nhãm.


- Các nhóm thảo luận rồi ghi đáp án
vào bng .


- Nhóm trởng cho các bạn quan sát và nếm
riêng từng chất: muối, mì chính, hạt tiêu.
- Ghi nhận xét vào báo cáo.



- Dựng thỡa nh ly mui tinh, mì chính, ...
cho vào chén rồi trộn đều. Trong q trình
làm có thể nếm cho hợp khẩu vị.


+ ít nhất phải có 2 chất trở lên và các chất
đó phải đợc trộn lẫn với nhau.


+ Hai hay nhiÒu chÊt trén lÉn víi nhau
cãthĨ tạo thành một hỗn hợp. Trong hỗn
hợp, mỗi chất vẫn giữ nguyên tính chất của
nó.


*Nhóm trởng điều khiển nhóm .
+ Là 1 hỗn hợp.


+ Go ln tru, cám lẫn gạo, đờng lẫn cát,
muỗi lẫn cát, ...


“T¸nh các chất ra khỏi hỗn hợp
H1: Làm lắng


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Nhóm nào nhanh lên dán bảng. - Sau đó thực hiện cách tách chất cỏc
nhúm.


<i><b>3.Củng cố- dặn dò</b></i>


- Nhận xét giờ. Y/c HS về nhà học bài và chuẩn bị bài sau.


_________________________________________


<b>Hoạt động tập thể cuối tuần</b>


<b>S¬ kÕt häc kú I</b>


<b>I. Mơc tiªu</b>


- Đánh giá việc thực hiện nề nếp và học tập trong tuần, trong tháng của HS.
- Nêu phơng hớng và kế hoạch hoạt động học kỳ II.


- Gióp HS cã tinh thần - ý thức tự giác trong học tập và rÌn lun.


<b>II. Néi dung</b>


<i><b>1. NhËn xÐt viƯc thùc hiƯn nỊ nếp và học tập trong tuần</b></i>


- N np: i hc đầy đủ, đúng giờ. Khơng cịn hiện tợng đi học muộn.
- Xếp hàng ra, vào lớp nhanh;


- Học tập: Trong lớp chú ý nghe giảng, hăng hái giơ tay phát biểu xây dựng bài.
- Hầu hết các bạn đã chịu khó học và làm bài trờn lớp.


- Tån tại: Một số bạn cần cố gắng nhiều hơn về nỊ nÕp ë kú II.
<i><b>2. Ph¬ng híng häc kú II</b></i>


- Phát huy những u điểm đã đạt đợc và khắc phục những tồn tại của học kỳ I.
- Thờng xuyên kiểm tra việc học và làm bài của học sinh.


- Tăng cờng công tác phụ đạo HS yếu và bồi dỡng HS năng khiếu


[



- Tham gia có hiệu quả các phong trào thi đua do nhà trờng phát động.
- Mua đủ sách vở, đồ dùng học tập của học kỳ II.


_________________________________________
<b>Âm nhạc</b>


<b>Giáo viên chuyên dạy</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×