Tải bản đầy đủ (.docx) (17 trang)

Giáo án lớp 4E_Tuần 14_GV: Vũ Thị Lâm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (162.58 KB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 14</b>


<b>Thứ hai ngày 3 tháng 12 năm 2018</b>
<b>Hoạt động tập thể</b>


<b>Chào cờ</b>
<b>Tiếng Việt</b>


<b>BÀI 14A: MÓN QUÀ TUỔI THƠ (tiết 1)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Đọc và hiểu bài Chú Đất Nung.


- Đọc lưu lốt, diễn cảm được tồn bài.


- Hiểu được nội dung truyện: Chú bé Đất can đảm, muốn trở thành người
khoẻ mạnh, làm được nhiều việc có ích đã dám nung mình trong lửa đỏ.


<b>II. Đồ dùng học tập</b>
Sách hướng dẫn học.
<b>III. Hoạt động dạy học</b>


Tiến hành theo sách hướng dẫn học.
<b>1. Hoạt động cơ bản</b>


Hoạt động 1; 2; 3; 4; 5; 6.


<b>Tiếng Việt</b>


<b>BÀI 14A: MÓN QUÀ TUỔI THƠ (tiết 2)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>



Nghe - Viết đúng đoạn văn Chiếc áo búp bê; viết đúng các từ chứa tiếng bắt
đầu bằng s/x.


<b>II. Đồ dùng học tập</b>
Sách hướng dẫn học.
<b>III. Hoạt động dạy học</b>


Tiến hành theo sách hướng dẫn học.
<b>1. Hoạt động thực hành</b>


Hoạt động 1; 2; 3.


<b>Toán</b>


<b>BÀI 42: EM ƠN LẠI NHỮNG GÌ ĐÃ HỌC (tiết 2)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


Sau bài học, em


- Nhận biết được hai đường thẳng vng góc.


- Biết dùng ê-ke để kiểm tra hai đường thẳng vng góc.
<b>II. Đồ dùng học tập</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>III. Hoạt động dạy học</b>


Tiến hành theo sách hướng dẫn học.
<b>1. Hoạt động thực hành</b>



Hoạt động 6; 7; 8; 9.


<b>Toán</b>


<b>LUYỆN TẬP: NHÂN VỚI SỐ CÓ BA CHỮ SỐ</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Ôn tập cách nhân với số có hai chữ số, có ba chữ số.
- Vận dụng làm chính xác các bài tập.


- Giáo dục học sinh có ý thức tự giác, chăm chỉ học tập.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


Giáo án, sách giáo khoa, vở bài tập…
<b>III. Hoạt động dạy học</b>


<b>1. Ổn định tổ chức: Hát.</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


- Gọi 2 học sinh lên bảng chữa bài tập.
- Giáo viên nhận xét.


<b>3. Bài mới</b>


a) Giới thiệu bài.
b) Nội dung


Bài 1: Đặt tính rồi tính


145 2457 1879 496



213 156 157 132


435 14742 13153 992


145 12285 9395 1488


290 2457 1879 496


30885 383292 295003 65472
Bài 2: Tìm x, biết


x : 145 = 318 x : 213 = 1456


x = 318  145 x = 1456  213


x = 46110 x = 310128


Bài 3: Một khu đất hình chữ nhật có chi vi là 456 m, chiều dài hơn chiều rộng
là 24 m. Tính diện tích của khu đất đó.


Giải


Nửa chu vi khu đất là:
456 : 2 = 228 (m)


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Chiều rộng khu đất đó là:
126 – 24 = 102 (m)


Diện tích khu đất đó là:


102  126 = 12852 (m2)


Đáp số: 12852 m2


<b>4. Củng cố - Dặn dò</b>
- Nhắc lại nội dung bài.
- Nhận xét giờ học.


<b>Địa lí</b>


<b>BÀI 5: ĐỒNG BẰNG BẮC BỘ (tiết 2)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


Sau bài học, em


- Nhận biết được mối quan hệ đơn giản giữa thiên nhiên và con người ở đồng
bằng Bắc Bộ.


- Tơn trọng truyền thống văn hố của con người ở đồng bằng Bắc Bộ.
<b>II. Đồ dùng học tập</b>


Sách hướng dẫn học.
<b>III. Hoạt động dạy học</b>


Tiến hành theo sách hướng dẫn học.
<b>1. Hoạt động thực hành</b>


- Hoạt động 1; 2; 3.


- Giáo viên cùng học sinh xem một số lễ hội đặc trưng ở đồng bằng Bắc Bộ:


Đấu vật, hội Lim.


<b>2. Hoạt động ứng dụng</b>
Học sinh về nhà hồn thành.


<b>Hoạt động ngồi giờ lên lớp</b>
<b>(CĨ GIÁO ÁN SOẠN RIÊNG)</b>
<b>Thứ ba ngày 4 tháng 12 năm 2018</b>


<b>Mĩ thuật</b>


<b>(GIÁO VIÊN BỘ MƠN SOẠN GIẢNG)</b>
<b>Tiếng Việt</b>


<b>BÀI 14A: MĨN Q TUỔI THƠ (tiết 3)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>III. Hoạt động dạy học</b>


Tiến hành theo sách hướng dẫn học.
<b>1. Hoạt động thực hành</b>


Hoạt động 4; 5; 6.


<b>2. Hoạt động ứng dụng</b>
Học sinh về nhà hồn thành.


<b>Tốn</b>


<b>BÀI 43: CHIA MỘT TỔNG CHO MỘT SỐ (tiết 1)</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


Sau bài học, em


- Chia một tổng cho một số.


- Bước đầu vận dụng tính chất chia một tổng cho một số trong thực hành.
<b>II. Đồ dùng học tập</b>


Sách hướng dẫn học.
<b>III. Hoạt động dạy học</b>


Tiến hành theo sách hướng dẫn học.
<b>1. Hoạt động cơ bản</b>


Hoạt động 1; 2; 3.


<b>Tiếng Anh</b>


<b>(GIÁO VIÊN BỘ MÔN SOẠN GIẢNG)</b>
<b>Âm nhạc</b>


<b>(GIÁO VIÊN BỘ MÔN SOẠN GIẢNG)</b>
<b>Khoa học</b>


<b> BÀI 15: NGUỒN NƯỚC QUANH TA SẠCH HAY Ô NHIỄM?</b>
<b> CẦN LÀM GÌ ĐỂ BẢO VỆ NGUỒN NƯỚC? (tiết 3)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


Theo tài liệu hướng dẫn học.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Tài liệu hướng dẫn học.


- Hai chai, hai phễu, hai miếng bông.
<b>III. Hoạt động dạy</b> học


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>1. Khởi động</b> - Trưởng ban Văn Nghệ cho các bạn hát


hoặc chơi trò chơi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
- Báo cáo kết quả tìm hiểu.


- Chủ tịch hội đồng tự quản chốt mục tiêu.
* Hoạt động thực hành: Hoạt


động nhóm


a) Vẽ và triển lãm


- Giáo viên cho học sinh
quan sát và trả lời.


- Học sinh thảo luận để xác định nội dung
tranh cổ động bảo vệ nguồn nước.


- Học sinh vẽ tranh, trưng bày và thuyết


minh sản phẩm.


b) Điều tra - Học sinh đi quan sát nguồn nước quanh
trường và viết kết quả điều tra vào giấy khổ
lớn.


c) Báo cáo kết quả điều tra - Mỗi nhóm đại diện lên báo cáo kết quả
điều tra.


<b>* Củng cố - Dặn dò</b>
- Nhận xét giờ học.


- Về thực hiện hoạt động ứng dụng.


<b>Lịch sử</b>


<b>Bài 4: NƯỚC ĐẠI VIỆT THỜI LÝ (tiết 3)</b>
<b>(Từ năm 1009 đến năm 1226)</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


Sau bài học, em biết


- Trận quyết chiến trên phịng tuyến sơng Như Nguyệt.


- Củng cố kiến thức lịch sử về nước Đại Việt thời Lý qua các bài thực hành.
<b>II. Đồ dùng học tập</b>


Sách hướng dẫn học.
<b>III. Hoạt động dạy học</b>



Tiến hành theo sách hướng dẫn học.
<b>1. Hoạt động thực hành</b>


- Hoạt động 1; 2; 3.


- Giáo viên cùng học sinh xem một thước phim ngắn về trận chiến trên sơng
Như Nguyệt (trích trong chương trình phim lịch sử Hào khí Thăng Long).


<b>2. Hoạt động ứng dụng</b>
Học sinh về nhà hoàn thành.


<b>Thứ tư ngày 5 tháng 12 năm 2018</b>
<b>Tiếng Việt</b>


<b>BÀI 14B: BÚP BÊ CỦA AI (tiết 1)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Muốn làm một người có ích phải biết rèn luyện,
khơng sợ gian khổ, khó khăn.


<b>II. Đồ dùng học tập</b>
Sách hướng dẫn học.
<b>III. Hoạt động dạy học</b>


Tiến hành theo sách hướng dẫn học.
<b>1. Hoạt động cơ bản</b>


Hoạt động 1; 2; 3; 4; 5.



<b>Tiếng Việt</b>


<b>BÀI 14B: BÚP BÊ CỦA AI (tiết 2)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


Kể lại được câu chuyện Búp bê của ai?
<b>II. Đồ dùng học tập</b>


Sách hướng dẫn học.
<b>III. Hoạt động dạy học</b>


Tiến hành theo sách hướng dẫn học.
<b>1. Hoạt động thực hành</b>


Hoạt động 1, 2, 3.


<b>Tiếng Anh</b>


<b>(GIÁO VIÊN BỘ MƠN SOẠN GIẢNG)</b>
<b>Tốn</b>


<b>BÀI 43: CHIA MỘT TỔNG CHO MỘT SỐ (tiết 2)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


Sau bài học, em


- Chia một tổng cho một số.


- Bước đầu vận dụng tính chất chia một tổng cho một số trong thực hành tính.
<b>II. Đồ dùng học tập</b>



Sách hướng dẫn học.
<b>III. Hoạt động dạy học</b>


Tiến hành theo sách hướng dẫn học.
<b>1. Hoạt động thực hành</b>


Hoạt động 1; 2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Tiếng Việt</b>
<b>ÔN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


Ôn tập về câu hỏi. Vận dụng làm bài tập có liên quan.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


Sách giáo khoa, bảng phụ, phiếu học tập.
<b>III. Hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>1. Hoạt động khởi động</b> - Chủ tịch hội đồng tự quản cho lớp
hát hoặc chơi trò chơi.


<b>2. Nhận biết tên, mục tiêu bài</b>
<b>học</b>


- Học sinh đọc mục tiêu bài học.
3. Hoạt động thực hành



* Hoạt động 1: Hoạt động chung
cả lớp ôn kiến thức cơ bản


- Giáo viên hướng dẫn.
- Giáo viên chốt lại.


- Học sinh hỏi và trả lời câu hỏi.
- Câu hỏi ngoài dung để hỏi cịn dung
để làm gì?


- Cho ví dụ.
* Hoạt động 2: Hoạt động cá nhân


- Giáo viên quan sát theo dõi hỗ
trợ, giúp đỡ những em còn chậm.


- Học sinh viết vở:


Bài 1: Hãy nêu mục đích dung câu hỏi
trong những câu sau?


a) Anh chị nói chuyện nhỏ một chút
có được khơng ạ? (Thể hiện thái độ chê
trách).


b) Cầu thủ tiền đạo Lê Công Vinh giỏi
nhỉ? (Thể hiện thái độ ngưỡng mộ, khen
ngợi).


c) Tớ nói thế bao giờ? (Thể hiện sự


phủ định).


d) Cậu cho mình mượn cục tẩy được
không? (Thể hiện ý yêu cầu, nhờ cậy).
- Học sinh trình bày trước lớp.


- Giáo viên chốt.


* Hoạt động 3: Hoạt động cặp đôi
- Giáo viên quan sát theo dõi hỗ
trợ, giúp đỡ những cặp còn chậm.


- Giáo viên chốt.


- Học sinh nhận xét.


Bài 2: Đặt câu hỏi cho phù hợp với
từng tình huống sau:


a) Cô cho cháu xem cuốn sách
“Chuyện lạ đó đây” có được khơng
ạ?


b) Mình cầm cục tẩy của bạn bao
giờ?


a) Em muốn cơ bán hàng cho xem có
tên sách và bìa rất hắp dẫn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


nên em nói với Nam thế nào?
c) Chữ viết của Bắc đẹp nhỉ?


d) Bạn Nam “đúng hẹn” nhỉ?


c) Bắc viết chữ rất đẹp. Em bộc lộ sự
thán phục Bắc bằng một câu hỏi.


d) Nam mượn em cuốn truyện, hẹn trả
nhưng quá hẹn mà chưa trả.Hãy nhẹ
nhàng trách Nam bằng một câu hỏi.


- Học sinh thảo luận cặp đôi, trình
bày.


- Học sinh khác chia sẻ ý kiến.


- Học sinh tự đánh giá sau khi kết thúc
bài.


- Nhận xét tuyên dương, khen ngợi
những em hoàn thành xuất sắc.


- Hướng dẫn về nhà.


<b>Toán</b>


<b>LUYỆN TẬP: CHIA MỘT TỔNG CHO MỘT SỐ</b>
<b>I. Mục tiêu</b>



- Củng cố cách chia một tổng cho một số.


- Học sinh biết vận dụng kiến thức đã học vào làm tốt bài tập.
- Giáo dục học sinh có ý thức tự giác, tích cực học tập.


<b>II. Đồ dùng học</b>


Giáo án, sách giáo khoa, vở bài tập, giấy nháp.
<b>III. Hoạt động dạy - Học</b>


<b>1. Ổn định tổ chức: Hát.</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


- Gọi học sinh nêu tính chất chia một tổng cho một số?
- Giáo viên nhận xét, chữa bài.


<b>3. Bài mới</b>


Bài 1: Tính bằng hai cách


(25 + 45) : 5 = 70 : 5 24 : 6 + 36 : 6 = (24 + 36) : 6
= 14 = 60 : 6
= 10


(25 + 45) : 5 = 25: 5 + 45: 9 24 : 6 + 36 : 6 = 4 + 6
= 5 + 9 = 14 = 10


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Cách 1


Cả hai lớp có tất cả số học sinh là:


28 + 32 = 60 (học sinh)


Cả hai lớp có số nhóm học sinh là:
60 : 4 = 15 (nhóm)


Đáp số: 15 nhóm


Cách 2


Số nhóm học sinh của lớp 4A là:
28 : 4 = 7 (nhóm)


Số nhóm học sinh của lớp 4B là:
32 : 4 = 8 (nhóm)


Cả hai lớp có tất cả số nhóm học
sinh là:


7 + 8 = 15 (nhóm)
Đáp số: 15 nhóm
Bài 3: Tính


a) (50 – 15) : 5 = 35 : 5 50 : 5 – 15 : 5 = 10 – 3
= 7 = 7
b) Điền dấu >, <, =


(50 – 15) : 5 50 : 5 – 15 : 5
Bài 4: Tính theo mẫu


M: 4  12 + 4  16 – 4 x 8 3  17 + 3  25 – 3  2



= 4  ( 12 + 16 - 8) = 3  (17 + 25 – 2)


= 4  20 = 3  40


= 80 = 120
<b>4. Củng cố - Dặn dò</b>


- Nhắc lại nội dung bài.
- Nhận xét giờ học.


<b>Đạo đức</b>


<b>BIẾT ƠN THẦY CÔ GIÁO (tiết 1)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


Học xong bài này học sinh có khả năng
- Biết được công lao của thầy giáo, cô giáo.


- Nêu được những việc cần làm thể hiện sự biết ơn đối với thầy giáo, cô giáo.
- Lễ phép, vâng lời thầy giáo, cô giáo.


- Giáo dục kĩ năng sống: Kĩ năng tự nhận thức giá trị công lao dạy dỗ của
thầy cô.


- Kĩ năng lắng nghe lời dạy bảo của thầy cơ.


- Kĩ năng thể hiện sự kính trọng, biết ơn với thầy cô.
<b>II. Chuẩn bị: Phiếu bài tập 2 .</b>



<b>III. Hoạt động trê</b>n lớp


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Khởi động.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
* Hoạt động 1: Học sinh xử lí tình


huống


- Giáo viên nêu tình huống.


- Giáo viên hướng dẫn quan sát
tranh.


- Giao nhiệm vụ cho các nhóm:
+ Các bạn sẽ làm gì khi nghe Vân
báo tin cơ giáo cũ bị ốm?


- Em sẽ làm gì khi nghe Vân nói?
Vì sao?


- Giáo viên gợi ý học sinh rút ra bài
học.


- Vì sao chúng ta phải kính trọng,
biết ơn thầy, cơ giáo?


- Em phải làm gì để tỏ lịng kính
trọng, biết ơn thầy cô giáo?



* Hoạt động 2: Học sinh nhận biết
hành vi tôn trọng, biết ơn thầy cô


Bài tập 1 trang 22


- Giao nhiệm vụ cho các nhóm.
- Giáo viên nhận xét, kết luận.
Bài tập 2 trang 22


Việc làm thể
hiện lòng biết ơn


Việc làm chưa
thể hiện lòng
biết ơn


- Giáo viên nhận xét kết luận.
<b>3. Củng cố</b>


<b>- Vì sao ta phải biết ơn thầy cô</b>
giáo?


- Nhận xét tiết học.
<b>4. Dặn dò</b>


Chuẩn bị bài sau: Biết ơn thầy cơ
giáo.


- Học sinh hoạt động nhóm nêu các


cách ứng xử có thể xảy ra, chọn cách
ứng xử thích hợp và nêu lí do chọn cách
ứng xử đó?


- Đại diện các nhóm trình bày.
- Lớp nhận xét, bổ sung.


- Học sinh trả lời cá nhân.
* Ghi nhớ.


- 1 học sinh đọc đề nêu yêu cầu.


- Học sinh hoạt động nhóm quan sát
các tranh trao đổi những việc làm thể
hiện lòng biết ơn, kính trọng thầy cơ
giáo.


- Đại diện các nhóm trình bày .


- Học sinh hoạt động nhóm chọn các
việc làm thể hiện lòng biết ơn và những
việc chưa thể hiện lịng biết ơn với thầy
cơ.


- Các nhóm trình bày kết quả.
- Học sinh trả lời.


- Sưu tầm bài hát, thơ tranh ảnh…


<b>Thứ năm ngày 6 tháng 12 năm 2018</b>


<b>Tiếng Anh</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Thể dục</b>


<b>(GIÁO VIÊN BỘ MÔN SOẠN GIẢNG)</b>
<b>Kĩ thuật</b>


<b>THÊU MĨC XÍCH (tiết 2)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Biết cách thêu móc xích.


- Thêu được mũi thêu móc xích. Các mũi thêu tạo thành các vịng chỉ móc nối
tương đối đều nhau. Thêu được ít nhất 5 vịng móc xích. Đường thêu có thể bị dúm.


<b>II. Tài liệu và phương tiện</b>
* Giáo viên


- Sách giáo, sách giáo viên.
- Mẫu vải thêu móc xích
- Bộ đồ dùng cắt, khâu, thêu
* Học sinh


Bộ đồ dùng, sách giáo khoa...
<b>III. Tiến trình</b>


Lớp khởi động hát hoặc chơi trò chơi.
<b>1. Hoạt động thực hành</b>


a) Học sinh thực hành



- Giáo viên yêu cầu 1 - 2 học sinh nhắc lại quy trình thêu móc xích.
- Gọi 1 - 2 học sinh lên bảng thực hành, lớp quan sát nhận xét.
- Giáo viên nhận xét, nêu tóm tắt lại các bước thực hiện.


- Tổ chức cho học sinh thực hành theo nhóm 2.


- Giáo viên quan sát uốn nắn thao tác cho học sinh còn lúng túng.


b) Trưng bày sản phẩm, nhận xét đánh giá


- Giáo viên yêu cầu học sinh trưng bày sản phẩm theo nhóm và tiến hành
nhận xét đánh giá.


- Học sinh tự nhận xét
+ Cách vạch dấu


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

c) Giáo viên nhận xét tiết học, dặn dò học sinh chuẩn bị cho tiết
học sau.


<b>2. Hoạt động ứng dụng</b>


Tập cắt khâu thêu một sản phẩm theo ý thích.
<b>Khoa học</b>


<b>Bài 16: MỘT SỐ CÁCH LÀM SẠCH NƯỚC</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


Sau bài học, em



- Thực hành và nêu tác dụng của một số cách làm sạch nước .
- Hiểu được sự cần thiết phải đun sôi nước trước khi uống.
<b>II. Đồ dựng học tập</b>


Sách hướng dẫn học, máy chiếu, dụng cụ thực hành (học sinh tự chuẩn bị).
<b>III. Hoạt động dạy học</b>


Tiến hành theo sách hướng dẫn học.
<b>1. Hoạt động cơ bản </b>


Hoạt động 1; 2; 3; 4.
<b>1. Hoạt động thực hành</b>


Giáo viên cho học sinh xem dây chuyền sản xuất và cấp nước sạch trên thực tế.
<b>2. Hoạt động ứng dụng</b>


Học sinh về nhà hoàn thành.


<b>Tiếng việt</b>


<b>LUYỆN TẬP KẾT BÀI TRONG BÀI VĂN KỂ CHUYỆN</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Học sinh được củng cố về 2 kiểu kết bài: Kết bài mở rộng và kết bài không
mở rộng.


- Thực hành làm bài tập nhận biết bài trong các truyện đã học.
- Rèn cho học sinh kĩ năng viết kết bài cho bài văn kể truyện.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>



Giáo án, sách giáo khoa, vở bài tập.
<b>III. Hoạt động dạy học</b>


<b>1. Ổn định tổ chức: Hát.</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh.</b>
<b>3. Bài mới</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

b) Nội dung


Bài 1: Em hãy nêu cách kết bài trong bài văn kể chuyện.
* Kết bài mở rộng


- Nêu ý nghĩa hoặc đưa ra lời bình luận về câu chuyện.
* Kết bài không mở rộng.


- Chỉ cho biết kết cục của câu chuyện, khơng bình luận gì thêm.
Bài 2: Đọc phần kết bài của các truyện sau:


* Ông Trạng thả diều (trang 104, sách giáo khoa)
* Những hạt thóc giống (trang 46, sách giáo khoa)
Bài 3: Em hãy cho đó là những kết bài theo cách nào?


- Phần kết trong truyện: Ông Trạng thả diều là kết bài không mở rộng .
- Phần kết trong truyện: Những hạt thóc giống là kết bài khơng mở rộng.
Bài 4: Viết kết bài của câu truyện Ông Trạng thả diều hoặc Những hạt thóc
giống theo cách kết bài mở rộng.


<b>4. Củng cố - Dặn dò</b>
- Nhắc lại nội dung bài.


- Nhận xét tiết học.


<b>Thứ sáu ngày 7 tháng 12 năm 2018</b>
<b>Tiếng Việt</b>


<b>BÀI 14C: ĐỒ VẬT QUANH EM (tiết 1)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


Nhận biết và sử dụng được câu hỏi theo mục đích khác.
<b>II. Đồ dùng học tập</b>


Sách hướng dẫn học.
<b>III. Hoạt động dạy học</b>


Tiến hành theo sách hướng dẫn học.
<b>1. Hoạt động cơ bản</b>


Hoạt động 1; 2.


<b>Toán</b>


<b>BÀI 44: CHIA CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ (tiết 2)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


Sau bài học, em: Bước đầu vận dụng chia cho số có một chữ số trong thực
hành tính.


<b>II. Đồ dùng học tập</b>
Sách hướng dẫn học.
<b>III. Hoạt động dạy học</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>1. Hoạt động thực hành</b>
Hoạt động 1; 2; 3; 4; 5; 6.
<b>2. Hoạt động ứng dụng</b>
Học sinh về nhà hoàn thành.


<b>Tiếng Anh</b>


<b>(GIÁO VIÊN BỘ MÔN SOẠN GIẢNG)</b>
<b>Tiếng Việt</b>


<b>BÀI 14C: ĐỒ VẬT QUANH EM (tiết 2)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


Nhận biết cấu tạo 3 phần của bài văn miêu tả đồ vật và bước đầu ứng dụng để
miêu tả đồ vật


<b>II. Đồ dùng học tập</b>
Sách hướng dẫn học.
<b>III. Hoạt động dạy học</b>


Tiến hành theo sách hướng dẫn học.
<b>1. Hoạt động cơ bản</b>


Hoạt động 3; 4.


<b>2. Hoạt động thực hành</b>


Hoạt động theo sách hướng dẫn.
<b>3. Hoạt động ứng dụng</b>



Học sinh về nhà hồn thành.


<b>Thể dục</b>


<b>ƠN BÀI THỂ DỤC PHÁT TRIỂN CHUNG. TRÒ CHƠI: ĐUA NGỰA</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Ôn bài thể dục phát triển chung. Yêu cầu thực hiện động tác tương đối chính
xác và thuộc thứ tự động tác.


- Trò chơi “Đua ngựa”. Yêu cầu biết cách chơi và tham gia chơi 1 cách chủ động.
- Giáo dục học sinh u thích mơn học.


<b>II. Địa điểm , phương tiện</b>
Sân trường, còi, phấn,


III. Nội dung và phương pháp lên lớp


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Phần mở đầu</b>


Giáo viên tập trung lớp, phổ biến nội
dung và yêu cầu giờ học.


<b>2. Phần cơ bản</b>
a) Trò chơi vận động


- Khởi động các khớp.
- Chơi trò chơi.



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
b) Bài thể dục phát triển chung


- Tổ chức chơi.


- Ơn tập tồn bài. - Cả lớp tập cả bài 2 - 3 lần, mỗi
động tác 2  8 nhịp do giáo viên hô.


- Lần sau do cán sự hô cho cả lớp
tập.


- Kiểm tra thử: Giáo viên gọi lần
lượt từng nhóm lên tập (3 học sinh một
nhóm).


- Nhận xét ưu, khuyết điểm chính
của từng học sinh trong lớp.


<b>3. Phần kết thúc</b> - Đứng tại chỗ hát, vỗ tay 1 phút.
- Giáo viên hệ thống bài.


- Giáo viên nhận xét, đánh giá kết
quả giờ học.


<b>Tiếng Việt</b>


<b>ƠN MỞ RỘNG VỐN TỪ: Ý CHÍ - NGHỊ LỰC</b>
<b>I. Mục tiêu</b>



- Củng cố các từ ngữ, các câu từ ngữ nói về ý chí - Nghị lực.


- Biết cách sử dụng từ thuộc chủ điểm trên một cách sáng tạo, linh hoạt.
- Giáo dục học sinh có ý chí, nghị lực để vươn lên khi gặp khó khăn.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


Giáo án, sách giáo khoa, vở bài tập...
<b>III. Hoạt động dạy học</b>


<b>1. Ổn định tổ chức: Hát.</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ </b>


- Gọi học sinh nêu 1 số từ ngữ nói về ý chí và nghị lực?
- Giáo viên nhận xét.


<b>3. Bài mới</b>


a) Giới thiệu bài.
b) Nội dung


* Hướng dẫn học sinh làm bài tập


Bài 1: Nối từ với từ giải nghĩa từ thích hợp
- Đọc kĩ các từ và nghĩa của từ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Giáo viên nhận xét, chữa bài.
Bài 2


- Giáo viên hướng dẫn và tìm mẫu.



a) Tìm từ gần nghĩa với từ kiên trì, có tiếng kiên.
Mẫu: Kiên nhẫn, kiên quyết, kiên cường…


b) Tìm từ gần nghĩa với từ quyết tâm, có chứa tiếng quyết.
Mẫu: Quyết chí, kiên quyết,…


- Giáo viên nhận xét, bổ sung.


Bài 3: Mỗi từ ngữ này khuyên chúng ta điều gì?
a) Đứng núi này trơng núi nọ.


(Chưa bằng lịng với những gì mình đang có)
b) Đẽo cày giữa đường.


(Quan điểm khơng vững vàng, dễ bị thay đổi do tác động bên ngoài)
c) Mười rằm cũng ừ, mười tư cũng gật.


(Khơng có quan điểm thống nhất)
Bài 3


- Giáo viên cho học sinh đọc yêu cầu.


- Giáo viên cho học sinh nhắc lại các thành ngữ, tục ngữ đã học, đã biết.
- Học sinh đọc yêu cầu và làm miệng.


Ví dụ: Bạch Thái Bưởi là nhà kinh doanh rất có chí. Ơng đã từng thất bại trên
thương trường, có lúc mất trắng tay nhưng ơng khơng nản chí. “Thua keo này,
bày keo khác” ơng lại quyết chí làm lại từ đầu.


- Giáo viên và cả lớp nhận xét, chốt lại những đoạn văn hay.


<b>4. Củng cố - Dặn dò</b>


- Nhắc lại nội dung bài.
- Nhận xét tiết học.


Nghị lực Bền vững, chắc chắn khó phá vỡ.


Kiên trì
Kiên cố
Quyết tâm


Sức mạnh tinh thần tạo cho con người sự kiên
quyết trong hành động.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Sinh hoạt</b>
<b>SƠ KẾT TUẦN</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Kiểm điểm các hoạt động trong tuần.
- Phương hướng tuần tới.


<b>II. Các hoạt động</b>


<b>Tên hoạt động</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Ổn định tổ chức</b>


<b>2. Đánh giá các</b>
<b>hoạt động trong tuần</b>


- Kiểm điểm các hoạt


động trong tuần.


- Nhóm trưởng các nhóm
báo cáo về những việc đã làm
được và những việc chưa làm
được của các thành viên trong
nhóm mình.


- Chủ tịch hội đồng tự
quản nhận xét chung; khen
ngợi:


+ Nhóm: ………
………..
+ Cá nhân: ………
………..
- Nhắc nhở những
nhóm, cá nhân chưa tích
cực:


+ Nhóm: ………
………
- Cá nhân: ………


- Hát.


- Các nhóm kiểm điểm.
- Từng nhóm báo cáo về
các hoạt động của nhóm
mình.



+ Trực nhật.


+ Thể dục giữa giờ.


+ Giữ gìn vệ sinh chung
và vệ sinh cá nhân.


</div>

<!--links-->

×