Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

2020

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (88.9 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> I. Trắc nghiệm (2 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:</b>
<b>Câu 1: Giá trị của biểu thức x</b>2<sub> – 10x + 25 tại x = 105 bằng:</sub>


A. 100 ; B. 10 000; C. 11 025; D. 210.
<b>Câu 2: Kết quả của phép chia 8x</b>2<sub>y</sub>3<sub> : 3xy</sub>2<sub> là:</sub>


A. 3<sub>8</sub>xy <sub> ;</sub> <sub>B. </sub> 8


3xy ; C. x2y3 ; D.
8
3<i>x</i>


2<i><sub>y</sub></i>3


.
<b>Câu 3: Phân thức nghịch đảo của phân thức </b> <i>x</i>2<i>−</i>6


<i>x</i>+1 là:


A. 6<i>− x</i>2


<i>x</i>+1 ; B.


<i>x −</i>1


<i>x</i>2<i>−</i>6 ; C.


<i>x</i>2+9


<i>x</i>+1 ; D.



<i>x</i>+1


<i>x</i>2<i>−</i>6 .


<b>Câu 4: Mẫu thức chung của hai phân thức </b> <sub>3</sub><i><sub>x −</sub>x</i> <sub>9</sub> và 2


<i>x</i>2<i>−</i>9 là:


A. (3x - 9)(x- 3) ; B. (3x- 9)(x2<sub>- 9); C. 3(x</sub>2 <sub>- 9); D.(x- 3)(x+ 3)</sub>


<b>Câu 5: Độ dài đường trung bình của hình thang ABCD (AB // CD) có AB = 9 cm và </b>
CD = 13 cm là:


A. 22,5 cm; B. 22 cm; C. 11 cm; D. 6,5 cm.
<b>Câu 6: Hình vng có cạnh 2 cm thì độ dài đường chéo hình vng đó bằng:</b>


A. 2 cm ; B. 4 cm ; C. √8 cm ; D. 8 cm.


<b>Câu 7: Tứ giác đều là hình nào?</b>


A. Hình thang cân; B. Hình thoi; C. Hình chữ nhật; D. Hình vng.
<b>Câu 8: Cho ABC vuông tại A và AC= 3 cm, BC= 5 cm. Diện tích tam giác ABC là:</b>


A. 6 cm2<sub> ;</sub> <sub>B. 7,5 cm</sub>2<sub> ;</sub> <sub>C. 12 cm</sub>2<sub> ;</sub> <sub>D.15 cm</sub>2<sub>.</sub>


<b>II. Tự luận (8 điểm)</b>


<b>Bài 1. (2 điểm) </b><i>Thực hiện phép tính:</i>


a) <sub>1</sub><i><sub>− x</sub>x</i> + <i>x</i>



2


+1


<i>x</i>2<i>−</i>1 ;


b) <i>x</i>2<i>−</i>9


3<i>x</i> :


<i>x</i>2<i><sub>−</sub></i><sub>6</sub><i><sub>x</sub></i>


+9
6<i>x</i> ;


c) (2x4<sub> + x</sub>3<sub> – 3x</sub>2<sub> +5x -2) : (x</sub>2<sub> – x + 1). </sub>


<b>Bài 2. (2 điểm) </b><i>Giải phương trình sau:</i>


<b>a)</b> 2

(

<i>x</i>+3


5

)

=5<i>−</i>

(


13


5 +<i>x</i>

)

<b> </b>


<b>b)</b>


2 3 3 2



2 3 2 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Bài 3: (3,5 điểm) Cho tam giác ABC cân tại A, đường trung tuyến AM. Biết AB = 5 </b>
cm, BC = 6 cm. Gọi K là điểm đối xứng với A qua M.


a) Chứng minh: tứ giác ABKC là hình thoi;


b) Qua A kẻ đường thẳng song song với BC cắt KC kéo dài tại D. Tứ giác
ABCD là hình gì? Vì sao?


c) Tính số đo góc DAK. Từ đó tính diện tích tam giác DAK.
d) Tam giác ABC có thêm điều kiện gì thì ABKC là hình vng?
<b> Bài 4: (0,5 điểm) </b>


Cho 1<i><sub>a</sub></i>+1


<i>b</i>+


1


<i>c</i>=2 và


1


<i>a</i>2+


1


<i>b</i>2+



1


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×