Tải bản đầy đủ (.ppt) (19 trang)

GIỚI hạn hàm số (TOÁN CAO cấp SLIDE) (chữ biến dạng do slide dùng font VNI times, tải về xem bình thường)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (736.59 KB, 19 trang )

BỘ MƠN TỐN ỨNG DỤNG
------------------------------------------------------------------------------------

TỐN 1 HK1

BÀI 3: GIỚI HẠN HÀM SỐ


NỘI DUNG
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

1- Ý TƯỞNG GIỚI HẠN

HÀM
SỐ NGHĨA “ĐƠN GIẢN” GIỚI
2- ĐỊNH
HẠN HÀM SỐ
3- ĐỊNH NGHĨA CHẶT CHẼ GIỚI
HẠN HÀM SỐ
4- TÍNH CHẤT GIỚI
HẠN
5- GIỚI HẠN ĐẶC
BIỆT
6-

QUY

TẮC

LÔPITAN
7- GIỚI HẠN


KẸP
8- GIỚI HẠN THEO NGÔN NGỮ DÃY.
KHÔNG GIỚI HẠN


Ý TƯỞNG GIỚI HẠN
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

x0  D  f  x0  : xác
định
Hàm y = f(x),

x0  D & f  x0  : không
xác
định

MXĐ
x0  DGiá trị

VD: f(x) = lnx & x0

f(x0)?

=
–1D, f  x  :"gần
x0 
như"xác
định
0
VD: f(x) = sinx/x & x0 =

0 D

� 0.1000


� 0.01000

sin
x
Gtr f  x  
quanh �
�0.001000

x


0:
�0.0001000


0.00001000


0.8415� Tương


0.9588� tự: x
, x0 0



1 x  1
0.9816�
� 1

, x0 
0.9896�
� x

0.9935� e x , x  
0


MINH HỌA HÌNH HỌC
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

thị f  x  sin x
x
hàm:
Chú
ý
lân
Đồ

cận x0 = 0:
f(0)
không
xác

định,


nhưng giá trị
f(x)

lại

“rất

gần” 1 khi x
“rất gần” 0 
Đồ thị liên
Cần
xác định giá trị hữu lim f  x 
tục.công
Có cụ
thể
x  x0


GIỚI HẠN HÀM SỐ – ĐỊNH NGHĨA ĐƠN
GIẢN
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Cho hàm y = f(x) xác định trong lân cận điểm x0 (có thể khơng
xác định tại x0!). Hàm f(x) có giới hạn = L khi x  x0  Giá trị
f(x) “rất gần” L nếu x “đủ gần” x0. Ký hiệu:

lim f ( x ) L

x  x0


x 1
lim f  x  , vớif  x   2
x 1
x 1
Giải: Chú ý hàm f(x) không xác định tại x = 1
VD: Đốn (khơng chứng minh) giới hạn

x<1

f(x)

0.5

0.666667

0.9

0.526316

0.99

0.502513

0.99
9

0.500250

x>1


f(x)

1.5

0.400000

1.1

0.476190

1.01

0.497512

phỏng đốn:

1.00
1

0.499750

lim

Từ bảng giá
trị,

x 1




thể

x 1
0.5
2
x 1


GIÁ TRỊ TẠI ĐIỂM KHÔNG ẢNH HƯỞNG
GIỚI HẠN
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Hàm g(x) sau (xác định tại x = 1) có giới hạn như f(x) khi x  1
 f  x   x  1 khi x 1

g  x  
x2  1
 2 khi x 1

y=f(x)

y=g(x)

Giá trị f tại x0 (có hay khơng có) khơng ảnh hưởng đến

lim f  x 

x  x0



ĐOÁN – KHÔNG CHẮC CHẮN 100%!
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Ví dụ: lim sin 
x 0
x

Gợi ý: Tính f 1 , f  1 ,
 2

1

f  , f  0.1 , f  0.01
 3

1
1



f 1  f    f    f  0.1  f  0.01 0  lim sin 0 : SAI!
x 0
x
 2
 3
Tuy nhiên từ đồ thị hàm y sin  cũng như giá trị hàm tại
x
2
 
x

   2k , k  Z
4k  1
x 2

 sin 1!
x
Có vơ số giá trị x gần 0 tùy ý,
tại đó f = 0 lẫn f = 1. KL:
Giới hạn đang xét không !


ĐỊNH NGHĨA CHẶT CHẼ
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Ngơn ngữ Giải tích: Đại lượng biến thiên f “rất gần” đlượng g 
| f – g |     > 0. x “đủ gần” x0:   > 0 và xét | x – x0 | < 
ĐN: lim f  x  L    0,   0 : x  x    f ( x)  L  
0
x  x0

Chú ý: Trong thực tế, định nghĩa trên thường được áp dụng để
chứng minh lý thuyết chứ không sử dụng để tìm giới hạn!
Minh họa hình học:
x0   x0 x0   x
f  x

L
L 

L 


x

f

 x0

 L
f(x
)


VÍ DỤ
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------2

VD: Cho lim 2 x  2 4  * Tìm  như trong đnghĩa khi  = 0.01
x 1
x 1
2
2
x
 2
Giải: f  x  
, x0 1, L 4   x  1: f  x   L 2 x  1
x 1
 = 0.01: f  x   L    x  1  0.005  Choïn 0.005
VD: Giải bằng đồ thị câu hỏi tương tự:

lim x 2  x  2  4,  0.1
x 2


Giải: | f(x) – 4 | < 0.1  3.9 < f(x) < 4.1. Vẽ y = f(x) & y = 3.9, 4.1
1.97  x  2.03
Vaäyx  2  0.03
  0.03


GIỚI HẠN VÔ CÙNG – GIỚI HẠN TẠI VÔ
CÙNG
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Khi f(x)    (tức L =  ) hoặc x    (tức x0 =  ):
Không thể xét hiệu | f(x) – L| hay |x – x0|  Cần điều chỉnh!

Chú ý: Đại lượng A    A > M M & B  –  B < m m
lim f ( x)   M   0  x : Neáu
x  x0    f ( x)  M

x  x0

Tương tự cho trường hợp f(x)  –: Chỉ cần viết lại f(x) < m!
lim f ( x) L     0  M  x : Neáu
x  M  f ( x)  L  
x 

lim f ( x)    M  A  x : Neáu
x  A  f  x  M
x 

lim f(x) = L khi x  – & lim f(x) =   khi x   : tương tự



GIỚI HẠN MỘT PHÍA
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

G. hạn trái: x  x0  x  x0 & x < x0 (tức x  x0 từ bên trái)
lim f ( x)  f  x0  :

x  x0 

lim

x  x0 & x  x0

f ( x)

Minh họa:

x  x0 x0

x  x0 & x  x0
VD: Giới hạn trái x  0  x < 0: lim x  lim  x  1
x 0 x
x 0 x
G. hạn phải: x  x0+  x  x0 & x > x0 (tức x  x0 từ bên phải)
lim f ( x)  f  x0  :

x  x0 

lim


x  x0 & x  x0

f ( x)

Minh họa:

x0 x0  x
x  x0 & x  x0

Mệnh đề:  lim f ( x)   f  x  , f  x  & f  x   f  x 
0
0
0
0
x  x0

VD: Không tồn tại lim x vì lim x  1  lim x 1
x 0 x
x 0 x
x 0 x


GIỚI HẠN TỔNG – HIỆU – TÍCH – THƯƠNG
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Giới hạn tổng (hiệu, tích, thương) = Tổng (hiệu, tích, thương)
giới hạn: Cho c là hằng số và f(x), g(x): hàm số có giới hạn
khi x  a. Khi đó


1. lim [ f ( x)  g ( x)] lim f ( x)  lim g ( x)
x a

x a

x a

2. lim [ f ( x)  g ( x)] lim f ( x)  lim g ( x)
x a

x a

x a

3. lim [cf ( x)] c lim f ( x)
x a

x a

4. lim [ f ( x) g ( x)] lim f ( x) lim g ( x)
x a

x a

f ( x)
f ( x) lim
5. lim
 x a
x a g ( x)
lim g ( x)

x a

x a

if

lim g ( x) 0
x a


VÍ DỤ
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Cho đồ thị 2 hàm số

y=f(x)

y = f(x) và y = g(x)
a/ Các giới hạn sau liệu có
tồn tại hay không:
lim f  x  , lim g  x 

x  2

y=g(x
)

x 1

b/ Tính giá trị các giới hạn

sau nếu chúng tồn tại
1 / lim  f  x   5 g  x  
x  2

2 / lim f  x  g  x  
x 1

3 / lim
x 2

f  x
g x

Giải: a/ lim f  x  1; Khoâng
 lim g  x  b/ 1/ –4. 2/ – 3/: Không 
x  2

x 1


GIỚI HẠN HÀM SƠ CẤP CƠ BẢN
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Cho n  N và hằng số a, c. Nếu hàm f(x) có giới hạn tại a:
n



6. lim  f  x    lim f  x 
x a


7. lim c c
x a

x a



n

vaø 8. lim x a
x a

9. lim x n a n
x a

10. lim n x n a
x a

(neáu
n : chẵn,
a phải
 0)

11.lim n f  x  n lim f  x 
x a

x a

(nếu

n : chẵn,
lim f  x  phaûi
 0)
x a

Nguyên tắc thay vào trực tiếp: Nếu f(x) – hàm biểu diễn bởi 1
công thức chứa các hàm cơ bản & a  Df 

lim f  x   f  a 
x a

Tính chất trên là tính liên tục của f(x) (được xét riêng ở bài 3)


VÍ DỤ
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

   0
lim x 
x 
0   0 
0, x  
x
0  a  1 : lim a 
x  
, x  

Giới hạn hàm mũ, luỹ thừa khi x  :
, x  
a  1 : lim a 

x  
0 , x  
x



3
2
2
x

1
x

3
x
2
VD: Tìm các giới hạn a / lim
b / lim 2
x 1 x 2  2
x 1 x  3x  2
Giải: a/ Thay vào trực tiếp (biểu thức sơ cấp, xác định):

1
3
b/ K0 thể thay vào trực tiếp (b/thức sơ cấp nhưng k0 x/định!):

x 3  3x 2  2

x  1  x 2  2 x  2 

x2  2x  2
lim 2
lim
lim
3
x 1 x  3x  2
x 1
x

1
 x  1 x  2
x 2
1 0 1
1 2 x  1
1 2x
 ; x   : L lim
1
VD : lim
: x   : L 
x
x


x   2  2 x
20 2
21 2  1


GIỚI HẠN HÀM SỐ – NGÔN NGỮ DÃY
(PHỔ THÔNG)

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Ngôn

ngữ

  t n  :  t n  x0  f  t n   a



“dãy”:
Không có giới hạn tại x0 (Thuận tiện
chứng minh không  lim):
 t n  : lim t n  x0 &  lim f  t n 
n 

n 

 yn  ,  z n  : yn , z n  x0 & lim f  yn  lim f  z n 
n 

n 

khoâng a / lim sin x b / lim sin 
x 
x 0
x

giới
hạn:

a/
2 y n   & z   2n   b/ 2 dãy
n
n
2
dãy:
Nhận xét: Tương tự dùng dãy ???
con chứng
VD:

Chứng

minh

minh dãy
phân
kỳ với ví dụ sau.
Đừng
nhầm
lẫn
lim sin n
n 


GIỚI HẠN ĐẶC BIỆT: KHỬ DẠNG VÔ
ĐỊNH
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

sin x
lim

1
x 0 x

Lượng
giác

ex  1
lim
1
x 0 x

Mũ,
ln:
Dạng

1

:



Sử

dụng số e
VD: lim 2 x  2 


x   2 x  2 
Kỹ
thuật:


3 x 2

tgx
lim
1
x 0 x

ax  1
ln 1  x 
lim
ln a lim
1
x 0
x 0
x
x
x

1

lim 1    lim 1  x 1 x e
x 
x 0
x

Cách 1: Dùng số e. Cách
2: Lấy ln 2 vế

lim u 1

v

x  x0

1  cos x 1
lim

2
x 0
2
x



  lim  1    

1  v

x  x0

e

lim v

x  x0

e

lim v  u  1


x  x0


QUY TẮC LOPITAN: KHỬ DẠNG VÔ ĐỊNH
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
0

Dạng vô định: 0/0, /,  – , 0., 1

, 0 

Biến
đổi
về x/định
Phương
pháp:
Nguyên tắc Lôpitan, vô
cùng
bétắc
tương
đương Tính giới hạn (tồn
Nguyên
Lôpitan:
tại) dạng 0/0, /
f ( x)
f ' ( x)
f " x
f ( n) ( x)
lim
 lim

 lim
  lim ( n )
x  x0 g ( x )
x x0 g ' ( x )
x  x0 g "  x 
x  x0 g
( x)
x
x  sin x
ax
VD : a/ lim 3
b/ lim
c/ lim   a  1,   0 
3
x 0 1  x 
x

0
x  x
1 x
x
1
1

lim  2  2 
x  0  sin x
x 
hoá biểu thức
Tính
Không dùng được Lôpitan khi VD : lim x  sin x

x   x  sin x
giới hạn không .
Chú ý : Đơn giản

VD:


GIỚI HẠN KẸP
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Giới hạn
kẹp

Hệ
quả:

 f  x   g  x  h x   x  x0  
 lim g ( x) a
 lim f  x   lim h x  a
x  x0
 x  x0
x  x0
 0  f  x  h x   x  x0  
 lim f ( x) 0
 lim h x  0
x  x0
 x  x0

caùc a/ lim sin  b/ lim x sin  c/ lim x sin 
x 0

x 0
x 
x
x
x
giới hạn:
Giải: a/ Không  b/ Kẹp c/ b/ 0  x sin   x  0
x
Đặc biệt:
x
sin   x 
sin  t 
1
VD:
Chứnglim 1   e
c/ lim
lim



x


t

0
x  
1x
t
x


minh
VD:

Tìm



×