BỘ MƠN TỐN ỨNG DỤNG
--------------------------------------------------------------------------------------------------
TỐN 1
GIẢI TÍCH HÀM MỘT BIẾN
BÀI 5: ĐẠO HÀM
NỘI DUNG
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
1- ĐỊNH NGHĨA ĐẠO
HÀM
2- DÙNG ĐỊNH NGHĨA TÍNH ĐẠO HÀM:
HÀM KHÔNG SƠ CẤP (HÀM GHÉP) –
ĐẠO
HÀM 1HÀM
PHÍA
3ĐẠO
HÀM
ẨN
4- ĐẠO
HÀM LƯNG GIÁC
NGƯC
5ĐẠO HÀM HÀM THEO THAM SỐ
6
–
ĐẠO
CẤP CAO
HÀM
ĐẠO HÀM
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
f x f x0
f ( x0 x) f ( x0 )
f
f ' ( x0 ) lim
lim
lim
x x0
x
0
x x0
x x 0
x
Ý
nghóa
học:
Hệ
góc
hình
số
tiếp
tuyến của đồ
thị (C) y = f(x)
tại tiếp
Hàm
cóđiểm
đạo
M(x0, f(x
hàm
tại
0)) x0
Liên
x0 .
tục
tại
Ngược
lại:
HÀM GHÉP, TRỊ TUYỆT: ĐẠO HÀM MỘT
PHÍA
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------0
0
0
x 0
hàm f ' ( x ) lim f ( x x) f ( x ) (i.ex 0)
x
phải:
Đạo haøm f ' ( x ) lim f ( x0 x) f ( x0 ) (i.ex 0)
0
x 0
x
trái:
Đạo
Hàm y = f(x) có đạo
hàm hữu hạn tại x0
f’(x0+) = f’(x0)
VD: Tính đạo hàm
tại x0 = 1 x 2 , x 1
f x
2 x 1, x 1
VD: f x x , x 0
0
KHI NÀO DÙNG ĐẠO HÀM 1 PHÍA?
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Đạo hàm hàm sơ cấp (xác định qua 1
biểu thức): bảng đạo hàm cơ bản +
đạo
hiệu, tích,
thương,
Đạo hàm
hàm tổng,
hàm không
sơ cấp
( 2hợp
biểu
thức): định nghóa & dùng đạo hàm
trái, đạo hàm phải
VD: Tìm a, b ñeå
ax 2 bx 1, x 0
f x
hàm số sau có
a sin x b cos x, x 0
đạo hàm tại x0 =
Chú ý: Nên kiểm tra trước
0
điều kiện liên tục
x 2 sin 1 , x 0
VD: Tính đạo hàm tại x0 = 0 f ( x)
x
0
, x 0
của hàm
TÍNH ĐẠO HÀM HÀM SƠ CẤP
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Bảng đạo hàm các hàm sơ cấp
cơ bản: tự xem lại
Đạo hàm
Đạo hàm hàm hợp
(C)’ = 0
(x)’ = x–1
(u)’ = u–1.u’
(1/x)’ = –1/x2
(1/u)’ =
x ' 1 2
x
(sinx)’ = cosx
u '
(sinu)’ =
(cosx)’ = –sinx
(cosu)’ =
(tgx)’ = 1/cos2x = 1 +
tg2x
(tgu)’ =
(cotgx)’ = –1/sin2x =
(cotgu)’ =
(ex)’ = ex, (ax)’ = axlna
(eu)’ =
(lnx)’ = 1/x, (log x) = 1/
(lnu)’ =
QUY TẮC TÍNH ĐẠO HÀM
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Quy tắc đạo hàm tổng, hiệu, tích,
thương: tự xem lại
u v ' u 'v'
Cu ' Cu '
uv ' u ' v v' u
'
uvw ' u ' vw uv' w uvw'
u u ' v v' u
v2
v
Đạo hàm hàm hợp: Quy
tắc dây xích!
y f u , u u ( x) : y f u ( x) y ' x y 'u u ' x : Xuaát hie
änu'!
VD: Cho y = f(x2). Tính các đạo
x2
hàm y’,
y’’
y = f(x)g(x) log (cơ số e) y 1 1 y ' ?
x
hoá 2 vế. VD:
ĐẠO HÀM HÀM ẨN
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Hàm ẩn : F(x,y) = 0 x [a, b] y =
y(x)
x [a,
b]y = y(x) xác định từ phương
VD : Hàm
ẩn
trình y = 1 + xey
Tính
y’:
Đạo
hàm
trực tiếp 2 vế theo
x, chú ý y = y(x)
rồi
giải
phương
y
e
VD
y'x
trìnhđang
ẩn y’
y
1
xe
xét :
VD : Đạo hàm y’(0)
của
hàm
3
2 y ẩn
x ln y x e 0 y ' ( x)
y 0
y ' (0)
ĐẠO HÀM HÀM LƯNG GIÁC NGƯC –
HYPERBOLIC
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
y = f(x) hàm
ngược x = g(y).
Tại y0 = f(x0):
Gnhớ
: arcsin x '
1
g ' y0
f ' x0
f
1
y 1
f ' x
'
1
1
1
; arccos x '
; arctgx '
2
2
1 x2
1 x
1 x
(arcsinx)’ =
1 1 x2
(arccosx)’ =
1 1 x2
(arctgx)’ =
1 1 x 2
(arccotgx)’ =
1 1 x 2
(shx)’ = chx
(arcsinu)’ =
u' 1 u 2
(arccosu)’ =
u' 1 u 2
(arctgu)’ =
u ' 1 u 2
(arccotgu)’ =
u ' 1 u 2
(shu)’ = u’ . chu
(chx)’ = shx
(chu)’ = u’ . shu
(thx)’ = 1/ch2x = 1 – th2x
(thu)’ =u ' cosh 2 u
(cothu)’ = u ' sinh 2 u
(cothx)’ = –1/sh2x = 1 –
2
ĐẠO HÀM HÀM THEO THAM SỐ
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Hàm theo tham số : x = x(t), y =
y(t)
y = y(x)
VD :Hàm
biểu diễn đường cycloid x = a(t –
sint), y = a(1 – cost)
P/pháp:
Đưa
về
đ/hàm theo t!
y'x t
y ' (t )
y'x
; y ' ' x y ' x ' x
x' (t )
x't
sin t
y'x
1 cos t
cycloid
VD : Tham số hoá
Đường
đường
elip
&
viết
p/trình
x a sin ttiếp tuyến:
y 't b cos t '
y
'
x
x't a sin t '
y b cos t
ĐẠO HÀM CẤP CAO
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------(n)
Đhàm cấp 2: y’’(x) = [y’(x)]’ . ĐH cấp n: y
(x) = [y(n-1)
n (x)]’
d y
Ký
n
dx
hiệu:
x n
e
Moät
x n
a
e
(n)
sin x n
2
ax b
(n)
ln ax b
đạo
a x ln n a
sin ax b
( n)
a sin ax b n
2
n
a n 1 n 1 ax b n
(n)
hàm
cấp cao cơ bản:
x
sin x
soá
( 1) n 1 a n n 1!
ax b n
KỸ NĂNG TÍNH ĐẠO HÀM CẤP CAO
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Phân tích hàm về dạng “tổng”
các hàm đơn giản
VD: f ( x) 1
x2 1
Lebnitz: uv
n
VD: f ( x) sin 2 x
n
Cnk u ( k ) v ( n k ) Cn0uv n Cn1u ' v n 1 Cnnu n v
k 0
VD:
f(x)
=
x2ex
Tổng quát: f(x) = u.v, u – đa thức bậc m
Các đạo hàm u(k) = 0 k > m Tổng
u(k)v(n
– k)
giản!
chỉ gồm vài thừa số: tính đơn