ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KỲ I
MÔN: VẬT LÝ – KHỐI 11
ĐỀ A
Câu 1(2điểm): Ghép nội dung ở cột bên trái với nội dung tương ứng ở cột bên phải để được một câu có nội
dung đúng.
1. Dịng điện khơng đổi là
a) Ampe (A)
2. Cường độ dịng điện khơng đổi được tính bằng cơng thức
b) electron tự do dưới tác dụng củ
điện trường.
3. Cường độ dòng điện I chạy trong mạch điện kín tỉ lệ thuận với suất
c) Ang = Eq = EIt
điện động E của nguồn điện và
4. Hiện tượng nhiệt điện là
RN
R r
5. Dòng điện trong kim loại là dịng chuyển dời có hướng của các
6. Dịng điện trong chất điện phân là
7. Công thức công suất của nguồn điện
8. Đơn vị của cường độ dòng điện là
9. Cơng thức tính cơng của nguồi điện
10. Cơng thức tính hiệu suất của nguồn điện
d) H = N
e) dịng chuyển dời có hướng của các
ion trong điện trường.
f) hiện tượng xuất hiện một suất điện
động trong mạch của một cặp nhiệt
điện khi hai mối hàn được giữ ở hai
nhiệt độ khác nhau.
g) tỉ lệ nghịch với điện trở toàn phần
của mạch.
h) dịng điện có chiều và cường độ
khơng đổi theo thời gian.
i) Png = EI
q
I
t
k)
Câu 2(2điểm):
Em hãy điền từ thích hợp vào dấu ….
1. Khối lượng vật chất được giải phóng ở điện cực của bình điện phân tỉ lệ thuận với ……….. chạy qua bình đó.
M = kq
2. Dịng điện trong chất khí là dịng chuyển dời có hướng của các …………. theo chiều điện trường và các ion
âm ngược chiều điện trường.
3. Nếu lấy hai dây kim loại khác nhau và hàn hai đầu với nhau, một mối hàn giữ ở nhiệt độ cao, một mối hàn giữ
ở nhiệt độ thấp, thì hiệu điện thế giữa đầu nóng và đầu lạnh của từng dây khơng giống nhau, trong mạch có một
suất điện động E. E gọi là …………………, và bộ hai dây dẫn hàn hai đầu vào nhau gọi là cặp nhiệt điện.
4. Bản chất dòng điện trong chất điện phân là dòng ion dương và dòng ion âm chuyển động có hướng theo hai
chiều ................
5. Chất điện phân ………….. dẫn điện tốt bằng kim loại.
6. Trong kim loại, các nguyên tử bị mất electron hoá trị trở thành các ………..
7. Công suất điện của một đoạn mạch là công suất tiêu thụ điện năng của đoạn mạch đó và có trị số bằng
……….. mà đoạn mạch đó tiêu thụ trong một đơn vị thời gian, hoặc bằng tích của hiệu điện thế giauwx hai đầu
đoạn mạch và cường độ dịng điện chạy qua đoạn mạch đó.
8. Nhiệt lượng tỏa ra ở một vật dẫn tỉ lệ thuận với điện trở của vật dẫn, với ……………… cường độ dòng điện
và với thời gian dòng điện đi qua vật dẫn đó.
9. Suất điện động E của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho khả năng ................ của nguồn điện, có giá trị
bằng thương số giữa cơng A của các lực lạ và độ lớn của các điện tích q dịch chuyển trong nguồn :
A
=
E q
10. Hồ quang điện là q trình phóng điện …………. xảy ra trong chất khí ở áp suất thường hoặc áp suất thấp
đặt giữa hai điện cực có hiệu điện thế khơng lớn.
- Hồ quang điện có thể kèn theo toả nhiện và toả sáng rất mạnh.
R
1
Câu 3(1điểm): UAB = 9 V ; R1 = 8 Ω ; R2 = 10 Ω; R3 = 9 Ω.
Tính cường độ dịng điện, hiệu điện thế, công suất, nhiệt lượng tỏa trên mỗi A
trên điện trở sau 1 phút 30 giây
Câu 4(1điểm): R1 = 14 Ω, R2 = 20 Ω, Đ( 12 V – 9 W), UAB = 24 V.
Đèn sáng thế nào? Tính P2, Q1 sau 12 phút?
A
R
1
R
3
R
2
B
Đ
B
R
2
E,r
Câu 5(1điểm): Cho sơ đồ mạch điện như hình
E= 12V, r = 2Ω, R1 = 10Ω, R2 = 12Ω.Tính cường độ dịng điện và hiệu điện thế qua
mỗi điện trở? Công suất và hiệu suất của nguồn điện?
R1
R2
Câu 6(1điểm): Nguồn E = 6V , r = 2 , Bộ nguồn gồm 5 pin mắc nối tiếp, R1=R2=10
a) Tính Eb, rb và Ic
b) Tính P1, Q2 trong 2’ và Hiệu suất của nguồn điện
Câu 7(1điểm): Chiều dày của lớp niken phủ lên một tấm kim loại là d = 0,05 mm sau khi điện phân trong 30
phút. Diện tích mặt phủ của tấm kim loại là 30 cm2. Xác định cường độ dòng điện chạy qua bình điện phân cho
biết Ni có khối lượng riêng là = 8,9.103kg/m3, A = 58, n = 2.
HẾT
ĐỀ B
Câu 1(2điểm): Ghép nội dung ở cột bên trái với nội dung tương ứng ở cột bên phải để được một câu có nội dung
đúng.
1. Cơng thức tính nhiệt lượng tỏa ra trên dây dẫn
a) các anion đi tới anôt kéo các ion
kim loại của diện cực vào trong dung
dịch.
2. Đơn vị của nhiệt lượng là
b) Khi điện trở mạch ngoài bằng 0
(RN = 0)
3. Hiện tượng dương cực tan xảy ra khi
c) H = U/E
4. Công suất tỏa nhiệt P ở vật dẫn khi có dịng điện chạy qua đặc trưng
cho tốc độ
5. Cơng của nguồn điện là công của lực lạ khi làm
d) t (W)
6. Hiện tượng đoản mạch
f)
7. Cơng thức tính điện năng tiêu thụ
g) dịch chuyển các điện tích giữa hai
cực để duy trì hiệu điện thế nguồn
8. Cơng thức tính khối lượng kim loại bám trên catot
9. Cơng thức tính hiệu suất của nguồn điện
10. Đơn vị của công suất là
h) Q= RI2t
e) tỏa nhiệt của vật dẫn ở đó và được
xác định bằng nhiệt lượng tỏa ra ở vật
dẫn trong một đơn vị thời gian.
1 A
.
i) m= F n .It
k) Jun (J)
Câu 2(2điểm):
Em hãy điền từ thích hợp vào dấu ….
1. Dịng điện khơng đổi là dịng điện có chiều và ……………. không đổi theo thời gian.
2. Cường độ dịng điện I chạy trong mạch điện kín tỉ lệ thuận với suất điện động E của nguồn điện và tỉ lệ nghịch
với ..............toàn phần của mạch.
3. Hiện tượng siêu dẫn là hiện tượng điện trở suất của một số vật liệu giảm đột ngột xuống bằng 0 khi nhiệt độ
của vật liệu giảm xuống …………… một giá trị Tc nhất định, gọi là nhiệt độ tới hạn.
4. Bản chất dòng điện trong chất điện phân là dòng ion dương và dịng ion âm chuyển động có hướng theo hai
chiều ................
A
5. Định luật Fa-ra-đây thứ hai : Đương lượng điện hóa k của một nguyên tố tỉ lệ với .................. hố học n của
1
F
ngun tố đó. Hệ số tỉ lệ là , trong đó F gọi là số Fa-ra-đây.
6. Dịng điện trong chất khí là dịng chuyển dời có hướng của các .................... theo chiều điện trường, các ion
âm, êlectron tự do ngược chiều điện trường. Các hạt tải điện này do chất khí bị ion hố sinh ra.
7. Điện trở suất của kim loại tăng theo ……………… :
= 0[1 + a(t – t0)]
8. Công suất của nguồn điện có trị số bằng cơng của ……………… thực hiện trong một đơn vị thời gian:
Png = EI
9. Suất điện động E của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho khả năng ................ của nguồn điện, có giá trị
bằng thương số giữa công A của các lực lạ và độ lớn của các điện tích q dịch chuyển trong nguồn :
A
=
E q
10. Một số ứng dụng của hiện tượng điện phân:
- Điều chế hố chất : điều chế clo, hiđrơ và xút trong cơng nghiệp hố chất.
- ………….. : người ta dựa vào hiện tượng dương cực tan để tinh chế kim loại. Các kim loại như đồng, nhôm,
magiê và nhiều hoá chất được điều chế trực tiếp bằng phương pháp điện phân.
Câu 3(1điểm): UAB = 12 V ; R1 = 12 Ω ; R3 = 16,8 Ω; I3 = 0,5 A.
Tính R2, U1, P3 và nhiệt lượng tỏa ra trên R2 sau 2 phút?
Câu 4(1điểm): R1 = 24 Ω, R2 =12 Ω , Đ1 ( 12 V – 12 W)
A
A
R
1
R
R1
2
R
R23
Đ
2
B
B
Đèn sáng thế nào? Tính nhiệt lượng tỏa ra trên R1 sau 3 phút?
Câu 5(1điểm): E = 4,5V, r = 1,4Ω, R1 = 9Ω, R2 = 6Ω.
Tính cường độ dịng điện và hiệu điện thế qua mỗi điện trở?
Nhiệt lượng tỏa ra trên mỗi điện trở sau 30s?
Công của nguồn điện sau 1 phút?
Câu 6(1điểm): E = 4,5V, r = 1 Ω, gồm 6 pin , R1 = 9Ω, R2 = 6Ω.
E,r
R
1
R
2
a) Tính Eb, rb và Ic
b) Tính nhiệt lượng tỏa ra trên R1 trong thời gian 1’ và hiệu suất của nguồn điện.
3. 1. Câu 7(1điểm): Người ta muốn bóc một lớp đồng dày d = 10m trên một bản đồng diện tích S =
1cm2 bằng phương pháp điện phân với dung dịch CuSO 4. Cường độ dòng điện là 0,01A. Hỏi bản đồng
được dùng làm catôt hay anôt? Tính thời gian cần thiết để bóc được lớp đồng. Cho biết đồng có khối
lượng riêng là = 8.900kg/m3.
HẾT