Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (178.69 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b> ÔN TẬP TỔNG HỢP OXYZ (PHẦN 2) </b>
<b>Câu 1: </b> Trong khơng gian tọa độ Ox ,<i>yz</i> phương trình nào dưới đây là phương trình
chính tắc của đường thẳng
1 2
: 3 ?
2
<i>x</i> <i>t</i>
<i>d</i> <i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
<b>A. </b> 1 2
2 3 1
<i>x</i> <sub> </sub><i>y</i> <i>z</i>
<b>B. </b> 1 2
1 3 2
<i>x</i> <sub> </sub><i>y</i> <i>z</i>
<b>C. </b>
1 2
2 3 2
<i>x</i> <sub> </sub><i>y</i> <i>z</i>
<b>D. </b>
1 2
2 3 1
<i>x</i> <sub> </sub><i>y</i> <i>z</i>
<b>Câu 2: </b> Trong không gian với hệ tọa độ , phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng đi
qua điểm và có một vectơ pháp tuyến .
<b>A. </b><i>x</i>2<i>y</i>3<i>z</i>12 0 <b>B. </b><i>x</i>2<i>y</i>3<i>z</i> 6 0 <b>C. </b><i>x</i>2<i>y</i>3<i>z</i>12 0 D. <i>x</i>2<i>y</i>3<i>z</i> 6 0
<b>Câu 3: </b> Trong không gian với hệ toạ độ <i>Oxyz</i>, cho mặt cầu
kính <i>R</i> của
<b>A. </b><i>R</i>8 <b>B. </b><i>R</i>4 <b>C. </b><i>R</i>2 2 <b>D. </b><i>R</i>64
<b>Câu 4: </b> Trong không gian với hệ toạ độ<i>Oxyz</i>, cho hai điểm<i>A</i>
<b>A. </b>3 <b>B. </b> 6 <b>C. </b>2 3 <b>D. </b>2 13
<b>Câu 5: </b> Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm <i>M</i>
<b>A. </b><i>M</i>
1 3 1
<sub></sub> <sub></sub>
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>d</i> và mặt phẳng
<b>A. </b><i>d</i>cắt và khơng vng góc với
<b>Câu 7: </b> Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i>, cho 3 điểm <i>A</i>
<b>A. </b> 1
32 1
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
. <b>B. </b> 1
2 1 3
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
. <b>C. </b> 1
12 3
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
. <b>D. </b> 1
3 1 2
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
.
<b>Câu 8: </b> Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i>, cho hai điểm <i>A</i>
điểm <i>I</i> của đoạn thẳng <i>AB</i>.
<b>A. </b><i>I</i>
<b>Câu 9: </b> Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i>, cho hai điểm <i>A</i>
<b>A. </b><i>x</i> <i>y</i> 2<i>z</i> 3 0 <b>B. </b><i>x</i> <i>y</i> 2<i>z</i> 6 0
<b>C. </b><i>x</i>3<i>y</i>4<i>z</i> 7 0 <b>D. </b><i>x</i>3<i>y</i>4<i>z</i>26 0
<i>Oxyz</i>
<b>Câu 10: </b> Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i>, cho mặt phẳng cho mặt phẳng
<b>A. </b> 5
9
<i>d</i> <b>B. </b> 5
29
<i>d</i> <b>C. </b> 5
29
<i>d</i> <b>D. </b> 5
3
<i>d</i>
<b>Câu 11: </b> Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i>, cho ba điểm <i>u</i>
<b>A. </b><i>x</i>2 <b>B. </b>3<i>x</i>2 <b>C. </b>3<i>x</i>2 <b>D. </b> 2 <i>x</i>
<b>Câu 12: </b> Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i>, cho hai điểm <i>A</i>
<b>A. </b><i>n</i>
của <i>M</i> trên trục O<i>x</i>. Phương trình nào dưới đây là phương trình mặt cầu tâm <i>I</i> bán kính <i>IM</i>?
<b>A. </b>
<b>C. </b>
<b>Câu 14: </b> Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i> cho điểm <i>M</i>
1 3
: ?
3 2 1
<i>y</i>
<i>x</i> <i>z</i>
<b>A. </b><i>x</i>2<i>y</i>3<i>z</i> 3 0 <b>B. </b>3<i>x</i>2<i>y z</i> 8 0
<b>C. </b>3<i>x</i>2<i>y z</i> 12 0 <b>D. </b>3<i>x</i>2<i>y z</i> 12 0
<b>Câu 15: </b> Trong không gian với hệ toạ độ <i>Oxyz</i>, cho điểm <i>A</i>
thẳng đi qua <i>A</i>, song song với
<b>A. </b>
1
2
3 2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>z</i> <i>t</i>
<b>B. </b>
1
2
3
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i>
<i>z</i> <i>t</i>
<b>C. </b>
1 2
2
3 2
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i>
<i>z</i> <i>t</i>
<b>D. </b>
1
2
3
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i>
<i>z</i> <i>t</i>
<b>Câu 16: </b> Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i> cho ba điểm <i>A</i>
trình nào dưới đây là phương trình chính tắc của đường thẳng đi qua <i>A</i> và song song với đường
thẳng <i>BC</i>?
<b>A. </b>
2
1
3
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
. <b>B. </b>
1 3
2 1 1
<i>y</i>
<i>x</i> <i>z</i>
.
<b>C. </b>
1 1
2 1 1
<i>y</i>
<i>x</i> <i>z</i>
<b>Câu 17: </b> Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i>, cho hai điểm <i>A</i>
nào dưới đây là phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng <i>AB</i>?
<b>A. </b>3<i>x y z</i> 6 0 <b>B. </b>3<i>x y z</i> 0 <b>C. </b>6<i>x</i>2<i>y</i>2<i>z</i> 1 0 D. 3<i>x y z</i> 1 0
<b>Câu 18: </b> Trong không gian với hệ trục toạ độ <i>Oxyz</i>, phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt
phẳng
<b>A. </b><i>y</i>0 <b>B. </b><i>x</i>0 <b>C. </b><i>y z</i> 0 <b>D. </b><i>z</i>0
<b>Câu 19: </b> Trong không gian với hệ trục toạ độ <i>Oxyz</i>, cho điểm <i>A</i>
<b>A. </b><i>OA</i>3 <b>B. </b><i>OA</i>9 <b>C. </b><i>OA</i> 5 <b>D. </b><i>OA</i>5
<b>Câu 20: </b> Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i>, cho điểm <i>I</i>
. Mặt cầu tâm <i>I</i> tiếp xúc với
<b>A. </b><i>H</i>
<b>Câu 21: </b> Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i>, cho hai đường thẳng
2 3
: 3
4 2
<i>x</i> <i>t</i>
<i>d</i> <i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
và
1
4
:
3 1 2
<i>y</i>
<i>x</i> <i>z</i>
<i>d</i> . Phương trình nào dưới đây là phương trình đường thẳng thuộc mặt phẳng
chứa <i>d</i> và <i>d</i>, đồng thời cách đều hai đường thẳng đó.
<b>A. </b>
2
3 2
3 1 2
<i>y</i>
<i>x</i> <i>z</i>
<b>B. </b>
2
3 2
3 1 2
<i>y</i>
<i>x</i> <i>z</i>
.
<b>C. </b>
2
3 2
3 1 2
<i>y</i>
<i>x</i> <i>z</i>
<b>D. </b>
2
3 2
3 1 2
<i>y</i>
<i>x</i> <i>z</i>
<b>Câu 22: </b> Trong không gian với hệ trục tọa độ <i>Oxyz</i>, cho hai vectơ <i>a</i>
<b>A. </b>cos ,
<i>a b</i> <b>B. </b>cos ,
<i>a b</i> <b>C. </b>cos ,
<i>a b</i> <b>D. </b>cos ,
<i>a b</i>
<b>Câu 23: </b> Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i>, cho hai điểm <i>A</i>
<sub></sub> <sub></sub>
2
2 3
:
1 1 2
<i>y</i>
<i>x</i> <i>z</i>
<i>d</i> . Phương trình nào dưới đây là phương trình của đường thẳng đi qua
trung điểm của đoạn <i>AB</i> và song song với <i>d</i>?
<b>A. </b>
1 1
1 1 2
<i>y</i>
<i>x</i> <i>z</i>
<b>B. </b>
1
1 1
1 1 2
<i>y</i>
<i>x</i> <i>z</i>
<b>C. </b>
2 2
1 1 2
<i>y</i>
<i>x</i> <i>z</i>
<b>D. </b> 1 1
1 1 2
<i>y</i>
<i>x</i> <i>z</i>
<b>Câu 24: </b> Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i>, cho mặt phẳng
1 2 1
:
2 1 2
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<b>A. </b> 1
3
<i>d</i> . <b>B. </b> 5
3
<i>d</i> . <b>C. </b> 2
3
<i>d</i> . <b>D. </b><i>d</i> 2.
<b>Câu 25: </b> Trong không gian với hệ trục tọa độ <i>Oxyz</i>cho mặt phẳng
<i>A</i> <i>B</i> . Mặt cầu
<b>A. </b><i>R</i>4 <b>B. </b><i>R</i>6 <b>C. </b> 2 33
3
<i>R</i> <b>D. </b> 2 11
3
<i>R</i>
<b>Câu 26: </b> Trong không gian với hệ trục tọa độ
2 1 3
<i>x</i> <sub></sub> <i>y</i> <sub></sub> <i>z</i>
và điểm
<i>M</i> . Phương trình chính tắc của đường thẳng đi qua <i>M</i> , vng góc và cắt đường
thẳng d là:
<b>A. </b> : 1 1 3
2 13 3
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<b>. </b> <b>B. </b> : 1 1 3
2 13 3
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
.
<b>C. </b> : 1 1 3
1 4 2
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<b>. </b> <b>D. </b> : 1 1 3
2 13 3
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
.
<b>Câu 27: </b> Trong không gian
3 . Tính khoảng cách từ gốc tọa độ <i>O</i> tới mặt phẳng
91<b>. </b> <b>B. </b>
16
91. <b>C. </b>
18
91<b>. </b> <b>D. </b>
24
91.
<b>Câu 28: </b> Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i>, cho hai điểm <i>A</i>
<b>Câu 29: </b> Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i>, chohai điểm <i>A</i>
<b>A. 1</b>. <b>B. </b>4. <b>C. </b>3. <b>D. </b>2.
<b>Câu 30: </b> Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho ba điểm <i>A</i>