Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đề tự ôn tập Oxyz-P2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (178.69 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> ÔN TẬP TỔNG HỢP OXYZ (PHẦN 2) </b>


<b>Câu 1: </b> Trong khơng gian tọa độ Ox ,<i>yz</i> phương trình nào dưới đây là phương trình


chính tắc của đường thẳng


1 2


: 3 ?


2


<i>x</i> <i>t</i>


<i>d</i> <i>y</i> <i>t</i>


<i>z</i> <i>t</i>


 

 


   


<b>A. </b> 1 2


2 3 1


<i>x</i> <sub> </sub><i>y</i> <i>z</i>



<b>B. </b> 1 2


1 3 2


<i>x</i> <sub> </sub><i>y</i> <i>z</i>


 <b>C. </b>


1 2


2 3 2


<i>x</i> <sub> </sub><i>y</i> <i>z</i>


 <b>D. </b>


1 2


2 3 1


<i>x</i> <sub> </sub><i>y</i> <i>z</i>
<b>Câu 2: </b> Trong không gian với hệ tọa độ , phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng đi


qua điểm và có một vectơ pháp tuyến .


<b>A. </b><i>x</i>2<i>y</i>3<i>z</i>12 0 <b>B. </b><i>x</i>2<i>y</i>3<i>z</i> 6 0 <b>C. </b><i>x</i>2<i>y</i>3<i>z</i>12 0 D. <i>x</i>2<i>y</i>3<i>z</i> 6 0
<b>Câu 3: </b> Trong không gian với hệ toạ độ <i>Oxyz</i>, cho mặt cầu

 

<i>S</i> : <i>x</i>2

<i>y</i>2

 

2 <i>z</i>2

28. Tính bán


kính <i>R</i> của

 

<i>S</i> .


<b>A. </b><i>R</i>8 <b>B. </b><i>R</i>4 <b>C. </b><i>R</i>2 2 <b>D. </b><i>R</i>64


<b>Câu 4: </b> Trong không gian với hệ toạ độ<i>Oxyz</i>, cho hai điểm<i>A</i>

1; 2; 1 , 

 

<i>B</i> 1;4;3

. Độ dài đoạn <i>AB</i> là


<b>A. </b>3 <b>B. </b> 6 <b>C. </b>2 3 <b>D. </b>2 13


<b>Câu 5: </b> Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm <i>M</i>

2; 1;1

. Tìm tọa độ điểm <i>M</i>¢ là hình chiếu
vng góc của <i>M</i> trên mặt phẳng

<i>Oxy</i>

.


<b>A. </b><i>M</i>

2; 1;0

<b>B. </b><i>M</i>

0;0;1

<b>C. </b><i>M</i>

2;1;0

<b>D. </b><i>M</i>

2;1; 1


<b>Câu 6: </b> Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i>, cho đường thẳng : 1 5


1 3 1


 <sub></sub> <sub></sub> 


 


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>d</i> và mặt phẳng


 

<i>P</i> : 3<i>x</i>3<i>y</i>2<i>z</i> 6 0. Mệnh đề nào dưới đây đúng?


<b>A. </b><i>d</i>cắt và khơng vng góc với

 

<i>P</i> <b>B. </b><i>d</i>vng góc với

 

<i>P</i>
<b>C. </b><i>d</i>song song với

 

<i>P</i> <b>D. </b><i>d</i>nằm trong

 

<i>P</i>


<b>Câu 7: </b> Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i>, cho 3 điểm <i>A</i>

1;0;0

; <i>B</i>

0; 2;0

;<i>C</i>

0;0;3

. Phương
trình nào dưới dây là phương trình mặt phẳng

<i>ABC</i>

?


<b>A. </b> 1


32 1 


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


. <b>B. </b> 1


2 1  3


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


. <b>C. </b> 1


12 3 


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


. <b>D. </b> 1


3 1 2


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


.
<b>Câu 8: </b> Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i>, cho hai điểm <i>A</i>

3; 2;3

và <i>B</i>

1;2;5

. Tìm tọa độ trung


điểm <i>I</i> của đoạn thẳng <i>AB</i>.



<b>A. </b><i>I</i>

2;2;1

. <b>B. </b><i>I</i>

1;0;4

. <b>C. </b><i>I</i>

2;0;8

. <b>D. </b><i>I</i>

2; 2; 1 

.


<b>Câu 9: </b> Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i>, cho hai điểm <i>A</i>

0;1;1

) và <i>B</i>

1;2;3

. Viết phương trình
của mặt phẳng

 

<i>P</i> đi qua <i>A</i> và vng góc với đường thẳng <i>AB</i>.


<b>A. </b><i>x</i> <i>y</i> 2<i>z</i> 3 0 <b>B. </b><i>x</i> <i>y</i> 2<i>z</i> 6 0
<b>C. </b><i>x</i>3<i>y</i>4<i>z</i> 7 0 <b>D. </b><i>x</i>3<i>y</i>4<i>z</i>26 0


<i>Oxyz</i>


1;2; 3



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 10: </b> Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i>, cho mặt phẳng cho mặt phẳng

 

<i>P</i> có phương trình
3<i>x</i>4<i>y</i>2<i>z</i> 4 0 và điểm <i>A</i>

1; 2;3

. Tính khoảng cách <i>d</i> từ <i>A</i> đến

 

<i>P</i>


<b>A. </b> 5


9


<i>d</i> <b>B. </b> 5


29


<i>d</i> <b>C. </b> 5


29


<i>d</i>  <b>D. </b> 5



3
<i>d</i> 


<b>Câu 11: </b> Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i>, cho ba điểm <i>u</i>

<i>x</i>;2;1

, <i>v</i>

1; 1; 2 <i>x</i>

. Tính tích vô
hướng của <i>u</i> và <i>v</i>.


<b>A. </b><i>x</i>2 <b>B. </b>3<i>x</i>2 <b>C. </b>3<i>x</i>2 <b>D. </b> 2 <i>x</i>


<b>Câu 12: </b> Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i>, cho hai điểm <i>A</i>

1;2;1

và <i>B</i>

2;1;0 .

Mặt phẳng trung
trực của đoạn thẳng <i>AB</i> có vectơ pháp tuyến là


<b>A. </b><i>n</i>   

1; 1; 1

. <b>B. </b><i>n</i>

1; 1; 1 

. <b>C. </b><i>n</i>

3;3;1

. <b>D. </b><i>n</i> 

3;3; 1

.
<b>Câu 13: </b> Trong không gian với hệ tọa độ Ox<i>yz</i>, cho điểm <i>M</i>

1; 2; 3

. Gọi <i>I</i>là hình chiếu vng góc


của <i>M</i> trên trục O<i>x</i>. Phương trình nào dưới đây là phương trình mặt cầu tâm <i>I</i> bán kính <i>IM</i>?


<b>A. </b>

<i><sub>x</sub></i><sub>1</sub>

2<i><sub>y</sub></i>2<i><sub>z</sub></i>2  <sub>13</sub> <b><sub>B. </sub></b>

<i><sub>x</sub></i><sub>1</sub>

2<i><sub>y</sub></i>2<i><sub>z</sub></i>2 <sub>13</sub>


<b>C. </b>

<i><sub>x</sub></i><sub>1</sub>

2<i><sub>y</sub></i>2<i><sub>z</sub></i>2<sub>17</sub> <b><sub>D. </sub></b>

<i><sub>x</sub></i><sub>1</sub>

2<i><sub>y</sub></i>2<i><sub>z</sub></i>2<sub>13</sub>


<b>Câu 14: </b> Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i> cho điểm <i>M</i>

3; 1;1

. Phương trình nào dưới đây là
phương trình mặt phẳng đi qua điểm <i>M</i> và vng góc với đường thẳng




 


  




2


1 3


: ?


3 2 1


<i>y</i>


<i>x</i> <i>z</i>


<b>A. </b><i>x</i>2<i>y</i>3<i>z</i> 3 0 <b>B. </b>3<i>x</i>2<i>y z</i>  8 0
<b>C. </b>3<i>x</i>2<i>y z</i> 12 0 <b>D. </b>3<i>x</i>2<i>y z</i> 12 0


<b>Câu 15: </b> Trong không gian với hệ toạ độ <i>Oxyz</i>, cho điểm <i>A</i>

1; 2; 3

và hai mặt phẳng

 

<i>P</i> : <i>x y z</i>   1 0,

 

<i>Q</i> : <i>x y z</i>   2 0. Phương trình nào dưới đây là phương trình đường


thẳng đi qua <i>A</i>, song song với

 

<i>P</i> và

 

<i>Q</i> ?


<b>A. </b>
 
  

  


1
2
3 2



<i>x</i>
<i>y</i>


<i>z</i> <i>t</i>


<b>B. </b>


   
 


   


1
2


3


<i>x</i> <i>t</i>


<i>y</i>


<i>z</i> <i>t</i>


<b>C. </b>


  
  



  


1 2
2
3 2


<i>x</i> <i>t</i>


<i>y</i>


<i>z</i> <i>t</i>


<b>D. </b>


  
  

  


1
2
3


<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i>
<i>z</i> <i>t</i>



<b>Câu 16: </b> Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i> cho ba điểm <i>A</i>

0; 1; 3

, <i>B</i>

1; 0;1

, <i>C</i>

1; 1; 2

. Phương


trình nào dưới đây là phương trình chính tắc của đường thẳng đi qua <i>A</i> và song song với đường


thẳng <i>BC</i>?


<b>A. </b>
  
   


  


2
1
3


<i>x</i> <i>t</i>


<i>y</i> <i>t</i>


<i>z</i> <i>t</i>


. <b>B. </b>    




1 3



2 1 1


<i>y</i>


<i>x</i> <i>z</i>


.


<b>C. </b>    




1 1


2 1 1


<i>y</i>


<i>x</i> <i>z</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 17: </b> Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i>, cho hai điểm <i>A</i>

4; 0; 1

và <i>B</i>

2; 2; 3

. Phương trình


nào dưới đây là phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng <i>AB</i>?


<b>A. </b>3<i>x y z</i>   6 0 <b>B. </b>3<i>x y z</i>  0 <b>C. </b>6<i>x</i>2<i>y</i>2<i>z</i> 1 0 D. 3<i>x y z</i>   1 0
<b>Câu 18: </b> Trong không gian với hệ trục toạ độ <i>Oxyz</i>, phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt


phẳng

<i>Oyz</i>

?


<b>A. </b><i>y</i>0 <b>B. </b><i>x</i>0 <b>C. </b><i>y z</i> 0 <b>D. </b><i>z</i>0



<b>Câu 19: </b> Trong không gian với hệ trục toạ độ <i>Oxyz</i>, cho điểm <i>A</i>

2; 2;1

. Tính độ dài đoạn thẳng <i>OA</i>.


<b>A. </b><i>OA</i>3 <b>B. </b><i>OA</i>9 <b>C. </b><i>OA</i> 5 <b>D. </b><i>OA</i>5


<b>Câu 20: </b> Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i>, cho điểm <i>I</i>

1; 2; 3

và mặt phẳng

 

<i>P</i> : 2<i>x</i>2<i>y z</i>  4 0


. Mặt cầu tâm <i>I</i> tiếp xúc với

 

<i>P</i> tại điểm <i>H</i>. Tìm tọa độ điểm <i>H</i>.


<b>A. </b><i>H</i>

3; 0; 2

<b>B. </b><i>H</i>

1; 4; 4

<b>C. </b><i>H</i>

3; 0; 2

<b>D. </b><i>H</i>

1; 1; 0



<b>Câu 21: </b> Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i>, cho hai đường thẳng


  
   


  


2 3


: 3


4 2


<i>x</i> <i>t</i>


<i>d</i> <i>y</i> <i>t</i>



<i>z</i> <i>t</i>







  



1
4


:


3 1 2


<i>y</i>


<i>x</i> <i>z</i>


<i>d</i> . Phương trình nào dưới đây là phương trình đường thẳng thuộc mặt phẳng


chứa <i>d</i> và <i>d</i>, đồng thời cách đều hai đường thẳng đó.


<b>A. </b>     



2



3 2


3 1 2


<i>y</i>


<i>x</i> <i>z</i>


<b>B. </b>     



2


3 2


3 1 2


<i>y</i>


<i>x</i> <i>z</i>


.


<b>C. </b>     



2


3 2



3 1 2


<i>y</i>


<i>x</i> <i>z</i>


<b>D. </b>     



2


3 2


3 1 2


<i>y</i>


<i>x</i> <i>z</i>


<b>Câu 22: </b> Trong không gian với hệ trục tọa độ <i>Oxyz</i>, cho hai vectơ <i>a</i>

2;1; 0

và <i>b</i> 

1; 0; 2

. Tính


 

 
cos <i>a b</i>, .


<b>A. </b>cos ,

 

    2
25


<i>a b</i> <b>B. </b>cos ,

 

   2
5



<i>a b</i> <b>C. </b>cos ,

 

   2
25


<i>a b</i> <b>D. </b>cos ,

 

  2
5


<i>a b</i>


<b>Câu 23: </b> Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i>, cho hai điểm <i>A</i>

1; 2; 3 

; <i>B</i>

1; 4;1

và đường thẳng




 <sub></sub> <sub></sub> 



2


2 3


:


1 1 2


<i>y</i>


<i>x</i> <i>z</i>


<i>d</i> . Phương trình nào dưới đây là phương trình của đường thẳng đi qua


trung điểm của đoạn <i>AB</i> và song song với <i>d</i>?



<b>A. </b>    




1 1


1 1 2


<i>y</i>


<i>x</i> <i>z</i>


<b>B. </b>     


1


1 1


1 1 2


<i>y</i>


<i>x</i> <i>z</i>


<b>C. </b>    





2 2


1 1 2


<i>y</i>


<i>x</i> <i>z</i>


<b>D. </b>  1 1


1 1 2


<i>y</i>


<i>x</i> <i>z</i>


<b>Câu 24: </b> Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i>, cho mặt phẳng

 

<i>P</i> : 2<i>x</i>2<i>y z</i>  1 0 và đường thẳng


1 2 1


:


2 1 2


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>A. </b> 1
3


<i>d</i> . <b>B. </b> 5



3


<i>d</i> . <b>C. </b> 2


3


<i>d</i> . <b>D. </b><i>d</i> 2.


<b>Câu 25: </b> Trong không gian với hệ trục tọa độ <i>Oxyz</i>cho mặt phẳng

 

<i>P</i> :<i>x</i>   <i>y</i> <i>z</i> 3 0và hai điểm


1;1;1 ,

 

  3; 3; 3



<i>A</i> <i>B</i> . Mặt cầu

 

<i>S</i> đi qua hai điểm ,<i>A B</i>và tiếp xúc với

 

<i>P</i> tại điểm <i>C</i>. Biết
rằng <i>C</i>ln thuộc một đường trịn cố định. Tính bán kính của đường trịn đó.


<b>A. </b><i>R</i>4 <b>B. </b><i>R</i>6 <b>C. </b> 2 33


3


<i>R</i> <b>D. </b> 2 11


3

<i>R</i>


<b>Câu 26: </b> Trong không gian với hệ trục tọa độ

<i>Oxyz</i>

, cho đường thẳng d : 1 1 3


2 1 3



<i>x</i> <sub></sub> <i>y</i> <sub></sub> <i>z</i>


 và điểm


1;1; 3



<i>M</i>  . Phương trình chính tắc của đường thẳng  đi qua <i>M</i> , vng góc và cắt đường
thẳng d là:


<b>A. </b> : 1 1 3


2 13 3


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


   <b>. </b> <b>B. </b> : 1 1 3


2 13 3


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


  


  .


<b>C. </b> : 1 1 3


1 4 2



<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


   <b>. </b> <b>D. </b> : 1 1 3


2 13 3


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


  


 .


<b>Câu 27: </b> Trong không gian

<i>Oxyz</i>

, mặt phẳng

 

đi qua điểm <i>M</i>

2;3;5

và cắt các tia

<i>Ox Oy Oz</i>

,

,

lần
lượt tại

<i>A B C</i>

, ,

sao cho độ dài

<i>OA OB OC</i>

,

,

theo thứ tự lập thành cấp số nhân có cơng bội bằng


3 . Tính khoảng cách từ gốc tọa độ <i>O</i> tới mặt phẳng

 

.
<b>A. </b> 32


91<b>. </b> <b>B. </b>


16


91. <b>C. </b>


18


91<b>. </b> <b>D. </b>


24
91.



<b>Câu 28: </b> Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i>, cho hai điểm <i>A</i>

6;3;2

, <i>B</i>

2; 1;6

. Trên mặt phẳng


<i>Oxy</i>

, lấy điểm <i>M a b c</i>

; ;

sao cho <i>MA</i><i>MB</i> bé nhất. Tính <i>P</i><i>a</i>2 <i>b</i>3 <i>c</i>4.
<b>A. </b><i>P</i>129. <b>B. </b><i>P</i> 48. <b>C. </b><i>P</i>33. <b>D. </b><i>P</i>48.


<b>Câu 29: </b> Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i>, chohai điểm <i>A</i>

(

3;1;2

)

và <i>B</i>

(

5;7;0

)

. Có tất cả bao nhiêu
giá trị thực của tham số <i>m</i> để phương trình <i>x</i>2<i>y</i>2 <i>z</i>2 4<i>x</i>2<i>my</i>2

<i>m</i>1

<i>z</i><i>m</i>22<i>m</i> 8 0
là phương trình của một mặt cầu

 

<i>S</i> sao cho qua hai điểm <i>A</i>, <i>B</i> có duy nhất một mặt phẳng
cắt mặt cầu

 

<i>S</i> đó theo giao tuyến là một đường trịn có bán kính bằng 1.


<b>A. 1</b>. <b>B. </b>4. <b>C. </b>3. <b>D. </b>2.


<b>Câu 30: </b> Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho ba điểm <i>A</i>

1;2;1

, <i>B</i>

3; 1;1

và <i>C</i>

 1; 1;1

. Gọi

 

<i>S</i>1 là mặt cầu
có tâm <i>A</i>, bán kính bằng 2;

 

<i>S</i><sub>2</sub> và

 

<i>S</i>3 là hai mặt cầu có tâm lần lượt là <i>B</i>, <i>C</i> và bán kính
đều bằng 1. Hỏi có bao nhiêu mặt phẳng tiếp xúc với cả ba mặt cầu

 

<i>S</i>1 ,

 

<i>S</i>2 ,

 

<i>S</i>3 .


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×