Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Hệ tọa độ Oxyz

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (162.45 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>HỆ TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN </b>


<b>Câu 1: </b> Trong không gian với hệ tọa độ

<i>Oxyz</i>

, cho hai điểm <i>A</i>

3; 2;3

và <i>B</i>

1; 2;5

.
Tìm tọa độ trung điểm <i>I</i> của đoạn thẳng <i>AB</i>.


<b>A. </b><i>I</i>

2; 2;1

. <b>B. </b><i>I</i>

1; 0; 4

.


<b>C. </b><i>I</i>

2; 0;8

. <b>D. </b><i>I</i>

2; 2; 1 

.


<b>Câu 2: </b> Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i> cho hai điểm <i>M</i>

3;0;0 ,

 

<i>N</i> 0;0;4

. Tính độ dài đoạn
thẳng <i>MN</i>.


<b>A. </b><i>MN</i>10. <b>B. </b><i>MN</i>5. <b>C. </b><i>MN</i>1. <b>D. </b><i>MN</i>7.


<b>Câu 3: </b> Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i>, cho A(-1;2;4), B(-1;1;4), C(0;0;4). Tìm số đo của <i>ABC</i>.


<b>A. 135</b>. <b>B. </b>45. <b>C. </b>60. <b>D. 120</b>.


<b>Câu 4: </b> Trong không gian với hệ trục tọa độ <i>Oxyz</i>, cho <i>a</i>  <i>i</i> 2<i>j</i>3<i>k</i>


   


. Tọa độ của vectơ <i>a</i> là:
<b>A. </b>

2; 1; 3 . 

<b>B. </b>

3;2; 1 .

<b>C. </b>

2; 3; 1 . 

<b>D. </b>

1;2; 3 .



<b>Câu 5: </b> Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i>, cho điểm <i>M</i>

1; 2;3

. Tìm tọa độ điểm <i>N</i> đối xứng với
điểm <i>M</i> qua mặt phẳng

<i>Oxy</i>



<b>A. </b><i>N</i>

  1; 2; 3

. <b>B. </b><i>N</i>

1;2;0

. <b>C. </b><i>N</i>

 1; 2;3

. <b>D. </b><i>N</i>

1; 2; 3

.


<b>Câu 6: </b> Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i>, cho bốn điểm <i>A</i>

1;0; 2

, <i>B</i>

2;1;3

, <i>C</i>

3;2;4

,

6;9; 5



<i>D</i>  . Hãy tìm tọa độ trọng tâm của tứ diện <i>ABCD</i>?


<b>A. </b>

2;3; 1

. <b>B. </b>

2; 3;1

. <b>C. </b>

2;3;1

. <b>D. </b>

2;3;1

.


<b>Câu 7: </b> Trong không gian Oxyz, cho hai vector <i>a</i>

<i>a a a</i><sub>1</sub>, ,<sub>2</sub> <sub>3</sub>

, <i>b</i>

<i>b b b</i><sub>1</sub>, ,<sub>2</sub> <sub>3</sub>

khác 0. Tích có hướng
của <i>a</i> và <i>b</i> là <i>c</i>. Câu nào sau đây đúng?


<b>A. </b><i>c</i>

<i>a b</i><sub>1 3</sub><i>a b a b</i><sub>2 1</sub>, <sub>2 3</sub><i>a b a b</i><sub>3 2</sub>, <sub>3 1</sub><i>a b</i><sub>1 3</sub>

<b>B. </b><i>c</i>

<i>a b</i><sub>2 3</sub><i>a b a b</i><sub>3 2</sub>, <sub>3 1</sub><i>a b a b</i><sub>1 3</sub>, <sub>1 2</sub><i>a b</i><sub>2 1</sub>


<b>C. </b><i>c</i>

<i>a b</i><sub>3 1</sub><i>a b a b</i><sub>1 3</sub>, <sub>1 2</sub><i>a b a b</i><sub>2 1</sub>, <sub>2 3</sub><i>a b</i><sub>3 1</sub>

<b>D. </b><i>c</i>

<i>a b</i><sub>1 3</sub><i>a b a b</i><sub>3 1</sub>, <sub>2 2</sub><i>a b a b</i><sub>1 2</sub>, <sub>3 2</sub><i>a b</i><sub>2 3</sub>


<b>Câu 8: </b> Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i>, cho ba điểm <i>A</i>

3;2;1

, <i>B</i>

1;3;2

; <i>C</i>

2;4; 3

. Tích vơ


hướng  <i>AB AC</i>. là


<b>A. </b>2 . <b>B. </b>2. <b>C. 10</b>. <b>D. </b>6.


<b>Câu 9: </b> Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i>, cho mặt cầu

  

<i>S</i> : <i>x</i>1

 

2 <i>y</i>2

 

2 <i>z</i> 1

2 9. Tính
tọa độ tâm <i>I</i> và bán kính <i>R</i> của

 

<i>S</i> .


<b>A. </b><i>I</i>

1;2;1

và <i>R</i>3. <b>B. </b><i>I</i>

1; 2; 1 

và <i>R</i>3.
<b>C. </b><i>I</i>

1;2;1

và <i>R</i>9. <b>D. </b><i>I</i>

1; 2; 1 

và <i>R</i>9


<b>Câu 10: </b> Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i>, cho mặt cầu

 

<i>S</i> có phương trình
2<sub></sub> 2<sub></sub> 2<sub></sub><sub>2</sub> <sub></sub><sub>4</sub> <sub></sub><sub>6</sub> <sub> </sub><sub>2 0</sub>


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> . Tính tọa độ tâm <i>I</i> và bán kính <i>R</i> của

 

<i>S</i> .


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 11: </b> Phương trình nào sau đây là phương trình mặt cầu?



<b>A. </b><i><sub>x</sub></i>2<sub></sub><i><sub>y</sub></i>2<sub></sub><i><sub>z</sub></i>2<sub></sub><sub>2</sub><i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>0.</sub><b><sub> </sub></b> <b><sub>B. </sub></b><i><sub>x</sub></i>2<sub></sub><i><sub>y</sub></i>2<sub></sub><i><sub>z</sub></i>2<sub></sub><sub>2</sub><i><sub>x</sub></i><sub>  </sub><i><sub>y</sub></i> <sub>1 0.</sub>
<b>C. </b><sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub></sub><sub>2</sub><i><sub>y</sub></i>2<sub></sub>

<i><sub>x</sub></i><sub></sub><i><sub>y</sub></i>

2<sub></sub><i><sub>z</sub></i>2<sub></sub><sub>2</sub><i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>1.</sub> <b><sub>D. </sub></b>

<i><sub>x</sub></i><sub></sub><i><sub>y</sub></i>

2<sub></sub><sub>2</sub><i><sub>xy</sub></i><sub></sub><i><sub>z</sub></i>2<sub></sub><sub>1.</sub>
<b>Câu 12: </b> Phương trình mặt cầu có tâm <i>I</i>

1; 2; 3

, bán kính <i>R</i>3 là:


<b>A. </b>

<i>x</i>1

 

2 <i>y</i>2

 

2 <i>z</i> 3

2 9. <b>B. </b>

<i>x</i>1

 

2 <i>y</i>2

 

2 <i>z</i> 3

23.
<b>C. </b>

<i>x</i>1

 

2 <i>y</i>2

 

2 <i>z</i> 3

2 9. <b>D. </b>

<i>x</i>1

 

2 <i>y</i>2

 

2 <i>z</i> 3

2 9.


<b>Câu 13: </b> Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i>, cho điểm <i>A</i>

1;2;3

, trên trục <i>Oz</i> lấy điểm <i>M</i> sao cho
5


<i>AM</i>  . Tọa độ của điểm <i>M</i> là


<b>A. </b><i>M</i>

0;0;3

. <b>B. </b><i>M</i>

0;0; 2

. <b>C. </b><i>M</i>

0;0; 3

. <b>D. </b><i>M</i>

0;3;0

.


<b>Câu 14: </b> Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i>, cho tam giác <i>ABC</i> có<i>A</i>

1; 2; 1

, <i>B</i>

3;0;3

. Tìm tọa độ
điểm <i>C</i> sao cho <i>G</i>

2; 2; 2

là trọng tâm tam giác <i>ABC</i>.


<b>A. </b><i>C</i>

2; 4; 4 .

<b>B. </b><i>C</i>

0; 2; 2 .

<b>C. </b><i>C</i>

8;10;10 .

<b>D. </b><i>C</i>

  2; 4; 4 .


<b>Câu 15: </b> Trong không gian tọa độ <i>Oxyz</i>cho ba điểm <i>M</i>

1;1;1 ,

 

<i>N</i> 2;3; 4 ,

 

<i>P</i> 7;7;5

. Để tứ giác <i>MNPQ</i>


là hình bình hành thì tọa độ điểm <i>Q</i> là


<b>A. </b><i>Q</i>

6;5; 2

<b>. </b> <b>B. </b><i>Q</i>

6;5;2

<b>. </b> <b>C. </b><i>Q</i>

6; 5; 2

<b>. </b> <b>D. </b><i>Q</i>

  6; 5; 2

<b>. </b>
<b>Câu 16: </b> Trong không gian với hệ toạ độ <i>Oxyz</i>, cho <i>A</i>

2; 0; 0

; <i>B</i>

0; 3; 1

; <i>C</i>

3; 6; 4

. Gọi <i>M</i> là


điểm nằm trên đoạn <i>BC</i> sao cho <i>MC</i>2<i>MB</i>. Độ dài đoạn <i>AM</i> là


<b>A. </b>2 7 . <b>B. </b> 29 . <b>C. </b>3 3 . <b>D. </b> 30 .


<b>Câu 17: </b> Trong không gian <i>Oxyz</i> cho ba điểm (2;5;3), (3;7; 4), ( ; ;6)<i>A</i> <i>B</i> <i>C x y</i> . Giá trị của ,<i>x y</i> để ba điểm


, ,


<i>A B C</i> thẳng hàng là


<b>A. </b><i>x</i>5;<i>y</i>11<b>. </b> <b>B. </b><i>x</i> 5;<i>y</i>11<b>. </b> <b>C. </b><i>x</i> 11;<i>y</i> 5<b>. </b> <b>D. </b><i>x</i>11;<i>y</i>5<b>. </b>


<b>Câu 18: </b> Trong không gian <i>Oxyz</i>cho tam giác <i>ABC</i>có (1;0;0), (0;0;1), (2;1;1)<i>A</i> <i>B</i> <i>C</i> . Tam giác <i>ABC</i> có
diện tích bằng


<b>A. </b> 6<b>. </b> <b>B. </b> 6


3 <b>. </b> <b>C. </b>


6


2 <b>. </b> <b>D. </b>


1
2<b>. </b>


<b>Câu 19: </b> Trong không gian với hệ trục tọa độ <i>Oxyz</i>, cho tứ diện <i>ABCD</i> với <i>A</i>

1;2;1 ,

<i>B</i>

2;1;3 ,


3;2;2 ,



<i>C</i> <i>D</i>

1;1;1

. Thể tích của tứ diện <i>ABCD</i> bằng


<b>A. </b>1. <b>B. </b>2 . <b>C. </b>1


2. <b>D. </b>3.


<b>Câu 20: </b> Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i>, cho ba điểm <i>M</i>

2; 3; 1

, <i>N</i>

1;1;1

, <i>P</i>

1;<i>m</i>1; 2

.

Với những giá trị nào của

<i>m</i>

thì tam giác <i>MNP</i> vng tại <i>N</i>?


<b>A. </b><i>m</i>3. <b>B. </b><i>m</i>2. <b>C. </b><i>m</i>1. <b>D. </b><i>m</i>0


<b>Câu 21: </b> Trong không gian với hệ trục tọa độ <i>Oxyz</i>, cho mặt cầu

 

<i>S</i> có phương trình

 

<sub>:</sub> 2 2 2 <sub>2</sub> <sub>4</sub> <sub>6</sub> <sub>5 0</sub>


<i>S</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>  <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>  . Tính diện tích mặt cầu

 

<i>S</i> .


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 22: </b> Trong không gian <i>Oxyz</i> cho ( 2;1;0)<i>A</i>  , (2; 1; 2)<i>B</i>  . Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm <i>B</i> và
đi qua điểm<i>A</i><b>. </b>


<b>A. </b><sub>( ) : </sub>

<sub>2</sub>

 

2 <sub>1</sub>

2 <sub>(</sub> <sub>2)</sub>2 <sub>24 </sub>


<i>S</i> <i>x</i>  <i>y</i>  <i>z</i>  <b>B. </b>( ) : <i>S</i>

<i>x</i>2

 

2 <i>y</i>1

2 (<i>z</i> 2)2 24
<b>C. </b><sub>( ) : </sub>

<sub>2</sub>

 

2 <sub>1</sub>

2 2 <sub>24 </sub>


<i>S</i> <i>x</i>  <i>y</i> <i>z</i>  <b>D. </b>( ) : <i>S</i>

<i>x</i>2

 

2 <i>y</i>1

2 (<i>z</i> 2)224
<b>Câu 23: </b> Nếu mặt cầu

 

<i>S</i> đi qua bốn điểm <i>M</i>

2;2; 2 ,

 

<i>N</i> 4;0; 2 ,

 

<i>P</i> 4;2;0

và <i>Q</i>

4; 2; 2

thì tâm <i>I</i> của


 

<i>S</i> có toạ độ là:


<b>A. </b>

 1; 1;0 .

<b>B. </b>

3;1;1 .

<b>C. </b>

1;1;1 .

<b>D. </b>

1; 2;1 .



<b>Câu 24: </b> Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i>, cho mặt cầu

 

<i>S</i> có phương trình
2 2 2 <sub>2</sub> <sub>4</sub> <sub>4</sub> <sub>0</sub>


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>  <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>m</i> có bán kính <i>R</i>5. Tìm giá trị của <i>m</i>.


<b>A. </b><i>m</i>4. <b>B. </b><i>m</i> 4. <b>C. </b><i>m</i>16. <b>D. </b><i>m</i> 16.



<b>Câu 25: </b> Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i>, cho ba điểm . Gọi

; ;



<i>H x y z</i> là trực tâm tam giác <i>ABC</i> thì giá trị <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> là kết quả nào dưới đây?


<b>A. 1.</b> <b>B. </b>1. <b>C. </b>0. <b>D. </b>2.


<b>Câu 26: </b> Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho <i>A</i>

4;0;0 ,

 

<i>B x y z</i><sub>0</sub>; ;<sub>0</sub> <sub>0</sub>

, ,<i>x y</i><sub>0</sub> <sub>0</sub> 0 thỏa mãn <i>AB</i>2 10 và


 <sub>45 .</sub>0


<i>AOB</i> Tìm tọa độ điểm <i>C</i> trên tia <i>Oz</i> sao cho thể tích tứ diện <i>OABC</i> bằng 8 .


<b>A. </b><i>C</i>

0; 0; 2

<sub>.</sub> <b>B. </b><i>C</i>

2;0;0

<b>C. </b><i>C</i>

0; 0; 2 ,

 

<i>C</i> 0;0;2

<sub>.</sub> <b>D. </b><i>C</i>

0;0;2

.
<b>Câu 27: </b> Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i>, cho mặt phẳng

 

<i>P</i> :<i>x</i>   <i>y</i> <i>z</i> 5 0. Mặt cầu

 

<i>S</i> có bán


kính <i>R</i>4 và cắt mặt phẳng

 

<i>P</i> theo giao tuyến là đường trịn

 

<i>C</i> có tâm <i>H</i>

1; 2; 4 

bán
kính <i>r</i> 13, biết rằng tâm mặt cầu

 

<i>S</i> có hồnh độ dương. Phương trình mặt cầu

 

<i>S</i> là:
<b>A. </b>

  

<i>S</i> : <i>x</i>2

 

2 <i>y</i>1

 

2 <i>z</i> 3

2 16. <b>B. </b>

  

<i>S</i> : <i>x</i>2

 

2 <i>y</i>3

 

2 <i>z</i> 5

2 16.
<b>C. </b>

  

<i>S</i> : <i>x</i>1

 

2 <i>y</i>2

 

2 <i>z</i> 4

216. <b>D. </b>

  

<i>S</i> : <i>x</i>2

 

2 <i>y</i>3

 

2 <i>z</i> 5

213.
<b>Câu 28: </b> Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i>, cho hai đường thẳng <sub>1</sub>: 1 1 1


2 1 3


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>d</i>      và


2



2 9


:


1 2 3


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>d</i>     . Mặt cầu có một đường kính là đoạn thẳng vng góc chung của <i>d</i><sub>1</sub> và <i>d</i><sub>2</sub>
có phương trình là:


<b>A. </b>



2 2


2


16 2 <sub>14</sub> <sub>3</sub>


3 3


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


 <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


   


    . <b>B. </b>




2 2


2


8 1 <sub>7</sub> <sub>12</sub>


3 3


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


 <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>  <sub> </sub> <sub></sub>


   


    .


<b>C. </b>



2 2


2


8 1


7 3


3 3


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>



 <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


   


    . <b>D. </b>



2 2


2


16 2


14 12


3 3


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


 <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


   


    .


<b>Câu 29: </b> Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho mặt cầu

 

<i>S</i><sub>1</sub> có tâm <i>I</i>

2;1;1

có bán kính bằng 4 và mặt cầu

 

<i>S</i>2 có tâm <i>J</i>

2;1;5

có bán kính bằng 2 .

 

<i>P</i> là mặt phẳng thay đổi tiếp xúc với hai mặt cầu

 

<i>S</i>1 ,

 

<i>S</i>2 . Đặt <i>M</i>, <i>m</i> lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của khoảng cách từ điểm <i>O</i>
đến

 

<i>P</i> . Giá trị <i>M</i><i>m</i> bằng


<b>A. </b> 15 . <b>B. </b>8 3 . <b>C. </b>9. <b>D. 8</b>.



1; 1;1 ,

 

2;1; 2 ,

 

0;0;1



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 30: </b> Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho ba điểm <i>A</i>

1; 2;1

, <i>B</i>

3; 1;1

và <i>C</i>

 1; 1;1

. Gọi

 

<i>S</i><sub>1</sub> là mặt cầu
có tâm <i>A</i>, bán kính bằng 2 ;

 

<i>S</i><sub>2</sub> và

 

<i>S</i><sub>3</sub> là hai mặt cầu có tâm lần lượt là <i>B</i>, <i>C</i> và bán kính
bằng 1. Hỏi có bao nhiêu mặt phẳng tiếp xúc với cả ba mặt cầu

 

<i>S</i><sub>1</sub> ,

 

<i>S</i><sub>2</sub> ,

 

<i>S</i><sub>3</sub> .


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×