Tải bản đầy đủ (.pdf) (25 trang)

Chương 2: Cầu cung và cân bằng thị trường

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (468.99 KB, 25 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Ch</b>

<b>ươ</b>

<b>ng 2</b>



CẦU, CUNG VAØ CÂN


BẰNG THỊ TRƯỜNG



CẦU, CUNG VÀ CÂN


BẰNG THỊ TRƯỜNG



9.7.2015 Đặng Văn Thanh 2


CÁC NỘI DUNG CHÍNH


 Cầu


 Cung


 Trạng thái cân bằng của thị trường


 Sự thay đổi trạng thái cân bằng thị trường
 Độï co giãn của Cung và Cầu


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

9.7.2015 Đặng Văn Thanh 3


Cầu



Khái niệm.



Cầu của một hàng hoá, dịch vụ là số lượng của
hàng hoá, dịch vụ đó mà những người tiêu
dùng <i>sẵn lịng</i> mua tương ứng với các mức giá
khác nhau trong một khoảng thời gian xác định.



Cầu


 Biểu cầu


P


(ngàn đồng/tấn)


QD


(tấn/tháng)


7000 80


6500 90


6000 100


5500 110


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

9.7.2015 Đặng Văn Thanh 5


Caàu



<i><b>D</b></i>


<b>Đường cầu dốc xuống </b>
<b>cho biết người tiêu dùng </b>


<b>sẵn lòng mua nhiều hơn </b>
<b>với mức giá thấp hơn</b>



<b>Lượng cầu</b> (QD<sub>)</sub>


<b>Giá (P)</b>


<b>P<sub>1</sub></b>


<b>P<sub>2</sub></b>


<b>Q<sub>1</sub></b> <b>Q<sub>2</sub></b>


 Đường cầu


9.7.2015 Đặng Văn Thanh 6


Cầu


 <b>Hàm số cầu.</b>


QD <sub>= f (P)</sub>


Nếu là hàm tuyến tính: QD <sub>= aP + b (a < 0)</sub>


 Quy luật cầu.


Khi giá một mặt hàng tăng lên<i>(trong điều kiện </i>


<i><b>các yếu tố khác khơng đổi) thì lượng cầu mặt </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

9.7.2015 Đặng Văn Thanh 7



Cung



Khái niệm



Cung của một hàng hoá, dịch vụ là số lượng
của hàng hố, dịch vụ đó mà những người bán
<i>sẵn lòng</i> bán tương ứng với các mức giá khác
nhau trong một khoảng thời gian xác định.


Cung


 Biểu cung


P


(ngàn đồng/ tấn)


Q S


(tấn/tháng)


7000 140


6500 120


6000 100


5500 80


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

9.7.2015 Đặng Văn Thanh 9



Cung



<i>S</i>


<b>Đường cung dốc lên </b>
<b>cho biết giá càng cao </b>
<b>doanh nghiệp sẵn lòng </b>


<b>bán càng nhiều. </b>


<b>Lượng cung (QS<sub>)</sub></b>


<b>Giá (P) </b>
<b>($/</b> <b>ơn vị)</b>


<i><b>P</b><b><sub>1</sub></b></i>


<i><b>Q</b><b><sub>1</sub></b></i>
<i><b>P</b><b><sub>2</sub></b></i>


<i><b>Q</b><b><sub>2</sub></b></i>
 Đường cung


9.7.2015 Đặng Văn Thanh 10


Cung


 Hàm số cung


QS <sub>= f (P)</sub>



Nếu là hàm tuyến tính: QS <sub>= aP + b (a > 0)</sub>


 Quy luật cung.


Khi giá một mặt hàng tăng lên<i>(trong điều </i>


<i><b>kiện các yếu tố khác khơng đổi) thì lượng cung </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

9.7.2015 Đặng Văn Thanh 11


Trạng thái cân bằng thị trường



<b>Q</b>


<i><b>D</b></i>
<i><b>S</b></i>


<b>Giao nhau giữa các đường </b>
<b>cung và cầu là điểm cân </b>


<i><b>bằng thị trường. Tại P</b><b><sub>0 </sub></b></i>
<b>lượng cung bằng với lượng </b>


<i><b>cầu và bằng Q</b><b><sub>0</sub></b><b>.</b></i>
<i><b>P</b><b><sub>0</sub></b></i>


<i><b>Q</b><b>0</b></i>


<b>P</b>
<b>($/</b> <b>ơn vị)</b>



Các đặc điểm của giá cân bằng thị trường:



 QD = QS


 Không có thiếu hụt hàng hóa
 Không có dư cung


 Khơng có áp lực làm thay đổi giá


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

9.7.2015 Đặng Văn Thanh 13


Cơ chế thị trường



<i><b>D</b></i>
<i><b>S</b></i>


<i><b>Q</b><b>D</b></i>
<i><b>P</b><b><sub>1</sub></b></i>


<b>Dư thừa</b>


<i><b>Q</b><b>S</b></i> <b>Q</b>


<b>P</b>
<b>($/</b> <b>ơn vị)</b>


<i><b>P</b><b><sub>0</sub></b></i>


<i><b>Q</b><b>0</b></i>



9.7.2015 Đặng Văn Thanh 14


Cơ chế thị trường



<i><b>D</b></i> <i><b>S</b></i>


<i><b>Q</b><b><sub>S</sub></b></i> <i><b>Q</b><b><sub>D</sub></b></i>


<i><b>P</b><b><sub>2</sub></b></i>


<b>Thiếu hụt</b>


<b>Q</b>
<b>P</b>


<b>($/</b> <b>ơn vị)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

9.7.2015 Đặng Văn Thanh 15


Sự thay đổi trạng thái cân bằng thị trường



Trạng thái cân bằng thị trường thay đổi theo


thời gian là do:



Cầu thay đổi (đường cầu dịch chuyển)


Cung thay đổi (đường cung dịch chuyển)


Cả cung và cầu đều thay đổi



Thay đổi lượng cầu (thay đổi lượng mua)



khác với thay đổi cầu (thay đổi sức mua)



 Di chuyển dọc theo 1 đường


cầu là thay đổi lượng cầu


 Dịch chuyển cả đường cầu là


thay đổi cầuhay sức mua


<b>P</b>


<b>Q</b>
<b>D</b>
P<sub>1</sub>


P<sub>2</sub>


<b>A<sub>1</sub></b>


Q1 Q2


<b>A2</b>


<b>Q’</b><sub>1</sub> <b>Q’</b>2


<b>A<sub>2</sub></b>
<b>D</b>
Q2



Q<sub>1</sub>
P<sub>2</sub>


P1


<b>P</b>


<b>Q</b>
<b>A<sub>1</sub></b> <b>A’<sub>1</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

9.7.2015 Đặng Văn Thanh 17


Thay đổi cầu (Đường cầu dịch chuyển)


Thay đổi cầu

khác với

thay đổi lượng cầu



Cầu được quyết định bởi các yếu tố ngồi giá


như thu nhập, giá các hàng hóa liên quan, thị
hiếu ….


<i>Thay đổi cầu được biểu thị bằng sự</i> dịch
chuyển toàn bộ đường cầu.


<i>Thay đổi lượng cầu được thể hiện bằng sự</i> di


chuyển dọc theo một đường cầu.


9.7.2015 Đặng Văn Thanh 18


<i><b>D</b></i>


<i><b>P</b></i>


<i><b>Q</b></i>
<i><b>P</b><b><sub>1</sub></b></i>


<i><b>Q</b><b><sub>1</sub></b></i>
<i><b>P</b><b><sub>2</sub></b></i>


<i><b>D’</b></i>


<i><b>Q</b><b><sub>2</sub></b></i>


Thay đổi cầu (Đường cầu dịch chuyển)



 Thu nhaäp


 Thị hiếu người tiêu dùng
 Giá kỳ vọng


 Giá hàng thay thế
 Giá hàng bổ sung
 Số người mua
 Thời tiết, khí hậu
 Quy định của chính phủ


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

9.7.2015 Đặng Văn Thanh 19


Thay đổi cung (Đường cung dịch chuyển)



 Trình độ cơng nghệ


 Giá yếu tố đầu vào
 Gía kỳ vọng


 Sốdoanh nghiệp trong ngành
 Chính sách thuế và trợ cấp
 Điều kiện tự nhiên


<i><b>P</b></i> <i><b><sub>S</sub></b></i>


<i><b>Q</b></i>
<i><b>P</b><b>1</b></i>


<i><b>P</b><b><sub>2</sub></b></i>


<i><b>Q</b><b><sub>1</sub></b></i>
<i><b>Q</b><b><sub>2</sub></b></i>


<i><b>S’</b></i>


<i><b>Q’</b><b><sub>1</sub></b></i>
<i><b>Q’</b><b><sub>2</sub></b></i>


<i><b>D’</b></i> <i><b>S</b></i>


<i><b>D</b></i>


<i><b>Q</b><b><sub>1</sub></b></i>
<i><b>P</b><b>1</b></i>


<i><b>Q</b><b>D</b></i>


 Cân bằng ban đầu tại P<sub>0</sub>,Q<sub>0</sub>


 Khi cầu tăng (đường cầu
<i>dịch chuyển sang D/</i><sub>)</sub>


 <i><b>Thiếu hụt tại P</b><b><sub>0 </sub></b><b>là Q</b><b>D</b><b>Q</b><b><sub>0</sub></b></i>
 <i><b>Cân bằng mới tại P</b><b><sub>1</sub></b><b>, Q</b><b><sub>1</sub></b></i>


<i><b>P</b></i>


<i><b>Q</b></i>
<i><b>Q</b><b><sub>0</sub></b></i>


<i><b>P</b><b>0</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

9.7.2015 Đặng Văn Thanh 21


<i><b>S’</b></i>


<i><b>Q</b><b>S</b></i>
 Cân bằèng ban đầu tại P<sub>0</sub>,Q<sub>0</sub>


 <i>Khi cung tăng (S dịch </i>
<i>chuyển sang S’ )</i>


 <i><b>Dư thừa tại P</b><b><sub>0</sub></b><b>là Q</b><b>S</b><b>Q</b><b><sub>0</sub></b></i>
 <i><b>Cân bằng mới tại P</b><b><sub>1</sub></b><b>,Q</b><b><sub>1</sub></b></i>


<i><b>P</b></i>



<i><b>Q</b></i>
<i><b>S</b></i>
<i><b>D</b></i>


<i><b>P</b><b><sub>1</sub></b></i>


<i><b>Q</b><b><sub>1</sub></b></i>
<i><b>Q</b><b><sub>0</sub></b></i>
<i><b>P</b><b><sub>0</sub></b></i>


Sự thay đổi trạng thái cân bằng thị trường



9.7.2015 Đặng Vaên Thanh 22


Sự thay đổi trạng thái cân bằng thị trường



 Giá cân bằng được quyết định bởi quan hệ
tương tác giữa cung và cầu.


 Cung và cầu được quyết định bởi những giá
trị cụ thể của các biến số ảnh hưởng đến nó.
 Bất kỳ sự thay đổi của một hay nhiều biến số


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

9.7.2015 Đặng Văn Thanh 23


Độ co giãn của cung và cầu



Độ co giãn đo lường độ nhạy của một biến



số này đối với một biến số khác.




Độ co giãn là tỷ lệ % thay đổi của một



biến số khi biến số khác thay đổi 1%.



Độ co giãn của cầu theo giá



Biểu thị tính nhạy cảm của lượng cầu khi



giá của chính nó thay đổi.



Là phần trăm thay đổi trong lượng cầu của



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

9.7.2015 Đặng Văn Thanh 25


Độ co giãn của cầu theo giá



Cơng thức tính độ co giãn của cầu theo giá


P)



Q)/(%


(%



E

P



Q


P


*


P


Q



P/P



Q/Q


E

P










9.7.2015 Đặng Văn Thanh 26


Độ co giãn của cầu theo giá



Nhận xét



1)

<i>Do mối quan hệ giữa P và Q là</i>



<i>nghịch biến nên E</i>

<i><sub>P</sub></i>

<0.



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

9.7.2015 Đặng Văn Thanh 27


Độ co giãn của cầu theo giá


 Các trường hợp co giãn của cầu theo giá


 Nếu E<sub>P</sub><-1 hay /E<sub>p</sub>/>1: phần trăm thay đổi của lượng cầu



lớn hơn<i><b>phần trăm thay đổi của giá, gọi là cầu co giãn </b></i>


<i><b>nhiều, </b><b>khách hàng phản ứng mạnh</b></i>


 Nếu E<sub>P</sub>>-1 hay /E<sub>p</sub>/<1 : phần trăm thay đổi của lượng cầu


nhỏ hơn<i><b>phần trăm thay đổi của giá, gọi là cầu co giãn ít, </b></i>


<i><b>khách hàng phản ứng yếu</b></i>


 Nếu E<sub>P</sub>=- 1 hay /E<sub>p</sub>/=1 : phần trăm thay đổi của lượng cầu


bằng<i><b>với phần trăm thay đổi của giá. gọi là cầu co giãn một </b></i>


<i><b>đơn vị, </b><b>khách hàng phản ứng trung bình.</b></i>


Độ co giãn của cầu theo giá



<b>Q</b>
<b>P</b>


<i><b>Ep < -1</b></i>


<i><b>E</b><b><sub>p</sub></b><b>= -1</b></i>


<i><b>E</b><b><sub>p</sub></b><b>= 0</b></i>





<i><b>E</b><b>P</b></i>


<b>Khi di chuyển xuống </b>
<b>dưới đường cầu, độ co </b>


<b>giãn càng giảm.</b>


<b>4</b>


<b>8</b>
<b>2</b>


<b>4</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

9.7.2015 Đặng Văn Thanh 29


Độ co giãn của cầu theo giá



<i><b>D</b></i>


<i><b>P</b><b>*</b></i>





<i>E</i>

<i>P</i>


<b>Q</b>
<b>P</b> <b>Cầu co giãn hồn tồn</b>



9.7.2015 Đặng Văn Thanh 30


Độ co giãn của cầu theo giá



<b>Q*</b>


0



<i>E</i>

<i>P</i>



<b>Q</b>
<b>P</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

9.7.2015 Đặng Văn Thanh 31


Độ co giãn của cầu theo giá



 Những nhân tố chính ảnh hưởng đến độ co giãn của
cầu theo giá


 Tính chất của hàng hố.
 Tính thay thế của hàng hố.


 Mức chi tiêu của mặt hàng trong tổng mức chi tiêu
 Tính thời gian


Độ co giãn của cầu theo giá



 Mối quan hệ giữa Doanh thu (chi tiêu) và giá bán



 E<sub>P</sub><-1: TR nghịch biến với P (đồng biến với Q)
 E<sub>P</sub>>-1: TR đồng biến với P (nghịch biến với Q)
 Tại mức giá và lượng bán có E<sub>P</sub>= -1 thì TR như


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

9.7.2015 Đặng Văn Thanh 33


Độ co giãn của cầu theo thu nhập



Độ co giãn của cầu theo thu nhập

là phần



trăm biến đổi của lượng cầu khi thu nhập


thay đổi 1%.



Q


I


*


Q


/I



Q/Q


E

<sub>I</sub>


<i>I</i>



<i>I</i>











)


Q)/(%



(%



E

<sub>I</sub>

<i>I</i>



9.7.2015 Đặng Văn Thanh 34


Độ co giãn của cầu theo thu nhập



E

<sub>I</sub>

<0: hàng cấp thấp


E

<sub>I</sub>

>0: hàng thơng thường



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

9.7.2015 Đặng Văn Thanh 35


Độ co giãn chéo của cầu



Độ co giãn chéo của cầu

cho biết phần trăm



biến đổi của lượng cầu của mặt hàng này khi


giá của mặt hàng kia biến đổi 1%.



X
Y
Y
X


Y
Y
X
X
XY

Q


P


*


P


Q


/P


P


/Q


Q


E








)


P


)/(%


Q


(%



E

<sub>XY</sub>

<sub>X</sub>

<sub>Y</sub>


Độ co giãn chéo của cầu




E

<sub>XY</sub>

= 0: X và Y là hai mặt hàng không



liên quan



E

<sub>XY</sub>

< 0: X và Y là hai mặt hàng bổ sung


E

<sub>XY</sub>

> 0: X và Y là hai mặt hàng thay thế



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

9.7.2015 Đặng Văn Thanh 37


Độ co giãn của cung



Độ co giãn của cung theo giá

là phần trăm biến



đổi của lượng cung khi giá thay đổi 1%.



Độ co giãn của cung có dấu dương do giá và



lượng cung quan hệ đồng biến



P)


Q)/(%



(%



E

<sub>S</sub>



Q
P
*


P
Q
P/P


Q/Q
E <sub>S</sub>










9.7.2015 Đặng Văn Thanh 38


Độ co giãn của cung



 E<sub>S</sub>>1: cung co giãn nhiều
 E<sub>S</sub><1: cung co giãn ít


 E<sub>S</sub>=1: cung co giãn một đơn vị


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

9.7.2015 Đặng Văn Thanh 39


 Thặng dư tiêu
dùng là diện tích
tam giác P<sub>0</sub>PN<sub>E</sub>



 Thặng dư sản xuất
là diện tích tam
giác P<sub>0</sub>PM<sub>E</sub>


Thặng dư tiêu dùng và thặng dư sản xuất



P
P


Q
Q
<b>P<sub>0</sub></b>


Q
Q<sub>0</sub><sub>0</sub>


<b>S</b>


<b>D</b>


<b>PN</b>


<b>PM</b>


<b>Thặng dư</b>
<b>tiêu dùng</b>


<b>Thặng dư</b>
<b>sản xuất</b>



<b>E</b>


<b>E</b>


<b>CS</b>
<b>PS</b>


Thặng dư tiêu dùng là tổng phần chênh



lệch giữa mức giá mà những người tiêu


dùng sẵn lòng trả và mức giá thực tế họ


phải trả.



Thặng dư sản xuất là tổng phần chênh lệch



giữa mức giá mà những nhà sản xuất bán


được và mức giá họ sẵn lịng bán.



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

9.7.2015 Đặng Văn Thanh 41


<i><b>B</b></i>
<i><b>A</b></i>


<i><b>C</b></i>


<b>Tổn thất vô ích</b>


Giá tối đa (giá trần)



<b>Q</b>


<b>P</b>
<i><b>S</b></i>
<i><b>D</b></i>
<i><b>P</b><b><sub>0</sub></b></i>
<i><b>Q</b><b>0</b></i>
<i><b>P</b><b><sub>max</sub></b></i>


<i><b>Q</b><b>1</b></i> <i><b>Q</b><b>2</b></i>


<i><b>D</b></i>


<b>* Mục đích : Bảo vệ lợi ích người </b>
<b>tiêu dùng</b>


<b>* Tạo nên sự thiếu hụt</b>
<b>* Cơ sở tồn tại các tiêu cực</b>
<b>* Tổng phúc lợi xã hội giảm </b>


<b>CS = C-B</b>


<b>PS = -C-D</b>


<b>NW (DWL) = -B-D</b>


<b>Thiếu hụt</b>
<b>E</b>


9.7.2015 Đặng Văn Thanh 42


<i><b>B</b></i>



<i><b>C</b></i>
<i><b>P</b><b>max</b></i>


<i><b>D</b></i>


<i><b>Q</b><b>1</b></i>


<b>Nếu đường cầu là rất ít </b>
<i><b>co giãn, tam giác B có</b></i>


<b>thể lớn hơn hình chữ </b>
<b>nhật C và người tiêu </b>
<b>dùng sẽ bị thiệt do chính </b>
<b>sách kiểm sốt giá tối đa </b>


<i><b>S</b></i>
<i><b>D</b></i>


Tác động của việc kiểm soát giá khi


đường cầu co giãn ít



<b>Q</b>
<b>P</b>


<i><b>P</b><b><sub>0</sub></b></i>


<i><b>Q</b><b>0</b></i>


<b>A</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

9.7.2015 Đặng Văn Thanh 43


Giá tối thiểu (Giá sàn)



• Mục đích : Bảo vệ lợi ích nhà sản xuất, người lao động


• Giá sàn chỉ có nghĩa khi cao hơngiá thị trường


• Ví dụ: giá bảo hộ nông sản, lương tối thiểu…


• Gây ra sự dư thừa nơng sản và chính phủ thường phải tổ
chức thu mua sản lượng thừa.


• Đối với thị trường lao động, sẽ làm tăng tỷ lệ thất nghiệp
và chính phủ phải trợ cấp thất nghiệp


<i><b>P</b><b>min</b></i>


<i><b>Q</b><b>D</b></i> <i><b><sub>Q</sub></b><b>S</b></i>


Chính sách kiểm sốt giá của chính phủ:


Giá tối thiểu (giá sàn)



<b>Q</b>
<b>P</b>


<i><b>S</b></i>


<i><b>D</b></i>



<i><b>P</b><b><sub>0</sub></b></i>


<i><b>Q</b><b><sub>0</sub></b></i>
D


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

9.7.2015 Đặng Văn Thanh 45


<i><b>B</b></i>


<i><b>A</b></i> <b>CS =-A-B</b>


<b>PS =A+B+G</b>


<b>G = -B-D-G-I-E-H</b>


<b>NW =-B-D-I-E-H</b>


<i><b>D</b></i>


<i><b>E</b></i>


Chính sách Giá tối thiểu (tt)



<b>Q</b>
<b>P</b>


<i><b>S</b></i>


<i><b>D</b></i>


<i><b>P</b><b>0</b></i>


<i><b>Q</b><b><sub>0</sub></b></i>
<i><b>P</b><b>min</b></i>


<i><b>Q</b><b><sub>2</sub></b></i> <i><b>Q</b><b><sub>3</sub></b></i>


<b>C</b>


<b>G</b>
<b>H</b>


<b>I</b>


9.7.2015 Đặng Văn Thanh 46


<i><b>w</b><b>min</b></i>


<i><b>L</b><b>D</b></i> <i><b><sub>L</sub></b><b>S</b></i>


<b>Thất nghiệp</b>


<b>Các doanh nghiệp khơng được trả lương thấp hơn </b>


<i><b>w</b><b>min</b><b><sub>. Điều này sẽ làm tăng nạn thất nghiệp.</sub></b></i>
<i><b>S</b></i>


<i><b>D</b></i>


<i><b>w</b><b><sub>0</sub></b></i>



<i><b>L</b><b><sub>0</sub></b></i>


Mức lương tối thiểu



<i><b>L</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

9.7.2015 Đặng Văn Thanh 47


Tác động của thuế và trợ cấp



 Khi chính phủ đánh thuế gián thu đối với nhà sản


xuất thì ai là người chịu thuế?


 Khi chính phủ đánh thuế đối với người tiêu dùng


thì ai là người chịu thuế?


 Khi chính phủ trợ cấp cho nhà sản xuất căn cứ


trên sản lượng sản xuất thì ai là người được lợi?


 Khi chính phủ trợ cấp cho người tiêu dùng căn cứ


trên số lượng tiêu dùng về một mặt hàng cụ thể
thì ai là người được lợi?


<i><b>D</b></i>
<i><b>S</b></i>



<i><b>B</b></i>
<i><b>C</b></i>


<i><b>A</b></i>


<i><b>D</b></i>


Tác động của thuế gían thu



<b>Q</b>
<b>P</b>


<i><b>P</b><b><sub>0</sub></b></i>


<i><b>Q</b><b><sub>0</sub></b></i>
<i><b>Q</b><b><sub>1</sub></b></i>
<i><b>P</b><b>D</b></i>


<i><b>1</b></i>


<b>t</b>


<b>* Sản lượng giảm</b>
<b>* Giá cầu tăng</b>
<b>* Giá cung giảm</b>


<b>CS = - A – B</b>


<b>PS = - C – D</b>



<b>G = A + C</b>
<b>DWL = -B -D</b>


<i><b>P</b><b>S</b></i>
<i><b>1</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

9.7.2015 Đặng Văn Thanh 49


vào độ co giãn của cung và cầu



<b>Q</b> <b>Q</b>
<b>P</b>
<b>P</b>
<i><b>S</b></i>
<i><b>D</b></i> <i><b><sub>S</sub></b></i>
<i><b>D</b></i>
<b>Q0</b>


<b>P0</b> <b>P0</b>


<b>Q0</b>
<b>Q1</b>
<b>PD</b>
<b>1</b>
<b>PS</b>
<b>1</b>
<i><b>t</b></i>
<b>Q1</b>
<i><b>t</b></i>



<b>Cầuco giãn ít</b>


<b>hơn cung, người </b>
<b>tiêu dùng chịu </b>
<b>thuếnhiềuhơn</b>


<b>PD</b>
<b>1</b>


<b>PS</b>
<b>1</b>


<b>Cungco giãn ít </b>


<b>hơn cầu, nhà</b>
<b>sản xuất chịu </b>
<b>thuếnhiềuhơn</b>


9.7.2015 Đặng Văn Thanh 50


<i><b>D</b></i>
<i><b>S</b></i>

Trợ cấp


<b>Q</b>
<b>P</b>
<i><b>P</b><b>0</b></i>


<i><b>Q</b><b><sub>0</sub></b></i> <i><b>Q</b><b><sub>1</sub></b></i>
<i><b>s</b></i>



<b>Giống như thuế, lợi ích của trợ cấp được </b>
<b>phân chia cho cả người mua và người bán, </b>
<b>tùy thuộc vào độ co giãn của cung và cầu. </b>


<b>PS</b>
<b>1</b>


<b>PD</b>
<b>1</b>
<b>* Sản lượng tăng</b>


<b>* Giá cầu giảm</b>
<b>* Giá cung tăng</b>


<b>CS = C + D</b>


<b>PS = A + B</b>


<b>G = -A -B - C -D -E</b>
<b>DWL = -E</b>


<b>A</b> <b>B</b>


<b>D</b>


<b>C</b> <b>E</b>


</div>

<!--links-->

×