Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (201.11 KB, 22 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>BỘ CÂU HỎI ÔN THI MÔN SINH THPT QUỐC GIA</b>
<b>TRƯỜNG THPT VÂN HỒ</b>
<b>NĂM HỌC 2019 - 2020</b>
<b>Mức độ nhận biết</b>
<b>Câu 1: Trong quá trình dịch mã, trên một phân tử mARN thường có một số ribơxơm</b>
cùng hoạt động. Các ribôxôm này được gọi là
<b>A. Pôlinuclêôxôm.</b> <b>B. Pôliribôxôm </b> <b>C. pôlipeptit.</b> <b>D. pôlinuclêôtit.</b>
<b>Câu 2: Thông tin di truyền trong ADN được biểu hiện thành tính trạng trong đời sống cá</b>
thể nhờ
<b>A. nhân đôi ADN và phiên mã.</b> <b>B. phiên mã và dịch mã.</b>
<b>C. nhân đôi ADN và dịch mã.</b> <b>D. nhân đôi ADN, phiên mã và dịch mã.</b>
<b>Câu 3: Trong quá trình phiên mã, chuỗi polinuclêôtit được tổng hợp theo chiều nào?</b>
<b>A. 5’→3’</b> <b>B. 5’ → 5’.</b> <b>C. 3’ → 5’ . </b> <b>D. 3’ → 3’ .</b>
<b>Câu 4: Gen ban đầu có cặp nuclêơtit chứa G hiếm (G*) là X-G*, sau đột biến cặp này sẽ</b>
biến đổi thành cặp
<b>A. T-A</b> <b>B. X-G</b> <b>C. G-X</b> <b>D. A-T</b>
<b>Câu 5: Điều hịa hoạt động của gen chính là</b>
<b>A. Điều hòa lượng tARN của gen được tạo ra</b>
<b>B. Điều hòa lượng sản phẩm của gen được tạo ra</b>
<b>C. Điều hòa lượng mARN của gen được tạo ra</b>
<b>D. Điều hòa lượng rARN của gen được tạo ra</b>
<b>Câu 6: Việc loại khỏi NST những gen không mong muốn trong công tác chọn giống</b>
được ứng dụng từ dạng đột biến
<b>A. lặp đoạn NST B. mất đoạn nhỏ. </b> <b>C. đảo đoạn NST D. chuyển đoạn NST.</b>
<b>Câu 7: Một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể 2n = 14. Số loại thể một kép (2n-1-1) có</b>
thể có ở lồi này là:
<b>A. 21</b> <b>B. 7</b> <b>C. 14 </b> <b>D. 42</b>
<b>Câu 8: Một tế bào có kiểu gen AaBbDD khi giảm phân bình thường thực tế cho mấy loại</b>
giao tử?
<b>A. 4</b> <b>B. 9</b> <b>C. 8</b> <b>D. 2</b>
<b>Câu 9: Ở một loài thực vật lưỡng bội (2n = 8), có bộ NST có kí hiệu AaBbDdEe. Do đột</b>
biến đã làm xuất hiện các thể đột biến sau đây:.
(2). Thể bốn nhiễm, bộ NST có ký hiệu là AaBBbbDdEe; AaBBBbDdEe; AaBbbbDdEe.
(3). Thể bốn nhiễm kép, bộ NST có thể có ký hiệu là AaBBbbDddEe.
(4). Thể ba nhiễm kép, bộ NST có thể có ký hiệu là AaaBBbDdEe.
(5). Thể khơng nhiễm, bộ NST có ký hiệu là AaBb.
(6). Thể ba nhiễm, bộ NST có ký hiệu là AaaBbDdEe hoặc AAaBbDdEe.
Trong các nhận định trên có bao nhiêu nhận định đúng?
<b>A. 2</b> <b>B. 3</b> <b>C. 4</b> <b>D. 1</b>
<b>Câu 10: Loại đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể ít gây hậu quả nghiêm trọng cho cơ thể là</b>
<b>A. đảo đoạn.</b> <b>B. lặp đoạn và mất đoạn lớn.</b>
<b>C. chuyển đoạn lớn và đảo đoạn.</b> <b>D. mất đoạn lớn.</b>
<b>Câu 11: Ở một loài thực vật, tính trạng màu sắc hoa do hai gen khơng alen phân li độc</b>
lập quy định. Trong kiểu gen, khi có đồng thời cả hai loại alen trội A và B thì cho hoa đỏ,
khi chỉ có một alen trội A hoặc B thì cho hoa hồng, cịn khi khơng có alen trội nào thì cho
hoa trắng. Cho cây hoa hồng thuần chủng giao phối với cây hoa đỏ (P), thu được F1 gồm
50% cây hoa đỏ và 50% cây hoa hồng. Cho các phép lai duới đây:
I. AAbb × AaBb II. aaBB × AaBb III. AAbb × AaBB
IV. AAbb × AABb V. aaBb × AaBB VI. Aabb × AABb
Biết rằng khơng xảy ra đột biến, theo lí thuyết, trong các phép lai sau đây, có bao nhiêu
phép lai phù hợp với tất cả các thông tin trên?
<b>A. 2</b> <b>B. 4</b> <b>C. 5</b> <b>D. 3</b>
<b>Câu 12: Để xác định một gen quy định cho một tính trạng nằm trên nhiễm sắc thể</b>
thường, nhiễm sắc thể giới tính hay ở tế bào chất, người ta dùng phương pháp
<b>A. lai thuận nghịch</b> <b>B. lai phân tích.</b>
<b>C. phân tích cơ thể lai.</b> <b>D. tự thụ phấn hay giao phối cận huyết.</b>
<b>Câu 13: Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu khơng đúng khi giải thích</b>
thành cơng trong “phương pháp phân tích các thế hệ lai của G.Menđen?
(1) Đối tương nghiên cứu là Đậu Hà Lan thuận lợi cho việc nghiên cứu trên số lượng lớn
cá thể.
(2) Khác các nhà khoa học cùng thời, G.Menđen theo dõi sự di truyền riêng rẽ của các
tính trạng qua nhiều thế hệ kế tiếp.
(3) G. Menđen đã sư dụng toán xác suất và thống kê trong nghiên cứu của mình.
<b>A. 4</b> <b>B. 2</b> <b>C. 3</b> <b>D. 1</b>
<b>Câu 14: Để kiểm tra độ thuần chủng của cơ thể đem lai, G.Menđen đã sử dụng</b>
<b>A. phép lai thuận nghịch,</b> <b>B. phép lai khác dòng.</b>
<b>C. phép lai xa. </b> <b>D. phép lai phân tích.</b>
<b>Câu 15: Trong các kiểu gen sau, có bao nhiêu kiểu gen dị hợp ?</b>
<b>(1).Aa (2).AAbb (3). AABb 4). AaBBX</b>M<sub>X</sub>m
<b>A. 1</b> <b>B. 4</b> <b>C. 2</b> <b>D. 3</b>
<b>Câu 16: Sự khác nhau cơ bản trong đặc điểm di truyền qua tế bào chất và di truyền liên</b>
kết với giới tính do gen trên nhiễm sắc thể X tại vùng không tương đồng quy định thể
hiện ở điểm nào?
<b>A. Trong di truyền qua tê bào chất vai trò chủ yếu thuộc về cơ thể mẹ cịn gen trên NST</b>
giới tính vai trò chủ yếu thuộc về cơ thể bố.
<b>B. Di truyền qua tế bào chất không cho kết quả khác nhau trong lai thuận nghịch, gen</b>
trên NST giới tính cho kết quà khác nhau trong lai thuận nghịch.
<b>C. Trong di truyền qua tế bào chất tính trạng biểu hiện chủ yếu ở cơ thể cái XX còn gen</b>
trên NST giới tính biếu hiện chủ yếụ ở cơ thể đực XY.
<b>D. Di truyền qua tế bào chất khơng có sự phân tính kiểu hình như trường hợp gen trên</b>
NST giới tính và ln ln di truyền theo dịng mẹ.
<b>Câu 17: Hiện tuợng di truyền không thể xảy ra với các cặp gen nằm trên cùng một cặp</b>
nhiễm sắc thể là
<b>A. tương tác gen</b> <b>B. phân li độc lập</b> <b>C. hoán vị gen</b> <b>D. Liên kết gen.</b>
<b>Câu 18: Điều nào sau đây nói về tần số hốn vị gen là khơng đúng:</b>
<b>A. Các gen nằm xa nhau tần số hoán vị gen càng lớn</b>
<b>B. Tần số hốn vị gen ln lớn hơn 50%.</b>
<b>C. Có thể xác định được tần số hốn vị gen dựa vào kết quả của phép lai phân tích và</b>
phép lai tạp giao
<b>D. Tần số hốn vị gen thể hiện khoảng cách tương đối giữa các gen.</b>
<b>Câu 19: Xét một bệnh do đột biến gen lặn nằm trên NST thường quy định. Đặc điểm di</b>
truyền của bệnh này là
<b>A. Bệnh được di truyền theo dòng mẹ</b>
<b>B. Nếu bố bị bệnh thì tất cả con trại đều bị bệnh</b>
<b>C. Bố mẹ khơng bị bệnh vẫn có thể sinh con bị bệnh</b>
<b>Câu 20: Cho các cá thể có kiểu gen: (1) </b>
AB
AB<sub>; (2) </sub>
AB
Ab
aB<sub>; (4) </sub>
ABD
abd <sub>; (5) </sub>
Ab
ab <sub>. Có</sub>
bao nhiêu cá thể khi giảm phân có thể xảy ra hốn vị gen ?
<b>A. 2</b> <b>B. 3</b> <b>C. 5</b> <b>D. 4</b>
<b>Câu 21: Kết quả lai thuận - nghịch khác nhau và con luôn có kiểu hình giống mẹ thì gen</b>
quy định tính trạng đó
<b>A. nằm trên nhiễm sắc thể giới tính Y.</b> <b>B. nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X</b>
<b>C. nằm ở ngoài nhân. </b> <b>D. nằm trên nhiễm sắc thể thường.</b>
<b>Câu 22: Các tế bào kháng thuốc được tách nhân, cho kết hợp với tế bào bình thường mẫn</b>
cảm thuốc tạo ra tế bào kháng thuốc. Điều đó chứng tỏ
<b>A. Tính kháng thuốc được truyền qua NST Y</b>
<b>B. Tính kháng thuốc được truyền qua gen ở NST thường</b>
<b>C. Tính kháng thuốc được truyền qua gen ở NST X</b>
<b>D. Tính kháng thuốc được truyền qua gen ngoài NST</b>
<b>Câu 23: Kết quả phép lai thuận nghịch khác nhau, đời con luôn biểu hiện kiểu hình giống</b>
<b>A. Hoán vị gen </b> <b>B. Di truyền ngoài nhân </b>
<b>C. Tương tác gen </b> <b>D. Quy luật Menđen</b>
<b>Câu 24: Một quần thể có thành phần kiểu gen là 0,16 AA : 0,48 Aa : 0,36 aa. Tần số alen</b>
A của quần thể này là
<b>A. 0,7</b> <b>B. 0,3</b> <b>C. 0,4</b> <b>D. 0,5</b>
<b>Câu 25: Một quần thể ngẫu phối có tần số Alen A = 0,4; a = 0,6. Ở trạng thái cân bằng</b>
Hacđi – Vanbec, cấu trúc di truyền của quần thể là.
<b>A. 0,16AA ; 0,48Aa : 0,36aa </b> <b>B. ,16Aa ; 0,48AA : 0,36aa </b>
<b>C. 0,36AA ; 0,48Aa : 0,16aa</b> <b>D. 0,16AA ; 0,48aa : 0,36Aa</b>
<b>Câu 26: Trong các tế bào sinh dưỡng của người mắc hội chứng Tocno có số lượng nhiễm</b>
sắc thể là:
<b>A. 45</b> <b>B. 44</b> <b>C. 47</b> <b>D. 46</b>
<b>Câu 27: Cho các nhận định sau:</b>
(1) Ở người, mất đoạn trên NST số 5 gây hội chứng tiếng khóc mèo kêu.
(2) Sử dụng đột biến mất đoạn có thể xác định được vị trí của gen trên NST.
(4) Sự trao đổi chéo không cân giữa hai cromatit khác nguồn trong cặp NST kép tương
đồng tại kì giữa I của giảm phân có thể làm xuất hiện đột biến mất đoạn và lặp đoạn NST.
<b>Số nhận định đúng là:</b>
<b>A. 3</b> <b>B. 2</b> <b>C. 4</b> <b>D. 1</b>
<b>Câu 28: Bệnh (hội chứng) nào sau đây ở người không phải do đột biển NST gây nên?</b>
<b>A. Hội chứng Claiphento </b>
<b>B. Ung thư máu</b>
<b>C. Hội chứng Patau </b>
<b>D. Hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải (AIDS)</b>
<b>Câu 29: Quy trình chuyển gen sản sinh protein của sữa người vào cừu tạo ra cừu chuyển</b>
gen gồm các bước
1. Tạo vecto chứ gen người và chuyển vào tế bào xoma của cừu
2. Chọn lọc và nhân dòng tế bào chuyển gen
3. Nuôi cây tế bào xoma của cừu trong môi trường nhân tạo
4. Lấy nhân tế bào chuyển gen rồi cho vào trứng đã bị mất nhân tạo ra tế bài chuyển
nhân.
5. Chuyển phôi được phát triển từ tế bào chuyển nhân vào tử cung của cừu để phát triển
thành cơ thể.
Thứ tự các bước tiến hành
<b>A. 1,3,2,4,5</b> <b>B. 3,2,1,4,5</b> <b>C. 1,2,3,4,5</b> <b>D. 2,1,3,4,5</b>
<b>Câu 30: Trong công tác tạo giống, muốn tạo một giống vật ni có thêm đặc tính của</b>
<b>A. Gây đột biến</b> <b>B. Lai tạo</b>
<b>C. Công nghệ gen</b> <b>D. Công nghệ tế bào</b>
<b>Câu 31: Theo quan điểm hiện đại về chọn lọc tự nhiên, phát biểu nào sau đây không</b>
<b>đúng ?</b>
<b>A. Chọn lọc tự nhiên quy định chiều hướng và nhịp điệu biến đổi thành phần kiểu gen</b>
của quần thể
<b>B. Khi môi trường thay đổi theo một hướng xác định thì chọn lọc tự nhiên sẽ làm biến</b>
đổi tần số alen theo một hướng xác định
<b>D. Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên từng alen làm thay đổi tần số kiểu gen của</b>
quần thể
<b>Câu 32: Theo thuyết tiến hóa hiện đại, nhân tố nào dưới đây khơng được xem là nhân tố</b>
tiến hóa?
<b>A. Các yếu tố ngẫu nhiên. </b> <b>B. Chọn lọc tự nhiên.</b>
<b>C. Giao phối ngẫu nhiên. </b> <b>D. Giao phối không ngẫu nhiên.</b>
<b>Câu 33: Vốn gen là</b>
<b>A. tập hợp tất cả các gen có trong một cá thể ở một thời điểm nhất định.</b>
<b>B. tập hợp tất cả các nhiễm sắc thể có trong một cá thể ở một thời điểm nhất định,</b>
<b>C. tập hợp tất cả các alen có trong quần thể ở một thời điểm nhất định.</b>
<b>D. tập hợp tất cả các alen cùng quy định một tính trạng ở một thời điểm nhất định.</b>
<b>Câu 34: Tỷ lệ đực: cái ở ngỗng và vịt lại là 40:60 hay (2/3) vì. </b>
<b>A. Do nhiệt độ môi trường</b>
<b>B. do tỷ lệ tử vong giữa 2 giới khơng đều</b>
<b>C. do tập tính đa thê </b>
<b>D. phân hóa kiểu sinh sống</b>
<b>Câu 35: trong quần xã sinh vật, những mối quan hệ nào sau đây một loài được lợi và loài</b>
kia bị hại?
<b>A. Sinh vật này ăn sinh vật khác, ức chế cảm nhiễm</b>
<b>B. Kí sinh vật chủ, sinh vật này ăn sinh vật khác</b>
<b>C. Kí sinh vật chủ, ức chế cảm nhiễm</b>
<b>D. ức chế cả nhiễm, cạnh tranh</b>
<b>Câu 36: Khi nói về diễn thế nguyên sinh nhận xét nào sau khơng đúng?</b>
<b>A. Trong q trình diễn thế ngun sinh các lồi có tuổi thọ thấp, kích thước nhỏ thay</b>
thế dần các lồi có tuổi thọ cao, kích thước lớn.
<b>B. Giới hạn của các nhân tố sinh thái ngày càng hẹp, môi trường trở nên ổn định hơn.</b>
<b>C. Chuỗi thức ăn ngày càng phức tạp, trong đó chuỗi thức ăn bắt đầu bằng mùn bã hữu</b>
cơ ngày càng đóng vai trị quan trọng.
<b>D. Số lượng lồi trong quần xã ngày càng tăng, số cá thể của mỗi loài ngày càng giảm.</b>
<b>A. Ở chất nền.</b> <b>B. Ở màng trong. </b>
<b>C. Ở tilacơit. </b> <b>D. Ở màng ngồi.</b>
<b>A. Động lực đầu trên của dòng mạch gỗ </b> <b>B. Động lực đầu dưới của dòng mạch rây</b>
<b>C. Động lực đầu trên của dòng mạch rây D. Động lực đầu dưới của dòng mạch gỗ</b>
<b>Câu 39: Máu trao đổi chất với tế bào ở đâu?</b>
<b>A. Qua thành mao mạch. </b>
<b>B. Qua thành tĩnh mạch và mao mạch.</b>
<b>C. Qua thành động mạch và mao mạch. </b>
<b>D. Qua thành động mạch và tĩnh mạch.</b>
<b>Câu 40: Sự tiến hoá của các hình thức tiêu hố diễn ra theo hướng nào?</b>
<b>A. Tiêu hoá nội bào → tiêu hoá ngoại bào→ Tiêu hoá nội bào kết hợp với ngoại bào.</b>
<b>B. Tiêu hoá ngoại bào → Tiêu hoá nội bào kết hợp với ngoại bào → tiêu hoá nội bào.</b>
<b>C. Tiêu hoá nội bào → Tiêu hoá nội bào kết hợp với ngoại bào → tiêu hoá ngoại bào.</b>
<b>D. Tiêu hoá nội bào kết hợp với ngoại bào → Tiêu hoá nội bào → tiêu hoá ngoại bào</b>
<b>Mức độ thơng hiểu</b>
<b>Câu 41: Theo mơ hình operon Lac, vì sao prơtêin ức chế bị mất tác dụng. </b>
<b>A. Vì lactơzơ làm gen điều hịa khơng hoạt động.</b>
<b>B. Vì gen cấu trúc làm gen điều hồ bị bất hoạt</b>
<b>C. Vì protêin ức chế bị phân hủy khi có lactơzơ.</b>
<b>D. Lactose làm mất cấu hình khơng gian của nó.</b>
<b>Câu 42: Trong cơ chế điều hồ hoạt động của opêron Lac. khi mơi trường khơng có</b>
lactose
<b>A. Vùng vận hành khơng liên kết với prơtêin điều hồ.</b>
<b>B. Gen cấu trúc không phiên mã.</b>
<b>C. Prôtêin ức chế bị bất hoạt.</b>
<b>D. Gen điều hồ khơng hoạt động.</b>
<b>Câu 43: Với 4 loại nuclêôtit A, U, G, X. số mã di truyền mã hoá các axit amin là </b>
<b>A. 61</b> <b>B. 18</b> <b>C. 64</b> <b>D. 27</b>
<b>Câu 44: Một cơ thể có kiểu gen AaBbDdEeHh. Nếu trong q trình giảm phân có 0,8 %</b>
số tế bào bị rối loạn phân li của cặp NST mang cặp gen Dd ở trong giảm phân I và giảm
phân II diễn ra bình thường, các cặp NST khác giảm phân bình thường. Tính theo lí
thuyết loại giao tử abDdEh chiếm tỉ lệ bao nhiêu
<b>Câu 45: Cho một cây cà chua tứ bội có kiểu gen AAaa lai với một cây lưỡng bội có kiểu</b>
gen Aa. Quá trình giảm phân ở các cây bố mẹ xảy ra bình thường, các loại giao tử được
tạo ra đều có khả năng thụ tinh. Tỉ lệ kiểu gen đồng hợp tử lặn ở đời con là
<b>A. 1/36. </b> <b>B. 1/12. </b> <b>C. 1/2. </b> <b>D. 1/6.</b>
<b>Câu 46: Trong trường hợp không xảy ra đột biến mới, các thể tứ bội giảm phân tạo giao</b>
tử 2n có khả năng thụ tinh. Theo lý thuyết, các phép lai nào sau đây cho đời con có kiểu
gen phân li theo tỉ lệ 1:2:1?
(1)AAAa x AAAa. (2) Aaaa x Aaaa.
<b>A. (3), (4). </b> <b>B. (1), (4)</b> <b>C. (2), (3) </b> <b>D. (1), (2).</b>
<b>Câu 47: Một loài thực vật, mỗi gen nằm trên 1 NST alen trội là trội hoàn toàn, alen A</b>
quy định kiểu hình thân cao, alen a quy định kiểu hình thân thấp, alen B quy định kiểu
hình hoa đỏ, alen b quy định kiểu hình hoa trắng . Có bao nhiêu dự đoán sau đây đúng ?
I. Cho cây thân cao hoa đỏ giao phấn với cây thân thấp hoa trắng có thể thu được đời con
có 2 loại kiểu hình
II. Cho cây thân cao hoa trắng giao phấn với cây thân thấp hoa đỏ có thể thu được 4 loại
kiểu hình
III. Có 5 loại kiểu gen biểu hiện thành kiểu hình thân cao hoa đỏ
IV. Cho cây thân cao, hoa trắng tự thụ phấn có thể thu được 3 loại kiểu hình
<b>A. 1</b> <b>B. 4</b> <b>C. 3</b> <b>D. 2</b>
<b>Câu 48: Ở đậu Hà Lan, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn với alen a quy định thân</b>
thấp; alen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so vởi alen b quy định hoa trắng; 2 cặp gen
này nằm trên 2 cặp nhiễm sắc thể tương đồng khác nhau Cho đậu thân cao, hoa đỏ dị hợp
về 2 cặp gen tự thụ phấn được F1. Chọn ngẫu nhiên 1 cây thân cao hoa trắng và 1 cậy
thân thấp, hoa đỏ ở F1 cho giao phấn với nhau. Nếu khơng có đột biến và chọn lọc, tinh
theo lí thuyết thì xác suất xuất hiện đậu thân cao, hoa đỏ ở F1 là
<b>A. 2/9</b> <b>B. 4/9</b> <b>C. 1/9</b> <b>D. 8/9</b>
<b>Câu 49: Thực hiện phép lai P: ♂ AaBbCcDdee × ♀ aaBbCCDdEE. Theo lí thuyết, tỉ lệ</b>
cá thể mang kiểu hình khác với bố và mẹ ở F1 là bao nhiêu? Biết một gen quy định một
tính trạng, trội lặn hồn toàn.
<b>Câu 50: Ở một loài thực vật, A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với a quy định hoa</b>
trắng. B quy định thân cao trội hoàn toàn so với b quy định thân thấp. Hai cặp gen này
nằm trên 2 cặp NST khác nhau. Cho cây thân cao, hoa đỏ dị hợp tử về 2 cặp gen nói trên
giao phấn với nhau được Fl. Ở đời F1, chỉ chọn các cây có kiểu hình thân cao, hoa đỏ đem
trồng và cho giao phấn ngẫu nhiên thu được F2 . Tỉ lệ cây thân thấp, hoa trắng ở F2 là:
<b>A. 1/81</b> <b>B. 1/4 </b> <b>C. 8/81 </b> <b>D. 5/9</b>
<b>Câu 51: Khi nói về liên kết gen, có bao nhiêu phát biểu đúng trong các phát biểu sau ?</b>
1. Trong tế bào, các gen luôn di truyền cùng nhau thành một nhóm liên kết
2. Liên kết gen đảm bảo sự di truyền bền vững của từng nhóm tính trạng
3. Liên kết gen làm tăng sự xuất hiện biến dị tổ hợp.
4. Ở tất cả các loài động vật, liên kết gen chỉ có ở giới đực mà khơng có ở giới cái
<b>A. 4</b> <b>B. 1</b> <b>C. 2</b> <b>D. 3</b>
<b>Câu 52: Hai gen A và B cùng nằm trên một nhóm gen liến kết cách nhau 40 cM, hai gen</b>
C, D nằm trên một NST với tần số hoán vị gen là 30%. Ở đời con của phép
lai
Ab CD ab Cd
aB cd ab cd <sub> loại hình đồng hợp lặn về tất cả các tính trạng chiếm tỉ lệ:</sub>
<b>A. 1,5%</b> <b>B. 3,5%</b> <b>C. 1,75%</b> <b>D. 7%</b>
<b>Câu 53: Xét các kết luận sau.</b>
1.Liên kết gen hạn chế sự xuất hiện biến dị tổ hợp.
2.Các cặp gen càng nằm ở vị trí gần nhau thì tần số hốn vị gen càng cao
3.Số lượng gen nhiều hơn số lượng NST nên liên kết gen là phổ biến
4.Hai cặp gen nằm trên hai cặp NST nên liên kết gen là phổ biến
5.Số nhóm gen liên kết bằng số NST đơn có trong tế bào sinh dưỡng,
<b>Có bao nhiêu kết luận khơng đúng?</b>
<b>A. 2</b> <b>B. 3</b> <b>C. 4</b> <b>D. 1</b>
<b>Câu 54: Ở ruồi giấm, tính trạng màu mắt do một gen gồm 2 alen quy định. Cho P: ruồi</b>
giấm đực mắt trắng × ruồi giấm cái mắt đỏ thu được F1 100% ruồi giấm mắt đỏ. Cho
F1 giao phối tự do thu được F2 có tỷ lệ 3 mắt đỏ: 1 mắt trắng trong đó mắt trắng là con
<b>đực. cho mắt đỏ dị hợp F</b>2 lai với đực mắt đỏ được F3. Biết không có đột biến, theo lý
thuyết trong tổng số ruồi F3, ruồi đực mắt đỏ chiếm tỷ lệ bao nhiêu ?
<b>A. 100% </b> <b>B. 50% </b> <b>C. 75% </b> <b>D. 25%</b>
theo tỉ lệ 3 ruồi mắt đỏ : 1 ruồi mắt trắng, trong đó tất cả các ruồi mắt trắng đều là ruồi
<b>đực. Cho biết tính trạng màu mắt ở ruồi giấm do một gen có 2 alen quy định. Theo lí</b>
<b>A. Ở F</b>2 có 5 loại kiểu gen.
<b>B. Cho ruồi mắt đỏ F</b>2 giao phối ngẫu nhiên với nhau, thu được F3 có kiểu gen phân li
theo tỉ lệ 1:2:1.
<b>C. Cho ruồi F</b>2 giao phối ngẫu nhiên với nhau, thu được F3 có số ruồi mắt đỏ chiếm tỉ lệ
81,25%.
<b>D. Ở thế hệ P, ruồi cái mắt đỏ có hai loại kiểu gen.</b>
<b>Câu 56: Ở một loài thực vật, xét hai cặp gen trên hai cặp nhiễm sắc thể tương đồng quy</b>
định tính trạng màu hoa. Kiểu gen A-B-: hoa dỏ, A-bb và aaB-: hoa hồng, aabb: hoa
trắng, phép lai P: Aabb × aaBb cho tỉ lệ các loại kiểu hình ở F1 là bao nhiêu?
<b>A. 2 đỏ: 1 hồng: 1 trắng.</b> <b>B. 3 dỏ: 1 hồng: 4 trắng</b>
<b>C. 1 đỏ: 3 hồng: 4 trắng. </b> <b>D. 1 đỏ: 2 hồng: 1 trắng.</b>
<b>Câu 57: Trong di truyền qua tế bào chất, kiểu hình của con ln giống mẹ vì</b>
<b>A. Gen của bố ln bị át </b>
<b>B. Hợp tử chỉ có NST của mẹ</b>
<b>C. Không phù hợp gen của bố và tế bào chất của mẹ </b>
<b>D. Tế bào chất của hợp tử chủ yếu là của trứng</b>
<b>Câu 58: Hiện tượng gen đa hiệu giúp giải thích</b>
<b>A. Kết quả của hiện tượng thường biến</b>
<b>B. Hiện tượng biến dị tổ hợp</b>
<b>C. Sự tác động qua lại giữa các gen alen cùng quy định 1 tính trạng</b>
<b>D. Một gen bị đột biến tác động đến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau.</b>
<b>Câu 59: Ở một loài thực vật, khi lai cây hoa đỏ thuần chủng với cây hoa trắng thuần</b>
chủng (P) thu được F1 toàn cây hoa đỏ. Cho F1 tự thụ phấn, thu được F2 gồm 56,25% cây
hoa đỏ và 43,75% cây hoa trắng. Nếu cho cây F1 lai với cây có kiểu gen đồng hợp lặn thì
thu được đời con gồm
<b>A. 100% cây hoa đỏ </b>
<b>Câu 60: Khi cho giao phấn các cây lúa mì hạt đỏ với nhau , đời lai thu được 9/16 hạt</b>
màu đỏ ; 6/16 hạt màu nâu; 1/16 hạt màu trắng . Biết rằng các gen quy định tính trạng
nằm trên nhiễm sắc thể thường . Tính trạng trên chịu sự chi phối của quy luật
<b>A. Tương tác cộng gộp</b> <b>B. Tương tác bổ sung</b>
<b>C. Tương tác át chế</b> <b>D. Phân li độc lập</b>
<b>Câu 61: Người ta tiến hành chọc dò dịch ối để sàng lọc trước sinh ở một bà mẹ mang</b>
thai, trong các tiêu bản quan sát tế bào dưới kính hiển vi, nhận thấy ở tất cả tế bào đều có
sự xuất hiện của 94 NST đơn đang phân li về 2 cực của tế bào, trong đó có 6 NST đơn có
hình thái hoàn toàn giống nhau. Một số nhận xét được rút ra như sau:
1.Các tế bào đang ở kì sau của quá trình giảm phân I
2.Thai nhi mắc hội chứng đao hoặc hội chứng Claiphento
4.Đã có sự rối loạn trong quá trình giảm phân của bố hoặc mẹ
5. Có thể sử dụng liệu pháp gen để loại bỏ hết những bất thường trong bộ máy di truyền
của thai nhi
Số kết luận đúng
<b>A. 3</b> <b>B. 5</b> <b>C. 4</b> <b>D. 2</b>
<b>Câu 62: Một cặp vợ chồng bình thường sinh một con trai mắc cả hội chứng Đao và</b>
<b>Claifento (XXY). Kết luận nào sau đây không đúng ?</b>
<b>A. Trong giảm phân của người mẹ cặp NST số 21 và cặp NST giới tính khơng phân li ở</b>
giảm phân 2. bố giảm phân bình thường
<b>B. Trong giảm phân của người mẹ cặp NST số 21 và cặp NST giới tính khơng phân li ở</b>
giảm phân 1. bố giảm phân bình thường
<b>C. Trong giảm phân của người bố cặp NST số 21 và cặp NST giới tính khơng phân li ở</b>
giảm phân 2,mẹ giảm phân bình thường
<b>D. Trong giảm phân của người bố cặp NST số 21 và cặp NST giới tính khơng phân li ở</b>
giảm phân 2 mẹ giảm phân bình thường
<b>Câu 63: Phát biểu nào dưới đây về di truyền trong y học là khơng chính xác?</b>
<b>A. Một số bệnh di truyền hiện đã có phương pháp điều trị dứt điểm.</b>
<b>B. Có thể dự đốn khả năng xuất hiện các tật bệnh di truyền trong những gia đình mang</b>
<b>D. Bằng các phương pháp và kĩ thuật hiện đại đã có thể chuẩn đốn sớm và chính xác</b>
các bệnh di truyền thậm chí ngay từ giai đoạn bào thai.
<b>Câu 64: Một quần thể đậu Hà Lan có cấu trúc di truyền ban đầu là 0,4AABB + 0,2AaBb</b>
+ 0,3Aabb + 0,1 aaBB =1. Khi quần thể này tự thụ phấn qua một thế hệ sẽ thu tỉ lệ thể dị
hợp tử 2 cặp gen là:
<b>A. 1%.</b> <b>B. 5%</b> <b>C. 2,5%. </b> <b>D. 0,5%</b>
I. Đây là hai hình thức xét nghiệm trước sinh phổ biến: chọc dị dịch ối - hình (a) và sinh
thiết tua nhau thai - hình (b).
II. Xét nghiệm trước sinh nhằm mục đích kiểm tra sức khoẻ của người mẹ trước khi sinh.
III. Bệnh Đao có thể phát hiện bằng hình thức phân tích hố sinh tế bào của hai loại xét
nghiệm này.
V. Chẩn đoán trước sinh nếu phát hiện thai nhi bị đột biến có thể ngưng thai kì vào lúc
thích hợp giúp giảm thiểu sinh ra nhũng đứa trẻ tật nguyền.
<b>A. 4</b> <b>B. 3</b> <b>C. 2</b> <b>D. 1</b>
<b>Câu 66: Trong các phương pháp dưới đây, có bao nhiêu phương pháp tạo ra các giống</b>
vật nuôi , cây trồng mang những đặc tính tốt so với giống cũ?
1. Phương pháp gây đột biến
2. Cấy truyền phôi
3. Công nghệ gen
4. Nhân bản vơ tính bằng kĩ thuật chuyển nhân
5. lai tế bào sinh dưỡng
6. Nuôi cấy hạt phấn
7. nuôi cấy invitro tạo mơ sẹo
8. Chọn dịng tế bào xơma có biến dị
<b>A. 7</b> <b>B. 3</b> <b>C. 4</b> <b>D. 5</b>
<b>Câu 67: Để tăng năng suất cây trồng người ta có thể tạo ra giống cây tam bội: Loài nào</b>
sau đây phù hợp nhất với phương pháp đó
(1) Ngơ
(2) Đậu tương
(3) Củ cải đường
(4) Lúa đại mạch
(5) Dưa hấu
(6) Nho
<b>A. 3,4,6</b> <b>B. 2,4,6</b> <b>C. 1,3,5</b> <b>D. 3,5,6</b>
<b>Câu 68: Khi nói về ni cấy mô và tế bào thực vật, phát biểu nào sau đây không đúng?</b>
<b>A. Phương pháp nuôi cấy mô được sử dụng để tạo nguồn biến dị tổ hợp</b>
<b>B. Phương pháp ni cấy mơ có thể tạo ra số lượng cây trồng lớn trong một thời gian</b>
ngắn
<b>C. Phương pháp nuôi cấy mơ có thể bảo tồn được một số nguồn gen q hiếm có nguy</b>
cơ tuyệt chủng
<b>D. Phương pháp ni cấy mơ tiết kiệm được diện tích nhân giống</b>
<b>Câu 69: Cho các bệnh, tật và hội chứng ở người:</b>
(3). Bệnh hồng cầu hình lưỡi liềm. (9). Hội chứng Tơcnơ
(4). Bệnh mù màu (10). Bệnh động kinh
(5). Bệnh máu khó đơng. (11). Hội chứng Đao.
(6). Bệnh ung thư máu ác tính. (12). Tật có túm lơng ở vành tai
<b>Cho các phát biểu về các trường hợp trên, có bao nhiêu phát biểu đúng?</b>
(1) Có 6 trường hợp biểu hiện ở cả nam và nữ.
(2) Có 5 trường hợp có thể phát hiện bằng phương pháp tế bào hoc.
(3) Có 5 trường hợp do đột biến gen gây nên.
(4) Có 1 trường hợp là đột biến thể một
(5) Có 3 trường hợp là đột biến thể ba.
<b>A. 3</b> <b>B. 2</b> <b>C. 4</b> <b>D. 1</b>
<b>Câu 70: Câu nào sau đây giải thích về ưu thế lai là đúng ?</b>
<b>A. Lai hai dịng thuần chủng với nhau sẽ ln cho ra ưu thế lai cao nhất</b>
<b>B. Người ta không sử dụng con lai có ưu thế lai có làm giống vì con lai có ưu thế lại cao</b>
nhưng khơng đồng nhất về kiểu hình
<b>C. Lai hai dịng thuần chủng khác nhau về khu vực địa lý sẽ luôn cho ra ưu thế lai cao</b>
<b>D. chỉ có một số tổ hợp lai giữa các cặp bố mẹ nhất định mới có ưu thế lai cao nhất</b>
<b>Câu 71: Theo quan niệm của tiến hóa hiện đại, khi nói về chọn lọc tự nhiên, phát biểu</b>
<b>nào sau đây đúng ? </b>
<b>A. Chọn lọc tự nhiên thực chất là quá trình phân hóa khả năng sống sót, sính sản của các</b>
cá thể với các kiểu gen khác nhau trong quần thể, đồng thời tạo ra kiểu gen mới quy
định kiểu hình thích nghi với mơi trường
<b>B. Chọn lọc tự nhiên khơng chỉ đóng vai trị sàng lọc và giữ lại những cá thể có kiểu gen</b>
quy định kiểu hình thích nghi
<b>C. Khi chọn lọc tự nhiên chỉ chống lại thể đồng hợp trội hoặc đồng hợp lặn sẽ làm thay</b>
đổi tần số alen nhanh hơn so với chọn lọc chống lại cả thể đồng hợp trội và đồng hợp lặn
<b>D. Chọn lọc tự nhiên đảm bào sự sống sót và sinh sản ưu thế của những cá thể mang đột</b>
biến trung tính qua đó làm biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể.
<b>Câu 72: Khi nói về q trình hình thành loài mới, phát biểu nào sau đây đúng?</b>
<b>A. Quá trình hình thành lồi mới chỉ diễn ra trong cùng khu vực địa lí</b>
<b>C. Hình thành lồi mới bằng cách li sinh thái là con đường hình thành lồi nhanh nhất</b>
<b>D. Hình thành lồi mới bằng cơ chế lai xa và đa bội hóa chỉ diễn ra ở động vật</b>
<b>Câu 73: Theo quan niệm của thuyết tiến hóa tổng hợp , phát biểu nào sau đây sai</b>
<b>A. Hình thành lồi nhờ cơ chế lai xa và đa bội hóa là con đường hình thành lồi nhanh</b>
nhất
<b>B. Quần thể sẽ khơng tiến hóa nếu tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể được</b>
<b>C. Các lồi sinh sản vơ tính tạo ra số lượng cá thể con cháu rất nhiều và nhanh nên khi</b>
môi trường có biến động mạnh sẽ khơng bị chọn lọc tự nhiên đào thải hàng loạt
<b>D. Tiến hóa nhỏ và tiến hóa lớn khơng độc lập nhau mà liên quan mật thiết</b>
<b>Câu 74: Khi nói về chọn lọc tự nhiên theo thuyết tiến hóa hiện đại, phát biểu nào sau đây</b>
<b>đúng? </b>
<b>A. Tác động trực tiếp lên kiểu gen</b>
<b>B. Tạo ra các alen mới.</b>
<b>C. Định hướng quá trình tiến hóa. </b>
<b>D. Tạo ra các kiểu gen thích nghi.</b>
<b>Câu 75: Phương thức hình thành lồi cùng khu thể hiện ở những con đường hình thành</b>
lồi nào ?
<b>A. Hình thành lồi bằng cách li sinh thái và cách li tập tính</b>
<b>B. Hỉnh thành lồi bằng cách li địa lí và lai xa kèm theo đa bội hóa</b>
<b>C. Hình thành lồi bằng cách li địa lí và cách li tập tính</b>
<b>D. Hình thành lồi bằng cách li địa lí và cách li sinh thái</b>
<b>Câu 76: Cho các yếu tố sau đây:</b>
I. Sức sinh sản và mức độ tử vong của quần thể
II. Mức độ nhập cư và xuất cư của các cá thể hoặc ra khỏi quần thể
III. Tác động của các nhân tố sinh thái và lượng thức ăn trong môi trường
IV. sự tăng giảm lượng cá thể của kẻ thù, mức độ phát sinh bệnh tật trong quần thể.
Những yếu tố ảnh hưởng đến sự thay đổi kích thước của quần thể là
<b>A. I,II,III </b> <b>B. I,II,III và IV </b> <b>C. I, II </b> <b>D. I,II,IV</b>
<b>Câu 77: Kiểu phân bố nào thường xuất hiện khi quần thể sống trong điều kiện mơi</b>
trường đồng nhất?
<b>C. Phân bố theo nhóm. </b>
<b>D. Phân bố đều và phân bố theo nhóm.</b>
<b>Câu 78: trong các đặc điểm sau đây có bao nhiêu đặc điểm đặc trưng cho lồi có tốc độ</b>
tăng trưởng quần thể chậm
I. Kích thước cơ thể lớn
II. Tuổi thọ cao
III. Tuổi sinh sản lần đầu đến sớm
IV. Dễ bị ảnh hưởng bởi nhân tố sinh thái vô sinh của môi trường
<b>A. 4</b> <b>B. 2</b> <b>C. 3</b> <b>D. 5</b>
<b>Câu 79: Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về kích thước của quần thể sinh vật?</b>
I. Kích thước quần thể là không gian cần thiết để quần thể tồn tại và phát triển.
II. Kích thước tối đa là giới hạn lớn nhất về số lượng mà quần thể có thể đạt được, phù
hợp với khả năng cung cấp nguồn sống của mơi trường.
III. Nếu kích thước quần thể xuống dưới mức tối thiểu, quần thể dễ rơi vào trạng thái suy
giảm dẫn tới diệt vong.
IV. Kích thước quần thể luôn ổn định và giống nhau ở tất cả các quần thể cùng loài.
<b>A. 4</b> <b>B. 2</b> <b>C. 5</b> <b>D. 3</b>
<b>Câu 80: Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về mối quan hệ cạnh tranh trong quần thể?</b>
I. Cạnh tranh xảy ra khi thức ăn hoặc các nguồn sống khác trở nên khan hiếm.
II. Cạnh tranh làm xuất hiện đặc điểm thích nghi của các cá thể trong quần thể.
III. Cạnh tranh giúp cho sự phân bố của các cá thể được duy trì ở mức độ phù hợp.
IV. Cạnh tranh gay gắt làm cho các cá thể trở nên đối kháng nhau.
<b>A. 4</b> <b>B. 1</b> <b>C. 3</b> <b>D. 2</b>
<b>Câu 81: Ở một vùng biển, năng lượng bức xạ chiếu xuồng mặt nước đạt 3.10</b>6<sub> Kcal/m</sub>2<sub>/</sub>
ngày. Tảo X chỉ đồng hóa được 3% tổng năng lượng đó. Giáp xác trong hồ khai thác
dược 40% năng lượng tích lũy trong tảo X còn cá ăn giáp xác khai thác được 0.15% năng
<b>lựợng của giáp xác. Hiệu suất sử dụng năng lượng của bậc dinh dưỡng cuối cùng so với</b>
tổng năng lượng ban đầu là:
<b>A. 0.0018%</b> <b>B. 0,008%</b> <b>C. 0,08%.</b> <b>D. 0.00018%.</b>
<b>Câu 82: Xét các mối quan hệ sau</b>
I. Cá ép sống bám trên cá lớn
IV. vi khuẩn lam trong nốt sần cây họ đậu
Phát biểu nào dưới đây đúng về các mối quan hệ sinh thái nói trên ?
<b>A. Quan hệ hội sinh : I và IV </b> <b>B. quan hệ hợp tác: I và III</b>
<b>C. quan hệ hỗ trợ: I,II,III và IV </b> <b>D. Quan hệ cộng sinh: II và III</b>
<b>Câu 83: Ốc bươu đen sống phổ biến ở khắp Việt Nam. ốc bươu vàng được nhập vào</b>
nước ta từ Trung Quốc, thích ứng với mơi trường sống mới dễ dàng và phát triển mạnh
làm cho số lượng và khu vực phân bố của ốc bươu đen phải thu hẹp lại. Tuy nhiên người
ta vẫn thấy dạng lai hữu thụ giữa chúng. Quán hệ giữa ốc bươu đen và ốc bươu vàng
trong trường hợp này là mối quan hệ:
<b>A. Khống chế sinh học</b> <b>B. ức chế - cảm nhiễm,</b>
<b>C. Cạnh tranh cùng loài</b> <b>D. Cạnh tranh khác lồi.</b>
<b>Câu 84: Cho các thơng tin về diễn thế sinh thái như sau:</b>
(1) Xuất hiện ở môi trường đã có một quần xã sinh vật từng sống
(2) Có sự biến đổi tuần tự của quần xã qua các giai đoạn tương ứng với sự biến đổi của
môi trường
(3) Song song với quá trình biến đổi quần xã trong diễn thế là quá trình biến đổi về các
điều kiện tự nhiên của môi trường
(4) Luôn dẫn tới quần xã bị suy thối
Có bao nhiêu thơng tin phản ánh sự giống nhau giữa diễn thế nguyên sinh yà diễn thế thứ
sinh?
<b>A. 1</b> <b>B. 3</b> <b>C. 4</b> <b>D. 2</b>
<b>Câu 85: Dấu hiệu nào sau đây phân biệt sự khác nhau giữa hệ sinh thái tự nhiên và hệ</b>
sinh thái nhân tạo
<b>A. Hệ sinh thái tự nhiên có chu trình tuần hồn năng lượng khép kín cịn hệ sinh thái</b>
nhân tạo thì khơng.
<b>B. Hệ sinh thái nhân tạo thường có độ đa dạng về loài cao hơn hệ sinh thái tự nhiên</b>
<b>C. hệ sinh thái tự nhiên thuờng có năng suất sinh học cao hơn hệ sinh thái nhân tạo</b>
<b>D. Hệ sinh thái tự nhiên thường ổn định, bền vững hơn hệ sinh thái nhân tạo</b>
<b>Câu 86: Ứng động khác cơ bản với hướng động ở đặc điểm nào?</b>
<b>A. Không liên quan đến sự phân chia tế bào </b>
<b>B. Tác nhân kích thích khơng định hướng,</b>
<b>C. Có nhiều tác nhân kích thích. </b>
<b>Câu 87: Vì sao sau khi bón phân cây khó hấp thụ nước</b>
<b>A. Vì áp suất thẩm thấu của rễ giảm </b>
<b>B. Vì áp suất thẩm thấu của đất giảm</b>
<b>C. Vì áp suất thẩm thấu của rễ tăng </b>
<b>D. Vì áp suất thẩm thấu của đất tăng</b>
<b>Câu 88: Chu trình cố định CO</b>2 ở thực vật C4 diễn ra ở đâu ?
<b>(1) Giai đoạn đầu cố định CO</b>2 và giai đoạn tái cố định CO2 theo chu trình Calvin diễn ra
ở lục lạp trong tế bào bó mạch
<b>(2) Giai đoạn đầu cố định CO</b>2 và giai đoạn tái cố định CO2 theo chu trình Calvin diễn ra
ở lục lạp trong tế bào mô giậu
<b>(3) Giai đoạn đầu cố định CO</b>2 diễn ra ở lục lạp trong tế bào bó mạch và giai đoạn tái cố
định CO2 theo chu trình Calvin diễn ra ở lục lạp trong tế bào mô giậu
<b>(4) Giai đoạn đầu cố định CO</b>2 diễn ra ở lục lạp trong tế bào mô giậu và giai đoạn tái cố
định CO2 theo chu trình Calvin diễn ra ở lục lạp trong tế bào bó mạch
Phương án sai gồm
<b>A. (3),(4)</b> <b>B. (1),(2),(3) </b> <b>C. (2),(3),(4)</b> <b>D. (1),(3),(4)</b>
<b>Câu 89: Chu trình C</b>4 thích ứng với những điều kiện nào ?
<b>A. Cường độ ánh sáng bình thường, nhiệt độ bình thường, nồng độ CO</b>2 bình thường,
nồng độ O2 bình thường.
<b>B. Cường độ ánh sáng, nhiệt độ, nồng độ O</b>2 bình thường, nồng độ CO2 cao
<b>C. Cường độ ánh sáng thấp, nhiệt độ thấp, nồng độ CO</b>2 thấp, nồng độ O2 thấp
<b>D. Cường độ ánh sáng cao, nhiệt độ cao, nồng độ O</b>2 cao, nồng độ CO2 thấp
<b>Câu 90: Trong các nhận định sau :</b>
1)Nitơ được rễ cây hấp thụ ở dạng NH4+ và NO3
-2) NH4+ ở trong mô thực vậ được đồng hóa theo ba con đường : amin hóa , chuyển vị
amin và hình thành amit
3)Nitơ là nguyên tố dinh dưỡng khống thiết yếu và là thành phần khơng thay thế của
nhiều hợp chất sinh học quan trọng
4)Trong cây NO3- được khử thành NH4+
5) Hình thành amit là con đường khử độc NH4+ dư thừa đồng thời tạo nguồn dự trữ
NH4+ cho quá trình tổng hợp amin cần thiết
Có bao nhiêu nhận định đúng về q trình đồng hóa amin ở thực vật
<b>Câu 91: Quan sát thí nghiệm ở hình sau (chú ý: ống nghiệm đựng nước vôi trong bị vẩn</b>
đục) và chọn kết luận đúng:
<b>A. Đây là một thí nghiệm chứng tỏ quá trình quang hợp ở hạt đang nảy mầm có sự thải</b>
ra O2
<b>B. Đây là một thí nghiệm chứng tỏ quá trình hơ hấp ở hạt đang nảy mầm có sự thải ra</b>
CO2.
<b>C. Đây là một thí nghiệm chứng tỏ q trình quang hợp ở hạt đang nảy mầm có sự thải</b>
ra CO2.
<b>D. Đây là một thí nghiệm chứng tỏ q trình hơ hấp ở hạt đang nảy mầm có sự tạo ra</b>
<b>Câu 92: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về pha sáng của q trình quang hợp?</b>
<b>A. trong pha sáng diễn ra quá trình quang phân li nước</b>
<b>B. một trong những sản phẩm của pha sáng là NADH</b>
<b>C. pha sáng là pha chuyển hóa năng lượng của ánh sáng đã được diệp lục hấp thụ thành</b>
năng lượng của các liên kết hóa học trong ATP và NADPH
<b>D. Ở thực vật, pha sáng diễn ra trên màng tilacoit của lục lạp</b>
<b>Câu 93: Hậu quả thường xảy ra đối với trẻ em khi thiếu iôt là</b>
<b>A. các đặc điểm sinh dục phụ nữ kém phát triển. </b>
<b>B. các đặc điểm sinh dục phụ nam kém phát triển.</b>
<b>C. người nhỏ bé hoặc khổng lồ. </b>
<b>D. chậm lớn hoặc ngừng lớn, trí tuệ kém.</b>
<b>A. Đường kính của mỗi mao mạch nhỏ hơn đường kính của mỗi động mạch</b>
<b>B. Thành các mao mạch mỏng hơn thành động mạch</b>
<b>C. Tổng tiết diện của các mao mạch lớn hơn nhiều so với tiết diện của động mạch</b>
<b>D. Thành mao mạch có cơ trơn làm giảm vận tốc máu trong khi thành động mạch khơng</b>
có
<b>Câu 95: Xét các đặc điểm sau:</b>
<b>1) Máu được tin bơm vào động mạch sau đó tràn vào khoang cơ thể</b>
<b>3) Máu chảy trong động mạch dưới áp lực cao hoặc trung bình , tốc độ máu chảy nhanh</b>
<b>4) Máu tiếp xúc và trao đổi chất trức tiếp với tế bào sau đó trở về tim</b>
<b>5) Máu chảy trong động mạch dưới áp lực thấp , tốc độ máu chảy chậm</b>
Có bao nhiêu đặc điểm đúng đối với hệ tuần hoàn hở ?
<b>A. 2</b> <b>B. 4</b> <b>C. 5</b> <b>D. 3</b>
<b>Câu 96: Ở cá xương mang có diễn tích trao đổi khí lớn vì :</b>
<b>(1) Mang có nhiều cung mang</b>
<b>(2) Mỗi cung mang có nhiều phiến mang</b>
<b>(3) Mang có khả năng mở rộng</b>
<b>(4) Mang có diềm nắp mang</b>
Phương án trả lời đúng là :
<b>A. 2 và 3</b> <b>B. 1 và 4</b> <b>C. 2 và 4</b> <b>D. 1 và 2</b>
<b>Câu 97: Những phát biểu nào sau đây đúng khi nói về đặc điểm tiêu hóa ở động vật ?</b>
1. Tất cả các lồi thú ăn thực vật đều có dạ dày 4 ngăn
2. Ở thú ăn thịt , thức ăn là thịt được tiêu hóa cơ học và hóa học trong dạ dày ở người
3. Ruột non ở thú ăn thịt ngắn hơn so với ruột non ở thú ăn thực vật
4. Ở động vật có ống tiêu hóa, thức ăn được tiêu hóa nội bào
<b>A. II,III </b> <b>B. I, IV </b> <b>C. I,III</b> <b>D. II, IV</b>
<b>Câu 98: Khi nói về sinh sản sinh dưỡng, có bao nhiêu phát biêu sau đây đúng?</b>
I. Cá thể sống độc lập vẫn có thể sinh con, các con sinh ra có bộ nhiễm sắc thể giống
nhau và giống mẹ.
II. Tạo ra các cá thể thích nghi tốt với mơi trường biên động nhiều.
III. Tạo ra thế hệ con rất đa dạng về di truyền.
IV Khơng có sự kết hợp của 3 quá trình nguyên phân, giảm phân và thụ tinh.
<b>Câu 99: Khi nói về đặc tính của huyết áp, có các kết luận sau.</b>
1.Huyết áp cực đại ứng với lúc tim co, huyết áp cực tiểu ứng với lúc tim dãn
2.Tim đập nhanh và mạnh làm tăng huyết áp, tim đập chậm, yếu làm huyết áp hạ.
3.Khi cơ thể bị mất máu thì huyết áp giảm.
4.Sự tăng dần huyết áp là do sự ma sát của máu với thành tim mạch và giữa các phân tử
máu với nhau khi vận chuyển.
5.Huyết áp tăng dần từ động mạch → mao mạch → tĩnh mạch
<b>Có bao nhiêu kết luận khơng đúng?</b>
<b>A. 1</b> <b>B. 4</b> <b>C. 2</b> <b>D. 3</b>
<b>Câu 100: Hệ mạch của thú có bao nhiêu đặc điểm trong số các đặc điểm dưới đây?</b>
I. Máu ở động mạch chủ giàu O2
II. Máu ở động mạch phổi nghèo CO2
III. Máu ở tĩnh mạch chủ giàu O2
IV. Máu ở tĩnh mạch phổi giàu O2