Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (89.31 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Trường THCS Hồng Hoa Thám</b>
<i><b>---***---Câu 1: Dãy chất nào sau đây đều là hợp chất hữu cơ ?</b></i>
<i>A. C6H6, C2H5OH, CaSO4</i> <i>B. C2H4, CO, CO2</i>
<i>C. C6H12O6, CH3COOH, C2H2</i> <i>D. CH3COONa, Na2CO3, CaC2</i>
<i><b>Câu 2:Nguyên tố hóa học ln có mặt trong phân tử hợp chất hữu cơ là:</b></i>
<i>A. H</i> <i>B. O</i> <i>C. C</i> <i>D. N</i>
<i><b>Câu 3: Dãy gồm các chất đều thuộc hidro cacbon :</b></i>
<i>A. CH4, C2H4,CH3Cl</i> <i>B. C2H2, C2H5OH, C6H12</i>
<i>C. C6H6, HCHO, C3H4</i> <i>D. C3H8, C3H4, C3H6</i>
<i><b>Câu 4: Trong sản xuất, khí X sinh ra từ q trình nung vơi, đốt cháy nhiên liệu hóa thạch đang </b></i>
gây ơ nhiễm mơi trường, là một trong những nguyên nhân làm khí hậu Trái Đất nóng lên. Cơng
thức của X là:
<i>A. H2</i> <i>B. O2</i> <i>C. N2</i> <i>D. CO2</i>
<i><b>Câu 5: Nung nóng 50 g CaCO</b></i>3<b> ở nhiệt độ cao, thu được m g CaO và 10,08 lít khí CO</b>2 ( ĐKTC)
a. Giá trị của m là:
<i>A. 25,2</i> <i>B. 28</i> <i>C. 22,4</i> <i>D. 16,8</i>
b. Hiệu suất của phản ứng phân hủy là:
<i>A. 70%</i> <i>B. 80%</i> <i>C. 60%</i> <i>D. 90%</i>
<i><b>Câu 6: Chất nào sau đây là oxit axit :</b></i>
A. P2O5 B. MgO C. CO D. CaO
<i><b>Câu 7: Hidro cacbon nào sau đây có tỉ khối hơi so với H</b></i>2 bằng 13?
<i>A. CH4</i> <i>B. C2H4</i> <i>C. C2H2</i> <i>D. C6H6</i>
<i><b>Câu 8: Chất nào sau đây thuộc loại dẫn xuất Hidro cacbon ?</b></i>
<i>A. C3H6</i> B. <i>C2H6O</i> <i>C. CH4</i> <i>D. C2H4</i>
<i><b>Câu 9: Chất nào sau đây tác dụng với nước tạo thành dung dịch axit:</b></i>
<b>A. CuO B. CaO C. SO</b>2 D. SiO2
<b> Câu 10: </b>Chất nào sau tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch ba zơ tương ứng ?
<i>A. PbO</i> <i>B. BaO</i> <i>C. SO3</i> <i>D. Al2O3</i>
<b>Câu 11: Khi đốt cháy hồn tồn một thể tích hidro cacbon X, thu được thể tích khí CO</b>2 bằng
đúng thể tích của X khi đem đốt ( ở cùng điều kiện nhiệt độ áp suất). Hidro cacbon X là:
<i>A. C2H2</i> <i>B. C2H4</i> <i>C. CH4</i> <i>D. C3H6</i>
<b> Câu 12: Trong công nghiệp , SO</b>2 được điều chế bằng cách nào ?
<i>A. Cho Na2SO3 tác dụng với H2SO4</i>
<i>B. Nhiệt phân CaSO3 ở nhiệt độ cao</i>
<i>C. Cho Cu tác dụng với H2SO4 đ, nóng</i>
<i>D. Đốt quặng pirit sắt</i>
<b>Câu 13: Cho các khí ẩm ( có lẫn hơi nước): N</b>2, H2, O2, SO2<b>. Khí nào KHƠNG thể </b>làm khô bằng
CaO :
<i>A. N2</i> <i>B. H2</i> <i>C. O2</i> <i>D. SO2</i>
A. Dung dịch HCl B. dung dịch nước Br2
C. Dung dịch Ca(OH)2 D. Quỳ tím ẩm
<b>Câu 15: </b>Khí sunphurơ có mùi hắc , độc ( gây ho, viêm đường hô hấp) và là một trong những tác nhân
chính gây ra mưa axit. Trong phịng thí nghiệm , khí sunphurơ dư thừa được xử lí bằng cách dẫn vào
dung dịch :
<i>A. NaCl</i> <i>B. Ca(OH)2</i> <i>C. H2SO4</i> <i>D. HCl</i>
<b>Câu 16: Chất nào sau đây KHÔNG phải hợp chất hữu cơ ?</b>
<i>A. CH4</i> <i>B. CaCO3</i> <i>C. CH3COOH</i> <i>D. C2H5OH</i>
<b>Câu 17: Cho hỗn hợp khí X gồm : O</b>2, SO2, CO2, Cl2. Dẫn từ từ dung dịch X vào dung dịch nước
vôi trong dư Ca(OH)2. Chất khí nào thốt ra khỏi dung dịch ?
<i>A. Cl2</i> <i>B. CO2</i> <i>C. SO2</i> <i>D. O2</i>
<b>Câu 18: Trong thành phần oxit của kim loại M hóa trị II có chứa 40 % nguyên tố Oxi về khối </b>
lượng.
1. Kim loại M là:
<i>A. Mg</i> <i>B. Cu</i> <i>C. Ca</i> <i>D. Fe</i>
2. Thể tích dung dịch HCl 2 M đủ để hòa tan hết 1,6 g oxit trên là:
<i>A. 160 ml</i> <i>B. 80 ml</i> <i>C. 40 ml</i> D. <i>120 ml</i>
<b>Câu 19: Hỗn hợp khí X gồm CO</b>2 và CO có tỉ khối so với H 2 bằng 20,67. Phần trăm thể tích CO
trong X là :
<i>A. 83,375 %</i> <i>B. 66,475%</i> <i>C. 16,625%</i> <i>D. 25,525%</i>
<b>Câu 20: Hòa tan hết 2 g CaCO</b>3 vào dung dịch HCl 0,2 M vừa đủ, thu được V lít khí CO2
( ĐKTC). Coi thể tích dung dịch trước và sau PƯ thay đổi không đáng kể.
a. Giá trị của V là:
<i>A. 0,224 %</i> <i>B. 0,896</i> <i>C. 0,448</i> <i>D. 0,336</i>
b. Nồng độ mol của CaCl2 trong dung dịch sau PƯ là: