Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

bài tập 10 vatlyvmd

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (53.26 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Câu 1 : </b> Hai ngời đi xe đạp khởi hành cùng một lúc và đi ngợc chiều nhau. Ngời thứ nhất có vận tốc đầu
là 18km/h và lên dốc chậm dần đều với gia tốc 20cm/s2<sub>. Ngời thứ 2 có vận tốc đầu là 5,4km/h </sub>


và xuống dốc nhanh dần đều với gia tốc 0,2 m/s2<sub>. Khoảng cách giữa 2 ngời là 143m. Hỏi sau </sub>


bao lâu 2 ngời gặp nhau mỗi ngời đã đi đợc một đoạn đờng là bao nhiêu ?


<b>A.</b> t = 20s; s1 = 70m; s2 = 73 m <b>B.</b> t = 22s; s2 = 61,6 m; s1 = 81,4 m


<b>C.</b> t = 22s; s1 = 61,6 m; s2 = 81,4 m <b>D.</b> t = 20s; s2 = 70m; s1 = 73 m


<b>Câu 2 : </b> Một ngời đi xe đạp lên dốc dài 25m theo chuyển động chậm dần đều. Vận tốc lúc bắt đầu lên
dốc là 18km/h và vận tốc cuối dốc là 3m/s. Gia tốc và thời gian lên dốc của xe là :


<b>A.</b> a = - 0,16 m/s2<sub>; t = 15,5 s</sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>a = 0,16 m/s</sub>2<sub>; t = 12,5 s</sub>


<b>C.</b> a = - 0,32 m/s2<sub>; t = 6,25 s</sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>a = 0,16 m/s</sub>2<sub>; t = 15,5 s</sub>


<b>Câu 3 : </b> Trái Đất quay quanh trục Bắc – Nam với chuyển động tròn đều mỗi vòng hết 24h. Tính tốc độ
góc của một điểm nằm trên xích đạo và tốc độ dài của một điểm nằm trên mặt đất có vĩ độ


<i>β</i> = 450<sub>. Cho bán kính Trái Đất 6370km.</sub>


<b>A.</b> 7,3.10-4<sub>rad/s; 327m/s</sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>73.10</sub>-5<sub>rad/s; 327m/s</sub>


<b>C.</b> 7,3.10-5<sub>rad/s; 32,7m/s</sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>7,3.10</sub>-5<sub>rad/s; 327m/s</sub>


<b>Câu 4 : </b> <sub>Trong chuyển động nhanh dần đều, véctơ gia tốc </sub> <sub>⃗</sub><i><sub>a</sub></i> <sub> có ( các ) tính chất nào ?</sub>
<b>A.</b> ⃗<i>a</i> = véctơ không đổi và cùng chiều với





<i>v</i> <b>B.</b> ⃗<i>a</i> cïng chiỊu víi ⃗<i>v</i>


<b>C.</b> ⃗<i>a</i> = véctơ không đổi <b>D.</b> ⃗<i>a</i> ngợc chiều với ⃗<i>v</i>


<b>Câu 5 : </b> Một xe chuyển động thẳng nhanh dần đều với gia tốc không đổi. Trong quãng đờng 1 km đầu
tiên vận tốc xe tăng <i>Δv</i> , trong 1km tiếp theo vận tốc xe tăng <i>Δv '</i> . So sánh <i>Δv '</i> và


<i>Δv</i> :


<b>A.</b> <i>Δv '</i> > <i>Δv</i> <b>B.</b> <i>Δv '</i> < <i>Δv</i> <b>C.</b> <i>Δv '</i> = <i>Δv</i> <b>D.</b> Không đủ yếu tố
để so sánh.
<b>Câu 6 : </b> <sub>Tìm phát biểu sai :</sub>


<b>A.</b> Mốc thời gian (t = 0 ) luôn đợc chọn là lúc bắt đầu chuyển động.
<b>B.</b> Một thời điểm có thể có giá trị dơng (t >0 ) hay âm ( t <0 ).
<b>C.</b> Khoảng thời gian trôi qua luôn là số dơng ( <i>Δt</i> > 0)
<b>D.</b> Đơn vị thời gian của hệ SI là giây (s)


<b>Câu 7 : </b> Một hành khách ngồi trên toa xe lửa 1 chuyển động thẳng đều với vận tốc 72km/h quan sát qua
khe cửa thấy đoàn tàu 2 chạy cùng phơng cùng chiều trên đờng sát bên cạch. Từ lúc nhìn thấy
điểm cuối đến lúc nhìn thấy điểm đầu của đoàn tàu mất 8s. Đoàn tàu mà ngời này quan sát gồm
20 toa( các toa sát nhau), mỗi toa dài 4m. Tính vận tốc của đồn tàu 2 .


<b>A.</b> 18 km/h <b>B.</b> 54 km/h <b>C.</b> 72 km/h <b>D.</b> 36km/h


<b>Câu 8 : </b> Một xe chuyển động thẳng có vận tốc trung bình trên 1/3 đoạn đờng đầu tiên là 5m/s và trong
2/3 đoạn đờng sau là 20m/s. Vận tốc trung bình trên cả đoạn đờng là :


<b>A.</b> 15m/s <b>B.</b> 10m/s <b>C.</b> 12,5m/s <b>D.</b> 18m/s



<b>Câu 9 : </b> Coi chuyển động của Trái Đất quanh trục Nam – Bắc là chuyển động trịn đều. Xét các vị trí
thuộc 3 nhóm sau : (1) Trên cùng một kinh tuyến (khơng tính điểm trên trục) ; (2) Trên cùng
một vĩ tuyến khác xích đạo ; (3) Trên xích đạo. Những vị trí có cùng tốc độ dài là những vị trí
thuộc (các) nhóm nào ?


<b>A.</b> (2) <b>B.</b> (2) vµ (3) <b>C.</b> (3) <b>D.</b> (1)


<b>Câu 10 : </b> Một xe đang nằm yên thì mở máy chuyển động nhanh dần đều với gia tốc không đổi a. Sau thời
gian t , vận tốc xe tăng <i>Δv</i> . Sau thời gian t kế tiếp, vận tốc xe tăng thêm <i>Δv '</i> . So sánh


<i>Δv '</i> vµ <i>Δv</i> :


<b>A.</b> <i>Δv '</i> = <i>Δv</i> <b>B.</b> <i>Δv '</i> < <i>Δv</i> <b>C.</b> Không đủ yếu tố


để so sánh. <b>D.</b> <i>Δv '</i> > <i>Δv</i>
<b>Câu 11 : </b> Một chiếc phà chạy xi dịng từ A đến B hết 3 giờ. Khi chạy về ( động cơ hoạt động nh lần đi)


hết 6 giờ. Nếu phà tắt máy và trơi theo dịng nớc thì từ A đến B ht bao nhiờu thi gian ?


<b>A.</b> Một kết quả khác. <b>B.</b> 9 giê <b>C.</b> 15 giê <b>D.</b> 12 giê


<b>Câu 12 : </b> Một vật chuyển động nhanh dần đều với gia tốc 2 m/s2<sub>. Chọn gốc thời gian là lúc vật có vận tốc</sub>


4m/s. Vận tốc của vật sau 5s , quãng đờng vật đi đợc trong 4s và giây thứ 4 lần lợt là :


<b>A.</b> 14m/s; 16 m; 11m; <b>B.</b> 10 m/s; 16 m; 7 m;


<b>C.</b> 10 m/s; 32m; 11m; <b>D.</b> 14m/s; 32m; 11m;



<b>Câu 13 : </b> <sub>Trong chuyển động thẳng biến đổi đều véctơ gia tốc </sub> <sub>⃗</sub><i><sub>a</sub></i> <sub> có chiều nào kể sau đây :</sub>
<b>A.</b> chiều của ⃗<i>v</i><sub>2</sub><i>−</i>⃗<i>v</i><sub>1</sub> <b>B.</b> chiều ngợc với ⃗<i>v</i><sub>1</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 14 : </b> Xe (1) chuyển động thẳng đều với vận tốc 36km/h. Lúc 9h xe này có vị trí ở A và đi về B. Lúc
9h30’ xe (2) chuyển động thẳng đều với vận tốc 54km/h vừa tới B và chuyển động về A. Cho
AB = 153 km. Lúc và nơi 2 xe gặp nhau là :


<b>A.</b> Lóc 10h30’; c¸ch A 54km <b>B.</b> Lóc 11h30’; c¸ch A 100km
<b>C.</b> Lóc 11h00’; c¸ch A 72km <b>D.</b> Lóc 12h00’; c¸ch A 108km


<b>Câu 15 : </b> Coi chuyển động của Trái Đất quanh trục Nam – Bắc là chuyển động trịn đều. Xét các vị trí
thuộc 3 nhóm sau : (1) Trên cùng một kinh tuyến (khơng tính điểm trên trục) ; (2) Trên cùng
một vĩ tuyến khác xích đạo ; (3) Trên xích đạo. Những vị trí có cùng tốc độ góc là những vị trí
thuộc (các) nhóm nào ?


<b>A.</b> (1) <b>B.</b> (1) vµ (2) vµ (3) <b>C.</b> (2) vµ (3) <b>D.</b> (2)


<b>Câu 16 : </b> Một vật chuyển động thẳng nhanh dần đều đi đợc những đoạn đờng s1 = 24m và s2 = 64m trong


2 khoảng thời gian liên tiếp bằng nhau đều là 4s. Xác định vận tốc đầu và gia tốc của vật.
<b>A.</b> v0 = 2 m/s và a = - 2m/s2; <b>B.</b> v0 = 2 m/s và a = - 2m/s2;


<b>C.</b> v0 = 1m/s vµ a = 2,5 m/s2; <b>D.</b> v0 = 1m/s vµ a = - 2,5 m/s2;


<b>Câu 17 : </b> <sub>Một chuyển động thẳng đều có phơng trình tổng qt : x = x</sub><sub>0</sub><sub>+v(t – t</sub><sub>0</sub><sub>)</sub>
Tìm kết luận sai :


<b>A.</b> t0 là thời điểm vật bắt đầu chuyển động.


<b>B.</b> từ thời điểm t0 đến thời điểm t vật vạch đợc độ dời v(t – t0)



<b>C.</b> x0 đợc xác định bởi qui ớc chọn gốc toạ độ và chiều dơng.


<b>D.</b> Giá trị đại số của v phụ thuộc vào việc chọn chiều dơng.


<b>Câu 18 : </b> Từ đỉnh một tháp ngời ta buông rơi một vật. Một giây sau ở tầng tháp thấp hơn 10m ngời ta
buông rơi vật thứ 2. Sau bao lâu 2 vật sẽ đụng nhau tính từ lúc vật thứ nhất đợc buông rơi ? Lấy
g = 10 m/s2<sub>.</sub>


<b>A.</b> 1s <b>B.</b> 2s <b>C.</b> 1,5s <b>D.</b> 2,2s


<b>C©u 19 : </b> Một máy bay bổ nhào xuống mục tiêu rồi bay vọt lên theo một cung tròn bán kính r = 500m víi
vËn tèc 800km/h. TÝnh gia tèc híng t©m cđa m¸y bay ?


<b>A.</b> 0,5 m/s2 <b><sub>B.</sub></b> <sub>9,8 m/s</sub>2 <b><sub>C.</sub></b> <sub>Một đáp án khác</sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>98,8 m/s</sub>2


<b>Câu 20 : </b> Khi một vật rơi tự do thì các quãng đờng vật rơi đợc trong 2s liên tiếp hơn kém nhau một lợng
là bao nhiêu ? Cho gia tốc rơi là g.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×