Tải bản đầy đủ (.docx) (212 trang)

Sinh học 7 cả năm 2009-2010

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (531.47 KB, 212 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TuÇn 1</b>



<b>Tiết1: Thế giới động vật đa dng v phong phỳ</b>
Ngy son: 03/ 09/2009


Ngày dạy: / /2009


<b>I) Mơc tiªu</b>


 HS hiểu đợc thế giới động vật đa dạng và phong phú. HS thấy đợc nớc ta đợc
thiên u đãi nên có 1 thế giới ĐV đa dạng và phong phú nh th no.


Rèn kĩ năng nhận biết các ĐV qua hình vẽ và liên hệ vứi thực tế .
GD ý thức yêu thích môn học


II)


<b> Chuẩn</b> bị<b> </b>


1) Giáo viên: Tranh vẽ nh SGK, tiêu bản mẫu vật, tranh ảnh.
2) Học sinh


3) Ph ơng pháp: nêu và giải quyết vấn đề kết hợp hình vẽ và làm việc với SGK.


<b>III) Hoạt động dạy học</b>


1)


ổ n định lớp (1 phút)
2) Kiểm tra bài cũ:
3) Bài mới:



<i><b>* Hoạt động 1:Tìm hiểu sự đa dạng lồi và sự phong phú về số lợng cá thể</b></i>
-GV yêu cầu HS


nghiªn cøu thông tin
SGK, quan sát H1.1- 2
SGK tr.5,6 tr¶ lêi c©u
hái:


+ Sự phong phú về lồi
đợc thể hiện nh thế
nào?


+ Hãy kể tên loi ng
trong:


Một mẻ kéo lới ở biển.
Tát 1 ao cá


Đánh bắt ở hồ.


Chặn dòng nớc suèi
ng©m?


+ Ban đêm mùa hè ở
trên cánh đồng có
những lồi động vật
nào phát ra tiếng kêu?


-Cá nhân đọc thông tin


SGK, quan sát
H1.1-2SGK. Trả lời câu hỏi
yêu cầu nêu đợc:…


- HS thảo luận nhóm.
Đại diện nhóm trình bày
kết quả, nhóm khác
nhận xét bổ sung.


1) Sự đa dạng loài và sự phong
phú về số lợng cá thể.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

l-- Em có nhận xét gì về
số lợng cá thể trong
bày ong, đàn bớm, đàn
kiến?


- GV yêu cầu HS tự rút
ra kết luận về sự a
dng ca ng vt.


ợng cá thể trong loài.


<i><b>* Hoạt động 2: Tìm hiểu sự đa dạng về mơi trờng sống</b></i>
- GV yêu cầu HS quan


s¸t H1.4, hoàn thành
bài tập. Điền chú thích.
-GV cho HS chữa
nhanh bài tập này.


-GV cho Hs thảo luận
rồi trả lời.


+ Đặc điểm gì giúp
chim c¸nh cơt thÝch
nghi víi khÝ hËu giá
lạnhở vùng cực?


+ Nguyờn nhõn nào
khiến ĐV ở nhiệt đới
đa dạng và phong phú
hơn vùng ôn đới nam
cực?


+ §V níc ta có đa
dạng và phong phú
không, tại sao?


- HS tự nghiên cứu hoµn
thµnh bµi tËp.


- Cá nhân vận dụng kiến
thức đã có, trao đổi
nhóm u cầu nêu đợc:
+ Chim cánh cụt có bộ
lơng dày xốp lớp mỡ dới
da dày: Giữ nhiệt


+ Khí hậu nhiệt đới
nóng ẩm thực vật phong


phú.


+Nớc ta ĐV phong phú
ví nằm trong vùng khí
hậu nhiệt i


2) Sự đa dạng vỊ m«i trêng
sèng.


- §éng vËt cã ở khắp nơi do
chúng thích nghi với mọi môi
trờng sống.


<b>IV) Kiểm tra- Đánh giá</b>


GV cho HS nhắc lại kiến thức trọng tâm của bi qua vic c phn ghi nh
SGK.


<b>V) Dặn dò </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Tiết2: Phân biệt động vật với thực vật.</b>
<b> Đặc điểm chung của ng vt.</b>
Ngy son: 03/ 09/2009


Ngày dạy: / /2009


<b>I) Mơc tiªu</b>


 HS phân biệt động vật với thực vật giống nhau và khác nhau nh thế nào? Nêu
đợc các đặc điểm của động vậtđể nhận biết chúng trong thiên nhiên.



 HS phân biệt đợc ĐVKXS và ĐVCXS. Vai trò của chúng trong thiên nhiên và
trong đời sống con ngời.


 GD ý thøc yªu thích môn học


<b>II) Chuẩn bị</b>


1


<b> </b><i><b>) Giỏo viờn</b></i>:<b> </b> Mơ hình TB thực vật và động vật
<i><b>2) Học sinh</b><b> :</b><b> Chuẩn bị bài cũ và bài mới tốt</b></i>


<i><b>3) Ph</b><b> ơng pháp</b><b> :</b><b> Nêu và giảI quyết vấn đề, kết hợp hoạt động theo nhóm.</b></i>


<b>III) Hoạt động dạy học</b>


1


<b> </b><i><b>) </b></i><b> ổ </b><i><b>n định lớp</b> (1 phút)</i>


<i><b>2) KiĨm tra bµi cị</b><b> :</b><b> ĐV đa dạng và phong phú nh thÕ nµo.?</b></i>
<i><b>3) Bµi míi:</b></i>


<i><b>* Hoạt động 1: Đặc điểm chung của động vật</b></i>
- GV yêu cầu HS quan


s¸t H2.1 hoàn thành
bảng 1 SGK tr.9



-GV kẻ bảng 1 lên
bảng để HS chữa bài.
-GV nhận xét và thông
báo kết quả đúng nh
bng sau:


-GV yêu cầu HS tiếp
tục thảo luận :


+ ĐV giống TV ở điểm
nào?


ĐV khác TV ë ®iĨm


- Cá nhân quan sát hình
vẽ đọc chú thích và ghi
nhớ kiến thức .


- HS trao đổi trong
nhóm tìm câu trả lời.
- Đại các nhóm lên
bảng ghi kết quả nhóm.
Các nhóm khác theo dõi
bổ sung.


- Các nhóm dựa vào kết
quả của bảng 1 thảo
luận tìm câu trả lời yêu
cầu nêu đợc:…



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

nµo?


* GV yêu cầu HS làm
bài tập SGK tr.10.
- GV ghi câu trả lời lên
bảng và phần bổ sung.
-GV thông báo đáp án
đúngcác ô 1, 3, 4.
-GV yêu cầu HS rút ra
kết luận .


* HS chọn 3 đặc điểm
cơ bản của đọng vật
- 1 vài HS trả lời các em
khác nhận xét bổ sung.
- HS theo dõi và tự sửa
chữa.


- Động vật có những đặc điểm
phân biệt với thực vt.


+ Có khả năng di chuyển.
+ Có hƯ thÇn kinh và giác
quan.


+ Chủ yếu dị dỡng.


<i><b>* Hot ng 2: Sơ lợc phân chia giới động vật</b></i>
- GV giới thiệu giới



động vật đợc chia thành
20 ngành thể hiện ở
hình 2.2 SGK . Chơng
trình sinh học 7 chỉ học
8 ngành cơ bản.


- HS nghe vµ ghi nhí
kiÕn thøc .


2) Sơ lợc phân chia giới động
vật.


- Có 8 ngành động vật


+ §V không xơng sống :7
ngµnh.


+ ĐV có xơng sống: 1 ngành.
<i><b>* Hoạt động 3: Tìm hiểu vai trị của động vật</b></i>


- GV u cầu HS hoàn
thành bảng 2 SGK.
- GV kẻ sẵn bảng 2
HS cha bi.


- GV nêu câu hỏi:


+ V cú vai trị gì trong
đời sống con ngời?



- Các nhóm trao đổi
hồn thành bảng 2.
- Đại diên nhóm lên ghi
kết quả và nhóm khác
bổ sung.


- HS hoạt động độc lập
yêu cầu nêu đợc:


+ Có lợi nhiều mặt
+ Tác hại đối với ngời


3) Vai trò của động vật.


- §éng vËt mang lại lợi Ých
nhiỊu mỈt cho con ngời tuy
nhiên một số loài có hại .


<b>IV) Kiểm tra- Đánh giá</b>


GV da vo kt quả bảng trên - GV hớng dẫn HS tóm tắt lại nội chính ở các
hoạt động để tiến tới ghi nhv kt lun.


<b>V) Dặn dò </b>


Trả lời câu hái SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>TuÇn 2</b>



<b> TiÕt3: thùc hµnh - quan s¸t </b>



<b>một số động vật nguyên sinh</b>
Ngày soạn: 07/ 09/2009


Ngày dạy: / /2009


<b>I) Mơc tiªu</b>


 HS nhận biết đợc nơI sống cuă động vật nguyên sinh cùng cách thu thập và
nuôI cấy chúng.


 HS quan sát nhận biết trung roi, trùng giày trên tiêu bản hiển vi, thây đợc cấu
tạo và cỏch di chuyn ca chỳng.


Rèn kĩ năng quan sát và cách sử dụng kính hiển vi.
GD ý thức học tập bộ môn.


<b>II) Chuẩn bị</b>


1) Giáo viên:


Tranh vẽ trùng roi, trùng giày
kính hiển vi, bản kính, lamen


 mÉu vËt: v¸ng níc xanh , v¸ng cèng r·nh.
2) Học sinh


Váng nớc xanh, váng cống rÃnh.
3) Ph ơng pháp : Phơng pháp thực hành



<b>III) Hot ng dy hc</b>


1)


ổ n định lớp (1 phút)


2) KiĨm tra bµi cị: kiĨm tra sù chn bị của HS.
3) Bài mới:


<i><b>* Hot ng 1: Quan sỏt trùng giầy .</b></i>
- GV hớng dẫn HS cách quan sát các


thao t¸c :


+ Dïng èng hót lÊy 1 giät nhá ở nớc
ngâm rơm


+ Nhỏ lên lam kính rảI vài sợi b«ng


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

để cản tốc độc . soi dới kính hiển vi
+ Điều chỉnh thị trờng nhìn cho rõ
+ Quan sát H3.1 SGK tr.14 nhận
biết trùng giầy.


- GV kiÓm tra ngay trªn kÝnh cđa
c¸c nhãm


- GV hớng dẫn cách cố định mẫu:
Dùng lamen đậy lên giọt nớc lấy
giấy thấm bớt nớc



- GV yªu cÇu lÊy 1 mÉu khác HS
quan sát trùng giầy di chuyÓn


- GV cho HS làm bài tập SGK tr.15.
Chọn câu trả lời đúng


- GV thông báo kết quả ỳng HS
t sa cha nu cn.


- Lần lợt các thành viên trong lấy mẫu soi
d-ới kính hiển vi.nhận biết tùng giầy


- Vẽ sơ lợc hình dạng trùng giÇy .


- HS dùa vào kết quả quan sát rồi hoàn
thành bài tập


- Đại diện nhóm trình bày kết quả nhóm
khác bổ sung.


<i><b>* Hot ng 2: Quan sát trùng roi</b></i>
- GV cho HS quan sát H3.2 - 3 SGK


tr.15


- GV yêu cầu cách lấy mẫu và quan
sát tơng tự nh quan sát trùng giầy
- GV gọi đại diện 1 số nhóm lên tiến
hành theo các thao tác nh hoạt động


1.


-GV kiÓm tra ngay trªn kÝnh hiĨn vi
cđa tõng nhãm


- GV lu ý HS sử dụng vật kính có độ
phóng đại khác nhau để nhìn rõ mẫu.
- Nừu nhóm nào cha tìm thấy trùng
roi thì GV hỏi ngun nhân và cả lớp
góp ý .


- GV yêu cầu HS làm bµi tËp SGK
tr.16.


- GV thơng báo đáp án đúng.


- HS tự quan sát hình SGK để nhận biết trùng
roi.


- Trong nhóm thay nhau dùng ống hút lấy
mẫu để bạn quan sát.


- Các nhóm lên lấy váng xanh ở nớc ao để có
trùng roi.


- Các nhóm dựa vào thực tế quan sát và thơng
tin SGK tr.16 để trả lời câu hỏi


- Đại diện nhóm trình bày đáp án nhóm khác
nhận xét bổ sung.



IV) KiĨm tra- §¸nh gi¸


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

 GV cho HS thu dän phòng thực hành.


Tiết4:

<b>trùng roi</b>



Ngày soạn: 07/ 09/2007
Ngày dạy: / /2007


<b>I) Mục tiªu</b>


 HS mơ tả đợc cấu tạo trong, ngồi của trùng roi. Nắm đợc cách dinh dỡng và
cách sinh sản của chúng.


 Hiểu đợc cấu tạo tập đoàn trùng roi và mối quan hệ nguồn gốc giữa DV đơn
bo v ng vt a bo.


rèn kĩ năng t duy áp dụng kiến thức ở bài thực hành.
GD ý thức học tập bộ môn.


<b>II) Chuẩn bị</b>


1) Giáo viên:


Tranh vẽ cấu tạo trùng roi sinh sản và sự tiến hóa của chúng
Tranh vẽ cấu tạo tập đoàn vôn vốc


Tiêu bản, kính hiển vi
2) Häc sinh



3) Ph ơng pháp: vấn đáp kết hợp quan sát và làm việc với SGK.


<b>III) Hoạt động dạy học</b>


1)


ổ n định lớp (1 phút)
2) Kiểm tra bài cũ:
3) Bài mới:


<i><b>* Hoạt động 1: Tìm hiểu trùng roi xanh</b></i>
- GV yêu cầu nghiên


cứu SGk vận dụng kiến
thức bài trớc. Quan sát
hình 4.1- 2 SGK , hồn
thành phiếu học tập
- GV đI đến các nhóm
và giúp đỡ các nhóm
yếu


- Cá nhân tự đọc thông
tin mục I SGK tr.17,18.
- Thảo luận nhóm thống
nhất ý kiến hồn thành
phiếu học tập.


- Yêu cầu nêu đợc:
+ Cờu tạo chi tit trựng


roi.


Cách di chuyển nhờ có
roi.


Các hình thức dinh
d-ìng


KiĨu sinh s¶n …


1) Trïng roi xanh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

-GV kẻ phiếu học tập
lên bảng chữa bài.


- GV chữa từng bài tập
trong phiếu.


- GV yêu cầu HS quan
sát phiếu chuẩn kiến
thức.


Khả năng hớng về phía
có ánh sáng.


- Đại diện các nhóm ghi
kết quả trên bảng ,
nhóm khác nhận xét bổ
sung.



- HS theo dõi và tự sửa
chữa.


<i><b>* Hot ng 2: Tỡm hiểu tập đoàn trùng roi xanh</b></i>
- GV yêu câu HS nghiên


cứu SGK quan sát H4.3
SGK tr.18, hoàn thành
bài tập SGK tr.19
- GV nêu câu hỏi:
+ Tập đồn vơn vốc
dinh dỡng nh thế nào?
+ Hình thức sinh sản
của tập đồn vơn vốc.
+ Tập đồn vơn vốc cho
ta suy nghĩ gì mối liên
quan giữa động vật đơn
bào và động vật đa bào?
- GV yêu cầu HS tự rút
ra kết luận .


- Cá nhân tự thu nhận
kiến thức. Trao đổi
nhóm hồn thành bài
tập


- Yêu cầu lựa chọn:
trùng roi, TB , n bo,
a bo.



- Đại diện nhóm trình
bày kết quả nhóm khác
bổ sung.


- 1vi HS c ton b
ni dung bi tp va
hon thnh.


2) Tập đoàn trùng roi.


- Tập đoàn trùng roi gồm nhiều
tế bào, bớc đầu có sự phân hóa
chức năng.


IV) Kiểm tra- Đánh gi¸


 GV hớng dẫn HS tự rút ra về đặc điểm nối sống của trùng roi xanh.
V) Dặn dò


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Tuần3 </b>



<b>Tiết5: trùng biến hình và trùng giày</b>
Ngày soạn: 13/ 09/2007


Ngày dạy: / /2007


<b>I) Mơc tiªu</b>


 HS phân biệt đợc đặc điểm cấu tạo và lối sống của trùng biến hình và trùng
giày.



 HS hiểu đợc cách di chuyển, dinh dỡng,sinh sản của trùng biến hình v trựng
giy.


Rèn kĩ năng quan sát và phân tích kênh hình.
GD ý thức học tập bộ môn.


<b>II) Chuẩn bị</b>


1) Giáo viên: Tranh cấu tạo trùng biến hình và trùng giày
2) Học sinh


3) Ph ng phỏp: nêu và giảI quyết vấn đề, kết hợp hoạt động nhóm


<b>III) Hoạt động dạy học</b>


1)


ổ n định lớp (1 phút)
2) Kiểm tra bài cũ:
3) Bài mới:


<i><b>* Hoạt động 1:</b></i>
* GV yêu cầu HS


nghiên cứu thơnh tin
SGK trao đổi nhóm
hồn thành phiếu học
tập.



- GV kẻ phiếu học tập
lên bảng để HS chữa bài
- Yêu cầu các nhóm lên
ghi câu trả lời vào phiếu
trên bảng .


-GV ghi ý kién bổ sung
các nhóm vào bảng.
- GV hỏi: Dựa vào đâu
để lựa chọn những câu


- HS Cá nhân tự đọc
SGK tr.20,21. quan sát
H5.1- 3 SGK tr.20,21,
ghi nhớ kiến thức
- trao đổi nhóm thống
nhất câu trả lời. Yêu cầu
nêu đợc:


+ Cấu tạo: Cơ thể đơn
bào


+ Di chun: …
+ Dinh dìng:…
+ Sinh S¶n:…


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

hái trªn ?


- GV tìm hiểu những
câu trả lời đúng và cha


đúng. GV thống nhất và
phân tích cho HS thấy
-GV cho HS theo dõi
phiếu kiến thức chuẩn
- GV giảI thích 1 số vấn
đề cho HS :


+ Khơng bào tiêu hóa ở
ĐVNS hình thành khi
lấy thức ăn vào cơ thể.
+ trùng giầy TB mới chỉ
có sự phân hóa đơn
giản, tạm gọi là rãnh
miệngvà hầu chứ không
giống nh ở con cá con


+ Sinh sản hữu tính ở
trùng giầy là hình thức
tăng sức sống cho cơ
thể và rất ít khi sinh sản
hữu tính.


* GV cho HS tip tc
trao i:


+ Trình bầy quá trình
tiêu hóa và bắt mồi của
trùng biến hình?



+ Không bào co bóp ở
trùng giầy khác với tùng
biến hình nh thế nào?
+ Số lợng nhân và vai
trò của nhân.


+ Quá trình tiêu hóa ở
trùng giầy và trùng biến
hình khác nhau ở điểm
nào?


câu trả lời, nhóm khác
theo dõi nhận xÐt bỉ
sung.


- HS theo dâi phiÕu
chn tù sưa chữanếu
cần.


*HS thảo luận thống
nhất ý kiến tìm câu tr¶
lêi:


- u cầu nêu đợc:
+ trùng biến hình đơn
giản


+ Trùng đế giầy phức
tạp .



+ Trùng đế giầy: 1 nhân
dinh dỡng và 1 nhân
sinh sản.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

IV) Kiểm tra- Đánh giá:


GV yêu cầu HS nhắc lại nội dung chính của bài bằng cách trả lời 3 câu hỏi
SGK


V) Dặn dò


Học bài trả lời câu hỏi SGK.


<b>Tiết 6: trùng kiết lị và trùng sốt rét</b>
Ngày soạn:13/ 09/2007


Ngày dạy: / /2007


<b>I) Mơc tiªu</b>


 HS hiểu đợc trong số các lồi ĐVNS có nhiều loại gây bệnh nguy hiểm trong
đó có trùng kiết lị và trùng sốt rét.


 HS nhận biết đợc nơI kí sinh, cách gây hại từ đó rút ra các biện pháp phòng
chống trùng kiết lị và trùng sốt rét.


 Rèn kĩ năng quan sát và phân tích kênh hình. kĩ năng hoạt động nhóm
 GD ý thức vệ sinh c th v v sinh cng ng.


<b>II) Chuẩn bị</b>



1) Giáo viªn:


 Tranh cấu tạo và vịng đời của trùng kiết lị và trùng sốt rét.
 Tiêu bản trùng sốt rét và trùng kiết lị


2) Häc sinh


3) Ph ơng pháp: Nêu và giải quyết vấn đề kết hợp hoạt động nhóm.và làm việc với
SGK.


<b>III) Hoạt động dạy học</b>


1)


ổ n định lớp (1 phút)
2) Kiểm tra bài cũ:
3) Bài mới:


<i><b>* Hoạt động 1: Tìm hiểu trùng kiết lị và trùng rốt rét.</b></i>
* GV yờu cu HS


nghiên cứu SGK quan
sát H6.1- 4 SGK
tr.23,24. Hoàn thành
phiếu học tập .


- GV lên quan sát lớp và


- Cỏ nhõn t c thong


tin thu thập kiến thức .
Trao đổi nhóm thống
nhất ý kiếnhoàn thành
phiếu học tập.


Yêu cầu nêu đợc:


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

hớng dẫn các nhóm học
yếu


- GV kẻ phiếu học tập
lên bảng. yêu cầu các
nhóm lên ghi kết quả
vào bảng


- GV cho HS quan sát
kiến thức chuẩn trên
bảng.


- GV cho HS làm nhanh
bài tập SGK tr.23 so
sánh trùng kiết lị và
trùng biêt\ns hình.
- GV hỏi:


+ Khả năng kết bào xác
của trùng kiết lị có tác
hại nh thế nào?


*So sánh trùng kiết lị và


trùng sốt rét.


- GV cho HS làm bảng
1 tr.23


- GV cho HS quan sát
bảng 1 chuẩn kiến thức
- GV yêu cầu HS đọc lại
nội bảng 1 kết hợp với
H6.4 SGK. GV hỏi:
+ Tại sao ngời ta bị sốt
rét da táI xanh?


+ T¹i sao ngêi bị kiết lị
đI ngoài ra máu?


+ Mun phũng trỏnh
bệnh ta phảI làm gì?
- GV đề phịng HS hỏi:


+ Cấu tạo:…
+ Dinh dỡng:…
+ Trong vòng đời:…
-Đại diện các nhóm ghi
kiến thức vào từng đặc
điểm của phiếu học tập
Nhóm khác nhận xét bổ
sung.


-C¸c nhãm theo dâi


phiÕu chuẩn kiến thức
và tự sửa chữa.


- 1 vi HS đọc nội dung
phiếu.


- yêu cầu nêu đợc :
+ c im ging:
+ c im khỏc:..


* Cá nhân tự hoàn thành
bảng 1


- 1 vài HS chữa bài tập
HS khác nhËn xÐt bæ
sung.


- HS dựa vào kiến thức
ở bảng 1 trả lời yêu cầu
nêu đợc:


+ Do hång cầu bị phá
hủy.


+ Thành ruột bị tổn
th-ơng.


+ Giữ vệ sinh ăn uống


- Phiếu học tập



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Tại sao ngời bị sốt rét
khi đang sốt nóng cầom
ngời lại sốt run cầm
cập?


<i><b>* Hot ng 2: Tỡm hiu bệnh sốt rét ở nớcc ta.</b></i>
- GV yêu cầu HS đọc


SGk kết hợp với những
thông tin thu thập c,
tr li cõu hi:


Tình trạng bệnh sốt rét
ở níc ta hiƯn nay nh thÕ
nµo ?


+ cách phịng chống
bệnh sốt trong cộng
đồng?


- Gv hái: T¹i sao ngêi
sống ở miền núi hay bị
sốt rét?


- GV thông báo chính
sách của nhà nớc trong
công tác phòng chống
bệnh sốt rét:



+ tuyên truyền ngủ có
màn


Dùng thuốc diệt muỗi
nhúng màn miễn phí.
+ Phát thuốc chữa cho
ngời bệnh.


- GV yêu cầu Hs tự rut
ra kÕt luËn.


- Cá nhân tự đọc thông
tin SGK và thơng báo
tin mục em có biết tr.24
trao đổi nhóm hồn
thành câu trả lời, u
cầu nêu đợc:


+ Bệnh sốt rét đợc đẩy
lùi nhng vẫn còn ở 1 s
vựng nỳi.


+ Diệt muỗi và vệ sinh
môi trêng


2) BƯnh sèt rÐt ë níc ta.


- Bệnh sốt rét ở nớc ta đang dần
đợc thanh tốn.



- Phßng bƯnh: Vệ sinh môi
tr-ờng, vệ sinh cá nhân, diệt muỗi.


IV) Kiểm tra- Đánh giá


GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi 1,2 SGK
V) Dặn dò


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Tuần 4</b>



Tiết7: đ

<b>ặc điểm chung- vai trũ thc tin</b>


<b>ca ng vt nguyờn sinh</b>



Ngày soạn: 18/ 09/2007
Ngày dạy: / /2007


<b>I) Mơc tiªu</b>


 HS nêu đợc đặc điểm chung của ngàng ĐVNS. Nhận biết đợc vai trò của
VNS


rèn kĩ năng quan sát và phân tích kênh hình.
GD ý thức học tập bộ môn.


<b>II) Chuẩn bị</b>


1) Giáo viên: Tranh vẽ ĐVNS
2) Học sinh


3) Ph ơng pháp: Vấn đáp kết hợp quan sát và làm việc với SGK



<b>III) Hoạt động dạy học</b>


1)


ổ n định lớp (1 phút)
2) Kiểm tra bài cũ:
3) Bài mới:


<i><b>* Hoạt động 1: Đặc điểm chung.</b></i>
- GV yêu cầu HS quan


sát H1 số trùng đã học,
trao đổi nhóm hồn
thành bảng 1 .


- GV kẻ sẵn bảng 1 để
HS cha bi


- GV cho các nhóm lên
ghi kết quả vào bảng
- GV ghi phần bổ sung
vào bên cạnh của các
nhóm


- GV cho HS quan sát
bảng chuẩn kiến thức
- GV yêu cầu tiếp tục
trả lời nhóm thực hiện 3



- Cá nhân tự nhớ lại
kiến thức bài trớc và
quan sát hình vẽ.


- Trao đổi nhóm thống
nhất ý kiến, hồn thành
nội dung bng 1 .


- Đại diện các nhóm ghi
kết quả vào bảng, nhóm
khác bổ sung


- HS tự sửa chữa nếu
thấy cÇn.


- HS trao đổi nhóm
thống nhất câu trả lời,


1) Đặc điểm chung.


- ng vt nguyờn sinh cú c
điểm:


+ Cơ thể chỉ là 1 TB đảm nhận
mọi chc nng sng.


+ Dinh dỡng chủ yếu bằng cách
dị dỡng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

c©u hái:



+ Động vật nguyên sinh
sống tự do có đặc điểm
gì?


+ Động vật ngun sinh
sống kí sinh có đặc
điểm gì?


+ Động vật ngun sinh
có đặc điểm chung gì?
- GV yêu cầu HS rút ra
kết luận .


- GV cho 1 vài HS nhắc
lại kết luận.


yờu càu nêu đợc:
+ Sống tự do: …
+ Sống kí sinh:…
+ Đặc điểm cấu tạo,
kích thớc sinh sản.


- Đại diện nhóm trình
bày đáp án, nhóm khác
bổ sung.


<i><b>* Hoạt động 2: Tìm hiểu vai trị thực tiễn của động vật nguyên sinh.</b></i>
- GV yêu cầu HS nghiên



cøu SGK vµ quan sát
H7.1-2 SGK tr.27. hoàn
thành bảng 2


- GV kẻ sẵn bảng 2 để
HS chữa bài


- GV u cầu chữa bài .
GV khuyến khích các
nhóm kể đại diện khác
SGK


- GV thông báo thêm 1
vài loài khác gây bệnh ở
ngời và động vật


- GV cho HS quan sát
bảng kiến thức chuẩn.


- Cỏ nhân đọc thông tin
trong SGK tr.26,27 ghi
nhớ kiến thức.


-trao đổi nhóm thống
nhất ý kiến hồn thành
bảng 2.


- Yêu cầu nêu đợc:…
- Đại diện nhóm lên ghi
đáp án vào bảng2.



- Nhãm kh¸c nhËn xÐt
bỉ sung.


- HS theo dõi tự sửa lỗi
nếu có.


2) Vai trũ thực tiễn của động
vật nguyên sinh.


- §VNS cã vai trò lớn:
+ trong tự nhiên:..
+ Đối với con ngời:
- Có h¹i:


+ Gây bệnh cho động vật và
cho ngời.


IV) Kiểm tra- Đánh giá


GV yêu cầu HS trả lêi c©u hái 1,2 SGK


 GV hớng dẫn HS tóm tắt các đặc điểm chung và vai trò của ĐVNS
V) Dn dũ


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Tiết8: </b>

<b>thủy tức</b>



Ngày soạn: 18/ 09/2007
Ngày dạy: / /2007



<b>I) Mơc tiªu</b>


 HS nắm đợc hình dạng ngoài và cách di chuyển thủy tức . phân biệt đợc cấu
tạo và chức năng một số tb ca thnh c th thy tc


rèn kĩ năng phân tích so sánh tổng hợp kiến thức.
GD ý thức học tập bộ môn


<b>II) Chuẩn bị</b>


1) Giáo viên


Tranh vẽ cấu tạo thủy tức , thủy tức bắt mồi , thủy tức di chuyển và sinh sản
Mô hình thñy tøc.


2) Häc sinh


3) Ph ơng pháp : vấn đáp kết hợp quan sát tranh mơ hình và làm việc với SGK.


<b>III) Hoạt động dạy học</b>


1)


ổ n định lớp (1 phút)
2) Kiểm tra bài cũ:
3) Bài mới:


<i><b>* Hoạt động 1: Cấu tạo và di chuyển.</b></i>
- GV yêu cầu HS quan



sát H8.1- 2, đọc thông
tin SGK tr.29 trả lời câu
hỏi:


+ trình bày hình dạng
cấu tạo ngoài của thủy
tức?


+ Thủy tức sinh sản nh
thế nào ? Mô tả bằng lời
2 cách di chuyển?


- GV chữa bài bằng


- Cá nhân tự đọc thơng
tin SGK kết hợp hình
vẽ, ghi nhớ kiến thức .
- Trao đổi nhóm thống
nht ỏp ỏn, yờu cu
nờu c


- Đại diện nhóm trình


1) Cấu tạo ngoài và di chuyển
của thủy tøc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

cách chỉ các bộ phận cơ
thể trên tranh và mơ tả
cách di chuyển trong đó
nói rừ vai trũ ca


bỏm


- GV yêu cầu rut ra kÕt
luËn.


- GV giảng giảI về kiểu
đối xứng tỏa trịn


bày đáp án , nhóm khác
nhận xét bổ sung.


+ Phần dới là đế : dùng để
bám.


+ PhÇn trên có lỗ miệng, xung
quanh có tua miệng.


+ Đói xứng tỏa tròn .


+ Di chuyển kiểu sâu đo, kiểu
lộn đầu, bơi.


<i><b>* Hot ng 2: Cu to trong.</b></i>
- GV yêu cầu quan sát


hình cắt dọc của thủy
tức, đọc thơng tin bảng
1, hồn thành bảng 1
trong vở bài tập
- GV ghi kết quả của


nhóm lên bảng.


- GV nêu câu hỏi: Khi
chọn tên loại TB ta dựa
vào đặc điểm nào?
- GV thông báo đáp án
đúng :…


- GV cần tìm hiểu số
nhóm có kết quả
đúngvà cha đúng.
- GV trình bày cấu tạo
trong của thủy tức
- GV cho HS tự rỳt ra
kt lun.


- HS cá nhân qaun sát
tranh và hình ở bảng
SGK


- HS c thụng tin về
chức năng của từng loại
TB. Ghi nhớ kiến thức.
- Thảo luận nhóm thống
nhất câu trả lời


- Đại diện các nhóm
đọc kết quả theo thứ tự
1,2.3. nhúm khỏc b
sung.



- Các nhóm theo dõi và
tự sửa chữa nếu cần.


2) Cấu tạo trong.


- Thành cơ thể gồm 2 lớp:
+ Lớp ngoài gồm TB gai TB
thần kinh, TB mô bì cơ.
+ Lớp trong: TB mô cơ- tiêu
hóa.


+ Giữa 2 lớp là tầng keo mỏng.
+ Lỗ miệng thông với khoang
tiêu hóa ở giữa(gọi là ruột tói).


<i><b>* Hoạt động 3: Tìm hiểu hoạt động dinh dỡng.</b></i>
- Gv yêu cầu HS quan


sát tranh thủy tức bắt
mồi, kết hợp thơng tin
SGK tr.31 trao đổi
nhóm trả lời câu hỏi:
+ Thủy tức đa mồi vào
miệng bằng cách nào?
+ Nhờ loại TB nào của


- Cá nhân tự quan sát
tranh tua miệng TB gai.
-HS đọc thơng tin SGK.


Trao đổi nhóm thống
nhất câu trả li


- Đại diện nhóm trình
bày kết quả nhóm kh¸c
nhËn xÐt bỉ sung.


3) Dinh dìng cđa thđy tøc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

cơ thể thủy tức tiêu hpá
đợc mồi?


+ Thủy tức thảI bà bằng
cách nào?


- Các nhóm chữa bài,
-GV hỏi: Thủy tức dinh
dỡng bằng cách nào?
- GV cho HS tù rót ra
kÕt ln.


- Sự trao đổi khí đợc thực hiện
qua thành cơ thể.


<i><b>* Hoạt động 4: Sinh sản</b></i>
- GV yêu cầu HS quan


s¸t tranh sinh sản của
thủy tức trả lời câu hỏi.
+ Thủy tức có những


kiểu sinh sản nào?
- GV gọi 1 HS miêu tả
trên tranh kiểu sinh sản
của thủy tức


+ Tại sao thủy tức là
động vật đa bào bc
thp?


- HS tự quan sát tranh
tìm kiến thức yêu cầu
+ U mọc trên cơ thể
thủy tức mẹ.


+ Tuyến trứng và tuyến
tinh trên cơ thể mẹ
- Một số HS chữa bài,
HS khác nhận xét bổ
sung


4) Sinh sản


- Các hình thức sinh sản.


+ Sinh sản vô tính : Bằng cách
mọc chồi


+ Sinh sn hu tính: Bằng cách
hình thành TB sinh dục đực
cái.



+ T¸I sinh: 1 phần cơ thể tạo
nên cơ thể mới.


IV) Kiểm tra- Đánh giá


GV hng dn HS tng hp kiến thức đã học qua các hoạt động để thấy đợc cơ
thể thủy tức thích nghi với .


V) DỈn dß


 Học bài trả lời câu hỏi SGK.
 đọc trc bi 9.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Tuần 5</b>



<b>Tiết9: đa dạng của ngành ruột khoang</b>
Ngày soạn: 26/ 09/2007


Ngày dạy: / /2007


<b>I) Môc tiªu</b>


 HS hiểu đợc ruột khoang chủ yếu sống ở biển. Rất đa dạng về loài và về số
l-ợng cá thể nhất là ở biển nhiệt đới.


 HS nhận biết đợc cấu tạo của sứa thích nghi với lối sống bơI lội tự do ở biển .
 HS giảI thích đợc cấu tạo của hảI quỳ và san hơ thích nghi với lối sống bám cố


định ở biển.



<b>II) Chuẩn bị</b>


1) Giáo viên: Tranh vẽ cấu tạo thủy tức. Mô hình thủy tức .
2) Học sinh


3) Ph ng phỏp: Nêu và giảI quyết vấn đề kết hợp quan sát và làm việc với SGK


<b>III) Hoạt động dạy học</b>


1)


ổ n định lớp (1 phút)
2) Kiểm tra bài cũ:
3) Bài mới:


<i><b>* Hoạt động 1: Tìm hiểu sự đa dạng của ruột khoang</b></i>
- GV u cầu các nhóm


nghiên cứu thơng tin
trong bài quan sát tranh
H 33,34SGK trao đổi
nhóm hồn thành phiếu
học tập.


- GV kẻ phiếu học tập
lên bảng để HS chữa
bài.


- GV cho các nhóm trao


đổi đáp ỏn


- GV thông báo kết ủa
của các nhóm


- Cá nhân theo dõi nội
dung trong phiếu tự
nghiên cøu SGk ghi nhí
kiÕn thøc.


- HS trao đổi nhóm
thống nhất câu trả lời,
hoàn thành phiếu học
tập.


- yêu cầu nêu đợc:
+ Hình dạng:
+ Cấu tạo :
+Di chuyển:
+ Lối sng:


- Đại diện các nhóm ghi
kết quả từng nội dung
vào phiếu học tập. Các
nhóm khác theo dõi bổ
sung.


* Sự đa dạng của ruột khoang.
1) Sứa.



- Cơ thể sứa hình dù. Có cấu
tạo thích nghi với nối sèng b¬i
léi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- GV cho HS theo dâi
kiÕn thøc chuÈn.
- GV hái:


+ Søa cã cÊu tạo phù
hợp với lối sống bơI lội
tự do nh thế nào?


+ San hô và hảI quỳ bắt
mồi nh thÕ nµo?


- GV dùng xi lanh bơm
mực tím vào 1 lỗ nhỏ
trên đoạn xơng san hô
để HS thấy sự liên
thông giữa các cá thể
trong tập đồn san hơ.
- GV giới thiệu cách
hình thành đao san hơ ở
biển


- HS c¸c nhãm theo dâi
tự sửa chữa nếu cần.
- HS các nhóm tiếp tục
thảo luận trả lời câu hỏi:
- Đại diện nhóm trả lêi


nhãm kh¸c nhËn xÐt bỉ
sung.


- Cơ thể hảI quỳ và san hơ
thích nghi với nối sống bám.
riêng san hơ cịn phát triển
khung xơng bất động và tổ
chức cơ thể kiểu tập đồn.


IV) KiĨm tra- §¸nh gi¸


 GV hớng dẫn HS từ 2 hoạt động trên rút ra những đặc điểm của sứa , san hơ .
Qua đó thấy đợc sự đa dạng v phong phỳ ca chỳng.


V) Dặn dò


Học bài trả lời câu hỏi SGK.
Đọc mục em có biÕt


 đọc trớc bài 10


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

TiÕt10:

<b>Đặc điểm chung và vai trò </b>


<b>của ngành ruột khoang</b>



Ngày soạn: 26/ 09/2007
Ngày dạy: / /2007


<b>I) Mơc tiªu</b>


 HS thông qua cấu tạo của thủy tức, san hô và sứa mô tả đợc đặc điểm chung


của ruột khoang.


 HS nhận biết đợc vai trò của ruột khoang đối với hệ sinh tháI biển và đời sống
con ngi.


<b>II) Chuẩn bị</b>


1) Giáo viên:


Tranh v s cu tạo của thủy tức, sứa và san hơ.
 Mơ hình cấu tạo của thủy tức.


2) Häc sinh


3) Ph ơng pháp: Vấn đáp kết hợp quan sát và làm việc với SGK.


<b>III) Hoạt động dạy học</b>


1)


ổ n định lớp (1 phút)
2) Kiểm tra bài cũ:
3) Bài mới:


<i><b>* Hoạt động 1: Tìm hiểu đặc điểm chung của ngành ruột khoang.</b></i>
- GV yêu cầu HS nhớ lại


kiến thức cũ quan sát
H10.1 SGK tr37. Hoàn
thành phiếu bảng đặc


điểm chung của 1 số
ngành ruột khoang.
- GV kẻ sẵn bảng này để
HS chữa bài


- GV quan sát hoạt động
của các nhúm


- GV cho HS các nhóm
hoàn thành bảng, các
nhãm kh¸c nhËn xÐt bỉ
sung.


- HS quan sát H10.1,
nhớ lại kiến thức đã học
về sứa, thủy tức hảI quỳ
san hơ.


- Trao đổi nhóm thống
nhất ý kiến hoàn thành
bảng.


- Yêu cầu:
+ Kiểu đối xứng.
+Cấu tạo thành cơ thể
+ Cách bắt mồi dinh
d-ỡng.


+ Lối sống.



- Đại diện nhóm trình


1) Đặc điểm chung của ngành
ruột kkhoang.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- GV treo bảng kiÕn thøc
chuÈn.


- GV yêu cầu từ kết quả
trên cho biết đặc điểm
chung của ngành ruột
khoang?


- GV cho Hs tự rút ra kết
luận về đặc điểm chung
ca ngnh rut khoang


bày nhóm khác nhận xét
bổ sung.


- HS theo dõi và tự sửa
chữa.


- HS tỡm những đặc điểm
cơ bản nh: Đối xứng,
thành cơ thể, cu to
rut.


- Dạng ruột túi.



- Thành cơ thể có 2 lớp TB.
- Tự vệ và tấn công bằng TB gai.


<i><b>* Hoạt động 2: Tìm hiểu vai trị của ngành ruột khoang.</b></i>
- GV yêu cầu HS đọc


SGK th¶o luËn nhãm trả
lời câu hỏi:


+ Rut khoang cú vai trũ
nh th nàop trong đờii
sống tự nhiên và trong
đời sống con ngời?


+ Nªu râ tác hại của
ruột khoang?


- GV tổng kết ý kiến của
HS , ý kiến nào cha đủ
Gv bổ sung thêm.


- GV cho HS rót ra kÕt
luËn vÒ vai trß cđa rt
khoang


- Cá nhân đọc thông tin
SGK tr.38 kết hợp tranh
ảnh ghi nhớ kiến thức.
- Thảo luận nhóm thống
nhất đáp án, u cầu nêu


đợc :


+ lỵi Ých: làm thức ăn,
trang trí.


+ Tác hại: Gây đắm tàu..
- Đại diện nhóm trình
bày đáp án nhóm khác
nhận xét bổ sung.


2) Vai trß của ngành ruột
khoang.


- Trong tự nhiên:


+ Tạo vẻ đẹp thiên nhiên


+ Có ý nghĩa inh tháI đối với
biển.


- Đối với đời sống:


+ Làm đồ trang trí, trang sức .
- Tác hại:


+ Một số loại gây độc, ngứa cho
ngời: Sứa.


+ Tạo đá ngầm: ảnh hởng đến
giao thơng.



IV) KiĨm tra- §¸nh gi¸


 Gv treo tranh của các lồi đại diện ruột khoang lên và yêu cầu HS diễn đạt
bằng lời các đặc diểm chung và vai trò cảu chúng vi i dng v i sng
con ngi


V) Dặn dò


Học bài trả lời câu hỏi SGK
Đọc mục em có biết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>Tuần 6</b>



Tiết11

:

<b>sán lá gan</b>



Ngày soạn: 1/ 10/2007
Ngày dạy: / /2007


<b>I) Mơc tiªu</b>


 HS nhận biết sán lơng cịn sống tự do và mang đầy đủ các đặc điểm của ngành
giun dẹp.


 Hiểuđợc cấu tạo của sán lá gan đại diện cho giun dẹp nhng thích nghi với
sống kí sinh.


 GiảI thích đợc vịng đời của sán lá gan qua nhiều giai đoạn ấu trùng, kèm theo
thay đổi vật chủ thích nghi đời sống kớ sinh.



<b>II) Chuẩn bị</b>


1) Giáo viên:


Tranh vẽ sán lông s¸n l¸ gan


 Mơ hình tiêu bản sán lơng sán lá gan
 Tranh vẽ sơ đồ phát triển của sán lỏ gan


Một số loại ốc nhỏ là vật chủ trung gian của sán lá gan.
2) Học sinh


3) Ph ơng pháp: quan sát tranh mẫu và làm việc với SGk


<b>III) Hoạt động dạy học</b>


1)


ổ n định lớp (1 phút)
2) Kiểm tra bài cũ:
3) Bài mới:


<i><b>* Hoạt động 1: Tìm hiểu về sán lông và sán là gan</b></i>
- GV yêu cầu quan sát


hình trong SGK tr.40,
41.


- Đọc các thông tin SGK
thảo luận nhóm hoàn


thành phiếu học tập


- Cỏ nhõn tự quan sát
tranh và hình SGK kết
hợp với thông tin về cấu
tạo, dinh dỡng, sinh sản
- Trao đổi nhóm thóng
nhất ý kiến hồn thành


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- GV kẻ phiếu học tập
lên bảng để HS chữa
bài.


- GV ghi ý kiến bổ sung
lên bảng để HS tiếp tục
nhận xét.


- GV cho HS theo dõi
phiếu kiến thức chuẩn.
- GV yêu cầu HS nhắc
lại


+ Sỏn lụng thớch nghi
vi i sng bơi lội
trong nớc nh thế nào?
+ Sán lá gan thích nghi
với đời sống kí sinh
trong gan mật nh th
no?



- GV yêu cầu HS tự rút
ra kÕt luËn.


phiéu học tập
- Yêu cầu nêu đợc :
+ Cấu tạo của cơ quan
tiêu hóa…


+ C¸ch di chun ý
nghĩa thích nghi
+ Cách sinh sản.


- Đại diện các nhóm ghi
kết quả vào phiếu học
tập, nhóm kh¸c theo dâi
nhËn xÐt bỉ sung.


- HS tù sưa chữa nếu
cần.


- Một vài HS nhắc lại
kiến thức cđa bµi.


- HS tù rót ra kÕt ln


<i><b>* Hoạt động 2; Tìm hiểu vịng đời của sán lá gan.</b></i>
- GV yêu cầu HS nghiên


cứu SGK, quan sát
H11.2 tr.42, thảo luận


nhóm, hồn thành bài
tập: Vịng đời của sán lá
gan ảnh hởng nh thế nào
nếu trong thiên nhiên
xảy ra tình huống sau:
+ Trứng sán khơng gặp


- Cá nhân đọc thơng tin
quan sát hình11.2 SGK
tr.42 ghi nhớ kiến thức ,
thảo luận thống nhất ý
kiến hồn thành bài tập.


- HS nêu đợc:


+ Khơng nở đợc thành


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

níc,…


- GV đặt câu hỏi:
+ Viết sơ đồ biểu diễn
vòng đời của sán lá gan?
+ Sán lá gan thích nghi
với sự phát tán nòi giống
nh thế nào?


+ Muốn tiêu diệt sán lá
gan ta phảI làm thế nào?
- GV gọi 1,2 HS lên
bảng chỉ trên tranh trình


bày vịng đời của sán lá
gan.


Êu trïng.


- HS dùa vµo H11.2 trog
SGK viết theo chiều
mũi tên chú ý các giai
đoạn Êu trïng vµ kÐn.


- Đại diện nhóm trình
bày đáp ỏn nhúm khỏc
nhn xột b sung.


- Trâu bò trứng ấu
trùngốcấu trùng có


đuôimôi trờng nớc kết kén


bám vào cây rau bèo.
IV) Kiểm tra- Đánh giá


GV cho HS làm bài tập 1,2 SGK
V) Dặn dò


Học bào trả lời câu hỏi SGK .


 Tìm hiểu các bệnh do sán gây lên ở ngời và động vật.
 Đọc mục em có biết.



 Kẻ bảng tr.45 vào vở bài tập.


Tit 12:

<b>Mt s giun dẹp khác và đặc điểm chung </b>


<b>của ngành giun dp</b>



Ngày soạn: 1/ 10/2007
Ngày dạy: / /2007


<b>I) Mơc tiªu</b>


 Nắm đợc hình dạng vịng đời của 1 số giun dẹp kí sinh. HS thông qua các đại
diện của ngành giun dẹp nêu đợc những đặc điểm chung của ngành giun dẹp.
 rèn kĩ năng quan sát phân tích so sánh. Kĩ năng hoạt động nhóm.


 Gi¸o dơc ý thøc vƯ sinh cơ thể, và môi trờng.


<b>II) Chuẩn bị</b>


1) Giáo viên


Tranh giun dÑp kÝ sinh.
2) Häc sinh


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

 Vấn đáp kết hợp quan sát và làm việc với SGK.


<b>III) Hoạt động dạy học</b>


1)


ổ n định lớp (1 phút)


2) Kiểm tra bài cũ:
3) Bài mới:


<i><b>* Hoạt động 1: Tìm hiểu một số giun dẹp khác.</b></i>
- GV yêu cầu HS đọc


SGK vµ quan sát
H12.1-3 SGK thảp luận nhóm
trả lời câu hỏi:


+ Kể tên 1 sè giun dep
kÝ sinh?


+ Giun dẹp thờng kýí
sinh ở bộ phận nàotrong
cơ thể ngời và đơng vật?
Vì sao?


+ Để đề phịng giun dẹp
sống kí sinh cần phảI ăn
uống giữ vệ sinh nh thế
nào cho ngời và gia súc?
- GV cho các nhóm phát
biểu ý kiến chữa bài.
- GV cho HS đọc mục
em có biết cuối bài trả
lời câu hỏi:


+ Sán kí sinh gây tác
hại nh thế nào?



+ Em s làm gì để giúp
mọi ngời tránh nhiễm
giun sán?


- GV cho HS tù rót ra
kết luận .


- GV giới thiệu thêm 1
sô sán kÝ sinh


- HS tù quan sát tranh
ghi nhớ kiên thức .


- Th¶o luËn nhãm thèng
nhÊt ý kiến trả lời câu
hỏi.


- Đại diện nhóm trình
bày đáp án nhóm khác
nhận xét bổ sung ý kiến.
- HS đọc mục em có
biết, yêu cầu nêu đợc:
+ Sán kí sinh lấy chất
dinh dỡng, của vật chủ
làm cho vật chủ gầy yếu.
+ Tuyên truyền vệ sinh
an tồn thực phẩm.


1) Mét sè giun dĐp.



- Mét sè kÝ sinh:


+ S¸n l¸ m¸u trong m¸u ngêi.
+ S¸n bà trầu ở ruột lợn


+ Sán dây ở ruột ngời và cơ trâu,
bò, lợn.


<i><b>* Hot ng 2: c im chung.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

cứu SGK thảo luận hoàn
thành bảng 1 tr.45.
- GV kẻ sẵn bảng 1 để
HS chữa bài.


-GV gäi HS chữa bài
bằng cách tự điền thông
tin vào bảng 1 .


-GV ghi phần bổ sung
để các nhóm khác tiếp
tục theo dõi góp ý hay
đồng ý.


- GV cho HS xem b¶ng
chuÈn kiÕn thøc


- GV yêu cầu các nhóm
xem lại bảng 1 thảo


luận tìm c im
chung ca ngnh giun
dp.


- GV yêu cầu HS tù rót
ra kÕt ln .


SGK tr.45 nhí l¹i kiến
thức ở bài trớc thảo luận
nhóm hoàm thành bảng
1.


- Cần chú ý lối sống có
liên quan đến 1 s c
im cu to.


- Đại diện các nhóm lên
bảng ghi kết quả của
nhóm. Nhóm khác theo
dõi bæ sung.


- HS tự sửa nếu cần.
- HS thảo luận nhóm
yêu cầu nêu đợc:
+ Đặc điểm cơ thể .
+ c im 1 s c
quan.


+ Cấu tạo cơ thể liên
quan đén lối sống


- Đại diện nhóm trình
bày nhóm khác bổ sung.


- Đặc điểm chung của ngành
giun dĐp.


+ Cơ thể dẹp có đối xứng 2
bên.


+ Ruột phân nhánh cha có hậu
môn.


+ Phân biệt đầu đuôI lng bụng.


<b>IV) Liểm tra- Đánh giá</b>


GV cho HS làm bài tập. Hãy chọn những câu trả lời đúng:
*Ngành giun dẹp có những đặc điểm sau:


1. c¬ thĨ cã d¹ng tói.


2. Cơ thể dẹt có đối xứng 2 bên.
3. Ruột hình túi cha có lỗ hậu mơn.
4. Ruột phân nhánh cha có lỗ hậu mơn.
5. Cơ thể chỉ có 1 phần đầu và đế bám.
6. Một số kí sinh có giác bám .


7. Cơ thể phân biết đầu đI lng bụng.
8. Trứng phát triển thành cơ thể mới.
9. Vòng đời qua giai đoạn ấu trùng.



</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

 học bài trả lời câu hỏi SGK .
 Tìm hiểu thêm về sán kí sinh.
 Tìm hiểu về giun đũa.


<b>Tn 7</b>



Tiết13:

<b>giun a</b>



Ngày soạn: 6/ 10/2007
Ngày dạy: / /2007


<b>I) Mơc tiªu</b>


 HS nêu đợc đặc điểm cơ bản về cấu tạo, di chuyển dinh dỡng sinh sản của
giun đũa thích nghi với đời sống kí sinh. Nêu đợc tác hại của giun đũa và cách
phòng tránh.


 rèn kĩ năng quan sát so sánh phân tích, kĩ năng hoạt động nhóm.
 GD dục ý thức vệ sinh môI trờng vệ sinh cá nhõn.


<b>II) Chuẩn bị</b>


1) Giáo viên


Chuẩn bị tranh hình SGK
2) Học sinh


3) Ph ơng pháp



Nờu v giI quyt vn đề kết hợp hoạt động nhóm và làm việc với SGK.


<b>III) Hoạt động dạy học</b>


1)


ổ n định lớp (1 phút)
2) Kiểm tra bài cũ:
3) Bài mới:


<i><b>* Hoạt động 1: Cấu tạo dinh dỡng di chuyển của giun đũa.</b></i>
-GV yêu cầu HS đọc


th«ng tin SGKvà quan
sát H13.1-2 SGK. Thảo
luận nhãm tr¶ lêi c©u
hái:.


- GV nên giảng giảI về
tốc độ tiêu hóa nhanh
do thức ăn chủ yếu là
chất dinh dỡng và thức


- HS tự nghiên cứu các
thông tin SGK kết hợp
với quan sát hình ghi
nhớ kiến thức. Thảo
luận nhóm thống nhất
câu tr li, yờu cu nờu
c:



+ Hình dạng.
+ Cáu tạo.


1) Cu to dinh dng di chuyn
ca giun a.


- Cấu tạo:


+ Hình trụ dài 25cm.


+ Thành cơ thể: Biểu bì cơ dọc
phát triển.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

ăn đi 1 chiều.


- GV yờu cu HS tự rút
ra kết luận về cấu tạo
dinh dỡng di chuyển
sinh sản của giun đũa.
- GV cho HS nhắc lại
kết luận.


+ Di chuyÓn
+ Dinh dìng
+ Sinh s¶n


- Đại diên nhóm trình
bày đáp án, nhóm khác
theo dõi b sung.



+ ống tiêu hóa thẳng: Cha cã
hËu m«n.


+ TuyÕn sinh dơc dµi cn
khóc


+ Lớp cuticun làm căng cơ
thể .


-Di chuyển hạn chế


+ Cơ thể cong duỗi: chui rúc.
- Dinh dỡng: Hút chất dinh
dững nhanh và nhiÒu.


<i><b>* Hoạt động 2: Sinh sản của giun đũa.</b></i>
* GV yêu cầu HS đọc


môc 1 trong SGK tr.48
và trả lời câu hỏi.


+ Nờu cấu tạo cơ quan
sinh dục ở giun đũa?


*GV yêu cầu HS đọc
SGK quan sát H13.3- 4
và trả lời câu hỏi:


+ Trình bày vịng đời


của giun đũa bằng sơ
đồ.


+ Rửa tay trớc khi ăn và
không ăn rau sống vì có
liên quan gì đến bệnh
giunđũa?


+ Tại sao y học khuyên
mỗi ngời nên tẩy giun
từ 1 đến 2 ln trong
nm?


- GV yêu cầu HS tù rót
ra kÕt ln


- Cá nhân tự đọc thơng
tin và trả lời câu hỏi:
- 1 vài HS trình bày HS
khác bổ sung.


-Cá nhân đọc thông tin
SGK ghi nhớ kiến thức.
Trao đổi nhóm về vịng
đời của giun đũa,yêu
cầu:


+ Vòng đời.


+ Diệt giun đũa hạn


chếđợc số trứng


- Đại diện nhóm trình
bày trên sơn đồ nhóm
khác nhận xét bổ sung.


2) Sinh sản
a) Cấu tạo.


+Cơ quan sinh dục dạng ống
dài.


+Con cỏi 2 ống, con đực 1 ống.
Thụ tinh trong.


+ Đẻ nhiều trứng
b) Vòng đời phát triển.


- Giun đũa→Đẻtrứng→


Êu trïng trong trøng→ thức ăn
sống ruột non(ấu trïng)


→máu, gan, tim, phổi→giun
đũa(ruột ngi)


<b>IV) Kiểm tra- Đánh giá</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>V) Dặn dò </b>



Học bài trả lời câu hỏi SGK.
Đọc mục em có biết.


Kẻ bảng tr.51vào vở bài tập.


Tit14:

<b>Mt số giun trịn khác và đặc điểm chung </b>



<b>cđa ngµnh giun tròn</b>

.


Ngày soạn: 7/ 10/2007


Ngày dạy: / /2007


<b>I) Mơc tiªu</b>


 HS nêu rõ đợc 1 số giun tròn đặc biệt là 1 số giun trịn kí sinh gây bệnh, từ đó
có biện pháp phòng tránh. Nêu đợc đặc điểm chung của ngành giun trịn.
 Rèn kĩ năng quan sát, phân tích và hot ng nhúm.


GD ý thức giữ vệ sinh môI trờng, cá nhân và vệ sinh ăn uống.


<b>II) Chuẩn bị</b>


1) Giáo viên


Tranh 1 số giun tròn, tài liệu về giun trßn kÝ sinh
2) Häc sinh


 kẻ bảng đặc điểm của ngành giun tròn vào vở học bài.
3) Ph ơng pháp



 Nêu và giải quyết vấn đề, kết hợp quan sát và làm việc với SGK.


<b>III) Hoạt động dạy học</b>


1)


ổ n định lớp (1 phút)
2) Kiểm tra bài cũ:
3) Bài mới:


<i><b>* Hoạt động 1: Tìm hiểu 1 số giun trịn khác.</b></i>
- GV u cầu HS nghiên


cøu th«ng tin và quan
sát H14.1-4 SGK.


-Thảo luận nhóm trả lêi


- Cá nhân tự đọc thông
tin và thông tin ở các
hình vẽ, ghi nhớ kiến
thức .


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

c©u hái:


+Kể tên các lồi giun
trịn kí sinh ở ngời?
+trình bày vịng đời của
giun kim?



+ Giun kim gây cho trẻ
em những phiền phøc
g×?


+ Do thói quen nào của
trẻ em mà giun kim
khép kín đợc vịng đời
nhanh nhất.?


- GV ch HS tự chữa bài
- GV chỉ thơng báo kiến
thức đúng sai, các nhóm
tự sửa chữa nếu cần.
+ Chúng ta cần có biện
pháp gì để phịng tránh
bệnh giun kí sinh?


- GV cho HS tù rót ra
kết luận


- GV cho 1 ,2 HS nhắc
lại kÕt luËn.


- Trao đổi trong nhóm
thống nhất ý kiến trả lời
- Yêu cầu nêu đợc:
+ Cho vật chủ gầy yếu
+ Phát triển trực tiếp
+ Ngứa hậu môn.
+ Mút tay.



- Đại diện nhóm trình
bày đáp án nhóm khác
nhận xét bổ sung.


- HS : giữ vệ sinh, đặc
biệt là trẻ em. Diệt muỗi
tẩy giun.


-§a sè giun trßn kÝ sinh nh:
Giun kim, giun mãc, giun tãc,
giun chØ..


- Giun trịn kí sinh ở cơ ruột…(
ngời, động vật). Rễ thân quả
( thực vật) gây nhiều tác hại.
- Cần giữ vệ sinh môI trờng, vệ
sinh cá nhân và vệ sinh ăn
uống để tránh giun.


<i><b>* Hoạt động 2: Đặc điểm chung.</b></i>
- GV yêu cầu trao đổi


nhóm hồn thành bảng
1: đặc điểm của ngành
giun trịn.


- GV kẻ sẵn bảng 1 để
HS chữa bài



- GV thơng báo kiến
thức đúng trong bảng để
các nhóm tự sửa chữa.
- GV cho HS tiếp tục
thảo luận tìm đặc điểm
chung của ngành giun


- Trong nhóm cá nhân
nhớ lại kiến thức. Trao
đổi nhóm thống nhất ý
kin hon thnh cỏc ni
dung ca bng.


- Đại diện các nhóm ghi
kết quả vào bảng 1
nhóm khác nhËn xÐt bỉ
sung.


- u cầu nêu đợc:
+ Hình dạng cơ thể .
+ Cấu tạo đặc trng của
cơ thể .


2) Đặc điểm chung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

tròn.


- GV yêu cầu HS tù rót
ra kÕt ln .



+ N¬I sèng .


- Đại diện nhóm trình
bày kết quả nhóm khác
bổ sung.


môn.


<b>IV) Kiểm tra- Đánh giá</b>


GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi 1,2 SGK .


<b>V) Dặn dò </b>


Học bài trả lời câu hỏi SGK .
Đọc mục " Em có biết".


<b>Tuần 8</b>



<b>Ngnh giun t</b>



Tit15:

<b>Giun t</b>



Ngày soạn: 14/ 10/2007
Ngày dạy: / /2007


<b>A) Mục tiêu bài học:</b>


HS nờu c đặc điểm cấu tạo, di chuyển, dinh dỡng, sinh sản của



giun đất đại diện cho ngành giun đốt. chỉ rõ đặc điểm tiến hóa hơn của giun đất so
với giun tròn.


 Rèn kĩ năng quan sát so sánh phân tích, kĩ năng hoạt động nhóm
 GD ý thức bảo v ng vt cú ớch .


<b>B) Chuẩn bị:</b>


1) Giáo viên:


Tranh h×nh SGK phãng to.
2) Häc sinh:


 Mẫu vật: Giun đất
3) Ph ơng pháp:


 Thực hành kết hợp hoạt động nhóm và làm việc với SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

1)


ổ n định lớp ( 1 phút)
2) Kiểm tra bài cũ:
3) Bài mới:


<i><b>* Hoạt động 1:Tìm hiểu cấu tạo của giun đất</b></i>
- GV yêu cầu HS đọc


SGK quan sát H15.1- 4
SGK và trả lời câu hỏi:
+ Giun đất có cấu tạo


ngoài phù hợp với lối
sống chui rúc trong đất
nh thế nào?


+ So sánh với giun trịn
tìm ra cơ quan và hệ cơ
quan mới xuất hiện ở
giun đất?


Hệ cơ quan mới ở giun
đất có cấu tạo nh thế
nào?


- GV ghi ý kiến của các
nhóm lên bảng và phần
bổ sung.


- GV ging giải 1 số vấn
đề….


- GV yêu cầu HS rút ra
kết luận về cấu tạo
ngoài và trong của giun
đất


- GV cÇn bỉ sung vµ
hoµn thiƯn kÕt ln.


- Cá nhân đọc thơng tin
và quan sát hình vẽ


SGK, tranh, hình phóng
to và ghi nhơ kiến thức .
- Thảo luận nhóm thống
nhất ý kiến trả lời các
câu hỏi


- Đại diện nhóm trình
bày đáp án nhóm khác
theo dõi bổ sung


- HS rót ra kết luận.


1)Cu to ca giun t


* Cấu tạo ngoài:


- Cơ thể dài thuôn 2 đầu


- Phõn đốt mỗi đốt cú vũng
t( Chi bờn)


- chất nhàyda trơn .


- Cã ®ai sinh dục và lỗ sinh
dục.


* Cấu tạo trong.


- Có khoang cơ thể chính thức,
chứa dịch



- Hệ tiêu hóa phân hóa rõ rệt:
lỗ miệnghầu thực
quảndiều dạ dày cơ
ruột tịt hậu môn.


- H tuần hoàn: Mạch lng,
mạch bụng, vịng hầu,(tim đơn
giản), tuần hồn kín.


- Hệ thần kinh: Chuỗi hạch
thần kinh, dây thần kinh.


<i><b>* Hot ng 2: Di chuyển của giun đất</b></i>
- GV cho HS quan sát


H15.3hoàn thành bài
tập mục ▼tr.54: Đánh
số vào ô trống cho đúng
thứ tự các động tác di
chuyển của giun đất.
- GV ghi phần trả lời


- Cá nhân tự đọc các
thông tin quan sát hình
ghi nhận kiến thức
- Trao đổi nhóm hồn
thành bài tập


- Đại diện các nhóm


trình bày đáp án nhóm


2) Di chuyển của giun đất.


- Giun đất di chuyển bằng
cách:


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

các nhóm lên bảng
- GV cần đề phòng HS
hỏi: Tại sao giun đất
chun giãn đợc cơ th?


khác nhận xét bổ sung. + Vòng tơ làm chỗ dùa


→ KÐo c¬ thĨ vỊ 1 phÝa


<i><b>* Hoạt động 3: Tìm hiểu dinh dỡng của giun đất</b></i>
- GV yêu cầu HS nghiên


cứu SGK trao đổi nhóm trả
lời câu hỏi


+ Quá trình tiêu hóa của
giun đất diễn ra nh thế
nào?


+ Vì sao khi ma nhiều, nớc
ngập úng, giun đất chui
lên mặt đất?



+ Cuốc phải giun đất thấy
có chất lỏng màu đỏ chảy
ra đó là cht gỡ, ti sao cú
mu ?


- GV yêu cầu HS tù rót ra
kÕt luËn.


- Cá nhân đọc thông tin
tr.54 ghi nhơ kiến thức.
- Trao đổi nhóm hồn
thành câu trả lời


- Đại diện nhóm trình bày
đáp án nhóm khác bổ
sung.


3) Dinh dìng.


- H« hÊp qua da .


- Thức ăn giun đất→ lỗ
miệng→ hầu→ diều (chứa
thức ăn) → dạ
dày( nghiền nhỏ) →
Enzim biến đổi → ruột
tịt→ bã đa ra ngoài.


- Dinh dỡng qua thành ruột
vào máu.



<i><b>* Hot ng 4: sinh sn.</b></i>
- GV yêu cầu HS nghiên


cứu SGK quan sát
H15.6 trả lời câu hỏi
+ Giun t sinh sn nh
th no?


- GV yêu cầu HS tự rót
ra kÕt luËn


- GV hỏi thêm: Tại sao
giun đát lỡng tính, khi
sinh sản lại ghép đôi?


- HS t thu nhận thông
tin qua nghiên cứu SGK
- Đại diện 1→3 nhóm
trình bày đáp án


4) Sinh s¶n


- Giun đất lỡng tính .


- Ghép đơitrao đổi tinh dịch ti
ai sinh dc


- Đai sinh dục tuột khỏi cơ thể
tạô kÐn chøa trøng.



<b>D) Cđng cè:</b>


 Trình bày cấu tạo giun đất phù hợp với lối sống chui rúc trong đất .
 Cơ thể giun đất có đặc điểm nào tiến húa so vi ngnh ng vt trc?


<b>E) Dặn dò:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

 §äc mơc" em cã biÕt"


 Chuẩn bị mỗi nhóm 1 con giun đất to, kinh lúp tay.


Tiết16

:

<b>thực hành : mổ và quan sát giun đất</b>



Ngµy soạn:14/ 10/2007
Ngày dạy: / /2007


<b>A) Mục tiêu bài học:</b>


HS nhn bit c loi giun khoang,


<b>B) Chuẩn bị:</b>


1) Giáo viên:


2) Học sinh:


3) Ph ơng pháp:




<b>C) Tiến trình lên lớp:</b>


1)


ổ n định lớp ( 1 phút)
2) Kiểm tra bài cũ:
3) Bài mới:


<i><b>* Hoạt động 1:Tìm hiểu cấu tạo ngồi</b></i>
- GV u cầu học sinh


nghiªn cứu SGK ơ mục


tr.56 và thao tác
luôn.


-GV hỏi +Trình bày
cách xử lý mẫu nhứ thế
nào?


- GV kiểm tra mẫu
thực hành nếu nhóm
nào cha làm đợc →
GV hớng dấn thêm.
b- Vấn đề 2: Quan sỏt
cu to ngoi


-GV yêu cầu c¸c


nhãm:


- Cá nhân tự đọc thơng
tin , ghi nhơ kiến thức
- Trong nhóm cử 1 bạn
tiến hành


- Đại diện nhóm trình
bày cách sử lý mẫu


* Trong nhúm t giun
lên giấy quan sát bằng
kính lúp thống nhất đáp
án hồn thành yêu cầu
của GV


- HS trao tiếp trả lời câu


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

+ Quan sát các đốt,
vong to.


+Xác định mặt lng v
mt bng.


+Tìm đai sinh dục
- GV hái:


+ Làm thế nào để quan
sát đợc vong tơ?



+ Dựa vào đạc điểm
nào để xác định mặt
l-ng và bụl-ng ?


+ Tìm đai sinh dục lỗ
sinh dục dựa trên đặc
điểm nào?


- GV cho HS lµm bµi
tËp chó thÝch vµo
H16.1


- GV gọi đại diện
nhóm lên chú thích vào
tranh.


- GV thơng báo đáp án
đúng


hái.


- Các nhóm dựa vào đặc
điểm mới quan sỏt
thng nht ỏp ỏn


- Đại diện các nhóm lên
chữa bài, các nhãm
kh¸c bỉ sung.


<i><b>* Hoạt động 2: Cấu tạo trong.</b></i>


* GV yêu cầu HS các


nhóm quan sát H16.2
đọc các thông tin SGK
tr.57. Thực hành mổ
giun đất


- GV kiÓm tra sản
phẩm của các nhãm
b»ng c¸ch:


+ Gọi 1 nhóm mổ đẹp
đúng trình bày thao tác
mổ


+ Một nhóm mổ cha
đúng trình bày thao tác
mổ.


- Cá nhân HS quan sát
hình đọc kĩ các bớc tiến
hành mổ .


- GV cử 1 đại diện mổ
thành viên khác giữ lau
dịch cho sạch mẫu.


- Đại diện nhóm lên
trình bày kết quả



</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

- GV hỏi: Vì sao mổ
cha đúng hay nát các
nội quan .


* GV híng dẫn: Dùng
kéo nhọn tách nhẹ nội
quan. Dựa vào H16.3A
nhận biết các bộ phận
của hệ tiêu hóa .


+ Dựa vào H16.3B
quan sát c¸c bé phËn
cđa hƯ sinh dôc.


+ Gạt ống tiêu hóa
sang bên để quan sát
hệ thần kinh màu trắng
ở bụng.


+ Hoµn thµnh chó thÝch
ë H16B -C SGK .


- GV kiểm tra bằng
cách gọi đại diện nhóm
lên bảng chú thích vào
hình câm.


* Trong nhãm :


+ 1 HS thao t¸c gì néi


quan .


+ HS khác đối chiếu với
SGK để xác định các hệ
cơ quan .


+ Ghi chú hình vẽ.


+ Đại diện các nhóm
lên chữa bài, nhãm kh¸c
bỉ sung.


<b>D) Cđng cè:</b>


 GV cho điểm 1, 2 nhóm làm việc tốt và kết quả đúng đẹp.


<b>E) DỈn dò:</b>


Viết thu hoạch theo nhóm .


Kẻ bảng 1,2 tr.60 SGK vào vở bài tập


<b>Tuần 9</b>



Tit 17:

<b>Mt số giun đốt khác.</b>


<b> đặc điểm chung của giun đốt</b>



Ngµy soạn: 20/ 10/2007
Ngày dạy: / /2007



<b>A) Mục tiêu bài học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

 GD ý thức bảo vệ động vật.


<b>B) ChuÈn bị:</b>


1) Giáo viên:


Tranh 1 s giun t phúng to
2) Hc sinh:


HS kẻ bảng 1,2 vào vở bài tập
3) Ph ơng pháp:


S dng phng phỏp vn ỏp kt hợp quan sát tranh và làm việc với SGK.


<b>C) TiÕn trình lên lớp:</b>


1)


n định lớp ( 1 phút)
2) Kiểm tra bài cũ:
3) Bài mới:


<i><b>* Hoạt động 1: Tìm hiểu một số giun đốt thờng gặp.</b></i>
- GV cho HS quan sát


tranh vẽ giun đỏ, đỉa,
r-ơI, vắt, róm biển.



- GV kẻ sẵn bảng 1 để
HS chữa bài


- GV gọi nhiều nhóm
lên chữa bài


- GV treo b¶ng kiÕn
thøc chuÈn→ HS theo
dâi


- GV yêu cầu HS tự rút
ra kết luận về sự đa
dạng của giun đốt về số
lồi, lối sống, mơi trờng
sống.


- Cá nhân tự quan sát
tranh đọc các thông tin
SGK ghi nhớ kiến thức
trao đổi nhóm, thống
nhất ý kiến → hồn
thành nội dung bảng 1.
- đại diên nhóm lên ghi
kết qủa ở từng nội dung
- HS theo dõi và tự sửa
chữa.


1) Một số giun đốt thờng gặp.


- Giun đốt có nhiều lồi: Vắt


đỉa, róm biển, giun đỏ.


- Sống ở các môi trờng đất ẩm,
nớc, lá cây.


- Giun đốt có thể sống tự do
định c hay chui rúc


<i><b>Bảng 1: Đa dạng của ngành giun đốt</b></i>
<b>STT</b> <b> Đa dạng</b>


<b>§ai diƯn</b> <b>M«i trêng sèng</b> <b>Lèi sèng</b>


1 Giun đất Đất ẩm Chui rúc
2 Đỉa Nớc ngọt, mặn, lợ Kớ sinh ngoi


3 Rơi Nớc lợ Tự do


4 Giun Nc ngt nh c


5 Vắt Đất, lá cây Tự do


6 Rãm biĨn Níc mỈn Tù do


* Hoạt động 2: Đặc điểm chung của ngành giun đốt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

lại tranh đại diện của
ngành. Nghiên cứu SGK
tr.60. trao đổi hon
thnh bng 2



- GV kẻ sẵn bảng 2 HS
chữa bài


- GV chữa nhanh bảng 2
.


GV cho tự rút ra kết
luậnvề những đặc điểm
chung của ngành giun
t


- GV yêu cầu HS nhắc
lại kết luận.


thông tin tõ h×nh vÏ vµ
SGK tr.60


- Trao đổi nhóm thống
nhất câu trả lời


- Đại diện nhóm lên ghi
kết quả nhãm kh¸c bỉ
sung.


- C¸c nhãm tù söa nÕu
cÇn.


giun đốt.



- Cơ thể dài phân đốt .
- Có thể xoang.


- Hô hấp qua da hay mang .
- Hệ tuần hoàn kín máu mầu
đỏ.


- HƯ tiªu hãa phân hóa


- Hệ thần kinh dạng chuỗi hạch
và giác quan ph¸t triĨn.


- Di chun nhê chi bªn, tơ
hoặc thành cơ thể.


Bng 2: c im chung ca ngnh giun t.


<b>STT</b> <b>Đại diện</b>


<b>Đặc điểm</b>


<b>Giun</b>
<b>t</b>


<b>Giun</b>


<b></b> <b>a</b> <b>Ri</b>


1 C th phõn đốt ì ì ì ì



2 Cơ thể khơng phân đốt


3 Có thể xoang( khoang cơ thể ) ì ì ì ×


4 Có hệ tuần hồn, máu đỏ ì ì ì ỡ


5 Hệ thần kinh và giác quan phát triển ì ì ì ì


6 Di chuyển nhờ chi bên, tơ hoặc thành cơ


thể ì ì ì


7 ống tiêu thiếu hậu môn


8 ống tiêu hóa phân hóa ì ì ì ×


9 H« hÊp qua da hay b»ng mang × × × ×


<i><b>* Hoạt động 3: Vai trò của giun đốt</b></i>
- GV yêu cầu HS hoàn


thành bài tập SGK tr.61
- GV hỏi giun đốt có vai
trị gì trong tự nhiên v
trong i sng con
ng-i?


- Cá nhân tự hoàn thành
bài tập.



-Yờu cu chn ỳng loi
giun t.


- Đại diện 1 số HS trình
bày HS khác bổ sung.


3) Vi trị của giun đốt


- Lợi ích: Làm thức ăn cho ngời
và động vật, làm cho đất tơi
xốp thống khí, màu mỡ.
- Tác hại: Hút máu ngời và
động vật→ Gây bệnh.


<b>D) Cñng cè:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

 Để nhận biết đại diện của ngành giun đốt cần dựa vào đặc im c bn no.


<b>E) Dặn dò:</b>


Học bài trả lời câu hỏi SGK
Làm bài tập 4 tr.61


Chuẩn bị theo nhóm con trai sông.


Tiết18: Kiểm tra 1 tiết
Ngày soạn: 20/ 10/2007


Ngày dạy: / /2007



<b>A) Mục tiêu bài học:</b>


HS c cng cố kiến thức từ chơng(I- III) .


 Rèn kĩ năng phân tích so sánh tổng hợp kiến thức và kĩ năng hoạt động
nhóm


 GD ý thøc thËt thµ cÈn thận trong giờ kiểm tra


<b>B) Chuẩn bị:</b>


1) Giáo viên:


bài phù hợp với trình độ HS
2) Học sinh:


 Ôn tập kiến thức đã học thật tốt
3) Ph ơng phỏp:


Sử dụng câu hỏi trắc nghiệm và câu hỏi tự luận


<b>C) Tiến trình lên lớp:</b>


1) n nh lp ( 1 phỳt)
2) Kim tra bi c:
3) Bi kim tra:


<b>Đề bài:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

Đánh dấu + vào ô  cho câu trả lời đúng



Câu 1: Động vật nguyên sinh có những đặc điểm nào?
a) Cơ thể gồm một tế bào


b) Sinh sản vơ tính, hữu tính đơn giản
c) Có cơ quan di chuyển chuyên hóa


d) Tổng hpọ đợc các chất hữu cơ nuôi sống cơ thể
e) Sống dị dỡng nhờ chất hữu cơ có sẵn


f) Di chun nhê roi, lông bơi hay chân giả
Câu hỏi 2: Bệnh kiết li do loại trùng nào gây nên?
a) Trùng biến hình


b) Tất cả các loại trùng
c) Trung kiết lị


Cõu 3: c điểm của thủy tức
a) Cơ thể đối xứng 2 bên
b) Cơ thể đối xứng tỏa tròn
c) Bơi rất nhanh trong nớc


d) thành cơ thể có 2 lớp: Ngồi và trong
e)Thành cơ thể có 3 lớp: Ngồi, giữa, trong
f) Cơ thể đã có lỗ miệng, lỗ hậu mơn


g) Sống bám vào các vật ở nớc nhờ đế bám


h) Cã miệng là nơi lấy thức ăn và thải bà ra ngoài.
k) Tổ chức cơ thể cha chặt chẽ



Cõu 4: Ngnh giun dẹp có những đặc điểm sau đây?
a) Cơ thể có dạng túi


b) Cơ thể dẹt có đối xứng 2 bên
c) Ruột hình túi cha có lỗ hậu mơn
d) Ruột phân nhánh cha có lỗ hậu mơn
e) Cơ thể chỉ có một phần đầu và đế bám
f) Một số kí sinh có giác bám


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

h Trứng phát triển thành cơ thể mới
k) Vòng i qua giai on u trựng


<b>B) Phần tự luận(7Điểm)</b>


Cõu hi 1: Hãy kể tên các loài động vật thuộc các ngành động vật mà em đã học?
Câu hỏi 2: Nêu vai trò của ngành động vật nguyên sinh


Câu hỏi 3: Trình bày cấu tạo ngồi của giun đất phù hợp với đời sống chui rúc trong
đất?


D) Cñng cè:


 GV thu bài và nhận xét giờ kiểm tra
E) Dặn dò:


Chuẩn bị mẫu vật con trai sông, vỏ trai


<b>Tuần 10</b>




<i><b> Chơng IV. Ngành thân mềm</b></i>


Tiết19:

<b>Trai sông</b>



Ngày soạn: 25/ 10/2007
Ngày dạy: / /2007
A) Mục tiêu bài học:


HS biết đợc vì sao trai sơng xếp vào ngành thân mềm. Giải thích đợc đặc
điểm đặc điểm cấu tạo của trai sơng thích nghi với đời sống ẩn mình trong
bùn cát. nắm đợc các đặc điểm dinh dỡng, sinh sản của trai sông.


 Rèn kĩ năng quan sát tranh và mẫu. Kĩ năng hoạt động theo nhóm
 GD ý thc yờu thớch b mụn.


<b>B) Chuẩn bị:</b>


1) Giáo viên:


Tranh phãng to H18.2- 4 SGK
 Méu vËt trai s«ng, vỏ trai.
2) Học sinh:


Mẫu vật trai sông
3) Ph ơng ph¸p:


 Vấn đáp kết hợp quan sát mẫu tranh v hot ng nhúm


<b>C) Tiến trình lên lớp:</b>



1)


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<i><b>* Hoạt động 1: Hình dạng cấu tạo</b></i>
* GV yêu cầu HS làm


việc độc lập với SGK.
- GV giới thiệu đặc
điểm vỏ trai, vòng tăng
trởng trên mẫu vật.
- GV yêu cầu cỏc nhúm
tho lun.


+ Muốn mở vỏ trai quan
sát phải làm thế nào?
+ Mài mặt ngoài vỏ trai
ngửi thấy cã mïi khÐt,
v× sao?


+ Trai chÕt th× mở vỏ,
tại sao?


- GV tổ chức thảo luận
giữa các nhóm


* GV yêu cầu HS trả lời
câu hỏi:


+ Cơ thể trai có cấu tạo
nh thế nào?



- GV giải thích khái áo
trai, khoang áo.


+ Trai tự vệ bằng cách
nào? nêu đặc điểm cấu
tạo trai phù hợp với
cách tự vệ đó?


- HS quan sát H28.1-2
đọc thông tin SGK tr.62
- 1HS chỉ trên mẫu trai
sông.


- Các nhóm thảo luận
thống nhất ý kiến


- Đại diƯn nhãm ph¸t
biĨu, c¸c nhãm kh¸c bỉ
sung.


- HS đọc thơng tin tự rút
ra đặc điểm cu to c
th trai


1) Hình dạng cấu tạo.
a) Vỏ trai.


b) C¬ thĨ trai .


- Cơ thể trai có 2 mảnh vỏ


bằng đá vôi che chở bên ngoi
- Cu to:


+ Ngoài: áo trai tạo thành
khoang áo, có ống hút và ống
thoát nớc


+ Giữa tấm mang
+ Trong là thân trai
- Chân rìu.


<i><b>* Hot ng 2:Di chuyển. Dinh dỡng, Sinh sản</b></i>
* GV yêu cu HS c


thông tin và quan sát
H18.4 SGK thảop luận.
+ trai di chun b»ng
c¸ch nµo ?


- Gv chốt lại kiến thức.
* GV yêu cầu HS làm
việc độc lập với SGK
thảo luận.


- HS căn cứ vào thông
tin và H18.4 SGK mô tả
cách di chuyển.


- 1 HS phát biĨu líp bỉ
sung.



- HS tù thu nhËn th«ng
tin


- HS th¶o luËn trong


2) Di chuyÓn, dinh dìng, sinh
s¶n.


a) Di chun.


- Chân trai hình lỡi rìu thị ra
thụt vào, kết hợp đóng mở
vỏ→Dichuyển


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

+ Nớc qua ống hút và
khoang áo đem gì đến
cho miệng và mang trai
+ Nêu kiểu dinh dỡng
của trai?


- GV chốt lại kiến thức
* GV cho HS thảo luận
+ ý nghĩa của giai đoạn
trứng phát triĨn thµnh
Êu trïng trong mang trai
mĐ?


+ ý nghĩa giai đoạn ấu
trùng bám vào mang và


da cá?


- GV chốt lại kiến thức.


nhúm hoan thành đáp
án


- Yêu cầu nêu đợc:
+ Nớc đem đến ôxi và
thức ăn. kiểu dinh dỡng
thụ ng


- HS căn cứ vào thông
tin SGK thảo luận câu
trả lời


+ Trứng phát triển trong
mang trai mẹ: đợc bảo
vệ tăng lợng ôxi


- Thức ăn: ĐVNS và vụn hữu cơ
- Oxi trao đổi qua mang


c) Sinh sản.


- Trai phân tính


- Trứng phát triển qua giai đoạn
ấu trùng



<b>D) Củng cố:</b>


GV cho HS lm bài tập: Những câu dới đây là đúng hay sai?


 1-Trai xếp vào ngành thân mềm vì có thân mềm khụng phõn t.


2- Cơ thể trai gồm 3 phần: đầu trai, thân trai và chân trai.


3- Trai di chuyển nhờ chân rìu.


4- Trai lấy thức ăn nhờ cơ chế lọc từ nớc hút vào.


5- C th trai cú i xng 2 bờn.


<b>E) Dặn dò:</b>


Học bài theo kÕt luËn SGK
 §äc" Em cã biÕt"


 Su tầm tranh ảnh của 1 số đại diện thân mềm.


TiÕt 20:

<b>Một số thân mềm khác</b>



Ngày soạn: 26/ 10/2007
Ngày dạy: / /2007


<b>A) Mục tiêu bài học:</b>


Trỡnh by c c im của một số đại diện thân mềm. Thấy đợc sự đa dạng
của thân mềm. Giải thích đợc ý nghĩa của mt s thõn mm



</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

<b>B) Chuẩn bị:</b>


1) Giáo viªn:


 Tranh ảnh một số đại diện thân mềm
 Mẫu vật ốc sên, mai mực, mực, ốc nhồi.
2) Học sinh:


 MÉu vËt èc sªn, mai mùc, mùc, èc nhåi
3) Ph ¬ng ph¸p:


 Vấn đáp kết hợp quan sát mẫu, tranh v lm vic vi SGK


<b>C) Tiến trình lên lớp:</b>


1)


ổ n định lớp ( 1 phút)
2) Kiểm tra bài cũ:
3) Bài mới:


<i><b>* Hoạt động 1: Tìm hiểu một số đại diện.</b></i>
- GV yêu cầu HS quan


sát kĩ h19.1-5 SGK đọc
chú thích→ nêu các đặc
điểm đặc trng của mỗi
đại diện.



- GV yêu cầu HS tìm
các đặc điểm tơng tự mà
em đã gặp?


- Qua các đại diện GV
yêu cầu HS rút ra nhn
xột vờ:


+ Đa dạng loài.
+ Môi trờng sống ?
+ Lối sèng?


- HS quan sát kĩ 5 hình
trong SGK tr.65 đọc chú
thích thảo luận rut ra
các đặc điểm ….


- Các nhóm kể tên các
đại diện có ở đia phơng,
các nhóm khác bổ sung.
- HS tự rút ra kết luận


1) Một số đại din thõn mm.


- Thân mềm có một số loài lớn
- Sèng ë c¹n, nớc ngọt, nơc
mặn.


- Chỳng có lối sống vùi lấp, bị
chậm chạp và di chuyển tốc độ


cao.


<i><b>* Hoạt động 2: Một số tập tính ở thân mềm .</b></i>
- GV yêu cầu HS làm


việc độc lập với SGK→
Vì sao thân mềm có
nhiều tập tính thích nghi
với lối sống?


-GV yêu cầu HS quan
H19.6 SGK đọc chỳ
thớch, tho lun:


+ ốc sên tự vệ bằng cách


- HS đọc thông tin trong
SGK tr 66→ Nhờ hệ
thần kinh phát triển làm
cơ sở tập tính phát triển.
* các nhóm thảo luận
thống nhất ý kiến


+ Tù vÖ b»ng cách thu
mình trong vỏ


2) Một sè tËp t×nh của thân
mềm.


a) Tập tính ở ốc sên



</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

nµo ?


+ ý nghĩa sinh học của
tập tính đào lỗ đẻ trứng
của ốc sên?


- GV điều khiển các
nhóm thảo luận và chốt
lại kiến thức đúng.


- GV yªu cầu HS quan
sát H19.7đoc chó thÝch
th¶o ln:


+ Mùc săn mồi nh thế
nào ?


+ Háa mï cña mực có
tác dụng gì?


+ Vì sao ngời ta thờng
dùng ánh sáng để câu
mực?


- GV chèt l¹i kiÕn thøc.


+ Đào lỗ đẻ trứng→ Bảo
vệ trứng.



* C¸c nhãm th¶o luËn
thèng nhÊt ý kiến.


- Đại diện nhóm ph¸t
biĨu c¸c nhãm kh¸c bỉ
sung.


* <b>Kết luận</b>: Hệ thần kinh của
thân mềm phát triển là cơ sở
cho giác quan và tập tính phát
triển thích nghi với đời sống.


<b>D) Cñng cè:</b>


 Kể đại diện khác của thân mềm và chúng có những đặc điểm gì khác với trai
sơng?


 ốc sên bị thờng để lại dấu vết trờn lỏ cõy, em hóy gii thớch ?


<b>E) Dặn dò:</b>


Học bài trả lời câu hỏi SGK .
Đọc mục " Em có biết"


Su tầm tranh ảnh về thân mềm, vỏ trai, ốc, mai mực.


<b>Tuần 11</b>



Tiết 21: <b>Thực hành quan sát một số thân mềm</b>
Ngày soạn: ...



Ngày dạy: ...
A) Mục tiêu bài học:


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

- Rốn kĩ năng sử dụng kính lúp, kĩ năng quan sát đối chiếu với mẫu vật.
- GD ý thức nghiêm túc, cn thn.


B) Chuẩn bị:
1) Giáo viên:


- Mẫu trai mực mổ s½n.


- Mẫu trai ốc mực để quan sát cấu tạo ngồi
- Tranh mơ hình cấu tạo trong của trai mực
2) Học sinh:


- MÉu trai èc mùc
3) Ph ¬ng ph¸p:


- Thực hành kết hợp vấn đáp và hoạt động nhóm
C) Tiến trình lên lớp:


1) ổn định lớp ( 1 phút)
2) Kiểm tra bài cũ:
3) Bài mới:


* Hoạt động 1: Tổ chức thực hành
- GV nêu yêu cầu của tiết thực hành


- Phân chia các nhóm thực hành và kiểm tra sự chuẩn bị của các nhóm


* Hoạt động 2: Tiến trình thực hành.


<b>B</b>


<b> íc 1</b>: GV hớng dẫn nội quan sát:
a- Quan sát cấu tạo vỏ


- Trai: Phân biệt: Đầu, đi ; đỉnh vịng tăng trởng; bản lề


- ốc: Quan sát vỏ ốc, đối chiếu H20.2 SGK tr.68 để nhận biết các bộ phận , chú thích
bằng số vào hình.


- Mực: Quan sát mai mực, đối chiếu H20.3 SGK tr.69 để chú thích số vào hình
b- Quan sát cấu tạo ngồi


- Trai: quan s¸t mÉu vật phân biệt: áo trai, khoang áo, mang; thân trai, chân trai; cơ
khép vỏ .


Đối chiếu mẫu vật với H20.4 tr.69 Điền chú thích bằng số vào hình


- èc: Quan s¸t mÉu vËt, nhËn biÕt c¸c bé phËn: Tua, mắt lỗ miệng, chân thân,
Điền chú thích bằng sè vµo H20.1 tr.68


- Mực quan sát mẫu nhận biết các bộ phận sau đó chú thích vào H20.5 tr.69
c- Quan sát cấu tạo trong.


- GV cho HS quan s¸t mẫu mổ sẵn cấu tạo trong của mực .
- Đối chiếu mẫu mổ với tranh vẽ phân biệt các cơ quan .


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

<b>B</b>



<b> íc 2</b>: HS tiến hành quan sát


- HS tin hnh quan sỏt theo các nội dung đã hớng dẫn


- GV đi tới các nhóm kiểm tra việc thực hiện của HS hỗ trợ các nhóm yếu .
- HS quan sát đến đâu ghi chép đến đó


<b>B</b>


<b> íc 3</b>: Viết thu hoạch.


- Hoàn thành chú thích các H20.1- 6 .


- Hoàn thành bảng thu hoạch( mẫu SGK tr.70)
D) Cñng cè:


- Nhận xét tinh thần thái độ của nhóm trong giờ thực hành
- Kết qủa bài thu hoạch là kết quả tờng trình.


- GV cơng bố đáp án đúng các nhóm theo dõi sửa chữa đánh giá chéo
TT


Động vật có đặc điểm tơng ứng
Đặc điểm cần quan sát


èc Trai Mùc


1 Sè líp cÊu t¹o vá 3 3 1



2 Sè ch©n( hay tua) 1 1 10


3 Số mắt 2 Không 2


4 Có giác bám Không Không Không


5 Có lông trên tua miệng Không Không Có


6 Dạ dày, ruột, gan, túi mực Có Có Có


E) Dặn dò:


- Tìm hiểu vai trò của thân mềm .
- Kẻ bảng1,2 SGK tr.72 vào vở


<b>Tiết 22: Đặc điểm chung và vai trò của ngành thân mềm</b>
Ngày soạn: ...


Ngày dạy: ...
A) Mục tiêu bài học:


- Trỡnh by c sự đa dạng của ngành thân mềm. Trình bày đợc đặc điểm chung
và ý nghĩa thực tiễn của ngành thân mềm.


- Rèn kĩ năng quan sát tranh, kĩ, kĩ năng hoạt động nhóm
- Có ý thức bảo vệ nguồn li thõn mm.


B) Chuẩn bị:
1) Giáo viên:



</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

- Kẻ bảng1,2 SGK tr.72 vào vở
3) Ph ơng pháp:


- Nờu và giải quyết vấn đề kết hợp hoạt động theo nhóm
C) Tiến trình lên lớp:


1)


ổ n định lớp ( 1 phút)
2) Kiểm tra bài cũ:
3) Bài mới:


<b>* Hoạt động 1: Tìm hiểu đặc điểm chung.</b>


- GV yêu cầu HS đọc thông tin quan sát
H21 và H19 SGK tho lun:


+ Nêu cấu tạo chung của thân mỊm ?


+ lựa chọn các cụm từ để hồn thành bng
1?


- GV treo bảng phụ gọi HS lên làm bài tập.
- GV chốt lại bằng bảng chuẩn kiến thức .


- HS quan sát hình ghi nhớ kiến thức
- Các nhóm thảo luËn thèng nhÊt ý
kiến điền vào bảng


- i din nhúm lờn in cỏc cụm từ


vào bảng 1 các nhóm khác nhận xét bổ
sung.
<b>Các c</b>
<b>im</b>
<b>i din</b>
<b>Ni</b>
<b>sng</b>
<b>Li</b>
<b>sng</b>
<b>Kiu v</b>
<b>ỏ vụi</b>


<b>Đặc điểm cơ thể</b>


<b>Khoang</b>
<b>ỏo phỏt</b>
<b>trin</b>
<b>Thõn </b>
<b>mm</b>
<b>Khụng</b>
<b>phõn </b>
<b>t</b>
<b>Phõn </b>
<b>t</b>


1- Trai sông Nớc
ngọt


Vùi lấp 2 mảnh





2- Sò Nớc lợ Vùi lấp 2 mảnh


3- ốc sên Cạn Bò
chậm


Xoắn ốc




4- ốc vặn Nớc
ngọt



chậm


Xoắn ốc




5- Mực Biển Bơi


nhanh


Tiêu


giảm


- Từ bảng trên GV yêu cầu HS th¶o


luËn:


+ Nhận xét sự đa dạng của thân mềm
+ Nêu đặc điểm chung của thân mềm
- GV chốt li kin thc.


- HS nờu c :


<b>Kết luận: Đặc điểm chung cđa th©n </b>
<b>mỊm :</b>


<b>+ Thân mềm khơng phân đốt có vỏ đá </b>
<b>vơi.</b>


<b>+ Có khoang áo phát triển.</b>
<b>+ hệ tiêu hóa phân hóa.</b>
<b>* Hoạt động 2: vai trị của thân mềm</b>


- GV yªu cầu HS làm
bài tập b¶ng 2 tr.72
SGK.


- HS dựa vào kiến thức
trong chơng và vốn
sống để hoàn thnh


2) Vai trò của thân mềm.
* lợi ích :


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

- GV gọi HS hoàn thành


bảng.


- GV cht lại kiến thức
sau đó cho HS thảp luận
+ Ngành thân mềm có
vai trị gì?


+ Nªu ý nghĩa của vỏ
thân mềm?


bảng 2


-1 HS lên làm bài tập
lớp bổ sung.


- HS thảo luận rút ra lợi
ích và tác hại cđa th©n
mỊm.


- Ngunn liệu xuất khẩu.
- Làm thức ăn cho động vật.
- làm sạch môi trờng nớc….
* Tác hại: là vật trung gian
truyền bệnh, ăn hại cây trồng.


D) Cđng cè:


- Đánh dấu ì cho câu trả lời đúng nhất.
a. Thân mềm không phân đốt



b. Có khoang áo phát triển.
c. Cả a và b.


E) Dặn dò:


- Học bài trả lời câu hỏi SGK .


- Chuẩn bị theo nhốmcn tôm sông, tôm chín


<b>Tuần 12</b>



<i><b>Chơng V: ngành chân khớp</b></i>


<i><b>Lớp giáp xác</b></i>



Tiết 23:

<b>Tôm sông</b>


<i>Ngày soạn : 21/11/2007</i>


<i>Ngày dạy: ...</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

- HS bit c vì sao tơm sơng xếp vào lớp giáp xác thuộc ngành chân khớp. Giải
thích đợc các đặc điểm cấu tạo ngồi tơm thích nghi với đời sống ở nớc. Trình bày
đợc đặc điểm dinh dỡng sinh sản của tơm.


- Rèn kĩ năng quan sát tranh và mẫu, kĩ năng làm việc theo nhóm.
- GD ý thức yêu thích bộ môn.


<b>B) Chuẩn bị:</b>


<i><b>1) Giáo viên:</b></i>



- Tranh cấu tạo ngoài của tôm
- Mẫu vật tôm sông


- Bảng phụghi nội dung bảng 1
<i><b>2) Học sinh:</b></i>


- Mỗi nhóm mang tôm sông, tôm chín.
<i><b>3) Ph</b><b> ơng pháp:</b></i>


- Thc hnh kt hp hot ụng theo nhúm v lm vic vi SGK


<b>C) Tiến trình lên lớp:</b>


<i><b>1) </b></i>


<i><b> </b><b> n định lớp</b><b>ổ</b></i> <i><b> ( 1 phút)</b></i>
<i><b>2) Kiểm tra bài cũ:</b></i>
<i><b>3) Bài mới:</b></i>


<b>* Hoạt động 1: Cấu tạo ngồi và di chuyển.</b>


*Vá c¬ thĨ .


- GV híng dÉn HS quan
s¸t mÉu tôm thảo
luận nhóm các câu hỏi :
+ Cơ thể tôm gồm mấy
phần ?


+ Nhận xét màu sắc vá


t«m ?


+ Bóc một vài khoanh
vỏ→ nhận xét độ cứng.
- GV chốt lại kiến thức .
- GV cho HS quan sát
tôm sống ở các địa điểm
khác nhau→ giải thích
ý nghĩa hiện tợng tơm
có màu sắc khác nhau?
+ Khi nào tơm có màu


* Các nhóm quan sát
mẫu theo hớng dẫn đọc
thông tin SGK tr.74,75,
thảo luận thống nhất ý
kiến .


- Đại diện nhóm phát
biểu nhóm khác bổ sung
rút ra đặc điểm cấu tạo
vỏ cơ thể.


1) CÊu tạo ngoài và di chuyển .
a) cấu tạo ngoài.


* Cơ thể tôm gồm:
- Đầu ngực:


+ Mắt, râu: Định hớng phát


hiện mồi .


+ Chân hàm: Giữ và xở lí mồi
+ Chân ngực: Bò và bắt mồi
- Bụng:


+ Chân bụng: Bơi, giữ thăng
bằng, ôm trứng( con cái).


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

hồng ?


* Các phần phụ và chức
năng .


- GV yêu cầu HS quan
sát tôm theo các bớc :
+ Quan sát mẫu đối
chiếu H22.1 SGK xác
định tên vị trí các phần
phụ trên con tơm?


+ Quan sát tôm hoạt
động để xác định chc
nng phn ph


- GV yêu cầu HS hoàn
thành b¶ng 1 SGK tr.75.
- GV treo bảngphụ gọi
HS dán các mảnh giấy
rời.



- GV gäi HS nh¾c lại
tên, chức năng các phần
phụ.


* Di chuyển :


- Tôm có những hình
thức di chuyển nào ?
+ Hình thức nào thể
hiện bản năng tự vệ của
tôm?


* Các nhãm quan s¸t
mÉu theo híng dÉn →
ghi kÕt quả quan sát ra
giấy .


- Các nhóm thảo luận


Điền bảng 1


- Đại diện nhóm hoàn
thành trên bảng phụ
- Lớp nhận xét bỉ sung


* HS tr¶ lời: Tôm di
chuyển :


- Bò



- Bơi: Tiến, lùi
- nhảy


b) Di chuyển
- Bò


- Bơi: tiến lïi
- Nh¶y.


<b>* Hoạt động 2: Dinh dỡng</b>


- GV cho HS thảo luận
các câu hỏi


+ Tụm kim n vo thi
gian nào trong ngày?
thức ăn của tơm là gì ?
+ Vì sao ngời ta dùng
thính thơm để làm mồi
cất vó tơm ?


- GV cho HS đọc thông
tin SGK chốt li kin


- Các nhóm thảo luận tự
rút ra nhËn xÐt


2) Dinh dìng.
- Tiªu hãa:



+ Tơm ăn tạp hoạt động
về đêm .


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

thøc.


<b>* Hoạt động 3: Sinh sản</b>


- GV cho HS quan sát
tôm→ phân biệt đâu l
tụm c tụm cỏi


- thảo luận


+ Tôm mẹ «m trøng cã
ý nghÜa g× ?


+ Vì sao ấu trùng tôm
phảI lột xác nhiều lần
để lớn lên?


- HS quan sát tơm để
tìm ra tôm đực và tôm
cái.


- HS thảo luận thống
nhất trả lời câu hái.


3) Sinh s¶n



- Tơm phân tính:
+ Con đực càng to


+ Con cái ôm trứng bảo
vệ.


- Lớn lªn qua lét xác
nhiều lần.


D) Củng cố:


- GV cho HS làm tập


* tôm thuộc lớp giáp xác vì:


1. Vỏ cơ thể bằng ki tin ngấm canxi nên cứng nh áo giáp
2. Tôm sống ở nớc


3. Cả a và b
E) Dặn dò:


- Học bài theo câu hỏi SGK


- Chuẩn bị thực hành: Tôm còn sống 2 con/ nhóm


Tiết 24: <b>Thực hành: Mổ và quan sát tôm sông</b>
<i>Ngày soạn : 21/11/2007</i>


<i>Ngày dạy: ...</i>



<b>A) Mục tiêu bài học:</b>


- Mổ và quan sát cấu tạo mang: nhận biết phần gốc chân ngực và c¸c l¸ mang.
NhËn biÕt mét sè néi quan cđa tôm: Hệ tiêu hóa, hệ thần kinh.


- Rốn k nng mổ động vật không xơng sống. Biết sử dụng các dụng cụ mổ.
- GD ý thức nghiêm túc, cẩn thận.


<b>B) Chn bÞ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

- Tơm sơng cịn sống 2 con
- Chậu mổ. Bộ đồ mổ, kính lúp.
<i><b>2) Học sinh:</b></i>


- Tôm sông còn sống mỗi nhóm 2 con
<i><b>3) Ph</b><b> ơng ph¸p:</b></i>


- Thực hành kết hợp vấn đáp và làm việc theo nhúm.


<b>C) Tiến trình lên lớp:</b>


<i><b>1) n nh lp ( 1 phút)</b></i>
<i><b>2) Kiểm tra bài cũ:</b></i>
<i><b>3) Bài mới:</b></i>


<b>* Hoạt động 1: T chc thc hnh.</b>


- GV nêu yêu cầu của tiÕt thùc hµnh nh SGK.


- Phân chia nhóm thực hành và kiểm tra sự chuẩn bị của các nhóm.


* Hoạt động 2: Tiến trình thực hành


B


íc 1: GV híng dÉn néi dung thùc hµnh


<b>1- Mỉ vµ quan sát mang tôm</b>


- GV hớng dẫn cách mổ nh hìng dÉn ë H23.1A,B( SGKtr.77)


- Dïng kÝnh lóp quan s¸t một chân ngực kèm lá mang nhận biết các bộ phận chú
thích vào H23.1 thay các con số 1,2,3,4.


- Thảo luận ý nghĩa đặc điểm lá mang với chức năng hô hấp→ Điền bảng.


<b>Bảng 1: ý nghĩa đặc điểm ca lỏ mang</b>
<b>c im lỏ mang</b> <b>ý ngha</b>


- bám vào gốc của chân ngực
-Thành túi mang mỏng


- Có lông phđ


- Tạo dịng nớc đem theo ơxi
- Trao đổi khí d dng


- Tạo dòng nớc
a) Mổ tôm


- Cách mổ nh SGK



- Đổ ngập nớc tren cơ thể tôm


- Dùng kẹp nâng tấm lng vừa cắt bỏ ra ngoài
b) Quan sát cấu tạo các hệ cơ quan .


* Cơ quan tiêu hóa


- Đặc điểm:thực quản ngắn, dạ dày có mµu tèi…


- Quan sát trên mẫu mổ đối chiếu với H23.3A sgk tr.78
-Điền chú thích vào các chữ số H23.3B


* Cơ quan thần kinh
- Cách mổ


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

- Tìm chi tiết cơ quan thần kinh trên mẫu mổ
- Chú thích vào H23.3C


<b>Bớc 3 </b>: HS tiến hành quan sát.


- HS tiến hành quan sát theo các nội dung đã hng dn.


- GV đi tơi các nhóm kiểm tra việc thực hiện của HS, hỗ trợ các nhóm yếu sửa ch÷a
sai sãt


- HS khi quan sát đến đâu ghi chộp n ú


<b>Bớc 3: </b>Viết thu hoạch



- Hoàn thành bảng ý nghĩa dặc điểm các lá mang ở nội dung 1
- Chú thích các H23.1B; 23.3B,C thay cho các chữ sè


D) Cñng cè:


- Nhận xét tinh thần thái độ của các nhổmtng giờ thực hành.
- đánh giá mẫu mổ của các nhóm.


- GV căn cứ vào kĩ thuật mổ và kết quả bài thu hoạch để cho điểm các nhóm.
- Cỏc nhúm thu don v sinh.


E) Dặn dò:


- Su tm tranh ảnh một số đại diện của giáp xác.
- kẻ phiếu học tập và bảng tr.81 SGK vào vở bài tp.

<b>Tun 13</b>



<b>Tiết 25: </b>

<b>Đa dạng và vai trò của giáp xác</b>



<i>Ngày soạn: 25/11/2007</i>
<i>Ngày dạy: ... </i>


<b>A) Mục tiêu bài häc:</b>


- HS trình bày đợc một số đạc điểm về cấu tạo và lối sống của các đại diện giáp
xác thờng gặp. Nêu đợc vai trò thực tiễn của giáp xác.


- Rèn kĩ năng quan sát tranh, kĩ năng hoạt động nhóm.
- Có tháiđộ đúng đắn bảo vệ các giáp xác có lợi



<b>B) Chn </b><i><b>bÞ</b></i><b> : </b>


<i><b>1) Giáo viên:</b></i>


- Tranh phóng to H24SGK (1-7)


- Phiếu häc tËp, b¶ng phơ ghi néi dung phiÕu häc tËp
<i><b>2) Học sinh:</b></i>


- Kẻ sẵn phiếu học tập và bảng tr.81 SGK vào vở
<i><b>3) Ph</b><b> ơng pháp:</b></i>


- Vn ỏp kt hp quan sát tranh và làm việc với SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

<i><b>1) </b></i>


<i><b> </b><b> n định lớp</b><b>ổ</b></i> <i><b> ( 1 phút)</b></i>
<i><b>2) Kiểm tra bài cũ: </b></i>


<b>* Hoạt động 1: Tìm hiểu một số giáp xác khác</b>


- GV yêu cầu HS quan
sát kĩ H24.1- 7 SGK
đọc thông báo dới
hình→hồn thành phiếu
học tập


- GV gäi HS lên điền
trên bảng.



- GV chốt lại kiến thức


- HS quan sát hình đọc
chú thích SGK tr.79,80.
- Thảo luận nhóm hồn
thành phiếu học tập
- Đại diện nhómlên điền
các nội dung, nhóm
khác bổ sung.


1) Mét sè gi¸p x¸c kh¸c


- GV từ bảng trên cho
HS th¶o ln:


+ trong các đại diện trên
lồi nào có a


phơng? số lợng nhiều
hay ít?


+ Nhận xét sự đa dạng
của giáp xác?


- HS th¶o luËn, rót tra
nhËn xÐt.


+ Tùy địa phơng có các
đại diện khác nhau.
+ Đa dạng



- Sè loµi


- CÊu tạo và lối sống rất
khác nhau.


- Giáp xác có số lợng loài lớn,
sống ở các môI trờng khác
nhau, có lối sèng phong phó.


<b>*</b>


<b>Hoạt động 2: Vai trị thực tiễn.</b>


- GV yêu cầu HS làm
việc độc lập với SGK,
hoàn thành bảng 2.
- GV kẻ bảng gọi HS
lên điền


- GV hỏi: Lớp giáp xác
có vai trò thế nào ?
- GV có thể gợi ý
+ Nêu vai trò của giáp


- HS kết hợp SGK và
hiểu biết của bản thân
làm; bảng tr.81 SGK
- HS lên lµm bµi tËp líp
bỉ sung.



- từ thơng tin của bảng
HS nêu đợc vai trò của
giáp xác.


2) Vai trò của giáp xác.


- Lợi ích:


+ là nguồn thức ăn của cá
+ Là nguồn cung cấp thực phẩm
+ Là nguồn lợi xuất khẩu.


- Tác hại:


+Cú hi cho giao thong ng


Đặc điểm
Đại diện
<b>Kích</b>
<b>thớc</b>
<b>Cơ quan</b>
<b>di chuyển</b>


<b>Lối sống</b> <b>Đặc điểm khác</b>


1- Mọt ẩm Nhỏ Chân ở cạn Thở bằng mang


2- Sun Nhỏ Cố định Sống bám vào vỏ tàu



3- rËn nớc Rất
nhỏ


Đôi râu lớn Sống tự do Mùa hạ sinh toàn con
cái


4- Chân kiến Rất
nhỏ


Chân kiếm Tự do, kí
sinh


kí sinh: phần phụ tiêu
giảm


5- Cua ng Lớn Chân bò Hang hốc Phần bụng tiêu giảm
6- Cua nhện Rất lớn Chân bò đáy biển Chân dài giống nhện
7- Tơm ở nhờ Lớn Chân bị ẩn vào vỏ ốc Phần bụng vỏ mỏng,


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

xác i vi i sng con
ngi?


+ Vai trò của nghề nuôi
tôm


+ Vai trò của giáp xác
nhỏ trong ao hồ biển ?


thủy



+ Có hại cho nghề cá.
+ Truyền bệnh giun s¸n


D) Cđng cè:


- Trong những động vật sau đây con nào thuộc lớp giáp xác
4. Tơm sơng


5. T«m só
6. Cua biển
7. Nhện
8. Cáy
9. Mọt ẩm


10.Mối
11. Kiến
12.Rận nớc
13.Rệp
14.Hà
15.Sun
E) Dặn dò:


- Học bài trả lời câu hỏi SGK
- Đọc mục em có biết


- Kẻ bảng 1,2 bài 25 SGK
- Chn bÞ theo nhãm con nhƯn


<i> Ngày soạn: 18-11-2008</i>
<i> Ngày dạy: 21-11-2008</i>



<b>Lớp hình nhện</b>


Tiết 26: Nhện và sự đa dạng của lớp hình nhện


<b>I- Mục tiêu bài học:</b>


- HS trỡnh by c c im cấu tạo ngồi của nhện và một số tập tính của chúng.
Nêu đợc sự đa dạng của hình nhện và ý nghĩa thực tiễn của chúng.


- Rèn kĩ năng quan sát tranh, phân tích và hoạt động nhóm.
- Có ý thức bảo vệ các lồi hình nhện có lợi trong t nhiờn.


<b>II- Chuẩn bị:</b>
<b>1) Giáo viên:</b>


- Mẫu: con nhện


- Tranh câm cấu to của nhện và các mảnh giấy rời ghi tên các bộ phận chức năng
từng bộ phận.


- Tranh một số đại diện hình nhện


<b>2) Häc sinh:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

<b>III- Tiến trình lên lớp:</b>
<b>1) </b>


<b> n định lớpổ</b> <b> ( 1 phút)</b>



<b>2) Kiểm tra bài cũ:</b> (3)Nêu ý nghĩa thực tiễn của giáp xác ?


<b>3) Bài mới:</b>


<b>* Hot ng 1: (24 )Tìm hiểu về nhện</b>’
* GV hớng dẫn HS quan


sát mẫu con nhện đối
chiếu H25.1 SGK


+ Xác định giới hạn
phần đầu ngực và phần
bụng?


+ Mỗi phần có những
bộ phận nào?


- GV treo tranh cấu tọa
ngoài, gọi HS lên trình
bày .


- GV yêu cầu HS quan
sát tiếp H25.1 hoàn
thành bài tập bảng1 tr82
- GV treo bảng 1 đã kẻ
sẵn gọi HS lên điền.
- GV cht li bng bng
chun kin thc.


* Chăng lới:



- GV yờu cầu HS quan
sát H25.2SGK đọc chú
thích→ Hãy sắp xếp
qúa trình chăng lới theo
thứ tự đúng.


- GV chốt lại đáp án
đúng: 4,2,1,3.


* B¾t måi :


- GV yêu cầu HS đọc
thông tinvề tập tình săn
mồi của nhện→ Hãy
sắp xếp theo thứ tự đúng


- HS quan sát H25.1
tr.82 SGK đọc chú thích
xác định các bộ phận
trên mẫu con nhện.
- Yêu cầu nêu đợc:
+ Cơ thể gồm 2 phần:
Đầu ngực, bụng


- Mét HS trình bày trên
tranh, lớp bổ sung.
- HS thảo luận làm rõ
chức năng từng bộ
phận điền bảng 1.


- Đại diện nhóm lên
hoàn thành trên bảng,
lớp nhận xét bổ sung.


- Các nhóm thảo luận
đánh số vào ô trống
theo thứ tự đúng với tạp
tính chăng lới của nhện.
- Đại diện nhóm nêu
đáp án nhóm khác bổ
sung.


- HS nghiên cứu kĩ
thông tin đánh số thứ tự
vào ơ trống


-thống kê số nhóm làm
đúng.


1) T×m hiểu về nhện
a) Đặc điểm cấu tạo.
- Cơ thể gồm 2 phÇn:


+ Đầu ngực: Đơi kìm có tuyến
độc→ bắt mồi và tự vệ


Đôi chân xúc giác phủ đầy
lông→Cảm giác về khứu giác
4 đôi chân bũ Di chuyn
chang li



+ Bụng: Đôi khe thở hô hấp
Một lỗ sinh dục sinh sản
Các lúm tuyến tơ Sinh ra tơ
nhện


b) Tập tính
* Chăng lới
* Bắt måi


* KÕt luËn:


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

GV thông báo đáp án
đúng: 4,1,2,3.


- Nhện chăng tơ vµo
thêi gian nµo trong ngµy


<b>* Hoạt động 2: (12 )Đa dạng của lớp hình nhện</b>’
- GV yêu cầu HS quan


sát tranh và hình
25.3-5SGK→ nhận biết một
số đại diện hình nhện
- GV thơng báo thêm
một số hình nhện


- GV yêu cầu HS hoàn
thành bảng 2tr85



- GV chốt lại bảng
chuẩn yêu cầu HS
nhận xét


+ Sự đa dạng của lớp
hình nhện?


+ Nêu ý nghĩa thực tiễn
cua lớp h×nh nhƯn.


- HS nắm đợc một số
đại diện:


+ Bä c¹p.
+ Cái ghẻ.
+ Ve bò


- Các nhóm hoàn thành
bảng


- i din nhóm đọc kết
quả lớp bổ sung


- HS rót ra nhËn xét sự
đa dạng về: Số lợng
loài, lối sống. Cấu tạo
cơ thể


2) Sự đa dạng của lớp hình
nhện.



- Lớp hình nhện đa dạng cã tËp
tÝnh phong phó.


- Đa số có lợi, một số gây hại
cho ngời và động vật.


IV- Còng cè:(4’)


- Đánh dấu (ì) vào câu trả lời đúng.
1- Số đơi chân phụ của nhện là.


a- 4 đơi
b- 5 đơi
c- 6 đơi


2- §Ĩ thích nghi với lối sống săn mồi nhện có các tập tính:
a- chăng lới


b- Bắt mồi
c- Cả a vàb
V- Dặn dò:(1)


- Học bài trả lời câu hỏi SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

<i> Ngày soạn: 26/11/2008</i>
<i> Ngày dạy: 28-11-2008 </i>


<b>Lớp sâu bä</b>




<b> TiÕt27: châu chấu</b>



I- Mục tiêu bài học:


- HS trình bày đợc các đặc điểm cấu tạo ngoài của châu chấu liên quan đến sự di
chuyển. Nêu đợc các đặc điểm cấu tạo trong, dinh dỡng sinh sản và phát triển của
châu chấu.


- Rèn kĩ năng quan sát tranh mẫu vật và hoạt động nhóm.
- GD ý thc yờu thớch mụn hc.


II- Chuẩn bị:
1) Giáo viên:


- Mẫu vật con châu chấu
- Mô hình châu chấu


- Tranh cấu tạo trong cấu tạo ngoài con ch©u chÊu
2) Häc sinh:


- Mẫu vật con châu chấu
III- Tiến trình lên lớp:
1- ổn định lớp ( 1 phút)
2- Kiểm tra bài cũ: (4’)


- C¬ thĨ cua rnhƯn gåm mÊy phần ? vai trò của mỗi phần .?
- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS


3- Bài mới:(1) Châu chấu cã nhiỊu xung quanh chóng ta . VËy chóng cã cấu tạo và lối
sống nh thế nào ?



</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

- GV yêu cầu HS đọc
thông tin SGK quan sát
H26.1 trả lời câu hỏi:
+ Cơ thể châu chấu gồm
mấy phn?


+ Mô tả mỗi phần của
châu chấu?


- GV yêu cầu HS quan
sát con châu chấu nhận
biết các bộ phận trên cơ
thể


- GV gọi HS mô tả các
phần trên mẫu.


- GV tiÕp tôc cho HS
th¶o luËn :


+ So sánh các loài sâu
bọ khác khả năng di
chuuyển của châu chấu
có linh hoạt hơn không?
Tại sao?


- GV chốt lại kiến thức


- HS quan sát kĩ H26.1


SGK tr.86 nêu đợc:
+ Cơ thể gồm 3 phần …


- HS đối chiếu mẫu với
H26.1 xác định vị trí
các bộ phận trên mẫu
- 1 HS trình bày lớp
nhận xét bổ sung.


→ linh ho¹t hơn vì
chúng có thể bò hoặc
bay.


1) Cấu tạo ngoài và di
chuyển.


- Cơ thể gồm 3 phần:
+ Đầu: Râu, mắt kép, c¬
quan miƯng.


+ 3 đơi chân. 2 đơi cánh
+ Bụng: nhiều đốt mỗi
đốt có một đơi lỗ thở
- Di chuyển: Bò, bay,
nhảy.


<b>* Hoạt động 2:(10 ) Cấu tao trong.</b>’
- GV yêu cầu HS quan


sát H26.2 đọc thông tin


SGK trả lời câu hỏi:
+ Châu chấu có những
hệ cơ quan no?


+Kể tên các bé phËn
cđa hƯ tiªu hãa?


+ HƯ tiªu hãa vµ bµi tiÕt
cã quan hƯ víi nhau nh
thÕ nµo?


+ Vì sao hệ tuần hoàn ở
sâu bọ lại đơn giản đi?
- GV cht li kin thc.


- HS thu thập thông tin
tìm câu trả lời.


+ Chõu chu cú 7 h
c quan


+ HƯ tiªu hãa…


+ Hệ tiêu hóa và hệ bài
tiết đỏ chung vào ruột
sau.


+ HƯ tn hoàn không
làm nhiệm vụ vËn
chun «xi chØ vËn


chun chÊt dinh dìng


2) CÊu t¹o trong.


KÕt luËn: nh th«ng tin SGK
tr.86,87.


<b>* Hoạt động 3: (8 )Dinh d</b>’ <b>ỡng.</b>


- GV cho HS quan s¸t
H26.4SGK råi giíi


- HS đọc thơng SGK trả
lời câu hỏi.


3) Dinh dìng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

thiƯu c¬ qaun miƯng.
+ Thøc ¨n cña chau
chÊu?


+ Thức ăn đợc tiêu hóa
nh thế nào?


+ V× sao bụng châu
chấu luôn phập phồng?


- Một vµi HS tra lêi líp
bỉ sung.



- Thøc ăn tập chung ở diều,
nghiền nhỏ ở dạ dày, tiêu hóa
nhờ enzim do ruột tịt tiết ra.
- Hô hấp qua lỗ thë ë mỈt
bơng.


<b>* Hoạt động 4:(7 )</b>’ Sinh sản và phát triển
- GV yêu cầu HS c


thong tin trong SGK trả
lời câu hỏi:


Nờu đặc điểm sinh sản
của chõu chu?


Vì sao châu chấu non
phải lột xác nhiều lần?


- HS c thơng tin SGK
tr.87 tìm câu trả lời.
+ Châu chấu đẻ trứng
d-ới đất.


+ Ch©u chÊu phải lột
xác lớn lên vì vỏ cơ
thể là vỏ kitin


4) Sinh sản và phát triển


- Chõu chu phõn tính.


- Đẻ trứng thành ổ ở dới đất.
- Phát triển qua biến thái.


<b>IV- Cđng cè:(3 )</b>’


-Có những đặc điểm nào giúp nhận dạng châu chấu trong các đặc điểm sau:
a) Cơ thể có 2 phần đầu ngực và bụng


b) C¬ thể có 3 phần đầu, ngực và bụng
c) Có vỏ kitin bao bäc c¬ thĨ


d) đầu có một đơirâu.


e) Ngực co 3 đôichân và 2 đôi cánh


f) Con non phát triển qua nhiều lần lột xác


<b>V- Dặn dò:(1 )</b>


- Học bài trả lời câu hỏi SGK
- Đọc "Em co biÕt"


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

<i> Ngày soạn: 30/11/2008</i>
<i> Ngày dạy: 1-12-2008</i>


<b>Tit 28: a dng v c im chung của lớp sâu bọ</b>
I- Mục tiêu bài học:


- HS nêu đợc sự đa dang của lớp sâu bọ. Trình bày đợc đặc điểm chung của lớp
sâu bọ. Nêu đợc vai trò thực tiễn của lớp sâu bọ



- Rèn kĩ năng quan sát phân tích, kĩ năng hoạt động nhóm.


- Biết cách bảo vệ các loài sâu bọ có ích và tiêu diệt sâu vọ có hại.
II-Chuẩn bị:


1) Giáo viªn:


- Tranh một số đại diện sâu bọ
2) Học sinh:


- Kẻ bảng 1,2 vào vở
III- Tiến trình lên lớp:
1) ổn định lớp ( 1 phút)
2) Kiểm tra bài cũ: (5’)


HS1: Nêu cấu tạo ngoài và di chuyển của châu chấu ?


HS2:Châu chấu có cấu tạo gồm những hệ cơ quan nào ? Nêu cấu tạo của hệ tiêu hoá ?
3) Bài mới:


Mở bài :(1) GV giới thiệu nh thông tin ë SGK .


<b>* Hoạt động 1: (16 )Một số đại diện sâu bọ</b>’
- GV yêu cầu HS quan


sát H27.1-7 SGK đọc
thơng tin dới hình trả lời
câu hỏi



+ ở H27 có những đại
diện nào ?


+ Em hãy cho biết thêm
những đặc điểm của
mỗi đại diện mà em biết
- GV điều khiển HS trao


- HS làm việc độc lập
với SGK:


+ Kể tên 7 đại diện
+ Bổ sung thêm thông
tin về các đại din


- Một vài HS phát biểu,


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

i c lớp.


- GV yêu cầu HS hoàn
thiện bảng 1 tr.91 SGK.
- GV chốt lại đáp án .
- GV yêu cầu HS nhận
xét sự đa dạng của lớp
sâu bọ.


- GV chèt l¹i kiÕn thøc


lớp nhận xét bổ sung
- HS bằng hiẻu biết của


mình để chọn các đại
diện điền vào bảng 1.
- HS nhận xét sự đa
dạng về số loài cấu tạo
cơ thể, môi trờng sng
v tp tớnh.


- Sâu bọ rất đa dạng:


+ Chúng có số lợng loài lớn .
+ Môi trờng sống đa dạng.
+ Có lối sống và tập tính phong
phú thÝch nghi víi ®iỊu kiƯn
sèng


<b>* Hoạt động 2: (15 )Tìm hiểu vai trò thực tiễn của sâu bọ</b>’
- GV yêu cầu HS c


thông tin SGK điền
bảng 2 tr.92 SGK.
- GV kỴ nhanh bảng 2
gọi HS lên điền.


- GV hái: ngoµi 7 vai
trò trên lớp sâu bọ còn
có vai trò gì?


- HS bng kin thc v
hiu bit của mình để
điền tên sâu bọ và đánh


dấu vào ơ trống vai trị
thực tiễn ở bảng 2
- 1 vài HS lên điền trên
bảng, lớp nhận xét b
sung.


2) Vai trò thực tiễn
* ích lợi:


+ Làm thuốc chữa bệnh
+ Làm thực phẩm


+Thụ phấn cho cây trång.


+ làm thức ăn cho động vật
khác.


+ DiÖt các sâu bọ có hại
+ Làm sạch môi trờng
* Tác hại:


- L ng vt trung gian truyn
bnh.


- Gây hại cho cây trồng


- Làm hại cho s¶n xuÊt n«ng
nghiƯp.


<b>IV-Cđng cè:(6 )</b>’



1. Hãy cho biết một số lồi sâu bộc tập tính phong phú ở địa phơng


2. Nêu đặc điểm lớp sâu bọ với lớp khác trong ngành chân khp


3. Nêu biện pháp chống sâu bọ có hại nhng an toàn cho môi trờng


<b>V- Dặn dò:(1)</b>


- Học bài theo kết luận và SGK
- Đọc mục "Em có biết"


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

<b>Tuần 15</b>



<b>Tiết 29: thực hành xem băng hình về tập tính của sâu bọ</b>
<i>Ngày soạn: 7/12/2007</i>


<i>Ngày dạy: ...</i>
A) Mục tiêu bài học:


- HS quan sát phát hiện mét sè tËp tÝnh cđa s©u bä thĨ hiƯn trong tìm kiếm và cất
giữ thức ăn trong sinh sản và trong quan hệ giữa chúng với con mồi hoặc kẻ thù.
- Rèn kĩ năng quan sát trên băng hình, kĩ năng tóm tắt nội dung xem.


- GD ý thức học tập yêu thích bộ môn.
B) Chuẩn bị:


1) Giáo viên:


- Máy chiếu băng hình


2) Học sinh:


- Ôn lại kiến thức ngành chân khớp
- Kẻ phiếu học tập vào vở


3) Ph ơng pháp:


- Thc hnh kt hp vn đáp và hoạt động theo nhóm
C) Tiến trình lên lớp:


1) ổn định lớp ( 1 phút)
2) Kiểm tra bài cũ:
3) Bài mới:


<b>* Hoạt động 1:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

+ Ghi chép các diễn biến của tập tính sâu bọ
+ Có thái nghiờm tỳc trong gi hc


- GV phân chia các nhãm thùc hµnh


<b>* Hoạt động 2: HS xem băng hình</b>


- GV cho HS xem lần thứ nhất toàn bộ đoạn băng hình.


- GV cho HS xem lại đoạn băng hình với yêu cầu ghi chép các tập tính của sâu bọ.
+ Tìm kiếm cất giữ thức ăn


+Sinh sản



+ Tính thích nghi và tồn tại của sâu bọ


- HS theo dừi băng hình , quan sát đến đâu điền vào phiéu học tập đến đó.


- Với những đoạn khó hiểu HS có thể trao đổi trong nhóm hoặc yêu cầu GV chiếu
lại.


<b>* Hoạt động 3: Thảo luận nội dung băng hình</b>


- GV dành thời gian để các nhóm thảo luận hồn thành phiếu học tập của nhóm.
- GV cho HS thảo luận, trả lời các câu hỏi sau:


+ Kể tên những sâu bọ quan sát đực


+ Kể tên các loại thức ăn và cách kiếm ăn đặc trng của từng lồi
+ Nêu các cách tự vệ tấn cơng của sõu b


+ Kể các tập tính trong sinh sản của sâu bọ


+ Ngoài những tập tính có ở phiếu học tập em còn phát hiện thêm những tập tính nào
khác ở sâu bọ.


- HS da vo ni dung phiu học tập trao đổi trong nhóm tìm câu trả lời.
- GVkẻ sẵn bảng gọi HS lên chữa bài


- Đại diện nhóm ghi kết quả trên bảng các nhóm khác nhận xét bổ sung
- GV thông báo đáp án đúng, các nhóm theo dõi sửa chữa.


<b>D) Cđng cè:</b>



- GV nhận xét tinh thần thái độ học tập của HS


- Dựa vòa phiếu học tập GV đánh giá kết quả học tập ca nhúm.


<b>E) Dặn dò:</b>


- Ôn lại toàn bộ ngành chân khớp .
- Kẻ bảng tr.96,97 vào vở bài tập


<b>Tiết 30: Đặc điểm chung và vai trò của ngành chân khớp</b>
<i>Ngày soạn: 7/12/2007</i>


<i>Ngày dạy: ...</i>
A) Mục tiêu bài học:


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

- Rèn kĩ năng phân tích tranh, kĩ năng hoạt động nhóm.
- Có ý bảo vệ các lồi động vật cú ớch.


B) Chuẩn bị:
1) Giáo viên:


- Tranh phóng to các hình trong bài
2) Học sinh:


- HS kẻ sẵn bảng 1,2,3 SGK tr.96,97 vào vở bài tập
3) Ph ơng pháp:


- Sử dụng phơng pháp nêu va giải quyết vấn đề kết hợp hoạt động nhóm và làm
việc với SGK



C) Tiến trình lên lớp:
1) ổn định lớp ( 1 phút)
2) Kiểm tra bài cũ:
3) Bài mới:


<b>* Hoạt động 1: Đặc điểm chung</b>


- GV yêu cầu HS quan
sát H29.1- 6 SGK và
đoc các thông tin dới
hình→ lựa chọn các đặc
điểm chung của ngành
chân khớp.


- GV chốt lại bằng đáp
án đúng : 1,3,4.


- HS làm việc độc lập
với SGK


- HS thảo luận trong
nhóm đánh dấu vào ô
trống những đặc im
la chn.


- Đại diện nhãm ph¸t
biĨu, c¸c nhóm khác
nhận xét bổ sung.


1) Đặc điểm chung.



- Có vỏ kitin che chở bên ngoài
và làm chỗ bám cho cơ.


- Phn ph phân đốt, các t
khp ng nhau


- Sự phát triển tăng trởng gắn
liền sự lét x¸c .


<b>* Hoạt động 2: Sự đa dạng ở chõn khp</b>


* GV yêu cầu HS hoàn
thành bảng 1 tr.96 SGK
- GV kỴ bảng gọi HS
lên làm


- GV chốt lại bằng bảng
chuẩn kiến thức


*GV cho HS thảo luận
hoàn thành bảng 2 tr.97
SGK


- GV kẻ sẵn bảng gọi
HS lên điền bài tập
- GV chốt lại kiến thøc


- Hs vân dụng kiến thức
trong ngành để đánh


dấu và điền bảng 1
- 1 vài HS lên hoàn
thành bảng lớp nhận xét
bổ sung


* HS tiÕp tôc hoàn
thành bảng 2


- Một vài HS hoàn
thành bảng lớp nhận xét
bổ sung.


2) Sự đa dạng ở chân khớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

ỳng.


+ Vì sao chân khớp đa
dạng về tập tính?


tập tÝnh.


* Hoạt động 3: vai trò thực tiễn
- GV yêu cầu HS dựa


vào kiến thức đã học
liên hệ thực tế để hoàn
thành bảng 3 SGK tr.97.
- GV cho HS kể tên các
đại diện có ở địa phơng
mình.



- GV tiÕp tơc cho HS
th¶o luËn


+ Nêu vai trò của chân
khớp đối với tự nhiên và
đời sống ?


- GV chèt l¹i kiÕn thøc.


- HS dựa vào kiến thức
của ngành và hiểu biết
của bản thân, lựa chon
những đại diện có ở địa
phơng điền vào bảng 3
- 1 vài HS báo cáo kết
quả


- HS thảo luận trong
nhóm nêu đợc lợi ích và
tác hại của chân khớp


3) Vai trß thùc tiƠn.


- Lợi ích: Cung cấp thực phẩm
cho con ngời, là thức ăn của
động vật khác, làm nguồn
thuốc chữa bệnh, thụ phấn cho
cây trồng, làm sạch môI trờng
- Tác hại: Làm hại cây trồng,


làm hại cho nông nghiệp, hại
đồ gỗ tàu thuyền , là vật trung
gian truyền bệnh


D) Cñng cè:


- đặc điểm nào giúp chân khớp phân bố rộng rãi
- Đặc điểm đặc trng để nhận biết chân khớp


- Líp nµo trong ngành chân khớp có giá trị thực phẩm lớn nhất?
E) Dặn dò:


- Học bài theo câu hỏi SGK


<b>Tuần 16</b>



<i><b>Chơng VI: Ngành động vật có xơng sống</b></i>


<i><b>Các lớp cá</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

<i>Ngày soạn: 13/12/2007</i>
<i>Ngày dạy: ...</i>
A) Mục tiêu bài häc:


- HS hiểu đợc các đặc điểm đời sống cá chép. Giải thích đợc các đặc điểm cấu tạo
ngồi của cá thích nghi với đời sống ở nớc.


- RÌn kĩ năng quan sát tranh và mẫu vật, kĩ năng hoạt dộng nhóm.
- GD ý thức học tập, yêu thích bộ môn.


B) Chuẩn bị:


1) Giáo viên:


- Tranh cấu tạo ngoài của cá chép


- Mẫu vật: 1 con cá thả trong bình thủy tinh


- Bảng phụ ghi nội dung bảng 1 và các mảnh giấyghi những câu lựa chọn phải
điền.


2) Học sinh:


- Mỗi nhóm 1 con cá chép thả trong bình thủy tinh + rong.
- Kẻ sẵn bảng 1 vào vở bài tập.


3) Ph ơng pháp:


- Vn ỏp kết hợp quan sát tranh và mẫu vật và làm việc theo nhóm.
C) Tiến trình lên lớp:


1) ổn định lớp ( 1 phút)
2) Kiểm tra bài cũ:
3) Bài mới:


<b>* Hoạt động 1: Đời sống của cá chép</b>


- GV yêu cầu HS thảo
luận các câu hỏi sau:
+ Cá chép sống ở đâu:
thức ăn của chúng là gì?
+ Tại sao cá chép là


động vật biến nhiệt?


- GV cho HS tiÕp tơc
th¶o ln:


- HS tù thu nhận thông
tin SGK tr.102 thảo luận
tìm câu trả lời.


+ Sèng ë ao hå s«ng
suèi


+ Ăn động vật và thực
vật


+ Nhiệt độ cơ thể phụ
thuộc vào nhiệt độ môi
trờng.


-1-2 HS ph¸t biĨu líp
bỉ sung


- HS giải thích đợc:
+ Cá chép thụ tinh


1) §êi sống cá chép.


- Môi trờng sống: Nớc ngọt.
- Đời sống:



</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

+ Đặc điểm sinh sản
của cá chép ?


+ Vỡ sao số lợng trứng
trong mỗi lứa đẻ của cá
chép lên đến hàng vạn?
+ Số lợng trừnga nhiều
nh vậy có ý nghĩa gì?
- GV yêu cầu HS rút ra
kết luận v i sng cỏ
chộp .


ngoài, khả năng trứng
gặp tinh trùng ít


+ ý nghÜa duy tr× lßi
gièng


- 1-2 HS ph¸t biĨu líp
nhËn xÐt bỉ sung.


+ Là động vật biến nhiệt.
- Sinh sản:


+ Thụ tinh ngoài, đẻ trứng.
+ Trứng thụ tinh→ phát triển
thành phôi.


<b>* Hoạt động 2: Cấu tạo ngồi</b>



* Quan s¸t cấu tạo
ngoài:


- GV yờu cu HS quan
sỏt mẫu cá chép sống
đối chiếu với h31.1
tr.103 SGK nhận biết
các bộ phận trên cơ thể
của cá chép .


- GV treo tranh câm cấu
tọa ngoài, gọi HS trình
bày


- GV gii thớch: Tờn gi
cỏc loại vây cá liên
quan đến vị trí vây.
-GV yêu cầu HS quan
sát cá chép đạng bơi
trong nớc, đọc kĩ bảng 1
lựa chọn câu trả lời .
- GV treo bảng phụ gọi
HS lên điền trên bảng
- GV nêu đáp án đúng:
1B, 1C, 3E, 4A, 5G.
- 1 HS trình bày lại đặc
điểm cấu tạo ngoài của
cá chép thích nghi với


- HS bằng cách đói


chiếu giữa mẫu và hình
vẽ→ ghi nhớ các bộ
phận cấu tạo ngoài.
- Đại diện nhóm trình
bày các bộ phận cấu tọa
ngồi trên tranh.


- HS làm việc cá nhân
với bảng 1 SGK tr.103
- Thảo luận nhúm thng
nht ỏp ỏn


- Đại diện nhóm điền
bảng phụ c¸c nhãm
kh¸c nhËn xÐt bỉ sung.


2) Cấu tạo ngoài
a) Cấu tạo ngoài


- Kt luận: Đặc điểm cấu tạo
ngoài của cá thích nghi đời
sống bơI lặn( nh bảng 1 ó
hon thnh)


b) Chức năng của vây cá.
- Vai trò từng loại vây cá:


+ Vây ngùc, v©y bơng: giữ
thăng bằng, rẽ phải, rẽ trái, lên,
xuống.



</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

i sng bi li.


* GV yêu cầu HS trả lời
câu hỏi sau:


+ Vây cá có chức năng
gì?


+ Nêu vai trò từng loại
vây cá?


- HS dọc thông tin SGK
tr.103 trả lời câu hỏi .
- Vây cá nh bơi chèo
giúp cá di chuyển trong
nớc.


giữ chức năng chính trong sù
di chun cđa c¸.


D) Cđng cè:


- HS trình bày trên tranh: Đặc điểm cấu tạo ngồi của cá chép thích nghi đời sống
ở nc ?


E) Dặn dò:


- Học bài theo câu hỏi SGK
- Làm bài tập SGK bảng2 tr.105



- Chuẩn bị thực hành( Cá chép khăn lau xà phòng)


<b>Tiết32: </b>

<b>Cấu tạo trong của cá chép</b>



<i>Ngày soạn: 13/12/2007</i>
<i>Ngày dạy: ...</i>
A) Mục tiêu bài häc:


- HS nắm đợc vị trí cấu tạo các hệ cơ quan của cá chép. Giải thích đợc đặc điểm
cấu tạo trong thích nghi với đời sống ở nớc


- Rèn kĩ năng quan sát tranh và kĩ năng hoạt động nhóm
- GD lịng u thích mơn học


B) Chn bÞ:
1) Giáo viên:


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

- Tranh s h thn kinh cỏ chộp
2) Hc sinh:


- Ôn bài cũ và chuẩn bị bài mới
3) Ph ơng pháp:


- Phng phỏp vn ỏp kết hợp hoạt động nhóm
C) Tiến trình lên lớp:


1) ổn định lớp ( 1 phút)
2) Kiểm tra bài cũ:



3) Bài mới: Mở bài: Hãy kể tên các hệ cơ quan của cá chép mà đã quan sát đợc trong
bài thực hành.


<b>* Hoạt động 1: Các cơ quan dinh dỡng</b>


- GV yêu cầu các nhóm
quan sát tranh kết hợp
với kết quả quan sát trên
mẫu mô bài thực
hành hoàn thành bài
tập sau:


Các bộ phận
của ống tiêu
hóa


Chức
năng
1


2
3


4


- GV cung cÊp thêm
thông tin về tuyªn tiªu
hãa .


- Hoạt động tiêu hóa


thức ăn diễn ra nh th
no?


- Nêu chức năng của hệ
tiêu hóa


- GV cung cấp thêm
thông tin về vai trò của
bóng hơi.


* GV cho HS thảo luận
+ cá hô hấp bằng gì ?


* các nhóm thảo luận


hoàn thành bài tập.
- Đại diện nhóm hoàn
thành trên bảng phụ của
GV c¸c nhãm kh¸c
nhËn xÐt bỉ sung.


- HS nêu đợc:


+ Thức ăn đợc nghiền
nát nhờ răng hàm, dới
tác dụng của enzim tiêu
hóa thức ăn biến đổi
thành chất dinh dỡng
ngấm qua thành ruột
vào máu



+ Các chất cặn bã đợc
thải ra ngồi qua hậu
mơn.


- C¸c nhóm thảo luận tự


1) Các cơ quan dinh dỡng.


* Hệ tiêu hóa: Có sự phân hóa :
- Các bộ phận:


+ ống tiêu hóa: Miệng hầu
thực quản dạ dày ruột
hậu môn


+ TuyÕn tiªu hãa: Gan mËt
tuyÕn ruét


- Chức năng: biến đổi thức ăn
thành chất dinh dỡng, thải chất
cặn bã


- Bóng hơi thông với thực
quản giúp cá chìm nổi trong
níc.


* H« hÊp:


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

+ hãy giải thích hiện


t-ợng cá có cử động há
miệng liên tiếp kết hợp
với cử động khép mở
nắp mang?


+ vì sao trong bể nicá
ngời ta thờng thả rong
hoặc cây thủy sinh
- GV yêu cầu HS quan
sát sơ đồ hệ tuần
hoàn→ thảo luận :
+ Hệ tuần hoàn gồm
những cơ quan nào ?
+ Hoàn thành bài tập
điền vào chỗ trống .
- GV chốt lại kiến thức
* Hệ bài tiết nằm ở đâu?
Có chức năng gì ?


rót ra kÕt luËn


- HS quan sát tranh đọc
kĩ chú thích xác định
đ-ợc các bộ phận của hệ
tuần hoàn


- HS thảo luận tìm các
từ cần thiết điền vào chỗ
trống



- Đại diƯn nhãm b¸o
c¸o→ c¸c nhãm kh¸c
nhËn xÐt bỉ sung.


- HS nhớ lại kiến thc
bi thc hnh tr li


* Tuần hoàn:


- Tim 2 ngăn: 1 tâm nhĩ, 1 tâm
thất.


- Mt vũng tuần hồn, máu đi
ni cơ thể: đỏ tơi.


* Bài tiết: 2 dải thận màu đỏ,
nằm sát sống lng→ lọc từ máu
các chất độc để thảI ra ngoài


<b>* Hoạt động 2: Thần kinh và các giỏc quan ca cỏ</b>


GV yêu cầu HS quan sát
H33.2-3 SGK và mô
hình nÃo trả lời câu
hỏi:


+ HƯ thÇn kinh của cá
gồm những bộ phận nào
+ Bộ nÃo cá chia thành
mấy phần? Mỗi phần có


chức năng nh thế nào?
- GV gọi 1 HS trình bày
cấu tạo nÃo cá trên mô
hình.


+ Nêu vai trò của giác
quan?


+ Vì sao thức ăn có mùi
lại hấp dẫn cá?


- HS quan sát tranh
SGK và mô hình não ca
trả lời đợc:


HƯ thÇn kinh


+ Trung ng thÇn kinh:
n·o tđy sèng


+ Dây thần kinh: đi từ
trung ng đến các giác
quan


- Cấu tạo não cá:5 phần
Giác quan: mắt khơng
có mí lên chỉ nhìn gần
Mũi đánh hơi tìm mồi
Cơ quan đờng bên nhận
biết áp lực tc dũng


nc, vt cn.


2) Thần kinh và các giác quan
của cá


- Hệ thần kinh:


+ Trung ng thần kinh: n·o, tñy
sèng


+ Dây thần kinh: đI từ trung ng
thần kinh đến các cơ quan


- N·o gåm 5 phÇn


- Giác quan: mắt, mũi, cơ quan
đờng bên


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

- Nêu các cơ quan bên trong của cá thể hiện sự thích nghi với đời sống ở nớc
- Làm bài tập số 3


E) Dặn dò:


- Hc bi theo cõu hi SGK .
- Vẽ sơ đồ cấu tạo não cá chép .
- Su tầm tranh ảnh về các loại cá


<b>TuÇn 17</b>



<b>Tiết 33: Sự đa dạng và đặc điểm chung của cỏ</b>


<i>Ngy son: 20/12/2007</i>


<i>Ngày dạy: ...</i>
A) Mục tiêu bài học:


- HS nắm đợc sự đa dạng của cá về số loài, lối sống, mơi trờng sống. Trình bày
đ-ợc đặc điểm cơ bản phân biệt lớp cá sụn và lớp cá xơng. Nêu đđ-ợc vai trò của cá
trong đời sống con ngời. Trình bày đợc đặc điểm chung của cá


- Rèn kĩ năng quan sát để rút ra kết luận. Kĩ năng làm việc theo nhóm
B) Chuẩn bị:


1) Giáo viên:


- Tranh ảnh một số loài cá sống trong các điều kiện sống khác nhau
- Bảng phụ ghi nội dung bảng (SGK tr.111)


2) Học sinh:
- Đọc trớc bài


- Tranh ảnh về các loại cá
3) Ph ơng pháp:


- Vn đáp kết hợp hoạt động nhóm và làm việc với SGK
C) Tiến trình lên lớp:


1) ổn định lớp ( 1 phút)
2) Kiểm tra bài cũ:
3) Bài mới:



<b>* Hoạt động</b> 1: Sự đa dạng về thành phần loài và đa dạng về môi trờng sống
* Đa dạng v thnh


phần loài


- GV yêu cầu HS đọc
thơng tin → hồn thành
bài tập sau


- Mỗi HS tự thu thập
thông tin hoàn thành
bài tập


- Các thành viên trong
nhóm th¶o luËn thèng


1) Sù đa dạng về thành
phần loài và đa dạng về
môi trờng sống


* Đa dạng về thành
phần loài


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

- GV chốt lại đáp án
đúng


- GV tiÕp tơc cho HS
th¶o ln:


+ Đặc điểm cơ bản nhất


để phân biệt lớp cá sụn
và lớp cá xng?


* Đa dạng về môi trờng
sống


- GV yêu cầu HS quan
sát H34.1-7 SGK
hoàn thành bảng SGK
tr.111


- GV treo bảng phụ. gọi
HS lên chữa bài


- GV chốt lại bằng bảng
chuẩn


- GV cho HS thảo luận
+ Điều kiện sống ¶nh
h-ëng tíi cÊu tạo ngoài
của cá nh thế nào?


nht ỏp ỏn


- Đại diện nhóm lên
điền bảng → Các nhóm
khác nhận xét bổ sung
- Căn cứ bảng HS nêu
đặc điểm cơ bản phân
biệt 2 lớp: là bộ xơng



- HS quan sát hình đọc
kĩ chú thích hồn thnh
bng


- HS điền bảng lớp nhận
xét bổ sung


- HS i chiếu sữa chữa
sai sót nếu có


- C¸ gåm:


+ Líp c¸ sụn: Bộ xơng
bằng chất sụn


+ Lớp cá xơng: Bộ xơng
bằng chất xơng


* Đa dạng vỊ m«i trêng
sèng


- Điều kiện sống khác
nhau đã ảnh hởng đến cấu
tạo và tập tính của cá


* Hoạt động 2: Đặc điểm chung của cá
- GV cho HS thảo luận


đặc điểm …?



- GV gọi 1-2 HS nhắc
lại đặc im chung ca
cỏ


- Cá nhân nhớ lại kiến
thức bài tríc th¶o ln
nhãm


- Đại dịên nhóm trình
bày đáp án nhóm khác
bổ sung


- HS thông qua các câu
trả lời rút ra c im
chung ca cỏ


2) Đặc điểm chung cđa


- Cá là động vật có xơng
sống thích nghi với đời
sống hồn tồn ở nớc:
+ Bơi bầng vây hơ hấp
bằng mang


+ Tim 2 ngăn, 1 vịng
tuần hồn, máu đi nuôi
cơ thể là máu đỏ tơi
+ Thụ tinh ngoầi



+ Là động vật biến nhiệt
* Hoạt động 3: Vai trò ca cỏ


- GV cho HS thảo luận:
+ Cá có vai trò gì trong


- HS thu thập thông tin
SGK vµ hiĨu biÕt cđa


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

tự nhiên và đời sống con
ngời?


+ Mỗi vai trò lấy VD
minh họa


+ Để bảo vệ và phát
triển nguồn lợi cá ta cần
phải làm gì?


bản thân trả lời


- Một vài HS trình bày
lớp bổ sung.


- Nguyên liệu chế biến
thuốc chữa bệnh


- Cung cấp nguyên liệu
cho các ngành công


nghiệp


- Diệt bọ gậy, sâu bọ có
hại.


D) Củng cố:


- GV yêu cầu HS nhắc lại những nội dung chính của bài bằng hệ thống câu hỏi
E) Dặn dò:


- Học bài theo câu hỏi và kết luận SGK
- §äc mơc em cã biÕt


- Chuẩn bị ếch đồng, k bng SGK tr.114


<b>Tiết 34: </b>

<b>thực hành - mổ cá</b>



<i>Ngày soạn: 20/12/2007</i>
<i>Ngày dạy: ...</i>
A) Mục tiêu bài học:


- HS xỏc định đợc vị trí và nêu rõ vai trị một số cơ quan của cá trên mẫu mổ
- Rèn kĩ năng mổ tren động vật có xơng sống, kĩ năng trình bày mẫu mổ
- GD ý thức nghiêm túc cẩn thn chớnh xỏc


B) Chuẩn bị:
1) Giáo viên:


- Mẫu cá chép



- Bộ đồ mổ khay mổ đinh ghim


- Tranh phãng to H32.1và H32.3 SGK
- Mô hình nÃo cá


2) Học sinh:


- Mỗi nhóm một con cá chép ( giếc)
- Khăn lau xà phòng


3) Ph ơng pháp:


- Thc hnh kt hp hot động theo nhóm và quan sát mơ hình.
C) Tiến trình lên lớp:


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

<b>* Hoạt động 1: Tổ chức thc hnh</b>


- GV phân chia nhóm thực hành .


- GV kiểm tra sự chuẩn bị của các nhóm


- GV nờu yêu cầu của tiết thực hành( Nh SGK)
* Hoạt động 2: Tiến trình thực hành


<b>Bíc 1: </b>GV híng dÉn quan sát và thực hiện viết tờng trình
a- Cách mổ:


- GV ttrình bày kĩ thuật giải phẫu( SGK tr.106) chú ý vị trí đờng cặt để nhìn rõ nội
quan của cỏ



- Biểu diễn thao tác mổ( dựa vào H32.1 ) SGK


- Sau khi mổ cho HS quan sát vị trí tự nhiên của các nội quan cha gỡ
b- Quan sát cấu tạo trong trên mẫu mổ:


- GV hng dn HS xác định vị trí của nội quan
- Gỡ nội quan để quan sát các cơ quan


- Quan s¸t mẫu bộ nÃo cá
c- Hớng dẫn viết tờng trình


Hng dẫn HS cách điền vào bảng các nội quan của cá .
+ Trao đổi trong nhóm: nhận xét vị trí vai trò các cơ quan
+ Điền ngay vào bảng kết quả quan sát của mỗi cơ quan
+ kết quả bảng 1 đó là bảng tờng trình bài thực hành


<b>Bíc 2:</b> thùc hµnh cđa HS
- HS thùc hµnh theo nhãm 4-6 HS


- Mỗi nhóm cử ra
+ Nhóm trởng


+ Th kí : ghio chép kết quả quan sát


- C¸c nhãm thùc hiƯn theo híng dÉn cđa GV
+ Mỉ c¸


+ Quan sát cấu tạo trong: Quan sát đến đâu ghi chép đến đó


- Sau khi quan sát các nhóm trao đổi→ Nêu nhận xétvịi trí và vai trị của từng cơ


quan→ điền bảng SGK tr.107


<b>Bíc 3: KiĨm tra kết quả quan sát của HS</b>


- GV quan sát việc thùc hiƯn viÕt têng tr×nh ë tõng nhãm


- GV chấn chỉnh những sai sót của HS khi xác định tên và vai trị từng cơ quan .
- GV thơng báo đáp án chuẩn→ các nhóm đối chiếu sửa chữa sai sót.


<b>Bíc 4: Tỉng kÕt:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

- Nªu sai sãt cđa tõng nhãm cơ thĨ


- Nhận xét tinh thần thái độ học tập cảu từng HS
- Cho0 các nhúm thu don v sinh


- Kết quả bảng phảI điền sẽ là kết quả tờng trình. GV cho điểm một sè nhãm.


<b>D) Cñng cè:</b>


- GV đánh giá việc học của HS


- Cho HS trình bày các nội dung đã qaun sát đợc
- Cho điểm 1- 2nhóm có kết qu


<b>E) Dặn dò:</b>


- Chuẩn bị bài cấu tạo trong của cá chép


<b>Tuần 18</b>




<b>Tiết 35: </b>

<b>Ôn tập học kì I</b>


<i>Ngày soạn: 25/12/2007</i>


<i>Ngày dạy: ...</i>
A) Mục tiêu bài học:


- HS c củng cố kiến thức trong phần ĐVKXS về: Tính đa dạng của ĐVKXS. Sự
thích nghi của ĐVKXS với mơi trờng. ý nghĩa thực tiễn của ĐVKXS trong tự
nhiên và trong đời sống con ngời.


- Rèn kĩ năng phân tích tổng hợp, kĩ năng hoạt động nhóm.
- GD ý thc yờu thớch b mụn.


B) Chuẩn bị:
1) Giáo viên:


- Bảng phụ ghi nội dung bảng1,2
2) Học sinh:


- Ôn lại kiến thức phần ĐVKXS
3) Ph ơng pháp:


- Vn ỏp kt hợp hoạt động theo nhóm
C) Tiến trình lên lớp:


1)


ổ n định lớp ( 1 phút)
2) Kiểm tra bài cũ:


3) Bài mới:


<b>* Hoạt động 1: Tính đa dạng của ĐVKXS</b>


- GV yêu cầu HS đọc
đặc điểm của các đại
diện đối chiếu hình vẽ ở


- HS dựa vào kiến thức
đã học và các hình vẽ tự
điền vào bng 1:


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

bảng 1 SGK tr.99 làm
bài tập.


+ Ghi tên ngành vào
chỗ trống.


+ Ghi tờn đại diện vào
chỗ trống dới hình.
- GV gọi đại diện lên
hoàn thành bảng.


-GV chốt lại đáp án
đúng.


- Từ bảng 1 GV yêu cầu
HS :


+ K thờm cỏc đại diện


ở mỗi ngành ?


+ Bỏ sung đặc điểm cấu
tạo trong đặc trng của
từng lớp động vật?
- GV yêu cầu HS nhận
xét tính đa dạng của
ĐVKXS


- Ghi tên ngành của5
nhóm động vật .


- Ghi tên các đại diện.
- một vài HS viết kết
quả lớp nhận xét bổ
sung


- HS vËn dơng kiÕn thøc
bỉ sung:


+ Tên đại diện
+ Đặc điểm cấu tạo


- C¸c nhãm suy nghĩ
thống nhất câu trả lời


* Kt lun: Động vật không
x-ơng sống đa dạng về cấu tạo,
lối sống nhng vẫn mang đặc
điểm đặc trng của mỗi ngành


thích nghi với điều kiện sống.


<b>* Hoạt động 2: Sự thích nghi của ĐVKXS</b>


- GV híng dÉn HS lµm bµi tËp:


+ Chon ë bảng 1 mỗi hàng
dọc( ngµnh) 1 loµi.


+ Tiếp tục hồn thành các cột 3,4,5,6
- GV gọi HS hoàn thành bài tập .
- GV lu ý HS có thể lựa chọn các đại
diện khác nhau


- HS nghiên cứu kĩ bảng 1 vận dụng kiến
thức đã học hoàn thành bảng 2


- Một vài HS lên hoàn thành theo hàng ngang
từng đại diện, lớp nhận xét bổ sung.


<b>* Hoạt động 3: Tầm quan trọng thực tiễn của ĐVKXS</b>


- GV yêu cầu HS đọc bảng3 → ghi
tên loài vo ụ trng thớch hp.


- GV gọi HS lên điền b¶ng


- GV cho SH bỉ sung thªm c¸c ý
nghÜa thùc tiƠn kh¸c.



- GV chốt lại bằng bảng chuẩn


- HS la chn tờn cỏc loi ng vt ghi vo
bng 3.


- 1 HS lên điền líp nhËn xÐt bỉ sung
- Mét sè HS bỉ sung thêm.


<b>Tầm quan trọng</b> <b>Tên loài</b>


- Làm thực phẩm
- Có giá trị xuất khẩu


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

- Đợc nhân nuôi
- Có giá trị chữa bệnh


- Lm hi cho c th ng vật
- Làm hại thực vật


- Làm đồ trang trớ


- Tôm, sò, cua..
- Ong mật.


- Sỏn lỏ gan, giun đũa…
- Châu chấu, ốc sên
- San hơ, ốc


D) Cđng cè:



H·y lùa chän c¸c cơm tõ ë cét B sao cho tng øng víi c©u ë cét A.


Cét A Cét B


1- Cơ thể chỉ là 1 TB nhng thực hiện đủ chức
năng sống của cơ thể .


2- Cơ thể đối xứng tỏa trịn, thờng hình trụ hay
hình dù với 2 lớp tế bào .


3- Cơ thể mềm dẹp, kéo dài hoặc phân đốt.


4- Cơ thể mềm thờng khơng phân đốtvà có vỏ đá
vơi.


5- Cơ thể có vỏ đá vơi ngồi bằng kitin, cú phn
ph phõn t


a- Ngành chân khớp
b- Các ngành giun
c- Ngành ruột khoang
d- Ngành thân mềm


e- Ngành động vật ngun sinh
E) Dặn dị:


- Ơn tập tồn bộ phần động vật khơng xơng sống


<b>TiÕt 36: kiĨm tra học kì I</b>
<i>Ngày soạn: 26/12/2007</i>



<i>Ngày dạy: ...</i>
A) Mục tiêu bài häc:


- HS nắm đợc các kíên thức cơ bản có hệ thống thông qua hệ thống câu hỏi
- Rèn kĩ năng phân tích so sánh tổng hợp kiến thức và kĩ năng hoạt động nhóm
- GD ý thức u thích b mụn


B) Chuẩn bị:
1) Giáo viên:


- Hệ thống câu hỏi trên bảng phụ
2) Học sinh:


- Ôn tập kiến thức trong ngành ĐVKXS
3) Ph ơng pháp:


- Phng phỏp vn ỏp kt hợp hoạt động nhóm
C) Tiến trình lên lớp:


1) ổn định lớp ( 1 phút)
2) Kiểm tra bài cũ:
3) kiểm tra:


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

A) Trắc nghiệm ( 3 điểm)
1) Câu hỏi 1:


Em h·y lùa chän c¸c tõ ë cét B sao cho tơng ứng với câu ở cột A


Cột A Cét B



1- Cơ thể chỉ là 1 TB nhng thực hiện đủ chức
năng sống của cơ thể .


2- Cơ thể đối xứng tỏa trịn, thờng hình trụ hay
hình dù với 2 lớp tế bào .


3- Cơ thể mềm dẹp, kéo dài hoặc phân đốt.


4- Cơ thể mềm thờng không phân đốtvà có vỏ đá
vơi.


5- Cơ thể có vỏ đá vơi ngoi bng kitin, cú phn
ph phõn t


a- Ngành chân khớp
b- Các ngành giun
c- Ngành ruột khoang
d- Ngành th©n mỊm


e- Ngành động vật ngun sinh
2) Câu hỏi 2: viết chữ đúng(Đ) hoặc sai(S) vào ô trống.


1- trai xếp vào ngành thân mềm vì có thân mềm khơng phõn t


2- cơ thể trai gồm 3 phần đầu trai thân trai và chân trai.


3- trai di chuyển nhờ chân rìu


4- trai lấy thức ăn nhờ cơ chế lọc từ nớc hút vào.


5- c th trai có đối xứng 2 bên


Câu hỏi3: Đánh dấu (ì) vào câu trả lời đúng
a) Số đôi chân phụ của nhện là:


+) 4 đơi
+) 5 đơi
+) 6 đơi


b) §Ĩ thích nghi với lối sống săn mồi nhện có các tập tính
+) Chăng lới


+) Bắt mồi
+) Cả a và b


B) Tù ln ( 7®iĨm)


Câu hỏi 1: Nêu cấu ngồi của giun đất thích nghi với đời sống trong đất


C©u hỏi 2: Cơ thể nhện có mấy phần? So sánh các phần của cơ thể với giáp xác? Vai
trò mỗi phần của cơ thể?


Câu hỏi 3: Hô hấp ở châu chấu khác tôm nh thế nào?


<b>Đáp án : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

Cột A Cột B
1- Cơ thể chỉ là 1 TB nhng thc hin chc



năng sống của cơ thĨ .


2- Cơ thể đối xứng tỏa trịn, thờng hình trụ hay
hình dù với 2 lớp tế bào .


3- Cơ thể mềm dẹp, kéo dài hoặc phân đốt.


4- Cơ thể mềm thờng khơng phân đốtvà có vỏ đá
vơi.


5- Cơ thể có vỏ đá vơi ngồi bằng kitin, có phần
phụ phân đốt


e- Ngành động vật nguyờn
sinh


c- Ngành ruột khoang
b- Các ngành giun
d- Ngành thân mềm
a- Ngành chân khớp
Câu hỏi 2: ( 1 ®iĨm)


Đ1- trai xếp vào ngành thân mềm vì có thân mềm không phân đốt
Đ2- cơ thể trai gồm 3 phần đầu trai thân trai và chân trai.


§3- trai di chuyển nhờ chân rìu


4- trai ly thc n nh cơ chế lọc từ nớc hút vào.
S 5- cơ thể trai có đối xứng 2 bên



Câu hỏi 3: Đánh dấu (ì) vào câu trả lời đúng
a) Số đơi chân phụ của nhện là:


+) 4 đơi ì
+) 5 đơi
+) 6 đơi


b) §Ĩ thÝch nghi víi lối sống săn mồi nhện có các tập tính
+) Chăng lới


+) Bắt mồi
+) Cả a và b ì
B) Tù ln (7®iĨm)


Câu hỏi 1:(3Điểm) Cấu tạo ngồi của giun đất thích nghi với lối sống trong đất:
- Cơ thể hình giun.


- Các đốt phần đầu có thành cơ phát triển


- Chi bên tiêu giảm nhng vẫn giữ các vòng tơ để làm chỗ dựa khi chui rúc trong đất.
- Da trn cú cht nhy.


Câu hỏi 2: (2 Điểm)


- Cơ thể nhện gồm 2 phần: đầu- ngực và bụng


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

- So với giáp xác nhện giống về sự phân chia cơ thể nhng khác về số lợng các phần
phụ. ở nhện phần phụ bụng tiêu giảm, phần phụ đầu ngực chỉ cịn 6 đơi, có 4 đơi
chõn lm nhim vu di chuyn



Câu hỏi 3: (2 Điểm )


- Châu chấu hô hấp nhờ hệ thống ống khí, bắt đầu từ lỗ thở, sau đó phân nhánh nhiều
thành các nhánh nhỏ và các đầu nhánh nhỏ kết thúc đến các tế bào khác hẳn với tôm
sông, thuộc lớp giáp xác chúng hơ hấp bằng mang


D) Cđng cè:


- GV thu bµi vµ nhËn xÐt giê kiĨm tra
E) Dặn dò:


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

<b>Tuần 19 </b>



Tiết 37

<b>ch ng</b>



<i>Ngày soạn: 02/01/2008 Ngày dạy: ...</i>
A) Mục tiêu bài học:


- HS nắm vững các đặc điểm đời sống của ếch đồng. Mơ tả đợc đặc điểm cấu tạo
ngồi của ếch thích nghi với đời sống vừa ở nớc vừa ở cạn


- Rèn kĩ năng quan sát tranh và mẫu vật; kĩ năng hoạt động nhóm
- GD ý thức bo v ng vt cú ớch.


B) Chuẩn bị:
1- Giáo viên


- Bảng phụ ghi nội dung bảng tr. 114SGK
- Tranh cấu tạo ngồi của ếch đồng



- MÉu Õch nu«i trong lång nu«i
2- Häc sinh


- Mẫu ếch đồng theo nhóm
3- Phơng pháp


- Nêu và giải quyến vấn đề kết hợp hoạt động nhóm
C) Tiến trình lên lớp:


1)


ổ n định lớp ( 1 phút)
2) Kiểm tra bài cũ:
3) Bài mới:


<b>* Hoạt động 1: Đời sống</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung</b>


GV yêu cầu HS đọc thông
tin SGK→ thảo luận
+ Thông tin cho em biết
điều gì về đời sống của
ếch đồng?


- GV cho SH giải thích 1
số hiện tợng :


+ Vì sao ếch thờng kim
mi vo ban ờm ?



+ Thức ăn của ếch là sâu
bọ, giun, ốc nói lên điều


- HS tự thu nhËn th«ng tin
SGK tr113, rót ra nhËn xÐt
- 1 HS ph¸t biĨu líp bỉ
sung


* §êi sèng


- ếch có đời sống vừa ở
n-ớc vừa ở cạn


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

g×?


<b>* Hoạt động 2: Cấu tạo ngồi và sự di chuyển</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung</b>


1- Di chuyÓn


- GV yêu cầu HS quan sát
cách di chuyển của ếch
trong lồng nuôi H35.2
SGK→ mô tả động tác di
chuyển trong nớc


2- Cấu tạo ngoài



- GV yêu cầu HS quan sát
kĩ H35.1-3 hoàn chỉnh
bảng tr.114 SGK→ th¶o
luËn:


+ Nêu những đặc điểm cấu
tạo ngoài của ếch thích
nghi với đời sống ở cạn?
+ Những đặc điểm ngồi
thích nghi với đời sống ở
nớc?


- GV treo bảng phụ ghi
nôI các điểm thích nghi
- GV chèt lại bằng bảng
kiến thức chuẩn


- HS quan sát mơ tả đợc
+ Trên cạn …


+ Díi nớc ...


- HS dựa vào kết quả quan
sát tự hoàn chØnh b¶ng 1
- HS th¶o luËn trong nhãm
thèng nhÊt ý kiến


+ Đặc điểm ở cạn 2,4,5
+ Đặc điểm ở níc 1,3,6



- HS gi¶i thÝch ý nghÜa
thÝch nghi líp nhËn xét bổ
sung


2) Cấu tạo ngoài và sự di
chuyển


a) Di chuyển


- ếch có 2 cách di chuyển
+ Nhảy cóc (trên cạn)
+ Bơi( Dới nớc)


b) Cấu tạo ngoài


- ếch đồng có các đặc
điểm cấu tạo ngồi thích
nghi đời sống vừa ở nớc
vừa ở cạn


<b>* Hoạt động 3: Sinh sản và phát triển của ếch</b>


<b>Hoạt động của thầy</b>

<b>Hoạt động của trị</b>

<b>Nội dung</b>



- GV cho HS thảo luận
+ Trình bày đặc điểm sinh
sản của ếch ?


+ Trứng ếch có các c
im gỡ?



+ Vì sao cùng là thụ tinh
ngoài mà số lợng trứng
ếch lại ít hơn cá?


- GV treo H35.4 trình bày


- HS tự thu nhận thông tin
SGK tr.114 nêu đợc các
đặc điểm sinh sản


+ thơ tinh ngoµi


+ Có tập tính ếch đực ơm
trứng


- HS trình bày trên tranh


3) Sinh sản và phát triển
của ếch.


Sinh sản vào cuối mùa
xuân


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

sự phát triển của Õch. <sub>näc </sub><sub>→ </sub><sub>Õch con( ph¸t triĨn</sub>
cã biÕn th¸i


D) Cđng cè:


- Nêu những đặc điểm cấu tạo ngồi thích nghi với đời sống ở nớc của ếch?


- Nêu những đặc điểm cấu tạo ngồi chứng tỏ ếch thích nghi với đời sống ở cạn
- Trình bày sự sinh sn v phỏt trin ca ch.


E) Dặn dò:


- Hc bi theo câu hỏi và kết luận trong SGK
- Chuẩn bị ếch đồng theo nhóm


<b>TiÕt 38</b>


<b>Thực hành quan sát cấu trong </b>
<b>ca ch ng trờn mu m</b>


<i>Ngày soạn: 02/01/2008 Ngày dạy: ...</i>
A) Mục tiêu bµi häc:


- HS nhận dạng các cơ quan của ếch trên mẫu mổ. Tìm những cơ quan hệ cơ quan
thích nghi với đời sống mới chuyển lên cạn.


- Rèn kĩ năng quan sát tranh và mẫu vật; kĩ năng thực hành.
- Có thái độ nghiêm túc trong học tập


B) Chuẩn bị:
1- Giáo viên


- Mu m ch cho cỏc nhóm
- Mẫu mổ sộ hoặn mơ hình não ếch
- Bộ xơng ếch


- Tranh cÊu t¹o trong cđa Õch


2- Häc sinh


- Chuẩn bị ếch đồng theo nhóm
3- Phng phỏp


- Phơng pháp thực hành trực quan
C) Tiến trình lên lớp:


1)


n định lớp ( 1 phút)
2) Kiểm tra bài cũ:
3) Bài mới:


<b>* Hoạt động 1: Quan sát bộ xơng ếch</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

- GV híng dÉn HS quan
s¸t H36.1 SGk nhËn biết
các xơng trong bộ x¬ng
Õch .


- GV yêu cầu HS quan sát
mẫu bộ xơng ếch xác định
các xơng trên mẫu


- GV gäi HS lên chỉ ..
- GV yêu cầu HS thảo luận
+ Bé x¬ng Õch có chức
năng gì ?



- GV chốt lại kiến thức.


- HS tự thu nhận thông tin
ghi nhớ vị trí tên xơng:


- HS thảo luận rút ra chức
năng của bộ xơng


- Đại diện nhóm phát biểu
các nhóm khác bỉ sung


1) Bé x¬ng Õch


- Bé xơng: Xơng đầu,
ơng cột sống, xơng đai,
x-ơng chi.


- Chức năng:


+ Tạo bộ khung nõng
c th


+ Là nơi bám của cơdi
chuyển


+ Tạo thành khoang bảo vệ
nÃo, tủy sèng vµ néi quan.


<b>* Hoạt động 2: Quan sát da và các nội quan trên mẫu</b>



<b>Hoạt động của thầy</b>

<b>Hoạt động của trò</b>

<b>Nội dung</b>



+ Nêu vai trò của da?
b- quan sát nội quan
- GV yêu cầu HS quan sát
H36.3 đối chiếu với mẫu
mổ→ xác định các cơ
quan của ếch


- GV yêu cầu HS nghiên
cứu bảng đặc điểm cấu tạo
trong của ếch thảo luận:
+ Hệ tiêu hóa của ếch có
đặc điểm gì khác với cá?
+ Vì sao ở ếch đã xuất
hiện phổi mà vẫn TĐK
qua da?


+ Tim của ếch khác cá ?
+ quan sát mơ hình não cá
xác định các bộ phận não?
- GV chốt lại kiến thức
- GV cho HS thảo luận :
+ Trình bày những đặc
điểm thích nghi với đời
sống trên cạn thể hiện ở
cấu tạo trong của ếch?


HS thùc hiÖn theo híng
dÉn



+ nhËn xÐt….


- Mét HS tr¶ lêi líp nhËn
xÐt bỉ sung


- HS quan sát hình đối
chiếu mẫu mổ xác định
các vị trí các hệ cơ quan
- Đại diện nhóm trình bày
- HS trong nhóm thảo luận
thống nht ý kin


- Đại diện nhóm trình bày
nhóm kh¸c nhËn xÐt bổ
sung


- HS tho lun xỏc nh


đ-2) Quan sát da và các nội
quan trên mẫu


- ch cú da trn ( Trơn ẩm
ớt), mặt trong có nhiều
máu→ trao đổi khí


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

ợc các hệ tiêu hóa hô hấp
tuần hoàn thể hiện sù thÝch
nghi víi lèi sống chuyển
lên ở cạn



D) Củng cố:


- Gv nhn xét tinh thần thái độ của HS trong giờ thực hành
- Nhận xét kết quả quan sát của các nhúm


- GV cho HS thu dọn vệ sinh
E) Dặn dò:


- Học bài, hoàn thành thu kế hoạch theo mẫu (SGK tr.119)


<b>TuÇn 20</b>



<b>TiÕt 39</b>


đa dạng và đặc điểm chung của lớp lỡng c


<i>Ngày soạn: 08/01/2008 Ngày dạy: ...</i>
A) Mục tiêu bài học:


- HS trình bày đợc sự đa dạng của lỡng c về thành phần lồi mơi trờng sống và tập
tính của chúng. Hiểu đợc vai trò của lỡng c với đời sống và tự nhiên. trình bày đợc
đặc điểm chung của lỡng c


- Rèn kĩ năng quan sát hình nhận biết kiến thức, kĩ năng hoạt động nhóm
- GD ý thức bảo v ng vt cú ớch


B) Chuẩn bị:
1- Giáo viên


- Tranh một số loài lỡng c



- Bảng phụ ghi nội dung bảng SGK tr121.
- Các mảnh giấy rời ghi câu trả lời lựa chọn
2- Học sinh


- Đọc bài mới
C) Tiến trình lên lớp:
1)


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

3) Bài mới:


<b>* Hoạt động 1: Tìm hiểu đa dạng về thành phần lồi</b>


<b>Hoạt động của thầy</b>

<b>Hoạt động của trị</b>

<b>Nội dung</b>



- GV yêu cầu HS quan sát
H37.1 SGK đọc thông tin
SGK → làm bài tập bảng
sau: …


- Thông qua bảng GV
phân tích mức độ gắn bó
với mơi trờng nớc khác
nhau →ảnh hởng đến cấu
tạo ngoài →HS rút ra kết
luận.


Cá nhân tự thu nhận thông
tin về đặc điểm 3 bộ lỡng
c tho lun nhúm hon


thnh bng.


- Đại diện nhóm trình bày
nhóm khác nhận xét bổ
sung


1) Đa dạng về thành phần
loài


- Lỡng c cã 400 loµi chia
thµnh 3 bé:


+ Bé lìng c có đuôi
+ Bộ lỡng c không đuôi
+ Bộ lỡng c không chân


<b>* Hot ng 2: Tỡm hiu v a dạng về mơi trờng sống và tập tính</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung</b>


- GV yêu cầu HS quan sát
H37.1-5 đọc chú thích lựa
chọn câu trả lời điền vo
bng tr.121 SGK


- GV treo bảng phụ HS các
nhóm chữa bài bằng cách
dán các mảnh giấy ghi câu
trả lời


- GV thông báo kết quả


đúng để HS theo dõi


- Cá nhân tự thu nhận
thông tin qua hình vẽ
- HS thảo luận nhóm hoàn
thành bảng


- Đại diƯn c¸c nhãm lên
chọn câu trả lời dán vào
bảng phụ


- Nhãm kh¸c theo dõi
nhận xét và bổ sung


2) đa dạng về môI trờng
sống vµ tËp tÝnh


- Nội dung đã chữa ở bảng


<b>* Hoạt động 3: Đặc điểm chung của lỡng c</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung</b>


- GV yêu cầu các nhóm
trao đổi trả lời câu hỏi:
+ Nêu đặc điểm chung của
lỡng c về môi trờng sống
cơ quan di chuyển, đặc
điểm các hệ cơ quan



- Cá nhân tự nhớ lại kiến
thức thảo luận nhóm rút ra
đặc điểm chung nhất ca
lng c


3) Đặc điểm chung của
l-ỡng c


- Lỡng c là động vật co
x-ơng sống thích nghi với
đời sống va nc va
cn:


+ Da trần và ẩm


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

+ Thụ tinh ngồi nịng nọc
phát triển qua biến thái
+ Là động vật biến nhiệt


<b>* Hoạt động 4: Vai trò của lỡng c</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung</b>


- GV yêu cầu HS đọc
thông tin SGK trả lời câu
hỏi:


+ Lỡng c có vai trị gì đối
với con ngời? Cho VD
+ Vì sao nói vai trò tiêu


diệt sâu bị của lỡng c bổ
sugn cho hoạt ng ca
chim?


+ Muốn bảo vệ những loài
lỡng c có íchh ta cần làm
gì?


- GV cho HS tù rót ra kÕt
ln


- C¸ nhân tự nghiên cứu
thông tin SGKtr.122trả lời
các câu hỏi.


- HS tự rút ra kÕt ln


4) Vai trß cđa lìng c


- Làm thức ăn cho ngời
- Một số lỡng c làm thuốc
- Diệt sâu bọ và là động
vật trung gian gõy bnh.


D) Củng cố:


- GV cho HS nhắc lại nội dung chính của bài
E) Dặn dò:


- Học bài trả lời câu hỏi SGK


- Đọc mục " Em có biết"


- Kẻ bảng tr.125 vào vở bài tập


<b>Tiết 40</b>


<b>Thằn lằn bóng đuôI dài</b>



<i>Ngày soạn: 08/01/2008 Ngày dạy: ...</i>
A) Mục tiêu bài học:


- HS nm vững các đặc điểm đời sống của thằn lằn. giải thích đợc các đặc điểm
cấu tạo ngồi của thằn lằn thích nghi với đời sống ở cạn. Mơ tả đợc cách di
chuyển của thằn lằn


- Rèn kĩ năng quan sát tranh, kĩ năng hoạt động nhóm
- GD yờu thớch mụn hc


B) Chuẩn bị:
1- Giáo viên


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

- Bảng phụ ghi nội dung bảng tr.125
- Các mảnh giấy ghi các câu lựa chọn
2- Học sinh


- Xem lại đặc điểm đời sống của ếch


- KỴ bảng tr.125 SGK và phiếu học tập vào vở bài tập
3- Phơng pháp





-C) Tiến trình lên lớp:
1)


ổ n định lớp ( 1 phút)
2) Kiểm tra bài cũ:
3) Bài mới:


<b>* Hoạt động 1: Đời sống</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung</b>


- GV yêu cầu HS đọc
thông tin SGK làm bài tập:
So sánh đặc điểm đời sống
cảu thằn lằn với ếch đồng
- GV kẻ nhanh phiếu học
tập lên bảng, gọi 1 HS lên
hồn thành bảng


- GV chèt l¹i kiÕn thøc
- Qua bài tập trên GV yêu
cầu HS rút ra kÕt ln
- GV cho HS tiÕp tơc th¶o
ln:


+ Nêu đặc điểm sinh sn
ca thn ln?



+ Vì sao số lợng trøng cđa
th»n l»n l¹i Ýt?


+ Trứng thằn lằn có vỏ có
ý nghĩa gì đối với đời sống
ở cạn?


- GV chèt l¹i kiÕn thøc


- HS tự thu nhận thơng tin
kết hợp kiến thức đã học
hoàn thành phiếu học tập
- 1 HS trình bày trên bảng
lớp nhận xét bổ sung


- HS thảo luận trong nhóm
thống nhất đáp án.


- Các nhóm trả lời nhãm
kh¸c nhËn xÐt bỉ sung


- HS tù hoµn thiƯn kiến
thức


1) Đời sống


- Môi trờng sống trên cạn
- §êi sèng:


+ Sèng n¬i khô ráo thích


phơi nắng


+ ăn s©u bä


+ Có tập tính trú đơng
+ Là động vật biến nhiệt
- Sinh sản


+ Thô tinh trong


+ Trøng cã vá dai, nhiều
noÃn hoàng, phát triển trực
tiếp


<b>* Hot ng 2: Cấu tạo ngoài và sự di chuyển</b>


<b>Hoạt động của thy</b> <b>Hot ng ca trũ</b> <b>Ni dung</b>


a- Cấu tạo ngoài


- GV yêu cầu HS đọc bảng - HS tự thu nhận kiến thức


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

tr.125 SGK đối chiếu với
hình cấu tạo ngoài →ghi
nhớ các đặc điểm cấu tạo
- GV yêu cầu HS đọc câu
trả lời chọn lựa→hoàn
thành bảng tr.125 SGK
- GV treo bảng phụ gọi HS
lên gắn các mảnh giấy


- GV chốt lại đáp án


- GV cho HS thảo luận: So
sánh cấu tạo ngoài của
thằn lằn với ếch để thấy
thằn lằn thích nghi hoàn
toàn với đời sống ở cạn?
b- Di chuyển


- GV yêu cầu HS quan sát
H38.2 SGK đọc thông tin
SGK tr.125→nêu thứ tự cử
động của thân và đuôi khi
thằn lằn di chuyển


- GV chèt l¹i kiÕn thøc.


bằng cách đọc cột đặc
điểm cấu tạo ngoài


- Các thành viên trong
nhóm thảo luận lựa chọn
câu cần điềm để hoàn
thành bảng.


- đại diện nhóm lên điền
bảng các nhóm khác bổ
sung


- HS dựa vào đặc điểm cấu


tạo ngoài của 2 đại diện để
so sánh


- HS quan sát H38.2 SGK
nêu thứ tự các cử động


- HS ph¸t biĨu líp bỉ sung


- Đặc điểm cấu tạo ngồi
của thằn lằn thích nghi đời
sống ở cạn ( Nh bảng đã
ghi hoàn chỉnh)


- Khi di chuyển thân và
đi tì vào đất, cử động
uốn thân phối hợp các chi


→tiÕn lªn phÝa tríc


D) Cđng cè:


- H·y lựa chọn những mục tơng ứng của cột A ứng với cột B trong bảng


Cột A Cột B


1- da khô, có vảy sừng bao bọc
2- Đầu có cổ dài


3- Mt có mí cử động



4- Mµng nhÜ n»m ë hèc nhỏ trên
đầu


5- bàn chân 5 ngón có vuốt


a- tham gia sự di chuyển trên cạn


b- bo vệ mắt, có nớc mắt để màng mắt khơng
bị khơ


c- ngăn cản sự thoát hơI nớc


d- phỏt huy c các giác quan, tạo điều kiện
bắt mồi dễ dàng


e- b¶o vệ màng nhĩ, hớng âm thanh vào màng
nhĩ


E) Dặn dò:


- Học bài theo câu hỏi SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

<b>Tuần 21</b>

<b>Tiết 41</b>


<b>Cấu tạo trong của thằn lằn</b>



<i>Ngày soạn: 18/01/2008 Ngày dạy: ...</i>
A) Mục tiêu bµi häc:


- HS trình bày đợc các đặc điểm cấu tạo trong của thằn lằn phù hợp với đời


sống hoàn toàn ở cạn. so sánh đợc lỡng c để thấy đợc sự hoàn thiện của các cơ
quan


- Rèn kĩ năng quan sát tranh, kĩ năng so sánh
- GD ý thức yêu thích môn học


B) Chuẩn bị:
1- Giáo viên


- Tranh cấu tạo trong của thằn lằn
- Bộ xơng ếch bộ xơng thằn lằn
- Mô hình bộ nÃo thằn lằn
2- Học sinh


- Đọc trớc bài
3- Phơng pháp


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

C) Tiến trình lên lớp:
1)


ổ n định lớp ( 1 phút)
2) Kiểm tra bài cũ:
3) Bài mới:


* <b>Hoạt động 1: Bộ xơng</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung</b>


- GV yêu cầu HS quan sát
bộ xơng thằn lằn đối chiếu


với H39.1 SGK xác định vị
trí các xơng.


- GV gọi HS chỉ trên mô
hình


- GV ph©n tÝch xuÊt hiện
xơng sờn cùng xơng mỏ ác


lồng ngực có tầm quan
trọng lớn trong sự hô hÊp ë
c¹n .


- GV yêu cầu HS đối chiếu
bộ xơng nêu rõ sự sai khác
nổi bật.


- HS quan sát H39.1 đọc kĩ
chú thích ghi nhớ tên các
xơng thằn lằn


- HS đối chiếu mơ hình
x-ơng xác định xx-ơng đầu,
cột sống, xơng sờn , các
x-ơng đai và các xx-ơng chi


- HS so sánh 2 bộ xơng
nêu đợc đặc điểm sai khác
cơ bản



1) Bé x¬ng


- Bé x¬ng gåm:
+ X¬ng đầu


+ Cột sống có các xơng
s-ờn


+ X¬ng chi: x¬ng đai và
các xơng chi


<b>* Hot ng 2: Cỏc cơ quan dinh dỡng</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung</b>


- GV yêu cầu HS quan sát
H39.2 đọc chú thích xác
định vị trí các hệ cơ quan
- GV đặt hệ thống các câu
hỏi về các hệ cơ quan dinh
dỡng…


- GV giải thích khái niệm
thận chốt lại các đặc điểm
bài tiết


- HS tự xác định vị trí các
hệ cơ quan trên H39.2
SGK



- 1-2 HS lên chỉ các cơ
quan trên tranh lớp nhận
xét bổ sung


2) Các cơ quan dinh dỡng
- Hệ tiêu hóa


- Hệ tuần hoàn - hô hấp
- HƯ bµi tiÕt


<b>* Hoạt động 3: Thần kinh và giác quan</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung</b>


- Quan sát mô hình não
thằn lằn→ xác định các b
phn ca nóo


- Bộ nÃo thằn lằn khác ếch
ở điểm nµo?


- HS quan sát mơ hình tự
xác định đợc các b phn
ca nóo


- HS trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

- Giác quan


+ Tai xuÊt hiện ống tai


ngoài


+ Mắt xuất hiện mắt thứ 3
D) Củng cố:


- GV nhắc lại những nội chính của bài
E) Dặn dò:


- Làm câu hỏi 1,2,3 vào vở bài tập
- Học bài theo câu hỏi và kết luận SGK
- Su tầm tranh ảnh về các loài bò sát
- Kẻ phiếu học tập vào vở


<b>Tiết 42</b>


<b>Sự đa dạng của bò sát. đặc điểm chung của bò sát</b>



<i> Ngày soạn: 18/01/2008 Ngày dạy: ...</i>
A) Mục tiêu bài học:


- HS bit c s a dạng của bị sát thể hiện ở số lồi mơi trờng sống và lối
sống. Trình bày đợc đặc điểm cấu tạo ngoài đặc trng phân biệt 3 bộ thờng gặp
trong bò sát…


- Rèn kĩ năng quan sát tranh, kĩ năng hoạt động nhóm
- u thích tìm hiểu t nhiờn


B) Chuẩn bị:
1- Giáo viên



- Tranh một số loài khđng long


- B¶ng phơ ghi néi dung phiÕu häc tËp
2- Học sinh


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

3- Phơng pháp
-


C) Tiến trình lªn líp:
1)


ổ n định lớp ( 1 phút)
2) Kiểm tra bài cũ:
3) Bài mới:


<b>* Hoạt động 1: Sự đa dạng của bò sát</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung</b>


- GV yêu cầu HS đọc
thông tin và quan sát
H40.1 SGK tr.130 làm
phiếu học tập.


- GV treo b¶ng phụ gọi HS
lên điền


- GV chốt lại bằng bảng
chuẩn kiến thøc



- Tõ th«ng tim trên và
phiếu học tập GV cho HS
thảo luận:


+ Sự đa dạng của bò sát
thể hiện ở những điểm
nào?VD


- GV chốt lại kiến thức


- Cỏc nhúm đọc thơng tin
SGK thảo luận hồn thành
phiếu học tập


- Đại diện nhóm lên làm
bài tập, c¸c nhãm kh¸c
nhËn xÐt bỉ sung


- Các nhóm tự sửa chữa
- Các nhóm nghiên cứu
thông tin và H40.1 SGK
thảo luận câu trả lời


- Đại diện nhóm phát biểu
các nhóm khác bổ sung


1) Sự đa dạng của bò sát


- Lớp bò sát rất đa dạng,
số loài lớn chia làm 4 bộ


- Có lối sống và môi trờng
sống phong phú


<b>* Hoạt động 2: Các loài khủng long</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung</b>


- GV giảng giải cho HS sự
ra đời của bò sát, tổ tiên
của bò sát là lỡng c
- GV yêu cầu HS đọc
thụng tin SGK quan sỏt
H40.2 tho lun:


+ Nguyên nhân phån vinh
cña khñng long


+ Nêu những đặc điểm
thích nghi của khủng long
(cá, cánh, bạo chúa)


- GV chốt lại kiến thức


- HS nghe và ghi nhớ kiÕn
thøc


- HS đọc thông tin quan
sát H40.2 thảo lun cõu tr
li



2) Các loài khủng long


</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

- GV cho HS tiếp tục thảo
luận


+ Nguyên nhân khủng
long bị diệt vong


+ Tại sao bò sát cì nhá
vÉn tån t¹i


- GV chèt l¹i kiÕn thức


- Các nhóm thảo luận
thống nhất ý kiến


- Đại diện nhóm phát biểu
các nhóm khác bổ sung


<b>* Hoạt động 3: Đặc điểm chung của bò sát</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung</b>


- GV yêu cầu HS thảo luận
+ Nêu đặc điểm chung của
bò sát về( thành phần loài,
Đặc điểm cấu tạo ngoài,
trong)


- GV chốt lại kiến thức


- GV có thể gọi 1-2 HS
nhắc lại đặc điểm chung


- HS vận dụng kiến thức
lớp bò sỏt tho lun rỳt ra
c im chung


- Đại diện nhóm phát biểu
các nhóm khác bổ sung


3) Đặc điểm chung của bò
sát


- Bũ sỏt l ng vt cú
x-ng sống thích nghi hồn
tồn i sng cn


+ Da khô có vảy sừng
+ Chi yếu có vuột sắc
+ Phổi có nhiều vách ngăn
+ Tim có vách hụt máu
pha đi nuôi cơ thĨ


+ Thơ tinh trong, trøng cã
vá bao bäc giµu no·n
hoµng


+ Là động vật biến nhiệt


<b>* Hoạt động 4: Vai trò của bò sát</b>



<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung</b>


- GV yªu càu HS nghiên
cứu SGK trả lời câu hỏi :
+ Nêu ích lợi và tác hại
của bò sát?


+ Lấy ví dụ minh họa?


- HS c thơng tin tự rút ra
vai trị của bị sát


- 1 vài HS phát biểu lớp bổ
sung


4) Vai trò của bò sát
- SGK


D) Củng cố:
E) Dặn dò:


- Học bài trả lời câu hỏi 1,2 SGK
- Đọc mục " Em có biết"


</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

<b>Tuần 22</b>



<b>Tiết 43</b>


<b>Chim bồ câu</b>




<i> Ngày soạn: 25/01/2008 Ngày dạy: ...</i>
A) Mục tiêu bài học:


- HS trình bày đợc đặc điểm đời sống, cấu tạo ngồi của chim bồ câu. Giải thích
đợc các đặc điểm cấu tạo ngồi của chim bồ câu thích nghi với đời sống bay
l-ợn. Phân biệt đợc kiểu bay vỗ cỏnh v kiu bay ln


- Rèn kĩ năng quan sát tranh, kĩ năng làm việc theo nhóm
- GD tính yêu thích bộ môn


B) Chuẩn bị:
1- Giáo viên


- Tranh cấu tạo ngoài của chim bồ câu


- Bảng phụ ghi nội dung bảng 1,2 tr135-136 SGK
2- Học sinh


- Kẻ bảng 1,2 vào vở bài tập
C) Tiến trình lên lớp:


1)


ổ n định lớp ( 1 phút)
2) Kiểm tra bài cũ:
3) Bài mới:


<b>* Hoạt động 1:Đời sống của chim bồ câu</b>



<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b> <b>Nội dung</b>


- GV cho HS th¶o luËn :
+ Cho biÕt tổ tiên của
chim bồ câu nhà?


+ Đặc điểm đời sống của
chim bồ câu?


- GV cho HS tiếp tục thảo
luận


+ Đặc điểm sinh s¶n cđa
chim bå câu


+ So sánh sự sinh sản của
thằn lằn và chim?


- GV chèt l¹i kiÕn thøc
+ HiƯn tỵng Êp trøng và
nuôi con có ý nghĩa gì ?


- HS đọc thông tin SGK
tr.135 thảo luận tìm đáp án


- HS trả lời câu hỏi HS
khác nhận xét bổ sung


1) Đời sống
- Đời sống



+ Sống trên cây bay giỏi
+ Tập tÝnh lµm tỉ


+ Là động vật hằng nhiệt
- Sinh sản


+ thơ tinh trong


+ Trứng có nhiều nỗn
hồng, có vỏ đá vơi


+ Cã hiƯn tỵng ấp trứng
nuôi con bằng sữa diều


</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trũ</b> <b>Ni dung</b>


a) Cấu tạo ngoài


- GV yờu cu HS quan sát
H41.1 đọc thông tin SGK
tr.136 →nêu đặc điểm cấu
tạo ngoài của chim bồ câu
- GV gọi HS trình bày đặc
điểm cấu tạo ngoài trên
tranh


- GV yêu cầu các nhóm
hoàn thành bảng 1tr.135
SGK



- GV cho HS điền trên
bảng phụ


- GV sưa ch÷a chèt lại
theo bảng mẫu.


b) Di chuyển


- GV yêu cầu HS quan s¸t
kÜ H41.3-4 SGK


+ NhËn biÕt kiểu bay lợn
và bay vỗ cánh


- GV yêu cầu HS hoàn
thành bảng 2


- GV chèt l¹i kiÕn thøc


- HS quan sát kĩ hình kết
hợp thông tin SGK nêu
đ-ợc các đặc điểm …


- 1-2 HS ph¸t biĨu , líp bỉ
sung


- Các nhóm thảo luận tìm
các đặc điểm cấu tạo thích
nghi với sự bayđiền vào


bảng 1


- Đại diện nhóm điền bảng
các nhóm khác bổ sung.
- HS thu nhận thông tin
qua hình nắm đợc các
động tác


- HS thảo luận nhóm đánh
dấu vào bảng 2


2) CÊu t¹o ngoµi vµ di
chun


a) CÊu tạo ngoài


- Kết luận nh bảng chữa


b) Di chuyển


- Chim có 2 kiểu bay
+ Bay lợn và bay vỗ cánh


D) Củng cố:


- Nờu nhng c im cu to ngồi của chim bồ câu thích nghi với đời sống
bay


E) Dặn dò:



- Học bài trả lời câu hỏi SGK
- Đọc mục " Em có biết"


- Kẻ bảng tr.139 SGK vào vở bài tập


<b>Tiết 44</b>


<b>Chim Bồ Câu</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

A) Mục tiêu bài học:


- HS nhn bit mt s c điểm của bộ xơng chim thích nghi với đời sống bay.
Xác định đợc các cơ quan tuần hồn, hơ hất, tiêu hóa, bài tiết và sinh sản trên
mẫu mổ chim bồ câu


- Rèn kĩ năng quan sát, nhận biết trên mẫu mổ, kĩ năng hoạt động nhóm
- Cú thỏi nghiờm tỳc t m


B) Chuẩn bị:
1- Giáo viên


- Mẫu mổ chim bồ câu
- Bộ xơng chim


- Tranh bộ xơng và cấu tạo trong của chim
2- Học sinh


- Đọc trớc bài
C) Tiến trình lên lớp:
1)



ổ n định lớp ( 1 phút)
2) Kiểm tra bài cũ:
3) Bài mới:


<b>* Hoạt động 1: Quan sát bộ xơng chim bồ câu</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung</b>


- GV yêu cầu HS quan sát
bộ xơng, đối chiếu với H
42.1 SGK →nhận biết các
thành phần của bộ xơng?
- GV gọi HS trình bày
thành phần của bộ xơng
- GV cho HS thảo luận
+ Nêu các đặc điểm của
bộ xơng thích nghi với sự
bay ?


- GV chốt lại bằng kiến
thức đúng.


- HS quan sát bộ xơng
chim đọc chú thích H42.1
xác định các thành phần
của bộ xơng


- HS nêu các thành phần
của bộ xơng trên mẫu


- Các nhóm thảo luận tìm
các đặc điểm của bộ xơng
thích nghi với sự bay th
hin ch


- Đại diện nhóm phát biểu
nhóm khác bổ sung.


1) Quan sát bộ xơng chim
bồ câu


- Bộ xơng gồm:
+ Xơng đầu


+ Xơng thân: Cột sống,
lồng ngực


+ Xơng chi: Xơng đai các
xơng chi


<b>* Hot ng 2: Quan sỏt các nội quan trên mẫu mổ</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung</b>


- GV yêu cầu HS quan sát
H42.2 SGK kết hợp tranh
cấu tạo trong xác định vị
trí các cơ quan


- GV cho HS quan sát mỗ



- HS quan sỏt hỡnh c chú
thích ghi nhớ vị trí các cơ
quan


- HS nhận biết các hệ cơ
quan trên mẫu mổ


2) Quan sát các néi quan
trªn mÉu mỉ


</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

mỉ →nhËn biÕt c¸c cơ
quan và thành phần cấu tạo
của từng hệhoàn thành
bảng tr.139 SGK


- GV kẻ bảng gọi HS lên
chữa bài


- GV cht li bng ỏp ỏn
ỳng


- GV cho HS thảo luận
+ Hệ tiêu hóa của chim bồ
câu có gì khác so với
những động vật có xơng
sống đã học?


- th¶o luËn nhãm hoàn
chỉnh bảng



- i din nhúm lờn hon
chnh bảng, các nhóm
khác nhận xét bổ sung
- Các nhóm đối chiếu sửa
chữa


- Các nhóm thảo luận nêu
đợc …


D) Cñng cè:


- GV nhận xét tinh thần thái độ học tập của các nhóm
- Kết quả bảng 139 SGK l kt qu tng trỡnh


E) Dặn dò:


- Đọc trớc bài 43


- Xem lại bài cấu tạo trong của bò sát


<b>Tuần 23</b>



<b>Tiết 45</b>


<b>Cấu tạo trong của chim bồ câu</b>



<i> Ngày soạn: 07/02/2008 Ngày dạy: ...</i>
A) Mục tiêu bài học:



- HS nm c hot ng ca cỏc cơ quan dinh dỡng thần kinh thích nghi với đời
sống bay. Nêu đợcđiểm sai khác trong cấu tạo của chim bồ câu với thằn lằn
- Rèn kĩ năng quan sát tranh , so sỏnh


- GD ý thức yêu thích môn học
B) Chuẩn bị:


1- Giáo viên


Tranh cấu tạo trong chim bồ câu; mô hình bộ nÃo chim bồ câu
2- Học sinh


- Đọc trớc bài
3- Phơng pháp


- Vn ỏp kt hợp hoạt động nhóm và làm việc với SGK
C) Tiến trình lên lớp:


1)


ổ n định lớp ( 1 phút)
2) Kiểm tra bài cũ:
3) Bài mới:


* <b>Hoạt động 1: Các cơ quan dinh dỡng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>

a) tiªu hãa


- GV cho HS nhắc lại hệ
tiêu hóa ở chim



- GV cho HS thảo ln :
+ HƯ tiªu của chim hoàn
thiện hơn bò sát ở những
điểm nào?


+ Vỡ sao chim có tốc độ
tiêu hóa cao hơn bị sát?
- GV chốt lại kiến thức
b) Tuần hồn


- GV cho HS th¶o ln
+ Tim của chim có gì khác
tim bò sát?


+ ý nghĩa của sự khác
nhau đó?


- GV treo sơ đồ tuần tồn
câm→gọi HS lên xác định
các ngăn tim.


+ 1 HS trình bày sự tuần
hoàn máu trong vòng tuần
hoàn nhỏ và vòng tuần
hoàn lớn


c) H« hÊp


- GV yêu cầu HS đọc


thông tin quan sát H43.2
SGK tho lun:


So sánh hô hấp của chim
bồ câu với bò s¸t ?


+ Nêu vai trị của túi khí
+ Bề mặt TĐK rộng có ý
nghĩa nh thế nào đối với
đời sống bay lợn của
chim?


- GV chèt l¹i kiÕn thøc HS
rót ra kÕt ln


d) Bµi tiÕt vµ sinh dơc


- HS nhắc lại các bộ phận
của hệ tiêu hóa đã quan sát
đợc ở bài thực hành


- HS thảo luận nêu đợc…


- Mét vµi HS ph¸t biĨu líp
bỉ sung


- HS đọc thông tin SGK
tr141 nêu đặc điểm khác
nhau so với bò sát



- HS lên trình bày trªn
tranh líp nhËn xÐt bỉ sung


- HS thảo luận nêu đợc
+ Phổi chim có nhiều ống
khí thơng với hệ thng tỳi
khớ


+ Túi khí giảm khối lợng
riêng giảm ma sát giữa các
nội quan khi bay


- Đại diện nhóm trình bày
nhóm khác bổ sung


- HS c thơng tin thảo


1) C¸c cơ quan dinh dỡng
a) tiêu hóa


- ng tiêu hóa phân hóa
chuyên hóa với chức năng
- Tốc độ tiêu hóa cao


b) Tuần hoàn


- Tim 4 ngăn có 2 vòng
tuần hoµn


- Máu ni cơ thể giàu


ôxi( máu đỏ tơi)


c) Hô hấp


- Phổi có mạng ống khí
- Một sè èng khÝ th«ng víi
tói khÝ


→Bề mặt trao đổi khí rộng
- Trao đổi khí


+ Khi bay do tói khÝ
+ Khi ®Ëu do phỉi


</div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>

- GV yêu cầu HS th¶o
luËn:


+ Nêu đặc điểm hệ bài tiết
và hệ sinh dục của chim
+ Những đặc điểm nào thể
hiện sự thích nghi với đời
sống bay?


- GV chèt l¹i kiÕn thøc.


luận nêu đợc các đặc điểm
thích nghi với đời sống
bay


+ Khơng có bóng đái nớc


tiểu đặc thải cùng phân
- Đại diện nhóm trình bày
nhóm khác nhận xèt bổ
sung


- Bµi tiÕt
+ ThËn sau


+ Khơng có bóng đái
+ Nớc tiểu thải ra ngồi
cùng phân


- Sinh dơc


+ Thơ tinh trong…


<b>* Hoạt động 2: Thần kinh và giác quan</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung</b>


- GV yêu cầu HS quan sát
mơ hình não chim đối với
hình 43.4 SGK →nhận
biết các bộ phận của não
trên mơ hình


+ So s¸nh bé n·o chim với
bò sát


- GV chốt lại kiến thức



- HS quan sát mơ hình đọc
chú thích H43.4 SGK xác
định các bộ phận của não
- 1HS chỉ trên mơ hình lớp
nhận xột b sung


2) Thần kinh và giác quan
- Boọ nÃo ph¸t triĨn
+ N·o tríc lín


+ TiĨu n·o cã nhiÒu nếp
nhăn


+ NÃo giữa cã 2 thïy thị
giác


- Giác quan


+Mắt tinh có mÝ thø
3máng


+ Tai cã èng tai ngoµi
D) Cđng cè:


- Trình bày đợc đặc điểm hơ hấp của chim bồ câu thích nghi với đời sống bay
- Hồn thành bảng cấu tạo trong của chim bồ câu so vi thn ln


E) Dặn dò:



- Học bài theo câu hỏi SGK


- Su tầm tranh ảnh một số đại diện lớp chim


<b>Tiết 46</b>


đa dạng và đậc điểm chung của lớp chim



<i> Ngày soạn: 07/02/2008 Ngày dạy: ...</i>
A) Mục tiêu bài học:


</div>
<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104>

- Rốn k nng quan sát so sánh, hoạt động nhóm
- GD ý thức bảo vệ các lồi chim có lợi


B) Chn bÞ:
1- Giáo viên


- Tranh phóng to H44.1-3 SGK
- Phiếu học tập


2- Học sinh


- Kẻ phiếu học tập và bảng SGK tr.145
3- Phơng pháp


- Nờu v gii quyt vn kt hợp hoạt động nhóm
C) Tiến trình lên lớp:


1)



ổ n định lớp ( 1 phút)
2) Kiểm tra bài cũ:
3) Bài mới:


<b>* Hoạt động 1: Tìm hiểu sự đa dạng của các nhóm chim</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung</b>


- GV cho HS đọc thông tin
mục 1,2,3 SGK quan sát
H44.1-3 điền vào phiếu
học tập


- GV chốt lại kiến thức
- GV yêu cầu HS đọc bảng
quan sát H44.3 SGK điền
nội dung phù hợp vào chỗ
trống ở bảng tr.145 SGK
- GV chốt lại bằng đáp án
đúng


- GV cho HS thảo luận
+ Vì sao nói lớp chim rất
đa dạng?


- GV chốt lại đáp án


- HS thu nhận thông tin
thảo luËn nhãm hoµn
thµnh phiÕu học tập



- Đại diện nhóm báo cáo
kết quả , c¸c nhãm kh¸c
bỉ sung.


- HS quan sát hình thảo
luận nhóm hoàn thành
bảng


- Đại diện nhóm phát biểu
các nhóm khác bổ sung
- HS thảo luận rút ra nhận
xét về sự đa dạng


1) sự đa dạng của các
nhóm chim


-Lớp chim rất đa dạng: Số
loài nhiều chia lµm 3
nhãm


+ Chim chay, chim b¬I,
chim bay.


- Lèi sèng và môi trờng
sống phong phú


<b>* Hot động 2: Đặc điểm chung của lớp chim</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung</b>



- GV cho HS nờu c im
chung ca chim v:


+ Đặc điểm cơ thể
+ Đặc điểm của chi


+ Đặc điểm hệ hô hấp tuần


- HS thảo luận rút ra đặc
điểm chung của chim
- Đại diện nhóm phát biểu
nhóm khác nhận xét b
sung


2) Đặc điểm chung của lớp
chim


* Kết luận: Đặc điểm
chung của líp chim


</div>
<span class='text_page_counter'>(105)</span><div class='page_container' data-page=105>

hồn sinh sản và nhiệt độ
cơ thể


- GV chèt l¹i kiÕn thøc


- Chi trớc biến đổi thành
cánh


- cã má sõng



- Phổi có mạng ống khí, có
túi khí tham gia hơ hấp
- Tim 4 ngăn máu đỏ tơi
ni cơ thể


- Trứng có vỏ đá vôi đợc
ấp nhờ thân nhiệt của bố
mẹ


- Là động vật hằng nhiệt


<b>* Hoạt động 3: Vai trò của chim</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung</b>


- GV yêu cầu HS đọc
thông tin SGK trả lời câu
hỏi


+ Nêu ích lợi và tác hại
của chim trong tự nhiên và
trong đời sống con ngời?
+ Lấy VD về tác hại và lợi
ích của chim đối với con
ngời?


- HS đọc thơng tin tìm câu
trả li


- Một vài HS phát biểu lớp


bổ sung


3) Vai trò của chim
- SGK


D) Củng cố:


- GV nhắc lại nội dung chính của bài
E) Dặn dò:


- Học bài trả lời câu hỏi SGK
- Đọc mục " Em có biết"


- Ôn lại nội dung kiến thức lớp chim


<b>Tuần 24</b>

<b>Tiết 47</b>


<b> Thực hành xem băng hình về đời sống</b>
<b> và tập tính lồi chim </b>


<i> Ngày soạn: 12/02/2008 Ngày dạy: ...</i>
A) Mục tiêu bài học:


- Cng c m rộng bài học qua băng hình về đời sống và tập tính của chim bồ
câu và những lồi chim khác


</div>
<span class='text_page_counter'>(106)</span><div class='page_container' data-page=106>

- GD ý thøc häc tËp yªu thích bộ môn
B) Chuẩn bị:


1- Giáo viên



- Máy chiếu, băng hình
2- Học sinh


- Ôn lại kiến thức lớp chim
- Kẻ phiếu học tập vào vở
3- Phơng pháp


- Thc hnh kết hợp hoạt động nhóm
C) Tiến trình lên lớp:


1)


ổ n định lớp ( 1 phút)
2) Kiểm tra bài cũ:
3) Bài mới:


<b>* Hoạt động 1: GV nêu yêu cầu của bài thực hành</b>


- Theo nội dung trong băng hình
- Tóm tắt nội dung đã xem


- Giữ trật tự nghiêm túc trong gìơ học
- GV phân chia các nhóm thực hành
* Hoạt động 2:Học sinh xem băng hình


- GV cho HS xem lần 1 tồn bộ băng hình HS theo dõi nắm đợc khái quát nội dung.
- GV cho HS xem lại đoạn băng với u cầu quan sát:


+ C¸ch di chun


+ C¸ch kiÕm ăn


+ Các giai đoạn trong quá trình sinh sản


- HS theo dõi băng hình, quan sát đến đâu điền vào phiếu học tập đến đó
* Hoạt động 3: Thảo luận nội dung băng hình


- GV giành thời gian để các nhóm thảo luận thống nhất ý kiến hồn chỉnh nội dung
phiếu học tập của nhóm


- GV cho HS th¶o ln


 Tóm tắt những nội dung chính của băng hình
 Kể tên những động vật quan sát đợc


Nêu những hình thức di chuyển của chim


K tên các loại mồi và cách kiếm ăn đặc trng của từng loài
 Nêu những đặc điểm khác nhau giữa chim trống và chim mái
 Nêu tập tính sinh sản của chim


</div>
<span class='text_page_counter'>(107)</span><div class='page_container' data-page=107>

- HS dựa vào nội dung phiếu học tập trao đổi trong nhóm hồn thành câu trả lời
- GV kẻ sẵn bảng gọi HS chữa bài


- Đại diện nhóm lên ghi kết quả trên bảng, các nhóm khác nhận xét bổ sung
- GV thơng báo đáp án đúng, các nhóm theo dõi tự sửa chữa


D) Cñng cè:


- GV nhận xét tinh thần thái độ của HS



- GV đánh giá kết quả học tp cỏc nhúm qua phiu hc tp
E) Dn dũ:


- Ôn lại toàn bộ lớp chim
- Kẻ bảng tr.150 vào vë


<b>TiÕt 48</b>

<b>thá</b>



<i> Ngày soạn: 12/02/2008 Ngày dạy: ...</i>
A) Mục tiêu bài học:


- HS nm c nhng c điểm đời sống và hình thức sinh sản của thỏ. Thấy đợc
cấu tạo ngồi của thỏ thích nghi với đời sống và tập tính lẩn trốn kẻ thù


- Rèn kĩ năng quan sát nhận biết kiến thức, kĩ năng hoạt động nhóm
- GD ý thức u thích mơn học, bo v ng vt


B) Chuẩn bị:
1- Giáo viên


- Tranh H46.2-3 SGK


- Một số tranh về hoạt động sống của thỏ
2- Hc sinh


- Đọc trớc bài
3- Phơng pháp



- Vn ỏp kt hợp hoạt động nhóm và làm việc với SGK
C) Tiến trình lên lớp:


1)


ổ n định lớp ( 1 phút)
2) Kiểm tra bài cũ:
3) Bài mới:


<b>* Hoạt động 1: Tìm hiểu đời sống của thỏ</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung</b>


*GV yêu cầu lớp nghiên
cứu SGK kết hợp H46.1
SGK tr.149 trao đổi đặc


- HS đọc thông tin SGK
thu thập thông tin trả lời
- Trao đổi nhóm tìm câu


1) đời sống của thỏ


</div>
<span class='text_page_counter'>(108)</span><div class='page_container' data-page=108>

điểm đời sống th


- GV gọi 1-2 HS trình bày
nhóm khác bổ sung


* Vấn đề 2:Hình thức sinh
sản của thỏ



- GV cho HS trao đổi toàn
lớp


- GV hỏi thêm
+ Hiện tợng thai sinh tiến
hóa hơn với đẻ trứng và
nỗn thai sinh nh thế nào ?


tr¶ lêi


- Sau khi thảo luận trình
bày ý kiến tự rút ra kết
luận về đời sống của thỏ
- HS thảo luận nhóm
thống nhất đáp án trả lời
-Đại diện nhóm trình bày
trao đổi giữa cỏc nhúm t
rỳt ra kt lun


cả 2 chân sau


- ăn cỏ lá cây bằng cách
gặm nhấm, kiếm ăn về
chiều


- Thỏ là động vật hằng
nhiệt


- Thô tinh trong



- Thai ph¸t triĨn trong tử
cung của thỏ mẹ


- Có nhau thaigọi là hiện
tợng thai sinh


- Con non yếu đợc nuôi
bằng sữa mẹ


<b>* Hoạt động 2: Cấu tạo ngoài và di chuyển</b>


<b>Hoạt động của thy</b> <b>Hot ng ca trũ</b> <b>Ni dung</b>


a) Cấu tạo ngoài


- GV yêu cầu HS đọc SGK
tr.149 thảo luận nhóm
hoang thành phiếu học tập
- GV kẻ phiếu học tập này
lên bảng


- GV nhận xét các ý kiến
đúng của HS , còn ý kiến
nào cha thống nhất HS
thảo luận tiếp


- GV thống báo đáp án
đúng.



b) Sự di chuyển


- GV yêu cầu HS quan sát
H46.4- 5 SGK kÕt hợp
quan sát phim ¶nh th¶o
luËn tr¶ lêi c©u hái:


+ Thá di chun b»ng
c¸ch nào ?


+ Tại sao thỏ chạy không
dai sức bằng thú ăn thịt,
song một số trờng hợp thỏ


- cỏ nhân đọc thômg tin
SGK ghi nhớ kiến thức
- Trao đổi nhóm →hồn
thành phiếu học tập


- Đại diện các nhóm trả lời
đáp án →nhóm khác bổ
sung


- C¸c nhãm tù söa chữa
nếu cần


- Cỏ nhõn tự nghiên cứu
thông tin quan sát hình
SGK →ghi nhớ kiến thức
- Trao đổi nhóm thống


nhất câu trả lời


2) Cấu tạo ngoài và di
chuyển


a) Cấu tạo ngoài


- Nội dung trong phiếu häc
tËp


b) Sù di chun


</div>
<span class='text_page_counter'>(109)</span><div class='page_container' data-page=109>

vẫn thốt đợc kẻ thufff?
+ Vận tốc của thỏ lớn hơn
thú ăn thịt song th vn b
bt? Vỡ sao?


- GV yêu cầu HS rót ra kÕt
ln vỊ sù di chun cđa
thá.


- HS rót ra kÕt ln vỊ sù
di chun cđa thá


D) Cđng cè:


- Nêu đặc điểm đời sống của thỏ


- Cấu tạo ngồi của thỏ thích nghi với đời sống nh thế no?



- Vì sao khi nuôi thỏ ngời ta thờng tre bớt ánh sáng ở chuồng thỏ?
E) Dặn dò:


- Học bài trả lời câu hỏi SGK
- Đọc mục " Em có biết"


-Xem lại cấu tạo bộ xơng thằn lằn


<b>Tuần 25</b>

<b>TiÕt 49</b>


<b>CÊu t¹o trong cña thá</b>



<i> Ngày soạn: 19/02/2008 Ngày dạy: ...</i>
A) Mục tiêu bài học:


- HS nm c c im cấu tạo chủ yếu của bộ xơng và hệ cơ liên quan đến sự
di chuyển của thỏ, nêu đợc vị trí thành phần của các cơ quan dinh dỡng. Chứng
minh đợc bộ não của thỏ tiến hóa hơn của các lớp động vật khác


- Rèn kĩ năng quan sát hình, tìm kiến thức,kĩ năng thu thập thơng tin và hoạt
động nhóm


- GD ý thức bảo vệ ng vt
B) Chun b:


1- Giáo viên


</div>
<span class='text_page_counter'>(110)</span><div class='page_container' data-page=110>

-Tranh phóng to H47.2SGK
- Mô hình nÃo thỏ bò sát và cá
2- Học sinh



- Đọc trớc bài
3- Phơng pháp


- Vn ỏp kết hợp hoạt động nhóm và làm việc với SGK
C) Tiến trình lên lớp:


1)


ổ n định lớp ( 1 phút)
2) Kiểm tra bài cũ:
3) Bài mới:


<b>* Hoạt động1: Bộ xơng và hệ cơ</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung</b>


a) Bé x¬ng


GV yêu cầu HS quan sát
tranh bộ xơng thỏ và bị
sát tìm đặc điểm khác
nhau về:…


- GV gọi gọi đại diện
nhóm trình bày đáp án →
bổ sung ý kiến


- GV hỏi: Tại sao có sự
khác nhau ú ?



Yêu cầu HS tự rút ra kết
luận


b) Hệ c¬


- GV yêu cầu HS đọc SGK
tr.152 Trả lời câu hỏi
+ Hệ cơ của thỏ có đặc
điểm nào liên quan đến sự
vận động?


+ Hệ cơ của thỏ tiến hóa
hơn các lớp động vật trớc
ở những im no?


Yêu cầu HS rút ra kết
luận nào


- Cá nhân quan s¸t tranh
thu nhËn kiÕn thøc


- Trao đổi nhóm → tìm
đặc điểm khác nhau


Yêu cầu nêu đợc:


+ Các bộ phận tơng đồng
+ Đặc điểm khác nhau: 7
đốt sống có xơng mỏ ác,


choi nằm dới cơ thể


+ Sự khác nhau liên quan
đến đời sống


- HS tự đọc SGK trả lời
câu hỏi


Yêu cầu nêu đợc …


- HS rót ra kÕt ln


1) Bé x¬ng và hệ cơ
a) Bộ xơng


- B xng gm nhiu xơng
khớp với nhau để nâng đỡ,
bảo vệ và giúp cơ thể vận
động


b) HƯ c¬


- Cơ vận động cột sống
phát triển


- Cơ hoành tham gia vào
hoạt động hô hấp


<b>* Hoạt động 2: Các cơ quan dinh dỡng</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(111)</span><div class='page_container' data-page=111>

- GV yêu cầu HS đọc
thông tin SGK liên quan
đến các cơ quan dinh dỡng
; quan sát tranh cấu tạo
trong cảu thỏ, sơ đồ hệ
tuần hoàn →hoàn thnh
phiu hc tp


- GV kẻ phiếu học tập lên
bảng


- GV tËp hỵp ý kiÕn cđa
c¸c nhãm nhËn xÐt


- GV thông báo đáp án
đúng của phiếu học tập


- Các nhân tự đọc SGK
tr.153 -154 kêt hợp quan
sát hình 47.2 →ghi nhớ
kiến thức


- Trao đổi nhóm hồn
thành phiếu học tập


u cầu nêu c


- Đại diện 1-2 nhóm lên
bảng điền vào phiếu



- C¸c nhãm nhËn xÐt bỉ
sung


Th¶o ln toµn líp vỊ ý
kiÕn cha thèng nhÊt


- HS tù sưa ch÷a nÕu cần


2) Các cơ quan dinh dỡng
- Nội dung kiến thức trong
phiÕu


<b>* Hoạt động 3: Thần kinh và giác quan</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung</b>


- GV cho HS quan sát mô
hình nÃo của cá bò sát thỏ
và trả lời câu hỏi:


+ Bộ phận nào của nÃo thỏ
phát triển hơn nÃo cá và
bò sát?


+ Cỏc bộ phận phát triển
đó có ý nghĩa gì trong đời
sống của thỏ?


- HS tù rót ra kÕt luËn.



- HS quan sát chú ý các
phần đại não ,…


+ Chó ý kÝch thíc


+ Tìm VD chứng tỏ sự
phát triển của đại não: nh
tập tính phong phú


+ C¸c gi¸c quan phát triển
- Một vài HS tr¶ lêi HS
kh¸c bỉ sung.


3) Thần kinh và giác quan
- Não thỏ phát triển hơn
hẳn các lớp động vật khác
+ Đại não phát triển che
lấp các phần khác


+ Tiểu não lớn nhiều nếp
gấp→liên quan đến cử
động phức tạp.


D) Cñng cè:


- Nêu cấu tạo của thỏ chứng tỏ sự hoàn thiện so với lớp động vt cú xng sng
ó hc


E) Dặn dò:



- Học bài trả lời câu hỏi SGK


- Tìm hiểu về thú mỏ vịt và thú có túi
- Kẻ bảng 157 SGK vào vở bài tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(112)</span><div class='page_container' data-page=112>

<b>Sự đa dạng của thó: bé thó hut vµ bé thó tói</b>



<i> Ngày soạn: 19/02/2008 Ngày dạy: ...</i>
A) Mục tiêu bài häc:


- HS nêu đợc sự đa dạng của lớp thú thể hiện ở số lồi, số bộ, tập tính của
chúng. Giải thích đợc sk thích nghi về hình thái cấu tạo với những điều kiện
sống khác nhau.


- Rèn kĩ năng quan sát, so sánh, kĩ năng hoạt động nhóm
- GD ý thức học tập u thích bộ mơn


B) Chuẩn bị:
1- Giáo viên


- Tranh phóng to H48.1-2 SGK


- Tranh ảnh về đời sống của thú mỏ vịt và thú cú tỳi
2- Hc sinh


- Kẻ bảng SGK tr.157 vào bài học
C) Tiến trình lên lớp:


1)



n định lớp ( 1 phút)
2) Kiểm tra bài cũ:
3) Bài mới:


<b>* Hoạt động 1: Tìm hiểu sự đa dạng của thú</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b> <b>Nội dung</b>


- GV yªu cầu HS nghiên
cứu SGK tr.156 Trả lời câu
hỏi:


+ S a dng ca lp thỳ
th hiện ở đặc điểm nào ?
+ Ngời ta chia lớp thú dựa
trên đặc điểm cơ bản nào ?
- GV nhận xét và bổ sung
thêm


+ Nªu mé sè bé thó: Bé ăn
thịt, bộ guốc chẵn, bộ
guốc lẻ


Yêu cầu HS tự rút ra kết
luận.


- HS tự đọc thông tin
SGKI và theo dõi sơ đồ
các bộ thú trả lời câu hỏi
- Yêu cầu nêu đợc



- Đại diện 1-3 nhãm HS
tr¶ lêi líp nhËn xÐt bổ
sung.


1) Sự đa dạng của lớp thú


- Lớp thú có số lợng loài
lớn sống ở khắp nơi.


- Phân chia lớp thú dựa
trên đặc điểm sinh sản, bộ
răng, chi…


<b>* Hoạt động 2: Bộ thú huyệt - Bộ thú túi</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung</b>


- GV yêu cầu HS nghiên
cứu SGK tr.156 hoàn thành


- Cỏ nhân HS đọc thơng
tin và quan sát hình tranh


</div>
<span class='text_page_counter'>(113)</span><div class='page_container' data-page=113>

bảng trong vở bài tập.
- GV kẻ lên bảng để lần
l-ợt HS lên điền


- GV chữa bằng cách
thông báo đúgn, sai



- GV treo b¶ng kiÕn thøc
chuÈn


- GV yêu cầu HS tiếp tục
cho SH thảo luận :
+ Tại sao thú mỏ vịt đẻ
trứng mà vẫn xếp vào lớp
thú.?


+ T¹i sao thú mỏ vịt con
không bú sữa mẹ nh mèo
con và chó con?


+ Thú mỏ vịt có cấu tạo
thích nghi với đời sống bơi
lội ở nớc?


+ Kangguru có cấu tạo nh
thế nào phù hợp với lối
sống chạy nhảy trên đồng
cỏ?


+ Tại sao kangguru phải
nuôi con trong tói Êp cđa
thó mĐ?


- GV cho th¶o ln toµn
líp vµ nhËn xÐt



- GV yêu cầu HS tự rút ra
kết luận


ảnh mang theo vỊ thó
hut vµ thó tói hoàn
thành bảng


- Một vài HS lên bảng
điền nội dung


- Cá nhân xem lại thông
tin SGK và bảng so sánh
mới hoàn thành trao đổi
nhóm


- Yêu cầu nêu đợc:
+ Ni con bằng sữa


+ Thó mẹ cha có núm vú


+ Chân có màng bơi


+ 2 ch©n sau to kháe


+ Con non cha phỏt trin
y


- Đại diện nhóm trình bày
nhóm khác bổ sung



- Thó má vÞt


+ Cã lông mao dày, chân
có màng.


+ Đẻ trứng cha có núm vú,
nuôi con bằng sữa


- Kangguru:


+ Chi sau dµi khỏe, đuôi
dài


+ Đẻ con rất nhỏ, thú mẹ
có núm vú


D) Củng cố:


- GV yêu cầu HS nhắc lại những nội dung chính của bài
E) Dặn dò:


- Học bài


- Đọc mục " Em có biết"


- Tìm hiểu cá voi, cá heo và dơi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(114)</span><div class='page_container' data-page=114>

<b>Sự đa dạng của thú: bộ dơI - bộ cá voi.</b>



<i> Ngày soạn: 29/02/2008 Ngày dạy: ...</i>


A) Mục tiêu bài học:


- HS nờu c c im cu to của dơi và cá voi phù hợp với điều kiện sống.
Thấy đợc một số tập tính của dơi và cá voi


- Rèn kĩ năng quan sát so sánh, kĩ năng hoạt động nhóm
- GD ý thức u thích mơn hc.


B) Chuẩn bị:


1- Giáo viên: Tranh cá voi, dơi
2- Học sinh


- Đọc trớc bài
3- Phơng pháp


- Vn ỏp, quan sỏt tranh kết hợp hoạt động nhóm và làm việc với SGK
C) Tiến trình lên lớp:


1)


ổ n định lớp ( 1 phút)
2) Kiểm tra bài cũ:
3) Bài mới:


<b>* Hoạt động 1: Tìm hiểu một vài tập tính của dơi và cá voi</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung</b>


- GV yêu cầu HS quan sát
H49.1 SGK tr.154 hoàn


thành phiếu học tập số 1
- GV ghi kết quả các
nhóm lên bảng để so sánh
- GV hỏi thêm: Tạo sao lại
lựa chọn đậc điểm này?


- GV thông báo đáp án
đúng


- HS tự quan sát tranh với
hiểu biết của mình trao đổi
nhóm hồn thành phiếu
học tập


- HS chän sè 1, 2 điền vào
các ô trên


- i din nhúm trỡnh by
kt quả→các nhóm khác
nhận xét bổ sung hon
chnh ỏp ỏn


- Các nhóm tự sửa chữa


1) một vài tập tính của dơi
và cá voi


- Cá voi: Bơi uốn mình ăn
bằng cách lọc mồi



- Dơi: Dùng răng phá vở
vỏ sâu bọ, bay không có
đ-ờng rõ.


<b>Hot ng 2: Tìm hiểu đặc điểm chung của dơi và cá voi </b>
<b>thích nghi với điều kiện sống</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt ng ca trũ</b> <b>Ni dung</b>


- GV nêu yêu cầu:


+ Đọc thông tin SGK
tr.159-160 kết hợp quan
sát h×nh 49.1-2


- Cá nhân tự đọc thơng tin
quan sát hình


- Trao đổi nhóm lựa chọn
đặc điểm phù hợp


</div>
<span class='text_page_counter'>(115)</span><div class='page_container' data-page=115>

+ Hoµn thµnh phiÕu häc
tËp sè 2


- GV kỴ phiÕu sè 2 lên
bảng


- GV nờu cõu hi cho các
nhóm: Tại sao lại chọn
những đặc điểm này hay


dựa vào đâu để chọn?
- GV thông báo đáp án
đúng và tìm hiểu số nhóm
có kết quả đúng nhiều
nhất.


- GV hái:


+ Dơi có đặc điểm nào
thích nghi với đời sống
bay lợn?


+ Cấu tạo ngồi của cá voi
thích nghi với đời sống
trong nớc thể hiện nh thế
nào ?


- GV hái thªm:


+ Tại sao cá voi cơ thể
nặng nề vây ngực rất nhỏ
nhng nó vẫn di chuyển đợc
dễ dàng trong nớc?


- GV đa thêm mét sè
th«ng tin về cá voi và cá
heo.


- HS hoàn thành phiếu học
tập



- Đại diện các nhóm lên
bảng viết nội dung, nhóm
khác theo dõi nhận xÐt vµ
bỉ sung


- HS dùa vµo néi dung
phiÕu häc tËp 2 trình bày


- HS dựa vào cấu tạo của
xơng vây gièng chi tríc →
kháe cã líp mì dµy


- Néi dung trong phiÕu häc
tËp sè 2


D) Cñng cè:


* Hãy đánh dấu nhân vào câu trả lời đúng.
1- Cách cất cánh của dơi là?


a. Nhún mình lấy đà từ mặt đất.
b. Chạy ly ri v cỏnh


c. Chân rơì vật bám buông mình từ trên cao


2- Chn nhng c im ca cỏ voi thích nghi với dời sống ở nớc
a. Cơ thể hình thoi, cổ ngắn


</div>
<span class='text_page_counter'>(116)</span><div class='page_container' data-page=116>

c. Chi trớc có màng nối các ngón


d. Chi trớc dạng bơi chèo


e. Mình có vảy trơn
f. Lớp mỡ dới da dày
E) Dặn dò:


- Học bài trả lời câu hỏi SGK
- Đọc mơc " Em cã biÕt"


- Tìm hiểu về đời sống của chuột, hổ, bào,
- Kẻ bảng 1 tr.164 SGK thêm ct cu to chõn


<b>Tiết 52</b>


<b>Sự đa dạng của thú: bộ ăn sâu bọ, </b>


<b>bộ gặm nhấm, bộ ăn thịt</b>



<i> Ngày soạn: 29/02/2008 Ngày dạy: ...</i>
A) Mục tiêu bµi häc:


- HS nêu đợc cấu tạo thích nghi với đời sống của bộ thú ăn sâu bọ, thú gặm
nhấm và bộ thú ăn thịt. HS phân biệt đợc từng boọ thú thông qua những đặc
điểm cấu tạo đặc trng


- Rèn kĩ năng quan sát tranh tìm kiếm kiến thức, kĩ năng thu thập thông tin và
kỹ năng hoạt động nhóm


- GD ý thức tìm hiểut thế giới động vật để bảo vệ lồi có li
B) Chun b:



1- Giáo viên


- Tranh chân răng chuột chù


- Tranh sóc, chuột đồng và bộ răng chuột
- Tranh bộ rng v chõn ca mốo.


2- Học sinh


- Đọc trớc bài mới
3- Phơng pháp


- Nờu v gii quyt vn kt hợp hoạt động nhóm và làm việc với SGK
C) Tiến trình lên lớp:


1)


ổ n định lớp ( 1 phút)
2) Kiểm tra bài cũ:
3) Bài mới:


<b>* Hoạt động 1: Tìm hiểu bộ ăn sâu bọ - Bộ gặm nhấm - Bộ ăn thịt</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(117)</span><div class='page_container' data-page=117>

+ Đọc các thông tin cđa
SGK tr.162 -164


+ Quan s¸t H50.1-3 SGk
+ Hoàn thành bảng 1 trong
vở bài tập



- GV treo b¶ng 1 HS tù
®iỊn vào các mục ( b»ng
sè)


- GV cho thảo luận toàn
lớp vỊ nh÷ng ý kiÕn của
các nhóm


- GV treo bảng kiến thøc
chn


thËp th«nh tin


- Trao đổi nhóm quan sát
kĩ tranh thống nhất ý kiến
- Yêu cầu: Phân tích rõ
cách bt mi, cu to chõn
rng


- Nhiều nhóm lên bảng ghi
rõ kÕt qu¶ cđa nhóm vào
bảng 1


- Các nhãm theo dâi bổ
sung


- HS tự sửa chữa nếu cần


nhấm - Bộ ăn thịt


- Nội dung bảng 1


<b>* Hot ng 2: c điểm cấu tạo phù hợp với đời sống của bộ ăn sâu bọ </b>
<b>- Bộ gặm nhấm - Bộ ăn thịt</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung</b>


- GV yêu cầu sử dụng nội
dung bảng 1 quan s¸t lại
hình trả lời câu hỏi:


+ Dựa vào cấu tạo của bộ
răng phân biệt bộ ăn sâu
bọ - Bộ gặm nhấm - Bộ ăn
thịt


+ Đặc điểm cấu tạo chân
báo, sói phù hợp với việc
săn mồi và ăn thịt nh thế
nào?


+ NhËn biÕt béo thó ăn
thịt, thú ăn sâu bọ, thú
gặm nhấm nhờ cách bắt
mồi nh thÕ nµo?


+ Chân chuột chũi có đặc
điểm gì phù hợp với việc
đào hang trong đất?



- Cá nhân xem lại thông
tin trong bảng quan sát
chân răng các đạo diện
- Trao đổi nhóm hồn
thành đáp án


- Thảo luận toàn lớp về
đáp án →nhận xét bổ sung


- HS rút ra đặc điểm cấu
tạo thích nghi với đời sống
của từng bộ .


2) Đặc điểm cấu tạo phù
hợp với đời sống của bộ
ăn sâu bọ Bộ gm nhm
-B n tht


- bộ ăn sâu bọ: Mõm dài
răng nhọn, chân trớc ngắn
bàn rộng ngón tay to khỏe


o hang


- Bộ gặm nhấm: Răng cửa
lớn luôn mọc dài thiếu
răng nanh


- Bộ ăn thịt: Rang cửa sắc
nhọn , răng nanh dài nhọn,


răng hồm có mấu dẹp
sắc; ngón chân có vuốt
cong, dới có đệm thịt êm.
D) Cng c:


- GV yêu cầu HS nhắc lại những nội dung chính của bài
E) Dặn dò:


</div>
<span class='text_page_counter'>(118)</span><div class='page_container' data-page=118>

- Đcọ mơc "em cã biÕt"


- Tìm hiểu đặc điểm sống của trõu bũ, kh..
- K bng tr. 167SGK


<b>Tuần 27</b>



<b>Tiết 53</b>


<b>Bài tập</b>



<i> Ngày soạn: 05/03/2008 Ngày dạy: ...</i>
A) Mục tiêu bài học:


- HS nờu c nhng c im c bản cảu thú móng guốc và phân biệt đợc bộ
guốc chẵn, bộ guốc lẻ. Nêu đợc đặc điểm bộ linh trởng, phân biệt đợc các đại
diện bộ linh trởng


- Rèn kĩ năng quan sát phân tích so sánh, kĩ năng hoạt động nhóm
- GD ý thức u q v bo v ng vt


B) Chuẩn bị:


1- Giáo viên


- Tranh phóng to chân của lợn, bò, tê giác
2- Học sinh


- kẻ bảng tr.167 SGK vào vở bài tập
3- Phơng ph¸p


- Nêu và giải quyết vấn đề kết hợp hoạt động nhóm
C) Tiến trình lên lớp:


1)


ổ n định lớp ( 1 phút)
2) Kiểm tra bài cũ:
3) Bài mới:


<b>* Hoạt động 1:Tìm hiểu các bộ móng guốc</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b> <b>Nội dung</b>


- GV yêu cầu đọc SGK
quan sát tranhh H51.3
SGK trả lời câu hỏi


+ Tìm đặc điểm chung bộ


- Cá nhân đọc thông tin
SGK tr.166-167



- Yêu cầu


- Trao i nhóm để hồn


</div>
<span class='text_page_counter'>(119)</span><div class='page_container' data-page=119>

mãng gu«c?


+ Chọn từ phù hợp điền
vào bảng trong vơ bài tập
- GV kẻ lên bảng để HS
chữa


- GV đa ra nhận xét và đáp
án đúng


- GV yêu cầu tiếp tục trả
lời câu hỏi:


+ Tìm đậc điểm phân biệt
bộ guóc chẵn và bộ guốc
lẻ?


- GV yêu cÇu rót ra kết
luận


thành bảng kiến thức


- Đại diện các nhóm lên
điền từ phù hợp vào bảng
- Nhóm khác nhận xét bỉ
sung nÕu cÇn



- Các nhóm sử dụng kết
quả bảng trên trao đổi trả
lời câu hỏi:


Yêu cầu: Nêu đợc số ngón
chân cú guc , sng ch
n ung


- Đại diện nhóm trình bày
câu trả lời


- Đặc điểm cña bé mãng
guèc


+ Số ngón chân tiêu giảm,
đốt cuối có bao sừng gọi là
guốc.


+ Bộ guóc chẵn: Số ngón
chân chẵn, cã sõng ®a sè
nhai l¹i


+ Bé guèc lẻ: Số ngón
chân lẻ, khk«ng cã sõng
( trõ tê giác ) không nhai
lại


<b>* Hot ng 2: Tỡm hiu bộ linh trởng</b>



<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Ni dung</b>


- GV yêu cầu nghiên cứu
SGK và quan sát H51.4
SGK trả lêi c©u hái:


+ Tìm đặc điểm cơ bản
của bộ linh trởng ?


+ T¹i sao bé linh trëng leo
treo rÊt giái?


* Phân biệt các đại diện
+ Phân biệt 3 đại diện của
bộ linh trởng bằng đặc
điểm nàog?


- GV kẻ nhanh bảng so
sánh HS in.


- GV yêu cầu HS rút ra kết
luận.


- HS tự đọc thông tin SGK
tr.168 quan sát h51.4 kết
hợp những hiểu biết về bộ
này→ trả lời câu hỏi:
- 1 vài em trrình bày, HS
khác bổ sung.



- Cá nhân tự tìm đặc điểm
phù hợp 3 đại diện ở sơ đồ
tr.168


- 1 số HS lên bảng điền
vào các đặc điểm HS khỏc
b sung.


2) Bộ linh trởng.


- Đi bằng bàn chân


- Bµn tay bµn ch©n cã 5
ngãn


- Ngón cái đối diện với các
ngón cịn lại → thích nghi
với sự cầm nắm và leo trèo
- ăn tạp


<b>* Hoạt động 3: Đặc điểm chung của lớp thú</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung</b>


- GV yêu cầu nhớ lại kiến
thức đã học về lớp thú;
thông qua các đại diện tìm


- HS trao đổi nhóm → Tìm
đặc điểm chung nhất



3) Đặc điểm chung của lớp
thú


</div>
<span class='text_page_counter'>(120)</span><div class='page_container' data-page=120>

các đậc điểm chung sèng cã tæ chøc cao nhÊt
- Thai sinh và nuôi con
bằng sữa


- Cso lông mao bộ răng
phân hóa 3 loại


- Tim 4 ngăn bộ nÃo phát
triển, là ĐV hằng nhiệt
D) Củng cố:


- GV cho HS làm câu hỏi 1,2 cuối bài
E) Dặn dò:


- Học bài trả lời câu hái


- Tìm hiểu một số tập tính, đời sống của thú


<b>TiÕt 54</b>


<b>Thực hành: xem băng hình về đời sống </b>


<b>và tập tính của thú</b>



<i> Ngày soạn: 05/03/2008 Ngày dạy: ...</i>
A) Mục tiêu bài học:



- HS cng cố mở rộng bài học về các môi trờng sống và tập tính của thú
- Rèn kĩ năng quan sát hoạt động của thú trên phim ảnh, kĩ năng nắm bắt nội
dung thơng qua kênh hình


- GD ý thức học tập, yêu thích bộ môn
B) Chuẩn bị:


1- Giáo viên


- Máy chiếu, băng hình
2- Học sinh


- Ôn lại kiến thøc líp thó


- Kẻ bảng đời sống và tập tính của thú vào vở bài tập
3- Phơng pháp


- Thùc hành kết hợp hoạt dộng nhóm
C) Tiến trình lên lớp:


1)


</div>
<span class='text_page_counter'>(121)</span><div class='page_container' data-page=121>

* Hoạt động 1: GV cho HS xem lần thứ nhất tồn bộ đoạn băng hình
* Hoạt động 2: GV cho HS xem lại đoạn băng hình với u cầu quan sát
- Mơi trờng sống


- C¸ch di chuyển
- Cách kiếm ăn


- Hỡnh thc sinh sn, chăm sóc con


- Hồn thành bảng ở vở bài tập
- GV kẻ sẵn bảng để HS chữa bài.


* Hoạt động 3: Thảo luận nội dung băng hình


- GV giành 7 phút để HS hồn chỉnh nội dung bài của nhóm
- GV đa ra câu hỏi


+ Hãy tóm tắt những nội chính của băng hình
+ Kể tên những động vt quan sỏt c


+ Thú sống ở những môi trêng nµo


+ Hãy trình bày các loại thức ăn và cách kiếm mồi đặc trng của nhóm thú
+ Thú sinh sản nh thế nào


+ Em còn phát hiện những đặc điểm nào khác nữa ở thú


HS dựa vào nội dung của bảng →trao đổi nhóm thống nhất câu tr li


+ Đại diện nhóm lên ghi kết quả trên bảng nhóm khác theo dõi nhận xét
bổ sung


GV htơng bo đáp án đúng để các nhóm tự sửa chữa ( Nếu cần)
D) Củng cố:


- Nhận xét tinh thần thái độ học tập của HS


- Dựa vào bảng thu hoạch đánh giá kết quả học tập của nhóm
E) Dặn dị:



- Ơn tập lại toàn bộ 6 chơng đã học
- Kẻ bảng tr 174 SGK vào vở bài tập


<b>Tn 28</b>



<b>TiÕt 55</b>


<b>KiĨm tra 1 tiÕt</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(122)</span><div class='page_container' data-page=122>

<b>TiÕt 56 </b>


<b>MôI trờng sống và sự vận động - di chuyển</b>



<i> Ngày soạn: 13/03/2008 Ngày dạy: ...</i>
A) Mục tiêu bài học:


- HS nêu đợc các hình thức di chuyển của động vật. Thấy đợc sự phức tập và
phân hóa của cơ quan di chuyển. ý nghĩa của sự phân hóa trong đời sống động
vật


- Rèn kxi năng quan sát so sánh, kĩ năng hoạt động nhóm
- GD ý thức bảo v mụi trng v ng vt


B) Chuẩn bị:
1- Giáo viên


- Tranh H53.1 SGK
2- Học sinh



- Đọc trớc bài
3- Phơng pháp


- Nêu và giải quyết vấn đề kết hợp hạot động nhóm
C) Tiến trình lên lớp:


1)


ổ n định lớp ( 1 phút)
2) Kiểm tra bài cũ:
3) Bài mới:


<b>* Hoạt động 1: Tìm hiểu các hình thức di chuyển của động vật</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung</b>


- Yêu cầu nghiên cứu SGK
và H53.1 → làm bài tập
+ Hãy nối các cách di
chuyển ở các ô với loài
động vật cho phù hợp.
- GV troe tranh H53.1 để
HS chữa bài


- GV hỏi:


+ ĐV có những hình thức
di chuyển nào?


+ Ngoài những ĐV ở đây
em còn biết những ĐV


nào? Nêu h×nh thøc di
chun cđa chóng?


- Cá nhân tự đọc thông tin
và quan sát H53.1 tr.172
- Trao đổi nhóm hon
thnh phn tr li


- Đại diƯn c¸c nhãm lên
chữa bài gạch nối bằng
các màu khác nhau.


- Nhóm khác nhận xét bỉ
sung.


- Nhìn sơ đồ HS nhắc lại
hình thức di chuyển của 1
số ĐV


- HS cã thĨ kĨ thªm
0


1) các hình thức di chuyển
của động vật


</div>
<span class='text_page_counter'>(123)</span><div class='page_container' data-page=123>

- GV yêu cầu rút ra kÕt
luËn


<b>Hoạt động 2: Sự phức tạp hóa và sự phân hóa các</b>
<b>bộ phận di chuyển ở động vật</b>



<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Ni dung</b>


- GV yêu cầu:


+ Nghiên cøu SGK quan
s¸t H52.2 tr.173


+ Hoàn thành phiếu học
tâp. nội dung SGK tr.173
- GV ghi nhanh đáp án của
các nhóm lên bảng theo
thứ tự 1,2,3…


- GV hỏi thêm:
+ Tại sao lựa chọn loài ĐV
với đặc điểm tơng ứng ?
- Khi nhóm nào chọn sai
GV ging gii


- GV yêu cầu HS theo dõi
phiếu kiến thức chuânr
- GV yêu cầu theo dõi lại
nội dung trong phiÕu häc
tËp trả lời câu hỏi:


+ S phc tp v phõn húa
b phận di chuyển của
động vật thể hiện nh thế
nào ?



+ Sù phøc t¹p và phân hóa
này cu\ó ý nghĩa gì ?


- GV tổng kết lại ý kiến
của HS thành 2 vấn đề:…
- GV yêu cầu HS tự rút ra
kết luận


- Cá nhân tự nghiên cứu
tóm tắt SGK quan s¸t
H52.2


- Thảo luận nhóm hoàn
thành né dung phiÕu häc
tËp


- Đại diện 1 vài nhóm trả
lời đáp án nhóm khác bổ
sung


- HS tiếp tục trao đổi
nhóm theo 2 cõu hi


- Đại diện một vài nhóm
trình bày nhãm kh¸c nhËn
xÐt bỉ sung


2) Sự phức tạp hóa và sự
phân hóa các bộ phận di


chuyển ở động vật


- Sự phức tạp hóa và phân
hóa của bộ phận di chuyển
giúp động vật di chuyển có
hiệu quả thích nghi vi
iu kin sng.


D) Củng cố:


- GV yêu cầu HS nhắc lại những nội dung của bài
E) Dặn dò:


</div>
<span class='text_page_counter'>(124)</span><div class='page_container' data-page=124>

- Ơn lại nhóm động đã học
- Đọc mục " Em có biết"


<b>Tn 29</b>



<b>TiÕt 57</b>


<b>TiÕn hãa vỊ tỉ chøc c¬ thĨ</b>



<i> Ngày soạn: 19/03/2008 Ngày dạy: ...</i>
A) Mục tiêu bài học:


- HS nờu c mc độ phức tạp dần trong tổ chức cơ thể cảu các lớp ĐV thể hiện
ở sự phân hóa về cấu to v chuyờn húa v chc nng


- Rèn kĩ năng quan sát so sánh, kĩ năng phân tích t duy.
- GD ý thức học tập yêu thích bộ môn



B) Chuẩn bị:
1- Giáo viên


- Tranh hình 54.1 SGK phóng to
2- Học sinh


- Kẻ bảng SGK tr.176
3- Phơng pháp


- Vn ỏp kết hợp hoạt động nhóm, quan sát và làm việc với SGK
C) Tiến trình lên lớp:


1)


ổ n định lớp ( 1 phút)
2) Kiểm tra bài cũ:
3) Bài mới:


<b>* Hoạt động 1: So sánh một số hệ cơ quan của động vật</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung</b>


- GV yêu cầu quan sát
tranh đọc các câu trả lời
hoàn thành bảng trong vở
bài tập


- GV kẻ bảng để HS chữa
bài



- GV yêu cầu HS quan sát
bảng kiến thức chuẩn


- Cỏ nhõn đọc nội bảng ghi
nhận kiến thức


- Trao đổi nhóm lựa chn
cõu tr li


- Hoàn thành bảng


- Đại diƯn c¸c nhãm lên
ghi kết quả vào bảng 1
- Nhóm khác theo dâi bæ
sung


- HS theo dâi vµ tù sưa
ch÷a


1) So sánh một số hệ cơ
quan của động vật


- Néi dung trong b¶ng 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(125)</span><div class='page_container' data-page=125>

<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung</b>


- GV yêu cầu HS quan sát
lại nội dung bảng trả lời
câu hái:



+ Sự phức tạp hóa của các
hệ hơ hấp, tuân fhoàn,
thần kinh, sinh dục đợc thể
hiện nh thế nào qua các
lớp động vật đã học?
- GV ghi tóm tắt kiến thức
của các nhóm và phần bổ
sung lên bảng


- GV nhận xét đánh giá và
yêu cầu HS rút ra kết luận
về sự phức tạp hóa tổ chức
cơ thể


- GV hái thªm:


+ Sự phức tạp hóa tổ chức
cơ thể ở động vật có ý
ngha gỡ?


- Cá nhân theo dâi th«ng
tin ë b¶ng ghi nhí kiÕn
thøc


- Trao đổi nhóm


- Đại diện nhóm trình bày
đáp án nhóm khác bổ sung


- HS dựa vào sự hoàn


chỉnh của hệ thần kinh liên
quan đến tập tính phức tạp


2) Sự phức tạp hóa tổ chức
cơ thể


- S phc tp hóa tổ chức
cơ thể của các lớp động vật
thể hiện ở sự phân hóa vè
chức năng


D) Cđng cè:


- GV u cầu HS trả lời câu hỏi: Hãy chứng minh sự phân hóa và chun hóa
cảu hệ tuần hồn và h thn kinh ca ng vt?


E) Dặn dò:


-Học bài trả lời câu hỏi SGK
- HS kẻ bảng 1,2 vào vở bài tập.


<b>Tiết 58</b>


<b>Tiến hóa về sinh sản</b>



<i> Ngày soạn: 19/03/2008 Ngày dạy: ...</i>
A) Mục tiêu bài học:


- HS nêu đợc sự tiến hóa các hình thức sinh sản ở động vật từ đơn giản đến phức
tạp. thấy đợc sự hồn chỉnh các hình thức sinh sản hữu tính.



- Rèn kĩ năng hoạt động nhóm


- GD ý thức bảo vệ động vật đặc biệt trong mùa sinh sản
B) Chun b:


</div>
<span class='text_page_counter'>(126)</span><div class='page_container' data-page=126>

- Tranh sinh sản vô tính ở trùng roi, thủy tức
- Tranh về sự chăm sóc trứng và con


2- Học sinh


- Đọc trớc bài và kẻ bảng 1,2 SGK vào vở bài tập
3- Phơng pháp


- Nờu và giải quyết vấn đề kết hợp hoạt động nhóm và làm việc với SGK
C) Tiến trình lên lớp:


1)


ổ n định lớp ( 1 phút)
2) Kiểm tra bài cũ:
3) Bài mới:


<b>* Hoạt động 1: Tìm hiểu hình thức sinh sản vơ tính</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung</b>


- GV yêu cầu HS nghiên
cứu SGK trả lêi c©u hái:
+ ThÕ nào là sinh sản vô


tính?


+ Có những hình thức sinh
sản vô tính?


- GV treo tranh 1 số hình
thức sinh sản vơ tính ở
động vật khơng xơng sống
+ Hãy phân tích các cách
sinh sản ở thủy tức và
trùng roi?


+ Tìm một số động vật
khác có kiểu sinh sn
ging nh trựng roi?


- GV yêu cầu HS rút ra kÕt
luËn.


- cá nhân tự đọc tóm tăt
trong SGKtr.179 trả lời câu
hỏi:


- Mét vµi HS tr¶ lêi HS
kh¸c bỉ sung


- HS lu ý chỉ có một cá thể
tự phân đôi mọc thêm một
cơ thể mới



- Trung amít, trùng giày


1) hình thức sinh sản vô
tính


- Sinh sản vơ tính khơng
có sự kết hợp TB sinh dục
đực và cái


- Hình thức sinh sản:
+ Phân đơi cơ thể


+ Sinh sản sinh dỡng: Mọc
chồi và tái sinh


<b>* Hot ng 2: Tìm hiểu hình thức sinh sản hữu tính</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung</b>


- GV yêu cầu HS đọc SGK
tr.179 trả lời câu hỏi:


+ ThÕ nµo lµ sinh sản hữu
tính?


+ So sánh sinh sản vô tính
với sinh sản hữu tính
( bằng cách hoàn thµnh


-Cá nhân tự đọc thơng tin
SGK tr143 trao i nhúm



- Đại diện các nhóm lên
ghi kết quả vào bảng
- Nhóm khác nhận xét bổ


2) hình thức sinh sản hữu
tính


a) sinh sản hữu tính


</div>
<span class='text_page_counter'>(127)</span><div class='page_container' data-page=127>

b¶ng 1)


- GV kẻ bảng để HS so
sánh


- Tõ néi dung bảng so
sánh này h·y rót ra nhËn
xÐt g×?


+ Em hãy kể tên một số
động vật KXS và ĐVCXS
sinh sản hữu tính mà em
biết?


- GV phân tích


- GV yêu cầu trả lời c©u
hái


+ Hãy cho biết giun đất,


giun đũa cơ thể nào là
l-ỡng tính, phân tính và có
hình thức thụ tinh ngoài
hoặc th tinh trong ?


- GV yêu cầu HS tự rút ra
kết luận hình thức sinh sản
hữu tính và sinh sản h÷u
tÝnh.


+ Hình thức sinh sản hữu
tính hồn thiện dần qua
các lớp ĐV đợc thể hiện
nh thế nào?


- GV tổng kết ý kiến của
các nhóm thơng báo đó là
những đặc điểm thể hiện
sự hồn thiện hình thức
sinh sản hữu tính


- GV yêu cầu các nhóm
hồn thành bảng SGKtr.80
- GV kẻ sẵn bảng này treo
để HS chữa


- GV cho HS theo dâi
b¶ng kiÕn thøc chuÈn


sung



- Sinh sản hữu tính u việt
hơn sinh sản vô tính


- Kêt hợp đặc tính của cả
bộ mẹ


* HS nhớ lại cách sinh sản
của các loài ĐV nh giun
cá thằn lằn chim thú
- Trao đổi nhóm nêu đợc
- Đại diện nhóm trình bày
ý kiến nhóm khỏc nhn
xột b sung


- Trong mỗi nhãm:


+ Cá nhân đọc những câu
lựa chọn nội dung trong
bảng


+ Thống nhất ý kiến của
nhóm để hồn thành nội
dung


- Các nhóm tiếp tục trao
đổi thảo luận trả lời câu
hỏi …


b) sù tiÕn hãa h×nh thøc


sinh sản hữu tính


</div>
<span class='text_page_counter'>(128)</span><div class='page_container' data-page=128>

D) Củng cố:


- GV nhắc lại nội dung chính của bài
E) Dặn dò:


- Học baìo trả lời câu hỏi SGK
- Đọc mục " Em cã biÕt"


- Ôn tập đặc điểm chung các ngành động vật đã học


<b>TuÇn 30</b>



<b>TiÕt 59</b>


<b>Cây phát sinh giới động vật</b>


<i> Ngµy soạn: 24/03/2008 Ngày dạy: ...</i>
A) Mục tiêu bài học:


- HS nờu c bng chng chng minh mối quan hệ giữa các nhóm động vật là
các di tích hóa thạch. HS đọc đợc vị trí quan hệ họ hàng của các nhóm động vật
trên cây phát sinh động vật


- Rèn kĩ năng quan sát so sánh, kĩ năng hoạt động nhóm
- GD ý thức u thích mụn hc


B) Chuẩn bị:
1- Giáo viên



- Tranh s H56.1 SGK


- Tranh cây phát sinh giới động vật
2- Học sinh


- Ôn lại kiến thức đã học về đặc điểm chung các ngành động vật
3- Phơng pháp


- Vấn đáp quan sát và làm việc với SGK kết hợp làm việc theo nhóm
C) Tiến trình lên lớp:


1)


</div>
<span class='text_page_counter'>(129)</span><div class='page_container' data-page=129>

2) KiĨm tra bµi cị:
3) Bµi míi:


<b>* Hoạt động 1: Tìm hiểu bằng chứng về mối quan hệ giữa các nhóm động vật</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b> <b>Ni dung</b>


- GV yêu cầu HS quan sát
hình182 SGK trả lời câu
hỏi


+ Lm th no bit các
nhóm động vật có mối
quan hệ với nhau?


+ Đánh dấu đặc điểm của
lỡng c cổ với cá vây chân


cổ và đậc điểm của lỡng c
cổ giống lỡng c ngày nay?
+ Đánh dấu đặc điểm của
chim cổ giống bò sát và
chim ngày nay.


+ Những đặc điểm giống
và khác nhau đó nói lên
điều gì về mối quan hệ họ
hàng giữa các nhóm động
vật ?


- GV ghi tóm tắt ý kiến
của nhóm lên bảng
- GV nhận xét và thơng
báo ý kiến đúng của nhóm
- GV cho HS rút ra kết
luận


- Cá nhân tự đọc thông tin
mục bảng quan sát các
hình 56.1-2 SGK


- th¶o ln nhóm theo các
câu hỏi


- Đại diện nhóm trình bày
kết quả


- Thảo luận toàn lớp thống


nhất ý kiến


1) bằng chứng về mối
quan hệ giữa các nhóm
động vật


- Di tích hóa thạch của các
động vật cổ có nhiều đặc
điểm giống động vật hiện
nay


- Những lồi động vật mới
đợc hình thành có đặc
điểm giống tổ tiên của
chúng


<b>* Hoạt động 2: Cây phát sinh giới động vật</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trũ</b> <b>Ni dung</b>


- GV giảng: những cơ thể
có tổ chức càng giống
nhau phản ánh mối quan
hệ nguồn gốc càng gần
nhau


- GV yờu cu quan sỏt
hỡnh đọc SGK trao đổi
nhóm trả lời câu hỏi :



- Cá nhân tự đọc thông tin
SGK và quan sát H56.3
tr.183


- thảo luận nhóm yêu cầu
nêu đợc


</div>
<span class='text_page_counter'>(130)</span><div class='page_container' data-page=130>

+ Cây phát sinh giới động
vật biểu thị gì?


+ Mức độ quan hệ họ hàng
đợc thể hiện trên cây phát
sinh giới động vật


+ Tại sao khi quan sát cây
phát sinh lại biết đợc số
l-ợng loi ca nhúm ng
vt no ú?


+ Ngành chân khớp cã
quan hƯ hä hµng víi ngµnh
nµo?


+ Chim vµ thó cã quan hƯ
víi nhãm nµo?


- GV ghi tóm tắt phần trả
lời của nhóm lên bảng
- GV hỏi: Vì sao lựa chọn
các đặc điểm đó ?



- GV yêu cầu HS rút ra kết
luận


- i din nhúm trình bày
đáp án của nhóm mình
- HS nhóm khác theo dõi
nhận xét bổ sung


- Cây phát sinh giới động
vật phản ánh mối quan hệ
họ hàng giữa các lồi sinh
vật.


D) Cđng cè:


- GV dùng tranh cây phát sinh động vật → yêu cầu HS trình bày mối quan hệ
họ hàng giữa các nhóm ng vt


E) Dặn dò:


- Học baìo trả lời câu hỏi SGK
- §äc mơc " Em cã biÕt"


- HS kẻ phiếu học " Sự thích nghi của ĐV ở mơi trờng đới lạnh và hoang mạc
đới nóng vào v bi tp


<b>Tiết 60</b>


<b>đa dạng sinh học</b>




<i> Ngày soạn: 24/03/2008 Ngày dạy: ...</i>
A) Mục tiêu bài học:


- HS hiểu đợc đa dạng sinh học thể hiện ở số lồi, khả năng thích nghi cao của
ĐV với các điều kiện sống khác nhau


</div>
<span class='text_page_counter'>(131)</span><div class='page_container' data-page=131>

- GD lßng yêu thích môn học, khám phá tự nhiên
B) Chuẩn bị:


1- Giáo viên


- Tranh phóng to H58.1-2 SGK


- T liu v ĐV ở mơi trờng đới lạnh và nóng.
2- Học sinh


- HS kẻ phiếu học " Sự thích nghi của ĐV ở mơi trờng đới lạnh và hoang mạc
đới nóng vo v bi tp


3- Phơng pháp


- Nờu v gii quyt vấn đề, kết hợp quan sát và hoạt động nhóm
C) Tiến trình lên lớp:


1)


ổ n định lớp ( 1 phút)
2) Kiểm tra bài cũ:
3) Bài mới:



<b>* Hoạt động 1: tìm hiểu sự đa dạng sinh học</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trũ</b> <b>Ni dung</b>


- Yêu cầu nghiên cứu SGK
tr.185 trả lời câu hỏi:


+ sự đa dạng sinh học thể
hiện nh thế nào ?
+ Vì sao có sự đa dạng về
loài?


- Gv nhn xột ý kin ỳng
sai cỏc nhúm


- yêu cầu HS tự rút ra kÕt
luËn


- Cá nhân tự đọc thông tin
SGK


- Trao i nhúm


+ đa dạng biểu thị bằng số
loài


+ §V thÝch nghi cao với
điều kiện sống



- Đại diện nhóm trình bày
kết quả nhóm khác bổ
sung.


1) sự đa dạng sinh học
- sự đa dạng sinh học biểu
thị bằng số lợng loài


- sự đa dạng lồi là do khả
năng thích nghi của động
vật với điều kiện sống
khác nhau.


<b>Hoạt động 2: Đa dạng sinh học của động vật ở mơi trờng</b>
<b>đới lạnh và hoang mạc đới nóng.</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung</b>


- GV yêu cầu HS nghiên
cứu SGK trao đổi nhóm
hồn thành phiếu học tập
- GV k phiu hc tp ny
nờn bng


- Yêu cầu các nhãm ch÷a
phiÕu häc tËp


- GV ghi ý kiÕn bæ sung
vào bên cạnh



- cỏ nhõn t c thụng tin
SGK tr.185-6 ghi nhớ kiến
thức


- Trao đổi nhóm theo các
nội dung trong phiếu hc
tp


- Thống nhất ý kiến trả lời
yêu cầu


- đại diện nhóm lên bảng


</div>
<span class='text_page_counter'>(132)</span><div class='page_container' data-page=132>

- GV hỏi các nhóm :


+ Tại sao lựa chọn câu trả
lời ?


+ Dựa vào đâu để lựa chọn
câu trả lời ?


- Gv nhận xét nội dung
đúng sai của các nhóm yêu
cầu quan sát phiếu chuẩn
kiến thức.


- GV yêu cầu HS tiếp tục
trao đổi nhóm trả lời câu
hỏi:



+ Nhận xét gì về cấu tạo
và tập tính của ĐV ở môi
trờng đới lạnh và hoang


mạc đới nóng?


+ V× sao ở 2 vùng này số
loài ĐV lại ít?


+ Nhận xét mức độ đa
dạng của ĐV ở 2 môi
tr-ờng này


- Tõ kiÕn thøc các nhóm
GV tổng kết lại cho HS tù
rót ra kÕt ln


ghi c©u tr¶ lêi cđa nhóm
mình


- Các nhóm khác theo dõi
bổ sung


- HS dựa vào nội dung
trong phiếu học tập để trao
đổi nhóm


- đại diện nhóm trình bày
kết quẩ nhóm khác nhận
xét bổ sung



- Sự đa dạng của động vật
ở môi trờng đặc biệt rất
thấp


- Chỉ có những lồi có khả
năng chịu đựng cao thì
mới tồn tại đợc


D) Cđng cè:


- GV cho HS lµm bµi tËp…
E) Dặn dò:


- Học bài trả lời câu hỏi SGK


<b>Hết trang 182</b>



<b>Tuần 31</b>



<b>Tiết 61</b>


<b>ĐA dạng sinh học (</b>

<b>tiếp theo</b>

<b>)</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(133)</span><div class='page_container' data-page=133>

A) Mục tiêu bài học:


- HS thy c s a dạng sinh học ở mơi trờng nhiệt đới gió mùa cao hơn ở đới
lạnh và hoang mạc đới nóng. HS chỉ ra đợc những lợi ích của đa dạng sinh học
trong đời sống..



- Rèn kĩ năng phân tích tổng hợp suy luận, kĩ năng hoạt động nhóm
- GD ý thức bảo vệ đa dạng sinh học bảo v ti nguyờn t nc
B) Chun b:


1- Giáo viên


- T liệu về đa dạng sinh học
2- Học sinh


- Đọc trớc bài
3- Phơng pháp


- Vn ỏp kt hp quan sát ,làm việc với SGK và hoạt động nhóm
C) Tiến trình lên lớp:


1)


ổ n định lớp ( 1 phút)
2) Kiểm tra bài cũ:
3) Bài mới:


<b>* Hoạt động 1: Đa dạng sinh học ở mơi trờng nhiệt đới gió mùa</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt ng ca trũ</b> <b>Ni dung</b>


- GV yêu cầu


+ Đọc thông tin SGK nội
dung bảng tr189


+ Theo dõi VD trong một


ao thả cá


+ a dng sinh hc mụi
trng nhiệt đới gió mùa
thể hiện thế nào?


+ Vì sao trên đồng ruộng
gặp 7 loài rắn cùng sống
mà không hề cạnh tranh
với nhau?


+ Vì sao nhiều lồi cá
sống đợc trong cùng 1 ao?
+ Tại sao số lợng lồi phân
bố ở một nơI lại có thể rất
nhiều ?


- GV đánh giá ý kiến của


-Cá nhân tự đọc thơng tin
SGK ghi nhớ kiến thức về
các lồi rắn


+ Chú ý tới tầng nớc khác
nhau trong ao hồ


- Th¶o luËn thèng nhÊt ý
kiến hoàn thành câu trả lời


- Đại diện nhóm trình bày



</div>
<span class='text_page_counter'>(134)</span><div class='page_container' data-page=134>

nhóm


- GV hỏi tiếp:


+ Vì sao ĐV ở mơi trờng
nhiệt đới nhiều hơn so với
đới nóng và đới lạnh?
- GV yêu cầu HS tự rút ra
kết luận


đáp án nhóm khác nhận
xét bổ sung


- Mét vài HS trả lêi, HS
kh¸c bỉ sung


- Đa dạng sinh học ở mơi
trờng nhiệt đới gió mùa rất
phong phú


- Số lợng loài nhiỊu do
chóng thÝch nghi víi ®iỊu
kiƯn sèng


<b>* Hoạt động 2: Những lợi ích của đa dạng sinh học</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung</b>


- GV yêu cầu nghiên cứu


SGK trả lời cầu hỏi


+ đa dạng sinh học mang
lại lợi ích gì về thực phẩm,
dợc phẩm,


- GV cho các nhóm trả lời
và bổ sung cho nhau


- GV hái thªm:


+ Trong giai đoạn hiện nay
đa dạng sinh học cịn có
giá trì gì đối với sự tăng
tr-ởng kinh tế đất nớc ?


- GV thông báo thêm:
+ đa dạng sinh học là ĐK
đảm bảo phát triển ổn định
tính bền vững của mơi
tr-ờng , hình thành khu du
lịch


+ Cơ sở hình thành các hệ
sinh thái đảm bảo sự chu
chuyển ơxi giảm xói mịn.
+ Tạo cơ sở vật chất để
khai thác nguyên liệu


- Cá nhân tựđọc thông tin


SGK tr.190 ghi nhớ kiến
thức


- Trao đổi nhóm yêu cầu
nêu đợc giá trị từng mặt
củađa dạng sinh học


- Đại diện nhóm trình
babỳ đáp án nhóm khác bổ
sung.


- HS nêu đợc giá trị xuất
khẩu mạng lại lợi nhuận
cao và uy tín trên thị trờng
thế giới


VD Cá Basa, tôm hùm,
tôm càng xanh


2) Những lợi ích của đa
dạng sinh häc


- Sự đa dạng sinh học
mang lại giá trị kinh tế lớn
cho đất nớc.


<b>Hoạt động 3: Nguy cơ suy giảmđa dạng sinh học và</b>
<b>việc bảo vệ đa dạng sinh học</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung</b>



- GV yêu cầu nghiên cứu
SGK kết hợ hiểu biết thực


- Cá nhân tự đọc tt trong
SGKtr.190 ghi nhớ kiến


</div>
<span class='text_page_counter'>(135)</span><div class='page_container' data-page=135>

tế trao đổi nhóm →trả lời
câu hỏi:


+ Nguyên nhân nào dãn
đến suy giảm đa dạng sinh
học ở VN và thế giới ?
+ Chúng ta cần có biện
pháp nào để bảo vệ đa
dạng sinh hc ?


+ Các biện pháp bảo vệ đa
dạng sinh học dựa trên cơ
sở khoa học nào?


- GV cho các nhóm trao
đổi đáp án hồn thành câu
trả lời


- GV yªu cầu liên hê thực
tế


+ Hin nay chúng ta đã
làm gì để bảo đa dạng sinh


học?


- GV cho HS tù rót ra kÕt
luËn


thøc


- Trao đổi nhóm yêu cầu
nêu đợc…


- Đại diện nhóm trình bày
đáp án nhóm khác bổ sung


vƯ ®a dạng sinh học


- Để bảo vệ đa dạng sinh
học:


+ Nghiªm cÊm khai th¸c
rõng bõa b·i


+ thuần hóa, lai tạo giống
để tăng cờng đa dạng sinh
học và độ đa dạng về loài


D) Củng cố:


- GV sử dụng câu hỏi 1,2 SGK
E) Dặn dò:



- Học bài trả lời câu hỏi SGK


- Tỡm hiu thêm về đa dạng sinh học trên đài báo


- Kẻ phiếu học tập vào vở" Các biện pháp đấu tranh sinh học "


<b>TiÕt 62</b>


<b>Biện pháp đấu tranh sinh học </b>



<i>Ngµy soạn: /</i> <i>/</i>
<i>Ngày dạy: </i> / /
A) Mục tiêu bài học:


</div>
<span class='text_page_counter'>(136)</span><div class='page_container' data-page=136>

- Rèn kĩ năng quan sát so sánh t duy tổng hợp, kĩ năng hoạt động nhóm
- GD ý thc bo v mụi trng, ng vt


B) Chuẩn bị:
1- Giáo viªn


- Tranh H59.1 SGK


- T liệu về đấu tranh sinh học
2- Học sinh


- Kẻ phiếu học tập vào vở" Các biện pháp đấu tranh sinh học "
3- Phơng pháp


- Nêu và giải quyết vấn đề kết hợp hoạt động nhóm
C) Tiến trình lên lớp:



1)


ổ n định lớp ( 1 phút)
2) Kiểm tra bài cũ:
3) Bài mới:


<b>* Hoạt động 1: Thế nào là biện pháp đấu tranh sinh học</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung</b>


- GV cho HS nghiªn cøu
SGK trả lời câu hỏi:


+ Th no u tranh sinh
học?


Cho VD về đấu tranh sinh
học


- GV giải thích SV tiêu
diệt SV có hại gọi là thiên
địch


- GV thông báo các biện
pháp đấu tranh sinh học


- Cá nhân tự đọc thông tin
GK tr.192 trả lời câu hỏi:
- Yêu nêu đợc: Dùng sinh
vật tiêu diệt SV gây hại


VD mèo diệt chuột


1) biện pháp đấu tranh
sinh học


- đấu tranh sinh học là s
dụng thiên địch sinh vật
hoặc sản phâm rcủa chúng
nhằm ngăn chặn hoặc
giảm bớt thiệt hại do các
SV gây ra.


<b>* Hoạt động 2: Những biện pháp đấu tranh sinh học</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung</b>


- GV yêu cầu HS nghiªn
cøu SGK quan sát H59.1
và hoần thành phiếu học
tập


- Gv kẻ phiếu học tập lên
bảng


- GV gäi c¸c nhãm lên
viết kết quả trên bảng
- GV thông báo kết qu¶


- Cá nhân tự đọc thơng tin
SGK tr.192-3 ghi nhớ kiến


thức


- Trao đổi nhúm hon
thnh phiu hc tp


- Đại diÖn nhãm ghi kÕt
qu¶ cđa nhãm


- Nhãm kh¸c bỉ sung ý
kiÕn


2) Những biện pháp đấu
tranh sinh học


- Ưu điểm của biện pháp
đấu tranh sinh học: Tiêu
diệt những SV có hại,
tránh ơ nhiễm mơi trờng
- Nhợc điểm:


</div>
<span class='text_page_counter'>(137)</span><div class='page_container' data-page=137>

đúng của các nhóm và yêu
cầu theo dõi kiến thức
chuẩn


- GV tổng kết ý kiến đúng
của các nhóm HS t rỳt ra
kt lun


- GV yêu cầu



+ Giải thích biện pháp gây
vơ sinh để diệt SV gây hại
- GV thông báo thêm một
số thông tin…


- C¸c nhãm tù sửa chữa
nếu cần


- Một vài HS trả lêi HS
kh¸c bỉ sung


ổn định


+ Thiên địch khơng diệt
đ-ợc triệt để SV có hại


- Có 3 biện pháp đấu tranh
sinh học


<b>* Hoạt động 3: Những u điểm và hạn chế của biện pháp đấu tranh sinh học</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung</b>


- GV cho HS nghiên cứu
SGK trao đổi nhóm trả lời
câu hỏi?


+ đấu tranh sinh học có
những u điểm gì?


+ Hạn chế của biện pháp


đấu tranh sinh học là gì ?
- GV ghi tóm tắt ý kiến
của nhóm


- GV tổng kết ý kiến đúng
của các nhóm cho HS rút
ra kết luận


- Mỗi cá nhân tự thu thập
kiến thức kiến thức ở
thông tin trong SGK tr.194
- Trao đổi nhóm yờu cu
nờu c


- Đại diện nhóm trình bày
kềt quả nhóm kh¸c bỉ
sung


3) Những u điểm và hạn
chế của biện pháp đấu
tranh sinh học


- Ưu điểm: của biện pháp
đấu tranh sinh học: tiêu
diệt nhiều SV gây hại,
tránh ô nhiễm môi trờng
- Nhợc điểm


+ Đấu tranh sinh học chỉ
có hiệu quả ở nơI có khí


hậu ổn định


+ thiên địch khơng diệt
đ-ợc triệt để sinh vật gây hại
D) Củng cố:


- GV sư dơng c©u hỏi 1,2 cuối bài
E) Dặn dò:


- Học bài trả lời câu hỏi SGK
Đọc mục " Em có biết"


- K bng " Một số động vật q hiếm ở VN"


<b>Tn 32</b>



<b>TiÕt 63</b>


<b>ng vt quớ him</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(138)</span><div class='page_container' data-page=138>

A) Mục tiêu bài häc:


- HS nắm đợc khái niệm về động vật quí hiếm. Thấy đợc mức độ tuyệt chủng
của các động vật q hiếm ở VN từ đó đề ra biện pháp bảo vệ động vật quí hiếm
- Quan sát so sánh, phân tích tổng hợp, kĩ năng hoạt động nhóm


- GD ý thức bảo vệ động vật qúi hiếm
B) Chun b:


1- Giáo viên



- Tranh mt s ng vt quớ hiếm
- Một số t liệu về động vật qúi hiếm
2- Học sinh


- Kẻ bảng " Một số động vật quí hiếm ở VN"
3- Phơng pháp


- Nêu và giải quyết vấn đề kết hợp hoạt động nhóm
C) Tiến trình lên lớp:


1)


ổ n định lớp ( 1 phút)
2) Kiểm tra bài cũ:
3) Bài mới:


<b>* Hoạt động 1: Thế nào là động vật quí hiếm</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung</b>


- GV cho HS nghiên cứu
SGK trả lời câu hỏi:
+ Thế nào gọi là động vật
quí hiếm?


+ Kể tên một số động vật
quí hiếm mà em biềt?
- GV thông báo thêm cho
HS về động vật quí hiếm


nh : Sói đỏ, phợng hong
t


- Yêu cầu HS rót ra kÕt
luËn


- HS đọc thông tin SGK
tr.196 thu nhận kiến thức
Yêu cầu nêu đợc:


- động vật q hiếm có giá
trị kinh tế.


- Đại diện nhóm trình bày
ý kiến häc sinh nhËn xÐt
vµ bỉ sung.


1) động vật q hiếm
- động vật quí hiếm là
nững động vật có giá trị
nhiều mặt và số lợng giảm
sút


<b>Hoạt động 2: Ví dụ minh họa các cấp độ tuyệt chủng</b>
<b>của động vật quí hiếm VN</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(139)</span><div class='page_container' data-page=139>

ë VN"



- GV kẻ bảng 1 cho HS
chữa bài


- GV gọi nhiều HS lên ghi
để phát huy tính tích cực
của HS


- GV thông báo ý kiến
đúng


- GV hái: Qua b¶ng nµy
cho biÕt:


+ động vật q him cú


giá trị gì?


+ Em có nhận xét gì về
cấp độ đe dọa truyệt chủng
của động vật quí hiếm?
+ Hãy kể thêm động vật
quí hiếm mà em biết?
- GV yêu cầu HS rút ra kết
luận


* Hoạt động 3:


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung
D) Củng cố:



- Thế nào là động vật quí hiếm ?


- Phải bảo vệ động vật quí him nh th no?
E) Dn dũ:


- Học bài trả lời câu hỏi SGK
- Đọc mục " Em có biết"


- Tỡm hiểu động vật có giá trị kinh tế ở địa phng


Giáo án: Sinh học 7 Giáo viên: Trần Đức Kiên


</div>
<span class='text_page_counter'>(140)</span><div class='page_container' data-page=140>

Tìm hiểu một số động vật có tm quan trngtrong kinh t a phng


<i>Ngày soạn: /</i> <i>/</i>
<i>Ngày dạy</i>: / /
A) Mục tiêu bài học:


HS tỡm hiu thụng tin từ sách báo, thực tiễn sản xuất ở địa phơng để bổ sung
kiến thức về một số động vật có tầm quan trọngtrong thực tế ở địa phơng
 Rèn kĩ năng phân tích, tổng hợp thơng tin theo chủ


GD ý học tập, yêu thích bộ môn gắn với thức tế sản xuất
B) Chuẩn bị:


1- Giáo viên


Hớng dÉn viÕt b¸o c¸o
2- Häc sinh



 Su tầm thơng tin về một số lồi động vật có giá trị kinh tế ở địa phơng
3- Phơng pháp


 Nêu và giải quyết vấn đề kết hợp làm việc với SGK kết hợp hoạt động nhóm
C) Tiến trình lên lớp:


1)


ổ n định lớp ( 1 phút)
2) Kiểm tra bài cũ:
3) Bài mới:


* Hoạt động 1:


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung
* Hoạt động 2:


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung
* Hoạt động 3:


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung
D) Củng cố:


 Nhận xét chuẩn bị của các nhóm
 đánh giá kết quả báo cáo cỏc nhúm
E) Dn dũ:


Ôn tập toàn bộ sinh học 7


Kẻ bảng 1,2 SGK tr.200-201 vào vở bài tập



Giáo án: Sinh học 7 Giáo viên: Trần Đức Kiên


<b>Tiết 65</b>


Ôn tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(141)</span><div class='page_container' data-page=141>

<i>Ngày dạy</i>: / /
A) Mục tiêu bài học:


HS nêu đợc sự tiến hóa của giới ĐV từ thấp đến cao, từ đơn giản đến phức
tạp. HS thấy đợc đặc điểm thích nghi của ĐV với mơi trờng sống. chỉ rõ giá
trị nhiều mặt của ĐV.


 RÌn kĩ năng phân tích tổng hợp kiến thức
GD ý thức học tập yêu thích bộ môn
B) Chuẩn bị:


1- Giáo viên


Tranh nh v ng vt ó hc


Bảng thống kê về cấu tạo và tầm quan trọng
2- Học sinh


Kẻ bảng 1,2 SGK tr.200-201 vào vở bài tập
3- Phơng pháp


Nờu v gii quyt vn kt hợp hoạt động theo nhóm
C) Tiến trình lên lớp:



1)


ổ n định lớp ( 1 phút)
2) Kiểm tra bài cũ:
3) Bài mới:


* Hoạt động 1:


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung
* Hoạt động 2:


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung
* Hoạt động 3:


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung
D) Củng cố:


 Dựa vào bảng 1 trình bày sự tiến hóa của giới động vật
 Nêu tầm quan trọng thực tiễn cảu động vật


E) DỈn dß:


 Chuẩn bị cho bài tham quan thiên nhiên: lọ bắt động vật, hộp chứa mẫu ,
kính lúp cầm tay, vở ghi chép, kẻ sẵn bảng 205 SGK, vợt bm


Giáo án: Sinh học 7 Giáo viên: Trần Đức Kiên


<b>Tiết 66</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(142)</span><div class='page_container' data-page=142>

<i>Ngày soạn: /</i> <i>/</i>
<i>Ngày d¹y</i>: … … … / /
A) Mơc tiêu bài học:


HS
B) Chuẩn bị:
1- Giáo viên



2- Học sinh




3- Phơng pháp


C) Tiến trình lên lớp:
1)


ổ n định lớp ( 1 phút)
2) Kiểm tra bài cũ:
3) Bài mới:


* Hoạt động 1:


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung
* Hoạt động 2:


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung
* Hoạt động 3:



Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ni dung
D) Cng c:



E) Dặn dò:




Giáo án: Sinh học 7 Giáo viên: Trần Đức Kiên


<b>Tiết 67</b>


Kiểm tra học kì II


<i>Ngày soạn: /</i> <i>/</i>
<i>Ngày dạy</i>: / /
A) Mục tiêu bài học:


HS
B) Chuẩn bị:
1- Giáo viên


</div>
<span class='text_page_counter'>(143)</span><div class='page_container' data-page=143>



3- Phơng pháp


C) Tiến trình lên lớp:
1)



n định lớp ( 1 phút)
2) Kiểm tra bài cũ:
3) Bài mới:


* Hoạt động 1:


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung
* Hoạt động 2:


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung
* Hoạt động 3:


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung
D) Củng c:



E) Dặn dò:




Giáo án: Sinh học 7 Giáo viên: Trần Đức Kiên


<b>Tiết 68-69-70</b>


Tham quan thiên nhiên


<i>Ngày soạn: /</i> <i>/</i>
<i>Ngày dạy</i>: / /
A) Mục tiêu bài học:



HS to c hi cho HS tiếp xúc với thiên nhiên và giới động vật. HS đợc
nghiên cứu động vật trong thiên nhiên


 Rèn kĩ năng quan sát và sử dụng các dụng cụ để theo dõi hoạt động sống
cảu động vật. Tập cách nhận biết động vật và ghi chép ngoài thiên nhiên
 GD lịng u thiên nhiên, có ý thức bảo vệ thế giới động vật đặc biệt là động


vËt có ích.
B) Chuẩn bị:
1- Giáo viên


Vt thy tinh, chi lông kim nhọn, khay đựng mẫu
2- Học sinh


 Lọ bắt động vật, hộp chứa mẫu, kính lúp cầm tay, vở ghi chép có kẻ sẵn
bảng nh SGK tr.205, vợt bm


</div>
<span class='text_page_counter'>(144)</span><div class='page_container' data-page=144>

Tham quan thiên nhiên
C) Tiến trình lªn líp:


1)


ổ n định lớp ( 1 phút)
2) Kiểm tra bài cũ:
3) Bài mới:


* Hoạt động 1:


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung


* Hoạt động 2:


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung
* Hoạt động 3:


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung
D) Củng cố:


 GV nhận xét tinh thần thái độ học tập của HS


 Căn cứ vào báo cáo của các nhóm đánh giá kết quả học tập
E) Dặn dò:


</div>

<!--links-->

×