Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Ôn tập KT 1 tiết HK2 - Trường THPT Duy Tân - Kon Tum

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (97.69 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

<b>ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT. HỌC KÌ II</b>


<b> TRƯỜNG THPT DUY TÂN</b>


<b>Môn: Giáo dục Công dân</b>
<b>Lớp: 12</b>


<b>Thời gian: 45 phút(khơng kể thời gian phát đề)</b>
<i>( Đề có2 trang)</i>


<i><b>Chọn phương án đúng nhất.</b></i>
<i><b>Câu 1.</b></i> Ở phạm vi cơ sở, dân chủ trực tiếp được thực hiện theo cơ chế


A. dân biết, dân bàn, dân kiểm tra. C. dân biết, dân làm, dân kiểm tra.
B. dân biết, dân bàn, dân làm, dân kiểm tra. D. dân bàn, dân làm, dân kiểm tra.


<i><b>Câu 2.</b></i>Theo em học sinh THPT có quyền nào dưới đây?


A. thảo luận đóng góp ý kiến để xây dựng trường, lớp. C. giải quyết khiếu nại tố cáo.


B. tự do tham gia quản lí các vấn đề của địa phương. D. ứng cử vào cơ quan đại biểu của nhân dân.


<i><b>Câu 3.</b></i> Khi nhìn thấy kẻ gian đột nhập vào nhà hàng xóm, T đã báo ngay cho cơ quan công an. T đã thực hiện
quyền nàodưới đây của công dân?


A. Quyền khiếu nại. B. Quyền tự do ngôn luận. C. Quyền tố cáo. D. Quyền nhân thân.


<i><b>Câu 4.</b></i> Mục đích của khiếu nại là


A. phát hiện, ngăn chặn việc làm trái pháp luật. C. khơi phục quyền và lợi ích hợp pháp của công dân.
B. khôi phục danh dự. D. xâm hại đến quyền tự do của công dân.



<i><b>Câu 5.</b></i> Theo quy định của pháp luật nước ta, độ tuổi cơng dân Việt Nam có quyền bầu cử là


A. đủ 15 tuổi trở lên. B. đủ 17 tuổi trở lên. C. đủ 18 tuổi trở lên. D. đủ 21 tuổi trở lên.


<i><b>Câu 6.</b></i>Việc nhờ người thân trong gia đình đi bỏ phiếu hộ trong cuộc bỏ phiếu bầu Đại biểu quốc hội là vi
phạm nguyên tắc gì theo Luật Bầu cử?


A. Phổ thơng. B. Bình đẳng. C. Trực tiếp. D. Bỏ phiếu kín.


<i><b>Câu 7.</b></i> Cơng dân đủ 21 tuổi trở lên, khơng vi phạm các điều cấm và có khă năng, trách nhiệm với cử tri đều
có thể tự ứng cử hoặc được cơ quan Nhà nước, các tổ chức chính trị, xã hội


A. đề cử ứng cử. B. đề bạt ứng cử. C. chọn lựa ứng cử. D. giới thiệu ứng cử.


<i><b>Câu 8.</b></i> Theo quy định của pháp luật, ai có quyền khiếu nại?


A. Cá nhân, cơng dân. B. Cá nhân, tổ chức. C. Cá nhân. D. Chỉ có cơng dân.


<i><b>Câu 9.</b></i> Theo quy định của pháp luật nước ta, người có quyền tham gia quản lí Nhà nước và xã hội là
A. những công dân đủ 21 tuổi trở lên. C. những cán bộ, công chức nhà nước.


B. tất cả mọi công dân. D. người đứng đầu các cơ quan trong bộ máy nhà nước.


<i><b>Câu 10.</b></i> Quá trình bầu cử, việc mỗi lá phiếu đều có giá trị như nhau thể hiện nguyên tắc nào dưới đây trong
bầu cử?


A. Phổ thơng. B. Bình đẳng. C. Trực tiếp. D. Bỏ phiếu kín.


<i><b>Câu 11.</b></i> Cơng dân C tham gia góp ý vào dự thảo sửa đổi Hiến pháp khi Nhà nước trưng cầu dân ý. Trường
hợp này, công dân C đã thực hiện quyền nào dưới đây?



A. Quyền bầu cử, ứng cử. C. Quyền kiểm tra giám sát.
B. Quyền tham gia quản lí Nhà nước và xã hội. D. Quyền đóng góp ý kiến.


<i><b>Câu 12.</b></i>Anh A bị buộc thôi việc trong thời gian ðang ðiều trị tại bệnh viện. Anh A cần sử dụngquyền nào dýới
ðây của cơng dân ðể bảo vệ mình?


A. Quyền bình ðẳng. B. Quyền dân chủ. C. Quyền khiếu nại. D. Quyền tố cáo.


<i><b>Câu 13.</b></i>Cho rằng mình bị xử phạt khơng đúng lỗi nên Chị C yêu cầu cảnh sát giao thông xem xét lại
lỗi vi phạm của mình. Trường hợp này, chị C đang thực hiện quyền nào dưới đây của công dân?


A. Khiếu nại và tố cáo. B. Tự do ngôn luận. C. Tố cáo. D. Khiếu nại.


<i><b>Câu 14.</b></i> Làm cho mối quan hệ giữa Nhà nước và công dân trở nên chặt chẽ là ý nghĩa của quyền
A. tham gia quản lí Nhà nước và xã hội. C. bầu cử, ứng cử.


B. kiểm tra, giám sát. D. khiếu nại, tố cáo.


<i><b>Câu 15.</b></i> “Không ai bị bắt, nếu khơng có quyết định của tịa án, quyết định hoặc phê chuẩn của Viện kiểm sát,
trừ tường hợp phạm tội quả tang” là nội dung quyền


A. bất khả xâm phạm về thân thể. C. bất khả xâm phạm về chổ ở.


B. bảo hộ về tính mạng, sức khỏe, nhân phẩm,danh dự. D. tự do cơ bản quan trọng của công dân.


<i><b>Câu 16.</b></i> Trong trường hợp nào dưới đây, cá nhân sẽ bị bắt khẩn cấp theo đúng qui định pháp luật?


A. Đang lên kế hoạch hành động. C. Đang chuẩn bị ra đầu thú. B. Gây hậu
quả cho người khác. D. Đang chuẩn bị thực hiện tội phạm rất nghiêm trọng.



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>C<b>âu 17.</b></i> Cá nhân sẽ bị bắt tạm giam mà chưa cần ngay lệnh của cơ quan có thẩm quyền trong trường hợp nào
dưới đây là đúng pháp luật?


A. Phạm tội nhiều lần. B. Phạm tội có tổ chức. C. Phạm tội quả tang. D. Phạm tội nghiêm trọng.


<i><b>Câu 18. </b></i>Người nào dưới đây có quyền ra lệnh bắt người trong trường hợp khẩn cấp?


A. Bất cứ ai có thẫm quyền. C. Chỉ những người có thẫm quyền theo quy định của pháp luật.
B. Chỉ những người có thẫm quyền. D. Tất cả những người thuộc Cơ quan điều tra, viện Kiểm sát.


<i><b>Câu 19.</b></i> Bắt người khẩn cấp <i><b>khơng thuộc</b></i> trường hợp nào dưới đây?


A. Có người chính mắt trơng thấy và xác nhận đúng người đó đã thực hiện tội phạm.
B. Có căn cứ cho rằng người đó đang chuẩn bị thực hiện tội phạm rất nghiêm trọng.
C. Khi nghe thơng tin cho rằng người đó chuẩn bị thực hiện tội phạm rất nghiêm trọng.
D. Khi thấy ở người hoặc tại chỗ ở của người đó có dấu vết tội phạm.


<i><b>Câu 20.</b></i> Đe dọa giết người là hành vi xâm phạm quyền nào dưới đây của công dân?


A. Quyền được pháp luật bảo hộ về nhân phẩm,danh dự. C. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể.
B. Quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe. D. Quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự.


<i><b>Câu 21.</b></i> Người nào bịa đặt, loan truyền những điều biết rỏ là bịa đặt nhằm xúc phạm danh dự hoặc gây thiệt
hại đến lợi ích, quyền của người khác là


A. vi phạm hành chính. C. tội vi phạm bí mật thư tín, điện thoại.
B. can tội vu khống. D. can tội gây rối trật tự công cộng.


<i><b>Câu 22.</b></i> Hành vi nào dýới ðây <i><b>không</b></i> xâm hại ðến quyền ðýợc pháp luật bảo hộ về danh dự và nhân phẩm của


cơng dân?


A. Ðặt ðiều nói xấu ngýời khác. C. Tung tin xấu, nói xấu ngýời khác.
B. Xúc phạm ngýời khác ðể hạ uy tín. D. Phản bác ý kiên của ngýời khác.


<i><b>Câu 23.</b></i>Khi có nguồn tin báo cáo chổ ở của công dân A đang thực hiện hành vi đánh bạc, cơng an có thể tiến
hành phương án nào dưới đây để đúng qui định của pháp luật?


A. Không được khám xét bất ngờ, phải có giấy khám nhà.
B. Có thể khám xét nhưng cần thông báo cho chủ nhà.


C. Khám xét bất ngờ nhưng có đại diện của chính quyền địa phương.
D. Bất ngờ khám xét mà không cần giấy tờ của cơ quan chức năng.


<i><b>Câu 24. </b></i>Việc khám xét chỗ ở của người khác chỉ được thực hiện khi


A. được người đó đồng ý. C. được mọi người đồng ý.


B. được người thân của người đó đồng ý. D. có quyết định của cơ quan nhà nước có thẫm quyền.


<i><b>Câu 25. </b></i>Người nào tự tiện bóc, mở thư, tiêu hủy thư, điện tín của người khác thì tùy theo mức độ vi phạm sẽ
có thể bị xử phạt


A. kỉ luật và xử phạt dân sự. C. khiển trách và xử phạt dân sự.
B. hành chính và truy cứu trách nhiệm hình sự. D. cảnh cáo và xin lỗi.


<i><b>Câu 26.</b></i> Hành vi nào dưới đây vi phạm quyền được đảm bảo an tồn và bí mật thư tín, điện thoại, điện tín?
A.Nhờ người khác viết thư hộ.


B. Cho bạn bè đọc tin nhắn của người khác gửi cho mình.


C. Đọc tin nhắn của người khác nhưng khơng nói cho ai biết.
D. Cung cấp cho người khác số điện thoại người thân của mình.


<i><b>Câu 27.</b></i> Quyền đảm bảo bí mật thư tín, điện thoại, điện tín thuộc loại quyền


A. tự do ngôn luận của cá nhân. B. dân chủ của cá nhân.


C. bí mật về đời tư cá nhân. D. đời sống tinh thần của cá nhân.


<i><b>Câu 28.</b></i> Nội dung nào dưới đây là đúng về quyền tự do ngôn luận của công dân?
A. Tự do phát biểu về bất cứ vấn đề nào.


B. Tự do phát biểu về các vấn đề của xã hội, đất nước.
C. Tự do gặp gỡ đại biểu để trình bày về vấn đề cá nhân.
D. Tự do viết bài đăng báo bày tỏ ý kiến về bất kì vấn đề nào.


<i><b>Câu 29.</b></i> Cơng dân <i><b>khơng được</b></i> làm điều gì dưới đây khi thực hiện quyền tự do cơ bản của mình?
A. Tìm hiểu nội dung các quyền tự do cơ bản của mình.


B. Phê phán những hành vi vi phạm quyền tự do cơ bản của công dân.
C. Thực hiện quyền tự do cơ bản của mình mà xâm phạm tới người khác.
D. Tơn trọng và tự giác tuân thủ pháp luật.


<i><b>Câu 30.</b></i> Để đảm bảo các quyền tự do cơ bản của công dân, Nhà nước có trách nhiệm


A. xây dựng và ban hành hệ thống pháp luật chặt chẽ.C. quản lý đời sống của nhân dân.


</div>

<!--links-->

×