Tải bản đầy đủ (.docx) (52 trang)

Giáo án lớp 5 - Tuần 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (268.57 KB, 52 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 3</b>



NS : 21/9/2018


NG : Thứ hai ngày 24 tháng 9 năm 2018
TOÁN


<b>TIẾT 11. LUYỆN TẬP</b>
I. MỤC TIÊU


1. Kiến thức:


- Củng cố cách chuyển hỗn số thành phân số; làm tính, so sánh các hỗn số (bằng
cách chuyển hỗn số thành phân số rồi làm tính, so sánh).


2. Kĩ năng:


- HS biết cách chuyển hỗn số thành phân số; làm tính, so sánh các hỗn số (bằng
cách chuyển hỗn số thành phân số rồi làm tính, so sánh).


3. Thái độ: Giáo dục tính chính xác, cẩn thận.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC


- Sách giáo khoa.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ: 3p</b>



- Chuyển hỗn số thành phân số:


4


3


5 <sub>= 7</sub>
6
7 <sub>=</sub>


- GV nhận xét.
<b>B. Dạy học bài mới</b>
<b>1. Giới thiệu bài: 1’</b>


<b>2. Hướng dẫn luyện tập: 34’</b>


<b>Bài 1 - SGK- trang 14. Chuyển các hỗn</b>
số sau thành phân số.


- Nhận xét, chốt kết quả đúng:


- 2 HS lên bảng làm bài.


- HS dưới lớp theo dõi và nhận xét.


- 1 HS đọc đề bài toán.
- HS làm bài vào vở.
- 3 HS làm bảng lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

2


3
5 <sub>= </sub>


2 5 3
5
<i>x </i>


=
13


5 <sub> ; 9</sub>
4
8 <sub>=</sub>
9 8 3


8
<i>x </i>
=
75
8
5
4
9 <sub>= </sub>


5 9 4
9
<i>x </i>
=
49
9


12
7
10 <sub>= </sub>


12 10 7
10
<i>x </i>


=
127


10


- Củng cố cách chuyển hỗn số thành PS.
<b>Bài 2 - SGK- trang 14. So sánh các hỗn</b>
số.


- Nhận xét, chốt kết quả đúng:


b) 3
4
10 <sub> < 3</sub>


9


10 <sub> c) 5</sub>
1
10 <sub> > 2</sub>


9


10


d) 3
4
10 <sub> = 3</sub>


2
5


- Củng cố cách so sánh phân số.


<b>Bài 3 - SGK- trang 14. Chuyển các hỗn</b>
số sau thành phân số rồi thực hiện phép
tính: 12’


- GV nhận xét.


a)
17


6 <sub> b) </sub>
23


21 <sub> c) 14 d) </sub>
14


9
<b>C. Củng cố, dặn dò: 3p</b>


- GV tổng kết giờ học.



- Dặn dò HS về nhà làm các bài tập trong


trước lớp.


- 1 HS đọc đề bài toán.
- HS làm bài vào vở.
- 3 HS làm phiếu.


- Nhận xét bài làm của bạn.


- 1 HS đọc đề bài toán.
- HS làm bài vào vở.
- 4 HS làm bảng lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

VBT. Chuẩn bị bài: luyện tập chung.


TẬP ĐỌC



<b>TIẾT 5. LÒNG DÂN</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


1. Kiến thức: Hiểu nội dung phần một của vở kịch: Ca ngợi dì Năm dũng cảm,
mưu trí trong cuộc đấu trí để lừa giặc, cứu cán bộ Cách mạng.


2. Kĩ năng:


- Biết đọc ngắt giọng, đủ để phân biệt tên nhân vật với lời nói của nhân vật. Đọc
đúng ngữ điệu các câu kể, câu hỏi, câu khiến, câu cảm trong bài.



- Giọng đọc thay đổi linh hoạt, phù hợp với từng tính các nhân vật và tình
huống. Biết đọc diễn cảm đoạn kịch theo cách phân vai.


3. Thái độ: Yêu quý, tự hào con người Việt Nam.


<i><b>* QTE: Quyền tự hào về truyền thống yêu nước.</b></i>


<i><b>* GDQPAN: Nêu lên sức mạnh của nd trong sự nghiệp xây dựng và bảo vệ tổ</b></i>
<i><b>quốc.</b></i>


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>- Máy tính, máy chiếu.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ: 4p</b>


- Gọi 2 HS lên bảng đọc thuộc bài thơ


<i><b>Sắc màu em yêu và trả lời câu hỏi:</b></i>


+ Kể tên những sự vật trong bài có màu
vàng và từ chỉ màu vàng?


+ Nêu nội dung của bài?
- Nhận xét.


<b>B. Dạy học bài mới: 32p</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài: 1’</b></i>


<b>2. Hướng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài</b>
<i><b>a. Luyện đọc: 13’</b></i>


- 2 HS lên bảng lần lượt đọc bài và trả
lời câu hỏi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- GV chia đoạn: 3 đoạn:


+ Đ 1: Từ đầu đến Thằng nầy là con.
+ Đ 2:Tiếp theo đến tao bắn.


+ Đ 3: Cịn lại.




<i>- GV đọc mẫu tồn bộ vở kịch. </i>


<i><b> b. Tìm hiểu bài: 9’</b></i>


- Câu chuyện xảy ra ở đâu? Vào thời gian
nào?


- Chú cán bộ gặp truyện gì nguy hiểm?


- Chi tiết nào trong đoạn kịch làm bạn
thích thú nhất? Vì sao?


- Nêu nội dung chính của đoạn kịch?



- Ghi bảng nội dung bài.
<b>c. Đọc diễn cảm</b>


- Tổ chức cho HS luyện đọc theo từng
nhóm.


- 1 HS đọc lời giới thiệu nhân vât,
cảnh trí, thời gian.


- 1 HS đọc bài.


- 3 HS đọc nối tiếp lần 1.
- 3 HS đọc nối tiếp lần 2.
- 1 HS đọc từ chú giải.
- 3 HS đọc nối tiếp lần 3.
- Học sinh đọc theo cặp.


- Câu chuyện xảy ra ở một ngôi nhà
nông thôn Nam Bộ trong kháng
chiến.


- Chú bị địch rượt bắt. Chú chạy vơ
nhà của dì Năm.


- HS nêu theo ý hiểu


- Ca ngợi dì Năm dũng cảm, mưu trí
để lừa giặc, cứu cán bộ cách mạng.
- 3 HS nhắc lại.



- 3 HS đọc nối tiếp đoạn kịch.
- 1 HS nêu giọng đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Nhận xét.


<b>C. Củng cố, dặn dò: 3’</b>


<i><b>? Qua bài tập đọc các em có thấy tự hào </b></i>
<i><b>về truyền thống yêu nước của nhân dân </b></i>
<i><b>ta không?</b></i>


- Nhận xét tiết học.


- Dặn HS về nhà học bài và chuẩn bị phần
<i>2 của vở kịch Lòng dân.</i>


- HS nối tiếp phát biểu.


ĐẠO ĐỨC


<b>TIẾT 3. CÓ TRÁCH NHIỆM VỀ VIỆC LÀM CỦA MÌNH (TIẾT 1) </b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


1. Kiến thức:


- Mỗi người cần phải có trách nhiệm về việc làm của mình.
2. Kĩ năng:



- Bước đầu có kĩ năng ra quyết định và thực hiện quyết định của mình.
3. Thái độ:


- Tán thành những hành vi đúng và không tán thành việc trốn tránh trách nhiệm,
đổ lỗi cho người khác.


<i><b>* GDTNMTBĐ: Có trách nhiệm về những hành động việc làm của mình về </b></i>
<i><b>việc bảo vệ tài ngun, mơi trường và chủ quyền của biển, hải đảo.</b></i>


<i><b>* GDQPAN: Dũng cảm nhận trách nhiệm khi làm sai một việc gì đó, quyết </b></i>
<i><b>tâm sửa chữa trở thành người tốt</b></i>


<b>II. CÁC KNS CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC</b>


- Kĩ năng đảm nhận trách nhiệm (biết cân nhắc trước khi nói hoặc hành động;
khi làm điều gì sai, biết nhận và sửa chữa).


- Kĩ năng kiên định (bảo vệ những ý kiến, việc làm đúng của bản thân).


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>III. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- 1 vài mẫu truyện về người có trách nhiệm.
- Bài tập 1 được viết sẵn lên trên giấy khổ lớn.
- Thẻ màu để dùng cho hoạt động 3, tiết 1.
<b>IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


<i><b>A. Kiểm tra bài cũ: 4’</b></i>



- GV gọi 2 HS lên bảng trả lời câu hỏi:
+ Theo em HS lớp 5 cần phải làm gì?
+ Bạn cảm thấy ntn khi là HS lớp 5?
- GV nhận xét, đánh giá.


<b>B. Dạy bài mới: 30’</b>


<i><b>1. Hoạt động 1: Tìm hiểu truyện Chuyện của</b></i>
<b>bạn Đức: 10’ (Ứng dụng PHTM)</b>


<b>* Mục tiêu: Giúp HS thấy rõ được diễn biến</b>
của sự việc và tâm trạng của Đức; biết phân
tích đưa ra quyết định đúng.


<b>* Cách tiến hành:</b>


- 2 HS lên bảng trả lời.


- GV chia nhóm: 6 HS/nhóm


- GV yêu cầu HS thảo luận theo các câu hỏi:
+ Đức đã gây ra chuyện gì?


+ Sau khi gây ra chuyện, Đức cảm thấy như
thế nào?


+ Theo em, Đức nên giải quyết việc này thế
nào cho tốt? Vì sao?


- GV kết luận: Đức vơ ý đá quả bóng vào bà



- 2 HS đọc câu truyện: Chuyện
của bạn Đức.


- HS thảo luận.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Doan và chỉ có Đức với Hợp biết. Nhưng trong
lịng Đức tự thấy phải có trách nhiệm về hành
động của mình và suy nghĩ tìm cách giải quyết
phù hợp nhất. Các em đã đưa ra giúp Đức một
số cách giải quyết vừa có lý, vừa có tình.


- 2 HS đọc ghi nhớ SGK .
<b>2. Hoat động 2: Làm bài tập 1, SGK: 10’</b>


<b>* Mục tiêu: Giúp HS xác định được những</b>
việc làm nào là biểu hiện của người sống có
trách nhiệm hoặc khơng có trách nhiệm.


<i><b>* Cách tiến hành:</b></i>


- GV chia nhóm: 4 HS/nhóm.


- Yêu cầu các nhóm thảo luận BT 1.


- GV kết luận: + Các điểm a, b, d, g là những
biểu hiện của người sống có trách nhiệm; c, đ,
e khơng phải là biểu hiện của người sống có
trách nhiệm.



+ Biết suy nghĩ trước khi hành động, dám
nhận lỗi, sửa lỗi; làm việc gì thì làm đến nơi
đến chốn, …là những biểu hiện của người có
trách nhiệm. Đó là những điều chúng ta cần
học tập


- 1 HS đọc u cầu.
- HS thảo luận.


- Đại diện các nhóm trình bày.
- Các nhóm khác nhận xét, bổ
sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

10’


<b>* Mục tiêu: giúp HS biết tán thành những ý</b>
kiến đúng và không tán thành những ý kiến
không đúng.


<i><b>* Cách tiến hành:</b></i>


- GV lần lượt nêu từng ý kiến ở bài tập 2.


- Kết luận:


+ Tán thành các ý kiến a, đ;
+ Không tán thành ý kiến b, c, d.


* Hướng dẫn HS làm BT 1, 2 trong VBT
trang 6, 7, 8.



- HS bày tỏ thái độ bằng cách giơ
thẻ.


- HS giải thích tại sao tán thành
hay phản đối.


<i><b>4. Củng cố, dặn dò: 3’</b></i>
- Nhận xét tiết học.


- GV dặn HS về nhà học bài cũ và sưu tầm bài
thơ, bài hát, bài báo nói về những người có
trách nhiệm trong cơng việc.


CHÍNH TẢ (NHỚ VIẾT)


<b>TIẾT 3. THƯ GỬI CÁC HỌC SINH</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


1. Kiến thức: Nhớ viết đúng chính tả những câu đã được chỉ định học thuộc lòng
trong bài Thư gửi các học sinh.


2. Kĩ năng: Luyện tập về cấu tạo của vần; bước đầu làm quen với vần có âm
cuối. Nắm được quy tắc đánh dấu thanh trong tiếng.


3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận, yêu cái đẹp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Bảng phụ kẻ sẵn mơ hình cấu tạo vần.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>



<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ: 4’</b>


-Y/c HS chép vần của các tiếng trong
hai dòng thơ: Việt Nam đất nước ta ơi
Mênh mông biển lúa đâu trời đẹp hơn
- GV nhận xét.


<b>B. Bài mới.</b>


<b>1. Giới thiệu bài: 1’</b>


<i><b>- Nêu mục đích, yêu cầu của bài.</b></i>
<b>2. Hướng dẫn HS nhớ - viết: 15’</b>


- Y/c HS nêu từ ngữ dễ viết sai trong
bài và GV hướng dẫn cách viết hoa và
viết chữ số (80 năm).


- Y/c HS nhớ viết bài vào vở.


- GV nhắc nhở HS tư thế ngồi viết,
cách cầm bút.


- GV chấm 7 bài.


- GV nêu nhận xét chung sau khi
chấm.



<b>3. Hướng dẫn HS làm bài tập: 12’</b>
<b>Bài 1. VBT – trang 13. Chép vần của</b>
từng tiếng trong hai dịng thơ sau vào
mơ hình cấu tạo vần dưới đây: 10’
<b>(Ứng dụng PHTM)</b>


- Nhận xét, chốt kết quả đúng:


<b>Tiếng</b> <b>Vần</b>


<b>AĐ</b> <b>AC</b> <b>AC</b>


- 2 HS lên bảng.


- 2 HS đọc thuộc lòng đoạn thơ cần nhớ
viết.


- HS gấp sgk, nhớ lại đoạn thư, tự viết
bài.


- HS đổi chéo vở soát lỗi cho nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Em e m


Yêu yê u


Màu a u


Tím i m



Hoa o a


Cà a


Hoa o a


Sim i m


<b>Bài 2 .VBT – trang 14. Từ bài tập</b>
trên em hãy cho biết khi viết một
tiếng, dấu thanh cần được đặt ở đâu: 2’
- u cầu HS ghi nhớ mơ hình cấu tạo
vần và cách ghi dấu thanh trong tiếng.
<b>3. Củng cố, dặn dò: 3’</b>


- Nhận xét tiết học.


- Y/c về nhà tiếp tục rèn chữ viết, ghi
nhớ mơ hình vần.


- HS làm việc cá nhân.
- 1 HS làm bảng phụ.


- Nhận xét bài làm của bạn.


- 1 HS đọc yêu cầu của bài.


- HS nêu cách ghi dấu thanh trong
tiếng có âm cuối và khơng có âm cuối.



<b> NS: 22/9/2018</b>


NG: Thứ ba ngày 25 tháng 9 năm 2018
TOÁN


<b>TIẾT 12. LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Sách giáo khoa.</b>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ: 4p</b>
- Tính:


3


2
5 <sub>+ 4</sub>


7


9 <sub>= 7</sub>
3
5 <sub>: 6</sub>


2


3 <sub>=</sub>


- GV nhận xét.


<b>B. Dạy học bài mới: 35p</b>
<b>1. Giới thiệu bài:1’</b>
<b>2. Luyện tập: 32’</b>


<b>Bài 1 - SGK- trang 15. Chuyển các phân</b>
số sau thành phân số thập phân: 6’


- Nhận xét chốt kết quả đúng:


a)
2


10 <sub> ; b) </sub>
44


100 <sub> ; c)</sub>
25


100 <sub> ; d) </sub>
46
1000
- Củng cố cách chuyển PS thành PS thập
phân


- 2 HS lên bảng làm bài.



- 1 HS đọc đề bài toán.
- HS làm bài vào vở.
- 4 HS làm bảng lớp.


- Nhận xét bài làm của bạn.


<b>Bài 2 - SGK- trang 15. Chuyển các hỗn</b>
số sau thành phân số: 5’


- Nhận xét chốt kết quả đúng:


a)
42


5 <sub> ; b) </sub>
23


4 <sub> ; c)</sub>
31


7 <sub> ; d) </sub>
21
10
- Củng cố cách chuyển hỗn số thành PS


- 1 HS đọc yêu cầu bài toán.
- HS làm bài vào vở.


- 4 HS làm bảng lớp.



- Nhận xét bài làm của bạn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Bài 3 - SGK- trang 15. Viết phân số</b>
thích hợp vào chỗ chấm: 6’


- Nhận xét chốt kết quả đúng:


1dm =
1


10 <sub>m 3dm = </sub>
3
10 <sub>m </sub>


1g =
1


1000 <sub>kg </sub> <sub>8g = </sub>
8


1000 <sub>kg </sub>


<b>Bài 4 - SGK- trang 15: Viết các số đo độ</b>
dài (theo mẫu): 6’


- GV hướng dẫn mẫu:


5m7dm = 5m +
7



10 <sub>m = 5</sub>
7
10 <sub>m</sub>
- Nhận xét chốt kết quả đúng:


a) 2m 3dm = 2m +
3


10 <sub> m = 2</sub>
3
10 <sub>m</sub>


b) 4m 37cm = 4m +
37


100 <sub> m = 4</sub>
37
100 <sub>m</sub>
- Củng cố chuyển các số đo có hai tên
đơn vị thành số đo có một tên đơn vị.
<b>Bài 5 - SGK- trang 15: 7’</b>


- Nhận xét chốt kết quả đúng.


- 1 HS đọc yêu cầu bài toán.
- HS làm bài vào vở.


- HS đọc kết quả.


- Nhận xét bài làm của bạn.



- 1 HS đọc yêu cầu bài toán.


- HS làm bài vào vở.


- HS đọc kết quả, giải thích cách
làm.


- Nhận xét bài làm của bạn.


- 1 HS nêu yêu cầu bài tập.


- Trao đổi theo cặp tìm cách làm.
- Tự làm bài và chữa bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

a) 327 cm c) 32
7
10 <sub>dm</sub>


b) 3
27
100 <sub>m</sub>


- Củng cố chuyển các số đo có hai tên
đơn vị thành số đo có một tên đơn vị.
<b>C. Củng cố, dặn dị: 3p</b>


- GV tổng kết giờ học.


- Dặn dò HS về nhà làm các bài tập trong


VBT và chuẩn bị bài giờ sau.


LUYỆN TỪ VÀ CÂU


<b>TIẾT 5. MỞ RỘNG VỐN TỪ: NHÂN DÂN</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


1. Kiến thức: Giúp học sinh mở rộng và hệ thống hoá một số từ ngữ về nhân
dân.


2. Kĩ năng: Biết một số thành ngữ ca ngợi phẩm chất của nhân dânViệt Nam.
3. Thái độ: Tích cực hoá vốn từ.


<i><b>* QTE: Quyền được vui chơi, được tự do kết giao bạn bè và được đối xử bình</b></i>
<i><b>đẳng.</b></i>


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Bảng phụ, bút dạ.
- Từ điển Tiếng Việt.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ: 3p</b>


- Yêu cầu HS đọc lại đoạn văn
miêu tả có dùng những từ ngữ miêu


tả đã cho (BT 4, tiết LTVC trước)
đã được viết lại hoàn chỉnh


- Nhận xét.


<b>B. Dạy bài mới: 35p</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i><b>1. Giới thiệu bài: 1’</b></i>


- Giáo viên nêu nhiệm vụ giờ học
<i><b>2. Hướng dẫn học sinh làm bài</b></i>
<b>tập: 34’</b>


<b>Bài 1. VBT – trang 14. Xếp các từ</b>
trong ngoặc đơn vào nhóm thích
hợp rồi ghi vào chỗ trống: 16’
<b>(Ứng dụng PHTM)</b>


- Tiểu thương có nghĩa là gì?


- Nhận xét, kết luận lời giải đúng:
a, Cơng nhân: thợ điện, thợ cơ khí.
b, Nơng dân: thợ cấy, thợ cày.
c, Doanh nhân: tiểu thương, chủ
tiệm.


d, Quân nhân: đại uý, trung sĩ.
e, Trí thức: giáo viên, bác sĩ, kỹ sư.
g, Học sinh: HS tiểu học, HS trung
học.



- 1 HS đọc yêu cầu và nội dung bài.
- Người buôn bán nhỏ.


- HS làm bài vào VBT theo cặp.
- Đại diện một số cặp trình bày.


<b>Bài 3. VBT – trang 15. Đọc truyện</b>
Con Rồng cháu Tiên và trả lời câu
<b>hỏi: 18’ (Ứng dụng PHTM)</b>


- Vì sao người Việt Nam ta gọi
<i>nhau là đồng bào?</i>


- 1 HS đọc nội dung bài.


- Cả lớp đọc thầm lại truyện Con Rồng
cháu Tiên.


- Vì đều sinh ra từ bọc trứng mẹ Âu Cơ.
- HS làm VBT phần 3b.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Nhận xét HS đặt câu.


<i><b>? Các em có thấy tự hào về truyền</b></i>
<i><b>thống, nguồn gốc tổ tiên của mình</b></i>
<i><b>khơng</b></i>


<b>C. Củng cố, dặn dị: 2p</b>
<b>- Nhận xét tiết học.</b>



- Dặn dò về nhà: ghi nhớ các từ ở
BT 3b và chuẩn bị bài sau.


- HS nối tiếp nhau làm miệng BT 3c.


- HS nối tiếp trả lời.


KỂ CHUYỆN


<b>TIẾT 3. KỂ CHUYỆN ĐƯỢC CHỨNG KIẾN HOẶC THAM GIA</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


1. Kiến thức


<i><b>- HS tìm được một câu chuyện về người có việc làm tốt góp phần xây dựng quê</b></i>
hương đất nước. Biết sắp xếp các sự việc có thực thành một câu chuyện. Biết
trao đổi với các bạn về ý nghĩa câu chuyện.


2. Kĩ năng


- Kể chuyện tự nhiên, chân thực.


- Chăm chú nghe bạn kể, nhận xét đúng lời kể của bạn.


<i><b>3. Thái độ: yêu quý những người có việc làm tốt góp phần xây dựng quê hương </b></i>
đất nước.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>



- Bảng phụ viết vắn tắt phần gợi ý 3


- Tranh ảnh minh họa những việc làm thể hiện ý thức xây dựng quê hương đất
nước.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>A. Kiểm tra bài cũ: 3p</b>


- Yêu cầu 2 HS kể câu chuyện về
các anh hùng, danh nhân của nước
ta


- Nhận xét.


<b>B. Dạy bài mới: 30p</b>
<i><b>1. Giới thiệu bài: 1’</b></i>
- Nêu nhiệm vụ giờ học
<b>2. Hướng dẫn kể chuyện</b>
<b>a. Tìm hiểu đề bài: 7’</b>


- GV gạch chân từ cần lưu ý: việc
làm tốt, xây dựng quê hương, đất
nước.


- Nhắc HS: câu chuyện em kể
không phải là câu chuyện em đã
đọc trên sách báo; mà phải là những
câu chuyện em đã tận mắt chứng


kiến hoặc thấy trên ti vi, phim ảnh;
đó cũng có thể là câu chuyện của
chính em.


<b>b. Gợi ý kể chuyện: 6’</b>


- Lưu ý HS:


+ Kể câu chuyện có mở đầu, diễn
biến, kết thúc.


+ Giới thiệu người có việc làm tốt:
Người ấy làn ai? Người ấy có lời
nói, hành động gì đẹp? Em nghĩ gì
về lời nói hành động của người ấy?


- 2 HS lần lượt kể chuyện trước lớp.


- 1 HS đọc đề bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>c. Học sinh thực hành kể chuyện:</b>
<b>17’</b>


* Kể chuyện theo cặp
- Quan sát, giúp đỡ HS.
* Thi kể chuyện trước lớp


- Nhận xét.


<b>C. Củng cố, dặn dò: 3p</b>


<b>- Nhận xét giờ học.</b>


-Về nhà tập kể lại câu chuyện,
chuẩn bị giờ sau: Tiếng vĩ cầm ở
Mỹ Lai.


- Một số HS giới thiệu đề tài câu chuyện
mình chọn kể.


- Từng cặp kể cho nhau nghe.


- HS tiếp nối nhau thi kể chuyện trước
lớp.


- Trao đổi, hỏi đáp về nội dung, ý nghĩa
câu chuyện mà bạn kể.


KHOA HỌC


<b>TIẾT 5. CẦN LÀM GÌ ĐỂ CẢ MẸ VÀ BÉ ĐỀU KHỎE?</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


1. Kiến thức:


- Kể được những việc nên làm và không nên làm đối với người phụ nữ có thai
để đảm bảo mẹ khoẻ và thai nhi luôn khoẻ.


2. Kĩ năng:



- Nêu được những việc mà người chồng và các thành viên khác trong gia đình
phải làm để chăm sóc, giúp đỡ phụ nữ có thai.


3. Thái độ: HS biết quan tâm, giúp đỡ phụ nữ có thai và em nhỏ.
- Ln có ý thức giúp đỡ phụ nữ có thai.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Hình trang 12, 13 SGK


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ: 3p</b>


- Hãy mơ tả khái qt q trình thụ
tinh ?


- Hãy mơ tả một vài giai đoạn phát
triển của thai nhi?


- GV nhận xét.


<b>B. Dạy bài mới: 30p </b>
<b>1. Giới thiệu bài :1’</b>


<b>2. Hoạt động 1: Làm việc với SGK:</b>
<b>10’</b>


- GV yêu cầu HS làm việc theo cặp:
Quan sát các hình 1, 2, 3, 4 trang 12


SGK và làm bài 1 VBT trang 10: Phụ
nữ có thai nên và khơng nên làm gì?
tại sao?


* GV kết luận: Phụ nữ có thai cần:
- Ăn uống đủ chất, đủ lượng.
- Khơng dùng các chất kích thích.
- Nghỉ ngơi nhiều, tinh thần thoải
mái.


- Tránh lao động nặng, tránh tiếp xúc
với các hóa chất.


- Đi khám thai định kì.


- Tiêm vac-xin và uống thuốc theo
chỉ dẫn của bác sĩ.


<b>3. Hoạt động 2 : Thảo luận cả lớp:</b>
<b>10’</b>


- Yêu cầu học sinh quan sát hình 5, 6,
7 SGK và làm BT 3 VBT trang 11?
Việc làm đó có ý nghĩa gì?


- 2 HS trả lời.


- HS làm việc theo cặp.
- Đại diện các cặp trình bày.



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Mọi người trong gia đình cần làm gì
để quan tâm, chăm sóc, giúp đỡ phụ
nữ có thai?


<i><b>* Kết luận: Người phụ nữ mang thai</b></i>


có nhiều thay đổi về tính tình và thể
trạng. Do vậy, chuẩn bị cho em bé
chào đời là trách nhiệm của mọi
người trong gia đình, đặc biệt là
người bố.


<b>4. Hoạt động 3: Đóng vai: 10’</b>


- Khi gặp phụ nữ có thai xách nặng
hoặc đi trên cùng chuyến ô tô mà
không cịn chỗ ngồi, bạn có thể làm
gì để giúp đỡ?


- Chia lớp thành 6 nhóm, yêu cầu các
nhóm đóng vai theo chủ đề “Có ý
thức giúp đỡ phụ nữ có thai”.


* Hướng dẫn HS làm BT 2, 4 VBT
trang 11.


<b>C. Củng cố, dặn dò: 2p (Ứng dụng</b>
<b>PHTM)</b>


- Nhận xét tiết học.



- HS về nhà sưu tầm ảnh chụp của
mình hoặc trẻ em ở các giai đoạn
khác nhau.


- Học sinh tiếp nối nhau phát biểu.
- Lớp nhận xét, bổ sung.


- HS nối tiếp nhau nêu câu trả lời.


- Hoạt động trong nhóm.


- Một số nhóm lên trình diễn trước lớp.
- 3 HS đọc bài học trong SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

NG: Thứ tư ngày 26 tháng 9 năm 2018


TOÁN


<b>TIẾT 13. LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


1. Kiến thức: Giúp học sinh củng cố về phép cộng, phép trừ các phân số.


2. Kĩ năng: - Chuyển các số đo có hai tên đơn vị thành số đo có một tên đơn vị
viết dưới dạng hỗn số.


- Giải bài toán tìm một số khi biết giá trị một phân số của số đó.
3. Thái độ: Có ý thức học tập mơn tốn.



<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- Sách giáo khoa


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ: 3p</b>
- Tính:


3


5
7 <sub>- 2</sub>


1


3 <sub>= 2</sub>
1
4 <sub>x 3</sub>


6
7 <sub>=</sub>


- GV nhận xét.


<b>B. Dạy học bài mới: 35p</b>
<b>1. Giới thiệu bài: 1’</b>


<b>2. Hướng dẫn luyện tập: 34’</b>


<b>Bài 1 - SGK- trang 15. Tính: 8’</b>


- Nhận xét chốt kết quả đúng:


- 2 HS lên bảng làm bài.


- 1 HS đọc yêu cầu.
- HS làm bài vào vở.
- 3 HS làm bảng lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

a)
7
9 <sub>+</sub>


9
10 <sub> = </sub>


70
90 <sub>+</sub>


81
90 <sub> = </sub>


151
90
b)
5
6 <sub>+</sub>
7
8 <sub> = </sub>



40
48 <sub>+</sub>


82
48 <sub> = </sub>


41
24
c)
3
5 <sub>+</sub>
1
2 <sub>+</sub>
3
10 <sub> = </sub>


6
10 <sub>+</sub>


5
10 <sub>+</sub>


3
10 <sub> =</sub>
14


10 <sub>= </sub>
7
5



- Củng cố cách cơng, trừ PS
<b>Bài 2 - SGK- trang 16. Tính: 8’</b>


- Nhận xét chốt kết quả đúng:


a)
9


40 <sub> b) </sub>
7


20 <sub> c) </sub>
1
3


- Củng cố tìm thành phần chưa biết của
phép tính.


<b>Bài 3 - SGK- trang 16. Khoanh vào chữ</b>
đặt trước kết quả đúng: 3’


- Nhận xét chốt kết quả đúng:


C.
5
8


- Củng cố chuyển các số đo có hai tên
đơn vị thành số đo có một tên đơn vị viết


dưới dạng hỗn số.


<b>Bài 4 - SGK- trang 16. Viết các số đo độ</b>
dài (theo mẫu): 7’


- 1 HS đọc yêu cầu.
- HS làm bài vào vở.
- 3 HS làm phiếu.


- Nhận xét bài làm của bạn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- Nhận xét chốt kết quả đúng:


b) 7m 3dm = 7m +
3


10 <sub>m = 7</sub>
3
10 <sub>m</sub>


c) 8dm 9cm = 8dm +
9


10 <sub>dm = 10</sub>
9
10
dm.


d)12cm5mm=12cm +
5



10 <sub>cm = 12</sub>
5
10
cm


<b>Bài 5 - SGK- trang 16: 8’</b>
- Bài tốn cho biết gì? Hỏi gì?


- Muốn tìm quãng đường AB dài bao
nhiêu km ta làm ntn?


- GV nhận xét.


Bài giải
Mỗi phần dài là:
12 : 3 = 4 (km)
Quãng đường AB dài là:
4 x 10 = 40 (km)
Đáp số: 40 km


- Củng cố giải bài tốn tìm một số khi
biết giá trị một phân số của số đó.


<b> C. Củng cố, dặn dò: 3p</b>


- 1 HS đọc yêu cầu.


- HS làm bài vào vở.
- 3 HS làm bảng lớp.


- Đổi chéo vở kiểm tra.


- 1 HS đọc đề bài trước lớp.
- HS nêu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- GV tổng kết tiết học.


- Dặn dò HS về nhà làm các bài tập trong
VBT. Chuẩn bị bài sau.


TẬP ĐỌC


<b>TIẾT 6. LÒNG DÂN (TIẾP THEO)</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


1. Kiến thức: Hiểu nội dung phần một của vở kịch: Ca ngợi mẹ con dì Năm
dũng cảm, mưu trí trong cuộc đấu trí để lừa giặc, cứu cán bộ Cách mạng; tấm
lòng son sắt của người dân Nam Bộ đối với cách mạng.


2. Kĩ năng:


- Biết đọc ngắt giọng, đủ để phân biệt tên nhân vật với lời nói của nhân vật. Đọc
đúng ngữ điệu các câu kể, câu hỏi, câu khiến, câu cảm trong bài.


- Giọng đọc thay đổi linh hoạt , phù hợp với từng tính các nhân vật và tình
huống. Biết đọc diễn cảm đoạn kịch theo cách phân vai.


3. Thái độ: Yêu quý, tự hào con người Việt Nam.



<i><b>* GD giới và quyền trẻ em: Quyền tự hào về truyền thống yêu nước</b></i>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Tranh minh hoạ SGK


- Máy chiếu, máy tính, màn chiếu.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ: 3p</b>


- Nêu nội dung bài ?
- GV nhận xét.
<b>B. Bài mới: 35p</b>
<b>1. Giới thiệu bài: 1’</b>


<b>2. Hướng dẫn luyện đọc và tìm</b>
<b>hiểu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>a. Luyện đọc: 14’</b>
- GV chia đoạn:


+ Đ1: Từ đầu đến Cai cản lại
+ Đ2: tiếp theo đến Chưa thấy
+ Đ3: còn lại


- GV đọc mẫu tồn bài.
<b>b. Tìm hiểu bài: 9’</b>



- An đã làm cho bọn giặc mừng hụt
ntn?


- Chi tiết nào cho thấy dì Năm ứng
xử thơng minh?


- Em có nhận xét gì về từng nhân
vật trong đoạn kịch?


- Vì sao vở kịch lại đặt tên là "


<i><b>Lịng dân "?</b></i>


- Nội dung chính của vở kịch là gì?


- 1 HS đọc toàn bài.


- 3 HS đọc nối tiếp lần 1 kết hợp luyện
đọc từ khó.


- 3 HS đọc nối tiếp lần 2.
- 1 HS đọc từ chú giải.
- 3 HS đọc nối tiếp lần 3.
- Luyện đọc theo cặp.


- An làm cho bọn giặc mừng hụt là: kêu
bằng ba, hổng phải tía


- Dì vờ hỏi chú cán bộ để giấy tờ chỗ


nào, rồi nói tên, tuổi của chồng, tên bố
chồng để chú cán bộ biết mà nói theo
- An: vơ tư, hồn nhiên, nhanh trí
- Dì Năm: mưu trí, dũng cảm, lừa giặc
- Chú cán bộ: Bình tĩnh, tự nhiên
- Cai, lính: hống hách...ngu dốt


- Vở kịch thể hiện tấm lòng của người
dân với cách mạng


<i><b>* Ca ngợi dì Năm và bé An mưu trí,</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- GV ghi bảng


<b>c. Đọc diễn cảm (Ứng dụng </b>
<b>CNTT) chiếu đoạn kịch luyện </b>
<b>đọc: 10’</b>


- GV hướng dẫn HS đọc diễn cảm
đoạn 1.


- GV đọc mẫu.


- GV nhận xét.


- Tổ chức cho HS đọc phân vai toàn
bộ màn kịch.


<b>C. Củng cố, dặn dò: 2’</b>



<i><b>? Qua bài tập đọc các em có thấy </b></i>
<i><b>tự hào về truyền thống yêu nước </b></i>
<i><b>của nhân dân ta không?</b></i>


- Nhận xét giờ học, dặn dò về nhà.


<i><b>bộ với Cách mạng</b></i>


- 2 HS nhắc lại.


- 3 HS đọc lại bài.


- 1HS nêu giọng đọc toàn bài.


- HS nêu cách đọc.


- Luyện đọc diễn cảm theo cặp.
- 3 HS thi đọc.


- 6 HS đọc phân vai.


- HS trả lời


TẬP LÀM VĂN


<b>TIẾT 5. LUYỆN TẬP TẢ CẢNH</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i><b>1. Kiến thức: Phân tích bài văn Mưa rào để biết cách quan sát, chọn lọc chi tiết</b></i>


trong một bài văn tả cảnh.


2. Kĩ năng: Lập dàn ý bài văn miêu tả một cơn mưa.


3. Thái độ: Giúp HS cảm nhận được vẻ đẹp của môi trường thiên nhiên từ đó
các em có ý thức bảo vệ môi trường.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Bảng phụ, bút dạ


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ: 4’</b>


- Yêu cầu HS đọc bài tập 2 của
tiết trước.


- Nhận xét.
<b>B. Bài mới: 34’</b>
<b>1. Giới thiệu bài: 1’</b>


<b>2. Hướng dẫn làm bài tập: 34’</b>
<b>Bài 1. VBT – trang 16. Đọc bài</b>
mưa rào và trả lời câu hỏi: 14’


- Nhận xét, chốt lời giải:



a) Tìm dấu hiệu báo hiệu cơn
mưa sắp đến?


b) Những từ ngữ tả tiếng mưa và
hạt mưa từ lúc bắt đầu đến lúc
kết thúc cơn mưa?


- 2 HS đọc.


- 1 HS đọc yêu cầu.


- HS đọc thầm lại bài Mưa rào.
- HS làm bài vào VBT.


- HS phát biểu ý kiến.
<b> </b>


+ Mây: nặng trịch, đặc xịt, lổm ngổm đầy
trời…


+ Gió: thổi giật, đổi mát lạnh, nhuốm hơi
nước.


+ Tiếng mưa lúc đầu: lẹt đẹt, lẹt đẹt, lách
tách; Về sau: mưa ù xuống, rào rào, sầm
sập, đồm độp, đổ ồ ồ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

c) Tìm những từ ngữ tả cây cối,
con vật, bầu trời trước và sau trận
mưa?



d) Tác giả quan sát cơn mưa bằng
những giác quan nào?


- GV giảng: nhờ khả năng quan
sát tinh tế, cách dùng từ ngữ
chính xác và độc đáo, tác giả đã
viết được bài văn miêu tả cơn
mưa đầu mùa sinh động, chân
thực.


<b>Bài 2. VBT – trang 17. Từ</b>
những điều em vừa quan sát
được, hãy viết dàn ý bài văn
miêu tả một cơn mưa: 20’


- Kiểm tra việc ghi lại kết quả
quan sát một cơn mưa


- Nhận xét.


<b>C. Củng cố, dặn dò:2p</b>
- Củng cố lại nôi dung bài.


- Trong mưa:


+ Lá đào, lá na, lá sói vấy tai run rẩy.
+ Con gà sống ướt lướt thướt.


+ Vòm trời tối thẫm.


- Sau cơn mưa:


+ Trời rạng dần.


+ Chim chào mào hót râm ran.
+ Một mảng trời trong vắt.
- Tất cả các giác quan..


- 1 HS đọc yêu cầu bài tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

- Nhận xét bài học, dặn dị về nhà
hồn chỉnh tiếp dàn ý bài văn tả
cơn mưa.


- HS nối tiếp nhau đọc bài viết của mình.


NS: 24/9/2018


NG: Thứ năm ngày 27 tháng 9 năm 2018
TOÁN


<b>TIẾT 14. LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


1. Kiến thức: Giúp học sinh củng cố về:
- Phép nhân và phép chia các phân số.
-Tìm thành phần chưa biết của phép tính.


- Đổi số đo hai đơn vị thành số đo một đơn vị viết dưới dạng hỗn số.
2. Kĩ năng: Biết vận dụng kiến thức đã học vào làm đúng các bài tập.


3. Thái độ: Giáo dục tính chính xác, cẩn thận, khoa học.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- Bảng phụ; sgk


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ: 3p</b>
- Rút gọn rồi tính.


<i>42 x54</i>


<i>63 x 48</i> <sub>= </sub>
28
35 <sub>x </sub>


15
72 <sub>x 1</sub>


7
49


=


- GV nhận xét.


<b>B. Dạy học bài mới: 35p</b>
<b>1. Giới thiệu bài:1’</b>



<b>2. Hướng dẫn luyện tập: 34’</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>Bài 1. SGK trang 16. Tính: 8’</b>


- GV nhận xét chốt kết quả đúng:


a)
28


45 <sub>; b) </sub>
153


20 <sub> c) </sub>
8
35 <sub>; </sub>


d)
9
10


- Củng cố cách nhân, chia PS
<b>Bài 2. SGK trang 16. Tìm x: 8’</b>


- GV nhận xét chốt kết quả đúng:


a)
3


8 <sub> b) </sub>


7


10 <sub> c) </sub>
21


11 <sub> d) </sub>
3
8
- Củng cố tìm thành phần chưa biết
của phép tính.


<b>Bài 3. SGK trang 17. Viết các số đo</b>
độ dài (theo mẫu): 9’


- GV hướng dẫn mẫu.


- GV nhận xét chốt kết quả đúng:


- 1 HS đọc yêu cầu.
- HS làm bài vào vở.
- 4 HS làm bảng lớp.


- Nhận xét bài làm của bạn.


- 1 HS đọc yêu cầu.
- HS làm bài vào vở.
- 4 HS làm bảng lớp.


- Nhận xét bài làm của bạn.



- 1 HS đọc yêu cầu.
- HS quan sát.


- HS làm bài vào vở.
- 3 HS làm phiếu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

a) 8m 78dm = 8m +
78


100 <sub>m = 8</sub>
78
100
m


b) 5m 5cm = 5m +
5


100 <sub>m = 5</sub>
5
100
m


c) 3m 9cm = 3m +
9


100 <sub>m = 3</sub>
9
100
m



- Củng cố đổi số đo hai đơn vị thành
số đo một đơn vị viết dưới dạng hỗn
số.


<b>Bài 4. SGK trang 17. Khoanh vào</b>
chữ đặt trước câu trả lời đúng: 9’


- GV nhận xét chốt kết quả đúng:
Khoanh vào B: 1400m2<sub> </sub>


<b>C. Củng cố, dặn dò: 3p</b>
- GV tổng kết tiết học.


- Dặn dò HS về nhà làm các bài tập
trong VBT. Chuẩn bị bài sau.


- Đổi chéo vở kiểm tra


- 1 HS đọc yêu cầu.
- HS làm bài vào vở.


- Đọc kết quả và giải thích cách làm.


LUYỆN TỪ VÀ CÂU


<b>TIẾT 6. LUYỆN TẬP VỀ TỪ ĐỒNG NGHĨA</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


1. Kiến thức: Luyện tập sử dụng đúng chỗ một số nhóm từ đồng nghĩa khi viết


câu văn, đoạn văn.


2. Kĩ năng: Biết thêm một số thành ngữ, tục ngữ có chung ý nghĩa: nói về tình
cảm của người việt với đất nước, quê hương.


3. Thái độ: Yêu quý Tiếng Việt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Vở bài tập TV. Bút dạ, phiếu khổ to.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ: 4p</b>


- Yêu cầu HS làm lại BT 3a, 3c, 3b
tiết LTVC trước


- GV nhận xét.
<b>B. Bài mới: 32p</b>
<b>1. Giới thiệu bài: 1’</b>


<b>2. Hướng dẫn học sinh làm bài</b>
<b>tập:</b>


<b>Bài 1. VBT – trang 18. Điền các từ</b>
xách, đeo, khiêng, kẹp, vác cho
thích hợp với mỗi chỗ trống trong


đoạn văn sau: 10’


- GV chốt lại lời giải đúng:
đeo, xách, vác, khiêng, kẹp


<i><b>?Nêu nội dung đoạn trích? Các em</b></i>
<i><b>có thích được vui chơi như các</b></i>
<i><b>bạn trong câu chuyện không? </b></i>


<b>Bài 2. VBT – trang 19. Nối các câu</b>
tục ngữ ở cột A với một ý thích hợp
ở cột B có khả năng giải thích ý
nghĩa chung của các câu tục ngữ:


- 3 HS lên bảng.


- 1 HS nêu yêu cầu bài tập.
- HS đọc thầm nội dung BT.


- HS làm bài vào vở bài tập.
- 2 HS làm giấy khổ to.
- Nhận xét bài làm của bạn.


- 1 HS đọc lại tồn bài sau khi đã điền từ
thích hợp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

10’


- Giải nghĩa từ cội trong câu tục
ngữ: Lá rụng về cội.



- Lưu ý HS: 3 câu tục ngữ đã cho
cùng nhóm nghĩa. Nhiệm vụ của các
em là phải chọn 1 ý để giải thích
cho đúng ý nghĩa chung của cả 3
câu tục ngữ đó.


- Nhận xét,chốt kết quả đúng: Gắn
bó q hương là tình cảm tự nhiên.


<b>Bài 3. VBT – trang 19. Dựa theo ý</b>
một khổ thơ trong bài Sắc màu em
yêu, hãy viết một đoạn văn tả màu
sắc đẹp của những sự vật mà em
yêu thích. Chú ý sử dụng từ đồng
nghĩa: 10’


- GV nhắc HS: có thể viết cả về
những sắc màu khơng có trong bài;
chú ý sử dụng từ đồng nghĩa.


- Nhận xét.


<b>C. Củng cố, dặn dò: 2p</b>
- GV nhận xét giờ học.


- Dặn HS về nhà viết lại bài tập 3 và
chuẩn bị bài sau.


- 1 HS đọc yêu cầu.



- 1 học sinh đọc các câu TN.


- HS làm bài vào VBT theo cặp.
- 1 số em nêu miệng kết quả.
- Lớp nhận xét.


- HS đọc thuộc lòng 3 câu tục ngữ.
- HS đặt câu với 3 câu tục ngữ.


- 1 HS đọc yêu cầu.


- HS nêu khổ thơ mà mình lựa chọn


- HS làm vở bài tập.


- HS tiếp nối đọc bài của mình.
<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>TIẾT 3. CUỘC PHẢN CÔNG Ở KINH THÀNH HUẾ</b>


<b>I. MỤC TIÊU: </b>


1. Kiến thức: Kể lại một số sự kiện về cuộc phản công ở kinh thành Huế do Tôn
Thất Thuyết chỉ huy vào đêm mồng 5-7-1885.


2. Kĩ năng: Nêu được cuộc phản công ở kinh thành Huế đã mở đầu cho phong
trào Cần Vương (1885-1896).


3. Thái độ: Biết trân trọng tự hào về truyền thống yêu nước, bất khuất của dân


tộc ta.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>- Máy chiếu, máy tính, màn chiếu.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC </b>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


<i><b>A. Kiểm tra bài cũ: 4’</b></i>


- Nêu những đề nghị canh tân đất nước của
Nguyễn Trường Tộ?


- Những đề nghị đó có được vua quan nhà
Nguyễn nghe theo và thực hiện khơng? Vì
sao?


- Phát biểu cảm nghĩ của em về việc làm của
Nguyễn Trường Tộ?


- Nhận xét.
<b>B. Bài mới: 31’</b>


<b>1. Giới thiệu bài: (Ứng dụng CNTT) chiếu</b>
<b>ảnh về kinh thành Huế: 1p </b>


<b>2. Hoạt động 1: Làm việc cả lớp: (Ứng</b>
<b>dụng CNTT) chiếu ảnh TTT: 10’</b>


*Mục tiêu: Giúp HS tìm hiểu về TT Thuyết.
*Cách tiến hành:



- 3 HS lên bảng và lần lượt trả lời
các câu hỏi.


- HS quan sát.


- GV nêu vấn đề: năm 1884, triều đình nhà
Nguyễn kí hiệp ước cơng nhận quyền đơ hộ
của thực dân Pháp. Sau hiệp ước này, tình
hình đất nước có những nét chính nào? Các
em hãy đọc SGK và trả lời các câu hỏi:
+ Quan lại triều đình nhà Nguyễn có thái độ
đối với thực dân Pháp như thế nào?


- HS nghe GV nêu để xác định
vấn đề, sau đó tự đọc SGK và tìm
câu trả lời cho các câu hỏi.


+ Quan lại triều đình nhà Nguyễn
chia làm 2 phái:


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

+ Nhân dân ta phản ứng thế nào trước sự
việc triều đình kí hiệp ước với thực dân
Pháp?


- GV nêu từng câu hỏi trên và gọi HS trả lời.
- GV nhận xét câu trả lời của HS, sau đó nêu
kết luận: Sau khi triều đình nhà Nguyễn kí
hiệp ước cơng nhận quyền đô hộ của thực
dân Pháp, nhân dân vẫn kiên quyết chiến


đấu không khuất phục; Quan lại triều đình
nhà Nguyễn chia làm 2 phái: phái chủ chiến
và phái chủ hoà.


rừng núi và lập các đội nghĩa
binh luyện tập sẵn sàng đánh
Pháp.


+ Nhân dân ta không chịu khuất
phục thực dân Pháp.


- 2 HS lần lượt trả lời, cả lớp
theo dõi, bổ sung ý kiến.


<b>3. Hoat động 2: Làm việc nhóm (Ứng</b>
<b>dụng CNTT) chiếu lược đồ và ảnh: 10’</b>
*Mục tiêu: giúp HS biết nguyên nhân, diễn
biến và ý nghĩa của cuộc phản công ở kinh
thành Huế.


*Cách tiến hành:


- GV chia HS thành các nhóm, yêu cầu thảo
luận để trả lời các câu hỏi sau:


+ Nguyên nhân nào dẫn đến cuộc phản
công ở kinh thành Huế?


+ Hãy kể lại một số sự kiện về cuộc phản
công ở kinh thành Huế.(cuộc phản công diễn


ra khi nào? Ai là người lãnh đạo? Tinh thần
phản công của quân ta như thế nào? Vì sao
cuộc phản cơng thất bại?)


- GV tổ chức cho HS trình bày kết quả thảo


- HS chia thành các nhóm nhỏ,
mỗi nhóm 4 - 6 HS, cùng thảo
luận và ghi các câu trả lời vào
phiếu.


+ Tôn Thất Thuyết, người đứng
đầu phái chủ chiến đã tích cực
chuẩn bị để chống Pháp. Trước
sự uy hiếp của kẻ thù, Tôn Thất
Thuyết đã quyết định nổ súng
trước để giành thế chủ động.
+ Đêm mồng 5-7-1885, cuộc
phản công ở kinh thành Huế bắt
đầu bằng tiếng nổ rầm trời của
súng thần công, quân ta do Tôn
Thất Thuyết chỉ huy tấn công
thẳng vào đồn Mang Cá và toà
Khâm Sứ Pháp. Bị bất ngờ quân
Pháp bối rối, nhưng nhờ có ưu
thế về vũ khí, đến gần sáng thì
đánh trả lại. Quân ta chiến đấu
oanh liệt, dũng cảm nhưng vũ khí
lạc hậu, lực lượng ít nên cuộc
phản công thất bại



</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

luận trước lớp.


- GV nhận xét về kết quả thảo luận của HS.
<i><b>4. Hoạt động 3: Làm việc theo cá nhân,</b></i>
<b>nhóm (Ứng dụng CNTT) chiếu tranh,</b>
<b>ảnh: 10’</b>


*Mục tiêu: giúp HS hiểu biết về Tôn Thất
Thuyết, vua Hàm Nghi và phong trào Cần
Vương.


*Cách tiến hành:


- GV yêu cầu HS trả lời:


+ Sau cuộc phản công ở kinh thành Huế bị
thất bại, Tơn Thất Thuyết đã làm gì? Việc
làm đó có ý nghĩa như thế nào với phong
trào chống Pháp của nhân dân ta?


kết quả thảo luận. Sau mỗi lần
báo cáo, cả lớp bổ sung ý kiến.


+ Sau cuộc phản công bị thất bại,
Tôn Thất Thuyết đã đưa vua Hàm
Nghi và đoàn tuỳ tùng lên vùng
rừng núi Quảng trị để tiếp tục
kháng chiến.Tại đây ông đã lấy
danh nghĩa vua Hàm Nghi ra


chiếu Cần Vương kêu gọi nhân
dân cả nước đứng lên giúp vua.
- GV yêu cầu HS làm việc theo nhóm, chia


sẻ với bạn trong nhóm những thơng tin, hình
ảnh sưu tầm được.


- GV gọi HS trình bày kết quả thảo luận và
yêu cầu HS các nhóm khác theo dõi, bổ
sung ý kiến.


- GV giới thiệu thêm về vua Hàm Nghi
(SGK).


- GV nêu câu hỏi:


+ Em hãy nêu tên các cuộc khởi nghĩa tiêu
biểu hưởng ứng phong trào Cần Vương?


* Kết luận: Sau cuộc phản công bị thất bại,
Tôn Thất Thuyết đã rút về rừng để tiếp tục
kháng chiến. Ông đã lấy danh nghĩa vua
Hàm Nghi ra chiếu Cần Vương kêu gọi nhân
dân cả nước đứng lên giúp vua.


* Hướng dẫn HS làm bài tập 1, 2, 3, 4, 5, 6
VBT trang 10, 11, 12.


- HS làm việc theo nhóm theo
yêu cầu của GV.



- 3 HS lần lượt trình bày kết quả
trước lớp (mỗi HS chỉ nêu 1 vấn
đề), cả lớp theo dõi, bổ sung ý
kiến.


- HS lắng nghe.
- 2 HS trả lời.


+ Phạm Bành, Đinh Cơng Tráng
(Ba Đình-Thanh Hố)


+ Phan Đình Phùng (Hương
Khê-Hà Tĩnh)


+ Nguyễn Thiện Thuật (Bãi
Sậy-Hưng Yên)


<b>5. Củng cố, dặn dò:3’ (Ứng dụng PHTM)</b>


- GV yêu cầu học sinh đọc bài học. - HS đọc.
- GV nhận xét tiết học, dặn dò HS về nhà


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

mới.


ĐỊA LÍ
<b>TIẾT 3. KHÍ HẬU</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


1. Kiến thức: Trình bày được đặc điểm khí hậu nhiệt đới gió mùa ở nước ta.


2. Kĩ năng: Chỉ được trên BĐ (lược đồ) ranh giới giữa hai miền khí hậu Bắc và
Nam và biết được sự khác nhau giữa hai miền khí hậu này.


3. Thái độ: Nhận biết được ảnh hưởng của khí hậu tới đời sống và sx của nhân
dân ta.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- Máy tính, máy chiếu.
- Quả Địa cầu.


- Phiếu thảo luận nhóm


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ: 4’</b>


- Trình bày đặc điểm chính của địa hình
nước ta?


- Nêu tên và chỉ một số dãy núi và đồng
bằng trên bản đồ?


- Kể tên một số loại khoáng sản của nước
ta?


- Nhận xét.
<b>B. Bài mới: 30’</b>
<i><b>1. Giới thiệu bài: 1’</b></i>



<b>2. Nước ta có khí hậu nhiệt đới gió</b>
<b>mùa: 12’</b>


<b>- GV chia nhóm: 6 HS/nhóm.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

- Yêu cầu các nhóm quan sát quả Địa cầu,
H1 và đọc nội dung SGK, thảo luận theo
các câu hỏi và làm BT 1, 2 VBT trang 7:
+ Chỉ vị trí của VN trên quả địa cầu và
cho biết nước ta nằm ở đới khí hậu nào? Ở
đới khí hậu đó nước ta có khí hậu nóng
hay lạnh?


+ Nêu đặc điểm của khí hậu nhiệt đới gió
mùa ở nước ta?


+ Hồn thành bảng sau:
Thời gian gió mùa
thổi


Hướng gió chính


Tháng 1
Tháng 7


- Nhận xét câu trả lời của HS.


- GV kết luận: Nước ta có khí hậu nhiệt
đới gió mùa: nhiệt độ cao, gió và mưa


thay đổi theo mùa.


<b>3. Khí hậu giữa các miền có sự khác</b>
<b>nhau: 10’</b>


- Gọi HS chỉ dãy núi Bạch mã trên bản đồ
Địa lí TN VN?


- GV giới thiệu dãy núi Bạch Mã là ranh
giới khí hậu giữa miền Bắc và miền Nam.
- Dựa vào bảng số liệu và đọc SGK trả
lời: Tìm sự khác nhau giữa khí hậu MB và
MN:


+ Tìm sự chênh lệch nhiệt độ giữa tháng 1
và tháng 7.


+ Về các mùa khí hậu.


- GV kết luận: Khí hậu nước ta có sự khác


- HS thảo luận theo nhóm.
- Đại diện nhóm báo cáo.


- Các nhóm khác nhận xét, bổ
sung.


- 2 HS lên bảng chỉ hướng gió
tháng 1 và tháng 7 trên hình 1.



</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

nhau giữa MB và MN. MB có mùa đơng
lạnh, mưa phùn; MN nóng quanh năm với
mùa mưa và mùa khơ rõ rệt.


<b>4. Ảnh hưởng của khí hậu: 7’</b>


- Nêu ảnh hưởng của khí hậu tới đời sống
và SX của nhân dân ta?




* Hướng dẫn HS làm BT 3, 4, 5 VBT
trang 7, 8.


<b>5. Củng cố, dặn dò: 2’ (Ứng dụng</b>
<b>PHTM)</b>


- Nhận xét giờ học.


- Dặn HS về nhà học bài & chuẩn bị bài
sau.


- HS thảo luận theo cặp.
- HS trình bày.


+ Thuận lợi cho cây cối phát triển,
xanh tốt quanh năm.


+ Gây khó khăn: gây lũ lụt, hạn
hán,...



- 3 HS đọc bài học trong sgk.


<b> NS: 25/9/2018</b>


NG: Thứ sáu ngày 28 tháng 9 năm 2018
TỐN


<b>TIẾT 15. ƠN TẬP VỀ GIẢI TOÁN</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


1. Kiến thức: Giúp học sinh củng cố về giải bài tốn về tìm hai số khi biết tổng
(hoặc hiệu) và tỉ số của hai số đó.


2. Kĩ năng:Làm được bài tập dạng tìm hai số khi biết tổng (hoặc hiệu) và tỉ số
của hai số đó.


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

- Sách giáo khoa.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ: 4p</b>
- Tính:


X +


3
4 <sub>= </sub>



1
2 <sub>+ </sub>


8


9 <sub>; X x</sub>
3
4


=


1
5 <sub>x </sub>


9
8


- GV nhận xét.


<b>B. Dạy học bài mới: 32p</b>
<b>1. Giới thiệu bài: 1’</b>
<b>2. Hướng dẫn ôn tập:10’</b>


<b>a. Bài tốn về tìm hai số khi biết tổng</b>
<b>và tỉ số của hai số đó.</b>


- GV dán phiếu có ghi bài tốn
- Bài tốn thuộc dạng tốn gì?



- Hãy nêu các bước giải bài tốn tìm
hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số
đó?


- GV nhận xét ý kiến của HS.


- 2 HS lên bảng làm bài.


- 1 HS đọc bài tốn.


- Bài tốn thuộc dạng tìm hai số khi biết
tổng và tỉ số của hai số đó.


- 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm
bài vào nháp.


- Nhận xét bài làm của bạn.
- Các bước giải bài toán:


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<b> b. Bài tốn về tìm hai số khi biết</b>
<b>hiệu và tỉ số của hai số đó.</b>


- Tiến trình tương tự giải bài tốn tìm
hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số
đó.


- Cách giải bài tốn “tìm hai số khi biết
tổng và tỉ của hai số” có gì khác so với
giải bài tốn “tìm hai số khi biết hiệu
và tỉ số của hai số”?



<b>3. Luyện tập: 21’</b>


<b>Bài 1. SGK trang 18: 5’</b>
- Bài tốn cho biết gì? Hỏi gì?


- Muốn tìm số lớn, số bé ta làm ntn?


- Nhận xét chốt kết quả đúng:
a) Tổng số phần bằng nhau là:
7 + 9 = 16 (phần)


Số thứ nhất là:


80 : 16 x 7 = 35
Số thứ hai là:


80 – 35 = 45


+ Bài tốn “tìm hai số khi biết tổng và tỉ
của hai số” ta tính tổng số phần bằng
nhau cịn bài tốn “tìm hai số khi biết
hiệu và tỉ số của hai số” ta tính hiệu số
phần bằng nhau.


+ Để tính giá trị của một phần bài tốn
“tìm hai số khi biết tổng và tỉ của hai
số” ta lấy tổng hai số chia cho tổng số
phần bằng nhau. Bài tốn “tìm hai số
khi biết hiệu và tỉ của hai số” ta lấy hiệu


chia cho hiệu số phần bằng nhau.


- 1 HS đọc yêu cầu.
- HS nêu.


- HS làm bài vào vở.
- 2 HS làm bảng lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<b> Đáp số: 35 và 45</b>


b) Hiệu số phần bằng nhau là:
9 – 4 = 5 (phần)


Số thứ hai là:


55 : 5 x 4 = 44
Số thứ nhất là:
44 + 55 = 99


<b> Đáp số: 44 và 99</b>


- Củng cố dạng toán tổng – tỉ và hiệu –
tỉ


<b>Bài 2. SGK trang 18: 7’</b>
- Bài toán cho biết gì? Hỏi gì?


- Muốn tìm số mắm mỗi loại ta làm
như thế nào?



- Nhận xét, chốt đáp án đúng:
Giải


Hiệu số phần bằng nhau là:
3 – 1 = 2 (phần)


Số lớt nước mắm loại I là:
12 : 2 = 6 (lít)


Số lớt nước mắm loại II là:
6 + 12 = 18 (lít)
<b> Đáp số: 6 lít </b>


- 1 HS đọc yêu cầu.
- HS nêu.


- HS làm bài vào vở.
- 1 HS làm bảng lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

18 lít
- Củng cố dạng toán hiệu – tỉ
<b>Bài 3. SGK 18: 9’</b>


- Bài tốn cho biết những gì? Hỏi gì?
- Muốn tính CD và CR của vườn hoa
đó ta làm ntn?


- Muốn tính diện tích làm lối đi ta làm
ntn?



- GV nhận xét.


Nửa chu vi vườn hoa là:
120 : 2 = 60 (m)
Chiều dài vườn hoa là:


60 : (5 + 7) x 7 = 35 (m)
Chiều rộng vườn hoa là:
60 – 35 = 25 (m)
Diện tích vườn hoa là:
35 x 25 = 875 (m2<sub>)</sub>
Diện tích lối đi là:
875 : 25 = 35 (m2<sub>)</sub>


Đáp số: a) 35 m; 25 m
b) 35 m2
- Củng cố dạng toán tổng – tỉ
<b>C. Củng cố, dặn dò: 2p</b>
- GV tổng kết tiết học.


- Dặn HS về nhà làm các bài tập trong


- 1 HS đọc đề bài tốn.
- HS tóm tắt.


- Biết nửa chu vi.


- Biết diện tích vườn hoa.
- 1 HS làm bảng phụ.



</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

VBT & chuẩn bị bài sau.


TẬP LÀM VĂN


<b>TIẾT 6. LUYỆN TẬP TẢ CẢNH</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


1. Kiến thức: Biết hồn chỉnh các đoạn văn dựa theo nội dung chính của mỗi
đoạn.


2. Kĩ năng: Biết chuyển một phần trong dàn ý bài văn tả cơn mưa thành một
đoạn miêu tả chân thực, tự nhiên.


3. Thái độ: Yêu quý cảnh đẹp từ đó có ý thức bảo vệ các cảnh đẹp của đất nước.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Dàn ý bài văn, bảng phụ.
- Vở bài tập


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ: 3p</b>


- Kiểm tra dàn ý bài văn miêu tả một
cơn mưa của học sinh.



- Nhận xét.
<b>B. Bài mới: 32p</b>
<b>1. Giới thiệu bài: 1’</b>


<b>2. Hướng dẫn HS luyện tập:30’</b>
<b>Bài 1 – VBT – trang 19: Chọn một</b>
đoạn và giúp bạn viết thêm vào
những chỗ trốngđể hoàn chỉnh nội
dung của đoạn: 10’


- GV lưu ý HS: Tả quang cảnh sau
cơn mưa.


- GV treo bảng phụ:


+ Đoạn 1: Giới thiệu cơn mưa rào
-ào ạt tới rồi tạnh ngay.


- 3 HS đọc.


- 1 HS đọc yêu cầu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

+ Đoạn 2: Ánh nắng và các con vật
sau cơn mưa.


+ Đoạn 3: Cây cối sau cơn mưa.
+ Đoạn 4: Đường phố và con người
sau cơn mưa.


- Yêu cầu mỗi HS chọn hoàn chỉnh 1


đoạn.


- GV nhận xét, khen ngợi HS có bài
viết hay.


<b>Bài 2. VBT – trang 21. Chọn một</b>
phần trong dàn ý bài văn tả cơn mưa
đã trình bày trong tiết trước, viết
thành một đoạn văn: 20’


- GV: Dựa trên hiểu biết về đoạn văn
trong bài văn tả cơn mưa các em sẽ
tập chuyển một phần trong dàn ý bài
văn tả cơn mưa thành đoạn văn miêu
tả chân thực, tự nhiên.


- GV nhận xét.


<b>C. Củng cố, dặn dò: 2p</b>
- Nhận xét giờ học.


- Dặn HS về nhà luyện viết lại bài 2
và chuẩn bị bài sau.


nội dung chính của mỗi đoạn
- HS phát biểu.


- HS làm bài vào VBT.


- HS nối tiếp nhau đọc bài tập.



- 1 HS đọc yêu cầu bài tập.


- HS viết bài.


- 1 số em đọc bài làm.


KHOA HỌC


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

1. Kiến thức: Biết một số đặc điểm chung của trẻ em ở từng giai đoạn: dưới 3
tuổi, từ 3 đến 6 tuổi, từ 6 đến 10 tuổi.


2. Kĩ năng: Nêu được một số thay đổi về sinh học và mối quan hệ xã hội ở tuổi
dậy thì.


3. Thái độ: Thấy được tầm quan trọng của tuổi dậy thì đối với cuộc đời của mỗi
con người.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Thông tin và hình trang 14, 15 SGK.


- HS sưu tầm ảnh chụp bản thân lúc còn nhỏ hoặc ảnh của trẻ em ở các lứa tuổi
khác nhau.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


<i><b>A. Kiểm tra bài cũ: 4’</b></i>



- Phụ nữ có thai nên và khơng nên làm gì?
- Cần làm gì để cả mẹ và em bé đều khỏe?
- Nhận xét.


- 2 HS tr¶ lêi.


<b>B. Bài mới: </b>


<b>1. Giới thiệu bài. 1'</b>


<b>2. Hoạt động 1: Thảo luận cả lớp: 10’</b>


*Mục tiêu: HS nêu được tuổi và đặc điểm
của em bé trong ảnh đã sưu tầm được.


*Cách tiến hành:


- Yêu cầu HS giới thiệu ảnh đó sưu tầm được
theo yêu cầu: Em bé ấy mấy tuổi và đó biết
làm gì?


- HS nối tiếp nhau giới thiệu.


<b>3. Hoạt động 2: Trò chơi “Ai nhanh, ai</b>
đóng?”: 10’


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

*Cách tiến hành:


- GV phổ biến cách chơi và luật chơi:



+ Mọi thành viên trong nhóm đều đọc các
thơng tin trong khung chữ và tìm xem mỗi
thơng tin ứng với lứa tuổi nào như đã nêu ở
trang 14 SGK. Sau đó sẽ cử một bạn viết
nhanh đáp án vào bảng. Cử một bạn khác lắc
chng để báo hiệu là nhóm đã làm xong.
+ Nhóm nào làm xong trước và đúng là thắng
cuộc


- GV chia nhóm: 6 HS/nhóm


- Nhận xét, tuyên dương nhóm thắng cuộc:
1b; 2a; 3c


- HS lắng nghe.


- Làm việc theo nhóm.
<b>4. Hoạt động 3: Thực hành: 10’</b>


*Mục tiêu: HS nêu được đặc điểm và tầm
quan trọng của tuổi dậy thì đối với cuộc đời
của mỗi con người.


*Cách tiến hành:


- HS đọc thông tin trang 15 SGK và trả lời
câu hỏi: Tại sao nói tuổi dậy thì có tầm quan
trọng đặc biệt đối với cuộc đời của mỗi con
người?



- HS nối tiếp nhau trả lời.


* Kết luận: Tuổi dậy thì có tầm quan trọng
đặc biệt đối với cuộc đời của mỗi con người,
vì đây là thời kỳ cơ thể có nhiều thay đổi
nhất.


* Hướng dẫn HS làm BT 1, 2, 3 VBT trang
12 – 13.


- 3 HS đọc bài học trong SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

- GV nhận xét tiết học và giao BTVN.


SINH HOẠT TẬP THỂ
<b>I. AN TỒN GIAO THƠNG: 25'</b>


<b>BÀI 3: CHỌN ĐƯỜNG ĐI AN TỒN </b>
<b>PHỊNG TRÁNH TAI NẠN GIAO THƠNG</b>
I. MỤC TIÊU:


1. Kiến thức: HS nêu được những điều kiện an toàn và chưa an toàn để lựa chọn
đường đi an toàn. Xác định được những tình huống khơng an tồn để phịng
tránh tai nạn khi đi bộ và đi xe đạp trên đường.


2. Kĩ năng: Có thể lập một bản đồ con đường an tồn dành cho riêng mình, biết
cách phịng tránh các tình huống khơng an tồn.


3. Thái độ: Có ý thức thực hiện những quy định của luật GTĐB, tham gia tuyên


truyền, vận động mọi người thực hiện.


II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: Tranh ảnh, bản đồ, SGK.
- HS: SGK


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


<b>1. Hoạt động 1: </b>
- Tìm hiểu


<b>*Mục tiêu: SGV-24.</b>
<b>*Tiến hành:</b>


? Em đến trường bằng phương tiện nào?
? Em hãy kể các con đường mà em đi qua?
Theo em con đường đó có an tồn khơng?
? Những con đường đó có đặc điểm gì? Gặp
nhiều chỗ nguy hiểm em có cách xử lí gì?
<b>*Kết luận: Ghi nhớ.</b>


<b>2. Hoạt động 2: </b>
- Xác định đường AT.


- HS phát biểu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

<b>*Mục tiêu: SGV-25</b>
<b>*Tiến hành:</b>



- GV chia lớp làm hai nhóm: nhóm đi bộ và
nhóm đi xe đạp.


( A: an toàn ; K: kém an toàn)


- GV phát bảng phụ yêu cầu HS xem con
đường khi đi học qua có an tồn hay kém an
tồn để đánh dấu.


<b>*Kết luận: Đi học hay đi chơi các em cần</b>
lựa chọn những con đường đủ điều kiện AT.
<b>3. Hoạt động 3: </b>


- Phân tích các tình huống.
<b>*Mục tiêu: SGV-27</b>


<b>*Tiến hành:</b>


- GV chia lớp làm sáu nhóm và phát ghi các
tình huống.


- GV treo ba bức tranh minh hoạ.


<b> *Kết luận: Tất cả đều là hành vi khơng an</b>
tồn của người tham gia giao thông…để
đảm bảo ATGT.


<b>4. Hoạt động 4: </b>
- Luyện tập.



<b>*Mục tiêu: SGV-29</b>
<b>*Tiến hành:</b>


- GV đưa giả định tình huống: trường sắp
đón HS lớp 1, là em hãy giúp các bậc phụ
huynh lập phương án an toàn đến trường.
- GV viết lên bảng phương án tốt nhất.


<b>*Kết luận: Chúng ta không chỉ thực hiện</b>
đúng luật ATGT và phịng tránh TNGTĐB
để đảm bảo an tồn cho bản thân…


- HS thảo luận theo nhóm.
- Đại diện nhóm trình bày.
- Nhận xét


- Lớp thảo luận các tình huống.
- Đại diện các nhóm báo cáo, nhận
xét. Lớp quan sát và đưa ra ý kiến.
- Các nhóm cộng lại xem nhiều
chữ A hay chữ K.


- Lớp lập phương án:


+ Con đường an toàn đến trường.
+ Bảo đảm ATGT ở khu vực
trường.


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

<b>5. Củng cố, dặn dò: </b>


- GV nhận xét giờ học.


- HS quan sát


- Về nhà thực hiện đúng luật
GTĐB.


<b>II. SINH HOẠT: 15' </b>


<b>TUẦN 3</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Giúp học sinh nhận ra ưu - khuyết điểm trong tuần.


- Đề ra phương hướng hoạt động và chỉ tiêu phấn đấu trong tuần học tới.
<b>II. Chuẩn bị: GV, HS: Sổ ghi chép, theo dõi hoạt động của HS.</b>


<b>III. Hoạt động chủ yếu:</b>


<i><b>A. Hát tập thể:</b></i>


<i><b>B. Đánh giá thực hiện nhiệm vụ tuần1:</b></i>
<i>1. Sinh hoạt trong tổ (tổ trưởng điều hành tổ).</i>


<i>2. Lớp phó học tập báo cáo tình hình học tập của lớp.</i>


<i>3. Lớp phó lao động báo cáo tình hình lao động-vệ sinh của lớp.</i>


<i>4. Lớp trưởng báo cáo tình hình hoạt động của lớp. </i>



<i>5. Giáo viên chủ nhiệm đánh giá tình hình thực hiện nhiệm vụ của lớp tuần 3:</i>


Ưu điểm
* Nền nếp:


- Các em đi học đầy đủ, ra vào lớp đúng giờ. Thực hiện hát đầu giờ nghiêm túc
và có chất lượng.


- Trang phục đúng quy định.


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

- Thực hiện tốt việc đội mũ bảo hiểm.
* Học tập:


- Chuẩn bị sách vở, đồ dùng đầy đủ phục vụ tốt cho việc học tập.
- Thực hiện truy bài đầu giờ có hiệu quả.


- Học bài và làm bài bài đầy đủ trước khi đến lớp.
* TD-LĐ-VS:


- Mặc đồng phục đúng qui định, đeo khăn quàng đầy đủ.


- Vệ sinh cá nhân sạch sẽ gọn gàng. Có ý thức giữ gìn vệ sinh chung.
Tồn tạị:


- Một số em chữ viết chưa cẩn thận, chưa chú ý, nói chuyện riêng trong giờ học.
trong giờ học.


* Yêu cầu HS bình bầu học sinh chăm ngoan và xếp loại thi đua giữa các tổ.


<i><b>C. Triển khai nhiệm vụ trọng tâm tuần 4:</b></i>



- Tiếp tục duy trì các nề nếp đã có và khắc phục những tồn tại của tuần trước.
- Học bài và làm bài ở nhà đầy đủ trước khi đến lớp.


- Ban ATGT của lớp thường xuyên tuyên truyền về phòng tránh tai nạn giao
thơng.


- Phịng tránh tai nạn trong trường học, lớp học.
<b>D. Sinh hoạt tập thể: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×