Tải bản đầy đủ (.docx) (17 trang)

Giao an lop 3 tuan 17

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (158.23 KB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 17</b>


<i><b>NS: 28 /12/2018</b></i>


<i><b>NG: Thứ 2 ngày 31 tháng 12 năm 2018</b></i>
TỐN


<b>TIẾT 81: TÍNH GIÁ TRỊ BIỂU THỨC (TIẾP)</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


1. Kiến thức


- Biết tính giá trị của biểu thức có chứa dấu ngoặc ( ) và ghi nhớ quy tắc để giải toán.
2. Kỹ năng


- Phân tích được các quy tắc tính để vận dụng làm bài.
3. Thái độ


- u thích mơn tốn.
<b>II. ĐỒ DÙNG</b>


- Bảng phụ. Bảng tương tác.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.</b>


<b>1.Bài cũ(3’): 2 h/s lên bảng (3’)- lớp đọc quy tắc 1, 2</b>
236 + 125- 200 ; 5  7- 25


- Lớp nhận xét.
<b>2.Bài mới: gtb</b>


1. Gv nêu quy tắc tính giá trị biểu thức


có dấu ngoặc. (12’) ( Sử dụng bảng
tương tác.)


- 30 + 5 : 5


- Hs tự nêu cách tính.


? Muốn thực hiện phép tính 30 + 5 trước
rồi mới chia 5 ta thực hiện thế nào?
- Gv thống nhất các ý kiến: đưa vào
trong ngoặc đơn: (30+5) : 5 =


- Hs tính theo quy ước đó.
-> Kết luận: Sgk


2.Thực hành (20’)


+ Bài 1.Tính giá trị biểu thức.
- Hs làm vào vở.


- 4 em lên bảng.


- Lớp nhận xét so sánh sự giống và khác
nhau giữa các biểu thức-> rút ra nhận
xét.


+ Bài 2. Tính giá trị biểu thức
- Hs làm bài cá nhân.


- 3 h/s lên bảng.



- Củng cố quy tắc 1, 2, 3về tính giá trị
biểu thức.


- Lớp đổi chéo vở.
+ Bài 4. Hs đọc yêu cầu


- Gv hướng dẫn h/s bằng 2 cách.


- Hs đọc và nêu cách thực hiện.
- Hs thảo luận đưa ra các ý kiến.
- 1 h/s nêu cách tính.


25- (20 - 10) = 25 - 10 = 15
80- (30+25) = 80- 55= 15
(370 + 12) : 2 = 382 : 2 = 191
370 + 12 : 2 = 370 + 6 = 376


- Hs lên bảng điền kết quả.
Giải


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- 2 h/s lên bảng giải.
- Lớp nhận xét.


120 : 4 = 30 (quyển)
Đ/S: 30 quyển
-Hs thực hiện trên bảng.
<b>3. Củng cố-Dặn dò (3’):2 học sinh nhắc lại quy tắc.</b>


VN làm bài




---TẬP ĐỌC- KỂ CHUYỆN


<b>TIẾT 49-50: MỒ CÔI XỬ KIỆN (2 tiết)</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


1. Kiến thức


- Đọc đúng các từ dễ lẫn có âm l/n
- Đọc phân biệt giọng nhân vật.


- Hiểu nội dung bài: Ca ngợi sự thông minh của Mồ Cồi. Mồ Côi đã bảo vệ được
bác nông dân thật thà.


- Biết kể chuyện tự nhiên sáng tạo.
2. Kỹ năng.


- Đọc trôi chảy, thành thạo thể hiện sắc thái của bài. Kể chuyện tự nhiên và sáng tạo.
3. Thái độ


- u thích mơn học


<b>II. CÁC KNS CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC</b>
- Tự nhận thức bản thân.


- Xác định giá trị.
- Lắng nghe tích cực.


<b>III. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>



- Tranh minh họa. Bảng tương tác.
- Bảng phụ- hướng dẫn đọc.


<b>IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>1. Bài cũ: (3’) 3 h/s đọc thuộc lòng bài về quê ngoại + trả lời câu hỏi.</b>
- Gv nhận xét, ghi điểm.


<b>2. Bài mới: gtb: Sử dụng bảng tương tác GTB</b>
1.Luyện đọc (30’)


a.Gv đọc mẫu tồn bài.
b.Hs đọc+ giải nghĩa từ
2.Tìm hiểu bài (10’)


? Câu chuyện có những nhân vật nào?
? Chủ quán kiện bác nơng dân về việc
gì?


? Tìm những câu nêu rõ lí lẽ của bác
nơng dân.


?Khi bác nơng dân có nhận ít hương
thơm của thức ăn. Mồ Côi phán xử thế
nào?


? Thái độ của bác nông dân như thế
nào?



- Hs đọc nối tiếp câu, đoạn, thi đọc.
- 3 nhân vật.


- hít mùi thơm của lợn quay, gà luộc
- Tôi chỉ vào ngồi nhờ để ăn miếng
cơm nắm.


- Bác nông dân phải bồi thường 20
đồng để quan tòa xử.


- Giãy nảy.


10  2 = 20 đồng


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

? Tại sao Mồ Côi bảo bác nơng dân xóc
2 đồng bạc đủ 10 lần?


? Mồ Cơi đã nói gì để kết thúc phiên
tịa?


? Em hãy đặt tên khác cho truyện.
3.Luyện đọc lại (10’)


4.Kể chuyện (20’)
- Kể nối tiếp theo tranh.
- Kể toàn bộ câu chuyện.
- Gv nhận xét cho điểm.


-Hs kể cá nhân
-3-4 h/s kể



<b>3. Củng cố-Dặn dò: Nhận xét.</b>
VN kể lại chuyện.



<i><b>---NS: 30 /12/2018</b></i>


<i><b>NG: Thứ 3 ngày 1 tháng 1 năm 2019</b></i>


ĐẠO ĐỨC


<b>TIẾT 17: BIẾT ƠN THƯƠNG BINH LIỆT SĨ (TIẾT 2)</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


1. Kiến thức


- Hs biết làm những công việc phù hợp để tỏ lòng biết ơn các thương binh liệt sĩ.
- Các em tỏ thái độ tôn trọng, biết ơn các thương binh, gia đình liệt sĩ.


2. Kỹ năng


- Biết thế nào là thương binh liệt sĩ và luôn biết ơn họ.
3. Thái độ


- Tôn trọng, biết ơn các thương binh liệt sĩ.
<b>II. CÁC KNS CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC.</b>


- Kĩ năng trình bày suy nghĩ thể hiện cảm xúc về những người đã hi sinh sương máu
vì Tổ quốc.



- Kĩ năng xác định giá trị về những người đã quên mình vì Tổ quốc.
<b>III. ĐỒ DÙNG VÀ PHƯƠNG TIỆN</b>


- Vở bài tập. Bảng tương tác.
- 1 số gương thiếu niên anh hùng.
<b>IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>1.Bài cũ (3’) ? Vì sao phải biết ơn thương binh liệt sĩ.</b>


? Hãy kể 1 số việc làm thể hiện lòng biết ơn thương binh liệt sĩ?
<b>2.Bài mới: gtb</b>


* HĐ1 (10’).Xem tranh và kể về những
anh hùng nhỏ tuổi. ) ( Sử dụng bảng
tương tác.)


- Hs trao đổi nhóm.


- Đại diện từng nhóm kể trước lớp.
- Gv cung cấp 1 số thông tin h/s chưa
biết.


*HĐ2 (10’): Kể lại một số hoạt động
đền ơn đáp nghĩa ở địa phương em.


- 2 em 1 nhóm kể cho nhau nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Thảo luận nhóm 4.
- Gv gợi ý cho các nhóm.
- Đại diện các nhóm kể.


- Gv kết luận


*HĐ3 (10’).: Hs hát, đọc thơ, kể chuyện
về thương binh, liệt sĩ.


- Hs lấy tinh thần xung phong.
- Gv nhận xét tuyên dương.


- Hs làm việc cá nhân.


<b>3. Củng cố- Dặn dị (3’): Nhận xét.</b>



---TỐN


<b>TIẾT 82: LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


1. Kiến thức


- Củng cố và rèn luyện kĩ năng tính giá trị biểu thức có dấu ngoặc.
2. Kỹ năng


- Phân biệt được các quy tắc tính và vận dụng làm bài.
3. Thái độ


- u thích mơn học.


<b>II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.</b>



<b>1.Bài cũ (3’) 2 h/s lên bảng làm bài - lớp đọc quy tắc.</b>
375 : (3+2) ; (125 + 15) : 4


- Gv nhận xét tuyên dương.
<b>2.Bài mới: gtb</b>


+ Bài 1.Tính giá trị biểu thức (8’)
? Bài này thực hiện theo quy tắc nào?
- Hs làm bài cá nhân.


- 2 h/s lên bảng
- Lớp nhận xét


- 1 h/s nêu quy tắc 1.


+ Bài 2.Tính giá trị biểu thức (8’)
? Những biểu thức nào thực hiện theo
quy tắc 1


- Hs làm bài.


- So sánh sự giống và khác nhau giữa
các biểu thức.


- 2, 3 h/s lên bảng.
- Lớp nhận xét.


+ Bài 3. Điền dấu ><= (9’)


? Muốn điền dấu đúng ta phải làm gì?


- 1 h/s lên bảng


- Lớp làm vở BT.
- Lớp nhận xét.


+ Bài 4. Xếp hình tam giác.


- Hs tính nháp điền kết quả vào vở.


238- (55- 35) = 238- 20 = 4218
84: (4:2) = 84 : 2 = 42


(421- 200) x 2= 221 x 2 = 442
421 – 200 x 2 = 421 – 400= 21


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Lớp nhận xét


<b>3. Củng cố-Dặn dò (3’): Nhận xét.</b>
Hs nhắc lại các quy tắc


VN làm bài tập.


...
CHÍNH TẢ (Nghe viết)


<b> TIẾT 33: VẦNG TRĂNG QUÊ EM</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


1. Kiến thức



- Viết đẹp, đúng chính tả.Trình bày đoạn văn cân đối.Giáo dục tình yêu cảnh đẹp
quê hương.


- Làm các bài tập phân biệt d/gi/r.
2. Kỹ năng


- Viết đúng độ cao, đảm bảo tốc độ viết, trình bày bài khoa học.
3. Thái độ


- Ln có ý thức giữ gìn sách vở
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.</b>
- 2 tờ phiếu khổ to viết BT2.
- Bảng phụ. Bảng tương tác.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.</b>


<b>1.Bài cũ (3’): 2 h/s lên bảng viết- lớp viết nháp</b>
- chăn trâu, ăn trầu, chầu hẫu, con trăn, châu chấu.
2.Bài mới: gtb


1.Hướng dẫn h/s nghe viết (25’)
- Gv đọc đoạn viết.) ( Sử dụng bảng
tương tác.)


? Đoạn văn miêu tả cảnh gì? vào lúc
nào? Em có u cảnh đẹp đó khơng?
- Hs viết từ khó: khuya, trăng.


- Gv nhắc nhở hs trước khi viết.
- Gv đọc h/s viết bài.



- Gv đọc h/s sốt lỗi chính tả.
- Gv chấm 1 số bài- Nhận xét.
2.Hướng dẫn h/s làm bài tập (8‘)
+ Bài 2a ) ( Sử dụng bảng tương tác.)
- Gv phát phiếu cho 2 nhóm thi làm bài
nhanh.


- Lớp nhận xét.
- Hs đọc các từ đúng.
- 2, 3 h/s đọc cả đoạn thơ.


- 2 h/s đọc lại.


- ánh trăng buổi tối ở làng quê.
- 2 em lên bảng.


- Hs viết.


- Hs đổi chéo vở.


- 2 h/s lên bảng làm.


- gì, dẻo, ra, dun, ríu ran.


<b>3. Củng cố-Dặn dị (3’): Nhận xét.</b>
VN hồn thành bài.



<i><b>---NS: 30 /12/2018</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i> </i>TOÁN


<b>TIẾT 83: LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


1. Kiến thức


- Củng cố và rèn luyện kĩ năng tính giá trị biểu thức.
2. Kỹ năng


- Vận dụng quy tắc vào làm bài.
3. Thái độ


- u thích mơn học


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- Bảng phụ.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>1.Bài cũ: (3’) 2 h/s lên bảng</b>


435 : 5- 98 ; (425- 120) : 5
- Lớp đọc quy tắc


<b>2.Bài mới: gtb</b>


* Nhắc lại các quy tắc đã học.


? Có mấy quy tắc tính giá trị biểu thức.


* Thực hành


+ Bài 1.Tính giá trị biểu thức (8’)
? Bài 1 được tính theo quy tắc nào?
- Hs làm bài cá nhân.


- 2, 3 em lên bảng.
- Hs nêu quy tắc 1.


+ Bài 2. Tính giá trị biểu thức (8’)
? Bài 2 được tính theo cơng thức nào?
- 2, 3 h/s lên bảng- lớp làm vở BT.
- Lớp nhận xét đối chiếu kết quả.
- Đổi chéo vở kiểm tra.


+ Bài 3. GVHD tương tự bài 2.
Bài 4: Số


- Hs làm nháp nối với kết quả đúng.
- Tổ chức trò chơi.


- Hs chơi- lớp nhận xét.
+ Bài 5. Giải toán (10’)


- Hs đọc- Gv hướng dẫn h/s tóm tắt- hd
cách giải.


- 2 h/s lên giải bằng 2 cách.
- Lớp làm vở BT.



- Lớp nhận xét bài làm.
- Nhận xét đáp số ở 2 cách.


<b>3. Củng cố- Dặn dị (3’): Nhận xét.</b>


- có 3 quy tắc.
- Hs nêu.


324- 20 + 61= 304 + 61 = 665
21 x 3 :9 = 63 : 9 = 7


15 + 7 x 8 = 15 + 56 = 71
90 + 28 :2 = 90 + 14 = 104


- 2 đội chơi mỗi đội 4 em.
Giải


Có số hộp bánh là:
800 : 4 = 200 ( hộp)
Có số thùng bánh là:
200 : 5 = 40 ( thùng)
Đ/ S: 40 thùng


...
TẬP ĐỌC


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>I. MỤC TIÊU</b>
1. Kiến thức


- Đọc đúng các từ có âm n, l



- Hiểu nội dung bài: Đom Đóm rất chuyên cần. Cuộc sống của các loài vật ở làng
quê vào ban đêm rất đẹp và sinh động.


- Học thuộc lịng bài thơ.
2. Kỹ năng


- Đọc trơi chảy, thành thạo thể hiện sắc thái của bài.
3. Thái độ


- Ln u thích mơn học.


<i><b>* QTE : Quyền được u quý các con vật.</b></i>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.</b>


- Tranh minh họa. Bảng tương tác.
- Tranh phóng to các con vật.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.</b>


<b>1. Bài cũ (3’) 2 h/s kể lại chuyện “ Mồ côi xử kiện” + trả lời câu hỏi.</b>
<b>2. Bài mới: gtb) ( Sử dụng bảng tương tác.)</b>


1.Luyện đọc (13’)
a.Gv đọc mẫu.


b.Hs đọc + giải nghĩa từ.
- Hs đọc dịng thơ, đoạn
- Đọc nhóm + thi đọc
- Lớp bình chọn.


2.Tìm hiểu bài (10’)


? Anh Đóm lên đèn đi đâu?


? Tìm từ tả đức tính của anh Đóm trong
2 khổ thơ.


? Anh Đóm thấy cảnh gì trong đêm?
? Tìm 1 hình ảnh đẹp của Đom Đóm.
3. Học thuộc lòng (10’)


- Hs đọc thuộc bài thơ.


- Kiểm tra đọc thuộc lòng- Gv ghi
điểm.


<b>3. Củng cố- Dặn dò (3’): Nhận xét.</b>
VN học thuộc bài thơ.


- Hs đọc nối tiếp dòng thơ, khổ thơ.
- thi đọc cá nhân.


- anh đi gác cho mọi người ngủ yên.
- chuyên cần.


- Hs chọn tùy thích.


- Hs đọc thuộc bài nhận xét




---TẬP VIẾT


<b>TIẾT 17: ÔN CHỮ HOA N</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


1. Kiến thức


- Củng cố cách viết chữ hoa N cỡ nhỏ.
- Viết đúng mẫu chữ và đúng quy trình.
2. Kỹ năng


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Ln có ý thức giữ gìn sách vở
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.</b>
- Mẫu chữ hoa N.


- Tên riêng, từ ứng dụng. Bảng tương tác.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>1.Bài cũ (3’) 2 h/s lên bảng viết Mạc Thị Bưởi</b>
- Lớp viết bảng con


<b>2.Bài mới: gtb</b>


1. Hướng dẫn h/s viết bảng con (12’)
a.Hs nêu các chữ hoa có trong bài.) ( Sử
dụng bảng tương tác.)


- Gv treo chữ mẫu N, h/s nhận xét.
- Gv viết, mẫu + hướng dẫn cách viết.
- Hs viết bảng con.



b.Gv hướng dẫn h/s viết tên riêng từ ứng
dụng.


- Hs đọc- giải nghĩa


- Hs nhận xét độ cao, k/c, cách ghi dấu
thanh, cách nối nét.


- Gv viết mẫu- h/s viết bảng con.
2.Hs viết bài vào vở (20’)


- Hs viết từng dòng - Gv quan sát uốn nắn.
3. Chấm bài (3’)


N


Ngơ Quyền
Đường
Non


<b>3. Củng cố- Dặn dị (3’): Nhận xét.</b>
VN viết bài.



<i><b>---NS: 31 /12/2018</b></i>


<i><b>NG: Thứ 5 ngày 3 tháng 1 năm 2019</b></i>


TỐN



<b>TIẾT 84: HÌNH CHỮ NHẬT</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


1. Kiến thức


- Bước đầu có khái niệm về hình chữ nhật (theo yếu tố cạnh và góc), từ đó biết cách
nhận dạng hình chữ nhật (theo yếu tố cạnh và góc)


2. Thái độ


- Nhận biết được hình chữ nhật.
3. Thái độ


- Yêu thich môn học.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Các mơ hình có dạng hình chữ nhật và 1 số hình khơng có dạng hình chữ nhật.
- Ê- ke để kiểm tra góc vng, thước đo chiều dài. Bảng tương tác.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.</b>
<b>1.Bài cũ (3’) 2 h/s lên bảng thực hiện</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>2.Bài mới: gtb</b>


1. Giới thiệu hình chữ nhật (12’) ( Sử
dụng bảng tương tác.)


- Gv vẽ sẵn 1 hình chữ nhật và nêu:
Đây là hình chữ nhật



- Gv hướng dẫn h/s dùng ê ke để kiểm
tra 4 góc rút ra nhận xét:


+ HCN ABCD có 4 góc đỉnh A, B, C, D
đều là góc vng.


+ 1 h/s lên bảng đo 2 cạnh dài, 2 cạnh
ngắn- rút ra nhận xét:


2 cạnh dài có độ dài bằng nhau
2 cạnh ngắn có độ dài bằng nhau
? Hình chữ nhật có đặc điểm gì?
+ 4 góc vng


+ 2 cạnh dài bằng nhau, 2 cạnh ngắn
bằng nhau.


- Hs nhận biết số hình (mơ hình) hình
nào là HCN. Liên hệ xung quanh lớp
học.


2. Thực hành (20’) ( Sử dụng bảng
tương tác.)


+ Bài 1. Tìm hình chữ nhật


- Hs nhận biết bằng mắt thường sau đo
kiểm tra bằng êke và thước.



- Lớp làm vở BT.
- Lớp nhận xét.


+ Bài 2. Đo rồi ghi số đo độ dài các
cạnh của HCN.


? Bài có mấy yêu cầu.


- Gv tổ chức cho h/s đo cá nhân.
- Phát cho 2 h/s 2 tờ phiếu để h/s làm
sau đó dán lên bảng.


- Lớp nhận xét.


+ Bài 3.Viết vào chỗ chấm


- Gv hướng dẫn h/s làm lần lượt từng
yêu cầu


a.Hs nêu miệng - Gv ghi.


b. Gv hướng dẫn h/s đo các cạnh còn lại.
- Nêu số đo của các cạnh.


+ Bài 4. Kẻ thêm 1 đoạn thẳng.
- Gv mời 3 em lên bảng.


- Lớp nhận xét.


- Hs quan sát.



- Hs đọc hình chữ nhật ABCD.


- 1 h/s lên bảng kiểm tra 4 góc.
- Hs đọc lại.


- 1 h/s lên bảng.
- 2 h/s nhắc lại.


- 2 h/s nêu lại 2 nhận xét.


- Hs quan sát nhận xét.


- Hình 2 và hình 4 là hình chữ nhật.
- Hs đổi chéo vở kiểm tra.


- Hs đọc.
- 2 yêu cầu.
- Hs làm bài.
- Hs đọc kết quả.
- Hs đọc.


- Hs nêu tên 3 hình.
- Hs đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>3. Củng cố- Dặn dò (3’): Nhận xét.</b>
Hình CN có đặc điểm gì?


VN làm bài tập.




---LUYỆN TỪ VÀ CÂU


<b>TIẾT 17: ÔN TỪ CHỈ ĐẶC ĐIỂM. ÔN TẬP AI THẾ NÀO?</b>
<b>I.MỤC TIÊU</b>


1. Kiến thức


- Ôn các từ chỉ đặc điểm của người, vật.
- Ôn tập mẫu câu: Ai thế nào?


- Tiếp tục ôn luyện về dấu phẩy.
2. Kỹ năng


- Phân biệt được các từ chỉ đặc điểm và dấu hiệu nhận biêt được mẫu câu Ai – thế
nào?


3. Thái độ


- u thích mơn học.


<i><b>*BVMT</b>: <b>Giáo dục tình cảm con người với thiên nhiên.</b></i>


<i><b>* ĐĐHCM: Bác Hồ là tấm gương sáng về tinh thần đoàn kết.</b></i>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Bảng lớp viết BT1
- Bảng phụ


- 3 băng giấy, mỗi băng viết 1 câu BT3. Bảng tương tác.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>1.Bài cũ (3’): 2 h/s làm bài tập 3.</b>
2.Bài mới:


*Bài 1.Tìm những từ ngữ nói về đặc điểm
của 1 nhân vật. (10’) ( Sử dụng bảng tương
tác.)


- Hs trao đổi nhóm đơi.


- các nhóm lần lượt báo cáo kết quả
-> Gv kết luận tìm thêm từ ngồi bài.


+ Bài 2 (10’). Đặt câu theo mẫu Ai thế nào?
- Hs làm bài cá nhân.


- Trò chơi tiếp sức.
+ Bài 3. Dấu phẩy (10’)
- Hs làm bài cá nhân.


- 1 h/s lên bảng chữa - lớp đọc kết quả.
- ? Tác dụng của dấu phẩy


<b>3. Củng cố - Dặn dò (3’): Nhận xét</b>


- 2 em 1 nhóm trao đổi để tìm
từ.


- Hs làm bài cá nhân.


- Hs chơi trò chơi.
- Hs làm vở


...


CHÍNH TẢ (Nghe viết)


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

1. Kiến thức


- Rèn kĩ năng viết đúng đẹp.
- Làm các bài tập phân biệt d/gi/r
2. Kỹ năng


- Nghe viết đúng chính tả. Trình bày đúng đoạn viết.
3. Thái độ


- Luôn giữ sách vở sạch sẽ.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Bút dạ + 3 tờ phiếu khổ to kẻ bảng BT2. Bảng tương tác.
- Bốn hoặc 5 tờ giấy khổ A4.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.</b>


<b>1.Bài cũ (3’): 2 h/s lên bảng viết các chữ có âm r, gi. D</b>
- Lớp và Gv nhận xét.


<b>2.Bài mới: gtb (Sử dụng bảng tương tác.)</b>
1.Hướng dẫn nghe viết (23’)



- Gv đọc mẫu đoạn viết
? Đoạn viết nói về điều gì?


? Đoạn văn có những chữ nào viết hoa?
- Hs viết từ khó bảng con; 2 h/s lên bảng-
Gv đọc: Bét- tô- ven; ánh trăng, pi-a-nô.
- Hs chuẩn bị viết bài: chú ý tư thế ngồi,
cách trình bày.


- Gv đọc h/s viết bài.
- Gv đọc h/s soát lỗi.


+ Gv chấm bài: 7 bài- nhận xét
2.Hướng dẫn h/s làm bài tập (8’)
+ Bài 2. Hs đọc yêu cầu


- Gv dán 3 tờ phiếu đã viết nội dung BT2.
- Mời 3 em lên thi viết nhanh, đúng


+ Lớp nhận xét chữa bài.


- Nhiều h/s đọc lại các từ đúng.
+ Bài 2ª - h/s đọc bài


- Gv phát phiếu cho 4 h/s thi giải nhanh.
- Lớp nhận xét- chữa bài.


- 2 h/s đọc lại


- Hải , Mỗi, Anh, Cẩm Phả, Hà


Nội.


- Hs chuẩn bị viết.
- Hs viết bài.


- Hs đổi chéo bài soát lỗi.
- 2 em đọc.


- Lớp làm vở BT


+ ui: củi, dùi cui, dụi mắt, húi
cua.


+ uôi: cuối cùng, buổi tối, quả
chuối,..


- giống- rạ- dạy.
<b>3. Củng cố - Dặn dò (3’): Nhận xét.</b>


Vn hoàn thành bài tập.


………
TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI


<b> TIẾT 33: AN TOÀN KHI ĐI XE ĐẠP</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


1. Kiến thức


- Hs biết được 1 số quy định đối với người đi xe đạp.



- Hs cần thấy rõ ở độ tuổi nào mới được đi xe đạp ra đường.
2. Kỹ năng


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

3. Thái độ


- u thích mơn học.


<b>II. CÁC KNS CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC.</b>


- Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thơng tin: Quan sát phân tích về các tình huống chấp
hành đúng quy định khi đi xe đạp.


- Kĩ năng kiên định thực hiện đúng quy định khi tham gia giao thơng,


- Kĩ năng làm chủ bản thân: ứng phó với những tình huống khơng an tồn khi đi xe
đạp.


<b>III. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.</b>


- Tranh, áp phíc về an tồn giao thơng.


- Các hình Sgk trang 64, 65. Bảng tương tác.
<b>IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.</b>


<b>1.Bài cũ (3’) Hãy kể những cơng việc chính ở làng q.</b>
<b>2.Bài mới: gtb</b>


*HĐ1. Quan sát tranh theo nhóm (10’)
( Sử dụng bảng tương tác.)



- Gv giao nhiệm vụ: trao đổi về các nội
dung tranh.


- Đại diện các nhóm báo cáo.
- Các nhóm khác bổ sung.
* HĐ2. Thảo luận nhóm.(10’)
* HĐ3. Trị chơi: đèn xanh, đèn đổ
(10’).


+ Gv nêu luật
+ Hs chơi.
+ Gv nhận xét
3. Củng cố - dặn dò
Nx giờ học


- nhóm đơi nói về nội dung các bức
tranh.


- nhóm đôi.
- Hs chơi



<i><b>---NS:1 /1/2019</b></i>


<i><b>NG: Thứ 6 ngày 4 tháng 1 năm 2019</b></i>


TỐN


<b>TIẾT 85: HÌNH VNG</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


1. Kiến thức


- Nhận biết hình vng qua đặc điểm về cạnh và góc của nó.
2. Kỹ năng


- Vẽ hình vng đơn giản
3. Thái độ


- u thích mơn tốn


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.</b>


- Mơ hình về hình vng. Bảng tương tác.
- Ê ke, thước kẻ (cho Gv và cho hs)


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- 1 h/s lên bảng vẽ hình CN.
- Gv nhận xét.


<b>2.Bài mới: gtb</b>


1. Giới thiệu hình vng (12’)
( Sử dụng bảng tương tác.)


- Gv vẽ HCN và nêu: Đây là hình vng
ABCD.


- Gv gọi 1 hs lên kiểm tra 4 góc.
- Gv gọi 1 h/s lên đo 4 cạnh.



Kết luận: HV có 4 góc vng và 4 cạnh
bằng nhau.


- HV giống HCN ở điểm nào?


- Liên hệ các đồ vật xung quanh có dạng
hình vng.


2.Thực hành (20’)


+ Bài 1.Nhận biết hình vng


- Hs nhận biết bằng trực giác - kiểm tra
bằng ê ke và thước kẻ.


- Tô màu hình vng.


- Hs giải thích vì sao hình ABCD,
MNPQ khơng phải là hình vng.
2.Đo rồi ghi số đo độ dài.


- Gv gợi ý h/s chỉ cần đo 1 cạnh
- Hs làm bài cá nhân.


- Nêu miệng kết quả


+ Bài 3. Kẻ thêm 1 đoạn để có hình
vng.



- 3 h/s lên bảng - lớp làm bài.
+ Bài 4. Vẽ hình theo mẫu.


- Nêu các góc vng có trong hình mẫu.
- 1, 2 h/s đọc


- 2 h/s nhắc lại.
- Hs trả lời.


- Hs làm bài cá nhân.
- 1 h/s lên bảng.
- Hs dùng thước đo.
- Mỗi em nêu 1 hình.
- Hs làm bài.


- đổi chéo vở kiểm tra.
- Hs làm bài cá nhân.


<b>3. Củng cố- Dặn dò (3’): Hs đọc lại các yếu tố về hình vng.</b>



---TẬP LÀM VĂN


<b>TIẾT 17: NĨI, VIẾT VỀ THÀNH THỊ, NƠNG THƠN</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


1. Kiến thức


- Hs viết được một lá thư cho bạn kể những điều em biết về thành thị (hoặc nông
thơn): Thư trình bày đúng thể thức, đủ ý.



2. Kỹ năng


- Kỹ năng trình bày một bức thư.
3. Thái độ


- Ln tự hào về q hương mình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Bảng lớp viết dàn ý 1 lá thư. Bảng tương tác.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>1.Bài cũ: (3’) 2 h/s đọc bài miệng tiết 16</b>
- 1 h/s kể chuyện kéo cây lúa lên.


- Gv nhận xét ghi điểm.
<b>2.Bài mới: gtb</b>


* BT1.Hs đọc yêu cầu bài.(32’) ( Sử
dụng bảng tương tác.)


- Gv phân tích đề bài.


- Hs nêu các phần của bức thư.
- Mỗi h/s khá giỏi nói mẫu 1 phần.
- có thể trình bày dài hơn 10 câu.
- Hs làm vào vở BT.


- Gv giúp đỡ hs yếu.



* Gv gợi ý: h/s có thể chọn thành thị,
nơng thơn.


- 3, 4 h/s đọc bài viết của mình.
- Gv nhận xét ghi điểm.


? Vì sao em lại chọn nơng thơn ( thành
thị)


? Em có yêu những cảnh vật ở đó?


- 2 h/s đọc.
- 2 h/s nêu.


- 1 h/s nói phần đầu
- 1 h/s nêu phần chính.
- 1 h/s nêu phần cuối.
- Hs làm bài.


- Học sinh đọc bài viết.


<b>3. Củng cố- Dặn dị (3’): Nhận xét.</b>
VN hồn thành bài.



---TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI


<b>TIẾT 34: ÔN TẬP HỌC KỲ I</b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>



1. Kiến thức


- Kể tên các bộ phận của từng cơ quan trong cơ thể.


- Nêu chức năng của 1 trong các cơ quan: hơ hấp, tuần hồn, bài tiết nước tiểu, thần
kinh.


- Nêu 1 số việc nên làm để giữ vệ sinh các cơ quan trên.
- Giáo dục ý thức tự giác giữ vệ sinh cá nhân.


2. Kỹ năng


- Phân biệt được các cơ quan trong cơ thể người.
3. Thái độ


- Ln có ý thức giữ gìn các cơ quan trong cơ thể người.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.</b>


- Hình các cơ quan hơ hấp, tuần hồn. Bảng tương tác.
- Thẻ ghi tên các cơ quan và chức năng của các cơ quan đó.
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

* HĐ1: Chơi trò chơi Ai nhanh? Ai đúng?
(10’)


+ B1: Gv chuẩn bị tranh to cỡ khổ A0 vẽ các


cơ quan: hơ hấp, tuần hồn, bài tiết nước
tiểu, thần kinh và các thẻ ghi tên các cơ quan.


- Hs thảo luận nhóm đơi kể tên các cơ quan
và nêu chức năng các cơ quan.


+ B2: Tổ chức trò chơi gắn thẻ từ vào tranh.
- Nhận xét đội thắng cuộc.


* HĐ2: Thảo luận về chức năng, cách giữ vệ
sinh các cơ quan (10’). ( Sử dụng bảng tương
tác.)


- Gv phát phiếu cá nhân h/s làm trên phiếu.
- 2 h/s thi làm nhanh gắn trên bảng.


- Lớp nhận xét bình chọn.


* HĐ3: Quan sát hình theo nhóm. (10’)
- Hs quan sát theo nhóm đơi các hình Sgk
T67.


- Đại diện các nhóm kể.
- Nhóm khác bổ sung.
* Liên hệ địa phương.


- Gv chuẩn bị.


- thảo luận nhóm đơi.
- mỗi đội 4 bạn chơi.
- Hs chơi.


- làm việc cá nhân trên phiếu.



- nhóm đơi.


<b>3. Củng cố-Dặn dị (3’): Nhận xét.</b>



---KĨ NĂNG SỐNG - SINH HOẠT


A.. KĨ NĂNG SỐNG (20’)


<b>CHỦ ĐỀ 3: TÔI LÀ AI ? ( TIẾT 2)</b>
<b>I.MỤC TIÊU</b>


- Hs nêu được những điều mà các em cảm thấy hài lịng về bản thân mình.
- Giúp Hs tự nhìn nhận về mình, từ đó các em có ý thức cố gắng phấn đấu để tự
hoàn thiện bản thân.


- Bài tập cần làm: Bài 3,4
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- Vở bài tập KNS


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>Hoạt động của Gv</b> <b>Hoạt động của Hs</b>


<b>1.Kiểm tra bài cũ</b>


- Nêu những sở thích của mình?


- Hằng ngày em có những thói quen gì?


Đó là thói quen tốt hay xấu?


- Nhận xét, đánh giá.
<b>2. Bài mới</b>


<i><b>a) Giới thiệu bài.</b></i>


- Gv giới thiệu và nêu mục tiêu bài học.
<i><b>b) Hướng dẫn Hs hoạt động</b></i>


<b>* Hoạt động 1: Những điều tôi thấy hài </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>lịng về mình.</b>


- Gọi Hs đọc u cầu của bài tập 3 trang
13- VBT


? Bài tập u cầu chúng ta làm gì?


- Gv phân tích giúp các em hiểu đầu bài:
Những điều em cảm thấy hài lịng về
mình có thể là những đặc điểm nổi bật
của bản thân và cũng là những điểm mạnh
của bản thân mình.


- Lưu ý cho Hs: mỗi quả bóng chỉ ghi 1
điều.


- Gọi một số Hs trình bày bài trước lớp.
- Gv nhận xét



<b>* Kết luận: Mỗi người đếu có những </b>
điểm mạnh riêng. Chúng ta cần biết phát
huy những điểm mạnh đó trong cuộc sống
<b>* Hoạt động 2: Làm việc cá nhân</b>


- Cho Hs đọc yêu cầu và nội dung bài 4
trang 14 VBT.


- Hãy nêu yêu cầu của bài.


? Em hiểu thế nào là tự nhìn nhận về bản
thân?


- Hướng dẫn các làm bài theo từng nội
dung.


- Gọi một số Hs nêu trước lớp


<b>* Kết luận: Mỗi người đều có những </b>
điểm nổi bật trong đó có những điểm
mạnh và cả điểm còn hạn chế. Chúng ta
cần biết phát huy những mặt mạnh và
khắc phục những mặt cịn yếu để bản thân
mình ngày càng tiến bộ hơn, tốt hơn<i>.</i>


<b>3. Củng cố- dặn dò</b>
- Nhận xét tiết học
- Dặn về nhà xem lại bài



- 2Hs đọc yêu cầu


- Hãy ghi vào mỗi quả bóng trong
tranh dưới đây một điều mà em
cảm thấy hài lòng về bản thân
mình (có thể là về sức khoẻ, về
hình thức bên ngoài, về năng
khiếu, về sức học, về một đức
tính,.)


- Hs làm vào vở bài tập.
- 5-7 Hs trình bày


- 2 Hs đọc


- Em hãy tự nhìn nhận về mình và
ghi những nội dung thích hợp vào
các chỗ trống.


- Tự nhìn nhận về bản thân tức là
xem mình là ai? Mình có những
điểm gì tốt, những điểm gì cịn
hạn chế?


- Hs làm theo sự hướng dẫn của
Gv


- Hs nêu


- Hs khác nhận xét




<b>---SINH HOẠT TẬP THỂ </b>



<b>TUẦN 16</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


- HS nhận thấy được ưu điểm, tồn tại của bản thân trong tuần 17 có phươngchướng
phấn đấu trong tuần 18


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>II. Chuẩn bị</b>


GV, HS: Sổ ghi chép, theo dõi hoạt động của HS.
<b>III. Hoạt động chủ yếu.</b>


<i><b>A. Hát tập thể</b></i>


<i><b>B. Đánh giá thực hiện nhiệm vụ tuần 17</b></i>


<i>1. Sinh hoạt trong tổ (tổ trưởng điều hành tổ) </i>


<i>2. Lớp phó học tập báo cáo tình hình học tập của lớp:</i>


<i>3. Lớp phó lao động báo cáo tìnhhình lao động-vệ sinh của lớp:</i>


4. <i>Lớp trưởng báo cáo tình hình hoạt động của lớp</i>


<i>5. Giáo viên chủ nhiệm đánh giá tình hình thực hiện nhiệm vụ của lớp tuần 17:</i>


<b>a. Ưu điểm: </b>



- Hs đi học đều, đúng giờ. Khơng có h/s đi học muộn.
- Nề nếp ơn bài đầu giờ có hiệu quả.


- Lớp có nề nếp tự quản cao.


- Các buổi thể dục, múa hát nhanh, tập đều.
- Đồng phục đều cả tuần.


- Nề nếp học tập ở nhà tốt, tự giác.


- Trong lớp h/s hăng hái phát biểu xây dựng bài.
<b>b. Tồn tại: </b>


- Nói chuyện trong lớp và trong giờ ăn bán trú: Thành Nam, Nguyễn Tuấn Anh…
- Ít giơ tay phát biểu bài: Dũng, Mạnh, Việt Anh.


- Nhiều em còn quên sách vở, đồ dùng: Tùng, Bách, Lâm, Việt Anh, Huyền Anh,
Cẩm Nhi…


<i><b>C. Triển khai nhiệm vụ trọng tâm tuần 18</b></i>
- Duy trì tốt mọi nề nếp.


- Thực hiện nghiêm đồng phục, mang dép đúng quy định (dép có quai)


- Cán sự lớp kiểm tra liên tục đồ dùng học tập, sách vở, học bài, làm bài trước ở nhà
- Khơng nói chuyện riêng trong lớp, chú ý nghe thầy cô giảng bài, giơ tay phát biểu
xây dựng bài .


- Ôn tập kiểm tra học kì.



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×