Tải bản đầy đủ (.docx) (22 trang)

Giáo án tuần 14 lớp 5 năm học 2018 - 2019

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (220.68 KB, 22 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 14 (10/12 - 14/12/2018) </b>


<i><b>NS: 03/12/2018 </b></i>


<i><b>NG: Thứ hai ngày 10 tháng 12 năm 2018</b></i>
<b>TOÁN</b>


<b>Tiết 66. CHIA MỘT SỐ TỰ NHIÊN CHO MỘT SỐ TỰ NHIÊN</b>
<b>MÀ THƯƠNG TÌM ĐƯỢC LÀ MỘT SỐ THẬP PHÂN</b>
<b>I. MỤC TIÊU. </b>Giúp HS:


1. Kiến thức: Biết chia một STN cho một STN mà thương tìm được là một STP.
2. Kĩ năng: Biết vận dụng trong giải tốn có lời văn.


3. Thái độ: HS u thích mơn học.
<b>II. ĐỒ DÙNG DH:</b>


<b>III. CÁC HĐ DH</b>


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ (5’) </b>


- Gọi Hs lên bảng làm bài: Điền dấu >, <, =
thích hợp vào chỗ chấm:


12,35 : 10 …... 12,35 x 0,1
98,7 : 10 ... 98,7 x 0,01


- Gọi Hs dưới lớp nêu: <i>Muốn chia một STP</i>
<i>cho 10, 100, 1000,… ta làm thế nào?</i>



- Nhận xét, tuyên dương
<b>B. Bài mới</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài (1’)</b></i>


<i><b>2. HD thực hiện chia một STN cho một STN</b></i>
<i><b>mà thương tìm được là một STP (12’)</b></i>


<i>a) Ví dụ 1:</i>


- GV nêu ví dụ: <b>27 : 4 = ? (m)</b>
- Hướng dẫn HS:


Đặt tính rồi tính. 27 4


30 6,75 (m)
20


0
- Gọi HS nêu lại cách chia.
<i>b) Ví dụ 2:</i> <b>43 : 52 = ?</b>


- GV nêu ví dụ, HD HS làm vào nháp.
- Mời một HS thực hiện, GV ghi bảng.
- Gọi HS nêu lại cách làm.


<i>c) Quy tắc:</i>


? Khi chia một STN cho một STN mà cịn dư
thì ta tiếp tục chia như thế nào?



- Gọi HS nối tiếp nhau đọc phần quy tắc.
<i><b>3. Luyện tập (18’)</b></i>


<b>*Bài 1:</b> (VBT)


- Mời 1 HS nêu yêu cầu.


- HS lên bảng làm bài.


- Hs thực hiện


- HS theo dõi và thực hiện phép
chia ra nháp.


- 2HS nêu.


- HS thực hiện: 43,0 52
1 40 0,82
36


- 2-3 HS nêu.


- 2 HS đọc phần quy tắc SGK.
*Bài tập 1:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Cho HS làm bài vào vở, 3 HS lên bảng làm
bài.


- Nhận xét, chữa bài, y/c HS nêu lại cách chia.


<b>*Bài 2: (VBT)</b>


- Mời 1 HS đọc đề bài.
- Bài tốn cho biết gì ?
- Bài tốn hỏi gì ?


- Muốn biết trong 6 giờ ơ tơ đó chạy được bao
nhiêu ki – lơ – mét ta làm như thế nào ?


- Y/c HS làm bài, 1 HS lên bảng làm bài.
- Nhận xét, chữa bài.


<b>C. Củng cố, dặn dò (4’)</b>


- GV chốt lại kiến thức của bài.


- GV nhận xét giờ học, nhắc HS về ôn lại các
kiến thức vừa học và chuẩn bị cho bài sau.



*Bài tập 2:


<i>Bài giải</i>


<i>Trong1giờ ô tô chạy được số km</i>
<i>là: 182 : 4 = 45,5 (km)</i>


<i>Trong 6 giờ ô tô chạy được số</i>
<i>kilômét là:</i>



<i> 45,5 </i>x<i> 6 = 273 (km)</i>
<i> Đáp số: 273 km.</i>
- Hs lắng nghe



<b>---TẬP ĐỌC</b>


<b> </b>

<b>Tiết 27. CHUỖI NGỌC LAM</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


1. Kiến thức: Đọc diễn cảm toàn bài, biết phân biệt lời kể và lời các nhân vật, thể
hiện được tính cách nhân vật.


- Hiểu nội dung bài: Ca ngợi những con người có tấm lòng nhân hậu, biết quan tâm
và đem lại niềm vui cho người khác.


2. Kĩ năng: Rèn cho HS kĩ năng đọc diễn cảm.


3. Thái độ: GD HS tình yêu thương con người, biết quan tâm và chia sẻ với người
khác.


<i>* GDQTE: HS có quyền được yêu thương chia sẻ, quyền có sự việc riêng tư, được</i>
<i>nhận sự thơng cảm u q. Phải có bổn phận u thương tơn trọng con người.</i>
<b>II. ĐỒ DÙNG DH: </b>Ứng dụng CNTT.


<b>III. CÁC HĐ DH</b>


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>


<b>A. Kiểm tra (5’)</b>



- Gọi 2 HS đọc TL các câu hỏi bài
"Trồng rừng ngập mặn"


- GV nx, tuyên dương.
<b>B. Bài mới</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài (1') Dùng tranh.</b></i>
<i><b>2. Luyện đọc và tìm hiểu bài </b></i>
a) Luyện đọc (10’)


- Gọi 1Hs đọc bài - lớp đọc thầm.
? Bài này được chia làm mấy phần?
- Gọi HS đọc nối tiếp đoạn lần 1
GV ghi từ khó - Gọi HS đọc
- Gọi HS đọc nối tiếp đoạn lần 2


- 2 HS đọc bài và trả lời câu hỏi
- Lớp nhận xét


- Hs quan sát


- 1HS đọc bài văn - lớp đọc thầm.
- Hs chia phần (2 phần)


+ Phần 1:...<i>người anh yêu quý</i>
+ Phần 2:...<b>C</b>òn lại.


- HS nối tiếp đọc



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

2 HS đọc chú giải


- HDHS đọc lời các NV trong truyện
- GV chia lớp thành nhóm 3 đọc bài
- Gọi đại diện 3 nhóm đọc bài, nhận xét.
- Gv đọc tồn bài nêu giọng đọc.


b) Tìm hiểu bài (12’)


- Gọi 1 Hs đọc đoạn 1 - lớp đọc thầm.
+ Cô bé mua chuỗi ngọc lam để tặng ai?
+ Em có đủ tiền mua chuỗi ngọc
không? Chi tiết nào cho biết điều đó ?
*Gv tiểu kết - Hs nêu ý đoạn 1.


- Gọi 1Hs đọc đoạn 2 - lớp đọc thầm.
+ Chị của cơ bé tìm Pi - e để làm gì ?
+ Vì sao Pi - e nói rằng em bé đã trả giá
rất cao để mua chuỗi ngọc?


+ Em nghĩ gì về những nhân vật trong
truyện?


- GV chốt ý


- Y/c Hs nêu ND bài


- Gv nh.xét - chốt lại. (slide 2)
3) Đọc diễn cảm (10’)



- Gọi Hs đọc nối tiếp câu chuyện


- T/c cho Hs đọc phân vai: 3 nhân vật:
chị, cô bé, Pi - e và 1 người dẫn chuyện.
- Gọi 2-3 nhóm đọc trước lớp.


- Nhận xét, tuyên dương.
<b>C. Củng cố, dặn dò (5’)</b>
- Gọi HS đọc câu chuyện.


<i>Liên hệ:Các em có quyền được yêu</i>
<i>thương chia sẻ, quyền có sự việc riêng</i>
<i>tư, được nhận sự thơng cảm u q.</i>
<i>Phải có bổn phận yêu thương tôn trọng</i>
<i>con người</i> - Nxét tiết học, HDVN.


- 3 nhân vật và 1 người dẫn chuyện
- Hs luyện đọc theo nhóm


- Hs lắng nghe.


<i>1. Cuộc đối thoại giữa Pi-e và cô bé:</i>
- Tặng chị: người thay mẹ nuôi cô từ khi
mẹ mất.


- Đổ lên bàn 1 nắm xu, số tiền … từ lợn
đất..


<i>2.Cuộc đối thoại giữa Pi-e và chị cô bé:</i>
- Em mua bằng tất cả số tiền em dành


dụm được.


- 3 nhân vật đều nhân hậu, tốt bụng
+ em gái yêu chị


+ chú Pi - e muốn mang lại niềm vui
cho 2 chị em


<b>*</b><i><b>Ca ngợi con người có tấm lịng nhân</b></i>
<i><b>hậu, thương u người khác, biết đem</b></i>
<i><b>lại niềm vui, HP cho người khác</b></i><b>.</b>
- 2 Hs thực hiện


- Hs đọc theo phân vai theo nhóm 4
- Hs thực hiện


- Hs thực hiện
- Hs lắng nghe



<b>---CHÍNH TẢ (nghe - viết)</b>


<b>Tiết 14. CHUỖI NGỌC LAM</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


1. Kiến thức: Nghe - viết chính được bài chính tả đoạn từ <i>Pi-e ngạc nhiên ... cô bé</i>
<i>mỉm cười rạng rỡ chạy vụt đi</i> ; trình bày đúng hình thức đoạn văn xi.


- Làm đúng bài tập chính tả phân biệt âm đầu <i>tr/ch bài 2a</i> và tìm được tiếng thích
hợp để hoàn chỉnh mẩu tin bài 3.



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>II. ĐỒ DÙNG DH: </b>BC, VBT.
<b>III. CÁC HĐ DH</b>


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>


<b>A. Kiểm tra (3’)</b>


- Gọi Hs lên bảng viết những từ khác
nhau ở âm đầu s/x.


- Nhận xét, tuyên dương.
<b>B. Bài mới</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài (1')</b></i>
<i><b>2. HD HS viết bài (18')</b></i>


- Gọi Hs đọc đoạn viết, y/c Hs nêu ND
đoạn viết.


- Hd Hs viết từ khó: Pi-e, Gioan. Y/c Hs
viết ra BC


- HD Hs cách trình bày bài viết.
- GV đọc bài cho Hs viết


- Thu một số bài để chấm, nhận xét.
<i><b>3. Bài tập chính tả (12’)</b></i>


- Gọi 1 HS nêu y/c



- Y/c HS trao đổi nhóm bàn: Mỗi nhóm
tìm 4 từ ngữ chứa cả 4 cặp tiếng trong
bảng.


- Gọi 4 nhóm thi tiếp sức.
- Lớp và GV nhận xét, bổ sung
- GV nêu y/c bài 3 - lớp đọc thầm.
- Lưu ý HS: + Ô số 1: vần ao hoặc au
+ Ô số 2: ch hoặc tr


- y/c HS làm cá nhân
- Gọi 2 HS lên bảng làm.


- Gọi 1 HS đọc lại mẩu tin đã điền chữ
đúng


- Lớp sửa lại bài làm đúng
<b>C. Củng cố, dặn dò (2')</b>
- Nhận xét giờ học.


- Tuyên dương HS viết đẹp.


- 2Hs lên bảng làm. Dưới lớp làm trên
bảng con.


- 1 Hs đọc đoạn viết - Hs nêu ND
- Hs viết từ khó


- Hs lắng nghe


- Hs viết bài


Bài 2 (a) Tìm các từ chứa các tiếng:
*Tranh: <i>tranh ảnh, bức tranh, tranh</i>
<i>giành, tranh thủ, tranh việc…</i>


- Chanh: <i>quả chanh, chanh chua, lanh</i>
<i>chanh,…</i>


*Trèo: <i>leo trèo, trèo cao ngã đau,…</i>
*chèo: <i>hát chèo, chèo đị, chèo chống,</i>
<i>…</i>


Bài 3: Điền tiếng thích hợp với mỗi ơ
trống để hồn chỉnh mẩu tin:


<i>đảo, hào, dạo, trọng, tấu, vào, trước,</i>
<i>trường, rào, chở, trả.</i>


- Hs làm bài


- Hs lắng nghe

<b>---BUỔI CHIỀU</b>


<b>TH TIẾNG VIỆT</b>
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU </b>


- Đọc trơi chảy tồn bài, đọc đúng các từ khó trong bài <i>Chuột đồng và lúa nếp.</i>


- Hiểu các từ ngữ trong bài - Làm được các bài tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>
<b>1. Giới thiệu bài (2 phút)</b>


<b>2. Luyện đọc (30 phút)</b>
<b>Bài 1.</b>


- Gọi HS lần lượt đọc bài <i>Chuột đồng và lúa nếp.</i>
- T/c cho HS đọc theo nhóm, cá nhân nối tiếp.
- GV đọc mẫu


- GV nêu câu hỏi về ND các bài tập đọc


<i><b>Đ/án: a-1; b-3 ; c-2 ;d-1 ; e-1 ; g-3 ; h-2 ; i-3. </b></i>
- GV nhận xét


- Y/c HS nhắc lại KT về từ quan hệ từ.


- T/c cho Hs giải nghĩa các từ: <i>biển, vịnh, hải sản,</i>
<i>hủy hoại, ngăn chặn.</i>


<b>Bài 2.</b> Lập dàn ý tả ngoại hình...


- Y/c hs làm bài cá nhân sau đó gọi Hs đọc bài
- Nhận xét,tuyên dương.


<b>3. Củng cố - dặn dò (2 phút) </b>Nhận xét tiết học.


- HS đọc nối tiếp


- Nhận xét


- hs lắng nghe.


- HS TLCH theo vở thực
hành


- Lớp nhận xét
- HS nêu


- hs nêu miệng cá nhân.
- Hs thực hiện



<b>---THỰC HÀNH TOÁN</b>


<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>


- Củng cố về chia một số thập phân cho một số TN.
- Rèn cho HS kĩ năng chia thành thạo.


- GD HS u thích mơn học.
<b>II. CÁC HĐ DH</b>


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>


<b>1. Giới thiệu bài (2 phút)</b>
<b>2. Luyện tập (30 phút)</b>
<i><b>Bài 1.</b></i> Tính.



50,56 : 3 95,2 : 34


0,72 : 8


- T/c cho Hs làm bài cá nhân sau đó chữa bài
- Nx, củng cố.


<i><b>Bài 2.</b></i>Đặt tính r i tính.ồ


55,2 : 3 4,24 : 4


42,65 : 5


- Gọi HS nêu y/c, HS làm cá nhân, chữa bài.
- GV Nx và củng cố.


<i><b>Bài 3.</b></i> Tìm x.


a) x x 10 = 30,16
x = 30,16 : 10
x = 3,016


b) 100 x x = 326,27
<b> </b><i><b>x = 326,27 : 100</b></i>
x = 3,2627
- GV t/c cho Hs làm bài, chữa bài.


- GV chữa bài, nx, củng cố.
<i><b>Bài 4. Giải tốn.</b></i>



- Gọi Hs đọc bài tốn, nêu tóm tắt.


- HS làm bài cá nhân


- 3Hs lên bảng làm, Hs khác
nhận xét


- HS làm bài cá nhân.


- 3 Hs lên bảng làm - lớp
nh.xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- T/c Hs làm bài cá nhân, chữa bài.


<b>3. Củng cố - dặn dò (2 phút) </b>Nhận xét tiết học.


- 1 Hs lên bảng giải bài toán.
<i></i>
<i><b>---NS: 03/12/2018 </b></i>


<i><b>NG: Thứ ba ngày 11 tháng 12 năm 2018</b></i>
<b>TOÁN</b>


<b>Tiết 67. LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


1. Kiến thức: Biết chia một số tự nhiên cho một STN mà thương tìm được là một số
thập phân.



- Vận dụng giải bài toán liên quan đến chu vi và diện tích hình, bài tốn liên quan
đến trung bình cộng.


2. Kĩ năng: Rèn cho HS kĩ năng giải tốn, tính toán thành thạo.
3. Thái độ: HS biết áp dụng vào thực tế cuộc sống.


<b>II. ĐỒ DÙNG DH:</b>
<b>III. CÁC HĐ DH</b>


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ (5’)</b>


- Gọi Hs lên bảng tính giá trị của biểu thức:
12 : 5 70 : 25


- Gọi Hs dưới lớp nêu quy tắc chia một STN
cho một STN mà thương tìm được là một số
thập phân.


- Nhận xét, củng cố, tuyên dương.
<b>B. Bài mới</b>


<i><b>1. GTB (1’) GV nêu MĐYC của tiết học.</b></i>
<i><b>2. Luyện tập (30’)</b></i>


<b>*Bài 1 (VBT)</b>


- Mời 1 HS nêu y/c, nêu cách làm.



- Cho HS làm bài vào vở, 4 HS lên bảng
làm bài - Nh.xét, chữa bài.


<b>*Bài 3 (VBT)</b>


- Mời 1 HS đọc đề bài.


- GV HD HS tìm hiểu bài tốn và tìm cách
giải.


- Cho HS làm vào vở
- Gọi HS đọc kết quả.
- Đổi vở kiểm tra bài bạn.
- Nhận xét, chữa bài.
<b>*Bài 4:</b>


- Mời 1 HS đọc yêu cầu.


- Cho HS trao đổi nhóm 2 để tìm cách giải.
- Cho HS làm bài vào vở, 2 HS lên bảng
làm bài - Nhận xét, chữa bài.


<b>3. Củng cố, dặn dò (4’) </b>


- 2 HS lên bảng làm bài.
- HS nêu quy tắc.


*Bài tập 1:


a) 19,5 b) 0,96


c) 1,6 d) 0,08
*Bài tập 3:


<i>Bài giải</i>


<i>3 giờ đầu ô tô đi được số km là:</i>
<i> 39 x 3 = 117 (km)</i>


<i>5 giờ sau ô tô đi được số km là:</i>
<i> 35 x 5 = 175 (km)</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- GV nhận xét giờ học. HD bài tập về nhà
trong SGK - CB cho bài sau.


Lắng nghe


<b></b>
<b>---LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>


<b>Tiết 27. ÔN TẬP VỀ TỪ LOẠI</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


1. Kiến thức: Nhận biết được danh từ chung, danh từ riêng, nêu được quy tắc viết
hoa danh từ riêng, tìm được đại từ xưng hơ.


2. Kĩ năng: Thực hành kĩ năng sử dụng danh từ, đại từ trong các kiểu câu đã học.
3. Thái độ: HS biết áp dụng khi nói và viết.


<b>II. ĐỒ DÙNG DH: </b>Phơng chiếu làm bảng phụ


<b>III. CÁC HĐ DH</b>


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>


<b>A. KTBC</b>


- Gọi 2 Hs lên bảng đặt câu có sử
dụng cặp quan hệ từ : Vì..nên…;
Nếu…thì…


- Lớp nhận xét, GV tuyên dương.
<b>B. Bài mới</b>


<i><b>1.GTB:(1') GV nêu MĐ, y/c </b></i>
<i><b>2. HD HS làm bài tập (32')</b></i>
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài 1
- HD Hs gạch 1 gạch dưới DTC,
2 gạch dưới DTR.


Slide1


- Cho HS đối chiếu bài trên bảng
- GV nhận xét, chốt ý


- Gọi HS nêu y/cầu bài tập - lớp
đọc thầm.


- Gọi 1, 2 HS nhắc lại quy tắc
viết hoa danh từ riêng đã học
- Gọi 2 HS đọc lại



- GV chốt ý và đua ra Qui tắc
viết hoa danh từ riêng <b>(Slide2)</b>


- Gọi 1 HS nêu y/c bài tập
+ Thế nào là đại từ ?


- Y/c Hs đọc thầm đoạn văn 1,
gạch chân dưới các ĐT xưng hô
- T/c cho HS nêu ý kiến, GV
chốt KT.


- Gọi 1 HS đọc y/c bài tập
*Lưu ý HS: các bước tiến hành.


- 2 HS lên bảng đặt câu - lớp làm vở nháp


<b>*Bài tập 1</b>:
+ DTR: Nguyên


+ DTC: giọng, chị gái, hàng, nước mắt, vệt,
má, chị, tay, mắt, ánh đèn, màu, tiếng, đàn, hát,
mùa xuân, năm.


- Hs trình bày bài làm


<b>*Bài tập 2</b>: Qui tắc viết hoa danh từ riêng:
- Viết tên người, tên địa lí VN: viết hoa của
chữ cái đầu của mỗi tiếng tạo nên tiếng đó
- Tên người, tên địa lí nước ngồi: viết chữ cái


hoa của mỗi bộ phận tạo thành tên đó, nếu bộ
phận có nhiều tiếng cần có gạch nối


- Tên riêng nước ngồi được phiên âm theo âm
Hán Việt thì viết hoa giống như cách viết tên
riêng VN.


<b>*Bài tập 3</b>: Tìm đại từ xưng hơ trong đoạn văn
(BT1).


<i>chị, em, tơi, chúng tơi</i>


<b>*Bài tập 4:</b> Tìm trong đoạn văn ở BT1:


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

+ CN là danh từ hay đại từ?
- Chỉ nêu 1 VD mỗi kiểu câu
- Nối tiếp nhau nêu ý kiến
- Y/c HS tiếp thu tốt làm cả bài.
- GV nhận xét nhanh


- Lớp và GV chốt lại lời giải
đúng (Slide3)


<b>C. Củng cố, dặn dò (2')</b>


- GV nhận xét giờ học - Về nhà
chuẩn bị bài sau.


- Nguyên (DT) // quay sang tôi, giọng nghẹn
ngào.



- Tôi (DT) // chẳng buồn lau mặt nữa.


b. Một DT, động từ làm chủ ngữ trong kiểu
câu Ai - thế nào.


- Một năm mới (cụm DT) // bắt đầu.


c. Một DT, động từ làm chủ ngữ trong kiểu câu
Ai - là gì ?


- Chị (DT) // là chị gái của em bé.


d. Một DT tham gia bộ phận VN trong kiểu
câu "Ai-Làm gì?


- Hs lắng nghe



<i><b>---NS: 04/12/2018 </b></i>


<i><b>NG: Thứ tư ngày 12 tháng 12 năm 2018</b></i>
<b>TOÁN</b>


<b>Tiết 68. CHIA MỘT SỐ TỰ NHIÊN CHO MỘT SỐ THẬP PHÂN </b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


1. Kiến thức: Nắm được cách thực hiện phép chia một số tự nhiên cho một STP
bằng cách đưa về phép chia các số tự nhiên.



- Vận dụng giải các bài tốn có liên quan đến chia một STN một STP.
2. Kĩ năng: Rèn cho HS kĩ năng tính tốn, giải toán thành thạo.


3. Thái độ: HS biết vận dụng vào thực tế cuộc sống.
<b>II. ĐỒ DÙNG DH:</b> BC, VBT.


<b>III. CÁC HĐ DH</b>


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ (5’)</b>
Đặt tính rồi tính:


35,04 : 4 266,22 : 34
<b>B. Bài mới</b>


<i><b>1- Giới thiệu bài (1’)</b></i>


<i><b>2- HD thực hiện phép chia một STN cho</b></i>
<i><b>một STP (12’)</b></i>


<i>a) Tính rồi so sánh kết quả tính: </i>
25 : 4 và (25 x 5) : (4 x 5)
4,2 : 7 và (4,2 x 10) : (7 x 10)
37,8 : 9 và (37,8 x 100) : (9 x 100)
- GV chia lớp thành 2 nhóm mỗi nhóm thực
hiện 1 vế của các phép tính, so sánh kết quả.
- Yêu cầu HS rút ra nhận xét.


<i>b) Ví dụ 1:</i>



- GV nêu ví dụ: 57 : 9,5 = ? (m)
- Hướng dẫn HS:


Đặt tính rồi tính. 570 9,5
0 6 (m)


- HS lên bảng làm bài.


- HS thực hiện phép tính ra nháp.
- HS rút ra nh.xét như SGK- 69


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Cho HS nêu lại cách chia.
<i>c) Ví dụ 2:</i>


- GV nêu ví dụ, hướng dẫn HS làm vào nháp
- Mời một HS thực hiện, GV ghi bảng.
- Cho 2- 3 HS nêu lại cách làm.


<i>d) Quy tắc:</i>


- Muốn chia một số tự nhiên cho một số thập
phân ta làm thế nào?


- GV chốt ý, ghi bảng, cho HS đọc.
<i><b>3-Luyện tập (18’)</b></i>


*Bài tập 1: (VBT )
- Mời 1 HS nêu yêu cầu.



- Cho HS làm bài vào vở, gọi 3 HS lên bảng
làm bài. - Nhận xét, chữa bài.


*Bài tập 3 :(VBT - )
- Mời 1 HS đọc đề bài.


- Hướng dẫn HS tìm hiểu bài tốn.


- Cho HS làm bài vào vở, 1 HS lên bảng làm
bài.


- Nhận xét, chữa bài.
<b>C-Củng cố, dặn dò (4’) </b>
- GV chốt lại nội dung bài.


- GV nhận xét giờ học, nhắc HS về ôn lại các
kiến thức vừa học và chuẩn bị cho bài sau.


- HS nêu.


- HS thực hiện: 9900 8,25
1650 12
0


- HS tự nêu.
- Hs nêu ý kiến


- HS đọc phần quy tắc SGK- 69.
<b>*Bài 1.</b>



11,25 ; 22 ; 0,96
- Hs thực hiện



<b>*Bài 3</b> <i>Bài giải</i>


<i>Trong 1 giờ ô tô chạy được số</i>
<i>kilômét là:</i>


<i> 154 : 3,5 = 44 (km)</i>


<i>Trong 6 giờ ô tô chạy được số</i>
<i>kilômét là:</i>


<i> 44 </i>x<i> 6 = 264 (km)</i>
<i> Đáp số: 264 km.</i>
-Hs lắng nghe



<b>---KỂ CHUYỆN</b>


<b>Tiết 14. PA - XTƠ VÀ EM BÉ</b>
<b>I. MỤC TIÊU.</b> Giúp HS:


1. Kiến thức: Dựa vào lời kể của GV và tranh minh hoạ, kể lại được từng đoạn kể
lại được toàn bộ câu chuyện.


- Biết trao đổi ý nghĩa câu chuyện.


2. Kĩ năng: Rèn cho HS kĩ năng kể chuyện.


3. Thái độ: GD HS tính bạo dạn, tự tin.


<i>* GDQTE: HS có quyền được chăm sóc sức khoẻ và hưởng các dịch vụ y tế.</i>
<b>II. ĐỒ DÙNG DH</b>: BGPP.


<b>III. CÁC HĐ DH:</b>


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>


<b>A. Kiểm tra: (5’) </b>- Kể 1 việc làm tốt
(hoặc hành động dũng cảm) BVMT.
- Lớp và GV nhận xét - đánh giá.
<b>B. Bài mới:</b>


<b>1- GTB: (1')</b> Gv giới thiệu n.v Pa- xtơ.
(slide 1)


<b>2- Nội dung: (32')</b>


- 2 HS kể


- Lớp và GV nhận xét - đánh giá.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Gv kể lần 1, HS nghe


- Gv viết danh từ tên riêng, ngày tháng
lên bảng: Lu-i Pa - xtơ, Giô - dép; vắc
- xin, 6/7/1885; 7/7/1885


- Gv kể lần 2, kết hợp tranh (slide 2)


<b>3- HD HS kể và trao đổi ý nghĩa câu</b>
<b>chuyện: </b>


+ Vì sao Pa - xtơ phải suy nghĩ, day dứt
rất nhiều trước khi tiêm vắc - xin cho
Giô- dép ?


(Pa - xtơ muốn em bé khỏi bệnh nhưng
không muốn lấy em bé làm vật thí
nghiệm, ơng sợ có tai tiếng)


+ Câu chuyện muốn nói lên điều gì ?
(Ca ngợi tài năng, tấm lòng nhân hậu,
yêu thương con người của Pa - xtơ, ông
cống hiến cho loài người một phát minh
khoa học lớn lao).


<b>C. Củng cố, dặn dò (2’)</b>
- G hệ thống ND bài


- Liên hệ: GD HS có quyền được chăm
sóc sức khoẻ và hưởng các dịch vụ y tế
- GV nhận xét giờ học.


- HS nghe và quan sát tranh.


- Hs lắng nghe.


- HS kể theo nhóm từng đoạn của câu
chuyện.



- Trao đổi ý nghĩa của chuyện
- HS thi kể trước lớp.


- 2 HS đại diện nhóm thi kể.


- Lớp và GV nhận xét, bình chọn bạn kể
hay nhất.


- Hs lắng nghe


<b></b>
<b>---TẬP ĐỌC</b>


<b>Tiết 28. HẠT GẠO LÀNG TA</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


1. Kiến thức: HS biết đọc diễn cảm bài thơ với giọng nhẹ nhàng, tình cảm.


- Hiểu ND, ý nghĩa: Hạt gạo được làm nên từ mồ hôi công sức của nhiều người, là
tấm lòng của hậu phương với tiền tuyến trong những năm chiến tranh


2. Kĩ năng: Rèn cho HS kĩ năng đọc diễn cảm.
3. Học thuộc lòng bài thơ.


<i>*GDQTE: HS có quyền được tham gia góp sức mình vào cơng việc chung của cộng</i>
<i>đồng. Có bổn phận phải giúp đỡ ông bà cha mẹ góp sức chung vào cộng đồng.</i>
<b>II. ĐỒ DÙNG DH:</b> BGPP.


<b>III. CÁC HĐ DH</b>



<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>


<b>A. Kiểm tra (5’)</b>


- Gọi Hs đọc bài: <i>Chuỗi ngọc lam.</i>
- Lớp nhận xét, GV tuyên dương
<b>B. Bài mới</b>


<i><b>1- GTB (1’)Dùng tranh minh hoạ.(slide 1)</b></i>
<i><b>2- Luyện đọc và tìm hiểu bài: </b></i>


a) Luyện đọc: (10’)
- Gọi 1 HS đọc toàn bài.


- T/c cho HS tiếp nối nhau đọc từng khổ


- 2 HS đọc và trả lời câu hỏi
- Hs quan sát tranh minh hoạ
- Hs đọc toàn bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

thơ lần 1.


GV sửa lỗi phát âm, ngắt nghỉ hơi,(đọc
vắt dịng), đọc từ khó cho HS.


- T/c cho HS tiếp nối nhau đọc từng khổ
thơ lần 2.


HS đọc cặp, 1Hs đọc từ chú giải. Cho Hs


quan sát h/a minh họa cho việc giải nghĩa
từ (slide 2)


- GV đọc diễn cảm bài thơ
b) Tìm hiểu bài (12’)


- Gọi 1 HS đọc khổ thơ 1- lớp đọc thầm.
+ Hạt gạo được làm nên từ những gì ?
+ ..điệp từ nào được lặp lại nhiều lần?
Lặp… nhằm mục đích gì?


*Gv tiểu kết- Hs nêu ý khổ 1.
-Gọi 1Hs đọc khổ 2- lớp đọc thầm.


+ Những hình ảnh nào nói lên nỗi vất vả
của người nơng dân ?


+ Khổ 2 có hình ảnh nào trái ngược nhau?
Điều đó nói lên điều gì?


*Gv tiểu kết- Hs nêu ý khổ thơ 2
- Gọi 1Hs đọc khổ 3 - lớp đọc thầm.


+ Để làm ra hạt gạo người nơng dân cịn
phải gặp những khó khăn nào trong thời
kỳ chống Mỹ?


*Gv tiểu kết- Hs nêu ý khổ thơ 3.
- Gọi 1Hs đọc khổ 4- lớp đọc thầm.



+ Tuổi nhỏ đã góp cơng sức như thế nào
để làm ra hạt gạo ?


*Gv tiểu kết- lớp nêu ý khổ thơ 4.
- Gọi 1Hs đọc khổ 5- lớp đọc thầm.


+ Tại sao tất cả những khó khăn trên
không làm người nông dân chùn bước mà
vẫn hăng hái sản xuất?


*Gv tiểu kết- Hs nêu ý khổ thơ 5.


+ Vì sao tác giả gọi hạt gạo là hạt vàng ?
- Y/c Hs nêu ND của bài- lớp nhận xét- G
chốt lại. (slide 3)


c) Đọc diễn cảm: (10’)


- Gọi 5 hs đọc mỗi em 1 khổ thơ
- Đọc khổ 1+2 (Đọc vắt) (slide 4)
- Gv đưa khổ 1+2. (slide 5)


<i>+ trút trên mái nhà, hào giao thông,</i>
<i>quang trành quết đất.</i>


- Đọc ngắt nghỉ đúng theo dòng thơ
<i><b>*Khổ thơ 1:</b> Những chất làm cho hạt</i>
<i>gạo thêm ngon:</i>


- Có: Vị phù sa, nước hồ sen, công


LĐ của cha mẹ, lời mẹ hát.


<i><b>*Khổ thơ 2:</b> Những khó khăn do</i>
<i>thiên tai gây ra khi làm ra hạt gạo:</i>
- Bão tháng 7; mưa tháng3.


- Giọt mồ hôi sa/ trưa tháng sáu
- Nước như nấu/ chết cá cờ.
- Cua lên bờ- mẹ xuống cấy.


<i><b>*Khổ thơ 3:</b> Những khó khăn do địch</i>
<i>hoạ gây ra:</i>


- Bom Mỹ trút trên mái nhà.
- Khẩu súng theo người đi xa.


- Cơm mùa gặt - thơm hào giao
thơng.


<i><b>*Khổ thơ 4:</b> Tuổi nhỏ góp công sức</i>
<i>để làm ra hạt gạo:</i>


- Chống hạn, gánh phân, bắt sâu.
<i><b>*Khổ thơ 5:</b> Ý thức, trách nhiệm của</i>
<i>người nông dân khi làm ra hạt gạo:</i>
- Gửi ra tiền tuyến, gửi về phương xa
-> Yêu nước, ý thức trách nhiệm với
Tổ quốc.


<i><b>* Nỗi vất vả của người nông dân</b></i>


<i><b>khi làm ra hạt gạo trong thời kỳ</b></i>
<i><b>chống Mỹ. Qua đó, chúng ta cần</b></i>
<i><b>quí trọng người đã làm ra nó.</b></i>


- Đọc khổ 1+2
2Hs đọc lại.


- Hs nêu giọng đọc, - Gv HD cách
đọc - 3Hs đọc toàn bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- T/c Hs đọc bài, đọc thuộc lòng, thi đọc
diễn cảm.


<b>C. Củng cố, dặn dò: (3’)</b>
- Gv + Hs nhận xét - đánh giá.
- Gv hệ thống ND bài.


<i>Liên hệ: HS có quyền được tham gia góp</i>
<i>sức mình vào cơng việc chung của cộng</i>
<i>đồng. Có bổn phận phải giúp đỡ ơng bà</i>
<i>cha mẹ góp sức chung vào cộng đồng.</i>
- Về nhà học thuộc bài.


- HS thi đọc và nhẩm HTL
- 1-2 em đọc thuộc lòng bài thơ.


- Lắng nghe


<b></b>
<i><b>---NS: 05/12/2018 </b></i>



<i><b>NG: Thứ năm ngày 13 tháng 12 năm 2018</b></i>
<b>TOÁN</b>


<b>Tiết 69. LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU.</b> Giúp HS :


1. Kiến thức: HS biết chia một số tự nhiên cho một số thập phân.
- Vận dụng để tìm x và giải các bài tốn có lời văn.


2. Kĩ năng: Rèn cho HS kĩ năng tính tốn và giải tốn thành thạo.
3. Thái độ: HS biết vận dụng vào thực tế cuộc sống.


<b>II. ĐỒ DÙNG DH:</b> BC, VBT.
<b>III. CÁC HĐ DH</b>


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>


<b>A-Kiểm tra bài cũ (5’)</b>
- Đặt tính rồi tính:


55 : 9,2 98 : 8,5


- Nêu quy tắc chia một số tự nhiên
cho một số thập phân.


<b>B-Bài mới</b>


<i><b>1-GTB(1’) nêu MĐYC của tiết học.</b></i>
<i><b>2-Luyện tập (30’)</b></i>



*Bài tập 1(VBT)


- Mời 1 HS đọc yêu cầu của bài.
- Cho HS làm bài vào vở, 3 HS lên
bảng làm bài - Gọi HS khác nhận
xét - GV nhận xét, tuyên dương.
*Bài tập 2 (VBT)


- Mời 1 HS nêu yêu cầu.
- Cho HS nêu cách làm.


- Cho HS làm bài vào vở.2 HS lên
bảng làm bài - Nhận xét, chữa bài.
*Bài tập 3 (VBT)


- Mời 1 HS đọc đề bài.


- GV hướng dẫn HS tìm hiểu bài
tốn và tìm cách giải.


- Cho HS làm bài vào vở, 1 HS lên


- HS lên bảng làm bài.
- HS nêu.


- Hs lắng nghe
<b>*Bài tập 1:</b>
360; 36; 4,8



<b>*Bài tập 2:</b>


a) X x 4,5 = 72 b) 15 : X = 0,85 + 0,35
X = 7 : 4,5 15 : X = 1,2


X = 16 X = 15 : 1,2
X = 12,5
<b>*Bài tập 3:</b>


<i>Bài giải</i>


<i>Diện tích cái sân hình vng là:</i>
<i>12 + 12 = 144 (m2<sub>)</sub></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

bảng làm bài.


- Nhận xét, chữa bài.
<b>C-Củng cố, dặn dò (4’) </b>
- GV nhận xét giờ học.


- Dặn HS về học bài, làm bài tập và
chuẩn bị cho bài sau.


<i>144 : 7,2 = 20 (m)</i>
<i> Đáp số: 20m.</i>
- Hs lắng nghe


<b></b>
<b>---TẬP LÀM VĂN</b>



<b>Tiết 27. LÀM BIÊN BẢN CUỘC HỌP</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


1. Kiến thức: Hiểu thế nào là biên bản cuộc họp, thể thức của biên bản, nội dung?
- Xác định được trường hợp cần lập biên bản và biết đặt tên cho biên bản cần lập.
2. Kĩ năng: Rèn cho HS kĩ năng lập biên bản cuộc họp.


3. Thái độ: HS biết vận dụng trong thực tế cuộc sống.


<i>* GDQTE: Các em biết mình có quyền tham gia đội thiếu niên TPHồ Chí Minh.</i>
<b>II. CÁC KNSCB</b>


- Ra quyết định và giải quyết vấn đề biết trường hợp nào cần lập biên bản, trường
hợp nào không cần lập biên bản - Tư duy phê phán.


<b>III. ĐỒ DÙNG DH</b>


- Bảng phụ ghi vắn tắt nội dung cần ghi nhớ của bài học: 3 phần chính của biên bản
một cuộc họp.


- Một tờ phiếu viết nội dung bài tập 2 (phần luyện tập).
<b>IV. CÁC HĐ DH:</b>


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>


<b>A. Kiểm tra (3’)</b>


Đọc đoạn văn tả ngoại hình của một
người mà em thường gặp.



- Lớp và GV nhận xét, tuyên dương.
<b>B. Bài mới</b>


<i><b>1- Giới thiệu bài (1')</b></i>


- GV nêu mục đích, yêu cầu giờ học.
<i><b>2- Nội dung (14')</b></i>


- Gọi 1 HS đọc nội dung bài 1 và biên
bản đại hội chi đội - lớp đọc thầm.
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài 2


- Y/c HS đọc thầm và trao đổi bạn câu
hỏi bài tập 2


- Gọi 2 HS nêu ý kiến
- GV nhận xét và kết luận


<i><b>3- Ghi nhớ (4’) SGK</b></i>


+ Nêu tóm tắt những điều cần ghi vào


- 2 HS đọc bài


<i>a. Nhận xét:</i>


*Bài 1: Đọc biên bản <i>Biên bản đại hội</i>
<i>chi đội.</i>


*Bài 2:



a. Chi đội 5A ghi biên bản cuộc họp để
nhớ sự việc xảy ra ; ý kiến mọi người đã
thống nhất.


b. Giống: có quốc hiệu, tên ngữ và tên
văn bản.


- Khác: khơng có tên nơi nhận, thời
gian, địa điểm làm trong biên bản ở
phần nội dung.


c. Tóm tắt những điều cần ghi nhớ vào
biên bản…


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

biên bản.


<i><b>4- Luyện tập: (20’)</b></i>


- Gọi HS đọc nội dung bài tập 1


- Y/c HS đọc thầm, suy nghĩ, trao đổi
nhóm


+ Trường hợp nào cần ghi biên bản ?
+ Trường hợp nào không cần ghi biên
bản?


- GV kết luận



- GV nêu yêu cầu bài tập 2


- Y/c HS suy nghĩ, đặt tên cho văn bản
ở VBT.


- Lớp và GV nhận xét, chốt ý
<b>C. Củng cố, dặn dò (2’)</b>
- Gv hệ thống nội dung bài.


<i>*Liên hệ: Các em biết mình có quyền</i>
<i>tham gia đội thiếu niên Hồ Chí Minh</i>
- GV nhận xét giờ học


- 3 HS đọc ghi nhớ SGK.


<b>*Bài 1:</b> Trường hợp ghi biên bản:
* Cần ghi biên bản:


- Đại hội chi đội: a, c, e, g


* Không cần ghi biên bản: b ; d.
- HS nêu ý kiến


<b>*Bài 2:</b>


- Biên bản đại hội chi đội
- Biên bản bàn giao tài sản


- Biên bản xử lí vi phạm Luật GT.
- Hs lắng nghe




<b>---LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>


<b>Tiết 28. ÔN TẬP VỀ TỪ LOẠI</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


1. Kiến thức: Ôn tập và hệ thống hóa các kiến thức đã học về: động từ, tính từ, quan
hệ từ... Xếp đúng các từ in đậm trong đoạn văn vào bảng phân loại.


- Dựa vào ý khổ thơ 2 trong bài <i>Hạt gạo làng ta</i>, viết đoạn văn.
2. Kĩ năng: Rèn cho HS kĩ năng sử dụng từ để áp dụng viết đoạn văn.
3. Thái độ: HS u thích mơn học.


<b>II. ĐỒ DÙNG DH: </b>VBT, bảng phụ
<b>III. CÁC HĐ DH</b>


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>


<b>A. Kiểm tra: (5') </b>Tìm DTC, DTR
trong 4 câu sau:


Bé Mai dẫn Tâm ra vườn chim, Mai
khoe:


- Tổ kia là chúng làm nhé. Còn tổ kia
là cháu cài lên đó.


- Nhận xét, tuyên dương.
<b>B. Bài mới:</b>



<i><b>1- GTB: (1') nêu MĐYC của giờ học</b></i>
<i><b>2- Hướng dẫn HS làm bài tập:(32')</b></i>
- Gọi 1Hs nêu y/c - lớp đọc thầm.
- T/c cho HS làm việc cá nhân.


- YC 2HS làm vào bảng phụ, treo lên
bảng


- Lớp và GV nhận xét, tuyên dương.


- 2 HS làm bảng lớp - Hs khác làm vở
nháp.




<b>*Bài 1:</b> X p các t in ế ừ đậm v o b ng phânà ả
lo i:ạ


<b>động từ</b> <b>tính từ</b> <b>QHT</b>


trả lời, nhìn,
vịn, hắt, thấy,
lăn, trào, đón,


bỏ


xa,
vời vợi,



lớn


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Gọi 1 HS đọc yêu cầu - lớp đọc thầm.
- Gọi 2 HS đọc khổ thơ 2 bài “Hạt gạo
làng ta”


- HD HS dựa vào ý thơ viết một đoạn
văn ngắn tả người mẹ cấy lúa.


- Chỉ ra một động từ, tính từ, QHT đã
dùng


- GV chiếu một số bài lên bảng.
- Gv+Hs nhận xét, tuyên dương.


- Lớp bình chọn người viết đoạn văn
hay nhất.


<b>C. Củng cố, dặn dò (2’)</b>
- Gv hệ thống nội dung bài.
- GV nhận xét giờ học


<b>*Bài 2: </b>


<i><b>M: trưa tháng 6 nắng như đổ lửa. Nước ở</b></i>
các thửa ruộng nóng như có ai nấu lên.
Lũ cá cờ chết nổi lềnh bềnh trên mặt
nước. Lũ cua nóng khơng chịu được ngoi
hết lên bờ. Thế mà, giữa trời nắng chang
chang, mẹ em lội xuống ruộng cấy lúa.


Mẹ đội chiếc nón lá, gương mặt mẹ đỏ
bừng, phơi lưng giữa trời nắng, mồ hôi
ướt đẫm chiếc áo nâu… Thương mẹ quá!
Mẹ ơi!


- Hs lắng nghe



<b>---GDVHGT</b>


<b>Bài 4. LỊCH SỰ KHI ĐI XE ĐẠP TRÊN ĐƯỜNG</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức: </b>Biết được một số quy tắc đối với người đi xe đạp trên đường.
<b>2. Kĩ năng:</b>


- Biết cách quan sát, giảm tốc độ khi đi từ hẻm ra đường lớn, biết đưa tay ra hiệu
xin đường để đảm bảo an tồn.


- Biết cách ứng xử lịch sự, có văn minh khi xảy ra khi xảy ra va chạm.
<b>3. Thái độ:</b>


- Học sinh thực hiện và nhắc nhở bạn bè, người thân thực hiện đúng quy định, đảm
bảo an toàn giao thơng khi đi xe đạp trên đường.


- Học sinh có thái độ, hành vi lịch sự, lời nói văn minh khi xảy ra va chạm khi đi xe
đạp trên đường.


<b>II. CHUẨN BỊ</b>


<b>1. Giáo viên:</b>


- Tranh, ảnh, giấy khổ to để học sinh viết lại các câu đối thoại chưa lịch sự, viết tiếp
phần còn lại của câu chuyện. (Thảo luận nhóm).


- Tranh ảnh sưu tầm về người đi xe đạp đi sai quy định.
<b>2. Học sinh:</b>


- Sách văn hóa giao thông lớp 5.


- Sưu tầm một số tranh ảnh khi đi xe đạp trên đường.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>


<b>1. Trải nghiệm</b>


- H: Bạn nào đã được đi xe đạp trên đường?


- H: Vậy khi đi xe đạp trên đường em đã xảy ra va
chạm chưa? Hoặc em đã thấy va chạm chưa?
- H: Vậy trong các trường hợp xảy ra va chạm em
ứng xử như thế nào? Hoặc khi thấy các trường em


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

xảy ra va chạm em thấy cách ứng xử của họ như thế
nào?


- GV nhận xét và vào bài mới


<b>2. HĐCB: </b>- GV đưa ra hình ảnh minh họa cho câu


chuyện và kể mẫu câu chuyện/16.


- GV nêu các câu hỏi:


H: Theo em, An và Tồn, ai đã khơng thực hiện
đúng luật giao thơng khi đi xe đạp?


H: Cách ứng xử của An và Tồn, ai đúng, ai sai? Vì
sao?


H: Nếu em có mặt ở nơi xảy ra vụ va chạm trên, em
sẽ nói gì với An và Tồn?


- GV cho HS thảo luận nhóm đơi trả lời câu hỏi.
(3’)


- Gọi các nhóm trình bày
- Gọi các nhóm khác bổ sung.
- GV nhận xét, chốt ý:


- GV đưa ra ghi nhớ
<b>3. HĐTH:</b>


<b>- </b>Yêu cầu HS đọc câu hỏi 1 trong sách/17.


- GV phát giấy phóng to, cho HS thảo luận nhóm 4
để viết lại các câu đối thoại chưa lịch sự trong câu
chun bằng lời lẽ hịa nhã, có văn hóa.


- GV cho các nhóm trình bày và bổ sung



- GV nhận xét, đưa ra một số cách ứng xử có văn
minh.


- GV cho HS quan sát tranh trang 17


- H: Em hãy nêu ý kiến của em về mỗi bức hình sau
và cho biết em sẽ nói gì với các bạn trong hình ấy?
- GV nhận xét sau mỗi câu trả lời của HS và chốt ý:
+ Tranh 1: Khi đi xe đạp phải đi đúng phần đường
dành cho xe thô sơ và phải đi sát lề đường phía tay
phải. Khơng đi xe dàn hàng ngang.


+ Tranh 2: Vì lí do trời mưa hoặc nắng mà nhiều
bạn lại dùng ô dù để che khi đi xe đạp. Điều này là
vô cùng nguy hiểm, các bạn nhớ nhé ô dù chỉ dùng
khi đi bộ thơi, cịn trời nắng đã có nón bảo hiểm,
trời mưa đã có áo mưa rồi nhé.


+ Tranh 3: Khi đi từ ngõ (hẻm), trong nhà, cổng
trường ra đường chính phải quan sát, giảm tốc độ
nhường đường cho xe đi trên đường ưu tiên, …,
khơng phóng nhanh, vượt ẩu.


<i><b> Kết luận:</b> Khi đi xe đạp trên đường, chúng ta phải </i>
<i>luôn chấp hành luật giao thơng và ứng xử lịch sự. </i>
<i>Điều đó khơng chỉ mang lại sự an tồn mà cịn thể </i>
<i>hiện nét đẹp văn hóa giao thơng.</i>


- 1 HS kể mẫu, lớp đọc thầm


- Lắng nghe yêu cầu


- Thảo luận nhóm đơi
- Đại diện các nhóm trình
bày


- Bổ sung


- Hs đọc lại (3-5 Hs)
- 1HS đọc, lớp đọc thầm
- Thảo luận nhóm 4 (5’)


- Hs lắng nghe
- Quan sát


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>4. HDƯD</b>


- GV cho HS đọc yêu cầu: “Em hãy viết tiếp câu
chuyện”


- Cho HS thảo luận nhóm đơi để viết tiếp câu
chuyện.


- Đồng thời GV yêu cầu nhóm đóng vai lại câu
chuyện mà em đã viết hồn chỉnh.


- Gọi các nhóm trình bày và đóng vai. Các nhóm
khác nhận xét, bổ sung


- GV nhận xét, tuyên dương.


- GV chốt ý, KL


<b>5. Củng cố, dặn dị:</b>


<b>- </b>GV cho HS trải nghiệm lại tình huống của câu
chuyện để HS đưa ra cách giải quyết đúng.


- GV liên hệ giáo dục thái độ có văn hóa khi tham
gia giao thơng - Nhận xét tiết học


- 1 HS đọc yêu cầu


- Thảo luận nhóm đơi (3’)
- 3 nhóm trình bày và đóng
vai


- Lắng nghe, nhắc lại


- 2 nhóm HS đóng vai đưa ra
cách giải quyết cho câu
chuyện


- Lắng nghe



<i><b>---NS: 06/12/2018 </b></i>


<i><b>NG: Thứ sáu ngày 14 tháng 12 năm 2018</b></i>

<i><b> </b></i>


<b>TOÁN</b>



<b>Tiết 70. CHIA MỘT SỐ THẬP PHÂN CHO MỘT SỐ THẬP PHÂN </b>
<b>I. MỤC TIÊU. </b>Giúp HS:


1. Kiến thức: HS biết chia một số thập phân cho một số thập phân.


+ Vận dụng chia một STP cho một STP để giải các bài tốn có liên quan.
2. Kĩ năng: Rèn cho HS kic năng tính tốn và giải tốn thành thạo.


3. Thái độ: HS biết vận dụng vào thực tế cuộc sống.
<b>II. CÁC HĐ DH:</b>


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>


<b>A-Kiểm tra bài cũ (5’): </b>
Đặt tính rồi tính:


864 : 2,4 45,8 : 12
<b>B-Bài mới:</b>


<i><b>1- Giới thiệu bài (1’):</b></i>


<i><b>2- HD thực hiện chia một STP cho một STP</b></i>
<i><b>(12’):</b></i>


<i><b>a) Ví dụ 1: - GV nêu ví dụ: </b></i>


Ta phải thực hiện : 23,56 : 6,2 = ? (kg).
- Hướng dẫn HS : Đặt tính rồi tính.


23,56 6,2



496 3,8 (kg)




- Cho HS nêu lại cách chia.
<i><b>b) Ví dụ 2:</b></i>


- GV nêu ví dụ, hướng dẫn HS làm vào nháp.
- Mời một HS thực hiện, GV ghi bảng.


- HS lên bảng làm bài.


- HS theo dõi và thực hiện phép
tính ra nháp.


- HS nêu lại cách chia.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Cho 2-3 HS nêu lại cách làm.
<i><b>c) Quy tắc:</b></i>


- Muốn chia một số thập phân cho một số
thập phân ta làm thế nào?


- GV chốt ý, ghi bảng, cho HS đọc.
<i><b>3-Luyện tập (18’):</b></i>


*Bài tập 1: (VBT)


- Mời 1 HS nêu yêu cầu.



- Cho HS làm bài vào vở, 3 HS lên bảng làm
bài - Gọi HS nhận xét bài làm của bạn.


- Nhận xét, chữa bài.
*Bài tập 2 : (VBT)
- Mời 1 HS đọc đề bài.


- Cho HS phân tích đề bài bài tốn và tóm tắt.
- Cho HS làm bài vào vở, 1 HS làm bài vào
bảng phụ, sau đó chữa bài.


*Bài tập 3 : Giảm tải
<b>C-Củng cố, dặn dò (4’) </b>


- GV chốt lại kiến thức của bài.


- GV nhận xét giờ học, nhắc HS về ôn lại các
kiến thức vừa học và chuẩn bị cho bài sau.


635 65
0


- HS tự nêu.


- HS đọc phần quy tắc SGK- 71.
<b>*Bài 1</b>


11,4; 250; 12,5



<b>*Bài 2</b>


<i>Bài giải</i>


<i>Một lít dầu hoả cân nặng là:</i>
<i>2,66 : 3,5 = 0,76 (kg)</i>
<i>5 lít dầu hoả cân nặng là:</i>


<i>0,76 </i>x<i> 5 = 3,8 (kg)</i>
<i> Đáp số: 3,8 kg.</i>



Lắng nghe


<b>---TẬP LÀM VĂN</b>


<b>Tiết 28. LUYỆN TẬP LÀM BIÊN BẢN CUỘC HỌP </b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


1. Kiến thức: Ghi lại được biên bản một cuộc họp của tổ, lớp hoặc chi đội đúng nội
dung, thể thức.


2. Kĩ năng: Rèn cho học sinh kĩ năng làm biên bản.


3. Thái độ: HS biết vận dụng vào trong thực tế cuộc sống.


<i>* GDQTE: Học sinh biết mình có quyền tham gia đội thiếu liên Hồ Chí Minh</i>
<b>II. CÁC KNSCB</b>



- Ra quyết định và giải quyết vấn đề - Hợp tác để làm biên bản cuộc họp - Tư duy
phê phán


<b>III. ĐỒ DÙNG DH: </b>VBT
<b>IV. CÁC HĐ DH</b>


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>


<b>A. Kiểm tra (3’)</b>


Nhắc lại nội dung cần ghi nhớ (T.27)
- Gv + Hs nhận xét - đánh giá.


- Gv chốt kiến thức.
<b>B. Bài mới</b>


<i><b>1- Giới thiệu bài (1'). GV nêu MĐYC giờ học.</b></i>
<i><b>2- HD làm bài tập: (32’)</b></i>


- Gọi 2Hs đọc đề bài - Gv chép đề bài lên bảng.


- Hs nhắc lại ghi nhớ


Đề bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Gọi 1Hs đọc lại.


- Gọi 2 Hs đọc đề bài và gợi ý 1, 2, 3 ( SGK).


- Y/c Hs nêu tên biên bản mình chọn.


+ Cuộc họp ấy bàn bạc về vấn đề gì ?
+ Cuộc họp diễn ra vào thời điểm nào ?


- Lớp và GV trao đổi cuộc họp ấy có cần ghi biên
bản khơng ?


GV lưu ý HS trình bày đúng thể thức của văn bản.
- Gọi 1 HS đọc dàn ý 3 phần của biên bản.


- T/c cho HS làm bài theo nhóm (bàn).
- Đại diện nhóm thi đọc biên bản.
- Lớp và GV nhận xét.


- GV chấm những biên bản viết tốt.
<b>C. Củng cố, dặn dò (2’)</b>


- Gv hệ thống ND bài.


<i>*Liên hệ: Các em biết mình có quyền tham gia đội</i>
<i>thiếu niên Hồ Chí Minh</i>


- GV nhận xét giờ học


- Về sửa lại biên bản + QS, ghi lại K/Q quan sát
HĐ một người mà em yêu mến.


cuộc họp của tổ, lớp hoặc
chi đội.



- Hs đọc nối tiếp đề bài


- 3 - 4 HS nêu


- Lắng nghe



<b>---BUỔI CHIỀU</b>


<b>THỰC HÀNH TOÁN</b>
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>


- Củng cố về chia một số thập phân cho một số TN, một số TN cho một số TP.
- Rèn cho HS kĩ năng chia thành thạo.


- GD HS u thích mơn học và biết vận dụng vào cuộc sống.


II. CÁC H DH:Đ


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>


<b>1. Giới thiệu bài (2 phút)</b>
<b>2. Luyện tập (30 phút)</b>
<i><b>Bài 1,2: Đặt tính rồi tính.</b></i>


24 : 5
79 : 4
438 : 15



5 : 2,5
15 : 2,5
946 : 2,2
- Gọi HS nêu y/c, nêu lại cách chia.


- T/c cho HS làm cá nhân, chữa bài.
- GV Nx và tuyên dương.


<i><b>Bài 3: Tính nhẩm.</b></i>
a) 32 x 10 = <b>320</b>
<b> </b>32 : 0,1 = <b>320</b>


b) 825 : 100 = <b>8,25</b>
<b> 825 x 0,01 = 8,25</b>
- GV t/c cho Hs làm bài, chữa bài.


- Yêu cầu HS nhắc lại cách nhân, chia nhẩm STP
với 10; 100; .. và 0,1; 0,01; ...


- HS làm bài cá nhân


- 3Hs lên bảng làm/bài - Hs
khác nhận xét


- 1 Hs nêu y/c.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- GV chữa bài, nx, củng cố.
<i><b>Bài 4: Giải tốn.</b></i>



- Gọi Hs đọc bài tốn, nêu tóm tắt.
- Hs làm bài cá nhân, chữa bài.
<b>3. Củng cố - dặn dò (2 phút)</b>
- Nhận xét tiết học.


- 1HS nêu


- 1 Hs lên bảng giải bài toán.



<b>---SINH HOẠT LỚP</b>


<b>TUẦN 14 – PHƯƠNG HƯỚNG TUẦN 15</b>
<b>1. Nhận xét tuần 14</b>


<i><b>* Ưu điểm:</b></i>


...
...
...
<i><b>*Tồn tại:….………...</b></i>
<i><b>*Tuyên dương: ...……….</b></i>
………...
<i><b>*Nhắc nhở: ...………</b></i>
<b>2. Phương hướng tuần 15</b>


<b>- </b>Thi đua học tốt chào mừng ngày thành lập QĐNDVN 22/12
- Trang trí lớp học xanh – sạch – đẹp – thân thiện, trang trí tủ sách.
- Cả lớp phải thực hiện tốt việc đeo khăn quàng.



- Phải đi học đầy đủ, đúng giờ, không đi học muộn và nghỉ học vơ lí do.


- Phải thực hiện nghiêm túc quy định về học tập, thực hiện nghiêm túc có hiệu quả
15 phút truy bài đầu giờ.


- Thực hiện nghiêm túc ATGT: phải đội mũ BH đầy đủ khi ngồi trên xe máy, xe
đạp điện.


- Duy trì làm làm tốt Tiếng trống sạch trường.


- Có ý thức giữ gìn vệ sinh cá nhân, vệ sinh trường lớp sạch đẹp, giữ gìn nhà vệ sinh
sạch sẽ.


- Khơng đi dép giẫm lên các bồn cỏ quanh các gốc cây, trước cửa các phịng học.
- Chăm sóc các chậu hoa, cây cảnh ở trước cửa lớp học.


- Ln có ý thức giữ gìn và bảo vệ của cơng, tài sản của lớp học. không vẽ vẩy mực
và bôi bẩn lên tường.


- Phải thực hiện nghiêm túc hoạt động giữa giờ.
- Thực hiện nghiêm túc nề nếp ăn ngủ bán trú.


- Thi giữ vở sạch và viết chữ đẹp cấp trường (chiều thứ 4 ngày 26/12/2018)<b> </b>
- Đi trải nghiệm ở Lữ đoàn 405 (chiều thứ 7 ngày 15/12/2018)<b> </b>


<b>2</b><i><b> </b></i><b>Kĩ năng sống</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Biết nhận diện được các cám dỗ xung quanh bản thân mình. Hiểu được những yêu cầu để
vượt qua cám dỗ.



- HS có khả năng vận dụng một số yêu cầu đã biết để vượt qua các cám dỗ xung quanh
bản thân mình.


- u thích mơn học. Có ý thức tự chủ, vượt qua mọi sự cám dỗ trong cuộc sống.


<b>II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC</b>


- Tranh minh họa.
- Sách giáo khoa.


III. TI N TRÌNH D Y H CẾ Ạ Ọ


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>1. Ổn định</b>
<b>2. Bài cũ</b>


- GV hỏi 2 HS về bí quyết “4T”
- GV nhận xét


<b>3. Bài mới</b>
<b>a. Khám phá</b>


- GV nêu câu hỏi: Hãy kể một số cám dỗ
mà em hay gặp?


- GV nhận xét, giới thiệu bài “Kĩ năng
vượt qua cám dỗ”


<b>b. Kết nối</b>



<b>* Hoạt động 1: Trải nghiệm</b>


+ Dựa vào hình ảnh cho sẵn, hãy cho biết
kết quả của chú chuột khi ăn và khi không
ăn “phô mai cám dỗ”


- GV nhận xét


<b>* Hoạt động 2: Chia sẻ - Phản hồi</b>


- GV nêu yêu cầu: Hãy đặt tên những thứ
dễ cám dỗ em trong cuộc sống và nêu lí
do tại sao em lại bị cám dỗ.


- GV nhận xét.


<b>* Hoạt động 3: Xử lí tình huống</b>


- GV nêu tình huống cho HS ứng xử: Hãy
hát thật to bài hát dưới đây và cho biết tên
và tác giả của bài hát.


- Hãy gạch một gạch dưới những cụm từ
miêu tả các cám dỗ đối với bạn nhỏ trong
bài hát.


- Nếu nhân vật trong bài hát là em, em sẽ
ứng xử như thế nào trước những cám dỗ
đó?



- GV nhận xét


<b>* Hoạt động 4: Rút kinh nghiệm</b>


- GV cho HS chọn hình ảnh hay một từ
ngữ thể hiện những cám dỗ xung quanh
em. Sau đó hãy nêu cách vượt qua các
cám dỗ đó.


- GV nhận xét.


- Hát


- 2 HS trả lời.


- HS trả lời: Game, phim …
- HS lắng nghe


- HS quan sát, trả lời:
+ Khi ăn: mắc bẫy và chết
+ Khi không ăn: tồn tại.


- HS hoạt động nhóm 2, đại diện trả lời:
+ Trị chơi điện tử <sub></sub> Lí do : hay, hấp dẫn
+ Mua sắm <sub></sub> Lí do: Thích đồ đẹp, đồ mới …
+ Truyện tranh: hay, hấp dẫn …


+ Thức ăn: ngon …
- HS hát



+ Tên bài hát:Không dám đâu.
+ Tác giả: Nguyễn Văn Hiên.


- HS gạch dưới các từ: đá bóng, đá cầu,
nhảy dây, bắn bi, trốn tìm …


- Em sẽ ở nhà học bài, học xong em mới đi
chơi cùng các bạn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>c. Thực hành</b>


<b>* Hoạt động 5: Rèn luyện</b>


- GV nêu yêu cầu: Hai ngày nữa là Minh
phải thi học kì. Hãy đề xuất một số biện
pháp giúp bạn ấy đề kháng những cám dỗ
sau:


+ Xem ti vi
+ Đọc truyện
+ Trò chơi điện tử
+ Đi đá bóng
- GV nhận xét.


<b>* Hoạt động 6: Định hướng ứng dụng</b>


- GV cho HS suy nghĩ thật kĩ và điền các
chữ cái vào ô chữ sau.



T Ỉ T O


N G H Ĩ Đ Ế N H U


- GV nhận xét.


<b>d. Vận dụng</b>


- GV giao nhiệm vụ: Trước khi đi ngủ,
hãy suy nghĩ xem mình đã vượt qua được
những cám dỗ gì. Mỗi lần vượt qua, hãy
ghi vào huy chương danh dự phía dưới.
Sau một tuần hãy đếm cem mình được
bao nhiêu huy chương danh dự.


- Vừa học bài gì?
- Nhận xét tiết học.


- Chuẩn bị bài 11 “Kĩ năng Đi đường một
mình an tồn”


- HS suy nghĩ, trả lời.


- HS thảo luận nhóm 2


T Ỉ T O


N G H Ĩ Đ Ế N H Ậ U Q U Ả
- HS phải làm được.



- HS nghe, thực hiện.


</div>

<!--links-->

×