Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (229.7 KB, 35 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TUẦN 4</b>
<i><b>Ngày soạn: 19/9/2017</b></i>
<i><b>Ngày giảng: Thứ hai 25/9/2016</b></i>
<b>Toán</b>
<b>Tiết 16: LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
<i>a)Kiến thức: Giúp HS ơn tập, củng cố cách tính cộng, trừ các số có ba chữ số, cách</i>
tính nhân, chia trong bảng đã học.
- Củng cố cách giải tốn có lời văn, liên quan đến so sánh hai số hơn kém nhau
một số đơn vị.
<i>b)Kỹ năng: Rèn KN tính +, - các số có ba chữ số, cách tính x, : và giải tốn.</i>
<i>c)Thái độ: GD lịng say mê mơn học.</i>
<b>* MT riêng hs Phúc</b>
<i>a)Kiến thức: Biết đặt tính số có 3 chữ số </i>
<i>b)Kỹ năng: Rèn KN đặt tính</i>
<i>c)Thái độ: Kiên trì, cẩn thận</i>
<b>II. CHUẨN BỊ</b>
- GV: Bảng phụ, phấn màu, thước kẻ
- HS: Nháp , VBT, bút mực, thước kẻ
<b>III. CÁC HĐ CHỦ YẾU</b>
<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b> <b>HĐ HS</b>
<b>Phúc</b>
<b>A.Ổn định lớp( 1p)</b>
-Kiểm tra sách vở, bảng con,
phấn, gỉ lau, thước kẻ, VBT
-Nhận xét
<b>B. Bài mới</b>
<b>1. Giới thiệu bài(1p) - GV nêu</b>
mục tiêu, yêu cầu của giờ học.
<b>2. Luyện tập(30p)</b>
<b>* Bài 1( 10p)</b>
- HS nêu yêu cầu của bài tập.
- HS làm bài cá nhân vào VBT,
HS nối tiếp nhau lên bảng chữa
bài.
- GV chữa bài, y/c HS nêu
miệng cách tính
- GV củng cố cho HS kĩ năng
thực hiện phép cộng, trừ có nhớ.
+ Đặt tính sao cho các chữ số
trong cùng một hàng thẳng cột
với nhau.
+ Thực hiện tính cộng, trừ theo
thứ tự từ phải sang trái.
-Để dụng cụ chuẩn bị lên bàn
-Lắng nghe+ nhắc tên bài
<b>* Bài 1: Đặt tính rồi tính:</b>
426 261 533
+ + +
137 350 204
563 611 329
617 76 326
+
471 58 286
146 134 40
-Để bảng con,
thước kẻ lên
bàn
<b>-Lắng nghe</b>
<b>* Bài 2( 7p)</b>
- Gọi HS nêu yêu cầu của bài.
- Y/c HS làm bài cá nhân vào
VBT,
- GV nhận xét kết quả.
- Gọi HS nêu lại cách tìm số bị
trừ, tìm thừa số; tìm số bị chia
chưa biết.
<b>* Bài 3( 6p)</b>
- Gọi HS nêu yêu cầu của bài.
- Y/c HS làm bài ở VBT, HS lên
bảng chữa bài.
- GV nhận xét bài làm của HS,
yêu cầu HS nêu thứ tự thực hiện
dãy tính (thực hiện nhân, chia
trước, cộng, trừ sau)
- GV củng cố
<b>* Bài 4( 7p)</b>
- Gọi HS đọc bài toán.
- GV hd HS phân tích dữ kiện
của bài tốn:
+ Bài tốn cho biết gì?
+ Bài tốn hỏi gì?
- HS nhìn tóm tắt đọc lại bài
+ Muốn biết NT2 sửa được
nhiều hơn NT1 bao nhiêu mét
đường ta làm như thế nào?
-Y/c HS làm bài
- GV nhận xét, chữa bài.
- HS chữa bài đúng vào VBT.
<b>C. Củng cố, dặn dò(2p)</b>
- GV hệ thống lại kiến thức bài.
- Dặn HS ơn tập để kiểm tra
<b>* Bài 2: Tìm x.</b>
-1HS nêu
-Làm VBT. 3 HS làm bảng
-Lớp nhận xét
a) x x 5 = 40 b) x : 4 = 5
x = 40 : 5 x = 5 x 4
x = 8 x = 20
c) x - 4 = 6
x = 6 + 4
x = 10
-3 HS nêu
<b>* Bài 3: Tính.</b>
-1HS nêu
- Làm VBT+ 2 HS làm bảng
a, 5 x 4 + 117 = 20 + 117
= 137
b, 200 : 2 - 75 = 100 - 75
= 25
<b>*Bài 4: Giải tốn.</b>
<i>Tóm tắt: </i>
75 m
NgàyT1:
NgàyT2:
100 m
? m đường
<b>-HS phát biểu</b>
<b>-Làm VBT+1 HS làm bảng</b>
-Lớp nhận xét
<b>Bài giải</b>
Ngày thứ 2 sửa được nhiều hơn
ngày thứ nhất số mét đường là:
100 - 75 = 25 (m)
Đáp số: 25 m đường
412 + 137
326 – 286
<b>Tập đọc – Kể chuyện</b>
<b>NGƯỜI MẸ</b>
<b>I MỤC TIÊU</b>
<b>* MT chung</b>
<i>a)Kiến thức</i>
+ Đọc trơi chảy tồn bài, đọc đúng các từ ngữ: hới hải, thiếp đi, khẩn khoản.
+ Ngắt nghỉ hơi đúng, biết đọc phân biệt lời các nhân vật.
+ Hiểu từ ngữ trong truyện: thiếp đi, khẩn khoản.
+ Nội dung: Người mẹ rất yêu con, vì con bà có thể làm tất cả.
- Biết cùng bạn dựng lại câu chuyện theo cách phân vai.
- Theo dõi, nhận xét cách kể của bạn.
<i><b>b)Kỹ năng: Rèn kĩ năng đọc thành tiếng, kĩ năng đọc- hiểu. Rèn kĩ năng nói, kĩ</b></i>
năng nghe.
<i>c)Thái độ: Giáo dục tình cảm trân trọng, kính yêu sự hi sinh của người mẹ cho con.</i>
<b>* MT riêng hs Phúc</b>
<i>a)Kiến thức: Được nghe cô, bạn đọc và h/dẫn HS Phúc đọc to, rõ đoạn 1 bài học</i>
<i>b)Kỹ năng: Rèn KN đọc to, đúng</i>
<i>c)Thái độ: Biết kính yêu sự hi sinh của bố mẹ</i>
<b>*QTE: Quyền được mẹ thương yêu, chăm sóc.</b>
<b>II. CÁC KNS CƠ BẢN</b>
- Ra quyết định, giải quyết vấn đề.
- Tự nhận thức, xác định giá trị cá nhân.
<b>III. CHUẨN BỊ</b>
-GV: Tranh phóng to(SGK). Bảng phụ., máy tính, máy chiếu bút chỉ( GTB+ Luyện
đọc câu+ Tìm hiểu bài)
<b>IV. CÁC HĐ CHỦ YẾU</b>
<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b> <b>HĐ HS Phúc</b>
<b> Tiết 1: TẬP ĐỌC</b>
<b>A, Kiểm tra bài cũ:5’</b>
<i>- HS đọc thuộc bài: Quạt cho</i>
<i>bà ngủ, trả lời các câu hỏi có</i>
liên quan đến bài học.
- GV nhận xét.
<b>B, Dạy bài mới</b>
<i><b>1, Giới thiệu bài</b></i>
<b>* Slide1: Đưa tranh hỏi: Tranh</b>
vẽ gì? GV giới thiệu: - Một câu
chuyện rất cảm động của nhà
<i><b>2, Luyện đọc:18’</b></i>
<i>a, Đọc mẫu:</i>
<b>-3HS đọc</b>
-Lớp nhận xét
-Q/sát tranh + trả lời
-Lắng nghe+ nhắc lại tên bài
học
-Lắng nghe+ Theo dõi trong
-Lắng nghe
-Lắng nghe
- GV đọc mẫu: giọng tha thiết,
thể hiện sự sẵn sàng hi sinh cho
con của người mẹ.
<i>b, Hướng dẫn luyện đọc kết hợp</i>
<i>giải nghĩa từ:</i>
<i>+, Đọc từng câu:</i>
- HS đọc nối tiếp nhau mỗi em 1
câu đến hết bài.
( GV lkết hợp HS đọc đúng các
từ khó đọc.)
<i>+, Đọc từng đoạn:</i>
- GV chia đoạn(4 đoạn).
- Gọi 4 HS nối tiếp nhau đọc 4
đoạn trong bài- nhận xét.
<b>*Slide2: GV hướng dẫn HS đọc</b>
một số câu:
-Thấy bà,/ Thần Chết ngạc nhiên
hỏi ://
- Làm sao/ ngươi có thể tìm đến
tận nơi đây?
Bà mẹ trả lời://
-Vì tơi là mẹ.// Hãy trả con cho
tôi.//
- Gọi HS đọc chú giải cuối bài.
<i>+, Đọc từng đoạn trong nhóm:</i>
- Y/c HS từng cặp tập đọc
( GV theo dõi, hướng dẫn các
nhóm đọc đúng.)
-Gọi 4 HS đọc lại 4 đoạn.
-Y/c cả lớp đọc đồng thanh đoạn
1, 2, 3.
<i><b>3. Tìm hiểu bài:12’</b></i>
- Y/c HS đọc thầm đoạn 1, trả
lời:
?Kể vắn tắt chuyện xảy ra ở
đoạn 1?
- Gv tóm tắt ý 1, chuyển ý 2.
- Gọi 1 HS đọc to đoạn 2+ TL:
+ Bà mẹ đã làm gì để bụi gai
chỉ đường cho bà?
sách.
<b>-Nối tiếp hang dọc</b>
-Lắng nghe+ đánh dấu
-4HS đọc
<b>-3HS tham gia đọc</b>
-1HS
-2 HS cùng bàn đọc
<b>-4 HS đọc to</b>
-Đọc đồng thanh
+ Bà mẹ thức mấy đêm rịng
trơng đứa con ốm. Mệt quá
bà thiếp đi. Tỉnh dậy bà
không thấy con nữa.
<i>1. Nỗi vất vả của người mẹ.</i>
<i>2. Tấm lòng của người mẹ</i>
<i>đối với con.</i>
+ Chấp nhận yêu cầu của bụi
gai: ơm ghì nó vào lịng để
sưởi ấm, bụi gai đâm chồi,
nảy lộc và nở hoa giữa mùa
đọc
-Đọc nối tiếp
câu
-Đọc câu 1
- 1 HS đọc tiếp đoạn 3.
+ Bà mẹ đã làm gì để hồ nước
chỉ đường cho bà?
- Gọi 1 HS đọc tiếp đoạn 4 và
hỏi:
+Thái độ của Thần Chết như thế
nào khi thấy người mẹ?
+Người mẹ trả lời thế nào trước
câu hỏi của thần chết?
-Y/c HS đọc thầm cả bài, thảo
luận nhóm đơi, trả lời:
+ Câu chuyện nói lên điều gì?
<b>* TH: GV chốt ý và cho H biết</b>
được quyền của các em là được
mẹ thương yêu, chăm sóc.
<b>Tiết 2: Tập đọc+ Kể chuyện</b>
<i><b>4. Luyện đọc lại(12p)</b></i>
- Gọi 4 HS nối tiếp đọc lại bài.
- Nêu nội dung cách đọc từng
đoạn.
+ Đoạn 1: Giọng hồi hộp thể
hiện tâm trạng hoảng hốt.
+Đoạn 2, 3: Giọng tha thiết thể
hiện sự sẵn lòng hi sinh.
+ Đoạn 4: Giọng chậm hơn thể
hiện sự ngạc nhiên của Thần
Chết.
- Mỗi nhóm tự phân vai( người
dẫn chuyện, bụi gai, hồ nước,
Thần Chết ).
- Gọi HS thi đọc theo vai.
-GV nhận xét chung.
<b>5. Kể chuyện ( 20p)</b>
<i><b>A. Xác định yêu cầu (2p)</b></i>
- GV nêu nhiệm vụ: Các em kể
chuyện, dựng lại câu chuyện
theo cách phân vai (không cầm
sách).
<i><b>B. H/dẫn HS kể chuyện( 17p)</b></i>
đông buốt giá.
+ Bà làm theo yêu cầu của
+ Người mẹ có thể làm tất cả
vì con và bà địi Thần Chết
trả lại con cho mình.
+ Người mẹ rất yêu con, vì
con bà có thể làm tất cả.
-4 HS đọc
-Đánh dấu đoạn
-Đọc phân vai theo nhóm
- 3 nhóm thi
+ Cả lớp nhận xét, bình chọn
nhóm đọc hay nhất.
Kể chuyện, dựng lại câu
- GV yêu cầu HS nêu yêu cầu
phần kể chuyện.
-GV hướng dẫn HS : nói lời
nhân vật mình đóng theo trí nhớ.
- GV phân nhóm.
- Các nhóm tự phân vai tập đóng
trong nhóm của mình.
-T/c kể trước lớp
-GV nhận xét và đánh giá chung
<b>C. Củng cố, dặn dò(2p)</b>
<b>- Qua câu chuyện em hiểu gì về </b>
tấm lịng người mẹ?
(Người mẹ rất yêu con, dũng
cảm, có thể làm tất cả vì con,
dám hi sinh cả bản thân để con
được sống).
- GV nhận xét giờ học.
- Yêu cầu HS về nhà tập kể lại
câu chuyện.
<i>- Đọc trước bài Ông ngoại.</i>
chuyện theo cách phân vai.
-Nhận nhóm
-Nhóm làm việc
- 2 nhóm thi sắm vai.
- Các nhóm nhận xét, bình
chọn nhóm dựng lại câu
chuyện hấp dẫn, sinh động
nhất.
-Phát biểu
-Lắng nghe
- Q/sát tranh chỉ
đúng nhân vật
người mẹ và
Thần Đen Tối
-Đọc lại truyện
cho bố mẹ nghe.
–––––––––––––––––––––––––––––––––
<i><b> Ngày soạn: 20/9/2017 </b></i>
<i><b>Ngày giảng: Thứ ba 26/9/2017</b></i>
<b>Toán</b>
<b>Tiết 17: KIỂM TRA</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
<b>* MT chung</b>
<i>a)Kiến thức</i>
- Kĩ năng thực hiện phép cộng, trừ (có nhớ một lần) các số có ba chữ số.
- Nhận biết số phần bằng nhau của đơn vị.
- Giải bài tập đơn về ý nghĩa phép tính, tính độ dài đường gấp khúc.
<i>b)Kỹ năng: Rèn kĩ năng thực hiện phép tính và giải tốn</i>
<i>c)Thái độ: giáo dục thái độ tích cực, nghiêm túc trong làm bài.</i>
<b>* MT riêng hs Phúc</b>
<i>b)Kỹ năng: Rèn KN nhận biết</i>
<i>c)Thái độ: Tập trung , tự giác </i>
<b>II. CHUẨN BỊ</b>
-GV: Đề bài HS đại trà và HS Phúc; Đáp án
- HS: Nháp, bút, thước kẻ,
<b>III. CÁC HĐ DẠY HỌC</b>
<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b> <b>HĐ HS Phúc</b>
<b>A.Ôn định tổ chức( 1p)</b>
<b>- Nêu y/c của tiết học.</b>
-Kiểm tra dụng cụ HS
1.Nhắc HS trước khi làm bài:
+ Đọc kĩ bài
+ Làm nháp cẩn thận rồi chép
vào bài
+ Trình bày sạch sẽ, đẹp
+Tự giác làm bài.
2.Phát đề
3. Thu bài chấm
<b>C. Củng cố dặn dò( 1p)</b>
-Nhận xét giờ kiểm tra
-Nhắc HS về c/bị bài sau
-Thước kẻ, chì, nháp bút
mực để lên bàn
-Lắng nghe
-Nhận đề và làm bài
<b>Bài kiểm tra</b>
<b>* Đề chung</b>
<b>Bài 1: Đặt tính rồi tính:</b>
327 + 416 561 - 244 462 + 354 728 - 456
<b> Bài 2: Khoanh vào </b>3
1
số chấm trịn.
<b>Bài 3: Tìm x</b>
<b> a) x - 526 = 238 b) 235 + x = 725 </b>
<b>Bài 4: Mỗi hộp có 4 cái cốc. Hỏi 8 hộp cốc như thế có bao nhiêu cái cốc ?</b>
<b>Bài 5: Tính độ dài đường gấp khúc ABCD.</b>
<b> B D</b>
35 cm 25 cm 40cm
A
C
<b>*Đề riêng học sinh Phúc</b>
<b>2. Đặt tính theo cột dọc</b>
<b> 25 + 30 ; 75 – 10</b>
<b>3 . Tơ màu vào hình tam giác ở hình bên</b>
–––––––––––––––––––––––––––––––––––––
<b>Chính tả (nghe - viết)</b>
<b>NGƯỜI MẸ</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
<i>a)Kiến thức: HS nghe viết chính xác đoạn văn tóm tắt nội dung truyện.</i>
- Làm đúng các bài tập phân biệt các âm đầu, vần dễ lẫn.
<i>b)Kỹ năng: Rèn kĩ năng nghe viết chính xác đoạn văn </i>
<i>c)Thái độ: GD ý thức rèn chữ viết đẹp, cẩn thận.</i>
<b>* MT riêng hs Phúc</b>
<i>a)Kiến thức: Được cô h/dẫn+ bắt tay HS Phúc viết đúng 2 câu đầu đoạn viết</i>
<i>b)Kỹ năng: Rèn KN nghe viết</i>
<i>c)Thái độ: Cẩn thận sạch sẽ </i>
<b>II. ĐỒ DÙNG</b>
- GV: Bảng phụ, phấn màu
- HS: Vở ô li, VBT, bảng con, phấn, giẻ, bút mực.
<b>III. CÁC HĐ CHỦ YẾU</b>
<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b> <b>HĐ HS Phúc</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ (3p)</b>
<i>-GV 3 HS lên bảng viết: ngắc</i>
<i>ngứ, ngoặc kép, trung thành.</i>
-Nhận xét
<b>B. Dạy bài mới</b>
<i><b>1.GT bài( 1p): GV nêu mục tiêu</b></i>
+ viết tên bài.
<i><b>2. Hướng dẫn nghe- viết( 25p)</b></i>
<i>a, Tìm hiểu bài( 6p)</i>
- GV đọc một lần đoạn văn.
- Gọi 2 HS đọc lại đoạnvăn.
+ Đoạn văn có mấy câu?
+ Tìm tên riêng có trong đoạn
viết, khi viết tên riêng ta viết
nh-ư thế nào?
+ Những dấu câu nào được dùng
trong đoạn văn?
- HS tập viết các từ khó, hay viết
sai lên bảng.
-3Hs viết bảng. Lớp viết
bảng con
<b>-Nghe + Nhắc lại tên bài</b>
- Lắng nghe
-2HS đọc
+ 4 câu.
+ Thần Chết, Thần Đêm Tối,
viết hoa chữ cái đầu.
+ Chấm, phẩy, hai chấm.
-1HS lên bảng viết. Lớp viết
bảng con
-Viết bảng con
-Lắng nghe
-Đọc thầm 2 câu
viết
- GV nhận xét.
<i> b, Viết bài(15p)</i>
- GV đọc cho HS viết bài.
+ GV đọc thong thả từng câu,
mỗi câu đọc 2- 3 lần.
- GV uốn nắn tư thế ngồi viết
cho HS.
<i>c, Chấm, chữa bài(3p)</i>
- HS tự chữa lỗi bằng bút chì ra
lề vở.
- GV thu chấm 7- 8 nộp vở,
nhận xét.
<i><b>3. Hd HS làm BT chính tả(7p)</b></i>
<b>* Bài 1( 3p)</b>
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập.
- HS làm bài cá nhân.
- GV treo bảng phụ, HS chữa
bài.
- Cả lớp chữa bài vào vở.
<b>* Bài 2(4p)</b>
- Goi HS đọc y/cầu của bài tập.
- GV giúp HS nắm vững yêu cầu
của bài.
- Y/c HS làm bài vào VBT.
- Gọi 4 HS lên bảng chữa bài
-GV nhận xét, chữa bài HS đổi
và y/chéo vở kiểm tra, chữa bài.
<b>C. Củng cố, dặn dò(1p)</b>
- GV nhận xét giờ học.
- Dặn HS ghi nhớ và tập đặt câu
với các từ đã học trong bài.
-Nghe + viết bài cá nhân
Nghe cơ đọc+ sốt lỗi
-8 HS nộp vở.Lắng nghe
nhận xét.
<b>* Bài 1: Điền d, r vào chỗ</b>
trống và ghi lại lời giải đố:
<b> Hịn gì bằng đất nặn ra</b>
Xếp vào lò lửa nung ba bốn
ngày
<b> Khi ra, da đỏ hây hây</b>
Thân hình vuông vắn đem
xây cửa nhà.
<i><b> Là: hòn gạch.</b></i>
<b>* Bài 2 : Tìm và viết vào chỗ</b>
trống các từ chứa tiếng bắt
<b>đầu bằng d, gi, r có nghĩa:</b>
-HĐ tập thể
+ Làm bài cá nhân VBT
-4HS chũa bài
-Lớp nhận xét
+ Hát nhẹ và ru cho em bé
+ Có cử chỉ, lời nói êm ái, dễ
<b>chịu: dịu dàng.</b>
+ Phần thưởng cho trị chơi,
<b>cuộc thi: giải thưởng.</b>
-Lắng nghe
vị thần)
-Nghe cô đọc và
được cô bắt tay
viết bài.
-Nộp vở
-Tham gia cùng
lớp
-Luyện viết chữ
cho đẹp và đúng
cỡ.
––––––––––––––––––––––––––––––––––––––
<b>Tập đọc</b>
<b>* MT chung</b>
<i><b>a)Kiến thức: Đọc trơi chảy cả bài, phát âm đúng: cơn nóng, luồng khí.</b></i>
+ Hiểu nghĩa các từ: SGK- 35
+ Nội dung bài: Tình cảm ơng cháu rất sâu nặng.
<i><b>b)Kỹ năng: Rèn kĩ năng đọc thành tiếng, kĩ năng đọc- hiểu </b></i>
<i>c)Thái độ: Giáo dục tình cảm kính u và biết ơn ông bà.</i>
<b>* MT riêng hs Phúc</b>
<i>a)Kiến thức: </i>
<i>b)Kỹ năng: </i>
<i>c)Thái độ:</i>
<b>*QTE: Quyền được đi học, được ông bà yêu thương, chăm sóc. Bổn phận </b>
phải biết ơn, thương yêu ông bà.
<b>II. CÁC KNS CƠ BẢN</b>
- Giao tiếp: trình bày suy nghĩ.
- Xác định giá trị.
<b>III, CHUẨN BỊ</b>
-GV :Tranh minh họa. Bảng phụ; mát tính, máy chiếu; bút chỉ (Slide1: GT bài +
Tìm hiểu bài câu 2)
-HS: Sách + đọc trước bài
<b>III. CÁC HĐ CHỦ YẾU</b>
<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b> <b>HĐ HS Phúc</b>
<b>A. KTB cũ( 5p)</b>
<i>- Gọi HS đọc bài: Người mâu</i>
<i>mẹ và TL câu hỏi:</i>
+ Câu chuyện muốn nói với em
điều gì?
- GV nhận xét.
<b>B. Dạy bài mới.</b>
<i><b>1.GT bài (1p)</b></i>
<b>*Slide1: Chiếu tranh y/c hs q/sát</b>
trả lời: Tranh vẽ gì?
<i><b> -GV nêu: Bạn nhỏ trong truyện</b></i>
có người ơng yêu cháu như thế
nào? Để thấy được lòng biết ơn
của cháu đối với ông ra sao.
Hôm nay các em sẽ học bài:
<i>Ông ngoại.</i>
<i><b>2.Luyện đọc(12p)</b></i>
<i>a, Đọc mẫu:Giáo viên đọc bài:</i>
Giọng chậm rãi, nhẹ nhàng.
<i>b, Luyện đọc kết hợp giải thích</i>
<i>nghĩa từ.</i>
- T/c HS tiếp nối nhau đọc từng
câu ( Luyện đọc những từ ngữ
-3 HS đọc bài và TLCH
-Lớp nhận xét
-Q/sát và trả lời( Ông bế
cháu lên dể cháu gõ vào mặt
trống)
-Nghe+ 2 HS nhắc tên bài
-Lắng nghe
<b>-Đọc nối tiếp</b>
-Đọc thầm bài.
-Quan sát tranh
-Lắng nghe
phát âm sai)
-Chia đoạn và gọi HS nối tiếp
nhau đọc 4 đoạn trong bài.
<i>Đoạn 1: Từ đầu đến hè phố.</i>
<i>Đoạn 2: Từ năm nay đến trường</i>
<i>thế nào.</i>
<i>Đoạn 3: Ông chậm rãi đến sau</i>
<i>này.</i>
Đoạn 4: Còn lại.
+ HS giải nghĩa các từ sách giáo
khoa, đặt câu với từ loang lổ.
<b>*Slide2: H/dẫn cách ngắt, nghỉ,</b>
nhấn giọng câu:
Thành phố sắp vào thu.//
Những cơn gió nóng mùa hè đã
nhường chỗ/ cho luồng khơng
khí mát dịu buổi sáng.//
+ HS đọc thể hiện trên bảng phụ.
- Y/c HS luyện đọc trong nhóm.
+ Gọi đại diện đọc bài.
- Gọi HS đọc ĐT cả bài.
<b>3.Tìm hiểu bài (10p)</b>
-Học sinh đọc đoạn 1, trả lời:
+Thành phố sắp vào thu có gì
đẹp?
-Học sinh đọc đoạn 2, trả lời:
+ Ông ngoại giúp bạn nhỏ chuẩn
bị đi học như thế nào?
- Học sinh đọc đoạn 3, 4 trả lời:
+Tìm hình ảnh em thích trong
đoạn văn?
+Vì sao bạn nhỏ lại gọi ông
ngoại là người thầy đầu tiên?
-Lắng nghe đánh dấu+ 4 HS
đọc
-HĐ tập thể
- 3HS đọc
-Đọc nhóm 4 HS
- 2 nhóm đọc. Các nhóm
khác nhận xét.
- 2 HS
<i>1. Vẻ đẹp của thành phố lúc</i>
<i>sắp vào thu.</i>
+Không khí mát dịu buổi
sáng. Trời xanh ngắt trên
cao, xanh như dịng sơng trơi
lặng lẽ.
<i> 2. Ông ngoại giúp bạn nhỏ</i>
+Ông dẫn bạn đi mua vở,
chọn bút, hướng dẫn bạn
cách bọc vở, dán nhãn, pha
mực,dạy bạn những chữ cái
đầu tiên, đưa bạn đến trường
để làm quen với trường, lớp.
VD: +Ông dẫn bạn nhỏ lang
thang khắp các căn lớp trống,
ông nhấc bổng bạn nhỏ lên
tay.
+Vì ơng dạy bạn những chữ
cái đầu tiên, dẫn bạn đến
trường, là người đầu tiên cho
-Đọc thầm đoạn
1
<b>* Chiếu Slide3 kết hợp giảng </b>
+Qua bài, em thấy tình cảm của
hai ơng cháu như thế nào?
- Gv chốt ND chính của bài.
<i><b>4. Luyện đọc lại(10p)</b></i>
- Gọi 2HS đọctốt nối tiếp nhau
đọc đoạn 3 - 4.
- GV treo bảng phụ, hướng dẫn
các em ngắt nghỉ hơi, nhấn
giọng ở đoạn 3 - 4.
-T/cHS thi đọc diễn cảm đoạn
3.
- Học sinh thi đọc cả bài
- Nhận xét bình chọn người đọc
hay nhất.
<b>C. Củng cố, dặn dị( 2p)</b>
- Liên hệ cho H nêu tình cảm
của mình đối với ơng bà ở nhà.
<i>*TH: Các em có quyền được đi</i>
<i>học, được ông bà yêu thương,</i>
<i>chăm sóc. Bổn phận phải biết</i>
<i>ơn, thương yêu ông bà.</i>
- GV nhận xét giờ học.
<i>- Chuẩn bị bài: Người lính dũng</i>
<i>cảm.</i>
bạn nghe tiếng trống trường.
-HS q/sát
<i>3. Ông là người thầy đầu</i>
<i>tiên của bạn nhỏ.</i>
+Tình cảm của hai ơng cháu
rất sâu đậm. Người ơng hết
lịng u cháu, chăm lo cho
cháu. bạn nhỏ mãi mãi biết
ơn ông ngoại- người thầy
đầu tiên.
-2 HS đọc
-Q/sát + lắng nghe.
-4HS thi. Lớp nhận xét
- 2 HS. Lớp nhận xét bình
chọn người đọc hay nhất.
-Nối tiếp trả lời.
-Lắng nghe
-Q/sát tranh
-Lắng nghe
-Nghe.
-Lắng nghe
-Luyện đọc lại
bài cho người
thân nghe.
––––––––––––––––––––––––––––––––––
<b>Thực hành Toán</b>
<b>LUYỆN TẬP </b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
<i>a)Kiến thức: </i>
- Củng cố về phép + ,- , x, : và cách tìm thành phần chưa biết của phép tính, biết
1/3.
- Áp dụng vào giải tốn có lời văn.
<i>b)Kỹ năng: Rèn kĩ năng tính cộng, trừ, nhân, chia và giải tốn có lời văn</i>
<i>c)Thái độ: Có thái độ tích cực và hứng thú trong học tập.</i>
<b>* MT riêng hs Phúc</b>
<i>c)Thái độ: Chăm chú học tập</i>
<b>II. CHUẨN BỊ: Bảng con, bảng phụ.</b>
<b>III. CÁC HĐ DẠY HỌC</b>
<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b> <b>HĐ HS Phúc</b>
<b>A. KTB cũ( 4p)</b>
<b>- Gọi hs đọc thuộc các bảng</b>
nhân và bảng chia đã học lớp 2.
<i><b>1.GT bài(1p): Nêu MT+ viết tên</b></i>
bài
<i><b>2. HD làm bài( 30p)</b></i>
<b>*Bài ( 8p): Đặt tính rồi tính.</b>
- Gọi H nêu y/c của bài.
-Gọi HS nhắc lại cách đặt tính
và tính.
- Gọi 4 Hs lên bảng làm, dưới
lớp làm bài vào VBT
- Gv nx, củng cố.
<b>*Bài 2: Tính</b>
- Hs đọc yêu cầu
+ Trong dãy tính có cộng trừ,
nhân chia thực hiện như thế
nào ?
- 2hs lên bảng làm.
- GV n/xét, chữa bài.
<b>*Bài 3: Tìm x</b>
- Hs đọc yêu cầu.
+ x được gọi là gì trong phép
trừ? Phép cộng ?
- Y/c hs làm bài
- GV n/xét.
<b>*Bài 4: Giải toán.</b>
- Gọi 1 H đọc đề bài toán.
+Bài toán cho biết gì? Hỏi gì?
- Y/c H làm bài cá nhân.
- H chữa bài. Gv nx
<b>Bài 5: Khoanh vào 1/3 số quả</b>
dừa
-4 HS
-Lắng nghe+ Nhắc tên bài
<b>*Bài 1</b>
- 1 HS
-2 HS.Lớp lắng nghe
-4HS làm bảng. Lớp làm
VBT.
-Lớp nhận xét
672 + 218 537 – 194
-Nêu : Thực hiện nhân chia
trước, cộng trừ sau
-Làm VBT+ 2 HS làm bảng.
4 x 8 + 48 = 32 + 48
= 70
90 : 3 - 9 = 30 – 9
= 21
<b>*Bài 3: Tìm x</b>
X x 2 = 8 x : 5 = 3
X = 8 x 2 x = 3 x 5
X = 16 x = 15
-1HS làm bảng. Lớp làm vở
-Lớp n/xét
<b>*Bài 4 </b>
<i><b>Bài giải</b></i>
Chị hái được nhiều hơn mẹ
số quả cam là:
180 – 145 = 35 ( quả cam)
Đáp số: 35 quả cam
<b>Bài 5 </b>
a/ 2 quả dừa b/ 3 quả dừa
-Nhìn bảng chia
3 đọc
-Lắng nghe
Được cơ h/dẫn
biết cách đăt
tính theo cột dọc
672 + 218
<b>C. Củng cố, dặn dò(1p)</b>
- Củng cố bài, nx tiết học. -Lắng nghe -Lắng nghe
<i><b> Ngày soạn: 22/9/2017 </b></i>
<i><b>Ngày giảng: Thứ tư 27/9/2017</b></i>
<b>Toán</b>
<b>Tiết 18: BẢNG NHÂN 6</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
<b>* MT chung</b>
<i>a)Kiến thức:</i>
- Giúp HS tự lập được bảng nhân 6.
- Củng cố ý nghĩa phép nhân và giải toán bằng phép nhân.
<i>c)Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận chính xác khi thực hiện phép tính.</i>
<b>* MT riêng hs Phúc</b>
<i>a)Kiến thức: Được nghe cô , bạn đọc HS Phúc nhìn đọc đúng bảng nhân 6.</i>
<i>b)Kỹ năng: Rèn KN q/sát</i>
<i>c)Thái độ:Chú ý nghe giảng</i>
<b>II. CHUẨN BỊ</b>
<b>-GV: Các tấm bìa, mỗi tấm bìa có 6 chấm trịn; Máy tính, máy chiếu, bút chỉ( bài</b>
tập 3)
-HS: VBT. Bộ đồ dùng toán, nháp , bảng con, phần, giẻ.
<b>III. CÁC HĐ DẠY HỌC</b>
<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b> <b>HĐ HS</b>
<b>Phúc</b>
<b>A.Kiểm tra bài cũ(5p) </b>
-GV trả bài kiểm tra, nhận xét.
-Kiểm tra sự c/bị của HS và
n/xét
<b>B. Dạy bài mới</b>
<i><b>1. Giới thiệu bài(1p): GV nêu</b></i>
mục tiêu của bài.
<i><b>2. Lập bảng nhân 6(12p)</b></i>
- HS để các tấm bìa, mỗi tấm bìa
có 6 chấm trịn lên mặt bàn.
- GV lấy 1 tấm bìa có 6 chấm
trịn.
+ 6 chấm tròn được lấy mấy lần?
+ Lấy một lần được mấy chấm
tròn?
- GV: 6 được lấy 1 lần bằng 6,
viết thành: 6 x 1 = 6.
- GV và HS tiến hành tương tự
-Nhận bài, nghe.
-Để BĐD lên trên mặt bàn
6 x 1 = 6
-Để đồ dùng
lên bàn
với các phép nhân còn lại trong
bảng nhân:
= 6 được lấy 2 lần bằng mấy.
+ Vì sao biết 6 x 2 = 12.
( Đếm số chấm tròn, chuyển
thành 6 +6)
+ Vài HS đọc lại 2 phép nhân
vừa lập được.
+Làm thế nào để tìm được 6 x 3
= 18?
(Ta chuyển thành tổng có 3 số
hạng đều bằng 6).
- HS tự lập các cơng thức cịn lại
theo nhóm. Các nhóm cử đại
diện báo cáo.
- GV lưu ý cho HS: Mỗi tích
tiếp liền sau đều bằng tích tiếp
liền trước cộng thêm 6. Phép
nhân là cách viết ngắn gọn của
một tổng các số hạng bằng nhau.
- HS nhận xét thừa số 1, thừa số
2, tích.
- GV hd HS học thuộc bảng
nhân 6.
<i><b>3. Thực hành(15p)</b></i>
<b>* Bài 1(3p)</b>
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập.
- Y/c HS làm bài vào VBT.
-Gọi HS chữa miệng (nêu cách
nhẩm).
- Phát biểu thành lời 1 số nhân
với 0 và ngược lại
<i><b>* Slide1:+ 0 nhân với bất kì số</b></i>
<i>nào cũng bằng 0</i>
<i>+ Bất kì số nào nhân với 0 cũng</i>
<i>bằng 0</i>
- GV nx, y/c HS đổi chéo vở
kiểm tra.
- GV yêu cầu HS nối tiếp đọc lại
bảng nhân 6.
<i><b>* Bài 2(7p)</b></i>
- HS đọc bài tốn.GV giúp HS
phân tích dữ kiện của bài tốn:
6 x 2= 12
<b> </b>
<b> 6 x 3 = 18</b>
-Lắng nghe
<i><b>Bảng nhân 6</b></i>
6 x 1 = 6
6 x 2 = 12
6 x 3 = 18
6 x 4 = 24
6 x 5 = 30
6 x 6 = 36
6 x 7 = 42
6 x 8 = 48
6 x 9 = 54
6 x 10 = 60
<i><b>* Bài 1 : Tính nhẩm.</b></i>
-2HS đọc
- Làm cá nhân.
- 8 HS nối tiếp nêu
6 x 0 = 0 0 x 6 = 0
6 x 1 = 6 6 x 9 = 54
6 x 2 = 12 6 x 8 = 48
6 x 3 = 18 6 x 7 = 42
-3 HS nhắc lại
<i><b>* Bài 2: Giải tốn.</b></i>
<i>Tóm tắt:</i>
1túi : 6 kg táo
6 x3=18
-Lên bảng
chỉ và đọc
bảng nhân 6
hỏi gì?
- HS nhìn tóm tắt đọc lại bài
toán.
+Muốn biết 3 túi đựng bao nhiêu
quả táo em làm như thế nào?
- Y/c HS làm bài vào VBT, 1 HS
lên bảng chữa bài.
- GV và HS nhận xét, chữa bài.
- HS chữa bài đúng vào VBT.
<b>* Bài 3(5p)</b>
- HS nêu yêu cầu của bài.
- HS làm bài ở VBT, 1 HS lên
bảng chữa bài.
- GV nhận xét bài làm của HS,
yêu cầu HS nêu được các số trên
tia số có đặc điểm gì.(Đếm thêm
6,từ 0 đến 60).
<b>C. Củng cố, dặn dò(2p)</b>
- Gọi HS đọc thuộc bảng nhân 6.
- GV nhận xét giờ học, giao
BTVN: sgk.
3túi : … kg táo?
<i><b>Bài giải</b></i>
Số ki- lô- gam táo đựng trong 3
túi là:
6 x 3 = 18 (kg)
Đáp số: 18 kg táo.
- HS làm bài vào VBT, 1 HS lên
bảng chữa bài.
<i><b>* Bài 3: Đếm thêm 6 rồi viết số</b></i>
thích hợp vào dưới mỗi vạch:
0 6 12 18 24 30 36 42 48 54 60
-1HS
-Lắng nghe
-Đọc lại
bảng nhân 6
–––––––––––––––––––––––––––––––––––––––
<b>Luyện từ và câu</b>
<b>MRVT: GIA ĐÌNH – ƠN TẬP CÂU: Ai- là gì?</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
<i>a)Kiến thức: Mở rộng vốn từ về gia đình: Tìm được các từ chỉ những người trong</i>
gia đình.
- Tiếp tục ơn kiểu câu: Ai (cái gì, con gì)- là gì?
<i>b)Kỹ năng: Rèn kĩ năng tìm từ chỉ người trong gia đình và đặt câu chính xác. </i>
<i>c)Thái độ: GD H u thích mơn học.</i>
<b>* MT riêng hs Phúc</b>
<i>b)Kỹ năng: </i>
<i>c)Thái độ:</i>
<b>II. CHUẨN BỊ- Bảng phụ chép bài 2.</b>
<b>III. CÁC HĐ DẠY HỌC</b>
<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b> <b>HĐ HS Phúc</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ( 5p)</b>
- HS nêu miệng lại bài 1,
2 của tiết LTVC tuần 3.
- GV nhận xét.
<b>B. Dạy bài mới</b>
<i><b>1. Giới thiệu bài (1p)</b></i>
<b>- GV nêu mục tiêu của</b>
bài.
<i><b>2. H/ dẫn HS làm bài</b></i>
<i><b>tập(28p)</b></i>
<i><b>* Bài 1(8p)</b></i>
- 1 HS đọc yêu cầu.
? Bài yêu cầu gì?
- GV: Từ gộp là chỉ hai
người trong gia đình,
-GV nhận xét
<i><b>* Bài 2(10p)</b></i>
- Gọi HS đọc yêu cầu.
- HS đọc các câu thành
ngữ, tục ngữ.
- HS trao đổi nhóm
- HS trình bày kết quả
trên bảng phụ.
- GVchốt lời giải đúng.
- Gọi 1 HS đọc lại các
thành ngữ, tục ngữ vừa
điền vào bảng.
<i><b>* Bài 3(10p)</b></i>
- 1 HS đọc yêu cầu của
bài.
+Bài yêu cầu gì?
- GV và HS làm mẫu
phần a.
- Nhận xét, rút ra cách
làm bài.
- HS làm bài vào vở. HS
nối tiếp nhau đặt câu hỏi
-Nghe+ nhắc tên bài học
<i><b>* Bài 1 :Tìm các từ ngữ chỉ gộp</b></i>
những người trong gia đình:
<i> ơng bà, cha chú, chú dì, dì dượng,</i>
<i>cậu mợ, mẹ cha, thầy u, cô cháu, mẹ</i>
<i>con, chị em…</i>
- Làm việc cặp đôi
-2 cặp thi trên bảng
-Lớp nhận xét
<i><b>* Bài 2:Xếp các thành ngữ, tục ngữ</b></i>
vào nhóm thích hợp:
-1HS đọc
-Làm việc nhóm bàn
- 2 nhóm TB bài
Cha mẹ
đối với
Con cháu với
ông bà, cha
mẹ
Anh chị
em đối
với nhau
Con có
cha như
nhà có
nóc;
Con có mẹ
như măng
ấp bẹ.
Con hiền
cháu thảo:
Con cái khôn
ngoan vẻ
vang cha mẹ.
Chị ngã
em nâng
Anh em
đỡ đần.
<i><b>* Bài 3(SGK- 33):Dựa theo nội dung</b></i>
các bài tập đọc đã học trong tuần 3, 4
<i>hãy đặt câu theo mẫu Ai là gì? để nói</i>
về:
<i>a, Bạn Tuấn trong truyện: Chiếc áo</i>
<i>len.</i>
<i><b>VD: Tuấn là người con hiếu thảo.</b></i>
<i>b, Bạn nhỏ trong bài: Quạt cho bà</i>
<i>ngủ.</i>
<i><b>VD: Bạn nhỏ là cơ bé ngoan.</b></i>
c, Bà mẹ là người mẹ có tấm lòng yêu
-Đọc lại tên bài
học
- Em kể được 3
từ gộp : bố mẹ,
ông bà ; anh
em
vừa đặt cho các nhân vật
- Cả lớp và GV nhận xét,
chốt lời giải đúng.
- GV nhấn mạnh lại kiểu
câu: Ai là gì?
<b>là nối bộ phận trả lời câu</b>
<b>hỏi: Ai với bộ phận trả</b>
<b>lời câu hỏi: Là gì.</b>
<b>C, Củng cố, dặn dị:2’</b>
- GV nhận xét giờ học.
- Bài tập về nhà: VBT.
thương con vô bờ bến.
d, Sẻ non là người bạn tốt.
- Lắng nghe
-Lắng nghe
-Lắng nghe
––––––––––––––––––––––––––––––––––
<b>Tập viết</b>
<b>ÔN CHỮ HOA: C</b>
<b>I- MỤC TIÊU</b>
<b>* MT chung </b>
<i>a)Kiến thức: Củng cố cách viết chữ viết hoa C thông qua bài tập ứng dụng.</i>
+ Viết tên riêng : Cửu Long bằng cỡ chữ nhỏ.
<i><b> + Viết câu ứng dụng bằng cỡ chữ nhỏ : Công cha như núi Thái Sơn</b></i>
<i><b> Nghĩa mẹ như nước trong nguồn chảy ra.</b></i>
<i>b)Kỹ năng: Rèn kĩ năng viết đúng mẫu chữ, cỡ chữ. </i>
<i>c)Thái độ: GD học sinh ý thức trình bày VSCĐ. </i>
<b>* MT riêng hs Phúc</b>
<i>a)Kiến thức: Nghe và q/sát cô h/dẫn, bát tay HS Phúc viết chữ hoa C</i>
<i>b)Kỹ năng: Rèn KN viết hoa</i>
<i>c)Thái độ: Cẩn thận</i>
<b>II.CHUẨN BỊ </b>
<b>- GV: Mẫu chữ ; Phấn màu, bảng con.</b>
-HS: Bảng, phấn, giẻ, vở
<b>III- CÁC HĐ DẠY- HỌC</b>
<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b> <b>HĐ HS Phúc</b>
<b>A. KTBC(4p)</b>
- Gọi 2 hs lên bảng viết: B, Bố
- GV nhận xét.
<b>B .Dạy bài mới</b>
<i><b>1.Giới thiệu bài(1p): Nêu MT</b></i>
của tiết học
<i><b>2. H/dẫn HS viết bảng con( 7p)</b></i>
<i>a) Luyện viết chữ hoa:</i>
- Tìm các chữ hoa có trong bài:
- Treo chữ mẫu
- 2 HS lên bảng viết từ. HS
dưới lớp viết vào bảng con.
-Lắng nghe
- HS tìm : C L T S N
-Q/sát trả lời
+Chữ C cao mấy ô, rộng mấy ô,
gồm mấy nét ?
- GV viết mẫu+ nhắc lại cách
viết từng chữ L T S N
-Y/c HS viết bảng
- GV nhận xét sửa chữa .
- GV giới thiệu về: Cửu Long
<i>c)Hướng dẫn viết từ ứng dụng.</i>
- Yêu cầu hs viết: Cửu Long
<i>d) Viết câu ứng dụng:</i>
- Gv ghi câu ứng dụng.
<i><b> Công cha như núi Thái Sơn </b></i>
<i><b>Nghĩa mẹ như nước trong</b></i>
<i><b>nguồn chảy ra. </b></i>
- GV giúp HS hiểu nội dung
trong câu ứng dụng
- Hướng dẫn viết : Dòng trên có
mấy chữ, dịng dưới có mấy
chữ ?
<i><b>3. H/dẫn HS viết vào vở( 20p)</b></i>
- GV nêu yêu cầu viết .
- GV quan sát nhắc nhở t thế
ngồi, chữ viết.
<i><b>4. Chấm, chữa bài( 3p)</b></i>
- GV chấm 5 - 7 bài trên lớp.
<b>C- Củng cố - dặn dò( 1p)</b>
- GV nhận xét tiết học - Dặn hs
luyện viết chữ
+ Cao 2,5 ô; rộng 2 ô; gồm 1
nét.
- 2 HS lên bảng viết, HS
dưới lớp viết vào bảng con:
C .L T S N
- HS đọc
- Hs theo dõi.
- HS viết trên bảng lớp, bảng
con.
- 3 HS đọc câu ứng dụng.
+ Dòng trên 6 chữ, dòng
dưới 8 chữ.
- viết bảng con: Công, Thái
Sơn, Nghĩa
-Học sinh viết vở:
+ 1 dòng chữ: C
+ 1 dòng chữ: L
+ 2 dòng từ ứng dụng.
- Lắng nghe
-Viết bảng con
Được cô h/dẫn
viết vở
-Về luyện viết
––––––––––––––––––––––––––––––––––––
<i><b>Ngày soạn: 22/9/2017</b></i>
<i><b>Ngày giảng: Thứ năm 28/9/2017</b></i>
<b>Toán</b>
<b>Tiết 19: LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
<i>a)Kiến thức: HS củng cố việc ghi nhớ bảng nhân 6.</i>
- Biết vận dụng bảng nhân 6 trong thục hiện dãy tính và giải tốn.
<b>* MT riêng hs Phúc</b>
<i>a)Kiến thức: HS Phúc được nhìn vào bảng nhân 6 viết kết quả bài 1</i>
<i>b)Kỹ năng: Rèn KN quan sát</i>
<i>c)Thái độ: Cẩn thận khi làm bài.</i>
<b>II. CHUẨN BỊ</b>
Bảng phụ.
<b>III. CÁC HĐ DẠY HỌC</b>
<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b> <b>HĐ HS Phúc</b>
<b>A.Kiểm tra bài cũ( 4p)</b>
-Gọi 3 HS nối tiếp đọc thuộc
bảng nhân 6.
-Nhận xét
<b>B. Dạy bài mới</b>
<i><b>1. Giới thiệu bài(1p): GV nêu</b></i>
mục tiêu của bài.
<i><b>2.Luyện tập</b></i>
<b>* Bài 1( 7p)</b>
- HS nêu yêu cầu bài tập.
- HS làm bài vào VBT.
- HS chữa miệng.
- GV nhận xét, yêu cầu HS đổi
? Nhận xét đặc điểm của từng
cột phép tính phần b?
(Khi ta thay đổi vị trí của thừa
số thì tích khơng thay đổi)
- GV yêu cầu HS đọc lại bảng
nhân 6.
<b>* Bài 2( 8p)</b>
- HS nêu yêu cầu của bài.
- Y/c HS làm bài
- GV nhận xét bài làm của HS,
yêu cầu HS nêu thứ tự thực hiện
dãy tính (thực hiện phép tính
nhân, chia trước, phép tính cộng,
trừ sau)
- GV củng cố cho HS cách thực
hiện dãy tính có liên quan đến
bảng nhân 6.
<b>* Bài 3(8p)</b>
<b>-3 HS đọc</b>
<b>-Nghe+ Nhắc tên bài</b>
<i><b>* Bài 1: Tính nhẩm:</b></i>
a, 6 x 2 = 12 6 x 3 = 18
6 x 1 = 6 6 x 4 = 24
6 x 5 = 30 1 x 6 = 6
6 x 6 = 36 6 x 7 = 42
0 x 6 = 0
b, 6 x 5 = 30 6 x 4 = 24
5 x 6 = 30 4 x 6 =24
2 x 6 = 12 6 x 2 = 12
- 2 HS
<i><b>* Bài 2: Tính</b></i>
-1HS
HS làm bài ở VBT, 2HS lên
bảng chữa bài.
a, 6 x 4 + 30 = 24 + 30
= 54
b, 6 x 8 - 18 = 48 - 18
= 30
c, 6 x 7 + 22 = 42 + 22
= 64
d, 6 x 10 - 25 = 60 - 25
= 35
<i><b>* Bài 3(VBT- 25)</b></i>
1 nhóm: 6 học sinh
-Lắng nghe
- HS đọc bài tốn.
- GV giúp HS phân tích dữ kiện
của bài tốn:
+ Bài tốn cho biết gì?
+ Bài tốn hỏi gì?
- HS nhìn tóm tắt đọc lại bài
toán.
- HS làm bài vào VBT, 2 HS lên
bảng chữa bài.
- GV và HS nhận xét, chữa bài.
? Muốn biết 5 nhóm đó có bao
nhiêu học sinh em làm như thế
nào.
- HS chữa bài đúng vào VBT.
<b>* Bài 4( 5p)</b>
- HS nêu yêu cầu của bài tập.
- HS hai nhóm lên thi viết tiếp
số thích hợp vào chỗ chấm.
+Nhận xét quy luật viết của từng
dãy số?
+Để viết được các số tiếp theo ta
làm như thế nào?
- GV nhận xét, chữa bài.
<b>C. Củng cố, dặn dò(1p)</b>
<b>- Gọi HS đọc bảng nhân 6.</b>
- GV nhận xét giờ học, nhắc HS
về học bài
5 nhóm: …học sinh?
- 2 HS đọc.
- 2 HS
-Lớp làm vở. 2Hs làm bảng
<i><b>Bài giải</b></i>
Cả năm nhóm như thế có số
học sinh là:
6 x 5 = 30 (học sinh)
Đáp số: 30 học
sinh.
<i><b>*Bài 4:Viết tiếp số thích hợp</b></i>
vào chỗ trống:
- 2 nhóm thi. Các nhóm khác
nhận xét
a, Đếm thêm 6:
18, 24, 30, 36, 42, 48, 54, 60
b, Đếm thêm 5:
15, 20,25, 30, 35, 40, 45, 50.
-2HS
-Lắng nghe - Đọc bảng nhân<sub>6.</sub>
–––––––––––––––––––––––––––––––––
<b>Chính tả(nghe-viết)</b>
<b> ƠNG NGOẠI</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
<i>a)Kiến thức:</i>
<i>- Rèn kĩ năng viết chính tả: nghe - viết chính xác đoạn văn trong bài Ông ngoại.</i>
- Viết đúng những tiếng khó, phân biệt đúng âm vần dễ lẫn.
<i>b)Kỹ năng: Rèn kĩ năng nghe viết đúng chính tả</i>
<i>c)Thái độ: Giáo dục tình cảm kính u và biết ơn ơng bà, cha mẹ.</i>
<b>* MT riêng hs Phúc</b>
<i>a)Kiến thức: Nghe cô đọc và h/dẫn viết đúng câu cuối của đoạn viết </i>
<i>b)Kỹ năng: Rèn nghe, viết</i>
<b> -GV: Bảng phụ.</b>
-HS: Bảng con, phấn, giẻ lau, bút, thước kẻ.
<b>III. CÁC HĐ DẠY HỌC</b>
<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b> <b>HĐ HS Phúc</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ (4p)</b>
<i>- Học sinh viết bảng lớp: thửa</i>
<i>ruộng, dạy bảo, mưa rào, giao</i>
<i>việc.</i>
- Nhận xét.
<b>B. Bài mới.</b>
<i><b>1. GT bài(1p) Giáo viên nêu</b></i>
mục đích, yêu cầu của bài.
<i><b>2. H/dẫn HS nghe - viết(22p)</b></i>
<i>a, Chuẩn bị:</i>
- Giáo viên đọc 1 lần đoạn văn.
- Gọi HS đọc lại.
+ Đoạn văn có mấy câu?
+ Chữ đầu của các câu viết như
thế nào?
+Chữ đầu đoạn viết như thế
nào?
- 3 học sinh lên viết những tiếng
dễ sai.
- Cả lớp nhận xét, sửa lỗi.
<i>b. Viết bài:</i>
- Giáo viên đọc cho học sinh viết
bài vào vở.
- Giáo viên theo dõi, uốn nắn tư
thế ngồi, viết, cách cầm bút.
<i>c. Chấm, chữa bài:</i>
- Học sinh tự chữa lỗi bằng bút
chì ra lề vở.
- Giáo viên chấm 7-8 bài, nhận
xét từng bài về nội dung, chữ
viết, cách trình bày.
<i><b>3, H/dẫn làm BT chính tả(7p)</b></i>
<b>* Bài 2( 4p)</b>
- Học sinh nêu yêu cầu.
- Học sinh làm bài vào VBT.
- GV tổ chức trò chơi Ai nhanh,
Ai đúng.
- Giáo viên chốt lời giải đúng,
bình chọn nhóm thắng.
-2 HS viết bảng lớp
-Nghe + nhắc tên bài
-Theo dõi sách
-1 HS đọc
+ Viết 3 câu
-+Viết hoa chữ cái đầu.
+ Viết lùi vào 1 ô.
-Viết bảng lớp. Lớp viết
bảng con
-8 HS nộp vở
<b>*Bài 2: Tìm 3 tiếng có vần</b>
oay:
-Làm bài cá nhân
-2HS thi trên lớp. Lớp n/xét
<i>nước xoáy, ngoáy tai, ngúng</i>
<i>ngoảy, tí tốy, hí hốy,</i>
<i>nhoay nhốy, loay hoay, ngó</i>
<i>ngốy.</i>
- Viết bảng con
-Nghe
-Viết bảng con
-Nghe cô đọc và
h/dẫn viết đúng
câu cuối của
đoạn viết
<b>* Bài 3( 3p)</b>
- Học sinh nêu yêu cầu.
- Học sinh làm bài vào VBT.
- HS từng cặp hỏi- đáp.
- Giáo viên nhận xét, chốt lời
<b>C. Củng cố, dặn dò( 1p)</b>
- Giáo viên nhận xét giờ học.
- Chuẩn bị bài sau.
<b>*Bài 3: Tìm các từ: chứa</b>
tiếng bắt đần bằng d, gi, r có
nghĩa:
-2HS đọc
-Làm bài vào VBT
-Làm việc cặp đội
+ Làm cho ai việc gì đó:
giúp.
<i>+ Trái nghĩa hiền lành- dữ.</i>
<i>- Trái nghĩa với vào- ra.</i>
-Lắng nghe -Luyện viết chữ.
––––––––––––––––––––––––––––––––––
<i><b>Ngày soạn: 21/9/2017</b></i>
<i><b>Ngày giảng: Thứ sáu 29/9/2017</b></i>
<b>Tốn</b>
<i><b>Tiết 20: NHÂN SỐ CĨ 2 CHỮ SỐ VỚI SỐ CĨ 1 CHỮ SỐ(khơng nhớ)</b></i>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
<b>* MT chung</b>
<i>a)Kiến thức:</i>
- Biết đặt tính rồi tính nhân số có hai chữ số với số có 1 chữ số (không nhớ)
- Củng cố về ý nghĩa của phép nhân.
<i>b)Kỹ năng: Rèn kĩ năng thực hiện tính nhân</i>
<i>c)Thái độ: Giáo dục tính chính xác, cẩn thận khi thực hiện phép tính.</i>
<b>* MT riêng hs Phúc</b>
<i>a)Kiến thức: Q/sát và nghe cơ h/dẫn HS Phúc biết cách đặt tính theo cột dọc</i>
<i>b)Kỹ năng: Rèn KN đặt tính</i>
<i>c)Thái độ:Kiên trì, cẩn thận</i>
<b>II. CHUẨN BỊ</b>
- GV: Các hình tam giác rời.
<b>III. CÁC HĐ CHỦ YẾU</b>
<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b> <b>HĐ HS Phúc</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ( 4p)</b>
- Gọi HS đọc thuộc bảng nhân 6.
-GV n/xét
<b>B. Dạy bài mới:</b>
<i><b>1. Giới thiệu bài(1p)</b></i>
- GV nêu mục tiêu giờ học.
<i><b>2.H/ dẫn HS thực hiện phép</b></i>
<i><b>nhân(10p)</b></i>
- GV viết phép nhân 12 x 3 = ?
lên bảng.
<b>-2HS. Lớp nhận xét</b>
<b> 12 x 3 = …? </b>
- 1 HS nêu kết quả:
12 + 12 + 12 = 36
12 x 3 = 36
- GV hướng dẫn HS cách đặt
tính và tính:
+ Đặt tính: Viết thừa số 12 ở
dòng đầu tiên, thừa số 3 ở dòng
dưới sao cho các chữ số trong
cùng một hàng thẳng cột với
nhau. Viết dấu nhân ở giữa hai
dòngtrên rồi kẻ vạch ngang.
+ Thực hiện tính: Khi tính phải
lấy thừa số 3 nhân lần lượt với
- HS nêu lại cách thực hiện.
<b>3. Luyện tập (19p)</b>
<i><b>* Bài 1(7p)</b></i>
- HS nêu yêu cầu bài tập.
- HS làm bài vào VBT, HS lên
bảng chữa bài.
- GV yêu cầu HS nêu cách thực
hiện các phép tính.
- GV nhận xét, chữa bài.
- GV củng cố cho HS cách thực
hiện một phép tính nhân số có
hai chữ số với số có 1 chữ số
(khơng nhớ).
<i><b>* Bài 2(7p)</b></i>
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập.
- Y/c HS làm bài vào VBT, HS
lên bảng chữa bài.
- GV yêu cầu HS nêu cách thực
hiện các phép tính.
- GV nhận xét, chữa bài.
- GV củng cố cho HS cách thực
hiện một phép tính nhân số có
hai chữ số với số có 1 chữ
số(khơng nhớ), chú ý cách đặt
tính
<i><b>* Bài 3(5p)</b></i>
-Gọi HS đọc bài tốn.
- GV giúp HS phân tích dữ kiện
12
x
3
36
3 nhân 2 bằng 6, viết 6
3 nhân 1 bằng 3, viết 3
<b> Vậy: 12 x 3 = 36</b>
-Lắng nghe+ quan sát
<i><b>* Bài 1: Tính:</b></i>
-Lớp làm VBT. 1 HS làm
bảng
14 23 34 21 11
x x x x x
2 3 2 4 6
28 69 68 84 66
<i><b>* Bài 2: Đặt tính rồi tính.</b></i>
-1HS
-1HS làm bảng. Lớp làm vở
32x 2 22 x 4 33 x 3 10 x 6
32 22 33 10
x x x x
2 4 3 6
64 88 99 60
<i><b>* Bài 3 : Giải tốn</b></i>
-2HS
-Tập thể
<i>Tóm tắt:</i>
Q/sát và nghe cơ
h/dẫn
Đặt tính theo cột
dọc
của bài tốn:
+ Bài tốn cho biết gì?
+ Bài tốn hỏi gì?
-Y/c HS nhìn tóm tắt đọc lại bài
tốn.
- Y/c HS làm bài vào VBT+ 1
HS lên bảng chữa bài.
- GV và HS nhận xét, chữa bài.
- Y/c HS đổi chéo vở kiểm tra.
- GV củng cố cho HS giải bài
tốn có liên quan đến phép nhân
có hai chữ số với số có 1 chữ số
(khơng nhớ).
<b>C. Củng cố, dặn dị(1p)</b>
- GV hệ thống lại kiến thức bài.
Nhắc HS ghi nhớ các kiến thức
đã học.
1 tá : 12 chiếc khăn mặt
4 tá: …?chiếc khăn mặt
-2 HS
-1HS làm bảng. Lớp làm
Bài giải
Bốn tá khăn như thế có số
khăn mặt là:
12 x 4 = 48 (chiếc)
Đáp số: 48 chiếc khăn mặt.
-Lắng nghe
-Luyện đặt tính
––––––––––––––––––––––––––––––––––
<b>Tập làm văn</b>
<b>Tiết 4: NGHE KỂ: DẠI GÌ MÀ ĐỔI- KỂ VỀ GIA ĐÌNH</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
<b>* MT chung</b>
<i>a)Kiến thức:</i>
<i>- Rèn kĩ năng nói: Nghe kể câu chuyện: Dại gì mà đổi, nhớ nội dung câu chuyện,</i>
kể lại tự nhiên.
- Kể về GĐ một cách tự tin, bạo dạn.
<i>b)Kỹ năng: Rèn kĩ năng kể về gia đình</i>
<i>c)Thái độ: Giáo dục tình cảm yêu quý gia đình</i>
<b>* MT riêng hs Phúc</b>
<i>a)Kiến thức: Nghe cơ kể truyện và kể được 1 số thành viên trong gia đình </i>
<i>b)Kỹ năng: Rèn KN nghe+ Kể</i>
<i>c)Thái độ: Yêu thương gia đình</i>
<b>* QTE: Quyền được vui chơi, có gia đình.</b>
<b>II. CÁC KNS CƠ BẢN</b>
- Giao tiếp
- Tìm kiếm, xử lí thơng tin.
<b>III. CHUẨN BỊ</b>
-GV: Tranh minh hoạ câu chuyện; máy chiếu, máy tính, bút chỉ.
-HS: Xem lại bài tuần 3 kể về gia đình
<b>III. CÁC HĐ DẠY HỌC</b>
<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b> <b>HĐ HS Phúc</b>
- 2 HS kể về gia đình của mình
với người bạn mới quen.
-GV nhận xét
<b>B. Dạy bài mới</b>
<i><b>1. Giới thiệu bài(1p)</b></i>
- GV nêu mục tiêu của bài.
<i><b>2. H/ dẫn làm bài tập</b></i>
<i><b>a) Nghe- KC: Dại gì mà đổi.</b></i>
- Gọi HS đọc yêu cầu và đọc
gợi ý trong SGK.
- GV kể chuyện lần 1: giọng vui,
chậm rãi, có sử dụng tranh minh
hoạ câu chuyện.
+Vì sao mẹ doạ đổi cậu bé?
+Cậu bé đã trả lời mẹ như thế
nào?
+Vì sao cậu bé nghĩ như vậy?
<b>* Chiếu Slide1+ GV kể chuyện</b>
lần 2.
- Gọi 1 HS kể lại câu chuyện.
- GV nhận xét.
* Kể trong nhóm.
- Gọi nhóm thi kể câu chuyện.
- GV và cả lớp nhận xét bình
chọn người kể hay nhất.
+ Truyện này buồn cười ở điểm
nào?
- GV kết luận thêm.
<b> b)Kể về gia đình</b>
-T/c cho h kể về gia đình.
<b>C. Củng cố, dặn dị(2p)</b>
- GV nhận xét giờ học.
- Về nhà tập kể câu chuyện cho
người thân nghe.
<i>*TH: Các em có quyền được vui</i>
<i>chơi, có gia đình.</i>
-2 HS kể. Lớp nhận xét
-Lắng nghe+ nhắc tên bài
<b>* Bài 1: Nghe và kể lại câu</b>
chuyện:
- 2HS
-Lắng nghe cô kể
+ Cậu bé rất nghịch.
+ Mẹ sẽ chẳng đổi được đâu.
+ Cậu cho là không ai muốn
đổi một đứa bé ngoan để lấy
muốn lấy một đứa trẻ nghịch
ngợm.
*Lắng nghe
- 1 HS kể lại câu chuyện.
- Cả lớp
* Kể chuyện nhóm 5
-2 nhóm thi kể
+Cậu bé nghịch ngợm, mới 4
tuổi cũng biết rằng không ai
muốn đổi một đứa bé ngoan
để lấy muốn lấy một đứa trẻ
nghịch ngợm.
- Một số H nối tiếp nhau kể.
-Lớp nghe và nhận xét
-Lắng nghe
<b>-Lắng nghe</b>
-Đọc lại tên bài
học
-Kể trước lớp
- Về nhà tập kể
câu chuyện cho
người thân
nghe.
<b>Phần I: SINH HOẠT LỚP</b>
<b>SINH HOẠT TUẦN 4</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
-Đánh giá ưu điểm và tồn tại các hoạt động tuần. Đề ra kế hoạch tuần 5
- Giáo dục HS biết yêu trường lớp, kính trọng, lễ phép thầy cơ, u thương, giúp
đỡ bạn bè và các em nhỏ.
<b>II. ĐỒ DÙNG</b>
- GV: Họp cán bộ lớp
<b>III. NỘI DUNG</b>
<b>1. Ôn định tổ chức( 1p) : Cả nhà thương nhau</b>
<b>2. Nhận xét các HĐ trong tuần( 10p)</b>
- Lớp trưởng báo cáo.
+ Kiểm điểm từng thành viên trong tổ.
<b>+Các tổ bình bầu thi đua trong tuần.</b>
-GV nhận xét chung
* Ưu điểm:
………
………
………
………
-Tuyên dương:……….
- Nhắc nhở: ………
<b>3. Phương hướng tuần 5 ( 10p)</b>
- Tiếp tục duy trì và phát huy những mặt tích cực của tuần 4.
- Thực hiện tốt nề nếp ra vào lớp. Đi học đúng giờ, nghỉ học có lí do
- Thực hiện nghiêm túc giờ truy bài. Thực hiện nề nếp học tập ở lớp cũng như ở
nhà: Đầy đủ đồ dùng, sách vở.Tích cực trong học tập. Biết giúp đỡ bạn cịn gặp
khó khăn trong học tập và các bạn khuyết tật. Luyện đọc và chữ viết.
- Tham gia đầy đủ HĐGG + 1phút sạch trường + Ngày thứ 6 XANH
–SẠCH-ĐẸP. Giữ gìn trường, lớp học sạch - đẹp. Giữ gìn VS cá nhân và mặc đồng phục
đúng quy định.
-Tham gia tốt nội quy ăn nghỉ bán trú.
- Tham gia và chấp hành tốt luật ATGT; Đội mũ bảo hiểm khi ngồi trên xe máy.
<b>Phần II: AN TỒN GIAO THƠNG</b>
<b>Bài 2: GIAO THƠNG ĐƯỜNG SẮT</b>
<b>* MT chung</b>
<i>b)Kỹ năng: Rèn kĩ năng thực hiện đúng qui định về giao thông đường sắt.</i>
<i>c)Thái độ: GD ý thức thực hiện đúng qui định về giao thông đường sắt.</i>
<b>* MT riêng hs Phúc</b>
<i>a)Kiến thức: Được q/sát tranh nhận biết là đường sắt </i>
<i>b)Kỹ năng: Rèn Kn q/sát</i>
<i>c)Thái độ: Chấp hành tốt luật GT</i>
<b>II. CHUẨN BỊ</b>
-GV: Tranh vẽ hình trong sgk; 2 biển báo đường bộ giao nhau với đường sắt
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b> <b>HĐ HS Phúc</b>
<i><b>A.KTB cũ( 1p) </b></i>
-Hỏi: Đường bộ là đường ntn?
<b>B. Bài mới</b>
<b>* HĐ1( 9p): Nhhững quy định </b>
đi trên đường bộ có đường sắt
cắt ngang.
- Hỏi: Khi đi đường gặp tàu hoả
chạy cắt ngang đường bộ thì em
-GV KL: Nếu có rào chắn cần
đứng cách xa 1 m, nếu khơng có
thì đứng cách xa ít nhất 5 m…
<b>* HĐ2: Luyện tập ( 8p)</b>
- GV phát phiếu HT cho hs
Điền Đ hoặc S vào ô trống
a, Đường sắt là đường dùng
chung cho các PTGT
b, Đường sắt là đường dành
riêng cho tàu hoả
c, Khi gặp tàu hoả chạy qua , em
cần đứng cách xa 5m
d, Có thể ngồi chơi hoặc đi bộ
trên đường sắt
e, Khi tàu sắp đến rào chắn đã
đóng , em lách qua rào để sang
bên kia đường tàu
- Gọi hs nêu kết quả ý nào HS
cho là sai thì hỏi lại: Tại sao em
cho là sai?
- GV chốt kết quả đúng.
<b>* HĐ3: Củng cố- dặn dò ( 1p)</b>
Đường bộ là đường, cầu
đường bộ, hầm đường bộ,
phà đường bộ .
-1-2 HS trả lời ( Phải đứng
cách xa)
-Lắng nghe
-Nhận phiếu
- HS điền vào phiếu
<b>a) S ; b) Đ</b>
<b>c) Đ ; d) S</b>
<b>e) S </b>
<b>-4HS trả lời và giải thích.</b>
- Lớp nhận xét
-Lắng nghe
-Lắng nghe
-Q/sát tranh và
Trả lời: Tuyến
đường ray có
tàu hỏa chạy
- Nhắc HS nhớ những quy định
trên để giữ an tồn cho mình và
nhắc nhở mọi người thực hiện.
–––––––––––––––––––––––––––––––––––––
<b>GIÁO ÁN BUỔI CHIỀU</b>
<i><b>Ngày soạn: 19/9/2017</b></i>
<i><b>Ngày giảng: Thứ hai 25/9/2016</b></i>
<b>Thực hành Tiếng Việt</b>
<b>LUYỆN ĐỌC: BA CON BÚP BÊ</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
<b>* MT chung</b>
<i>a)Kiến thức: </i>
-Đọc đúng các từ khó (Nơ-en, loay hoay) câu khó.
hiểu nghĩa từ chú giải: giải nguyên, chiếm bảng vàng, thi hội, thi đình.
- Hiểu ND của bài: tình yêu thương của ba mẹ và anh trai dành cho Mai.
- Ôn tập câu theo mẫu Ai – là gì?.
<i>b)Kỹ năng: Rèn kĩ năng đọc đúng, rèn kĩ năng đọc hiểu ND của bài </i>
<i>c)Thái độ: Có thái độ tích cực và hứng thú trong học tập. Biết yêu thương gia đình</i>
<b>* MT riêng hs Phúc</b>
<i>a)Kiến thức: Được nghe cô, bạn đọc HS Phúc đọc đúng 1 đoạn của bài</i>
<i>b)Kỹ năng: Rèn KN đọc</i>
<i>c)Thái độ: Biết yêu thương gia đình</i>
<b>* QTE: Quyền được học hành, vui chơi.</b>
<b>II. CHUẨN BỊ</b>
<b>-GV: Bảng phụ.</b>
-HS: VBT, bút
<b>III. CÁC HĐ DẠY HỌC</b>
<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b> <b>HĐ HS Phúc</b>
<b>A. KTB cũ( 1p) KTsách vở.</b>
<b>B. Bài mới</b>
<i><b>1. GT bài(1p): Nêu MT + viết</b></i>
tên bài
<i><b>2. Tìm hiểu bài( 30p)</b></i>
<b>*HĐ 1: Đọc truyện </b>
- GV đọc mẫu, HD chung cách
đọc.
- Đọc nối tiếp câu- Đọc đoạn: 4
- Hs đọc nối tiếp đoạn 2 lượt, kết
hợp giải nghĩa từ khó: điều ước,
mũm mĩm, giấy bồi,
+đặt câu với từ siêng năng
-Để dụng cụ lên bàn
-Nghe+ nhắc lại
-Nhge+ Theo dõi sách
- HS nối tiếp đọc
- 8 HS ( 2 lượt)
+ Bạn Minh rất siêng năng
học tập.
<b>-Lắng nghe</b>
-Nghe cô đọc
-Đọc nối tiếp
câu
- Gọi đọc đoạn theo nhóm.
- Gọi H đọc cả bài.
<b>*HĐ 2: Chọn câu trả lời đúng:</b>
- Gv HD Hs dựa vào nd truyện
để làm bài.
+Hồi 5 tuổi, Mai thường mơ
ước điều gì?
+ Đêm No-en, trước khi đi ngủ,
ba nói gì với Mai?
+ Mai thấy điều gì kì diệu khi
tỉnh dậy?
+Khi đã lớn, Mai hiểu ra điều
gì?
+Câu nào trong các câu dưới
đây cấu tạo theo mẫu Ai là gì?
- Y/c làm bài cá nhân,
-Gọi H nêu kết quả
- Gv n/xét và chữa bài.
<i><b>C.Củng cố, dặn dò(1p)</b></i>
* TH: Quyền được học hành, vui
chơi . Cần học tập chăm chỉ,…
biết yêu thương của những
người thân trong gia đình.
- Nx tiết học, nhắc HS về học
bài.
-2 Nhóm 4 HS đọc.
-Nghe và trả lời:
+ Có một con búp bê.
+ Hãy xin ông già Nô-en búp
bê, ông sẽ cho con.
+ Thấy ba con búp bê và một
lá thư của ông già Nơ-en.
+ Khơng có ơng già Nơ-en,
búp bê do bố, mẹ và anh Mai
làm.
+Ba con búp bê là món quà
tuyệt vời đối với Mai.
- Làm bài VBT
- Nối tiếp
- Lắng nghe
-Lắng nghe
-Tham gia trả
lời.
-Đọc lại truyện
cho người than
nghe.
–––––––––––––––––––––––––––––––––––
<i><b>Ngày soạn: 20/9/2017</b></i>
<i><b>Ngày giảng: Thứ ba 26/9/2016</b></i>
<b>Thực hành Toán</b>
<b>LUYỆN TẬP </b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
<b>* MT chung</b>
<i>a)Kiến thức: Củng cố về phép + ,- , x, : và cách tìm thành phần chưa biết của phép</i>
tính, biết 1/3.
- Áp dụng vào giải tốn có lời văn.
<i>b)Kỹ năng: Rèn kĩ năng tính cộng, trừ, nhân, chia và giải tốn có lời văn</i>
<i>c)Thái độ: Có thái độ tích cực và hứng thú trong học tập.</i>
<b>* MT riêng hs Phúc</b>
<i>a)Kiến thức: HS Phúc biết đặt tính theo cột dọc số có 3 chữ số </i>
<i>b)Kỹ năng: Rèn KN đặt tính</i>
<i>c)Thái độ: Kiên trì, cẩn thận trong học tập</i>
<b>II. CHUẨN BỊ</b>
<b>III. CÁC HĐ DẠY HỌC</b>
<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b> <b>HĐ HS Phúc</b>
<b>A. KTB cũ( 3p)</b>
<b>- Gọi hs đọc thuộc các bảng</b>
nhân và bảng chia đã học .
<b>B. Bài mới</b>
<i><b>1.GT bài(1p): Nêu MT+ tên bài</b></i>
<i><b>2.H/dẫn làm bài tập( 30p)</b></i>
<b>*Bài 1( 8p): Đặt tính rồi tính.</b>
- Gọi H nêu y/c của bài.
- Gọi H nhắc lại cách đặt tính và
tính.
- Y/c HS làm bài
- Gv n/xét, củng cố.
<b>*Bài 2( 5p) : Tính</b>
- Gọi Hs đọc yêu cầu
- Y/c Hs nêu cách làm
-Gọi 2hs lên bảng làm
- GV n/xét, chữa bài.
<b>*Bài 3( 8p): Tìm x</b>
- Hs đọc yêu cầu.
- 2hs lên bảng làm bài
? Trong phép nhân và phép chia
- Gọi HS nhắc lại cách tìm T/số
và SBC.
<b>*Bài 4( 7p): Giải tốn.</b>
- Gọi 1 H đọc đề bài tốn..
+Bài tốn cho biết gì?
+ BT hỏi gì?
- Y/c H làm bài cá nhân.
- GV n/xét
<b>*Bài 5: Khoanh vào 1/3 số quả</b>
<b>dừa</b>
-3 HS đọc
<b>-Lắng nghe+ nhắc lại tên bài</b>
<b>*Bài 1</b>
672 + 218 537 – 194
491 + 183 850 - 206
-2 HS
-4 Hs lên bảng làm. Dưới lớp
làm bài vào VBT
<b>*Bài 2: Tính</b>
4 x 8 + 48 = 32 + 48
= 70
90 : 3 - 9 = 30 – 9
= 21
<b>*Bài 3: Tìm </b>
- 1Hs đọc yêu cầu.
- 2hs lên bảng làm bài. Lớp
làm VBT
<b>+…phép nhân x gọi là T/số ,</b>
<b>phép chia x gọi là SBC</b>
X x 2 = 8 X : 5 = 3
X = 8 x 2 X = 3 x 5
X = 16 X = 15
-2 HS. Lớp nhận xét
<b>*Bài 4 </b>
1 H đọc.
-Lớp phân tích
-1HS làm bảng. Lớp làm
VBT
<i><b>Bài giải</b></i>
Chị hái được nhiều hơn mẹ
số quả cam là:
180 – 145 = 35 ( quả cam)
Đáp số: 35 quả cam
<b>*Bài 5 </b>
a/ 2 quả dừa b/ 3 quả dừa
<b>- Lắng nghe</b>
<b>C. Củng cố, dặn dị(1p)</b>
<b>- Gọi HS nhăc KT ơn luyện</b>
- Củng cố bài, nx tiết học.
-2 HS nêu
-Lắng nghe
-Người thân
h/dẫn cách đặt
tính.
<b>–––––––––––––––––––––––––––––––––––</b>
<b>Thực hành Tiếng Việt</b>
<b>THỰC HÀNH TIẾNG VIỆT (tiết 2)</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
<b>* MT chung</b>
<i>a)Kiến thức: </i>
- Biết phân biệt r/d/gi, ân/ âng, oai/oay
- Củng cố mẫu câu Ai là gì?
<i>b)Kỹ năng: Rèn kĩ năng phân biệt chính tả r/d/gi, ân/ âng, oai/oay</i>
<i>c)Thái độ: Có thái độ tích cực và hứng thú trong học tập.</i>
<b>* MT riêng hs Phúc</b>
<i>a)Kiến thức: Được cô h/dẫn HS Phúc nêu được Búp bê của mẹ là búp bê làm từ</i>
chất liệu gì? Điền đúng r/d/gi vào choc chấm
<i>b)Kỹ năng: Rèn KN phân biệt chính tả</i>
<i>c)Thái độ: Đọc nói viết đúng</i>
<b>II. CHUẨN BỊ</b>
<b>-GV: Bảng phụ bài 2 ; búp bê( HS Phúc)</b>
-HS: VBT, bút
<b>III. CÁC HĐ DẠY HỌC</b>
<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b> <b>HĐ HS Phúc</b>
<b>A. Ổn định lớp(1p)</b>
<b>B. Bài mới</b>
<i><b>1.GTB(1p) Trực tiếp</b></i>
<i><b>2.HD làm bài tập(30p)</b></i>
<b>*Bài 1(10p): Đặt 3 câu theo</b>
mẫu Ai là gì? Để nói về chất liệu
tạo nên mỗi con bướp bê trong
bài học.
-GV làm mẫu trên bảng
<b>Mẫu: a/ Búp bê của bố là búp</b>
bê bằng gỗ
-Y/c Hs làm bài
-GV nhận xét
<b>*Bài 2(9p)</b>
-Hát tập thể
-Lắng nghe
<b>*Bài 1</b>
<b> a/ Búp bê của bố là búp bê </b>
bằng gỗ.
-Làm VBT. 1HS làm bảng
lớp
-Lớp nhận xét
<b>b/ Búp bê của mẹ là búp bê </b>
làm từ vải vụn.
<b>c/ Búp bê của anh trai là búp </b>
<b>*Bài 2</b>
<b>a: Điền chữ r/d/gi//.</b>
- Y/c H nêu y/c a,b của bài.
- Y/c Hs làm bài cá nhân.
- G nx và chốt
<b>*Bài 3(10p) : Điền vần: oai/oay</b>
- Y/c H nêu y/c của bài.
- Y/c Hs làm bài cá nhân
- T/c HS thi điền nhanh
- GV n/xét và chốt.
<b>C. Củng cố, dặn dị( 2p)</b>
- GV nhắc H cách lựa chọn các
hình ảnh để so sánh phải đúng
và sinh động.
- Nx tiết học
- 1 HS nêu
-Làm VBT+ 2 HS làm bảng
-Lớp nhận xét
a) Điền chữ r/d/gi.
Dại, ru, gió, rằm, dần, dọc,
giăng.
b/ Điền vần : ân/ âng.
Vẫn, vầng, sân.
<b>*Bài 3</b>
-2 HS nêu
-Làm cá nhân VBT
- 2 HS thi trên bảng lớp.
-Lớp nhận xét, bình chọn bạn
điền nhanh, đúng.
(Khốy trâu, xốy nước, phí
hồi
Khoai tây, quả xồi, loay
hoay.)
-Lắng nghe
<b>- Được cô h/dẫn</b>
HS Phúc điền
r/d/gi.
-Đọc lại truyện
Ba con búp bê.
<i><b>–––––––––––––––––––––––––––––––––––––</b></i>
<i><b>Ngày soạn: 21/9/2017</b></i>
<i><b>Ngày giảng: Thứ sáu 29/9/2017</b></i>
<b>Thực hành Tiếng Việt</b>
<b>TẬP LÀM VĂN</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
<b>* MT chung</b>
<i>a)Kiến thức: Cung cấp và giúp cho các em hiểu nghĩa một số câu tục ngữ, câu</i>
thành ngữ
- Luyện tập cho hs viết được một đoạn văn kể về một món quà của người thân tặng
em.
<i>b)Kỹ năng: Rèn kĩ năng viết câu văn, đoạn văn</i>
<i>c)Thái độ: Biết trân trọng tình cảm ngư ời thân .Có thái độ tích cực và hứng thú </i>
trong học tập.
<b>* MT riêng hs Phúc</b>
<i>a)Kiến thức: Được cơ h/dẫn HS Phúc kể được món q của người thân tặng đơn</i>
giản
<i>c)Thái độ: Biết trân trọng tình cảm người thân</i>
<b>II. CHUẨN BỊ</b>
<b>II . CÁC HĐ DẠY HỌC</b>
<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b> <b>HĐ HS Phúc</b>
<b>A. KTB cũ( 5p)</b>
<b>- Gọi H kể lại câu chuyện Ba</b>
<b>con búp bê</b>
<b>-Đặt câu hỏi HS Phúc</b>
-GV nhận xét
<b>B. Bài mới</b>
<i><b>1.GTB(1p):Nêu MT + bài học</b></i>
<i><b>2. Hướng dẫn làm bài( 28p)</b></i>
<b>*Bài 1( 10p): Điền từ vào chỗ</b>
trống thích hợp để hoàn thành
các câu sau:
- Hs đọc yêu cầu.
- Hs tự làm bài.
-Gọi HS nối tiếp nêu bài làm.
- Gv nx chữa bài.
<b>*Bài 2( 17p)</b>
<b>- Hs đọc yêu cầu.( Kể tên những</b>
món quà em được tặng.)
- Nhắc HS lựa chọn món quà
định kể phù hợp; khoảng 5-7 câu
- Hs kể trong cặp đôi
-Gọi HS kể trước lớp
-Y/c Hs viết đoạn văn..( Gv
quan sát, giúp HS)
- 3HS kể.
-Lớp nghe+ nhận xét.
-Nghe+ nhắc lại bài học.
<b>*Bài 1</b>
-2 HS.
-Làm bài cá nhân.
- HS nối tiếp trình bày.
-Lớp nhận xét
+ Con ngựa đau cả tàu bỏ cỏ
+Ngựa chạy có bầy, chim
bay có bạn.
+ Con có cha như nhà có
nóc.
+ Con có mẹ như măng ấp
bẹ.
+ Chị ngã em nâng.
+ Công cha như núi Thái Sơn
Nghĩa mẹ như nước trong
nguồn chảy ra.
+Con cái khôn ngoan vẻ
vang cha mẹ.
<b>*Bài 2</b>
-2HS
-Lắng nghe
-Kể theo cặp đôi
- 4 HS kể
- Hs viết bài
Trả lời: Câu
chuyện có mấy
con búp bê?( Có
3 con)
+ Những co búp
bê đó là của
ai?( Của bố, mẹ
và anh trai)
-Đọc to các câu
thành ngữ, tục
ngữ
- Gọi H/S đọc bài
- GV nhận xét và sửa.
<b>C. Củng cố, dặn dò(1p)</b>
- N/xét tiết học
-Nhắc HS về học bài, ôn kiến
thức
-3 HS
-Lắng nghe
+ Ai tặng quà
cho em?
+ Món q đó là
gì ?