Tải bản đầy đủ (.ppt) (25 trang)

LT&C lớp 5 – tú

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.44 MB, 25 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b> </b><b>Thứ ba ngày 18 tháng 10 năm 2016</b></i>
<b>Luyện từ và câu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b> </b><b>Thứ ba ngày 18 tháng 10 năm 2016</b></i>
<b>Luyện từ và câu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b> </b><b>Thứ ba ngày 18 tháng 10 năm 2016</b></i>
<b>Luyện từ và câu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b>c.</b><b> Phần xương cứng màu trắng, </b></i>
<i><b>mọc trên hàm, dùng để cắn, giữ </b></i>
<i><b>và nhai thức ăn.</b></i>


<i><b>a. </b></i> <i><b>Bộ phận nhô lên ở giữa mặt </b></i>
<i><b>người hoặc động vật có xương </b></i>
<i><b>sống, dùng để thở và ngửi.</b></i>


<i><b>b.</b><b> Bộ phận ở hai bên đầu người </b></i>
<i><b>và động vật dùng để nghe.</b></i>


<b>1.Tìm nghĩa của từ ở cột B thích hợp với mỗi từ ở cột A?</b>


<b>Răng</b>


<b>Mũi</b>


<b>Tai</b>


<b>A</b> <b>B</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i><b>Phần xương cứng màu </b></i>


<i><b>trắng, mọc trên hàm, </b></i>
<i><b>dùng để cắn, giữ và nhai </b></i>
<i><b>thức ăn.</b></i>


<i><b>Bộ phận nhô lên ở giữa </b></i>
<i><b>mặt người hoặc động vật </b></i>
<i><b>có xương sống, dùng để </b></i>
<i><b>thở và ngửi.</b></i>


<i><b>Bộ phận ở hai bên đầu </b></i>
<i><b>người và động vật dùng </b></i>
<i><b>để nghe.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>2. Nghĩa của các từ in đậm trong khổ thơ sau </b>



có gì khác nghĩa của chúng ở bài tập 1?



<i><b>Răng của chiếc cào</b></i>



Làm sao nhai được?



<i><b>Mũi thuyền rẽ nước</b></i>



Thì ngửi cái gì?



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Răng</b> <b>của chiếc cào</b>
<b>Làm sao nhai được ?</b>


<b>Mũi thuyền rẽ nước</b>
<b>Thì ngửi cái gì ?</b>



<b>Cái ấm khơng nghe </b>
<b>Sao tai lại mọc ?</b>


<i><b>- </b></i> <i><b>Răng</b><b> của chiếc cào </b></i>


không nhai được .


<i><b>- </b></i> <i><b>Mũi </b></i> thuyền không ngửi
được .


<i><b>- </b></i> <i><b>Tai </b></i> của cái ấm không
dùng để nghe .


<b>Nghĩa chuyển</b>


<b>2. Nghĩa của các từ in đậm trong khổ thơ sau có gì </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i><b>Răng</b><b> của chiếc cào không </b></i>


nhai được .


<i><b>Mũi </b></i> thuyền không ngửi
được .


<i><b>Tai </b></i> của cái ấm không
dùng để nghe .


<b>Nghĩa chuyển</b>



<i><b>Tai:</b><b> Bộ phận ở hai bên </b></i>


<i>đầu người và động vật </i>
<i>dùng để nghe.</i>


<i><b>Răng:</b><b> Phần xương cứng </b></i>


<i>màu trắng, mọc trên </i>
<i>hàm, dùng để cắn, giữ và </i>
<i>nhai thức ăn.</i>


<i><b>Mũi:</b><b> Bộ phận nhô lên ở </b></i>


<i>giữa mặt người hoặc </i>
<i>động vật có xương sống, </i>
<i>dùng để thở và ngửi.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12></div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>3. Nghĩa của các từ </b><i><b>răng</b><b>, </b><b>mũi</b><b>, </b><b>tai</b><b> ở bài 1 và </b></i>


<b>bài 2 có gì giống nhau ?</b>


-


<i><b>- Răng</b><b>Răng</b><b>: đều chỉ vật </b><b>: đều chỉ vật </b></i>
<i><b>nhọn, sắc, sắp đều </b></i>


<i><b>nhọn, sắc, sắp đều </b></i>


<i><b>nhau thành hàng.</b></i>



<i><b>nhau thành hàng.</b></i>


<i><b>- </b></i>


<i><b>- Mũi</b><b>Mũi</b></i> <i><b>: cùng chỉ bộ </b><b>: cùng chỉ bộ </b></i>
<i><b>phận có đầu nhọn </b></i>


<i><b>phận có đầu nhọn </b></i>


<i><b>nhơ ra phía trước.</b></i>


<i><b>nhơ ra phía trước.</b></i>


<i><b>- </b></i>


<i><b>- Tai</b><b>Tai</b></i> <i><b>: cùng chỉ bộ </b><b>: cùng chỉ bộ </b></i>
<i><b>phận mọc ở hai bên.</b></i>


<i><b>phận mọc ở hai bên.</b></i>
Ở bài tập 1 Ở bài tập 2


<b>Các nghĩa của từ nhiều nghĩa bao giờ </b>


<b>cũng có mối liên hệ với nhau. </b>



<i><b>răng</b></i> <i><b>răng</b></i>


<i><b>mũi</b></i>


<i><b>mũi</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>TỪ NHIỀU NGHĨA</b>

<b>1/ Thế nào là từ </b>



<b>nhiều nghĩa?</b>



<b>2/ Nghĩa của từ </b>


<b>nhiều </b>

<b>nghĩa </b>

<b>có </b>


<b>quan hệ với nhau </b>


<b>không?</b>



<b>- Từ nhiều nghĩa là </b>



<b>từ có một nghĩa gốc </b>


<b>và một hay một số </b>


<b>nghĩa chuyển.</b>



<b>- Các nghĩa của từ </b>


<b>nhiều nghĩa bao giờ </b>


<b>cũng có mối liên hệ </b>


<b>với nhau.</b>



<b>Ghi nhớ:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>III. Luyện tập</b>


1. Trong những câu nào, các từ mắt, chân, đầu mang
nghĩa gốc và trong những câu nào chúng mang nghĩa
chuyển.


<b>a) Mắt</b> * Đôi mắt của bé Na mở to.



* Quả na mở mắt.


<b>b) Chân</b> * Lòng ta vẫn vững như kiềng ba chân.


* Bé đau chân.


<b>c) Đầu</b> * Khi viết, em đừng ngoẹo đầu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16></div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i><b> </b><b>Thứ ba ngày 18 tháng 10 năm 2016</b></i>
<b>Luyện từ và câu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b> Hãy tìm một số ví dụ về sự chuyển </b>



nghĩa của những từ sau:



<b> Bài 2: </b>
<b>Lưỡi:</b>
<b>Miệng:</b>
<b>Cổ:</b>
<b>Tay:</b>
<b>Tay:</b>
<b>Lưng:</b>
<b>Lưng:</b>


<b>lưỡi dao, lưỡi lê, lưỡi kiếm, lưỡi liềm, lưỡi </b>
<b>hái, lưỡi cày, lưỡi búa, lưỡi rìu...</b>


<b>miệng chén, miệng ly, miệng bình, miệng </b>
<b>túi, miệng hố, miệng núi lửa...</b>



<b>cổ áo, cổ chai, cổ lọ , cổ bình...</b>


<b>tay áo, tay lái, tay ghế, tay quay, tay bóng </b>
<b>bàn...</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Lưỡi dao Lưỡi rìu


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Miệng hố</b>


<b>Miệng</b>
<b>ly</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>cổ áo</b> <b>cổ chai</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Tay lái


Tay áo


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>Lưng: lưng ghế, lưng núi, lưng trời, lưng đèo, </b>
<b>lưng đê,...</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<i><b> </b><b>Thứ ba ngày 18 tháng 10 năm 2016</b></i>
<b>Luyện từ và câu:</b>


<b>Từ nhiều nghĩa </b>


<b>Ghi nhớ:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>Lưu ý</b>




<b>- Từ đồng âm: + cổ</b> <b>cao và cổ tích</b>


<b> + cổ tay và cổ tích</b>


<i><b> (</b><b>nghĩa hoàn toàn khác nhau)</b></i>


<b>- Từ nhiều nghĩa: cổ</b> <b>cao và cổ</b> <b>tay</b>


<b>(Có mối quan hệ với nhau: bộ phận nối liền các bộ </b>
<b>phận khác lại với nhau)</b>


<b>Cách phân biệt từ đồng âm và từ nhiều nghĩa:</b>
<b>Cổ</b>


<b>a) Chị Loan có cổ</b> <b>cao ba ngấn thật đẹp.</b>


b) <b>Cổ tay bé Hoa vừa trắng lại vừa tròn.</b>


</div>

<!--links-->
GIÁO ÁN LỚP 5- TUẦN 26.
  • 29
  • 1
  • 4
  • Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

    Tải bản đầy đủ ngay
    ×