Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

di dich dong rum ngữ văn 6 lê thị lành thư viện tư liệu giáo dục

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (65.83 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TRắc nghiệm chun đề Amin


Câu1: Một amin X có cơng thức phân tử là : C4H11N. Số đồng phân amin bậc 1 của X là:
A.3 B.4 C.5 D.6


Câu 2: Một amin thơm A có CTPT là: C7H9N .Số đồng phân của A là :
A.3 B.4 C.5 D.6
Câu 3: Số đồng phân amin bậc 2 có CTPT là: C4H9N là:


A.2 B.3 C.4 D.5
Câu4 : Amin bậc 2 có CTPT là : C3H9N có tên gọi là :


A. Etylmetylamin B. N-metyletanamin C. Propylamin D. A,B đều đúng


Câu 5: Một amin X bậc một có CTPT là C7H10N2 . Nếu đem phản ứng với axit HNO2 xong thu đợc sản
phẩm Y .1 mol Y tác dụng đợc với tối đa 1 mol NaOH . Số đồng phân cấu tạo của X là :


A. 1 B. 2 C. 3 D.4


Câu 6: Muối X (C2H8O3N2) tác dụng hết với dung dịch NaOH đun nóng thu đợc dung dịch A (chỉ chứa
muối vơ cơ ), khí B đơn chức làm xanh giấy q tím ẩm .X có thể là muối nào sau đây:


A. C2H5NH3NO3 B. CH2(NH3)2CO3 C. NH2-CH2-NH3HCO3 D. Tất cả đều đúng
Câu 7:Một hợp chất A thuộc loại hợp chất thơm có cơng thức phân tử C6H7ON ,có thể phản ứng với
NaOH và HCl .Số đồng phân có thể có của A thoả mãn các điều kiện trên là :


A. 1 B. 2 C. 3 D.4


Câu 8: Một hợp chất A thuộc loại hợp chất thơm có cơng thức phân tử C6H7ON ,có thể phản ứng với
dung dịch HCl ,nhng không phản ứng với NaOH.Biết rằng N liên kết trực tiếp với vòng benzen.Số đồng
phân có thể có của A thoả mãn các điều kiện trên là :



A. 2 B. 3 C. 4 D.5
Câu 9: Chọn phát biểu sai:


A. Khối lợng phân tử của các amin đơn chức là số lẻ


B. Tính bazơ của anilin yếu hơn của amoniac do gốc phenyl hút e trên N của nhóm NH2
C. Phenol và Anilin đều khơng làm đổi màu q tím


D. Phenol vµ Anilin dƠ tham gia phản ứng thế vào nhân thơm do ảnh hởng của vòng benzen lên nhóm
-OH và _NH2


Câu 10: Chọn câu sai trong số các câu sau :


A.Cỏc amin đều phản ứng với dung dịch axit mạnh
B.Tính (lực) bazơ của các amin đều mạnh hơn amoniac
C.Công thức tổng quát của amin no ,mạch hở là : CnH2n+2+tNt


D.Anilin có tính bazơ yếu nhng khơng có khả năng làm đổi màu q tím hoặc phenolphtalein.
Câu 11: Hợp chất thơm khơng phản ứng với dung dịch NaOH là:


A. C6H5NH3Cl B. C6H5OH C. C6H5NH2 D.p-CH3C6H4OH


Câu 12: Để tách riêng từng chất trong hỗn hợp benzene, Anilin, phenol ta chỉ cần dùng các hoá chất nào
sau đây(dụng cụ và điều kiện thí nghiệm đầy đủ);


A.Dung dÞch NaOH, dung dÞch HCl.
B.Dung dÞch NaOH, dung dÞch NaCl.
C.Dung dÞch Brom, dung dÞch NaOH.
D.Dung dịch Brom, dung dịch HCl.



Câu 13: Nhóm có chứa dung dịch ( hoặc chất) không lµm q tÝm chun sang mµu xanh lµ:
A. NH3 , CH3 – NH2. B. NaOH, CH3 – NH2.


C. NaOH, NH3. D. NH3, C6H5NH2( Anilin).


Câu 14: Có 5 lọ đựng hố chất, trong đó có 3 dung dịch CH3NH2, C6H5ONa, C2H5NH3Cl và 2 chất lỏng
C6H6, C6H5NH2. Nếu cho dung dịch HCl vào lần lợt vào 5 lọ trên thì số phản ứng xảy ra là:


A. 2 B. 3 C. 4 D.5.


Câu 15: Để phân biệt các chất: Anilin, dung dịch metylamin, phenol( láng), benzen ta cã thĨ dïng thc
thư theo thø tù sau:


A.Quỳ tím, dung dịch HCl, dung dịch NaOH.
B.Dung dịch brom, quỳ tím, dung dịch HCl.
C.Quỳ tím, dung dịch NaOH, dung dịch HCl.
D.A, B, C đều đúng.


C©u 16: Cã thĨ ph©n biƯt 2 mẫu Anilin và phenol bằng thuốc thử nào sau đây:


A. Dung dÞch NaOH. B. Dung dÞch NH3. C. Dung dÞch brom D. Quỳ tím.
Câu 17: Để làm sạch các dụng cụ chứa anilin, trớc khi dùng nớc ta có thể dùng hoá chất nào sau đây?
A. Xà phòng. B. Dung dÞch NaOH.


C. Dung dÞch HCl. D. Dung dịch NaCl.
Câu 18: Chất nào sau đây không cho phản ứng thế víi dung dÞch brom?


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Câu 19: Khi cho Anilin vào ống nghiệm chứa nớc, hiện tợng quan sát đợc là:
A.Anilin tan trong nớc tạo dung dịch trong suốt.



B.Anilin không tan tạo thành lớp dới đáy ống nghiệm.
C.Anilin không tan nổi lên trên lớp nớc.


D.Anilin tan đợc trong nớc, tạo dung dịch bị đục.
Câu 20: Metylamin không có tính chất nào sau đây?
A.Tác dụng với dung dịch FeCl3 tạo kết tủa.
B.Tác dụng với các axít tạo muối dễ tan trong nớc.
C.Là chất khí có mùi khai tơng tự ammoniac.
D.Có tính bazơ yếu hơn so với ammoniac.


Câu 21: Cho các chất sau: (1) C6H5NH2; (2) C2H5NH2 ;(3) NH3. DÃy sắp xếp theo tính bazơ giảm dần lµ:
A. (1) > (2) > (3). B. (2) > (1) > (3).


C. (2) > (3) > (1). D. (3) > (2) > (1).
Câu 22: Cho các chất sau:


(1) C6H5NH2 (2) C2H5NH2 (3) (C6H5)2NH
(4) (C2H5)2NH (5) NaOH (6) NH3
Dãy sắp xếp đúng theo thứ tự giảm dần tính bazơ là dãy nào?


A.(1) > (3) > (5) > (4) > (2) > (6) B.(5) > (6) > (2) > (1) > (2) > (4)
C.(5) > (4) > (3) > (5) > (1) > (2) D.(5) > (4) > (2) > (6) > (1) > (3)
Câu 23: Dãy sắp xếp đúng theo thứ tự tăng dần tính bazơ:


A.Anilin < điphenylamin < xiclohexylamin. B.Anilin < xiclohexylamin < điphenylamin.
C.Điphenylamin < Anilin < xiclohexylamin. D.Xiclohexylamin < điphenylamin < Anilin.
Câu 24: Cho 3 hợp chất butylamin(1), ancol butylic(2) và petan(3). Thứ tự giảm dần nhiệt độ sôi là:
A. (1)>(2)>(3) B. (1)>(3)>(2) C. (2)>(1)>(3) D. (3)>(2)>(1).



Câu 25: Cho chuỗi ph¶n øng sau:


<b> C3H9O2N (A) + NaOH </b><b> X + Y + H2O</b>
<b> X + NaOH r¾n </b> ⃗<sub>CaO</sub><i><sub>,t</sub></i><sub>0</sub> <b>CH4 + Na2CO3.</b>
CTCT cđa A lµ :


A. CH3COONH3CH3 B. C2H5COONH4 C. NH2CH2COOCH3 D. HCOONH3C2H5.
Chú ý: đối với hợp chất iơn, khơng sử dụng đợc độ bão hồ k.


C©u 26:Cho chuỗi phản ứng sau:
<b>A + NaOH </b><b> X + Y + H2O</b>
<b>X </b> ⃗<sub>+</sub><sub>HCl</sub> <b> axit propanoic.</b>
<b>Y </b> <sub>+</sub><sub>CH 3</sub><i><sub>I</sub></i> <b> đimetylamin.</b>
CTCT của A là:


A. CH3COONH3CH2CH3. B. C2H5COONH3CH3.
C. HCOONH3CH2CH2CH3. D. Tất cả đều đúng.
Câu 27: Cho chuỗi phản ứng sau :


C6H6 ⃗<sub>+</sub><sub>HNO3</sub><i><sub>® , H</sub></i><sub>2 SO 4</sub><i><sub>®</sub></i> X <sub>+</sub><sub>Fe</sub><i><sub>,</sub></i><sub>HCl</sub> Y <sub>+</sub><sub>NaOH</sub> Z
Tên gọi của Z là :


A. Anilin B. Nitrobenzen C. Phenylclorua D. Phenol
Câu 28: Cho chuỗi phản ứng sau:


1-brom-2-nitrobenzen <sub>+</sub><sub>Fe</sub><i><sub>,</sub></i><sub>HCl</sub> X <sub>+</sub><sub>NaOH</sub><i><sub>đ,</sub></i><sub>to</sub> Y. Chất Y là:


A. Aminophenol B. m-nitrophenol C. Nitrophenol D.Brom-2-aminobenzen
C©u 29: Mét amin bËc nhÊt X cã d¹ng R-NH2 cã tØ khèi so víi H2 b»ng 15,5. Tên của X là:



A. Metylamin B. etylamin C. Đimetylamin D. Propylamin.
Câu 30: Phân tích một amin ta đợc : mc:mH:mN=36:9:14.Số đồng phân của amin này là:
A. 2 B. 3 C.4 D.5


Câu 31: Công thức của amin đơn chức chứa 15,05% khối lợng N là :


A. C2H5NH2 B. (CH3)2NH C. C6H5NH2 D. (CH3)3N


Câu 32:Đốt cháy hoàn toàn một amin ta thu đợc 4,48 lit CO2 ;6,3 gam H2O và 1,12 lit khí N2 . Các thể
tích khí đo ở diều kiện tiêu chuẩn .Công thức cấu tạo của amin là:


A. CH3-NH2 B.C2H5-NH2 C. CH3-NH-CH3 D.CH2=CH-NH2


Câu 33: Đốt cháy hoàn toàn 4,3 gam amin đơn chức ,bậc một X thu đợc hỗn hợp các sản phẩm Y . Dẫn
Y qua bình nớc vơi trong d thì thấy khối lợng bình tăng 13,3 gam và thu 20 gam kết tủa trắng. Tên amin
là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Câu 35: Đốt cháy hoàn toàn 7,4 gam một amin thu đợc 6,72 lit khí CO2 (đktc) và 9(gam) H2O. CTPT cả
amin là:


A. C2H5N B.C3H9N C. C3H10N2 D. C3H8N2
Câu 36: Đốt cháy một amin đơn chức no ta thu đợc CO2 và H2O có tỉ l mol


nCO2: nH2O=2:3. Số ddongf phân cấu tạo của amin trên là :


A. 2 B. 3 C.4 D.5


Câu 37: Đốt cháy một amin đơn chức cha no có một liên kết pi ở mạch các bon ta thu đợc CO2 và H2O
theo tỉ lệ mol : nCO2:nH2O= 8:9. Công thc phân tử của amin là:



A.C3H6N B. C4H8N C. C4H9N D. C3H7N


Câu 38: Đốt cháy hoàn toàn 6,2gam một amin đơn chức no ,phải dùng hết 10,08 lit khí oxi (đktc).CTPT
của amin đó là :


A. C2H5N B. CH3NH2 C. C4H9NH2 D. C3H7NH2


Câu 39: Đốt cháy hoàn tồn m gam amin A bằng lợng khơng khí vừa đủ thu đợc 17,6 gam CO2 và 12,6
gam nôc và 69,44 lit khí nitơ (đktc) .Giả thiết khơng khí gồm 80% nitơ và 20% oxi về thể tích . Giá trị
của m và số đồng phân của A là :


A. 9(g)và 3đồng phân B. 9(g) và 2 đồng phân
C. 93(g)và 3đồng phân B. 93(g) và 4 đồng phân


Câu 40: Đốt cháy hoàn tồn một amin thơm chỉ chứa các nhóm NH2 (X) thu đợc 1,568 lit CO2;1,232lit
hơi H2O và 0,336 lit khí trơ . Để trung hồ hết 0,05 mol X cần 200ml dung dịch HCl 0,75M.Biết các thể
tích khí đo ở đktc. Công thức phân tử của X là:


A. C6H3(NH2)3 B. (C6H5)2NH C. C2H5NH2 D. C7H11N3


Câu 41: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp hai amin no đơn chức ,bậc một là đồng đẳng liên tiếp thu
đợc 2,24 lit khí CO2(đktc) và 3,6 gam nớc . Giá trị của m là :


A. 2,5g B. 2,53g C. 3,52g D. 3,5g


Câu 42: đốt cháy hoàn toàn một amin X thu dợc 6,72 lit CO2 (đktc); 3,6 gam H2O và 1,12 lit khí nitơ
(đktc) . Biết rằng để trung hoà 0,1 mol X când dùng 200ml dung dịch HCl 1M.CTPT cua rX là:
A. C3H4N B. C6H8N2 C. C4H12N2 D. C6H7N


Câu 43: Đốt cháy hoàn toàn 5,15 gam chất A cần vừa đủ 5,88lit oxi thu đợc 4,06g H2O và 5,04lit hỗn


hợp gồm CO2 và N2 . Biết tỉ khối của A so với H2 là 51,5 . Các thể tích đo ở đktc.CTPT của A là:
A. C4H9O2N B. C4H9N C. C3H9O2N D. C3H9N


Câu 44: Đốt cháy một amin no đơn chức mạch hở X ta thu đợc CO2 và H2O có tỉ lệ mol nCO2: nH2O=
8:11. Biết rằng khi cho X tác dụng với HCl tạo muối có cơng thức R-NH3Cl. Số đồng phân của X thoả
mãn công thức trên là :


A. 1 B. 2 C. 3 D.4


Câu 45:Cho 5,9 gam hỗn hợp X gồm 3 amin: propylamin,etylmetylamin,trimetylamin tác dụng vừa đủ
với V ml dung dịch HCl1M. Giá trị của V là:


A. 100ml B. 200ml C.150ml D .Kết quả khác
Câu 46: Đốt cháy hoàn toàn a mol hỗn hợp X gồm 2 amin no đơn chức mạch hở thu đợc 5,6 lit
CO2(đktc) và 17,1 gam H2O . Giá trị của a là :


A. 0,05 B. 0,1 C. 0,15 D. 0,2


Câu 48: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm 2 amin no đơn chức mạchhở, kế tiếp nhau trong dãy đồng
đẳng ,thu đợc 22 gam CO2 và 14,4 gam H2O . CTPT của 2 amin là :


A.CH3NH2 vµ C2H7N B. C2H7N vµ C3H9N
C. C3H9N vµ C4H11N D. C4H11N vµ C5H13N


Câu 49: Đốt cháy hồn tồn hỗn hợp 2 amin khơng no đơn chức có khối lợng phân tử hơn kém nhau
14(u) ,thu đợc 15,68lit CO2(đktc) và 13,5 gam H2O . CTPT của 2 amin là:


A. C2H5N vµ C3H7N B. C3H7N vµ C4H9N
C. C2H3N vµ C3H5N D. C3H9N vµ C4H11N



Câu 50 : Dung dịch X chứa HCl và H2SO4 có pH=2. Để trung hồ hoàn toàn 0,59g hỗn hợp hai amin
no,đơn chức ,bậc 1 phải dùng 1 lit dung dịch X . Biết rằng khối lợng của các amin không lớn hơn 75.
CTPT cảu 2 amin là:


A. metylamin vµ etylamin. B. Etylamin vµ propylamin
C. metylamin vµ propylnamin D. metylamin vµ isopropylnamin


Câu 51: Cho 20 gam hỗn hợp gồm 3 amin đơn chức tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 1M ,rồi cơ cạn
dung dịch thì thu đợc 31,68gam hỗn hợp muối . Thể tích dung dịch HCl đã dùng là:


A. 100ml B. 50ml C. 200ml D. 320ml.


Câu 52: Một hợp chất chứa các nguyên tố C,H,O,N có phân tử khối bằng 89(u). Đốt cháy hoàn toàn
1mol hợp chất thu đợc 3 mol CO2;0,5 mol N2 và a mol hơi H2O .CTPT của hợp chất đó là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Câu 53: Một hợp chất hữu cơ X có cơng thức C3H9O2N . Cho X phản ứng với dung dịch NaOH đun nhẹ
thu đợc muối Y và khí Z làm xanh giấy quì ẩm. Cho Y tác dụng với NaOH rắn (CaO,t0<sub>) thu đợc CH4 . </sub>
CTCT của X là :


</div>

<!--links-->

×