Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Trò chơi chữ l-m-n (ƯDPHTM)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (79.37 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>



<b>---o0o---GIÁO ÁN MẦM NON</b>



<b>CHỦ ĐỀ: TRÒ CHƠI CHỮ L-M-N (ƯDPHTM)</b>



<b>Người soạn</b>

: Hoàng Thị Thúy



<b>Ngày soạn</b>

: 14/01/2019



<b>Ngày giảng</b>

: 15/01/2019



<b>Đối tượng dạy</b>

: Lớp 5 tuổi



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>TRỊ CHƠI CHỮ L-M-N (ƯDPHTM)</b>



<b>A. Hoạt động chăm sóc, ni dưỡng</b>





<b>I. Đón trẻ</b>



- Đón trẻ vào lớp, hướng dẫn trẻ cất đồ dùng cá nhân đúng nơi quy định. - Trò chuyện, xem tranh
ảnh về động vật sống dưới nước - Chơi với các đồ chơi trong lớp - Giáo dục trẻ chơi đồn kết,
giữ gìn đồ chơi.


 


<b>II. Thể dục buổi sáng</b>



- Trẻ đ¬ược hít thở khơng khí trong lành buổi sáng - Đư¬ợc tắm nắng và phát triển thể lực cho


trẻ - Rèn luyện kỹ năng vận động và thói quen rèn luyện thân thể


 


<b>III. Điểm danh</b>



- Trẻ biết tên mình, tên bạn. - Biết dạ khi cơ điểm danh
 


<b>IV. Hoạt động góc</b>



+ Góc đóng vai:Cửa hàng bán hải sản, cửa hàng bán các con vật sống dưới nước, nấu ăn. - Đóng
vai cơ cấp dưỡng chế biến các món ăn + Góc tạo hình: Tơ màu, vẽ tranh con vật sống dưới nước;
Làm đồ chơi; chơi hoạt động theo ý thích: Cắt, xén, nặn hình các con vật sống dưới nước; Chơi
trò chơi: Phát triển làm tranh về các con vật sống dưới nước + Góc xây dựng/Xếp hình: Xây ao


<b>Hoạt động của cơ</b> <b>Hoạt động</b>


<b>của trẻ</b>


* Đón trẻ: - Cơ đón trẻ ân cần niềm nở từ tay phụ huynh - Nhắc trẻ cất đồ dùng cá
nhân vào nơi quy định. - Trò chuyện về bức tranh về động vật - Trong tranh có
những con vật gì? - Con vật sống dưới nước gồm có con nào? - Ngồi những con
vật này thì con cịn biết thêm những con gì sống ở dưới nước nữa? - Các con vật có
ích lợi gì? - Giáo dục trẻ: Tơm cua cá là các loại thực phẩm có nhiều chất dinh
dưỡng nên chúng mình ăn vào để khỏe mạnh. Khơng ra ngồi ao hồ sơng suối để
chơi - H¬ướng cho trẻ chơi tự do theo ý thích. - Giáo dục trẻ chơi đồn kết, giữ gìn
đồ chơi.


- Trẻ chào cô,


chào bố mẹ,
cất đồ dùng
cá nhân vào
nơi quy định.
- Trị chuyện
cùng cơ - Trẻ
chơi vui vẻ


<b>Hoạt động của cơ</b> <b>Hoạt động</b>


<b>của trẻ</b>


* Thể dục sáng. 1. Khởi động: - Cho trẻ xếp thành hàng theo tổ và thực hiện theo
người dẫn đầu: Đi các kiểu đi, sau đó cho trẻ về hàng ngang dãn cách đều nhau trên
nền nhạc “Nắng sớm” 2. Trọng động: Kết hợp tập theo bài hát: “” + Hô hấp: Hai tay
đưa lên cao, hướng song về bên trái, sau đó đổi bên + Tay: Hai tay đưa sang ngang,
lên cao + Chân: Tay sang ngang, đưa song song về phía trước đồng thời nhún hai
chân + Bụng: Hai tay chống hông, quay người sang hai bên + Bật: Bật tiến về phía
trước 3. Hồi tĩnh: - Cho trẻ đi nhẹ nhàng 1 – 2 vịng


- Xếp hàng.
- Thực hiện
theo hiệu
lệnh của cơ.
- Tập các
động tác
theo cô. - Đi
nhẹ nhàng


<b>Hoạt động của cô</b> <b>Hoạt động của trẻ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

cá, lắp ráp, gộp hình các con vật sống dưới nước + Góc âm nhạc: Hát, múa minh hoạ bài hát về
các con vật sống dưới nước, đọc thơ, ca dao, đồng dao + Góc khoa học/Thiên nhiên: Chơi lô tô,
xếp số lượng các con vật. Trò chơi học tập: Phân loại chơi với nước và cát. + Góc sách: Xem
sách, xem ảnh, kể chuyện, làm sách tranh về các con vật sống dưới nước, ích lợi của chúng, kể
chuyện sáng tạo theo tranh.


 


<b>V. Hoạt động ngồi trời</b>



* Hoạt động có chủ đích: + Trị chuyện về thời tiết, quan sát bể cá cảnh + Quan sát các khu vực
trong trường * T/ c Vận động: + Chơi vận động: Con vịt, con vạc. Con gì biến mất, chim bói cá
rình mồi. Xỉa cá mè ,ếch dưới ao... * Chơi tự do: + Nhặt lá rơi, xếp hình các con vật sống dưới
nước. + Đọc đồng dao, ca dao về các con vật sống dưới nước. + Chơi với thiết bị đồ chơi ngoài
trời + Chơi vật chìm vật nổi


 


<b>Hoạt động của cơ</b>


<b>Hoạt</b>
<b>động của</b>


<b>trẻ</b>


1.Ổn định trị chuyện: - Cô cho trẻ hát bài: Tôm cua ca thi tài + Bài hát nói về những
con vật gì? - Những con vật này được sống ở đâu? - Ngồi con tơm cua cá ra thì các con
cịn biết thêm con gì nữa? - Con tơm, con cá có chất gì? - Ăn cua có nhiều can xi - Giáo
dục trẻ: Ăn các món ăn chế biến từ cá, tơm, cua, tránh xa ao khơng ra ngồi ao, hồ


nước. 2. Thỏa thuận chơi. - Cô gây hứng thú giới thiệu các góc chơi. - Cơ cho trẻ quan
sát các góc chơi. - Cơ giới thiệu nội dung hoạt động ở các góc chơi. - Vậy hơm nay con
thích chơi góc chơi nào? - Chơi ở góc chơi đó con sẽ chơi như thế nào? - Cơ cho trẻ
nhận góc chơi theo ý thích. - Cơ cho trẻ về góc chơi. 3. Q trình chơi: - Trẻ về góc
chơi cơ quan sát sửa sai động viên khen trẻ. Cô gợi ý để trẻ tự phân vai chơi và hoạt
động đúng nội dung của góc, thực hiện đúng yêu của góc chơi. - Cô bao quan sát trẻ
chơi. - Cô đến từng góc cơ đóng vai cùng chơi với trẻ, giúp trẻ thể hiện vai chơi theo
dõi trẻ chơi, nắm bắt khả năng trẻ chơi của trẻ. Giải quyết mâu thuẫn, đưa ra tình huống
để trẻ chơi, giúp trẻ sử dụng đồ chơi thay thế. Giúp trẻ liên kết giữa các nhóm chơi, chơi
sáng tạo. 4. Kết thúc chơi; - Trẻ cùng cơ thăm quan các góc, cơ đi từng nhóm nhận xét
cách chơi, thái độ chơi của trẻ. Cho trẻ tham quan nhóm chơi trẻ thích. - Cho trẻ nhận
xét phẩm của các bạn. - Cô nhận xét động viên khen trẻ kịp thời. - Thu dọn đồ chơi.


- Trẻ hát
- Trả lời
- Trẻ
lắng
nghe
-Trẻ chọn
góc chơi.
- Trẻ về
các góc
mà mình
chọn
-Trẻ thực
hiện
chơi. - Đi
tham
quan các
góc.


-Trẻ nhận
xét - Thu
dọn đồ
chơi.


<b>Hoạt động của cô</b> <b>Hoạt động</b>


<b>của trẻ</b>


1. Ổn định tổ chức: - Cho trẻ hát bài “Cá vàng bơi ”. - Cơ trị chuyện với trẻ về bài
hát - Bài hát nói về con gì? 2. Giới thiệu hoạt động - Cô giới thiệu hoạt động: Hôm
nay cô cùng các con quan sát bể cá cảnh nhé! 3. Hướng dẫn trẻ quan sát. * Trò
chuyện với trẻ về bể cá cảnh - Cá vàng được nuôi ở đâu nhỉ? - Vì sao lại gọi là cá
vàng? - Ni những con cá cảnh mang lại lợi ích gì? - Giáo dục trẻ: Nhà bạn nào
nuôi bể cá cảnh ở trong nhà thì chúng mình lấy thức ăn cho cá. * TCVĐ: Trị chơi
Con vịt, con vạc. Con gì biến mất,chim bói cá rình mồi. Xỉa cá mè ,ếch dưới ao... +


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>-VI. Hoạt động ăn trưa</b>



* Vệ sinh và chuẩn bị trước khi ăn. * Tổ chức cho trẻ ăn. * Vệ sinh sau khi ăn.
 


<b>VII. Hoạt động ngủ trưa</b>



* Chuẩn bị trước khi ngủ. * Tổ chức cho trẻ ngủ. * Sau khi trẻ ngủ dậy. * Ăn Phụ
 


<b>VIII. Hoạt động chiều</b>



- Thực hiện lịch học kismat vào chiều thứ 3,5 - Ôn chữ cái đã học: Cho trẻ thực hiện vở Bé làm


quen chữ cái Vở “ Bé làm quen với tốn” - Hoạt động góc : Theo ý thích - Ơn lại bài đã học. Rèn
kỹ năng , nề nếp, thói quen cho trẻ


 


Cơ giới thiệu tên trò chơi: + Phổ biến luật chơi và cách chơi + Tổ chức cho trẻ chơi
3 – 4 lần . - Cơ động viên khuyến khích trẻ chơi - Cô bao quát trẻ chơi + Nhận xét
và tuyên dương trẻ . * Chơi tự do: + Nhặt lá rơi, xếp hình các con vật sống dưới
nước. + Đọc đồng dao, ca dao về các con vật sống dưới nước. + Chơi với thiết bị đồ
chơi ngoài trời + Chơi vật chìm vật nổi - Cơ hướng dẫn trẻ cách chơi - Cô quan sát
bao quát trẻ chơi - Giáo dục trẻ không tranh dành xô đẩy bạn 4. Củng cố: - Hơm
nay chúng mình đã được tham quan ở đâu? - Các con được chơi những trị chơi gì?
5. Kết thúc. - Cho trẻ nhận xét buổi chơi.


Cá có màu
vàng - Gia
súc - Trâu,
bị, lợn, chó,
mèo - Trẻ
lắng nghe
-Trẻ chơi trị
chơi - Trẻ
chơi ở ngồi
trời Trả lời
-Chú ý


<b>Hoạt động của cô</b> <b>Hoạt động của trẻ</b>


* Cô cùng trẻ kê bàn ghế và hướng dẫn trẻ các thao tác, kỹ năng rửa tay
bằn xà phòng và rủa mặt. - Cho trẻ ngồi vào bàn ăn. - Cho trẻ đọc bài thơ: “


Giờ ăn”. - Giáo dục trẻ qua bài thơ. - Cô giới thiệu tên thực phẩm của bữa
ăn và các chất ding dưỡng của thực phẩm. - Cô mời trẻ ăn cơm. - Trong khi
trẻ ăn cơ bao qt chung, xử lí các tình huống sảy ra trong khi ăn. - Động
viên khuyến khích trẻ ăn hết suất hết khẩu phần ăn của mình. - Cơ giáo dục
trẻ trong khi ăn khơng được nói chuyện, làm việc riêng, không được làm
vãi cơm và thức ăn, hát hơi, ho phải lấy tay che miệng. - Cô hướng dẫn trẻ
cất bát thìa vào nơi qui định - Cơ cho trẻ lau miệng sau khi ăn. - Thu dọn,
lau bàn ghế cùng cô.


- Trẻ kê bàn ghế cùng
cô và rửa tay, rửa mặt.
- Trẻ ngồi vào bàn ăn.
Trẻ đọc bài thơ.
-Trẻ nghe. - -Trẻ mời
cô ăn cơm. - Trẻ ăn
cơm. - Trẻ lắng nghe.
Trẻ cất bát thìa.
-Trẻ lau miệng và thu
dọn bàn ghế cùng cơ.


<b>Hoạt động của cô</b> <b>Hoạt động của trẻ</b>


* Cô hướng dẫn trẻ lấy đúng đồ dùng cá nhân của mình. - Cô cho trẻ đi vệ sinh
đúng nơi quy định. - Cô cho trẻ đọc bài thơ : “ Giờ đi ngủ”. - Cơ kể cho trẻ
những câu chuyện có nội dung nhẹ nhàng để trẻ dễ đi vào giấc ngủ. - Khi trẻ
ngủ cô sửa tư thế ngủ đúng cho trẻ. - Cô bao quát trẻ ngủ và xử lý tình huống
khi trẻ ngủ. * Cho trẻ cất đồ dùng cá nhân vào nơi quy định. - Cô chỉnh đốn
trang phục, đầu tóc gọn gàng cho trẻ. - Cơ cho trẻ đi vệ sinh ,lau mặt và rửa tay
sạch sẽ trước khi vào bàn ăn phụ. - Cô chia đồ ăn và bao quát trẻ.



- Trẻ lấy đồ dùng
cá nhân vào
phòng ngủ. - Trẻ
đọc thơ. - Trẻ
nghe. Trẻ ngủ.
-Trẻ cất đồ dùng
vào nơi quy định.
- Trẻ ăn


<b>Hoạt động của cô</b> <b>Hoạt động của trẻ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>B. Hoạt động học</b>





Tên bài: Trò chơi chữ l-m-n (ƯDPHTM)


Lĩnh vực: phát triển nhận thức


Hoạt động bổ trợ: Đua thuyền trên cạn


Ngày soạn: 14/01/2019


Ngày dạy: 15/01/2019



<b>I. Mục đích, yêu cầu</b>




<b>1. Kiến thức</b>


... - Trẻ nhận biết và phát âm đúng các chữ cái l- m-n qua các trò chơi. - Trẻ biết được tên gọi của
một số loài động vật


<b>2. Kỹ năng</b>


... - Rèn kỹ năng phát âm đúng, rõ ràng các chữ cái l-m-n - Rèn kỹ năng quan sát, sự nhanh nhẹn,
khéo léo qua các trò chơi. - Rèn kỹ năng hoạt động theo nhóm ở trẻ.


<b>3. Thái độ</b>


... Giáo dục trẻ biết chú ý, tham gia tích cực trong giờ học, trẻ biết đoàn kết trong khi chơi.
-Biết bảo vệ chăm sóc các con vật ni.


<b>II. Chuẩn bị</b>


<b>1. Đồ dùng của giáo viên</b>


- Bài giảng paipoy - Vòng thể dục,một số con vật: Con nai,con lợn, con mèo,và một số con vật
khác. - Máy tính bảng


<b>2. Đồ dùng của trẻ</b>


- Bài giảng paipoy - Vòng thể dục,một số con vật: Con nai,con lợn, con mèo,và một số con vật
khác. - Máy tính bảng



<b>III. Tiến hành</b>



máy tính bảng - Quan sát động viên trẻ thực hiện - Cô hướng dẫn trẻ mở
sách ra và dạy trẻ làm bài tập trong sách - Cô quan sát trẻ làm bài - Khích lệ
trẻ thực hiện - Tổ chức cho trẻ chơi tự do theo ý thích. + Cơ hướng dẫn trẻ
cách chơi trị chơi và chơi cùng trẻ. + Cơ bao quát, quan sát và chơi cùng trẻ
- Cô cho trẻ ôn bài đã học - Con hãy kể lại câu chuyện mà con đã học trong
chủ đề


máy tính - Nghe và
thực hiện theo cô.
-Trẻ làm bài - -Trẻ
thực hiện chơi. - Trẻ
chú ý lắng nghe.
-Trẻ ôn bài


<b>Hoạt động của cô</b> <b>Hoạt động</b>


<b>của trẻ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

tôm cua thi tài” - Trong bài hát có những con vật gì các con kể tên cho cơ và các bạn
nghe nào? - Các con vật sống ở đâu? 2. Giới thiệu bài. Ngồi các con vật nói trên, các
con biết khơng? Dưới thủy cung cịn có rất nhiều các con vật, cô cùng các con khám
phá thủy cung nhé! 3. Nội dung. * Hoạt động 1: Ôn các chữ cái l- m- n. Màn hình
quảng bá hình ảnh các con vật - Các con quan sát xem cơ có những con vật gì? - Các
con hãy lên tìm cho cơ con “ Cá lóc, cá mực, con ngao”. - Cơ cho trẻ đọc tên gọi các
con vật “ Cá lóc, cá mực, con ngao”. - Trong từ “Cá lóc” có những chữ cái mà các con
đã được học, hôm nay cô cùng các con ôn lại chữ l. - Từ “ Con ngao” chúng ta cùng ôn
lại chữ m nhé. - Và trong từ “ Cá mực” có chữ n hôm nay cô sẽ cùng các con ôn lại


nhé!. Cô cho trẻ đọc ôn các chữ cái: l- m - n theo lớp- nhóm – cá nhân. * Hoạt động 2:
Trị chơi “Rung chng vàng”. - Cách chơi: Trẻ ngồi thành 2 hàng, trẻ nghe cô đọc câu
hỏi và quan sát nội dung câu hỏi trên màn hình, và trả lời bằng cách viết vào bảng con
theo kết quả mà trẻ biết. Sau thời gian qui định trẻ đưa ra câu trả lời, nếu cháu nào trả
lời sai sẽ không được tiếp tục trò chơi. - Luật chơi: Kết thúc trị chơi, cháu nào trả lời
đúng hồn tồn 6 câu hỏi là người thắng cuộc. Nội dung câu hỏi: (Cô phân phối tập
tin) - Câu 1: Nếu ghép nét sổ thẳng và nét móc trên lại với nhau chúng ta sẽ được chữ
cái gì? - Câu 2: Chữ cái cịn thiếu trong từ “con mực” là chữ gì? - Câu 3: Hãy đoán
xem chữ cái bị che một nữa là chữ cái gì? - Câu 4: Hãy viết chữ cái còn thiếu trong từ
“con lạc đà” vào bảng con (con __ạc đà) - Câu 5: Có bao nhiêu chữ n trong từ “ con
ngao”? hãy viết số lượng chữ n vào bảng con? - Câu 6 : Trong từ “ bướm lượn” có
những chữ cái gì các con vừa được học hôm nay? ( l – m- n ) - Trẻ đọc đồng dao :
“Con gà cục tác lá chanh” * Trò chơi 2: Ném vòng. - Cách chơi: Chia trẻ thành 2 đội
chơi, mỗi lần chơi mỗi đội sẽ có 6 bạn tham gia . Trẻ lên chọn và ném vịng vào con
vật mà tên của nó có chứa chữ cái giống với chữ cái có trên vịng. ( Ví dụ: Trong từ
“mèo” có chữ m thì c/c phải chọn vịng có chữ m để ném vào con mèo), tương tự c/c
chọn vịng có chữ l để ném cho con lợn và vịng có chữ n ném cho con nai. - Luật chơi:
Sau thời gian qui định, đội nào ném được nhiều vịng có chữ cái đúng với chữ cái
trong tên gọi của các con vật là đội đó thắng cuộc.Trong khi chơi, các con phải vận
dụng sự khéo léo của đơi tay thì mới ném vịng chính xác và chú ý ném đúng nhé! - Cô
tổ chức cho trẻ chơi 2 lần - Trẻ hát và vận động bài hát: “ Bà còng đi chợ ” . Trò chơi
3: Đố vui để học - Cách chơi: Chia trẻ thành 3 nhóm chơi, cơ lần lượt đưa ra các câu
đố về các chữ cái, và các đội có quyền đưa ra câu trả lời - Luật chơi: nếu đội nào có tín
hiệu trả lời trước thì sẽ được quyền trả lời. Trả lời đúng là thắng cuộc - Nội dung câu
đố: Quảng bá hình ảnh + Câu1: Trịn như cái đĩa Lại có móc câu Đứng ở trên đầu Chữ
gì đố bạn? + Câu 2: Có một chữ cái Vừa thẳng vừa cao Đó là chữ gì Nói mau cho đúng
+ Câu 3: Một nét sổ thẳng Ngắn ngắn mà thơi Có chấm nốt ruồi, Trên đầu đố bạn Chữ
gì nói nhanh! + Câu 4: Chữ gì mà có 3 chân Một chân thẳng tưng Và hai nét móc Đố
bạn nói đúng Thì tơi khen tài +Câu 5: Một nét sổ thẳng Cùng nét móc trên Đó là chữ gì
Nhờ anh nói giúp? Trị chơi 4: Đua thuyền trên cạn. - Cách chơi: Mỗi nhóm chọn ra 6

bạn chơi, các con sẽ đua thuyền khi đến đích, chọn con vật tên có chữ cái theo u cầu
của cơ. và người đầu tiên của mỗi đội chọn 1 con vật, xong chạy về vị trí cũ , người kế
tiếp tiếp tục bơi thuyền lên và cũng chọn con vật có tên chữ cái mà cơ u cầu ( ví dụ :
2 đội chọn cho cô con vật mà tên của nó có chữ l, cháu sẽ chọn con lợn hoặc con lạc đà
Sau thời gian quy định, đội nào chọn được nhiều con vật và đúng theo yêu cầu của cô
sẽ là đội thắng cuộc. - Cô tổ chức cho trẻ chơi 2 lần. 4. Củng cố, giáo dục. - Hơm nay
các con được học chữ cái gì? - Và với những con vật thì chúng rất có ích đối với con


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

-người , vì vậy các con phải biết yêu thương và chăm sóc chúng nhé!. 5. Kết thúc. - Thu
dọn đồ dùng và chuyển hoạt động.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×