Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (596.01 KB, 24 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Mơn thi : TỐN (ĐỀ SỐ 1)
Câu 1 (2 điểm): Cho hàm số y 2x 1
x 2
.
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho.
2) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C), biết hệ số góc của tiếp tuyến bằng -5.
Câu 2 (1 điểm, thí sinh chọn 1 trong 2 câu).
1. Giải phương trình: cosx = 8sin3
6
<i>x</i>
.
2. Giải phương trình:
2
Câu 3 (1 điểm). Giải hệ phương trình:
2
2 2
1
2 2
2 2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>y</i> <i>y x</i> <i>y</i>
<sub> </sub>
Câu 4 (1 điểm). Tính tích phân:
0
I x(1 cos x)dx
Câu 5 (1 điểm). Tìm giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số 2
f (x)x ln(1 2x) trên
đoạn [-2; 0].
Câu 6 (1 điểm).Cho hình chóp S.ABC có mặt bên SBC là tam giác đều cạnh a, cạnh bên SA vng
góc với mặt phẳng đáy. Biết góc BAC = 1200<sub>, tính thể tích của khối chóp S.ABC theo a. </sub>
Câu 7 (1 điểm). Trong mặt phẳng <i>Oxy</i>, cho đường thẳng (<i>d</i>) có phương trình: 2<i>x</i> <i>y</i>50
và hai điểm <i>A</i>(1;2); <i>B</i>(4;1). Viết phương trình đường trịn có tâm thuộc đường thẳng (<i>d</i>) và đi
qua hai điểm <i>A</i>, <i>B</i>.
Câu 8 (1 điểm). Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) và mặt phẳng (P) có phương trình:
(S) : x1 y2 z2 36 và (P) : x2y2z180. Viết phương
trình đường thẳng d đi qua tâm I của mặt cầu (S) và vng góc với (P). Tìm tọa độ giao điểm của
d và (P).
Câu 9 (1 điểm). Cho x, y, z là các số dương thoả : 1 1 1 1
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> . CMR:
1
1
𝑥 + 2𝑦 + 𝑧+
1
𝑥 + 𝑦 + 2𝑧≤
<i><b>Đề thi thử tốt nghiệp THPT mơn tốn </b></i> <i><b>Thạc sĩ. Nguyễn Chí Phương </b></i>
Trích nguồn từ Vietmaths.com 2
Đáp số đề số 1:
Câu 1. 𝑦 = −5𝑥 − 8 ℎ𝑜ặ𝑐 𝑦 = −5𝑥 + 2.
Câu 2. 1. 𝑥 = 𝑘𝜋 2. 𝑥 = 3 ℎ𝑜ặ𝑐 𝑥 = 2√3 − 3.
Câu 3. Sử dụng phương pháp thế (𝑥, 𝑦) = {(±1, ±1); (5 ± 3√3,1±√3
2 ) ; }.
Câu 4. 𝐼 =𝜋<sub>2</sub>2− 2.
Câu 5. 𝑀𝑖𝑛 𝑦 =1
4− ln 2 ⇔ 𝑥 = −
1
2; 𝑀𝑎𝑥 𝑦 = 4 − ln 5 ⇔ 𝑥 = −2.
Câu 6. 𝑉𝑆𝐴𝐵𝐶=
2𝑆𝐴. 𝑆∆𝐴𝐵𝐶=
1
2
𝑎√6
3
𝑎2√3
12 =
𝑎3√2
24
Câu 7. (𝐶): (𝑥 − 1)2+ (𝑦 + 3)2 = 25.
Câu 8. 𝑑: {
𝑥 = 1 + 𝑡
𝑦 = 2 + 2𝑡
. 𝑑 ∩ (𝑃) = (−2; −4; −4).
Câu 9. Sử dụng BĐT trung gian <sub>𝑎+𝑏</sub>1 ≤1<sub>4</sub>(<sub>𝑎</sub>1+1<sub>𝑏</sub>)
Mơn thi : TỐN (ĐỀ SỐ 2)
Câu 1 (2 điểm). Cho hàm số y = 4x3<sub> + mx</sub>2<sub> – 3x </sub>
1. Khảo sát và vẽ đồ thị (C) hàm số khi m = 0.
2. Tìm m để hàm số có hai cực trị tại x1 và x2 thỏa x1 = - 4x2
Câu 2 (1 điểm, thí sinh chọn 1 trong 2 câu).
1. Giải phương trình: 2 os6x+2cos4x- 3 os2x = sin2x+ 3<i>c</i> <i>c</i> .
2. Giải phương trình: 3𝑥.2x = 3𝑥 + 2x + 1.
Câu 3 (1 điểm). Giải hệ phương trình: 2 0
1 4 1 2
<i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i>
<i>x</i> <i>y</i>
Câu 4: (1 điểm). Tính tích phân: I =
2
<i>e</i>
<i>e</i>
Câu 5: (1 điểm). Từ các chữ số 0;1;2;3;4;5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên mà mỗi số có 6
chữ số khác nhau và chữ số 2 đứng cạnh chữ số 3.
Câu 6 (1 điểm). Cho hình chóp S.ABC có SA vng góc với mặt phẳng (ABC), tam giác ABC vuông
tại C ; M,N là hình chiếu của A trên SB, SC. Biết MN cắt BC tại T. Chứng minh rằng tam giác AMN
vuông và AT tiếp xúc với mặt cầu đường kính AB.
Câu 7 (1 điểm). Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho đường thẳng (d): x – 3y – 4 = 0 và
đường tròn (C): x2<sub> + y</sub>2<sub> – 4y = 0. Tìm M thuộc (d) và N thuộc (C) sao cho chúng đối xứng qua </sub>
A(3;1).
Câu 8 (1 điểm). Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho bốn điểm A(4;5;6); B(0;0;1);
C(0;2;0); D(3;0;0). Chứng minh các đường thẳng AB và CD chéo nhau. Viết phương trình đường
thẳng (D) vng góc với mặt phẳngOxy và cắt được các đường thẳng AB; CD.
Câu 9 (1 điểm). Cho ba số thực dương a, b, c thỏa:
3 3 3
2 2 2 2 2 2 1
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<i><b>Đề thi thử tốt nghiệp THPT mơn tốn </b></i> <i><b>Thạc sĩ. Nguyễn Chí Phương </b></i>
Trích nguồn từ Vietmaths.com 4
Đáp số đề số 2:
Câu 1.
Câu 2. 2. Sử dụng PP nhẩm nghiệm và chứng minh nghiệm duy nhất 𝑥 = 1.
Câu 3. Đưa PT 1 về tích các đa thức (𝑥, 𝑦) = (2,1
2)
Câu 4.
Câu 5.
Câu 6.
Câu 7.
Câu 8.
Câu 9. Sử dụng BĐT trung gian 𝑎3
𝒂𝟐<sub>+𝒂𝒃+𝒃</sub>𝟐≥
2𝑎−𝑏
3
Môn thi : TOÁN (ĐỀ SỐ 3)
Câu 1 (2 điểm). Cho hàm số 4 2
( ) 2
<i>y</i> <i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i>
1. Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
2. Trên (C) lấy hai điểm phân biệt A và B có hồnh độ lần lượt là a và b. Tìm điều kiện đối với
a và b để hai tiếp tuyến của (C) tại A và B song song với nhau.
Câu 2 (1 điểm). Giải phương trình lượng giác:
2 cos sin
1
tan cot 2 cot 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
Câu 3 (1 điểm, thí sinh chọn 1 trong 2 câu).
1. Giải bất phương trình: 2
3 1 1
3 3
1
log 5 6 log 2 log 3
2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> .
2. Giải hệ phương trình: 8
5
<i>x x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
Câu 4 (1 điểm). Tính tích phân:
4 4
0
cos 2 sin cos
<i>I</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x dx</i>
Câu 5 (1 điểm). Có 10 viên bi đỏ có bán kính khác nhau, 5 viên bi xanh có bán kính khác nhau và
3 viên bi vàng có bán kính khác nhau. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra 9 viên bi có đủ ba màu?
Câu 6 (1 điểm). Cho một hình trụ trịn xoay và hình vng ABCD cạnh a có hai đỉnh liên tiếp A, B
nằm trên đường trịn đáy thứ nhất của hình trụ, hai đỉnh còn lại nằm trên đường tròn đáy thứ
hai của hình trụ. Mặt phẳng (ABCD) tạo với đáy hình trụ góc 450<sub>. Tính diện tích xung quanh và </sub>
thể tích của hình trụ.
Câu 7 (1 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn (C) và đường thẳng định
bởi: <sub>( ) :</sub><i><sub>C</sub></i> <i><sub>x</sub></i>2<i><sub>y</sub></i>2<sub>4</sub><i><sub>x</sub></i><sub>2</sub><i><sub>y</sub></i><sub>0;</sub> <sub>:</sub><i><sub>x</sub></i><sub>2</sub><i><sub>y</sub></i><sub>12</sub><sub>0</sub><sub>. Tìm điểm M trên </sub><sub> sao cho từ M vẽ được </sub>
với (C) hai tiếp tuyến lập với nhau một góc 600<sub>. </sub>
Câu 8 (1 điểm). Trong khơng gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tứ diện ABCD với A(2;1;0), B(1;1;3),
C(2;-1;3), D(1;-1;0). Tìm tọa độ tâm và bán kính của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD.
Câu 9 (1 điểm). Cho <i>a b c</i>, , là những số dương thỏa mãn: 2 2 2
3
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> . Chứng minh bất đẳng
thức
2 2 2
1 1 1 4 4 4
7 7 7
<i><b>Đề thi thử tốt nghiệp THPT mơn tốn </b></i> <i><b>Thạc sĩ. Nguyễn Chí Phương </b></i>
Trích nguồn từ Vietmaths.com 6
Đáp số đề số 3:
Câu 1.
Câu 2.
Câu 3.
Câu 4.
Câu 5.
Câu 6.
Câu 7.
Câu 8.
Câu 9.
Môn thi : TOÁN (ĐỀ SỐ 4)
Câu 1 (2 điểm). Cho hàm số 3 2
2. Xác định các giá trị của m để hàm số <i>y</i> <i>f x</i>( ) khơng có cực trị.
Câu 2 (1 điểm, thí sinh chọn 1 trong 2 câu sau).
1. Giải phương trình:
4 4
sin cos 1
tan cot
sin 2 2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
.
2. Giải bất phương trình: 2 2 2
3 2 4 3 2. 5 4
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
Câu 3 (1 điểm). Tìm m để hệ bất phương trình sau có nghiệm
2
2
4 3 2
1 1 2
4 3
1 1
5
4
7
15
<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i> <i>n</i>
<i>C</i> <i>C</i> <i>A</i>
<i>C</i> <i>A</i>
<sub></sub> <sub></sub>
(Ở đây <i>A<sub>n</sub>k</i>,<i>C<sub>n</sub>k</i> lần lượt là số chỉnh hợp và số tổ hợp chập k của n phần tử)
Câu 5 (1 điểm). Tính tích phân:
4
6
2
cos
1
cos
tan
<i>dx</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>I</i> .
Câu 6 (1 điểm). Cho hình nón có đỉnh S, đáy là đường tròn tâm O, SA và SB là hai đường sinh, biết
SO = 3, khoảng cách từ O đến mặt phẳng SAB bằng 1, diện tích tam giác SAB bằng 18. Tính thể
tích và diện tích xung quanh của hình nón đã cho.
Câu 7 (1 điểm). Cho tam giác ABC biết các cạnh AB, BC lần lượt là 4x + 3y – 4 = 0; x – y – 1 = 0.
Phân giác trong của góc A nằm trên đường thẳng x + 2y – 6 = 0. Tìm tọa độ các đỉnh của tam
Câu 8 (1 điểm). Cho hai mặt phẳng
Câu 9 (1 điểm). Tính đạo hàm f’(x) của hsố
3
<i>f x</i>
<i>x</i>
và giải bất phương trình:
<i><b>Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn tốn </b></i> <i><b>Thạc sĩ. Nguyễn Chí Phương </b></i>
Trích nguồn từ Vietmaths.com 8
Đáp số đề số 4:
Câu 1.
Câu 2.
Câu 3.
Câu 4.
Câu 5.
Câu 6.
Câu 7.
Câu 8.
Mơn thi : TỐN (ĐỀ SỐ 5)
Câu 1 (2 điểm). Cho hàm số
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số (1) khi m = 0.
2) Định m để hàm số (1) có hai ba cực trị.
Câu 2 (1 điểm, thí sinh chọn 1 trong 2 câu sau).
1. Giải phương trình: cos3xcos3<sub>x – sin3xsin</sub>3<sub>x = </sub>2 3 2
8
<sub>. </sub>
2.
2 4 1
2
log (x 2) log (x5) log 80
Câu 3 (1 điểm). Giải hệ phương trình:
<i>y</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
)
2
)(
1
(x, y<b>R</b>)
Câu 4 (1 điểm). Tính tích phân:
2
0
Câu 5 (1 điểm). Cho lăng trụ ABC.A'B'C' có A'.ABC là h.chóp tam giác đều cạnh đáy AB = a, cạnh
bên AA' = b. Gọi
Câu 6 (1 điểm). Cho số phức z 1 3
2 2 <i>i</i>
. Hãy tính : 1 + z + z2<sub>. </sub>
Câu 7 (1 điểm). ChoABC có đỉnh A(1;2), đường trung tuyến BM: 2<i>x</i> <i>y</i> 1 0 và phân giác
trong CD: <i>x</i> <i>y</i> 1 0. Viết phương trình đường thẳng BC.
Câu 8 (1 điểm). Cho các điểm A(-1; -1; 0), B(1; -1; 2), C(2; -2; 1), D(-1;1;1). Giả sử mặt phẳng (
Câu 9 (1 điểm). Cho x, y, z là 3 số thực thuộc (0;1]. Chứng minh rằng
1 1 1 5
1 1 1
<i><b>Đề thi thử tốt nghiệp THPT mơn tốn </b></i> <i><b>Thạc sĩ. Nguyễn Chí Phương </b></i>
Trích nguồn từ Vietmaths.com 10
Đáp số đề số 5:
Câu 1.
Câu 2.
Câu 3.
Câu 4.
Câu 5.
Câu 6.
Câu 7.
Câu 8.
Câu 9.
Mơn thi : TỐN (ĐỀ SỐ 6)
Câu 1 (2 điểm). Cho hàm số
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
2. Dựa vào đồ thị (C) hãy biện luận theo m số nghiệm của phương trình
4 2
1. Giải phương trình: 3
2. Giải phương trình:
3
log
Câu 3 (1 điểm). Giải hệ phương trình:
2 2
2 2
12
12
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>y x</i> <i>y</i>
Câu 4 (1 điểm). Tính diện tích của miền phẳng giới hạn bởi các đường
Câu 5 (1 điểm). Cho hình chóp cụt tam giác đều ngoại tiếp một hình cầu bán kính r cho trước.
Câu 6 (1 điểm). Định m để phương trình sau có nghiệm
2
4sin3xsinx + 4cos 3x - os x + os 2x + 0
4 <i>c</i> 4 <i>c</i> 4 <i>m</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
Câu 7 (1 điểm). Cho hình bình hành ABCD có diện tích bằng 4. Biết A(1;0), B(0;2) và giao điểm I
của hai đường chéo nằm trên đường thẳng y = x. Tìm tọa độ đỉnh C và D.
Câu 8 (1 điểm). Cho đường thẳng (D) có phương trình:
2
2
2 2
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
.Gọi là đường thẳng qua
điểm A(4;0;-1) song song với (D) và I(-2;0;2) là hình chiếu vng góc của A trên (D). Trong các
mặt phẳng qua , hãy viết phương trình của mặt phẳng có khoảng cách đến (D) là lớn nhất.
Câu 9 (1 điểm). Cho a, b, c là ba cạnh tam giác. Chứng minh
1 1 2
2
3 3 2 3 3
<i>b</i> <i>c</i>
<i>a</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>c</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>a</i> <i>c</i> <i>a</i> <i>b</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub>
<i><b>Đề thi thử tốt nghiệp THPT mơn tốn </b></i> <i><b>Thạc sĩ. Nguyễn Chí Phương </b></i>
Trích nguồn từ Vietmaths.com 12
Câu 1.
Câu 2.
Câu 3.
Câu 4.
Câu 5.
Câu 6.
Câu 7.
Câu 8.
Mơn thi : TỐN (ĐỀ SỐ 7)
Câu 1 (2 điểm). Cho hàm số<i>y x</i> 32<i>mx</i>2 (<i>m</i>3)<i>x</i>4 có đồ thị là (Cm)
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C1) của hàm số trên khi m = 1.
2) Cho (d ) có phương trình y = x + 4 và điểm K(1; 3). Tìm các giá trị của tham số m sao cho
(d) cắt (Cm) tại ba điểm phân biệt A(0; 4), B, C sao cho tam giác KBC có diện tích bằng 8 2.
Câu 2 (1 điểm, thí sinh chọn 1 trong 2 câu sau).
1. Giải phương trình: cos2<i>x</i> 5 2(2 - cos )(sin - cos )<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> .
2. Giải bất phương trình:
3
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
)
2
)(
1
(x, y<b>R</b>)
Câu 4 (1 điểm). Tính tích phân: I=
2 <sub>2</sub>
6
1
sin sin
2
<i>x</i> <i>x</i> <i>dx</i>
Câu 5 (1 điểm). Cho hình chóp S. ABC có góc ((SBC), (ACB)) = 600<sub>, ABC và SBC là các tam giác </sub>
đều cạnh a. Tính theo a khoảng cách từ B đến mặt phẳng (SAC).
Câu 6 (1 điểm). Với <i>n</i> là số tự nhiên, chứng minh đẳng thức:
1
1
3
2
1
0
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
Câu 7 (1 điểm). Cho điểm A(2;–3), B(3;–2), ABC có diện tích bằng 3
2; trọng tâm G của ABC
thuộc đường thẳng (d): 3x – y – 8 = 0. Tìm bán kính đường tròn nội tiếp ABC.
Câu 8 (1 điểm). Cho điểm A(10; 2; -1) và đường thẳng d có phương trình
3
1
1
2
1
<i>y</i> <i>z</i>
<i>x</i>
. Lập
phương trình mặt phẳng (P) đi qua A, song song với d và khoảng cách từ d tới (P) là lớn nhất.
Câu 9 (1 điểm). Cho x, y là hai số dương thỏa điều kiện
4 1
S
x 4y
<i><b>Đề thi thử tốt nghiệp THPT mơn tốn </b></i> <i><b>Thạc sĩ. Nguyễn Chí Phương </b></i>
Trích nguồn từ Vietmaths.com 14
Đáp số đề số 7:
Câu 1.
Câu 2.
Câu 3.
Câu 4.
Câu 5.
Câu 6.
Câu 7.
Câu 8.
Mơn thi : TỐN (ĐỀ SỐ 8)
Câu 1 (2 điểm). Cho hàm số y 1(m 1 x) 3 mx2 (3m 2 x)
3
= - + + - (1)
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (1) khi m = 2
2. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số (1) đồng biến trên tập xác định của nó.
Câu 2 (1 điểm, thí sinh chọn 1 trong 2 câu sau).
1. Giải phương trình: (2 cos x- 1 sin x)( + cos x)= 1.
2. Giải bất phương trình:
2 1
2
1 1
log 4 5 log
2 <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> 7
<sub></sub> <sub></sub>
.
Câu 3 (1 điểm). Giải hệ phương trình:
2
2 2
1
2 2
2 2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>y</i> <i>y x</i> <i>y</i>
<sub> </sub>
Câu 4 (1 điểm). Tính tích phân:
2
0
2 <sub>5</sub><sub>sin</sub> <sub>6</sub>
sin
cos
<i>dx</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>I</i>
Câu 5 (1 điểm). Cho lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy là tam giác đều. Mặt phẳng A'BC tạo với đáy
một góc 0
30 và tam giác A'BC có diện tích bằng 8. Tính thể tích khối lăng trụ.
Câu 6 (1 điểm). Từ các số 0;1;2;3;4;5. Hỏi có thể thành lập được bao nhiêu số có 3 chữ số không
chia hết cho 3 mà các chữ số trong mỗi số là khác nhau.
Câu 7 (1 điểm). Trong mặt phẳng Oxy. Viết phương trình đường thẳng ( )D đi qua điểm M(3;1)
và cắt trục Ox, Oy lần lượt tại B và C sao cho tam giác ABC cân tại A với A(2;-2).
Câu 8 (1 điểm). Cho điểm A(4;0;0) và điểm
góc
3
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
3 3 3
2 2 2
<i><b>Đề thi thử tốt nghiệp THPT mơn tốn </b></i> <i><b>Thạc sĩ. Nguyễn Chí Phương </b></i>
Trích nguồn từ Vietmaths.com 16
Đáp số đề số 8:
Câu 1.
Câu 2.
Câu 3.
Câu 4.
Câu 5.
Câu 6.
Câu 7.
Câu 8.
Mơn thi : TỐN (ĐỀ SỐ 9)
Câu 1 (2 điểm). Cho hàm số: 3
3 1 9 2
<i>y</i><i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>x</i><i>m</i> (1) có đồ thị là (Cm)
1) Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số (1) với m =1.
2) Xác định m để (Cm) có cực đại, cực tiểu và hai điểm cực đại cực tiểu đối xứng với nhau
qua đường thẳng 1
2
<i>y</i> <i>x</i>.
Câu 2 (1 điểm).Giải phương trình:
sin 2<i>x</i> cos<i>x</i>3 2 3 os<i>c</i> <i>x</i>3 3 os2<i>c</i> <i>x</i>8 3 cos<i>x</i>s inx 3 30.
Câu 3 (1 điểm, thí sinh chọn 1 trong 2 câu sau).
1. Giải hệ phương trình:
2. Giải bất phương trình: log<sub>2</sub>2 <i>x</i>log<sub>2</sub> <i>x</i>2 3 5(log<sub>4</sub> <i>x</i>2 3)
Câu 4 (1 điểm). Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y=x.sin2x, y=2x, x=
2
.
Câu 5 (1 điểm).Cho 5 bông hồng trắng và 6 bơng hồng nhung khác nhau. Tính xác suất để lấy
được 5 bơng hồng trong đó có ít nhất 3 bơng hồng nhung?
Câu 6 (1 điểm). Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, cạnh bên hợp với
đáy một góc là 450<sub>. Gọi P là trung điểm BC, chân đường vng góc hạ từ A’ xuống (ABC) là H sao </sub>
cho 1
2
<i>AP</i> <i>AH</i> . gọi K là trung điểm AA’,
BB’ và CC’ tại M, N. Tính tỉ số thể tích
' ' '
<i>ABCKMN</i>
<i>A B C KMN</i>
Câu 7 (1 điểm). Trong hệ tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng d1: x – 2y + 3 = 0, d2 : 4x + 3y – 5 = 0.
Lập phương trình đường trịn (C) có tâm I trên d1, tiếp xúc d2 và có bán kính R = 2.
Câu 8 (1 điểm). Cho hai đường thẳng d1 và d2 lần lượt có phương trình: 1
2
: 2
3
<i>x</i> <i>t</i>
<i>d</i> <i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
2
1 2 1
:
2 1 5
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>d</i> . Viết phương trình mặt phẳng cách đều hai đường thẳng d1 và d2?
Câu 9 (1 điểm). Cho a, b, c0 và 2 2 2
3
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
3 3 3
2 2 2
<i><b>Đề thi thử tốt nghiệp THPT mơn tốn </b></i> <i><b>Thạc sĩ. Nguyễn Chí Phương </b></i>
Trích nguồn từ Vietmaths.com 18
Đáp số đề số 9:
Câu 1.
Câu 2.
Câu 3.
Câu 4.
Câu 5.
Câu 6.
Câu 7.
Câu 8.
Mơn thi : TỐN (ĐỀ SỐ 10)
Câu 1 (2 điểm). Cho hàm số y = x3<sub> + mx + 2 (1) </sub>
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1) khi m = -3.
2. Tìm m để đồ thị hàm số (1) cắt trục hòanh tại một điểm duy nhất.
Câu 2 (1 điểm, thí sinh chọn 1 trong 2 câu sau).
1. Giải phương trình: <i>x</i> ) 2sin <i>x</i> tan<i>x</i>
4
(
sin
2 2
2. Giải bất phương trình: log<sub>2</sub>2 <i>x</i>log<sub>2</sub> <i>x</i>2 3 5(log<sub>4</sub> <i>x</i>2 3).
Câu 3 (1 điểm). Giải hệ phương trình sau: 14
2 2
1
log log 1
( , )
25
<i>y</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i><sub>x y</sub></i>
<i>x</i> <i>y</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
Câu 4 (1 điểm). Tính tích phân:
Câu 5 (1 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a, SA = h vng góc mặt
phẳng (ABCD), M là điểm thay đổi trên CD. Kẻ SH vng góc BM. Xác định vị trí M để thể tích tứ
diện S.ABH đạt giá trị lớn nhất. Tính giá trị lớn nhất đó.
Câu 6 (1 điểm). Tìm m để phương trình sau có nghiệm thực: 4
Câu 7 (1 điểm)1 Trong hệ tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng d1: x – 2y + 3 = 0, d2 : 4x + 3y – 5 =
0. Lập phương trình đường trịn (C) có tâm I trên d1, tiếp xúc d2 và có bán kính R = 2.
Câu 8 (1 điểm). Cho hai đường thẳng d1:
2
1
1
<i>z</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <sub></sub> <sub></sub>
, d2:
và mặt phẳng (P): x –
y – z = 0. Tìm tọa độ hai điểm M<i>d</i><sub>1</sub>, N<i>d</i><sub>2</sub>sao cho MN song song (P) và MN =
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> . Tìm GTLN của biểu thức
P = 1 1 1
<i><b>Đề thi thử tốt nghiệp THPT mơn tốn </b></i> <i><b>Thạc sĩ. Nguyễn Chí Phương </b></i>
Trích nguồn từ Vietmaths.com 20
Đáp số đề số 10:
Câu 1.
Câu 2.
Câu 3.
Câu 4.
Câu 5.
Câu 6.
Câu 7.
Câu 8.
Mơn thi : TỐN (ĐỀ SỐ 11)
Câu 1 (2 điểm). Cho hàm số : 3 2 3
1. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số khi m=1.
2. Xác định m để đồ thị hàm số có cực đại, cực tiểu đối xứng nhau qua đường thẳng y = x.
1. Giải phương trình: 2 2 3 3
2 2
2 2
91 2 (1)
91 2 (2)
<i>x</i> <i>y</i> <i>y</i>
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub>
Câu 4 (1 điểm). Tìm m để phương trình: 2
Câu 6 (1 điểm). Cho chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vng tại C, AC = 2, BC = 4. Cạnh bên SA
= 5 vng góc với đáy. Gọi D là trung điểm cạnh AB.
1. Tính góc giữa AC và SD;
2. Tính khoảng cách giữa BC và SD.
Câu 7 (1 điểm). Phương trình hai cạnh của một tam giác trong mặt phẳng tọa là :5x - 2y + 6 = 0
và 4x + 7y – 21 = 0. Viết phương trình cạnh thứ ba của tam giac đó, biết rằng trực tâm của tam
giác trùng với gốc tọa độ O.
Câu 8 (1 điểm). Viết phương trình mặt phẳng (P) qua O , vng góc với mặt phẳng (Q) : x + y +
z = 0 và cách điểm M(1;2;
<i><b>Đề thi thử tốt nghiệp THPT mơn tốn </b></i> <i><b>Thạc sĩ. Nguyễn Chí Phương </b></i>
Trích nguồn từ Vietmaths.com 22
Đáp số đề số 11:
Câu 1.
Câu 2.
Câu 3.
Câu 4.
Câu 5.
Câu 6.
Câu 7.
Câu 8.
Mơn thi : TỐN (ĐỀ SỐ 12)
Câu 1 (2 điểm). Cho hàm số
2
1
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i> có đồ thị (C)
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số.
2. CMR đường thẳng d: y = - x + m luôn cắt đồ thị (C) tại hai điểm phân biệt A, B. Tìm m để
Câu 2 (1 điểm, thí sinh chọn 1 trong 2 câu sau).
1. Giải phương trình: 9sinx + 6cosx - 3sin2x + cos2x = 8.
2. Giải phương trình:
2
Câu 3 (1 điểm). Giải hệ phương trình:
Câu 4 (1 điểm). Tính nguyên hàm:
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>dx</i>
<i>I</i> <sub>3</sub> <sub>5</sub>
cos
.
sin
Câu 5 (1 điểm). Một hộp chứa 30 bi trắng, 7 bi đỏ và 15 bi xanh . Một hộp khác chứa 10 bi trắng,
6 bi đỏ và 9 bi xanh . Lấy ngẫu nhiên từ mỗi hộp bi một viên bi . Tìm xác suất để 2 bi lấy ra cùng
màu .
Câu 6 (1 điểm). Tính thể tích của khối hộp <i>ABCD</i>.<i>A</i>'<i>B</i>'<i>C</i>'<i>D</i>' theo <i>a</i>. Biết rằng <i>AA</i>'<i>B</i>'<i>D</i>' là khối
Câu 7 (1 điểm). Cho tam giác ABC vng tại A, p.trình đt BC là : 3x – y - 3 = 0, các đỉnh A và
B thuộc Ox và bán kính đ.trịn nội tiếp tam giác ABC bằng 2 . Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác
ABC.
Câu 8 (1 điểm). Cho các đường thẳng:
x 1
d : y 4 2t
z 3 t
và
x 3u
d : y 3 2u
z 2
b. Viết phương trình mặt cầu (S) có đường kính là đoạn vng góc chung của (d1) và (d2).
Câu 9 (1 điểm). Cho 3 số dương a, b, c. Chứng minh rằng:
2 2 2
1 1 1
.
2
<i>a b c</i>
<i>a</i> <i>bc</i> <i>b</i> <i>ac</i> <i>c</i> <i>ab</i> <i>abc</i>
<i><b>Đề thi thử tốt nghiệp THPT mơn tốn </b></i> <i><b>Thạc sĩ. Nguyễn Chí Phương </b></i>
Trích nguồn từ Vietmaths.com 24
Đáp số đề số 12:
Câu 1.
Câu 2.
Câu 3.
Câu 4.
Câu 5.
Câu 6.
Câu 7.
Câu 8.