.
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BỘ Y TẾ
ĐẠI HỌC Y DƢỢC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
NGƠ TUẤN HIỆP
SO SÁNH GIÁ TRỊ CỦA CÁC THANG ĐIỂM
NGUY CƠ TRONG TIÊN LƢỢNG
BỆNH NHÂN NHỒI MÁU CƠ TIM CẤP
Chuyên ngành: Nội tim mạch
Mã số: 60720141
LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC
Người hướng dẫn khoa học: PGS.TS. CHÂU NGỌC HOA
Thành Phố Hồ Chí Minh - Năm 2017
.
.
L I CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tơi.
Các số liệu, kết quả nêu trong luận án là trung thực và chưa từng được
cơng bố trong bất kỳ cơng trình nào khác.
Tác giả
NGƠ TUẤN HIỆP
.
.
MỤC LỤC
Trang
Trang phụ bìa
Lời cam đoan
Mục lục
Danh mục các chữ viết tắt và thuật ngữ Anh - Việt
Danh mục các bảng, biểu đồ, hình
ĐẶT VẤN ĐỀ ................................................................................................. 1
MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU .......................................................................... 3
Chƣơng 1 TỔNG QUAN TÀI LIỆU ............................................................ 4
1.1. Tổng quan về nhồi máu cơ tim cấp ........................................................... 4
1.2. Phân tầng nguy cơ trong NMCTC ............................................................ 9
1.3. Nghiên cứu kiểm chứng các mơ hình tiên lượng .................................... 27
1.4. So sánh giá trị tiên lượng của các thang điểm nguy cơ trên bệnh nhân
NMCTC ................................................................................................... 36
Chƣơng 2 ĐỐI TƢỢNG VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ............. 40
2.1. Thiết kế nghiên cứu ................................................................................. 40
2.2. ối tượng nghiên cứu.............................................................................. 40
2.3. Phương pháp thu thập số liệu .................................................................. 41
2.4. Xử lý số liệu và phân tích số liệu ............................................................ 47
2.5. Y đức nghiên cứu .................................................................................... 49
Chƣơng 3 KẾT QUẢ................................................................................... 50
3.1. ặc điểm nhóm nghiên cứu .................................................................... 50
3.2. ặc điểm điều trị nhồi máu cơ tim cấp ................................................... 57
3.3. ặc điểm tử vong trên bệnh nhân nhồi máu cơ tim cấp ......................... 59
.
.
3.4. Giá trị tiên lượng của thang điểm nguy cơ trên bệnh nhân NMCTC ..... 60
3.5. So sánh giá trị tiên lượng của các thang điểm nguy cơ trên bệnh nhân
NMCTC ................................................................................................... 76
3.6. Mơ hình tiên lượng trên bệnh nhân NMCTC tại Viện Tim Thành phố
Hồ Chí Minh ............................................................................................ 82
Chƣơng 4 BÀN LUẬN ................................................................................. 91
4.1. ặc điểm chung bệnh nhân NMCTC...................................................... 91
4.2. Giá trị tiên lượng của các thang điểm nguy cơ trên bệnh nhân
NMCTC ................................................................................................. 104
4.3. So sánh thang điểm nguy cơ GR CE và TIMI trên bệnh nhân
NMCTC ................................................................................................. 116
4.4. Khả năng phân tầng nguy cơ của mô hình hiệu ch nh .......................... 122
4.5. Hạn chế.................................................................................................. 125
KẾT LUẬN ................................................................................................. 126
KIẾN NGHỊ ................................................................................................ 129
DANH MỤC CÁC CƠNG TRÌNH NGHIÊN CỨU
TÀI LIỆU THAM KHẢO
PHỤ LỤC
.
.
DANH MỤC CÁC CH
VIẾT TẮT
TIẾNG VIỆT
CMV
Chụp Mạch Vành
CT MV
Can Thiệp ộng Mạch Vành
ộ Thanh Thải Creatinine Máu
ClCreatinine
T
ái Tháo ường
TNKÔ
au Thắt Ngực Không n ịnh
HATT
Huyết Áp Tâm Thu
HATTr
Huyết Áp Tâm Trương
HCMVC
Hội Chứng MạCH Vành Cấp
KSTCL
Không ST Chênh Lên
NMCTC
Nhồi Máu Cơ Tim Cấp
PTBC
Phẫu Thuật Bắc Cầu
PSTMTT
Phân Suất Tống Máu Thất Trái
RLLPM
Rối Loạn Lipid Máu
STCL
ST chênh Lên
THA
Tăng Huyết Áp
TS
Tiền Sử
TSH
Tiêu Sợi Huyết
.
.
TIẾNG NƢỚC NGOÀI
American College of Cardiology / American Heart Association
ACC/AHA
Trường Môn Tim Hoa Kỳ/ Hiệp Hội Tim Hoa Kỳ
Acute Coronary Syndromes
ACS
Hội chứng mạch vành cấp
Acute Myocardial Infarction
AMI
Nhồi máu cơ tim cấp
Area Under the Curve ROC
AUC ROC
Diện tích dưới đường cong ROC
Coronary Artery Disease
CAD
Bệnh mạch vành
Canadian Cardiovascular Society
CCS
Hội Tim mạch Canada
Creatine Phosphokinase/ Creatine Kinas
CPK/CK
Men CPK/ men CK
European Society of Cardiology
ESC
Hội Tim Châu Âu
The Efficacy and Safety of Subcutaneous Enoxaparin in
Non-Q-wave Coronary Events
ESSENCE
Tính hiệu quả và an tồn của Enoxaparin dưới da trong
Hội chứng Mạch vành khơng sóng Q
Fragmin during Instability in Coronary Artery Disease trial
Thử nghiệm Fragmin trong Hội chứng mạch vành không ổn
FRISC
định
.
.
Global Registry of Acute Coronary Events
GRACE
Nghiên cứu sổ bộ toàn cầu về Hội chứng mạch vành cấp
Global Use of Strategies to Open Occluded Coronary Arteries
Chiến lược sử dụng toàn cầu để mở động mạch vành bị tắc
GUSTO
nghẽn
Korea Acute Myocardial Infarction Registry
KAMIR
Nghiên cứu sổ bộ Hàn Quốc về Nhồi máu cơ tim cấp
Left Ventricular Ejection Fraction
LVEF
Phân suất tống máu thất trái
National Registry of Myocardial Infarction
NRMI
Nghiên cứu sổ bộ quốc gia về nhồi máu cơ tim
Non ST segment Elevation acute Myocardial Infarction
NSTEMI
Nhồi máu cơ tim không ST chênh lên
Observatoire sur la Prise en charge hospitalière, l'Evolution à un
an et les caRactéristiques de patients présentant un infArctus du
myocarde avec ou sans onde Q
OPERA
Nghiên cứu quan sát về quản lý bệnh viện, đặc điểm và tiến
triển bệnh nhân nhồi máu cơ tim cấp không sóng Q
Percutaneous Coronary Intervention
PCI
Can thiệp mạch vành qua da
Platelet Receptor Inhibition in Unstable Signs and Symptoms
PRISM-
trial
PLUS
Thử nghiệm thuốc ức chế receptor tiểu cầu trên những trường
hợp có dấu hiệu và triệu chứng không ổn định
.
.
Platelet glycoprotein IIb-IIIa in Unstable angina: Receptor
Suppression Using Integrilin Therapy
PURSUIT
Glycoprotein tiểu cầu IIb-IIIa trên đau thắt ngực không ổn
định: Liệu pháp dùng Integrilin
ST segment Elevation acute Myocardial Infarction
STEMI
Nhồi máu cơ tim ST chênh lên
Thai ACS Registry
TACSR
Nghiên cứu sổ bộ Thái Lan về Hội chứng mạch vành cấp
Treat Angina with Aggrastat and Determine Cost of Therapy
with an Invasive or Conservative Strategy-Thrombosis in
TACTICS-
Myocardial Infarction
TIMI
Điều trị đau thắt ngực bằng Aggrastat và xác định chi phí của
chiến lược điều trị bằng xâm lấn hoặc bảo tồn trong hội chứng
mạch vành cấp
Thrombolysis In Myocardial Infarction
TIMI
Thuốc làm tan cục máu đông trong Nhồi máu cơ tim cấp
Unstable Angina
UA
Đau thắt ngực không ổn định
.
.
DA .
Ghi rõ nguồn tài liệu này khi trích dẫn.
.
Phụ ục 1:
Ti u chuẩn chẩn oán Nhồi Máu Cơ Tim Cấp
Phát hiện có sự tăng/ hoặc giảm cách chất ch điểm sinh học, khuyến cáo
Troponin (cTn – cardiac Troponin) với ít nhất một giá trị trên bách phân
vị thứ 99 của mức tham chiếu giới hạn trên, kèm theo ít nhất một trong các
b ng chứng thiếu máu cơ tim được liệt kê sau:
o Triệu chứng thiếu máu cục bộ cơ tim;
o Thay đổi trên điện tim biểu hiện tình trạng thiếu máu mới xuất hiện
(thay đổi ST-T mới hoặc blốc nhánh trái mới xuất hiện);
o Hình thành sóng Q bệnh lý trên điện tim;
o B ng chứng hình ảnh của tình trạng mất v ng cơ tim sống sót hoặc xuất
hiện rối loạn vận động v ng mới.
o Xác định có huyết khối trong mạch vành b ng chụp mạch vành hoặc
mổ tử thi.
ột tử với các triệu chứng nghi ngờ TMCBCT và có dấu thiếu máu cục
bộ cơ tim mới trên
T
hoặc blốc nhánh trái mới, nhưng tử vong xảy
ra trước khi lấy được mẫu chất ch điểm sinh học, hoặc trước khi giá trị
chất ch điểm sinh học tăng.
NMCT do can thiệp mạch vành qua da (PCI) được định nghĩa đồng
thuận khi có tăng giá trị của cTn (>5 x bách phân vị thứ 99 của mức
tham chiếu giới hạn trên) ở các bệnh nhân có giá trị nền bình thường
( bách phân vị thứ 99 của mức tham chiếu giới hạn trên) hoặc có sự
tăng giá trị của cTn >20
nếu giá trị nền đã tăng và ổn định hoặc đang
giảm. Ngoài ra, cần phải có một trong những điều kiện sau: (i) triệu
chứng nghi ngờ TMCBCT hoặc (ii) dấu thiếu máu cục bộ cơ tim mới
Tuân thủ Luật Sở hữu trí tuệ và Quy định truy cập tài liệu điện tử.
Ghi rõ nguồn tài liệu này khi trích dẫn.
.
trên
T
hoặc (iii) kết quả chụp mạch vành ph hợp với tai biến của
thủ thuật hoặc (iv) b ng chứng hình ảnh học cho thấy mới mất hình ảnh
cơ tim sống còn hoặc rối loạn vận động v ng mới xuất hiện.
NMCT do huyết khối trong stent khi được xác định b ng chụp mạch
vành hoặc mổ tử thi trong bệnh cảnh TMCBCT kèm theo tăng hoặc
giảm chất ch điểm sinh học với ít nhất một giá trị đạt trên mức bách
phân vị thứ 99 của mức tham chiếu giới hạn trên.
NMCT do mổ bắc cầu mạch vành được định nghĩa đồng thuận b ng sự
tăng giá trị của cTn (>10 lần bách phân vị thứ 99 của mức tham chiếu
giới hạn trên) ở các bệnh nhân có mức giá trị nền bình thường ( bách
phân vị thứ 99 của mức tham chiếu giới hạn trên). Ngoài ra, cần phải có
một trong những điều kiện sau (i) sóng Q bệnh lý hoặc blốcnhánh trái
mới xuất hiện, hoặc (ii) b ng chứng chụp mạch vành cho thấy có tắc
ngh n của cầu nối hoặc tắc mới của mạch vành, hoặc (iii) b ng chứng
hình ảnh học cho thấy mới mất hình ảnh cơ tim sống cịn hoặc mới có
rối loạn vận động v ng.
Tuân thủ Luật Sở hữu trí tuệ và Quy định truy cập tài liệu điện tử.
Ghi rõ nguồn tài liệu này khi trích dẫn.
.
Phụ ục 2: B ng ƣ c t nh cỡ mẫu so sánh diện t ch hai
ƣờng cong ROC của Han ey v McNei
Tuân thủ Luật Sở hữu trí tuệ và Quy định truy cập tài liệu điện tử.
Ghi rõ nguồn tài liệu này khi trích dẫn.
.
Phụ ục 3: Thang iểm nguy cơ GRACE
Ti n ƣợng tử vong trong bệnh viện
Điểm nguy cơ
1. Tuổi năm
2. Phân
< 29
0
30-39
8
40-49
25
50-59
41
60-69
58
70-79
75
80-89
91
> 90
100
Ki ip
I
0
II
20
III
39
IV
59
3. M ch nhịp/phút
< 49,9
0
50-69,9
3
70-89,9
9
90-109,9
15
110-149,9
24
150-199,9
38
> 200
46
Tuân thủ Luật Sở hữu trí tuệ và Quy định truy cập tài liệu điện tử.
Ghi rõ nguồn tài liệu này khi trích dẫn.
.
Điểm nguy cơ
4. Huy t áp tâm thu mmHg
< 79,9
58
80-99,9
53
100-119,9
43
120-139,9
34
140-159,9
24
160-199,9
10
> 200
0
5. Creatinie máu
ỉnh
0-0,39
1
0,4-0,79
4
0,8-1,19
7
1,2-1,59
10
1,6-1,99
13
2-3,99
21
>4
28
6. Tăng men tim
39
7. Thay ổi ST
28
8. Ngƣng tim úc nhập viện
14
Tổng
Tuân thủ Luật Sở hữu trí tuệ và Quy định truy cập tài liệu điện tử.
Ghi rõ nguồn tài liệu này khi trích dẫn.
.
Phụ ục 4: B ng thu thập số iệu
SO SÁNH GIÁ TRỊ CỦA CÁC THANG ĐIỂM NGUY CƠ TRONG
TIÊN LƢỢNG BỆNH NHÂN NHỒI MÁU CƠ TIM CẤP
Số thứ tự:
BỆNH NHÂN:
HỌ VÀ TÊN:
ịa ch :
iện thoại (nhà):
Di động:
Năm sinh:
Số hồ sơ:
A. Th ng tin cơ b n
1. Giới tính:
Nam
2. Cân nặng.............. (Kg)
3. Chiều cao........... (cm)
Nữ
B. Tiêu chuẩn chọn vào nghiên cứu
Có
1. Lâm sàng gợi ý
Có
Khơng
NMCTC có ST chênh lên
Khơng ST chênh lên
2. ST chênh lên
3. Tăng men tim
ồng ý tham gia nghiên cứu
NMCTC
4. Sóng Q lúc nhập
viện
5. B ng chứng hình
ảnh học
Tn thủ Luật Sở hữu trí tuệ và Quy định truy cập tài liệu điện tử.
Ghi rõ nguồn tài liệu này khi trích dẫn.
.
C. Nhập viện
1. Triệu chứng khởi phát
3. Huyết áp:
:
Giờ
2 0
phút
Ngày
Tháng
Năm
2. Nhập viện
:
Giờ
2 0
phút
Tâm trương
Tâm thu
Ngày
Tháng
4. Mạch:
Năm
lần/phút
5. Ngưng tim lúc nhập viện: Có Khơng
6. au ngực ≥ 2 cơn trong 24h: Có Khơng
6. Killip:
D. Tiền sử
Có
Khơng
Có
Khơng
1.T/s đau ngực
7. Tăng H
2.T/s nhồi máu cơ tim
8. Hút thuốc lá
3. T/s suy tim
9. ái tháo đường
4. T/s được chẩn đoán
bệnh MV
5. T/s phẫu thuật bắc
cầu
6. T/s can thiệp mạch
vành
Tuân thủ Luật Sở hữu trí tuệ và Quy định truy cập tài liệu điện tử.
Ghi rõ nguồn tài liệu này khi trích dẫn.
10. Suy chức
năng thận
11. Tiền sử gia
đình bệnh MV
12. T/s tăng lipid
máu
.
E. Điện tâm ồ lúc nhập viện
:
2
0
Có
Khơng
Q bệnh lý
ST chênh lên
ST chênh lên thành trước (V1 –V6)
Blốc nhánh trái hòan tòan
ST chênh lên ≥1mm
ST chênh xuống ≥ 0,5 mm
ST chênh xuống ≥1mm
Giờ
phút
Ngày
Năm
Tháng
Thay đổi điện tâm đồ (so với ECG ban đầu)
Thay đổi ST
:
Giờ
2
phút
Ngày
Tháng
0
Năm
F. Xét nghiệm
1. Creatinine nhập viện
2. Creatinine đ nh
3. Men tim lúc nhập viện
4. Hemoglobin nhập viện
5. Hct nhập viện
6. Phân suất tống máu thất trái
Tuân thủ Luật Sở hữu trí tuệ và Quy định truy cập tài liệu điện tử.
Ghi rõ nguồn tài liệu này khi trích dẫn.
Troponin
I hoặc T
.
G. Chụp m ch v nh
Chụp mạch vành:
Có
Khơng
:
Giờ
2
phút
Ngày
0
Năm
Tháng
Vị trí động mạch hẹp trên 50%
LM
LAD (IVA)
LCX
RCA
PCI
Có
Khơng
Phẫu thuật bắc cầu
Có
Khơng
H. Ti u sợi huy t
Dùng tiêu sợi huyết
Có Khơng
:
Giờ
2 0
phút
Ngày
Tháng
Năm
Thuốc sử dụng
Streptokinase
rtPA
rPA
Khác
Sau NV
Ra viện
Aspirin
Clopidogrel
GP IIa/IIIb
Chẹn beta
Statin
Ức chế men chuyển
Ức chế thụ thể angiotensin II
Ức chế kênh canxi
Nitrat
Heparin không phân đoạn
Enoxaparin
I. Thuốc sử dụng
Tuân thủ Luật Sở hữu trí tuệ và Quy định truy cập tài liệu điện tử.
Ghi rõ nguồn tài liệu này khi trích dẫn.
.
J. T nh tr ng xuất viện
Xuất viện
Ghi rõ ngày giờ
Xuất viện
:
Xin về
Giờ
2 0
phút
Ngày
Năm
Tháng
Tử vong trong bệnh viện
K. Tính iểm nguy cơ b ng thang iểm TIMI cho NMCTC KSTCL
Yếu tố nguy cơ
iểm
Có
Khơng
Tuổi trên 65
1
Có ít nhất 3 yếu tố nguy cơ bệnh mạch vành
1
Tiền sử hẹp động mạch vành ≥ 50
1
Thay đổi ST lúc nhập viện
1
Có ít nhất 2 cơn đau ngực 24 giờ trước
1
Sử dụng aspirin trong 7 ngày trước đó
1
Có sự gia tăng chất đánh dấu tim trong huyết tương
1
Tổng điểm
L. Tính iểm nguy cơ b ng thang iểm TIMI cho NMCTC ST ch nh lên
Yếu tố nguy cơ
iểm
Có
Khơng
2 / (3)
2) HA tâm thu < 100mmHg
3
3) Tần số tim> 100 lần/ phút
2
4) Killip 2-4
2
5) ST v ng trước, hoặc Blốc Nhánh T
1
6) ái tháo đường, tiền sử đau ngực hoặc TH
1
7) Trọng lượng < 67 kg
1
8) Thời gian trước khi được điều trị > 4 giờ
1
1) Tuổi 65-74/(>75)
Tổng điểm nguy cơ
Tuân thủ Luật Sở hữu trí tuệ và Quy định truy cập tài liệu điện tử.
Ghi rõ nguồn tài liệu này khi trích dẫn.
.
M. Tính iểm nguy cơ b ng thang điểm GR CE (Tiên lượng tử vong trong bệnh viện)
Tuổi năm
Điểm
< 29
30-39
40-49
50-59
60-69
70-79
80-89
> 90
Phân
Killip
0
8
25
41
58
75
91
100
Tần số tim
ần/phút
Điểm
Creatinine (mg/dL)
Điểm
< 49,9
50-69,9
70-89,9
90-109,9
110-149,9
150-199,9
> 200
0
3
9
15
24
38
46
0-0,39
0,4-0,79
0,8-1,19
1,2-1,59
1,6-1,99
2-3,99
>4
1
4
7
10
13
21
28
Các y u tố nguy cơ
khác
Điểm
Điểm Huy t áp tâm Điểm
thu (mmHg)
I
0
< 79,9
58
Tăng men tim
39
II
20
80-99,9
53
Thay đổi ST
28
III
39
100-119,9
43
Ngưng tim lúc nhập viện
14
IV
59
120-139,9
34
140-159,9
160-199,9
> 200
24
10
0
Tổng cộng
N. Ti u ch
ánh giá
Tử vong 30 ngày
Khơng Có
Nếu có ghi rõ:
2 0
Ngày
Tử vong 1 năm
Khơng Có
Tháng
Năm
Nếu có ghi rõ:
2 0
Ngày
[
Tuân thủ Luật Sở hữu trí tuệ và Quy định truy cập tài liệu điện tử.
Ghi rõ nguồn tài liệu này khi trích dẫn.
Tháng
Năm