Tải bản đầy đủ (.ppt) (66 trang)

Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG VÀ CÁC VẤN ĐỀ SINH THÁI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (14.46 MB, 66 trang )

CHƯƠNG 5
Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG VÀ CÁC VẤN ĐỀ
SINH THÁI


CÁC VẤN ĐỀ MƠI TRƯỜNG TỒN CẦU



Thế giới đang đứng trước 5 cuộc khủng hoảng là
dân số, lương thực, năng lượng, tài nguyên và
sinh thái.



Cả 5 cuộc khủng hoảng đều liên quan chặt chẽ
đến vấn đề môi trường.



Khủng hoảng môi trường là các suy thối chất
lượng mơi trường sống ở quy mơ tồn cầu, đe
doạ cuộc sống của lồi người trên trái đất


HIỆN TƯỢNG MƯA ACID


HIỆN TƯỢNG MƯA ACID

 Tác



hại

Ảnh hưởng xấu tới sức khỏe
 Giảm khả năng hỗ trợ sự sống các loài thủy sản
trong sơng ngịi, ao hồ
 Phá hoại trực tiếp bề mặt lá cây và suy thoái sự
tăng trưởng, ảnh hưởng đến mùa màng, làm cho
rừng rụng lá
 Xói mịn các cơng trình
 Làm acid hóa, giảm pH trong sơng hồ.



HIỆN TƯỢNG THỦNG TẦNG OZON


HIỆU ỨNG NHÀ KÍNH


1/7


1/8


ĐA DẠNG SINH HỌC
 Nguyên

nhân làm giảm sự đa dạng sinh


học?
 Kỹ

thuật canh tác hiện đại
 Nạn phá rừng
 Sự hủy hoại môi trường
 Ý thức về bảo vệ đa dạng sinh học kém.


CẠN KIỆT NGUỒN NƯỚC

1/10


Ô NHIỄM ĐẤT

1/11


Ô NHIỄM KHÔNG KHÍ

1/12


5.2. Định nghĩa và phân loại ơ nhiễm
mơi trường
 Ơ nhiễm môi trường: là các tác động làm thay đổi các thành
phần môi trường, gây mất cân bằng sinh thái trong môi
trường, làm ảnh hưởng xấu tới sinh vật và môi trường tự

nhiên.
 Chất ô nhiễm: là các chất không có trong tự nhiên hoặc vốn
có trong tự nhiên nhưng xuất hiện với hàm lượng lớn hơn
TCCP gây tác động có hại cho mơi trường tự nhiên, con
người và sinh vật sống.


Ví dụ: Hàm lượng Fe trong nước cấp sinh hoạt >
0.5mg/l

Feasibility study of Jute Hessian


5.2. Định nghĩa và phân loại ô nhiễm môi
trường
-

Chất ô nhiễm ở dạng khí, rắn, lỏng như khí thải, nước
thải, chất thải rắn

-

Chất ô nhiễm sơ cấp: là các chất ô nhiễm xâm nhập vào
môi trường trực tiếp từ nguồn sinh ra nó. Ví dụ SO2 sinh ra
do đốt nhiên liệu chứa S

-

Chất ô nhiễm thứ cấp: là các chất ô nhiễm tạo thành từ
những chất ô nhiễm sơ cấp trong điều kiện tự nhiên của

mơi trường. Ví dụ: VD: SO3, H2SO4 sinh ra từ SO2, O2 và
hơi nước trong khí quyển, hoặc HNO2,...
Feasibility study of Jute Hessian


5.2. Định nghĩa và phân loại ô nhiễm
môi trường
 Lưu trình chất gây ơ nhiễm: là con đường đi của chất ô
nhiễm từ nguồn sinh chất ô nhiễm đến các thành phần mơi
trường như khơng khí, đất, nước, con người..
 Hình thái hóa học: là các dạng khác nhau của hợp chất hóa
học (vơ cơ, hữu cơ..)
 Nồng độ CON: Là lượng CON có trong một đơn vị đo
lường của môi trường.

Feasibility study of Jute Hessian


5.2. Định nghĩa và phân loại ô nhiễm môi trường




Phổ biến hai cách phân loại


Theo đối tượng bị ô nhiễm




Theo tác nhân gây ô nhiễm

Xuất phát từ quan điểm giải quyết tồn bộ vấn đề ơ nhiễm thì
phải phân biệt được hai dạng ơ nhiễm cơ bản:


Ơ nhiễm do chất khơng bị phân huỷ: hợp chất phenol mạch dài,
DDT ...(*)



Ơ nhiễm do những chất dễ bị phân huỷ: có tồn tại cơ chế biến
đổi và đồng hoá trong tự nhiên (**).

1/16


5.3. MƠI TRƯỜNG NƯỚC
5.3.1. Ơ nhiễm nước


Khái niệm chung




Sự ơ nhiễm môi trường nước là
sự thay đổi thành phần và tính
chất của nước, gây hại đến hoạt
động sống bình thường của con

người và sinh vật.
Ví dụ: Nước nhiễm As, Vi
khuẩn gây bệnh

1/17


5.3. MƠI TRƯỜNG NƯỚC
5.3.1. Ơ nhiễm nước
Nguồn phát sinh ơ nhiễm
Tự nhiên
 Nhân tạo


Thông số cơ bản đánh giá chất lượng nước
Tác nhân hoá lý học: độ cứng, pH, mùi…
 Tác nhân hoá học: kim loại nặng, thuốc bảo vệ thực vật…
 Tác nhân sinh học: vi khuẩn, vi rút, tảo…


1/18


5.3. MƠI TRƯỜNG NƯỚC
5.3.1 Nguồn gốc ơ nhiễm nước

TỰ NHIÊN

NHÂN TẠO


Lũ lụt, núi lửa, xói mịn…

19


5.3. MƠI TRƯỜNG NƯỚC
5.3.1 Nguồn gốc ơ nhiễm nước
 Cơng nghiệp

20


5.3. MƠI TRƯỜNG NƯỚC
5.3.1 Nguồn gốc ơ nhiễm nước
 Cơng nghiệp
Ngành

Đơn vị

Nhu cầu nước

Lượng nước
thải

Sản xuất bia

Lít nước/lít bia

10-20


6-12

Cơng nghiệp
giấy

m3 nước/tấn giấy

300-550

250-450

Dệt nhuộm

m3 nước/tấn vải

400-600

380-580

Luyện gang

m3 nước/tấn
gang

2-5

1-4

Luyện đồng


m3 nước/tấn
đồng

300-400

300-400
21


5.3. MƠI TRƯỜNG NƯỚC
5.3.1 Nguồn gốc ơ nhiễm nước
Thành phần nước thải sinh hoạt
 Sinh hoạt
Chỉ tiêu

Đơn vị

Trong khoảng

TS

mg/l

350-1200

BOD

mg/l

110-400


N

mg/l

20-85

P

mg/l

50-150

Tổng chất béo

mg/l

50-200

Coliform

MPN/100ml

106 - 109
22


5.3. MƠI TRƯỜNG NƯỚC
2.1.1 Nguồn gốc ơ nhiễm nước
 Y tế

Nước thải từ bệnh viện, cơ sở khám chữa
bệnh

Phòng phẫu thuật,
phịng xét nghiệm,
Phịng khám, chữa
bệnh

phịng thí
nghiệm

inh
s
,
nh
i
s
Vệ hoạt

23


5.3. MƠI TRƯỜNG NƯỚC

HOẠT ĐỘNG NƠNG
NGHIỆP

5.3.1 Nguồn gốc ơ nhiễm nước

24



5.3. MƠI TRƯỜNG NƯỚC
5.3.1. Thơng số cơ bản đánh giá chất lượng
nước
Tác nhân hoá lý học: độ cứng, pH, mùi…
 Tác nhân hoá học: kim loại nặng, thuốc bảo vệ thực vật…
 Tác nhân sinh học: vi khuẩn, vi rút, tảo…


1/25


×