Tải bản đầy đủ (.ppt) (19 trang)

chuyê đề tổ KHTN tháng 1. 2021

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.28 MB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Tiết 39. Bài 30: </b>



<b>Tiết 39. Bài 30: </b>

<b>SILIC.CÔNG NGHIỆP SILICAT</b>

<b>SILIC.CÔNG NGHIỆP SILICAT</b>



<b>I. SILIC.</b>

<b>KHHH: Si; NTK: 28</b>

<b>KHHH: Si; NTK: 28</b>



1. Trạng thái tự nhiên



Kí hiệu hố học và


Ngun tử khối của



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Tiết 39. Bài 30: </b>



<b>Tiết 39. Bài 30: </b>

<b>SILIC.CÔNG NGHIỆP SILICAT</b>

<b>SILIC.CÔNG NGHIỆP SILICAT</b>



<b>I. SILIC.</b>



Tỉ lệ phần trăm về khối lượng
các nguyên tố trong vỏ Trái Đất
<b>Đất sét(Cao lanh)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Tiết 39. Bài 30: </b>



<b>Tiết 39. Bài 30: </b>

<b>SILIC.CÔNG NGHIỆP SILICAT</b>

<b>SILIC.CÔNG NGHIỆP SILICAT</b>



<b>I. SILIC.</b>

<b>KHHH: Si; NTK: 28</b>

<b>KHHH: Si; NTK: 28</b>



Thành phần khối lượng


và trạng thái tự nhiên



của silic?




1. Trạng thái tự nhiên



- Silic là nguyên tố thứ 2 sau
oxi chiếm 1/4 khối lượng vỏ trái
đất.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Tiết 39. Bài 30: </b>



<b>Tiết 39. Bài 30: </b>

<b>SILIC.CÔNG NGHIỆP SILICAT</b>

<b>SILIC.CÔNG NGHIỆP SILICAT</b>



<b>I. SILIC.</b>

<b>KHHH: Si; NTK: 28</b>

<b>KHHH: Si; NTK: 28</b>



1. Trạng thái tự nhiên


2. Tính chất



Nêu tính chất của


silic?



- Silic là chất xám, khó nóng chảy.
- Có vẻ sáng của kim loại


- Dẫn điện kém


- Tinh thể silic tinh khiết là chất bán
dẫn


- Là phi kim hoạt động yếu hơn
cacbon, clo.



- Tác dụng với oxi ở nhiệt độ cao
Si + O<sub>2</sub> SiO<sub>2</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b> </b>



<b> </b>

<b>Em có biết?</b>

<b>Em có biết?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Pin mặt trời</b>



<b>Tế bào </b>
<b>quang </b>


<b>điện</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Tiết 39. Bài 30: </b>



<b>Tiết 39. Bài 30: </b>

<b>SILIC.CÔNG NGHIỆP SILICAT</b>

<b>SILIC.CÔNG NGHIỆP SILICAT</b>



<b>I. SILIC.</b>

<b>KHHH: Si; NTK: 28</b>

<b>KHHH: Si; NTK: 28</b>



1. Trạng thái tự nhiên


2. Tính chất



Nêu ứng dụng của


silic?



- Silic là chất xám, khó nóng chảy.
- Có vẻ sáng của kim loại


- Dẫn điện kém



- Tinh thể silic tinh khiết là chất bán
dẫn


- Là kim loại hoạt động yếu hơn
cacbon, clo.


- Tác dụng với oxi ở nhiệt độ cao
Si + O<sub>2</sub> SiO<sub>2</sub>


- Silic dùng làm chất bán dẫn trong kỹ
thuật điện tử, chế tạo pin mặt trời


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Tiết 39- Bài 30: SILIC.CÔNG NGHIỆP SILICAT</b>



<b>Tiết 39- Bài 30: SILIC.CƠNG NGHIỆP SILICAT</b>



<b>I- </b>



<b>I- </b>

<b>SILIC(Si)</b>

<b>SILIC(Si)</b>



<b>Tính chất hóa học của </b>


<b>oxit axit</b> <b>Tính chất hóa học của silic đioxit(SiO<sub>2</sub>)</b> <b>Tính chất hóa học của oxit bazơ</b>


<b>Hồn thành bảng sau:</b>



<b>II- </b>



<b>II- </b>

<b>SILIC ĐIOXIT(SiO</b>

<b>SILIC ĐIOXIT(SiO</b>

<b><sub>2</sub><sub>2</sub></b>

<b>)</b>

<b>)</b>




<b>- Tác dụng với oxit </b>
<b>bazơ tan tạo thành </b>
<b>muối.</b>


<b>- Tác dụng với oxit </b>
<b>bazơ tan tạo thành </b>
<b>muối.</b>


<b>- Oxit bazơ tan tác </b>
<b>dụng với oxit axit </b>
<b>tạo thành muối.</b>


<b>- Tác dụng với dd </b>
<b>kiềm tạo thành muối </b>
<b>và nước.</b>


<b>- Tác dụng với kiềm </b>
<b>tạo thành muối và </b>
<b>nước.</b>


<b>- Tác dụng với dd </b>
<b>axit tạo thành muối </b>
<b>và nước.</b>


<b>- Không tác dụng với </b>
<b>nước</b>


<b>- Oxit bazơ tan tác </b>
<b>dụng với nước tạo </b>


<b>thành dd kiềm.</b>


<b>- Tác dụng với nước </b>
<b>tạo thành dd axit.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Tiết 39- Bài 30: SILIC.CÔNG NGHIỆP SILICAT</b>



<b>Tiết 39- Bài 30: SILIC.CÔNG NGHIỆP SILICAT</b>



<b></b>



<b>I-I- </b>

<b>SILIC(Si)</b>

<b>SILIC(Si)</b>


<b>II- </b>



<b>II- </b>

<b>SILIC ĐIOXIT(SiO</b>

<b>SILIC ĐIOXIT(SiO</b>

<b><sub>2</sub><sub>2</sub></b>

<b>)</b>

<b>)</b>



-

<b><sub> Silic đioxit là oxit axit, tác dụng với kiềm và oxit </sub></b>



<b>bazơ tạo thành muối silicat ở nhiệt độ cao:</b>



-

<b> Silic đioxit không tác dụng với nước.</b>


 



 



<b>0</b>


<b>0</b>
<b>t</b>



<b>2(r)</b> <b>(r)</b> <b>2</b> <b>3(r)</b> <b>2</b> <b>(h)</b>


<b>t</b>


<b>2(r)</b> <b>(r)</b> <b>3(r)</b>


<b>SiO</b>

<b>+ 2NaOH</b>

<b>Na SiO</b>

<b>+H O</b>


<b>SiO</b>

<b>+ CaO</b>

<b>CaSiO</b>



<b>Natri silicat</b>


<b>Natri silicat</b>


<b>Canxi silicat</b>


<b>Canxi silicat</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Tiết 39- Bài 30: SILIC.CÔNG NGHIỆP SILICAT</b>



<b>Tiết 39- Bài 30: SILIC.CÔNG NGHIỆP SILICAT</b>


<b> </b>

<b>I- </b>

<b>I- </b>

<b>SILIC(Si)</b>

<b>SILIC(Si)</b>



<b>II- </b>



<b>II- </b>

<b>SILIC ĐIOXIT(SiO</b>

<b>SILIC ĐIOXIT(SiO</b>

<b><sub>2</sub><sub>2</sub></b>

<b>)</b>

<b>)</b>


<b>III- </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

đồ gốm



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13></div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Tiết 39- Bài 30: SILIC.CÔNG NGHIỆP SILICAT</b>




<b>Tiết 39- Bài 30: SILIC.CÔNG NGHIỆP SILICAT</b>


<b>I- </b>

<b>SILIC(Si)</b>

<b>SILIC(Si)</b>



<b>II- </b>



<b>II- </b>

<b>SILIC ĐIOXIT(SiO</b>

<b>SILIC ĐIOXIT(SiO</b>

<b><sub>2</sub><sub>2</sub></b>

<b>)</b>

<b>)</b>


<b>III- </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>SẢN XUẤT </b>


<b>ĐỒ GỐM</b> <b>SẢN XUẤT XI MĂNG</b> <b>SẢN XUẤT THỦY TINH</b>


<b>Nguyên </b>
<b>Nguyên </b>
<b>liệu</b>
<b>liệu</b>
<b>Các </b>
<b>Các </b>
<b>cơng </b>
<b>cơng </b>
<b>đoạn </b>
<b>đoạn </b>
<b>chính</b>
<b>chính</b>
<b>Cơ sở </b>
<b>Cơ sở </b>
<b>sản </b>
<b>sản </b>
<b>xuất</b>


<b>xuất</b>


Đất sét, thạch


anh, fenpat. Đất sét, đá vôi, <sub>cát…</sub> Cát thạch anh, sôđa, đá <sub>vôi</sub>
<b> </b>
- Nhào
nguyên liệu
với nước
thành khối
dẻo.


- Tạo hình,
sấy khơ các
đồ vật.


-Nung các đồ
vật trong lò ở
nhiệt độ cao


-Nghiền hỗn hợp
nguyên liệu rồi trộn
với nước thành bùn.
-Nung hỗn hợp trên
trong lò quay (lò
đứng)ở
1400-15000C được


clanhke rắn.



-Nghiền clanhke
nguội với phụ gia
được xi măng


-Trộn các nguyên liệu với
nhau theo tỉ lệ thích hợp.
-Nung hỗn hợp trong lò
được thủy tinh nhão.


-Làm nguội từ từ được
thuỷ tinh dẻo.


-Ép,thổi thuỷ tinh dẻo
thành các đồ vật.


- Bát Tràng,
Minh Long,
Phù Lãng …


- Hà Tiên, Hải
Phòng, Bỉm Sơn


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>X</b>


<b>X</b> <b>II</b> <b>MM</b> <b>ĂĂ</b> <b>NN</b> <b>GG</b>
<b>S</b>


<b>S</b> <b>ÔÔ</b> <b>ĐĐ</b> <b>AA</b>
<b>S</b>



<b>S</b> <b>II</b> <b>LL</b> <b>II</b> <b>CC</b> <b>AA</b> <b>TT</b>
<b>T</b>


<b>T</b> <b>HH</b> <b>ỦỦ</b> <b>YY</b> <b>TT</b> <b>II</b> <b>NN</b> <b>HH</b>
<b>C</b>


<b>C</b> <b>LL</b> <b>AA</b> <b>NN</b> <b>HH</b> <b>KK</b> <b>EE</b>
<b>R</b>


<b>R</b> <b>ẠẠ</b> <b>NN</b> <b>GG</b> <b>ĐĐ</b> <b>ÔÔ</b> <b>NN</b> <b>GG</b>
<b>O</b>


<b>O</b> <b>XX</b> <b>II</b> <b>TT</b> <b>AA</b> <b>XX</b> <b>II</b> <b>TT</b>
<b>S</b>


<b>S</b> <b>II</b> <b>LL</b> <b>II</b> <b>CC</b>


<b>2</b>
<b>3</b>
<b>4</b>
<b>1</b>
<b>5</b>
<b>6</b>
<b>7</b>
<b>8</b>


<b>1.(6 chữ cái) Một vật liệu không thể thiếu trong xây dựng</b>


<b>2. (4 chữ cái) Đây là một nguyên liệu dùng để sản xuất thủy tinh</b>


<b>3. (7 chữ cái) Là ngành công nghiệp sản xuất đồ gốm, xi măng…</b>
<b>4. (8 chữ cái) Chai, lọ được làm ra từ nguyên liệu này.</b>


<b>5. (7 chữ cái) Thành phần chính của xi măng.</b>


<b>6. (8 chữ cái) Tên nhà máy sản xuất ruột phích nước nổi tiếng</b>
<b>7. (8 chữ cái) Silic đioxit là loại oxit này.</b>


<b>8. (5 chữ cái) Tinh thể này dùng chế tạo pin mặt trờiHãy khám phá hàng dọc của ô chữ. Biết rằng đây là sản phẩm của công </b>
<b>nghiệp Silicat(8 chữ cái).</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

 <b>t0</b>


<b>(r)</b> <b>2(k)</b> <b>2(r)</b>


<b>Si + O</b> <b>SiO</b>


<b>1. Silic là nguyên tố phổ biến thứ hai trong thiên nhiên, nó </b>
<b>tồn tại dưới dạng hợp chất trong cát trắng, đất sét(cao lanh)</b>
<b>…</b>


-<b><sub>Silic là chất rắn màu xám có vẻ sáng như kim loại, khó nóng </sub></b>


<b>chảy, dẫn điện kém. Tinh thể silic là chất bán dẫn. </b>


<b>- Silic là phi kim hoạt động hóa học rất yếu. Ở nhiệt độ cao, </b>


<b>silic tác dụng với oxi sinh ra silic đioxit(SiO<sub>2</sub>)</b>


-<b>Silic được dùng làm vật liệu bán dẫn trong kỹ thuật điện tử, </b>



<b>chế tạo pin mặt trời…</b>
<b>2. Dặn dò:</b>


-<b>Học bài; Chuẩn bị bài 31 và làm các bài tập SGK.</b>


1. Ngun liệu chính để sản xuất gạch ngói?


Thành phần chính của xi măng?



3. Nhờ tính chất này mà silic được dùng trong kỹ thuật


điện tử, pin mặt trời?



<b>Đất sét</b>



<b>3</b>



<b>Clanhke</b>

<b>2</b>



<b>Bán dẫn</b>

<b>4</b>



<b>1</b>



4. Công ty Điện Quang dùng nguyên liệu này để sản xuất


bóng đèn?



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18></div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>@ Đối với bài học ở tiết học này</b>


<b>- Học bài. </b>



<b>@ Đối với bài học ở tiết học ti p theo</b>

<b>ế</b>




<b>- Xem baøi 31/ tr 96 SGK</b>



-

<b> Mỗi em chuẩn bị 1 bảng tuần hồn các </b>



<b>nguyên tố hóa học</b>



-

<b>Tìm hiểu:</b>



<b> + C</b>

<b>ác ngun tố được sắp xếp như thế nào </b>



<b>trong bảng tuần hoàn ?</b>



<b> + Cấu tạo bảng tuần hoàn: </b>

<b>Ơ nguyên tố,</b>



</div>

<!--links-->
Đề thi Toefl tháng 1 - 1999
  • 17
  • 1
  • 11
  • ×