Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

Chương II. §2. Hai tam giác bằng nhau

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (157.83 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>Ngày soạn 20/10/2015</i>
<i>Ngày giảng: 27/10/2015</i>


<b>TIẾT 21.</b> <b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I.MỤC TIÊU</b>


<b>1.Kiến thức:</b>


- Củng cố kiến thức về hai tam giác bằng nhau.


<b>2.Kỹ năng:</b>


- Rèn kỹ năng áp dụng định nghĩa hai tam giác bằng nhau để nhận biết hai
tam giác bằng nhau, chỉ ra các góc tương ứng, các cạnh tương ứng bằng nhau.


<b>3.Thái độ:</b>


- Rèn thái độ cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học. Nghiêm túc khi học
tập.


<b>II.CHUẨN BỊ</b>
<b>1.Giáo viên</b>


Sách giáo khoa, thước thẳng, Êke, thước đo góc.


<b>2.Học sinh</b>


Sách giáo khoa, thước thẳng, Êke, thước đo góc.


<b>III. TỔ CHỨC DẠY VÀ HỌC</b>
<b>1. Ổn định tổ chức:</b>



Lớp: 7B Sĩ số: 43 Vắng:


<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


<i>HS1</i>: Cho <i>EFX</i> <i>MNK</i><sub> (như hình vẽ)</sub>
- Hãy tìm số đo các yếu tố còn lại


của hai tam giác ?


<i>HS2</i>: Chữa bài tập 12 (SGK)


<b>3. Tiến trình bài dạy </b>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>


GV: Treo bảng phụ:


Điền các từ thích hợp vào chỗ trống:
a) <i>ABC</i><i>MNP</i><sub> thì</sub>


... , .... , .... ;
ˆ <sub>.... ,</sub> ˆ <sub>....,</sub> ˆ <sub> .... ; </sub>


<i>AB</i> <i>BC</i> <i>MP</i>


<i>A</i> <i>B</i> <i>C</i>


  







  





b) <i>PQR</i><sub> và </sub><sub></sub><i><sub>EFG</sub></i><sub> có</sub>


<b>Bài 1:</b><i><b>Điền vào chỗ trống</b></i>
a) <i>ABC</i><i>MNP</i><sub> thì</sub>
















<i>P</i>
<i>C</i>


<i>N</i>
<i>B</i>
<i>M</i>
<i>A</i>


<i>MP</i>
<i>AC</i>
<i>NP</i>
<i>BC</i>
<i>MN</i>
<i>AB</i>


ˆ
ˆ
,
ˆ
ˆ
,
ˆ
ˆ


,
,


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

.... ,... , .... ;
ˆ


ˆ ˆ


.... , .... , .... ;



<i>PQ</i> <i>FG</i> <i>EG</i>


<i>E</i> <i>F</i> <i>G</i>


  



  


 <sub> thì</sub>


<i>EFG</i>
<i>PQR</i>


c) <i>NMK</i><sub> và </sub><i>ABC</i><sub> có</sub>


.... , ....,... ;
ˆ <sub>.... ,</sub> ˆ <sub>.... ,</sub> ˆ <sub>.... ;</sub>


<i>AC NK</i> <i>BC</i>


<i>N</i> <i>M</i> <i>K</i>


  




  


 <sub> thì</sub>


<i>ACB</i>
<i>NMK</i> 


GV: Gọi 3 HS lên bảng làm


GV: YC HS hoạt động nhóm ( theo bàn)
GV: Gọi đại diện học sinh đứng tại chỗ trả
lời miệng BT


GV: hướng dẫn


? Tính tổng chu vi của hai tam giác đó ?
GV: Gọi một học sinh lên bảng trình bày
? Qua BT này rút ra nhận xét gì ?


GV: Dùng bảng phụ nêu đề bài bài tập 3:
Cho các hình vẽ sau, hãy chỉ ra các tam
giác bằng nhau trong mỗi hình


? Ở hình 2, hãy chỉ ra 2 tam giác bằng nhau
và giải thích vì sao ?


? Tương tự, hai tam giác ở hình 3 có bằng


nhau khơng ? Vì sao ?











<i>G</i>
<i>R</i>
<i>F</i>
<i>Q</i>
<i>E</i>
<i>P</i>
<i>EG</i>
<i>PR</i>
<i>FG</i>
<i>QR</i>
<i>FE</i>
<i>PQ</i>
ˆ
ˆ
,
ˆ
ˆ
,
ˆ


ˆ
,
,
thì
<i>EFG</i>


<i>PQR</i>


c) <i>NMK</i><sub> và </sub><i>ABC</i><sub> có</sub>









<i>B</i>
<i>K</i>
<i>C</i>
<i>M</i>
<i>A</i>
<i>N</i>
<i>BC</i>
<i>MK</i>
<i>AB</i>
<i>NK</i>
<i>AC</i>


<i>NM</i>
ˆ
ˆ
,
ˆ
ˆ
,
ˆ
ˆ
,
,
thì
<i>ACB</i>
<i>NMK</i> 


<b>Bài 2</b>: Cho <i>DKE</i> có:
)
(
5 <i>cm</i>
<i>DE</i>


<i>KE</i>


<i>DK</i>   


Và <i>DKE</i> <i>BCO</i>


<i><b>Tính tổng chu vi của 2 tam giác ?</b></i>
<i>Giải:</i>



Vì: <i>DKE</i><i>BCO</i><sub> (gt)</sub>


<i>BO</i>
<i>DE</i>
<i>CO</i>
<i>KE</i>
<i>BC</i>


<i>DK</i>   


 , ,


Mà: <i>DK</i> <i>KE</i><i>DE</i>5(<i>cm</i>)


)
(
5 <i>cm</i>
<i>CO</i>


<i>BO</i>


<i>BC</i>  


Tổng chu vi của 2 tam giác là
)
(
30
5


.
3
5
.
3
.
3
.


3<i>DK</i>  <i>BC</i>    <i>cm</i>


<b>Bài 3: </b>Chỉ ra các cặp tam giác bằng
nhau trên hình vẽ và giải thích vì
sao ?


2 tam giác khơng bằng nhau


<i>ABC</i> <i>BAD</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

GV: YC HS đọc đề bài và làm bài tập 14
(SGK):


<b>Bài 14: </b>Cho <i>ABC</i><sub> và 1 tam giác có ba </sub>
đỉnh là H, I, K bằng nhau. Biết <i>AB</i><i>KI</i> và


<i>K</i>
<i>B</i>ˆ  ˆ


? Hãy viết ký hiệu về sự bằng nhau của 2
tam giác



<b>Bài 14 (SGK)</b>


Ký hiệu về sự bằng nhau của 2 tam
giác là: <i>ABC</i> <i>IKH</i>


<b>4.Củng cố</b>
<i>Bài 32 (SBT-79)</i>


b) Vì ac và bc => a//b


c) Các cặp góc bằng nhau:
C 4= D 4; C 3= D 3 (2 góc đồng vị)




1


C <sub>= </sub>D 1; C 2= D 2; C 4= D 2; C 3= D 1 (sole trong) 1


4
3


2 D


4
3
2 1 C
d



c
a


b


<b>5. Dặn dò</b>


- Bài tập : 42, 43, 44 (SGK-98). Bài 33, 34 (SBT-80)
- Học thuộc ba tính chất của bài


- Tập diễn đạt các tính chất bằng hình vẽ và ký hiệu hình học.


<i>Bách Quang, ngày 24/10/2015</i>
<i>Kí duyệt</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i>Ngày soạn : 21/10/2015</i>
<i>Ngày giảng: 31/10/2015</i>


<b>TIẾT 22.</b>



<b>TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU THỨ NHÂT CỦA TAM GIÁC</b>


<b>CẠNH – CẠNH – CẠNH (C.C.C)</b>



<b>I.MỤC TIÊU </b>
<b>1.Kiến thức:</b>


- Hiểu được trường hợp bằng nhau cạnh-cạnh-cạnh của hai tam giác.


- Biết cách vẽ một tam giác biết độ dài 3 cạnh của nó. Biết sử dụng trường
hợp bằng nhau cạnh-cạnh-cạnh để chứng minh hai tam giác bằng nhau, từ đó suy


ra các góc tương ứng bằng nhau.


<b>2.Kỹ năng:</b>


- Rèn kỹ năng sử dụng dụng cụ, rèn tính cẩn thận và chính xác trong vẽ
hình. Biết trình bày bài tập chứng minh hai tam giác bằng nhau.


<b>3.Thái độ:</b>


Cẩn thận, nghiêm túc.


<b>II.CHUẨN BỊ</b>
<b>1.Giáo viên</b>


Thước thẳng, thước đo góc,bảng phụ 2 tam giác của hình 60.
<b>2.Học sinh</b>


Chuẩn bị bài tập được giao, SGK, eke.


<b>III. TỔ CHỨC DẠY VÀ HỌC</b>
<b>1. Ổn định tổ chức:</b>


Lớp: 7B Sĩ số: 43 Vắng:


<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


<i>Câu hỏi:</i> Phát biểu định nghĩa 2 tam giác bằng nhau.


Cho tam giác ABC bằng tam giác A’B’C’. Viết kí hiệu, nêu các cạnh bằng nhau,
các góc bằng nhau.



<b>3. Tiến trình bài dạy:</b>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>


GV: YC HS đọc bài toán.
GV: YC HS nghiên cứu SGK
? Nêu cách vẽ?


<b>1. Vẽ tam giác biết ba cạnh</b>


4cm
3cm
2cm


B C


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

GV: YC cả lớp vẽ hình vào vở.
GV: gọi 1 HS lên bảng vẽ hình.


GV : YC HS làm ?1


GV : Gọi 1 học sinh lên bảng làm.
? Đo và so sánh các góc: ˆA và A ' <sub> , </sub>ˆB


và ˆB’, ˆC và ˆC’ và nêu nhận xét gì về 2
tam giác này?


? Qua 2 bài toán trên, nếu ba cạnh của
tam giác này lần lượt bằng ba cạnh của


tam giác kia ta có thể suy ra được điều
gì?


GV : Nêu tính chất


? Nếu ABC và A'B'C' có:


AB = A'B',
BC = B'C',
AC = A'C'


thì kết luận gì về 2 tam giác này ?
HS : ABC=A'B'C'


GV : Giới thiệu trường hợp bằng nhau
cạnh-cạnh-cạnh của hai tam giác.
? Có KL gì về 2 tam giác sau:


<i>Δ</i>MNP vµ <i>ΔM ' N ' P'</i> có:
MP=<i>M ' N</i>', NP=<i>P' N '</i>


MN=<i>M ' P '</i>


Cách vẽ:


- Vẽ 1 trong 3 cạnh đã cho, chẳng
hạn vẽ BC = 4cm.


- Trên cùng một nửa mặt phẳng vẽ 2
cung tròn tâm B và C.



- Hai cung cắt nhau tại A


- Vẽ đoạn thẳng AB và AC ta được


ABC


<b>2. Trường hợp bằng nhau </b>
<b>cạnh-cạnh-cạnh</b>


<b>?1</b>


4cm


3cm
2cm


B

C



A



ABC = A'B'C' vì có 3 cạnh bằng


nhau và 3 góc bằng nhau


<b>* Tính chất:</b> Nếu ba cạnh của tam giác
này bằng ba cạnh của tam giác kia thì
hai tam giác đó bằng nhau


- Nếu ABC và A'B'C' có:



AB = A'B',
BC = B'C',
AC = A'C'


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

HS: MNPM 'N'P'


GV : YC làm việc theo nhóm ?2 trong
5 phút sau đó GV gọi đại diện 2 nhóm
trả lời.


Các nhóm thảo luận


GV: gọi HS nhận xét
GV: chốt lại


?2


ACD và BCD có:


AC = BC (gt)
AD = BD (gt)
CD là cạnh chung


ACD = BCD (c.c.c)


 (theo định nghĩa 2 tam


giác bằng nhau)



  =1200


<b>4.Củng cố</b>


? Nêu cách vẽ tam giác biết độ dài mỗi
cạnh bằng 3 cm ?


? Đo số đo các góc của <i>ABC</i><sub> Rút ra </sub>


nhận xét gì ?


<b>Bài 16 (SGK)</b> A


B C
Ta có: <i>A</i>ˆ<i>B</i>ˆ<i>C</i>ˆ 600


<b>5. Dặn dị</b>


- Học bài theo SGK và vở ghi


- BTVN: 15, 17, 18, 19 (SGK) và 27, 28, 29, 30 (SBT)
- Chuẩn bị tiết sau luyện tập.


<i> Ngày 24/10/2015</i>
<i>Kí duyệt</i>


<i><b> </b></i> <i><b>Trương Thị Huyên </b></i>


CAD CBD=



</div>

<!--links-->

×