Tải bản đầy đủ (.ppt) (18 trang)

Bài 47. Chất béo

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.41 MB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Viết ph ơng trình hố học biểu din s chuyn i </b>


<b>hoỏ hc sau õy:</b>



<b>Đáp án:</b>



C<sub>2</sub>H<sub>4</sub> + H<sub>2</sub>O C<sub>2</sub>H<sub>5</sub>OH


Men giÊm


axit


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Dầu thực vật</b>



<b>Dừa</b>


<b>Vừng</b>


<b>Mỡ lợn</b>



<b>Dầu thực vật, mỡ </b>


<b>động vật được lấy </b>


<b>ra từ đâu?</b>



<b>Qua những hình </b>



<b>ảnh trên em cho biết </b>


<b>chất béo có ở bộ </b>



<b>phận nào của động </b>



<b>Vịt quay</b>



<b>L n quay</b>

<b></b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Bài tập vận dụng

:


<b>HÃy chọn những ph ơng pháp có thể làm sạch vết </b>


<b>dầu ăn dính vào quần áo:</b>



<b>a. Giặt bằng n ớc.</b>


<b>b. Giặt bằng xà phßng.</b>
<b>c. TÈy b»ng cån 960<sub>.</sub></b>


<b>d. TÈy b»ng giÊm.</b>
<b>e. TÈy b»ng xăng.</b>


<b>- Gii thớch s la chn ú.</b>


Đáp án:


<b>Gii thớch: </b>

Da vào tính chất vật lý ta thấy:



Chất béo

<i><b>khơng tan</b></i>

trong nước, do đó khơng thể dùng nước làm sạch được.



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

-

<b>Viết cơng thức hóa học của chất béo tạo bởi các axit béo sau với </b>


<b>glyxerol?</b>



<i><b>CT axít béo</b></i>

<i><b>CT chất béo</b></i>



<b>C</b>

<b><sub>17</sub></b>

<b>H</b>

<b><sub>35</sub></b>

<b>COOH</b>


<b>C</b>

<b><sub>17</sub></b>

<b>H</b>

<b><sub>33</sub></b>

<b>COOH</b>




<b>C</b>

<b><sub>15</sub></b>

<b>H</b>

<b><sub>31</sub></b>

<b>COOH</b>



<i><b>CT</b></i>

<b> </b>

<i><b>glixerol</b></i>



<b>(C</b>

<b><sub>17</sub></b>

<b>H</b>

<b><sub>35</sub></b>

<b>COO)</b>

<b><sub>3</sub></b>

<b>C</b>

<b><sub>3</sub></b>

<b>H</b>

<b><sub>5</sub></b>

<b>(C</b>

<b><sub>17</sub></b>

<b>H</b>

<b><sub>33</sub></b>

<b>COO)</b>

<b><sub>3</sub></b>

<b>C</b>

<b><sub>3</sub></b>

<b>H</b>

<b><sub>5</sub></b>

<b>(C</b>

<b><sub>15</sub></b>

<b>H</b>

<b><sub>31</sub></b>

<b>COO)</b>

<b><sub>3</sub></b>

<b>C</b>

<b><sub>3</sub></b>

<b>H</b>

<b><sub>5</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>VËy chÊt bÐo cã tÝnh chất hoá học gì ?</b>



<b>Chất </b>
<b>béo</b>


<b>NaOH</b>


<b>Sau phản ứng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Phỏng theo phản ứng thủy phân chất béo trong


môi trường axit và môi trường kiềm, em hãy



viết PTPỨ xảy ra khi đun nóng este etyl axetat


với dd HCl và với dd NaOH.



CH

<sub>3</sub>

COOC

<sub>2</sub>

H

<sub>5</sub>

+H

<sub>2</sub>

O CH

<i>Axit</i> <sub>3</sub>

COOH +C

<sub>2</sub>

H

<sub>5</sub>

OH



<i>Nhiệt độ</i>


CH

<sub>3</sub>

COOC

<sub>2</sub>

H

<sub>5</sub>

+ NaOH CH

<sub>3</sub>

COONa +C

<sub>2</sub>

H

<sub>5</sub>

OH





</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Biểu đồ so sánh năng lượng </b>
<b>toả ra khi oxi hoá thức ăn</b>


<b>19</b>
<b>38</b>
<b>17</b>
<i><b>Năng lượng </b></i>
<i><b>(kJ/g)</b></i>
Chất
đạm
Chất
béo
Chất
bột
<b>40</b>
<b>20</b>


- Bảo quản ở nhiệt độ thấp .


- Cho vào chất béo một ít chất chống
oxi hoá, hay đun chất béo (mỡ) với
1 ít muối ăn.


<b>2. Cách bảo quản chất béo:</b>


- Là thành phần cơ bản trong


thức ăn của người và động vật vì khi
bị oxi hóa, nó cung cấp năng lượng
cho cơ thể nhiều hơn so với chất


đạm và chất bột.


- Trong công nghiệp dùng để điều
chế glyxerol và xà phịng.


<b>1. Ứng dụng:</b> Quan sát hình 5.8 rồi so sánh năng
lượng tỏa ra khi oxi hóa chất đạm,
chất béo, chất bột ?


Vậy chất béo có ứng dụng gì ?


<b>Mỡ lợn sẽ bị ơi thiu.</b>


<b>Ngun nhân: Khi để chất béo </b>
<b>lâu ngồi khơng khí sẽ bị hơi </b>
<b>nước, oxi và vi khuẩn tác dụng </b>
<b>làm cho chất bộo b ụi.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Hoàn thành các ph ơng trình phản ứng sau:</b>


<b>a) (CH<sub>3</sub>COO)<sub>3</sub>C<sub>3</sub>H<sub>5 </sub>+ NaOH 3</b> <b>→</b> <b>? + ?3 CH<sub>3</sub>COONa + C<sub>3</sub>H<sub>5</sub>(OH)<sub>3</sub></b>


<b>c) (C<sub>17</sub>H<sub>33</sub>COO)<sub>3</sub>C<sub>3</sub>H<sub>5 </sub>+ ? C→</b> <b><sub>17</sub>H<sub>33</sub>COONa + ? </b>


<b> C<sub>17</sub>H<sub>35</sub>COOH + C<sub>3</sub>H<sub>5</sub>(OH)<sub>3</sub></b>
<b>3</b>


<b>3</b>


<b>NaOH</b> <b>C<sub>3</sub>H<sub>5</sub>(OH)<sub>3</sub></b>



<b>3</b> <b>3</b>


<b>to</b>


<b>? + ?</b>


<b>b) (C<sub>17</sub>H<sub>35</sub>COO)<sub>3</sub>C<sub>3</sub>H<sub>5 </sub>+ H<sub>2</sub>O </b>


<b>to</b>


<b>to</b>


<b>to</b>


<b>axit</b>


<b>e) CH<sub>3</sub>COOC<sub>2</sub>H<sub>5</sub> + ? CHKOH</b> <b><sub>3</sub>COOK + ? C<sub>2</sub>H<sub>5</sub>OH</b>


<b>to</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9></div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b> Ô</b>

<b>chữ gồm 6 hàng ngang v một từ khóa. Mỗi hàng </b>

<b></b>



<b>ngang l mt cm t v c gợi ý bằng 1 câu. Từ khóa đ ợc </b>


<b>ghép bởi chữ cái mầu đỏ trong hàng ngang.</b>



<b>* </b>

<i><b>LuËt ch¬i </b></i>

<b>:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Đ Ậ U

P




T H Ự C



H

Ụ N G



X À P H Ò N G

H



P H

M



N

H I Ệ T Đ Ộ

T

H Ấ P



Ó A



E T

Y

L A X E T A T



D Ầ

U

H Ỏ A



1


2


3


4


5


6



Hạt lạc còn có tên gọi là gì?



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Bµi tËp 4 SGK/ (147)</b>



Để thủy phân hoàn toàn 8,58kg một loại chất béo cần vừa đủ


1,2kg NaOH, thu được 0,368 kg glyxerol và m kg hỗn hợp


muối của các axit béo.




a)Tính m.



b)Tính khối lượng xà phịng bánh có thể thu được từ m kg hỗn



hợp các muối trên.

Biết muối của các axit béo chiếm 60% khối



lượng của xà phòng.



<b>Hướng dẫn:</b>


- Áp dụng ĐLBT khối lượng để tính khối lượng muối.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Bài tập 1 (147) :</b>

<sub>Chn cõu ỳng </sub>



nhất trong các câu sau :



a. Dầu ăn là este.



b. Dầu ăn là este của glixerol.



c. Dầu ăn là một este của glixerol


và axit béo.



d. Dầu ăn là hỗn hợp nhiều este của

d.



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Bài tập 2 (147)</b>



Hoàn thành các câu sau đây bằng cách điền những từ thích


hợp vào các chỗ trống :




a) ChÊt bÐo . . . tan trong n íc nh ng . . . trong


benzen, dầu hoả.



b) Phản ứng xà phòng hoá là phản ứng . . . este


trong m«i tr êng . . . tạo ra . . . và .


. . .



c) Ph¶n øng cđa chÊt bÐo víi n íc trong m«i tr êng axit là



<i><b>Luyện tập - củng cố</b></i>



<b>không </b>



<b>thuỷ phân</b>


<b>kiềm</b>



<b>tan </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15></div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b> Chống béo phì</b>


<b>Mua bánh </b>
<b>ăn đi</b>


<b>Mình không </b>
<b>ăn vặt</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17></div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×