Tải bản đầy đủ (.docx) (110 trang)

giao an tin 8 trường thcs quảng tùng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.37 MB, 110 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Tuần: 01</b></i> <i><b>Ngày soạn: 26/8/2018</b></i>


<i><b>Tiết: 01</b></i> <i><b>Ngày dạy: 27/8/2018</b></i>


<b>Bài 1: máy tính và chơng trình máy tính</b>
A. Mục tiêu bài học


<i><b>*Kiến thức:</b></i>


- Biết con ngời chỉ dẫn cho máy tính thực hiện công việc thông qua lệnh.
<i><b>*Kĩ năng:</b></i>


- Thc hin tun t cỏc lnh t c cụng vic.
B. chun b


- GV: Bảng phụ, hình vẽ Robốt nhặt rác.
- HS: Bảng nhóm, bút dạ, phiếu học tập.
C. các b ớc lên lớp


1. T chc n định lớp
2. Chuyển giảng


3. Bµi míi


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


- GV: Chúng ta biết rằng máy tính là công
cụ trợ giúp con ngời để xử lý thông tin mt
cỏch cú hiu qu.


?Thực chất máy tính chỉ là g×.



?Để máy tính thực hiện các cơng việc theo
u cầu của con ngời thì phải tác động gì
lên nó.


- GV: Treo hình vẽ để minh hoạ cho ví dụ
về “Rơ - bt nht rỏc


- HS quan sát hình vẽ.


?Để Rô - bốt thực hiện công việc trên cần
đa ra những lệnh thíc hợp nào.


- GV yờu cầu HS hoạt động nhóm thảo
luận.


- GV quan sát và gợi ý.


- GV gi HS i din các nhóm nêu các
lệnh để điều khiển Rơ - bốt thực hiện cơng
việc trên.


- HS c¸c nhãm nhËn xÐt.


- GV nhận xét cách làm của các nhóm và
treo bảng phụ đa ra các lệnh cần làm và
giải thích cho HS hiểu.


?HS hot ng nhúm tho luận làm bài tập:
Quan sát hình 1 trong SGK, bạn Phan đã


viết lại các lệnh cho Rôbốt thực hiện nhiệm
vụ nhặt rác nh sau:


- Bíc 1: Quay tr¸i, tiÕn 1 bíc.
- Bíc 2: Quay ph¶i, tiÕn 2 bíc.


1. Con ng êi ra lƯnh cho m¸y tÝnh nh thế
nào?


- Máy tính là công cơ gióp con ngêi xư lý
th«ng tin.


- Con ngời phải đa ra những chỉ dẫn thích
hợp để điều khiển máy tớnh.


2. Ví dụ Rô - bốt nhặt rác


- Bớc 1: TiÕn 2 bíc.


- Bíc 2: Quay tr¸i, tiÕn 1 bíc.
- Bớc 3: Nhặt rác.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Bớc 3: Nhặt r¸c.
- Bíc 4: TiÕn 3 bíc.


- Bíc 5: Quay tr¸i, tiến 2 bớc.
- Bớc 6: Bỏ rác vào thùng.


Theo các lệnh của bạn Phan, Rô - bốt và
thực hiện nhiệm vụ nhặt rác không?



- GV: V thc cht, vic vit các lệnh để
điều khiển chính là viết chơng trình.


4.cđng cè


- GV nhấn mạnh để HS biết rằng con ngời điều khiển MT thông qua các lệnh (chỉ dẫn).
- HS vận dụng làm bài tập 1 (làm ở phiếu học tập).


- Học bài cũ.


5.Rút kinh nghiệm:


...
...
...
...


<i><b>Tuần: 01</b></i> <i><b>Ngày soạn: 26/8/2018</b></i>


<i><b>Tiết: 02</b></i> <i><b>Ngày dạy: 29/8/2018</b></i>


<b>Bài 1: máy tính và chơng trình máy tính(T)</b>
A. Mục tiêu bài học


<i><b>*Kiến thức:</b></i>


- Biết con ngời chỉ dẫn cho máy tính thực hiện công việc thông qua lệnh.
- Biết về chơng trình và ngôn ngữ lập trình.



<i><b>*Kĩ năng:</b></i>


- Thc hin tun t cỏc lnh t c cụng vic.
B. chun b


- GV: Giáo án, bài dạy, Bảng phụ, hình.
- HS: Bảng nhóm, bút dạ, phiếu học tập.
C. các b ớc lên lớp


<b>1. T chc n nh lớp; 2. Chuyển giảng; </b>3. Bài mới


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


- GV: Về thực chất, việc viết các lệnh để
điều khiển chính là viết chơng trình.


3. ViÕt ch ơng trình, ra lệnh cho máy tính
làm việc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

?Chơng trình máy tính là gì.


- GV yêu cầu HS hoạt động nhóm thảo
luận viết các lệnh để thực hiện cơng việc
cho ví dụ ở mục 2.


- HS đại diện các nhóm trả lời.
- Các nhóm khác nhận xét.


- GV nhËn xÐt vµ treo bảng phụ đa ra các
lệnh.



?Tại sao cần viết chơng tr×nh.


- GV: Để máy tính có thể xử lý, thơng tin
đa vào máy tính phải đợc chuyển đổi thành
dạng dãy bit (dãy các số chỉ gồm 0 và 1).
?Khi viết các lệnh bằng tiếng Việt máy
tính có thể hiểu và thực hiện đợc khơng.
?Để chỉ dẫn cho máy tính những cơng việc
cần làm ta phải dùng ngơn ngữ gì.


- GV giới thiệu về ngơn ngữ lập trình.
- GV: Máy tính vẫn cha thể hiểu đợc các
chơng trình đợc viết bằng ngôn ngữ lập
trình. Chơng trình cịn cần đợc chuyển đổi
sang ngơn ngữ máy bằng một chơng trình
dịch tơng ứng.


?ViƯc t¹o ra chơng trình m¸y tÝnh gåm
mÊy bíc.


- GV giíi thiƯu vỊ mét sè ng«n ngữ lập
trình phổ biến hiện nay.


- HS hoạt động nhóm trả lời câu hỏi 2.
- HS đại diện các nhóm trả lời.


- GV nhận xét các nhóm và đa ra đáp án


lệnh mà máy tính có thể hiểu và thực hiện


đợc.


- Một lệnh đơn giản không đủ để chỉ dẫn
cho máy tính. Vì thế việc viết nhiều lệnh
và tập hợp lại trong một chơng trình giúp
con ngời điều khiển máy tính một cách
đơn giản và hiệu quả hơn.


4. ch ơng trình và ngơn ngữ lập trình
- Các dãy bit là cơ sở để tạo ra ngơn ngữ
dành cho máy tính, đợc gọi là ngơn ngữ
máy.


- Ngơn ngữ lập trình là ngơn ngữ dùng để
viết các chơng trình máy tính.


-Bíc 1: Viết chơng trình bằng ngôn ngữ
lập trình.


- Bớc 2: Dịch chơng trình thành ngôn ngữ
máy.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- GV nhấn mạnh để HS biết rằng con ngời điều khiển MT thông qua các lệnh (chỉ dẫn).
? HS vận dụng làm bài tập 2, 3, 4


- Häc bµi cị. Lµm bµi tËp 2, 3, 4.


- Xem trớc Hoạt động của HS mục 1, 2, 3 bài “<i><b>Làm quen với chơng trình và NNLT</b></i>”
5.Rút kinh nghiệm:



...
...
...
...


<b> KÝ DUYỆT CỦA TỔ </b>


<i> Ngày … tháng … nm 2018</i>
<i> Phạm Thị Hờng</i>


<i><b>Tuần: 02</b></i> <i><b>Ngày soạn: 1/9/2018</b></i>


<i><b>Tiết: 03</b></i> <i><b>Ngày dạy: /9/2018</b></i>


<b>Bài 2: làm quen với chơng trình và ngôn ngữ lập trình</b>
A. Mục tiêu bài học


<i><b>*Kiến thức:</b></i>


- Bit ngơn ngữ lập trình gồm các thành phần cơ bản là bảng chữ cái và các qui tắc để
viết chơng trình, câu lệnh.


- Biết ngơn ngữ chơng trình có tập hợp các từ khố dành riêng cho mục đích sử dụng
nhất định.


- Biết tên trong ngơn ngữ lập trình là do ngời lập trình đặt ra, tên phải tuân thủ các qui
tắc của ngơn ngữ lập trình. Tên khơng đợc trùng với các từ khoá.


<i><b>*Kĩ năng:</b></i>
- Viết đúng tên.



- Phân biệt đợc các từ khố, tên.
B. chuẩn bị


- GV: B¶ng phụ, câu hỏi.


- HS: Bảng nhóm, bút dạ, phiếu học tập.
C. các b ớc lên lớp


1. T chc n nh lp
2. Bi c:


<i><b>Câu hỏi: Chơng trình là gì?Vì sao phải viết chơng trình?</b></i>
3. Chuyển giảng


4. Bài mới


<b>Hot ng ca GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


- GV treo bảng phụ giới thiệu v mt
ch-ng trỡnh n gin.


- GV giải thích các câu lệnh trong chơng
trình.


- GV lu ý cho HS cỏc lệnh đợc sử dụng để
viết trong chơng trình.


- GV: Giống nh ngơn ngữ tự nhiên, mọi
ngơn ngữ lập trình đều có bảng chữ cái


riêng.


1. VÝ dơ vỊ ch ¬ng tr×nh.
- VÝ dơ 1:


Program CT_Dau_tien;
Uses CRT;


Begin


Writeln(‘Chao cac ban’);
End.


2. ngôn ngữ lập trình gồm những gì?


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

?Cỏc cõu lnh c vit t õu.


?Nếu câu lệnh bị viết sai qui tắc, chơng
trình dịch sẽ xử lý nh thế nµo.


- GV: Về cơ bản, ngơn ngữ lập trình gồm
bảng chữ cái và các qui tắc để viết các
lệnh có ý nghĩa xác định, cách bố trí các
câu lệnh.


- Các câu lệnh đợc viết từ các chữ cái của
bảng chữ cái đó.


+ Bảng chữ cái tiếng Anh: A --> Z.
+ Các kí hiƯu phÐp to¸n: +, -, *, /.


+ C¸c dÊu ‘ ‘, ( ),...


cñng cè


- GV gọi HS nhắc lại đặt tên cho chơng trình.
? HS vận dụng làm bài tập 1,2


- HS phân biệt từ khoá và tên.
h


íng dÉn vỊ nhµ
- Häc bµi cị.
<b>Rót kinh nghiƯm:</b>


...
...
...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b>Tiết: 04</b></i> <i><b>Ngày dạy: /9/2018</b></i>
<b>Bài 2: làm quen với chơng trình và ngôn ngữ lập trình(T)</b>
A. Mục tiêu bài học


<i><b>*Kiến thức:</b></i>


- Bit ngụn ng lp trình gồm các thành phần cơ bản là bảng chữ cái và các qui tắc để
viết chơng trình, câu lệnh.


- Biết ngơn ngữ chơng trình có tập hợp các từ khố dành riêng cho mục đích sử dụng
nhất định.



- Biết tên trong ngơn ngữ lập trình là do ngời lập trình đặt ra, tên phải tuân thủ các qui
tắc của ngơn ngữ lập trình. Tên khơng đợc trùng với các từ khoá.


<i><b>*Kĩ năng:</b></i>
- Viết đúng tên.


- Phân biệt đợc các t khoỏ, tờn.
B. chun b


- GV: Bảng phụ, câu hỏi.


- HS: Bảng nhóm, bút dạ, phiếu học tập.
C. các b ớc lên lớp


1. T chc n nh lp
2. Bi c:


<i><b>Câu hỏi: Phân biệt ngôn ngữ máy và ngôn ngữ lập trình?</b></i>
3. Chuyển giảng


4. Bài mới


<b>Hot ng ca GV</b> <b>Hot động của HS</b>


- GV cho học sinh hoạt động nhóm thảo
luận phán đốn các từ khố có trong
ch-ơng trình trên.


?Trong ngơn ngữ lập trình các từ khố đợc


qui định nh thế nào.


- GV lu ý cho HS vỊ c¸ch phân biệt các từ
khoá trong chơng trình.


- GV: Ngoi cỏc từ khố, chơng trình cịn
sử dụng “tên” do ngời lập trình đặt.


?Khi đặt tên cần chú ý tuân thủ những qui
tắc nào.


- GV lu ý cho HS khi đặt tên nờn ngn
gn, d nh, d hiu.


- HS quan sát lại ở hình 6 SGK.


?Cấu trúc của một chơng trình gồm những
gì.


?Trong cấu trúc của chơng trình phần nào
là quan trọng nhÊt? V× sao.


- GV cho HS hoạt động nhóm thảo luận.
- HS các nhóm trả lời.


- GV nhËn xÐt.


3. tõ khoá và tên


- T khoỏ ca ngụn ng lp trỡnh là từ dành


riêng đợc viết bằng tiếng Anh.


- Qui tắc đặt tên:


+ Tên không đợc trùng với các từ khố.
+ Tên khơng chứa dấu cách.


+ Tên khơng chứa các kí tự đặc biệt.
+ Tên khơng bắt đầu bằng số.


4. cấu trúc chung của ch ơng trình.


- Cấu trúc của một chơng trình gồm 2 phần:
+ Phần khai báo:


Khai báo tên chơng trình.
Khai báo th viện.


+ Phần thân: N»m trong cỈp tõ kho¸
BEGIN...END.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- HS hoạt động nhóm thảo luận xác định
phần khai báo tên chơng trình và phần
thân của chơng trình (Đã xét ở ví dụ trớc).
- GV quan sát.


- GV gọi HS đại diện các nhóm trả lời.
- Các nhóm đối chiếu nhận xét.


- GV nhËn xÐt.



- GV: Trong phần này chúng ta sẽ làm
quen với 1 ngơn ngữ lập trình là Pascal.
?Để lập trình bằng ngơn ngữ này phải cài
đặt mơi trờng lập trình nh th no.


?HS quan sát hình 8, 9, 10 SGK.


- GV hớng dẫn cho HS các phím hỗ trợ để
thực hiện dch v chy chng trỡnh


5. ví dụ về ngôn ngữ lập trình.


- Dịch chơng trình: ALT + F9
- Chạy chơng tr×nh: CTRL + F9


cđng cè


- GV gọi HS nhắc lại đặt tên cho chơng trình.
? HS vận dụng làm bài tập 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

h


íng dÉn vỊ nhµ
- Häc bµi cị.
- Lµm bµi tËp 5, 6.


- Xem trớc Hoạt động của HS bài 1 của bài thực hành 1.
<b>Rút kinh nghiệm:</b>



...
...
...
...


===================================================



<b> KÝ DUYỆT CỦA TỔ </b>


<i> Ngày … tháng … năm 2018</i>


<b> Phm Th Hng</b>


<i><b>Tuần: 03</b></i> <i><b>Ngày soạn: 9/9/2018</b></i>


<i><b>Tiết: 05+06</b></i> <i><b>Ngày dạy: /9/2018</b></i>


<b>Bµi thùc hµnh 1</b>
<b>lµm quen FREE pascal</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

A. Mục tiêu bài học
<i><b>*Kiến thức:</b></i>


- HS bớc dầu làm quen với môi trờng lập trình FREE Pascal.
- Biết mở các bảng chọn và chọn lệnh.


- Nhận diện màn hình soạn thảo.
<i><b>*Kĩ năng:</b></i>


- Gừ c mt chng trỡnh Pascal n gin.



- Biết cách dịch, sửa lỗi trong chơng trình, chạy chơng trình và xem kết quả.
B. chuẩn bị


- GV: Phòng thực hành máy vi tính, phần mềm Pascal.
- HS: Bµi tËp thùc hµnh.


C. các b ớc lên lớp
1. Tổ chức ổn định lớp
2. Bài cũ:


<i><b>Câu hỏi 1: Nêu cách đặt tên cho chơng trình? Lấy ví dụ minh hoạ? </b></i>
<i><b>Câu hỏi 2: Phân biệt từ khoá và tờn? Ly vớ d? </b></i>


3. Chuyển giảng
4. Thực hành


<b>Hot ng của GV</b>

<b>Hoạt động của HS</b>



- HS khởi động máy.


- GV hớng dẫn HS các cách để khởi động
vào Free Pascal.


- GV thực hiện trên máy.


- HS các nhóm lần lợt thực hiện các thao
tác mà GV vừa làm.


- GV quan s¸t, híng dÉn.



- HS quan s¸t giao diƯn, màn hình làm
việc của Pascal.


?Em cã nhËn xÐt g× vỊ giao diƯn cđa
Pascal.


- HS quan sát các thành phÇn cã trong
giao diƯn cđa phần mềm.


- GV giới thiệu các thành phần thờng sử
dụng trong quá trình soạn thảo.


- GV hớng dẫn HS cách nhận biết con trỏ
và tên chơng trình.


- HS s dng phím F10 để mở bảng chọn.
- GV hớng dẫn HS sử dụng phím , để di
chuyển qua lại giữa các bảng chọn.


- GV yêu cầu HS sử dụng phím Enter để
mở các bảng chọn.


- HS quan s¸t c¸c lƯnh trong b¶ng chän.
- GV híng dÉn HS sư dơng phÝm ALT kết
hợp với các phím chữ cái tơng ứng với
chữ cái đầu tiên của bảng chän.


- HS sử dụng ,  để di chuyển giữa các lệnh
trong một bảng chọn.



?So sánh chức năng của các phím , , , .
- HS nhấn phím ALT + X thoỏt.


- GV hớng dẫn thêm cho HS cách thoát
Pascal bằng cách sử dụng bảng chọn File


bi tập 1. Làm quen với việc khởi động và
thoát free pascal., nhận biết các thành
phần trên màn hình:


<i><b>a. Khởi động Free Pascal bằng một trong</b></i>
<i><b>hai cách:</b></i>


- Cách 1: Nhát đúp tại biểu tợng trên màn
hình.


- Cách 2: Nháy đúp  vào tên tệp Free.exe
trong th mục chứa tệp này. (thng l
TP\BIN).


<i><b>b. Quan sát màn hình Free Pascal.</b></i>


<i><b>c. Nhận biết các thành phần:</b></i>


- Thanh bảng chọn, tên tệp đang mở, con trỏ,
dòng trợ giúp phía dới màn h×nh.


<i><b>d. phÝm F10:</b></i>



- Nhấn phím F10 để mở bảng chọn, sử dụng
các phím mũi tên sang trái và sang phải để
di chuyển qua lại giữa các bảng chọn.


<i><b>e. Nhấn phím Enter để mở bảng chọn.</b></i>
<i><b>f. Quan sát các lệnh trong từng bảng chọn.</b></i>
<i><b>g. Sử dụng các phím mũi tên lên và xuống</b></i>
để di chuyển giữa các lệnh trong một bảng
chọn.


<i><b>h. Nhấn phím ALT + X để thốt khỏi Free</b></i>
<i><b>Pascal.</b></i>


- C¸ch 1: ALT + X.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Exit.


- HS khởi động lại Free Pascal và gõ vào
Hoạt động của HS của chơng trình.


- GV lu ý cho HS phải gõ đúng và chính
xác các câu lệnh và các dấu (.), (;), (‘’),
dấu ( ).


- GV hớng dẫn HS sử dụng các phím
Delete hoặc phím Backspace để xố.
- GV giới thiệu cho HS câu lệnh CLRSCR
có tác dụng xố màn hình kết quả và lu ý
thêm cho HS muốn sử dụng CLRSCR
phải khai báo thêm th viện USES CRT ở


phía trên.


- GV hớng dẫn HS sử dụng phím F2 hoặc
bảng chọn để lu tệp cho chơng trình.
- GV lu ý cho HS cách gõ tên tệp.
- HS gõ tên tệp CT1 và lu.


- GV quan s¸t, híng dÉn.


- HS sử dụng phím ALT + F9 dch
ch-ng trỡnh.


- GV quan sát và hớng dẫn HS cách sửa
lỗi.


- HS nhn phớm CTRL + F9 chy
ch-ng trỡnh.


- HS quan sát kết quả trên màn hình.
- GV nhận xét.


- HS khi ng vo Free Pascal.


- Các nhóm gõ Hoạt động của HS chơng
trình vào máy.


- GV quan s¸t, híng dÉn.


- HS tiến hành dịch chơng trình bằng cách
nhấn tổ hợp phím ALT + F9 quan sỏt


li.


- GV quan sát các nhóm, gợi ý cho HS.
- HS sửa lỗi trên chơng trình.


- HS nhấn phím CTRL + F9 để chạy
ch-ơng trình.


- HS quan sát kết quả nhận đợc trên màn
hình.


- GV quan sát, nhận xét.


- GV yêu cầu HS viết chơng trình in ra
dòng chữ Chao các ban, Chung toi la
nhung hoc sinh cua truong THCS
QUANG TUNG”.


- GV hớng dẫn HS cách viết tơng tự ở
ch-ơng trình trên chỉ thay đổi Hoạt động của
HS cần in ra màn hình.


- HS thùc hiện gõ chơng trình.
- HS dịch và chạy chơng trình.
- GV nhËn xÐt + HS tho¸t m¸y.


bài tập 2. soạn thảo, l u, dịch và chạy một ch -
ơng trình đơn giản:


<i><b>a. Khởi động Free Pascal và nhập CT sau:</b></i>


Program CT_Dau_Tien;


Uses CRT;
BEGIN


CLRSCR;


Writeln(‘Chao cac ban’);
Writeln(‘Toi la Free Pascal);
Readln;


END.


<i><b>b. Lu chơng trình.</b></i>


- Nhấn phím F2/File->Save



<i><b>c. Dịch chơng trình.</b></i>


- Nhấn tổ hợp phím Alt+F9
- Xuất hiện hộp thoại quan sát.


-Nhn phớm bt k ng hp thoi.
<i><b>d. Chạy chơng trình.</b></i>


<i>-</i> Nhấn Ctrl+F9 để chạy chơng trình.
- Nhấn Alt+F5 quan sỏt kt qu.


bài tập 3. tìm hiểu một số lỗi và thông báo lỗi
trong ch ơng trình:



<i><b>Chơng tr×nh 1: </b></i>


Program CT_Dau_Tien;
Uses CRT;


BEGIN


CLRSCR;


Writeln(‘Chao cac ban’);
Writeln(Toi la Free Pascal);
Readln;


END.


<i><b>Chơng trình 2: </b></i>


Program CT_Thu_Hai;
Uses CRT;


BEGIN


CLRSCR;


Writeln(‘Chao cac ban’);


Writeln(‘Chung toi la nhung hoc sinh
cua truong THCS Quang Tung’);



Readln;
END.
cñng cè


?HS nhắc lại cách khởi động và thoát Free Pascal.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

?HS nhắc lại cách sử dụng các phím kết hợp để dịch lỗi và chạy chơng trình.


- GV lu ý thªm cho HS cách gõ các câu lệnh và giải thích cho HS sự khác nhau giữa 2
câu lệnh Write và Writeln.


h


íng dÉn vỊ nhµ


- Học bài cũ. Làm lại Hoạt động của HS bài tập 3 của bài thực hành 1.


- Xem trớc Hoạt động của HS mục 1, 2 bài “<i><b>Chơng trình máy tính và dữ liệu</b></i>”.
<b>Rút kinh nghiệm:</b>


...
...
...


<b> Ký DUT CđA Tổ </b>
<i> Ngày . tháng . năm 2018</i>
<b> Phm Th Hng</b>


<i><b>Tuần: 04</b></i> <i><b>Ngày soạn: 16/9/2018</b></i>



<i><b>Tiết: 07</b></i> <i><b>Ngày dạy: /9/2018</b></i>


<b>Bài 3: chơng trình máy tính và dữ liệU</b>


A. Mục tiêu bµi häc
<i><b>*KiÕn thøc:</b></i>


- HS biết đợc các kiểu dữ liệu thờng đợc sử dụng trong ngơn ngữ lập trình Pascal.
- Biết đợc các phép toán thực hiện trên kiểu số.


- Thực hiện tơng tác Ngời-Máy.
<i><b>*Kĩ năng:</b></i>


- Phân biệt các kiểu dữ liệu.
- Thực hiện các phép toán.
B. chuẩn bị


- GV: Bảng phụ, câu hỏi.


- HS: Bảng nhóm, bút dạ, phiếu học tập.
C. các b ớc lên lớp


1. T chc n định lớp
2. Bài cũ:


<i><b>Câu hỏi: Em hãy nêu cách khởi động và thoát Free Pascal? Sửa lỗi cho bài tập 3 ca</b></i>
<i><b>bi thc hnh 1?</b></i>


3. Chuyển giảng
<b>4. Bài mới</b>



<b>Hot ng ca GV</b>

<b>Hot ng ca HS</b>



?Máy tính là công cụ thực hiện chức năng
gì chủ yếu.


?Chơng trình chỉ dẫn cho máy tính thực
hiện công việc gì.


- GV: Thông tin rất đa dạng nên dữ liệu
trong máy tính cũng rất khác nhau về bản
chất.


?HS quan sát ví dụ 1.
?Có những kiểu dữ liệu gì.


?HS hot ng nhúm ly vớ d v các kiểu
dữ liệu tơng ứng với các số liệu.


1. d÷ liệu và kiểu dữ liệu.


- Chng trình chỉ dẫn cho máy tính cách
thức xử lý thông tin để có kết qu mong
mun.


Thông tin rất đa dạng -> Dữ liệu khác nhau
về bản chất.


- Kiu s nguyờn: -215<sub> đến 2</sub>15<sub> – 1.</sub>



- Kiểu số thực: 2,9.10-39<sub> đến 1,7.10</sub>38<sub> v 0.</sub>


- Kiểu xâu: Tối đa 255 kí tự.
- Ký tù:


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- GV gọi đại diện các nhóm trả lời.
- GV nhận xét.


- GV giíi thiệu thêm kiểu lôgíc và giải
thích cho HS hiểu về sự khác nhau giữa
các kiểu dữ liệu.


- GV gii thiu v phạm vi giới hạn của
các kiểu dữ liệu để HS vận dụng khai báo.
- GV: Trong mọi ngôn ngữ lập trình ta
đều có thể tựuc hiện các phép toán số học
cùng với các phép lấy nguyên, phần d.
?Em đã đợc học các phép toán no.


- GV giới thiệu thêm cho HS 2 phép toán
sử dông trong Pascal.


- GV lÊy vÝ dô minh häa.


?HS hoạt động nhóm tính các kết quả thu
đợc khi sử dụng phộp DIV, MOD.


- HS trả lời - GV nhận xét.


Tên kiểu Phạm vi giá trị


a) Char


b) String
c)


Integer
d) Real


1) Số nguyên trong
khoảng từ –32000 đến
+32000.


2) Số thực trong khoảng từ
–10-38<sub> đến 10</sub>37<sub>.</sub>


3) Mét kÝ tự trong bảng
chữ cái.


4) Xâu kí tự, tối đa gồm
255 kí tự.


2. các phép toán với dữ liệu kiểu số.


<i>Kí</i>


<i>hiệu</i> <i>Phép toán</i> <i>Kiểu dữ liệu</i>


+

-*


/
div
mod


Cộng
Trừ
Nhân
Chia


Chia lấy nguyên
Chia lấy d


nguyên + thực
nguyên + thực
nguyên + thùc
nguyªn + thùc
nguyªn


nguyªn
- VÝ dơ:


15 mod 2 = ?
15 div 2 = ?


Giíi thiƯu biÓu thøc sè häc và cách viết
trong Free Pascal.


cđng cè


<b>Rót kinh nghiƯm:</b>



...
...
...
...
<i><b> </b></i> <i><b>Ngày soạn: 16/9/2018</b></i>
<i><b>Tuần: 04</b></i> <i><b>Tiết: 08</b></i> <i><b> Ngày dạy: /9/2018</b></i>


<b>Bài 3: chơng trình máy tính và dữ liệu(t)</b>


A. Mục tiêu bài học
<i><b>*Kiến thức:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Bit c cỏc phép tốn thực hiện trên kiểu số.
- Qui tắc tính cỏc biu thc s hc.


- Tơng tác Ngời-Máy.
<i><b>*Kĩ năng:</b></i>


- Phân biệt các kiểu dữ liệu.
- Thực hiện các phép toán.
B. chuẩn bị


- GV: Bảng phụ, câu hỏi.


- HS: Bảng nhóm, bút dạ, phiếu học tập.
C. các b ớc lên lớp


1. Tổ chức ổn định lớp
2. Bài cũ:



<i><b>Câu hỏi: Em hãy nêu các kiểu dữ liệu trong Pascal và viết ra cụm từ tiếng Anh của</b></i>
<i><b>các kiểu dữ liệu đó?</b></i>


3. Chun giảng
<b>4. Bài mới</b>


<b>Hot ng ca GV</b>

<b>Hot ng ca HS</b>



?Khi thực hiện các phép so sánh, kết quả
của phép toán là gì.


- GV lấy ví dụ minh hoạ.


- HS lấy vÝ dơ (lµm ë phiÕu häc tËp).
- GV nhËn xÐt.


- GV giới thiệu các phép so sánh đợc sử
dụng trong Pascal.


?Em có nhận xét gì về kí hiệu các phép so
sánh trong Pascal so với các kí hiệu toán
học thông thêng.


?HS hoạt động nhóm vận dụng làm bài
tập 6 SGK/26.


- HS các nhóm trả lời + GV nhận xét.
- GV: Trong khi thực hiện chơng trình con
ngời có nhu cầu trao đổi với máy.



?Q trình trao đổi nh vậy đợc gọi là gì.
- GV giới thiệu các trờng giao tiếp giữa
ngời và máy.


- GV giới thiệu 2 câu lệnh dùng để in kết
quả.


- GV lu ý cho HS sự khác nhau của lệnh
Write và Writeln.


- GV lấy ví dụ minh hoạ.


- GV giới thiệu 2 câu lệnh nhập dữ liệu.


3. các phép so sánh.
- Đúng/Sai


- Kí hiÖu: =, >, <, , , 


- Khi thực hiện cá phép so sánh sẽ cho kết
quả là đúng hoặc sai.


- <b>VÝ dô:</b> 15 + 8 > 20 - 2
<i>KÝ hiÖu trong</i>


<i>Pascal</i> <i>PhÐp so s¸nh</i>


<i>K.hiƯu trong</i>
<i>To¸n häc</i>


=


<>
<
>
<=
>=


B»ng
Kh¸c


Lớn


Bé hơn hoặc bằng
Lớn hơn hoặc bằng


=

<
>



4. giao tiếp ng ời máy tính.


<i><b>a. Thông báo kết quả tính toán.</b></i>
- Write.


- Writeln.



<b>Ví dụ:</b> Write (Dien tich hinh chu nhat la:’,
s);


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

?Ph©n biƯt sù kh¸c nhau giữa Read và
Readln.


- GV lấy ví dụ minh hoạ.


- Khi thực hiện chơng trình có cần thiết
tạm ngừng chơng trình không? Tại sao?
- GV giới thiệu câu lệnh tạm ngừng chơng
trình và lấy ví dụ minh ho¹.


- GV: Khi muốn thốt chơng trình thờng
xuất hiện hộp hội thoại để ngời sử dụng
có thể tiếp tục hoặc dừng lại.


? Mn tiÕp tơc c«ng viƯc hay ngõng sư
dơng em phải chọn gì trong khi hộp hội
thoại xuất hiện.


?Hộp héi tho¹i cã phải là công cụ giao
tiếp của ngời và máy không


- Readln.


- <b>Ví dụ:</b> Readln (a,b);


<i><b>c. Tạm ngừng chơng trình:</b></i>


- Delay (x);


- VÝ dơ: Delay (5000);


<i><b>d. Hép tho¹i:</b></i>


Hép tho¹i là một công cơ giao tiÕp
Ngêi-M¸y trong khi chạy chơng trình.


Trong hp thoi luụn cú cỏc nút lệnh để lựa
chọn (Yes/no; Đồng ý/hủy lệnh…)


cñng cè


- Häc bµi cị.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Lµm bµi tËp 5,6,7,8 SGK/25
- Chuẩn bị tiết sau thực hành.
<b>Rút kinh nghiệm:</b>


...
...
...
...


===================================================



<b> Ký DUT CđA Tỉ </b>
<i> Ngày . tháng . năm 2018</i>



<b> Phạm Thị Hờng</b>


<i><b>Tuần: 05</b></i> <i><b>Ngày soạn: 22/9/2018</b></i>


<i><b>Tiết: 09+10</b></i> <i><b>Ngày dạy: /9/2018</b></i>


<b>Bi thc hành 2: viết chơng trình để tính tốn</b>


A. Mơc tiªu bµi häc
<i><b>*KiÕn thøc:</b></i>


- HS luyện tập soạn thảo, chỉnh sửa CT, biên dịch, chạy và xem kết quả hoạt động của
CT trong môI trờng Free Pascal.


- Thực hành các biểu thức số học trong CT Pascal.
-củng cố lại các câu lệnh dùng để thơng báo kết quả.
- Sử dụng kí hiu phộp toỏn.


<i><b>*Kĩ năng:</b></i>


- Khi ng v thoỏt Free Pascal.
- Nhp chng trỡnh.


- Dịch, sửa lỗi trong chơng trình, chạy chơng trình và xem kết quả.
B. chuẩn bị


- GV: Phòng thực hành máy vi tính, phần mềm Pascal.
- HS: Bài tËp thùc hµnh.


C. các b ớc lên lớp


1. Tổ chức ổn định lớp
2. Chuyển giảng


3. Thùc hµnh


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


- HS khởi động vào Free Pascal.


- GV yêu cầu HS quan sát các biểu thức
toán học và thực hiện gõ vào các kí hiệu
sử dụng rong Pascal.


- GV nhận xét bài làm của các nhóm.
- HS thực hiện thao tác tạo tệp mới.
- HS gõ chơng trình vào máy tính.


- HS tiến hành dịch chơng trình bằng cách
nhấn ALT + F9.


- HS quan sát lỗi trên màn hình.


- GV quan sỏt v gii thớch cỏc li cho HS
để các nhóm sửa lỗi.


- HS nhấn phím CTRL + F9 chy
ch-ng trỡnh.


bài tập 1.



<i><b>a. Gõ các biểu thức toán học dới dạng biểu</b></i>
<i><b>thức trong Pascal.</b></i>


- 15 * 4 – 30 + 12


- (10 + 5) / (3 + 1) – 18 (5 + 1)
- (10 + 2) * (10 + 2) / (3 + 1)


- (10 + 2) * (10 + 2) – 24 / (3 + 1)
<i><b>b. Chơng trình:</b></i>


BEGIN


Writeln(‘15*4–30+12=‘,15*4–30+12);
Writeln(‘(10+5)/(3+1)–18(5+1=’,


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- HS quan sát kết quả nhận đợc trên màn
hình.


- HS gâ chơng trình vào máy tính.


- HS tiến hành dịch chơng trình bằng cách
nhấn ALT + F9.


- HS quan sát lỗi trên màn hình.


- GV quan sỏt v gii thớch cỏc lỗi cho HS
để các nhóm sửa lỗi.


- HS nhấn phím CTRL + F9 để chạy


ch-ơng trình.


- HS quan sát kết quả nhận đợc trên màn
hình.


- HS đọc kết quả v rỳt ra nhn xột.


- GV yêu cầu HS thực hiện các yêu cầu
trong SGK.


- Dịch và chạy lại chơng tr×nh.


- Quan sát kết quả hoạt động của chơng
trình và nhấn phím Enter để tiếp tục.
- HS mở lại tệp CT2.PAS.


- GV yêu cầu HS sửa lại 3 lệnh cuối trớc
từ khoá End.


- HS dịch chơng trình.


- Qan sỏt v gợi ý cho HS cách sửa lỗi.
- HS chạy chơng trình và quan sát kết quả
nhận đợc trên màn hình.


- GV nhËn xÐt c¸c nhãm.
- HS tho¸t m¸y.


Writeln(‘(10+2)*(10+2)–24/(3+)=’,
(10 + 2) * (10 + 2) – 24 / (3 + 1);


Readln;


END.


<i><b>c. Lu chơng trình với tên CT2.pas</b></i>


bài tập 2. tìm hiểu các phép chia, tạm ngừng
ct:


<i><b>a. Nhập chơng trình:</b></i>
Uses CRT;


BEGIN


CLRSCR;


Writeln(‘16/3=’,16/3);


Writeln(’16 div 3=’,16 div 3);
Writeln(’16 mod 3=’,16 mod 3);


Writeln(’16 mod 3=’,16 –(16 div 3)*3);
Writeln(’16 div 3=’, (16 –(16 mod 3))/3);
Readln;


END.


<i><b>b. Dịch và chạy CT</b></i>


<i><b>c. Thêm lệnh Delay(5000)</b></i>


<i><b>d. Thêm lệnh Readln trớc End.</b></i>


bài tập 3.


Writeln((10+5)/(3+1)18 (5+1):4:2);
Writeln((10+2)*(10+2)/(3+):4:2);
Writeln ((10+2)*(10+2)24/(3+):4:2);
củng cố


?HS nhắc lại chức năng của phép toán div, mod.
h


ớng dẫn về nhà


- Học bài cũ. Làm lại các bài tập thùc hµnh.


- Xem trớc Hoạt động của HS mục 1, 2 bài “<i><b>Sử dụng biến trong chơng trình</b></i>”.
<b>Rút kinh nghiệm:</b>


...
...
...
...


<b> Ký DUT CđA Tỉ </b>
<i> Ngày . tháng . năm 2018</i>


<b> Phạm Thị Hờng</b>


<i><b>Tuần: 6</b></i> <i><b>Ngày soạn: 29/9/2018</b></i>



<i><b>Tiết: 11</b></i> <i><b>Ngày dạy: /10/2018 </b></i>


<b>Bài 4: sử dụng biến trong chơng trình</b>


A. Mục tiêu bài học
<i><b>*Kiến thức:</b></i>


- HS bit c khỏi nim v bin.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i><b>*Kĩ năng:</b></i>


- Vit ỳng tờn bin.


- Khai báo đợc biến trong các chơng trình.
B. chuẩn bị


- GV: Bảng phụ, câu hỏi.


- HS: Bảng nhóm, bút dạ, phiếu học tập.
C. các b ớc lên lớp


1. T chc n định lớp
2. Bài cũ:


<i><b>Câu hỏi 1: Em hãy nêu các kí hiệu và các phép so sánh đợc sử dụng trong Pascal?Kết</b></i>
<i><b>quả của các phép so sánh là gì? Lấy ví dụ minh hoạ?</b></i>


<i><b>Câu hỏi 2: Nêu các trờng hợp giao tiếp giữa ngời và máy? Các câu lệnh tơng ng </b></i>
<i><b>thc hin cỏc giao tip ú?</b></i>



3. Chuyển giảng
4. Bài míi


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


- GV: Hoạt độngc ơ bản của chơng trình
máy tính là xử lý dữ liệu.


?Trớc khi đợc máy tính xử lý, mọi dữ liu
nhp vo u c lu õu.


- GV: Ngôn ngữ lập trình tạo ra biến nhớ
hay còn gọi là biến hỗ trợ ngời sử dụng
trong khi viết các chơng trình.


?Biến là gì.


?Biến thực hiện chức năng gì.


?D liu do bin lu trữ đợc gọi là gì.
?HS đọc ví dụ 1 SGK/29.


?Để thực hiện cộng 2 số 15 + 5 ngoài việc
sử dụng lệnh in trực tiếp ra màn hình thì
có thể sử dụng cách nào khác. (HS hoạt
động nhóm thảo lun).


- GV gọi HS trả lời.



- Gv nhận xét và giải thích cách lu các giá
trị của các số vào các biến.


?HS quan sát hình 24 SGK/30 vµ rót ra
nhËn xÐt.


?HS đọc ví dụ 2 SGK/30.


- GV cho HS hoạt động nhóm thảo luận
cách làm.


- HS đại diện nhóm nêu cách làm cụ thể.
- Các nhóm đối chiếu, nhận xét.


- GV nhận xét.


1. biến là công cụ trong lập trình.


- Mọi dữ liệu nhập vào đều đợc lu trong bộ
nhớ của máy tính.


- Biến đợc dùng để lu rữ dữ liệu và dữ liệu
đ-ợc biến lu trữ có thể thay đổi trong khi thực
hiện chơng trình.


- D÷ liÖu do biÕn lu tr÷ gäi là giá trị của
biến.


<b>Ví dụ 1:</b> Tính giá trị của biểu thức:
100 + 50/3 và 100 + 50/5


x = 100 + 50


y = x / 3
z = x /5


2. khai b¸o biÕn.


<i><b>- Có pháp: </b></i>


<i><b>VAR <tên biến> : <Tên kiểu dữ liệu của biÕn>;</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- GV lu ý cho HS khi khai báo biến thì nó
phải đợc khai báo ngay trong phần khai
báo của chơng trình. (Khai báo sau tên
chơng trình).


- GV treo b¶ng phơ giíi thiƯu cÊu tróc
khai b¸o biÕn.


- GV giải thích các tham số có trong câu
lệnh.


?Qui tc đạt tên biến.


?HS quan s¸t vÝ dơ 3 SGK/30.


- HS đọc các kiểu dữ liệu của biến và giải
thích tên các biến.


Thong_bao: string;


Trong ú:


Var là từ khóa khai báo biến.
M,n là tên các biến kiểu nguyên.
S, dientich là tên các biến kiểu thực.
Thong_bao là tên biến kiểu xâu.


củng cố


- Học bài cũ.


- Chuẩn bị cho tiết sau.
<b>Rút kinh nghiệm:</b>


...
...
...
...


<i>===============================================</i>


<i><b>Tuần: 06</b></i> <i><b>Ngày soạn: 29/9/2018</b></i>


<i><b>Tiết: 12</b></i> <i><b>Ngày dạy: /10/2018 </b></i>


<b>Bài 4: sử dụng biến trong chơng trình(t)</b>


A. Mục tiêu bµi häc
<i><b>*KiÕn thøc:</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- HS biết đợc khái nim v bin.


- Hiểu và nắm vứng cú pháp khai báo biến.
<i><b> *Kĩ năng:</b></i>


- Vit ỳng tờn bin.


- Khai bỏo đợc biến trong các chơng trình.
B. chuẩn bị


- GV: B¶ng phụ, câu hỏi.


- HS: Bảng nhóm, bút dạ, phiếu học tập.
C. các b ớc lên lớp


1. T chc n nh lớp


2. KiĨm tra 15 phót.<i><b> Câu 1: Em hÃy viết các lệnh giao tiếp giữa ngời và máy tính?</b></i>
<i><b> Câu 2: Em h·y viÕt có ph¸p khai b¸o biÕn, cho ví dụ ?</b></i>


3. Chuyển giảng
4. Bài mới


<b>Hot ng ca GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


- GV lu ý cho HS tuú theo các ngôn ngữ
lập trình mà c¸ch khai b¸o biÕn cã thĨ
kh¸c nhau.


?Sau khi khai báo, ta có thể sử dụng các


biến trong chơng trỡnh c khụng.


?Có thể thực hiện những thao tác nào trªn
biÕn.


- GV: Ta có thể thực hiện việc gán giá trị
cho biến tại bất kỳ thời điểm nào trong
chơng trình, do đó giá trị của biến có thể
thay đổi.


- GV treo b¶ng phơ giíi thiĐu c©u lệnh
gán giá trị cho biến.


?HS quan sát ví dụ 4 SGK/31.


?HS hđ nhóm thảo luận và ghi ở bảng
nhóm ý nghĩa của các câu lệnh gán đó.
- HS các nhóm trả lời.


- GV nhËn xÐt.


- GV: Ngồi cơng cụ chính để lu trữ dữ
liệu là biến, các ngơn ngữ lập trình cịn có
cơng cụ khác là hằng.


?Em hiĨu thÕ nµo lµ h»ng.


- GV treo b¶ng phơ giíi thiƯu cÊu tróc
khai b¸o h»ng.



- GV lÊy vÝ dơ minh ho¹.


?HS hoạt động nhóm vận dụng làm bi


3. sử dung biến trong ch ơng trình.


- Các thao tác thực hiện với biến:
+ gán giá trị cho biến.


+ Tính toán với giá trị của biến.


<i><b>- Cú pháp câu lệnh gán:</b></i>


<i><b> <Tên biÕn> : = <BiÓu thøc>;</b></i>


4. h»ng.


- Là một đại lợng khơng thay đổi trong q
trình thực hiện chơng trình.


<i><b>- Có pháp: </b></i>


<i><b> CONST <tên hằng> = <Giá trị>;</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

tập 2 SGK/33.


- HS đại diện các nhóm trả lời.
- GV nhận xét.


cđng cè



- HS nhắc lại cấu trúc lệnh gán và cách khai b¸o h»ng.


- GV lu ý cho HS rằng ta khơng thể dùng câu lệnh để thay đổi giá trị của hằng ở bất kỳ
vị trí nào trong chơng trình.


? HS sư dơng phiÕu häc tËp vËn dơng lµm bµi tËp 1-5 sgk-tr32
- Chuẩn bị tiết sau thực hành.


Rút kinh nghiệm:



...


...


...



...



<b> Ký DUT CđA Tổ </b>
<i> Ngày . tháng . năm 2018</i>


<b> Phm Th Hng</b>


<i><b>Tuần: 07</b></i> <i><b>Ngày soạn: 04/10/2018</b></i>


<i><b>Tiết: 13+14</b></i> <i><b>Ngày dạy: /10/2018 </b></i>


<b>Bài thực hành 3: khai báo và sử dụng biến</b>


A. Mục tiêu bài học
<i><b>*Kiến thức:</b></i>



- HS bớc dầu làm quen và sử dụng biến trong chơng trình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<i><b>*Kĩ năng:</b></i>


- Khởi động và thốt Free Pascal.
- Nhập chơng trình.


- Kết hợp đợc giữa lệnh Write, Writeln với lệnh Read, Readln để thực hiện việc nhập dữ
liệu cho biến từ bn phớm.


- Dịch, sửa lỗi trong chơng trình, chạy chơng trình và xem kết quả.
B. chuẩn bị


- GV: Phòng thực hành máy vi tính, phần mềm Pascal.
- HS: Bài tập thùc hµnh.


C. các b ớc lên lớp
1. Tổ chức ổn định lớp
2. Kiểm tra 15 phút


<b>Hoạt động của GV</b>

<b>Hoạt động của HS</b>



- GV cho HS hoạt động nhóm tìm hiểu
các kiểu dữ liệu trong Pascal và cách khai
báo biến với các kiểu dữ liệu.


- GV gợi ý hớng dẫn cho HS sử dụng
công thức để viết chơng trỡnh.



- HS gõ chơng trình vào máy tính và nêu ý
nghÜa cđa tõng c©u lệnh trong chơng
trình.


- HS lu ch¬ng trình với tên
TINHTIEN.PAS.


- HS tiến hành dịch chơng trình và quan
sát các lỗi xuất hiện trên màn hình.


- GV quan sát và hớng dẫn HS cách sửa
lỗi.


- HS chạy chơng trình.


- GV yờu cu cỏc nhúm chạy chơng trình
với bộ dữ liệu (đơn giá và số lợng) lần lợt
là (1000, 20), (3500, 200), (18500, 132).
- HS quan sát kết quả nhận đợc trên màn
hình và rút ra nhn xột.


- HS tiếp tục chạy lại chơng trình víi bé
d÷ liƯu (1, 35000).


?Quan sát kết quả nhận đợc và nêu lí do
tại sao chơng trình cho kết quả sai.


- HS hoạt động nhóm thảo luận viết chơng
trình cho bài toán.



- GV gợi ý thêm cho HS sử dụng biến
trung gian để thực hiện giải quyết yêu cầu
của bài toán trên bằng cách thêm vào 1
biến trong chơng trình.


- HS tiÕn hµnh gâ chơng trình vào máy
tính.


- GV quan sát, gợi ý.


- HS các nhóm tiến hành dịch chơng trình.
- HS quan sát các lỗi xuất hiện trên màn
hình.


bi tập 1: <sub>Một cửa hàng cung cấp dịch vụ</sub>
bán hàng thanh toán tại nhà. Khách hàng chỉ
cần đăng ký số lợng mặt hàng cần mua,
nhân viên cửa hàng sẽ trả hàng và nhận tiền
thanh toán tại nhà khách hàng. Ngồi giá trị
hàng hố, khách hàng cịn phải trả thêm phí
dịch vụ. Hãy viết chơng trình Pascal để tính
tiền thanh toán trong trờng hợp khách hàng
chỉ mua một mặt hng duy nht.


<i><b>Chơng trình:</b></i>


Program Tinh_Tien;
Uses CRT;


Var soluong: Interger;


dongia, thanhtien: Real;
thongbao: String;


Const phi = 10000;
BEGIN


CLRSCR;


thong bao:=’Tong so tien phai tra’;
Writeln(‘Don gia = ‘);


Readln(dongia);


Writeln(‘So luong = ‘);
Readln(soluong);


thanhtien:= soluong * dongia + phi;
Writeln(‘thongbao, thanhtien:10:2);
Readln;


END.


bài tập 2: <sub>Viết chơng trình nhập các số</sub>
nguyên x và y, in giá trị của x và y ra màn
hình. Sau đó hốn đổi giá trị của xa và y rồi
in lại ra màn hình giá trị của x và y.


<i><b>Chơng trình:</b></i>


Program Hoan_doi;


Uses CRT;


Var x,y,z: Interger;
BEGIN


CLRSCR;


Writeln(‘Nhap x = ‘);
Readln(x);


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- GV gỵi ý, híng dẫn HS cách sửa lỗi.
- HS tiến hành chạy chơng trình.


- GV yêu cầu các nhóm nhập giá trị vào
cho 2 biÕn x vµ y.


- HS quan sát kết quả nhận đợc trên màn
hình và rút ra nhận xét.


- GV nhËn xÐt c¸c nhãm.
- HS tho¸t TP.


- Tho¸t m¸y.


Writeln(‘Truoc trao doi, gia tri cua x
la’,x);


Writeln(‘Truoc trao doi, gia tri cua y
la’,y);



z:=x; x:=y; y:=z;


Writeln(‘Sau trao doi, gia tri cua x
la’,x);


Writeln(‘Sau trao doi, gia tri cua y la’,y);
Readln;


END.
d. cñng cè


- GVcho HS hoạt động nhóm thảo luận trả lời các câu hỏi sau:


- Để khai báo một biến, ta cần khai báo cả tên biến và kiểu dữ liệu mà biến đó có thể lu
trữ.


<b>Rót kinh nghiƯm:</b>


...
...
...
...


Ký DUT CđA Tỉ


Ngµy …. tháng . năm 2018


Phm Th Hng


<i><b>Tuần: 08</b></i> <i><b>Ngày soạn: /10/2018</b></i>



<i><b>Tiết: 15</b></i> <i><b>Ngày dạy: /10/2018 </b></i>


<b>Bài tập</b>



A. Mục tiêu bµi häc
<i><b>*KiÕn thøc:</b></i>


- HS củng cố lại các kiến thức cơ bản đã học.
- Vận dụng để làm các bài tp.


<i><b> *Kĩ năng:</b></i>


- Vit c mt s chng trỡnh n gin.
B. chun b


- GV: Máy tính, máy chiếu, câu hỏi.
- HS: Bảng nhóm, bút dạ, phiếu học tập.
C. các b íc lªn líp


1. Tổ chức ổn định lớp
2. Chuyển giảng


3. Bµi míi


<b>Hoạt động của GV</b>

<b>Hoạt động của HS</b>



- GV nhắc lại cho HS cấu trúc cơ bản của
một chơng trình.



?Trong cấu trúc chơng trình phần nào là
quan trọng nhÊt? V× sao?


?Chúng ta đã đợc học những khái niệm c
bn no.


?Thế nào là chơng trình, biến, hằng.


- HS sư dơng phiÕu häc tËp so sánh sự
giống và khác nhau giữa biến và hằng.
- HS trả lời.


- GV nhận xét.


?Em hóy nhc lại cách đặt tên cho chơng


1. CÊu tróc cđa ch ơng trình.
- Chơng trình gồm có 2 phần:
+ Phần khai báo.


+ Phần thân.


2. cỏc khỏi nim c bn v cỏch t tờn.
<i><b>a. Khỏi nim:</b></i>


- Chơng trình.
- Biến.


- Hằng.



<i><b>b. Cỏch t tên:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

tr×nh.


- GV lu ý lại cho HS cách đặt tên cho
ch-ơng trình cũng là quy tắc để đặt tên cho
biến và hằng.


- HS lÊy vÝ dô minh ho¹.


?Trong q trình làm việc với chơng trình
thơng qua các câu lệnh đã thực hiện ở các
bài thực hành, ta thờng sử dụng các câu
lệnh cơ bản nào.


- HS hoạt động nhóm nêu các câu lệnh cơ
bản đã đợc học.


- HS đại diện nhóm trả lời.
- Các nhóm nhận xột.


- GV nhận xét và treo bảng phụ nêu và
giải thích lại các câu lệnh.


- GV lu ý cho HS đối với câu lệnh khai
báo tên chơng trình và khai báo th viện có
thể có hoặc khơng có trong chơng trình.
- HS hoạt động nhóm thảo luận viết chơng
trình sau: ?Viết chơng trình tính diện tích
hình thang.



- GV gợi ý cho HS sử dụng cơng thức tính
diện tích hình thang để đa vào câu lệnh
gán và khai báo các biến tơng ứng để
nhập vào các giá trị cho biến.


- HS đại diện nhóm giải thích các câu
lệnh viết trong chng trỡnh.


- GV nhận xét và chiếu máy đa ra chơng
trình cụ thể.


- Tên không chứa dấu cách.


- Tờn khơng chứa các kí tự đặc biệt.
- Tên khơng bắt u bng s.


3. các câu lệnh cơ bản.
<i><b>a. In kết quả ra màn hình.</b></i>
- Write


- Writeln


<i><b>b. Nhập dữ liệu.</b></i>
- Read


- Readln


<i><b>c. Khai báo biến.</b></i>



- Cú pháp câu lệnh gán:


<Tªn biÕn> : = <BiĨu thøc>;
<i><b>d. Khai b¸o h»ng.</b></i>


- Có ph¸p:


CONST <tên hằng> = <Giá trị>;
4. Bài tập.


<i><b>Chơng trình: </b></i>


Program Dien_tich_HT;
Var a,b,h,s: Real;
BEGIN


Writeln(‘Nhap vao day lon, day be,
chieu cao:’);


Readln(a,b,h);
s:=((a+b)*h))/2;


Writeln(‘Dien tich hinh thang la:’, s);
Readln;


END.<i><b> </b></i>
cñng cè


- HS nhắc lại các câu lệnh cơ bản đã học.



- GV lu ý cho HS rằng giá trị của biến có thể gán vào ở trong chơng trình để máy tự
động in ra kết quả mà không cần ngời sử dụng nhập vào các giá trị cho biến.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- Làm bài tập: Viết chơng trình tính chu vi hình vuông.
- Chuẩn bị tiết sau kiểm tra 1 tiết.


<i><b>Tuần: 08</b></i> <i><b>Ngày soạn: /10/2018</b></i>


<i><b>Tiết: 16</b></i> <i><b>Ngày dạy: /10/2018 </b></i>


<b>kiĨm tra 1 tiÕt</b>



Đề 1: Viết chương trình tính tổng 2 số a và b có kiểu dữ liệu ngun sau đó in kết quả ra
màn hình.


Đề 2: Viết chương trình tính biểu thức: (a+b)*(c+d) với a,b,c,d có kiểu dữ liệu thực sau
đó in kết quả ra màn hình.


Đề 3: Viết chương trình tính biểu thức: (a+b)/c với abc là các số nguyên sau đó in kết
quả ra màn hình.


===================================================


<b>ĐÁP ÁN BÀI KIỂM TRA 01 TIẾT</b>


Đề 1: Viết chương trình tính tổng 2 số a và b có kiểu dữ liệu nguyên sau đó in kết quả ra
màn hình.


Program de_1;
Uses crt;



Var a, b,s: integer;
Begin


Clrscr;


Write(‘NHAP A: ’); READLN(a);
Write(‘NHAP B: ’); READLN(b);
S:= 0;


S:= a + b;


Write(‘TONG HAI SO LA: ’, S);
Readln;


End.


Đề 2: Viết chương trình tính biểu thức: (a+b)*(c+d) với a,b,c,d có kiểu dữ liệu thực sau
đó in kết quả ra màn hình.


Program de_2;
Uses crt;


Var a, b, c, d, s: real;


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Begin
Clrscr;


Write(‘NHAP A: ’); READLN(a);
Write(‘NHAP B: ’); READLN(b);
Write(‘NHAP C: ’); READLN(c);


Write(‘NHAP D: ’); READLN(d);
S:= 1;


S:= (a+b)*(c+d);


Write(‘KET QUA CUA BIEU THUC LA: ’, S);
Readln;


End.


Đề 3: Viết chương trình tính biểu thức: (a+b)/c với abc là các số ngun sau đó in kết
quả ra màn hình.


Program de_3;
Uses crt;


Var a, b, c: Integer;
S: real;


Begin
Clrscr;


Write(‘NHAP A: ’); READLN(a);
Write(‘NHAP B: ’); READLN(b);
Write(‘NHAP C: ’); READLN(c);
S:= 1;


S:= (a+b)/c;


Write(‘KET QUA CUA BIEU THUC LA: ’, S);



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<i><b> Phm Th Hng</b></i>


<i><b>Tuần: 09</b></i> <i><b>Ngày soạn: /10/2018</b></i>


<i><b>Tiết: 17+18</b></i> <i><b>Ngày dạy: /10/2018 </b></i>


<b>LUN Gâ PHÝM NHANH VíI FINGER BREAK OUt</b>


A. Mục tiêu bài học
<i><b>*Kiến thức:</b></i>


- HS hiu c mc ớch và ý nghĩa của phần mềm.
- Biết các thao tác khởi động và thoát phần mềm.
- Biết các thao tác để thực hiện trên phần mềm.
<i><b> *Kĩ năng:</b></i>


- NhËn diÖn giao diện của phần mềm.


- Cách chơi thông qua các bài học của phần mềm.
B. chuẩn bị


- GV: Máy tính, máy chiếu, câu hỏi.
- HS: Bảng nhóm, bút dạ, phiếu học tập.
C. các b ớc lên lớp


1. T chc ổn định lớp
2. Chuyển giảng


<b>3. Bµi míi.</b>



<b>Hoạt động của GV</b>

<b>Hoạt động của HS</b>



- GV giới thiệu về phần mềm và mục
đích, ý nghĩa của phần mềm.


- GV hớng dẫn HS cách khởi động vào
phần mềm.


- GV chiÕu m¸y giíi thiƯu giao diện làm
việc của phần mềm.


- HS quan sỏt giao din của phần mềm.
?HS hoạt động nhóm liệt kê các thành
phần chính có trên màn hình làm việc của
phần mềm.


- GV giíi thiƯu cho HS c¸c møc chơi khác
nhau bằng cách chọn Beginner (bắt đầu),
Intermediate (trung bình), Advanced
(nâng cao).


- GV: Giống nh hầu hết các phần mềm
khác để thốt khỏi phần mềm em sử dụng
nút đóng Close trên thanh tiêu đề.


?Có thể thốt phần mềm bằng cách khác
đợc không.


- GV giới thiệu và hớng dẫn HS các thao


tác để chơi trên phần mềm.


?HS quan s¸t hình vẽ trong SGK/85-86.


1. giới thiệu phần mềm.


- Mc ớch của trị chơi này là luyện gõ bàn
phím nhanh, chính xác.


2. màn hình chính của phần mềm.
<i><b>a. Khởi động phần mềm</b></i>


- Để khởi động phần mềm nháy  vào biểu
t-ợng trên màn hình nền.




<i><b>b. Giíi thiƯu màn hình chính</b></i>
- Hình bàn phím.


- Khung trèng phÝa trªn hình bàn phím là
khu vực chơi.


- Khung bên phải chứa các lệnh và thông tin
của lợt chơi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

- GV lu ý cho HS các chữ cái trong thanh
ngang sẽ thay đổi trong mỗi lần gõ phím.
- GV lu ý thêm cho HS chú ý đến các quả
cầu lớn và các con vật lạ xuất hiẹn trong


quá trình chơi.


- HS khởi động vào Finger Break Out.
- HS hoạt động nhóm quan sát giao din
lm vic ca phn mm.


- GV yêu cầu các nhóm tiến hành sử dụng
phần mềm thông qua các trò chơi.


- HS quan sát các phím trên phần mềm.
- GV quan sát các nhóm.


- GV yêu cầu các nhóm nhận xÐt khi sư
dơng c¸c phÝm kh¸c nhau.


- HS đại diện các nhóm trả lời.
- Các nhóm khác nhận xét.
- GV nhận xét.


- GV yêu cầu HS thoát phần mềm và khởi
động lại.


- HS tiÕp tơc sư dơng phÇn mềm thông
qua các trò chơi với các phím.


- GV quan sát và hớng dẫn.
- GV nhận xét.


- HS thoát phần mềm.
- Thoát máy.



- hoặc ALT + F4
3. h íng dÉn sư dơng.


- Bắt đầu bằng Start tại khung bên phải.
- Nhấn phím Space để bắt đầu chơi.


- Di chuyển các quả cầu vàng va vào các ô
để chúng biến mất.




<i><b>khởi động</b>. </i>


<i> </i>



<i><b>Sö dơng phÇn mỊm</b></i>


- Bắt đầu bằng Start tại khung bên phải.
- Nhấn phím Space để bắt đầu chơi.


- Di chuyển các quả cầu vàng va vào các ô
để chúng biến mt.


4. Thoát khỏi phần mềm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

* củng cố


- HS nhắc lại cách khởi động và thoát phần mềm.



- GV lu ý lại cho HS các ngón tay gõ tơng ứng với các màu của nhóm phím trên giao
diện của phần mềm.


* h


ớng dẫn về nhà
- Häc bµi cị.


- Làm BT: Nêu các thao tác để thực hiện gõ bàn phím với phần mềm Finger Break Out.
- Xem trớc Hoạt động của HS mục 1, 2 bài<i><b> Từ bài tốn đến chơng trình.</b></i>


Rót kinh nghiệm:



...


...


...



Ký DUYệT CủA Tổ


Ngày . tháng . năm 2018


Phm Th Hng


<i><b>Tuần: 10</b></i> <i><b>Ngày soạn: /10/2018</b></i>


<i><b>Tiết: 19</b></i> <i><b>Ngày dạy: /11/2018 </b></i>


<b>Bi 5: t bi toỏn n chng trỡnh(t1)</b>


A. Mục tiêu bài học


<i><b>*Kiến thức:</b></i>


- HS biết khái niệm bài toán, thuật toán.
- Biết các bớc giải bài toán trên máy tính.
<i><b>*Kĩ năng:</b></i>


- Mụ tả đợc q trình giải bài tốn trên máy bằng 3 bớc.
- Xác định đợc INPUT, OUTPUT của một bài tốn đơn giản.
B. chuẩn bị


- GV: M¸y tÝnh, m¸y chiÕu, câu hỏi.
- HS: Bảng nhóm, bút dạ, phiếu học tËp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

C. các b ớc lên lớp
1. Tổ chức ổn định lớp
2. Chuyển giảng


3. Bµi míi


<b>Hoạt động của GV</b>

<b>Hoạt động của HS</b>



- GV: Bài toán là khái niệm quen thuộc
trong các mơn học nh Tốn, Vật Lí,...
?HS hoạt động nhóm nêu một số bài tốn
đã đợc học cỏc mụn hc t nhiờn.


?Bài toán là gì.


? xỏc định một bài tốn cụ thể, cần xác
định những gì. (HS hoạt động nhóm thảo


luận).


- GV gäi c¸c nhãm trả lời và nhận xét.
- GV chiếu máy.


- HS hot động nhóm quan sát ví dụ xác
định điều kiện cho trớc và kết quả cần thu
đợc của các bài tốn đã nêu.


- HS đại diện các nhóm trả lời.
- Các nhóm nhận xét.


- GV nhËn xÐt.


?Vì sao cần phải xác định các điều kiện
của bài toán và kết quả cần thu đợc của
bài tốn.


- GV: MỈc dï cã nhiỊu tính năng u việt
song máy tính vẫn chỉ là công cụ trợ giúp
con ngời trong xử lý thông tin.


?HS nhắc lại cách con ngời ra lệnh cho
máy tính làm việc.


?Dóy hu hạn các thao tác cần thực hiện
để giải một bài toỏn c gi l gỡ.


- GV giải thích khái niệm thuật toán cho
HS hiểu.



?Vì sao phải xây dựng thuật toán.


?Ch cần xác định bài tốn và xây dựng
thuật tốn thì máy tính có thể thực hiện
cơng việc theo y.c của con ngời khơng.


1. bài tốn và xác định bài tốn.


- Bài toán: Là mét c«ng viƯc hay một
nhiệm vụ cần phải giải quyết.


- giải quyết bài toán cụ thể, cần xác
định bài toán tức là xác định rõ các điều
kiện cho trớc và kết quả cần thu đợc.
<i><b>Ví dụ 1: </b></i>


<i><b>a) TÝnh diƯn tÝch tam gi¸c:</b></i>


- Điều kiện: Một cạnh và đờng cao tng
ng vi cnh ú.


- Kết quả: Diện tích hình tam gi¸c.


<i><b>b) Tìm đờng đi tránh các điểm nghẽn</b></i>
<i><b>giao thơng.</b></i>


- Điều kiện: Vị trí điểm nghẽn giao thơng
và các con đờng có thể đi từ vị trí hiện tại.
- Kết quả: Đờng đi tới vị trí cn ti nhng


khụng qua im nghn giao thụng.


<i><b>c) Bài toán nấu một món ăn.</b></i>
- Điều kiện: Các thực phẩm.
- Kết quả: Một món ăn.


2. quá trình giải bài toán trên m¸y.


- Thuật tốn: Là các bớc (thao tác) để giải
một bi toỏn.


- Quá trình giải bài toán trên máy:


+ Xỏc định bài toán: Từ phát biểu của bài
toán, xác định thơng tin vào, thơng tin ra.
+ Mơ tả thuật tốn: Tìm cách giải bài tốn
và các lệnh cần thực hiện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

* cñng cè


- HS nhắc lại cách xác định INPUT, OUTPUT và mơ tả thuật tốn.


?HS hoạt động nhóm vận dụng làm bài tập sau: Hãy chọn phát biu ỳng.
<i><b>====================================</b></i>


<i><b>Tuần: 10</b></i> <i><b>Ngày soạn: /10/2018</b></i>


<i><b>Tiết: 20</b></i> <i><b>Ngày dạy: /10/2018 </b></i>


<b>Bi 5: t bi toỏn n chng trỡnh(t2)</b>



A. Mục tiêu bài học
<i><b>*Kiến thức:</b></i>


- Biết chơng trình là thể hiện của thuật toán trên mọi ngôn ngữ cụ thể.
<i><b> *Kĩ năng:</b></i>


- Mụ tả đợc q trình giải bài tốn trên máy bằng 3 bớc.
- Xác định đợc INPUT, OUTPUT của một bài tốn đơn giản.
B. chuẩn bị


- GV: M¸y tÝnh, m¸y chiÕu, câu hỏi.
- HS: Bảng nhóm, bút dạ, phiếu học tập.
C. các b ớc lên lớp


1. T chc n nh lớp
2. Chuyển giảng


3. Bµi míi


<b>Hoạt động của GV</b>

<b>Hoạt động của HS</b>



GV: Thuật toán là các bớc để giải bài
tốn, cịn chơng trình là sự thể hiện của
thuật tốn trong ngơn ngữ lập trình.


- HS hoạt động nhóm thảo luận nêu q
trình giải bài toỏn trờn mỏy tớnh.


?Mỗi bài toán cã ph¶i chØ cã mét thuËt


to¸n duy nhÊt kh«ng.


- GV lu ý cho HS mỗi bài tốn có các
thuật toán khác nhau nhng đều chỉ cho
một kết quả và mỗi thuật toán chỉ dùng để


3. thuật tốn và mơ tả thuật tốn.
<i><b>Ví dụ 1: Pha trà mời khách</b></i>
- Xác định INPUT và OUTPUT:
+ INPUT: Trà, nớc sôi, ấm, chén.


+OUTPUT: Chén trà đã pha để mời
khách.


- Tht to¸n:


+ Bíc 1: Tr¸ng Êm, chén bàng nớc sôi.
+ Bớc 2: Cho trà vào ấm.


+ Bớc 3: Rót nớc sôi vào ấm và đợi
khoảng 3 đến 4 phỳt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

giải một bài toán cụ thể.


- GV: Nhiều công việc chúng ta thờng
làm mà không phải suy nghĩ nhiều, tuy
nhiên nếu hệ thống lại, ta có thể thấy thực
chất ú l nhng thut toỏn.


?HS nhắc lại khái niệm thuật toán và quá


trình giải bài toán trên máy.


- GV chiếu m¸y.


?HS sử dụng phiếu học tập xác định
INPUT và OUTPUT.


- HS tr¶ lêi.
- GV nhËn xÐt.


?HS hoạt động nhóm nêu thuật tốn cho
ví dụ từ INPUT và OUTPUT đã đợc xác
định.


- HS đại diện các nhóm trả lời.
- GV nhận xét.


- HS quan s¸t vÝ dơ SGK/39.


?HS sử dụng phiếu học tập xác định
INPUT và OUTPUT.


- HS tr¶ lêi.
- GV nhËn xÐt.


?HS hoạt động nhóm nêu thuật tốn cho
ví dụ từ INPUT và OUTPUT đã đợc xác
định.


- HS đại diện các nhóm trả lời.


- GV nhận xét.


- HS quan s¸t vÝ dơ SGK/40.


?HS sử dụng phiếu học tập xác định
INPUT và OUTPUT.


- HS tr¶ lêi.
- GV nhËn xÐt.


?HS hoạt động nhóm nêu thuật tốn cho
ví dụ từ INPUT và OUTPUT đã đợc xác
định.


- HS đại diện các nhóm trả lời.


+ Bớc 4: Rót trà ra chén để mời khách.
<i><b>Ví dụ 2: Giải PT bậc nhất dạng tổng</b></i>
<i><b>quát bx + c = 0.</b></i>


- Xác định INPUT và OUTPUT:
+ INPUT: Các số b, c.


+OUTPUT: NghiƯm cđa PT bËc nhÊt.
- Tht to¸n:


+ Bíc 1: NÕu b = 0 chun tíi bíc 3.
+ Bíc 2: TÝnh nghiƯm cđa PT x = - c/b vµ
chun tíi bíc 4.



+ Bớc 3: Nếu c  0 thông báo PT đã cho
vô nghiệm. Ngợc lại nếu c = 0 thơng báo
PT có vơ số nghiệm.


+ Bíc 4: KÕt thóc.


<i><b>Ví dụ 3: Làm món trứng tráng.</b></i>
- Xác định INPUT và OUTPUT:


+ INPUT: Trứng, dầu ăn, muối, hành.
+OUTPUT: Trứng tráng.


- Thuật toán:


+ Bớc 1: Đập trứng, tách vỏ và cho trứng
vào bát.


+ Bc 2: Cho một chút muối và hành tơi
thái nhỏ vào bát trứng. Dùng đũa khuấy
mạnh cho đến khi đều.


+ Bớc 3: Cho một thìa dầu ăn vào chảo,
đun nóng rồi đổ trứng vào. Đun tiếp trong
khoảng 1 phút.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

- GV nhËn xÐt.


- GV: Các bớc của thuật toán đợc thực
hiện một cách tuần tự theo trình tự nh đã
đợc chỉ ra.



- HS nªu lại khái nhiệm thuật toán
* củng cố


- Học bài cũ.Làm bµi tËp 2,3 SGK/45.


- Xem trớc Hoạt động của HS ví dụ 2, ví dụ 3, ví dụ 4 mục 4 bài ‘<i><b>Từ bài tốn đến</b></i>
<i><b>c.trình’</b></i>.


Rót kinh nghiệm:



...


...


...



Ký DUYệT CủA Tổ



Ngày

. tháng

. năm 2018



Phm Th Hng



<i><b>Tuần: 11</b></i> <i><b>Ngày soạn: /10/2018</b></i>


<i><b>Tiết: 21</b></i> <i><b>Ngày dạy: /11/2018 </b></i>


<b>Bi 5: t bi toỏn n chng trỡnh (t3)</b>


A. Mục tiêu bài häc
<i><b>*KiÕn thøc:</b></i>



- HS biết các bài toán và cách xác định bài tốn.
- Hiểu thuật tốn tính tổng n số tự nhiên đầu tiên.
<i><b> *Kĩ năng:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

- Mô tả đợc thuật tốn.
B. chuẩn bị


- GV: M¸y tÝnh, m¸y chiếu, câu hỏi.
- HS: Bảng nhóm, bút dạ, phiếu học tập.
C. các b ớc lên lớp


1. T chc n định lớp


<i><b>2. Bài cũ: Xác định INPUT và OUTPUT, mô tả thuật tốn cho bài tốn giải phơng</b></i>
<i><b>trình bậc nhất dạng tổng qt bx + c = 0.</b></i>


3. Chun gi¶ng
4. Bµi míi


<b>Hoạt động của GV</b>

<b>Hoạt động của HS</b>



?HS nhắc lại quá trình giải bài toán trê
máy tính.


- HS quan sát ví dụ 2 SGK/42.


- GV yêu cầu HS xác định INPUT và
OUTPUT.


- GV cho HS hoạt động nhóm thảo luận.


- HS các nhóm nhận xét.


- GV nhËn xÐt.


- HS hoạt động nhóm nêu các bớc để mơ
tả cho thuật toán.


- GV quan sát, gợi ý và hớng dẫn các
nhóm.


- HS đại diện nhóm trả lời.
- Các nhóm đối chiếu, nhn xột.


- GV nhận xét và giải thích lại các bớc
cho HS hiểu.


- HS quan sát ví dụ 3 SGK/42.


- GV yêu cầu HS xác định INPUT và
OUTPUT.


- GV cho HS hoạt động nhóm thảo luận.
- HS các nhóm nhận xét.


- GV nhËn xÐt.


- HS hoạt động nhóm nêu các bớc để mơ
tả cho thuật tốn.


- GV quan sát, gợi ý vµ híng dÉn c¸c


nhãm.


- HS đại diện nhóm trả lời.
- Các nhóm đối chiu, nhn xột.


- GV nhận xét và giải thích lại các bớc


4. một số ví dụ về thuật to¸n.


<i><b>Ví dụ 2: Tính diện tích hình A.</b></i>
- Xác định INPUT và OUTPUT:


+ INPUT: Sè a lµ 1/2 chiỊu rộng của hình
chữ nhật và là bán kính của hình bán
nguyệt, b là chiều dài của hình chữ nhật.
+OUTPUT: Diện tích của hình A.


- Tht to¸n:


+ Bíc 1: S1:= 2 * (a + b);
+ Bíc 2: S2:= pi * (a*a);
+ Bíc 3: S:= S1 + S2;


<i><b>VÝ dơ 3: TÝnh tỉng 100 sè tù nhiên đầu</b></i>
<i><b>tiên.</b></i>


- Xỏc nh INPUT v OUTPUT:


+ INPUT: DÃy 100 số tự nhiên đầu tiên.
+OUTPUT: Giá trị của tổng 1 + 2 + ... +


100.


- Tht to¸n:


+ Bíc 1: Sum:= 0; i:= 0;
+ Bíc 2: i:= i + 1;


+ Bíc 3: Nếu i <=100, thì Sum:= Sum + i
và quay l¹i bíc 2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

cho HS hiĨu.


- HS quan s¸t vÝ dơ 4 SGK/42.


- GV chiếu máy yêu cầu HS xác định
INPUT và OUTPUT.


- GV cho HS hoạt động nhóm thảo luận.
- HS các nhóm nhận xét.


- GV nhËn xÐt.


- HS hoạt động nhóm nêu các bớc để mơ
tả cho thuật tốn.


- GV quan s¸t, gợi ý và hớng dÉn c¸c
nhãm.


- HS đại diện nhóm trả lời.
- Các nhóm đối chiếu, nhận xét.



- GV nhËn xét và giải thích lại các bớc
cho HS hiĨu.


<i><b>Ví dụ 4: Đổi giá trị của 2 biến x và y.</b></i>
- Xác định INPUT và OUTPUT:


+ INPUT: Hai biến x và y có giá trị tơng
ứng là a và b.


+OUTPUT: Hai biến x, y có giá trị tơng
ứng là b và a.


- Thuật toán:
+ Bớc 1: z:= x;
+ Bíc 2: x:= y;
+ Bíc 3: y:= z;


* cđng cè


- HS nhắc lại cách xác định INPUT, OUTPUT và mơ tả thuật tốn.
- Làm bài tập sau: Viết thuật tốn tính tổng các số tự nhiên từ 1 đến n.


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

- Chuẩn bị tiết sau.


<i><b>================================</b></i>


<i><b>Tuần: 11</b></i> <i><b>Ngày soạn: /10/2018</b></i>


<i><b>Tiết: 22</b></i> <i><b>Ngày dạy: /11/2018 </b></i>



<b>Bài 5: từ bài toỏn n chng trỡnh (t4)</b>


A. Mục tiêu bài học
<i><b>*Kiến thức:</b></i>


- HS biết các bài toán và cách xác định bài tốn.
- Hiểu thuật tốn tính tổng n số tự nhiên đầu tiên.
<i><b> *Kĩ năng:</b></i>


- Mơ tả đợc thuật tốn.
B. chuẩn b


- GV: Máy tính, máy chiếu, câu hỏi.
- HS: Bảng nhóm, bút dạ, phiếu học tập.
C. các b ớc lªn líp


1. Tổ chức ổn định lớp


<i><b>2. Bài cũ: Xác định INPUT và OUTPUT, mơ tả thuật tốn cho bài tốn giải phơng</b></i>
<i><b>trình bậc nhất dạng tổng qt bx + c = 0.</b></i>


3. Chuyển giảng
4. Bài mới


<b>Hot ng ca GV</b>

<b>Hoạt động của HS</b>



- GV cần lu ý thêm cho HS sử dụng biến
trung gian để hoán đổi và lấy vớ d.



?HS nhắc lại quá trình giải bài toán trê
máy tính.


- HS quan sát vÝ dô 5 SGK/43.


- GV chiếu máy yêu cầu HS xác định
INPUT và OUTPUT.


- GV cho HS hoạt động nhóm thảo luận.
- HS các nhóm nhận xét.


- GV nhËn xÐt.


- HS hoạt động nhóm nêu các bớc để mơ
tả cho thuật tốn.


- GV quan sát, gợi ý vµ híng dÉn c¸c
nhãm.


- HS đại diện nhóm trả lời.
- Các nhóm đối chiếu, nhận xét.


- GV nhËn xét và giải thích lại các bớc
cho HS hiểu.


- HS quan s¸t vÝ dơ 6 SGK/43.


- GV yêu cầu HS xác định INPUT và
OUTPUT.



- GV cho HS hoạt động nhóm thảo luận.
- HS các nhóm nhận xét.


- GV nhËn xÐt.


- HS hoạt động nhóm nêu các bớc để mơ
tả cho thuật tốn.


- GV quan sát, gợi ý và hớng dẫn - HS đại
diện nhóm trả lời.


- Các nhóm đối chiếu, nhận xét.


- HS quan s¸t các hình minh ho¹ cho


4. mét sè vÝ dơ vỊ tht to¸n.


<i><b>Ví dụ 5: So sánh 2 số thực.</b></i>
- Xác định INPUT và OUTPUT:
+ INPUT: Hai số thựuc a và b.
+ OUTPUT: Kết quả so sánh.
- Thuật toán:


+ Bớc 1: Nếu a > b kết quả là a lớn hơn b
và chuyển đến bớc 3.


+ Bíc 2: NÕu a < b kết quả là a nhỏ hơn b.
Ngợc lại, kết quả là a băng b.


+ Bớc 3: Kết thúc thuật toán.



<i><b> Vi dụ 6:</b><b> Tìm sè lín nhÊt trong d·y A</b></i>
<i><b>c¸c sè a</b><b>1</b><b>, a</b><b>2</b><b>,..., a</b><b>n</b><b> cho tríc.</b></i>


- Xác định INPUT và OUTPUT:


+ INPUT: D·y A c¸c sè a1, a2,..., an


(n>=1).


+OUTPUT: Giá trị Max=max{ a1, a2,, an }


- Thuật toán:


+ Bíc 1: Max:= a1;
+ Bíc 2: i:= i + 1;


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

thuật toán SGK/44 và rút ra nhận xét. quay lại bớc 2.


+ Bớc 5: Kết thúc thuật toán
* cñng cè


- HS sử dụng phiếu học tập vận dụng làm bài tập sau: Xác định INPUT, OUTPUT và mô
tả thuật tốn tìm giá trị tuyệt đối của một số cho trớc.


- Häc bµi cị.


- Lµm bµi tËp 6 SGK/45.


- Chuẩn bị tiết sau chữa bài tập.


Rút kinh nghiệm:



...


...


...



Ký DUYệT CủA Tổ



Ngày

. tháng

. năm 2018



Phm Th Hng



<i><b>Tuần: 12</b></i> <i><b>Ngày soạn: /11/2018</b></i>


<i><b>Tiết: 23+24</b></i> <i><b>Ngày dạy: /11/2018 </b></i>


<b>Bài tập </b>


A. Mục tiêu bài häc
<i><b>*KiÕn thøc:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

- HS củng cố lại các kiến thức cơ bản đã học về cách xác định bi toỏn, quỏ trỡnh gii bi
toỏn trờn mỏy.


<i><b>*Kĩ năng:</b></i>


- Xỏc định INPUT, OUTPUT.
- Mơ tả thuật tốn.


B. chn bÞ



- GV: Máy tính, máy chiếu, câu hỏi.
- HS: Bảng nhóm, bút dạ, phiếu học tập.
C. các b ớc lên lớp


1. Tổ chức ổn định lớp


<i><b>2. Bài cũ: Xác định INPUT và OUTPUT, mơ tả thuật tốn cho bài tốn nhập vào 2 số</b></i>
<i><b>và so sánh 2 số đó?</b></i>


<b>3. Chun gi¶ng</b>
<b>4. Bµi tËp</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


- GV gọi lần lợt HS giải đáp các bài tập
trong SGK.


- GV chiÕu m¸y.


- HS hoạt động nhóm thảo luận nêu thuật
tốn của bài tập trên.


- GV gỵi ý cho HS.
- GV quan s¸t.


- HS các nhóm đại diện trả lời.
- Các nhóm khác nhận xét.


- GV nhận xét và treo bảng phụ đa ra các


bớc của thuật toán để giải quyết vấn đề
trên.


- GV chiÕu m¸y.


- HS sư dơng phiÕu học tập tìm INPUT và
OUTPUT của bài tập trên.


- GV gäi HS tr¶ lêi.


- GV nhận xét và đa ra đáp án đúng.


- HS hoạt động nhóm thảo luận nêu thuật
tốn của bài tập trên.


- GV gỵi ý cho HS.
- GV quan s¸t.


- HS các nhóm đại diện trả lời.
- Các nhóm khác nhận xét.


- GV nhận xét và treo bảng phụ đa ra các
bớc của thuật toán để giải quyết vấn đề
trên.


- GV cần lu ý cho HS ở bài tập trên đã sử
dụng biến trung gian <i>b</i> để lu giỏ tr tuyt
i ca <i>a</i>.


?Khi xây dựng thuật toán em cần chú ý


những gì.


- HS hot ng nhúm tho luận.
- GV gọi HS trả lời và nhận xét.


bài tập 1: <i><b><sub>Hãy liệt kê các bớc gọi tới số</sub></b></i>
<i><b>điện thoại cố định (Kết thúc khi kết nối</b></i>
<i><b>thành cơng hoặc ngời gọi gác máy).</b></i>
- Thuật tốn:


+ Bíc 1: NhÊc èng nghe cđa m¸y điện
thoại lên.


+ Bớc 2: Bấm số cần gọi.
+ Bớc 3: Nghe m¸y.


+ Bíc 4: NÕu cã ngêi nhÊc m¸y (kết nối
thành công), chuyển tới bớc 7.


+ Bớc 5: NÕu nghe thÊy tót ng¾n (máy
bận), gác máy và chuyển tới bớc 7. Ngợc
lại (tút dài, cha có ngời nhấc máy), tiếp
tục nghe máy và chờ.


+ Bớc 6: Nếu thời gian chờ cha vợt quá 30
giây vẫn không có ngời nhấc máy, tiếp tục
nghe và chê.


+ Bíc 7: KÕt thóc.



bài tập 2: <i><b><sub>Hãy xác định INPUT,</sub></b></i>
<i><b>OUTPUT và mơ tả thuật tốn tìm giá trị</b></i>
<i><b>tuyệt đối của một số cho trớc.</b></i>


+ INPUT: Sè a.


+OUTPUT: b (=a, giá trị tuyệt đối của
số a.


- Tht to¸n:


+ Bíc 1: NhËp sè a.


+ Bíc 2: NÕu a < 0, gán b:= -a; ngợc lại
gán b:= a;


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

- GV chiếu máy.


- HS sử dụng phiếu học tập tìm INPUT và
OUTPUT của bài tập trên.


- GV gọi HS trả lêi.


- GV nhận xét và đa ra đáp án đúng.


- HS hoạt động nhóm thảo luận nêu thuật
tốn của bài tp trờn.


- GV gợi ý cho HS.
- GV quan sát.



- HS các nhóm đại diện trả lời.
- Các nhóm khác nhận xét.


- GV nhận xét và chiếu máy đa ra các bớc
của thuật toán để giải quyết vấn đề trên.
- GV lu ý cho HS khi tính tổng cho 1 dãy
số thì phải gán biến Tong:= 0.


- GV chiÕu m¸y.


- HS sử dụng phiếu học tập tìm INPUT và
OUTPUT của bài tập trên.


- GV gọi HS trả lời.


- GV nhn xét và đa ra đáp án đúng.


- HS hoạt động nhóm thảo luận nêu thuật
tốn của bài tập trên.


- GV gợi ý cho HS.
- GV quan sát.


- HS cỏc nhúm đại diện trả lời.
- Các nhóm khác nhận xét.


- GV nhận xét và chiếu máy đa ra các bớc
của thuật toán để giải quyết vấn đề trên.



bài tập 3: <i><b>Viết thuật tốn tính tổng các số</b></i>
<i><b>tự nhiên từ 1 đến n.</b></i>


- INPUT: n


- OUTPUT: Tæng 1 + 2 + 3 + ... + n.
- Tht to¸n:


+ Bíc 1: Tong:= 0; i:= 0;
+ Bíc 2: Tong:= Tong + i;
+ Bíc 3: i:= i + 1;


+ Bíc 4: NÕu i <= n, quay lại bớc 2.


+ Bớc 5: Thông báo kết quả <i>Tong</i> và kết
thúc thuật toán.


bi tp 4: <i><b><sub>Hãy xác định INPUT,</sub></b></i>
<i><b>OUTPUT và mơ tả thuật tốn tìm số lớn</b></i>
<i><b>nhất trong ba số.</b></i>


+ INPUT: Ba sè a, b, c.


+OUTPUT: Max (=Max{a, b, c}, lµ sè lín
nhÊt trong ba sè a, b, c).


- Tht to¸n:


+ Bíc 1: NhËp ba sè a, b, c.
+ Bíc 2: Max:= a;



+ Bíc 3: NÕu b > Max, Max:= b;
+ Bíc 4: NÕu c > Max, Max:= c;


+ Bớc 5: Thông báo kết quả Max và kết
thúc thuật toán


* củng cố


- HS nhc li cách xác định INPUT, OUTPUT và mơ tả thuật tốn.


?HS hoạt động nhóm vận dụng làm bài tập sau: Bố Phan hằng ngày đi làm bằng xe máy,
nếu xăng có giá 14.500 đồng/lít tháng bố chi <i>x </i>đồng mua xăng. Khi xăng tăng lên giá
19.000 đồng/lít, hỏi bố An sẽ phải chi thêm một khoản tiền để mua xăng là bao nhiêu.
Hãy viết thuật tốn tính số tiền mà bố An phải chi thêm để mua xăng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

* h íng dÉn vỊ nhµ
- Häc bµi cị.


- Lµm bµi tËp.


- Xem trớc Hoạt động của HS bài <i><b>“Câu lnh iu kin.</b></i>
Rỳt kinh nghim:


...
...
...


Ký DUYệT CủA Tổ
Ngày tháng năm 2018



Phm Th Hng


<i><b>Tuần: 13</b></i> <i><b>Ngày soạn: 2018</b></i>


<i><b>Tiết: 25</b></i> <i><b>Ngày dạy: 2018</b></i>


<b>câu lệnh điều kiện</b>


A. Mục tiêu bài häc
<i><b>*KiÕn thøc:</b></i>


- BiÕt sù cÇn thiÕt cđa cÊu tróc rÏ nhánh trong lập trình.
<i><b>*Kĩ năng:</b></i>


- Mụ t c hot ng phụ thuộc vào điều kiện.
- Kiểm tra tính đúng, sai ca iu kin.


B. chuẩn bị


- GV: Máy tính, máy chiếu, câu hỏi.
- HS: Bảng nhóm, bút dạ, phiếu học tập.
C. các b ớc lên lớp


1. T chc n nh lp
2. Chuyển giảng


<b>3. Bµi míi</b>


<b>Hoạt động của GV</b>

<b>Hoạt động của HS</b>




- HS hoạt động nhóm thảo luận và liệt kê
các hoạt động mà các em thờng làm mỗi
ngày.


- GV: Trong cuộc sống hằng ngày, chúng
ta thực hiện phần lớn các hoạt động một
cách tuần tự theo thói quen hoặc theo kế
hoạch đã đợc xác định từ trớc.


?Có những hoạt động nào có sự thay đổi
bởi sự tác động của một hồn cảnh cụ thể
nào đó khơng? Lấy ví dụ minh hoạ.


- HS hoạt đơng động nhóm thảo luận.
- GV: Mỗi điều kiện đợc mô tả dới dạng
một phát biểu. Hoạt động tiếp theo phụ
thuộc vào kết quả kiểm tra phát biểu đó
đúng hay sai.


?KÕt qu¶ kiĨm tra có thể là gì.
- HS quan sát ví dụ SGK/47.


- HS giải thích các thông số có trong bảng
của vÝ dô.


1. hoạt động phụ thuộc vào điều kiên..
- Những hoạt động chỉ đợc thực hiện khi
một điều kiện cụ thể đợc xẩy ra. Điều
kiện thờng là một sự kiện đợc mô tả sau từ


<i>“nếu”</i>.


2. tính đúng hoặc sai của các điều kiện.
- Kết quả kiểm tra đúng: Điều kiện đợc
thoả mãn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

- GV nhËn xÐt.


- HS sử dụng phiếu học tập nêu một số ví
dụ về hoạt động có điều kiện ở trong Tin
học.


- HS sử dụng phiếu học tập liệt kê lại các
phép so sánh và kí hiệu các phép so sánh
đó đợc sử dụng trong Pascal.


?KÕt qu¶ kiĨm tra của các phép so sánh là
gì.


- GV cần nhấn mạnh cho HS các phép so
sánh có vai trò rất quan trọng trong việc
mô tả thuật toán.


?HS quan sát ví dô SGK/47.


?Điều kiện đợc biểu diễn bằng phép so
sánh nào.


- HS hoạt động nhóm thảo luận các điều
kiện sẽ xẩy ra.



- HS đại diện nhóm trả lời.
- các nhóm khác nhận xét.


- GV nhận xét và đa ra đáp án đúng, giải
thích cho HS hiểu.


3. ®iỊu kiện và phép so sánh.


- Phộp so sỏnh c s dụng để biểu diễn
các điều kiện.


<i><b>- VÝ dô:</b></i> In ra màn hình giá trị lớn hơn
trong hai số tơng ứng với giá trị của 2 biến
a và b.


+ Nếu a > b, in giá trị của a ra màn hình.
+ Ngợc lại in giá trị của b.


* củng cố


- HS nhắc lại 2 dạng cấu trúc của câu lệnh điều kiện.
Rút kinh nghiệm:


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

...
...
...


<i><b>Tuần: 13</b></i> <i><b>Ngày soạn: /2018</b></i>



<i><b>Tiết: 26</b></i> <i><b>Ngày dạy: /2018 </b></i>


<b>câu lệnh điều kiện (t2)</b>


A. Mục tiêu bài học
<i><b>*Kiến thức:</b></i>


- Biết sự cần thiết của cấu trúc rẽ nhánh trong lập trình.


- Bit cu trỳc r nhánh để chỉ dẫn cho máy tính thực hiện các thao tỏc ph thuc vo
iu kin.


<i><b>*Kĩ năng:</b></i>


- Mụ t c hoạt động phụ thuộc vào điều kiện.
- Kiểm tra tính ỳng, sai ca iu kin.


B. chuẩn bị


- GV: Máy tính, máy chiếu, câu hỏi.
- HS: Bảng nhóm, bút dạ, phiếu học tập.
C. các b ớc lên lớp


1. T chc n định lớp
2. Chuyển giảng


<b>3. Bµi míi</b>


<b>Hoạt động của GV</b>

<b>Hoạt động của HS</b>




- GV: Khi thực hiện một chơng trình, máy
tính sẽ thực hiện tuần tự các câu lệnh, từ
câu lệnh đầu tiên đến câu lệnh cuối cùng.
- GV lấy ví dụ minh hoạ cho HS hiểu.
?HS quan sát ví dụ 2 SGK/48.


- GV gọi HS đọc lại ví dụ.


- HS hoạt động nhóm thảo luận mơ tả
hoạt động tính tiền cho bài tốn trên.
- GV quan sát, gọi ý cho các nhóm.
- HS đại diện các nhóm trả lời.
- Các nhóm nhận xét.


- GV nhËn xÐt c¸c nhãm


- GV treo bảng phụ và giải thích các hoạt
động đợc đa ra để giải quyết u cầu của
bài tốn trên.


?Em có nhận xét gì về cấu trúc của cách
mô tả hoạt động trên.


?HS quan sát ví dụ 3 SGK/48.
- GV gọi HS đọc lại ví dụ.


- HS hoạt động nhóm thảo luận mơ tả
hoạt động tính tiền cho bài tốn trên.
- GV quan sát, gọi ý cho các nhóm.
- HS đại diện các nhóm trả lời.


- Các nhóm nhận xét.


- GV nhËn xÐt c¸c nhãm


- GV treo bảng phụ và giải thích các hoạt
động đợc đa ra để giải quyết u cầu của
bài tốn trên.


4. c¸u tróc rÏ nh¸nh.


- Máy tính thực hiện tuần tự các câu lệnh,
từ câu lệnh đầu tiên cho đến câu lệnh cuối
cùng.


<i><b>Ví dụ 2: Mơ tả hoạt động tính tiền cho</b></i>
<i><b>khách.</b></i>


+ Bớc 1: Tính tổng số tiền T khách hàng
đã mua sách.


+ Bíc 2: Nếu T >= 100000, số tiền phải
thanh toán là 70% x T.


+ Bớc 3: In hóa đơn.


 Cách phụ thuộc vào điều kiện nh trên
gọi là cấu trúc rẽ nhánh dạng thiếu.


<i><b>Vớ d 3: Mụ t hoạt động tính tiền cho</b></i>
<i><b>khách.</b></i>



+ Bớc 1: Tính tổng số tiền T khách hàng
đã mua sách.


+ Bíc 2: NÕu T >= 100000, số tiền phải
thanh toán là 70% x T; ngợc lại số tiền
phải thanh toán lµ 90% x T.


+ Bớc 3: In hóa đơn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

?Em có nhận xét gì về cấu trúc của cách
mô tả hoạt động trên.


- HS hoạt động nhóm thảo luận nêu vì sao
ví dụ 2 đợc gọi là cấu trúc rẽ nhánh dạng
thiếu cịn ví dụ 3 đợc gọi là cấu trúc rẽ
nhánh dạng đầy đủ.


- HS đại diện các nhóm trả lời.
- GV nhận xét và giải thích.


- GV: Trong các ngơn ngữ lập trình, các
cấu trúc rẽ nhánh đợc thể hiện bằng câu
lệnh điều kin.


- GV treo bảng phụ giới thiệu 2 dạng của
câu lệnh điều kiện.


- GV giải thÝch cho HS c¸c tõ kho¸ IF,
THEN, ELSE và các tham số có trong câu


lệnh.


- GV lu ý thêm cho HS trớc từ khố ELSE
khơng sử dụng dấu chấm phẩy đối với câu
lệnh đứng trớc nó.


?HS quan sát ví dụ 4, ví dụ 5 SGK/49.
- HS hoạt động nhóm thảo luận tìm cấu
lệnh điều kiện phù hợp để giải quyết 2 bài
tốn.


- HS đại diện các nhóm trả lời.


- GV nhận xét và đa ra đáp án đúng, gii
thớch cho HS


5. Câu lệnh điều kiện.


- Kt qu kiểm tra đúng: Điều kiện đợc
thoả mãn.


- D¹ng thiÕu:


<i><b>IF <Điều kiện> THEN <Câu lệnh>;</b></i>
- Dạng đầy đủ:


<i><b>IF <§iỊu kiƯn> THEN <C©u lƯnh 1></b></i>
<i><b>ELSE <C©u lƯnh 2>;</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

* củng cố



- HS nhắc lại 2 dạng cấu trúc của câu lệnh điều kiện.


?HS sử dụng phiếu học tập vận dơng lµm bµi tËp 4 SGK/51.
* h íng dÉn vỊ nhµ


- Häc bµi cị.


- Lµm bµi tËp 5, 6 SGK/51 vµ bµi tËp 1, 2 cđa bµi thùc hành 4.
- Chuẩn bị tiết sau thực hành.


Rút kinh nghiệm:


...
...
...


Ký DUYệT CủA Tổ
Ngày tháng năm 2018


Phm Th Hng


<i><b>Tuần: 14</b></i> <i><b>Ngày soạn: /2018</b></i>


<i><b>Tiết: 27+28</b></i> <i><b>Ngày dạy: /2018 </b></i>


<b>bài thực hành 4: sử dụng lệnh điều kiện if...then</b>
A. Mục tiêu bµi häc


<i><b>*KiÕn thøc:</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

- Rèn luyện kĩ năng ban đầu về đọc các chơng trình đơn giản.
- Hiểu đợc ý nghĩa thuật tốn sử dụng trong chơng trình.
B. chun b


- GV: Máy chiếu, phòng thực hành máy vi tính, phần mềm Pascal.
- HS: Bài tập thực hành.


C. các b íc lªn líp


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


- HS khởi động vào Pascal.


- HS đọc yêu cầu của bài tập 1 SGK/52.
- GV hớng dẫn cho HS khai báo biến và
sử dụng câu lệnh If...then dạng đầy đủ để
giải quyết yêu cầu của bài tập trên.


- HS thực hiện gõ chơng trình cho bài tập
1.


- GV yêu cầu các nhóm tiến hành dịch
ch-ơng trình.


- HS quan sát các lỗi trên màn hình.


- GV quan sát các nhóm và hớng dẫn HS
cách sửa lỗi.



- HS chạy chơng tr×nh.


- GV yêu cầu HS nhập 2 giá trị tơng ứng
cho 2 biến đã đợc khai báo với các bộ dữ
liệu (12, 53), (65, 20).


- HS quan sát kết qu nhn c.


- GV quan sát kết quả của các nhãm vµ
rót ra nhËn xÐt.


- HS lu chơng trình với tên Sap_xep.
- HS đọc yêu cầu của bài tập 2 SGK/53.
- GV gợi ý cho HS khai báo biến và sử
dụng câu lệnh If...then dạng đầy đủ.


- HS thùc hiÖn gõ chơng trình.


- HS tiến hành dịch chơng trình và quan
sát các lỗi xuất hiện trên màn hình.


- GV quan sát các nhóm và hớng dẫn HS
cách sửa lỗi.


- HS chạy chơng trình.


- GV yờu cu HS nhp 2 giỏ trị tơng ứng
cho 2 biến đã đợc khai báo với các bộ dữ
liệu (1.5, 1.6), (1.6, 1.5), (1.6, 1.6) để
kiểm nghiệm kết quả.



- HS quan sỏt kt qu nhn c.


- GV quan sát kết quả của các nhóm và
rút ra nhận xét.


- HS lu chng trình với tên Aicaohon.
- HS đọc yêu cầu của bài tập 3 SGK/54.
- GV hớng dẫn cho HS khai báo biến và
sử dụng câu lệnh If...then dạng đầy đủ để
giải quyết yêu cầu của bài tập trên.


- HS thùc hiÖn gõ chơng trình cho bài tập
3.


- GV yêu cầu các nhóm tiến hành dịch
ch-ơng trình.


- HS quan sát các lỗi trên màn hình.


bi 1: <i><b><sub>Vit chơng trình nhập hai số</sub></b></i>
<i><b>nguyên a và b khác nhau từ bàn phím và</b></i>
<i><b>in hai số đó ra màn hình theo thứ tự</b></i>
<i><b>khơng gim.</b></i>


<i><b>Chơng trình:</b></i>
Program SS_haiso;
Uses crt;


Var a,b: real;


Begin


CLRSCR;


Writeln(nhap vao hai so);
Readln(a,b);


If a < b then writeln(a,’‘,b)
else writeln(b,’‘ ,a);


Readln;
End.


bµi 2: <i><b><sub>Viết chơng trình nhập chiều cao</sub></b></i>
<i><b>của hai bạn Trang và Long, in ra màn</b></i>
<i><b>hình kết quả so sánh chiều cao của hai</b></i>
<i><b>bạn.</b></i>


<i><b>Chơng trình:</b></i>


Program Ai_cao_hon;
Uses crt;


Var Long, Trang: real;
Begin


CLRSCR;


Write (nhap vao chieu cao cua hai ban’);
Readln(a,b);



If Long > Trang then writeln(‘Long cao
hon’)


Else If Long < Trang then writeln(‘Trang
cao hon’)


Else writeln(‘Hai ban cao bang nhau’);
Readln;


End.


bài 3: <i><b><sub>Viết chơng trình nhập ba số</sub></b></i>
<i><b>nguyên dơng a, b, c từ bàn phím, kiểm</b></i>
<i><b>tra và in ra màn hình kết quả kiểm tra</b></i>
<i><b>ba số đó có thể là độ dài cỏc cnh ca</b></i>
<i><b>mt tam giỏc hay khụng?</b></i>


<i><b>Chơng trình:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

- GV quan sát các nhóm và hớng dẫn HS
cách sửa lỗi.


- HS chạy chơng trình.


- GV yờu cu HS nhập 3 giá trị tơng ứng
cho 2 biến đã đợc khai báo với các bộ dữ
liệu (6, 5, 8), (6, 6, 12), (8, 9, 18) để kiểm
nghiệm kết quả.



- HS quan sát kết quả nhận đợc.


- GV quan s¸t kÕt quả của các nhóm và
rút ra nhận xét.


- Gv chiu máy chạy chơng trình để HS
kiểm tra lại kết quả.


- HS lu chơng trình với tên KT_3canh.
- Thoát máy.


Program Ba_canh_tamgiac;
Uses crt;


Var a,b,c: real;
Begin


CLRSCR;


Writeln(‘nhap vao ba so’);
Readln(a,b,c);


If (a + b >c) and (b + c > a) and (c + a >b)
then writeln(a, b, c, ‘la ba canh cua mot
tam giac’)


else writeln(a, b, c, ‘khong phai la ba canh
cua mot tam giac);


Readln;


End.


- HS nhắc lại 2 câu lệnh ®iỊu kiƯn cđa cÊu tróc rÏ nh¸nh.


- GV hớng dẫn thêm cho HS cách sử dụng phép toán AND để nối các biểu thức điều kiện
lại với nhau.


Rót kinh nghiƯm:


...
...


Ký DUYệT CủA Tổ
Ngày tháng năm 2018


Phm Th Hng


<i><b>Tuần: 15</b></i> <i><b>Ngày soạn: /2018</b></i>


<i><b>Tiết: 29</b></i> <i><b>Ngày dạy: /2018 </b></i>


<b>Câu lệnh lặp (T1)</b>



A. Mục tiêu bài học
<i><b>*Kiến thức:</b></i>


- Biết nhu cầu cần có cấu trúc lặp trong ngôn ngữ lập trình.


- Biết ngơn ngữ lập trình dùng cấu trúc lặp để chỉ dẫn cho máy tính thực hiện lặp đi lặp
li cụng vic no ú mt s ln.



<i><b>*Kĩ năng:</b></i>


- Thc hiện tuần tự các công việc để đạt đợc kết qu.
B. chun b


- GV: Máy tính, máy chiếu, câu hỏi, bài tập.
- HS: Bảng nhóm, bút dạ, phiếu học tập.
C. các b ớc lên lớp


1. T chc n nh lp
2. Chuyển giảng


3. Bµi míi


<b>Hoạt động dạy học</b>

<b>Nội dung</b>



- HS hoạt động nhóm thảo luận và liệt kê
các hoạt động đợc thực hiện lặp đi lặp lại
nhiều lần.


- GV: Có những công việc mà chúng ta
th-ờng thực hiện lặp lại với một số lần nhất
định và biết trớc.


?LÊy vÝ dơ minh ho¹.


- GV: Có những cơng việc lặp lại với số lần
khơng xác định trớc.



?LÊy vÝ dơ minh ho¹.


1. các công việc phải thực hiện nhiều lần.
- Nhiều hoạt động lặp lại với số lần nhất
định và biết trớc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

- GV lu ý cho HS khi viết chơng trình cho
máy tính cũng cần phải viết lặp lại nhiều
câu lệnh thực hiện một phép tính nhất định.
- GV lấy ví dụ minh hoạ và giải thích sơ
l-ợc cho HS.


- GV cho HS đọc ví dụ 1 SGK/56.
- GV gợi ý cho HS.


- HS hoạt động nhóm thảo luận nêu thuật
tốn.


- HS đại diện các nhóm trả lời.


- Các nhóm khác đối chiếu, nhận xét.
- GV nhận xét.


- GV chiếu máy đa ra thuật toán và giải
thích các bớc đã nêu trong thuật tốn.
- HS sử dụng phiếu học tập nêu thuật toán
để vẽ hình vng.


- GV cho HS đọc ví dụ 2 SGK/57.
- GV gợi ý cho HS.



?Xác định Input và Output.


- HS hoạt động nhóm thảo luận nêu thuật
tốn.


- HS đại diện các nhóm trả lời.


- Các nhóm khác đối chiếu, nhận xét.
- GV nhận xét.


- GV chiếu máy đa ra thuật tốn và giải
thích các bớc đã nêu trong thut toỏn.


2. câu lệnh lặp một lệnh thay cho nhiỊu
lƯnh.


<i><b>VÝ dơ 1:</b></i>


- Bớc 1: Vẽ hình vng (vẽ liên tiếp bốn
cạnh và trở về đỉnh ban đầu).


- Bớc 2: Nếu số hình vng đã vẽ đợc ít
hơn 3, di chuyển bút vẽ về bên phải 2 đơn
vị và trở lại bớc 1. Ngợc lại kết thúc thuật
toán.


*Thuật tốn mơ tả các bớc để vẽ hình
vng.



- Bíc 1: k:=0;
- Bíc 2: k:=k+1;


- Bớc 3: Nếu k < 4 thì trở lại bớc 2. Ngợc
lại, kết thúc thuật toán.


<i><b>Ví dụ 2: Tính tổng 100 số tự nhiên đầu</b></i>
<i><b>tiên.</b></i>


+ Bớc 1: Sum:= 0; i:= 0;
+ Bíc 2: i:= i + 1;


+ Bíc 3: Nếu i <=100, thì Sum:= Sum + i
và quay lại bớc 2.


+ Bớc 4: Thông báo kết quả và kÕt thóc
tht to¸n.


d. cđng cè


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

trong nhiều trờng hợp ta cũng cần phải viết lặp lại nhiều câu lệnh thực hiện một phép
tính nhất định.


Rót kinh nghiƯm:


...
...
...


<i><b>Tn: 15</b></i> <i><b>Ngày soạn: 2018</b></i>



<i><b>Tiết: 30</b></i> <i><b>Ngày dạy: 2018 </b></i>


<b>Câu lệnh lặp (T2)</b>



A. Mục tiêu bài học
<i><b>*Kiến thức:</b></i>


- Hiu hot ng của câu lệnh lặp với số lần biết trớc For...do trong Pascal.
- Bit lnh ghộp trong Pascal.


<i><b>*Kĩ năng:</b></i>


- Vit ỳng lệnh For...do trong một số tình huống đơn giản.
B. chun b


- GV: Máy tính, máy chiếu, câu hỏi, bài tập.
- HS: Bảng nhóm, bút dạ, phiếu học tập.
C. các b ớc lên lớp


1. T chc n nh lp
2. Chuyển giảng


3. Bµi cị:


<i><b>Câu hỏi 1: Em hãy nêu các bớc cần làm để tính tổng 100 số tự nhiên đầu tiên?</b></i>
4. Bài mới


<b>Hoạt động dạy học</b> <b>Nội dung</b>



- GV chiếu máy giới thiệu câu lệnh (cấu
trúc) lặp.


- GV giải thích rõ các tham số có trong câu
lệnh.


- GV lu ý cho HS biến đếm, giá trị đầu, giá
trị cuối đợc sử dụng trong câu lệnh phải là
các giá trị kiểu nguyên.


- HS đọc ví dụ 3, 4 SGK/58.


- GV chiếu máy viết sẵn 2 chơng trình.
- HS hoạt động nhóm thảo luận nêu và giải
thích rõ chức năng của từng câu lệnh đợc
sử dụng trong chơng trình.


- GV gọi HS đại diện các nhóm trả lời.
- Các nhóm khác i chiu, nhn xột.


- GV nhận xét các nhóm và giải thích lại
các câu lệnh trong chơng trình.


?Nu thay kiu dữ liệu cho biến i là giá trị
thực thì câu lệnh lặp có thực hiện đợc
khơng? Tại sao?


- HS hoạt động nhóm thảo luận.
- GV gọi HS trả lời.



- GV nhận xét và đa ra đáp án đúng.


- GV lu ý thêm cho HS ở chơng trình của
ví dụ 4 có thêm cặp từ khố Begin...End và
giải thích thêm cho HS hiểu đó là cõu lnh
ghộp.


3. ví dụ về câu lệnh lặp.
- Cấu trúc:


<i><b>FOR <Biến đếm>:= <Giá trị đầu> TO</b></i>
<i><b><Giá trị cuối> Do <Câu lệnh cần lặp>;</b></i>
+ For, To, Do: Từ khoá.


+ Bin m: L bin kiu nguyờn.


+ Giá trị đầu, giá trị cuối: : Là các giá trị
nguyên.


<i><b>Ví dụ 3: In ra màn hình thứ tự lần lặp.</b></i>
Program lap;


Uses crt;
Var i:integer;
Begin


CLRSCR;


For i:= 1 to 10 do



Writeln(‘Day la lan lap thu’, i);
Readln;


End.
<i><b>VÝ dô 4: </b></i>
Program In;
Uses crt;
Var i:integer;
Begin


CLRSCR;


For i:= 1 to 20 do
Begin


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

- GV cho HS đọc ví dụ 5 SGK/59.
?Xác định Input và Output.


- HS hoạt động nhóm thảo luận nêu các
biến cần khai báo cho chơng trình.


- HS đại diện các nhóm trả lời.


- Các nhóm khác đối chiếu, nhận xét.
- GV nhận xét và gợi ý cho HS.
- HS viết chơng trình ở bng nhúm.


- GV gọi các nhóm giải thích các câu lệnh
sử dụng trong chơng trình.



- GV nhn xột v chiu máy đa ra đáp án
đúng và giải thích các câu lệnh cho HS.


- GV cho HS đọc ví dụ 6 SGK/59.
?Xác định Input và Output.


- HS hoạt động nhóm thảo luận nêu các
biến cần khai báo cho chơng trình.


- HS đại diện các nhóm trả lời.


- Các nhóm khác đối chiếu, nhận xét.
- GV nhận xét.


- GV giới thiệu và hớng dẫn, gợi ý cho HS
sử dụng 1 kiểu dữ liệu nguyên có thể lu
đ-ợc một giá trị rất lớn đó là kiểu Longint.
- HS viết chơng trình ở bảng nhóm.


- GV gäi các nhóm giải thích các câu lệnh
sử dụng trong chơng tr×nh.


- GV nhận xét và chiếu máy đa ra đáp án
đúng và giải thích các câu lệnh cho HS.


end;
Readln;
End.


4. tÝnh tỉng vµ tÝch bằng câu lệnh lặp.


<i><b>Ví dụ 5: Tính tổng n số tự nhiên đầu tiên</b></i>
Program Tong;


Uses crt;


Var n, i:integer; s:longint;
Begin


CLRSCR;


Write(‘nhap so n:’);
Readln(n);


s:=0;


For i:= 1 to n do s:= s + i;


Writeln(‘Tong cua’, n, ‘so tu nhien dau
tien la’, s);


Readln;
End.


<i><b>VÝ dơ 6: TÝnh N! (tÝch n sè tù nhiªn đầu</b></i>
<i><b>tiên).</b></i>


Program Tinh_giai_thua;
Uses crt;


Var n, i:integer; p:longint;


Begin


CLRSCR;


Write(‘nhap so n:’);
Readln(n);


p:=1;


For i:= 1 to n do p:= p * i;
Writeln(N, ‘! = ‘, p);
Readln;


End.


d. cđng cè


- HS sư dơng phiÕu học tập ghi lại cấu trúc của câu lệnh lặp.


- GV lu ý thêm cho HS khi tính tổng và tích cho 1 dãy số thì tổng:=0, tích:=1;
- HS hoạt động nhóm vận dụng làm bài tập 3, 4 SGK/60 – 61.


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

E. h


íng dÉn vỊ nhµ
- Häc bµi cị.


- Lµm bµi tËp 5, 6 SGK/61.
- Chuẩn bị tiết sau chữa bài tập.
Rút kinh nghiệm:



...
...
...


Ký DUYệT CủA Tổ
Ngày tháng năm 2018


Phm Th Hng


<i><b>Tuần: 16</b></i> <i><b>Ngày soạn: /2018</b></i>


<i><b>Tiết: 31+32</b></i> <i><b>Ngày dạy: /2018 </b></i>


<b>ôn tập</b>



A. Mục tiêu bài học
<i><b>*Kiến thức:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

<i><b> *Kĩ năng:</b></i>


- Xỏc nh c INPUT, OUTPUT v vit thut toỏn.
B. chun b


- GV: Máy tính, máy chiếu, câu hỏi.
- HS: Bảng nhóm, bút dạ, phiếu học tập.
C. các b ớc lên lớp


1. T chc n nh lp
2. Chuyn ging



3. Ôn tập


<b>Hot ng ca GV</b>

<b>Hot ng ca HS</b>



- GV hệ thống lại một số kiến thức cơ bản
đã học trong học kỳ I.


- HS sư dơng phiÕu häc tËp ghi l¹i cấu
trúc của chơng trình.


- GV gi HS tr lời và nhận xét.
?Khi đặt tên cần lu ý những gì?


- GV chiếu máy yêu cầu học sinh đặt tên
cho chơng trình, biến và khai báo kiểu dữ
liệu phù hợp tơng ứng cho biến.


- HS hoạt động nhóm tho lun.


- GV gọi các nhóm trả lời và giải thÝch.
- C¸c nhãm nhËn xÐt.


- GV nhËn xÐt.


- HS sử dụng phiếu học tập liệt kê lại các
câu lệnh cơ bản đã học.


- GV gäi HS tr¶ lêi.



- GV chiÕu m¸y phơ giíi thiƯu vµ giải
thích lại các câu lệnh.


?Phân biệt sự khác nhau giữa 2 câu lệnh
điều kiện If...then.


- HS hot ng nhú -m tho lun.


- G nhận xét và giải thích rõ hơn cho HS.
?Liệt kê các bíc cđa qu¸ trình giải bài
toán trên máy tính.


- GV chiÕu m¸y.


- HS hoạt động nhóm thảo luận nêu thuật
tốn cho bài tập.


- GV híng dÉn HS.


- HS đại diện các nhóm trả lời và giải
thích.


- C¸c nhãm nhËn xÐt.


- GV nhận xét và chiếu máy đa ra đáp án
đúng.


phÇn 1: Lý thuyết.


1. Cấu trúc của ch ơng trình.


+ Phần khai báo.


+ Phần thân.


2. Cỏch t tờn v cỏc kiu d liu.
* t tờn:


- Chơng trình.
- Biến.


- Hằng.


* Kiểu dữ liệu: Nguyên, thực, xâu, kí tự...
3. các câu lệnh cơ bản.


<i><b>a. In kết quả ra màn hình.</b></i>
<i><b>b. Nhập dữ liệu.</b></i>


<i><b>c. Khai báo biến.</b></i>


<Tên biến> : = <BiĨu thøc>;
<i><b>d. Khai b¸o h»ng.</b></i>


CONST <tên hằng> = <Giá trị>;
<i><b>e. Câu lƯnh ®iỊu kiƯn.</b></i>


- Dạng thiếu: If <BTĐK> Then <Câu lệnh>;
- Dạng đầy đủ: If <BTĐK> Then <Câu lệnh
1> Else <Câu lnh 2>;



4. Quá trình giải bài toán trên máy tính và mô
tả thuật toán.


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

* củng cố


- HS nhắc lại các câu lệnh cơ bản đã học.


- GV chiếu máy - HS hoạt động nhóm vận dụng làm bài tập sau: Viết thuật tốn tính
tổng các số tự nhiên từ 1 đến n.


- ChuÈn bÞ tiÕt sau kiĨm tra thùc hµnh.
Rót kinh nghiƯm:


...
...
...


Ký DUT CđA Tỉ
Ngµy … tháng năm 2018


Phm Th Hng


<i><b>Tun: 17 </b></i> <i><b> Ngày soạn: /2018</b></i>


<i><b>Tiết: 33</b></i> <i><b> Ngày dạy: /2018</b></i>


<b>kiĨm tra 1 tiÕt</b>

<b>- thùc hµnh</b>



* Mục đích yêu cầu:



- Đánh giá kết quả học tập của học sinh.
- Qua đó có hớng điều chỉnh.


- ChuÈn bÞ kiÕn thøc cho kiĨm tra HK 1<b>.</b>


<b>Đề 1: </b><i><b>Viết chơng trình tính biểu thức a + b + c với a,b,c là các số thực sau đó in kết </b></i>
<i><b>quả ra màn hình ?</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

<b>Đáp án đề 1</b> <b>Đáp án đề 2</b>
Program Giai_de_1; 0.5đ


Uses crt; 0.5®
Var a,b,c,S: Real; 02®
Begin


CLRSCR;


Write(‘Nhap so a: ’)
Readln(a); 01®
Write(‘Nhap so b: ’)


Readln(b); 01®
Write(‘Nhap so c: ’)


Readln(c); 01®
S:=1; 01®
S:=a+b+c; 01®


Write(‘Ket qua bieu thuc la ’, S); 01®
Readln;



End. 01®


Program Giai_de_2; 0.5®
Uses crt; 0.5®
Var a,b,c:Integer; 01®
S: Real; 01®
Begin


CLRSCR;


Write(‘Nhap so a: ’)


Readln(a); 01®
Write(‘Nhap so b: ’)


Readln(b); 01®
Write(‘Nhap so c: ’)


Readln(c); 01®
S:=1; 01®
S:=(a+b)/c; 01®


Write(‘Ket qua bieu thuc la ’, S); 01®
Readln;


End. 01®


===================================================




<i><b>Giáo viên căn cứ q trình làm bài của học sinh để chấm điểm.</b></i>
Rót kinh nghiƯm:


...
...
...


<i><b>Tuần: 17 </b></i> <i><b> Ngày soạn: /2018</b></i>


<i><b>Tiết: 34</b></i> <i><b> Ngày dạy: /2018</b></i>


<b>«n tËp</b>



A. Mơc tiêu bài học
<i><b>*Kiến thức:</b></i>


- HS cng c li cỏc kin thức cơ bản đã học.
- Vận dụng để làm các bi tp.


<i><b> *Kĩ năng:</b></i>


- Vit c mt s chng trỡnh n gin.
B. chun b


- GV: Máy tính, máy chiếu, câu hỏi.
- HS: Bảng nhóm, bút dạ, phiếu học tập.
C. các b ớc lên lớp


1. T chc n nh lp
2. Chuyn ging



3. Ôn tập


<b>Hot ng ca GV</b> <b>Hot ng ca HS</b>


- GV chiÕu m¸y.


- HS đọc Hoạt động của HS, yêu cầu của
bài tập.


- HS hoạt động nhóm thảo luận khai báo
các biến cho bài tập trên.


- HS đại diện các nhóm trả lời v gii
thớch.


phần 2: bài tập.


bài tập 1: <i><b><sub>Viết chơng trình nhập vào 3 số</sub></b></i>
<i><b>bất kỳ từ bàn phím và in ra màn hình số</b></i>
<i><b>lớn nhất, số bé nhất. </b></i>


<i><b>Chơng trình:</b></i>
Program max_min;
Uses crt;


Var a,b,c: real;


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

- C¸c nhãm nhËn xÐt.



- GV nhËn xÐt c¸c nhãm và gợi ý HS khai
báo các biến cho bài tập.


- GV lu ý thêm cho HS sử dụng câu lệnh
gán để tìm đợc giá trị lớn nhất và nhỏ
nhất.


?Tìm INPUT và OUTPUT của bài tốn.
- HS hoạt động nhóm viết chơng trình.
- GV quan sát.


- GV gọi HS đại diện các nhóm giải thích
các câu lệnh đợc viết trong chơng trình.
- Các nhóm nhận xét.


- GV nhận xét bài làm của các nhóm.
- GV chiếu máy ghi chơng trình của bài
tốn và giải thích rõ các lệnh để HS hiểu
và nắm rõ hơn.


- GV yêu cầu HS xác định INPUT và
OUTPUT.


- GV cho HS hoạt động nhóm thảo luận.
- HS các nhóm nhận xét.


- GV nhËn xÐt.


- HS hoạt động nhóm nêu các bớc để mơ
tả cho thuật toán.



- GV quan sát, gợi ý và hớng dẫn các
nhóm.


- HS đại diện nhóm trả lời.
- Các nhóm đối chiếu, nhn xột.


- GV nhận xét và giải thích lại các bớc
cho HS hiểu.


Begin
CLRSCR;


Writeln(nhap vao 3 so bat ky:);
Readln(a,b,c);


max:=a;


If a < b then max:=b;
If a < c then max:=c;
min:=a;


If a > b then min:=b;
If a > c then min:=c;
Begin


Writeln(‘so lon nhat la:’, max);
Writeln(‘so be nhat la:’, min);
end;



Readln;
End.


bài tập 2: <i><b><sub>Viết thuật toán sắp xếp 3 số theo</sub></b></i>
<i><b>thứ tự không tăng.</b></i>


- Input: Ba số a, b, c.


- Output: a, b, c đợc sắp xếp khơng tăng.
- Thuật tốn:


+ Bíc 1: NhËp a, b, c.


+ Bớc 2: Nến a < b, tráo đổi giá trị của a và
b.


+ Bớc 3: Nếu b < c, tráo đổi giá trị của b và
c.


+ Bớc 4: Nếu c < a, tráo đổi giá trị của c và
a.


+ Bíc 5: In ra a, b, c vµ kÕt thóc.
Rót kinh nghiệm:


...
...
...


Ký DUYệT CủA Tổ


Ngày tháng năm 2018


Phm Th Hng




<i><b>---Tun: 18 </b></i> <i><b> Ngày soạn: /2018</b></i>


<i><b>Tiết: 35</b></i> <i><b> Ngày dạy: /2018</b></i>


<b>ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP</b>


1. Các ki u d li u c b n trong Pascal: nguyên, th c, xâu v kí t .ể ữ ệ ơ ả ự à ự


<b>Tên gọi</b> <b>Kí hiệu</b> <b>Phạm vi giá trị</b>


Kiểu số nguyên Integer Khoảng -215<sub> đến 2</sub>15<sub>-1.</sub>


Kiểu số thực Real Khoảng 2,9 x 10-39<sub> đến 1,7 x 10</sub>38 <sub>và số 0.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

Kiểu xâu kí tự String Xâu kí tự, tối đa 255 kí tự


2. Các phép tốn đượ ử ục s d ng trong Pascal: +, -, *, /, mod, div, or (phép ho c), and (phép v ) ặ à
v các phép so sánh nh : =, <, >, <=, >=, <>à ư


<b>Chia lấy phần dư (mod)</b> <b>Chia lấy phần nguyên (div)</b>


5 mod 2=1 5 div 2=2


11 mod 3=2 11 div 3=3



3. Cách chuy n m t bi u th c toán h c sang Pascal v ngể ộ ể ứ ọ à ượ ạc l i: (ví d )ụ


<b>Trong tốn học</b> <b>Trong Pascal</b>


<i>a</i> x2<sub>+bx+c=0</sub> <sub>a*x*x+b*x+c=0</sub>


(a2<sub>+b)(1+c)</sub>3 <sub>(a*a+b)*(1+c)*(1+c)*(1+c)</sub>


<i>x</i>+2¿2


<i>x</i>+5


<i>a</i>+3<i>−</i>


<i>y</i>
<i>b</i>+5¿


(x+5)/(a+3)-y/(b+5)*(x+2)*(x+2)


4. Biến là gì? Hằng là gì? Cách khai báo và sử dụng. Các lệnh dừng chương trình:
readln và delay(x).


5. Ý nghĩa của các lệnh: write, writeln, read, readln, clrscr.


6. Bài tốn là gì? Thuật tốn là gì? Các bước giải một bài tốn trên máy tính.
7. Cú pháp và ý nghĩa của câu lệnh điều kiện dạng thiếu và đủ.


8. Làm lại các bài tập trong SGK: bài (4,5,6) trang 13, bài (3<sub></sub>7) trang 26, bài (1<sub></sub>5)
trang 33, ví dụ 2 trang 40, bài (2,5,6) trang 50 và 51.



<i><b>Củng cố:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

Rót kinh nghiƯm:


...
...
...


<i><b>Tuần: 18 </b></i> <i><b> Ngày soạn: /2018</b></i>


<i><b>Tiết: 36</b></i> <i><b> Ngày dạy: /2018</b></i>


<b> KiĨm tra häc kú i</b>


* Mục đích u cầu:


- Đánh giá kết quả học tập của học sinh.


- Thực hiện cách giải các bài tốn trên máy tính.


<b>§Ị 1:</b><i><b> Viết chơng trình tính biểu thức: ((a + b)*(c - d))/x với a,b,c,d là các số nguyên, </b></i>
<i><b>x=2 in kết quả ra màn hình ?</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

<b> 3:</b><i><b>Vit chơng trình tính biểu thức:</b></i>(a + b)*c <i><b>với a,b,c là các số thực sau đó in kết </b></i>
<i><b>quả ra màn hình ?</b></i>


<b>Đề 4:</b><i><b>Viết chơng trình nhập vào chiều cao của hai bạn Quang và Tung biết rằng hai </b></i>
<i><b>bạn không cao bằng nhau sau đó in ra màn hình bạn có chiều cao lớn nhất ?</b></i>


<b>đáp án kiểm tra học k i</b>



<b>Đề 1:</b><i><b> Viết chơng trình tính biểu thức: ((a + b)*(c - d))/x với a,b,c,d là các số nguyên, </b></i>
<i><b>x=2 in kết quả ra màn hình ?</b></i>


<b>Program de_kiem_tra_1;</b> <b>0.5</b>


<b>Uses crt;</b> <b>0.5đ</b>


<b>Var a,b,c,d,S: Integer;</b> <b>0.5đ</b>


<b>Const x=2;</b> <b>0.5đ</b>


<b>Begin</b>
<b>CLRSCR;</b>


<b>Write(‘Nhap so a: ‘);</b> <b>0.5đ</b>


<b>Readln(a);</b> <b>0.5đ</b>


<b>Write(‘Nhap so b: ’);</b> <b>0.5đ</b>


<b>Readln(b);</b> <b>0.5đ</b>


<b>Write(‘Nhap so c: ’);</b> <b>0.5đ</b>


<b>Readln(c);</b> <b>0.5đ</b>


<b>Write(‘Nhap so d: ’);</b> <b>0.5đ</b>


<b>Readln(d);</b> <b>0.5đ</b>



<b>S:= 1;</b> <b>01đ</b>


<b>S:=((a + b)*(c - d))/x;</b> <b>01đ</b>


<b>Write(‘Ket qua cua bieu thuc la: ’,S);</b> <b>01đ</b>


<b>Readln;</b> <b>0.5đ</b>


<b>End.</b> <b>0.5đ</b>


<b>Đề 2:</b><i><b>Viết chơng trình nhập vào hai số a và b có kiểu nguyên sau đó in ra màn hình </b></i>
<i><b>số lớn nhất ?</b></i>


<b>Program de_kiem_tra_2;</b> <b>0.5đ</b>


<b>Uses crt;</b> <b>0.5đ</b>


<b>Var a,b: Integer;</b> <b>0.5đ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

<b>Begin</b>
<b>CLRSCR;</b>


<b>Write(‘Nhap so a: ’);</b> <b>0.5đ</b>


<b>Readln(a);</b> <b>0.5đ</b>


<b>Write(‘Nhap so b: ’);</b> <b>0.5đ</b>


<b>Readln(b);</b> <b>0.5đ</b>



<b>If a>b then write(‘so lon nhat la: ’,a);</b> <b>1.5đ</b>


<b>If a<b then write(‘so lon nhat la: ’,b)</b> <b>1.5đ</b>


<b>ELSE</b> <b>1.5đ</b>


<b>Write(‘Hai so bang nhau’);</b> <b>01đ</b>


<b>Readln;</b> <b>0.5đ</b>


<b>End.</b> <b>0.5đ</b>


<b>Đề 3:</b><i><b>Viết chơng trình tính biểu thức:</b></i>(a + b)*c <i><b>với a,b,c là các số thực sau đó in kết </b></i>
<i><b>quả ra màn hình ?</b></i>


<b>Program de_kiem_tra_3;</b> <b>0.5đ</b>


<b>Uses crt;</b> <b>0.5đ</b>


<b>Var a,b,c,S: Real;</b> <b>01đ</b>


<b>Begin</b>
<b>CLRSCR;</b>


<b>Write(‘Nhap so a: ’);</b> <b>0.5đ</b>


<b>Readln(a);</b> <b>0.5đ</b>


<b>Write(‘Nhap so b: ’);</b> <b>0.5đ</b>



<b>Readln(b);</b> <b>0.5đ</b>


<b>Write(‘Nhap so c: ’);</b> <b>0.5đ</b>


<b>Readln(c);</b> <b>0.5đ</b>


<b>S:= 1;</b> <b>1.5đ</b>


<b>S:=(a + b)*c;</b> <b>1.5đ</b>


<b>Write(‘Ket qua cua bieu thuc la: ’,S);</b> <b>01đ</b>


<b>Readln;</b> <b>0.5đ</b>


<b>End.</b> <b>0.5đ</b>


<b>Đề 4:</b><i><b>Viết chơng trình nhập vào chiều cao của hai bạn Quang và Tung biết rằng hai </b></i>
<i><b>bạn không cao bằng nhau sau đó in ra màn hìnhbạn có chiều cao lớn nhất ?</b></i>


<b>Program de_kiem_tra_4;</b> <b>0.5đ</b>


<b>Uses crt;</b> <b>0.5đ</b>


<b>Var Q,T: Real;</b> <b>01đ</b>


<b>Begin</b>


<b>CLRSCR;</b> <b>0.5đ</b>



<b>Write(‘Nhap chieu cao ban Quang: ’);</b> <b>0.5đ</b>


<b>Readln(Q);</b> <b>0.5đ</b>


<b>Write(‘Nhap chieu cao ban Tung: ’);</b> <b>0.5đ</b>


<b>Readln(T);</b> <b>0.5đ</b>


<b>If Q>T then write(‘Ban Quang lon hon’)</b> <b>1.5đ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

<b>Write(‘Ban Tung lon hon);</b> <b>1.5đ</b>


<b>Readln;</b> <b>0.5đ</b>


<b>End.</b> <b>0.5đ</b>


<i><b>Giáo viên căn cứ vào bài làm của học sinh trên máy tính để cho điểm.</b></i>


<b>====================</b>


<i><b>Tuần: 20 </b></i> <i><b> Ngày soạn: 07/01/2018</b></i>


<i><b>Tiết: 37</b></i> <i><b> Ngày dy: 13/01/2018</b></i>


<b>bài thực hành 5: sử dụng lệnh lặp for...do (tiết 1)</b>
A. Mục tiêu bài học


<i><b>*Kiến thức:</b></i>


- HS luyện tập sử dụng lệnh lặp For...do.


<i><b>*Kĩ năng:</b></i>


- Rốn luyn k năng viết chơng trình với câu lệnh For...do
- Hiểu đợc ý nghĩa thuật tốn sử dụng trong chơng trình.
B. chuẩn b


- GV: Máy chiếu, phòng thực hành máy vi tính, phần mềm Pascal.
- HS: Bài tập thực hành.


C. cỏc b ớc lên lớp
1. Tổ chức ổn định lớp
2. Chuyển giảng


3. Thùc hµnh


<b>Hoạt động dạy học</b>

<b>Nội dung</b>



- HS khởi động vào Pascal.


- HS đọc yêu cầu của bài tập 1 SGK/62.
- GV hớng dẫn cho HS khai báo biến và
sử dụng câu lệnh lặp For...do để giải
quyết yêu cầu của bài tập trên.


- HS thùc hiÖn gõ chơng trình cho bài tập
1.


- GV quan sát.


- GV yêu cầu các nhóm tiến hành dịch


ch-ơng trình.


- HS quan sát các lỗi trên màn hình.


- GV quan sát các nhóm và hớng dẫn HS
cách sửa lỗi.


- HS chạy chơng trình.


- GV yờu cu HS nhp các giá trị khác
nhau của N từ 1 đến 10 để kiểm nghiệm
kết quả.


- HS quan sát kết quả nhận đợc trên màn
hình.


- GV quan s¸t kÕt quả của các nhóm và
rút ra nhận xét.


- HS lu chơng trình với tên Bang_nhan.
- Thoát TP.


bi 1: <i><b><sub>Viết chơng trình in ra màn hình</sub></b></i>
<i><b>bảng nhân của một số từ 1 đến 9, số đợc</b></i>
<i><b>nhập từ bàn phím và dừng màn hình để</b></i>
<i><b>có thể quan sát kt qu.</b></i>


<i><b>Chơng trình:</b></i>


Program Bang_nhan;


Uses crt;


Var N,i: integer;
Begin


CLRSCR;


Writeln(‘nhap vao so N’);
Readln(n);


Writeln;


Writeln (‘bang nhan’, N);
Writeln;


For i:= 1 to 10 do writeln (N, ‘x’, i:2, =,
N*i:3);


Readln;
End.


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

- Thoát máy.
d. củng cố


- HS nhắc lại câu lệnh lặp Fordo.


- HS nêu lại chức năng của các câu lệnh trong chơng trình.
E. h


íng dÉn vỊ nhµ


- Häc bµi cị.


- Lµm bài tập 2,3 bài thực hành 5 SGK/63-64.
- Chuẩn bị tiÕt sau thùc hµnh.


________________________________________________


<i><b>Tuần: 20 </b></i> <i><b> Ngày soạn: 07/01/2018</b></i>


<i><b>Tiết: 38</b></i> <i><b> Ngày dy: 13/01/2018</b></i>


<b>bài thực hành 5: sử dụng lệnh lặp for...do (tiết 2)</b>
A. Mục tiêu bài học


<i><b>*Kiến thức:</b></i>


- HS luyện tập sử dụng lệnh lặp For...do.
<i><b>*Kĩ năng:</b></i>


- Rốn luyn k năng viết chơng trình với câu lệnh For...do
- Hiểu đợc ý nghĩa thuật tốn sử dụng trong chơng trình.
- Nâng cao kĩ năng đọc hiểu chơng trình.


B. chn bÞ


- GV: Máy chiếu, phòng thực hành máy vi tính, phần mềm Pascal.
- HS: Bµi tËp thùc hµnh.


C. các b ớc lên lớp
1. Tổ chức ổn định lớp



<i><b>2. Kiểm tra 15 phút thực hành (đã có ở lu đề).</b></i>
3. Chuyển giảng


4. Thùc hµnh


<b>Hoạt động dạy học</b>

<b>Nội dung</b>



- HS khởi động vào Pascal.


- Mở lại tệp “Bang_nhan” đã lu ở bài thực
hành trớc.


- HS đọc yêu cầu của bài tập 2 SGK/63.
- GV lu ý cho HS khi viết chơng trình ở
tiết thực hành trớc sẽ có các nhợc điểm và
yêu cầu HS sửa chơng trình bằng cách
chèn thêm hàng trống giữa các hàng kết
quả và đẩy các hàng này sang phải một
khoảng cách nào đó.


- HS tiến hành chỉnh sửa chơng trình.
- GV hớng dẫn HS cách chèn thêm câu
lệnh trong chơng trình cho hợp lý.


- HS thực hiện.
- GV quan sát.


- GV yêu cầu các nhóm tiến hành dịch
ch-ơng trình.



- HS quan sát các lỗi trên màn hình.


- GV quan sát các nhóm và hớng dẫn HS
cách sửa lỗi.


- HS chạy chơng trình.


- GV yờu cu HS nhập các giá trị khác
nhau của N t 1 n 10 kim nghim


bài 2:


<i><b>Chơng tr×nh:</b></i>


Program Bang_nhan;
Uses crt;


Var N,i: integer;
Begin


CLRSCR;


Writeln(‘nhap vao so N’);
Readln(n);


Writeln;


Writeln (‘bang nhan’, N);
Writeln;



For i:= 1 to 10 do
Begin


GotoXY(5,WhereY);
Writeln (N, ‘x’, i:2, ‘=’, N*i:3);
Writeln;


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

kết quả.


- HS quan sát kết quả.


- GV quan sát và rút ra nhận xét.
- HS lu lại nội dung mới vừa gõ vào.


- GV chiếu máy chạy chơng trình cho HS
quan sát.


- HS c yờu cu của bài tập 3 SGK/64.
- Các nhóm tiến hành gõ chơng trình.
- GV quan sát và u cầu các nhóm dch
v chy chng trỡnh.


- HS nêu chức năng của các lƯnh.


- HS quan sát kết quả nhận đợc trên màn
hình.


- GV quan sát kết quả của các nhóm và
rút ra nhận xét.



- HS lu chơng trình với tên Tao_bang.
- Thoát TP.


- Thoát máy.


bài 3:


<i><b>Chơng trình:</b></i>
Program Tao_bang;
Uses crt;


Var i: byte;
j: byte;
Begin


CLRSCR;


For i:= 0 to 9 do
Begin


For j:= 0 to 9 do
Write (10*i+j:4);
Writeln;


End;
Readln;


End.
d. củng cố



- HS nhắc lại câu lệnh lặp Fordo.


- HS giải thích rõ hơn cho HS về lƯnh Goto(X,Y).
E. h


íng dÉn vỊ nhµ
- Häc bài cũ.


- Làm lại các bài tập thực hành Fordo.


<b>============================</b>


<i><b>Tun: 21 </b></i> <i><b> Ngày soạn: 14/01/2018</b></i>


<i><b>Tiết: 39</b></i> <i><b> Ngày dạy: 20/01/2018</b></i>


<b>bµi thùc hành 5: sử dụng lệnh lặp for...do (tiết 3)</b>


A. Mục tiêu bài học
<i><b>*Kiến thức:</b></i>


- HS cng c li cỏc kin thức cơ bản đã học về cách xác định bài tốn, q trình giải bài
tốn trên máy, lệnh rẽ nhánh Ifthen, phộp chia ly phn d mod.


- Nắm sâu hơn về chức năng của lệnh lặp Forto .
<i><b>*Kĩ năng:</b></i>


- Xỏc định INPUT, OUTPUT và mơ tả thuật tốn.
- Sử dụng lệnh lặp For…to để viết chơng trình.


B. chuẩn bị


- GV: Máy tính, máy chiếu, bài tập, câu hỏi.
- HS: Bảng nhóm, bút dạ, phiếu học tập.
C. các b ớc lên líp


1. Tổ chức ổn định lớp


<i><b>2. Bµi cị: ViÕt cÊu trúc của lệnh lặp Forto và giải thích rõ các tham số có trong</b></i>
<i><b>cấu trúc của câu lệnh? Nêu rõ quá trình làm việc của câu lệnh.?</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

3. Chuyển giảng
<b>4. Bài tập</b>


<b>Hot ng dy hc</b>

<b>Ni dung</b>



- GV gọi lần lợt HS giải đáp các bài tập
trong SGK.


- GV chiếu máy.
- GV gợi ý cho HS.


- HS hot động nhóm thảo luận nêu thuật
tốn của bài tập trên.


- HS các nhóm đại diện trả lời.
- Các nhóm khác nhận xét.


- GV nhận xét và chiếu máy đa ra các bớc
của thuật toán để giải quyết vấn đề trên.


- GV gợi ý cho HS khai báo 1 biến để đa
vào làm biến đếm cho vòng lặp For và để
in ra kt qu.


- HS viết chơng trình ở bảng nhóm.


- GV gọi các nhóm giải thích các câu lệnh
sử dụng trong chơng trình.


- GV nhn xột v chiu mỏy a ra đáp án
đúng và giải thích các câu lệnh cho HS.
- GV chiếu máy.


- HS sư dơng phiÕu häc tËp tìm INPUT và
OUTPUT của bài tập trên.


- GV gọi HS tr¶ lêi.


- GV nhận xét và đa ra đáp án đúng.


- HS hoạt động nhóm thảo luận nêu thuật
tốn của bài tập trên.


- HS các nhóm đại diện trả lời.
- Các nhóm khác nhận xét.
- GV nhận xét.


- GV gợi ý cho HS khai báo biến để đa
vào làm biến đếm cho vòng lặp For và để
in ra kết quả và sử dụng câu lệnh If…then


và phép chia lấy phần d MOD để viết
ch-ơng trình.


- HS viÕt chơng trình ở bảng nhóm.


- GV gọi các nhóm giải thích các câu lệnh
sử dụng trong chơng trình.


- Các nhóm lần lợt nhận xét.


- GV nhn xột cỏc nhúm v chiếu máy đa
ra đáp án đúng và giải thích các câu lệnh
trong chơng trình cho HS hiểu.


bài tập 1: <i><b><sub>Viết chơng trình in ra màn</sub></b></i>
<i><b>hình cỏc s t nhiờn t 1 n 100.</b></i>


Chơng trình:
Program SoTN;
Uses crt;
Var i:integer;
Begin


CLRSCR;


For i:= 1 to 100 do
Write (i:4);


Readln;
End.



bài tập 2: <i><b><sub>Viết chơng trình in ra màn</sub></b></i>
<i><b>hình các số chia hết cho 6 từ 1 đến 100.</b></i>
Chơng trình:


Program Chiahetcho5;
Uses crt;


Var i:integer;
Begin


CLRSCR;


For i:= 1 to 100 do
If i mod 6 = 0 Then
Write (i:4);


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

d. cđng cè


- HS nh¾c lại cấu trúc của câu lệnh lặp Forto.


- GV giải thích và hớng dẫn thêm cho HS tuỳ thuộc vào các chơng trình khác nhau mà
giá trị đầu và giá trị cuối có thể khác nhau.


- GV chiu mỏy - HS hoạt động nhóm vận dụng làm bài tập.
E. h


íng dÉn vỊ nhµ
- Häc bµi cị.



- Lµm bµi tËp vỊ nhµ:


Bài tập 1: Viết chơng trình in ra màn hình các số lẻ từ 1 đến 200.
Bài tập 2: Viết chơng trình in ra màn hình các số chẵn từ 1 đến 200.
- Chuẩn bị tiết sau chữa bài tập.


___________________________________________


<i><b>Tuần: 21 </b></i> <i><b> Ngày soạn: 14/01/2018</b></i>


<i><b>Tiết: 40</b></i> <i><b> Ngày dạy: 20/01/2018</b></i>


<b>bài thực hành 5: sử dụng lệnh lặp for...do (tiết 4)</b>
A. Mục tiêu bài học


<i><b>*Kiến thức:</b></i>


- HS cng c lại các kiến thức đã học về cách xác định bài tốn.
- Tìm hiểu về một số dạng bài tập liên quan đến lệnh lặp For…to.
<i><b>*Kĩ năng:</b></i>


- Xác định INPUT, OUTPUT và mơ tả thuật tốn.
- Sử dụng lệnh lặp For…to để viết chơng trình.
B. chuẩn bị


- GV: M¸y tÝnh, máy chiếu, bài tập, câu hỏi.
- HS: Bảng nhóm, bút dạ, phiếu học tập.
C. các b ớc lên lớp


1. T chức ổn định lớp


<i><b>2</b></i>. Chuyển giảng


<b>3. Bµi tËp</b>


<b>Hoạt động dạy học</b>

<b>Nội dung</b>



- GV chiÕu m¸y.


- HS đọc nội dung, yêu cầu của bài toán.
- GV gợi ý cho HS.


- HS hoạt động nhóm thảo luận nêu thuật
tốn của bài tập trên.


- HS các nhóm đại diện trả lời.
- Các nhóm khác nhận xét.


- GV nhận xét và chiếu máy đa ra các bớc
của thuật toán để giải quyết vấn đề trên.


- GV gợi ý cho HS khai báo biến để đa
vào làm biến đếm cho vòng lặp For và để
in ra kết quả.


bài tập 3: <i><b><sub>Viết chơng trình in ra màn</sub></b></i>
<i><b>hình các số lẻ t 1 n 200.</b></i>


Chơng trình:
Program Sole;
Uses crt;


Var i:integer;
Begin


CLRSCR;


For i:= 1 to 100 do
Write (i*2-1:4);


Readln;
End.


bài tập 4: <i><b><sub>Viết chơng trình in ra màn</sub></b></i>
<i><b>hình các số chẵn từ 1 n 200.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

- HS viết chơng trình ở bảng nhóm.


- GV gọi các nhóm giải thích các câu lệnh
sử dụng trong chơng trình.


- GV nhn xột v chiếu máy đa ra đáp án
đúng và giải thích các câu lệnh cho HS.
- GV chiếu máy.


- HS sư dơng phiếu học tập tìm INPUT và
OUTPUT của bài tập trên.


- GV gäi HS tr¶ lêi.


- GV nhận xét và đa ra đáp án đúng.



- HS hoạt động nhóm thảo luận nêu thuật
tốn của bài tập trên.


- HS các nhóm đại diện trả lời.
- Các nhóm khác nhận xét.
- GV nhận xét.


- GV gợi ý cho HS khai báo biến để đa
vào làm biến đếm cho vòng lặp For v
in ra kt qu.


- HS viết chơng trình ở bảng nhóm.


- GV gọi các nhóm giải thích các câu lệnh
sử dụng trong chơng trình.


- Các nhóm lần lợt nhận xÐt.


- GV nhận xét các nhóm và chiếu máy đa
ra đáp án đúng và giải thích các câu lệnh
trong chơng trỡnh cho HS hiu.


Chơng trình:
Program Sole;
Uses crt;
Var i:integer;
Begin


CLRSCR;



For i:= 1 to 100 do
Write (i*2:4);


Readln;
End.


d. củng cố


- HS nhắc lại cấu trúc của câu lệnh lặp Forto.


- GV gii thớch v hng dẫn thêm cho HS sử dụng (…:4) trong câu lệnh Write và nêu
chức năng của nó để HS nắm kĩ hơn.


- GV chiếu máy - HS hoạt động nhóm vận dụng làm bài tập.
E. h


íng dÉn vỊ nhµ
- Häc bµi cị.


- Lµm bµi tËp 1 cđa bµi thực hành 5.
- Chuẩn bị tiết sau thực hành.


<b>============================</b>


<i><b>Tun: 22 </b></i> <i><b> Ngày soạn: 21/01/2018</b></i>


<i><b>Tiết: 41</b></i> <i><b> Ngày dạy: 03/02/2018</b></i>


<b>häc vÏ h×nh với phần mềm geogebra (Tiết 1)</b>



A. Mục tiêu bài học
<i><b>*Kiến thøc:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

- Biết các thao tác để thực hiện trên phần mềm.
<i><b> *Kĩ năng:</b></i>


- NhËn diÖn giao diÖn và các công cụ của phần mềm.


- S dng phn mềm để vẽ các đối tợng hình học khác nhau.
B. chun b


- GV: Máy tính, máy chiếu, câu hỏi.
- HS: Bảng nhóm, bút dạ, phiếu học tập.
C. các b íc lªn líp


1. Tổ chức ổn định lớp
2. Chuyển giảng


3. Bµi míi


<b>Hoạt động dạy học</b>

<b>Nội dung</b>



- GV củng cố và nhắc lại một số thao tác
đã đợc học trên phần mềm Geogebra ở
lớp 7.


?PhÇn mỊm Geogebra có khả năng gì vợt
trội.


- HS nhắc lại cách khởi động vào phần


mềm.


- GV chiếu máy giới thiệu lại biểu tợng
của phần mềm.


- GV chiếu máy giới thiệu giao diện làm
việc của phần mÒm.


- HS quan sát giao diện của phần mềm.
- HS hoạt động nhóm liệt kê các thành
phần chính có trên màn hình làm việc của
phần mềm.


- HS trả lời + GV nhận xét các nhóm.
- HS hoạt động nhóm liệt kê các cơng cụ
chính đợc hiển thị trên thanh công cụ.
- GV quan sát, gi ý.


- GV giới thiệu lần lợt cho HS các công
cụ chính.


- HS quan sát.


?Nhắc lại chức năng của công cơ di
chun.


- GV lu ý cho HS khi đang sử dụng một
cơng cụ khác, nhấn phím ESC để chuyển
vẽ cơng cụ di chuyển.



?Có thể chọn nhiều đối tợng bằng cách
nào.


- GV chiếu máy giới thiệu các công cụ
liên quan đến đối tợng điểm.


?Cách tạo các đối tợng điểm.


- HS ph©n biệt lại chức năng của các công
cụ.


- GV chiÕu m¸y giíi thiƯu các công cụ


1. em ó bit gì về geogebra?


- Khả năng: Tạo sự gắn kết giữa các đối
t-ợng.


2. lµm quen víi phÇn mỊm geogebra tiÕng
viÖt.


<i><b>a. Khởi động </b></i>


- Để khởi động phần mềm nháy đúp  vào
biểu tợng trên mn hỡnh nn.




<i><b>b. Giới thiệu màn hình Geogebra tiếng Việt</b></i>
- Bảng chọn.



- Thanh công cụ.


- Khu vc cỏc i tng hỡnh v.


<i><b>c. Giới thiệu các công cụ làm viƯc chÝnh.</b></i>


- C«ng cơ di chun:


- Các cơng cụ liên quan đến đối tợng điểm.


- Các công cụ liên quan đến đoạn, đờng
thẳng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

liên quan đến đoạn, đờng thẳng.
?Cách tạo đoạn, ng thng.


- HS phân biệt lại chức năng của các công
cụ.


?Em hÃy nêu các mối quan hệ trong hình
học.


?Thao tỏc để tạo các mối quan hệ trong
hình học.


- GV nêu chức năng của các cơng cụ liên
quan đến hình trịn.


?Cách tạo các cơng cụ liên quan đến hình


trịn.




GV nêu chức năng của các cơng cụ biến
đổi hình học.


?Cách tạo các cơng cụ biến đổi hình học.


- GV: Giống nh hầu hết các phần mềm
khác để thốt khỏi phần mềm em sử dụng
nút đóng Close trên thanh tiêu đề.


?Có thể thốt phần mềm bằng cách khác
đợc khơng.


- HS hoạt động nhóm thảo luận.
- HS đại diện các nhóm trả lời.


- GV nhận xét và hớng dẫn HS các cách
khác nhau để thoát khỏi phần mm.


- Các công cụ tạo mối quan hệ hình học.


- Các cơng cụ liên quan đến hình trịn.


- Các cơng cụ biến đổi hình học.


<i><b>d. C¸c thao t¸c víi tƯp</b></i>



- Lu tệp: Nhấn CTRL + S hoặc Hồ sơ Lu
lại Gõ tên tệp cần lu ở File name  Save.
- Më tƯp: NhÊn CTRL + O hc  Hå s¬ 
Më  Gõ tên tệp cần lu ë File name 
Open.


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

- C1:  Hå sơ Đóng.
- C2: ALT + F4.


- C3:
d. củng cè


- HS nhắc lại cách khởi động và thoát khỏi phần mềm.


? HS sư dơng phiÕu häc tËp ghi l¹i các thành phần chính có trên giao diện của phần
mềm.


- GV hớng dẫn lại một số thao tác chính để sử dụng các công cụ của phần mềm.
E. h


ớng dẫn về nhà
- Học bài cũ.


- Xem các hình vẽ trong SGK của phần mềm GEOGEBRA.


- Xem trớc nội dung mục 3 bài<i><b> Học vẽ hình với phần mÒm geogebra”</b></i>.


<i><b>Tuần: 22 </b></i> <i><b> Ngày soạn: 21/01/2018</b></i>


<i><b>Tiết: 42</b></i> <i><b> Ngày dạy: 03/02/2018</b></i>



<b>học vẽ hình với phần mềm geogebra (Tiết 2)</b>


A. Mục tiêu bài học
<i><b>*Kiến thức:</b></i>


- Bit cỏc i tng trong hỡnh học.


- Biết các thao tác để thực hiện trên phần mềm.
<i><b> *Kĩ năng:</b></i>


- NhËn biÕt c¸c nót lƯnh.


- Sử dụng phần mềm để thao tác trên các đối tợng.
B. chuẩn b


- GV: Máy tính, máy chiếu.


- HS: Bảng nhóm, bút dạ, phiếu học tập.
C. các b ớc lên lớp


1. T chức ổn định lớp
2. Chuyển giảng


3. Bµi míi


<b>Hoạt động dạy học</b>

<b>Nội dung</b>



- GV: Một hình hình học sẽ bao gồm
nhiều đối tợng cơ bản.



- HS sử dụng phiếu học tập liệt kê các đối
tợng hình học.


?Thế nào là đối tợng hình học.


?HS nhắc lại khái niệm quan hệ giữa các
đối tợng.


- HS hoạt động nhóm xác định các trờng
hợp điểm thuộc đờng thẳng, đờng thẳng
đi qua hai điểm, giao của hai đối tợng
hình học.


- GV quan s¸t, gỵi ý.


- HS đại diện các nhóm trả lời.
- GV nhận xét và đa ra các đáp án.


- GV: Phần mềm Geogebra cho phép hiển
thị danh sách các đối tợng hình học hiện
có trên trang tính.


3. đối t ợng hình học.


<i><b>a. Khái niệm đối tợng hình học.</b></i>
- K/n: SGK


<i><b>b. Đối tợng tự do và đối tợng phụ thuộc. </b></i>
- Điểm thuộc đờng thẳng.



- Đờng thẳng đi qua hai điểm.
- Giao của hai đối tợng hình học.


<i><b>c. Danh sách các đối tợng trên màn hình.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

?Các thao tác để hiển thị danh sách các
đối tợng trên màn hình.


- GV hớng dẫn thêm cho HS cách sử dụng
tổ hợp phím CTRL + SHIFT + A để hiển
thị toàn bộ danh sách.


- GV: Các đối tợng hình đều có các tính
chất nh tên (nhãn), cách thể hiện kiểu
đ-ờng, màu sắc,…


?Cách ẩn đối tợng hình học.


?Muốn ẩn/hiện các đối tợng em phải thực
hiện qua những thao tác nào.


?Em phải thực hiện những cơng việc gì để
thay đổi tên của đối tợng.


- GV nêu ý nghĩa của việc đặt vết khi đối
tợng chuyển động.


?Để đặt/hủy vết chuyển động cho một đối
tợng trên màn hình em phải thực hiện


những thao tác nào.


?Cách xóa một đối tợng trên màn hình.
- HS hoạt động nhóm thảo luận nêu
những cách khác có thể sử dụng để xóa
một đối tợng trên màn hình.


- GV quan s¸t.


- HS đại diện các nhóm trả lời.
- GV nhận xét


 Hiển thị  Hiển thị danh sách đối tợng.
<i><b>d. Thay đổi thuộc tính của đối tợng.</b></i>
- ẩn đối tợng:


Nháy  phải lên đối tợng  Hủy chọn “Hiển
thị đối tợng”.


- ẩn/hiện tên nhãn của đối tợng:


Nháy  phải lên đối tợng  Hủy chọn “Hiển
thị tên trong bảng chọn”.


- Thay đổi tên của đối tợng:


Nháy  phải lên đối tợng  Chọn lệnh “Đổi
tên” trong bảng chọn  Nhập tên mới trong
hht  Nháy nút “áp dụng” để thay đổi.
- Đặt/hủy vết chuyển động của đối tợng:


Nháy  phải lên đối tợng  Chọn “Mở dấu
vết khi di chuyển”.


*Để xóa các vết đợc vẽ nhấn tổ hợp phím
CTRL + F.


- Xóa đối tợng:


C1: Dùng công cụ chọn đối tợng 
Nhấn phím Delete.


C2: Nháy  phải lên đối tợng  Thực hiện
lệnh “Xóa”.


C3: Chọn cơng cụ và nháy  lên đối
t-ợng muốn xóa.


d. cñng cè


- HS nhắc lại các thao tác thực hiện trên các đối tợng hình học.
- GV chiếu máy hớng dẫn lại một số thao tác chính.


E. h


íng dÉn vỊ nhµ
- Häc bµi cị.


- Lµm bµi tËp 1, 2, 3 SGK/110.
- Chuẩn bị tiết sau thực hành.



- Xem các hình vẽ trong SGK của phần mềm GEOGEBRA.


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

<i><b>Tuần: 23 </b></i> <i><b> Ngày soạn: 04/02/2018</b></i>


<i><b>Tiết: 43</b></i> <i><b> Ngày dạy: 10/02/2018</b></i>


<b>thực hành - học vẽ hình với phần mềm geogebra (T1)</b>


A. Mục tiêu bài học
<i><b>*Kiến thức:</b></i>


- Bit cỏc i tợng trong hình học.


- Biết các thao tác để thực hiện trên phần mềm.
<i><b> *Kĩ năng:</b></i>


- Khởi động và thoát phần mềm.
- Nhận biết các đối tợng.


- Sử dụng phần mềm để thao tác trên các đối tợng.
B. chuẩn bị


- GV: Máy chiếu, phòng thực hành máy vi tính, phần mềm học vẽ hình Geogebra.
- HS: Bài tập thực hành.


C. các b ớc lên lớp
1. Tổ chức ổn định lớp
2. Chuyển giảng


3. Thùc hµnh



<b>Hoạt động dạy học</b>

<b>Nội dung</b>



- GV: Thao tác trên máy khởi động phần
mềm.


- HS quan sát và các nhóm thực hiện khởi
động vào Geogebra.


- HS quan sát các hình vẽ trong SGK/110.
- HS quan sát các công cụ đợc hiển thị
trên thanh công cụ.


- GV hớng dẫn HS sử dụng công cụ đoạn
thẳng để vẽ các cạnh của tam giác ABC.
- GV làm mẫu.


- HS quan sát.


- HS thực hiện lại các thao tác mà GV võa
thùuc hiƯn.


- GV quan sát các nhóm và sửa một số
thao tác mà HS cha thực hiện đợc.


- HS tiếp tục quan sát hình vẽ SGK/110.
- GV yêu cầu các nhóm sử dụng cơng cụ
đoạn thẳng để vẽ các cạnh của tứ giác.
- GV lu ý cho HS dựng đỉnh D của hình
thang ABCD dựa trên các cơng cụ đoạn


thẳng và đờng song song.


- HS thùc hiƯn.


- GV quan sát và nhận xét các nhóm.
- HS quan sát hình vẽ SGK/110.


- GV yờu cu cỏc nhúm s dụng công cụ
đoạn thẳng, đờng trung trực và phép biến
đổi đối xứng qua trục để vẽ hình thang


1. khởi động.




2. bµi tập.


<b>1. Vẽ tam giác, tứ giác.</b>
- Dùng công cụ đoạn thẳng


<b>2. Vẽ hình thang.</b>


- Dựng cụng c on thng và đờng


song song .


<b>3. VÏ h×nh thang c©n.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

c©n.



- GV lu ý cho HS dựng đỉnh D của hình
thang ABCD dựa trên các cơng cụ đoạn
thẳng, đờng trung trực, phép biến đổi đối
xứng qua trục.


- HS thực hiện.


- GV quan sát, sửa lỗi và nhận xét các
nhóm.


- HS thực hiện lu tệp với tên Ve hinh.


- Thoát phần mềm + Thoát máy.


- Dùng công cụ đoạn thẳng , đờng
trung trực , phép biến đổi đối
xứng qua trục.


3. L u tÖp.


- Lu tÖp: NhÊn CTRL + S (hoặc Hồ sơ
L-u lại) Gõ tên tệp Ve hinh Save.


4. Thoát.


- C1: Hồ sơ  §ãng.
- C2: ALT + F4.


- C3: 
d. cđng cè



- HS nhắc lại các thao tác để thực hiện vẽ các đối tợng hình học là tam giác, tứ giác, hình
thang, hình thang cân.


- GV hớng dẫn và lu ý cho HS một số thao tác khi vẽ các đối tợng hình học để đợc chính
xác hơn.


E. h


íng dÉn vỊ nhµ
- Häc bµi cị.


- Lµm bµi tËp 4, 5 SGK/110.
- Chuẩn bị tiết sau thực hành.


- Xem các hình vẽ trong SGK của phần mềm GEOGEBRA.


- Xem trớc nội dung mục 3 bài<i><b> Học vẽ hình với phÇn mỊm geogebra</b></i>.


______________________________________



<i><b>Tuần: 23 </b></i> <i><b> Ngày soạn: 04/02/2018</b></i>


<i><b>Tiết: 44</b></i> <i><b> Ngày dạy: 10/02/2018</b></i>


<b>thực hành - học vẽ hình với phần mềm geogebra (T2)</b>


A. Mục tiêu bài học
<i><b>*Kiến thức:</b></i>



- Bit cỏc i tợng trong hình học.


- Biết các thao tác để thực hiện trên phần mềm.
<i><b> *Kĩ năng:</b></i>


- Khởi động và thoát phần mềm.
- Nhận biết các đối tợng.


- Sử dụng phần mềm để thao tác trên các đối tợng.
B. chuẩn bị


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

C. các b ớc lên lớp
1. Tổ chức ổn định lớp
2. Chuyển giảng


3. Thùc hµnh


<b>Hoạt động dạy học</b>

<b>Nội dung</b>



- HS khởi động vào Geogebra.


- HS quan sát các hình vẽ trong SGK/110.
- GV yêu cầu HS quan sát lại các công cụ
đợc hiển thị trên thanh công cụ.


- GV hớng dẫn HS sử dụng công cụ đờng
tròn để vẽ đờng tròn đi qua ba điểm A, B,
C.


- GV làm mẫu.


- HS quan sát.


- HS thực hiện lại các thao tác mà GV vừa
thựuc hiện.


- GV quan sát các nhóm và nhận xét.
- HS tiếp tục quan sát hình vẽ SGK/110.
- GV lu ý cho HS cần phân biệt sự khác
nhau giữa đờng tròn ngoại tiếp tam giác
và đờng tròn nội tiếp tam giác.


- GV yêu cầu các nhóm sử dụng cơng cụ
đờng phân giác, đờng vuông góc, đờng
trịn để vẽ đờng trịn nội tiếp tam giác.
- GV làm mẫu cho HS.


- HS quan sát.
- HS thực hiện.


- GV quan sát, sửa lỗi và nhận xét các
nhóm.


- HS thùc hiÖn lu tÖp víi tªn “Ve hinh
tron.


- Thoát phần mềm + Thoát máy.


1. khi ng.





2. bµi tËp.


<b>4. Vẽ đờng trịn ngoại tiếp tam giác.</b>


- Dùng công cụ đoạn thẳng , đờng
tròn đi qua ba điểm


<b>5. Vẽ đờng tròn nội tiếp tam giác.</b>


- Dùng công cụ đờng phân giác ,
đ-ờng vng góc

,

đờng trịn.


3. L u tƯp.


- Lu tƯp: NhÊn CTRL + S (hc  Hå sơ
L-u lại) Gõ tên tệp Ve hinh tron Save.
4. Thoát.


- C1: Hồ sơ Đóng.
- C2: ALT + F4.


- C3: 
d. cñng cè


- HS nhắc lại các thao tác để thực hiện vẽ các đối tợng hình học đờng trịn nội tiếp tam
giác, đờng trịn ngoại tiếp tam giác.


E. h



íng dÉn vỊ nhµ
- Häc bµi cị.


- Lµm bµi tËp 6, 7, 8 SGK/109.
- Chuẩn bị tiết sau thực hành.


<b>============================</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

<i><b>Tun: 24 </b></i> <i><b> Ngày soạn: 11/02/2018</b></i>


<i><b>Tiết: 45</b></i> <i><b> Ngày dạy: 17/02/2018</b></i>


<b>thùc hµnh - học vẽ hình với phần mềm geogebra (T3)</b>


A. Mục tiêu bµi häc
<i><b>*KiÕn thøc:</b></i>


- Biết các đối tợng trong hình học.


- Biết các thao tác để thực hiện trên phần mềm.
<i><b> *Kĩ năng:</b></i>


- Khởi động và thoát phần mềm.
- Nhận biết các đối tợng.


- Sử dụng phần mềm để thao tác trờn cỏc i tng.
B. chun b


- GV: Máy chiếu, phòng thực hành máy vi tính, phần mềm học vẽ hình Geogebra.
- HS: Bµi tËp thùc hµnh.



C. các b ớc lên lớp
1. Tổ chức ổn định lớp
2. Chuyển giảng


3. Thùc hµnh


<b>Hoạt động dạy học</b>

<b>Nội dung</b>



- HS khởi động vào Geogebra.


- HS quan sát hình vẽ trong bµi tËp 6
SGK/109.


- GV yêu cầu HS quan sát lại các công cụ
đợc hiển thị trên thanh công cụ.


- GV hớng dẫn và làm mẫu sử dụng các
công cụ để vẽ cạnh AB và một đờng thẳng
đi qua A.


1. khởi động.




2. bài tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

- HS quan sát.


- HS thực hiện lại các thao tác mà GV vừa


thực hiện.


- GV quan sát các nhóm và nhận xét.
- GV yêu cầu HS dựng các đỉnh CD của
hình thoi.


- HS tiÕp tơc quan sát hình vẽ bài tập 7
SGK/109.


- HS s dng các cơng cụ thích hợp để vẽ
một hình vng.


- GV quan sát, hớng dẫn và nhận xét các
nhóm.


- HS quan sát hình vẽ bài tập 8 SGK/109.
- GV làm mẫu.


- HS quan sát và thực hiện.


- GV quan sát, nhận xét các nhóm.


- HS thực hiện lu tệp với tên Ve hinh bai
tap 6 7 - 8.


- Thoát phần mềm + Thoát máy.


<b>7. Vẽ hình vuông.</b>


<b>8. V tam giỏc đều.</b>



3. L u tÖp.


- Lu tÖp: NhÊn CTRL + S (hoặc Hồ sơ
L-u lại) Gâ tªn tƯp “Ve hinh bai tap 6-7-8”
 Save.


4. Thoát.


- C1: Hồ sơ Đóng.
- C2: ALT + F4.


- C3: 


d. cñng cè


- HS nhắc lại các thao tác để thực hiện vẽ các đối tợng hình học đờng tròn nội tiếp tam
giác, đờng tròn ngoại tiếp tam giác.


E. h


íng dÉn vỊ nhµ
- Häc bài cũ.


- Làm bài tập 9, 10 SGK/109.
- Chuẩn bị tiÕt sau thùc hµnh.


============================================


<i><b>Tuần: 24 </b></i> <i><b> Ngày soạn: 11/02/2018</b></i>



<i><b>Tiết: 46</b></i> <i><b> Ngày dy: 17/02/2018</b></i>


<b>thực hành - học vẽ hình với phần mềm geogebra (T4)</b>


A. Mục tiêu bài học
<i><b>*Kiến thức:</b></i>


- Bit cỏc đối tợng trong hình học.


- Biết các thao tác để thực hiện trên phần mềm.
<i><b> *Kĩ năng:</b></i>


- Khởi động và thoát phần mềm.
- Nhận biết các đối tợng.


- Sử dụng phần mềm để thao tác trên các đối tợng.
B. chuẩn b


- GV: Máy chiếu, phòng thực hành máy vi tính, phần mềm học vẽ hình Geogebra.
- HS: Bài tập thùc hµnh.


C. các b ớc lên lớp
1. Tổ chức ổn định lớp
2. Chuyển giảng


3. Thùc hµnh


<b>Hoạt động dạy học</b> <b>Nội dung</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

- HS khởi động vào Geogebra.


- HS quan s¸t h×nh vÏ trong bµi tËp 9
SGK/109.


- GV yêu cầu HS quan sát lại các công cụ
đợc hiển thị trên thanh cơng cụ.


- GV híng dÉn vµ lµm mÉu.
- HS quan s¸t.


- GV lu ý cho HS dựng hình mới và một
đờng thẳng trên mặt phẳng. Sau đó dựng
hình mới đối xứng của hình đã cho qua
trục là đờng thẳng và sử dụng công cụ đối
xứng trục để vẽ hỡnh.


- HS thực hiện lại các thao tác.


- GV quan sát các nhóm và nhận xét.
- HS tiếp tục quan sát hình vẽ bài tập 10
SGK/109.


- HS s dng cỏc cơng cụ thích hợp để vẽ
một hình vng và một điểm O cho trớc.
- GV quan sát, hớng dẫn và nhận xét.
- GV yêu cầu các nhóm dựng tiếp một
hình mới là đối xứng qua tâm O của hình
đã cho, sau đó sử dụng cơng cụ đối xứng
tâm để vẽ hình.



- HS thùc hiƯn.


- GV quan sát, hớng dẫn và nhận xét.
- Gv chiếu máy thực hiện lại thao tác để
HS quan sát.


- HS thùc hiƯn lu tƯp víi tªn “Ve hinh bai
tap 9-10”.


- Thoát phần mềm + Thoát máy.


1. khi ng.




2. bµi tËp.


<b>9. Vẽ hình là đối xứng trục của một đối </b>
<b>t-ợng cho trớc .</b>


- Sử dụng công cụ đối xứng trục


<b>10. Vẽ hình là đối xứng qua tâm của một</b>
<b>đối tợng cho trớc .</b>


- Sử dụng công cụ đối xứng tâm
3. L u tệp.


- Lu tÖp: NhÊn CTRL + S (hoặc Hồ sơ


L-u lại)  Gâ tªn tƯp “Ve hinh bai tap 9 -10”
Save.


4. Thoát.


- C1: Hồ sơ Đóng.
- C2: ALT + F4.


- C3: 
d. cñng cè


- HS nhắc lại các thao tác để thực hiện vẽ các đối tợng hình học đờng tròn nội tiếp tam
giác, đờng tròn ngoại tiếp tam giác.


- Häc bµi cị.


- Làm bài tập (Nêu qui trình các bớc để vẽ các hình đã làm ở bài thực hành)
- Xem trớc nội dung mục 1, ví dụ 3 của mục 2 bài<i><b> Lặp với số lần cha biết trớc.</b></i>


<b>============================</b>


<i><b>Tuần: 25 </b></i> <i><b> Ngày soạn: 18/02/2018</b></i>


<i><b>Tiết: 47</b></i> <i><b> Ngày dạy: 24/02/2018</b></i>


<b>Bài 8: lặp với số lần cha biết trớc (T1)</b>


A. Mục tiêu bài học
<i><b>*Kiến thức:</b></i>



- Biết nhu cầu cần có cấu trúc lặp với số lần cha biết trớc trong ngôn ngữ lập trình.


- Bit ngụn ng lp trỡnh dựng cấu trúc lặp với số lần cha biết trớc để chỉ dẫn máy tính
thực hiện lặp đi lặp lại cơng việc đến khi một điều kiện nào đó đợc thoả món.


<i><b>*Kĩ năng:</b></i>


- Vit ỳng lnh While...do trong mt s tình huống đơn giản.


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

B. chn bÞ


- GV: tính, máy chiếu, câu hỏi, bài tập.
- HS: Bảng nhóm, bút dạ, phiếu học tập.
C. các b ớc lên lớp


1. T chc n nh lp
2. Chuyn ging


3. Bài cũ:


<i><b>Câu hỏi : Em hÃy nêu cấu trúc của câu lệnh lặp Fordo? Viết chơng trình tính tổng </b></i>
<i><b>100 số tự nhiên đầu tiên?</b></i>


4. Bài mới


<b>Hot ng dy hc</b> <b>Ni dung</b>


- GV: Trong bài trớc chúng ta đã làm quen
với các hoạt động lặp và cách chỉ thị cho
máy tính thực hiện các hoạt động lặp với số


lần đã đợc xác định trớc.


?Trong thực tế có những hoạt động đợc
thực hiện lặp đi lặp lại với số lần cha đợc
biết trớc khơng.


- HS hoạt động nhóm lấy ví dụ minh họa.
- HS đại diện các nhóm trả lời.


- GV nhËn xÐt.


- HS quan sát ví dụ 1 SGK/67.
?Hãy chỉ ra hoạt động lặp ở ví dụ 1.
?Hoạt động lặp sẽ kết thúc khi nào.
- HS quan sát ví dụ 2 SGK/67.
?Hãy chỉ ra hoạt động lặp ở ví dụ 2.
?Hoạt động lặp sẽ kết thúc khi nào.


- HS hoạt động nhóm xây dựng thuật tốn
cho ví dụ 2.


- GV quan sát, gợi ý cho HS.
- HS đại diện các nhóm trả lời.


- GV nhận xét các nhóm và treo bảng phụ
đa ra đáp án đúng.


?Từ 2 ví dụ đã nêu em hãy vẽ sơ đồ để giải
quyết các hoạt động lặp nói chung với số
lần cha biết trớc đợc thực hiện trên Pascal.



- GV chiÕu m¸y giíi thiƯu cấu trúc của câu
lệnh lặp với số lần cha biết trớc.


- GV giải thích rõ các tham số kèm theo cã
trong cÊu tróc cđa c©u lƯnh.


?Điều kiện trong các câu lệnh thờng là gì.
?HS nhắc lại câu lệnh đơn giản và câu lệnh
ghép.


- GV nªu vµ híng dÉn HS c¸c bíc thùc
hiƯn của câu lệnh lặp với số lần cha biết
tr-ớc.


- HS sử dụng phiếu học tập nêu lại cấu trúc
và sự thực hiện của máy khi gặp câu lệnh
Whiledo.


1. cỏc hoạt động lặp với số lần ch a biết
tr


íc.
<i><b>VÝ dơ 1:</b></i>


- Hoạt động lặp: Gọi điện.


- KÕt thóc lỈp: Khi cã ngêi nhÊc m¸y.


<i><b>VÝ dơ 2:</b></i>



- Hoạt động lặp: Cộng lần lợt n số tự
nhiên.


- KÕt thóc lỈp: Sè n nhá nhÊt sao cho S
>1000.


<b>*Sơ đồ: </b>Sai
Đúng


2. vÝ dơ vỊ lƯnh lỈp víi sè lÇn ch a biÕt tr -
íc.


- Cấu trúc:


<b>While <điều kiện> do <Câu lệnh>;</b>
+ Điều kiện: Là một phép so sánh.


+ Cõu lnh: Cú th l câu lệnh đơn giản
hay câu lệnh ghép.


Bíc 1: KiĨm tra ®iỊu kiƯn.


Bớc 2: Nếu điều kiện sai câu lệnh bị bỏ
qua. Nếu điều kiện đúng thực hiện câu
lệnh và quay lại bớc 1.


<i><b>VÝ dô 3: TÝnh sè n nhá nhÊt dĨ 1/n nhá</b></i>
<i><b>h¬n mét sai số cho trớc.</b></i>



Program Vidu3;


Giáo viên: Nguyễn Thị Thùy Trang Trờng THCS Quảng Tùng


Điều kiện?


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

- HS quan sát ví dụ 3 SGK/68.


?Nếu n (n > 0) càng lớn thì 1/n sẽ nh thế
nào.


- HS hot ng nhóm viết chơng trình tính
n số nhỏ nhất để 1/n nh hn mt sai s
cho trc.


- GV gợi ý và hớng dẫn HS khai báo các
biến và hằng cho chơng trình.


- GV quan sát.


- HS i din cỏc nhúm gii thích các câu
lệnh đợc sử dụng trong chơng trình và chức
năng của các câu lệnh.


- HS c¸c nhãm nhËn xÐt.


- GV nhận xét các nhóm và chiếu máy đa
ra chơng trình cho bài toán và giải thích
các câu lệnh đợc sử dụng trong chơng
trình.



Uses crt;


Var x:Real; n, i:integer;
Const saiso=0.003;
Begin


CLRSCR;
x:= 1; n:= 1;


While x>= saiso do
Begin


n:= n + 1;
x:= 1/n;
End;


Writeln(‘So n nho nhat de 1/n <’ ,
saiso:6:4, ‘la’, n);


Readln;
End.
* cđng cè


- HS sư dơng phiÕu häc tËp ghi l¹i cấu trúc của câu lệnh lặp với số lần cha biÕt tríc
While do.


GV chiếu máy - HS hoạt động nhóm vận dụng làm bài tập.


?Trong các hoạt động dới đây, hoạt động nào sẽ đợc thực hiện lặp lại với số lần cha biết


trớc:


a. TÝnh tỉng cđa 20 sè tù nhiên đầu tiên.


b. Nhp mt s hp l (vớ d số nguyên trong khoảng từ 0 đến 10) vào máy tính. Nếu số
nhập vào khơng hợp lệ thì đợc u cầu nhập lại.


c. Nhập các số nguyên từ bàn phím cho đến khi đủ 50 số.


d. Nhập các số từ bàn phím và tính tổng cho đến khi làn đầu tiên nhận đợc tổng đầu tiên
lớn hơn 1000 thì kết thúc.


*. híng dÉn vỊ nhµ
- Häc bµi cị.


- Lµm bµi tËp 1, 2, 3 SGK/71.


- Xem tríc néi dung vÝ dơ 4, 5 cđa mơc 2, mơc 3 bµi<i><b> Lặp với số lần cha biết trớc.</b></i>
==========================================


<i><b>Tun: 25 </b></i> <i><b> Ngày soạn: 18/02/2018</b></i>


<i><b>Tiết: 48</b></i> <i><b> Ngy dy: 24/02/2018</b></i>


<b>Bài 8: lặp với số lần cha biết trớc (T2)</b>


A. Mục tiêu bài học
<i><b>*Kiến thức:</b></i>


- Biết cấu trúc lặp với số lần cha biết trớc thực hiện lặp nhiều lần và chỉ dừng lại khi điều


kiện nào đó thoả mãn yêu cầu đợc xẩy ra.


<i><b>*Kĩ năng:</b></i>


- Vit ỳng lnh While...do.


- Hiu hot ng ca câu lệnh lặp với số lần cha biết trớc While…do trong Pascal.
B. chun b


- GV: Máy chiếu, máy tính, câu hỏi, bài tập.
- HS: Bảng nhóm, bút dạ, phiếu học tập.
C. các b ớc lên lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

3. Bài cò:


<i><b>Câu hỏi : Em hãy nêu cấu trúc của câu lệnh lặp While...do? Vẽ sơ đồ và nêu sự thực </b></i>
<i><b>hiện của máy khi gặp câu lệnh lặp While....do?</b></i>


4. Bµi míi


<b>Hoạt động dạy học</b> <b>Nội dung</b>


- HS quan sát ví dụ 4 SGK/69.
?Hãy chỉ ra hoạt động lặp ở ví dụ 4.
?Hoạt động lặp sẽ kết thúc khi nào.


- HS hoạt động nhóm viết chơng trình tính
tổng n số tự nhiên đầu tiên sao cho n nhỏ
nhất để S > 1000.



- GV gợi ý và hớng dẫn HS khai báo các
biến sử dụng trong chơng trình.


- GV quan sát.


- HS đại diện các nhóm giải thích các câu
lệnh đợc sử dụng trong chơng trình và chức
năng của các câu lệnh.


- HS c¸c nhãm nhËn xÐt.


- GV nhận xét các nhóm và chiếu máy đa
ra chơng trình cho bài toán và giải thích
các câu lệnh đợc sử dụng trong chơng
trình.


- HS quan sát ví dụ 5 SGK/70.
?Hãy chỉ ra hoạt động lặp ở ví dụ 5.
?Hoạt động lặp sẽ kết thúc khi nào.


- HS hoạt động nhóm viết chơng trình tính
tổng T = 1 + 1/2 + 1/3 + … + 1/100.


- GV gợi ý và hớng dẫn HS khai báo các
biến sử dụng trong chơng trình.


- GV quan sát.


- HS đại diện các nhóm giải thích các câu
lệnh đợc sử dụng trong chơng trình và chức


năng của các câu lệnh.


- HS c¸c nhãm nhËn xÐt.


- GV nhận xét các nhóm và chiếu máy đa
ra chơng trình cho bài toán và giải thích
các câu lệnh đợc sử dụng trong chơng
trình.


2. vÝ dụ về lệnh lặp với số lần ch a biết tr -
íc.


<i><b>Ví dụ 4: Tính tổng n số tự nhiên đầu tiên</b></i>
<i><b>sao cho n nhỏ nhất để S > 1000.</b></i>


Program Vidu4;
Uses crt;


Var s, n:integer;
Begin


CLRSCR;
s:= 0; n:= 1;


While s<= 1000 do
Begin


s:= s + n;
n:= n + 1;
End;



Writeln(‘So n nho nhat de tong > 1000
la’, n);


Writeln(‘Tong dau tien lon hon 1000
la’, s);


Readln;
End.


<i><b>VÝ dơ 5: TÝnh tỉng T = 1 + 1/2 + 1/3 +</b></i>
<i><b>… +1/100.</b></i>


Program Vidu5;
Uses crt;


Var T, i:integer;
Begin


CLRSCR;
T:= 0; i:= 1;
While i<= 100 do
Begin


T:= T + 1/i;
i:= i + 1;
End;
Writeln(T);
Readln;



End.


3. lặp vô hạn lần lỗi lập trình cần tr¸nh.
*. cđng cè


- HS sư dơng phiÕu häc tËp ghi lại cấu trúc của câu lệnh lặp với số lần cha biÕt tríc
While….do.


- HS sư dơng phiÕu häc tËp lµm bµi tËp 5 SGK/71.
- Häc bµi cị.


- Lµm bµi tËp 4 SGK/71, bµi tËp 1 SGK/72.


- Xem tríc néi dung bài thực hành 6 chuẩn bị tiết sau thực hành<i><b>.</b></i>


<i><b>Tun: 26 </b></i> <i><b> Ngày soạn: 25/02/2018</b></i>


<i><b>Tiết: 49</b></i> <i><b> Ngày dạy: 03/03/2018</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

<b>bài thực hành 6: sử dụng lệnh lặp while...do (t1)</b>


A. Mục tiêu bài học
<i><b>*Kiến thức:</b></i>


- HS luyện tập sử dụng lệnh lặp với số lần cha biết trớc While..do.
<i><b>*Kĩ năng:</b></i>


- Rốn luyn k nng c chng trỡnh.


- Hiu c ý nghĩa các câu lệnh sử dụng trong chơng trình.


B. chun b


- GV: Máy chiếu, phòng thực hành máy vi tính, phần mềm Pascal.
- HS: Bài tập thực hành.


C. các b ớc lên lớp
1. Tổ chức ổn định lớp
3. Thực hành


<b>Hoạt động dạy học</b>

<b>Nội dung</b>



- HS khởi động vào Pascal.


- HS đọc yêu cầu của bài tập 1 SGK/72.
- GV hớng dẫn cho HS khai báo biến và
sử dụng biến đếm, câu lệnh lặp While...do
để nhập và cộng dồn các số vào một biến
kiểu số thực cho đến khi nhập đủ số n.
- HS mô tả thuật tốn cho chơng trình.
- GV quan sát, gợi ý cho cỏc nhúm.


- HS thực hiện gõ chơng trình cho bài tập
1.


- GV quan sát.


- HS tìm hiểu ý nghĩa của từng câu lệnh.
- GV yêu cầu các nhóm tiến hành dịch
ch-ơng trình.



- HS quan sát các lỗi trên màn hình.


- GV quan sát các nhóm và hớng dẫn HS
cách sửa lỗi.


- HS chạy chơng trình.


- HS quan sỏt kt qu nhn c.


- GV quan sát kết quả của các nhóm và
rút ra nhận xét.


- HS lu chơng trình với tên Tinh_TB.
- Thoát TP.


- Thoát máy.


bài 1: <i><b><sub>Viết chơng trình tính trung bình n</sub></b></i>
<i><b>số thực x</b><b>1</b><b>, x</b><b>2</b><b>, x</b><b>3</b><b>, .., x</b><b>n</b><b>. Các số n và x</b><b>1</b><b>,</b></i>


<i><b>x</b><b>2</b><b>, x</b><b>3</b><b>, ..., x</b><b>n </b><b>c nhp vo t bn phớm. </b></i>


<i><b>Chơng trình:</b></i>
Program Tinh_TB;
Uses crt;


Var n, dem: integer;
x, TB: real;
Begin



CLRSCR;
dem:=0; TB:=0;


Writeln(‘nhap cac so can tinh n =’);
Readln(n);


While dem < n do
Begin


dem:=dem+i;


Write(‘Nhap so thu’, dem,’=’);
Readln(x);


TB:=TB + x;
end;


TB:=TB/n;


Writeln(‘Trung binh cua’, n, ‘so la = ‘,
TB:10:3);


Writeln(‘Nhan Enter de thoat’);
Readln;


End.
*. cñng cè


- GV hớng dẫn cho HS khai báo thêm biến i để sử dụng cho vòng lặp For…..do.



- HS sử dụng lệnh lặp For……do để viết chơng trình cho bài tập 1 thay cho câu lệnh
While……do.


- Häc bµi cị.


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

================================


<i><b>Tuần: 26 </b></i> <i><b> Ngày soạn: 25/02/2018</b></i>


<i><b>Tiết: 50</b></i> <i><b> Ngày dạy: 03/03/2018</b></i>


<b>bài thực hành 6: sử dụng lệnh lặp while...do (t2)</b>


A. Mục tiêu bài học
<i><b>*Kiến thức:</b></i>


- HS luyện tập sử dụng lệnh lặp với số lần cha biết trớc While...do.
<i><b>*Kĩ năng:</b></i>


- Rèn luyện kĩ năng đọc chơng trình.


- Hiểu đợc ý nghĩa các câu lệnh sử dụng trong chơng trình.
B. chuẩn b


- GV: Máy chiếu, phòng thực hành máy vi tính, phần mềm Pascal.
- HS: Bài tập thực hành.


C. cỏc b ớc lên lớp
1. Tổ chức ổn định lớp
2. Chuyển giảng



3. Thùc hµnh


<b>Hoạt động dạy học</b>

<b>Nội dung</b>



- HS khởi động vào Pascal.


- HS đọc yêu cầu của bài tập 2 SGK/73.
- HS nhắc lại tính chất của số nguyên tố.
- GV hớng dẫn cho HS khai báo biến và
sử dụng lệnh lặp While...do, câu lệnh có
điều kiện If...then để kiểm tra xem số đã
nhập có phải là số nguyên tố hay không
bằng cách kiểm tra lần lợt n có chia hết
cho các số tự nhiên 2 <= i < = n – 1 hay
khơng, kiểm tra tính chia hết bằng phép
chia lấy phần d (mod).


- HS m« tả thuật toán cho chơng trình.
- GV quan sát, gợi ý cho các nhóm.


- HS thực hiện gõ chơng trình cho bài tập
1.


- GV quan sát.


- HS tìm hiểu ý nghĩa của từng câu lệnh.
- GV yêu cầu các nhóm tiến hành dịch
ch-ơng trình.



- HS quan sát các lỗi trên màn hình.


- GV quan sát các nhóm và hớng dẫn HS
cách sửa lỗi.


- HS chy chng trỡnh v nhp vào các số
khác nhau để kiểm tra tính chính xác của
chơng trình đã thoả mãn đợc yêu cầu đặt
ra hay cha.


- HS quan sát kết quả nhận đợc.


- GV quan sát kết quả của các nhóm và
rút ra nhận xét.


- HS lu chơng trình với tên KT_SoNT.
- Thoát TP.


- Thoát m¸y.


bài 2: <i><b><sub>Viết chơng trình nhập một só tự</sub></b></i>
<i><b>nhiên bất kỳ từ bàn phím và kiển tra</b></i>
<i><b>xem số đó cú phi l s nguyờn t hay</b></i>
<i><b>khụng?</b></i>


<i><b>Chơng trình:</b></i>


Program KT_SoNT;
Uses crt;



Var n, i: integer;
Begin


CLRSCR;


Write(‘nhap vao mot so nguyen bat ky’);
Readln(n);


If n <= 1 then Writeln (n,’khong phai la so
nguyen to’)


Else
begin
i:=2;


While (n mod I < > 0) do i:=i+1;
If i = n then Writeln (n,’la so
nguyen to’)


Else Writeln (n,’khong phai la so
nguyen to’);


end;
Readln;
End.


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

*. củng cố


- HS nhắc lại cấu trúc câu lƯnhlỈp While…..do.



- GV lu ý thêm cho có thể sử dụng câu lệnh lặp For……do để thay thế cho câu lệnh lặp
While……do trong những bài tập cụ thể.


- Häc bµi cũ.
- Làm bài tập.


- Chuẩn bị tiết sau chữa bài tËp.


<b>============================</b>


<i><b>Tuần: 27 </b></i> <i><b> Ngày soạn: 04/03/2018</b></i>


<i><b>Tiết: 51</b></i> <i><b> Ngày dạy: 10/03/2018</b></i>


<b>Bµi tập (tiết 1)</b>


A. Mục tiêu bài học
<i><b>*Kiến thức:</b></i>


- HS cng cố lại các kiến thức cơ bản đã học về cỏc cõu lnh lp Fordo, Whiledo.
<i><b>*K nng:</b></i>


- Xây dựng và mô tả thuật toán.
- Viết chơng trình.


B. chuẩn bị


- GV: Máy chiếu, máy tính, câu hỏi, bài tập.
- HS: Bảng nhóm, bút dạ, phiếu học tập.
C. các b ớc lên lớp



1. T chc n nh lp
2. Chuyn ging


<b>3. Bài tËp</b>


<b>Hoạt động dạy học</b> <b>Nội dung</b>


- HS sử dụng phiếu học tập nêu cấu trúc
của câu lệnh lặp For…do và While….do.
- HS hoạt động nhóm thảo luận so sánh sự
giống và khác nhau của 2 câu lệnh lặp
For….do và While….do.


- HS các nhóm đại diện trả lời.
- Các nhóm khác nhận xét.


- GV nhận xét các nhóm và nêu lại 2 câu
lệnh lặp.


- GV và HS cùng tiến hành giải đáp các
câu hỏi trong SGK.


- HS đọc nội dung, yêu cầu của bài.


- HS hoạt động nhóm thảo luận nêu thuật
tốn của bài tập trên.


<b>*LƯnh lỈp For…..do</b>



For <biến đếm>:= <giá trị đầu> to <giỏ tr
cui> do <cõu lnh>;


<b>*Lệnh lặp While.do</b>


While <điều kiện> do <câu lệnh>;


bài tập 6: <i><b><sub>(SGK/61)</sub></b></i> <i><b><sub>Mô tả thuật to¸n</sub></b></i>
<i><b>tÝnh tỉng.</b></i>


- Tht to¸n:


+ Bíc 1: A:=0; i:=1.
+ Bíc 2: A:=1/(i(i+2)
+ Bíc 3: i:=i + 1;


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

- GV gợi ý cho HS.
- GV quan sát.


- HS cỏc nhóm đại diện trả lời.
- Các nhóm khác nhận xét.


- GV nhận xét và chiếu máy đa ra các bớc
của thuật toán để giải quyết vấn đề trên.
- HS đọc nội dung, u cầu của bài.


?Thuật tốn 1 có bao nhiêu vịng lặp đợc
thực hiện.


?Khi kÕt thóc tht to¸n gi¸ trị của S bằng


bao nhiêu.


- HS hot ng nhúm tho luận viết đoạn
chơng trình tơng ứng.


- GV quan sát và gợi ý cho HS.
- HS các nhóm đại diện trả lời.
- Các nhóm khác nhận xét.


- GV nhËn xÐt vµ chiếu máy đa ra đoạn
chơng trình tơng ứng.


?Thut toỏn 2 có bao nhiêu vịng lặp đợc
thực hiện.


?Khi kÕt thóc tht toán giá trị của S bằng
bao nhiêu.


- HS hot ng nhóm thảo luận viết đoạn
chơng trình tơng ứng.


- GV quan sát và gợi ý cho HS.
- HS các nhóm đại diện trả lời.
- Các nhóm khác nhận xét.


- GV nhËn xÐt vµ treo b¶ng phơ đa ra
đoạn chơng trình tơng ứng.


+ Bớc 5: Ghi kết quả cho A và kết thúc
thuật toán.



bài tËp 3: <i><b><sub>(SGK/71)</sub></b></i>


a) Thuật toán 1 có 9 vịng lặp đợc thực
hiện. Khi kết thúc thuật toán S:=5.0. Đoạn
chơng trình Pascal tơng ứng:


s:=10; x:=0.5;


While s >5.2 do s:=s–x;
Writeln(s);


b) Thuật tốn 2 khơng có vịng lặp nào
đ-ợc thực hiện vì ngay từ đầu điều kiện đã
khơng thoả mãn nên các bớc 2 và 3 bị bỏ
qua. S = 10 khi kết thúc thuật tốn. Đoạn
chơng trình Pascal tơng ứng:


s:=10; n:=0;
While s < 10 do
Begin


n:=n + 3;
s:=s – n;


end;
Writeln(s);


*. cñng cè:



?HS nhắc lại sự thực hiện của máy khi gặp 2 câu lệnh lặp For….do và While….do.
- HS hoạt động nhóm vận dụng làm bài tập sau:


Số nguyên dơng p đợc gọi là ớc thực sự của số nguyên n, nếu n chia hết cho p và p khác
1 và khác chính số n. Viết thuật toán nhập số tự nhiên n và tính tổng các ớc thực sự của
n.


- Häc bµi cũ.
- Làm bài tập.


- Chuẩn bị tiết sau chữa bài tËp.


========================================


<i><b>Tuần: 27 </b></i> <i><b> Ngày soạn: 04/03/2018</b></i>


<i><b>Tiết: 52</b></i> <i><b> Ngày dạy: 10/03/2018</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

<b>Bài tập (tiết 2)</b>


A. Mục tiêu bài học
<i><b>*Kiến thøc:</b></i>


- HS tiếp tục củng cố lại các kiến thức cơ bản đã học về các câu lệnh lặp For…do,
While…do.


<i><b>*KÜ năng:</b></i>


- Xây dựng và mô tả thuật toán.
- Viết chơng trình.



B. chuẩn bị


- GV: Máy chiếu, máy tính, câu hỏi, bài tập.
- HS: Bảng nhóm, bút dạ, phiếu học tập.
C. các b ớc lên lớp


1. T chc n nh lớp
2. Chuyển giảng


3. Bµi tËp


<b>Hoạt động dạy học</b> <b>Nội dung</b>


- HS đọc nội dung, yêu cầu của bài.


- HS hoạt động nhóm thảo luận nêu thuật
tốn của bài tập trên.


- GV gợi ý cho HS.
- GV quan sát.


- HS cỏc nhóm đại diện trả lời.
- Các nhóm khác nhận xét.


- GV nhận xét và chiếu máy đa ra các bớc
của thuật toán để giải quyết vấn đề trên.
- HS hoạt động nhóm viết chơng trình cho
bài tốn.



- GV quan sát, gợi ý cho HS sử dụng thêm
câu lệnh điều kiện và phép chia mod để
viết chơng trình.


- HS đại diện các nhóm giải thích và nêu
ý nghĩa của các câu lệnh đợc sử dng
trong chng trỡnh.


- Các nhóm lần lợt nhận xét.


- GV nhận xét các nhóm và đa ra chơng
trình, giải thích rõ các câu lệnh cho HS
hiểu.


- HS c ni dung, yêu cầu của bài.


- HS hoạt động nhóm thảo luận nêu thuật
toán của bài tập trên.


- GV giải thích lại cho HS tổng các
nghịch o.


- HS thảo luận nêu thuật toán.
- GV quan sát.


- HS các nhóm đại diện trả lời.
- Các nhóm khác nhận xét.


- GV nhận xét và chiếu máy đa ra các bớc
của thuật toán để giải quyết vấn đề trên.


- HS hoạt động nhóm viết chơng trình cho
bài tốn.


- GV quan sát, gợi ý cho HS.


- HS i din các nhóm giải thích và nêu


<b>*</b> bài tập 1: -<i><b><sub> Số nguyên dơng p đợc gọi</sub></b></i>
<i><b>là ớc thực sự của số nguyên n, nếu n</b></i>
<i><b>chia hết cho p và p <> 1 và <> chính số</b></i>
<i><b>n. Viết thuật tốn nhập số tự nhiên n và</b></i>
<i><b>tính tổng các ớc thực sự của n.</b></i>


<b>Ch</b>


<b> ơng trình:</b>


Program tong_uoc_cua_n;
Uses crt;


Var n, I, S: integer;
Begin


CLRSCR;


Write(nhap vao n=’);
Readln(n);


S:=0;



For i:= 2 to n – 1 do


If i = n mod i = 0 then S:=S + 1;


Write(’Tong cac uoc thuc su cua’,n,’la’,S);


Readln;
End.


<b>*</b> bài tập 2: <i><b><sub>- Viết chơng trình để ngời sử</sub></b></i>
<i><b>dụng nhập các số khác 0 rồi tính và in</b></i>
<i><b>ra màn hình tổng các nghịch đảo của</b></i>
<i><b>các số này. Chơng trình kết thúc khi </b></i>
<i><b>ng-ời sử dụng nhập số 0 đầu tiên (nghịch</b></i>
<i><b>đảo ca n s l s 1/n).</b></i>


<b>Ch</b>


<b> ơng trình:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

ý nghĩa của các câu lệnh đợc sử dụng
trong chơng trình.


- C¸c nhóm lần lợt nhận xét.


- GV nhận xét các nhóm và đa ra chơng
trình, giải thích rõ các câu lệnh cho HS
hiÓu.


Var tong, next: real;


Begin


CLRSCR;
tong:= 0;


Write(‘nhap so dau tien’);
Readln(next);


While next <> 0 do
Begin


tong:= tong + 1/next;
Write(’Nhap so tiep theo’);
Readln(next);


End;


Writeln(‘Tong nghich dao cac so da nhap’,
tong:6;2);


Readln;
End.


*. cñng cè:


- HS sử dụng phiếu học tập nhắc lại sự giống và khác nhau của 2 câu lệnh lặp.
- HS hoạt động nhóm vận dụng làm bài tập sau:


Mơ tả thuật tốn tính luỹ thừa bậc n của x, tức xn<sub>, trong đó x là số thực, n là số tự nhiên</sub>



đợc nhập từ bn phớm.
- Hc bi c.


- Làm bài tập.


- Chuẩn bị tiÕt sau kiÓm tra 1 tiÕt.


<b>============================</b>


<i><b>Tuần: 28 </b></i> <i><b> Ngày soạn: 11/03/2018</b></i>


<i><b>Tiết: 53</b></i> <i><b> Ngày dạy: 17/03/2018</b></i>


<b>kiĨm tra 1 tiÕt</b>



A. Mơc tiªu bµi häc
<i><b>*KiÕn thøc:</b></i>


- HS củng cố lại các kiến thức cơ bản đã học về câu lệnh lặp For…do và Whiledo.
- Vn dng lm cỏc bi tp.


<i><b> *Kĩ năng:</b></i>


- Viết chơng trình.
<i><b>*Thái độ:</b></i>


- Yêu cầu HS làm bài nghiêm túc.
- Khơng quay cóp, khơng nhìn bài.
- Nộp bài đúng thời gian qui định.
B. chuẩn bị



- GV: Đề và đáp án kiểm tra.


- HS: Các kiến thức đã học, dụng cụ học tập.
C. các b ớc lên lớp


1. Tổ chức n nh lp
2. Kim tra:


<b>Đề 1:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

<b>Câu 1</b>: Em h·y viÕt cÊu tróc cđa c©u lƯnh While....do ?


<b>Câu 2</b>: Viết chơng trình nhập vào chiều cao của hai bạn Nam và Cờng, sau đó in ra màn
hình bạn có chiề cao lớn hơn ?


<b>Câu 3</b>: Viết chơng trình tính tổng của H số tự nhiên đầu tiên với H là số tự nhiên đợc
nhập vào từ bn phớm ?


<b>Đề 2:</b>


<b>Câu 1</b>: Em hÃy viết cấu trúc cđa c©u lƯnh For....do ?


<b>Câu 2</b>: Viết chơng trình nhập vào 3 số a, b, c có kiểu nguyên, sau đó in ra màn hình số
nhỏ nhất ?


<b>C©u 3</b>: Viết chơng trình tính trung bình của n số thực x1, x2, x3,...,xn, c¸c sè n, x1, x2,


x3,...,xn đợc nhp vo t bn phớm ?



<b>Đáp án</b>


<b>Đề 1:</b>


<b>Câu 1</b>: Em h·y viÕt cÊu tróc cđa c©u lƯnh While....do ?
- WHILE <Điều kiện> DO <Câu lệnh>;


<b>Cõu 2</b>: Vit chng trỡnh nhp vào chiều cao của hai bạn Nam và Cờng, sau đó in ra màn
hình bạn có chiều cao lớn hơn ?


Program CHIEU_CAO;
Uses crt;


Var N, C: real;
Begin


CLRSCR;


Write(‘NHAP VAO CHIEU CAO BAN NAM = ’);
Readln(N);


Write(‘NHAP VAO CHIEU CAO BAN CUONG = ’);
Readln(C);


IF N > C THEN Write(‘Ban NAM cao hon’);
IF N < C THEN Write(‘Ban CUONG cao hon’)
ELSE


Write(‘Hai ban cao bang nhau’);
Readln;



End.


<b>Câu 3</b>: Viết chơng trình tính tổng của H số tự nhiên đầu tiên với H là số tự nhiên đợc
nhập vào từ bàn phím ?


Program TINH-TONG;
Uses crt;


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

CLRSCR;


Write(‘NHAP VAO so H = ’);
Readln(H);


S:=0;


FOR i:= 1 TO N DO S:=S+1;


Writeln(‘Tong cua’, H , so tu nhien dau tien S= , S);
Readln;


End.
<b>Đề 2:</b>


<b>Câu 1</b>: Em h·y viÕt cÊu tróc cđa c©u lƯnh For....do ?


- FOR <Biến đếm>:=<Giá trị đầu> TO <Giá trị cuối> DO <Câu lệnh>;


<b>Câu 2</b>: Viết chơng trình nhập vào 3 số a, b, c có kiểu nguyên, sau đó in ra màn hình số
nhỏ nhất ?



Program SO_NHO_NHAT;
Uses crt;


Var a, b, c: Integer;
Begin


CLRSCR;


Write(‘NHAP VAO SO a = ’); Readln(a);
Write(‘NHAP VAO SO b = ’); Readln(b);
Write(‘NHAP VAO SO c = ’); Readln(c);


IF a < b and a < c THEN Write(‘SO NHO NHAT LA ’,a);
IF b < a and b < c THEN Write(‘SO NHO NHAT LA ’,b);
IF c < a and c < b THEN Write(‘SO NHO NHAT LA ,c);
ELSE


Write(Ba so bang nhau);
Readln;


End.


<b>Câu 3</b>: Viết chơng trình tÝnh trung b×nh cđa n sè thùc x1, x2, x3,...,xn, c¸c sè n, x1, x2,


x3,...,xn đợc nhập vào từ bàn phím ?


Program TINH_TRUNG_BINH;
Uses crt;


Var n, dem: Integer; x, TB: Real;


Begin


CLRSCR;


Dem:=0; TB:=0;


Write(‘Nhap so cac so can tinh n = ’); Readln(n);
WHILE dem < n DO


Begin


Dem:= dem + 1;


Write(‘Nhap so thu’, dem , ‘ = ’); Readln(x);
TB:= TB + x;


End;


TB:= TB/n;


Writeln(‘Trung binh cua’, n , ‘so la = ’, TB:10:3);
Readln;


End.


<b>============================</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

<i><b>Tuần: 28 </b></i> <i><b> Ngày soạn: 11/03/2018</b></i>


<i><b>Tiết: 54</b></i> <i><b> Ngày dạy: 17/03/2018</b></i>



<b>làm việc với dÃy số (T1)</b>


A. Mục tiêu bài học
<i><b>*Kiến thøc:</b></i>


- BiÕt ý nghÜa cđa viƯc xư lÝ d·y sè bằng cách tạo biến mảng.
<i><b>*Kĩ năng:</b></i>


- Vit ỳng lnh khai báo biến mảng.


- Hiểu hoạt động của các phần tử trong mảng sau khi đợc khai báo.
B. chuẩn bị


- GV: Máy chiếu, máy tính, câu hỏi, bài tập.
- HS: Bảng nhóm, bút dạ, phiếu học tập.
C. các b ớc lên lớp


1. T chc n nh lp
2. Chuyn ging


3. Bài míi


<b>Hoạt động dạy học</b> <b>Nội dung</b>


- HS quan s¸t vÝ dơ 1 SGK/75.


?Ví dụ 1 u cầu thực hiện cơng việc gì.
?Để thực hiện nhập điểm cho các HS trong
lớp em thực hiện câu lệnh gì đã đợc học.


- GV: Nếu số HS trong lớp quá nhiều thì
câu lệnh trên vẫn có thể giải quyết đựơc
yêu cầu đặt ra nhng các câu lệnh sẽ phải
viết nhiều lần gây lãng phí thời gian cho
ngời lập trình.


?Có thể lu nhiều dữ liệu có liên quan với
nhau đợc khơng.


- HS hoạt động nhóm thảo luận.
- HS đại diện các nhóm trả lời.
- Các nhóm khác nhận xét.


- GV nhận xét các nhóm và hớng dẫn cho
HS sử dụng một biến duy nhất cho các dữ
liệu có liên quan với nhau và một kiểu dữ
liệu đó đợc gọi l kiu mng.


?Em hiểu thế nào là mảng.


- GV lu ý cho HS mọi phần tử trong mảng
đều có cùng một kiểu dữ liệu, gọi là kiểu
phần tử của mảng.


- GV chiếu máy giới thiệu cho HS hiểu
cách gán cho mỗi phần tử là một chỉ số đợc
thể hiện trên mảng.


?Khi khai báo một biến có kiểu dữ liệu là
kiểu mảng thì biến đó c gi l gỡ.



- GV: Giá trị của biến mảng là một mảng,
tức một dÃy số có thứ tự, mỗi số là giá trị
của biến thành phần tơng ứng.


?Để làm việc với các dÃy số nguyên hay
thực thì trong phần khai báo ta phải khai


1. dÃy số và biến máng.


<i><b>Ví dụ: Nhập điểm kiểm tra của các HS</b></i>
<i><b>trong lớp và đa ra màn hình điểm số cao</b></i>
<i><b>nhất.</b></i>


- Lu nhiều d÷ liƯu víi nhau b»ng mét biÕn
duy nhÊt.


- Dữ liệu kiểu mảng: Là một tập hợp hữu
hạn các phần tử có thứ tự, mọi phần tử đều
có cùng một kiểu dữ liệu, gọi là kiểu của
phần tử và gán cho mỗi phần tử một chỉ
số.


<i> </i>


<i> Diem 1 Diem 2 Diem 3….… Diem k</i>


<b> </b>

<b> </b>

<b> </b>

<b> </b>

M¶ng

8
9 7 …… 10



ChØ sè

1 2 3 …… k
2. vÝ dơ vỊ biÕn m¶ng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

báo nh thế nào cho phù hợp.


- GV lu ý cho HS khai b¸o biến mảng
trong các ngôn ngữ lập trình có thể khác
nhau nhng luôn cần chỉ rõ tên biến mảng,
số lợng phần tử, kiểu dữ liệu chung của các
phần tö.


- GV chiếu máy giới thiệu và hớng dẫn cụ
thể cho HS sử dụng câu lệnh để khai báo
biến mảng.


- GV lấy ví dụ minh hoạ và giải thích rõ
cho HS hiểu.


- HS lấy thêm các ví dụ khác.


?T vớ dụ 1 hãy khai báo biến mảng có tên
là <i><b>Diem</b></i> để lu điểm số của 50 học sinh
trong lớp.


?Em cã nhËn xÐt g× vỊ khả năng vợt trội
của biến mảng.


- GV: Ta cã thĨ sư dơng biÕn m¶ng một
cách rất hiệu quả trong xử lí dữ liệu giúp
tiết kiệm thời gian và công sức viết chơng


trình.


- GV lấy ví dụ minh họa và giải thích rõ
cho HS hiểu.


- Chỉ rõ tên biến mảng, số lợng phần tử và
dữ liệu chung của các phần tử.


*Cấu trúc:


<i><b>Ví dụ 1 :</b></i>


- Var Chieucao: Array [1..50] of Real;
- Var Tuoi: Array [21..80] of Integer;
<i><b>VÝ dô 2 :</b></i>


+ Var Diem: Array [1..50] of Real;
+ For i:= 1 to 50 do Readln(Diem[i]);
+ For i:= 1 to 50 do


If Diem [i] >= 8.0 then Writeln(‘Gioi’);
- Sau khi một mảng đợc khai báo, chúng ta
có thể là việc với các phần tử nh gán, đọc
và tính tốn với các giá trị ú.


<i><b>Ví dụ 3 :</b></i>
- Gán giá trị:
+ A[1]:=5;
+ A[2]:=8;



- Nhập giá trị cho các phần tử bằng câu
lệnh lặp:


+ For i:= 1 to 50 do Readln(A[i]);
*. cđng cè


- HS sư dụng phiếu học tập ghi lại cấu trúc của câu lệnh khai báo biến mảng.
?Vận dụng làm bài tập 1, 2 SGK/79.


- Häc bµi cị.


- Lµm bµi tËp 3, 4 SGK/79.


- Xem tríc néi dung mơc 3 bµi “Lµm viƯc víi d·y sè”.


<b>============================</b>


<i><b>Tuần: 29 </b></i> <i><b> Ngày soạn: 18/03/2018</b></i>


<i><b>Tiết: 55+56</b></i> <i><b> Ngày dạy: 24/03/2018</b></i>


<b>làm việc với dÃy số (T2)</b>


A. Mục tiêu bài häc
<i><b>*KiÕn thøc:</b></i>


- Rèn luyện thêm cho HS cách khai báo biến mảng để sử dụng trong chơng trình.
<i><b>*Kĩ năng:</b></i>


- Khai báo biến mảng.


- Viết chơng trình.
B. chuẩn bị


- GV: Máy chiếu, máy tính, câu hỏi, bài tập.
- HS: Bảng nhóm, bút dạ, phiếu học tập.
C. các b ớc lên lớp


1. T chc n nh lp
2. Chuyn ging


3. Bài cũ:


<i><b>Câu hỏi : Em hÃy nêu cấu trúc khai báo biến mảng? Lờy ví dụ minh hoạ?</b></i>
Giáo viên: Nguyễn Thị Thùy Trang Trờng THCS Quảng Tùng


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

<b>4. Bài míi</b>


<b>Hoạt động dạy học</b> <b>Nội dung</b>


- HS đọc nội dung, yêu cầu của ví dụ
SGK/78.


?Chơng trình yêu cầu khai báo những gì.
- HS hoạt động nhóm thảo luận.


- GV quan sát, hớng dẫn.
- HS các nhóm đại diện trả lời.
- Các nhóm nhận xét.


- GV nhận xét các nhóm và nêu cụ thể các


biến, giải thích ý nghĩa các biến đã khai
báo cho HS hiểu.


- GV yêu cầu HS sử dụng phiếu học tập
viết lại cấu trúc của câu lệnh khai báo biến,
câu lệnh lặp và câu lệnh có điều kiện để sử
dụng viết các câu lệnh trong chơng trình.
- HS hoạt động nhóm thảo luận viết chơng
trình ra bảng nhóm.


- GV gợi ý và hớng dẫn HS sử dụng các
câu lệnh đã nêu để giải quyết các yêu cầu
của bài toán.


- GV quan s¸t c¸c nhãm.


- HS đại diện các nhóm trả lời và nêu ý
nghĩa của các câu lệnh đợc sử dụng trong
chơng trình.


- Các nhóm đối chiếu, nhận xét.
- GV nhận xét.


- GV chiếu máy giới thiệu và giải thích rõ
ý nghĩa của các câu lệnh trong chơng trình.


3. tìm giá trị lớn nhÊt vµ nhá nhÊt cđa d·y
sè.


<i><b>Ví dụ: Viết chơng trình nhập N số</b></i>


<i><b>nguyên từ bàn phím và in ra màn hình</b></i>
<i><b>số lớn nhất, số nhỏ nhất. N cũng đợc</b></i>
<i><b>nhập từ bàn phím.</b></i>


Program Max_Min;
Uses crt;


Var I, N, Max, Mi: integer;
A: Array [1..100] of Integer;
Begin


CLRSCR;


White (‘Nhap vao do dai cua day so’);
Readln(N);


Write(‘Nhap cac phan tu cua day so’);
For i:= 1 to N do


Begin


Write(‘A[‘,i,’]=’);
Readln(A[i]);
end;


Max:= A[1]; Min:= A[1];
For i:= 2 to n do


Begin



If Max < A[i] then Max:= A[i];
If Min > A[i] then Min:= A[i];
end;


Writeln(‘So lon nhat la’, Max);
Writeln(‘So be nhat la’, Min);
Readln;


End.
* cñng cè:


- GV chiếu máy - HS hoạt động nhóm vận dụng làm bài tập.


?Các lệnh khai báo biến mảng trong Pascal sau đây đúng hay sai? Hãy giải thích và sửa
lại cho đúng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

b. B: Array [1..n] of Real;
c. C: Array [1: n] of Rael;
d. D: Array [-7..7] of Byte;
e. E: Array [100..1] of Real;
f. F: Array [-1..10] of Byte;
* Híng dÉn vỊ nhµ:


- Häc bµi cị.


- Lµm bµi tËp 5 SGK/79, bµi tËp 1 SGK/80 cđa bµi thùc hµnh 7.
- Chuẩn bị tiết sau chữa bài tập.


______________________________________________



<i><b>Tun: 30 </b></i> <i><b> Ngày soạn: 25/03/2018</b></i>


<i><b>Tiết: 57</b></i> <i><b> Ngy dy: 31/03/2018</b></i>


<b>Bài tập</b>



A. Mục tiêu bài häc
<i><b>*KiÕn thøc:</b></i>


- HS tiếp tục củng cố lại các kiến thức cơ bản đã học về các câu lệnh, trong ú cú cõu
lnh khai bỏo bin mng.


<i><b>*Kĩ năng:</b></i>


- Mô tả thuật toán.
Viết chơng trình.
B. chuẩn bị


- GV: Máy chiếu, máy tính, câu hỏi, bài tập.
- HS: Bảng nhóm, bút dạ, phiếu học tập.
C. các b ớc lên líp


1. Tổ chức ổn định lớp
2. Chuyển giảng


3. Bµi tËp


<b>Hoạt động dạy học</b>

<b>Nội dung</b>



- HS sư dơng phiÕu häc tËp ghi l¹i cấu


trúc khai báo biến mảng.


- GV và HS cùng giải đáp các bài tập
trong SGK bài “Làm việc với dãy số”.
- GV treo bảng phụ.


- HS đọc nội dung, yêu cầu của bài.


- HS hoạt động nhóm thảo luận nêu thuật
tốn của bài tập trên.


- GV gợi ý cho HS và giới thiệu thêm câu
lệnh lặp Down..to để HS biết và vận dụng
trong khi viết chơng trình.


- HS các nhóm đại diện trả lời.
- Các nhóm khác nhận xét.


- GV nhận xét và chiếu máy đa ra các bớc
của thuật toán để giải quyết vấn đề trên.


<b>*</b> bµi tập 1: <i><b><sub>Viết chơng trình nhập vào</sub></b></i>
<i><b>một dÃy số gồm 5 phần tử và in ra màn</b></i>
<i><b>hình dÃy sắp xếp theo chiều ngợc lại so</b></i>
<i><b>với tríc khi nhËp.</b></i>


<i><b>(VÝ dơ nhËp vµo 9 5 8 6 7</b></i>
<i><b> In ra 7 6 8 5 9)</b></i>


<b>Ch</b>



<b> ơng trình:</b>


Program SX_Nguoc;
Uses crt;


Var i: integer;


A: Array [1..5] of integer;
Begin


CLRSCR;


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

- HS hoạt động nhóm viết chơng trình cho
bài tốn.


- GV quan sát, gợi ý cho HS .


- HS i din các nhóm giải thích và nêu
ý nghĩa của các câu lệnh đợc sử dụng
trong chng trỡnh.


- Các nhóm lần lợt nhận xét.


- GV nhận xét các nhóm và đa ra chơng
trình, giải thích rõ các câu lệnh cho HS
hiểu.


- HS c ni dung, yờu cầu của bài.
- HS hoạt động nhóm thảo luận.


- GV quan sát.


- HS các nhóm đại diện trả lời và giải
thích.


- Các nhóm khác nhận xét.


- GV nhận xét và sửa lại các chỗ sai của
các câu lệnh khai báo biến m¶ng.


For i:= 1 to 5 do Readln(A[i]);
For i:= 5 downto 1 do
Write(A[i]:5);


Readln;
End.


bài tập 2: - <i><b><sub>Hãy cho biết các khai báo</sub></b></i>
<i><b>mảng sau đây đúng hay sai? Nếu sai hãy</b></i>
<i><b>giải thích tại sao? </b></i>


a. A: Array [1, 20] of Real;


b. Xau: Array [255..1] of Longint;
c. So: Array [1.1..1.10] of Integer;
d. Kitu: Array[1..255] of Real;
e. Y: Array [1, , 100] of Integer;


* củng cố:



<i>Viết chơng trình nhập giá trị cho mảng gồm 10 phần tử có kiểu nguyên, thoả mÃn các</i>
<i>yêu cầu sau:</i>


+ Khi thực hiện chơng trình xuất hiện dòng chữ:
Nhập giá trị cho mảng:


A[1] =


+ Sau khi nhập giá trị cho phần tử A[1] và Enter thì xuất hiện:
A[2]_


+ Lp li nh vy cho đến khi nhập giá trị cho đến A[10].


+ In ra giá trị của các phần tử trong mảng trên một dòng, các giá trị cách nhau ít nhất 5
kí tự trắng.


- Học bài cũ.


- Làm bài tập 1 SGK/80.
- Chuẩn bị tiết sau thực hành.


<b>============================</b>


<i><b>Tun: 30 </b></i> <i><b> Ngày soạn: 25/03/2018</b></i>


<i><b>Tiết: 58</b></i> <i><b> Ngy dy: 31/03/2018</b></i>


<b>THựC HàNH</b>


<b>Xử lí dÃy số trong chơng trình (tiết 1)</b>



A. Mục tiêu bài học
<i><b>*Kiến thức:</b></i>


- HS làm quen với việc khai báo và sử dụng biến mảng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

- Rèn luyện kĩ năng đọc các chơng trình.


- Hiểu đợc ý nghĩa thuật tốn sử dụng và vit chng trỡnh.
B. chun b


- GV: Máy chiếu, phòng thực hành máy vi tính, phần mềm Pascal.
- HS: Bài tËp thùc hµnh.


C. các b ớc lên lớp
1. Tổ chức ổn định lớp
2. Chuyển giảng


3. Thùc hµnh


<b>Hoạt động dạy học</b> <b>Nội dung</b>


- HS khởi động vào Pascal.
- GV chiếu máy.


- HS đọc yêu cầu của bài tập 1 SGK/80.
- GV hớng dẫn cho HS khai báo biến và
sử dụng câu lệnh If...then, câu lệnh lặp
For…do để giải quyết yêu cầu của bài tập
trên.



- HS th¶o luËn nhóm nêu thuật toán cho
bài toán.


- HS thực hiện gõ chơng trình cho bài tập
1.


- GV quan sát.


- GV yêu cầu các nhóm tiến hành dịch
ch-ơng trình.


- HS quan sát các lỗi trên màn hình.


- GV quan sát các nhóm và hớng dẫn HS
cách sửa lỗi.


- HS chạy chơng tr×nh.


- GV yêu cầu HS nhập 4 giá trị tơng ứng
cho 4 biến đã đợc khai báo với các bộ dữ
liệu (8.5, 6, 5.2, 3.7).


- HS quan sát kết qu nhn c.


- GV quan sát kết quả của các nhãm vµ
rót ra nhËn xÐt.


- GV u cầu các nhóm chạy lại chơng
trình và nhập vào các bộ dữ liệu có giá trị


khác nhau để kiểm nghiệm kết quả.


- HS thùc hiƯn.
- GV quan s¸t.


bài 1: <i><b><sub>Viết chơng trình nhập điểm của các</sub></b></i>
<i><b>bạn trong lớp. Sau đó in ra màn hình số</b></i>
<i><b>bạn đạt kết quả học tập loại giỏi, khá,</b></i>
<i><b>trung bình, kém (Theo tiêu chuẩn từ 8.0</b></i>
<i><b>trở lên đạt loại giỏi, từ 6.5 đến 7.9 đạt</b></i>
<i><b>loại khá, từ 5.0 đến 6.4 đạt loại trung</b></i>
<i><b>bỡnh v di 5.0 xp loi kộm).</b></i>


<i><b>Chơng trình:</b></i>


Program Phan_loai;
Uses crt;


Var I, n, Gioi, Kha, TB, Kem:Integer;
A:Array [1..100] of Real;


Begin
CLRSCR;


Writeln(‘nhap so cac ban trong lop’);
Readln(n);


Write(‘Nhap diem’);
For i:= 1 to n do
Begin



Write(i,’.’);
Readln(A[i]);
End;


Gioi:= 0; Kha:= 0; TB:=0; Kem:= 0;
For i:= 1 to n do


Begin


If A[i] >= 8.0 then Gioi:= Gioi + 1;
If A[i] < 5 then Kem:= Kem + 1;
If (A[i] < 8.0) and (A[i] >= 6.5 )
then Kha:= Kha + 1;


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

- HS quan sát kết quả trên màn hình và rót
ra nhËn xÐt.


- GV chiếu máy chạy chơng trình để HS
kim nghim thờm kt qu.


- HS lu chơng trình với tên Sap_xep.
- Thoát TP.


- Thoát máy.


If (A[i] >= 5) and (A[i] < 6.5 ) then
TB:= TB + 1;


end;



Witeln(‘Ket qua hoc tap’);
Writeln(Gioi,’Gioi’);
Writeln(Kha,’Kha’);
Writeln(TB,’Trung Binh’);
Writeln(Kem,’Kem’);
Readln;


End.
* củng cố:


- HS nhắc lại cấu trúc khai báo biến mảng.
- Học bài cũ.


- Làm bài tập 2 SGK/81 bài thực hành 7.
- Chuẩn bị tiết sau thực hành.


<i><b>Tun: 31 </b></i> <i><b> Ngày soạn: 01/4/2018</b></i>


<i><b>Tiết: 59+60</b></i> <i><b> Ngày dạy: 07/4/2018</b></i>


<b>THùC HµNH</b>


<b>Xư lÝ dÃy số trong chơng trình (tiết 2+3)</b>


A. Mục tiêu bài học
<i><b>*Kiến thức:</b></i>


- HS làm quen với việc khai báo và sử dụng biến mảng.



- HS luyện tập sử dụng các lệnh kết hợp và tiếp tục sử dụng câu lệnh ghép.
<i><b>*Kĩ năng:</b></i>


- Rốn luyn k nng c cỏc chng trỡnh.


- Hiểu đợc ý nghĩa thuật toán sử dụng và viết chng trỡnh.
B. chun b


- GV: Máy chiếu, phòng thực hành máy vi tính, phần mềm Pascal.
- HS: Bài tập thùc hµnh.


C. các b ớc lên lớp
1. Tổ chức ổn định lớp
2. Chuyển giảng


3. Thùc hµnh


<b>Hoạt động dạy học</b>

<b>Nội dung</b>



- HS khởi động vào Pascal.
- GV chiếu máy.


- HS đọc yêu cầu của bài tập 2 SGK/81.
- GV hớng dẫn cho HS khai báo thêm
danh sách các biến và biến mảng để giải
quyết yêu cầu của bài tập trên.


- HS th¶o luËn nhãm nêu thuật toán cho


bi 2: <i><b><sub>B sung v chnh sa chơng trình</sub></b></i>


<i><b>của bài 1 để nhập hai loại điểm Tốn và</b></i>
<i><b>Ngữ Văn, sau đó in ra màn hình điểm</b></i>
<i><b>trung bình của mỗi bạn trong lớp, điểm</b></i>
<i><b>trung bình của cả lớp.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

bài toán.


- HS thực hiện gõ chơng trình cho bài tập
2.


- GV quan sát.


- GV yêu cầu các nhóm tiến hành dịch
ch-ơng trình.


- HS quan sát các lỗi trên màn hình.


- GV quan sát các nhóm và hớng dẫn HS
cách sửa lỗi.


- HS chạy chơng trình.


- GV yêu cầu HS nhập các giá trị khác
nhau.


- HS quan sát và kiểm nghiệm kết quả.
- GV quan sát kết quả của các nhãm vµ
rót ra nhËn xÐt.


- GV u cầu các nhóm chạy lại chơng


trình và nhập vào các bộ dữ liệu có giá trị
khác nhau để kiểm nghiệm thêm một lần
nữa.


- HS thùc hiƯn.
- GV quan s¸t.


- HS quan sát kết quả trên màn hình và rút
ra nhận xét.


- HS lu chơng trình.
- Thoát TP.


- Thoát máy.


TBToan. TBVan: Real;


Toan, Van : Array [1..100] of Real;
Begin


Writeln(‘Diem trung binh’);
For i:= 1 to n do


Witeln(i,'.',(Toan[i] + Van[i])/2:3:1);
TBToan:= 0; TBVan:= 0;


For i:= 1 to n do
Begin


TBToan:= TBToan + Toan[i];


TBVan:= TBVan + Van[i];
End;


TBToan:= TBToan/n;
TBVan:= TBVan/n;


Writeln('TB Toan la:', TBToan:3:2)
Writeln('TB Van la:', TBVan:3:2)
Readln;


End.


* củng cố:


- HS nhắc lại cấu trúc khai báo biến mảng.


- GV lu ý cho HS tham chiếu tới phần tử của mảng đợc xác định bằng cách: <Tên biến
mảng> [chỉ số];


- Häc bµi cị.


- Lµm lại các bài tập thực hành 7.


- Chuẩn bị cho bài ôn tập và kiểm tra thực hành 1 tiết.


<b>============================</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

<i><b>Tiết: 61</b></i>


<i><b>Ngày soạn: 08/4/2013</b></i>



<b>ôn tập</b>



<b>I. MụC TIÊU:</b>


- Vit đợc chơng trình Pascal có sử dụng Biến mảng
- Biết sử dụng câu lệnh ghép.


- Rèn kỹ năng đọc hiểu chơng trình có sử dụng vịng lặp while ... do
<b>II. PHƯƠNG PHáP</b>


1. Phơng pháp: Thuyết trình, nêu vấn đề, vn ỏp
2. Phng tin: Mỏy tớnh, .


<b>III. CHUẩN Bị:</b>
<i><b>1. Giáo viên:</b></i>


- Chuẩn bị một số thuật toán và chơng trình .
<i><b>2. Häc sinh:</b></i>- Thùc hiƯn nhiƯm vơ vỊ nhµ cđa tiết trớc.
<b>D. TIếN TRìNH BàI DạY:</b>


<b>1. ổN ĐịNH LớP</b>


<b>2. KIểM TRA Sự CHUẩN Bị CủA HS</b>


3. BàI MớI


<b>Hot ng ca giao viên và học sinh</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b>
Sử dng bin mng 1 chiu vit cỏc



ch-ơng trình sau


Bài 1: Viết chơng trình nhập dÃy số, in các
số lẻ ra màn hình, tính tổng của các số lẻ
có trong danh sách


<b>Bài 1:</b>


<b>program tong_ds;</b>


<b>var a:array[1..100] of integer;</b>
<b> i,n,s:integer;</b>


<b>begin</b>


<b>write('nhap n: ');readln(n);</b>
<b>for i:=1 to n do</b>


<b>begin</b>


<b>write('nhap so thu ',i,':');</b>
<b>readln(a[i]);</b>


<b>end;</b>


<b>for i:=1 to n do</b>


<b>if a[i] mod 2<>0 then</b>
<b>write(a[i],' ');</b>



<b>s:=0;</b>


<b>for i:=1 to n do</b>


<b>if a[i] mod 2<>0 then</b>
<b>s:=s+a[i];</b>


<b>write('tong cac so le trong mang </b>
<b>la',s:4);</b>


<b>readln;</b>
<b>end.</b>
<b>Bµi 2:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

Bài 2: Viết chơng trình nhập dÃy số, in
các số chẵn ra màn hình, tính tổng của
các số chẵn có trong danh sách.


<b>var a:array[1..100] of integer;</b>
<b> i,n,s:integer;</b>


<b>begin</b>


<b>write('nhap n: ');readln(n);</b>
<b>for i:=1 to n do</b>


<b>begin</b>


<b>write('nhap so thu ',i,':');</b>
<b>readln(a[i]);</b>



<b>end;</b>


<b>for i:=1 to n do</b>
<b>if a[i] mod 2=0 then</b>
<b>write(a[i],' ');</b>


<b>s:=0;</b>


<b>for i:=1 to n do</b>
<b>if a[i] mod 2=0 then</b>
<b>s:=s+a[i];</b>


<b>write('tong cac so chan trong mang </b>
<b>la',s:4);</b>


<b>readln;</b>
<b>end.</b>
<b>*. Củng cố:</b>


- Giáo viên hệ thống lại toàn bộ nội dung bài học.
- Nhận xÐt, rót kinh nghiƯm tiÕt «n tËp


- Học bài theo sách giáo khoa và vở ghi, Ôn lại các kiến thức chính đã học và luyện
viết, làm đi làm li nhiu ln.


=======================================


<i><b>Tiết: 62</b></i>



<i><b>Ngày soạn: 08/4/2013</b></i>


<b>Kiểm tra thực hành</b>



<b>I/. Mc ớch yờu cu:</b>


- Đánh giá kết quả tiếp thu Bµi häc cđa häc sinh.


- Cđng cè toµn diƯn vỊ kiÕn thøc chn bÞ cho kiĨm tra häc kú II.


<b>Đề 1:</b> Viết chơng trình nhập vào 3 số nguyên a, b, c sau đó in ra màn hình số lớn nhất ?
<b>Đề 2:</b> Viết chơng trình tính biểu thức: ((a+b+c)/d)*x biết rằng a,b,c là các số nguyên,
d=2, x=5 sau đó in kết quả ra màn hình ?


<b>Đề 3:</b> Viết chơng trình nhập vào điểm trung bình của hai bạn Thanh và Trung sau đó in
ra màn hình bạn có điểm trung bình thấp nhất biết rằng hai bạn khơng bằng điểm nhau ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

<b>Đề 4:</b> Viết chơng trình tính biểu thức: ((a+b)/c)+((x-z)/k) biết rằng a,b,x,z là các số
nguyên, c=4, k=6 sau đó in kết quả ra màn hình ?


=========================================


<b>đáp án</b>



<b>Đề 1:</b> Viết chơng trình nhập vào 3 số nguyên a, b, c sau đó in ra màn hình số lớn nhất ?
Program de_1;


Uses crt;


Var a,b,c:Integer;


Begin


Clrscr;


Write(‘NHAP SO A: ’); Readln(a);
Write(‘NHAP SO B: ’); Readln(b);
Write(‘NHAP SO C: ’); Readln(c);


If (a>b) and (a>c) then write(‘SO LON NHAT LA’, a);
If (c>b) and (c>a) then write(‘SO LON NHAT LA’, c);
If (b>a) and (b>c) then write(‘SO LON NHAT LA’, b)
Else


Write(‘BA SO BANG NHAU’);
Readln;


End.


<b>Đề 2:</b> Viết chơng trình tính biểu thức: ((a+b+c)/d)*x biết rằng a,b,c là các số nguyên,
d=2, x=5 sau đó in kết quả ra màn hình ?


Program de_2;
Uses crt;


Var a,b,c:Integer;
S:Real;


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

x=5;
Begin
Clrscr;



Write(‘NHAP SO A: ’); Readln(a);
Write(‘NHAP SO B: ’); Readln(a);
Write(‘NHAP SO C: ’); Readln(a);
S:=1;


S:=((a+b+c)/d)*x;


Write(‘KET QUA BIEU THUC LA’,S);
Readln;


End.


<b>Đề 3:</b> Viết chơng trình nhập vào điểm trung bình của hai bạn Thanh và Trung sau đó in
ra màn hình bạn có điểm trung bình thấp nhất biết rằng hai bạn không bằng điểm nhau ?
Program de_3;


Uses crt;


Var THANH,TRUNG:Real;
Begin


Clrscr;


Write(‘NHAP DIEM CUA THANH: ’); Readln(THANH);
Write(‘NHAP DIEM CUA TRUNG: ’); Readln(TRUNG);


If THANH>TRUNG then write(‘DIEM CUA TRUNG THAP HON);
Else



Write(‘DIEM CUA THANH THAP HON’);
Readln;


End.


<b>Đề 4:</b> Viết chơng trình tính biểu thức: ((a+b)/c)+((x-z)/k) biết rằng a,b,x,z là các số
nguyên, c=4, k=6 sau đó in kết quả ra màn hình ?


Program de_4;
Uses crt;


Var a,b,x,z :Integer;
S:Real;


Const c=4;
k=6;
Begin
Clrscr;


Write(‘NHAP SO A: ’); Readln(a);
Write(‘NHAP SO B: ’); Readln(a);
Write(‘NHAP SO X: ’); Readln(x);
Write(‘NHAP SO Z: ’); Readln(z);
S:=1;


S:=((a+b)/c)+((x-z)/k);


Write(‘KET QUA BIEU THUC LA,S);
Readln;



End.


<b>============================</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

<i><b>Tiết: 63</b></i>


<i><b>Ngày soạn: 14/4/2013</b></i>


<b>quan sát hình không gian với phần mềm yenka (Tiết 1)</b>


A. Mục tiêu bài học
<i><b>*Kiến thức:</b></i>


- Thụng qua phn mm giỳp HS biết và hiểu đợc các ứng dụng của phần mềm trong việc
vẽ và minh hoạ các hình hình học trong chng trỡnh mụn Toỏn lp 8.


<i><b>*Kĩ năng:</b></i>


- Nhn din giao diện của phần mềm.
- Biết các thao tác để khởi động và thốt.
B. chuẩn bị


- GV: M¸y chiÕu, m¸y tính, câu hỏi.
- HS: Bảng nhóm, bút dạ, phiếu học tập.
C. các b ớc lên lớp


1. T chc n định lớp
2. Chuyển giảng


3. Bµi míi



<b>Hoạt động dạy học</b>

<b>Nội dung</b>



- GV giới thiệu về phần mềm.
?Mục đích, ý nghĩa ca phn mm.


- GV chiếu máy giới thiệu và giới thiệu
cho HS biểu tợng của phần mềm.


- HS quan sỏt biểu tợng.
?Cách khởi động vào Yenka.


- GV chiÕu m¸y giíi thiệu giao diện làm
việc của phần mềm.


- HS quan sỏt giao diện của phần mềm.
?HS hoạt động nhóm liệt kê các thành
phần chính có trên màn hình làm việc của
phần mềm.


- GV giới thiệu cho HS các cơng cụ để tạo
ra các đối tợng hình học không gian.
- HS quan sát các đối tợng.


- GV lu ý cho HS nếu muốn chọn đối tợng
nào thì nháy chọn vào công cụ tơng ứng
trên hộp công cụ.


- GV: Giống nh hầu hết các phần mềm
khác để thoát khỏi phần mềm em sử dụng


nút đóng Close trên thanh tiêu đề.


1. giíi thiƯu phÇn mỊm.


- Tạo ra các hình khơng gian và có thể thay
đổi kích thớc, màu, di chuyển và sp xp
chỳng.


- Sáng tạo ra các mô hình hoàn chỉnh theo ý
mình.


2. mn hỡnh chớnh ca phn mm.
<i><b>a. Khởi động phần mềm</b></i>


- Để khởi động phần mềm nháy  vào biểu
t-ợng trên màn hình nền.




 xuất hiện của sổ và nháy chọn <i><b>Try Basic</b></i>
<i><b>Version</b></i> để vào màn hình chính của phần
mềm.


<i><b>b. Giíi thiệu màn hình chính</b></i>


- Hp cụng cụ: Dùng để tạo ra các hình
khơng gian.


- Khu vực tạo các đối tợng.



</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

- 

* cñng cè:


- HS nhắc lại cách khởi động và thoát khỏi phần mềm.
- GV lu ý thêm cho HS khu vực tạo các đối tợng.


- HS sư dơng phiÕu häc tËp ghi l¹i các thành phần chính có trên giao diện của phần mềm.
- Học bài cũ.


- Xem các hình vẽ trong SGK của phần mềm Yenka.
- Tìm hiểu mục 3 của phần mềm Yenka.


=======================================
<i><b>Tiết: 64</b></i>


<i><b>Ngày soạn: 14/4/2013</b></i>


<b>quan sát hình không gian với phần mềm yenka (Tiết 2)</b>


A. Mục tiêu bài học
<i><b>*Kiến thức:</b></i>


- HS hiểu đợc các tính năng chính của phần mềm, bit cỏch to ra cỏc hỡnh khụng gian
c bn.


<i><b>*Kĩ năng:</b></i>


- Nhận biết các công cụ.



- Bit cỏc thao tỏc tạo hình khơng gian.
B. chuẩn bị


- GV: M¸y chiÕu, m¸y tính, câu hỏi.
- HS: Bảng nhóm, bút dạ, phiếu học tập.
C. các b ớc lên lớp


1. T chc n định lớp
2. Chuyển giảng


<i><b>3. Bài cũ: Nêu cách khởi động và thốt Yenka? Các thành phần chính trên Yenka?</b></i>


<b>4. Bµi míi</b>


<b>Hoạt động dạy học</b> <b>Nội dung</b>


- HS nhắc lại cách khởi động và thoát
phần mềm Yenka.


?Các đối tợng nào thờng sử dụng để tạo
hình khơng gian.


- HS hoạt động nhóm thảo luận.


- GV gọi HS đại diện các nhóm trả lời.
- Các nhóm nhận xét.


- GV nhËn xÐt c¸c nhãm.


- GV chiếu máy giới thiệu các đối tợng


hình để tạo hình khơng gian.


- HS quan sát các đối tợng.


- GV giới thiệu cho HS các thao tác thực
hiện trên đối tợng


- HS quan s¸t.


?HS hoạt động nhóm thảo luận cách
phóng to, thu nh v dch chuyn i
t-ng.


3. tạo hình không gian.
<i><b>a. Tạo mô hình.</b></i>


- thiết lập các đối tợng hình phải làm
việc với hộp cơng cụ.




- Xoay m« hình trong không gian 3D.
- Phóng to, thu nhỏ.


- Dịch chuyển khung mô hình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

- HS tho s dụng phiếu học tập ghi lại
các nút lệnh thờng dùng để tạo tệp mới,
l-u, mở tệp.



- GV quan sát và nhận xét.


?Mun xoỏ cỏc đối tợng em phải thực
hiện những bớc nào.


- GV lu ý cho HS nếu muốn thao tác trên
đối tợng nào thì nháy chọn vào đối tợng
đó.


- T¹o tƯp míi.
- Më tƯp.
- Lu tƯp.


- Lu với tên khác.
<i><b>c. Xóa các đối tơng.</b></i>


- Nháy chọn đối tợng và nhấn phím Delete.


* cñng cè:


- HS nhắc lại cách khởi động và thoát khỏi phần mềm.
- GV lu ý thêm cho HS khu vực tạo các đối tng.


- HS sử dụng phiếu học tập ghi lại các thành phần chính có trên giao diện của phần mềm.
- Học bài cũ.


- Xem các hình vẽ trong SGK của phần mềm Yenka.
- Tìm hiểu mục 4 của phần mềm Yenka.



<b>============================</b>


<i><b>Tiết: 65</b></i>


<i><b>Ngày soạn: 15/4/2013</b></i>


<b>quan sát hình không gian với phần mềm yenka (Tiết 3)</b>


A. Mục tiêu bµi häc
<i><b>*KiÕn thøc:</b></i>


- HS hiểu đợc các tính năng chính của phần mềm, biết cách điều khiển các hình khơng
gian.


<i><b>*KÜ năng:</b></i>


- Nhận biết các công cụ.


- Bit cỏc thao tỏc để điều khiển hình khơng gian.
B. chuẩn bị


- GV: M¸y chiếu, máy tính, câu hỏi.
- HS: Bảng nhóm, bút dạ, phiếu học tập.
C. các b ớc lên lớp


1. T chức ổn định lớp
2. Chuyển giảng


<i><b>3. Bài cũ: Nêu các</b><b>thao há để tạo mới, lu, mở tệp mơ hình.</b></i>



<b>4. Bµi míi</b>


<b>Hoạt động dạy học</b>

<b>Nội dung</b>



?Trớc khi muốn thay đổi, dịch chuyển đối
tợng em phải thực hiện thao tác nào đầu
tiên.


?Làm thế nào để thay đổi kích thớc của
đối tợng.


- HS hoạt động nhóm thảo luận.


4. khám phá, điều khiển các hình khơng gian.
<i><b>a. Thay đổi, dịch chuyển.</b></i>


- Kéo thả đối tợng để di chuyển


<i><b>b. Thay đổi kích thớc.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

- HS đại diện trả lời và nhận xét.
- GV nhận xét các nhóm.


- GV chiếu máy thực hiện thao tác thay
đổi kích thớc cho đối tợng.


?Các hình có thể thay đổi màu đợc
khơng? Cách thực hiện.



- HS tr¶ lêi - GV nhËn xÐt.


- GV chiếu máy thực hiện thao tác để thay
đổi màu cho các hình.


?Chúng ta có thể thay đổi các tham số nào
của hình.


- GV chiếu máy, giới thiệu các tham số có
thể thay đổi của hình.


- HS nhắc lại cácch khởi động và thoát
phần mềm Yenka.


?Các đối tợng nào thờng sử dụng để tạo
hình khơng gian.


- HS hoạt động nhóm thảo luận.


- GV gọi HS đại diện các nhóm trả lời.
- Các nhóm nhận xét.


- GV nhËn xÐt c¸c nhãm.


- GV chiếu máy giới thiệu các đối tợng
hình để tạo hình khơng gian.


- HS quan sát các đối tợng.


- GV giới thiệu cho HS các thao tác thực


hiện trên đối tợng


- HS quan s¸t.


?HS hoạt động nhóm thảo luận cách
phóng to, thu nhỏ và dịch chuyển đối
t-ợng.


- HS thảo sử dụng phiếu học tập ghi lại
các nút lệnh thờng dùng để tạo tệp mới,
l-u, mở tệp.


- GV quan sát và nhận xét.


?Mun xoỏ các đối tợng em phải thực
hiện những bớc nào.


- GV lu ý cho HS nếu muốn thao tác trên
đối tợng nào thì nháy chọn vào đối tợng
đó.


viền của đối tợng để thay đổi kích thớc.
<i><b>c. Thay đổi màu cho các hình.</b></i>


- Sư dơng c«ng cơ Paints.


- Cách thực hiện: Kéo thả một màu ra mơ
hình  Kéo thả màu vào các chấm đen để tô
màu.



<i><b>d. Thay đổi tính chất hình.</b></i>


- Nháy đúp lên đối tợng  Hộp thoại mơ tả
thơng tin, tính chất của đối tợng đợc mở ra.
<i><b>e. Gấp giấy thành hình khơng gian.</b></i>


*Gấp hình phẳng để tạo hình khơng gian:
- Chọn Cylinder hoặc Triangular prism net
 Kéo thả đối tợng vào giữa màn hình 
Kéo thả  để thực hiện thao tác “gấp”.


*Mở hình khơng gian thành hình phẳng:
- Nháy nút Open trên hình khơng gian để
chuyển sang dạng phẳng.


Lùa chän c¸c mơc chän sau:


+ Flatten: Tự động làm phẳng trong mơ
hình.


+ Fold: Tự động gấp lại về trạng thái đã
đánh dấu trớc đó bởi lệnh Store angles.
+ Store angles: Cố định vị trí gp li.


+ Convert to Shape: Chuyển trạng thái hình
phẳng thành 3D.




</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

d. cđng cè



- HS nhắc lại cách khởi động và thốt khỏi phần mềm.
- GV lu ý thêm cho HS khu vực tạo các đối tợng.


? HS sư dơng phiÕu häc tập ghi lại các thành phần chính có trên giao diện của phần
mềm.


E. h


ớng dẫn về nhà
- Học bài cũ.


- Xem các hình vẽ trong SGK của phần mềm Yenka.
- Tìm hiểu mục 3 của phần mềm Yenka.


________________________________________
<i><b>Tiết: 66</b></i>


<i><b>Ngày soạn: 15/4/2013</b></i>


<b>QUAN SáT HìNH KHÔNG GIAN</b>


<b>VớI PHầN MềM YENKA</b>



<b>I. Mơc tiªu</b>:
<i><b>1. KiÕn thøc</b></i>:


- Häc sinh nghe giíi thiƯu vỊ phÇn mỊm Yenka.


- Nắm đợc khung hình làm việc chính và tạo một số mơ hình làm việc
<i><b>2. Kĩ năng</b></i>:



- Rèn luyện kĩ năng khởi động và tìm hiểu màn hình làm việc chính của phần
mềm


<i><b>3. Thái độ</b></i>:


- Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích mụn hc.
<b>II. Chun b:</b>


- GV: SGK, giáo án, tài liệu tham kh¶o


- Chuẩn bị phịng thực hành đủ số máy hoạt động tốt
- HS: Học kỹ lý thuyết, đọc trớc bi thc hnh


<b>III. Ph ơng pháp:</b>


- Phân nhóm Hs thực hµnh.


- Đặt vấn đề, đa ra yêu cầu để học sinh trao đổi và thực hành trên máy.


- Gv quan sát, hớng dẫn các nhóm thực hành, nhận xét công việc của từng nhóm.
<b>IV. Tiến trình dạy và học:</b>


<b>1. ổn định lớp</b>


<b>2. Ph©n viƯc cho tõng nhãm thùc hµnh.</b>
<b>3. Bµi míi:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung</b>



+ <b>Hoạt động 1</b>: <i>Giới thiệu phần</i>
<i>mềm Yenka.</i>


- Cho học sinh đọc thông tin ở
SGK.


Yenka là một phần mềm nhỏ,
đơn giản nhng rất hữu ích khi
mới làm quen với các hình
khơng gian nh hình chóp, hình
nón, hình trụ.


+ <b>Hoạt động 2</b>: <i>Tìm hiểu màn</i>
<i>hình làm việc chính của phần</i>
<i>mềm</i>


+ Häc sinh thùc hiện theo
yêu cầu của giáo viên.


Học sinh chó ý l¾ng nghe =>
ghi nhí kiÕn thøc


<b>1. Giíi thiƯu phÇn</b>
<b>mỊm Yenka:</b>


<b>2. Giíi thiƯu màn hình</b>
<b>làm việc chính cđa</b>
<b>phÇn mỊm.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>

- Để khởi động phần mềm ta


lm nh th no


- HÃy nêu cách thoát khỏi phần
mềm.


+ <b>Hot ng 3</b>: <i>Thc hnh cỏch</i>
<i>to hỡnh khụng gian.</i>


Giáo viên giới thiệu bảng tạo
mô h×nh cđa h×nh häc kh«ng
gian.


 GV giíi thiƯu một số
chức năng.


Nhỏy vo biểu tợng trên
thanh cơng cụ. Khi đó con trỏ sẽ
trở thành dạng .


§a con trá chuét lên mô hình,
nhấn giữ và di chuyển chuột, em
sẽ thấy mô hình quay trong
kh«ng gian 3D. LÖnh hÕt t¸c


- Nháy đúp vào biểu tợng
để khởi động phần mềm,
khi đó sẽ xuất hiện cửa sổ
sau đây:


- <i>Hộp cơng cụ </i>dùng để tạo ra


các hình khơng gian. Các
hình sẽ đợc tạo ra tại khung
chính giữa màn hình.


<i>- Thanh công cụ</i> chứa các nút
lệnh dùng để điều khiển và
làm việc với các đối tợng.
- Muốn thoát khỏi phần
mềm, nháy nút <b>Close</b> trên
thanh công cụ.


HS: Thùc hµnh


- Để thiết lập đối tợng hình
đầu, em phải làm việc với
hộp công cụ: <b>Objects</b>


- Các công cụ dùng để tạo
hình khơng gian thờng gặp
gồm hình trụ ( ), hình nón
( ), hình chóp ( ) và
hình lăng trụ ( ). Khi kéo
thả các đối tợng này vào giữa
màn hình, em sẽ nhận đợc
mơ hình có dạng sau:


- Ta có thể sử dụng các công
cụ đặc biệt của phần mềm để
quan sát tốt hơn mơ hình vừa
tạo ra.



- Häc sinh thùc hµnh


mỊm:


b) Màn hình chính:


</div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>

dụng khi em thả chuột.


<i>Phóng to, thu nhá</i>


Nháy chuột vào biểu tợng
trên thanh công cụ. Khi đó con
trỏ sẽ trở thành dạng .


Nhấn giữ và di chuyển chuột em
sẽ thấy mơ hình sẽ đợc phóng
to, thu nhỏ tuỳ thuộc vào sự di
chuyển của chuột. Lệnh hết tác
dụng khi em thả chuột.


<i>DÞch chuyển khung mô hình</i>


Nhỏy chut vo biểu tợng
trên thanh công cụ. Khi đó con
trỏ sẽ trở thành dạng .


Nhấn giữ và di chuyển chuột em
sẽ thấy mơ hình chuyển động
theo hớng di chuyển của chuột.


Lệnh hết tác dụng khi em thả
chuột.


<b>4. Cđng cè</b> (2 phót)


- Gv nhËn xét tiết thực hành
<b>5. Dặn dò</b> (5 phút)


- Về nhà học bài, kết hợp SGK.


________________________________________


<i><b>Tiết: 68</b></i>


<i><b>Ngày giảng: 22/04/2013</b></i>


<b>Kiểm tra häc kú II</b>


<b>Đề 1:</b><i><b> Viết chơng trình nhập vào điểm của N học sinh, biết rằng N đợc nhập từ bàn </b></i>
<i><b>phím. Sau đó in ra loại Giỏi, Khá, TB ra màn hình ?</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104>

<b>Đề 3:</b><i><b>Viết chơng trình tính biểu thức:</b></i>(a + b)*c <i><b>với a,b,c là các số thực sau đó in kết </b></i>
<i><b>quả ra màn hình ?</b></i>


<b>Đề 4:</b><i><b>Viết chơng trình nhập vào chiều cao của 50 bạn học sinh, sau đó in ra màn </b></i>
<i><b>hình những bạn có chiều cao từ 1.65m trở lên ?</b></i>


<b>======================================</b>


<b>Đề 1:</b><i><b> Viết chơng trình nhập vào điểm của N học sinh, biết rằng N đợc nhập từ bàn </b></i>


<i><b>phím. Sau đó in ra loại Giỏi, Khá, TB ra màn hình ?</b></i>


<b>Bµi lµm</b>
<b>Program de_kiem_tra_1;</b>


<b>Uses crt;</b>


<b>Var i, N: Integer;</b>


<b> Diem: ARRAY [1..100] OF Real; </b> <b>02 ®iĨm</b>


<b>Begin</b>


<b>CLRSCR;</b>


<b>Write(‘Nhap N: ’);</b>


<b>Readln(N);</b> <b>01 ®iĨm</b>


<b>Write(‘NHAP DIEM HOC SINH ’);</b>
<b>For i:= 1 to N do</b>


<b>Write(‘ NHAP DIEM HOC SINH THU’,i);</b>


<b>Readln(Diem[i]);</b> <b>03 ®iĨm</b>


<b>If Diem[i] >= 8.0 then Write(‘Gioi’); </b> <b>01 ®iĨm</b>


<b>If Diem[i] >=6.5 and <8.0 then Write(‘Kha’); </b> <b>01 ®iĨm</b>
<b>If Diem[i] >=5.0 and <6.5 then Write(‘TB’) </b> <b>01 ®iĨm</b>


<b>ELSE</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(105)</span><div class='page_container' data-page=105>

<b>Write(‘KHONG THUOC BA LOAI TREN</b> <b>’); </b> <b>01 ®iĨm</b>
<b>Readln;</b>


<b>End.</b>


<b>============================================</b>


<b>Đề 2:</b><i><b>Viết chơng trình nhập vào hai số a và b có kiểu nguyên sau đó in ra màn hình </b></i>
<i><b>số lớn nhất ?</b></i>


<b>Bµi làm</b>
<b>Program de_kiem_tra_2;</b>


<b>Uses crt;</b>


<b>Var a,b: Integer;</b> <b>01 điểm</b>


<b>Begin</b>


<b>CLRSCR;</b>


<b>Write(Nhap so a: );</b>


<b>Readln(a);</b> <b>01 ®iĨm</b>


<b>Write(‘Nhap so b: ’);</b>


<b>Readln(b);</b> <b>01 ®iĨm</b>



<b>If a>b then write(‘So lon nhat la: ’,a);</b> <b>02 ®iĨm</b>


<b>If a<b then write(‘So lon nhat la: ’,b)</b> <b>02 ®iĨm</b>


<b>ELSE</b>


<b>Write(‘Hai so bang nhau’);</b> <b>02 ®iĨm</b>


<b>Readln;</b>


<b>End.</b> <b>01 ®iĨm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(106)</span><div class='page_container' data-page=106>

<b>Đề 3:</b><i><b>Viết chơng trình tính biểu thức:</b></i>(a + b)*c <i><b>với a,b,c là các số thực sau đó in kết </b></i>
<i><b>quả ra màn hình ?</b></i>


<b>Bµi lµm</b>
<b>Program de_kiem_tra_3;</b>


<b>Uses crt;</b>


<b>Var a,b,c,S: Real;</b> <b>01 ®iĨm</b>


<b>Begin</b>


<b>CLRSCR;</b>


<b>Write(‘Nhap so a: ’);</b>


<b>Readln(a);</b> <b>01 ®iĨm</b>



<b>Write(‘Nhap so b: ’);</b>


<b>Readln(b);</b> <b>01 ®iĨm</b>


<b>Write(‘Nhap so c: ’);</b>


<b>Readln(c);</b> <b>01 ®iĨm</b>


<b>S:= 1;</b> <b>01 </b>


<b>®iĨm</b>


<b>S:=(a + b)*c;</b> <b>02 ®iĨm</b>


<b>Write(‘Ket qua cua bieu thuc la: ’,S);</b> <b>02 ®iĨm</b>


<b>Readln;</b>


<b>End.</b> <b>01 ®iĨm</b>


<b>=========================================</b>


<b>Đề 4:</b><i><b>Viết chơng trình nhập vào chiều cao của 50 bạn học sinh, sau đó in ra màn </b></i>
<i><b>hình những bạn có chiều cao từ 1.65m trở lên ?</b></i>


<b>Bµi lµm</b>
<b>Program de_kiem_tra_4;</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(107)</span><div class='page_container' data-page=107>

<b>Uses crt;</b>



<b>Var i: Integer;</b>


<b>Chieucao: ARRAY [1..50] OF Real;</b> <b>02 </b>


<b>®iĨm</b>
<b>Begin</b>


<b>CLRSCR;</b>


<b>Write(‘Nhap chieu cao cua 50 ban hoc sinh ’); </b> <b>01 ®iĨm</b>
<b>For i:=1 to 50 do</b>


<b>Write(‘ Ban thu’,i); </b> <b>03 ®iĨm</b>


<b>Readln(Chieucao[i]);</b>


<b>If Chieucao[i] >=1.65 then Write(Chieucao[i]) </b> <b>02 ®iĨm</b>
<b>ELSE</b>


<b>Write(‘Khong cao hon 1.65m’); </b> <b>01 điểm</b>


<b>Readln;</b>


<b>End.</b> <b>01 điểm</b>


________________________________________


<i><b>Tiết: 69</b></i>



<i><b>Ngày soạn:25/04/2013</b></i>


<b>QUAN SáT HìNH KHÔNG GIAN</b>
<b>VớI PHầN MềM YENKA (tt)</b>


<b>I. Mục tiêu</b>:
<i><b>1. Kiến thức</b></i>:


- Hc sinh nắm đợc ý nghĩa của một số lệnh cơ bản, khám phá và điều khiển đợc
các hình khơng gian.


<i><b>2. KÜ năng</b></i>:


- Cú k nng to hỡnh nh vo cỏc lnh và điều khiển đợc các hình học khơng gian
đơn giản mà học sinh vẽ.


<i><b>3. Thái độ</b></i>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(108)</span><div class='page_container' data-page=108>

<b>II. ChuÈn bị:</b>


- GV: SGK, giáo án, tài liệu tham khảo


- Chun bị phòng thực hành đủ số máy hoạt động tốt
- HS: Học kỹ lý thuyết, đọc trớc bài thực hành


<b>III. Ph ơng pháp:</b>


- Phân nhóm Hs thực hành.


- t vn đề, đa ra yêu cầu để học sinh trao đổi và thực hành trên máy.



- Gv quan s¸t, híng dÉn các nhóm thực hành, nhận xét công việc của từng nhóm.
<b>IV. Tiến trình dạy và học:</b>


<b>1. n nh lp</b>


<b>2. Phân việc cho từng nhóm thực hành.</b>
<b> </b>


<b> 3. Bµi míi:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung</b>


+ <b>Hoạt động 1</b>: <i>Thực hnh</i>
<i>cỏch to hỡnh khụng gian (tt)</i>


- Giáo viên giới thiệu Menu
File.


=> Nêu cách tạo mới, lu và
mở tệp mô hình.


<b>+ H ot ng 2 </b>: <i>Thc hành </i>
<i>cách điều khiển các hình </i>
<i>khơng gian.</i>


- Giáo viên giới thiệu cách
thay đổi màu cho các hình.
Muốn tơ màu, thay đổi màu
cho các hình, em dùng cơng


cụ . Khi nháy chuột
vào công cụ này em sẽ thấy
một danh sách các mu nh
sau:


<i>Các bớc thực hiện tô màu: </i>


Kéo thả một màu ra mơ hình.
Khi đó trên các hình xuất
hiện các chấm đen cho biết
hình đó có thể thay đổi màu.
Kéo thả màu vào các chấm
đen để tô màu.


VÝ dô, ta có thể tô màu các
mặt của hình lăng trụ tam
giác với các màu khác nhau.


+ Học sinh chú ý lắng nghe và
thực hành.


+ Để tạo míi ta chän Menu
File => New


+ §Ĩ lu ta chän Menu File =>
Save (Save as)


+ Để mở tệp mô hình ta chọn
Menu File => Open.



- Muốn di chuyển một hình
khơng gian, ta kéo thả đối tợng
đó.


- Để thay đổi kích thớc của
một đối tợng trớc tiên cần chọn
hình. Khi đó sẽ xuất hiện các
đờng viền và các nút nhỏ trên
đối tợng, cho phép tơng tác để
thay đổi kích thớc. Tuỳ vào
từng đối tợng mà các nút, đờng
viền có dạng khác nhau.


Häc sinh chó ý l¾ng nghe =>
ghi nhí kiến thức và thực hành.


<b>3. Tạo hình không </b>
<b>gian:</b>


a) Tạo mô hình:


b) Các lệnh tạo mới, lu,
mở tệp mô hình.


<b>4. Khám phá, điều </b>
<b>khiển các h ình không </b>
<b>gian:</b>


a) Thay đổi, di chuyển.
b) Thay đổi kích thớc.



c) Thay đổi màu cho
cách hình.


<b>4. Cđng cè</b> (2 phót)


</div>
<span class='text_page_counter'>(109)</span><div class='page_container' data-page=109>

- GV nhận xét, đánh giá tiết thực hành
<b>5. Dặn dũ</b> (5 phỳt)


- Về nhà học bài, kết hợp SGK


________________________________________
<i><b>Tiết: 70</b></i>


<i><b>Ngày soạn:25/04/2013</b></i>


<b>QUAN SáT HìNH KHÔNG GIAN</b>
<b>VớI PHầN MềM YENKA (tt)</b>


<b>I. Mơc tiªu</b>:
<i><b>1. KiÕn thøc</b></i>:


- Học sinh nắm đợc ý nghĩa của một số lệnh cơ bản, khám phá và điều khin c
cỏc hỡnh khụng gian.


<i><b>2. Kĩ năng</b></i>:


- Cú k nng tạo hình nhờ vào các lệnh và điều khiển đợc các hình học khơng gian
đơn giản mà học sinh vẽ.



<i><b>3. Thái độ</b></i>: -Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích mụn hc.
<b>II. Chun b:</b>


- GV: SGK, giáo án, tài liệu tham kh¶o


- Chuẩn bị phịng thực hành đủ số máy hoạt động tốt
- HS: Học kỹ lý thuyết, đọc trớc bi thc hnh


<b>III. Ph ơng pháp:</b>


- Phân nhóm Hs thực hµnh.


- Đặt vấn đề, đa ra yêu cầu để học sinh trao đổi và thực hành trên máy.


- Gv quan sát, hớng dẫn các nhóm thực hành, nhận xét công việc của từng nhóm.
<b>IV. Tiến trình dạy và học:</b>


<b>1. ổn định lớp</b>


<b>2. Ph©n viƯc cho tõng nhãm thực hành.</b>
<b>3. Bài mới:</b>


việc chính của phần mềm gồm những thành phần nào?
3. Bài mới


<b>Hot ng ca thy</b> <b>Hot động của trò</b> <b>Nội dung</b>


+ <b>Hoạt động 1</b>: <i>Thực hành </i>
<i>cỏch iu khin cỏc hỡnh </i>
<i>khụng gian(tt).</i>



- Giáo viên giới thiệu Menu
File.


=> Nêu cách tạo mới, lu và
mở tệp mô hình.


+ Học sinh chú ý lắng nghe
và thực hành


+ §Ĩ t¹o míi ta chän Menu
File => New


+ §Ĩ lu ta chän Menu File
=> Save (Save as)


+ §Ĩ më tƯp m« h×nh ta
chän Menu File => Open.


- Muốn di chuyển một hình
khơng gian, ta kéo thả đối
t-ợng đó.


<b>4. Kh¸m ph¸, điều</b>
<b>khiển các h ình kh«ng</b>
<b>gian:</b>


a) Thay đổi, di chuyển.
b) Thay đổi kích thớc.



</div>
<span class='text_page_counter'>(110)</span><div class='page_container' data-page=110>

<b>+ Hoạt động 2 </b>: Tìm hiểu
một số chức năng nâng cao.
- Để thay đổi hoặc di chuyển
đợc một đối tợng hình học ta
làm nh thế nào?


- Đối với các hình khơng
gian, ngồi việc thay đổi màu
sắc, kích thớc, ta cịn thay
đổi đợc kiểu và mẫu thể hiện.


- Để thay đổi kích thớc của
một đối tợng trớc tiên cần
chọn hình. Khi đó sẽ xuất
hiện các đờng viền và các
nút nhỏ trên đối tợng, cho
phép tơng tác để thay đổi
kích thớc. Tuỳ vào từng đối
tợng mà các nút, đờng viền
có dạng khác nhau.


Häc sinh chó ý l¾ng nghe
=> ghi nhí kiÕn thøc vµ
thùc hµnh.


<b>5.</b>


<b> Mét sè chøc năng</b>
<b>nâng cao</b>



a) Thay i mu th hin
hỡnh.


* Thao tỏc thực hiện:
1. Nháy đúp chuột để mở
hộp thoại t/c của hình.


2. Chän Surface


apperance.


3. Chän Use material vµ
chän mÉu trong danh
sách Material.


b) Quay hình trong không
gian.


+ Nh¸y c¸c nót lƯnh ë
khung Rotation.


<b>4. Cđng cè</b>


- GV nhận xét, đánh giá tiết thực hành
<b>5. Dặn dị</b>


- VỊ nhµ häc bài, kết hợp SGK.


<b>---</b> <b> </b>



</div>

<!--links-->

×