Tải bản đầy đủ (.docx) (28 trang)

Giáo án lớp 3- Tuần 25

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (179.17 KB, 28 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 25</b>


<b>Thứ hai ngày 4 tháng 3 năm 2019</b>
<b>Hoạt động tập thể</b>


<b>CHÀO CỜ</b>
<b>Tập đọc - Kể chuyện</b>


<b>HỘI VẬT</b>
<b>A. Mục tiêu</b>


* Tập đọc


+ Rèn kĩ năng đọc thành tiếng :


- Chú ý các từ ngữ : nổi lên, nước chảy, náo nức, chen lấn, ....
+ Rèn kĩ năng đọc hiểu :


- Hiểu các từ ngữ trong bài : tứ xứ, sới vật, khôn lường, keo vật, khố, ....
- Hiểu ND câu chuyện: Cuộc thi tài hấp dẫn giữa 2 đơ vật (1 già, 1 trẻ cá
tính khác nhau) đã kết thúc bằng chiến thắng xứng đáng của đơ vật già trầm
tính, giàu kinh nghiệm trước chàng đơ vật trẻ cịn xốc nổi.


+ Giáo dục HS tình u quê hương , đất nước.
* Kể chuyện


- Rèn kĩ năng nói : Dựa vào trí nhớ và các gợi ý, HS kể được từng đoạn
câu chuyện Hội vật, ...


- Rèn kĩ năng nghe.
<b>B. Đồ dùng</b>



- Tranh minh hoạ, tranh, ảnh thi vật.
<b>C. Các hoạt động dạy học </b>


<b>I. Ổn định: </b>Kiểm tra sĩ số
<b>II. Kiểm tra </b>


- Đọc bài : Tiếng đàn.
<b>III. Bài mới </b>


<b>1. Giới thiệu bài </b>
<b>2. Giảng bài</b>


- 2 HS tiếp nối nhau đọc bài
- Nhận xét


<b>a) HĐ 1:</b> Luyện đọc


- GV đọc diễn cảm toàn bài.


- HD HS luyện đọc, kết hợp giải nghĩa từ
* Đọc từng câu.


- GV kết hợp sửa phát âm cho HS.


* Đọc từng đoạn trước lớp.- GV HD HS
giọng đọc các đoạn.


- Giải nghĩa các từ chú giải cuối bài.
* Đọc từng đoạn trong nhóm.



* Đọc đồng thanh.


<b>b) HĐ 2:</b> HD HS tìm hiểu bài


Tìm những chi tiết miêu tả cảnh sôi động
của hội vật?


- HS theo dõi SGK


- HS nối nhau đọc từng câu trong bài.
HS nối nhau đọc 5 đoạn trong bài.
- HS đọc theo nhóm 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Cách đánh của ơng Quắm Đen và ơng
Cản Ngũ có gì khác nhau?


- Việc ông Cản Ngũ bước hụt đã làm thay
đổi keo vật như thế nào?


- Ông Cản Ngũ bất ngờ chiến thắng như
thế nào?


- Theo em vì sao ơng Cản Ngũ thắng?
<b>c) HĐ 3:</b> Luyện đọc lại


- GV chọn 1, 2 đoạn văn, HD luyện đọc
lại


- Quắm Đen : lăn xả vào, đánh dồn


dập, ráo riết. Ông Cản Ngũ : chậm
chạp, lớ ngớ, chủ yếu là chống đỡ.
- Ông Cản Ngũ bước hụt, Quắm Đen
nhanh như cắt luồn qua cánh tay ông,
ôm 1 bên chân ơng, bốc lên ...


- Quắm Đen gị lư\ng vẫn khơng sao
bê nổi chân ơng Cản Ngũ. Ơng
nghiêng mình nhìn Quắm Đen. Lúc
lâu ơng mới thị tay nắm khố anh ta,
nhấc bổng lên ....


- Quắm Đen khoẻ, hang hái nhưng
nông nổi, thiếu kinh nghiệm ....
- 1 vài HS thi đọc lại chuyện
- 1 HS đọc cả bài.


<b>K chuy n</b>

<b>ể</b>

<b>ệ</b>


1.GV nêu nhiệm vụ


- Dựa vào trí nhớ và các gợi ý, HS kể
được từng đoạn câu chuyện Hội vật - Kể
với giọng sôi nổi, hào hứng, phù hợp với
ND mỗi đoạn.


2. HD HS kể theo từng gợi ý.
- GV HD HS kể.


- GV và HS bình chọn bạn kể hay.
<b>3. Củng cố - dặn dò</b>



- GV nhận xét chung tiết học.


- HS nghe.


- HS đọc 5 gợi ý.


- Từng cặp HS tập kể 1 đoạn của câu
chuyện.


- 5 HS tiếp nối nhau kể 5 đoạn của câu
chuyện theo gợi ý.


<b>_______________________________</b>
<b>Toán</b>


<b>THỰC HÀNH XEM ĐỒNG HỒ (TIẾP THEO )</b>
<b>A. Mục tiêu</b>


- Củng cố về biểu tượng thời gian, kĩ năng xem đồng hồ, hiểu biết về thời
điểm làm các công việc hàng ngày.


- Rèn KN xem đồng hồ thành thạo cho HS.
- GD HS chăm học.


<b>B. Đồ dùng</b>


- Mơ hình đồng hồ có ghi số bằng chữ số La Mã.
<b>C. Các hoạt động dạy học</b>



<b>I. Ổn định</b>
<b>II. Kiểm tra </b>


<b>- </b>Quay kim đồng hồ yêu cầu HS nêu giờ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>III. Bài mới </b>
<b>1. Giới thiệu bài </b>
<b>2. Giảng bài</b>
* Bài 1:
- Đọc đề bài


- Chia lớp thành các nhóm đôi, thực hành
trả lời câu hỏi.


- KT, nhận xét.
* Bài 2:


- Quan sát đồng hồ


- Đồng hồ A chỉ mấy giờ?


- 1 giờ 25 phút buổi chiều còn được gọi
là mấy giờ?


- Vậy ta nối đồng hồ A với đồng hồ nào?
- Yêu cầu HS tiếp tục làm bài theo nhóm
đơi.


- Nêu KQ?



- Nhận xét, sửa sai.
* Bài 3:


- Đọc đề bài


- Quan sát 2 tranh trong phần a)


- Hà bắt đầu đánh răng và rửa mặt lúc
mấy giờ?


- Hà đánh răng và rửa mặt xong lúc mấy
giờ?


- Vậy Hà đánh răng và rửa mặt trong bao
lâu?


- Tương tự GV HD HS làm các phần còn
lại.


<b>3. Củng cố - dặn dò</b>


- Em ăn cơm trưa trong bao lâu?


- Em tự học vào buổi tối trong bao lâu?


- Xem tranh rồi trả lời câu hỏi
+ HS 1: Nêu câu hỏi


+ HS 2: Trả lời



a) Bạn An tập TD lúc 6 giờ 10 phút.
b) Bạn An đi đến trường lúc 7 giờ
13phút.


c) An học bài ở lớp lúc 10 giờ 24
phút.


- Quan sát
- 1 giờ 25 phút
- 13 giờ 25 phút


- Đồng hồ A với đồng hồ I


<i>- </i>Đồng hồ B với đồng hồ H; C nối K;
D nối M; E nối N; G nối L.


- Trả lời các câu hỏi
- Quan sát.


- 6 giờ


- 6 giờ 10 phút
- 10 phút


b) Từ 7 giờ kém 5 phút đến 7 giờ là 5
phút.


c) Chương trình phim hoạt hình kéo
dài trong 30 phút.



- HS nêu
- HS nêu


__________________________________
<b>Tiếng Việt (tăng)</b>


<b>LUYỆN TẬP </b>
<b>A. Mục tiêu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- ND câu chuyện: Cuộc thi tài hấp dẫn giữa 2 đô vật (1 già, 1 trẻ cá tính
khác nhau) đã kết thúc bằng chiến thắng xứng đáng của đơ vật già trầm tính,
giàu kinh nghiệm trước chàng đơ vật trẻ cịn xốc nổi.


- Dựa vào trí nhớ và các gợi ý, HS kể được từng đoạn câu chuyện Hội vật,
...


+ Biết nghe và nhận xét bạn kể.
- HS u thích mơn học.


<b>B. Đồ dùng</b>


- Tranh minh hoạ, tranh, ảnh thi vật.
<b>C. Các hoạt động dạy học </b>


<b>I. Ổn định: </b>Kiểm tra sĩ số
<b>II. Kiểm tra </b>


<b>III. Bài mới </b>
<b>1. Giới thiệu bài </b>
<b>2. Giảng bài</b>



* GV nêu nhiệm vụ


- Dựa vào trí nhớ và các gợi ý, HS kể
được từng đoạn câu chuyện Hội vật - Kể
với giọng sôi nổi, hào hứng, phù hợp với
ND mỗi đoạn.


* HD HS kể theo từng gợi ý.
- GV HD HS kể.


- GV và HS bình chọn bạn kể hay.
<b>3. Củng cố - dặn dò</b>


- GV nhận xét chung tiết học.


- HS đọc 5 gợi ý.


- Từng cặp HS tập kể 1 đoạn của câu
chuyện.


- 5 HS tiếp nối nhau kể 5 đoạn của
câu chuyện theo gợi ý.


<b>________________________________</b>
<b>Hoạt động tập thể</b>


<b>RÈN LUYỆN KĨ NĂNG SỐNG</b>


<b>CHỦ ĐỀ 4: GIAO TIẾP HIỆU QUẢ (Tiết 1)</b>


<b>(Giáo án soạn riêng)</b>


<b>Thứ ba ngày 5 tháng 3 năm 2019</b>
<b>Tốn</b>


<b>BÀI TỐN LIÊN QUAN ĐẾN RÚT VỀ ĐƠN VỊ</b>
<b>A. Mục tiêu</b>


- HS biết giải bài tốn có liên quan đến rút về đơn vị.
- Rèn KN giải toán cho HS.


- GD HS chăm học toán.
<b>B. Đồ dùng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>II. Kiểm tra </b>
<b>III. Bài mới </b>
<b>1. Giới thiệu bài </b>
<b>2. Giảng bài</b>


<b>a) HĐ 1:</b> HD giải bài toán liên quan
đến rút về đơn vị.


* Bài toán 1:
- Đọc bài toán.


- BT cho biết gì? hỏi gì?


- Muốn biết trên 3 bàn có bao nhiêu cái
cốc ta phải biết được gì?



- Muốn biết mỗi bàn có bao nhiêu cái
cốc ta phải làm phép tính gì?


Tóm tắt: 48 cái cốc : 8 bàn
3 bàn : .... cái cốc?


+ Bước tìm mỗi bàn có số cái cốc là
bước rút về đơn vị.(Tìm giá trị của 1
phần)


* Bài toán 2:


- GV gọc HS đọc đề bài
- Hướng dẫn tương tự bài 1


Tóm tắt:
5 hộp : 30 cái bánh
4 hộp : ...cái bánh?


- Trong bài toán 2, bước nào là bước
rút về đơn vị?


* KL: Các bài toán liên quan đến rút về
đơn vị giải bằng hai bước:


+ Bước 1: Tìm giá trị của 1 phần trong
các phần bằng nhau.


+ Bước 2: Tìm giá trị của nhiều phần
bằng nhau.



- Bước rút về đơn vị là bước nào?
* Bài 3:


- Yêu cầu : Lấy 8 hình tam giác-HS tự
xếp hình.


- Chữa bài, tuyên dương những HS xếp
đúng và nhanh


<b>3. Củng cố - dặn dị</b>


- Để giải bài tốn liên quan đến rút về
đơn vị ta phải qua mấy bước? Đó là
những bước nào?


- Đọc
- HS nêu.


- Mỗi bàn có số cái cốc
- Lấy 48 : 8


Bài giải


Mỗi bàn có số cái cốc là:
48 : 8 = 6 (cái)
Trên 3 bàn có số cái cốc là:


6 x 3 = 18 (cái)



Đáp số: 18 cái cốc.
- Đọc


- HS nêu.


Bài giải


Mỗi hộp có số cái bánh là:
30 : 5= 6 (cái)


4 hộp có số cái bánh là:
6 x 4 = 24 (cái)
Đáp số: 24 cái bánh.


- HS xếp


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

__________________________________
<b>Chính tả ( Nghe- viết )</b>


<b>HỘI VẬT</b>
<b>A. Mục tiêu</b>


- Nghe - viết chính xác, trình bày đúng 1 đoạn trong truyện Hội vật.
- Tìm và viết đúng các từ gồm hai tiếng, trong đó tiếng nào cũng bắt đầu
bằng tr/ch ( hoặc từ chứa tiếng có vần ưt/ưc ) theo nghĩa đã cho.


- HS có ý thức luyện chữ.
<b>B. Đồ dùng</b>


- Vở bài tập, bảng con


<b>C. Các hoạt động dạy học</b>
<b>I. Ổn định: </b>


<b>II. Kiểm tra </b>


- GV đọc : xã hội, sáng kiến, xúng
xính, san sát.


<b>III. Bài mới </b>
<b>1. Giới thiệu bài </b>
<b>2. Giảng bài</b>


- HS hát


- 2 em lên bảng, cả lớp viết bảng con
- Nhận xét


<b>a) HĐ 1:</b> HD HS chuẩn bị
- GV đọc 1 lần đoạn văn.


- Nêu những từ dễ viết sai chính tả


<b>b) HĐ 2:</b> Viết bài


- GV đọc cho HS viết bài.
- GV QS động viên HS viết bài
- Thu vở, chữa bài.


- Nhận xét bài viết của HS.
<b>c) HĐ 3:</b> HD HS làm BT


* Bài tập 2 ( 60 )


- Nêu yêu cầu BT 2a


<b>3. Củng cố - dặn dò</b>


- GV nhận xét chung tiết học.


- HS nghe theo dõi SGK.
- 2 HS đọc lại


- Cản Ngũ, Quắm Đen, giục giã, loay
hoay..


- HS tập viết vào bảng con những tiếng
dễ sai chính tả.


- HS viết bài vào vở.


+ Tìm các từ gồm hai tiếng bắt đầu
bằng tr/ch có nghĩa ....


- HS làm bài cá nhân, 3 em lên bảng
- Đọc kết quả trên bảng, nhận xét.
- 5, 7 HS đọc lại kết quả.


- Lời giải : trăng trắng, chăm chỉ,
chong chóng.


<b>____________________________</b>


<b>Đạo đức</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- HS hiểu:


+ Đám tang là nơi lễ chôn cất người chết, là một sự kiện đau buồn đối với
người thân của họ.


+Tôn trọng đám tang là khơng làm gì xúc phạm đến đám tang lễ.
- HS biết ứng xử đúng khi gặp đám tang.


- HS có thai độ tơn trọng đám tang, biết cảm thơng với nỗi đau buồn của
những người có người thân vừa mất.


<b>B. Đồ dùng</b>


- Vở bài tập đạo đức.


- Phiếu học tập cho hoạt động 2.
<b>C. Các hoạt động dạy học</b>
<b>I. Ổn định: </b>Kiểm tra sĩ số


<b>II. Kiểm tra: </b>Kết hợp ở bài mới
<b>III. Bài mới </b>


<b>1. Giới thiệu bài </b>
<b>2. Giảng bài</b>


- GV xếp lớp ngồi theo hình chữ U. chia 3
đội



- GV tổ chức cho HS hái hoa dân chủ.
- GV gọi đại diện đội 1 lên hái hoa.




GV + lớp nhận xét.
- Tiếp tổ 2- tổ 3.


Một số câu hỏi:


* Em nêu những việc cần làm thể hiện tình
đồn kết, hữu nghị với thiếu nhi quốc tế?
* Em có suy nghĩ gì về tình cảm thiếu nhi
Việt Nam và thiếu nhi quốc tế?


* Theo em thiếu nhi các nước tuy khác
Việt Nam về màu da, ngôn ngữ nhưng
giống nhau ở đặc điểm nào?


* Vì sao phải tôn trọng khác nước
ngồi? ...


- GV khen những HS có cách ứng sử đúng.
<b>3 . Củng cố - dặn dò</b>


- Nhận xét giờ học.


- HS hái hoa, thảo luận.


- HS đọc và ghi ý kiến vào ô trống.


- Đại diện trả lời.


- HS khác nhận xét.


______________________________
<b>Toán (Tăng)</b>


<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>A. Mục tiêu</b>


- Củng cố KN giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị.
- Rèn KN giải toán cho HS.


- GD HS chăm học toán.
<b>B. Đồ dùng</b>


- Phiếu HT


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>I. Ổn định: </b>Kiểm tra sĩ số


<b>II. Kiểm tra :</b> Kết hợp ở bài mới
<b>III. Bài mới </b>


<b>1. Giới thiệu bài </b>
<b>2. Giảng bài</b>
* Bài 1
- Đọc đề


- Yêu cầu HS tự làm vào nháp.
- Gọi 1 HS giải trên bảng.



- Chữa bài, nhận xét.
* Bài 2<i>:</i>


- Đọc đề
- BT hỏi gì?


- Muốn biết 5 thùng có bao nhiêu
quyển vở, chúng ta cần biết gì?


Tóm tắt


7 thùng: 2135 quyển
5 thùng: .... quyển?
- Chấm bài, nhận xét.


* Bài 3:
- Đọc đề


- Bài tốn thuộc dạng gì?
Tóm tắt


4 xe: 2135 viên gạch
3 xe: ...viên gạch?


- Chữa bài, nhận xét.
* Bài 4:


- Đọc đề



- Bài tốn hỏi gì?


- Muốn tính chu vi HCN ta làm ntn?
- Gọi 1 HS giải trên bảng


- Đọc


- Lớp làm nháp


Bài giải


Số cây có trong một lơ đất là:
2032 : 4 = 508 ( cây )
Đáp số : 508 cây.
- Đọc


- Số vở 5 thùng


- Biết số vở của 1 thùng
- Làm vở


Bài giải


Số vở của một thùng là:
2135 : 7 = 305 ( quyển )
Số vở của 5 thùng là:


305 x 5 = 1525 (quyển vở)
Đáp số: 1525 quyển vở.
- Lập đề tốn theo tóm tắt rồi giải



Có bốn xe ơtơ chở được 8520 viên gạch.
Hỏi 3 xe như vậy chở được bao nhiêu
viên gạch?


- Bài toán liên quan đến rút về đơn vị.
- 1 HS giải trên bảng- Lớp làm phiếu HT


Bài giải


Số viên gạch 1 xe chở được là:
8520 : 4 = 2130 (viên)
Ba xe chở được số gạch là:


2130 x 3 = 6390 (viên)


Đáp số : 6390 viên gạch.
- Đọc


- Tính chu vi mảnh đất hình chữ nhật
- Lấy số đo chiều dài cộng số đo chiều
rộng rồi nhân 2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Chữa bài, nhận xét.


<b>3. Củng cố - dặn dò</b>


- Nêu các bước khi giải bài toán liên
quan đến rút về đơn vị?



Chiều rộng của mảnh đất là:
25 - 8 = 17 ( m)


Chu vi của mảnh đất là:
( 25 + 17) x 2 = 84 (m)
Đáp số: 84 m.
- HS nêu


__________________________
<b>Tự nhiên và Xã hội</b>


<b>ĐỘNG VẬT</b>
<b>A. Mục tiêu</b>


Sau bài học, học sinh biết:


- Nêu được những đặc điểm giống nhau và khác nhau của 1 số động vật.
- Nhận ra sự đa dạng của động vật trong tự nhiên.


+ Vẽ và tô mầu 1 con vật ưa thích.
- GD tình u động vật cho HS.
<b> B. Đồ dùng</b>


- Hình vẽ SGK trang 94,95. Sưu tầm các ảnh động vật khác nhau.
<b>C. Các hoạt động dạy học</b>


<b>I. Ổn định</b>
<b>II. Kiểm tra </b>


- Nêu ích chức năng và ích lợi của 1 số


quả?


<b>III. Bài mới </b>
<b>1. Giới thiệu bài </b>
<b>2. Giảng bài</b>


- HS hát
- HS trả lời


<b>a) HĐ 1:</b>


* Mục tiêu: Nêu được những đặc điểm
giống nhau, sự khác nhau của 1 số động
vật. Nhận ra sự đa dạng của động vật
trong tự nhiên.


Bước 1: Làm việc theo nhóm


Yêu cầu: QS hình trang 94,95, kết hợp
tranh mang đến thảo luận:


Nhận xét về hình dạng, kích thước của
các động vật ?


Chỉ đâu là đầu, mình, chân của từng con
vật?


Bước 2: Làm việc cả lớp:


* KL: Trong tự nhiên có rất nhiều loài


động vật. Chúng có hình dạng, độ
lớn...khác nhau. Cơ thể chúng đều gồm 3
phần: đầu, mình,cơ quan di chuyển.


- QS và thảo luận nhóm.
- Lắng nghe.


- Thảo luận.


- Đại diện báo cáo KQ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>b) HĐ 2:</b>


* Mục tiêu: Biết vẽ và tô mầu 1 con vật
mà HS yêu thích.


* Cách tiến hành:
Bước 1: vẽ và tô mầu:


- Vẽ 1 con vật mà em yêu thích?
Bước 2: Trưng bày.


<b>3. Củng cố- dặn dị</b>
- Trị chơi: Đố bạn con gì?


- Thực hành vẽ.


- Hs trưng bày tranh của mình.
- Nhận xét, đánh giá.



- HS chơi trò chơi.


<b>Thứ tư ngày 6 tháng 3 năm 2019</b>
<b>Tập đọc</b>


<b> HỘI ĐUA VOI Ở TÂY NGUYÊN</b>
<b>A. Mục tiêu</b>


+ Rèn kĩ năng đọc thành tiếng.


- Chú ý từ ngữ : vang lừng, man gát ...
+ Rèn kĩ năng đọc hiểu :


- Nắm được nghĩa các từ ngữ : trường đua, chiêng, man gát, cổ vũ


+ Hiểu ND bài : Bài văn tả và kể lại hội đua voi ở Tây Nguyên, qua đó
cho ta thấy sự thú vị và bổ ích của hội đua voi.


<b>B. Đồ dùng</b>


- Tranh minh hoạ bài đọc, tranh ảnh voi hoặc hội đua voi.
<b>C. Các hoạt động dạy học</b>


<b>I. Ổn định: </b>Kiểm tra sĩ số
<b>II. Kiểm tra </b>


- Đọc truyện Hội vật.
<b>III. Bài mới </b>


<b>1. Giới thiệu bài </b>


<b>2. Giảng bài</b>


- 2 HS nối tiếp nhau đọc bài
- Nhận xét.


<b>a) HĐ 1:</b> Luyện đọc


- GV đọc diễn cảm bài văn.


*HD HS luyện đọc, kết hợp giải nghĩa từ
* Đọc từng câu.


- Kết hợp sửa phát âm cho HS.
* Đọc từng đoạn trước lớp


- GV giải nghĩa từ chú giải cuối bài.
* Đọc từng đoạn trong nhóm


* Đọc đồng thanh


<b>b) HĐ 2:</b> HD HS tìm hiểu bài


- Tìm những chi tiết tả công việc chuẩn bị
cho cuộc đua?


- HS theo dõi SGK.


- HS nối nhau đọc từng câu trong
bài.



- Đọc 2 đoạn trước lớp
- HS đọc theo nhóm đơi
- Cả lớp đọc đồng thanh


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Cuộc đua diễn ra như thế nào?


- Voi đua có cử chỉ gì ngộ nghĩnh, dễ
thương?


<b>c) HĐ 3:</b> Luyện đọc lại
- GV đọc diễn cảm đoạn 2
- HD HS luyện đọc


<b>3. Củng cố - dặn dò</b>
- GV nhận xét tiết học.


Họ ăn mặc đẹp ....


- Chiêng trống vừa nổi lên, cả 10
con voi lao đầu, hăng máu phóng
như bay ....


- Những chú voi chạy đến đích
trước tiên đều ghìm đà, huơ vịi
chào những khán giả đã nhiệt liệt cổ
vũ, khen ngợi chúng.


+ 1 vài HS thi đọc lại đoạn văn
- 1, 2 HS đọc cả bài



________________________________
<b>Toán</b>


<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>A. Mục tiêu</b>


- Củng cố KN giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị.
- Rèn KN giải toán cho HS.


- GD HS chăm học toán.
<b>B. Đồ dùng</b>


- Phiếu HT


<b>C. Các hoạt động dạy học</b>
<b>I. Ổn định: </b>Kiểm tra sĩ số


<b>II. Kiểm tra </b>
<b>III. Bài mới </b>
<b>1. Giới thiệu bài </b>
<b>2. Giảng bài</b>
* Bài 1
- Đọc đề


- Yêu cầu HS tự làm vào nháp.
- Gọi 1 HS giải trên bảng.


- Chữa bài, nhận xét.
* Bài 2<i>:</i>



- Đọc đề
- BT hỏi gì?


- Muốn biết 5 thùng có bao nhiêu
quyển vở, chúng ta cần biết gì?


Tóm tắt


7 thùng: 2135 quyển
5 thùng: .... quyển?


- Đọc


- Lớp làm nháp


Bài giải


Số cây có trong một lơ đất là:
2032 : 4 = 508 ( cây )
Đáp số : 508 cây.
- Đọc


- Số vở 5 thùng


- Biết số vở của 1 thùng
- Làm vở


Bài giải


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Chữa bài, nhận xét.


* Bài 3:


- Đọc đề


- Bài toán thuộc dạng gì?
Tóm tắt


4 xe: 2135 viên gạch
3 xe: ...viên gạch?


- Chữa bài, nhận xét.
* Bài 4:


- Đọc đề


- Bài tốn hỏi gì?


- Muốn tính chu vi HCN ta làm ntn?
- Gọi 1 HS giải trên bảng


- Chữa bài, nhận xét.


<b>3. Củng cố - dặn dò</b>


- Nêu các bước khi giải bài toán liên
quan đến rút về đơn vị?


Số vở của 5 thùng là:


305 x 5 = 1525 (quyển vở)


Đáp số: 1525 quyển vở.
- Lập đề toán theo tóm tắt rồi giải


Có bốn xe ơtơ chở được 8520 viên gạch.
Hỏi 3 xe như vậy chở được bao nhiêu
viên gạch?


- Bài toán liên quan đến rút về đơn vị.
- 1 HS giải trên bảng- Lớp làm phiếu HT


Bài giải


Số viên gạch 1 xe chở được là:
8520 : 4 = 2130 (viên)
Ba xe chở được số gạch là:


2130 x 3 = 6390 (viên)


Đáp số : 6390 viên gạch.
- Đọc


- Tính chu vi mảnh đất hình chữ nhật
- Lấy số đo chiều dài cộng số đo chiều
rộng rồi nhân 2.


Bài giải


Chiều rộng của mảnh đất là:
25 - 8 = 17 ( m)



Chu vi của mảnh đất là:
( 25 + 17) x 2 = 84 (m)
Đáp số: 84 m.
- HS nêu


______________________________
<b>Luyện từ và câu</b>


<b>NHÂN HỐ. ƠN CÁCH ĐẶT VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI VÌ SAO ?</b>
<b>A. Mục tiêu</b>


- Tiếp tục rèn luyện về phép nhân hoá, nhận ra hiện tượng nhân hoá, nêu
được cảm nhận bước đầu về cái hay của những hình ảnh nhân hố.


- Ôn luyện về câu hỏi vì sao ? Tìm được bộ phận câu trả lời cho câu hỏi
Vì sao ? Trả lời đúng câu hỏi vì sao ?


- HS yêu thích mơn học.
<b>B. Đồ dùng</b>


- Vở bài tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>II. Kiểm tra:</b>Kết hợp ở bài mới
<b>III. Bài mới </b>


<b>1. Giới thiệu bài </b>
<b>2. Giảng bài</b>
* Bài tập 1 ( 61 )
- Nêu yêu cầu BT



- GV nhận xét


* Bài tập 2


- Nêu yêu cầu BT.


- GV thu vở, nhận xét


* Bài tập 3


- Nêu yêu cầu BT


- GV nhận xét


<b>3. Củng cố - dặn dò</b>
- GV nhận xét tiết học.


+ Đoạn thơ tả những sự vật và con vật
nào. Các gọi và tả chúng có gì hay ?
- Cả lớp đọc thầm đoạn thơ.


- 4 em lên bảng, cả lớp làm bài vào vở
- Nhận xét bài làm của bạn.


- Lời giải :


- Tên các sự vật, con vật : lúa, tre, đàn
cị, gió, mặt trời.


- Các sự vật con vật được gọi : chị, cậu,


cô, bác.


- Các sự vật con vật được tả : phất phơ
bím tóc, bá vai nhau thì thầm đứng
học ...


- Cách gọi và tả sự vật, con vật : Làm
cho các sự vật, con vật trở nên sinh
động...


+ Tìm bộ phận câu trả lời câu hỏi vì sao
?


- 3 em lên bảng, cả lớp làm bài vào vở.
- Nhận xét


- Lời giải :


a. Cả lớp cười ồ lên vì câu thơ vơ lí
q.


b. Những chàng man-gát rất bình tĩnh
v<i>ì </i>họ thường là những người phi ngựa
giỏi nhất.


c. Chị em Xô - phi đã về ngay vì nhớ
lờimẹ dặn khơng được làm phiền
người khác.


+ Dựa vào ND bài tập đọc Hội vật, trả


lời câu hỏi


- HS đọc lại bài Hội vật, trả lời lần lượt
từng câu hỏi.


_________________________________
<b>Thể dục</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Ôn tập Nhảy dây kiểu chụm hai chân. Trị chơi <i>“Ném bóng trúng đích”.</i>
- Biết cách tham gia được vào trò chơi chủ động hơn. Thực hiện tương đối
chính xác kỹ thuật động tác


- Rèn luyện tác phong nhanh nhẹn hoạt bát. HS tự giác, tích cực tập luyện
<b>B. Địa điểm, phương tiện</b>


- Trên sân vận động, vệ sinh nơi tập sạch sẽ, an tồn.
- GV chuẩn bị cịi, kẻ sân.


<b>C. Tiến trình giảng dạy</b>
<b>1. Phần mở đầu</b>


- GV nhận lớp, kiểm tra sức khoẻ của
hs, kiểm tra trang phục tập luyện.
- Phổ biến nội dung yêu cầu giờ
học.


- Khởi động: Xoay khớp cổ tay, cổ
chân, khớp hông, vai, gối.


- Làm theo hiệu lệnh của GV


- Nghiêng lườn phải, trái theo GV


<b>2. Phần cơ bản </b>


* KTBC: GV gọi 2 hs lên thực hiện
động tác Nhảy dây?


a.<i> Ôn Nhảy dây kiểu chụm hai chân</i>
+ GV chỉ huy lớp tập luyện


+ CS lên chỉ huy lớp tập.
<i>* Chia tổ tập luyện.</i>


- Phân cơng vị trí tập luyện cho các tổ.
- Tổ trưởng điều khiển các tổ của mình.
- GV quan sát, sửa sai cho HS.


<i>* Thi đua giữa các tổ.</i>


<i>b. Trị chơi “Ném trúng đích”</i>
- GV nêu tên trò chơi, luật chơi


- Nhận xét, biểu dương các tổ, cá nhân
chơi tốt.


<b>3. Phần kết thúc.</b>
- HS thả lỏng, hồi tĩnh.


- GV cùng HS hệ thống lại bài học



<b> ĐHNL</b>







GV vừa hô vừa tập cùng hs
<b>ĐHKĐ</b>




<sub></sub>





<sub></sub>
- HS quan sát, nhận xét


- GV nhận xét, đánh giá


 <sub></sub>






</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Gv nhận xét và giao bài tập về nhà


____________________________
<b>Âm nhạc (Tăng)</b>



<b> LUYỆN TẬP </b>
<b>A. Mục tiêu</b>


- HS học ôn luyện bài : Chị Ong Nâu và em bé


- Hát đúng giai điệu, thể hiện đúng các tiếng có luyến 2 âm hoặc 3 âm.
- GD các em yêu mến trường lớp, thầy cô giáo và bạn bè.


<b>B. Đồ dùng </b>


<i><b>-</b></i> Thanh phách , đài.


<b>C. Các hoạt động dạy học</b>
<b>I. Ổn định: </b>Kiểm tra sĩ số


<b>II. Kiểm tra </b>
<b>III. Bài mới </b>
<b>1. Giới thiệu bài </b>
<b>2. Giảng bài</b>


- GV mở đài có bài hát.


- GV treo bảng phụ có lời bài hát.


- GV dạy HS hát từng câu 1, chú ý vào
những tiếng luyến .


-Hát kết hợp gõ đệm .
- Đệm theo phách


- GV làm mẫu.
-Tập hát nối tiếp.


-Tập gõ theo tiết tấu: GV làm mẫu.
<b>3. Củng cố - dặn dò</b>


- GV nhận xét tiết học


- HS nghe hát.
- HS đọc lời ca.


- HS tập hát từng câu 1.


- HS luyện tập luân phiên theo nhóm.
- HS theo dõi.


- Các nhóm luân phiên luyện tập hát
và gõ đệm như GV hdẫn.


- HS chia làm 2 đội A-B hát nối tiếp
từng câu 1.


- HS theo dõi và làm theo.
<b>________________________________</b>


<b>Hoạt động ngoài giờ lên lớp</b>
<b>HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM</b>


(Giáo án soạn riêng)



<b>Thứ năm ngày 7 tháng 3 năm 2019</b>
<b>Chính tả ( Nghe - viết )</b>


<b>HỘI ĐUA VOI Ở TÂY NGUYÊN</b>
<b>A. Mục tiêu</b>


- Nghe - viết đúng 1 đoạn trong bài Hội đua voi ở Tây Nguyên.


- Làm đúng các bài tập điền vào chỗ trống các tiếng có âm vần dễ lẫn
tr/ch hoặc ưt/ưc.


- GD ý thức rèn chữ, giữ vở.
<b>B. Đồ dùng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>I. Ổn định: </b>Kiểm tra sĩ số
<b>II. Kiểm tra </b>


- GV đọc : trong trẻo, chông chênh,
chênh chếch, trầm trồ.


<b>III. Bài mới </b>
<b>1. Giới thiệu bài </b>
<b>2. Giảng bài</b>


- 2 HS lên bảng viết, cả lớp viết bảng
con


- Nhận xét.


<b>a) HĐ 1:</b> HD chuẩn bị


- GV đọc 1 lần bài chính tả.
<b>b)HĐ 2:</b> Viết bài


- GV đọc cho HS viết.


- GV theo dõi động viên HS viết bài.
- Thu vở, chữa bài


- Nhận xét bài viết của HS
<b>c) HĐ 3:</b> HD HS làm BT
* Bài tập 2a ( 64 )


- Nêu yêu cầu BT


<b>3. Củng cố - dặn dò</b>


- GV nhận xét chung tiết học.


- 2 HS đọc lại, Cả lớp theo dõi SGK.
- HS tự viết những tiếng dễ sai chính
tả.


- HS viết bài.


+ Điền vào chỗ trống tr/ch.
- HS đọc thầm ND BT.


- 1 HS lên bảng làm, cả lớp làm vở
BT.



- Nhận xét


- Nhiều HS đọc lại câu thơ hồn chỉnh
_______________________________


<b>Tốn</b>
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>A. Mục tiêu</b>


- Củng cố KN giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị. Củng cố về tính
giỏ trị biểu thức.


- Rèn KN giải toán cho HS.
- GD HS chăm học toán.
<b>B. Đồ dùng</b>


- Bảng phụ, Phiếu HT
<b>C. Các hoạt động dạy học</b>
<b>I. Ổn định: </b>Kiểm tra sĩ số


<b>II. Kiểm tra </b>
<b>III. Bài mới </b>
<b>1. Giới thiệu bài </b>
<b>2. Giảng bài</b>


* Bài 1: ( GT không làm )
* Bài 2:


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- BT hỏi gì?



- BT thuộc dạng tốn nào?
- Gọi 1 HS làm trên bảng
* Bài 3:


- Treo bảng phụ
- BT u cầu gì?


- Trong ơ trống thứ nhất em điền số
nào? Vì sao?


- Tương tự yêu cầu HS làm tiếp bài.


- Chữa bài, nhận xét.
* Bài 4:


- Đọc đề


- Biểu thức có dạng nào?
- Cách làm?


- Gọi 2 HS làm trên bảng


- Chữa bài, nhận xét.
<b>3. Củng cố - dặn dị</b>


- Muốn giải bài tốn liên quan đến rút
về đơn vị em làm ntn?


- 7 phòng như thế lát hết bao nhiêu viên
gạch?



- Bài toán liên quan đến rút về đơn vị.
- Lớp làm vở.


- Điền số thích hợp vào ơ trống.


- Điền số 8km. Vì bài cho biết 1 giờ đi 4
km. số điền ở ô thứ nhất là số km đi
trong 2 giờ, ta lấy 4km x 2 = 8 km.


<i><b>Thời </b></i>
<i><b>gian đi</b></i>


1
giờ


2giờ 4giờ <b>5giờ</b>


<i><b>Quãng </b></i>
<i><b>đường đi</b></i>


4km <b>8km 16km</b> 20km


- Viết và tính GTBT


- Biểu thức chỉ có phép nhân và phép
chia.


- Thực hiện tính theo thứ tự từ trái sang
phải.



a) 32 : 8 x 3 = 4 x 3
= 12
b) 49 x 4 : 7 = 196 : 7
= 28


- HS nêu


________________________________
<b>Tập viết</b>


<b>ÔN CHỮ HOA S</b>
<b>A. Mục tiêu</b>


+ Củng cố cách viết chữ viết hoa S thông qua BT ứng dụng.
+ Viết tên riêng Sầm Sơn bằng chữ cỡ nhỏ.


- Viết câu ứng dụng Cơn Sơn suối chảy rì rầm / Ta nghe như tiếng đàn
cầm bên tai bằng chữ cỡ nhỏ.


+ Giáo dục HS tình yêu quê hương, đất nước.
<b>B. Đồ dùng</b>


- Mẫu chữ viết hoa S
- Bảng con


<b>C. Các hoạt động dạy học</b>
<b>I. Ổn định: </b>


<b>II. Kiểm tra </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Viết : Phan Rang, rủ.
<b>III. Bài mới </b>


<b>1. Giới thiệu bài </b>
<b>2. Giảng bài</b>


- 2 em lên bảng, cả lớp viết bảng con.


<b>a) HĐ 1:</b> Luyện viết chữ viết hoa.
- Tìm các chữ viết hoa có trong bài.
- GV viết mẫu từng chữ, kết hợp nhắc lại
cách viết.


<b>b) HĐ 2:</b> Viết từ ứng dụng, tên riêng.
- Đọc từ ứng dụng.


- GV giới thiệu Sầm Sơn thuộc tỉnh
Thanh Hoá, 1 trong những nơi nghỉ mát
nổi tiếng của nước ta.


<b>c) HĐ 3:</b> Viết câu ứng dụng
- Đọc câu ứng dụng


- GV giúp HS hiểu ND câu thơ của
Nguyễn Trãi : ca ngợi cảnh đẹp yên tĩnh,
thơ mộng của Côn Sơn ( thắng cảnh gồm
núi, khe, suối, chùa )


- HD HS viết vào vở tập viết.


- GV nêu yêu cầu của giờ viết.
- QS giúp đỡ HS viết bài.
- Nhận xét bài viết của HS.
<b>3. Củng cố - dặn dò</b>


- GV nhận xét chung tiết học.


- S, C, T.
- HS QS


- HS tập viết chữ S trên bảng con.
- Sầm Sơn.


- HS tập viết bảng con.


Cơn Sơn suối chảy rì rầm
Ta nghe như tiếng đàn cầm bên tai


- HS tập viết bảng con : Côn Sơn, Ta.
+ HS viết bài vào vở tập viết


____________________________
<b>Thể dục</b>


<b>ÔN BÀI THỂ DỤC, NHẢY DÂY KIỂU CHỤM HAI CHÂN</b>
<b>TRỊ CHƠI “NÉM BĨNG TRÚNG ĐÍCH”</b>


<b>A. Mục tiêu</b>



- Ôn tập Nhảy dây kiểu chụm hai chân và Bài thể dục phát triển chung.
Trị chơi <i>“Ném bóng trúng đích”.</i>


- Biết cách tham gia được vào trị chơi tương đối đúng luật. Thực hiện
tương đối chính xác kỹ thuật động tác


- Rèn luyện tác phong nhanh nhẹn hoạt bát. HS tự giác, tích cực tập luyện
<b>B. Địa điểm, phương tiện</b>


- Trên sân vận động, vệ sinh nơi tập sạch sẽ, an toàn.
- GV chuẩn bị cịi, kẻ sân.


<b>C. Tiến trình giảng dạy</b>
<b>1. Phần mở đầu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

kiểm tra trang phục tập luyện.


- Phổ biến nội dung yêu cầu giờ học.
<b>- Khởi động</b>: Xoay khớp cổ tay, cổ chân,
khớp hông, vai, gối.


- Làm theo hiệu lệnh của GV
- Nghiêng lườn phải, trái theo GV


<b>2. Phần cơ bản </b>


* KTBC: <i>GV gọi 2 hs lên thực hiện động</i>
<i>tác Nhảy dây?</i>


a.<i> Ôn Nhảy dây kiểu chụm hai chân</i>


+ GV chỉ huy lớp tập luyện


+ CS lên chỉ huy lớp tập.


* Ôn bài Thể dục phát triển chung
<i>* Chia tổ tập luyện.</i>


- Phân cơng vị trí tập luyện cho các tổ.
- Tổ trưởng điều khiển các tổ của mình.
- GV quan sát, sửa sai cho HS.


<i>* Thi đua giữa các tổ.</i>


<i>b. Trị chơi “Ném trúng đích”</i>
- GV nêu tên trị chơi, luật chơi


- Nhận xét, biểu dương các tổ, cá nhân
chơi tốt.


<b>3. Phần kết thúc.</b>
- HS thả lỏng, hồi tĩnh.


- GV cùng HS hệ thống lại bài học
- Gv nhận xét và giao bài tập về nhà










GV vừa hô vừa tập cùng hs
<b>ĐHKĐ</b>




<sub></sub>





<sub></sub>
- HS quan sát, nhận xét


- GV nhận xét, đánh giá


 <sub></sub>






- GV nhận xét, tuyên dương


____________________________
<b>Thủ công</b>


<b>LÀM LỌ HOA GẮN TƯỜNG</b>
<b>A. Mục tiêu</b>


- Biết vận dụng kĩ năng gấp, cắt,dán để làm lọ hoa gắn tường.
- Làm được lọ hoa gắn tường đúng qui trình kĩ thuật.



- Rèn óc thẩm mỹ và đôi tay khéo léo.
<b>B. Đồ dùng </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Giấy mầu, kéo, hồ dán.
<b>C. Các hoạt động dạy học</b>
<b>I. Ổn định: </b>Kiểm tra sĩ số


<b>II. Kiểm tra </b>
<b>III. Bài mới </b>
<b>1. Giới thiệu bài </b>
<b>2. Giảng bài</b>


<b>a) HĐ 1:</b> Quan sát mẫu.
- Cho HS quan sát mẫu.


- Nhận xét về hình dạng, mầu sắc,các bộ
phận của lọ hoa?


<b>b) HĐ 2</b>:HD mẫu


- GV HD theo quy trình các bước thao
tác?


- Bước 1gấp phần giấy làm đế lọ hoa và
các nếp cách đều nhau.


- Bước 2: tách phần gấp đế lọ hoa ra các
nếp gấp làm lọ hoa.



-Bước 3 : Làm lọ hoa gắn tường:


- Nhắc lại cách làm lọ hoa gắn tường.
<b>3. Củng cố - dặn dò</b>


- Nhắc lại thao tác làm lọ hoa gắn tường.


- HS nêu.


Tờ giấu gấp lọ hoa hình chữ nhật.
Lọ hoa được làm bằng cách gấp các
nếp cách đều giốn như gấp quạt ở
lớp1.


Một phần tờ giấy gấp lên để làm đế.


* Bước 1gấp phần giấy làm đế lọ hoa
và các nếp cách đều nhau.


- Cắt ngang tờ giấy hình chữ nhật:
chiều dài 24ô, rộng 16 ô.Gấp 1 cạnh
chiều dài 3ô.


- Xoay dọc tờ giấy mặt kể ô trên,gấp
cách nếp cách nhau 100 như gấp cái
quạt.


* Bước 2:tách phần gấp đế lọ hoa ra
các nếp gấp làm lọ hoa.



- Tay trái cầm khoảng giữa các nếp
gấp. Tay phải cầm vào các nếp gấp
làm đế lọ hoa kéo tách ra khỏi phần
mầu gấp làm thân lọhoa.


- Cầm chụm các nếp gấp vừa tách
được kéo ra ch đến khi thành chữ V
* Bước 3 : Làm lọ hoa gắn tường:
- Dùng bút chì kẻ đường giữâ hình và
đường chuẩn vào tờ bìa dán lọ hoa.
- Bơi hồ đều vào các nếp gấp ngồi
cựng của thân và đế lọ hoa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

__________________________________
<b>Tự nhiên và Xã hội</b>


<b> CÔN TRÙNG</b>
<b>A. Mục tiêu</b>


Sau bài học, học sinh biết:


- Chỉ và nói đúng tên các bộ phận cơ thể của các côn trùng được QS.
- Kể tên được 1 số cơn trùng có ích lợi và 1 số cơn trùng có hại đối với
con người.


+ Nêu 1 số cách tiêu diệt những cơn trùng có hại.
- HS u thích mơn học.


<b> B. Đồ dùng </b>



- Sưu tầm các ảnh côn trùng và thông tin về việc ni 1 số cơn trùng có
ích, diệt trừ những cơn trùng có hại.


<b>C. Các hoạt động dạy học</b>
<b>I. Ổn định: </b>Kiểm tra sĩ số


<b>II. Kiểm tra </b>


- Nêu đặc điểm giống và khác nhau của
1 số động vật?


<b>III. Bài mới </b>
<b>1. Giới thiệu bài </b>
<b>2. Giảng bài</b>
<b>a) HĐ 1:</b>


* Mục tiêu: Chỉ và nói đúng tên các bộ
phận cơ thể của các côn trùng QS được.
Bước 1: Làm việc theo nhóm


u cầu: QS hình trang 96,97, kết hợp
tranh mang đến thảo luận:


- Chỉ đâu là đầu, ngực, chân, cánh của
từng con cơn trùng có trong hình. Chúng
có mấy chân? chúng sử dụng chân ,
cánh để làm gì?


- Bên trong cơ thể của chúng có chân
hay khơng?



Bước 2: Làm việc cả lớp:
*<b>KL</b>: SGV


<b>b) HĐ 2:</b>


* Mục tiêu:Biết vẽ và tô mầu 1 convật
mà HS yêu thích.


* Cách tiến hành:


Bước 1: Làm việc theo nhóm.


- Phân loại cơn trùng sưu tầm được
thành 3 nhóm: Có ích, có hại,khơng ảnh


- QS và thảo luận nhóm.
- Lắng nghe.


- Thảo luận.


- Đại diện báo cáo KQ.


Côn trùng, ( sâu bọ) là những loại
động vật khơng có xương sống. Chúng
có 6 chân và chân phân thành các
đốt.Phần lớn các côn trùng đều có
cánh.


- Làm việc với những côn trùng thật


và các tranh ảnh sưu tầm được.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

hưởng gì đến con người.
Bước 2: Làm việc cả lớp.
<b>3.Củng cố - dặn dò</b>
- Nhận xét giờ học.


- Các nhóm trưng bày bộ sưu tầm của
mình.


_______________________________
<b>Tiếng Việt (tăng)</b>


<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>A. Mục tiêu</b>


- Tiếp tục củng cố cho HS về cách đặt và trả lời câu hỏi: Như thế nào ?
- HS làm được các bài tập có liên quan đến kiểu câu này.


- HS u thích mơn học.
<b>B. Đồ dùng </b>


- Bài tập thực hành.


<b>C. Các hoạt động dạy học</b>
<b>I. Ổn định: </b>Kiểm tra sĩ số


<b>II. Kiểm tra </b>


- Đặt câu có bộ phận trả lời câu hỏi:


Như thế nào ?


- Nhận xét
<b>III. Bài mới </b>
<b>1. Giới thiệu bài </b>
<b>2. Giảng bài</b>


- HS lên bảng.
- Nhận xét


* Bài 1: Gạch chân dưới bộ phận trả lời
cho câu hỏi: Như thế nào ?


- Hai bên đường, nhà cửa mọc san sát.
- Sau cơn mưa, vườn rau nhà em xanh
mơn mởn.


- Chú Lý biểu diễn nghệ thuật rát khéo
léo và hấp dẫn.


- Hai chị em âu yếm nhìn chú Lý


* Bài 2: Điền tiếp bộ phận trả lời cho
câu hỏi như thế nào để hồn thành các
dịng sau thành câu.


+ Quân của Hai Bà Trưng chiến đấu
rất…


+ Hồi còn nhỏ, Trần Quốc Khái là một


cậu bé…


+ Khi gặp địch, anh Kim Đồng xử trí…
* Bài 3: Hãy đặt 3 câu có bộ phận trả lời
câu hỏi: Như thế nào ?


- GV chữa bài cho HS.
<b>3. Củng cố - dặn dò</b>


- GV nhận xét chung giờ học.


- HS làm bài tập cá nhân vào vở.
- HS chữa miệng nối tiếp.


- Cả lớp cùng chữa.


- Làm nhóm đôi.
… rất dũng cảm.
….rất ham học.


…rất thông minh và linh hoạt.
- Đặt câu vào vở


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>Thứ sáu ngày 8 tháng 3 năm 2019</b>
<b>Tập làm văn</b>


<b>KỂ VỀ LỄ HỘI</b>
<b>A. Mục tiêu</b>


- Dựa vào kết quả quan sát hai bức ảnh lễ hội ( chơi đu và đua thuyền )


trong SGK. HS chọn, kể lại được tự nhiên, dựng lại đúng và sinh động quang
cảnh và hoạt động của những người tham gia lễ hội trong một bức ảnh.


- Viết được đoạn văn theo đúng yêu cầu


- Giáo dục HS biết giữ gìn các hoạt động văn hố.
<b>B. Đồ dùng</b>


- Hai bức ảnh lễ hội trong SGK, bảng phụ viết 2 câu hỏi.
<b>C. Các hoạt động dạy học</b>


<b>I. Ổn định: </b>Kiểm tra sĩ số
<b>II. Kiểm tra </b>


- Kể lại chuyện : Người bán quạt may
mắn


<b>III. Bài mới </b>
<b>1. Giới thiệu bài </b>
<b>2. Giảng bài</b>


- 2 HS kể chuyện
- Nhận xét


- Đọc yêu cầu BT


- GV treo bảng phụ viết sẵn 2 câu hỏi
+ Quang cảnh trong từng bức ảnh như
thế nào?



+ Những người tham gia lễ hội đang làm
gì?


- GV nhận xét


<b>3. Củng cố - dặn dị</b>
- GV nhận xét tiết học.


- 1 HS đọc, cả lớp theo dõi SGK.
- Từng cặp HS QS 2 tấm ảnh, trao đổi,
bổ sung cho nhau, nói cho nhau nghe
về quang cảnh, và hoạt động của
những người tham gia lễ hội trong
từng ảnh.


- Nhiều HS tiếp nối nhau thi giới thiệu
quang cảnh và hoạt động của những
người tham gia lễ hội.


- Nhận xét


___________________________________
<b>Toán</b>


<b>TIỀN VIỆT NAM</b>
<b>A. Mục tiêu</b>


- HS nhận biết được các tờ giấy bạc loại 100đồng, 200 đồng, 500 đồng,
1000 đồng, 2000 đồng, 5000đồng, 10000đồng. Biết đổi tiền (trong phạm vi 10
000). Biết làm tính cộng, trừ các số với đơn vị tiền tệ Việt Nam.



- Rèn KN nhận biết tiền Việt Nam và tính tốn cho HS .
- GD HS chăm học để vận dụng vào thực tế.


<b>B. Đồ dùng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>C. Các hoạt động dạy học</b>
<b>I. Ổn định: </b>


<b>II. Kiểm tra: </b>Kết hợp ở bài mới
<b>III. Bài mới </b>


<b>1. Giới thiệu bài </b>
<b>2. Giảng bài</b>


- HS hát


<b>a) HĐ 1:</b> GT các tờ giấy bạc : 500 đồng,
1000 đồng, 2000 đồng, 5000 đồng,...,
10 000 đồng.


- Cho HS quan sát từng tờ giấy bạc và
nhận biết giá trị các tờ giấy bac bằng
dòng chữ và con số ghi giá trị trên tờ
giấy bạc.


<b>b) HĐ 2:</b> Thực hành
* Bài 1:


- Chia HS thành các nhóm đơi, làm BT.


- Chú lợn a có bao nhiêu tiền? Em làm
thế nào để biết được?


- Tương tự HS thực hành với các phần b
và c.


* Bài 2:


- BT yêu cầu gì?


a) Làm thế nào để lấy được 2000 đồng?
b) Làm thế nào để lấy được


10 000đồng?


+ Tương tự HS tự làm phần c và d.


* Bài 3:


- Cho HS chơi trò chơi: Đi siêu thị
- Gọi 1 HS sắm vai người bán hàng
- Các HS khác sắm vai người mua hàng.
( Kê 2 bàn:


Bàn 1: Xếp các đồ vật


Bàn 2: Để các loại tờ giấy bạc)


- Xếp các đồ vật theo thứ tự từ rẻ đến
đắt và ngược lại?



- Quan sát 3 loại tờ giấy bạc và đọc
giá trị của từng tờ.


+ HS 1: Chú lợn a có bao nhiêu tiền?
+ HS 2: Chú lợn a có 6200 đồng
( vì 5000 + 1000 + 200 = 6200 đồng)
+ HS 2: Chú lợn b có bao nhiêu tiền?
+ HS 1: Chú lợn b có 8400 đồng.
- Lấy các tờ giấy bạc để được số tiền
bên phải.


- Ta phải lấy 2 tờ giấy bạc loại 1000
đồng


- Ta phải lấy 2 tờ giấy bạc loại 5000
đồng


- Ta phải lấy 5 tờ giấy bạc loại 2000
đồng để được 10 000 đồng


- Ta phải lấy 2 tờ giấy bạc loại 2000
đồng và 1 tờ loại 1000 đồng để được
5 000 đồng


- HS thực hành chơi:
+ Người mua hàng:


- Một quả bóng và một chiếc bút chì
hết bao nhiêu tiền?



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

* Bài 3:
* Bài 4:


- GV nhận xét và sửa sai.
<b>3. Củng cố - dặn dò</b>


- Nhắc lại nội dung bài học.
- Đánh giá giờ học.


lại.


- HS làm miệng.


- Cả lớp theo dõi và sửa sai.
- HS nêu yêu cầu: Tính:


100 đồng + 400 đồng = 500 đồng
700 đồng + 100 đồng = 800 đồng
900 đồng - 200 đồng = 700 đồng
800 đồng - 300 đồng = 500 đồng


______________________________
<b>Tự nhiên và Xã hội (Tăng)</b>


<b>LUYỆN TẬP </b>
<b>A. Mục tiêu</b>


- Ôn tập cho HS về:
- Chức năng của lá cây.



- Kể ra những ích lợi của lá cây.
- Yêu thiên nhiên, cây cối.
<b>B. Đồ dùng </b>


- Giấy khổ A0 và băng keo.


- Sưu tầm các loại lá cây khác nhau.
<b>C. Các hoạt động dạy học </b>


<b>I. Ổn định: </b>Kiểm tra sĩ số
<b>II. Kiểm tra </b>


- Nêu một số lợi ớch của lá cây?
<b>III. Bài mới </b>


<b>1. Giới thiệu bài </b>
<b>2. Giảng bài</b>


<b>a) HĐ 1:</b> Làm việc với SGK theo cặp.
* Mục tiêu: Biết chức năng của lá cây.
* Cách tiến hành:


Bước 1: Làm việc theo cặp:


- Yêu cầu: QS hình trang 88, tự đặt ra câu
hỏi và trả lời câu hỏi của nhau.VD:


- Trơng q trình quang hợp, lá cây hấp thụ
khí gì và thải ra khí gì?



- Qua trình quang hợp xẩy ra trong điều
kiện nào?


- Trong qua trình hơ hấp, lá cây hấp thụ
khí gì và thải ra khí gì?


- Ngồi chức năng quang hợp cây cịn có
chức năng gì?


Bước2: Làm việc cả lớp:


- Lắng nghe.
- Thảo luận.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

+ KL: Lá cây có 3 chức năng:
Quang hợp.


Hơ hấp.


Thốt hơi nước.


<b>b) HĐ 2:</b>Thảo luận nhóm.


* Mục tiêu: Kể ra những ích lợi của lá cây.
* Cách tiến hành:


- Chia nhóm.
- Phát giấy.



- Giao việc:dựa vào thực tế và QS hình
trang 89SGK nói về ích lợi của lá cây?
<b>3. Củng cố - dặn dò</b>


- Nhận xét giờ học.


- Làm việc theo nhóm.
- Đại diện báo cáo KQ.
- Lá cây có ích lợi:


Để ăn. Làm thuốc.


Gói bánh. Làm nón. Lợp
nhà...


________________________________
<b>Thể dục (Tăng)</b>


<b> LUYỆN TẬP </b>
<b>A. Mục tiêu</b>


- Chơi trò chơi " Ném bóng trúng đích ".


- u cầu biết cách chơi và chơi tương đối chủ động.
- HS yêu thích mơn học.


<b>B. Địa điểm, phương tiện</b>


- Địa điểm : Trên sân trường, vệ sinh sạch sẽ.



- Phương tiện : Còi, dụng cụ để ném, hai em 1 dây nhảy.
<b>C. Các hoạt động dạy học</b>


<b>a) Phần mở đầu</b>


* GV nhận lớp phổ biến nội dung yêu cầu
của giờ học.


- GV điều khiển lớp.


- Chơi TC : Chim bay cò bay.
<b>b) Phần cơ bản</b>


* Chơi trò chơi " Ném búng trúng đích "
- GV nêu tên trị chơi.


- Giải thích cách chơi và làm mẫu động
tác.


* GV điều khiển lớp.
<b>c) Phần kết thúc</b>


- GV cùng HS hệ thống bài
- Nhận xét giờ học.


* Chạy chậm theo 1 hàng dọc xung
quanh sân tập.


- Tập bài TD phát triển chung.
- HS chơi trò chơi.



- HS khởi động kĩ các khớp cổ tay, cổ
chân.


- HS chơi thử.
- HS chơi trị chơi.


* Đứng thành vịng trịn thả lỏng, hít
thở sâu


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>SINH HOẠT LỚP</b>
<b>A. Mục tiêu </b>


- HS thấy được những ưu khuyết điểm của mình trong tuần 25
- Đề ra phương hướng cho tuần sau.


- Rèn tính tự giác trong học tập cho HS.
<b>B. Đồ dùng </b>


- Nội dung sinh hoạt
<b>C</b>. Các hoạt động dạy học
<b>1. Giới thiệu bài</b>


- Giáo viên nêu nội dung sinh hoạt.
<b>2. Nội dung</b>


<b>* Nhận xét các hoạt động trong tuần</b>
- GV yêu cầu cỏc tổ nhận xét.


- Lớp trưởng nhận xét.


+ Nề nếp


+ Học tập


- Tổ trưởng nhận xét về ưu điểm và tồn tại
- GV nhận xét chung đánh giá từng học
sinh, từng tổ.


+ Nêu ưu điểm và nhược điểm còn tồn tại.
+ Biểu dương những học sinh có thành tích
cao và nhắc nhở những học sinh có khuyết
điểm.


<b>* Phương hướng tuần sau</b>


- Thực hiện tốt các nề nếp, tích cực thi đua
học tập.


- Khơng có em nào vi phạm đạo đức và bị
phê bình.


<b>3. Củng cố - dặn dò</b>


- Nhắc các em về nhà sưu tầm nhiều thể
loại hát, thơ ca để tuần sau sinh hoạt.


- Phát huy khả năng văn nghệ của mình...


- Lớp trưởng nhận xét
- Lớp nêu ý kiến cá nhân.



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×