Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.21 MB, 264 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Tuần 1</b>
Ngày soạn: 06 tháng 09 năm 2009
Ngày giảng: Thứ ba ngày 08 tháng 9 năm 2009
<b>Tit 1: THỂ DỤC</b>
<b>Bài1:Giới thiệu chương trình, tổ chức lớp</b>
<b> –Trị chơi “KÕt b¹n”</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>
- Giới thiệu chương thể dục lớp 5. –Yêu cầu HS biết được một số nội dung cơ bản của
chương trình và có thái độ học tập đúng.
- Một số quy định về nội quy, yêu cầu rèn luyện. – Yêu cầu HS biết được những điểm
cơ bản để thực hiện trong các giờ học thể dục.
- Biên chế tổ, chọn cán sự bộ mơn.
-Ơn đội hình đội ngũ: Cách chào, báo cáo khi bắt đầu và kết thúc giờ học cách xin phép
ra, vào lớp. Yêu cầu thực hiện cơ bản đúng động tác và nói to rõ, đủ nội dung.
- Trò chơi: “kết bạn”: - Yêu cầu HS nắm được cách chơi, nội quy chơi, hứng thú trong
khi chơi, tham gia chơi được các trị chơi.
<b>II. Địa điểm và phương tiện.</b>
-Vệ sinh an tồn sân trường.
-Cịi, bốn quả bóng bằng nhựa.
<b>III. Nội dung và Phương pháp lên lớp.</b>
Nội dung Thời lượng Cách tổ chức
1.Phần mở đầu:
-Tập hợp lớp phổ biến nội dung bài học.
-Đứng tại chỗ vỗ tay và hát.
-Trị chơi: Tìm người chỉ huy
2.Phần cơ bản.
a)Giới thiệu chương trình thể dục lớp 5.
-Giới thiệu tóm tắt chương trình.
-Thời lượng 2 tiết/tuần, trong 35 luần, cả
năm 70 tiết.
-Nội dung bao gồm: Bài thể dục phát
triển chung …
b) Phổ biến nội quy, yêu cầu luyện tập:
Trong giờ học quần áo, phải gọn gàng,
ngăn nắp …
3) Bieân chế tập luyện.
-Chia tổ tập luyện theo biên chế lớp. Và
lớp tín nhiệm bầu ra.
c) Ơn tập đội hình đội ngũ.
1-2’
1-2’
2-3’
3-4’
2-3’
2-3’
6-8’
-Cách chào và báo cáo khi bắt đầu và
kết thúc giờ học.
d) Trò chơi: Kết baïn.
-Làm mẫu: Và phổ biếnluật chơi.
-Chơi thử một lần:
-Thực hiện chơi thật.
3.Phần kết thúc.
-Đứng tại chỗ vỗ tay và hát.
-Cùng HS hệ thống bài.
-Nhận xét đánh giá kết quả giờ học và
giao bài tập về nhà.
1-2’
1-2’
1-2’
<b>Tiết2:</b>
- Biết tính chất cơ bản của phân số.
- Vận dụng tính chất cơ bản của PS để rút gọn phõn số và quy đồng mẫu số các PS.
(tr-ng hp n gin).
<b>II </b> <b>Chuẩn bị:</b>
- Các bài tập SGK.
<b>III </b>– <b>Hoạt động dạy học:</b>
<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b>
1. ổ n định tổ chức :
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bµi míi
a. Giíi thiệu bài:
b. Bài mới:
<i><b>a) Các tính chất cơ bản</b></i>
<i><b>của PS.</b></i>
- Nếu ta nhân cả TS và MS
- Chấm VBTVN.
! Làm miệng bài 1.
- Nhận xét, cho điểm.
- Tiết học này chúng ta sẽ
củng số lại tính chất của PS
và ¸p dơng tÝnh chất này
vào RG và QĐMS các phân
số.
- Đa VD1:
! Tìm số thích hợp điền vào
ô trống.
- GV nhận xét.
? Khi nhân cả TS vµ MS
- 3 HS nép vë.
- 2 HS lµm miƯng.
-
- Nghe.
- 1 HS lên bảng, lớp làm bảng
tay.
ca 1 PS với cùng 1 STN
khác 0 đợc 1 PS bằng PS đã
cho.
- Nếu chia hết cả TS và MS
của 1 PS cho cùng một
STN khác 0 thì đợc 1 PS
bằng PS đã cho.
<i><b>b) øng dông tÝnh chất cơ</b></i>
<i><b>bản của PS:</b></i>
* Rút gọn PS:
ca 1 PS với cùng 1 STN
khác 0 ta đợc gì?
- §a VD2:
- Híng dÉn nh VD1.
? Khi chia cả TS và MS của
1 PS cho cùng 1 STN khác
0 ta đợc gì?
? ThÕ nµo lµ RGPS?
số đã cho.
- Nếu chia hết cả TS và MS của
1 PS cho cùng một STN khác 0
thì đợc 1 PS bằng PS đã cho.
- Tr¶ lêi.
<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b>
* Quy đồng mẫu số:
<i>- Là làm cho các phân số</i>
<i>đã cho có cùng 1 MS và có</i>
<i>giá trị bằng PS ban đầu.</i>
c. Lun tËp:
<b>Bµi 1: Rót gọn các phân</b>
số:
<b>Bi 2: Quy đồng mẫu số</b>
các phân số:
<b>Bµi 3: (D nh cho HS </b> khỏ
gii) Tìm các phân số bằng
nhau trong các phân số dới
đây:
- Đa VD. 2 HS lªn bảng
RGPS!
? Khi RGPS ta phải chú ý
điều gì?
? Nhận xét gì về 2 cách RG
trên bảng? Cách nào ngắn?
Vì sao?
? ThÕ nµo lµ QĐMS các
phân số?
- Đa VD.
! Lên B. Nhận xét.
! Nêu lại cách QĐMS.
? Cách QĐ ở 2 VD trên có
gì khác nhau? Rút ra KL gì
khi QĐMS.
! Đọc bài và cho biết bài
toán hỏi gì? Cho biết gì?
! Làm bảng, lớp B ý cuối.
! Nhận xét bài làm của bạn
? Khi RGPS ta cÇn chú ý
điều gì?
! Làm việc cá nhân.
- GV quan sát, giúp đỡ HS
yếu kém.
? Muèn QĐMS các PS ta
- 2 HS thùc hiƯn, líp lµm B
- RG ra PS tèi gi¶n.
- Tìm đợc SLN mà cả TS và MS
cùng chia hết là ngắn nhất.
- 2 HS lên làm 2 VD.
- Vài HS nhắc lại.
- Tìm đợc MSCNN.
- 1 HS c v TL.
- 2 HS lên bảng. Lớp làm B
- NhËn xÐt, bỉ sung.
- Tr¶ lêi.
- 2 học sinh ngồi cạnh trao đổi.
- Đổi bài chấm chéo.
- B¸o c¸o kết quả.
- Vài HS nhắc lại quy tắc.
GE 92
4 Củng cố:
5 Dặn dò:
làm nh thế nào?
? Hôm nay chúng ta học
nội dung gì cần ghi nhí?
- NhËn xÐt giê häc.
- Về học bài, chuẩn bị bài
sau.
- Vµi HS trả lời và nghe híng
dÉn BTVN.
<b> </b>
<b>TiÕt 3: Chính tả: Nghe - viết</b>
- Giỳp HS: - Nghe - viết chính xác, đẹp bài thơ Việt Nam thân u.Khơng mắc q 5 lỗi
trong bài; trình bày đúng hình thức thơ lục bát.
- Tìm đợc tiếng thích hợp với ô trống theo yêu cầu của bài tập 2; thực hiện đúng bài tập 3.
Làm bài tập chính tả phân biệt ng/ ngh, g/ gh, c/k
<b> II. §å dïng d¹y häc</b>
Bài tập 3, viết sẵn vào bảng phụ.
III. các hoạt động dạy- học
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
1. ổ n định tổ chức :
2. Kiểm tra bài cũ:
- KiĨm tra SGK, VBT, bót.
3. Dạy bài mới:
<b>a. Gii thiu bi: Tit chính tả hơm</b>
nay các em sẽ nghe cơ đọc để viết bài
thơ Việt Nam thân yêu và làm bài tập
chính tả phân biệt ng/ngh, g/ gh, c/k
b. Hớng dẫn nghe -viết
a) Tìm hiểu nội dung bài thơ
- Gọi 1 HS đọc bài thơ
CH: Những hình ảnh nào cho thấy nớc
<i>ta có nhiều cảnh đẹp?</i>
- HS tr×nh bày SGK, VBT,bút.
- HS nghe và ghi vở đầu bài
- HS đọc cả lớp theo dõi đọc thầm
CH: Qua bài thơ em thấy con ngời VN
<i>nh thế nào?</i>
b) Hớng dẫn viết từ khó
- Yêu cầu HS nêu những từ khó dễ lẫn
khi viết chính t¶.
- u cầu HS đoc viết các từ ngữ vừa
tìm đợc
<i>- CH: Bài thơ đợc tác giả sáng tác theo</i>
<i>thể thơ nào? cách trình bày bài thơ nh</i>
<i>thế nào?</i>
c) Viết chính tả
- GV đọc cho HS viết
d) Sốt lỗi và chấm bài
- Đọc tồn bài cho HS sốt
- Thu bài chấm
- NhËn xÐt bµi cđa HS
c. Hớng dẫn làm bài tập chính tả
Bài 2
- Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập
- HS làm bài theo cặp
Nhắc HS lu ý: ô trống 1 điền ng/ngh
ô trống 2 điền g/gh, ô trống 3 điền c/k
- Gọi hS đọc bài làm
- GV nhËn xÐt bµi
- 1 HS đọc tồn bài
Bài 3
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập
- HS t lm bi
-- GV nhận xét chữa bài
dóy Trờng Sơn cao ngất, mây mờ bao phủ.
- Con ngời VN rất vất vả, phải chịu nhiều
th-ơng đau nhng ln có lịng nồng nàn u nớc,
quyết đánh giặc giữ nc.
-HS nêu: mêng mông, dËp dên, Trêng S¬n,
biĨn lóa, nhm bïn
- 3 hS lên bảng lớp viÕt, c¶ líp viết vào vở
nháp.
- Bi th đợc sáng tác theo thể thơ lục bát. Khi
trình bày, dịng6 chữ viết lùi vào 1 ơ so với lề,
dịng 8 chữ viết sát lề.
- HS viÕt bµi
- HS sốt lỗi bằng bút chì , đổi vở cho nhau để
soát lỗi, ghi số lỗi ra lề
- 5 HS nép bµi
- HS đọc yêu cầu bài tập
- HS thảo luận nhóm 2
- 5 HS đọc nối tiếp từng đoạn
- thø tù c¸c tiÕng cần điền: ngày- ghi-
<i>ngát-ngữ- nghỉ- gái- có- ngày- ghi- kết- </i>
<i>cđa-kiªn- kØ.</i>
- 1 HS đọc thành tiếng trớc lớp
- 1 HS c yờu cu
- 1 HS làm bài trên bảng phụ, hS cả lớp làm
vào vở bài tập
Âm đầu Đứng trớc i, ê, e Đứng trớc các âm còn lại
Âm " cờ" Viết là k Viét là c
Âm " Gờ" Viết là gh Viết là g
Âm " ngờ" Viết là ngh Viết là ng
- Cất bảng phụ, yêu cầu hS nhắc lại qui
tắc viết chính tả với c/k, g/ gh, ng/ ngh
- 3 hs ph¸t biĨu
+ Âm " cờ" đứng trớc i,e,ê viết là k,
đứng trớc các âm còn lại nh a,o, ơ...
+ âm " gờ" đứng trớc i,e,ê viết g đứng
trớc các âm còn lại viết là gh
+ Âm "ngờ" đứng trớc i,e,ê viết là ngh
đứng trớc các âm còn lai viết là ngh
4. Cng c:
- Nêu quy tắc viết chính tả víi c/k, g/gh/, ng/ngh?
- NhËn xÐt giê häc
5. DỈn dò
- Dặn hs về nhà viết lại bảng qui tắc viết chính tả ở bài tập 3
<b>Tiết 4:</b>
<b>Kĩ thuật </b>
<b>Bài 1 : Tiết 1 - Đính khuy hai lỗ </b>
<b>I- Mục tiêu :</b>
<i><b>HS cần phải : </b></i>
- Bit cách đính khuy 2 lỗ
- Đính đợc ít nhất một khuy hai lỗ. Khuy đính tơng đối chắc chắn.
<b>II- Đồ dùng dạy học :</b>
- Mẫu đính khuy hai lỗ.
- Một số sản phẩm may mặc đợc đính khuy hai lỗ.
- Vật liệu và dụng cụ cần thiết:
+ Một số khuy hai lỗ đợc làm bằng các vật liệu khác nhau ( nh vỏ con trai , nhựa, gỗ...) với
nhiều màu sắc, kích cơ, hình dạng khác nhau.
+ 2-3 chiếc khuy hai lỗ có kích thớc lớn ( có trong bộ dụng cụ khâu, thêu lớp 5 của GV).
+ Mét m¶nh v¶i cã kÝch thíc 20cm x 30cm.
+ ChØ khâu, lên và kim khâu thờng.
1. n định tổ chức :
1- KiÓm tra : Đồ dùng sách vở
2- Bài mới : + Giới thiệu bài, ghi bảng
+ Giảng bài mới
<b>a- Hot ng 1 : Quan sát nhận xét </b>
- GV giới thiệu mẫu đính khuy 2 lỗ
hình 1b .
=> Khuy còn gọi là cúc, hoặc ( nút) đợc
làm bằng nhiều chất liệu khác nhau ...
khuy đợc đính vào vải bằng các đờng
khâu 2 lỗ khuy ...khuy đợc cài qua các
lỗ khuyết để gài 2 nẹp áo .
<b>b- Hoạt động 2 : HD thao tác kỹ thuật .</b>
- GV đặt câu hỏi để yêu cầu hs nêu tiếp
các bớc trong quy trình đính khuy .
- GV quan sát uốn nắn .
- GV sử dụng khuy có kích thớc lớn hơn
và hớng dẫn kỹ cách đặt khuy vạch dấu
đính khuy ( hình 4 sgk) .
- HD HS quan sát hình 5- 6 ( sgk) .
+ Chú ý cách lên kim không qua lỗ
khuy để quấn chỉ quanh chân khuy
chặt ...
- GV Hd nhanh 2 lần các bớc .
- GV tổ chức cho HS gÊp nĐp, v¹ch dÊu
4- Cđng cè:
- GV nhận xét tiết học .
5 Dặn dò :
- Vận dụng vào thực tế .
- Chuẩn bị giờ sau thùc hµnh .
- Hs quan sát 1 số mẫu, nhận xét đặc
điểm, kích thớc , màu sắc, khoảng cách
giữa các khuy .
- Hs đọc lớt nội dung mục II .
- Hs vạch dấu vào các điểm đính khuy .
- 1-2 em lên bảng thực hiện các thao tác
trong bớc 1 ( hình 2 sgk) .
- Hs nêu cách quấn chỉ quanh chân
khuy và kết thúc đính khuy .
- Hs nêu lại các bớc và thực hiện các
thao tác đính khuy .
- Hs nờu li cỏch ớnh khuy 2 l
Ngày soạn: 06 tháng 09 năm 2009
Ngày giảng: Thứ t ngày 09 tháng 9 năm 2009
<b>Tiết 1:</b>
<b>THE DUẽC</b>
<b>Bi 2:i hỡnh i ng </b>
- Củng cố và nâng cao kĩ thuật động tác đội hình đội ngũ: Cách chào, báo cáo khi bắt
đầu và kết thúc bài học, cách xin phép ra vào lớp. Yêu cầu thuần thục động tác và cách
báo cáo (to rõ, đủ nội dung báo cáo).
-Trò chơi “Chạy đổi chỗ vỗ tay nhau, lò cò tiếp sức” yêu cầu HS biết cách chơi và chơi
đúng luật, hào hứng khí chơi.
<b>II. Địa điểm và phương tiện.</b>
-Vệ sinh an tồn sân trường.
-Cịi và 4 lá cờ đi nheo, kẻ sân trị chơi.
<b>III. Nội dung và Phương pháp lên lớp.</b>
<b>Nội dung</b> <b>Thời lượng</b> <b>Cách tổ chức</b>
1. Phần mở đầu:
-Tập hợp lớp phổ biến nội dung bài học.
-Nhắc lại nội quy giờ thể dục.
-Trị chơi: Tìm người chỉ huy
-Đứng tại chỗ hát và vỗ tay.
2. Phần cơ bản.
a)Đội hình đội ngũ:
- Ơn cách chào, báo có khi bắt đầu và
kết thúc giờ học, cách xin phép ra vào
lớp.
Lần 1-2 gv điều khiển.
-Chia tổ tập luyện do tổ trưởng điều
khiển.
-Tổ chức thi đua trình diễn, gv Quan sát
nhận xét và biểu dương tinh thần học tập.
Tập cả lớp, củng cố kết quả tập luyện.
b) Trò chơi: Chạy đổi chỗ vỗ tay nhau, lò
cò tiếp sức.
-Nêu tên trị chơi. Tập hợp HS theo đội
hình chơi, giải thích cách chơi và luật
chơi.
-Tổ chức 1 tổ chơi thử, sau đó cả lớp chơi
thử 1-2 lần và thực hiện thi đua chơi.
-Quan sát nhận xét biểu dương đội thắng
cuộc.
3. Phần kết thúc.
-Đi thường nối tiếp nhau thành vòng tròn
lớn. Vừa đi vừa làm động tác thả lỏng.
6-10’
18-22’
8-10’
3-4laàn
8-10’
4-6’
n
.
16
4
:
36
64
36
-Hệ thống bài.
-Nhận xét đánh giá giờ học và giao bài
tập về nhà
<b> </b>
- Giúp HS nhớ lại cách so sánh hai phân số có cùng mẫu số, khác mẫu số.
- Biết sắp xếp các PS theo thứ tự.
<b>II </b><b>Chuẩn bị:</b>
- Các bài tập SGK.
<b>III </b><b>Hot ng dy học:</b>
<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b>
1. ổ n định tổ chức :
2 Kiểm tra bài cũ:
3. Bµi míi
a. Giíi thiƯu bµi:
b. Bµi míi:
<i><b>*) Hai PS cã cïng MS.</b></i>
- PS nào có TS bé hơn thì
bé hơn.
- PS nào có TS lớn hơn thì
lớn hơn.
- Nu TS bng nhau thì 2
PS đó bằng nhau.
<i><b>*) Hai PS kh¸c MS.</b></i>
- Muốn so sánh hai PS
khác MS, ta có thể QĐMS
hai PS đó rồi so sánh các
TS của chỳng.
c. Luyện tập:
- Nêu tính chất cơ bản của
PS
- Chấm VBTVN.
- Nhận xét, cho điểm.
- Trong tiết toán này chúng
ta sẽ ôn lại c¸ch so s¸nh
PS cã cùng MS, khác MS
- Đa VD.
! Làm miệng.
? Khi s2<sub> hai PS có cùng MS</sub>
ta làm ntn?
- Đa VD.
! QĐMS.
? Muốn s2<sub> PS khác MS ta</sub>
làm nh thế nµo?
3 HS nép vë.
- Nghe
- Häc sinh nèi tiÕp làm
miệng.
- Trả lời.
- Lớp làm nháp, 1 HS lên
bảng.
<b>Bµi 1: </b>
?
! Làm việc cá nhân rồi tự
đọc bài làm của mình trc
lp.
? Bài toán yêu cầu các em
làm gì?
- HS lm bài, sau đó theo
dõi bài chữa của bạn và tự
kiểm tra bài làm của mình.
- Sắp xếp từ bé lớn
<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b>
<b>Bài 2: Viết các phân số sau</b>
theo thứ tự từ bé n ln.
a)
b)
4. Củng cố:
5. Dặn dò:
? Muốn sắp xếp các PS
theo thứ tự từ bé đến lớn,
trớc hết chúng ta phải làm
gì?
! B
! Líp lµm vë.
- GV gäi häc sinh nhËn xÐt
? H«m nay chóng ta học
những nội dung gì?
- Giao bài tập về nhà.
- Nhận xét giờ học.
- So sánh các PS với nhau.
- Hai HS lên bảng làm bài.
- Lớp làm vào vở.
- Vài học sinh nhắc lại nội
dung bài học.
- Ghi BTVN.
<b> </b>
<b>Tiết 3:</b>
<b>I/ Mơc tiªu.</b>
- Bớc đầu hiểu đợc từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau;
hiểu thế nào là từ đồng nghĩa hồn tồn, từ đơng nghĩa khơng hồn tồn( Nội dung ghi
nhớ).
- Tìm đợc từ đồng nghĩa theo yêu cầu BT1, BT2( trong số 3 từ); đặt câu đợc với một cặp từ
đồng nghĩa theo mu (BT3).
<b>II/ Đồ dùng dạy học.</b>
- Giáo viên: nội dung bài, trực quan, bảng phơ.
- Häc sinh: s¸ch, vở, bút màu...
III/ Cỏc hot ng dy hc ch yu.
Giáo viªn. Häc sinh. PT.
1. ổ n định tổ chức :
2. Kiểm tra bài cũ:
-Tiếp tục kiểm tra VBT
3. Bài mới:
a) Giíi thiƯu bµi.
- Nêu mục đích, u cầu giờ học.
*) Phần nhận xét.
Bµi tËp 1.
- HD so sánh nghĩa các từ in đậm trong
- Đọc yêu cầu của bài.
- Đọc từ in đậm (sgk).
- Trao đổi nhóm đơi, so sánh nghĩa của
các cặp từ đó.
n
n.3 14
12
7
6
EMBED Equatio
n.3 4
3
3
2
EMBED
<b>></b>
<b><</b>
<b>=</b>
EMBED Equatio
n.3 17
10
17
15
EMBED
n.3 18
đoạn văn a sau đó trong đoạn văn b.
* Chốt lại: Những từ có nghĩa giống nhau
nh vậy là các từ đồng nghĩa.
*) Bµi tËp 2.
- HD học sinh làm việc cá nhân.
+ Nhận xét.
- HD rỳt ra lời giải đúng.
c) Phần ghi nhớ.
- GV yêu cầu đọc thuộc nội dung cần ghi
nhớ.
d) PhÇn lun tËp.
Bµi tËp 1.
- Nhận xét, chốt lại lời giải ỳng.
Bi tp 2.
- Giữ lại bài làm tôt nhất, bỉ sung cho
phong phó.
Bµi tËp 3.
- HD đặt câu, nêu miệng.
<i><b> * Khuyến khích HS khá, giỏi đặt câu đợc</b></i>
<i><b>với 2,3 cặp từ đồng nghĩa tìm đợc (BT3) </b></i>
- HD vit v.
4. Củng cố:
-Tóm tắt nội dung bài.
5. Dặn dò.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
+ Nờu v c to yêu cầu bài tập.
- Làm việc cá nhân, phát biểu ý kiến.
+ Nhận xét đánh giá.
+ 2-3 em đọc to phần ghi nhớ.
+ Cả lớp học thuộc lòng.
- Đọc yêu cầu của bài.
+ Đọc những từ in đậm.
+ Suy nghĩ, phát biểu ý kiến.
- Đọc yêu cầu của bài.
+ Trao i nhúm ụi.
+ Báo cáo kết quả làm việc.
- Đọc yêu cầu của bài.
+ Làm bài cá nhân, nêu miƯng.
+ ViÕt bµi vµo vë.
<b> </b>
<b>TiÕt 4:</b>
<i><b>Kể chuyện:</b></i>
<b>LÝ TỰ TRỌNG</b>
<b>I.Mục đích, yêu cầu:</b>
-Dựa vào lời kể của GV và tranh minh họa, kể được toàn bộ cõu chuyện và hiểu
được ý nghĩa cõu chuyện: ca ngợi anh Lớ Tự Trọng giàu lũng yờu nước dũng cảm
bảo vệ đồng đội, hiờn ngang bất khuất trước kẻ thự.
<b>II.</b>
<b> Đồ dùng dạy - học : </b>
-GV: Bảng phụ ,tranh SGK.
<b>III: Cỏc hoạt động dạy học:(40phỳt)</b>
<b> 1. ổ</b> n định tổ chứ c:
2. Kiểm tra bài cũ: ( 3 phút ).
- GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
<i><b> 3. Dạy bài mới: </b></i>
<b> a:Giới thiệu bài: (1phút) Trực tiếp.</b>
<i><b> b: Giáo viên kể chuyện . (10phút) </b></i>
- GV kể lần 1, viết bảng các nhân vật. HS lắng nghe.
- GV kể lần 2, kết hợp chỉ tranh.
- GV kể lần 3
Bài tập1:Gọi HS đọc yêu cầu bài tập.
- GV cho HS dựa vào tranh minh hoạ và trí nhớ các em hãy tìm câu thuyết minh cho mỗi
tranh. Gọi học sinh trình bày. Gọi HS nhận xét, Gv nhận xét.
* GV treo bảng phụ viết sẵn lời thuyết minh cho sáu tranh.
- Gọi 1 hs đọc lời thuyết minh cho sáu tranh.
Bài tập 2: HS đọc yêu cầu của đề bài.
* GV nhắc nhở HS: + Kể đúng cốt truyện.
+ Kể xong các em trao đổi với bạn.
* HS kể theo nhóm: + Cho HS kể theo từng đoạn.
+ HS kể cả câu chuyện.
* HS thi kể chuyện trước lớp.
<i><b> + Khuyến khích HS khá giỏi kể đợc câu chuyện một cách sinh động, nêu đúng ý nghĩa</b></i>
<i><b>của câu chuyện.</b></i>
GV nêu câu hỏi: HS trao đổi nội dung câu chuyện.
- Vì sao những người coi ngục gọi anh Trọng là “Ông Nhỏ”?
- Câu chuyện giúp em hiểu điều gì?
- Cả lớp nhận xét, GV nhận xét. HS bình chọn bạn kể chuyện hay nhất.
4. Củng cố:
- Nªu néi dung cđa c©u chun?
5. Dặn dị:
<i> GV nhận xét giờ học Về nhà chuẩn bị bài cho bui hc ln sau tt hn.</i>
<b> </b>
<b>Tuần: 2</b>
Ngày soạn: 13 tháng 09 năm 2009
Ngày giảng: Thứ ba ngày 15 tháng 9 năm 2009
<b>Tiết 1:</b>
<b>THE DUẽC</b>
<b>Bi 3: i hỡnh i ngũ.</b>
<b>Trò chơi: Chạy tiếp sức.</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>
- Củng cố và nâng cao kĩ thuật động tác đội hình đội ngũ: Cách chào báo cáo khi bắt
đầu và kết thúc bài học, cách xin phép ra, vào lớp, tập hợp hàng dọc, hàng ngang, điểm
số, đứng nghiêm, đứng nghỉ, quay phải, quay trái, quay sau
- Troứ chụi: Chaùy tieỏp sửực - Yẽu cầu HS bieỏt cách chụi và tham gia chơi một cách chủ
động.
<b>II. Địa điểm và phương tiện.</b>
-Vệ sinh an tồn sân trường.
- Cịi
<b>III. Nội dung và Phương pháp lên lớp.</b>
1. Phần mở đầu:
- GV nhận lớp. Kiểm tra trang phục, sức
khỏe của HS.
-Tập hợp lớp phổ biến nội dung bài học.
-Đứng tại chỗ hát và vỗ tay.
-Giậm chân tại chỗ đếm theo nhịp.
-Trị chơi: tuỳ chọn.
2. Phần cơ bản.
a)Đội hình đội ngũ.
- Yêu cầu t thế nghiêm, thân ngời thẳng tự
nhiên là đợc.
-Ôn quay phải, quay trái, dàn hàng và
dồn hàng …
-Lần 1: Gv điều khiển nhận xét sửa sai
cho HS.
-Chia tổ tập luyện, tổ trưởng điều khiển
Quan sát sửa sai cho HS.
-Tập hợp lớp phổ tổ chức các tổ thi đua
nhau.
-Quan sát – đánh giá và biểu dương.
-Cho Cả lớp tập lại.
b)Trò chơi vận động:
“Chạy tiếp sức”.
-Nêu tên trò chơi: Giải thích cách chơi.
-Cho 1 tổ chơi thử 1-2 lần rồi lớp chơi thử
1-2 lần.
-Lớp chơi chính thức có thi đua.
- GV quan s¸t, nhËn xÐt.
3. Phần kết thúc.
-Làm một số động tác thả lỏng.
- Cùng HS hệ thống bài.
-Nhận xét đánh giá kết quả giờ học,
giao bài tập về nhà.
1-2’
1-2;
1-2’
2-3’
10-12’
2-3’
6-8’
2-3laàn
2-3’
1-2’
1-2’
<b> </b>
<b>TiÕt 2:</b>
- Gióp HS biÕt thùc hiƯn céng( trõ) hai ph©n sè cïng mÉu sè, hai phân số không cùng
mẫu số.
<b>II </b> <b>Chuẩn bị:</b>
- Các bµi tËp SGK.
<b>III </b>–<b> Hoạt động dạy học</b>:
Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
1. ổ n định tổ chức :
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bµi míi
. Giíi thiƯu bµi:
2. Bµi míi:
a) KiÕn thøc:
- Khi muốn cộng hai ps có
cùng ms ta cộng các ts với
nhau và giữ nguyên ms.
- Khi muốn trừ hai ps có
cùng ms ta trừ các ts với
3. Lun tËp:
<b>Bµi 1: TÝnh:</b>
<i><b> </b></i>
<b>Bµi 2: TÝnh:</b>
ChÊm VBTVN.
? Muèn so s¸nh hai PS
khác mẫu số ta làm ntn?
- Nhận xét, cho điểm.
- Trong tiết học này chúng
ta cïng «n tËp vỊ phÐp
céng vµ trõ hai ps.
- Gv viÕt b¶ng hai phép
tính, yêu cầu 2 hs thực hiện
? Muèn céng, trõ hai ps cã
cïng mÉu sè ta lµm ntn?
- Gv viÕt tiÕp 2 phÐp tÝnh.
! 2 hs thùc hiện.
? Khi muốn cộng hoặc trừ
hai ps khác ms ta làm ntn?
- Gv nhận xét, yêu cầu hs
nhắc lại kiến thức.
! Tự làm bài.
! Nhận xét bài làm của bạn.
Gv nhận xét, cho điểm
! Làm việc N2.
HD: Vit các stn dới dạng
ps có ms là 1, quy đồng.
- 3 HS nép vë.
- 2 HS tr¶ lêi, líp theo dâi,
nhËn xÐt.
- Nghe
- 2 hs thùc hiÖn:
- 2 hs tr¶ lêi.
- 2hs thùc hiƯn:
- 2 hs tr¶ lời.
- Vài hs nhắc lại.
- 2 hs lên bảng, lớp lµm vë
bµi tËp.
- 2 học sinh ngồi cạnh trao
đổi với nhau.
Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
<i><b>* KhuyÕn khÝch HS khá,</b></i>
<i><b>giỏi làm ý a; b</b></i>
! Báo cáo. - Đại diện 3 nhóm trình
bày. Lớp làm vµo vë bµi
tËp.
n.3 4
3
;
8
5
;
2
1
EMBED
n.3
56
83
56
35
56
<b>Bài 3:</b>
* Tóm tắt:
1 hộp bóng: 1/2 màu đỏ.
(3 màu) 1/3 màu xanh.
? màu vàng.
Phân số chỉ số bóng màu
vàng là:
(sè bãng vµng)
4. Cđng cố:
- Nêu cách cộng, trõ hai
ph©n sè cã cïng mÉu số và
cách cộng trừ hai phân số
khác mẫu số?
5. Dặn dò:
- Về ôn bài, chuẩn bị bài
sau.
! Nhận xét bài làm của bạn.
! Bài toán yêu cầu gì? Cho
biÕt g×?
? T×m ps chØ bãng mµu
vµng ta lµm nh thế nào?
- Gv chữa:
? S búng đỏ và số bóng
xanh chiếm bao nhiêu phần
hộp bóng? Em hiểu 5/6
hộp bóng nghĩa là thế nào?
! Đọc ps chỉ toàn bộ s
búng ca c hp.
! Tìm phân sè chØ bãng
mµu vµng.
- Gv ®i kiĨm tra bài giải
của một số hs, nếu giải sai
yêu cầu chữa lại.
- Tổng kết tiết häc, giao bµi
vỊ nhµ.
- NhËn xÐt tiÕt häc.
- 1 hs nhËn xÐt. Líp theo
- 1 hs c.
- Tr li.
- 5/6
- Hp búng chia là 6 phần
= nhau, thì số bóng màu
đỏ, xanh chiếm 5 phần.
- 6/6.
- 6/6 – 5/6 = 1/6.
<b> </b>
Giúp HS: - Nghe- viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức văn xi.
- Ghi lại đúng phần vần của tiếng (từ 8 đến 10 tiếng) trong bài tập 2; chép đúng
vần của các tiếng vào mơ hình theo u cầu của bài tập 3.
n.3
15
14
1
1
)
3
1
5
2
(
II. §å dïng dạy- học
- Bảng phụ kẻ sẵn mô hình cấu tạo vần
- Giấy khổ to, bút dạ
III. Cỏc hot động dạy- học
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
1. ổ n định tổ chức :
2. Kiểm tra bài cũ
- GV đọc 3 hS lên bảng viết
- gọi 1 HS phát biểu quy tắc chính tả
viết đối với c/k, g/gh, ng/ngh
- GV nhËn xÐt ghi điểm
3. Dạy bài mới
a. Giới thiệu bài: Trong giờ chính tả
hôm nay các em sẽ viết bài Lơng Ngọc
Quyến và làm bài tập về cấu tạo vần.
( ghi b¶ng)
- Lơng Ngọc Quyến là nhà yêu nớc,
ông sinh năm 1885 mất 1917. Tấm
lịng kiên trung của ơng đợc mọi ngời
biết đến. Tên ông nay đợc đặt cho
nhiều đờng phố, trờng học ở các tỉnh.
b. Hớng dẫn nghe- viết
*) Tìm hiểu nội dung bài viết
- Gọi 1 HS c ton bi
<i>H: Em biết gì về Lơng Ngäc QuyÕn?</i>
H: ông đợc giải thoát khỏi nhà giam
<i>khi nào?</i>
*) Híng dÉn viÕt tõ khã
- Yªu cầu HS nêu từ ngữ khó, dễ lẫn
khi viết
*) Viết chính tả
- Đọc viết các từ ngữ: ghê gớm, gồ ghề,
<i>kiên quyết, cái kéo, cây cọ, kì lạ, ngô</i>
- HS nghe
- 1 HS c to
- Lơng Ngọc quyến là 1 nhà yêu nớc.
ông tham gia chống thực dân Pháp và
bị giặc khoét bàn chân, luồn dây thép
buộc chân ông vào xích sắt.
- ụng c giải thoát vào ngày
30-8-1917 khi cuộc khởi nghĩa Thái
Nguyêndo đội cấn lãnh đạo bùng nổ.
- HS nêu: Lơng Ngọc Quyến, Lơng
Văn Can, lực lợng, khoét, xích sắt, mu,
giả thoát.
- GV c cho HS vit
*) Sốt lỗi, chấm bài
*. Híng dÉn làm bài chính tả
Bài 1
- Gi HS c yờu cu v ni dung ca
bi tp
- Yêu cầu HS tù lµm
Bµi 2
- Gọi HS đọc yêu cầu
H: Dùa vµo bµi tËp 1 em h·y nêu mô
<i>hình cấu tạo của tiếng</i>
- GV đa ra mô hình cấu tạo của vần và
hỏi: vần gồm có những bộ phận nào?
- Các em hÃy chép vần của từng tiếng
in đậm trong bài tập 1 vào mô hình cấu
tạo vần
- Gọi HS nhận xét- GV chữa bài
vào vở nháp.
- HS viết bài
- HS soát lỗi
- HS c yờu cu bi tp
- HS làm bàivào vở, 1 HS lên bảng làm
- Lớp nhận xét
a) trnh-ang b) làng-ang
nguyên- uyên mộ-ô
Nguyễn- uyên Trạch-ạch
Hiền-iên huyện-uyên
Khoa- oa Bình- inh
Thi- i Giang- ang
+ tiÕng gåm cã âm đầu, vần, thanh
+ vn gm cú õm m, õm chớnh, õm
cui
- 1 HS làm bài trên bảng lớp, HS dới
lớp kẻ mô hình vào vở và chép vần
- Nhận xét bài của bạn
Tiếng Vần
m ờm m chớnh m cui
Trạng a ng
Nguyªn yª n
Ngun yª n
HiỊn iª n
Khoa a
Thi i
Làng a ng
Mộ ô
Trạch a ch
Huyện yê n
Bình i nh
H: Nhìn vào mô hình cấu tạo bảng em
<i>có nhận xét gì?</i>
<b>KL: Phn vn ca tất cả các tiếng đều</b>
có âm chính, một số vần cịn có thêm
âm cuối và âm đệm. Âm đệm đợc ghi
bằng chữ cái o,u. Có những vần có đủ
âm đệm, âm chính, âm cuối. Trong
tiếng bộ phận quan trọng khơng thể
thiếu là âm chính và thanh
H: HÃy lấy ví dụ những tiếng chỉ có âm
<i>chính và dÊu thanh?</i>
Tất cả các vần đều có âm chính
- Có vần có âm đệm có vần khơng có,
có vần cú õm cui, cú vn khụng
- VD: A, đây rồi!
ồ, lạ ghê!
Thế ?
4. Củng cố:
- Nêu nnội dung bài viết
5. Dặn dò:
- NhËn xÐt tiÕt häc, ch÷ viÕt cđa HS
- VỊ nhà viết lại những từ viết sai
<b> </b>
<b>Tiết 4: KÜ thuËt</b>
<b>I- Mục tiêu :</b>
<i><b>HS cần phải : </b></i>
- Bit cỏch ớnh ớnh khuy 2 lỗ
- Đính đợc ít nhất một khuy hai lỗ. Khuy đính tơng đối chắc chắn.
- Đối với HS khéo tay: Đính đợc ít nhất hai khuy hai lỗ đúng đờng vạch dấu. Khuy
đính chắc chắn.
<b>II- Đồ dùng dạy học :</b>
- Mẫu đính khuy hai lỗ.
- Một số sản phẩm may mặc đợc đính khuy hai lỗ.
- Vật liệu và dụng cụ cần thiết:
+ Một số khuy hai lỗ đợc làm bằng các vật liệu khác nhau ( nh vỏ con trai , nhựa, gỗ...) với
+ 2-3 chiÕc khuy hai lỗ có kích thớc lớn ( có trong bộ dụng cụ khâu, thêu lớp 5 của GV).
+ Một mảnh vải có kích thớc 20cm x 30cm.
+ Chỉ khâu, lên và kim kh©u thêng.
+ Phấn vạch, thớc ( có vạch chia thành từng xăng –ti-mét), kéo.
<b>III- Các hoạt động dạy </b>–<b> học chủ yếu</b> :
1- ổ n định t chc :
1- Kiểm tra : Đồ dùng sách vë
<b>a- Hoạt động 1 : Nêu lại các bớc đính </b>
khuy 2 lỗ .
- GV nhận xét và nhắc lại cách đính
khuy 2 lỗ .
- GV kiểm tra kết quả thực hành ở tiết 1
( Vạch dấu các điểm đính khuy, sự
chuẩn bị dụng cụ vật liệu thực hành của
hs ) .
<b>b- Hoạt động 2 : Thực hành đính khuy .</b>
- GV đặt câu hỏi để yêu cầu hs nêu tiếp
các bớc trong quy trình đính khuy .
- GV quan sát uốn nắn những em yếu ở
các nhóm .
<b>c- Hoạt động 3 : Đánh giá sản phẩm </b>
- GV tổ chức cho hs trng bày sản phẩm .
- GV ghi các yêu cầu lên bảng để hs
đánh giá .
- GV đánh giá nhận xét kết quả thực
hành .
- HD HS quan sát hình 5- 6 ( sgk) .
3- Củng cố
- Hs nêu lại cách đính khuy 2 lỗ
- GV nhn xột tit hc .
4 Dặn dò :
- Về chuẩn bị bài giờ sau: thêu dấu
nhân.
- Hs nhắc lại cách đính khuy 2 lỗ .
- Hs nêu lại cách vạch dấu .
- Hs thc hnh ớnh khuy theo nhóm để
các em trao đổi học hỏi giúp đỡ lẫn nhau
<i><b>* Đối với HS khéo tay: Đính đợc ít </b></i>
<i><b>nhất hai khuy hai lỗ đúng đờng vạch </b></i>
<i><b>dấu. </b></i>
- Hs nêu lại các bớc và thực hiện các
thao tác đính khuy và trng bày sản phẩm
của mình .
- Hs chÊm chung rót kinh nghiƯm .
- Hs nêu lại cách đính khuy 2 lỗ
<b> </b>
Ngµy soạn: 14 tháng 09 năm 2009
Ngày giảng: Thứ t ngày 16 tháng 9 năm 2009
<b>Tiết 1: THỂ DỤC</b>
<b>Bài 4:Đội hình đội ngũ – Trị chơi: Kết bạn.</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>
- Củng cố và nâng cao kĩ thuật động tác đội hình đội ngũ: Cách chào báo cáo khi bắt
đầu và kết thúc bài học, cách xin phép ra, vào lớp,
- Thực hiện cơ bản đúng điểm số đứng nghiêm, đứng nghỉ, quay phải, quay trái, quay
sau.
<b>II. Địa điểm và phương tiện.</b>
-Vệ sinh an tồn sân trường.
- Cịi và kẻ sân chơi.
<b>III. Nội dung và Phương pháp lên lớp.</b>
<b>Nội dung</b> <b>Thời lượng</b> <b>Cách tổ chức</b>
1.Phần mở đầu:
- GV nhận lớp kiểm tra trang phục, sức
khỏe.
-Tập hợp lớp phổ biến nội dung bài học.
-Trị chơi: Thi đua xếp hàng.
-Giậm chân tại chỗ theo nhịp.
2.Phần cơ bản.
a)Đội hình đội ngũ.
-Quay phải quay trái, đi đều………: Điều
khiển cả lớp tập 1-2 lần
-Chia tổ tập luyện – gv quan sát sửa chữa
sai sót của các tổ và cá nhân.
b)Trị chơi vận động:
Trị chơi: Kết bạn
Nêu tên trò chơi, giải thích cách chơi và
luật chơi.
-u cầu 1 nhóm làm mẫu và sau đó cho
từng tổ chơi thử.
Cả lớp thi đua chơi.
-Nhận xét – đánh giá biểu dương những
đội thắng cuộc.
3.Phần kết thúc.
Hát và vỗ tay theo nhịp.
-Cùng HS hệ thống bài.
-Nhận xét đánh giá kết quả giờ học giao
bài tập về nhà.
1-2’
2-3’
10-12’
3-4’
7-8’
6-8’
2-3laàn
1-2’
1-2’
1-2’
<i><b>* T</b><b>ư thế đứng nghiêm, </b></i>
<i><b>thân người thẳng tự </b></i>
<i><b>nhiên là được.</b></i>
<b> </b>
<b>TiÕt 2: To¸n </b>
- Giúp HS biết thực hiện phép nhân và chia hai PS.
<b>II </b><b>Chuẩn bị:</b>
- Các bài tập SGK.
<b>III </b><b>Hot ng dạy học:</b>
<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b>
1- ổ n định tổ chức :
2 – Kiểm tra bài cũ:
3 – Bµi míi
a. Giíi thiƯu bµi:
b. Bài mới:
*) Phép nhân:
- Muốn nhân hai ph©n sè víi
nhau, ta lÊy tư sè nh©n tư sè,
mÉu sè nh©n mÉu sè.
*) PhÐp chia:
- Muốn chia một ps cho một ps
ta lấy ps thứ nhất nhân với ps
thứ hai đảo ngợc.
c. Lun tËp:
<b>Bµi 1: TÝnh:Cét 3,4 khuyÕn</b>
<i><b>khÝch HS kh¸ giái.</b></i>
? Muèn céng trõ hai phân
số khác mẫu số ta làm nh
thế nào.
! Làm btvn.
- NhËn xÐt cho ®iĨm.
- Trong tiÕt học toán này
chúng ta cïng «n tập về
phép nhân và phép chia hai
phân số.
- Gv viết bảng phép nhân:
2/7 5/9. ! Thực hiện.
! Nhận xét bài làm.
? Khi muốn nhân hai ps với
nhau ta lµm nh thÕ nµo?
- Gv viÕt phÐp chia: 4/5:3/8
! Thùc hiƯn.
! NhËn xÐt bµi lµm.
? Khi mn chia hai ps ta
lµm nh thÕ nµo?
! Hs tù lµm bµi 1.
! Nhận xét bài làm của bạn
trên bảng.
* Vi bi tập này các em
<i>có thể tính ra kết quả cuối</i>
<i>cùng rồi mới rút gọn tối</i>
<i>giản, hoặc thực hiện rút</i>
<i><b>gọn ngay khi tính đều đợc</b></i>
- 3 HS nép vë.
- 2 HS tr¶ lêi, lớp theo
dõi, nhận xét.
- Nghe
- 1hs lên bảng, lớp làm
bt.
- 1 hs nhận xét.
- 1 hs trả lời.
- 1hs lên bảng, lớp làm
bt.
- 1 hs nhận xét.
- 1 hs trả lời.
- 2 hs lên bảng, mỗi hs
làm một phần. Lớp lµm
vë.
- Nghe.
<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b>
<b>Bµi 2: TÝnh (theo mÉu): ý d</b>
khuyến khích HS khỏ, gii. ! c bi.
? Bài toán yêu cầu chúng ta
làm gì?
- 1 hs c bi.
- Tính rút gọn råi tÝnh.
n.3
6
1
)
3
1
2
1
(
1
<b>Bµi 3: </b><i><b>KhuyÕn khÝch HS khá</b></i>
<i><b>giỏi.</b></i>
* Tóm tắt:
hcn: a = 1/2m
b = 1/3m
Chia tÊm bìa thành 3 phần
bằng nhau. Tính diện tích mỗi
phần.
4 Củng cố:
5 Dặn dò:
! Hs làm bài lên bảng và vở
bài tập.
- Nhận xét, cho điểm.
! Đọc bài.
! Tự làm vở.
- Gv chữa bài. Cho điểm.
? Tìm diện tích hcn ta làm
ntn?
? Tìm diện tích mỗi phần ta
làm nh thế nµo?
- Gv tỉng kÕt.
- Về ôn bài, chuẩn bị bài
sau.
- 2hs lên bảng, cả líp
lµm vë bµi tËp.
- Nhận xét và đối chiếu
với bài ca bn.
- 1 hs lên bảng làm bài,
Hs cả lớp lµm bµi vµo
vë bµi tËp.
- a b
- S : 3
<b> </b>
<b>Tiết 3:</b>
<b>Luyện từ và câu.</b>
<b>I/ Mục tiêu.</b>
Sau khi học bài này, học sinh:
- Tìm đợc một số từ đồng nghĩa với từ tổ quốc trong bài TĐ hoặc CT đã học (BT1); tìm
- Đặt câu đợc với một trong những từ ngữ nói về tổ quốc, quê hơng (BT4).
- HS khá giỏi có vốn từ phong phú, biết đặt câu với các từ ngữ nêu ở (BT4).
<b>II/ Đồ dùng dạy học.</b>
- Giáo viên: nội dung bài, trùc quan, b¶ng phơ.
- Học sinh: sách, vở, bút màu...
III/ Cỏc hot ng dy hc ch yu.
Giáo viên. Học sinh.
1. n định tổ chức :
2. Kiểm tra bài cũ.
3. Bài mới.
a) Giíi thiƯu bµi.
- Nêu mục đích, u cầu giờ học.
b) Hớng dẫn học sinh làm bài tập.
Bài tập 1.
- HD làm việc cá nhân.
* Chốt lại lời giải ỳng.
- Chữa bài tập giờ trớc.
- Nhận xét.
Bài tập 2.
- HD học sinh thảo luận nhóm.
+ NhËn xÐt.
- HD rút ra lời giải đúng.
Bài tập 3.
- HD th¶o luËn nhãm.
- Nhận xét, chốt lại lời gii ỳng.
Bi tp 4.
- Giữ lại bài làm tôt nhÊt, bỉ sung cho
phong phó.
4. Cđng cè:
-Tãm t¾t nội dung bài
5. Dặn dò:
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
- Đọc u cầu của bài.
+ Trao đổi nhóm đơi.
+ Báo cáo kết quả làm việc.
- Đọc yêu cầu của bài.
+ Trao đổi nhóm bốn.
+ Báo cáo kết quả làm việc.
+ Làm bài cá nhân, nêu miƯng.
+ ViÕt bµi vµo vë.
<b> </b>
<b>TiÕt 4: Kể chuyện</b>
<i><b>KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE – ĐÃ ĐỌC.</b></i>
<i> Đề bài: Hãy kể một câu chuyện em đã nghe hay đã đọc về một hùng,danh nhân của</i>
<i>nước ta.</i>
<i>I. Mục đích yêu cầu :</i>
- Biết kể tự nhiên bằng lời của mình một câu chuyện đã nghe, đã học nói về các anh
hùng,danh nhân của nước ta và kể lại được rõ ràng đủ ý.
- Hiểu ý nghĩa câu chuyện và biết trao đổi về ý nghĩa của câu chuyện.
<b>II.Đồ dùng dạy học: </b>
- GV : Bảng phụ, tiêu chuẩn đánh giá.
- HS : Sưu tầm một số sách báo…viêt về các anh. hùng ,danh nhân.
<b>III. Hoạt động dạy và học:</b>
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ: ( 3 phút ). HS kể câu chuyện Lí Tự trọng ; 2HS kể nố
Hỏi :Em hãy nêu ý nghĩa của câu chuyện ?
3. Dạy bài mới : ( 37 phút )
<i><b>a. Giới thiệu bài: Trực tiếp.</b></i>
<i><b>b. Hướng dẫn HS kể chuyện : GV chép đề bài lên bảng. </b></i>
- Gọi HS đọc lại đề bài .
- GV gạch chân các từ cần trọng tâm: đã nghe, đã đọc ,anh hùng, danh nhân, nước ta.
- GV giải nghĩa : danh nhân: người có danh tiếng, có cơng trạng với đất nước, tên tuổi được
đời người ghi nhớ.
<i><b>c. Hướng dẫn HS phần gợi ý.</b></i>
- HS đọc nối tiêp phần gợi ý.
- GV nhắc HS một số điều, gắn bảng phụ, kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
- HS nối tiếp nhau nêu tên câu chuyện em sẽ kể.
- Cho HS lập dàn ý ra nháp .
<i><b>c. HS kể chuyện và trao đổi ý nghĩa ,nội dung câu chuyện.</b></i>
- HS kể chuyện trong nhóm (GV yêu cầu HS kể 1 đoạn, dành thời gian cho các bạn kể.)
- Cho HS thi kể trước lớp. Kể từng đoạn. Kể cả câu chuyện.
- GV ghi tên câu chuyện HS kể .
- GV cùng HS trao đổi ý nghĩa, nội dung câu chuyện
- HS nhận xét theo các tiêu chí. (GV gắn bảng phụ tiêu chí .)
- HS bình chọn Bạn có câu chuyện hay nhất (tuyên dương )
- Nhắc lại yêu cầu của đề bài?
5. Dặn dò:
- HS về nhà kể lại cho cả nhà nghe. Chuẩn bị cho bi sau.
<b> </b>
<b>Tuần: 3</b>
Ngày soạn: 20 tháng 09 năm 2009
Ngày giảng: Thứ ba ngày 22 tháng 9 năm 2009
<b>TiÕt 1: THỂ DỤC</b>
- Cuỷng coỏ vaứ naõng cao kú thuaọt ủoọng taực ủoọi hỡnh ủoọi nguừ; taọp hụùp haứng dóc dóng hàng,
dàn hàng, dồn hàng, quay trái, quay phải, quay đằng sau.
-Troứ chụi: "Boỷ khaờn” Yẽu cầu HS biết cách chụi và tham gia chơi đợc.
<b>II. ẹũa ủieồm vaứ phửụng tieọn.</b>
-Vệ sinh an tồn sân trường.
- Cịi và kẻ sân chơi.
<b>III. Nội dung và Phương pháp lên lớp.</b>
Nội dung Thời lượng Cách tổ chức
1.Phần mở đầu:
- GV nhËn líp kiĨm tra trang phơc, søc
kháe cđa HS, phổ biến nội dung bài học.
-Trò chơi: Diệt các con vật có hại.
-Giậm chân tại chỗ theo nhịp.
2.Phần cơ bản.
a)Đội hình đội ngũ.
-Quay phải quay trái, đi đều………: Điều
khiển cả lớp tập 1-2 lần
-Chia tổ tập luyện – gv quan sát sửa chữa
sai sót của các tổ và cá nhân.
b)Trị chơi vận động:
Trị chơi: Bỏ khăn.
Nêu tên trò chơi, giải thích cách chơi và
1-2’
2-3’
10-12’
3-4’
7-8’
luật chơi.
-u cầu 1 nhóm làm mẫu và sau đó cho
từng tổ chơi thử.
Cả lớp thi đua chơi.
-Nhận xét – đánh giá biểu dương những
đội thắng cuộc.
3.Phaàn kết thúc.
Hát và vỗ tay theo nhịp.
-Cùng HS hệ thống baøi.
-Nhận xét đánh giá kết quả giờ học giao
bài tập về nhà.
6-8’
2-3laàn
1-2’
1-2’
1-2’
<b>Tiết 2:</b>
<b>Toán</b>
<b>bài 12: Luyện tập chung</b>
<b>I </b><b>Mục tiêu:</b>
- Biết chuyển phân số thành phân số thập phân.
- Chuyển hỗn số thành ph©n sè.
- Số đo từ đơn vị bé ra đơn vị lớn chuyển các số đo có hai tên đơn vị đo thành số đo có
một tên đơn vị đo.
<b>II </b><b>Chuẩn bị:</b>
- Các bài tập SGK.
<b>III </b><b>Hot ng dy hc:</b>
<b>Ni dung</b> <b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b>
1- ổ n định tổ chức :
2– Kiểm tra bài cũ:
3 – Bµi míi
a. Giíi thiƯu bµi:
? Mn chun 1 phân số
thành phân số thập phân ta
làm ntn?
? Muốn chuyển hỗn số
thành ps ta làm ntn?
- Nhận xét, cho điểm.
- Trong tiÕt häc to¸n này
chúng ta cùng làm các bài
tập về pstp và hỗn số.
! Đọc bài toán.
? Nhng ps ntn thỡ đợc gọi
là pstp?
- 3 HS nép vë.
- 2 HS tr¶ lêi, líp theo dâi,
nhËn xÐt.
- Nghe
b. Bµi mới:
<b>Bài 1: Chuyển các phân số</b>
sau thành các phân số thập
phân:
14
70<i>;</i>
11
25 <i>;</i>
75
300<i>;</i>
23
500
<b>Bài 2: Chuyển các hỗn số</b>
sau thành phân sè:(KhuyÕn
<i>khÝch HS kh¸ giái lµm ý</i>
<i>thø 3 vµ ý thø 4)</i>
? Mn chun 1 ps thµnh
1 pstp ta lµm ntn?
! Hoàn thành bài1.
- Gv quan sát giúp đỡ.
! 2 hs lên bảng làm bài.
! Nhận xét bài làm.
- Gv nhận xét, cho điểm.
? Có mấy cách chuyển 1 ps
thành 1 pstp.
! c bi.
? Bài toán yêu cầu chúng ta
làm g×?
- 2 học sinh ngồi cạnh trao
đổi hồn thành bài.
- 2 học sinh lên bảng.
- Nhận xét, bổ sung.
- Có 2 cách ...
- 1 hs c.
- Chuyển hs thành ps.
<b>Ni dung</b> <b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b>
82
5<i>;</i>5
3
3
7<i>;</i>2
1
10
<b>Bµi 3: ViÕt ph©n sè thích</b>
hợp vào chỗ chấm:
1dm = ... m 3dm = ... m
9dm = ... m 1g = ... kg
8g = ... kg 25g = ... kg
1 phót = ... giê
6 phót = ... giê
12 phót = ... giê
<b>Bài 4: Viết các số đo độ</b>
dài theo mẫu:
5m7dm; 2m3dm; 3m37cm;
1m53cm.
<b>Bµi 5: ChiỊu dµi 1 sợi dây:</b>
3m27cm.
? xng-ti-một; -xi-một;
một.
4 Củng cố:
5 Dặn dò:
? Ta có thể chuyển một hỗn
số thành một phân sè nh
thÕ nµo?
! Hồn thành bài 2.
- Gv quan sát, giúp đỡ.
! Nhận xét bài làm của các
bạn.
? Muốn chuyển một hỗn số
thành một phân số ta làm
nh thế nào?
! Đọc bài.
? Bài toán yêu cầu chúng ta
làm gì?
! Hoàn thành bài tập 3.
- Gv chữa bài và cho điểm.
- GV viết: 5m7dm = ?m
! Báo cáo:
- Gv nhận xét, tun dơng
cách làm đúng:
! Hoµn thiƯn bµi 4.
- Nhận xét, chữa bài.
! Đọc bài và tự hoàn thiện.
! Đọc bài làm của mình
tr-ớc lớp.
- Nhận xét, cho điểm.
? Học nội dung gì?
? Muốn chuyển 1 ps thành
1ps thập phân ta làm nh thế
nào?
- Giao bài tập về nhà.
- Trả lời.
- 2 hs lên bảng.
- Cả lớp làm vë.
- Vài hs đối chiếu với bài
làm của mình để nxét.
- Trả lời.
- 1 học sinh đọc, lớp c
thm.
- Trả lời.
- 3 hs lên bảng, lớp làm vở.
- 2 học sinh ngồi cạnh nhau
làm việc cá nhân.
- Hs nêu các cách làm.
- 5 7
10 <i>m</i>
- NhËn xÐt giê häc.
Giúp HS :
- Vit ỳng chính tả, trình bày đúng hình thức đoạn văn xi.
- Chép đúng vần của từng tiếng trong hai dòng thơ vào mơ hình cấu tạo vần (BT2); biết đ ợc
cách đặt dấu thanh ở âm chính.
<b> II. Chn bÞ:</b>
Bảng phụ kẻ mơ hình cấu tạo của vần
<b> III. Các hoạt động dạy- học</b>
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
1 ổ n định tổ chức :
2. kiểm tra bài c
- Đọc câu thơ sau, Yêu cầu HS chép
vần của các tiếng có trong câu thơvào
mô hình cấu tạo vần.
<i>Trm nghỡn cnh p</i>
<i>Dnh cho em ngoan</i>
- Gi HS nhận xét bài làm của bạn
H: Phần vần của tiếng gồm những bộ
<i>phận nào?</i>
GV nhận nxét đánh giá
3. Dạy bài mới
a. Giíi thiƯu bµi
giê häc vhính tả hôm nay các em sẽ
nhớ- viết đoạn Sau 80 mô mnăm.... một
phần lớn ở công học tập của các em.
trong bài Th gửi các học sinh và luyện
tập về cấu tạo của vần, quy tắc viết dấu
thanh.
b. híng dÉn viÕt chÝnh t¶
*) Trao đổi về nội dung đoạn viết
- 1 HS lên bảng làm trên bảng phụ
- Cả lớp làm vào vë
- HS nhËn xÐt
-Phần vần của tiếng gồm: âm đêm, âm
chính, âm cuối
- 3-5 HS đọc thuộc lịng đoạn văn
nhi-g×?
*) Híng dÉn viÕt tõ khã
- Yêu cầu HS tìm từ khó
- Yờu cu HS đọc và viết từ khó vừa
tìm đợc
*) ViÕt chÝnh t¶
d) thu chÊm bµi
<b>c. Híng dÉn lµm bµi tËp </b>
Bµi 2
- HS đọc yêu cầu bài và mẫu câu của
bài tập
- Gọi 1 HS làm trên bảng
- Gọi HS nhận xét bài của bạn
- GV chốt lại bài làm ỳng
ch nhõn ca t nc
- HS nêu: 80 năm giêi, n« lƯ, u hÌn,
kiÕn thiÕt, vinh quang, cêng qc..
- HS tù viÕt bµi theo trÝ nhí
- 10 HS nép bµi
- HS đọc
- 1 HS làm trên bảng líp. HS c¶ líp
lµm vµo vë bµi tËp
- HS nhËn xÐt bµi lµm của bạn
Đáp án:
<b>Tiếng</b>
<b>Vần</b>
<b>m ờm</b> <b>m chớnh</b> <b>m cui</b>
em e m
yêu yê u
màu a u
tím i m
hoa o a
cà a
hoa o a
sim i m
Bµi 3
- Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập
- Yêu cầu HS trả lời :
H: Dựa vào mô hình cấu tạo vần em
hãy cho biết khi viết một tiếng, dấu
thanh cần đợc đặt ở đâu?
KL: Dấu thanh luôn đặt ở âm chính:
dấu nặng đặt bên dới âm chính, các dấu
khác đặt phía trên âm chính
- HS đọc yêu cầu bài tập
- đấu thanh đặt ở âm chính
<i><b>- Khuyến khích HS khá, giỏi nêu đợc</b></i>
4. Cđng cè:
- Dặn HS về nhà viết lại những lỗi đã viết sai
- Học thuộc ghi nhớ quy tắc viết dấu thanh
<b>TiÕt 4:</b>
<i><b>HS cần phải : </b></i>
- Biết cách thêu dấu nhân .
- Thờu c cỏc mũi thêu dấu nhân tơng đối đều nhau. Thêu đợc ít nhất năm dấu nhân.
Đờng thêu có thể bị dúm.
<b>II- Đồ dùng dạy học :</b>
- Mẫu thêu dấu nhân .
- Một số sản phẩm thêu trang trí bằng mẫu thêu dấu nhân .
- Vật liệu và dụng cụ cần thiết:
+ Một mảnh vải trắng hoặc màu.
+ Phấn vạch, thớc ( có vạch chia thành từng xăng –ti-mét), kéo.
<b>III- Các hoạt động dạy </b>–<b> học chủ yếu : </b>
1- ổ n định tổ chức :
1- KiĨm tra : §å dïng sách vở
2- Bài mới : + Giới thiệu bài, ghi bảng
+ Giảng bài mới
<b>a- Hot ng 1 : Quan sát nhận xét </b>
- GV giới thiệu mẫu thêu dấu nhân .
- Hd hs quan sát mẫu nhận xét về đặc
điểm của đờng thêu .
- Giíi thiệu 1 số sản phẩm may mặc có
thêu trang trí bằng mũi thêu dấu nhân
và yêu cầu hs nêu ứng dụng của thêu
chữ V .
=> Thêu dấu nhân là cách thêu tạo
thành các mũi thêu giống nh dấu nhân
= > Thêu dấu nhân để ứng dụng thêu
trang trí nối liên tiếp giữa hai đờng
thẳng song song ở mặt phải đờng thêu .
<b>b- Hoạt động 2 : HD thao tác kỹ thuật .</b>
- GV đặt câu hỏi để yêu cầu hs đọc mục
1-2c ,2b và qs hình 4a,4b,4c,4d (SGK )
<b>c- Hoạt động 3: Học sinh thực hành. </b>
- Hs quan sát 1 số mẫu, nhận xét đặc
điểm, kích thớc , màu sắc, khoảng cách
giữa các đờng thêu .
- Hs trình bày lại
- Hs c mc 2a trong SGK để nêu các
bớc thêu dấu nhân .
<i><b>(- Không bắt buộc HS nam thực hành </b></i>
<i><b>tạo ra sản phẩm thêu. HS nam có thể </b></i>
<i><b>thực hành đính khuy.</b></i>
<i><b>- Với HS khéo tay: thêu đợc ít nhất 8 </b></i>
<i><b>dấu nhân. Các mũi thêu đều nhau. </b></i>
<i><b>Đ-ờng thêu ít bị dúm, biết ứng dụng thêu </b></i>
<i><b>dấu nhân để thêu trang trí sản phẩm </b></i>
<i><b>đơn giản).</b></i>
GV quan sát uốn nắn .
* GV lu ý :
- Cỏc mũi thêu đợc luân phiên thực hiện
trên 2 đờng kẻ cách đều .
-Khoảng cách xuống kim và lên kim ở
đờng dấu thứ hai dài gấp đôi khoảng
xuống kim và lên kim ở đờng dấu th
nht
4- Củng cố:
- Nêu cách thêu dấu nhân?
- GV nhận xét tiết học .
5 Dặn dò :
- Vài hs nêu lại cách thêu .
- Cho hs thực hành .
- Hs nêu lên bảng thực hiện thao tác kỹ
thuật theo cách vừa nêu .
- HS thực hành thêu dấu nhân hoặc đings
khuy hai lỗ.
- Hs nêu lại cách Thêu dấu nhân .
Ngày soạn: 21 tháng 9 năm 2009
Ngày giảng: Thứ t ngày23 tháng 9 năm 2009
<b>Tiết 1: THỂ DỤC</b>
<b>Bài 6: Đội hình đội ngũ</b>
<b>Trị chơi: Đua ngựa.</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>
- Cuỷng coỏ vaứ naõng cao kú thuaọt ủoọng taực ủoọi hỡnh ủoọi nguừ; taọp hụùp haứng dóc dóng hàng,
dàn hàng, dồn hàng, quay trái, quay phải, quay đằng sau.
Trò chơi: "Đua ngựa” Yêu cầu HS biết cách chơi và tham gia chơi được.
<b>II. Địa điểm và phương tiện.</b>
-Vệ sinh an tồn sân trường.
- Cịi và kẻ sân chơi.
<b>III. Nội dung và Phương pháp lên lớp.</b>
<b>Nội dung</b> <b>Thời lượng</b> <b>Cách tổ chức</b>
1.Phần mở đầu:
- KiĨm tra trang phơc, søc kháe cña HS
-Tập hợp lớp phổ biến nội dung bài học. 1-2’<sub>2-3’</sub>
-Trò chơi: Thi đua xếp hàng.
-Giậm chân tại chỗ theo nhịp.
2.Phần cơ bản.
a)Đội hình đội ngũ.
-Quay phải quay trái, đi đều………: Điều
-Chia tổ tập luyện – gv quan sát sửa chữa
sai sót của các tổ và cá nhân.
b)Trị chơi vận động:
Trị chơi: Đua ngựa
Nêu tên trò chơi, giải thích cách chơi và
luật chơi.
-u cầu 1 nhóm làm mẫu và sau đó cho
từng tổ chơi thử.
Cả lớp thi đua chơi.
-Nhận xét – đánh giá biểu dương những
đội thắng cuộc.
3.Phần kết thúc.
Hát và vỗ tay theo nhịp.
-Cùng HS hệ thống bài.
-Nhận xét đánh giá kết quả giờ học giao
bài tập về nhà.
10-12’
3-4’
7-8’
6-8’
2-3laàn
1-2’
1-2’
1-2’
<b>bài 13: Luyện tập chung</b>
<b>I </b><b>Mục tiêu:</b>
- Củng cố về phép cộng, phép trừ phân số, hỗn số.
- Chuyn cỏc s o cú hai tờn n vị thành số đo có 1 tên đơn vị đo.
- Giải bài tốn tìm một số khi biết giá trị mt phõn s ca s ú.
<b>II </b><b>Chun b:</b>
- Các bài tËp SGK.
<b>III </b>–<b>Hoạt động dạy học:</b>
<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b>
2 – KiÓm tra bµi cị:
3 – Bµi míi
<b>a. Giíi thiƯu bµi:</b>
<b>b. Bµi mới:</b>
<b>Bài 1: Tính: </b>
<i><b>(Khuyếnkhích HS khá, </b></i>
<i><b>giỏi làm ý c)</b></i>
7
<b>Bµi 2: Tính: ( Khuyến </b>
<i>khích HS khá, giỏi làm ý c)</i>
5
8<i></i>
2
5 4
3
10
1
1
? Muốn cộng, trừ hai phân
số có cùng mẫu số, khác
mẫu số ta làm nh thế nào?
? Muốn tìm một số khi biết
giá trị 1 ps của số đó ta làm
nh thế nào?
- Nhận xét, cho điểm.
- Trong tiết học toán này
chúng ta cùng ôn luyện về
phép cộng và phép trừ các
phân số. Sau đó làm các
bài toán chuyển đổi các
đơn vị đo và giải bài tốn
tìm một số khi biết giá trị 1
ps của s ú.
? Muốn cộng 2 ps khác ms
ta làm ntn?
? Khi QĐMS ta cần chú ý gì?
! Hs hoàn thiện bµi.
! Đổi chéo vở để kiểm tra.
- GVnhận xét, cho điểm
! HS làm việc cá nhân và
hoàn thiện bài.
? Khi kết quả cha là ps tối
giản ta cần chú ý điều gì?
- 3 HS nộp vở.
- 2 HS trả lời, lớp theo dõi,
nhận xét.
- Nghe
- Vài hs nhắc lại quy tắc.
- Nên chọn MSCNN có thể.
- 2 hs lên bảng, cả lớp làm
vở bài tập.
- i chộo v chấm.
- 2 hs lên bảng.
Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
2
3+
1
2<i>−</i>
5
6
<b>Bài 3: Khoanh vào chữ đặt</b>
trớc kết quả đúng:
3
8+
1
4=<i>?</i>
A. 7
9 B.
3
4 C.
5
8
D. 4
12
<b>Bài 4: Viết các số đo độ</b>
dài theo mẫu:
<i><b>( KhuyÕn khích HS khá,</b></i>
<i><b>giỏi làm ý thứ 2)</b></i>
<b>Bµi 5: </b>
- Gv nhận xét, cho điểm.
! Thảo luận nhóm 2.
! Chơi trị chơi giơ thẻ.
! Giơ thẻ màu đỏ khi cho
kết quả là đúng.
! Líp phã häc tËp ®iỊu
khiĨn.
- Gv quan sát, làm th kí.
-GV nhận xét, tuyên dơng
! HS khá tự làm bài sau đó
đi hớng dẫn hs kém.
- Gv gäi hs nhËn xÐt bài
làm của bạn.
- Nhận xét và cho điểm.
! Đọc đầu bài.
- Gv v s bi toỏn lờn
bng.
? Em hiểu câu 3/10 quãng
đờng AB dài 12km nh th
- Làm việc nhóm 2.
- Cả lớp tham gia chơi.
- Nhận xét.
- 2 hs lên bảng làm bài.
- Lớp làm vë bµi tËp.
- Nhận xét bài làm của bạn
- 1 học sinh đọc đầu bài.
- Quan sát và trả lời câu
hỏi.
Biết 3/10 quãng đờng AB
dài 12km. Hỏi quãng đờng
AB dài bao nhiêu ki lụ
một?
4 Củng cố:
5 Dặn dò:
nào?
! Hs khá làm bài và hớng
dẫn riêng cho hs yếu.
! c bi trớc lớp.
- Nhận xét, cho điểm.
? Muốn cộng, trừ hai phân
số có cùng mẫu số, khác
mẫu số ta làm nh thế nào?
? Muốn tìm một số khi biết
giá trị 1 ps của số đó ta làm
nh thế nào?
- NhËn xÐt giờ học
- Giao bài tập về nhà.
phần dài 12km.
- Hs lµm bµi vµo vë bµi tËp.
- Vµi hs thùc hiƯn.
- Vài hs trả lời.
<b>I/ Mục tiêu.</b>
- Xp c t ng cho trớc về chủ điểm Nhân dân vào nhóm thích hợp (BT1); nắm đợc một
số thành ngữ, tục ngữ nói về phẩm chất tốt đẹp của ngời Việt Nam (BT2); hiểu đợc từ đồng
bào, tìm đợc một số từ bắt đầu bằng tiếng đồng, đặt đợc câu với một từ có tiếng đồng vừa
tìm đợc (BT3).
<b>II/ §å dïng d¹y-häc.</b>
Giáo viên Học sinh
1. ổ n định tổ chức :
2. KiĨm tra bµi cũ.
- Nhận xét, ghi điểm.
3. Bài mới : Giới thiệu bài.
Bài giảng
* Hớng dẫn häc sinh lµm bµi tËp.
Bµi 1
- Gọi 1 em đọc u cầu
- Gäi nhËn xÐt, sưa sai
Bµi 2
- u cầu 1 em đọc đề bài
<i><b>- ( Khuyến khích HS khá, giỏi thuộc đợc </b></i>
<i><b>tục ngữ, thành ngữ ở BT2)</b></i>
- Gọi nhận xét, bổ sung, kết luận câu trả
lời đúng.
Bµi 3
<i><b>- ( Khuyến khích HS khá, giỏi đặt câu </b></i>
<i><b>với các từ vừa tìm đợc( BT3c).</b></i>
- ChÊm , ch÷a bµi cho häc sinh.
4. Cđng cè:
- NhËn xÐt tiÕt häc.
5. Dặn dò.
- Về học kĩ bài. chuẩn bị bài sau.
-Học sinh chữa bài 4.
-Học sinh làm bài theo cặp, nêu kết
quả
Bài 1
-Công nhân : thợ điện, thợ cơ khí
-Nông dân : thợ cấy, thợ cày
-Doanh nhõn : tiu thng, chủ tiệm
-Trí thức : giáo viên, bác sĩ, kĩ s
-Lớp theo dõi,làm bài theo nhóm,cử
đại diện nêu kết quả
+ Chịu thơng chịu khó : cần cù, chăm
chỉ, không ngại khó ngại khổ...
+ Dám nghĩ dám làm : mạnh dạn, táo
bạo, có nhiều sáng kiến...
+ Ung nc nh nguồn : biết ơn ngời
đã đem lại những điều tốt đẹp cho
mình
-1 em đọc truyện Con Rồng cháu Tiên.
-Lớp làm bài vài vở.
Bµi 3
-Đồng hơng, đồng mơn, đồng chí,
đồng bộ, đồng ca, đồng bọn, đồng đội,
đồng nghiệp, đồng phục, đồng thanh...
<i><b>KỂ CHUYỆN ĐƯỢC CHỨNG KIẾN HOẶC THAM GIA</b></i>
<i>Đề bài : Kể một việc làm tốt góp phần xây dựng quê hương đất nước .</i>
<b>I.Mục đích yêu cầu:</b>
- Kể được một câu chuyện (đã chứng kiến, tham gia hoặc được biết qua truyền hình,
phim ảnh hay đã nghe, đã đọc) về người có việc làm tốt góp phần xây đựng quê hương,
đất nước.
- Biết trao đổi về ý nghĩa về câu chuyện đã kể.
<b>II Đồ dùng dạy học: </b>
<b>III.Hoạt động dạy học:</b>
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ : ( 3 phút ). HS kể lại câu chuyện đã được đọc về các danh nhân của
nước ta. HS nhận xét, GV ghi điểm
3. Dạy bài mới: ( 37 phút )
<i><b>a.Giới thiệu bài: Trực tiếp.</b></i>
<i><b>b. Hướng dẫn HS tìm hiểu yêu cầu của đề.</b></i>
- 1HS đọc đề bài
- Hướng dẫn HS phân tích đề.HS gạch chân các từ : kể một việc làm tốt, góp phần xây
<i>dựng quê hương đất nước.</i>
- GV lưu ý HS : câu chuyện em kể không phải là câu chuyện em đã được đọc trên sách
báo mà là câu chuyện em đã tận mắt thấy hoặc trên ti vi, phim ảnh…hoặc chính là câu
chuyện em đã làm (tham gia).
<i><b>c.Gợi ý HS kể chuyện. Gọi 3 HS nối tiếp nhau đọc 3 gợi ý trong SGK.</b></i>
- GV đính bảng phụ gợi ý 3 và đi vào từng gợi ý.
Gợi ý 1 và 2 GV sơ qua, gợi ý 3 (trọng tâm) theo 2 cách:
* Cách 1:- Câu chuyện bắt đầu như thế nào?
- Diễn biến chính của câu chuyện ra sao?
- Suy nghĩ của em về hành động của người trong câu chuyện?
* Cách 2:- Người ấy là ai?
- Người ấy có lời nói hoặc hành động gì đẹp?
- Suy nghĩ của em về hành động hoặc lời nói của người đó?
- HS nối tiếp nhau giới thiệu câu chuyện mình sẽ kể.
- HS có thể viết ra nháp dàn ý.
<i><b>d. HS thực hành kể chuyện. </b></i>
- HS kể theo cặp. GV đến từng nhóm nghe HS kể -GV HD uốn nắn cho HS .
- HS thi kể trước lớp. Gọi nhiều HS kể. HS kể xong trao đổi với GV và cả lớp. HS nhận
- Bình chọn bạn có câu chuyện hay, GV nhận xét ghi điểm .
4. Củng cố:
- Nêu nội dung yêu cầu của đề bài.
5. Dặn dò:
- Về kể lại cho cả nhà nghe. Chuẩn bị bi sau cho tt.
<b>Tuần: 4</b>
Ngày soạn: 27 tháng 09 năm 2009
Ngày giảng: Thứ ba ngày29 tháng 9 năm 2009
<b>Tiết 1: THỂ DỤC</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>
- Thực hiện tập hợp hàng ngang, dóng thẳng hàng ngang.
- Thực hiện cơ bản đúng điểm số, quay phải, quay trái, quay đằng sau, đi đều vòng phải,
vòng trái.
- Bước đầu biết cách đổi chân khi đi sai nhịp.
-Trị chơi: "Hồng anh Hồng Yến” u cầu HS biết cách chơi và tham gia chơi được
các trị chơi.
-Vệ sinh an toàn sân trường.
- Còi và kẻ sân chơi.
<b>III. Nội dung và Phương pháp lên lớp.</b>
<b>Nội dung</b> <b>Thời lượng</b> <b>Cách tổ chức</b>
1. Phần mở đầu:
-Tập hợp lớp phổ biến nội dung bài học.
-Trị chơi: Tìm người chỉ huy
-Giậm chân tại chỗ theo nhịp.
2. Phần cơ bản.
a)Đội hình đội ngũ.
-Quay phải quay trái, dóng hàng, điểm số
………: Điều khiển cả lớp tập 1-2 lần
-Chia tổ tập luyện – gv quan sát sửa chữa
sai sót của các tổ và cá nhân.
b)Trị chơi vận động:
Trị chơi: “Hồng anh, Hồng yến”.
Nêu tên trị chơi, giải thích cách chơi và
luật chơi.
-u cầu 1 nhóm làm mẫu và sau đó cho
từng tổ chơi thử.
Cả lớp thi đua chơi.
-Nhận xét – đánh giá biểu dương những
đội thắng cuộc.
3. Phần kết thúc.
Hát và vỗ tay theo nhịp.
-Cùng HS hệ thống bài.
-Nhận xét đánh giá kết quả giờ học giao
bài tập về nhà
1-2’
2-3’
10-12’
3-4’
7-8’
6-8’
2-3laàn
1-2’
1-2’
1-2’
<b>TiÕt 2: </b>
<b>I </b><b>Mục tiªu: </b>
- Biết giải bài tóa liên quan đến tỉ lệ bằng một trong hai cách “Rút về đơn vị hoc
tỡm t s.
<b>II </b> <b>Chuẩn bị:</b>
- Các bài tập SGK.
<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b>
1- ổ n định tổ chức :
2– KiĨm tra bµi cị:
3 – Bµi míi
<b>a. Giíi thiƯu bµi:</b>
<b>b. Bài mới:</b>
<b>Bài 1: Tóm tắt:</b>
- 12 vở: 24000đồng.
- 30 vở: ? đồng.
Mua 1 q vở hết số tiền là:
24000 : 12 = 2000 (đồng)
Mua 30 qvở hết số tiền là:
30 2000 = 60000 (đồng)
<b>Bài 2: Tóm tắt: </b>“<i><b>Khuyến</b></i>
<i><b>khích HS khá, giỏi làm .</b></i>”
2 tá = 24 bút = 30 000đ.
8 bút = .... đồng
Số lần 8 cái bút kém 24 cái
24 : 8 = 3 (lÇn)
Số tiền phải trả để mua 3
cái bút l:
! Chữa bài tập giao về nhà.
- Chấm vở bài tËp.
- Nhận xét, cho điểm.
- Trong tiết học toán này
các em sẽ cùng làm các bài
tốn có liên quan đến tiết
16.
! Gv gọi hs đọc đề bài.
? Bài toán cho em biết gì?
? Bài tốn hỏi gì?
? Biết giá tiền của một
quyển vở không đổi, nếu
gấp số tiền mua vở lên một
số lần thì số vở mua đợc sẽ
nh thế nào?
! Tãm tắt rồi giải.
! Chữa bài làm của bạn trên
bảng lớp.
? Trong hai bớc tính của lời
giải, bớc nào đợc gọi là bớc
rút về đơn vị?
! Gv gọi hs đọc đề bài.
? Bài toán cho em biết gì
và hỏi điều gì?
? Biết giá của một chiếc
bút không đổi, em hãy nêu
mối quan hệ giữa số bút
muốn mua và số tiền phải
trả.
- 3 HS nép vë.
- 2 HS tr¶ lêi, líp theo dâi,
nhËn xÐt.
- Nghe
- 1 hs đọc bài.
- mua 12 vở: 24000đ.
- mua 30 vở: ?đ
- Trả lời.
- 1 hs lên bảng, cả lớp làm
vở bài tập.
- Vài hs nhËn xÐt.
- Bớc tính số tiền của 1 vở
1 hs đọc bài.
2 tá bút = 30 000 đồng.
8 bút = ? ng.
- Khi gấp (giảm) số bút đi
bao nhiêu lần thì số tiền
phải trả gấp (giảm) đi bấy
nhiêu lần.
<b>Ni dung</b> <b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b>
30 000 : 3 = 10 000 (đồng)
Đáp số: 10 000 đồng
<b>Bµi 3: Tóm tắt:</b>
- 120 học sinh: 3 ô tô.
- 160 học sinh: ? ô tô.
Giải:
Mi ụ tụ ch s hs l:
120 : 3 = 40 (học sinh)
Số ôtô cần để chở 160 hs l
160 : 40 = 4 (ụ tụ)
Đáp số: 4 ô tô
<b>Bài 4: Tóm tắt:</b>
- 2 ngy: 76 000 đồng.
- 5 ngày: ... đồng.
? 24 cái bút giảm đi mấy
lần thì đợc 8 cái bút?
? VËy sè tiền mua 8 cái bút
nh thế nào so víi sè tiền
mua 24 cái bút?
! Làm bài.
! Chữa bài của bạn trên
bảng.
? Trong bi toỏn trên bớc
nào gọi là bớc tìm tỉ số?
- Gv gọi hs đọc đề bài.
? Bài toán cho bit gỡ? Hi
gỡ?
! Nêu mối quan hệ giữa số
hs và số xe ôtô.
! Làm bài.
- Gv nhận xét, cho điểm.
- Giảm đi 3 lần.
- Giảm đi 3 lần.
- 1 hs lên bảng, lớp làm vở
bài tập.
- Bớc tính số lần 8 cái bút
kém 24 cái bút.
- Trả lời.
- 1 hs lên bảng; lớp làm vở.
Giải:
S tin công đợc trả cho 1
ngày làm là:
72 000 : 2 = 36 000 (đồng)
Số tiền ... 5 ngày là:
36 000 5 = 180 000
(đồng)
Đáp số: 180 000 đồng.
4 – Cng c:
5 Dặn dò:
! Cha bi lm ca bn.
- Gv nhận xét, cho điểm.
! Nêu mối quan hệ giữa số
ngày làm và số tiền công
nhận đợc biết mức trả công
1 ngày không đổi.
- NhËn xÐt giê häc.
- Giao bµi tËp vỊ nhµ.
- Nếu mức trả cơng khơng
đổi thì khi giảm (gấp) ngày
làm việc bao nhiêu lần, số
tiền nhận đợc cũng giảm
(gấp) bấy nhiêu lần.
<b>TiÕt 3: ChÝnh t¶: Nge- viÕt.</b>
Gióp häc sinh:
- Nghe- viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi.
- Nắm chắc mơ hình cấu tạo vần và quy tắc đánh dấu thanh trong tiếng có <i><b>ia, iê</b></i>
<b>II. đồ dùng dạy học</b>
- Mô hình cấu tạo vần viết sẵn vào 2 tờ giấy khổ to, bút dạ
III. Các hoạt động dạy - học
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
1. ổ n định tổ chức :
2. Kiểm tra bài cũ
- D¸n giÊy cã mô hình cấu tạo vần lên
bảng
- Yêu cầu HS lên bảng viết phần vần
của tiếng trong câu Chúng tôi muốn thÕ
giíi nµy m·i m·i hoà bình vào bảng
cấu tạo vần.
- Gọi hS nhËn xÐt bµi bạn làm trên
bảng
- HS nhn xột v cỏc du thanh trong
ting m bạn đã đánh dấu
H: PhÇn vÇn cđa tiÕng gåm những bộ
phận nào?
H: Du thanh c t õu trong ting
3. Dạy bài mới
a. Giới thiệu bµi
Giờ chính tả hơm nay các em sẽ viết
bài Anh bộ đội Cụ Hồ gốc Bỉ và thực
- HS lªn bảng viết.
- HS nhận xét bài trên bảng của bạn
- HS nhËn xÐt
- Phần vần của tiếng gồm: âm đệm, âm
chính, âm cuối
hµnh lun tËp vỊ cấu tạo vần, quy tắc
viết dấu thanh trong tiếng.
b. Hớng dẫn viết chính tả
*) Tìm hiểu nội dung đoạn văn
- Gọi hS đọc đoạn văn
H: v× sao Phrăng- Đơ Bô- enlại chạy
sang hàng ngũ qu©n ta?
H: Chi tiết nào cho thấỷPhăng Đơ
Bơ-en rất trung thành với đất nớc VN?
H: vì sao đoạn văn lại đợc đặt tên là
Anh bộ đội Cụ Hồ gốc Bỉ?
*) Híng dÉn viÕt tõ khã
- Yêu cầu HS tìm tõ khã, dÔ lÉn khi
viÕt
- yêu cầu HS đọc và vit cỏc t va tỡm
c
*) Viết chính tả
*) Soát lỗi, chấm bài
c. Hớng dẫn làm bài tập
Bài 2
- Gọi HS đọc yêu cầu bài
- HS tự làm bài tập
- H: tiÕng nghÜa vµ chiÕn vỊ cấu tạo vần
có gì giống và khác nhau?
- GV nhận xét KL: Tiếng chiến và
tiếng nghĩa cùng có âm chính là
ngun âm đơi, tiếng chiến có âm cuối,
tiếng nghĩa khơng có.
Bµi 3
H; Em hÃy nêu quy tắc viết dấu thanh ở
các tiếng chiến vµ nghÜa...
GVKL: Khi các tiếng có nguyên âm
đơi mà khơng có âm cuối thì dấu thanh
đợc đặt ở chữ cái đầu ghi ngun âm
.cịn các tiếngcó ngun âm đơi mà có
âm cuối thì dấu thanh đợc đặt ở chữ cái
- HS đọc đoạn văn
- V× «ng nhËn râ tÝnh chÊt phi nghĩa
của cuộc chiến tranh xâm lợc.
- B địch bắt , dụ dỗ, tra khảo, nhng
ơng nhất định khơng khai
- vì Phrăng Đơ Bơ- en là ngời lính Bỉ
nhng lại làm việc cho quân đội ta, nhân
dân ta thơng yêu gọi anh là bộ đội cụ
Hồ
- Phrăng Đơ Bô-en, phi nghĩa, chiến
tranh, phan Lăng, dụ dỗ, chính nghĩa.
- HS đọc và viết
- HS đọc yêu cầu nội dung bài tập
- 1 HS lên bảng làm bài tập, cả lớp làm
vào vở
- VÒ cÊu t¹o hai tiÕng
+ giống nhau: Hai tiếng đều có âm
+ Khác nhau: tiếng chiến có âm cuối,
tiếng nghĩa không có âm cuối.
HS nhận xét bài của bạn
- Du thanh c đặt ở âm chính
- tiếng nghĩa khơng có âm cuối, dấu
thanh đợc đặt ở chữ cái dấu ghi nguyên
âm đôi
thứ 2 ghi nguyên âm đôi
4. Củng cố:
- NhËn xÐt giê häc.
- Nêu quy tắc đánh dấu thanh trong
ting cú ia, iờ?
5. Dặn dò:
- HS về học ghi nhớ quy tắc đánh dấu
thanh trong tiếng
<b>TiÕt 4: </b>
<b>I- Mục tiêu :</b>
<i><b>HS cần phải : </b></i>
- Biết cách thêu dấu nhân .
- Thờu đợc các mũi thêu dấu nhân tơng đối đều nhau. Thêu đợc ít nhất năm dấu
nhân. Đờng thêu có th b dỳm.
<b>II- Đồ dùng dạy học :</b>
- Mẫu thêu dấu nhân .
- Một số sản phẩm thêu trang trí bằng mẫu thêu dấu nhân .
- Vật liệu và dụng cụ cần thiết:
+ Một mảnh vải trắng hoặc màu.
+ Kim khâu len .
+ Phn vch, thc ( có vạch chia thành từng xăng –ti-mét), kéo.
<b>III- Các hoạt động dạy </b>–<b> học chủ yếu : </b>
1. ổ n định tổ chức :
2- KiÓm tra : Đồ dùng sách vở
3- Bài mới : + Giới thiệu bài, ghi bảng
+ Giảng bài mới
<b>a- Hot ng 3: Học sinh thực hành </b>
<i><b>- Với HS khéo tay: thêu đợc ít nhất 8 dấu </b></i>
<i><b>nhân. Các mũi thêu đều nhau. Đờng thêu</b></i>
<i><b>ít bị dúm, biết ứng dụng thêu dấu nhân </b></i>
<i><b>để thêu trang trí sản phẩm đơn giản).</b></i>
- GV nhận xét và hệ thống lại cách thêu
dấu nhân .
- GV kiÓm tra kÕt quả thực hành ở tiết 1 và
nhận xét .
* GV quan sát uốn nắn những hs yếu kém
<b>b- Hoạt động 4 : Đánh giá phẩm </b>
- GV tổ chức cho các nhóm hoặc chỉ định
một số hs trng bày sản phẩm .
- GV ghi c¸c yêu cầu lên bảng
* GV nhn xột ỏnh giỏ sn phm theo 2
- Hs nhắc lại cách thêu dấu nhân .
- Hs nhắc lại yêu cầu thực hành và
nêu thời gian hoàn thành sản phÈm.
- Hs thùc hµnh theo nhãm
- Trình bày sản phẩm của nhóm mình
- Cử 2-3 hs lên đánh giá sản phẩm
của nhóm theo yêu cầu .
mức hoàn thành(A) và cha hoàn thành (B)
Những hs hoàn thành sớm , đờng thêu
đúng kỹ thuật,đẹp đợc đánh giá ở mức
( A+)
4- Cñng cè:
- GV nhận xét tiết học , tinh thần thái độ
học tập và kết quả thực hành thêu chữ V
ca hs .
5 Dặn dò :
Ngày soạn: 28 tháng 09 năm 2009
Ngày giảng: Thứ t ngày 30 tháng 9 năm 2009
<b>Tiết 1: THỂ DỤC</b>
<b>Bài 8:Đội hình đội ngũ – Trò chơi: Mèo đuổi chuột.</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>
- Thực hiện tập hợp hàng ngang, dóng thẳng hàng ngang.
- Thực hiện cơ bản đúng điểm số, quay phải, quay trái, quay đằng sau, đi đều vòng phải,
vòng trái.
- Bước đầu biết cách đổi chân khi đi sai nhịp.
-Troứ chụi: "Meứo ủuoồi chuoọt” Yẽu cầu HS biết cách chơi, tham gia chơi một cach chủ
động.
<b>II. Địa điểm và phương tiện.</b>
-Vệ sinh an tồn sân trường.
- Cịi và kẻ sân chơi.
<b>III. Nội dung và Phương pháp lên lớp.</b>
Nội dung Thời lượng Cách tổ chức
1. Phần mở đầu:
-Tập hợp lớp phổ biến nội dung bài học.
-Trị chơi: tự do
-Giậm chân tại chỗ theo nhịp.
- Kiểm tra gọi HS lên thực hiện một số
động tác quay phải, quay trái, …
2. Phần cơ bản.
*)Đội hình đội ngũ.
-Quay phải quay trái, đi đều………: Điều
khiển cả lớp tập 1-2 lần
-Chia tổ tập luyện – gv quan sát sửa chữa
sai sót của các tổ và cá nhân.
*)Trò chơi vận động:
Trò chơi: Mèo đuổi chuột.
Nêu tên trò chơi, giải thích cách chơi và
luật chơi.
-u cầu 1 nhóm làm mẫu và sau đó cho
từng tổ chơi thử.
Cả lớp thi đua chơi.
-Nhận xét – đánh giá biểu dương những
đội thắng cuộc.
3. Phần kết thúc.
Hát và vỗ tay theo nhịp.
-Cùng HS hệ thống bài.
-Nhận xét đánh giá kết quả giờ học giao
bài tập về nhà.
1-2’
2-3’
10-12’
3-4’
7-8’
6-8’
2-3laàn
<b>Tiết 2: </b>
<b>Toán</b>
<b>bài 18: Ôn tập và bổ sung giải toán (Tiếp theo)</b>
<b>I </b><b>Mục tiêu: </b>
- Bit mt dng quan hệ tỉ lệ (đại lợng này gấp lên bao nhiêu lần thì dại lợng tơng
ứng lại giảm đi bấy nhiêu lần). Biết giải bài toán liên quan đến quan hệ tỉ lệ này bằng
một trong hai cách “Rút về đơn v hoc tỡm t s.
<b>II </b><b>Chuẩn bị:</b>
- Các bài tập SGK.
<b>III </b>–<b>Hoạt động dạy học:</b>
<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b>
1. ổ n định tổ chức :
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới
a. Giíi thiƯu bµi:
b. Bµi míi:
*) VÝ dơ:
Có 100 bao gạo đợc
chia đều vào các bao.
kg g¹o ë
mỗi bao 5kg 10kg 20kg
Số bao 20 10 5
* Số ki-lô-gam gạo ở
mỗi bao gấp lên bao
! Ch÷a bµi tËp giao vỊ nhµ.
- ChÊm vë bµi tËp.
- NhËn xÐt, cho ®iĨm.
- Trong tiết học tốn này các em sẽ
làm quen với mối quan hệ tỉ lệ khác
và giải các bài tốn có liên quan đến
quan hệ tỉ lệ này. Chúng ta cùng học
và tìm những điểm khác với mối
quan hệ tỉ lệ đã học ở các bài 16; 17.
- Gv treo bảng phụ có viết sẵn ví dụ:
? Nếu mỗi bao đựng 5kg thì chia hết
số gạo đó cho bao nhiêu bao?
? Nếu mỗi bao đựng 10kg thì chia
hết số gạo đó cho bao nhiêu bao?
? Khi số kg gạo ở mỗi bao tăng từ 5kg
lên 10 kg thì số bao gạo nh thế nào?
? 5kg gấp lên mấy lần thì đợc 10 kg?
? 20 bao gạo giảm đi mấy lần thì
đ-ợc 10 bao gạo?
? Khi số kg gạo ở mỗi bao gấp lên 2 lần
thì số bao gạo thay đổi nh thế nào?
! Nhắc lại kết luận trên.
? Nếu mỗi bao đựng 20kg gạo thì chia
hết số gạo đó cho bao nhiêu bao?
? Khi số kg gạo ở ở mỗi bao tăng từ 5kg
20 kg thì số bao gạo nh thế nào?
? 5kg gấp lên mấy lần thì đợc 20kg?
? 20 b gạo giảm đi mấy lần t đợc 5b?
- 3 HS nép vë.
- 2 HS tr¶ lêi, líp
theo dâi, nhËn xÐt.
- Nghe
- Quan sát và đọc.
- Chia hết cho 20 bao
- Chia hết cho 10 bao
- Số bao gạo giảm từ
20 bao 10 bao
2 lần.
2 lÇn.
- Sè bao giảm đi 2
lần.
- 2 hs nhắc lại.
5 bao.
giảm còn 5 bao.
4 lần.
4 lần.
<b>Ni dung</b> <b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b>
*) Bµi toán:
Tóm tắt:
2 ngày: 12 ngời.
4 ngày: ... ngời?
? Khi s kg gạo ở mỗi bao gấp lên 4
lần thì số bao gạo thay đổi ntn?
! Nhắc lại kết luận và hi ngc li.
! c toỏn trc lp.
? Bài toán cho ta biết gì? Hỏi gì?
! Cả lớp suy nghĩ và tìm cách giải.
! Nêu hớng giải của mình.
- Gv nhận xét các cách mà hs đa ra.
- Tăng lên bao nhiêu
lần thì giảm đi bấy
nhiêu lân.
- 1 hs c bi
- Tr li.
Cả lớp thảo luận N2
- Hs báo cáo.
<b>c. Luyện tập:</b>
<b>Bài 1: </b>
Tóm tắt:
7 ngày: 10 ngời.
5 ngày: ... ngời.
Để làm xong công việc
trong một ngày cần số
ngời là:
10 7 = 70 (ngời)
Để làm xong công việc
trong 5 ngày cần số
ng-ời là:
70 : 5 = 14 (ngời)
<b>Bài 2: </b>
Tóm tắt:
120 ngời: 20 ngày.
150 ngời: ... ngày.
<b>Bài 3: *(KhuyÕn</b>
<i><b>khÝch HS k¸, giỏi làm</b></i>
Tóm tắt:
3 máy: 4 giờ.
6 máy: ... giê
(Cã thĨ gi¶i theo hai
cách)
4. Củng cố:
5. Dặn dò:
- HD cách thứ 2.
? Bài toán có mấy cách giải?
- Gv nêu lại 2 cách giải.
! Đọc bài và cho biÕt bµi toán hỏi
gì? Bài toán cho biết gì?
? Bit mc làm của mỗi ngời là nh
nhau, khi gấp hay giảm số ngày làm
việc một số lần thì số ngời cần để
làm việc cần thay đổi ntn?
! Lµm bµi.
! NhËn xÐt, bỉ sung bµi lµm.
- Gv tỉng kÕt:
? Vì sao để tính số ngời cần để làm
xong cơng việc trong 1 ngày chúng
ta lại làm: 10 7?
- Híng dÉn nh bµi tËp 1.
! Đọc đề bài.
! Tóm tắt đề bài.
? Biết các máy bơm cùng loại, khi
gấp số bơm một số lần thì thời gian
hút nớc trong hồ thay đổi ntn?
! Lµm bµi vµo vë.
! NhËn xÐt.
- Gv nhận xét, cho điểm.
? Học bài toán gì mới?
! Nêu cách giải.
- Nhận xét giờ học
- Giao bài tập về nhµ.
- Có 2 cách giải.
- 1 hs đọc và trả lời.
- Khi gấp hay giảm
số ngày làm việc
bao nhiêu lần thì số
ngời cần sẽ giảm
hoặc tăng bấy nhiêu
- 1 ngày kém 7 ngày 7
lần nên sè ngêi lµm
viƯc trong 1 ngày gấp
7 lần số ngời làm việc
trong 7 ngày.
- 1hs đọc.
- 1 hs tóm tắt.
- Thêi gian hót níc
trong hồ giảm đi
bấy nhiêu lần.
- Líp lµm vë. 1 hs
làm bảng.
- Nộp chấm.
<b>Tiết 3: Luyện từ và câu.</b>
<b> </b>
Sau khi häc bµi nµy, häc sinh:
- Hiểu thế nào là từ trái nghĩa, tác dụng của từ trái nghĩa khi đặt cạnh nhau (ND Ghi
nhớ).
- Nhận biết đợc cặp từ trái nghĩa trong các thành ngữ, tục ngữ (BT1). Biết tìm từ trái
nghĩa với cá từ cho trớc.
<b>II/ §å dùng dạy học.</b>
- Giáo viên: nội dung bài, trực quan, bảng phụ.
- Học sinh: sách, vở, bút màu...
III/ Cỏc hot ng dy hc ch yu.
Giáo viên. Học sinh.
1. ổn định tổ chức
2 Kiểm tra bài cũ.
3. Bài mới.
a Giíi thiƯu bµi.
- Nêu mục đích, u cầu giờ học.
b Phần nhận xét.
Bµi tËp 1.
- HD so sánh nghĩa các từ in đậm trong
đoạn văn.
- Chữa bài tập giờ trớc.
- Nhận xét.
- Đọc yêu cầu của bài.
- Đọc từ in đậm(sgk).
*Chốt lại: Phi nghÜa vµ chÝnh nghÜa lµ hai
tõ cã nghÜa trái ngợc nhau. Đó là từ trái
nghĩa.
b) Bài tập 2.
- HD học sinh làm việc cá nhân.
+ Nhận xét.
- HD rút ra lời giải đúng.
c Phần ghi nhớ.
- GV yêu cầu đọc thuộc nội dung ghi nhớ.
4) Phần luyện tập.
Bµi tËp 1.
- Nhận xét, chốt li li gii ỳng.
Bi tp 2.
- Giữ lại bài làm tôt nhất, bổ sung cho
phong phú.
Bài tập 3.
* HS khá,giỏi đặt đợc 2 câu để phân biệt
cặp từ trái nghĩa tìm đợc ởBT3
Bµi tËp 4.
- HD đặt câu, nêu miệng.
- HD viết vở.
4. Cñng cè:
-Tãm tắt nội dung bài.
- Nhận xét tiết học.
5. Dặn dò:
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
cỏc cp t ú.
+ Nờu v đọc to yêu cầu bài tập.
- Làm việc cá nhân, phát biểu ý kiến.
sống/chết ; vinh/nhục ;
+ Nhận xét đánh giá.
+ 2-3 em đọc to phần ghi nhớ.
+ Cả lớp học thuộc lòng.
* Đọc yêu cầu của bài.
+ Đọc những từ in đậm.
+ Suy nghĩ, phát biểu ý kiến.
* Đọc u cầu của bài.
+ Trao đổi nhóm đơi.
+ B¸o c¸o kết quả làm việc.
* Đọc yêu cầu của bài.
+ Làm bài cá nhân, nêu miệng.
+ Viết bài vào vở.
<b>Tiết 4: Kể chuyện</b>
<i><b>TIẾNG VĨ CẦM Ở MĨ LAI. .</b></i>
<b>I.Mục đích u cầu:</b>
- Dựa vào lời kể của GV, hình minh họa và lời thuyết minh, kể lại được câu chuyện,
đúng ý, ngắn gọn,rõ các chi tiết trong truyện.
- Hiểu được ý nghĩa: Ca ngợi người Mĩ có lương tâm dũng cảm đã ngăn chặn và tố cáo
tội ác của quân đội Mĩ trong chiến tranh xâm lược Việt Nam.
<b>II.Đồ dùng dạy học : </b>
- Bảng phụ, tranh SGK.
<b>III.Hoạt động dạy học :</b>
<i><b>1. Ổn định tổ chức:</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: ( 3 phút )</b></i>
- HS kể lại việc làm tốt góp phần xây dựng quê hương đất nước của một người mà em
biết. HS – GV nhận xét.
<i><b>3. Dạy bài mới: ( 37 Phút )</b></i>
- GV kể lần 1, kết hợp chỉ các dòng chữ ghi ngày tháng, tên…của những người lính Mĩ.
(HS lắng nghe).
- GV kể lần 2 kết hợp chỉ tranh.
- GV kể lần 3.
Bài tập 1 : 1HS đọc yêu cầu .
- GV hướng dẫn hs dựa vào tranh SGK tìm câu thuyết minh cho mỗi tranh.
- HS làm việc cá nhân. Gọi HS phát biểu ý kiến. HS nhận xét .
- GV chốt ý và treo bảng phụ. Gọi 1HS đọc lời thuyết minh cho mỗi tranh.
Bài tập 2 : Gọi HS đọc yêu cầu của bài
- GV nhắc nhở HS kể đúng cốt truyện, kể xong cùng trao đổi vớicác bạn - Cho HS
kể theo nhóm (3em).
Kể từng đoạn. Kể toàn bộ câu chuyện .
- Thi kể trước lớp.Trao đổi ý nghĩa câu chuỵện .
* GV gợi ý:
Câu chuyện giúp bạn hiểu điều gì
+Bạn suy nghĩ gì về chiến tranh?
+ Hành động của những người lính Mĩ có lương tâm giúp hiểu thêm điều gì?
- Cả lớp nhận xét, bình chọn bạn kể chuyện hay nhất.
<i><b>4.Củng cố:</b></i>
- 1HS nêu ý nghĩa câu chuyện .
<i><b>5. Dặn dũ: </b></i>
- V nh chun b cho gi sau.
<b>Tuần: 5</b>
Ngày soạn: 03 tháng 10 năm 2009
Ngày giảng: Thứ ba ngày 06 tháng 10 năm 2009
<b>Tiết 1: THỂ DỤC</b>
<b>Bài 9:Đội hình đội ngũ – Trị chơi: Nhảy ô tiếp sức.</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>
- Thực hiện tập hợp hàng ngang, dóng thẳng hàng ngang.
- Thực hiện cơ bản đúng điểm số, đi đều vòng phải, vòng trái.
- Bước đầu biết cách đổi chân khi đi sai nhịp.
-Trò chơi: "Nhảy ô tiếp sức” Yêu cầu HS chơi đúng luật, tập trung chú ý, phản xạ
nhanh, chơi đúng luật. hào hứng, nhiệt tình trong khi chơi.
<b>II. Địa điểm và phương tiện.</b>
-Vệ sinh an tồn sân trường.
- Cịi và kẻ sân chơi.
<b>III. Nội dung và Phương pháp lên lớp.</b>
Nội dung Thời lượng Cách tổ chức
1.Phần mở đầu:
- NhËn líp, kiĨm tra trang phơ, søc kháe
cđa HS.
-Tập hợp lớp phổ biến nội dung bài học.
-Trị chơi: Tìm người chỉ huy
-Giậm chân tại chỗ theo nhịp và hát.
2. Phần cơ bản.
a) Đội hình đội ngũ.
1-2’
2-3’
10-12’
3-4’
-Quay phải quay trái, đi đều………: Điều
khiển cả lớp tập 1-2 lần
-Chia tổ tập luyện – gv quan sát sửa chữa
b) Trị chơi vận động:
Trị chơi: Mèo đuổi chuột.
Nêu tên trò chơi, giải thích cách chơi và
luật chơi.
-u cầu 1 nhóm làm mẫu và sau đó cho
từng tổ chơi thử.
Cả lớp thi đua chơi.
-Nhận xét – đánh giá biểu dương những
đội thắng cuộc.
Trị chơi: Nhảy ơ tiếp sức: GV tổ chức
tương tự như trên.
3. Phần kết thúc.
Hát và vỗ tay theo nhịp.
-Cùng HS hệ thống bài.
-Nhận xét đánh giá kết quả giờ học giao
bài tập về nhà.
7-8’
6-8’
2-3laàn
1-2’
1-2’
1-2’
<b>TiÕt 2: To¸n</b>
<b>bài 22: Ôn tập bảng đơn vị đo khối lợng</b>
<b>I </b>–<b>Mục tiêu: </b>
- Biết tên gọi, kí hiệu và quan hệ của các đơn vị đo khối lợng thông dụng.
- Biết chuyển đổi các số đo độ dài và giải các bài tốn với các số đo khói lợng.
<b>II </b>–<b>Chuẩn bị:</b>
- Các bài tập SGK.
<b>III </b><b>Hot ng dy hc:</b>
<b>Ni dung</b> <b>Hot động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b>
1. ổ n định tổ chức :
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới
a. Giíi thiƯu bµi:
b. Bµi míi:
<b>Bµi 1: </b>
! Chữa bài tập giao về nhà.
- Chấm vở bài tập.
- NhËn xÐt, cho ®iĨm.
- Trong tiết học tốn hơm nay chúng
ta cùng ôn tập về các đơn vị đo khối
lợng và giải các bài tốn có liên
quan đến đơn vị đo khối lợng.
- Gv treo sẵn bảng có viế nội dung
bài tập và yêu cầu hs đọc bài.
? 1kg = ... hg?
- 3 HS nép vë.
- 2 HS tr¶ lêi, líp
theo dâi, nhËn xÐt.
- Nghe
a) Viết cho đầy đủ bảng
đo khối lợng:
b) NhËn xÐt:
- Hai đơn vị đo khối
l-ợng liền nhau: đơn vị
lớn gấp 10 lần đơn vị
bé. Đơn vị bé bằng 1/10
đơn vị lớn.
<b>Bµi 2: ViÕt sè hoặc</b>
phân số thích hợp vào
chỗ chấm:
18yến = 180kg
200 tạ = 20000 kg
35 tÊn = 35000 kg
- GV viÕt vµo cét kg: 1kg=10hg.
? 1kg = ... yÕn?
- GV viết vào cột kg để có:
1kg = 10hg = 1/10yến.
! Lµm tiÕp c¸c cét còn lại trong
bảng.
? Da vo bng hãy cho biết trong
hai đơn vị đo khối lợng liền nhau thì
đơn vị lớn gấp mấy lần đơn vị bé,
đơn vị bé bằng mấy phần đơn vị lớn?
! Đọc và tự hoàn thành bài tập.
! NhËn xÐt bµi làm của bạn trên
bảng.
! Nêu cách đổi ở ý c và d.
- 1kg = 10hg.
- 1 kg = 1/10 yến
- 1 hs lên bảng, cả
lơp làm vở bài tập.
- Hai đơn vị đo khối
lợng liền nhau: đơn vị
lớn gấp 10 lần đơn vị
bé. Đơn vị bé bng
1/10 n v ln.
- 4 hs lên bảng. Lớp
làm vở bài tập.
- Vài hs trả lời.
<b>Bài 3: *Khuyến khich</b>
<i><b>HS kh¸, giái</b></i>
2kg50g < 2500g
6090kg>6 tÊn8kg
13kg85g<13kg805g
1
4 tÊn = 250 kg
<b>Bµi 4: </b>
Ngày thứ 2 bán đợc là:
300 2 = 600 (kg)
Hai ngày đầu cửa hàng
bán đợc là:
300 + 600 = 900 (kg)
Ngày thứ 3 cửa hàng
bán đợc là:
§ỉi 1 tÊn = 1000kg.
1000 – 900 = 100 (kg)
Đáp số: 100 kg.
4. Củng cố :
5. Dặn dò:
- Gv nhận xét, cho điểm.
- Gv viết lên bảng 1 phép tính và yêu
cầu hs nói cách àm trớc lớp.
! 2kg50g ... 2500g.
? Muốn điền dấu so sánh đợc đúng,
trớc hết chúng ta cần phải làm gì?
! Làm bài.
- Gv nhận xét.
! Đọc đầu bài toán.
! Hs tự hoàn thành.
! NhËn xÐt bµi làm của bạn trên
bảng.
- Nhận xét và cho điểm.
? Hai n v o khối lợng liền nhau
thì đơn vị lớn gấp mấy lần đơn vị bé,
đơn vị bé bằng mấy phần đơn vị lớn?
- Nhận xét giờ học.
- Giao bµi tËp vỊ nhµ
- hs nêu cách giải.
- Đổi các số đo về
cùng một đơn vị đo.
- Đổi chéo bi
kim tra.
- Đọc.
- Lớp hoàn thành.
- 1 hs lên bảng.
- Vài hs nhắc lại mối
quan hệ.
Tiết 3:
<b> Chính tả.Nghe-viết:</b>
<b>Một chuyên gia máy xúc </b>
<b>I/ Mục tiêu.</b>
2- Nắm đợc quy tắc đánh dấu thanh. Chép đúng tiếng, vần và đánh đúng dấu thanh.
3- Giáo dục ý thc rốn ch vit.
<b>II/ Đồ dùng dạy học.</b>
- Giáo viên: nội dung bài, b¶ng phơ...
- Häc sinh: sách, vở bài tập...
III/ Cỏc hot ng dy hc ch yu.
Giáo viên. Học sinh.
A/ Kiểm tra bài cũ.
B/ Bài mới.
1) Giới thiệu bài.
2) Hớng dẫn HS nghe - viết.
- Đọc bài chính tả 1 lợt.
- Lu ý HS cách trình bày của bài chính tả.
- Đọc cho học sinh viết từ khó.
* Đọc chính tả.
- Đọc cho HS soát lỗi.
- Chấm chữa chính tả ( 7-10 bài).
+ Nêu nhận xét chung.
3) Hớng dẫn học sinh làm bài tập chính tả.
* Bµi tËp 2.
- HD häc sinh lµm bµi tËp vµo vở .
+ Chữa, nhận xét.
* Bài tập 3.
- HD học sinh tìm hiểu nghĩa các thành ngữ
+ Chữa, nhận xét
3) Củng cố - dặn dò.
-Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
- Chữa bài tập giờ trớc.
- Nhận xét.
- Theo dõi trong sách giáo khoa.
- Đọc thầm lại bài chính tả.
+Viết bảng từ khó:(HS tự chọn)
- Viết bài vµo vë.
- Đổi vở, sốt lỗi theo cặp hoặc tự đối
chiếu trong sách giáo khoa để sửa sai.
- Đọc yờu cu bi tp 2.
+ Làm vở, chữa bảng.
+ C lp cha theo li gii ỳng.
- Tìm hiểu và nêu miệng các thành ngữ.
+ Nhận xét, bổ sung.
+ Rỳt ra quy tắc đánh dấu thanh.
-Nhẩm và học thuộc quy tắc.
<b>TiÕt 4: </b>
<b> Kü thuËt</b>
<b>I/ Mục tiêu :</b>
Sau bài học HS
- Bit c điểm, cách sử dụng, bảo quả một số dụng cụ nấu ăn và ăn uống thơng thờng
trong gia đình.
- Biết giữ vệ sinh an toàn trong quá trình sử dụng dụng cụ nấu ăn, ăn uống.
<b>II/ Đồ dùng dạy học :</b>
- Một số dụng cụ đun nấu,ăn uống thông thờng dùng.
- Tranh ảnh một số dụnh cụ nấu ăn.ăn uèng th«ng thêng.
- PhiÕu häc tËp.
<b>II/ Các hoạt động dạy học :</b>
1/ ổ n định tổ chức :
2/ KiĨm tra bµi cị :
3/ Bµi míi :
a Hoạt động 1 : Xác định dụng cụ đun, nấu,
ăn uống thông thờng trong gia đình HS kể tên các dụng cụ
Giáo viên đặt câu hỏi để HS kể tên các dụng
cô
- Giáo viên ghi tên c¸c dơng cơ theo tõng
nhóm nh SGK HS nhắc lại
b/ Hoạt động 2 : Tìm hiểu đặc điểm,cách sử
dụng bảo quảnmột số dụng cụ đun nấu ,
ăn uống trong gia đình.
+ Tªn dơng cơ :
+ Lo¹i dơng cơ :
+ Đại diện nhóm trình bày + T¸c dơng cđa tõng lo¹i dơng cơ :
+ GV nhËn xÐt + Cách sử dụng,bảo quản :
c/ Hot ng 3 : Đánh giá kết quả học tập
- GV sử dụng câu hỏi cuối bài để đánh giá + HS trả lời câu hỏi.
Kết quả học tập của HS. + HS nhận xét bổ sung.
4/ Củng cố:
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhận xét tiết học.
5/ Dặn dò:
- Về học bài, chuẩn bị bài sau.
Ngày soạn: 04tháng 10 năm 2009
Ngày giảng: Thứ t ngày 07 tháng 10 năm 2009
<b>Tiết 1: </b>
THỂ DỤC
<b>Bài 10:Đội hình đội ngũ – Trò chơi: Nhảy đúng nhảy nhanh.</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>
- Củng cố và nâng cao kĩ thuật động tác đội hình đội ngũ: Tập hợp hàng dọc, hàng
ngang, điểm số, đứng nghiêm, đứng nghỉ, quay phải, quay trái, quay sau, Yêu cầu
báo cáo mạch lạc, tập hợp hàng nhanh chóng, động tác thành thạo, đều, đẹp đúng
khẩu lệnh.
-Trò chơi: "Nhảy đúng nhảy nhanh” Yêu cầu HS chơi đúng luật, tập trung chú ý,
phản xạ nhanh, chơi đúng luật. hào hứng, nhiệt tình trong khi chơi.
<b>II. Địa điểm và phương tiện.</b>
-Vệ sinh an tồn sân trường.
- Cịi và kẻ sân chơi.
<b>III. Nội dung và Phương pháp lên lớp.</b>
Nội dung Thời gian Cách tổ chức
1Phần mở đầu:
-Tập hợp lớp phổ biến nội dung bài học.
-Trò chơi: Diệt các con vật có hại.
-Giậm chân tại chỗ theo nhịp.
aĐội hình đội ngũ.
-Quay phải quay trái, đi đều………: Điều
khiển cả lớp tập 1-2 lần
-Chia tổ tập luyện – gv quan sát sửa chữa
sai sót của các tổ và cá nhân.
bTrò chơi vận động:
Trò chơi: Nhảy đúng nhảy nhan
1-2’
2-3’
10-12’
3-4’
7-8’
chơi.
-u cầu 1 nhóm làm mẫu và sau đó cho
từng tổ chơi thử.
Cả lớp thi đua chơi.
-Nhận xét – đánh giá biểu dương những đội
thắng cuộc.
3Phần kết thúc.
Hát và vỗ tay theo nhịp.
-Cùng HS hệ thống bài.
-Nhận xét đánh giá kết quả giờ học giao bài
tập về nhà.
2-3laàn
1-2’
1-2’
1-2’
<b>Tiêt2: Toán.</b>
<b>$23: Luyện tập</b>
<b>I/ Mơc tiªu:</b>
Gióp HS:
-Củng cố các đơn vị đo độ dài, khối lợng và các đơn vị đo diện tích đã c hc.
-Rốn k nng:
+Tính diện tích của hình chữ nhật, hình vuông.
+Tớnh toỏn trờn cỏc s o di, khi lợng và giải các bài tốn liên quan.
+Vẽ hình chữ nhật theo điều kiện cho trớc.
<b>II/ Các hoạt động dạy học:</b>
1.
ổ n định tổ chức:
2 Kiểm tra bài cũ
3. Bài mới:
B i 1: à
- Gọi một vài HS đọc yêu cầu ca bai.
+ Bi toỏn cho bit gỡ?
+ Bài toán hỏi gì?
- Yêu cầu HS làm bài tập vào vở
- Gọi HS chữa bài.
- Gọi HS nhận xét bài.
- GV nhận xét đánh giá bài làm của HS.
- HS trao đổi bài cho nhau để kiểm tra.
Bài giải:
Đổi :1tÊn 300kg = 1300kg
tÊn 700kg = 2700kg.
Số giấy vụn cả 2 trờng thu gom đợc là:
1300 + 2700 = 4000(kg).
Đổi: 4000kg = 4tấn.
4 tÊn gÊp 2 tÊn sè lần là:
Ni dung kin thc Hot ng ca HS
* Bài 2:
- GV cho HS lµm bµi vµo vë.
- GV gợi ý, giúp đỡ những HS yếu.
- Chữa bài.
* Bµi 3:
GV hớng dẫn HS tính diện tích của hình
chữ nhật ABCD và hình vuông CEMN, từ
4 : 2 = 2(lÇn)
2 tấn giấy vụn thì sản xuất đợc 50000 cuốn
vở, vậy 4 tấn giấy vụn sản xuất đợc là:
50000 x 2 = 100000( cuốn vở)
Đáp số: 100000 cuốn vở
Bài giải:
§ỉi: 120 kg = 120000g.
đó tính diện của cả mảnh đất.
*Bµi 4:
-GV híng dÉn:
+TÝnh diƯn tích hình chữ nhật.
+Tỡm chiu di v chiu rng khỏc với
-Cho HS lµm bµi vµ chữa bài.
4Củng cố:
- Nhắc lại nội dung bài.
GV nhận xét giờ học.
5. Dặn dò:
- Về học bài, chuẩn bị bài sau.
120000 : 60 = 2000( lÇn )
Đáp số: 2000 lần
Bài giải:
Diện tích hình chữ nhật ABCD lµ:
14 x 6 = 84( m2)
DiƯn tÝch h×nh vuông CEMN là:
7 x 7 = 49( m2)
Diện tích mảnh đất là:
84 + 49 = 133 (m2)
Đáp số: 133 m2.
Cách làm:
-Tính diện tích hình chữ nhật ABCD:
4 x 3 = 12 (cm2)
-NhËn xÐt: 12 = 6 x 2
12 = 12 x 1
Vậy có thể vẽ hình chữ nhật MNPQ có
chiều dài là 6 cm, chiều rộng là 2cm hoặc
chiỊu dµi lµ 12cm chiỊu réng lµ 1.
-HS vẽ hình với 2 lựa chọn trên.
<b>Tiết 3:</b>
<b>Luyện từ và câu.</b>
<b>I/ Mục tiêu.</b>
- Mở rộng, hệ thống hoá vốn từ về chủ điểm Hoà bình ,biết một số thành ngữ ca ngợi ớc
muốn hoà bình của nhân dân Việt Nam.
- Rèn kĩ năng sử dụng từ ngữ để đặt câu, viết đoạn văn miêu tả cảnh thanh bình của làng
q Việt Nam.
- Gi¸o dơc c¸c em ý thøc học tốt bộ môn .
<b>II/ Đồ dùng dạy-học.</b>
- Giáo viên: nội dung bài, trùc quan.
- Học sinh: từ điển, phiếu bài tập...
III/ Các hoạt động dạy-học.
Giáo viên Häc sinh Pt
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ.
- Nhận xét, ghi điểm.
3. Bài mới :
a) Giíi thiƯu bµi.
- Nêu mục đích, yêu cầu bài học.
b) Hớng dẫn học sinh làm bài tập.
* Bµi 1.
- Gọi 1 em đọc yêu cầu, HD nêu miệng.
- Gọi nhận xét, sửa sai
* Bµi 2.
- Yêu cầu 1 em đọc đề bài, giúp các em
hiểu nghĩa một số từ.
- Gọi nhận xét, bổ sung, kết luận câu trả
-Học sinh chữa bài giờ trớc.
- Đọc yêu cầu.
- Nêu miệng ( ý b/ - trạng thái không
có chiến tranh).
- Các ý khơng đúng:
+ Trạng thái bình thản.
+ Trạng thái hiền hồ, n ả.
-Lớp theo dõi,làm bài theo nhóm,cử
đại din nờu kt qu
+ thanh thản: tâm trạng nhẹ nhàng,
thoải mái..
li ỳng.
* Bài 3.
- HD viết đoạn văn.
- Chấm , chữa bài cho học sinh.
4. Củng cố:
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
5. Dặn dò.
- Về học bài, chuẩn bị bài sau.
tranh lo¹n l¹c...)
+ Từ đồng nghĩa với hồ bình: bình
yên, thanh bình, thái bình.
*1 em đọc yêu cầu của bài.
-Lớp làm bài vào vở.( có thể viết cảnh
thanh bình ở địa phơng hoặc ở nơi
khác)
<i><b>Kể chuyện</b></i>
<i><b>KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE ,ĐÃ ĐỌC.</b></i>
<i>Đề bài:Kể lại một câu chuyện đã nghe hay đã đọc ca ngợi hồ bình,chống chiến tranh.</i>
<b> I.Mục đích u cầu:</b>
1.Rèn kĩ năng nói:
- HS biết kể câu chuyện (mẩu chuyện) đã nghe hay đã đọc ca ngợi hồ bình chống chiến
tranh.
-Trao đổi được với các bạn về nội dung, ý nghĩa câu chuyện (mẩu chuyện)
2.Rèn kĩ năng nghe: Chăm chú nghe lời bạn kể, nhận xét lời kể của bạn.
3.Giáo dục HS yêu chuộng hồ bình.
<b>II.Đồ dùng dạy học: GV : Bảng phụ, các tiêu chí đánh giá.</b>
HS : Sưu tầm sách báo, truyện gắn với chủ đề .
<b>III.Hoạt động dạy học :</b>
<i><b>1. Ổn định tổ chức:</b></i>
<i><b>2 Kiểm tra bài cũ : ( 3 phút ). HS kể lại câu chuyện : Tiếng vĩ cầm ở Mĩ Lai.</b></i>
<i><b>3. Dạy bài mới : ( 37 phút )</b></i>
<i><b>a.Giới thiệu bài : Trực tiếp:</b></i>
<i><b>b Hướng dẫn HS kể chuyện.</b></i>
<b>+.Hướng dẫn HS tìm hiểu đúng yêu cầu của đề.</b>
- Gọi HS đọc yêu cầu của đề bài.
- Phân tích đề : GV gạch dưới các từ quan trọng: ca ngợi hồ bình, chống chiến tranh.
- HS đọc nối tiếp phần gợi ý (4em đọc, mỗi em một đoạn).
- GV gắn bảng phụ phần gợi ý..
- GV nhắc nhở HS một số điều : SGK có một số câu chuyện nói về đề tài này mà các em
đã học, đó là những câu chuyện nào ? (Anh bộ đội cụ Hồ gốc Bỉ ; Những con Sếu bằng
giấy).
* Vậy các em cần kể cho cả lớp nghe câu chuyện em đã nghe, tìm được ngồi SGK chỉ
khi nào khơng tìm được mới kể câu chuyện trong SGK.
- GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS (bài ở nhà )
- HS nối tiếp nhau nêu tên câu chuyện mình sẽ kể.
<i><b>+.HS thực hành kể chuyện cả lớp trao đổi về nội dung câu chuyện.</b></i>
* HS kể trong nhóm (nhóm đơi).
- GV yêu cầu HS kể một đoạn (còn thời gian dành cho các bạn khác kể).
* HS thi kể.
- Gọi HS lên kể. GV ghi tên và câu chuyện HS kể để nhận xét.
- HS bình chọn bạn có câu chuyện hay nhất.
<i><b>4.Củng cố:</b></i>
- Nhắc lại nội dung của câu chuyện
- Nhận xét tiết học.
<i><b>5. Dặn dò : </b></i>
-Về kể lại cho cả nhà nghe. Chuẩn bị cho bài sau
<b>THỂ DỤC</b>
<b>Bài 9:Đội hình đội ngũ – Trị chơi: Nhảy ơ tiếp sức.</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>
- Thực hiện tập hợp hàng ngang, dóng thẳng hàng ngang.
- Thực hiện cơ bản đúng điểm số, đi đều vòng phải, vòng trái.
- Bước đầu biết cách đổi chân khi đi sai nhịp.
-Trị chơi: "Nhảy ơ tiếp sức” u cầu HS chơi đúng luật, tập trung chú ý, phản xạ
nhanh, chơi đúng luật. hào hứng, nhiệt tình trong khi chơi.
<b>II. Địa điểm và phương tiện.</b>
-Vệ sinh an toàn sân trường.
- Còi và kẻ sân chơi.
<b>III. Nội dung và Phương pháp lên lớp.</b>
Nội dung Thời lượng Cách tổ chức
1.Phần mở đầu:
- NhËn líp, kiĨm tra trang phơ, søc kháe
cđa HS.
-Tập hợp lớp phổ biến nội dung bài học.
-Trị chơi: Tìm người chỉ huy
-Giậm chân tại chỗ theo nhịp và hát.
2. Phần cơ bản.
a) Đội hình đội ngũ.
-Quay phải quay trái, đi đều………: Điều
khiển cả lớp tập 1-2 lần
-Chia tổ tập luyện – gv quan sát sửa chữa
sai sót của các tổ và cá nhân.
b) Trị chơi vận động:
Trị chơi: Mèo đuổi chuột.
Nêu tên trò chơi, giải thích cách chơi và
luật chơi.
-u cầu 1 nhóm làm mẫu và sau đó cho
từng tổ chơi thử.
Cả lớp thi đua chơi.
-Nhận xét – đánh giá biểu dương những
1-2’
2-3’
10-12’
3-4’
7-8’
6-8’
đội thắng cuộc.
Trị chơi: Nhảy ơ tiếp sức: GV tổ chức
tương tự như trên.
3. Phần kết thúc.
Hát và vỗ tay theo nhịp.
-Cùng HS hệ thống bài.
-Nhận xét đánh giá kết quả giờ học giao
bài tập về nhà.
2-3laàn
1-2’
1-2’
1-2’
<b>TiÕt 3: To¸n</b>
<b>Ơn tập: Bảng đơn vị đo khối lợng</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>
Gióp HS:
- Củng cố các đơn vị đo khối lợng.
- Rèn kỹ năng chuyển đổi các đơn vị khối lợng và giải các bài tốn có liên quan.
<b>II/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.</b>
1. Ổn định tổ chức
2 KiÓm tra bµi cị:
3. Bµi míi:
* Bµi 1:
- GV kẻ sẵn bảng đơn vị đo khối lợng
( $ 1a) lên bảng.
- Cho HS lần lợt lên bảng làm.
- Chữa bài.
- Em cú nhận xét gì về quan hệ giữa 2
đơn vị đo khối lợng liền kề?
* Bµi 2.
GV híng dÉn:
- a,b. Chuyển đổi từ các đơn vị lớn ra
các đơn vị bé hơn và ngợc lại.
- c,d. Chuyển đổi từ các số đo có 2 tên
đơn vị đo sang các số đo có 1 tên đơn vị
đo và ngc li.
*Bài 3:
-Mời 1 HS nêu cách làm.
- GV híng dÉn bỉ sung:
+ HS chuyển đổi từng cặp về cùng đơn
vị đo rồi so sánh các kết quả để lựa chọn
các dấu thích hợp.
+ Tuỳ từng bài tập cụ thể, HS phải phân
linh hoạt chọn cách đổi từ số đo có 2tên
đơn vị đo sang số đo có 1 tên đơn vị đo
hoặc ngợc lại.
*Bµi 4:
- Một HS nêu yêu cầu.
- HS làm trên bảng líp.
- Đơn vị lớn gấp 10 lần đơn vị bé.
- Đơn vị bé bằng 1/10 đơn vị lớn.
Bài giải:
a) 18 yÕn = 180 kg
200 t¹ = 20000 kg
35 tÊn = 350000kg.
b) 430 kg = 43 yÕn
2500 kg = 25 t¹
16000kg = 16 tÊn
c) 2kg326g=2326g
6kg3g = 6003g
d) 4008 g = 4 kg 8g
9050 kg = 9tấn50 kg
Bài giải
2kg50g = 2500g
13kg85g < 13kg 805 g
6090kg > 6 tÊn8kg
1
tÊn > 250 kg.
4
Bài giải:
- Bài toán yêu cầu gì?
- Mun bit ngy th 3 cửa hàng bán
đ-ợc bao nhiêu kg đờng ta làm nh thế nào?
300 x 2 = 600(kg)
Ngày thứ nhất và ngày thứ 2 bán đợc số
đờng là:
300 + 600 = 900 (kg).
§ỉi 1 tÊn = 1000kg
Ngày thứ 3 cửa hàng bán đợc số đờng
là:
1000 – 900 = 100( kg)
Đáp số: 100 kg
4 Củng cè:
- Nhắc lại nội dung bài.
- GV nhËn xÐt
5. Dặn dò:
- Về học bài, chuẩn bị bài sau.
<b>ChÝnh t¶.</b>
Nghe-viết
1- Nghe-viết đúng, trình bày đúng bài chính tả: Một chuyên gia máy xúc.
2- Nắm đợc quy tắc đánh dấu thanh. Chép đúng tiếng, vần và đánh đúng dấu thanh.
3- Giỏo dc ý thc rốn ch vit.
<b>II/ Đồ dùng dạy học.</b>
- Giáo viên: nội dung bài, bảng phụ...
- Học sinh: sách, vở bài tập...
III/ Cỏc hot ng dy hc ch yu.
Giáo viên. Học sinh.
A/ Kiểm tra bài cũ.
B/ Bµi míi.
1) Giíi thiƯu bµi.
2) Híng dÉn HS nghe - viết.
- Đọc bài chính tả 1 lợt.
- Lu ý HS cách trình bày của bài chính tả.
- Đọc cho học sinh viết từ khó.
* Đọc chính tả.
- Đọc cho HS soát lỗi.
- Chấm chữa chính tả ( 7-10 bài).
+ Nêu nhËn xÐt chung.
3) Híng dÉn häc sinh lµm bµi tËp chính tả.
* Bài tập 2.
- HD học sinh làm bài tập vào vở .
+ Chữa, nhận xét.
* Bài tập 3.
- HD học sinh tìm hiểu nghĩa các thành ngữ
+ Chữa, nhận xét
3) Củng cố - dặn dò.
-Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
- Chữa bài tập giờ trớc.
- Nhận xét.
- Theo dõi trong sách giáo khoa.
- Đọc thầm lại bài chính tả.
+Viết bảng từ khó:(HS tự chọn)
- ViÕt bµi vµo vë.
- Đổi vở, sốt lỗi theo cặp hoặc tự đối chiếu
- Đọc yêu cầu bài tập 2.
+ Làm vở, chữa bảng.
+ C lp cha theo li gii ỳng.
- Tìm hiểu và nêu miệng các thành ngữ.
+ Nhận xét, bổ sung.
+ Rút ra quy tắc đánh dấu thanh.
-Nhẩm và học thuộc quy tắc.
<b>Kỹ thuật</b>
<b>I/ Mục tiêu :</b>
Sau bài học HS
- Biết giữ vệ sinh an toàn trong quá trình sử dụng dụng cụ nấu ăn, ăn uống.
<b>II/ Đồ dùng dạy học :</b>
- Một số dụng cụ đun nấu,ăn uống thông thờng dùng.
- Tranh ảnh một số dụnh cụ nấu ăn.ăn uống thông thờng.
- Phiếu học tập.
<b>II/ Các hoạt động dạy học :</b>
1/ ổ n định tổ chức :
2/ KiĨm tra bµi cị :
Giáo viên Học sinh
a/ Hoạt động 1 : Xác định dụng cụ đun, nấu,
ăn uống thơng thờng trong gia đình HS kể tên các dụng cụ
Giáo viên đặt câu hỏi để HS kể tên các dụng
cô
- Giáo viên ghi tên các dơng cơ theo tõng
nhóm nh SGK HS nhắc lại
b/ Hoạt động 2 : Tìm hiểu đặc điểm,cách sử
dụng bảo quảnmột số dụng cụ đun nấu ,
ăn uống trong gia đình.
-GV nêu cách thực hiện hoạt động 2 HS thảo luận theo nhóm với nội dung :
+ Tên dụng cụ :
+ Lo¹i dơng cơ :
+ Đại diện nhóm trình bày + Tác dụng của từng loại dụng cụ :
+ GV nhËn xét + Cách sử dụng,bảo qu¶n :
c/ Hoạt đọng 3 : Đánh giá kết quả học tập
- GV sử dụng câu hỏi cuối bài để đánh giá + HS trả lời câu hỏi.
Kết quả học tập của HS. + HS nhận xét bổ sung.
4/ Củng cố:
- Tãm t¾t néi dung bài.
- Nhận xét tiết học.
5/ Dặn dò:
- Về học bài, chuẩn bị bài sau.
Ngày soạn: 05 tháng 10 năm 2009
Ngày giảng: Thứ tư ngày 07 tháng 10 năm 2009.
<b>THỂ DỤC</b>
<b>Bài 10:Đội hình đội ngũ – Trị chơi: Nhảy đúng nhảy nhanh.</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>
- Củng cố và nâng cao kĩ thuật động tác đội hình đội ngũ: Tập hợp hàng dọc, hàng
ngang, điểm số, đứng nghiêm, đứng nghỉ, quay phải, quay trái, quay sau, Yêu cầu
báo cáo mạch lạc, tập hợp hàng nhanh chóng, động tác thành thạo, đều, đẹp đúng
khẩu lệnh.
-Trò chơi: "Nhảy đúng nhảy nhanh” Yêu cầu HS chơi đúng luật, tập trung chú ý,
phản xạ nhanh, chơi đúng luật. hào hứng, nhiệt tình trong khi chơi.
II. Địa điểm và phương tiện.
-Vệ sinh an toàn sân trường.
- Còi và kẻ sân chơi.
Nội dung Thời lượng Cách tổ chức
A.Phần mở đầu:
-Tập hợp lớp phổ biến nội dung bài học.
-Trò chơi: Diệt các con vật có hại.
-Giậm chân tại chỗ theo nhịp.
B.Phần cơ bản.
1)Đội hình đội ngũ.
-Quay phải quay trái, đi đều………: Điều
khiển cả lớp tập 1-2 lần
-Chia tổ tập luyện – gv quan sát sửa chữa
sai sót của các tổ và cá nhân.
2)Trò chơi vận động:
Trò chơi: Nhảy đúng nhảy nhanh
Nêu tên trò chơi, giải thích cách chơi và
luật chơi.
-u cầu 1 nhóm làm mẫu và sau đó cho
từng tổ chơi thử.
Cả lớp thi đua chơi.
-Nhận xét – đánh giá biểu dương những
đội thắng cuộc.
C.Phần kết thúc.
Hát và vỗ tay theo nhịp.
-Cùng HS hệ thống bài.
-Nhận xét đánh giá kết quả giờ học giao
bài tập về nhà.
1-2’
2-3’
10-12’
3-4’
7-8’
6-8’
2-3laàn
1-2’
1-2’
1-2’
<b>Toán</b>
bài 23: Luyện tập
<b>I </b><b> Mục tiêu:</b> Giúp hs cđng cè vỊ:
- Giải các bài tốn có liên quan đến các đơn vị đo.
<b>II </b>–<b> Chuẩn bị:</b>
<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b>
<b>I </b>–<b> KiĨm tra bµi cị:</b>
<b>II </b>–<b> Bµi míi</b>
<b>1. Giíi thiƯu bµi:</b>
<b>2. Bµi míi:</b>
<b>Bµi 1: </b>
HB: 1tÊn 300kg
HD: 2tÊn 700kg
2tÊn giÊy vôn:50000 vë
Sè giÊy: ... vë
Cả hai trờng gom đợc
số giấy vụn là:
1tÊn300kg+2 tÊn 700kg
= 3tÊn1000kg = 4tÊn.
4tÊn gÊp 2 tÊn sè lần là:
4 : 2 = 2 (lần)
S giy gom c thì sản
xuất đợc số vở là:
50000 2 = 100000
(v)
<b>Bài 2: </b>
Đà điểu nặng gấp chim
câu số lần là: 120 000 :
60 = 2 000 (lần)
Đáp số: 2000 lần
<b>Bài 3: </b>
! Chữa bài tập giao vỊ nhµ.
- ChÊm vë bµi tËp.
- NhËn xÐt, cho điểm.
- Trong tiết học toán hôm nay chúng
ta cùng học luyện tập về giải các bài
toán với các số đo.
! Đọc đề bài trớc lớp.
! Hs khá tự làm bài.
- Hớng dẫn hs yếu.
? Cả hai trờng thu đợc mấy tấn giấy
vụn?
? Biết cứ 2 tấn giấy vụn thì sản xuất
đợc 50 000 quyển vở, vậy 4 tấn thì
sản xuất đợc bao nhiêu quyển vở?
- Gv chữa và cho điểm.
! Đọc đề tốn.
! Tự làm bài.
! NhËn xÐt bµi lµm trên bảng.
- Gv nhận xét, cho điểm.
Đà điểu nặng gấp chim câu số lần
là: 120 000 : 60 = 2 000 (lần)
Đáp số: 2000 lần
! Hs quan sát hình và hỏi.
- 3 HS nép vë.
- 2 HS tr¶ lêi, líp
theo dâi, nhËn xÐt.
- Nghe
- 1hs lªn bảng, lớp
làm vở bài tập.
1tấn 300kg + 2 tÊn
700 kg.
50 000 : 2 4
- §äc.
- 1hs lên bảng, lớp
làm vở bài tËp.
<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b>
DiÖn tÝch hcn ABCD lµ:
14 6 = 84 (m2<sub>)</sub>
DiƯn tÝch hv CEMN lµ:
7 7 = 49 (m2<sub>)</sub>
Diện tích mảnh đất là:
84 + 49 = 133 (m2<sub>)</sub>
Đáp số: 133 m2
<b>Bài 4: </b>
? Mảnh đất đợc tạo bởi các
mảnh có kích thớc và hình
dạng nh thế nào?
! So sánh diện tích của mảnh
đất với tổng diện tích của hai
hình đó.
! Lµm bµi.
- Gv nhận xét, cho điểm.
Diện tích hcn ABCD là:
14 6 = 84 (m2<sub>)</sub>
DiƯn tÝch hv CEMN lµ:
7 7 = 49 (m2<sub>)</sub>
Diện tích mảnh đất là:
84 + 49 = 133 (m2<sub>)</sub>
Đáp số: 133 m2
! Quan sát hình vẽ.
? Hình chữ nhật ABCD có
kích thớc là bao nhiêu?
? DiƯn tÝch cđa hv là bao
nhiêu xăng-ti-mét-vuông?
? Chúng ta ph¶i vÏ các hcn
nh thế nào?
! Tổ chức hs thi vÏ.
- Nhóm nào vẽ đợc nhiều cách
đúng nhất; nhanh nhất là
- T¹o bëi hcn – hv.
- B»ng nhau.
- 1 hs hoµn thµnh trên
bảng, lớp làm vở.
- Lớp quan sát.
- dài 4cm; réng 3cm.
- DiƯn tÝch hcn ABCD lµ:
4 3 = 12 (cm2<sub>)</sub>
- Vẽ các hcn có kích thớc
- Líp chia thµnh 3 nhãm
tỉ chøc thi vÏ.
<b>III Cñng cè dặn dò:</b>
nhúm ú thng cuc.
! Nêu các cách vẽ của mình.
- Gv nhận xét.
- Giao bài tập về nhà.
- Nhận xét giờ học.
- Vài hs giải thích.
Luyện từ và câu.
<b>I/ Mục tiêu.</b>
- Mở rộng, hệ thống hoá vốn từ về chủ điểm Hoà bình ,biết một số thành ngữ ca ngợi ớc
muốn hoà bình của nhân dân Việt Nam.
- Rốn k năng sử dụng từ ngữ để đặt câu, viết đoạn văn miêu tả cảnh thanh bình của làng
quê Việt Nam.
- Gi¸o dơc c¸c em ý thøc häc tèt bộ môn .
<b>II/ Đồ dùng dạy-học.</b>
- Giáo viên: nội dung bài, trực quan.
- Học sinh: từ điển, phiếu bài tập...
III/ Các hoạt động dạy-học.
Giáo viên Häc sinh Pt
A/ KiĨm tra bµi cị.
- NhËn xÐt, ghi ®iĨm.
B/ Bµi míi :
1) Giíi thiƯu bµi.
- Nêu mục đích, yêu cầu bài học.
2) Hớng dẫn học sinh làm bài tập.
* Bµi 1.
- Gọi 1 em đọc yêu cầu, HD nêu miệng.
- Gọi nhận xét, sửa sai
* Bµi 2.
- Yêu cầu 1 em đọc đề bài, giúp các em
hiểu nghĩa một số từ.
- Gọi nhận xét, bổ sung, kết luận câu tr
li ỳng.
* Bài 3.
- HD viết đoạn văn.
- Chấm , chữa bài cho học sinh.
c/ Củng cố - dặn dò.
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
-Học sinh chữa bài giờ trớc.
- Đọc yêu cầu.
- Nêu miệng ( ý b/ - trạng thái không
có chiến tranh).
- Các ý khơng đúng:
+ Trạng thái bình thản.
+ Trạng thái hiền hồ, n ả.
-Lớp theo dõi,làm bài theo nhóm,cử
i din nờu kt qu
+ thanh thản: tâm trạng nhẹ nhàng,
thoải mái..
+ thái bình: ( yên ổn, không có chiÕn
tranh lo¹n l¹c...)
+ Từ đồng nghĩa với hồ bình: bình
yên, thanh bình, thái bình.
*1 em đọc yêu cầu của bài.
-Lớp làm bài vào vở.( có thể viết cảnh
thanh bình ở địa phơng hoặc ở nơi
khác)
<i><b>Kể chuyện</b></i>
<i><b>KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE ,ĐÃ ĐỌC.</b></i>
<b> I.Mục đích yêu cầu:</b>
1.Rèn kĩ năng nói:
- HS biết kể câu chuyện (mẩu chuyện) đã nghe hay đã đọc ca ngợi hồ bình chống chiến
tranh.
-Trao đổi được với các bạn về nội dung, ý nghĩa câu chuyện (mẩu chuyện)
2.Rèn kĩ năng nghe: Chăm chú nghe lời bạn kể, nhận xét lời kể của bạn.
3.Giáo dục HS yêu chuộng hoà bình.
<b>II.Đồ dùng dạy học: GV : Bảng phụ, các tiêu chí đánh giá.</b>
HS : Sưu tầm sách báo, truyện gắn với chủ đề .
<i><b>A. Kiểm tra bài cũ : ( 3 phút ). HS kể lại câu chuyện : Tiếng vĩ cầm ở Mĩ Lai.</b></i>
<i><b>B. Dạy bài mới : ( 37 phút )</b></i>
<i><b>1.Giới thiệu bài : Trực tiếp:</b></i>
<i><b>2 Hướng dẫn HS kể chuyện.</b></i>
<b>a.Hướng dẫn HS tìm hiểu đúng yêu cầu của đề.</b>
- Gọi HS đọc yêu cầu của đề bài.
- Phân tích đề : GV gạch dưới các từ quan trọng: ca ngợi hồ bình, chống chiến tranh.
- HS đọc nối tiếp phần gợi ý (4em đọc, mỗi em một đoạn).
- GV gắn bảng phụ phần gợi ý..
- GV nhắc nhở HS một số điều : SGK có một số câu chuyện nói về đề tài này mà các em
đã học, đó là những câu chuyện nào ? (Anh bộ đội cụ Hồ gốc Bỉ ; Những con Sếu bằng
giấy).
* Vậy các em cần kể cho cả lớp nghe câu chuyện em đã nghe, tìm được ngồi SGK chỉ
khi nào khơng tìm được mới kể câu chuyện trong SGK.
- GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS (bài ở nhà )
- HS nối tiếp nhau nêu tên câu chuyện mình sẽ kể.
<i><b>b.HS thực hành kể chuyện cả lớp trao đổi về nội dung câu chuyện.</b></i>
* HS kể trong nhóm (nhóm đơi).
- GV u cầu HS kể một đoạn (còn thời gian dành cho các bạn khác kể).
- Gọi HS lên kể. GV ghi tên và câu chuyện HS kể để nhận xét.
- HS nhận xét và trao đổi về ý nghĩa và nội dung câu chuyện theo các tiêu chí đánh giá.
- HS bình chọn bạn có câu chuyện hay nhất.
<i><b>4.Củng cố dặn dò : Về kể lại cho cả nh nghe. Chun b cho bi sau</b></i>
<b>Tuần: 6</b>
Ngày soạn 11 tháng 10 năm 2009
Ngày giảng: Thứ ba ngày 13 tháng 10 năm 2009.
<b>THE DUẽC</b>
<b>Bi 11:i hỡnh i ng Trũ chơi: Chuyển đồ vật</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>
báo cáo mạch lạc, tập hợp hàng nhanh chóng, động tác thành thạo, đều, đẹp đúng
khẩu lệnh.
-Trò chơi: "Chuyển đồ vật” Yêu cầu HS chơi đúng luật, tập trung chú ý, phản xạ
nhanh, chơi đúng luật. hào hứng, nhiệt tình trong khi chơi.
II. Địa điểm và phương tiện.
-Vệ sinh an tồn sân trường.
- Cịi và kẻ sân chơi.
III. Nội dung và Phương pháp lên lớp.
Nội dung Thời lượng Cách tổ chức
A.Phần mở đầu:
-Tập hợp lớp phổ biến nội dung bài học.
-Trị chơi: Tự chọn.
-Giậm chân tại chỗ theo nhịp.
-Gọi HS lên thực hiện một số động tác
đã học ở tuần trước.
B.Phần cơ bản.
1)Đội hình đội ngũ.
-Quay phải quay trái, đi đều………: Điều
khiển cả lớp tập 1-2 lần
-Chia tổ tập luyện – gv quan sát sửa chữa
sai sót của các tổ và cá nhân.
2)Trò chơi vận động:
Trò chơi: Chuyển đồ vật.
Nêu tên trò chơi, giải thích cách chơi và
luật chơi.
-u cầu 1 nhóm làm mẫu và sau đó cho
từng tổ chơi thử.
Cả lớp thi đua chơi.
-Nhận xét – đánh giá biểu dương những
đội thắng cuộc.
C.Phần kết thúc.
Hát và vỗ tay theo nhịp.
-Cùng HS hệ thống bài.
-Nhận xét đánh giá kết quả giờ học giao
bài tập về nhà.
1-2’
2-3’
10-12’
3-4’
7-8’
6-8’
2-3laàn
1-2’
1-2’
1-2’
<b>I </b>–<b> Môc tiªu:</b> Gióp hs:
- Biết gọi tên, kí hiệu, độ lớn của đơn vị đo diện tích ta. Mối quan hệ giữa
héc-ta và mét vuông.
- Biết chuyển đổi các số đo diện tích trong quan hệ với héc-ta, vận dụng để giải các
bài tốn có liên quan.
<b>II </b>–<b> Chn bÞ:</b>
- Hình vẽ biểu diễn hình vng có cạnh dài 1 cm.
III – Hoạt động dạy học:
<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b>
<b>I </b>–<b> KiĨm tra bµi cị:</b>
<b>II </b>–<b> Bµi míi</b>
<b>1. Giíi thiƯu bµi:</b>
<b>2. Bµi míi:</b>
- HÐc-ta viÕt tắt là ha.
- 1 ha = 1hm2
- 1 ha = 10 000 m2
<b>3. Luyện tập:</b>
<b>Bài 1: Viết số đo thích</b>
hợp vào chỗ chấm:
<b>Bµi 2: DiƯn tích rừng</b>
Cúc Phơng là 22 200
ha. H·y viết dới dạng
ki-lô-mét vuông.
<b>Bài 3:</b>
Đúng ghi Đ; sai ghi S.
! Chữa bài tập giao về nhà.
- Chấm vở bài tập.
- Nhận xét, cho điểm.
- Trong tiết học toán này các em
tiếp tục học về số đo diện tích.
- Gv giới thiệu: Thơng thờng để đo
diện tích của một thửa ruộng lớn,
một khu rừng, ao, hồ ... ngời ta
th-ờng dùng đơn vị o l hộc-ta.
+ 1 héc-ta bằng 1 héc-tô-mét vuông
và kí hiƯu lµ ha.
? 1hm2<sub> = ... m</sub>2<sub>?</sub>
? VËy 1ha = ? m2
! Tự hoàn thành và chữa bài.
- Gv nhn xét đúng sai, sau đó u
cầu giải thích cách làm ca mt s
cõu.
- Gv nhận xét câu trả lời của hs.
! Đọc đầu bài và tự làm bài.
! Đọc đầu bài.
- Hớng dẫn mẫu trớc lớp.
- 3 HS nộp vë.
- 2 HS tr¶ lêi, líp
theo dâi, nhËn xÐt.
- Nghe
- Nghe vµ viÕt.
- 10 000m2
- 10 000m2
- 4 hs lên bảng làm
bài, mỗi hs một cột.
- hs nêu rõ cách làm
của một số phép đổi.
- 1hs đọc. Cả lớp làm
vở bài tập.
- 1 hs báo cáo.
- 1hs đọc.
<b>Bµi 4: </b>
Đổi 12ha = 120000m2
<b>III Cđng cè dỈn dß:</b>– –
a) 85km2<sub> < 850 ha </sub>
= 8500 km2
! Làm tiếp các phần còn lại.
! Hs báo cáo bài làm trớc lớp.
! Đọc đề bi.
! Tự làm bài.
- Nhận xét, cho điểm.
12 ha = 120 000 m2
Toµ nhµ chÝnh cña trêng cã diện
tích là:
120 000 1/40 = 3000 (m2<sub>)</sub>
Đáp số: 3000 m2
- Tỉng kÕt tiÕt häc.
- Híng dÉn b× vỊ nhµ.
- NhËn xÐt tiÕt häc.
- Hs theo dâi gv lµm
- 1 hs đọc trớc lớp.
Lớp đọc thầm.
<b>ChÝnh tả.</b>
<b>I/ Mục tiêu.</b>
1- Nhớ-viết đúng, trình bày đúng bài chính tả: Ê- mi- li, con...
2- Làm đúng các bài tập đánh dấu thanh ở các tiếng có ngun âm đơi a, ơ.
3- Giáo dc ý thc rốn ch vit.
<b>II/ Đồ dùng dạy học.</b>
- Giáo viên: nội dung bài, bảng phụ...
- Học sinh: s¸ch, vë.
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Gi¸o viên. Học sinh.
A/ Kiểm tra bài cũ.
B/ Bài mới.
1) Giới thiệu bài.
2) Hớng dẫn HS viết chính tả ( nhớ- viết )
- Lu ý HS cách trình bày.
- Đọc cho học sinh viết từ khó.
* Cho HS viết chính tả
-Đọc cho HS soát lỗi.
- Chấm chữa chính tả ( 7-10 bài).
+Nêu nhận xét chung.
3) Hớng dẫn học sinh làm bài tập chính tả.
* Bài tập 2.
- HD học sinh làm bài tập vào vở .
+ Chữa, nhận xét.
* Bài tập 3.
- HD häc sinh lµm bµi tËp vµo vë bµi tập.
+ Chữa, nhận xét, ghi điểm những em làm
tốt.
3) Củng cố - dặn dò.
-Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
- Chữa bài tập giờ trớc.
- Nhận xÐt.
- 2 em đọc thuộc lòng khổ thơ 3, 4.
- Lớp đọc thầm lại, chú ý dấu các câu, tên
riờng
+Viết bảng từ khó:
( Ê- mi- li, con, Pô- tô- mác, Giôn xơn...)
- HS nhớ lai, tự viết bµi vµo vë.
- Đổi vở, sốt lỗi theo cặp hoặc tự đối chiếu
trong sách giáo khoa để sửa sai.
- Đọc yêu cầu bài tập 2.
- Làm vở, chữa bảng.
- Cả lớp chữa theo lời giải đúng.
- Làm vở bài tp.
-Chữa bảng.
- Thi c thuc lũng cỏc cõu thnh ng, tc
ng.
Kĩ thuật
<b>Chuẩn bị nấu ăn</b>
<b>I/ Mục tiêu.</b>
HS cần ph¶i :
- Nêu đợc những cơng việc chuẩn bị nấu n.
<b>II/ Đồ dùng dạy học.</b>
-Tranh ảnh một số loại thực phẩm th«ng thêng
- Mét số loại rau xanh củ quả còn tơi .
- Dao th¸i,dao gät.
- Phiếu đánh giá học tập.
III/ Các hot ng dy hc ch yu.
Giáo viên Học sinh
1/n nh tổ chức:
2/ Kiểm tra bài cũ.
3/ Bài mới.
a) Giíi thiƯu bµi.
b) Néi dung.
* Hoạt động 1:Xác định cơng việc
chuẩn bị nấu ăn
- Yêu cầu HS đọc SGK
* Hoạt động 2: Tìm hiểu cách thực
hiện một số cơng việc chuẩn bị nấu ăn
+ Cách chọn thực phẩm:
- Yêu cầu HS đọc SGK trả lời câu hỏi
- GV nhận xét tóm tắt nội dung chính
về chọn thực phẩm
+ Cách sơ chế thực phẩm :
- Yêu cầu HS đọc mục 2 SGK
- Yêu cầu HS nêu cách sơ chế một số
thực phẩm5 thờng gặp
* Hoạt động 3: Đánh giá kt qu hc
tp
-Yêu cầu HS trả lời các câu hỏi cuối
bài
4/ Củng cố :
- Nờu mục đích của việc sơ chế thực
phẩm?
- NhËn xÐt tiết học .
5/ Dặn dò :
- Về học bài, chuẩn bị bài sau.
- HS kể tên một số dụng cụ nấu ăn và
nêu cách bảo quản các loại dụng cụ này?
- HS đọc SGK nêu tên các loại thực
phẩm
- HS tr¶ lời các câu hỏi mục 1 SGK
- HS nhận xét bỉ xung
- HS däc mơc 2 SGK
-HS nêu mục đích của việc sơ chế thực
phẩm.
- HS nèi tiÕp nhau trình bày cách sơ chế
một số thực phẩm thêng gỈp
- HS nhËn xÐt sưa sai, bỉ sung
- HS tr¶ lêi, HS nhËn xÐt sưa sai, bỉ
sung.
- HS trả lời.
Ngày soạn 12 tháng 10 năm 2009
Ngày giảng: Thứ t ngày 14 tháng 10 năm 2009.
<i><b>Thể dục</b></i>
Đội hình đội ngũ –<b> Trị chơi Lăn bóng bằng tay</b>“ ”
<b>I.Mục tiêu:</b>
- Củng cố và nâng cao kĩ thuật động tác ĐHĐN: Dàn hàng, dồn hang, đi đều vòng phải,
vòng trái, đổi chân khi đi đều sai nhịp.
- Yêu cầu dàn hàng, dồn hàng nhanh, trật tự,đi đều vịng phải, vịng trái tí vị trí bẻ góc
khơng xơ lệch hàng, biết cách dổi chân khi đi đều sai nhịp.
- Chơi trị chơi bình tĩnh, khéo léo,lăn bóng theo đờng dích dắc qua các bn hoc vt
chn.
<b>II. Địa điểm, ph ơng tiện : Sân bÃi, còi, 4 quả bóng, kẻ sân.</b>
III.Nội dung và phơng pháp lên lớp:
<b>A.Phần mở đầu:</b>
1. ễn nh tổ chức: Tập hợp lớp, báo cáo
sĩ số.
2. GV nhận lớp, phổ biến nhiệm vụ, yêu
cầu bài học, chấn chỉnh đội ngũ, kiểm tra
trang phục.
KĐ: Chạy nhẹ nhàng sau đó đi thờng hít
thở sâu, xoay các khớp tay, chân, gối…
<b>B. Phần cơ bản:</b>
a. §H§N:
Ơn dàn hàng, dồn hàng, đi đều vòng
phải, vòng trái, đổi chân khi i u sai
nhp.
b. Trũ chi vn ng:
HS chơi trò chơi Lăn bóng bằng tay.
<b>C.Phần kết thúc:</b>
ng tỏc hi tnh. GV hệ thống bài.
Nhận xét, đánh giá két quả bài học và
giao bài về nhà.
Gi¶i tán.
6-10
18-22
4-6
Tập trung 4 hàng dọc.
Chuyển 4 hàng ngang.
Đội hình 4 vòng tròn.
GV cho cả lớp ôn dàn hàng, dồn
hàng. GV quan s¸t sưa sai.
Ơn đi đều vòng phải, vòng trái,
đổi chân khi đi đều sai nhịp. GV
quan sát chung sửa sai cho HS.
Cho các tổ luyện tập dới sự chỉ
đạo của tổ trởng. GV quan sát
chung.
Các tổ trình diễn. GV nhận xét,
đánh giá, biểu dơng các tổ tập tốt.
GV nêu tên trò chơi, phổ biến
cách chơi. HS chơi thử.
Tổ chức cho HS chơi theo
nhóm.GV quan sát và nhận xét,
tuyên dơng tổ chơi nhiệt tình.
HS thực hiện một số ng tỏc th
lng.
Về nhà luyện tập thờng xuyên.
Cả lớp hô: Khoẻ.
<b>Toán</b>
bài 28: Luyện tập
<b>I </b><b> Mục tiêu:</b> Giúp hs:
- Củng cố các đơn vị đo diện tích đã học.
- So sánh các số đo diện tích.
- Giải các bài tốn có liên quan đến số đo diện tích.
<b>II </b>–<b> Chuẩn bị:</b>
<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b>
<b>I </b>–<b> KiĨm tra bµi cị:</b>
<b>II </b>–<b> Bµi míi</b>
<b>1. Giíi thiƯu bµi:</b>
<b>2. Lun tËp:</b>
<b>Bài 1: Viết số đo sau</b>
đây dới dạng số đo có
đơn vị là mét vng.
<b>Bµi 2: </b>
?
<b>Bµi 3:</b>
DiƯn tÝch căn phòng là:
6 4 = 24 (m2<sub>)</sub>
Lỏt sn nh hết số tiền
là: 24 280000 =
6720000 (ng)
! Chữa bài tập giao về nhà.
- Chấm vở bài tập.
- Nhận xét, cho điểm.
- Trong tiết học này các em cùng
làm một số bài toán với các số đo
diện tích.
! Đọc bài và tự làm bài.
! Nhận xét bài làm của bạn.
! Nêu rõ cách làm một số phép tính
- Nhận xét, cho điểm.
! Đọc bài và tự làm bài.
- Gv chữa bài và yêu cầu hs nêu
cách làm.
- Nhận xét, cho điểm.
! Đọc đầu bài.
! hs khỏ t lm bài, sau đó đi hớng
dẫn hs yếu:
? DiƯn tÝch cđa căn phòng là bao
nhiêu mét vuông?
? Bit 1 m2<sub> gỗ hết 280 000 đồng,</sub>
vậy lát cả căn phòng hết bao nhiêu
- 3 HS nép vë.
- 2 HS tr¶ lêi, líp
theo dâi, nhËn xÐt.
- Nghe
- 3 hs lên bảng làm
- 3 hs nhận xÐt, hs c¶
líp theo dâi vµ bỉ
sung ý kiÕn.
- 2 hs lên bảng làm
bài, mỗi hs làm một
cột, cả lớp làm vở bài
tập.
- Vi hs nhận xét.
- 1 hs đọc.
- 1 hs trình bày trên
bảng líp.
<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b>
<b>Bµi 4: </b>
Chiều rộng khu đất là:
200 3/4 = 150 (m)
Diện tích của khu đất
là:
200 150 = 30 000
(m2<sub>) = 3 (ha)</sub>
tiÒn?
- Gv chữa bài hs trên lớp.
- Nhận xét, cho điểm.
Diện tích căn phòng là:
6 4 = 24 (m2<sub>)</sub>
Tin mua g để lát phòng hết là:
280 000 24 = 6 720 000 (ng)
ỏp s: 6 720 000 ng
! Đọc bài.
! Tù lµm bµi.
- Nhận xét, cho điểm.
Chiều rộng khu đất là:
200 3/4 = 150 (m)
Diện tích của khu đất là:
200 150 = 30 000 (m2<sub>) = 3 (ha)</sub>
- NhËn xÐt bµi làm
của bạn.
- 1 hs c bi.
- Lớp làm bµi vë bµi
tËp.
- NhËn xÐt bài làm
<b>III Củng cố dặn dò:</b>
Đáp số: 30 000 m2
3 ha.
- Tæng kÕt tiÕt häc.
- Híng dÉn bµi tËp vỊ nhµ.
- NhËn xét giờ học.
- Nghe.
<b>Luyện từ và câu</b>
$11: Mở rộng vốn từ: Hữu nghị Hợp tác
<b>I/ Mục tiêu:</b>
1. Mở rộng , hệ thống hoá vốn từ về tình hữu nghị , hợp tác. Làm quen với các
thành ngữ nói về tình hữu nghị, hợp tác.
2. Bit t cõu vi các từ, các thành ngữ đã học.
<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>
-Tõ ®iĨn HS
-Một số tờ phiếu đã kẻ ngang phân loại để HS làm bài tập 1, 2
<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>
1. KiĨm tra bµi cị:
- HS nêu định nghĩa về từ đồng âm,
- Đặt câu để phân biệt nghĩa của từ đồng âm.
2. Bài mới:
2.1 Giíi thiƯu bµi:
-GV nêu mục đích yêu cầu của tiết học .
2.2 Hớng dẫn HS làm bài tập.
* Bµi tËp 1:
- Cho HS đọc yêu cầu.
- Cho HS lµm viƯc theo nhãm 4.
- Mời đại diện 3 nhóm lên bảng thi làm
bài.
- C¸c nhãm kh¸c nhËn xÐt bỉ sung
- GV tun dơng những nhóm lm ỳng
v nhanh.
* Bài tập 2:
-Cách làm( tơng tự bài tập 1)
* Bài tập 3.
- Mời 1 HS nêu yêu cầu.
- GV nhc hc sinh: Mi em ớt nht đặt
2 câu; một câu với từ ở bầi tập 1, một
câu với từ ở bài tập 2.
- Cho HS làm vào nháp.
- Cho HS ni tip nhau c câu vừa đặt.
- Cả lớp và GV nhận xét.
*Bµi tËp 4:
-Cho HS phân tích nội dung các câu
thành ngữ để các em hiểu nghĩa.
-Cho HS làm vào vở.
- Mời một số HS đọc câu vừa đặt .
- HS nhận xột.
- GV nhận xét, tuyên dơng những câu
* Lời giải.
a) Hữu có nghĩa là bạn bè: Hữu nghị,
chiến hữu, thân hữu ,hữu hảo, bằng hữu,
bạn hữu.
b) Hữu có nghĩa là có: Hữu ích, hữu
* Lời giải
a) Hợp có nghĩa là gộp lại thành lớn hơn:
Hợp tác, hợp nhất, hợp lực,
b)Hp cú nghĩa là đúng với u cầu, địi
hỏi…nào đó: Hợp tình, phù hợp , hợp
thời, hợp lệ hợp pháp ,hp lý, thớch hp.
*ND các câu thành ngữ:
-Bốn biển một nhà: Ngời ở khắp nơi
đoàn kết nh ngời trong 1 GĐ
văn hay, phù hợp .
1. Củng cố dặn dò:
- GV khen ngợi những HS häc tËp tÝch cùc.
<i><b>Kể chuyện</b></i>
<i><b>KỂ CHUYỆN ĐƯỢC CHỨNG KIẾN HOẶC THAM GIA.</b></i>
<i>Đề bài:Kể lại một câu chuyện em đã chứng kiến hoặc một việc em đã làm thể hiện tình</i>
<i>hữu nghị giữa nhân dân ta với nhân dân các nước.</i>
<b>I.Mục đích u cầu :</b>
1.Rèn kĩ năng nói:
-HS tìm được câu chuyện đã chứng kiến, tham gia đúng với yêu cầu của đề bài. HS kể
tự nhiên chân thực .
2.Rèn kĩ năng nghe: HS chăm chú nghe bạn kể, biết nêu câu hỏi và nhân xét bạn kể.
3.Giáo dục HS u thích mơn học.
<b>II.Đồ dùng dạy học GV : Bảng phụ, tiêu chí đánh giá.</b>
HS : Sưu tầm tranh ảnh nói về tình hữu nghị giữa nhân dân ta và
nhân dân các nước.
<b>III.Hoạt động dạy học:</b>
<i><b>A. Kiểm tra bài cũ : ( 3 phút ). HS kể lại câu chuyện ca ngợi hồ bình chống chiến tranh.</b></i>
<i><b>B. Dạy bài mới: ( 37 phút )</b></i>
<i><b>1.Giới thiệu bài : Trực tiếp.</b></i>
<i><b>2.Hướng dẫn HS tìm hiểu yêu cầu của đề bài.</b></i>
- Gọi 1HS đọc đề bài
- Cả lớp theo dỗi SGK.
- GV gạch chân những từ quan trọng : chứng kiến, đã làm, tình hữu nghị.
- HS đọc gợi ý1 trong SGK( 4em).
- GV hướng dẫn HS theo gợi ý.
- GV kiểm tra sự chuẩn bị ở nhà của HS.
- HS nối tiếp nhau giới thiệu câu chuyện mình sẽ kể (4em ).
- Cho HS lập dàn ý (HS chỉ ghi các gạch đầu dòng ra nháp )
VD: + Em đã làm gì để giúp đỡ các bạn thiếu nhi các nước gặp khó khăn?
+ + Các em có thái độ như thế nào đối với khách nước ngoài?
+ Em thấy người nước ngoài đến Việt Nam du lịch và học tập ra sao?
<i><b>3.Học sinh thực hành kể chuyện .</b></i>
* HS kể theo cặp. GV quan sát HD HS kể.
* HS thi kể chuyện trước lớp.
- GV gọi HS kể : GV ghi tên và câu chuyện HS kể. HS kể xong trao đổi với các bạn.
- HS và GV nhận xét theo tiêu chí đánh giá.
- Cả lớp bình chọn bạn có câu chuyện hay nhất.
<i><b>4.Củng cố dặn dò : Về kể lại cho cả nhà nghe.</b></i>
Chun b bi Cõy c nc Nam
<b>Tuần: 7</b>
Ngày soạn: 18 tháng 10 năm 2009
<b>THE DUẽC</b>
<b>Bi 13:i hỡnh đội ngũ – Trị chơi: Trao tín gậy.</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>
- Củng cố và nâng cao kĩ thuật động tác đội hình đội ngũ: Tập hợp hàng dọc, hàng
ngang, điểm số, đứng nghiêm, đứng nghỉ, quay phải, quay trái, quay sau, Yêu cầu
-Trị chơi: "Trao tín gậy” Yêu cầu HS chơi đúng luật, tập trung chú ý, phản xạ nhanh,
chơi đúng luật. hào hứng, nhiệt tình trong khi chơi.
II. Địa điểm và phương tiện.
-Vệ sinh an tồn sân trường.
- Cịi và kẻ sân chơi.
III. Nội dung và Phương pháp lên lớp.
Nội dung Thời lượng Cách tổ chức
A.Phần mở đầu:
-Tập hợp lớp phổ biến nội dung bài học.
-Trò chơi: Tự chọn.
-Chạy nhẹ trên địa hình tự nhiên,
100-200m.
B.Phần cơ bản.
1)Đội hình đội ngũ.
-Quay phải quay trái, đi đều………: Điều
khiển cả lớp tập 1-2 lần
-Chia tổ tập luyện – gv quan sát sửa chữa
sai sót của các tổ và cá nhân.
2)Trị chơi vận động:
Trị chơi: Trao tín gậy.
Nêu tên trò chơi, giải thích cách chơi và
luật chơi.
-u cầu 1 nhóm làm mẫu và sau đó cho
từng tổ chơi thử.
Cả lớp thi đua chơi.
-Nhận xét – đánh giá biểu dương những
đội thắng cuộc.
C.Phần kết thúc.
Hát và vỗ tay theo nhịp.
-Cùng HS hệ thống bài.
-Nhận xét đánh giá kết quả giờ học giao
bài tập về nhà.
1-2’
2-3’
10-12’
3-4’
7-8’
6-8’
2-3laàn
1-2’
1-2’
1-2’
<b>TiÕt 3: Toán </b>
$32: Số thập phân
<b>I/ Mục tiêu:</b>
Giúp HS :
- Nhận biết khái niệm ban đầu về số thập phân (dạng đơn giản).
- Biết đọc, viết số thập phõn dng n gin.
<b>II/ Đồ dùng dạy học: </b>
( Các bảng nêu trong SGK kẻ sẵn vào bảng phụ của lớp).
<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>
1-Kiểm tra bài c.
2-Bài mới.
2.1- Giới thiệu khái niệm về số thập phân.
a) NhËn xÐt:
-GV treo bảng phụ đã kẻ sẵn nh SGK,
hi HS:
+có 0m 1dm tức là có bao nhiêu dm?
Bao nhiêu m?
+GV giới thiệu 1dm hay 1/10m còn
đ-ợc viết thành: 0,1m
( Tơng tự với 0,01 ; 0,001 )
-Vy các phân số: 1/10, 1/100, 1/1000
-GV ghi bảng và hớng dẫn HS đọc, viết.
-GV giới thiệu: các số 0,1 ; 0,01 ;
0,001… gọi là số thập phân.
b) Nhận xét: (làm tơng tự phần a)
-Có 1dm và 1dm = 1/10m
-Đợc viết thành các số: 0,1 ; 0,01 ;
0,001
-HS đọc và viết số thập phõn.
2.2-Thc hnh:
*Bài tập 1:
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-GV ch vào từng vạch trên tia số (kẻ
sẵn) trên bảng, cho HS đọc phân số
thập phân và số thập phõn
*Bài tập 2:
-Cho 1 HS nêu yêu cầu.
-GV hớng dẫn HS viÕt theo mÉu cđa
tõng phÇn a,b.
-Cho HS tù làm bài.
-Chữa bài.
*Bài tập 3:
-Cho HS điền bằng bút chì vào SGK.
-GVkẻ bảng.
-Mi mt s em lờn cha bi.
-C lp và GV nhận xét.
-Cho HS nối tiếp nhau đọc.
-HS nªu.
-HS đọc: một phần mời, không phẩy
một ; hai phần mời, khơng phẩy hai …
*KÕt qu¶:
a) 0,7m ; 0,5m ; 0,002m ; 0,004kg
b) 0,09m ; 0,03m ; 0,008m ; 0,006kg
-HS làm bài vào SGK.
-7HS cha bi.
-HS c.
<b>Tiết 2: Chính tả (nghe </b>–<b> viÕt)</b>
$7: Dòng kinh quê hơng
Luyện tập đánh dấu thanh
<b>(các tiếng chứa iê/ia)</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>
2. Nm vững quy tắc và làm đúng các bài luyện tập đánh dấu thanh ở tiếng chứa
nguyên âm đôi iê, ia.
<b>II/ Đồ dùng daỵ học</b>
Bảng phụ hoặc 2,3 tờ phiếu phơ tơ nơi dung BT3,4
<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>
1.KiĨm tra bµi cị.
Cho HS viết những từ chứa các ngun âm đôi ơ, a trong hai khổ thơ của Huy Cận
tiết chính tả trớc (la tha, ma, tởng,…) và giải thích qui ntắc đánh dấu thanh ở tiếng chứa
ngun âm đơi a, ơ.
2.Bµi míi :
2.1.Giíi thiƯu bµi:
GV nêu mục đích, u cầu của tiết học.
Hớng dn HS nghe vit:
- GV Đọc bài.
- Dũng kinh quê hơng đep nh thế nào?
- Cho HS đọc thầm lại bài.
- GV đọc những từ khó, dễ viết sai cho
- Em hãy nêu cách trình bày bài?
- GV đọc từng câu (ý) cho HS viết.
- GV đọc lại toàn bài.
- GV thu một số bài để chấm.
- HS theo dâi SGK.
- Dòng kinh quê hơng đẹp, cái đẹp quen
thuộc: Nớc xanh, giọng hị, khơng gian
có mùi quả chín…
- HS viÕt b¶ng con.
- HS viÕt bài.
- HS soát bài.
2.3- Hớng dẫn HS làm bài tập chính tả.
* Bài tập 1:
- Mời một HS nêu yêu cầu.
- GV gơịi ý: Vần này thích hợp với cả 3
« trèng.
- GV cho HS làm bài theo nhóm 2.
- Mời đại diện 1 số nhóm trình bày.
- Cả lớp và GV nhận xét.
* Bµi tËp 2:
- Mời 1 HS đọc đề bài.
- Cho HS lµm theo nhãm 7 vµo b¶ng
nhãm.
- Mời đại diện nhóm trình bày.
- Các nhóm khác nhận xét bổ sung.
- Cho HS nối tiếp nhau đọc thuộc các
câu thành ngữ trên.
* Lêi gi¶i:
Rạ rơm thì ít, gió đơng thì nhiều.
Mải mê đuổi một con diều
Củ khoai nớng để cả chiều thành tro
* Lêi giải:
a) Đông nh kiến.
b) Gan nh cóc tía.
c) Ngọt nh mía lùi.
<b>Tuần 8</b>
Ngày soạn: 25 tháng 10 năm 2009
Ngày giảng: Thứ ba ngày 27 tháng 10 năm 2009
<b>Tiết 1: THỂ DỤC</b>
- Thực hiện được taọp hụùp haứng dóc, haứng ngang, dóng thẳng hàng ( ngang dọc). Điểm
số đúng của mình. Thực hiện đợc đi đều thẳng hớng và vòng phải, vòng trái.
-Trò chơi: "Trao tín gậy” Yêu cầu HS chơi đúng luật, tập trung chú ý, phản xạ nhanh,
chơi đúng luật. hào hứng, nhiệt tình trong khi chơi.
<b>II. Địa điểm và phương tiện.</b>
-Vệ sinh an tồn sân trường.
- Cịi và kẻ sân chơi.
<b>III. Nội dung và Phương pháp lên lớp.</b>
Nội dung Thời lượng Cách tổ chức
1.Phần mở đầu:
-Tập hợp lớp phổ biến nội dung bài học.
-Trị chơi: Tự chọn.
-Ơn tập đội hình đội ngũ chuẩn bị kiểm
tra.
2.Phần cơ bản.
a)Ôn tập kiểm tra.
-Kiểm tra theo nhóm, mỗi nhóm học sinh
lên thực hiện 3 – 5 em.
-nhận xét đánh giá từng em.
Hoàn thành tốt: Thực hiện cơ bản đúng
động tác.
Hoàn thành: Thực hiện đúng 4/6 động
tác.
Chưa hoàn thành: Thực hiện sai 3/6 động
tác.
b)Trị chơi vận động:
Trị chơi: Kết bạn.
Nêu tên trò chơi, giải thích cách chơi và
luật chơi.
1-2’
2-3’
10-12’
3-4’
7-8’
6-8’
Nội dung Thời lợng Cách tổ chức
-Yờu cu 1 nhóm làm mẫu và sau đó
cho từng tổ chơi thử.
Cả lớp thi đua chơi.
-Nhận xét – đánh giá biểu dương
những đội thắng cuộc.
3.Phần kết thúc.
Hát và vỗ tay theo nhịp.
2-3lần
1-2’
-Cùng HS hệ thống bài.
-Nhận xét đánh giá kết quả giờ học
giao bài tập về nhà.
1-2’
1-2’
<b>TiÕt 2: To¸n.</b>
<b>I/ Mục tiªu.</b>
Gióp HS:
- Biết cách so sánh hai số thập phân và biết sắp xếp các số thập phân theo thứ tự từ bé
đến lớn ( hoặc ngợc lại )
<b>II/ §å dïng d¹y häc.</b>
- Giáo viên: nội dung bài, trực quan.
- Học sinh: sách, vở, bảng con...
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.
1. ổ n định tổ chức :
2. Kiểm tra bài cũ.
3 Bài mới.
a)Giíi thiƯu bµi.
b)Bµi míi.
* Ví dụ 1 : So sánh 8,1 m và 7,9 m.
- HD học sinh đổi ra dm rồi so sánh
- HD rút ra nhận xét 1.
* Ví dụ 2: So sánh 35,7 m và 35,698 m.
- HD học sinh so sánh phần thập phân.
- HD rút ra nhËn xÐt 2 vµ kÕt ln chung.
* Lun tËp
Bµi 1: HD làm bảng con.
Bài 2: Hớng dẫn làm nhóm.
- Gọi các nhóm chữa bảng.
- Nhận xét.
- Chữa bài tập ë nhµ.
* HS thực hiện, nêu kết quả.
- 2, 3 em c to.
* HS thực hiện, nêu kết quả.
- Nêu nhận xét 2 và kết luận.
* Đọc yêu cầu của bài .
- HS tự làm nêu kết quả:
a/ 48,97 < 51,02 ; 96,4 > 96,38
Giáo viên Học sinh
Bài 4: (Khuyến khích HS kha, giỏi) Hớng
dẫn làm vở.
- Chấm chữa bài.
4) Củng cố:
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhận xét tiết học.
5. Dặn dò.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
0,7 > 0,65
+ Chữa, nhận xét.
* Đọc yêu cầu bài tập.
- Các nhóm làm bài, nêu kết quả.
a/ 6,375 ; 6,735 ; 7,19 ; 8,72 ; 9,01.
- C¸c nhãm b¸o c¸o kÕt quả.
+ Nhận xét, bổ sung.
a/ 0,4 ; 0,32 ; 0,321 ; 0,197 ; 0,187.
- HS nh¾c lại cách so sánh hai số thập
phân.
<b>TiÕt 3: ChÝnh t¶ (nghe </b><b> viết)</b>
<b>kì diệu rừng xanh</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>
- Nghe vit chớnh xác, trình bày đúng một đoạn của bài theo hình thức đoạn văn xi.
- Tìm đợc các tiếng chứa , ya trong đoạn văn (BT2). Tìm cá tiếng có vần uyên thích
hợp để điền vào chỗ trống (BT3).
- Nắm vững quy tắc và làm đúng các bài luyện tập đánh dấu thanh ở tiếng chứa
nguyên âm đôi yê, ya.
<b>II/ Đồ dùng daỵ học:</b>
Bng ph hoc 2,3 t phiu phụ tô nôi dung BT3.
<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>
1. ổ n định tổ chức :
2 .Kiểm tra bài cũ.
Cho HS viết những từ chứa các nguyên âm đôi iê, ia trong các thành ngữ , tục ngữ
dới đây và giải thích qui tắc đánh dấu thanh ở tiếng chứa nguyên âm đôi iê, ia: Sớm
thăm tối viếng ; Trọng nghĩa khinh tài ; ở hiền gặp lành…
3. Bµi míi:
a.Giới thiệu bài: GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết học.
b. Hớng dẫn HS nghe – viết:
- GV §äc bµi.
-Những mng thú trong rừng đợc
miêu tả nh thế nào?
- Cho HS đọc thầm lại bài.
- GV đọc những từ khó, dễ viết sai cho
HS viết bảng con: rọi xuống, gọn ghẽ,
len lách, rừng khộp…
- Em hãy nêu cách trình bày bài?
- GV đọc từng câu (ý) cho HS viết.
- GV đọc lại toàn bài.
- GV thu một số bài để chấm.
- HS theo dâi SGK.
-Nh÷ng con vợn bạc má ôm con gọn
ghẽ truyền cành nhanh nh tia chíp…
- HS viÕt b¶ng con.
- HS viÕt bài.
- HS soát bài.
c Hớng dẫn HS làm bài tập chính tả.
* Bài tập 2:
- Mời một HS nêu yêu cầu.
- GV gơịi ý, hớng dẫn.
- GV cho HS làm bài theo nhóm 2.
- Mời đại diện 1 số nhóm lên bảng viết
nhanh các tiếng vừa tìm đợc v nhn
xột cỏch ỏnh du thanh.
- Cả lớp và GV nhËn xÐt.
* Bµi tËp 3:
- Mời 1 HS đọc bi.
- Cho HS làm theo nhóm 7 vào bảng
nhãm.
- Mời đại diện nhóm trình bày.
- Các nhóm khác nhận xét bổ sung.
*Bài tập 4: Cho HS làm bi cỏ nhõn
* Lời giải:
-Các tiêng có chứa yê, ya: khuya,
truyền thuyết, xuyên, yên.
* Lời giải:
thun, thun, khuyªn.
*Lời giải: yểng, hải yến, đỗ qun
4 Cng c:
- Nhắc lại nội dung bài học.
- GV nhận xét giờ học.
5. Dặn dò:
-Nhắc HS về nhà luyện viết nhiều và xem lại những lỗi mình hay viết sai.
<b>Tiết 4:</b>
<b>Kĩ thuật </b>
<b>I/ Mục tiêu.</b>
HS cần phải :
- Biết cách nấu cơm.
- Cú ý thc vn dng kiến thức đã học đẻ nấu cơm giúp gia đình.
<b>II/ Đồ dùng dạy học.</b>
- Gạo tẻ.
- Nồi nấu cơm điện.
- Bếp dầu hoặc bếp ga du lịch.
- Dụng cụ đong gạo.
- Giá, chậu để vo gạo
- Đũa dùng để nấu cơm.
- Xô chứa nớc sch.
<b>III/ Cỏc hot ng dy hc ch yu.</b>
Giáo viên Học sinh
1. ổ n định tổ chức :
2.Kiểm tra bài cũ :
3. Bài mới :
a) Giíi thiƯu bµi.
b)Bµi míi :
* Hoạt động 1 : Tìm hiểu các cách nấu
cơm trong gia đình
- GV đặt các câu hỏi để HS nêu các
cách nấu cơm trong gia đình.
* Hoạt đọng 2 : Tìm hiẻu cách nấu
cơm bng soong ni trờn bp
- Yêu câu HS thảo luận theo nhóm
- Đại diện các nhóm báo cáo kết quả
thảo luận
- GV nhận xét chốt l¹i ý kiÕn.
* hoạt động 3 : GV hớng dẫn HS thực
hành theo nhóm
- GV theo giõi giỳp
4.Cng c :
- Nhắc lại các bớc nấu cơm
5.Dặn dò :
- Về học bài chuẩn bị ba×i sau .
- Kiêm tra đồ dùng học tập của HS.
- HS thảo luận theo nhóm đơi.
- HS nối tiếp nhau đa gia ý kiến
- HS nhận xét bổ sung.
- HS th¶o luËn theo nhãm 5 em mét
nhãm
- Đại diện các nhóm báo cáo,bổ sung
đóng góp ý kiến
- HS thùc hµnh theo nhãm
- HS thùc hành nấu cơm
- HS phát biểu ý kiến . HS nhận xét bổ
sung .
Ngày soạn: 26 tháng 10 năm 2009
Ngày giảng: Thứ t ngày 28 tháng 10 năm 2009
<b>Tiết 1: THỂ DỤC</b>
Học động tác vươn thở và tay của bài thể dục phát triển chung. Yêu cầu thực hiện
tương đối đúng động tác.
-Trò chơi: "Dẫn bóng” Yêu cầu HS biết cách tham gia chơi và chơi một cách chủ động.
<b>II. Địa điểm và phương tiện.</b>
-Vệ sinh an tồn sân trường.
- Cịi và kẻ sân chơi.
<b>III. Nội dung và Phương pháp lên lớp.</b>
Nội dung Thời lượng Cách tổ chức
1.Phần mở đầu:
-Tập hợp lớp phổ biến nội dung bài học.
-Trị chơi: Tự chọn.
-Chạy nhẹ trên địa hình tự nhiên,
100-200m.
- Xoay các khớp.
2.Phần cơ bản.
1)Học động tác vươn thở
GV nêu tên động tác, sau đó vừa phân
tích kĩ thuật động tác vừa làm mẫu và
cho HS tập theo. Lần đầu nên thực hiện
chậm từng nhịp để HS nắm được phương
hướng và biên độ động tác. Lần tiếp theo
GV hô nhịp chậm cho HS tập, sau mỗi
lần tập GV nhân xét, uốn nắn sửa động
tác sau rồi mới cho HS tập tiếp.
-Động tác Tay: GV thực hiện tương tự
trên.
-Chia tổ tập luyện – gv quan sát sửa chữa
sai sót của các tổ và cá nhân.
2)Trò chơi vận động:
Trò chơi: Dẫn bóng.
Nêu tên trò chơi, giải thích cách chơi và
luật chơi.
-u cầu 1 nhóm làm mẫu và sau đó cho
từng tổ chơi thử.
Cả lớp thi đua chơi.
-Nhận xét – đánh giá biểu dương những
3.Phần kết thúc.
Hát và vỗ tay theo nhịp.
-Cùng HS hệ thống bài.
-Nhận xét đánh giá kết quả giờ học giao
1-2’
2-3’
10-12’
3-4’
7-8’
6-8’
2-3laàn
1-2’
1-2’
1-2’
baứi taọp ve nhaứ.
<b>Tiết 2:</b>
<b>Toán</b>
<b>bài 38: Luyện tập</b>
<b>I </b><b>Mục tiêu: Gióp hs:</b>
- Củng cố kĩ năng so sánh hai số thập phân, sắp xếp các số thập phân theo thứ t t
bộ n ln.
<b>II- Đồ dùng dạy học:</b>
<b>- SGK, bng phụ, phấn màu, bút dạ.</b>
<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b>
1. ổ n định tổ chức :
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới
a. Giíi thiƯu bµi:
b. Lun tËp:
<b>Bµi 1:</b>
<b>Bài 2: Viết các số sau</b>
theo thứ tự từ bé n
ln.
<b>Bài 3: Tìm chữ số x</b>
biết:
9,7x8 < 9, 718
! Chữa bài tËp giao vỊ nhµ.
- ChÊm vë bµi tËp.
- NhËn xÐt, cho ®iĨm.
Trong tiết học toán này các em
! Đọc bi v nờu cỏch lm.
! Lm bi.
! Chữa bài trên bảng lớp của bạn.
! Giải thích từng cách so sánh trên.
- Gv nhận xét, cho điểm.
! Đọc bài vµ tù hoµn thµnh bµi vµo
vë bµi tËp.
! 1 hs lên bảng.
! Nhận xét bài làm của bạn trên
bảng và nêu rõ cách sắp xếp của
mình.
- Nhận xét, cho điểm.
- 3 HS nép vë.
- 2 HS tr¶ lêi, líp
theo dâi, nhËn xÐt.
- Nghe.
- 1 hs đọc và trả lời.
- 1 hs lên bảng cả lớp
- NhËn xét bài làm
của bạn.
- Đọc và làm việc cá
nhân.
- 1 hs trình bày bảng
lớp.
! Đọc bài.
! Hs khá híng dÉn hs yếu thông
qua hình thức thảo luận N2.
- §äc.
- Th¶o luËn N2.
<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt ng hc sinh</b>
<b>Bài 4: Tìm số tự nhiên</b>
x biÕt: (ý b Khuyến
<i><b>khích HS khá, giỏi)</b></i>
4. Củng cố:
- Nhắc lại nội dung bài học
- Nhận xét tiết học.
5. Dặn dò:
- Về học bài, chuẩn bị
bài sau.
? tỡm c x ta dựa vào đâu?
- Gv nhận xét và nêu lại cách làm
bài. Gv mở rộng trong trờng hợp
sau: Tìm x biết: 9,7x8 < 9,758.
! Báo cáo.
- NhËn xÐt, cho điểm.
! Đọc bài toán.
! 1 hc sinh khỏ lờn bng làm bài
và hớng dẫn các hs kém làm bài.
? Dựa vào bài tốn nào để hồn
thành bài tập 4.
- Gv nhËn xÐt.
? Muèn so s¸nh hai stp ta lµm nh
thÕ nµo?
- Giao bµi tËp vỊ nhµ.
- So sánh hai số thập
phân.
- Tho luận nhóm
làm bài tập mở rộng.
- Cả lớp đọc thầm.
- Cả lớp làm bài vào
vở bài tập.
- Nªu néi dung bµi
häc.
<b>TiÕt 3: Lun tõ vµ câu</b>
<b>Bài 15: Mở rộng vốn từ: Thiên nhiên</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>
- Hiểu nghĩa từ thiên nhiên(BT1); nắm đợc một số từ ngữ chỉ sự vật, hiện tợng
thiên nhiên trong một số tục ngữ , thành ngữ (BT2); tìm đợc từ ngữ tả không gian, tả
sông nớc và đặt câu với một từ ngữ tìm đợc ở mỗi ý a, b, c của bài tập 3, bài tập 4.
<i><b>* GDMT: Cung cấp cho HS một số hiểu biết về môi trờng thiên nhiên ở Việt Nam và </b></i>
<i><b>nớc ngoài, từ đó bồi dỡng tình cảm u q, gắn bó với mụi trng sng.</b></i>
<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>
- Từ điển học sinh hoặc một vài trang phô tô phục vụ bài học.
- Bảng phụ ghi sẵn nội dung BT 2.
- Bảng nhãm.
<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>
2. KiĨm tra bµi cị:
a-Giới thiệu bài: GV nêu MĐ, YC của tiÕt häc.
b- Híng dÉn HS lµm bµi tËp.
*Bµi tËp 1:
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-Cho HS trao đổi nhóm 2.
-Mời một số học sinh trình bày.
-Cả lớp và GV nhận xột.
*Bài tập 2: (Khuyến khích HS khá,
<i><b>giỏi tìm hiểu ý nghĩa của các thành </b></i>
<i><b>ngữ, tục ngữ ở (BT2)</b></i>
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-HS suy nghĩ, làm việc cá nhân.
-Mời 4 HS chữa bài
-Cả lớp và GV nhận xét.
-Cho HS thi đọc thuộc lòng các câu
thành ngữ, tục ngữ.
*Bài tập 3: (khuyến khich HS khá,
<i><b>giỏi đặt câu với từ tìm đợc ở ý d (BT3).</b></i>
-GV cho HS làm việc theo nhóm 7.
-Đại diện nhóm mang bảng nhóm lên
trình bày kết quả. Sau đó HS trong
nhóm nối tiếp nhau đặt câu vi nhng
t va tỡm c.
-Cả lớp và GV nhận xét, KL nhóm
thắng cuộc.
*Bài tập 4:
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-GV t chc cho HS chi trũ chi
Truyền tin” để tìm các từ ngữ miêu tả
sóng nớc:
+GV chỉ định 1 HS tìm từ, đọc to nếu
đúng thì HS đó đợc quyền chỉ định HS
khác.
+HS lần lợt chơi cho đến hết.
-Cho HS đặt câu vào vở.
-Mời HS nối tiếp nhau đọc câu vừa t.
*Lời giải :
ý b -Tất cả những gì không do con
ng-ời gây ra.
*Lời giải:
Thỏc, ghnh, giú, bão, nớc, đá, khoai,
mạ.
-HS thi đọc.
-Th kí ghi nhanh những từ ngữ tả khơng
gian cả nhóm tìm đợc. Mỗi HS phải tự
đặt một câu với từ vừa tìm c.
-Các nhóm trình bày.
*Lời giải: Tìm từ
+Tả tiếng sóng: ầm ầm, ầm ào, rì rào,
ào ào
+Tả làn sóng nhẹ: lăn tăn, dập dềnh,
lững lờ
+T t súng mnh: cun cuộn, ào ạt,
điên cuồng, dữ dội…
-HS làm vào vở.
-HS đọc.
<i><b>* Hiện nay trái đất của chúng ta đang ngày một nóng lên do hiệu ứng nhà kính, do </b></i>
4 -Cđng cè:
- Nhắc lại nội dung bài.
- GV nhận xét giờ học.
5. Dặn dò:
- Về học bài, chuẩn bị bµi sau.
<b>TiÕt 4:</b>
<i><b>Kể chuyện</b></i>
<i><b>KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE,ĐÃ ĐỌC.</b></i>
<i>Đề bài: Kể một câu chuyện em đã nghe hay đã đọc nói về quan hệ giữa con người với</i>
<i>thiên nhiên.</i>
<b>I.Mơc tiªu:</b>
- Biết trao đổi về trách nhiệm của con người đối với thiên nhiên, biết nghe và nhận xét
lời kể của bạn.
<i><b>* Qua đó mở rộng vốn hiểu biết về mối quan hệ giữa con người với môi trường thiên</b></i>
<i><b>nhiên, nâng cao ý thức bảo vệ môi trường.</b></i>
<i><b>II.Đồ dùng dạy học : GV : Bảng phụ, tiêu chí đánh giá.</b></i>
HS : Chuẩn bị 1 số câu chuyện nói về chủ đề .
<b>III.Hoạt động dạy học:</b>
<i><b>1. </b><b>ổ</b><b> </b><b>n định tổ chức</b><b>:</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ : ( 3 phút ). Gọi 2HS kể câu chuyện: Cây cỏ nước Nam.</b></i>
GV nhận xét ghi điểm.
<i><b>3. Dạy bài mới : ( 37 phút )</b></i>
<i><b>1.Giới thiệu bài : Trực tiếp.</b></i>
<i><b>2.Hướng dẫn HS kể chuyện.</b></i>
* Hướng dẫn HS tìm hiểu đúng yêu cầu đề bài.
- Gọi HS đọc yêu cầu đề bài.
- GV gạch chân các từ : đã nghe, đã đọc, quan hệ giữa con người với thiên nhiên.
- HS nối tiếp nhau đọc gợi ý 1,2,3 trang SGK, GV gắn bảng phụ gợi ý 2 lên bảng.
- Cả lớp theo dõi.
- GV nhắc HS: các em cần kể lại những câu chuyện ngoài SGK.
- HS nối tiếp nhau nêu tên câu chuyện sẽ kể.
* Học sinh thực hành kể.
- GV nhắc HS chú ý kể tự nhiên,mỗi em chỉ cần kể 1 đoạn (với những câu chuyện dài).
- HS kể chuyện trong nhóm(3em).
- GV quan sát cách kể của HS, uốn nắn giúp đỡ các em.
- GV gọi HS kể - GV ghi tên và câu chuyện HS kể để nhận xét.
- HS trao đổi với cấc bạn về ý nghĩa và nội dung câu chuyện.
- GV gắn các tiêu chí đánh giá.
- Cả lớp nhận xét – GV nhận xét và ghi điểm.
-Lớp bình chọn bạn có câu chuyện hay nhất – tun dương.
<i><b>* Qua các câu chuyện mà các em đã kể, nghe bạn kể em thấy: Bảo vệ môi trường là</b></i>
<i><b>trách nhiệm của những ai? Bản thân mỗi người chúng ta cần phải làm gì để góp sức</b></i>
<i><b>mình vào chương trình BVMT?</b></i>
<i><b>4 .Củng cố:</b></i>
- Nhắc lại nội dung, ý nghĩa của câu chuyện.
- Nhận xét tiết học.
5. Dặn dò :
- Các em về kể cho cả nhà nghe. Chun b cho bi sau.
<b>Tuần 9</b>
Ngày soạn: 01 tháng 11 năm 2009
Ngày giảng: Thứ ba ngày 03 tháng 11 năm 2009
<b>TiÕt 1: THỂ DỤC</b>
-Ôn tập 2 động tác vươn thở và tay của bài thể dục phát triển chung. Yêu cầu thực
hiện tương đối đúng động tác.
-Học động tác chân của bài thể dục phát triển chung. Yêu cầu thực hiện tương đối
đúng động tác.
-Trò chơi: "Dẫn bóng” u cầu HS chơi nhiệt tình , chủ động.
<b>II. Địa điểm và phương tiện.</b>
-Vệ sinh an toàn sân trường.
- Còi và kẻ sân chơi.
<b>III. Nội dung và Phương pháp lên lớp.</b>
Nội dung Thời lượng Cách tổ chức
1. Phần mở đầu:
-Tập hợp lớp phổ biến nội dung bài
học.
-Trò chơi: Tự chọn.
-Chạy nhẹ trên địa hình tự nhiên,
100- 200m.
- Xoay các khớp.
-Gọi HS lên thực hiện 2 động tác đã
học trong bài 16,
2. Phần cơ bản.
a)Ơn tập 2 động tác đã học.
-GV hô cho HS tập lần 1.
-Lần 2 cán sự lớp hô cho các bạn tập,
GV đi sửa sai cho từng em.
GV nêu tên động tác, sau đó vừa
phân tích kĩ thuật động tác vừa làm
mẫu và cho HS tập theo. Lần đầu
nên thực hiện chậm
từng nhịp để HS nắm được phương
hướng và biên độ động tác. Lần tiếp
theo GV hô nhịp chậm cho HS tập,
sau mỗi lần tập GV nhân xét, uốn
nắn sửa động tác sau rồi mới cho HS
tập tiếp.
-Chia tổ tập luyện – gv quan sát sửa
chữa sai sót của các tổ và cá nhân.
-Tập lại 3 động tác đã học.
b)Trị chơi vận động:
1-2’
2-3’
10-12’
3-4’
7-8’
6-8’
2-3lần
1-2’
Nội dung Thời lượng Cách tổ chức
Trị chơi: Dẫn bóng.
Nêu tên trò chơi, giải thích cách chơi và
luật chơi.
-u cầu 1 nhóm làm mẫu và sau đó cho
từng tổ chơi thử.
Cả lớp thi đua chơi.
-Nhận xét – đánh giá biểu dương những
đội thắng cuộc.
3. Phần kết thúc.
Hát và vỗ tay theo nhịp.
-Cùng HS hệ thống bài.
-Nhận xét đánh giá kết quả giờ học giao
bài tập về nhà.
1-2’
1-2’
1-2’
<b>TiÕt 3: To¸n</b>
B i 42: <b> Viết các số đo khối lợng</b>
<b>dới dạng số thập phân</b>
<b>I/ Mục tiêu: </b>
Giúp HS ôn:
-Bng n v đo khối lợng.
-Quan hệ giữa các đơn vị đo liền kề và biết viết các số đo khối lợng dới dạng số
thập phân.
<b>II/ Các hoạt động dạy học:</b>
1. ổ n định tổ chức :
2. KiĨm tra bµi cị:
Cho 2 HS lµm bµi tËp 4 (45).
3. Bµi míi:
a -Ơn lại hệ thống đơn vị đo khối lợng:
*) Đơn vị đo khối lợng:
-Em hãy kể tên các đơn vị đo độ khối
l-ợng đã học lần lợt từ lớn đến bé?
*) Quan hệ giữa các đơn vị đo:
-Nêu mối quan hệ giữa các đơn vị đo
khối lợng liền kề?
Cho VD?
-Nêu mối quan hệ giữa các đơn vị đo
khối lợng thông dụng? Cho VD?
2.2-Ví dụ:
-GV nªu VD1: 5tÊn 132kg = tấn
-GV hớng dẫn HS cách làm và cho HS
tự lµm
2.3-Lun tËp:
+Bµi tËp 1(45): Viết các số thập phân
thích hợp vào chỗ chấm.
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-Cho HS nêu cách làm.
-Cho HS làm vào bảng con.
- GV nhận xét.
+Bài tập 2 (46): Viết các số đo sau dới
-Mi 1 HS đọc đề bài.* ( Khuyến
-Các đơn vị đo độ dài:
km, hm, dam, m, dm, cm, mm
-Mỗi đơn vị đo khối lợng gấp 10 lần đơn
vị liền sau nó và bằng 1/10 (bằng 0,1)
đơn vị liền trớc nó.
VD: 1kg = 10hg ; 1hg = 0,1kg
-HS trình bày tơng tự nh trên.
VD: 1kg = 1000g ; 1g =
0,001kg…
*VD: 5tÊn132kg = 5,132 tÊn
*Lêi gi¶i:
a) 4tÊn 562kg = 4,562tÊn
b) 3tÊn 14kg = 3,014tÊn
c) 12tÊn 6kg = 12,006tÊn
d) 500kg = 0,5tÊn
*KÕt qu¶:
<i><b>khích HS khá, giỏi làm ý b)</b></i>
-Hớng dẫn HS tìm hiểu bài toán, cách
giải
-Cho HS làm vào nháp.
-Mời 2 HS lên chữa bài.
-Cả lớp và GV nhận xét.
+Bài tập 3 (44):
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-GV hớng dẫn HS tìm cách giải.
-Cho HS làm vào vở.
-Chữa bài.
10,003kg ; 0,5kg
<i><b>HS KG b 2,5t¹ ; 3,03tạ ; 0,34tạ ; </b></i>
4,5tạ
*Bài giải:
Lng thịt cần thiết để nuôi 6…một ngày
là:
6 x 9 = 54 (kg)
Lợng thịt cần thiết để nuôi 6…30 ngày
là:
54 x 30 = 1620 (kg)
1620kg = 1,620tÊn (hay
1,62tÊn)
Đáp số: 1,62tấn.
4. Củng cố:
- Nhắc lại nội dung bài học.
- GV nhận xét giờ học.
5. Dặn dò:
<b>Tiết 4: ChÝnh t¶ (nhí </b>
<b>Bài 9: tiếng đàn ba-la-lai-ca trên sông đà</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>
- Nhớ viết lại đúng chính tả cả bài thơ Tiếng đàn ba-la-lai-ca trên sơng Đà. Trình bày
đúng các khổ thơ, dịng thơ theo thể thơ tự do.
- Làm đợc BT2 ý a/ b, hoặc BT3 ý a/ b, hoặc BT CT phơng ngữ do GV chọn.
<b>II/ Đồ dùng daỵ học:</b>
Bảng phụ để HS làm bài tập 3.
<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>
1. ổ n định tổ chức :
2 .Kiểm tra bi c.
HS thi viết tiếp sức trên bảng lớp các tiếng có chứa vần uyên, uyêt.
3. Bài mới:
a. Giới thiƯu bµi:
GV nêu mục đích, u cầu của tiết học.
b. Hớng dẫn HS nhớ – viết:
- Mời 1-2 HS đọc thuộc lòng bài thơ.
- Cho HS cả lớp nhẩm lại bi.
- GV nhắc HS chú ý những từ khó, dễ
viết sai
-Nêu nội dung chính của bài thơ?
-GV hớng dẫn HS cách trình bày bài:
+Bài gồm mấy khổ thơ?
+Trình bày các dòng thơ nh thế nào?
+Những chữ nào phải viÕt hoa?
+Viết tên đàn ba-la-lai-ca nh thế nào?
-HS tự nhớ và viết bài.
-Hết thời gian GV yêu cầu HS soát bài.
- GV thu một số bài để chấm.
-GV nhËn xÐt.
- HS theo dâi, ghi nhí, bỉ sung.
- HS nhÈm l¹i bµi.
-HS trả lời câu hỏi để nhớ cách trình
bày.
- HS viết bài.
- HS soát bài.
- HS cũn li i vở sốt lỗi
c- Hớng dẫn HS làm bài tập chính t.
* Bài tập 2 (86):
- GV gơị ý:
- GV cho HS làm bài theo nhóm 2.
- Mời đại diện 1 số nhóm trình bày.
- Cả lớp và GV nhận xét.
* Bµi tËp 3 (87): (* KhuyÕn khÝch HS
<i><b>kh¸, giái).</b></i>
- Mời 1 HS đọc đề bài.
- Cho HS thi làm theo nhóm 7 vào bảng
nhóm.
- Mời đại diện nhóm trình bày.
- Các nhóm khác nhận xét bổ sung.
a) la hÐt – nÕt na ; con la quả
na
b) Lan man mang mác ; vần thơ -
vầng trăng
* Ví dụ về lời gi¶i:
- Từ láy âm đàu l : la liệt, la lối, lả lớt…
- Từ láy vần có âm cuối ng: lang thang,
chàng màng, lống thống…
4. Cđng cè:
- GV nhËn xét giờ học.
5. Dặn dò:
-Nhắc HS về nhà luyện viết nhiều và xem lại những lỗi mình hay viết.
Ngày soạn: 02 tháng 11 năm 2009
Ngày giảng: Thứ t ngày 04 tháng 11 năm 2009
<b>THỂ DỤC</b>
<b>Bài 18: Ơn ba động tác: Vươn thở, tay, chân</b>
<b>Trò chơi: "Ai nhanh và khéo hơn”</b>
- Học trò chơi Ai nhanh và khéo . Yêu cầu nắm được cách chơi.
- Ôn 3 động tác cương thở, tay, chân của bài thể dục phát triển chung.
<b>II. Địa điểm và phương tiện.</b>
-Vệ sinh an tồn sân trường.
- Cịi và kẻ sân chơi.
<b>III. Nội dung và Phương pháp lên lớp.</b>
Nội dung Thời lượng Cách tổ chức
1. Phần mở đầu:
-Tập hợp lớp phổ biến nội dung bài
học.
-Chạy nhẹ trên địa hình tự nhiên,
100- 200m.
- Xoay các khớp.
--Trò chơi: Đứng ngồi theo hiệu
lệnh.
-Gọi HS lên thực hiện 2 động tác đã
học trong bài 16,
2. Phần cơ bản.
1)Học trò chơi: Ai nhanh và khéo
hơn.
GV nêu tên trị chơi, giới thiệu cách
chơi, sau đó tổ chức cho HS chơi thử
1-2’
2-3’
10-12’
3-4’
7-8’
6-8’
1 – 2 lần mới chơi chính thức. Sau
mỗi lần chơi thử, GV nhận xét và
giải thích thêm sao cho tất cả HS
đều nắm được cách chơi. Cho HS
chơi chính thức 3 – 5 lần theo lệnh
"Bắt đầu!" Thống nhất của giáo vien
hoặc cán sự lớp, nghĩa là tất cả các
cặp đều cùng bắt đầu chơi theo hiệu
lệnh, nhưng khi phân biệt được
thắng, thu trong từng cặp, thị cặp đó
2-3laàn
Nội dung Thời lượng Cách tổ chức
dừng lại, sau 3 – 5 lần chơi, ai có số lần
thua nhiều hơn là thua cuộc và tất cả
những em thu phải nhảy lò cò một vịng
xung quanh các bạn.
2) Ơn 3 động tác đã học.
-GV hô cho HS tập lần 1.
-Lần 2 cán sự lớp hô cho các bạn tập,
GV đi sửa sai cho từng em.
GV nêu tên động tác, sau đó vừa phân
tích kĩ thuật động tác vừa làm mẫu và
cho HS tập theo. Lần đầu nên thực hiện
chậm từng nhịp để HS nắm được phương
hướng và biên độ động tác. Lần tiếp
theo GV hô nhịp chậm cho HS tập, sau
mỗi lần tập GV nhân xét, uốn nắn sửa
động tác sau rồi mới cho HS tập tiếp.
-Chia tổ tập luyện – gv quan sát sửa
chữa sai sót của các tổ và cá nhân.
-Tập lại 3 động tác đã học.
3.Phần kết thúc.
Hát và vỗ tay theo nhịp.
-Cùng HS hệ thống bài.
1-2’
1-2’
1-2’
4-5”
<b>TiÕt 2: Toán</b>
<b>Bài 43: Viết các số đo diện tích</b>
<b>dới dạng số thập phân</b>
<b>I/ Mục tiêu: Giúp HS «n:</b>
-Quan hệ giữa một số đơn vị đo diện tích thờng dùng.
-Luyện tập viết số đo diện tích dới dạng số thập phân theo các đơn vị đo khác nhau.
<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>
2. KiÓm tra bµi cị: Cho 2 HS lµm bµi tËp 2.
3.Bµi míi:
a-Ơn lại hệ thống đơn vị đo diện tích:
+) Đơn vị đo diện tích:
-Em hãy kể tên các đơn vị đo diện tích
đã học lần lợt từ lớn đến bé?
+) Quan hệ giữa các đơn vị đo:
-Nêu mối quan hệ giữa các đơn vị đo
diện tích liền kề?Cho VD?
-Nêu mối quan hệ giữa các đơn vị diện
tích thơng dụng? Cho VD?
2.2-VÝ dơ:
-GV nªu VD1: 3m2 5dm2 = …m2
-GV híng dẫn HS cách làm và cho HS
tự làm
-GV nêu VD2: (Thùc hiƯn t¬ng tù nh
VD1)
b-Luyện tập:
*Bài tập 1(47): Viết các số thập phân
thích hợp vào chỗ chấm.
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-Cho HS nêu cách làm.
-Cho HS làm vào bảng con.
- GV nhận xét.
*Bài tập 2 (47): Viết số thập phân thích
hợp vào chỗ chấm.
-Mi 1 HS c bi.
-Hớng dẫn HS tìm hiểu bài toán, cách
giải
-Cho HS làm vào nháp.
-Mời 4 HS lên chữa bài.
-Cả lớp và GV nhận xét.
*Bài tập 3 (47): Viết số thích hợp vào
chỗ chấm.(*Khuyến khích HS khá,
<i><b>giỏi) </b></i>
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-GV hớng dẫn HS tìm cách giải.
-Cho HS làm vào vở.
-Chữa bài.
-Cỏc n v o di:
km2, hm2 (ha), dam2, m2, dm2, cm2,
mm2
-Mỗi đơn vị đo độ dài gấp 100 lần đơn vị
liền sau nó và bằng 1/100 (bằng 0,01)
đơn vị liền trớc nó.
VD: 1hm2 = 100dam2 ; 1hm2 =
001km2
-HS trình bày tơng tự nh trên.
VD: 1km2 = 10000dam2 ; 1dam2 =
0,0001km2…
5
*VD1: 3m2 5dm2 = 3 m2 = 3,05m2
100
42
*VD2: 42dm2 = m2 = 0,42m2
100
*Lêi gi¶i:
a) 56dm2 = 0,56m2
b) 17dm2 23cm2 = 17,23dm2
c) 23cm2 = 0,23dm2
d) 2cm2 5mm2 = 2,05cm2
*KÕt qu¶:
a) 0,1654ha
b) 0,5ha
c) 0,01km2
d) 0,15km2
*KÕt qu¶:
a) 534ha
b) 16m2 50dm2
c) 650ha
d) 76256m2
4 -Cđng cố:
- Nhắc lại nội dung bài, nhận xét tiết họ
5. Dặn dò: Về học bài, chuẩn bị bài sau.
<b>Tiết 3: Luyện từ và câu</b>
Bài 17: Më réng vèn tõ: Thiªn nhiªn
<b>I/ Mơc tiªu:</b>
- Tìm đợc một số từ ngữ thể hiện sự so sánh và nhân hoá trong mẩu chuyện Bầu
trời mùa thu (BT1, BT2)
- Viết đợc một đoạn văn tả cảnh đẹp quê hơng, biết dùng từ ngữ, hình ảnh so
sánh, nhân hóa khi miêu tả.
<i><b>* GDMT: Cung cấp cho HS một số hiểu biết về môi trờng thiên nhiên ở Việt Nam và </b></i>
<i><b>nớc ngồi, từ đó bồi dỡng tình cảm u q, gắn bó với mơi trờng sống.</b></i>
<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>
- Bảng nhóm.
<b>III/ Cỏc hoạt động dạy học:</b>
1. ổ n định tổ chức :
2. KiĨm tra bµi cị: HS lµm lài BT 3a, 3b của tiết LTVC trớc.
3. Dạy bµi míi:
*Bµi tËp 1:
-Mời 1 số HS đọc nối tiếp bài văn.Cả
lớp đọc thầm theo.
-Cả lớp và GV nhận xét giọng đọc, GV
sửa lỗi phát âm.
*Bµi tËp 2:
-Mêi 1 HS nêu yêu cầu.
-Cho HS làm việc theo nhóm 7 ghi kết
quả thảo luận vào bảng nhóm.
-Mi đại diện nhóm trình bày.
-Cả lớp và GV nhận xét.
*Bµi tËp 3:
-Mời 1 HS đọc yêu cầu.
-GV hớng dẫn:
+Viết một đoạn văn tả cảnh đẹp của
quê em hoặc nơi em ở.
+Cảnh đẹp đó có thể là một ngọn núi,
cỏnh ng, cong viờn,
+Chỉ cần viết đoạn văn khoảng 5 câu.
+Trong đoạn văn cần sử dụng các từ
ngữ gợi tả, gợi cảm.
+Cú th dựng mt on vn t cảnh mà
em đã viết trớc đây nhng cần thay
những từ …
-GV cho HS làm vào vở.
-Cho một số HS đọc đoạn văn.
-Cả lớp và GV nhận xét, bình chọn
đoạn văn hay nhất.
-HS đọc bài văn.
*Lời giải:
-Những từ ngữ thể hiện sự so sánh:
xanh nh mặt nớc mệt nỏi trong ao.
-Những từ ngữ thể hiện sự nhân hoá:
đ-ợc rửa mặt sau cơn ma / dịu dàng /
buồn bã / trầm ngâm nhớ tiếng hót của
bầy chim sơn ca / ghé sát mặt đất / cúi
xuống lắng nghe để tìm xem chim én
đang ở trong bụi cây hay ở nơi nào.
-HS đọc.
-HS chú ý lắng nghe GV hớng dẫn.
-HS làm vào vở.
-HS đọc đoạn văn vừa viết.
<i><b>* Hiện nay trái đất của chúng ta đang ngày một nóng lên do hiệu ứng nhà kính, do </b></i>
<i><b>chất thải của một số nhà máy cơng nghiệp lớn của nớc ta và của nớc ngồi trái đất </b></i>
<i><b>của chúng ta đang đứng trớc nguy cơ bị ô nhiễm nặng . Vậy để giảm bớt nguy cơ ơ </b></i>
<i><b>nhiễm mơi trờng thì chúng ta cần phải lam gỡ?</b></i>
4. Củng cố:
- Nhắc lại nội dung bài học.
-GV nhận xét giờ học.
5. Dặn dò:
-Dn HS vit thêm vào vở những từ ngữ tìm đợc, chuẩn bị bài sau.
<b>TiÕt 4: kĨ chun</b>
<b>KỂ CHUYỆN ĐƯỢC CHỨNG KIẾN HOẶC THAM GIA.</b>
<i>Đề bài:Kể chuyện về một lần em được đi thăm cảnh đẹp ở địa phương em hoặc ở nơi</i>
<i>khác.</i>
<b>I.Mục đích yêu cầu:</b>
- Biết nghe và nhận xét lời kể của bạn.
- Giáo dục HS lòng yêu quê hương đất nước.
<b>II.Đồ dùng dạy học: GV : Bảng phụ viết gợi ý 2 ; tiêu chí đánh giá.</b>
HS : Sưu tầm tranh, ảnh về một số cảnh đẹp.
<b>III.Hoạt động dạy học:</b>
<b>1. ổn định tổ chức:</b>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ : ( 3 phút ). </b></i>Gọi 2 HS kể lại câu chuyện nói về quan hệ giữa con
người với thiên nhiên. GV nhận xét.
<i><b>3. Dạy bài mới : ( 37 phút )</b></i>
<i><b>a.Giới thiệu bài : Trực tiếp.</b></i>
<i><b>b.Hướng dẫn HS nắm yêu cầu của đề bài.</b></i>
- Gọi 1 HS đọc đề bài
- GV gạch chân các từ : một lần, đi thăm cảnh đẹpở địa phương em.
- HS nối tiếp nhau đọc gợi ý 1, 2 trong SGK.
- GV gắn bảng phụ lên bảng gợi ý 2b.
- Kể diễn biến câu chuyện:
+ Em chuẩn bị đi thăm cảnh đẹp ra sao ? Dọc đường đi, em có những cảm giác gì thích
thú ?
+ Cảnh đẹp nơi em đến có những gì nổi bật ? Sự việc nào xảy ra làm em thích thú hoặc
gây ấn tượng khó qn?
+ Cuộc đi thăm kết thúc vào lúc nào ? Em có những suy nghĩ gì đáng nhớ về cảnh đẹp
đó ?
- GV kiểm tra sự chuẩn bị cho nội dung tiết học của HS.
- Một số HS giới thiệu câu chuyện sẽ kể.
<i><b>c. Học sinh thực hành kể chuyện.</b></i>
* Học sinh kể theo cặp. GV đến từng nhóm, nghe HS kể, hướng dẫn, góp ý Mỗi em kể
xong có thể trả lời câu hỏi của các bạn về chuyến đi.
* Học sinh thi kể chuyện trước lớp. HS nhận xét cách kể về dùng từ và đặt câu. ( GV
gắn bang tiêu chí đánh giá).
- GV nhận xét cách kể của HS . Cả lớp bình chọn câu chuyện hay, tuyên dương.
<i><b>4.Củng cố:</b></i>
- Nhắc lại nội dung của câu chuyện.
- Nhận xét tiết học.
<i><b>5. Dặn dò : </b></i>
- Dặn HS về nh kà ể lại câu chuyện. Chuẩn bị cho giờ sau.
<b>TuÇn 10</b>
Ngày soạn: 08 tháng 11 năm 2009
Ngày giảng: Thứ ba ngày 10 tháng 11 năm 2009
<b>Tiết 1: THỂ DỤC</b>
-Ơn tập 3 động tác vươn thở và tay của bài thể dục phát triển chung. Yêu cầu thực
hiện tương đối đúng động tác.
-Học động tác vặn mình bài thể dục phát triển chung. Yêu cầu thực hiện tương đối
đúng động tác.
-Trò chơi: "Ai nhanh và khéo hơn” Yêu cầu HS chơi nhiệt tình , chủ động.
<b>II. Địa điểm và phương tiện.</b>
-Vệ sinh an tồn sân trường.
- Cịi và kẻ sân chơi.
<b>III. Nội dung và Phương pháp lên lớp.</b>
Nội dung Thời lượng Cách tổ chức
1. Phần mở đầu:
-Tập hợp lớp phổ biến nội dung bài học.
-Trò chơi: Tự chọn.
-Chạy nhẹ trên địa hình tự nhiên,
100-200m.
- Xoay các khớp.
-Gọi HS lên thực hiện 3 động tác đã học
trong bài .
2. Phần cơ bản.
a)Ơn tập 3 động tác đã học.
-GV hô cho HS tập lần 1.
-Lần 2 cán sự lớp hô cho các bạn tập, GV
đi sửa sai cho từng em.
b) Học động tác: Vặn mình
GV nêu tên động tác, sau đó vừa phân tích
kĩ thuật động tác vừa làm mẫu và cho HS
tập theo. Lần đầu nên thực hiện chậm từng
nhịp để HS nắm được phương hướng và
biên độ động tác. Lần tiếp theo GV hô nhịp
chậm cho HS tập, sau mỗi lần tập GV nhân
xét, uốn nắn sửa động tác sau rồi mới cho
HS tập tiếp.
-Chia tổ tập luyện – gv quan sát sửa chữa
sai sót của các tổ và cá nhân.
-Tập lại 4 động tác đã học.
c)Trị chơi vận động:
Trò chơi: “Ai nhanh và khéo hơn”.
Nêu tên trò chơi, giải thích cách chơi và
luật chơi.
-u cầu 1 nhóm làm mẫu và sau đó cho
từng tổ chơi thử.
1-2’
2-3’
10-12’
3-4’
7-8’
6-8’
2-3lần
1-2’
1-2’
1-2’
Cả lớp thi đua chơi.
-Nhận xét – đánh giá biểu dương những
đội thắng cuộc.
3. Phần kết thúc.
Hát và vỗ tay theo nhịp.
-Cùng HS hệ thống bài.
-Nhận xét đánh giá kết quả giờ học giao
bài tập về nhà.
<b>TiÕt 2: To¸n </b>
<b>KiĨm tra gi÷a häc kì I</b>
<b>I </b><b>Mục tiêu: Kiểm tra học sinh về:</b>
- Vit số thập phân; giá trị theo vị trí của chữ số trong số thập phân
- So sánh số thập phân, đổi đơn vị đo diện tích.
- Giải bài tốn có liên quan đến: rút về đơn vị hoặc tìm tỉ số.
<b>II </b>–<b>Hoạt động dạy học:</b>
1. ổ n định tổ chức :
2. Kiểm tra bài cũ:
- KiÓm tra sù chuẩn bị bài của HS.
3. Bài mới:
a) Giới thiệu bài
b) Giáo viên phát phiếu học tập:
Trờng:
Lớp:
Họ và tên:
<b>Đề kiểm tra môn Toán</b>
<b>Điểm</b> <b>Lời phê của giáo viên</b>
Hóy khoanh vo trớc câu trả lời đúng:
1. Sè: “hai m¬i mèt phÈy tám mơi sáu viết là:
A: 201,806 B: 21,806 C: 21,86 D: 201,86
2. Viết 7/10 dới dạng số thập phân ta đợc:
A: 7,0 B: 70,0 C: 0,07 D: 0,7
3. Sè lín nhất trong các số: 6,97; 7,99; 6,79; 7,9 là:
A: 6,97 B: 7,99 C: 6,79 D: 7,9
4. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm trong 7dm24cm2 = ... cm2 là:
A: 74 B: 704 C: 740 D: 7400
5. Một khu rừng hình chữ nhật có kích thớc ghi trên hình vẽ. Diện tích của khu
rừng đó là:
A: 13,05ha
B: 1,35km2
C: 13,5ha
D: 0,135km2
6. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a) 9m34cm = ... m b) 56ha = ... km2
7. Mua 15 quyển sách Toán 5 hết 135 000 đồng. Hỏi mua 45 quyn sỏch Toỏn 5
ht bao nhiờu tin?
Đánh giá:
450m
- Khoanh đúng các chữ cái đợc 5 điểm: (mỗi chữ cái đúng đợc 1 điểm)
- Viết đúng kết quả vào 2 chỗ chấm ý 6 đợc 1 điểm (mỗi ý đúng đợc 0,5 điểm).
- Làm đúng bài 7 cho 4 điểm.
4. Cđng cè:
- Thu bµi.
- NhËn xÐt tiÕt học.
5. Dặn dò:
- Về học bài, chuẩn bị bài sau.
<b>Tiết 3: Chính tả</b>
<b>$10: Ôn tập giữa học kì I (tiết 2)</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>
- Mc đọc yêu cầu về kĩ năng đọc nh ở tiết 1
- Nghe viết đúng đoạn văn Nỗi niềm giữ nớc giữ rừng.Tốc độ khoảng 95 chữ trong 15
phút, không mc quỏ 5 li.
<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>
- Phiu vit tên từng bài tập đọc và HTL ( nh tiết 1).
<b>III/ Các hoạt động dạy học: </b>
1. ổ n định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra việc chuẩn bị bài của HS.
3. Bài mới:
a. Giíi thiƯu bµi:
GV nêu mục đích yêu cầu của tiết học.
b. Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng( khoảng 7 HS):
-Từng HS lên bốc thăm chọn bài (sau khi bốc thăm đợc xem lại bài khoảng 1-2
phút).
-HS đọc trong SGK (hoặc đọc thuộc lòng) 1 đoạn hoặc cả bài theo chỉ định trong
phiếu.
-GV đặt 1 câu hỏi về đoạn, bài vừa đọc, HS trả lời.
-GV cho ®iĨm theo híng dÉn cđa Vơ Gi¸o dơc TiĨu häc.
-HS nào đọc khơng đạt yêu cầu, GV cho các em về nhà luyện đọc để kiểm tra lại
trong tiết học sau.
c. Nghe-viÕt chính tả bài: Nỗi niềm giữ nớc giữ rừng
- Cho HS đọc thầm lại bài.
-Cho HS hiĨu nghĩa các từ : cầm trịch,
canh cánh, cơ man
- Nêu nội dung đoạn văn?
- GV c nhng t khú, dễ viết sai cho
HS viết bảng con: cầm trịch, canh cánh,
cơ man đỏ lừ, ngợc…
- Em hãy nêu cách trình bày bài?
- GV đọc từng câu (ý) cho HS viết.
- GV đọc lại toàn bài.
- GV thu một số bài để chấm.
-GV nhận xét chung.
- HS theo dâi SGK.
-Thể hiện nỗi niềm trăn trở, băn khoăn
về trách nhiệm của con ngời đối với
việc bảo vệ rừng và giữ gìn nguồn nớc.
- HS viết bảng con.
- HS viết bài.
- HS soát bài.
- GV nhận xét giờ học tiết học.
5. Dặn dò:
- Dn nhng HS cha kiểm tra tâp đọc , HTL hoặc kiểm tra cha đạt yêu cầu về nhà
tiếp đọc.
<b>TiÕt 4: KÜ thuËt </b>
<b>I/ Mục tiêu.</b>
HS cần phải :
- Biết cách bày, dọn bữa ăn ở gia đình.
- Biết liên hệ với việc bày, dọn bữa ăn trong gia đình.
- Có ý thức giúp gia đình bày,dọn trớc và sau bữa ăn.
<b>II/ Đồ dùng dạy học.</b>
- Tranh ảnh một số kiểu bày món ăn tên mâm hoặc trên bàn ở các gia đình thanhf phố và
nơng thơn.
- Phiếu đánh giá kết quả học tập của HS.
III/ Các hoạt ng dy hc ch yu.
Giáo viên Học sinh PT
1/ n định tổ chức :
2/ Kiểm tra bài cũ:
* Hoạt động 1: Tìm hiểu cách bày món ăn
và dụngk cụ ăn uống trớc bữa ăn.
- Yêu cầu HS quan sát hình 1,đọc nội
dung SGK nêumục đích của việc bày dọn
món ăn,dụng cụ ăn uống trớc bữa ăn.
- Yêu cầu HS nêu cách sắp xếp các món
ăn dụng cụ ăn uống trớc bữa ăn ở gia đình
em?
- Nªu yªu cầu của việc bày dọn trớc bữa
ăn.
- GV túm tắt nội dung chính của hoạt
động 1:
* Hoạt động 2: Cách thu dọn sau bữa ăn:
- Mục đích của việc thu dọn thau bữa ăn
là gì?
- Bữa ăn đợc thu dọn khi nào?
- Nêu cách thu dọn sau bữa ăn
- GV tóm tắt nội dung chính của hoạt
động 2:
4/ Cđng cè:
- Nêu mục đích của việc bày dọn bữa ăn?
- Nhận xét tiết học.
5/ Dặn dò:
- Về học bài,chuẩn bị bài sau.
- HS nờu cách luộc rau.
- HSnhận xét đánh giá.
- HS lµm việc theo nhóm
- Đại diện nhóm báo cáo kết quả thảo
luận của nhóm
- Nhóm khác nhận xét bổ sung.
- HS thảo luận theo cặp và trình bày
- Nhận xét bổ sung.
- HS trình bày.
- HS thảo nluận và trình bày
- HS nhận xét, bổ sung:
- Ngay sau khi mọi ngời ăn song
- HS trình bày HS nhận xét bổ sung.
- Yêu cầu HS nhắc lại.
- HS tóm tắt lại nội dung bài.
Ngày soạn: 09 tháng 11 năm 2009
Ngày giảng: Thứ t ngày 11 tháng 11 năm 2009
<b>TIT 1: THỂ DỤC</b>
<b>Bài 20: Trò chơi "Chạy theo số"</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>
- Trị chơi: Chạy theo số . u cầu nắm được cách chơi.
- Ôn 4 động tác vươn thở, tay, chân, vặn mình của bài thể dục phát triển chung.
<b>II. Địa điểm và phương tiện.</b>
- Địa điểm: Trên sân trường, vệ sinh, an tồn tập luyện.
-Cịi và một số dụng cụ khác.
<b>III. Nội dung và Phương pháp lên lớp.</b>
Nội dung Thời lượng Cách tổ chức
1. Phần mở đầu:
-Tập hợp lớp phổ biến nội dung bài học.
-Tập bài thể dục phát triển chung 2 x 8
nhịp.
-Trò chơi: Đúng ngồi theo hiệu lệnh
-Chạy theo hàng dọc xung quanh sân tập.
-Gọi một số HS lên để kiểm tra bài cũ.
a)Ơn tập 4 động tác đã học.
-GV hơ cho HS tập lần 1.
-Lần 2 cán sự lớp hô cho các bạn tập, GV
đi sửa sai cho từng em.
-Chia tổ tập luyện – gv quan sát sửa chữa
sai sót của các tổ và cá nhân.
-Tập lại 4 động tác đã học.
b)Trị chơi vận động:
Trò chơi: Chạy nhanh theo số.
Nêu tên trò chơi, giải thích cách chơi và
luật chơi.
-u cầu 1 nhóm làm mẫu và sau đó cho
từng tổ chơi thử.
Cả lớp thi đua chơi.
-Nhận xét – đánh giá biểu dương những
đội thắng cuộc.
3. Phần kết thúc.
Chạy chậm thả lỏng tích cực hít thở sâu.
Nhận xét giờ học.
-Giao bài tập về nhà cho HS.
2’
2- 3’
2 – 3 laàn
10 – 15’
8’
5’
2 – 3’
1’
1’
<b>TiÕt 2: Toán</b>
<b>$48: cộng hai Số thập phân </b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>
Giúp HS:
-BiÕt thùc hiƯn phÐp céng hai sè thËp ph©n.
-Biết giải bài toán với phép cộng các số thập phân.
<b>II/ Các hoạt động dạy học:</b>
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới:
a. Giíi thiƯu bµi:
b. KiÕn thøc:
* VÝ dơ 1:
-GV nªu vÝ dơ:
1,84 + 2,45 = ? (m)
-Cho HS đổi các đơn vị ra cm sau đó
thực hiện phép cộng.
-GV híng dÉn HS thùc hiƯn phÐp céng
hai sè thËp phân: Đặt tính rồi tính.
1,84
2,45
4,29 (m)
-Cho HS nêu lại cách cộng hai số thập
phân 1,84 và 2,45.
* Ví dụ 2:
-GV nêu ví dụ, hớng dẫn HS làm vào
bảng con.
-GV nhận xét, ghi bảng.
-Cho 2-3 HS nêu lại cách làm.
* Nhận xét:
-Muốn cộng hai số thập phân ta làm thế
nào?
-Cho HS nối tiếp nhau đọc phần nhận
-HS đổi ra đơn vị cm sau đó thực hiện phép
cộng ra nháp.
-HS nªu.
-HS thực hiện đặt tính rồi tính:
15,9
8,75
24,65
-HS nªu.
-HS đọc phần nhận xét: SGK-Tr.50
*Luyện tập:
*Bµi tËp 1 (50): TÝnh: (*KhuyÕn khÝch
<i><b>HS KG lµm ý c, d)</b></i>
-Mêi 1 HS nêu yêu cầu.
-Cho HS nêu cách làm.
-Cho HS làm vào bảng con.
-GV nhận xét.
*Bài tập 2 (50): Đặt tính råi tÝnh:
<i><b>(*KhuyÕn khÝch HS KG lµm ý c)</b></i>
-Mêi 1 HS nêu yêu cầu.
-Cho HS nêu cách làm.
*Bài tập 3 (50):
-Mi 1 HS c bi.
-Hớng dẫn HS tìm hiểu bài toán.
-Cho HS làm vào vở.
-Mời HS lên bảng chữa bài.
-Cả lớp và giáo viên nhận xét.
*Kết quả:
a) 82,5 b) 23,44
c) 324,99 d) 1,863
*KÕt qu¶:
a) 17,4
b) 44,57
c) 93,018
*Bài giải:
Tiến cân nặng là:
32,6 + 4,8 = 37,4 ( kg )
Đáp số: 37,4 kg
4. Củng cố:
- HS nhắc lại cách cộng hai số thập phân.
- Nhận xét tiết học.
5. Dặn dò: - Về học.
<b>Tiết 3: Luyện từ và câu</b>
<b>I/ Mơc tiªu:</b>
- Mức độ u cầu về kĩ năng đọc nh ở tiết 1
- Tìm và ghi lại những chi tiết mà HS thích nhất trong các bài văn miêu t ó hc
(BT2).
<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>
- Phiu vit tên từng bài tập đọc và HTL ( nh tiết 1).
<b>III/ Các hoạt động dạy học: </b>
1.ổ n định tổ chức :
2. Kiểm tra bài cũ:
GV nêu mục đích yêu cầu của tiết học.
3. Bài mới:
a) Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng( khoảng 7 HS):
-Từng HS lên bốc thăm chọn bài (sau khi bốc thăm đợc xem lại bài khoảng 1-2
-HS đọc trong SGK (hoặc đọc thuộc lòng) 1 đoạn hoặc cả bài theo chỉ định trong
phiếu.
-GV đặt 1 câu hỏi về đoạn, bài vừa đọc, HS tr li.
-GV cho điểm theo hớng dẫn của Vụ Giáo dơc TiĨu häc.
-HS nào đọc khơng đạt u cầu, GV cho các em về nhà luyện đọc để kiểm tra lại
trong tiết học sau.
b) Bµi tËp 2:
-Mời 1 HS đọc yêu cầu.
-Từ tuần 1 đến giờ các em đã đợc học
những bài tập đọc nào là văn miêu tả?
-GV ghi lên bảng tên 4 bài văn:
+Quang cảnh làng mạc ngày mùa.
+Một chuyên gia máy xúc.
+Kì diệu rừng xanh.
+Đất Cà Mau.
-Cho HS làm việc cá nhân theo gợi ý:
+Mỗi em chọn và đọc ít nhất một bài
văn.
+Ghi lại những chi tiết em thích nhất
trong bài, giải thích tại sao em thích.
-Cho HS nối tiếp nhau nói chi tiết mình
thích trong mỗi bài văn, giải thích lý do
tại sao mình thích
-C lp v GV nhận xét, khen ngợi
những HS tìm đợc chi tiết hay , giải
thích đợc lý do mình thích.
-HS đọc.
-HS suy nghĩ và trả lời.
-HS làm việc cá nhân theo híng dÉn
cđa GV.
<i><b> (* Khun khÝch HS KG nªu cảm </b></i>
<i><b>nhận về chi tiết mà mình thích).</b></i>
-HS nối tiếp nhau trình bày.
-HS khác nhận xét.
4. Củng cố:
- Nhắc lại nội dung tiết học.
- Nhận xét tiết học.
5. Dặn dò:
- Mỗi em tự ôn lại từ ngữ đã học trong các chủ điểm để chuẩn bị cho tiết học sau.
<b>TiÕt 4: Kể chuyện</b>
<b>$10: Ôn tập giữa học kì I ( tiết 4)</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>
- Lập đợc bảng từ ngữ (danh từ, động từ, tính từ,thành ngữ, tục ngữ) gắn với các
chủ điểm đã học trong 9 tuần đầu lớp 5.
-- Tìm từ đồng nghĩa, trái nghĩa theo yêu cầu của BT2.
<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới:
a) Giíi thiƯu bµi:
GV nêu mục đích yêu cầu của tiết học.
b) Bài tập 1:
-Mêi 1 HS nªu yªu cầu.
-GV hớng dẫn HS nắm vững
yêu cầu của bài tËp
-HS suy nghÜ, lµm viƯc theo
nhãm 4
-Mời đại diện mt s nhúm
trỡnh by.
-Cả lớp và GV nhận xét.
-Cho 1-2 HS đọc tồn bộ các từ
ngữ vừa tìm đợc
c) Bµi tËp 2:
*Ví dụ về lời giải:
VN-Tổ
quốc em Cánh chimhoà bình Con ngêi víi thiªn
nhiªn
Danh
từ Tổ quốc, đất nớc,
giang sơn,
…
Hồ bình,
trái đất,
mặt đất,…
Bầu trời,
biển cả,
sơng ngịi,
…
Động
từ,
tính
Bao la, vời
vợi, mênh
mông, bát
ngát,…
Thành
ngữ,
Tục
ngữ.
Quê cha
đất tổ, non
xanh nớc
biếc,...
Bốn biển
một nhà,
chia ngọt
sẻ bùi,…
Lên thác
xuống
ghềnh, cày
-Mêi 1 HS nêu yêu cầu.
-GV hớng dẫn HS nắm vững
yêu cầu của bài tập
-GV cho HS thi làm việc
theo nhóm 7 vào bảng nhóm
-Đại diện nhóm mang bảng
nhóm lên trình bày kết quả
thảo luận.
-Cả lớp và GV nhËn xÐt.
-GV KL nhãm th¾ng cuéc.
Bảo vệ Bình
yên Đoàn kết Bạn bè Mênh mông
Từ
ng
ngha
Giữ gìn,
gỡn gi Bỡnh yờn,
bỡnh
- Nhắc lại néi dung tiÕt häc.
- NhËn xÐt tiÕt häc.
5. DỈn dß:
-Mỗi em về tự ơn lại từ ngữ đã học trong cỏc ch im.
<b>Tuần 11</b>
Ngày soạn: 15 tháng 11 năm 2009
- Biết cách thực hiện động tác vươn thở, tay, chân, vặn mình và động tác toan thân của
bài thể dục phát triển chung.
- Biết cách chơi và tham gia chơi được.
<b>II. Địa điểm và phương tiện:</b>
- Địa điểm: Trên sân trường, vệ sinh, an tồn tập luyện.
-Cịi và một số dụng cụ khác.
<b>III. Nội dung và Phương pháp lên lớp:</b>
Nội dung Thời lượng Cách tổ chức
1. Phần mở đầu:
-Tập hợp lớp phổ biến nội dung bài học.
-Tập bài thể dục phát triển chung 2 x 8
nhịp.
-Trò chơi: Đúng ngồi theo hiệu lệnh
-Chạy theo hàng dọc xung quanh sân tập.
-Gọi một số HS lên để kiểm tra bài cũ.
2. Phần cơ bản.
a) Học động tác: Toàn thân.
GV nêu tên động tác, sau đó vừa phân
tích kĩ thuật động tác vừa làm mẫu và
b)Ôn tập 4 động tác đã học.
-GV hô cho HS tập lần 1.
-Lần 2 cán sự lớp hô cho các bạn tập, GV
đi sửa sai cho từng em.
-Chia tổ tập luyện – gv quan sát sửa chữa
sai sót của các tổ và cá nhân.
-Tập lại 4 động tác đã học.
c)Trị chơi vận động:
Trò chơi: Chạy nhanh theo số.
Nêu tên trò chơi, giải thích cách chơi và
luật chơi.
-u cầu 1 nhóm làm mẫu và sau đó cho
từng tổ chơi thử.
2’
2- 3’
2 – 3 laàn
10 – 15’
8’
5’
2 – 3’
1’
1’
Cả lớp thi đua chơi.
-Nhận xét – đánh giá biểu dương những
đội thắng cuộc.
3. Phần kết thúc.
Chạy chậm thả lỏng tích cực hít thở sâu.
GV cùng HS hệ thống bài.
Nhận xét giờ học.
-Giao bài tập về nhà cho HS.
<b>TiÕt 2: Toán</b>
<b>Bài 52: trừ hai Số thập phân </b>
<b>I/ Mục tiêu: Giúp HS: </b>
-Bit thc hiện phép trừ hai số thập phân, vận dụng kĩ năng đó trong giải bài tốn
có nội dung thực tế.
<b>II/ Các hoạt động dạy học:</b>
1. ổ n định tổ chức :
2. KiĨm tra bµi cị:
3.Bµi míi:
a) VÝ dơ 1:
-GV nªu vÝ dơ:
4,29 – 1,84 = ? (m)
-Cho HS đổi các đơn vị ra cm sau đó
thực hiện phép trừ.
-GV híng dÉn HS thùc hiƯn phÐp trõ
hai sè thËp ph©n: §Ỉt tÝnh råi tÝnh.
4,29
- 1,84
2,45 (m)
-Cho HS nªu lại cách trừ hai số thập
phân : 4,29 trừ 1,84.
b) VÝ dơ 2:
-GV nªu vÝ dơ, híng dÉn HS làm vào
bảng con.
-GV nhận xét, ghi bảng.
-Cho 2-3 HS nêu lại cách làm.
c) Nhận xét:
-Muốn trừ hai số thập phân ta làm thế
nào?
-Cho HS ni tip nhau c phần nhận
xét.
-HS đổi ra đơn vị cm sau đó thực hiện phép
trừ ra nháp.
-HS nªu.
-HS thực hiện đặt tính rồi tính:
45,8
-19,26
26,54
-HS nªu.
-HS đọc phần nhận xét: SGK-Tr.53
d Luyện tập:
*Bµi tËp 1 (54): TÝnh: (*KhuyÕn khÝch HS
<i><b>KG lµm ý c)</b></i>
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-Cho HS nêu cách làm.
-Cho HS làm vào bảng con.
-GV nhận xét.
*Bài tập 2 (54): Đặt tính rồi tính:
<i><b>(*Khuyến khích HS KG làm ý c)</b></i>
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-Cho HS nêu cách làm.
-Cho HS làm vào nháp.
-Chữa bài.
*Bài tập 3 (54):
*Kết quả:
a) 42,7
b) 37,46
c) 31,554
*Kết quả:
a) 41,7
b) 4,34
c) 61,15
*Bài giải:
-Mời 1 HS đọc đề bài.
-Híng dÉn HS t×m hiĨu bài toán.
-Cho HS làm vào vở.
-Mời 2 HS lên bảng chữa bài theo 2
cách.
-Cả lớp và giáo viên nhận xÐt.
10,5 +8 = 18,25 (kg)
Số kg đờng còn lại trong thùng
28,75 – 18,5 = 10,25 (kg)
Đáp số: 10,25kg
4.Củng cố:
- Nhắc lại nội dung bài học.
- GV nhận xét giờ học
5. Dặn dò:
- Về học bài, chuẩn bị bài sau.
<b>Tiết 3: chính tả: nghe - viết</b>
<b>bài 11: Luật bảo vệ môi trờng</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Nghe- vit đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức văn bản luật.
- Làm đợc bài tập 2 a/ b, hoặc BT3 a/ b, hoặc BT CT phơng ngữ do GV soạn.
<i><b>* BVMT: Nâng cao nhận thức và trách nhiệm của HS v BVMT.</b></i>
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- th ch ghi các tiếng: lắm/nắm; lấm/nấm; lơng/ nơng; lửa/nửa;
III. Các hoạt động dạy học:
1. ổ n định tổ chức :
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt ng hc</b>
<b>a. giới thiệu bài</b>
Tiết chính tả hôm nay chúng ta cùng nghe-viết
điều 3 khoản 3 trong luật bảo vệ môi trờng.
<b>b. Hớng dẫn nghe-viết chính tả</b>
<b>*) Trao i v nội dung bài viết</b>
- Gọi HS đọc đoạn viết
H: §iỊu 3 khoản 3 trong luật bảo vệ môi trừng
có nội dung g×?
<b>b) híng dÉn viÕt tõ khã:</b>
- HS đọc đoạn viết
+ Nói về hoạt động bảo vệ mơi trờng ,
giải thích thế nào là hoạt động bảo vệ
mơi trng.
<b>Hot ng dy</b> <b>Hot ng hc</b>
- Yêu cầu HS tìm các tiếng khó dễ lẫn
khi viết chính tả
- Yờu cu HS viết các từ vừa tìm đợc
<b>c) Viết chính tả</b>
- GV đọc chậm HS viết bài
<b>d) Soát lỗi, chấm bài .</b>
<i><b>* Mỗi ngời dân cần phải có ý thức và</b></i>
<i><b>trách nhiệm nh thế nào đối với mơi </b></i>
<i><b>tr-ờng?</b></i>
- HS nªu: môi trờng, phòng ngừa, ứng phó, suy
thoái, tiết kiệm, thiên nhiên
<b>3. Hớng dẫn làm bài chính tả</b>
<b>Bài 2</b>
- Gọi HS đọc yêu cầu- HS làm bài
- Gọi HS lên làm trên bảng lớp
- Nhận xét KL
- HS đọc yêu cầu bài
- 4 HS lên làm
l¾m- n¾m lấm- nấm lơng- nơng lửa- nửa
Thích lắm- nắm
cơm; quá
lắm-nắm tay; lắm
điều-cơm nắm; lắm
lời-nắm tóc
lm tm- cỏi nm;
nm rơm; lấm
bùn- nấm đất, lấm
mực- nấm đầu.
l¬ng thiƯn- nơnbg rẫy;
lơng tâm- vạt nơng;
ơng thực- nơng tay;
l-ờn bổng- nơng dâu
t la- mt nửa; nửa
vời- lửa đạn; nửab
đời-lửa binh; ..
Bµi 3
- gọi HS đọc yêu cầu bài tập
- Tæ chøc HS thi tìm từ láy theo nhóm
- Nhn xột cỏc từ đúng phần b tổ chức tơng tự
<b>3. Củng cố:</b>
- Nhắc lại nội dung bài.
<b> - Nhận xét tiết học</b>
<b>5. Dặn dò:Về học bài, chuẩn bị bài sau</b>
- HS c
TiÕt 4: Kĩ thuật
<b>I/ Mục tiêu.</b>
HS cần phải:
- Nờu c tỏc dng ca vic rửa sạch dụng cụ nấu ăn và ăn uống trong gia đình .
- Biết cách rửa sạch dụng cụ nấu ăn và ăn uống trong gia đình .
- Biết liên hệ với việc rửa dụng cụ nấu ăn và ăn uống trong gia đình.
<b>II/ Đồ dùng dạy học.</b>
-Mét sèi bát đua và dụng cụ ,nớc rửa bát (chén) .
- Tranh ảnh minh hoạ theo nội dung SGK .
- Phiu đánh giá kết quả học tập của HS .
III/ Các hot ng dy hc ch yu.
Giáo viên Học sinh PT
1. ổ n định tổ chức :
2. Kiểm tra bi c.
3. Bi mi.
a)Giới thiệu bài.
b)Bài giảng :
* Hot ng 1 : Tìm hiểu mục đích ,tác
dụng của việc rửa dụng cụ nấu ăn và ăn
uống .
- Yªu cầu HS nêu các dụng cụ ăn uống
thờng dùng?
- Yêu cầu HS đọc mục 1SGK
- Nêu tác dụng của việc rửa dụng cụ
nấu ,bát đũa sau bữa ăn?
- GV tãm l¹i néi dung kiÕn thøc cđa ho¹t
- Kiểm tra đồ dùng học tập của HS
- HS nối tiếp nhau kể tên các dụng cụ .
- HS nhËn xÐt bæ sung:
- HS thÈo luËn theo cỈp
động 1
* Néi dung 2 : Cách rửa sạch dụng cụ nấu
ăn và ăn uống .
- GV gọi HS mô tả cách rửa dụng cụ nấu
ăn và ăn uống sau bữa ăn ở ga đình.
- Yêu cầu HS quan sát hình , đọc mục 2
- GV híng dÉn HS rưa dơng cơ nấu ăn và
ăn uống nh nội dung SGK
- GV thực hiện thao tác mẫu
- Nhận xét đánh giá
4. Củng cố :
- Nêu lại nội dung bài .
5. Dặn dò : về học bài chuẩn bị bài sau .
- HS nối tiếp nhau trình bày.
- HS nhận xét bổ sung.
- HS quan sát theo dõi.
- HS lên bảng thực hiện
Ngày soạn: 16 tháng 11 năm 2009
Ngày giảng: Thứ t ngày 18 tháng 11 năm 2009
Tiết 1: THỂ DỤC
<b>Bài 22: Ơn 5 động tác đã học.</b>
<b>Trò chơi: Chạy nhanh theo số</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>
- Ôn tập các động tác: Vươn thở, tay, chân, vặn mình và tồn thân của bài thể dục
-Trß chơi: Chạy nhanh theo số . Yêu cầu biết cách chơi và tham gia chơi được trị chơi.
<b>II. Địa điểm và phương tiện.</b>
- Địa điểm: Trên sân trường, vệ sinh, an tồn tập luyện.
-Cịi và một số dụng cụ khác.
<b>III. Nội dung và Phương pháp lên lớp.</b>
Nội dung Thời lượng Cách tổ chức
1. Phần mở đầu:
-Tập hợp lớp phổ biến nội
dung bài học.
-Tập bài thể dục phát triển
chung 2 x 8 nhịp.
-Trị chơi: Đúng ngồi theo
hiệu lệnh
-Chạy theo hàng dọc xung
quanh sân tập.
-Gọi một số HS lên để
kiểm tra bài cũ.
2. Phần cơ bản.
a)Ơn tập 5 động tác đã
học.
-GV hô cho HS tập lần 1.
2’
2- 3’
2 – 3 laàn
10 – 15’
-Lần 2 cán sự lớp hô cho
các bạn tập, GV đi sửa sai
cho từng em.
-Chia tổ tập luyện – gv
quan sát sửa chữa sai sót
của các tổ và cá nhân.
-Tập lại 4 động tác đã học.
b)Trò chơi vận động:
Trò chơi: Chạy nhanh theo
số.
Nêu tên trò chơi, giải
thích cách chơi và luật
chơi.
-u cầu 1 nhóm làm mẫu
và sau đó cho
từng tổ chơi thử.
Cả lớp thi đua chơi.
8’
5’
Nội dung Thời lượng Cách tổ chức
-Nhận xét – đánh giá biểu
dương những đội thắng
cuộc.
3. Phần kết thúc.
Chạy chậm thả lỏng tích
cực hít thở sâu.
GV cùng HS hệ thống bài.
Nhận xét giờ học.
-Giao bài tập về nhà cho
HS.
5’
2 – 3’
3-4’
<b>Tiết 3: Toán</b>
<b>Bài 53: Lun tËp</b>
<b>I/ Mơc tiªu:</b>
Gióp HS biÕt:
- Trõ hai sè thập phân.
-Tìm một thành phần cha biết của phép cộng, phép trừ các số thập phân.
-Cách trừ một số cho mét tæng.
<b>II/ Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
1. ổn nh t chc:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Nêu cách trừ hai số thập phân?
3.Bài mới:
a) Giới thiệu bài:
GV nờu mc đích, yêu cầu của tiết học.
b) Luyện tập:
*Bài tập 1 (54): Đặt tính ròi tính
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-Cho HS nêu cách làm.
-Cho HS làm vào bảng con.
- GV nhận xét.
*Bài tập 2 (54): Tìm x: (*KhuyÕn khÝch HS KG lµm
<i><b>ý b/ d)</b></i>
-Mời 1 HS đọc đề bài.
-Hớng dẫn HS tìm x.
-Cho HS làm vào nhỏp.
-Mời 4 HS lên chữa bài, nêu cách tìm thành phần cha
biết.
-HS khác nhận xét, bổ sung.
-GV nhận xét.
*Kết qu¶:
a) 38,81
b) 43,73
c) 44,24
d) 47,55
*KÕt qu¶:
a) x = 4,35
b) x = 3,34
c) x = 9,5
d) x = 5,4
*Bµi tËp 3 (54):
-Mời 1 HS đọc yêu cầu.
-Cho HS trao đổi nhóm 2 để tỡm cỏch
gii.
-Cho HS làm vào vở.
-Mời 2 HS lên bảng chữa bài.
-Cả lớp và GV nhận xét.
*Bài tập 4 (54): (*KhuyÕn khÝch HS
<i><b>KG lµm ý b)</b></i>
-Mêi 1 HS nêu yêu cầu.
-GV hớng dẫn HS tìm giá trị của biểu
thức.
-Cho HS làm ra nháp.
-Mời 2 HS lên bảng chữa bài.
-Các HS khác nhận xét.
-GV nhận xét.
*Bài giải:
Quả da thứ hai cân nặng là:
4,8 1,2 = 3,6 (kg)
Quả da thứ nhất và quả da thứ hai cân
nặng là:
4,8 + 3,6 = 8,4 (kg)
Quả da thứ ba cân nặng là:
14,5 - 8,4 =6,1 (kg)
Đáp số : 6,1 kg
4. Củng cố:
- Nêu cách trừ hai số thập phân?
- Nhận xét tiết học.
5. Dặn dò:
-Nhắc HS về học kĩ lại cách cộng, trừ hai phân số, chuẩn bị bài sau.
<b>Tit 3: Luyện từ và câu</b>
<b>Bài 21: đại Từ xng hô</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>
-Nắm đợc khái niệm đại từ xng hô (ND Ghi nhớ)
-Nhận biết đại từ trong đoạn văn. (BT1 mụcIII); chọn đợc đại từ xng hơ thích hợpddeer
điền vào ô trống (BT2).
<b>II/ Các hoạt động dạy học:</b>
1. ổ n định tổ chức :
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bµi míi:
a) Giíi thiƯu bµi:
GV nêu mục đích, u cầu của bài.
b) Phần nhận xét:
*Bµi tËp 1(104):
-Mời 1 HS đọc yêu cầu.
-GV hi:
+Đoạn văn có những nhân vật nào?
+Các nhân vật làm g×?
-Cho HS trao đổi nhóm 2theo u cầu
của bài.
-Mêi một số học sinh trình bày.
-Cả lớp và GV nhận xÐt.
-GV nhấn mạnh: Những từ nói trên đợc
gọi là đại t xng hụ
*Bài tập 2:
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-HS suy nghĩ, làm việc cá nhân.
-Mời một số HS trình bày.
-Cả lớp và GV nhận xét, bổ sung.
c) Ghi nhí:
-Đại từ xng hơ là những từ nh thế nào?
-Cho HS nối tiếp nhau c phn ghi
nh.
d) Luyện tâp:
*Bài tập 1 (106):
-Mi 1 HS nêu yêu cầu.
-Cho HS trao đổi nhóm 2.
-Mời một số học sinh trình bày.
-Cả lớp và GV nhận xét.
*Bµi tËp 2(106):
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-Cho HS đọc thầm đoạn văn.
-HS suy nghĩ, làm việc cá nhân.
-Mời 6 HS nối tiếp chữa bài.
-Cả lớp và GV nhận xét , bổ sung.
-Cho 1-2 HS đọc đoạn văn trên.
-H¬ Bia, cơm và thóc gạo.
-Cm v H Bia i ỏp nhau. Thúc
go gin H Biab vo rng.
*Lời giải:
-Những từ chỉ ngời nói: Chúng tôi, ta.
-Những từ chỉ ngời nghe: chị các ngơi.
-Từ chỉ ngời hay vật mà câu truyện
h-íng tíi: Chóng.
*Lêi gi¶i:
-Cách xng hơ của cơm: tự trọng, lịch sự
với ngời đối thoại.
-Cách xng hô của Hơ Bia: kiêu căng,
thơ lỗ, coi thờng ngời đối thoại.
*Lêi gi¶i: (*HS KG)
-Thá xng lµ ta, gäi rïa lµ chó em: kiêu
căng, coi thờng rùa.
-Rùa xng là tôi, gọi thỏ là anh: tự trọng,
lịch sự với thỏ.
*Lời giải:
Thứ tự điền vào các ô trống:
1 Tôi, 2 Tôi, 3 – Nã, 4 – T«i, 5
– Nã, 6 – Chóng ta
4 Củng cố:
- Nhắc lại nội dung bài:
- Nhận xét tiết học.
5. Dặn dò:
- Về học bài, chuẩn bị bài sau.
<b>TiÕt 4: Kể chuyện</b>
<b>NGƯỜI ĐI SĂN VÀ CON NAI</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>
- HS kể lại được từng đoạn câu chuyện theo tranh minh họa và lời gợi ý dưới tranh và
lời gợi ý ở BT1; tưởng tượng và nêu được kết thúc câu chuyện một cách hợp lí(BT2). Kể
nối tiếp được từng đoạn câu chuyện.
* GDMT: Nâng cao nhận thức và trách nhiệm của HS về BVMT. Giáo dục ý thức
BVMT, khơng săn bắt các lồi động vật trong rừng, góp phần giữ gìn vẻ đẹp của mơi
trường thiên nhiên.
<b>II. Đồ dùng dạy - học: Tranh minh hoạ trong SGK.</b>
<b>III. Hoạt động dạy - học:</b>
<i><b>1. </b><b>ổ</b><b> n định tổ chức</b><b> :</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ : ( 3 phút ). HS kể chuyện về một lần đi thăm cảnh đẹp ở địa phương</b></i>
em hoặc nơi khác.
<i><b>3. Dạy bài mới: ( 37 phút )</b></i>
<i><b>a)Giới thiệu bài : GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết học.</b></i>
<i><b>b) GV kể chuyện</b></i>
- GV kể lần 1.
- GV kể lần 2, kết hợp chỉ vào tranh.
- GV kể lần 3.
<i><b>c) Hướng dẫn HS kể chuyện và trao đổi nội dung, ý nghĩa của câu chuyện.</b></i>
* Hướng dẫn HS kể chuyện.
- GV hướng dẫn HS thực hiện các yêu cầu ttrong SGK.
- HS nối tiếp nhau đọc gợi ý 1,2,3 trong SGK.
- Cho HS làm việc theo cặp ( kể cho nhau nghe trong nhóm).
- Gọi HS phát biểu ý kiến.
<i><b>* Đối với môi trường chúng ta cần phải có ý thức và trách nhiệm như thế nào?</b></i>
- HS nhận xét.
- GV treo bảng phụ lời thuyết minh .
- HS đọc lời thuyết minh
* Cho HS thi kể chuyện trước lớp.
- Gọi HS kể chuyện.
- HS theo dõi nhận xét.
- Gọi HS kể lại toàn bộ câu chuyện.
- HS cùng trao đổi ý kiến với cả lớp và GV.
VD: Vì sao người đi săn khơng bắn con nai?
Câu chuyện muốn nói với chúng ta điều gì?
- Lớp bình chọn bạn kể chuyện hay nhất. GV nhận xét tuyên dương.
<i><b>4. Củng cố:</b></i>
- Nêu nội dung của câu chuyện?
- Nhận xét tiết học.
5. Dặn dò<i><b> </b><b> : Nhận xét giờ học.</b></i>
Về chuẩn bị nội dung câu chuyện cho tiết 12.
<b>TuÇn 12</b>
Ngày soạn: 21 tháng 11 năm 2009
Ngy ging: Th hai ngày 23 tháng 11 năm 2009
<i><b>Dạy thay cho đồng chí Nữ đi chấm GV giỏi trờng</b></i>
<b>Tiết 1: Cho c </b>
<b>Toán</b>
<b>bài 56: nhân mét Sè thËp ph©n</b>
<b> víi 10, 100, 1000,...</b>
<b>I/ Mơc tiªu: Gióp HS: </b>
-Biết nhân nhẩm một số thập phân với 10, 100, 1000,…
- Chuyển đổi đơn vị đo của số đo độ dài dới dạng STP.
<b> II/ Các hoạt động dạy học :</b>
1.ổn định tổ chức :
2/ KiĨm tra bµi cũ: Muốn nhân một STP với một số tự nhiên ta lµm thÕ nµo?
3. Bµi míi:
a. Giới thiệu bài: Nêu mục đích yêu cầu của tiết học.
b. Kiến thức:
*) VÝ dơ 1:
-GV nªu vÝ dơ: 27,867 x 10 = ?
-Cho HS tự tìm kết quả.
Đặt tính rồi tính: 27,867
10
278,67
-Nêu cách nhân một số thập phân với
10?
*) Ví dụ 2:
-GV nêu ví dụ, cho HS làm vào bảng
con.
-GV nhận xét, ghi bảng.
-Cho 2-3 HS nêu lại cách làm.
-Muốn nhân một số thập phân với 100
ta làm thế nào?
+) Nhận xÐt:
-Mn nh©n mét sè thËp ph©n víi 10,
100, 1000,…ta lµm thÕ nµo?
-Cho HS nối tiếp nhau đọc phần nhận
xét.
-HS đổi ra đơn vị cm sau đó thực hiện
phép nhân ra nháp.
-HS nªu.
-HS thực hiện đặt tính rồi tính:
53,286
100
5328,6
-HS nªu.
-HS nªu.
-HS đọc phn nhn xột SGK
c. Luyện tập:
*Bài tập 1 (57): Nhân nhẩm
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-Cho HS làm vào bảng con.
*Bài tập 2 (57): Viết các số đo sau dới
dạng số đo có đơn vị là cm.
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-Cho HS nêu cách làm.
-Cho HS làm vào nháp.
-Chữa bài.
*Bài tập 3 (57): * KhuyÕn khÝch HS
<i><b>kh¸, gái.</b></i>
-Mời 1 HS c bi.
-HD HS tìm hiểu bài toán, làm vào vở.
-Mời 1 HS lên bảng chữa bài.
-Cả lớp và giáo viên nhận xét.
*Kết quả:
a) 14 ; 210 ; 7200
b) 96,3 ; 2508 ; 5320
c) 53,28 ; 406,1 ; 894
*KÕt qu¶:
104cm 1260cm
85,6cm 57,5cm
*Bài giải:
10l dầu hoả cân nặng là:
0,8 x 10 = 8(kg)
Can dầu cân nặng là:
1,3 + 8 = 9,3 (kg)
Đáp số: 9,3 kg
4. Củng cố:
- Nhắc lại quy tắc nhân nhẩm một số thập
- GV nhận xét giờ học
5.Dặn dò:
<b>Tiết 2: Tập c </b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>
- Đọc diễn cảm bài văn, nhấn mạnh những từ ngữ tả hình ảnh, màu sắc, mùi vị
của rừng thảo quả.
- Hiu nội dung: vẻ đẹp và sự sinh sôi của rừng thảo quả.(Trả lời đợc các câu hỏi
trong SGK).
<b>II/ §å dïng d¹y häc:</b>
-Tranh, ảnh minh hoạ bài đọc trong SGK.
<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>
1. ổ n định tổ chức :
2. Kiểm tra bài cũ:
HS đọc trả lời các câu hỏi về bài Tiếng vọng của nhà văn Nguyễn Quang Thiều.
3. Dạy bài mới:
a- Giíi thiƯu bµi:
GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết học.
b -Hớng dẫn HS luyện đọc và tìm hiểu bài:
*) Luyện đọc:
-Mời 1 HS giỏi đọc.
-Chia đoạn.
-Cho HS đọc nối tiếp đoạn, GV kết hợp
sửa lỗi phát âm và giải nghĩa từ khó.
-Cho HS đọc đoạn trong nhóm.
-Mời 1-2 HS đọc tồn bài.
-GV đọc diễn cảm tồn bài.
*)Tìm hiểu bài:
-Cho HS đọc đoạn 1
+Th¶o quả báo hiệu vào mùa bằng cách
nào?
+Cỏch dựng t t câu ở đoạn đầu có gì
+) Rót ý1:
-Cho HS c on 2
+Những chi tiết nào cho thấy cây thảo
quả phát triển rất nhanh?
+)Rút ý 2:
-Cho HS c on 3
+Hoa thảo quả nảy ra ở đâu?
+Khi thảo quả chín, rừng có những nét
gì đẹp?
+)Rót ý3:
-Nội dung chính của bài là gì?
-GV chốt ý đúng, ghi bảng.
-Cho 1-2 HS đọc lại.
*)Hớng dẫn đọc diễn cảm:
-Mời HS nối tiếp đọc bài.
-Cho cả lớp tìm giọng đọc cho mỗi
đoạn.
-Cho HS luyện đọc diễn cảm đoạn 2
trong nhóm.
-Thi đọc diễn cảm.
-Đoạn 1: Từ đầu đến nếp khăn
-Đoạn 2: Tiếp cho đến khơng gian
-Đoạn 3: các đoạn cịn lại.
-Bằng mùi thơm đặc biệt quyến rũ lan
xa…
-C¸c tõ hơng và thơm lặp đi lặp lại, câu
2 khá dµi…
-Qua một năm, hạt thảo quả đã thành
cây, cao tới bụng ngời. Một năm sau
nữa mỗi thân…
-N¶y díi gèc c©y.
-Dới đáy rừng rực lên những chùm thảo
quả đỏ chon chót, nh chứa lửa, chứa
nắng,…
-HS nêu.
-HS đọc.
-HS tìm giọng đọc diễn cảm cho mỗi
đoạn.
-HS luyện đọc diễn cm.
-HS thi c.
4. Củng cố:
- Nhắc lại nội dung của bài.
GV nhận xét giờ học.
5. Dặn dò:
- Về học bài, chuẩn bị bài sau.
<b>Tiết 4: Khoa học</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>
Sau bài học, HS có khả năng:
-Nhận biÕt mét sè tÝnh chÊt cđa s¾t, gang, thÐp.
-Nêu đợc một số ứng dụng trong sản xuất và đời sống của sắt, gang, thép.
-Quan sát, nhận biết một số đồ dựng lm t gang, thộp.
<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>
-Thông tin và hình trang 49, 48 SGK.
-Mt s tranh nh hoc đồ dùng đợc làm từ gang, thép trong gia đình.
1. ổ n định tổ chức :
2. Giới thiệu bài:
GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết học.
3. Bài mới:
a Hoạt động 1: Thực hành xử lí thơng tin
*Mục tiêu: HS nêu đợc nguồn gốc của sắt, gang, thép và một số tính chất của chúng.
*Cách tiến hành:
-HS đọc các thông tin trong SGK và trả
lời các câu hỏi:
+Trong tự nhiên, sắt có ở đâu?
+Gang, thép đều có thành phn no
chung?
+Gang và thép khác nhau ở điểm nào?
-GV Gọi một số HS trả lời.
-HS khác nhận xét, bổ sung.
-GV kÕt luËn: SGV-Tr, 93.
-HS đọc và trả lời câu hi theo yờu cu
ca GV.
-HS trình bày.
b Hot ng 2: Quan sát và thảo luận
*Mục tiêu: Giúp HS:
-Kể đợc tên một số dụng cụ, máy móc, đồ dùng đợc làm bằng gang, thép.
-Nêu đợc cách bảo quản một số dựngbng gang, thộp.
*Cách tiến hành:
-GV ging: St l mt kim loại đợc sử
dụng dới dạng hợp kim.
-Cho HS quan sát hình trang 48, 49
SGK theo nhóm đơi v núi xem gang v
thộp c dựng lm gỡ?
-Đại diện từng nhóm trình bày kết quả
làm việc của nhãm m×nh.
-Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
-GV cho HS cùng thảo luận câu hỏi:
+Kể tên một số dụng cụ, máy móc đồ
dùng đợc làm từ gang và thép mà em
biết?
+Nêu cách bảo quản các đồ dùng bằng
gang, thép có trong nhà bạn?
-GV kÕt luËn: (SGV – tr. 94)
-Cho HS nối tiếp đọc phần bóng đèn toả
sáng.
-Thép đợc sử dụng: Đờng ray tàu hoả,
lan can nhà ở, cầu, dao, kéo, dây thép,
các dụng cụ đợc dùng để mở ốc vít.
-Gang đợc sử dụng: Nồi.
-HS kể thêm.
-HS nêu.
4. Củng cố:
- Nhắc lại nội dung bài.
-GV nhận xét giờ học
5. Dặn dò: .
-Nhắc HS về học bài, chuẩn bị bài sau.
Ngày soạn: 22 tháng 11 năm 2009
<b>Tiết 1: THỂ DỤC</b>
<b>Bài 23: Ơn 5 động tác đã học.</b>
<b>Trò chơi: Ai nhanh và khéo hơn</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>
- Biết cách thực hiện 5 động tác : Vửụn thụỷ, tay, chaõn, vaởn mỡnh vaứ toaứn thaõn cuỷa baứi
theồ dúc phaựt trieồn chung. Yẽu cầu taọp ủuựng vaứ liẽn hoaứn caực ủoọng taực.
-Ơn trị chơi: Ai nhanh và khéo hơn . Yêu cầu tham gia chơi tương đối chủ động nhiệt
tình.
<b>II. Địa điểm và phương tiện.</b>
- Địa điểm: Trên sân trường, vệ sinh, an toàn tập luyện.
-Còi và một số dụng cụ khác.
<b>III. Nội dung v Phng phỏp lờn lp.</b>
Nội dung Thời lợng Cách tổ chøc
Nêu tên trò chơi, giải thích cách chơi và
luật chơi.
-u cầu 1 nhóm làm mẫu và sau đó cho
từng tổ chơi thử.
Cả lớp thi đua chơi
-Nhận xét – đánh giá biểu dương những
đội thắng cuộc.
3.Phần kết thúc.
5’
Chạy chậm thả lỏng tích cực hít thở sâu.
GV cùng HS hệ thống bài.
Nhận xét giờ học.
-Giao bài tập về nhà cho HS.
<b>TiÕt 2: Toán</b>
<b>Bài 57: Luyện tập </b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>
Giúp HS:
-Rèn kĩ năng nhân nhẩm một số thập phân với 10, 100, 1000,
-Rèn luyện kĩ năng nhân một số thập phân với một số tròn chục, tròn trăm.
- Gải bài toán có ba bớc tính.
<b>II/ Cỏc hot ng dy học chủ yếu:</b>
1. ổ n định tổ chức :
2. Kiểm tra bài cũ:
-Muốn nhân một số thập phân với 10, 100, 1000 ta làm thế nào?
3. Bài míi:
a) Giíi thiƯu bµi:
GV nêu mục đích, u cầu của tiết học.
b) Luyện tập:
*Bµi tËp 1 (58): TÝnh nhÈm
-Mêi 1 HS nêu yêu cầu.
-Cho HS nêu cách làm.
-Cho HS lm vào nháp, sau đó đổi nháp
kiểm tra chữa chéo cho nhau.
-Mời một số HS đọc kết quả.
- GV nhận xét.
*Bài tập 2 (58): Đặt tính rồi tính
-Mời 1 HS c bi.
-Cho HS làm vào bảng con.
-Mời 4 HS lên chữa bài.
-HS khác nhận xét, bổ sung.
-GV nhận xÐt.
*Bµi tËp 3 (58):
-Mời 1 HS đọc yêu cầu.
-Cho HS trao đổi nhóm 2 để tìm cách giải.
-Cho HS lm vo v.
-Mời 1 HS lên bảng chữa bài.
-Cả lớp và GV nhận xét.
*Kết quả:
a) 14,8 512 2571
155 90 100
b) Số 8.05 phải nhân với: 10, 100, 1000,
10 000 để đợc tích là 80,5 ; 805 ; 8050 ;
80500.
<i><b>* KhuyÕn khÝch HS kh¸, giái</b></i>
*KÕt quả:
<i><b>* ý c, d Khuyến khích HS khá, Giỏi.</b></i>
a) 384,5
b) 10080
c) 512,8
d) 49284
* Bµi tËp 3 (58):
-Mời 1 HS đọc u cầu.
-Cho HS trao đổi nhóm 2 để tìm cỏch
gii.
-Cho HS làm vào vở.
-Mời 1 HS lên bảng chữa bài.
-Cả lớp và GV nhận xét.
*Bài giải:
*Bài tập 4 (58):* Khuyến khích HS
<i><b>khá, giỏi</b></i>
Tìm số tự nhiên x
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-GV hớng dẫn HS tìm cách giải bài
toán: Lần lợt thử từ x = 0, khi kết quả
lớn hơn 7 thì dừng lại.
-Cho HS làm ra nháp.
-Chữa bài.
Ngi i xe đạp đi đợc tất cả số km là:
32,4 + 38,08 = 70,48 (km)
Đáp số: 70,48 km.
*Kết quả:
x = 0
x = 5
4. Cñng cè:
- Nêu cách nhân nhẩm một số thập phân với 10; 100; 1000;
- Nhận xét tiết học.
5. Dặn dò:
-Nhắc HS về học kĩ lại nhân một số thập phân với một số tự nhiên, nhân một số thập
ph©n víi 10, 100, 1000...
<b>TiÕt 3: chính tả (nghe - viết)</b>
<b>Bài 12: Mùa thảo quả</b>
<b>I.mục tiªu</b>
- Nghe- viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng hình thức bài văn xi.
- Làm đợc bài tập (2) a/b, hoc BT (3) a/b.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
- các thẻ chữ theo nội dung bài tập
<b> III. các hoạt động dạy học</b>
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
1. ổ n định tổ chức :
2. k im tra bi c :
- Gọi 3 HS lên bảng tìm các từ láy âm đầu n
- Nhận xét ghi điểm
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bàì
Bài chính tả hôm nay các em sẽ viết đoạn 2
bài mùa thảo quả và làm bài tập
b. Hớng dẫn nghe viết
<b>+) Trao đổi về nội dung bài văn</b>
- Gọi HS đọc on vn
H: Em hÃy nêu nội dung đoạn văn?
<b>+) Hớng dẫn viết từ khó</b>
- Yêu cầu HS tìm từ khó
- HS luyện viết từ khó
<b>+) Viết chính tả</b>
<b>+) Soát lỗi </b>
- thu chÊm
<b>c. híng dÉn lµm bµi tËp</b>
<b>Bµi 2a) </b>
- 3 HS lên làm , cả lớp làm vào vở
- 3 HS lên làm , cả lớp làm vào vở
- HS đọc đoạn viết
+ Đoạn văn tả quá trình thảo quả nảy hoa
kết trái và chín đỏ làm cho rừng ngập
h-ơng thơm và có vẻ đẹp đặc biệt
+ HS nªu tõ khã
+ HS viết từ khó: sự sống, nảy, lặng lẽ,
m-a rây bụi, rực lên, chứm-a lửm-a, chứm-a nắng, đỏ
chon chót.
- HS thi theo híng dÉn cđa GV
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
- Tỉ chøc HS làm bài dới dạng tổ chức
trò chơi
+ các cặp tõ :
sỉ - xỉ s¬ x¬ su - xu sí - xứ
sổ sách- xổ số; vắt
sổ- xổ lồng; sổ
mũi- xổ chăn; cửa
sổ- chạy xổ ra; sổ
sách- xổ tóc
sơ sài- xơ múi; sơ
su su- đồng xu; su
hào- xu nịnh; cao
su- xu thời; su
sê-xu xoa
bát sứ- xớ sở; đồ
sứ- tứ xứ; sứ
giả-biệt xứ; cây sứ- xứ
đạo; sứ quán- xứ
uỷ;
Bµi 3
- Gọi HS đọc yêu cầu
- HS làm việc theo nhóm làm vào giấy
khổ to dán lên bng, c phiu
H: Nghĩa ở các tiếng ở mỗi dòng có
điểm gì giống nhau?
- Nhn xột kt lun các tiếng đúng
- HS đọc yêu cầu
- HS lµm bµi theo nhãm
+ Dòng thứ nhất là các tiếng đều chỉ
con vật dịng thứ 2 chỉ tên các lồi cây.
4. Cng c:
- Nhắc lại nội dung bài.
- Nhận xét tiết học
5. Dặn dò:
- Về học bài, chuẩn bị bài sau.
<b>Tiết 4:</b>
<b>Kĩ thuật.</b>
<b>I/ Mục tiêu.</b>
Học sinh cần phải :
- Làm đợc một sản phẩm khâu , thêu hoặc nấu ăn
<b>II/ Đồ dùng dạy học.</b>
- Một số sản phẩm khâu thêu đã học.
- Tranh ảnh của các bài đã học.
<b>III/ Các hoạt động dy hc ch yu.</b>
Giáo viên Học sinh
1. n địng tổ chức :
2. Kiểm tra bài cũ :
3. Bài mới :
* Hoạt động 1 : Ôn tập những nội dung đã
học trong chơng này.
- HS trng bày những sản phẩm cắt khâu
thêu đã học .
Gi¸o viên Học sinh PT
-GV nhận xét và tãm t¾t
* Hoạt động 2: Yêu cầu HS lựa chọn sản
phẩm để thực hành theo nhóm
- GV nêu mục đích yêu cầu làm sản
phẩm tự chọn.
+ Củng cố kiến thức kĩ năng về khâu
thêu ,nấu ăn tự chọn
+ Nếu chọn sản phẩm thựch hành là nấu
ăn thì mỗi nhóm phải hoàn thành một
sản phẩm , còn nếu chọn cắt khâu thêu
thì mối cá nhân phải hoàn thành một sản
* Hot động 3 : GV chia nhóm và các
nhóm tự lam việc dới sự điều khiển của
nhóm trởng.
- GV theo dõi giúp đỡ
4. Củng cố:
- Tãm t¾t néi dung bài.
- Nhận xét tiết học.
5. Dặn dò:
- Nhắc chuẩn bÞ giê sau.
- HS nhắc lại cách đính khuy 2 lỗ, thêu
dấu nhân,một số dụng cụ nấu ăn và ăn
uống trong gia đình , nấu cơm luộc rau,
- Yêu cầu HS nhắc lại kiến thức .
- HS tự suy nghĩ và lựa chọn sản phẩm.
- Yêu cầu HS nhắc lại .
- HS làm việc theo nhóm hoặc cá nhân.
Ngày soạn: 23 tháng 11 năm 2009
Ngày giảng: Thứ t ngày 25 tháng 11 năm 2009
<b>Tiết 1: THỂ DỤC</b>
<b>Chơi trò chơi Kết Bạn.</b>
<b>I.Muùc tieõu:</b>
- ễn tp các động tác: Vươn thở, tay, chân, vặn mình và tồn thân của bài thể dục
phát triển chung
-Ơn trị chơi: Kết bạn . Yêu cầu tham gia chơi sôi nổi phản ứng nhanh.
<b>II. Địa điểm và phương tiện.</b>
- Địa điểm: Trên sân trường, vệ sinh, an tồn tập luyện.
-Cịi và một số dụng cụ khác.
<b>III. Nội dung và Phương pháp lên lớp.</b>
Nội dung Thời lượng Cách tổ chức
1.Phần mở đầu:
-Tập hợp lớp phổ biến nội dung bài học.
-Tập bài thể dục phát triển chung 2 x 8
nhịp.
-Trò chơi: Đúng ngồi theo hiệu lệnh
-Chạy theo hàng dọc xung quanh sân tập.
a)Ôn tập 5 động tác đã học.
-GV hô cho HS tập lần 1.
-Lần 2 cán sự lớp hô cho các bạn tập, GV
đi sửa sai cho từng em.
2’
2- 3’
2 – 3 laàn
10 – 15’
-Chia tổ tập luyện – gv quan sát sửa chữa
sai sót của các tổ và cá nhân.
-Tập lại 4 động tác đã học.
b)Trị chơi vận động:
Trò chơi: Kết bạn.
HS Nêu tên trò chơi, giải thích cách chơi
và luật chơi.
-u cầu 1 nhóm làm mẫu và sau đó cho
từng tổ chơi thử.
Cả lớp thi đua chơi.
-Nhận xét – đánh giá biểu dương những
đội thắng cuộc.
3.Phần kết thúc.
Chạy chậm thả lỏng tích cực hít thở sâu.
GV cùng HS hệ thống bài.
Nhận xét giờ học.
-Giao bài tập về nhà cho HS.
8’
5’
2 – 3’
1’
1’
<b>TiÕt 2: Toán </b>
Bài 58: nh©n mét Sè thËp ph©n
<b> với một số thập phân</b>
<b>I/ Mục tiêu: Giúp HS: </b>
-Nắm đợc quy tắc biết nhân một số thập phân với một số thập phân.
-Bớc đầu nắm đợc tính chất giao hoán của phép nhân hai số thập phân.
<b> II/ Các hoạt động dạy học :</b>
1- ổn nh t chc :
2- Kiểm tra bài cũ: Muốn nhân một STP với một số tự nhiên ta làm thế nµo?
3-Bµi míi:
a-Giới thiệu bài: Nêu mục đích u cầu của tiết học.
b-Kiến thức:
+) VÝ dơ 1:
-GV nêu ví dụ: 6,4 x 4,8 = ? (m2)
-Cho HS đổi ra đơn vị dm sau đó tự tìm
kết quả tự tìm kết quả.
-GV hớng dẫn đặt tính rồi tính: 6,4
4,8
512
256
30,72
(m2)
-Nêu cách nh©n mét sè thËp ph©n víi 1
STP?
+) VÝ dơ 2:
-GV nêu ví dụ, cho HS làm vào bảng
con.
-GV nhËn xÐt, ghi b¶ng.
-HS đổi ra đơn vị dm sau đó thực hiện
phép nhân ra nháp.
-HS nªu.
-Cho 2-3 HS nêu lại cách làm.
-Muốn nhân một số thập phân với một
số thập phân ta làm thế nµo?
+) NhËn xÐt:
-Cho HS nối tiếp nhau đọc phần nhận
xột.
-HS nêu.
-HS c phn nhn xột SGK
c-Luyện tập:
*Bài tập 1 (59): Đặt tính rồi tính
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-Cho HS làm vào bảng con.
-GV nhận xét.
*Bài tập 2 (59): Tính rồi so sánh giá trị
của
a x b và b x a:
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-Cho HS nêu cách làm.
-Cho HS làm vào nháp. Nêu kết quả.
GV ghi kết quả lên bảng lớp.
-Cho HS so sánh giá trị của 2 biểu thức
a x b và b x a sau đó rút ra nhận xét
*Bài tập 3 (59):
-Mời 1 HS đọc đề bài.
-HD HS tìm hiểu bài tốn.
-Cho HS làm vào vở.
-Mêi 1 HS lên bảng chữa bài.
-Cả lớp và giáo viên nhận xét.
<i><b>* Khuyến khích HS KG làm ý b, d.</b></i>
*Kết quả:
a) 38,7 b) 108,875
c) 1,128 d) 35,217
*KÕt qu¶:
a x b = 9,912 vµ 8,235
b x a = 9,912 vµ 8,235
-NhËn xÐt: a x b = b x a
<i><b>* Khuyến khích HS KG làm</b></i>
*Bài giải:
Chu vi vờn cây hình chữ nhật là:
(15,62 + 8,4) x 2 = 48,04 (m)
DiƯn tÝch vên c©y hình chữ nhật là:
15,62 x 8,4 = 131,208 (m2)
Đáp số: 48,04m
và131,208m2
4- Củng cố:
- Nhắc lại quy tăc nhân một số thập phân víi mét sè thËp ph©n.
- GV nhËn xÐt giê häc
5- Dặn dò:
- Về học bài, chuẩn bị bài sau.
<b>TiÕt 3: LuyÖn tõ và câu</b>
<b>$23: Mở rộng vốn từ:</b>
<b> Bảo vệ môi trờng</b>
<b>I/ Mơc tiªu:</b>
-Nắm đợc nghĩa của một số từ ngữ về môi trờng theo yêu cầu của BT1.
-Biết ghép một tiếng(gốc Hán) với những tiếng thích hợp để tạo thành từ phức BT2.
- Biết tìm từ đồng nghĩa với từ đã cho theo yêu cầu của BT3.
<i><b>*BVMT: Giáo dục HS lòng u q, ý thức bảo vệ mơi trờng, có hành vi ỳng n vi</b></i>
<i><b>mụi trng xung quanh.</b></i>
<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>
- Bảng phụ ghi sẵn các từ ngữ tả bầu trời ở BT 1.
<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>
1. ổ n định tổ chức :
2. KiĨm tra bµi cũ:
- HS nhắc lại kiến thức về quan hệ từ và làm bài tập 3, tiết LTVC trớc.
3. Dạy bài mới:
a) Giới thiệu bài: GV nêu MĐ, YC của tiÕt häc.
b) Híng dÉn HS lµm bµi tËp.
*Bµi tËp 1:
-Mời 1 HS đọc văn. Cả lớp đọc thầm theo.
-Cho HS trao đổi nhóm 2.
-GV treo hai b¶ng phơ ghi sẵn nội dung 2
phần a, b.
-Mời 2 HS lên bảng làm.
-Cả lớp và GV nhận xét.
<i><b>*) cho mụi trng xanh, sch, p </b></i>
*Lời giải:
a) -Khu dân c: Khu vực dành cho nhân dân
ăn ở sinh hoạt.
-Khu sản xuất: Khu vực làm việc của nhà
máy, xí nghiệp.
<i><b>chỳng ta cn phi làm gì? Bản thân em </b></i>
<i><b>đã làm những gì để góp phần bảo vệ mơi </b></i>
<i><b>trờng</b></i>
*Bµi tËp 2:
-Mêi 1 HS nêu yêu cầu.
-Cho HS làm việc theo nhóm 7 ghi kết quả
thảo luận vào bảng nhóm.
-Mi i din nhóm trình bày.
-Các nhóm khác nhận xét.
-GV nhận xét, chốt lại lời gải đúng.
b) 1a-2b 2a-1b 3a-3b
*Lêi gi¶i:
-Bảo đảm: Làm cho chắc chắn thực hiện
đ-ợc, giữ gìn đợc.
-Bảo hiểm: Gữ gìn để phịng tai nạn…
*Bµi tËp 3:
-Mời 1 HS đọc yêu cầu.
-GV hớng dẫn:
+Tìm từ đồng nghĩa với từ bảo vệ, sao
cho từ bảo vệ đợc thay bằng từ khác
nh-ng nh-nghĩa của câu khônh-ng thay đổi.
-GV cho HS lµm vµo vë.
-Cho một số HS đọc câu văn đã thay.
-HS khác nhận xét.
-GV phân tích ý đúng: Chọn từ giữ gìn,
gìn giữ thay thế cho t bo v.
-Bảo quản: Giữ gìn cho khỏi h hỏng, hao hụt.
-Bảo tàng: Cất giữ những tài liệu, hiện vật
-Bảo toàn: Giữ cho nguyên vẹn
-Bo tn: Gi li khụng cho mất đi.
-Bảo trợ: Đỡ đầu và giúp đỡ.
-B¶o vƯ: Chống lại mọi sự xâm phạm
*Lời giải:
-Chỳng em gi gìn mơi trờng sạch đẹp.
-Chúng em gìn giữ mơi trng sch p.
4. Củng cố:
- Nhăc lại nội dung bài.
-GV nhận xét giờ học
5. Dặn dò:
- Dn HS ghi nh những từ ngữ đã học trong bài, chuẩn bị bài sau.
<b>TiÕt 4: KĨ chun</b>
<b>$12: Kể chuyện đã nghe đã đọc</b>
<b>I/ mục tiêu:</b>
-HS kể lại đợc một câu chuyện đã nghe hay đã đọc có nội dung bảo vệ môi trờng; lời kể
ngắn gọn rõ ràng.
-Hiểu và trao đổi đợc cùng bạn bè về ý nghĩa của câu chuyện đã kể biết nghe và
nhận xột li k ca bn.
<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>
Mt s truyện có nội dung bảo vệ mơi trờng.
<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>
1. ổn định tổ chức :
2. Kiểm tra bài cũ:
- HS kể lại 1-2 đoạn truyện Ngời đi săn và con nai, nói điều em hiểu đợc qua câu chuyện
3. Bài mới:
a) Giíi thiƯu bµi:
GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết học.
b) Hớng dẫn HS kể chuyện:
+) Hớng dẫn HS hiểu đúng yêu cầu của
đề:
-Mời một HS đọc yêu cầu của đề.
-GV gạch chân những chữ quan trọng
trong đề bài ( đã viết sẵn trên bảng lớp )
-Mời 2 HS đọc gợi ý 1, 2,3 trong SGK.
Một HS đọc thành tiếng đoạn văn trong
BT 1(55) để nắm đợc các yếu tố tạo
-HS c .
thành môi trờng.
-Cho HS nối tiếp nhau nói tên câu
chuyện sẽ kể.
-Cho HS gạch đầu dòng trên giấy nháp
dàn ý sơ lợc của câu chuyÖn.
+) HS thực hành kể truyện, trao đổi về
nội dung câu truyện.
-Cho HS kể chuyện theo cặp, trao đổi
về nhân vật, chi tiết, ý nghĩa chuyện .
-Cho HS thi kể chuyện trớc lớp:
+Đại diện các nhóm lên thi kể.
+Mi HS thi k xong đều trao đổi với
bạn về nội dung, ý nghĩa truyện.
-Cả lớp và GV nhận xét, tính điểm,
bình chọn:
+Bạn tìm đợc chuyện hay nhất.
+Bạn kể chuyện hay nht.
+Bn hiu chuyn nht.
-HS nói tên câu chuyện mình sẽ kÓ.
-HS kể chuyện theo cặp. Trao đổi với
với bạn về nhận vật, chi tiết, ý nghĩa
câu chuyện.
-HS thi kĨ chun tríc líp.
-Trao đổi với bạn về nội dung ý nghĩa
câu chuyện.
<i><b>*) Để cho môi trờng xanh, sạch, đẹp </b></i>
<i><b>chúng ta cần phải làm gì? Bản thân </b></i>
<i><b>em đã làm những gì để góp phần bảo </b></i>
<i><b>vệ mơi trng</b></i>
4. Củng cố:
- Nhắc lại nội dung bài.
- GV nhận xét giờ học.
5. Dặn dò: Về học, chuẩn bị bài sau
<b>Tuần 13</b>
Ngày soạn: 29 tháng 11 năm 2009
Ngày giảng: Thứ ba ngày 01 tháng 12 năm 2009
<b>Tiết 1: THỂ DỤC</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>
-Biết cách thực hiện các động tác vươn thở, tay, ch©n,vỈn mình, toàn thân và thăng
bằng ca bi th dc phát triển chung.
-Trò chơi: "Ai nhanh vµ khÐo h¬n” Yêu cầu HS biết cách chơi và tham gia chơi được.
<b>II. Địa điểm và phương tiện.</b>
-Vệ sinh an tồn sân trường.
- Cịi và kẻ sân chơi.
<b>III. Nội dung và Phương pháp lên lớp.</b>
Nội dung Thời lượng Cách tổ chức
1 Phần mở đầu:
-Tập hợp lớp phổ biến nội dung bài
học.
-Trị chơi: Tự chọn.
-Chạy nhẹ trên địa hình tự nhiên,
100- 200m.
- Xoay các khớp.
-Gọi HS lên thực hiện 3 động tác đã
1-2’
2-3’
10-12’
3-4’
7-8’
học trong bài .
2.Phần cơ bản.
a)Ơn tập 3 động tác đã học.
-GV hơ cho HS tập lần 1.
-Lần 2 cán sự lớp hô cho các bạn
tập, GV đi sửa sai cho từng em.
b) Học động tác: Thăng bằng.
GV nêu tên động tác, sau đó vừa
phân tích kĩ thuật động tác vừa làm
mẫu và cho HS tập theo. Lần đầu
nên thực hiện chậm từng nhịp để
HS nắm được phương hướng và
biên độ động tác. Lần tiếp theo GV
hô
6-8’
Nội dung Thời lượng Cách tổ chức
nhịp chậm cho HS tập, sau mỗi lần
tập GV nhân xét, uốn nắn sửa động
tác sau rồi mới cho HS tập tiếp.
-Chia tổ tập luyện – gv quan sát sửa
chữa sai sót của các tổ và cá nhân.
-Tập lại 4 động tác đã học.
c)Trị chơi vận động:
Trò chơi: Ai nhanh và khéo hơn.
Nêu tên trò chơi, giải thích cách
chơi và luật chơi.
-u cầu 1 nhóm làm mẫu và sau đó
cho từng tổ chơi thử.
Cả lớp thi đua chơi.
-Nhận xét – đánh giá biểu dương
những đội thắng cuộc.
3.Phần kết thúc.
Hát và vỗ tay theo nhịp.
-Nhận xét đánh giá kết quả giờ học
giao bài tập về nhà.
2-3laàn
5-7”
3-4”
<b>TiÕt 2: Toán</b>
<b>Bài 62: Luyện tập chung</b>
<b>I/ Mục tiêu: </b>
Giúp HS:
-BiÕt vËn dơng tÝnh chÊt nh©n mét sè thËp ph©n víi mét tỉng, mét hiƯu hai sè thËp
ph©n trong thùc hµnh tÝnh.
-Củng cố về giải bài tốn có lời văn liên quan đến đại lợng tỉ lệ.
<b>II/Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
1. ổ n định tổ chức :
2. Kiểm tra bài c:
- Nêu quy tắc cộng, trừ, nhân dối với sè thËp?
3. Bµi míi:
a) Giíi thiƯu bµi
- GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết học.
b) Luyện tập:
*Bài tập 1 (62): Tính
-Mời 1 HS đọc đề bài.
-Cho HS lµm vào bảng con, lu ý HS thứ
tự thực hiện các phÐp tÝnh.
-GV nhËn xÐt.
*Bµi tËp 2 (62): TÝnh b»ng hai cách
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-Cho HS nêu cách làm.
-Cho HS làm vào nháp.
-Mời 2 HS lên bảng chữa bài.
-Cả líp vµ GV nhËn xÐt.
*Bµi tËp 3 (62):
a) Tính bằng cách thuận tiện nhất:
<i><b>* Khuyến khích HS khá, giỏi làm</b></i>
-Mời 1 HS đọc yêu cầu.
-Cho HS trao đổi nhóm 2 để tìm cách
giải.
-Cho HS làm vào nháp, sau đó đổi nháp
kiểm tra chữa chéo cho nhau.
-Mêi 2 HS lên bảng chữa bài.
-Cả lớp và GV nhận xét.
b)Tính nhẩm kết quả tìm x:
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-Cho HS tự tính nhẩm.
-Mời 2 HS nêu kết quả.
-Cả lớp vµ GV nhËn xÐt.
*Bµi tËp 4 (62):
-Mời 1 HS đọc yờu cu.
-GV hớng dẫn HS tìm hiểu bài toán.
-Cho HS làm vào nháp.
-Mời 1 HS lên bảng chữa bài.
*Kết quả:
a) 316,93
b) 61,72
*VÝ dơ vỊ lêi gi¶i:
a) C1: (6,75 + 3,25) x 4,2 = 10 x 4,2 =
42
C2: (6,75 + 3,25) x 4,2
= 6,75 x 4,2 + 3,25 x 4,2
= 28,35 + 13,65
= 42
*VÝ dơ vỊ lêi gi¶i:
0,12 x 400 = 0,12 x 100 x 4
= 12 x 4
= 48
*VÝ dơ vỊ lêi gi¶i:
5,4 x x = 5,4 ; x = 1 (vì số nào
nhân với 1 cũng bằng chính số đó)
*Bài gii:
Giá tiền một mét vải là:
60 000 : 4 = 15 000 (đồng)
6,8m vải nhiều hơn 4m vải là:
6,8 – 4 = 2,8 (m)
Mua 6,8m v¶i phải trả số tiền nhiều hơn
mua 4m vải (cùng loại lµ:
15 000 x 2,8 = 42 000 (đồng)
ỏp s: 42 000 ng
4. Cng c:
- Nhắc lại nội dung bài luyện tập.
-GV nhận xét giờ họ
5. Dặn dò:
- Nhắc HS về ôn lại các kiến thức vừa luyện tập, chuẩn bị bài giờ sau.
<b>Tiết 3: Chính tả (nhớ </b><b> viết)</b>
Bài 13: Hành trình của bầy ong
<b>I/ Mục tiêu:</b>
- Làm đợc BT (2) a/b hoặc BT (3) a/b hoặc BT CT phơng ngữ do GV chọn.
<b>II/ Đồ dùng da hc:</b>
-Một số phiếu nhỏ viết từng cặp chữ ghi tiếng theo cột dọc ở bài tập 2a hoặc 2b.
-Bảng phơ, bót d¹.
<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>
HS viết các từ ngữ chứa các tiếng có âm đầu s / x hoặc âm cuối t/ c đã học ở
tiết trớc.
3. Bµi míi:
a. Giíi thiƯu bµi:
GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết học.
b. Hớng dẫn HS nhớ – viết:
- Mời 1-2 HS đọc thuộc lòng 2 khổ thơ.
- Cho HS cả lớp nhẩm lại bài.
- GV nhắc HS chú ý những từ khó, dễ
viết
sai: rong ruổi, rù rì, nối liền, lặng thầm,
-Nêu nội dung chính của bài thơ?
-GV hớng dẫn HS cách trình bày bài:
+Bài viết gồm mấy khổ thơ?
+Trình bày các dòng thơ nh thế nào?
+Những chữ nào phải viết hoa?
-HS tự nhớ vµ viÕt bµi.
-Hết thời gian GV u cầu HS sốt bài.
-GV nhËn xÐt.
- HS nhẩm lại bài thơ.
-Ca ngi nhng phm cht ỏng quý
của bầy ong: Cần cù làm việc, tìm hoa
gây mật, giữ hộ ch ngời những mùa hoa
đã tàn phai, để lại hơng thơm vị ngọt
cho đời.
c. Hớng dẫn HS làm bài tập chính tả.
* Bài tập 2 (125):
- Mời một HS nêu yêu cầu.
- GV cho HS lµm bµi: Tỉ 1, 2 ý a. Tỉ 3
ý b.
-Cách làm: HS lần lợt bốc thăm đọc to
cho cả tổ nghe ; tìm và viết thật nhanh
lên bảng 2 từ có chứa 2 tiếng đó.
- Mời đại diện 3 tổ trình bày.
- Cả lớp và GV nhận xét, bổ sung.
* Bài tập 3 (126):
- Mời 1 HS đọc đề bài.
- Cho HS lµm vµo vë bài tập.
- Mời một số HS trình bày.
- HS kh¸c nhËn xÐt, bỉ sung
- GV nhËn xÐt.
*VÝ dơ về lời giải:
a) củ sâm, sâm sẩm tối,xân nhập,
xâm lỵc,…
b) rét buốt, con chuột,…buộc túc,
cuc t
*Lời giải:
Các âm cần điền lần lợt là:
a) x, x, s
b) t, c
4. Củng cố:
- Nhắc lại nội dung tiết học.
- GV nhận xét giờ học.
5. Dặn dò:
-Nhắc HS về nhà luyện viết nhiều và xem lại những lỗi mình hay viết sai, chuẩn bị
bài sau.
<b>Tiết 4: </b>
<b> Kĩ thuật.</b>
<b>I/ Mục tiêu.</b>
Học sinh cần phải :
- Mt s sản phẩm khâu thêu đã học.
- Tranh ảnh của các bài đã học.
<b>III/ Các hoạt động dạy hc ch yu.</b>
Giáo viên Học sinh
1/ n địng tổ chức :
2/ Kiểm tra bài cũ :
3/ Bài mới :
* Hoạt động 1 : Ôn tập những nội dung đã
học trong chơng này.
- GV đặt câu hỏi để HS nhắc lại những nội
dung chính đã hc trong chng ny .
-GV nhận xét và tóm tắt
* Hoạt động 2: Yêu cầu HS lựa chọn sản
phẩm để thực hành theo nhóm
- GV nêu mục đích u cầu làm sản phẩm
tự chọn.
+ Cđng cố kiến thức kĩ năng về khâu
thêu ,nấu ăn tù chän
+ Nếu chọn sản phẩm thựch hành là nấu ăn
thì mỗi nhóm phải hồn thành một sản
phẩm , cịn nếu chọn cắt khâu thêu thì mối
cá nhân phải hoàn thành một sản phẩm
* Hoạt động 3 : GV chia nhóm và các
nhóm tự lam việc dới sự điều khiển của
nhóm trởng.
HS trng bày những sản phẩm cắt khâu thêu
đã học .
- HS nhắc lại cách đính khuy 2 lỗ, thêu dấu
nhân,một số dụng cụ nấu ăn và ăn uống
trong gia đình , nấu cơm luộc rau, …
- Yêu cầu HS nhắc lại kiến thức .
- HS tù suy nghÜ vµ lựa chọn sản phẩm.
- Yêu cầu HS nhắc lại .
- HS làm việc theo nhóm hoặc cá nhân.
- Các nhóm làm việc và báo cáo kết quả
thảo luậm
Giáo viên Häc sinh PT
- GV theo dõi giúp đỡ
- Gọi HS trng bày sản phẩm
- GV cung HS ®anh giá kết quả làm việc
của cá nhân hoặc của nhóim.
- HS nhËn xÐt bỉ sung.
4/ Cđng cè:
- Tãm t¾t néi dung bài.
- Nhận xét tiết học.
5/ Dặn dò:
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
- HS trng bày sản phẩm
Ngày soạn: 30 tháng 11 năm 2009
Ngày giảng: Thứ t ngày 02 tháng 12 năm 2009
<b>Tiết 1:</b>
<b>THE DUẽC</b>
<b>I.Muùc tieõu:</b>
-Bit cỏch thực hiện cỏc ủoọng taực vửụn thụỷ, tay, chân,vặn mình, tồn thân, thăng bằng
và động tác nhảy cuỷa baứi theồ dúc phaựt trieồn chung.
-Trò chơi: "Chạy nhanh theo số” Yêu cầu HS biết cách chơi và tham gia chơi được.
<b>II. Địa điểm và phương tiện.</b>
-Vệ sinh an tồn sân trường.
- Cịi và kẻ sân chơi.
<b>III. Nội dung và Phương pháp lên lớp.</b>
Nội dung Thời lượng Cách tổ chức
1.Phần mở đầu:
-Tập hợp lớp phổ biến nội dung bài
học.
-Trị chơi: Tự chọn.
-Chạy nhẹ trên địa hình tự nhiên,
100-200m.
- Xoay các khớp.
Nội dung Thời lượng Cách tổ chức
-Gọi HS lên thực hiện 3 động tác đã học
trong bài .
2.Phần cơ bản.
a)Ơn tập 6 động tác đã học.
-GV hô cho HS tập lần 1.
-Lần 2 cán sự lớp hô cho các bạn tập, GV
đi sửa sai cho từng em.
b) Học động tác: nhảy
GV nêu tên động tác, sau đó vừa phân
tích kĩ thuật động tác vừa làm mẫu và
cho HS tập theo. Lần đầu nên thực hiện
chậm từng nhịp để HS nắm được phương
hướng và biên độ động tác. Lần tiếp theo
GV hô nhịp chậm cho HS tập, sau mỗi
lần tập GV nhân xét, uốn nắn sửa động
tác sau rồi mới cho HS tập tiếp.
-Chia tổ tập luyện – gv quan sát sửa chữa
sai sót của các tổ và cá nhân.
-Tập lại 4 động tác đã học.
c)Trị chơi vận động:
Trò chơi: Chạy nhanh theo số.
Nêu tên trò chơi, giải thích cách chơi và
luật chơi.
-u cầu 1 nhóm làm mẫu và sau đó cho
1-2’
2-3’
10-12’
3-4’
7-8’
6-8’
2-3lần
từng tổ chơi thử.
Cả lớp thi đua chơi.
-Nhận xét – đánh giá biểu dương những
đội thắng cuộc.
3.Phaàn kết thúc.
Hát và vỗ tay theo nhịp.
-Cùng HS hệ thống baøi.
-Nhận xét đánh giá kết quả giờ học giao
bài tập v nh.
1-2
1-2
1-2
<b>Tiết 2: Toán</b>
<b>Bi 63: chia một Số thập phân </b>
<b>cho mét sè tù nhiªn</b>
<b>I/ Mơc tiªu: Gióp HS: </b>
-BiÕt cách thực hiện chia một số thập phân cho một số tự nhiên. Biết vận dụng
<b>II/ Các hoạt động dạy học:</b>
1.ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ: Cho HS làm vào bảng con: 2,3 x 5,5 – 2,3 x 4,5 = ?
3. Bµi míi:
a) Giới thiệu bài: Nêu mục đích yêu cầu của tiết học.
b) Kiến thức:
*) VÝ dơ 1:
-GV nªu vÝ dơ, vẽ hình , cho HS nêu
cách làm:
Phải thực hiện phÐp chia: 8,4 : 4 = ?
(m)
-Cho HS đổi các đơn vị ra dm sau đó
thực hiện phép chia.
-GV híng dÉn HS thùc hiƯn phÐp chia
mét sè thập phân cho một số tự nhiên:
Đặt tính rồi tÝnh: 8,4 4
0 4 2,1 (m)
0
-Cho HS nêu lại cách chia số thập
*) VÝ dơ 2:
-GV nªu VD, híng dẫn HS làm vào
bảng con
-GV nhận xét, ghi bảng.
-Cho 2-3 HS nêu lại cách làm.
*) Nhận xét:
-Muốn chia một số thập phân cho một
số tự nhiên ta làm thÕ nµo?
-Cho HS nối tiếp nhau đọc phần nhận
xét.
-HS đổi ra đơn vị dm sau đó thực hiện
phép chia ra nháp.
-HS nªu.
-HS thực hiện đặt tính rồi tính:
72,58 21
155 3,82
038
0
-HS nªu.
-HS đọc phần nhận xét SGK
c. Lun tËp:
*Bµi tËp 1 (64): Đặt tính rồi tính.
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-Cho HS nêu cách làm.
-Cho HS làm vào bảng con.
-GV nhận xét.
*Bài tập 2 (64): Tìm x
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-Cho HS nêu cách làm.
-Cho HS làm vào nháp.
-Chữa bài.
*Kết quả:
a) 1,32
b) 1,4
c) 0,04
d) 2,36
*Kết quả:
*Bài tập 3 (56): * Khuyến khÝch HS
<i><b>kh¸, giái.</b></i>
-Mời 1 HS đọc đề bài.
-Híng dÉn HS tìm hiểu bài toán, làm
vào vở.
-Mời 1 HS lên bảng chữa bài.
-Cả lớp và giáo viên nhận xét.
*Bài gi¶i:
Trung bình mỗi giờ ngời đi xe máy đi
đợc:
126,54 : 3 = 42,18 (km)
Đáp số: 42,18km
4. Củng cố:
- Nêu cách chia một só thập phân cho một số tự nhiên.
- GV nhận xét giờ họ
5. Dặn dò:
- Về học bài, chuẩn bị bµi sau.
<b>TiÕt 3: Lun từ và câu</b>
<b>Bài 25: Mở rộng vốn từ:</b>
<b> Bảo vệ môi trờng</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>
- Hiu c khu bo tn a dạng sinh học” qua đoạn văn gợi ý ở BT1; xếp các từ ngữ chỉ
hành động đối với môi trờng vào nhóm thích hợp theo u cầu của BT2; viết đợc đoạn
văn ngắn về môi trờng theo BT3.
<i><b>* BVMT: Giáo dục lòng yêu quý, ý thức bảo vệ mơi trờng, có hành vi đúng đắn với </b></i>
<i><b>mơi trờng xung quanh.</b></i>
<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>
-Bảng phụ, bút dạ.
<b>III/ Cỏc hoạt động dạy học:</b>
1. ổ n định tổ chức :
2. KiĨm tra bµi cị:
- Cho HS đặt câu có quan hệ từ và cho biết các từ ấy nối những từ ngữ nào trong câu.
3. Dạy bài mi:
a) Giới thiệu bài: GV nêu MĐ, YC của tiÕt häc.
b) Híng dÉn HS lµm bµi tËp.
*Bµi tËp 1:
-Mời 1 HS đọc yêu cầu và đọc đoạn văn.
Cả lớp đọc thầm theo.
-Cho HS trao đổi nhóm 2.
-GV gợi ý: Nghĩa của của cụm từ khu bảo
<i>tồn đa dạng sinh học đã đợc thể hiện ngay </i>
-Mời HS phát biểu ý kiến.
-Cả lớp và GV nhận xét.
-GV chốt lại lời giải đúng:
*Bài tp 2:
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-Cho HS làm việc theo nhóm 7 ghi kết quả
thảo luận vào b¶ng nhãm.
-Mời đại diện nhóm trình bày.
-Các nhóm khác nhận xét.
-GV nhận xét, chốt lại lời gải đúng.
*Lêi gi¶i:
Khu bảo tồn đa dạng sinh học là nơi lu giữ
đợc nhiều loại động vật và thực vật. Rừng
nguyên sinh Nam Cát Tiên là khu bảo tồ đa
dạng sinh học vì rừng có động vật, có thảm
thực vật rất phong phú.
<i><b>* Chúng ta cần làm gì để có đợc mơi </b></i>
<i><b>tr-ờng xanh, sạch, đẹp?</b></i>
*Lêi gi¶i:
-Hành động bảo vệ mơi trờng: trồng cây,
trồng rừng, phủ xanh đồi trọc.
-Hành động pá hoại mơi trờng: phá rừng,
đánh cá bằng mìn, xả rác bừa bãi, đốt nơng,
săn bắn thú rừng, đánh cá bằng điện, bn
bán động vật hoang dã.
*Bµi tËp 3:
-Mời 1 HS đọc yêu cầu.
-GV hớng dẫn: Mỗi em chọn 1 cụm từ ở bài
tập 2 làm đề tài, viết một đoạn văn khoảng 5
câu về đề tài đó. HS nêu.-HS viết vào vở.
-Mời HS nói tên đề tài mình chọn viết.
-GV cho HS làm vào vở.
-Cho một số HS đọc đoạn văn vừa vit.
-HS khỏc nhn xột.
-GV nhận xét, khen ngợi, chấm điểm cao cho
những bài viết hay.
4. Củng cố:
- Nhắc lại nội dung bài học
-GV nhận xét giờ học.
5. Dặn dò:
-Yêu cầu những HS viết cha đạt đoạn văn về nhà viết lại, chuẩn bị bài sau.
<b>TiÕt 4: KĨ chun</b>
<b>Bài 13: Kể chuyện đợc chứng kiến</b>
<b>hoặc tham gia</b>
<b>I/ Mơc tiªu:</b>
-Kể đợc một việc làm tốt hoặc hành động dũng cảm của bản thân hoặc những ngời xung
quanh để bảo vệ môi trờng.
* BVMT: Qua câu chuyện, thể hiện đợc ý thức bảo vệ môi trờng, tinh thần phấn đấu noi
theo những tấm gơng dũng cảm.
<b>II/ Các hoạt động dạy học:</b>
1. ổ n định tổ chức :
2.KiĨm tra bµi cị:
- HS kể lại một đoạn (một câu) chuyện đã nghe đã đọc về bảo vệ môi trờng.
3. Bài mới:
a) Giới thiệu bài: GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết học.
b) Hớng dẫn học sinh hiểu yêu cầu của đề bài:
-Cho 1-2 HS đọc đề bài.
-GV nhắc HS: Câu chuyệncác em kể
phải là chuyện về một việc làm tốt hoặc
một hành động dũng cảm bảo vệ môi
trờng của em hoặc ngời xung quanh.
-Mời 1 HS đọc các gợi ý 1-2 SGK. Cả
lớp theo dõi SGK.
- HS lập dàn ý câu truyện định kể.
- GV kiểm và khen ngợi những HS có
dàn ý tốt.
-Mêi mét sè HS giíi thiƯu c©u chun
sÏ kĨ.
-HS đọc đề bài
-HS đọc gợi ý.
-HS lập dàn ý.
-HS giới thiệu câu chuyện sẽ kể.
c. Thực hành kể chuyện và trao đổi về ý nghĩa câu chuyện:
+) KĨ chun theo cỈp
-Cho HS kể chuyện theo cặp, cùng trao
đổi về ý nghĩa câu chuyện
-GV đến từng nhóm giúp đỡ, hớng dẫn.
-Các nhóm cử đại diện lên thi kể. Mỗi
HS kể xong, GV và các HS khác đặt
câu hỏi cho ngời kể để tìm hiểu về nội
dung, chi tiết, ý nghĩa của câu chuyện.
-Cả lớp và GV nhận xét sau khi mỗi HS
kể:
+Néi dung c©u chun cã hay không?
+Cách kể: giọng điệu, cử chỉ,
+Cỏch dựng t, t câu.
-Cả lớp và GV bình chọn:
+Bạn có câu chuyện thú vị nhất.
+Bạn đặt câu hỏi hay nhất tiết học.
- HS kể chuyện trong nhóm và trao đổi
với bạn về nội dung, ý nghĩa câu
chun.
<i><b>* BVMT: Để có đợc một môi trờng </b></i>
<i><b>xanh, sạch, đẹp chúng ta cần phải cú </b></i>
<i><b>nhng hnh ng nh th no?</b></i>
- Đại diện các nhóm lên thi kể, khi kể
xong thì trả lời câu hỏi của GV và của
bạn.
GV.
4. Củng cố:
- Nhắc lại nội dung bài.
-GV nhận xét tiết học.
5. Dặn dò:
- Khuyến khích HS về kể lại câu chuyện cho ngời thân nghe.
-Dặn HS chuẩn bị trớc cho tiết KC tuần sau.
<b>Tuần 14</b>
Ngày soạn: 05 tháng 12 năm 2009
Ngày giảng: Thứ hai ngày 07 tháng 12 năm 2009
<i><b>Dạy thay cho Đ/c Nguyễn Thị Minh Khai đi tập huÊn</b></i>
TiÕt 1: chµo cê tuần 14:
<b>Tiết 1: Toán</b>
<b>Tiết 66: chia mét sè tù nhiªn</b>
<b>cho một số tự nhiên mà thơng tìm đợc </b>
<b>là một số thập phân</b>
<b>I/ Mơc tiªu:</b>
-Hiểu đợc quy tắc chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà thơng tìm đợc là một số
thập phân.
-Bớc đầu thực hiện đợc phép chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà thơng tìm đợc
là một số thập phân.
<b>II/Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
1.ổn định tổ chức:
2. KiĨm tra bµi cò:
Muèn chia mét STP cho 10, 100, 1000,… ta làm thế nào?
3. Bài mới:
*-Kiến thức:
a) Ví dụ 1:
-GV nêu vÝ dơ: 27 : 4 = ? (m)
-Híng dẫn HS:
Đặt tính rồi tính. 27 4
30 6,75(m)
20
0
-Cho HS nªu lại cách chia.
b) Ví dụ 2:
-GV nêu ví dụ, hớng dẫn HS làm vào
nháp.
-Mời một HS thực hiện, GV ghi bảng.
-Cho 2-3 HS nêu lại cách làm.
c) Quy tắc:
-Muốn chia một số thập phân cho 10,
100, 1000,ta lµm thÕ nµo?
-Cho HS nối tiếp nhau đọc phần quy
tc.
-HS theo dõi và thực hiện phép chia ra
nháp.
-HS nªu.
-HS thùc hiƯn: 40,3 52
1 40 0,82
36
-HS tù nªu.
-HS đọc phn quy tc SGK-Tr.67.
*Luyn tp:
*Bài tập 1 (68): Đặt tính rồi tính
-Cho HS làm vào b¶ng con.
-GV nhËn xÐt.
*Bài tập 2 (68):
-Mời 1 HS c bi.
-Hớng dẫn HS tìm hiểu bài toán.
-Cho HS làm vào vở.
-Mời 1 HS lên bảng chữa bài.
*Kết qu¶:
a) 2,4 5,75 24,5
b) 1,875 6,25
20,25
*Bµi gi¶i:
Số vải để may một bộ quần áo là:
70 : 25 = 2,8 (m)
-C¶ lớp và giáo viên nhận xét.
*Bài tập 3 (66):
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-Cho HS nêu cách làm.
-Cho HS lm vào nháp, sau đó chữa bài.
2,8 x 6 = 16,8 (m)
Đáp số: 16,8 m
*Kết quả:
0,4 0.75 3,6
4. Củng cố:
- Nhắc lại nội dung bài học.
- Nhận xét tiết học.
5. Dặn dò:
- Về học bài, chuẩn bị bài sau.
<b>Tit 2: Tp c </b>
<b>Bài 27: Chuỗi ngọc lam</b>
<b>I/ Mục tiªu:</b>
1- Đọc trơi chảy lu lốt diễn cảm tồn bài. Biết đọc phân biệt lời các nhân vật, thể
hiện đúng tính cách từng nhân vật: cơ bé ngây thơ, hồn nhiên ; chú Pi-e nhân hậu, tế nhị ;
chị cơ bé ngay thẳng thật thà.
2-HiĨu ý nghÜa c©u chun: Ca ngợi những con ngời có tấm lòng nhân hậu, biết
quan tâm và đem lại niềm vui cho ngêi kh¸c.
<b>II/ Các hoạt động dạy học:</b>
HS đọc trả lời các câu hỏi về bài Trồng rừng ngập mặn.
3. Bài mới:
* Giới thiệu bài: GV giới thiệu chủ điểm và nêu mục đích, yêu cầu của tiết học.
* Hớng dẫn HS luyện đọc và tìm hiểu bài:
a) Luyện đọc:
-Mời 1 HS giỏi đọc.
-Chia đoạn.
-Cho HS đọc nối tiếp đoạn, GV kết hợp sửa
lỗi phát âm và giải nghĩa từ khó.
-Cho HS đọc đoạn trong nhóm.
-Mời 1-2 HS đọc tồn bài.
-GV đọc diễn cảm tồn bài.
b)Tìm hiểu bài:
-Cho HS đọc từ đầu đến ngời anh yêu quý:
+Cô bé mua chuỗi ngọc lam để tặng ai?
+Em có đủ tiền để mua chuỗi ngọc khơng?
+Chi tiết nào cho biết điều đó?
+) Rót ý1:
-Cho HS đọc đoạn cịn lại:
+Chị của cơ bé tìm gặp Pi-e làm gì?
+Vì sao Pi-e nói rằng em bé đã trả giá rất
cao để mua chuỗi ngọc?
+Em nghÜ gì về các nhân vật trong truyện?
+)Rút ý 2:
-Ni dung chính của bài là gì?
-GV chốt ý đúng, ghi bảng.
-Cho 1-2 HS đọc lại.
c)Hớng dẫn đọc diễn cảm:
-Mời 4 HS phân vai đọc tồn bài.
-Cho cả lớp tìm giọng đọc cho mi nhõn
vt:
+Lời cô bé: ngây thơ, hồn nhiên.
+Li Pi-e: điềm đạm, nhẹ nhàng, tế nhị.
+Lời chị cô bé: Lịch sự, thật thà.
-Đoạn 1: Từ đầu đến Xin chú gói lại cho
<i>cháu!</i>
-Đoạn 2: Tiếp cho đến Đừng đánh ri nhộ!
-on 3: on cũn li.
-Để tặng chị nhân ngày lễ Nô-en. Đó là
một
-Cụ bộ khụng tin mua chuỗi ngọc.
-Cô bé mở khăn tay, đổ lên bàn một nắm
xu…
-Để hỏi có đúng cơ bé mua chuỗi ngọc ở
…
-Vì em bé đã mua chuỗi ngọc bằng tất cả
số tiền em dành dụm đợc.
-Các nhân vật trong truyện đều là ngời
tốt…
-HS nêu.
-HS đọc.
-HS tìm giọng đọc cho mỗi nhân vật.
-Cho HS luyện đọc diễn cảm đoạn trong
nhóm
-Mời các nhóm thi đọc diễn cảm.
-Cả lớp và GV nhận xét, bình chọn.
4. Cđng cè:
- Nhắc lại nội dung bài học.
5. Dặn dò:
- Về học bài, chuẩn bị bài sau.
<b>Tiết 4: Khoa học</b>
<b>$27: Gốm xây dựng: gạch, ngói</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>
Sau bài häc, HS biÕt:
- NhËn biÕt mét sè tÝnh chÊt cña gạch, ngói.
- Kể tên một số loại gạch, ngói và công dụng của chúng.
- Quan sát nhận biết một số vật liệu xây dựng: gạch, ngói.
<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>
-Hình trang 56, 57 SGK.
-Một vài viên gạch, ngói khơ, chậu nớc.
<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>
1.ổn định tổ chức:
2. Kim tra bi c:
HS nêu phần Bạn cần biết (SGK-Tr.55)
3. Bµi míi:
* Giới thiệu bài: GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết học.
* Hoạt động 1: Thảo luận.
*Mục tiêu: HS kể đợc tên một số đồ gốm. Phân biệt đợc gạch ngói với các loại đồ sành,
s.
*Cách tiến hành:
-GV chia lp lm 4 nhúm tho luận:
+Nhóm trởng u cầu các bạn trong
nhóm mình giới thiệu các thông tin và
tranh ảnh về các loại đồ gốm và sắp xếp
vào giấy khổ to.
-Mời đại diện các nhóm trình bày.
-GV hỏi:
+Tất cả các loại đồ gốm đều đợc làm
bằng gì?
+Gạch, ngói khác đồ sành, sứ ở điểm
nào?
-GV kÕt luËn: SGV-Tr, 105.
-HS th¶o luận nhóm theo yêu cầu của
GV.
-HS trình bày.
-u c làm bằng đất sét.
-Đồ sành sứ là những đồ gốm đợc tráng
men.
*Hoạt động 2: Quan sát
*Mục tiêu: HS nêu đợc cơng dụng của gạch, ngói.
*Cách tiến hành:
-Cho HS th¶o ln nhãm 4 theo néi
dung: Nhãm trëng ®iỊu khiĨn nhóm
mình:
+Làm các bài tập ở mục Quan sát
SGK-Tr.56, 57. Th kí ghi lại kết quả
quan sát.
+Để lợp mái nhà H.5, 6 ngời ta sử dụng
loại ngói nào ë H.4?
-Mời đại diện các nhóm trình bày.
-Các HS khác nhận xét, bổ sung.
-GV kết luận: SGK-Tr.106.
-HS th¶o luËn nhãm theoộ hớng dẫn
của giáo viên.
+Mỏi nh H.5 c lp bằng ngói ở H.4c
* -Hoạt động 3: Thực hành.
*Mục tiêu: HS thực hành để phát hiện ra một số tính chất của gạch, ngói.
*Cách tiến hành:
-Cho HS thùc hµnh theo tổ. Nhóm trởng điều khiển nhóm mình làm thực hành:
+Thả một viên ngói, gạch khô vào nớc.
-Đại diện nhóm báo cáo kết quả thực hành. Tiếp theo GV nêu câu hỏi:
+iu gỡ s xy ra nu ta đánh rơi viên gạch, viên ngói? Nêu tính chất của gch,
ngúi?
-GV kết luận: SGV-Tr.107
4. Củng cố:
- Nhắc lại nội dung bài học.
- Nhận xét tiết học.
5. Dặn dò:
- Về học bài, chuẩn bị bài sau.
Ngày soạn: 06 tháng 12 năm 2009
Ngày giảng: Thứ ba ngày 08 tháng 12 năm 2009
<b>Tiết 1: THE DỤC</b>
-Biết cỏch thực hiện cỏc ủoọng taực vửụn thụỷ, tay, chân,vặn mình, tồn thân, thăng bằng,
động tác nhảy và động tác điều hịa cuỷa baứi theồ dúc phat trien chung.
-Trũ chi: "Thăng bằng Yờu cu HS chơi nhiệt tình , chủ động.
<b>II. Địa điểm và phương tiện.</b>
-Vệ sinh an tồn sân trường.
- Cịi và kẻ sân chơi.
<b>III. Nội dung và Phương pháp lên lớp.</b>
Nội dung Thời lượng Cách tổ chức
A.Phần mở đầu:
-Tập hợp lớp phổ biến nội dung bài học.
-Trò chơi: Tự chọn.
-Chạy nhẹ trên địa hình tự nhiên,
100-200m.
- Xoay các khớp.
-Gọi HS lên thực hiện 3 động tác đã học
B.Phaàn cơ bản.
1)Ơn tập 7 động tác đã học.
-GV hơ cho HS tập lần 1.
-Lần 2 cán sự lớp hô cho các bạn tập,
GV đi sửa sai cho từng em.
2) Học động tác: điều hoà
GV nêu tên động tác, sau đó vừa phân
tích kĩ thuật động tác vừa làm mẫu và
cho HS tập theo. Lần đầu nên thực hiện
chậm từng nhịp để HS nắm được phương
hướng và biên độ động tác. Lần tiếp
theo GV hô nhịp chậm cho HS tập, sau
1-2’
2-3’
10-12’
3-4’
7-8’
1-2’
2-3’
10-12’
3-4’
7-8’
mỗi lần tập GV nhân xét, uốn nắn sửa
động tác sau rồi mới cho HS tập tiếp.
-Chia tổ tập luyện – gv quan sát sửa
chữa sai sót của các tổ và cá nhân.
-Tập lại 4 động tác đã học.
2)Trị chơi vận động:
Trò chơi: Ai nhanh và khéo hơn.
Nêu tên trò chơi, giải thích cách chơi và
-u cầu 1 nhóm làm mẫu và sau đó cho
từng tổ chơi thử.
Cả lớp thi đua chơi.
-Nhận xét – đánh giá biểu dương những
đội thắng cuộc.
C.Phần kết thúc.
Hát và vỗ tay theo nhịp.
-Cùng HS hệ thống bài.
-Nhận xét đánh giá kết quả giờ học giao
bài tập về nhà.
6-8’
2-3laàn
1-2’
1-2’
1-2
<b>TiÕt 2:</b>
<b>To¸n:</b>
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I.MỤC TIÊU</b>
Giúp hs :
Rèn kĩ năng thực hiện phép chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà thương
tìm được là một số thập phõn và vận dng trong giải toán có lời văn.
<b>II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU </b>
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
1.ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bµi míi: -2 hs lên bảng làm bài tập 1b/68
-Cả lớp nhận xét , sửa bài .
<b>a.Giới thiệu bài </b>
<b></b>
Giới thiệu trực tiếp .
<b>b.Luyện tập thực hành </b>
<i><b>Bài 1: SGK trang 68</b></i>
- Yêu cầu Hs đọc đề bài và làm bài vào vở.
<i><b>Bài 2: SGk trang 68</b></i>
- Yêu cầu Hs đọc đề , làm bài vào vở.
a)5,9 : 2 + 13,06 = 2,95 + 13,06 =
16,01
<i><b>Baøi 3:SGK trang 68</b></i>
- Yêu cầu Hs đọc đề và làm bài vào vở
<i><b>Bài 4: SGk trang 68</b></i>
- Yêu cầu Hs đọc đề và làm bài vào vở.
<b>3.CỦNG CỐ , DẶN DỊ </b>
-Gv tổng kết tiết học .
-Dặn hs về nhà laøm BT 1b,c/68 .
3,32 = 3,32
b) 4,2 x 1,25 4,2 x 10 : 8
5,25 = 5,25
c) 0,24 x 2,5 0,24 x 10 : 4
0,6 = 0,6
Chiều rộng mảnh vườn :
24 x <sub>5</sub>2 = 9,6 (m)
Chu vi mảnh vườn :
(24 + 9,6) x 2 = 67,2(m)
Diện tích mảnh vườn :
24 x 9,6 = 230,4(m2<sub>)</sub>
Đáp số : 67,2 m ; 230,4 m<b>2</b>
<i><b>Baøi 4: SGk trang 68</b></i>
- Yêu cầu Hs đọc đề và làm bài vào vở.
Trong 1 giờ xe máy đi được :
93 : 3 = 31(km)
Trong 1 giờ ô tô đi được :
103 : 2 = 51,5(km)
Mỗi giờ ô tô đi nhiều hơn xe máy :
51,5 – 31 = 20,5(km)
Đáp số : 20,5km
4. Cng cố:
- Nhắc lại nội dung bài học.
- Nhận xét tiết học.
5. Dặn dò:
- Về học bài, chuẩn bị bài sau.
<b>chính tả:</b>
<b> nghe- viÕt: CHUỖI NGỌC LAM</b>
<b>I.MỤC TIÊU</b>
- Nghe viết đúng bài chính tả, trình bày đúng hình thức văn xi.
- Tìm tiếng thích hợp để hồn thành mẩu tin theo u cầu bài tập 3; làm đợc BT2 a/ b
hoặc bài tập CT phơng ngữ địa phơng.
<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC </b>
- Bút dạ và giấy khổ to để kẻ bảng nội dung BT2 ; từ điển hs hoặc một vài
trang từ điển .
- Lời giải :
- Bài tập 2 :
b)
Con báo , tờ báo ,
báo chí , báo tin ,
thiệp báo , báo oán
, báo hại , ác giả ác
báo . . .
Cây cao , lên cao ,
cao vút , cao nhất ,
cao ốc , cao kì , cao
kiến , cao lương mĩ
cao hứng , cao hổ
cốt . . .
Lao động , lao khổ,
lao công , lao lực ,
lao đao , lao tâm …
Chào mào , mào
gà, mào đầu . . .
Báu vật , kho báu ,
quý báu, châu
báu...
Cây cau , cau có ,
Lau nhà , lau sậy ,
lau lách , lau nhau ,
lau láu , lau chau...
Bút màu , màu sắc,
màu đỏ , màu mè ,
màu mỡ , màu
nhiệm , hoa màu . .
<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC </b>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>
1.ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới:
<b>* Giới thiệu bài : trực tiếp</b>
Gv nêu mục đích , yêu cầu của tiết học .
-Hs viết các từ chỉ khác nhau ở âm đầu s/x
hoặc vần uôc/uôt .
<b>* Hướng dẫn hs nghe , viết </b>
-Gv đọc đoạn văn cần viết .
-Nêu nội dung đoạn đối thoại ?
Chú ý cách viết câu đối thoại , các câu hỏi
, câu cảm , các từ ngữ dễ viết sai : trầm
ngâm , lúi húi , rạng rỡ .
-Hs theo doõi SGK .
-Chú Pi-e biết Gioan lấy hết tiền dành dụm
từ con lợn đất để mua tặng chị chuỗi ngọc
đã tế nhị gỡ mảnh giấy ghi giá tiền để cô bé
vui vì mua được chuỗi ngọc tặng chị .
-Đọc thầm đoạn văn .
-Hs gấp SGK .
<b>* Hướng dẫn hs làm BT chính tả </b>
<i>Bài tập 2b :</i>
-u cầu mỗi nhóm tìm những từ ngữ chứa
cả 4 cặp tiếng trong bảng .
-Dán 4 tờ phiếu khổ to lên bảng .
-Lời giải ( phần ĐDDH )
<i>Bài tập 3 :</i>
-Gv nhắc hs ghi nhớ điều kiện BT nêu .
-Với BT3a , gv hướng dẫn hs nêu nhận xét
, nêu kết quả . Với BT3b , gv phát phiếu
cho hs làm việc theo nhóm . Các nhóm thi
tìm từ láy , trình bày kết quả .
-Dán lên bảng 2,3 tờ phiếu viết sẵn nội
dung chứa mẩu tin , mời 2,3 hs lên bảng
làm bài nhanh .
-Cả lớp và gv nhận xét .
-Gv ghi điểm .
-Cả lớp đọc thầm đoạn văn Nhà môi trường
<i>18 tuổi .</i>
<i>- Hs làm việc cá nhân </i>
-Lời giải :
(hòn) đảo , (tự) hào , (một) đạo , (trầm)
trọng , tàu , (tấp) vào , trước (tình hình đó) ,
(mơi) trường , (tấp) vào , chở (đi) , tr (li)
4. Củng cố:
- Nhắc lại nội dung bài học.
- Nhận xét tiết học.
5. Dặn dò:
- Về học bài, chuẩn bị bài sau.
<b>Kĩ thuật</b>
<b>CT KHU THấU HOC NU N TỰ CHỌN (tiết 3)</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
- Hóc sinh cần phaỷi bieỏt vận dụng kiến thức. kĩ năng đã học để thực hành làm đợc một
sản phẩm yêu thích
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- <i><b>Giáo viên</b></i> : Mảnh v¶i, kim khâu, chỉ khâu.
Kéo, khung thêu.
- <i><b>Học sinh:</b></i>Kim chỉ, vải khung thêu
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b><sub>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</sub></b>
1.ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới:
<b>a)Giới thiệu bài mới:Trực tiếp</b>
<b>b) Nội dung:</b>
<i><b>Hoạt động1:</b></i> Học sinh thực hành làm sản phẩm tự chọn.
Gv kiểm tra sự chuẩn bị
nguyên liệu và dụng cụ
thực hành của học sinh.
Chia 4 nhoùm.
- Học sinh thực hành nội
dung tự chọn
<b>Hoạt động2: Đánh giá kết quả học tập</b>
- Gv cùng hs ỏnh giỏ
4. Củng cố:
- Nhắc lại nội dung bài học.
- Nhận xét tiết học.
5. Dặn dò:
- Về học bài, chuẩn bị bài sau.
Ngày soạn: 07 tháng 12 năm 2009
Ngày giảng: Thứ t ngày 09 tháng 12 năm 2009
<b>Thể dục:</b>
<b>bài thể dục phát triển chung. trò chơi : thăng b»ng</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu.</b>
-Biết cỏch thực hiện cỏc ủoọng taực vửụn thụỷ, tay, chân,vặn mình, tồn thân, thăng bằng,
động tác nhảy và động tác điều hòa cuỷa bai the duực phat trien chung.
-Trũ chi: "Thăng b»ng” Yêu cầu HS chơi nhiệt tình , chủ động.
<b>II. Địa điểm, phương tiện.</b>
- Địa điểm: Trên sân trường. Vệ sinh an tồn nơi tập.
- Phương tiện: một cái cịi, kẻ sân trò chơi.
<b>III. Nội dung và phương pháp lên lớp.</b>
<b>Nội dung</b> <b>Định lượng</b> <b>Phương pháp</b>
<b>1. Phần mở đầu</b>
- GV nhận lớp, kiểm tra sĩ số, phổ biến
nội dung, u cầu giờ học .
- Giậm chân tại choã voã tay.
- Xoay các khớp: cổ tay, cổ chân, khớp
gối, vai, hơng.
- Chạy theo đội hình tự nhiên.
<b>2. Phần cơ bản</b>
<b>a. Ôn động tác vươn thở, tay, chân,</b>
<b>vặn mình vàø tồn thân,thăng bng,</b>
<b>nhy, điu hòa.</b>
Ln 1: tp tng ng tỏc.
Ln 2-3: Tập liên hoàn 8 động tác.
- Thi đua giữa các tổ xem tổ nào có
nhiều người thực hiện đúng và đẹp nhất
8 động tác thể dục đã học.
- GV yêu cầu HS thuộc động tác.
- HS thực hiện động tác 2 x 8 nhịp dưới
sự điều khiển của tổ trưởng.
<b>b. Trò chơi Thăng bằng .</b>
GV nhc li cỏch chi và luật chơi .
-HS chính thức chơi có phân thắng thua.
8
2’
2
2
2
22
12
1L
6L
2L
6’
1’
2’
- Cán sự lớp tập hợp lớp
thành 4 hàng dọc sau đó
chuyển hàng ngang, báo
cáo sĩ số.
- HS đứng theo đội hình
vịng trịn.
- HS đứng theo đội hình 4
hàng ngang.
- HS đứng theo đội hình 1
hàng ngang
- HS đứng theo đội hình 4
hàng ngang.
- HS đứng theo đội hình 4
hàng dọc .
<b>3. Phần kết thúc</b>
- HS chạy nối thành 1 vòng tròn
- Vỗ tay theo nhịp và hát một bài.
- HS ta- GV cùng HS hệ thống bài.
- Giao bài tập về nhà
- GV nhận xét tiết học.
2’
1’ - HS xếp thành đội hìnhvịng trịn.
- HS đứng theo đội hình 4
hàng ngang.
<b>TiÕt 2: To¸n</b>
<b>TiÕt 68: chia mét sè tự nhiên </b>
<b>cho một số thập phân</b>
<b>I/ Mục tiêu: Giúp HS:</b>
-Nắm đợc cách thực hiện chia một số tự nhiên cho một số thập phân .
-Vận dụng giải các bài tốn có lời văn.
<b>II/Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
1.ổn định tổ chức:
2. KiĨm tra bµi cị:
3. Bµi míi:
*KiÕn thức:
a) Tính rồi so sánh kết quả tính:
-GV chia lớp thành 2 nhóm mỗi nhóm thực
hiện 1 vế của các phép tính, so sánh kết
quả.
-Yêu cầu HS rút ra nhËn xÐt.
a) VÝ dơ 1:
-GV nªu vÝ dơ: 57 : 9,5 = ? (m)
-Híng dÉn HS:
Đặt tính rồi tính. 570 9,5
1 6 (m)
-Cho HS nêu lại cách chia.
b) Ví dụ 2:
-GV nêu ví dụ, hớng dẫn HS làm vào
nháp.
-Mời một HS thực hiện, GV ghi bảng.
-Cho 2-3 HS nêu lại cách làm.
c) Quy tắc:
-Muốn chia một số tự nhiên cho một số
thập phân ta làm thế nào?
-GV cht ý, ghi bng, cho HS đọc.
-HS rót ra nhËn xÐt nh SGK-Tr. 69
-HS theo dõi và thực hiện phép chia ra
nháp.
-HS nêu.
-HS thùc hiÖn: 9900 8,25
1650 12
0
-HS tù nªu.
-HS đọc phần quy tc SGK-Tr.69.
2.2-Luyn tp:
*Bài tập 1 (70): Đặt tính rồi tính
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-Cho HS làm vào bảng con.
-GV nhËn xÐt.
*Bµi tËp 2 (70): TÝnh nhÈm
-Mêi 1 HS nêu yêu cầu.
-Cho HS nêu cách làm.
-Cho HS lm vo nháp, sau đó chữa bài.
*KÕt qu¶:
a) 7 : 3,5 = 2 b) 702 : 7,2 =
97,5
c) 9 : 4,5 = 2 c) 2 : 12,5 =
0,16
*Kết quả:
0,01 ta làm thế nào?
*Bài tập 3 (70):
-Mời 1 HS đọc đề bài.
-Híng dÉn HS t×m hiểu bài toán.
-Cho HS làm vào vở.
-Mời 1 HS lên bảng chữa bài.
-Cả lớp và giáo viên nhận xét.
c) 93400 9,34
-HS nêu: Ta chỉ việc thêm vào bên phải
số đó lần lợt một, hai, ba,…chữ số 0
*Bài giải:
1m thanh sắt đó cân nặng là:
16 : 0,8 = 20 (kg)
Thanh sắt cùng loại dài 0,18 m cân
nặng lµ:
20 x 0,18 = 3,6 (kg)
Đáp số: 3,6 kg
4. Củng cố:
- Nhắc lại nội dung bài học.
- Nhận xét tiết học.
5. Dặn dò:
- Về học bài, chuẩn bị bài sau
<b>Tiết 3: Luyện từ và câu</b>
<b>Bài 27: Ôn tập về từ loại</b>
<b>I/ Mục tiªu:</b>
- Nhận biết đợc danh từ chung, danh từ riêng trong đọa văn ở BT1; nêu đợc quy tắc viết
hoa danh từ riêng đã học BT2; tìm đợc đại từ xng hô BT3, thực hiện đợc yêu cầu BT4
(a,b,c).
<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>
-Ba t phiu vit nh ngha danh từ chung, danh từ riêng và quy tắc viết hoa DT riêng.
-Phiếu viết đoạn văn ở BT 1.
-Bốn tờ phiếu khổ to viết các yêu cầu của bài tập 4.
<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>
1.ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
HS đặt câu sử dụng một trong các cặp quan hệ từ đã học.
3. Bài mi:
* Giới thiệu bài: GV nêu MĐ, YC của tiÕt häc.
* Híng dÉn HS lµm bµi tËp.
*Bµi tËp 1:
-Mêi 1 HS nêu yêu cầu.
-Cho HS trỡnh by nh ngha danh từ
chung, danh từ riêng.
-GV dán tờ phiếu ghi định nghĩa DT
chung, DT riêng, mời một HS đọc.
-Cho HS trao đổi nhóm 2 khi làm bài
tập.
-GV ph¸t phiÕu cho 2 HS lµm vµo
phiÕu.
-Mêi 2 häc sinh làm bài trên phiếu
trình bày.
-Cả lớp và GV nhận xét.
*Bài tập 2:
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-Mi mt vi HS nhắc lại quy tắc viết
hoa danh từ riêng ó hc.
-GV dán tờ phiếu ghi quy tắc viết hoa
DT riêng lên bảng,
-Mi HS c li, kt hp nêu ví dụ.
-Cho HS thi đọc thuộc quy tắc.
*Bài tập 3:
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-HS nhc li kin thc cần ghi nhớ về
đại từ.
-GV cho HS thi lµm bài tập theo nhóm
*Lời giải :
-Danh t riờng trong đoạn: Nguyên.
-Danh từ chung trong đoạn: giọng, chị
gái, hàng, nớc mắt, vệt, má, chị, tay,
mặt, phía, ánh đèn, mu, , ting, n,
ting, hỏt, mựa xuõn, nm.
*Lời giải:
-Định nghĩa: SGV-Tr. 272
-VD: +Bế Văn Đàn, Phố Ràng,
+Pa-ri, Đa-nuýp, Tây Ban Nha, …
*Lêi gi¶i:
Các đại từ xng hơ trong đoạn văn là:
Chị, em, tôi, chúng tôi.
7, ghi kết quả vào bảng nhóm.
-Đại diện nhóm trình bày kết quả thảo
luận.
-Cả lớp và GV nhận xét, KL nhóm
thắng.
*Bài tập 4:
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-GV cho HS làm bài cá nhân, phát
phiếu cho 4 HS làm bài, mỗi HS làm
một ý.
-HS phát biểu, 4 HS làm vào phiếu trình
bày.
-C lp v GV nhận xét, chốt lại lời
giải đúng.
a) Danh từ hoặc đại từ làm chủ ngữ
trong kiểu câu Ai lm gỡ?:
-Nguyên quay sang tôi, giọng nghẹn
ngào.
-Tôi nhìn em cời trong 2 hàng nớc mắt
kéo vệt trên má.
4. Củng cố:
- Nhắc lại nội dung bài học.
- Nhận xét tiết học.
5. Dặn dò:
- Về học bài, chuẩn bị bài sau
<b>TiÕt 4: KĨ trun</b>
<b>Bµi 14: pa-xtơ và em bé</b>
- Da vo li kể của cô và tranh minh hoạ kể lại đợc từng đoạn và toàn bộ câu
truyện Pa-xtơ và em bé bằng lời kể của mình.
- Biết trao đổi về ý nghĩa của câu chuyện.
<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>
-Tranh minh hoạ trong SGK phóng to.
<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>
1.ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- HS kể một việc làm tốt (hoặc một hành động dũng cảm) bảo vệ môi trờng em đã
làm hoặc đã chứng kiến.
3. Bµi míi:
*Giíi thiƯu bµi:
-GV nêu mục đích yêu cầu của tiết học.
-HS quan sát tranh minh hoạ, đọc thầm các yêu cầu của bài KC trong SGK.
*GV kể chuyện:
-GV kể lần 1, giọng kể hồi hộp. Kể xong viết lên bảng những tên riêng, từ mợn
n-ớc ngồi, ngày tháng đáng nhớ.
-GV kĨ lÇn 2, Kết hợp chỉ 4 tranh minh hoạ.
*Hng dn HS k chuyện và trao đổi về ý nghĩa câu chuyện.
-Mời 3 HS nối tiếp đọc 3 yêu cầu trong
SGK.
-Cho HS nªu néi dung chÝnh cđa tõng
tranh.
a) KC theo nhãm:
-Cho HS kể chuyện trong nhóm 2 ( HS thay
đổi nhau mỗi em kể một tranh, sau đó đổi
lại )
-HS kể toàn bộ câu chuyện, cùng trao đổi
với bạn về ý nghĩa câu chuyện
b) Thi KC tríc líp:
-Cho HS thi kể từng đoạn chuyện theo
tranh trớc lớp.
HS nêu néi dung chÝnh cđa tõng tranh:
-HS kĨ chun trong nhãm lần lợt theo
từng tranh.
-HS k ton b cõu chuyn sau đó trao đổi
với bạn trong nhóm về ý nghĩa câu chuyện.
-HS thi kể từng đoạn theo tranh trớc lớp.
-Các HS khác NX bổ sung.
-Các HS khác nhận xét, bổ sung.
-GV nhận xét, đánh giá.
-Cho HS thi kể toàn bộ câu chuyện và trao
đổi với bn v ý ngha cõu chuyn:
+Vì sao Pa-xtơ phải suy nghĩ, day dứt rất
nhiều trớc khi tiêm vắc-xin cho Giô-dép?
nghĩa câu chuyện.
-Vỡ Vc-xin cha bnh di ó thớ
+Câu chuyện muốn nói điều gì ?
-Cả lớp và GV bình chon bạn kể
chuyện hay nhất, bạn hiểu câu chuyện
nhất.
-nghiệm có kết quả trên loài vật, nhng
cha lần nào
-Câu chuyện ca ngợi tài năng và tấm
lòng
4. Củng cố:
- Nhắc lại nội dung bài học.
5. Dặn dò:
- Về học bài, chuẩn bị bài sau
Ngày soạn: 08 tháng 12 năm 2009
Ngày giảng: Thứ năm ngày 10 tháng 12 năm 2009
<b>Tiết 1: Toán</b>
<b>Bài 69: Luyện tập</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>
- HS biết chia một số tự nhiên cho một số thập phân
- Vận dụng để tìm x và giải bài tốn có lời văn.
- HS cần hồn thành bài 1; 2; 3.
<b>II/ Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
1.ổn định t chc:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Nêu quy tắc chia một số tự nhiên cho một số thập phân.
3. Bµi míi:
* Giíi thiƯu bµi:
GV nêu mục đích, u cầu của tiết học.
*Bµi tËp 1 (70): TÝnh råi so sánh kết quả
tính
-Mi 1 HS c bi.
-Hớng dẫn HS tìm hiểu bài toán.
-Cho HS làm vào nháp.
-Mi 4 HS lên chữa bài, sau đó rút ra quy
tắc nhẩm khi chia cho 0,5 ; 0,2 ; 0,25
-HS khỏc nhn xột.
-GV nhận xét, cho điểm.
*Bài tập 2 (70): Tìm x
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
Kết quả:
a) 5: 0,5 = 10 5 x 2 = 10
52 : 0,5 = 104 52 x 2 = 104
b) 3 : 0,2 = 15 3 x 5 = 15
18 : 0,25 = 72 18 x 4 = 72
+)Quy tắc: Khi chia một số cho 0,5 ; 0,2 ;
0,25 ta có thể lần lợt nhõn s ú vi 2, 5 ,4.
-Cho HS nêu cách làm.
-Cho HS làm vào bảng con.
- GV nhận xét.
*Bài tập 3 (70):
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
*Lời giải:
a) x x 8,6 = 387 b) 9,5 x x =
399
x = 387 : 8,6 x =
399: 9,5
-GV híng dẫn HS tìm hiểu bài toán và
tìm cách giải.
-Cho HS làm vào vở.
-Mời một HS lên bảng chữa bài.
-Cả lớp và GV nhận xét.
<i><b>*Bài tập 4(70): </b></i>
-Mi 1 HS đọc yêu cầu.
-Cho HS trao đổi nhóm 2 để tỡm cỏch
gii.
-Cho HS làm vào nháp.
-Mời 1 HS lên bảng chữa bài.
-Cả lớp và GV nhận xét.
*Bài giải:
Số dầu ở cả hai thùng là:
21 + 15 = 36 (l)
Số chai dầu là:
36 : 0,75 = 48 (chai)
Đáp số: 48 chai dầu.
<i><b>* Khuyến khích HS khá giỏi.</b></i>
*Bài giải:
Diện tích hình vuông ( cũng là diện tích
thửa ruộng hình chữ nhật) là:
25 x 25 = 625 (m2)
ChiÒu dài thửa ruộng hình chữ nhật là:
625 : 12,5 = 50 (m)
Chu vi thửa ruộng hình chữ nhật là:
(50 + 12,5) x 2 = 125 (m)
Đáp số: 125m
4. Củng cố:
- Nhắc lại nội dung bài học.
- Nhận xét tiết học.
5. Dặn dò:
- Về học bài, chuẩn bị bài sau
<b>Tit 2: Tp c </b>
<b>Bài 28: hạt gạo làng ta</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>
1-c lu loỏt bi th. Bit đọc diễn cảm bài thơ với giọng nhẹ nhàng, tình cảm, tha
thiết.
2-Hiểu ý nghĩa bài thơ: Hạt gạo đợc làm nên từ mồ hôi công sức của cha mẹ, của
các bạn thiếu nhi là tấm lòng của hậu phơng góp phần vào chiến thắng của tiền tuyến
trong thời kì kháng chiến chống Mĩ cứu nớc (trả lời đợc cỏch cõu hi trong SGK).
3-Thuộc lòng 2- 3 khổ thơ.
<b>II/ §å dïng d¹y häc:</b>
-Tranh, ảnh minh hoạ bài đọc trong SGK.
<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>
1.ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
HS đọc trả lời các câu hỏi về bài Chuỗi ngọc lam
* Giới thiệu bài: GV nêu yêu cầu mục đích của tiết học.
* Hớng dẫn HS luyện đọc và tìm hiểu bài:
a) Luyện đọc:
-Mời 1 HS giỏi đọc.
-Chia đoạn.
-Cho HS đọc nối tiếp đoạn, GV kết hợp
sửa lỗi phát âm và giải nghĩa từ khó.
-Cho HS đọc đoạn trong nhóm.
-Mời 1-2 HS đọc tồn bài.
-GV đọc diễn cảm tồn bài.
b)Tìm hiểu bài:
-Cho HS đọc khổ thơ 1:
+Em hiểu hạt gạo đợc làm nên từ
những gì?
+) Rót ý1:
-Cho HS đọc khổ th 2:
+Những hình ảnh nào nói lên nỗi vất vả
của ngời nông dân?
+)Rút ý 2:
-on 1: T u n ng cay<i><b>…</b></i>
-Đoạn 2: Tiếp cho đến xuống cấy<i><b>…</b></i>
-Đoạn 3: Tiếp cho đến giao thông<i><b>…</b></i>
-Đoạn 4: Tiếp cho đến quết đất.
-Đoạn 5: Đoạn còn lại
-Hạt gạo đợc làm nên từ tinh tuý của
đất…
-Cho HS đọc khổ thơ 3:
+Hạt gạo đợc làm ra trong h/c nào?
+)Rút ý3:
-Cho HS đọc khổ thơ 4,5:
+Tuổi nhỏ đã góp gì để làm ra hạt gạo?
+Vì sao tác giả gọi hạt gạo là “hạt
vàng”?
+)Rót ý 4:
-Nội dung chính của bài là gì?
-GV chốt ý đúng, ghi bảng.
-Cho 1-2 HS đọc lại.
c)Hớng dẫn đọc diễn cảm:
-Mời 5 HS nối tiếp đọc bài.
-Cho cả lớp tìm giọng đọc cho mỗi
đoạn.
-Cho HS luyện đọc diễn cảm đoạn
trong nhóm
và luyện đọc thuộc lịng.
-Thi đọc diễn cm v thuc lũng.
-Hoàn cảnh chiến tranh chống Mĩ cứu
nớc
-Thiu nhi ó thay cha anh chin
tr-ng
-Vì hạt gạo rất quý. Hạt gạo làm nên
nhờ
-HS nờu.
-HS đọc.
-HS tìm giọng đọc diễn cảm cho mỗi
đoạn.
-HS luyện c.
-HS thi c.
4. Cng c:
- Nhắc lại nội dung bài học.
5. Dặn dò:
- Về học bài, chuẩn bị bài sau
<b>Tiết 4: Tập làm văn</b>
<b>Bài 27: Làm biên bản cuộc họp</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>
HS hiểu thế nào là biên bản cuộc họp ; thể thức của biên bản, nội dung, tác dụng
của biên bản
- Xỏc nh c trng hp nào cần lập biên bản (BT1, mục III) ; biết đặt tên cho biên bản
cần lập ở BT1 (BT2).
<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>
-Bảng phụ ghi vắn tắt nội dung cần ghi nhớ của bài học: 3 phần chính của biên bản
một cuộc họp.
-Mt t phiu vit ni dung bi tập 2 (phần luyện tập).
<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>
1.ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
HS đọc đoạn văn tả ngoại hình của một ngời em thờng gặp.
3. Bài mới:
*Giới thiệu bài: GV nêu mục đích yêu cầu của tiết học.
* Phần nhận xét:
-Một HS đọc nội dung bài tập 1
-Một HS đọc yêu cầu của bài tập 2.
-Cho HS đọc lớt biên bản họp chi đội, trao
đổi cùng bạn bên cạnh theo các câu hỏi:
+Chi đội lớp 5A ghi biên bản để làm gì?
+Cách mở đầu và kết thúc biên bản có
điểm gì giống, khác cách mở đầu và kết
thúc đơn?
- HS đọc
-Để nhớ sự việc đã xảy ra, ý kiến của mọi
ngi, nhng iu ó thng nht
-Cách mở đầu:
+Giống: Có quốc hiệu, tiêu ngữ, tên văn
bản.
+Nêu tóm tắt những điều cần ghi vào biên
bản?
* Phần ghi nhí:
Cho HS đọc sau đó nói lại nội dung cần ghi
nh.
* Phần luyện tập:
*Bài tập 1(142):
*Bài tập 1(142):
-Mi mt HS đọc yêu cầu bài tập 1.
-Cho HS trao đổi nhóm 2.
ND.
-Cách kết thúc:
+Giống: Có tên, chữ kí của ngời có trách
nhiệm.
+Khác: Biên bản cuộc họp có hai chữ kí,
không có lời cảm ơn.
-Thi gian, a im, thnh phn tham dự,
nội dung, chữ kí của chủ tịch và th kớ.
*VD v li gii:
-Trờng hợp cần ghi biên bản: (a, c, e, g)
-Mời HS phát biểu ý kiến, trao đôỉ,
tranh luận.
-Cả lớp và GV nhận xét, chốt lại lời
giải đúng.
*Bµi tËp 2(142):
-Mời một HS đọc yêu cầu.
-Cho HS làm vào vở bài tập.
-Mời một số HS phát biểu ý kiến.
-Cả lớp và GV nhận xét, chốt lại lời
giải đúng.
a) Đại hội chi đội. Vì cần ghi lại các ý
kiến, chơng trình cơng tác cả năm học
và kết quả bầu cử để làm bằng chứng và
thực hin.
.
- Trờng hợp không cần ghi biên bản: (b,
d).
*VD về lêi gi¶i:
-Biên bản đại hội chi đội.
-Biên bản bàn giao ti sn.
-Biên bản xử lí vi phạm pháp luật về
GT.
-Biên bản xử lí việc xây dựng nhà trái
phép.
4. Củng cố:
- Nhắc lại nội dung bài học.
- Nhận xét tiết học.
5. Dặn dò:
- Về học bài, chuẩn bị bài sau
<b>TiÕt 3: Khoa häc</b>
<b>Bµi 28: Xi măng</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>
Sau bài học, HS biết:
- Nhn bit một số tính chất của xi măng.
- Nêu đợc một số cách bảo quản xi măng.
- Quan sát nhận biets xi mng.
<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>
-Hỡnh v thụng tin trang 58, 59 SGK.
<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>
1.ổn định tổ chc:
HS nêu phần Bạn cần biÕt (SGK-Tr.57
3. Bµi míi:
* Giíi thiƯu bµi:
GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết học.
* Hoạt động 1: Thảo luận.
*Mục tiêu: HS kể đợc tên một số nhà máy xi măng ở nớc ta.
*Cách tiến hành:
-GV chia lớp làm 4 nhóm để thảo luận:
-Nhóm trởng yêu cầu các bạn trong
nhóm mình trả lời các câu hỏi:
+Xi mng dựng lm gỡ?
+Kể tên một số nhà máy xi măng ở nớc
ta?
-Mi i din cỏc nhóm trình bày.
-GV kết luận: SGV-Tr, 105. -HS trình bày.
* Hoạt động 2: Thực hành xử lý thông tin.
*Môc tiªu: Gióp HS:
-Kể đợc tên các vật liệu đợc dùng để sản xuất ra xi măng.
-Nêu đợc tính chất, cơng dng ca xi mng.
*Cách tiến hành:
-Cho HS thảo luận nhóm 4 theo nội
dung: Nhóm trởng điều khiển nhóm
mình:
+Đọc thông tin và thảo luận các câu hỏi
SGK-Tr.59. Th kí ghi lại kết quả thảo
luận.
-Mi i din cỏc nhúm trình bày, mỗi
nhóm trình bày một câu.
-C¸c HS nhãm khác nhận xét, bổ sung.
-GV kết luận: SGV-Tr.109.
-HS thảo luận nhóm theo hớng dẫn của
giáo viên.
-Đại diện nhóm trình bày.
-Nhận xét.
4. Củng cố:
- Nhắc lại nội dung bài học.
- Nhận xét tiết học.
5. Dặn dò:
- Về học bài, chuẩn bị bài sau
<b>Tuần 15</b>
Ngày soạn: 13 tháng 12 năm 2009
Ngày giảng: Thứ ba ngày 15 tháng 12 năm 2009
<b>THE DUẽC</b>
<b>Baứi 29: Bài thể dục phát triển chung</b>
<b>Trò chơi: Thỏ nhảy</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>
- Ơn tập bài thể dục phát triển chung. Yêu cầu tập đúng và liên hoàn các động tác.
-Ơn trị chơi: Thỏ nhảy. u cầu tham gia chơi chủ động và an tồn.
<b>II. Địa điểm và phương tiện.</b>
- Địa điểm: Trên sân trường, vệ sinh, an tồn tập luyện.
-Cịi và một số dụng cụ khác.
<b>III. Nội dung và Phương pháp lên lớp.</b>
Nội dung Thời lượng Cách tổ chức
A.Phần mở đầu:
-Tập hợp lớp phổ biến nội dung bài học.
-Tập bài thể dục phát triển chung 2 x 8
-Trò chơi: Đúng ngồi theo hiệu lệnh
-Chạy theo hàng dọc xung quanh sân tập.
-Gọi một số HS lên để kiểm tra bài cũ.
B.Phần cơ bản.
1)Ôn tập8 động tác đã học.
-GV hô cho HS tập lần 1.
2’
2- 3’
2 – 3 laàn
10 – 15’
-Lần 2 cán sự lớp hô cho các bạn tập, GV
đi sửa sai cho từng em.
-Chia tổ tập luyện – gv quan sát sửa chữa
sai sót của các tổ và cá nhân.
-Tập lại 8động tác đã học.
2)Trò chơi vận động:
Trò chơi: Thỏ nhảy.
HS Nêu tên trò chơi, giải thích cách chơi
và luật chơi.
-u cầu 1 nhóm làm mẫu và sau đó cho
từng tổ chơi thử.
Cả lớp thi đua chơi.
-Nhận xét – đánh giá biểu dương những
đội thắng cuộc.
C.Phần kết thúc.
Chạy chậm thả lỏng tích cực hít thở sâu.
GV cùng HS hệ thống bài.
Nhận xét giờ học.
-Giao bài tập về nhà cho HS.
8’
5’
2 – 3’
1’
1’
<b>TiÕt 3: Toán</b>
<b>Bài 72: Luyện tập chung</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>
Giúp HS thực hiện các phép tính với số thập phân.
- So sánh các số thập phân.
- Vn dng tỡm x.
* HS cần hoàn thành bài 1 (a; b;c), bài 2 cột 1, bài 4 (a; c).
<b>II/ Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
1.ổ n định tổ chức :
2. Kiểm tra bi c:
HS nêu phần Bạn cần biết (SGK-Tr.57
Nêu quy tắc chia một số tự nhiên cho một số thËp ph©n, chia mét sè thËp ph©n cho mét
sè thập phân cho một số tự nhiên, chia một số thập phân cho một số thập
3. Bài mới:
* Giới thiƯu bµi:
GV nêu mục đích, u cầu của tiết học.
* Luyện tập:
*Bài tập 1 (72): Tính
-Mời 1 HS đọc đề bi.
-Hớng dẫn HS tìm hiểu bài toán.
-Cho HS làm vào bảng con.
-GV nhận xét.
*Bài tập 2 (72): > < = ?
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-Cho HS nêu cách làm.
-GV hớng dẫn HS chuyển các hỗn số
thành số thập phân rồi thực hiện so
sánh 2 số thập phân.
-Cho HS làm vào nháp.
-Mời 4 HS lên bảng chữa bài.
*Kết qu¶:
a) 450,07
b) 30,54
c) 107,08
d) 35,53
*VD vÒ lêi gi¶i:
3 3
Ta cã: 4 = 4,6 vµ 4,6 > 4,35. VËy 4
> 4,35
-Cả lớp và GV nhận xét.
<i><b>*Bài tập 3 (72):Khuyến khích HS </b></i>
<i><b>khá, giỏi.</b></i>
Tỡm s d của phép chia, nếu chỉ lấy đến
2 chữ số ở phần thập phân của thơng.
-Mời 1 HS đọc yêu cầu.
-Cho HS trao đổi nhóm 2 để tìm cách
giải.
-Cho HS làm vào nháp.
-Mời 3 HS lên bảng chữa bài.
-Cả lớp vµ GV nhËn xÐt.
*Bµi tập 4 (72): Tìm x
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-GV hớng dẫn HS tìm cách giải.
-Cho HS làm vào vở.
-Mời 4 HS lên bảng chữa bài.
-Cả lớp và GV nhËn xÐt.
*VD vỊ lêi gi¶i:
a) 6,251 7
62 0,89
65
21
Vậy số d của phép chia trên là 0,021
(nếu lấy đến 2 chữ số ở phần thập phân
của thơng)
(Các phần còn lại làm tơng tự )
*VD về lêi gi¶i:
a) 0,8 x x = 1,2 x 10
0,8 x x = 12
x = 12 : 0,8
(Các phần còn lại làm tơng tự )
4. Củng cố:
- Nhắc lại nội dung bài học.
- Nhận xét tiết học.
5. Dặn dò:
- Về học
bài, chuẩn bị bài sau
<b>Tiết 2: Chính tả (nghe viÕt)</b>–
<b>Bài 15: bn ch lênh đón cơ giáo</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>
-Nghe và viết đúng bài chính tả trình bày đúng hình thức đoạn văn xuôi.
- Làm đợc BT2 (a/ b) hoặc BT (3) a/b .
<b>II/ Đồ dùng daỵ học:</b>
- Bảng phụ, bút dạ cho HS các nhóm làm BT 2a hoặc 2b.
- Hai, ba khổ giấy khổ to viết những câu văn có tiếng cần điền trong BT 3a hoặc
3b để HS thi làm bài trên bảng lớp .
<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>
1.ổ n định tổ chức :
2. KiÓm tra bài cũ:
HS làm lại bài tập 2a trong tiết Chính tả tuần trớc.
3. Bài mới:
* .Giới thiệu bài:
GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết học.
* Hớng dẫn HS nghe – viết:
- GV đọc bài viết.
+Những chi tiết nào trong đoạn cho
thấy dân làng rất háo hức chờ đợi và
yêu quý cái chữ?
- Cho HS đọc thầm lại bài.
- GV đọc những từ khó, dễ viết sai cho
HS viết bảng con: Y Hoa, gùi, hò reo,
- Em hÃy nêu cách trình bày bài? GV lu
ý HS cách viết câu câu cảm...
- GV c tng cõu (ý) cho HS viết.
- HS theo dâi SGK.
+Mäi ngêi im phăng phắc xem Y Hoa
viết. Y Hoa viết xong, bao nhiêu tiếng
cùng hò reo.
- GV đọc lại toàn bài.
- GV thu một số bài để chấm.
- Nhận xét chung.
* Híng dÉn HS lµm bài tập chính tả.
* Bài tập 2 (145):
- Mời một HS nêu yêu cầu.
- GV cho HS lm bi: HS trao đổi
nhanh trong nhóm 7:
+Nhãm 1, nhãm 2: Lµm phần a.
+Nhóm 3, nhóm 4: Làm phần b.
- Mời 4 nhóm lên thi tiếp sức.
-Cả lớp và GV nhận xét, KL nhãm
th¾ng cuéc
* Bài tập 3 (146):
- Mời 1 HS đọc đề bài.
- Cho HS lµm vµo vë bµi tËp theo nhãm
- Mêi mét sè HS lªn thi tiÕp søc.
- HS kh¸c nhËn xÐt, bỉ sung.
- GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
Kết luận nhóm thắng cuộc.
*VÝ dơ vỊ lêi gi¶i:
a) Tra ( tra lóa ) – cha (mĐ) ; trµ (ng
trµ) – chà (chà xát).
b) Bỏ (bỏ đi) bõ (bõ công) ; bẻ (bẻ
cành) bẽ (bẽ mặt).
*Lời giải:
Các tiếng cần điền lần lợt là:
a) cho truyện, chẳng, chê, trả, trở.
b) tổng, sử, bảo, điểm, tổng, chỉ, nghĩ.
4. Củng cố:
- Nhắc lại nội dung bài học.
- Nhận xét tiết học.
5. Dặn dò:
- Về học
bài, chuẩn bị bài sau
Kĩ thuật.
<b>I/ Mục tiêu.</b>
Sau khi học bài này, học sinh nêu đợc:
- Lợi ích của việc nuôi gà .
- Biết liên hệ với lợi ích của việc ni gà ở gia đình hoặc ở địa phơng.
<b>II/ Đồ dùng dạy học.</b>
- Giáo viên: nội dung bài, trực quan.
- Häc sinh: SGK.
<b>III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.</b>
1.ổ n định t chc :
2. Kiểm tra bài cũ:
HS nêu ghi nhớ của tiết học trớc.
3. Bài mới:
Giáo viên Học sinh PT
* Giới thiệu bài: Nêu mục đích, yêu cầu.
a)Hoạt động 1: Tìm hiểu lợi ích của việc
của việc nuôi gà.
* Túm tt ni dung chớnh hoạt động 1.
b) Hoạt động 2: Dánh giá kết quả học tập.
- Dựa vào câu hỏi cuối bài và một số câu
hỏi trắc nghiệm để đánh giá kết quả hc
tp ca HS.
- GV tuyên dơng những em có kết quả tốt.
4. Củng cố:
- Nhắc lại nội dung bài học.
- Nhận xét tiết học.
5. Dặn dò:
- Về học
bài, chuẩn bị bài sau
tỡm thụng tin.
- Nhóm trởng điều khiển nhóm mình
hoàn thiện phiếu học tập.
- C i diện trình bày kết quả.
* HS làm bài tập, đối chiếu với đáp án
của GV để đánh giá bài lm ca mỡnh.
Ngày soạn: 14 tháng 12 năm 2009
Ngày giảng: Thứ t ngày 16 tháng 12 năm 2009
<b>THE DUẽC</b>
<b>Baứi 30: Bài thể dục phát triển chung</b>
<b>Trò chơi: Thỏ nhảy</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>
- Ôn tập bài thể dục phát triển chung. Yêu cầu tập đúng và liên hoàn các động tác.
-Ơn trị chơi: Thỏ nhảy. u cầu tham gia chơi chủ động và an tồn.
<b>II. Địa điểm và phương tieän.</b>
- Địa điểm: Trên sân trường, vệ sinh, an tồn tập luyện.
-Cịi và một số dụng cụ khác.
<b>III. Nội dung và Phương pháp lên lớp.</b>
Nội dung Thời lượng Cách tổ chức
A.Phần mở đầu:
-Tập hợp lớp phổ biến nội dung bài học.
-Tập bài thể dục phát triển chung 2 x 8
nhịp.
-Trò chơi: Đúng ngồi theo hiệu lệnh
-Chạy theo hàng dọc xung quanh sân tập.
-Gọi một số HS lên để kiểm tra bài cũ.
B.Phần cơ bản.
1)Ôn tập8 động tác đã học.
-GV hô cho HS tập lần 1.
-Lần 2 cán sự lớp hô cho các bạn tập, GV
đi sửa sai cho từng em.
-Chia tổ tập luyện – gv quan sát sửa chữa
sai sót của các tổ và cá nhân.
2’
2- 3’
2 – 3 laàn
10 – 15’
-Tập lại 8động tác đã học.
2)Trò chơi vận động:
Trò chơi: Thỏ nhảy.
HS Nêu tên trò chơi, giải thích cách chơi
-u cầu 1 nhóm làm mẫu và sau đó cho
từng tổ chơi thử.
Cả lớp thi đua chơi.
-Nhận xét – đánh giá biểu dương những
đội thắng cuộc.
C.Phần kết thúc.
Chạy chậm thả lỏng tích cực hít thở sâu.
GV cùng HS hệ thống bài.
Nhận xét giờ học.
-Giao bài tập về nhà cho HS.
8’
5’
2 – 3’
1’
1’
<b>TiÕt 2: Toán</b>
<b>Bài 73: Luyện tập chung</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>
- Bit thc hin các phép tính với số thập phân và vận dụng để tính giá trị của biểu
thức, giải tốn có lời văn.
<b>II/ Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
1.ổ n định tổ chức :
2. KiĨm tra bµi cị:
Nêu quy tắc chia một số tự nhiên cho một sè thËp ph©n, chia mét sè thËp ph©n cho
mét sè thập phân cho một số tự nhiên, chia một số thập phân cho một số thập
phân
3. Bài mới:
* Giới thiƯu bµi:
GV nêu mục đích, u cầu của tiết học.
* Luyện tập:
*Bài tập 1 (73): Đặt tính rồi tính
-Mời 1 HS c bi.
-Hớng dẫn HS tìm hiểu bài toán.
-Cho HS làm vào bảng con.
-GV nhận xét.
*Bài tập 2 (73): Tính
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-Cho HS nêu cách làm.
-GV Hái HS thø tù thùc hiƯn c¸c phÐp
tÝnh trong biểu thức.
-Cho HS làm vào nháp.
-Mời 2 HS lên bảng chữa bài.
-Cả lớp và GV nhận xét.
*Bài tập 3 (73):
-Mời 1 HS đọc u cầu.
-GV híng dÉn HS t×m hiểu bài toán và
tìm cách giải.
-Cho HS làm vào vở.
-Mời 1 HS lên bảng chữa bài.
-Cả lớp và GV nhËn xÐt.
*KÕt qu¶:
a) 7,83
b) 13,8
c) 25,3
d) 0,48
*VD vỊ lêi gi¶i:
a) (128,4 – 73,2) : 2,4 – 18,32
= 55,2 : 2,4 – 18,32
= 23 – 18,32
= 4,68
(Phần b làm tơng tự, kết quả: 8,12)
*Bài giải:
Số giờ mà động cơ đó chạy đợc là:
120 : 0,5 = 240 (giờ)
*Bài tập 4 (72): Tìm x
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-Cho HS trao i nhúm 2 tỡm cỏch
gii.
-Cho HS làm vào nháp.
-Mời 3 HS lên bảng chữa bài.
-Cả lớp và GV nhận xét.
*VD về lời giải:
a) x – 1,27 = 13,5 : 4,5
x – 1,27 = 3
x = 3 + 1,27
x = 4,27
(Các phần còn lại làm tơng tự,
kết quả: b) x = 1,5 ; c) x = 1,2)
4. Củng cố:
- Nhắc lại nội dung bài học.
- Nhận xét tiết học.
5. Dặn dò:
- Về học
bài, chuẩn bị bài sau
<b>Tiết 3: Luyện từ và câu</b>
<b>Bài 29: Mở rộng vốn từ: Hạnh phúc</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>
-Hiểu nghĩa của từ hạnh phúc.
-Bit trao đổi, tranh luận cùng các bạn để có nhận thức đúng về hạnh phúc.
<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>
-Từ điển học sinh hoặc một vài trang phô tô phục vụ bài học.
-Bảng nhóm, bút dạ.
<b>III/ Cỏc hot ng dy hc:</b>
1.ổ n định tổ chức :
2. KiÓm tra bµi cị:
HS đọc lại đoạn văn tả mẹ cấy lúa, BT3 của tiết LTVC trớc.
3. Bài mới:
* Giíi thiƯu bài: GV nêu MĐ, YC của tiết học.
* Híng dÉn HS lµm bµi tËp.
*Bµi tËp 1 (146):
-Mời 1 HS nêu yêu cầu. GV lu ý HS: Trong
3 ý đã cho, có thể có ít nhất 2 ý thích hợp ;
-Cho HS làm việc cá nhân.
-Mời một số học sinh trình bày.
-Cả lớp và GV nhận xét.
*Bài tập 2(147):
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-Cho HS làm bài theo nhóm 2.
-Mời một số HS trình bày.
-Cả lớp và GV nhận xét, kết luận.
*Bài tập 3 (147):
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-GV nhắc HS: chỉ tìm từ ngữ chứa tiếng
phúc với nghĩa là điều may mắn, tôt lành.
-GV cho HS thi làm việc theo nhóm 7, ghi
kết quả vào bảng nhóm.
-Đại diện nhóm trình bày kết quả.
-GV cho HS tìm những từ đồng nghĩa, trái
nghĩa hoặc đặt câu với các từ ngữ các em
vừa tìm đợc.
-C¶ lớp và GV nhận xét, KL nhóm thắng.
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-GV giỳp HS hiu ỳng yêu cầu của bài
tập.
-Cho HS trao đổi theo nhóm 4, sau đó tham
*Lêi gi¶i :
b) Trạng thái sung sớng vì cảm thấy hồn
tồn đạt đợc ý nguyện.
*Lêi giải:
+Nhng t ng ngha vi hnh phỳc: sung
sng, may mn,
+Những từ trái nghĩa với hạnh phúc: bất
hạnh, khốn khổ, cực khổ, cơ cực,
*Ví dụ về lời giải:
-Phỳc m: phỳc đức của tổ tiên để lại.
-Phúc bất trùng lai: Điều may mắn khơng
đến liền nhau.
-Phúc lộc: Gia đình n ấm, tiền của dồi
dào.
*VÝ dơ vỊ lêi gi¶i:
-Phúc ấm: phúc đức của tổ tiên để lại.
-Phúc bất trùng lai: Điều may mắn khơng
đến liền nhau.
-Phúc lộc: Gia đình yên ấm, tiền của dồi
dào.
gia tranh ln tríc líp.
GV nhận xét tơn trọng ý kiến riêng của
mỗi HS, song hớng cả lớp cùng đi đến kết
luận: Tất cả các yếu tố trên đều
*Lêi gi¶i:
Yếu tố quan trọng nhất để tạo nên một gia
đình hạnh phúc là:
c) Mọi ngời sống hồ thuận.
-có thể đảm bảo cho gia đình sống hạnh
phúc nhng mọi ngời sống hồ thuận là
quan trọng nhất vì thiếu yếu tố hồ
thuận thì gia đình khơng thể có HP.
4. Cng c:
- Nhắc lại nội dung bài học.
5. Dặn dò:
- Về học
bài, chuẩn bị bµi sau
<b>TiÕt 4: KĨ chun</b>
<b>Bài 15: Kể chuyện đã nghe đã đọc</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>
- Kể lại đợc câu chuyện đã nghe, đã đọc nói về những ngời đã góp sức mình chống
lại đói nghèo, lạc hậu, vì hạnh phúc của nhân dân theo gợi ý của SGK; biết trao đổi về ý
nghĩa câu chuyện.
* KhuyÕn khÝch hS khá, giỏi kể câu chuyện ngoài SGK.
<b>II/ Đồ dùng d¹y häc:</b>
Một số truyện có nội dung viết về nhữg ngời đã góp sức mình chống lại đói nghèo,
lạc hậu.
<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>
1.ổ n định tổ chức :
2. Kiểm tra bài cũ:
HS kể lại 1-2 đoạn truyện Pa-xtơ và em bé và trả lời câu hỏi về ý nghĩa của câu chuyện.
* Giới thiệu bµi:
GV nêu mục đích, u cầu của tiết học.
* H ớng dẫn HS kể chuyện :
a) Hớng dẫn HS hiểu đúng yêu cầu của đề:
-Mời một HS đọc yêu cầu của đề.
-GV gạch chân những chữ quan trọng
trong đề bài ( đã viết sẵn trên bảng lớp )
-Mời 2 HS đọc gợi ý 1, 2,3,4 trong SGK.
-Cho HS nối tiếp nhau nói tên câu chuyện
s k.
-Cho HS gạch đầu dòng trên giấy nháp dàn
ý sơ lợc của câu chuyện.
-HS c .
K mt cõu truyện em đã nghe hay đã đọc
nói về những ngời đã góp sức mình chống
lại đói nghèo lạc hậu, vì hạnh phúc của
nhân dân
-HS đọc.
-HS nói tên câu chuyện mình sẽ kể.
b) HS thực hành kể truyện, trao đổi về
néi dung c©u trun.
-Cho HS kể chuyện theo cặp, trao đổi
về nhân vật, chi tiết, ý nghĩa chuyện .
-GV quan sát cách kể chuyện của HS
các nhóm, uốn nắn, giúp đỡ các em.
GV nhắc HS chú ý kể tự nhiên, theo
trình tự hớng dẫn trong gợi ý 2. Với
những truyện dài, các em chỉ cần kể
1-2 đoạn.
-Cho HS thi kể chuyện trớc lớp:
+Đại diện các nhãm lªn thi kĨ.
+Mỗi HS thi kể xong đều trao đổi với
bạn về nội dung, ý nghĩa truyện.
-Cả lớp và GV nhận xét, tính điểm,
bình chọn:
+Bạn tìm đợc chuyện hay nhất.
+Bạn kể chuyện hay nhất.
+Bạn hiểu chuyện nhất.
-HS thi kĨ chun tríc líp.
-Trao đổi với bạn về nội dung ý nghĩa
câu chuyện.
4. Cđng cè:
- Nh¾c lại nội dung bài học.
- Nhận xét tiết học.
5. Dặn dò:
- Về học
bài, chuẩn bị bài sau
-Dn HS v nhà kể lại câu chuyện các em đã tập kể ở lớp cho ngời thân nghe ; chuẩn bị
trớc nội dung cho tiết kể chuyện lần sau - Kể chuyện về một buổi sum họp đầm ấm trong
<i>gia đình.</i>
<b>Tiết 5: Lịch sử Bài 15: chiến thắng biên giới </b>
<b> thu-đơng 1950 </b>
<b>I/ Mơc tiªu: Häc xong bµi nµy, HS biÕt:</b>
- Tờng thuật sơ lợc đợc diễn biến chiến dịch Biên giới thu đông trên lợc đồ.
+Ta mở chiến dịch biên giới nhằm giải phóng một phần biên giới và mở rộng căn cứ địa
Việ Bắc.
+ Mở đầu ta tấn công cứ điểm Đông Khê.
+ Mt Đông Khê địch rút khỏi Cao Bằng theo đờng số 4 đồng thời đa lực lợng lên để
chiếm lại Đông Khê.
+Sau nhiều ngày giao tranh quyết liệt quân Pháp đong trên đờng số 4 phải rút chạy.
+ Chiến dich Biên giới thắng lợi, Că cứ địa Việt Bắc đợc mở rộng.
- Kể lại đợc tấm gơng anh hùng La Văn Cầu.
<b>II/ Đồ dùng dạy học: -Bản đồ Hành chính Việt Nam. Lợc đồ CD Biên giới thu-đơng </b>
1950.
-T liệu về chiến dịch Biên giới thu-đông 1950. Phiếu học tập cho
HĐ 3
<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>
1.ổ n định t chc :
2. Kiểm tra bài cũ:
Cho HS nêu phần ghi nhớ và trả lời các câu hỏi của bµi 14.
3. Bµi míi:
* Hoạt động 1( làm việc cả lớp )
-GV giới thiệu bài, GV sử dụng bản đồ
-Nêu nhiệm vụ học tập.
* Hoạt động 2 (làm việc cả lớp)
-GV hớng dẫn HS tìm hiểu:
+Vì sao địch âm mu khố chặt biên giới
Việt – Trung?
+NÕu kh«ng khai th«ng biên giới thì cuộc
kháng chiến của nhân dân ta sẽ ra sao?
-Mời một số HS trình bày.
-Các HS khác nhËn xÐt, bæ sung.
-GV nhận xét, chốt ý đúng rồi ghi bảng.
* Hoạt động 3 (làm việc theo nhóm).
-GV hớng dẫn HS tìm hiểu về chiến dịch
Biên giới thu-ụng 1950.
-GV phát phiếu HT cho HS thảo luận
nhóm 2:
+Để đối phó với âm mu của địch, Trung
-ơng Đảng và Bác Hồ đã quyết định nh thế
a) nguyên nhân của chiến dịch Biên
giới thu-đông 1950:
-TDP tăng cờng lực lợng, khoá chặt
biên giới Việt – Trung cô lập căn
cứ địa Việt Bắc.
-Ta quyết định mở chiến dịch nhằm
giải phóng một phần biên giới , khai
thơng đờng liên lạc quốc tế.
b) DiƠn biÕn:
nào? Quyết định ấy thể hiện điều gì?
+Trận đánh tiêu biểu nhất trong chiến dịch
Biên giới thu - đông 1950 diễn ra ở đâu?
Hãy tờng thuật lại trận đánh ấy?
+Chiến thắng có tác động ra sao đối với
cuộc kháng chiến của nhân dân ta?
-GV hớng dẫn giúp đỡ các nhóm.
-Mời đại diện các nhóm trình bày.
-Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
-GV chốt lại ý đúng, ghi bảng.
-Sáng ngày 18-9-1950, ta chiếm đợc
cụm cứ điểm.
c) KÕt qu¶:
Qua 29 ngày đêm chiến đấu, ta đã
diệt và bắt sống hơn 8000 tên địch,
làm chủ 750 km trên dải biên giới
Việt – Trung.
d) Y nghÜa:
Chiến thắng đã cổ vũ mạnh mẽ tinh
thần chiến đấu của quân và dân ta.
* Hoạt động 4: (Làm việc theo nhóm7). GV hớng dẫn HS thảo luận nh sau:
-Nhóm 1: Nêu điểm khác chủ yếu nhất của chiến dich Việt Bắc thu - đông 1947 với
chiến dịch Biên giới thu - đơng 1950.
-Nhóm 2: Tấm gơng chiến đấu dũng cảm của anh La Văn Cầu thể hiện tinh thần gì?
-Nhóm 3: Hình ảnh Bác Hồ trong chiến dịch Biên giới gợi cho em suy nghĩ gì?
-Nhóm 4: QS hình ảnh tù binh Pháp trong chiến dịch Biên giới em có suy nghĩ gì?
* Hoạt động 5: (Làm việc cả lp)
GV nêu tác dụng của chiến dịch Biên giới .
4. Củng cố:
- Nhắc lại nội dung bài học.
- Nhận xét tiết học.
5. Dặn dò:
- Về học
bài, chuẩn bị bài sau
<b>tuần 16</b>
Ngày soạn: 20 tháng 12 năm 2009
Ngày giảng: Thứ ba ngày22 tháng 12 năm 2009
<b>Tiết 1: THE DUẽC</b>
<b>Bài 31</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>
- Ôn bài thể dục phát triển chung y êu cầu hoàn thiện toàn bài.
- Chơi trò chơi “Lò cò tiếp sức”. Yêu cầu chơi nhiệt tình và chủ động
<b>II/ Địa im-Ph ng tin.</b>
-Trên sân trêng vƯ sinh n¬i tËp.
Nội dung
<b>1.Phần mở đầu.</b>
-GV nhận lớp phổ biến nhiệm vụ yêu
cầu giờ học.
-Chy vũng trũn quanh sân tập
-Khởi động xoay các khớp.
-Trò chơi “Kết bạn”
<b> 2.Phần cơ bản.</b>
*ễnbi th dc phỏt trin chung.
-Ln 1: Tập từng động tác.
-Lần 2-3: Tập liên hoàn 7động tác.
- *Thi xem tổ nào tập đúng và đẹp
nhất.
*Trß chơi Lò cò tiếp sức
-GV nêu tên trò chơi, hớng dÉn cho
häc sinh ch¬i
-GV tổ chức cho HS chơi thử sau đó
chơi thật.
<b>3 PhÇn kÕt thóc.</b>
-GV hớng dẫn học sinhtập một số động
tác thả lỏng.
-GV cïng häc sinh hƯ thèng bµi
-GV nhận xét đánh giá giao bài tập v
nh.
+Ôn bài thể dục.
<b>Định lợng</b>
<b>6-10 phút</b>
1-2 phút
2phút
1 phút
2 phút
<b>18-22 phót</b>
13-15 phót
4-5 phót
5-6 phót
<b>4-5 phót</b>
<b>1 phót</b>
<b>2 phót</b>
<b> Phơng pháp tổ chức</b>
-ĐHNL.
* * * * * * * *
GV * * * * * * * *
* * * * * * * *
-§HTC.
§HTL: GV @
* * * * * * *
* * * * * * *
* * * * * * *
Lần 1-2 GV điều khiển
Lần 3-4 cán sự ®iỊu khiĨn
-§HTL:
* * * * *
*
* * * * *
*
* * * * *
*
§HTC: GV
* * * * *
* * * * * * *
<b>Tiết 2: Toán</b>
<b>Bài 77: giải toán về tỉ số phần trăm </b>
<b>(Tiếp theo)</b>
<b>I/ Mục tiêu: </b>
Giúp HS:
-Biết cách tính một số phần trăm của một số.
-Vn dụng giải bài tốn đơn giản về nội dung tính một số phần trăm của một số.
<b>II/Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
1.ổ n định tổ chức :
2. Kim tra bi c:
Cho HS làm vào bảng con: TÝnh: 45% : 3 =?
3. Bµi míi:
*KiÕn thøc:
-GV nêu ví dụ, tóm tắt, rồi hớng dẫn
HS:
+100% số HS toµn trêng lµ 800 HS. 1%
sè HS toµn trêng lµ…HS?
-HS thùc hiƯn:
1% sè HS toµn trêng lµ:
800 : 100 = 8 (HS)
+52,5% số HS toàn trờng làHS?
-GV: Hai bớc trên cã thĨ viÕt gép
thµnh:
800 : 100 x 52,5 hoặc 800 x 52,5 : 100
= 420
b) Quy tắc: Muốn tìm 52,5% của 800 ta
làm nh thế nào?
c) Bài toán:
-GV nêu ví dụ và giải thích:
+Cứ gửi 100 đ thì sau 1 tháng có lÃi 0,5
đ.
+Gửi 1000000đ thì sau 1 tháng có lÃi
đ?
-Cho HS tự làm ra nháp.
-Mời 1 HS lên bảng làm. Chữa bài.
*Bài tập 1 (77):
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-GV hng dn HS: Tỡm 75% của 32 HS
(là số HS 10 tuổi). Sau đó tỡm s HS 10
tui.
-Cho HS làm vào nháp.
-Chữa bài.
*Bài tập 2 (77):
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-GV hớng dẫn: Tìm 0,5% của 5 000
000 đ ( là số tiền lãi trong 1 tháng). Sau
đó tính tổng số tiền gửi và tiền lãi
-Cho HS làm vào nháp.
lµ:
8 x 52,5 = 420 (HS)
-HS nêu quy tắc. Sau đó HS nối tiếp
c quy tc trong SGK.
*Bài giải:
S tin lói sau mt tháng là:
1 000 000 : 100 x 0,5 = 5000
(đồng)
Đáp số: 5000 đồng
*Bài giải:
Sè HS 10 ti lµ:
32 x 75 : 100 = 24 (HS)
Sè HS 11 ti lµ:
32 – 24 = 8 (HS)
Đáp số: 8 học sinh.
*Bài giải:
Số tiền lÃi gửi tiết kiệm sau một tháng
là:
5 000 000 : 100 x 0,5 = 25 000
(đồng)
Tæng sè tiền gửi và tiền lÃi trong một
tháng là:
*Luyện tập:
-Mời 1 HS lên bảng chữa bài.
-Cả lớp và GV nhận xÐt.
*Bµi tËp 3 (77):
-Mời 1 HS đọc đề bài.
-Híng dÉn HS tìm hiểu bài toán.
-Cho HS làm vào vở.
-Mời 1 HS lên bảng chữa bài.
-Cả lớp và giáo viên nhận xÐt.
5 000 000 + 25 000 = 5025000 (đồng)
ỏp s: 5025000 ng.
*Bi gii:
Số vải may quần lµ:
345 x 40 : 100 = 138 (m)
Số vải may áo là:
345 – 138 = 207 (m)
Đáp số: 207 m.
4. Củng cố:
- Nhắc lại nội dung bài học.
- Nhận xét tiết học.
5. Dặn dò:
- Về học bài, chuẩn bị bài sau
<b>Tiết 3: Chính tả (nghe </b><b> viết)</b>
<b>Bài 16: về ngôi nhà đang xây</b>
<b> I/ Mục tiêu:</b>
-Nghe và viết đúng chính tả hai khổ thơ đầu trong bài Về ngôi nhà đang xây.
-Làm đợc các bài tập (2) a /b tìm đợc những tiếng thích hợp để hồn chỉnh mẩu
chuyện BT 3
<b>II/ Đồ dùng daỵ học:</b>
-Bảng phụ, bút dạ.
<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>
1.ổ n định tổ chức :
2. KiÓm tra bài cũ:
Cho HS làm vào bảng con: Tính: 45% : 3 =?
3. Bµi míi:
*Híng dÉn HS nghe – viết:
+Những chi tiết nào vẽ lên hình ảnh
một ngôi nhà đang xây?
- Cho HS c thm lại bài.
- GV đọc những từ khó, dễ viết sai cho
HS viết bảng con: giàn giáo, huơ huơ,
nồng hăng…
- Em hãy nêu cách trình bày bài? GV lu
ý HS cách trình bày theo thể thơ tự do.
- GV đọc từng câu (ý) cho HS viết.
- GV đọc lại toàn bài.
- GV thu một số bài để chm.
- Nhn xột chung.
-Giàn giáo tựa cái lồng, trụ bê tông nhú
lên. Bác thợ nề cầm bay làm việc
- HS viết bảng con.
- HS viết bài.
- HS soát bài.
*Hớng dẫn HS làm bài tập chính tả.
* Bài tập 2 (154):
- Mời một HS nêu yêu cầu.
- GV cho HS làm bài: HS trao đổi
nhanh trong nhóm:
+Nhãm 1: PhÇn a
- Mêi 3 nhãm lên thi tiếp sức.
-Cả lớp và GV nhận xét, KL nhãm
th¾ng cuéc
* Bài tập 3 (137):
- Mời 1 HS đọc đề bài.
- Cho HS lµm vµo vë bµi tËp.
- Mời một số HS trình bày.
- HS khác nhận xÐt, bæ sung.
- GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
-Cho 1-2 HS đọc lại câu truyện.
*VÝ dơ vỊ lời giải:
a) Rẻ: giá rẻ, hạt dẻ, giẻ rách
Rây: ma rây, nhảy dây, giây bẩn
*Lời giải:
Các tiếng cần điền lần lợt là:
Rồi, vẽ, rồi, rồi, vẽ, vẽ, rồi dị.
4. Củng cố:
- Nhắc lại nội dung bài học.
- Nhận xét tiết học.
5. Dặn dò:
- Về học bài, chuẩn bị bài sau
Tiết 4:
<b>Kĩ thuật.</b>
<b>Mt số giống gà đợc nuôi nhiều ở nớc ta</b>
Sau khi học bài này, học sinh nắm đợc:
- Kể đợc tên một số giống gà và nêu đợc đặc điểm chủ yếu của một giống gà đợc
nuôi nhiều ở nớc ta.
- Biết liên hệ thực tế để kể tên và nêu đặc điểm chủ yếucuar một số giống gà đợc ni
nhiều ở gia đình hoặc ở địa phng.
- Có ý thức nuôi gà.
<b>II/ Đồ dùng dạy học.</b>
- Giáo viên: nội dung bµi, trùc quan.
- Häc sinh: SGK.
<b>III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.</b>
2. KiĨm tra bµi cị:
Giáo viên Học sinh PT
* Giới thiệu bài: Nêu mục đích, yêu cầu.
a)Hoạt động 1: Kể tên một số giống gà
đ-ợc nuôi nhiều ở nớc ta và địa phơng.
- GV nêu: Hiện nay nớc ta nuôi rất nhiều
giống gà khác nhau. Các em hãy kể tên
các giống gà mà em biết?
- GV ghi b¶ng.
* Tóm tắt nội dung chính hoạt động 1.
b) Hoạt động 2: Tìm hiểu đặc điểm của
một số giống gà đợc ni nhiều ở nớc ta.
- Cho HS chia nhóm thảo luận.
- Nêu nhiệm vụ hoạt động nhóm.
- GV nhËn xét kết quả làm việc của từng
nhóm và nêu kÕt luËn chung.
c) Hoạt động 3: Đánh giá kết quả học tập.
- Dựa vào câu hỏi cuối bài và một số câu
hỏi trắc nghiệm để đánh giá kết quả hc
tp ca HS.
- GV tuyên dơng những em có kết quả tốt.
4. Củng cố:
- Nhắc lại nội dung bài học.
- Nhận xét tiết học.
5. Dặn dò:
- Về học bài, chuẩn bị bài sau
- Cả lớp hát bài hát: Em yêu trờng em.
* HS kể tên các giống gà.
* Cỏc nhóm quan sát các hình ảnh
trong bài học, đọc sgk, liên hệ thực tế
để tìm thơng tin.
- Nhãm trởng điều khiển nhóm làm
việc
- C i din trỡnh bày kết quả.
* HS làm bài tập, đối chiếu với đáp án
của GV để đánh giá bài làm của mỡnh.
Ngày soạn: 21 tháng 12 năm 2009
Ngày giảng: Thứ t ngày23 tháng 12 năm 2009
<b>Bài 32</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>
- Ôn bài thể dục phát triển chung y êu cầu hoàn thiện toàn bài.
- Chơi trò chơi “Lò cò tiếp sức”. Yêu cầu chơi nhiệt tình và chủ động
<b>II/ Địa điểm-Ph ơng tin.</b>
-Trên sân trờng vệ sinh n¬i tËp.
Nội dung
<b>1.Phần mở đầu.</b>
-GV nhận lớp phổ biến nhiệm vụ yêu
cầu giờ học.
-Chy vũng trũn quanh sõn tập
-Khởi động xoay các khớp.
-Trò chơi “Kết bạn”
<b> 2.Phần cơ bản.</b>
*ễnbi th dc phỏt trin chung.
-Ln 1: Tp từng động tác.
-Lần 2-3: Tập liên hoàn 7động tác.
- *Thi xem t no tp ỳng v p
*Trò chơi Lò cò tiếp sức
-GV nêu tên trò chơi, hớng dẫn cho
häc sinh ch¬i
-GV tổ chức cho HS chơi thử sau đó
chơi thật.
<b>3 PhÇn kÕt thóc.</b>
-GV hớng dẫn học sinhtập một số động
tác thả lỏng.
-GV cïng häc sinh hÖ thèng bài
-GV nhn xột ỏnh giỏ giao bi tp v
nh.
+Ôn bài thể dục.
<b>Định lợng</b>
<b>6-10 phút</b>
1-2 phút
2phút
1 phút
2 phút
<b>18-22 phút</b>
4-5 phót
5-6 phót
<b>4-5 phót</b>
<b>1 phót</b>
<b>2 phót</b>
<b>1 phót</b>
<b> Phơng pháp tổ chức</b>
-ĐHNL.
* * * * * * * *
GV * * * * * * * *
* * * * * * * *
-§HTC.
§HTL: GV @
* * * * * * *
* * * * * * *
* * * * * * *
Lần 1-2 GV điều khiển
Lần 3-4 cán sự điều khiển
-ĐHTL:
* * * * *
*
* * * * *
*
* * * * *
*
§HTC: GV
* * * * *
* * * * *
-§HKT:
* * * * * * *
<b>Tiết 3: Toán</b>
<b>Bài 78: luyện tập</b>
<b>I/ Mục tiêu: </b>
- BiÕt t×m mét sè % cđa mét sè.
- Vận dụng đợc để làm bài tốn đơn giản về tìm giá tri một số % của một số.
<b>II/Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
1.ổ n định tổ chức :
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới:
* Giíi thiƯu bµi: GV nêu mục tiêu của tiết học
* Luyện tập:
*Bài tập 1 (77):
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-GV hớng dẫn HS cách làm.
-Cho HS làm vào nháp.
-Mời 4 HS lên bảng cha bài.
-Cả lớp và GV nhận xét.
*Bài tập 2 (77):
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-GV hớng dẫn: Tìm 35% của 120 kg
( là số gạo nếp).
-Cho HS làm vào vở.
-Mời 1 HS lên bảng chữa bài.
-Cả lớp và GV nhận xét.
*Bài tập 3 (77):
-Mời 1 HS đọc đề bài.
-Hớng dẫn HS tìm hiểu cách giải:
+Tính diện tích hình chữ nhật.
+Tính 20% của diện tích đó.
-Cho HS làm vào nháp.
-Mêi 1 HS lªn bảng chữa bài.
-Cả lớp và giáo viên nhận xét.
*Bài tập 4 (77):
-Mời 1 HS đọc đề bài.
-Híng dÉn HS t×m cách giải bài toán:
+Tính 1% của 1200 cây.
+Rồi tính nhẩm 5%, 10%,…
+Khi tÝnh 10% ta cã thĨ tÝnh : V× 10%
=
5% x 2 nên 10% của 1200 cây là: 60 x
2 = 120 (cây).
+Các phần khác làm t¬ng tù.
-Cho HS tÝnh nhÈm.
-Chữa bài bằng cách cho HS chi trũ
chi bn.
-Cả lớp và giáo viên nhận xét, tuyên
d-ơng những ngời thắng cuộc.
c) 1,4
*Bài giải:
S gạo nếp bán đợc là:
120 x 35 : 100 = 42 (kg)
Đáp số: 42 kg.
*Bài giải:
Din tớch mnh đất hình chữ nhật là:
18 x 15 = 270 (m2)
Diện tích để làm nhà là:
270 x 20 : 100 = 54 (m2)
Đáp sè : 54 m2.
*KÕt qu¶:
5%, 10%, 20%, 25% 1200 cây trong
vờn lần lợt bằng:
60, 120, 240, 300 c©y.
4. Cđng cố:
- Nhắc lại nội dung bài học.
5. Dặn dò:
- Về học bài, chuẩn bị bài sau
<b>Tiết 3 : LuyÖn tõ và câu</b>
<b>Bài 31: tổng kết vốn từ</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>
-Thng kờ đợc nhiều từ đồng nghĩa và trái nghĩa nói về các tính cách nhân hậu,
trung thực, dũng cảm, cần cù.
-Tìm đợc những từ ngữ miêu tả tính cách con ngời trong một đoạn văn tả ngời.
<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>
-Bảng nhóm, bút dạ.
-Từ điển tiếng Việt.
<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>
1.ổ n định tổ chức :
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới:
* H íng dÉn HS lµm bµi tËp .
*Bµi tËp 1(156):
-Mêi 1 HS nêu yêu cầu.
-GV hớng dẫn HS tìm hiểu yêu cầu của
bài.
Từ Đồng nghĩa Trái nghĩa
Nhân
-Cho HS thảo luận nhóm 7, ghi kết quả
vào b¶ng nhãm.
-Mời đại diện các nhóm HS trình bày.
-Các nhóm khác nhận xét.
-GV nhận xét chốt lời giải đúng.
*Bµi tËp 2 (156):
-Mời 2 HS nối tiếp đọc yêu cầu.
-GV nhc HS:
+Đọc thầm lại bài văn.
+Trả lời lần lợt theo các câu hỏi.
-Cho HS làm việc cá nhân.
-Mi HS nối tiếp nhau đọc kết quả bài
làm.
-HS kh¸c nhËn xÐt, bæ sung
-GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
*Bài tập 2 (156):
-Mời 2 HS nối tiếp đọc yêu cầu.
-GV nhc HS:
+Đọc thầm lại bài văn.
+Trả lời lần lợt theo các câu hỏi.
-Cho HS làm việc cá nhân.
-Mi HS nối tiếp nhau đọc kết quả bài
làm.
-HS kh¸c nhËn xÐt, bæ sung
-GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
thùc thà, chân
thật,... dối, lừa lọc,
Dũng
cảm Anh dũng, mạnh bạo, gan
dạ,
Hèn nhát, nhút
nhát, hèn yếu,
Cần
cù Chăm chỉ, chuyên cần,
chịu khó,
Lời biếng, lời
nhác,
Tính cách Chi tiết, từ ngữ minh hoạ
Trung
thực,
thẳng
thắn
-ụi mt Chm ó nh nhỡn
ai thỡ dỏm nhỡn thng
-Nghĩ thế nào, Chấm dám nói
thế.
-Bỡnh im ở tổ, ai làm hơn,
ai làm kém, Chấm nói ngay…
Chăn chỉ -Chấm cần cơm và LĐ để
sèng.
-ChÊm hay làmkhông làm
chân tay nó bứt dứt.
-Tờt Nguyờn ỏn, Chm ra
đồng từ sớm mồng 2,…
Giản dị Chấm không đua địi ăn
mặc… Chấm mộc nh hịn đất.
4. Cđng cè:
- Nhắc lại nội dung bài học.
- Nhận xét tiết học.
5. Dặn dò:
- Về học bài, chuẩn bị bài sau
<b>Tiết 2: KĨ chun</b>
<b>Bài 16: Kể chuyện c chng kin</b>
<b>hoc tham gia</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>
1-Rèn kĩ năng nói:
-Tỡm và kể đợc câu chuyện về một buổi sum họp đầm ấm trong gia đình ; nói đợc
suy nghĩ của mình về buổi sum họp đó.
2-Rèn kĩ năng nghe: chăm chú nghe bạn kể, nhận xét đúng lời kể của bạn.
<b>II/ Các hoạt động dạy học:</b>
1.ổ n định tổ chức :
2. Kiểm tra bài cũ:
HS kể lại một đoạn (một câu) chuyện đã nghe đã đọc về những ngời đã góp sức
mình chống lại đói nghèo, lạc hậu.
3. Bµi míi:
2.2-H ớng dẫn học sinh hiểu yêu cầu của đề bài:
-Cho 1-2 HS đọc đề bài.
-GV nhắc HS: Câu chuyện các em kể
phải là chuyện về một buổi sum họp
đầm ấm trong gia đình em hay nhà bạn
em …
-Mời 1 HS đọc các gợi ý 1-2 SGK. Cả
lớp theo dõi SGK.
-HS lập dàn ý câu truyện định kể.
-GV kiểm tra và khen ngợi những HS
có dàn ý tốt.
-Mêi mét sè HS giíi thiƯu c©u chun
-HS đọc đề bài
-HS đọc gợi ý.
-HS lập dàn ý.
sÏ kÓ.
2.3. Thực hành kể chuyện và trao đổi về ý nghĩa câu chuyện:
a) Kể chuyện theo cặp
-Cho HS kể chuyện theo cặp, cùng trao đổi
về ý nghĩa câu chuyện
-GV đến từng nhóm giúp đỡ, hớng dẫn.
b) Thi kể chuyện trớc lớp:
-Các nhóm cử đại diện lên thi kể. Mỗi HS
kể xong, GV và các HS khác đặt câu hỏi
cho ngời kể để tìm hiểu về nội dung, chi
tit, ý ngha ca cõu chuyn.
-Cả lớp và GV nhận xét sau khi mỗi HS kể:
+Nội dung câu chuyện có hay không?
+Cách kể: giọng điệu, cử chỉ,
-HS k chuyn trong nhóm và trao đổi với
bạn về nội dung, ý nghĩa câu chuyện.
-Đại diện các nhóm lên thi kể, khi kể xong
thì trả lời câu hỏi của GV và của bạn.
HS kể chuyện trong nhóm và trao đổi với
bạn về nội dung, ý nghĩa câu chuyện.
+Cách dùng từ, đặt câu.
+Bạn có câu chuyện thú vị nhất.
+Bạn đặt câu hỏi hay nhất tiết hc.
-Đại diện các nhóm lên thi kể, khi kể
xong thì trả lời câu hỏi của GV và của
bạn.
-Cả líp b×nh chän theo sù híng dÉn cđa
GV.
4. Cđng cè:
- Nhắc lại nội dung bài học.
- Nhận xét tiết học.
5. Dặn dò:
- Về học bài, chuẩn bị bài sau
<b>Tuần 17</b>
Ngày soạn: 27 tháng 12 năm 2009
Ngày giảng: Thứ ba ngày 29 tháng 12 năm 2009
<b>Tiết 1: THE DUẽC</b>
<b>Bài 33</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>
- Thc hin c cỏc động tác đi đều vòng phải, vòng trái.
- Chơi trò chơi “Chạy tiếp sc theo vịng trịn ”. u cầu chơi nhiệt tình và chủ động.
<b>II/ Địa điểm-Ph ơng tiện.</b>
-Trên sân trờng vệ sinh nơi tập.
-Chuẩn bị một còi và kẻ sân chơi trò chơi.
<b>III/ Nội dung và ph ơng pháp lên lớp .</b>
Nội dung <b>Định lợng</b> <i><b> Phơng pháp tỉ chøc</b></i>
<i> 1.PhÇn më đầu.</i>
- GV nhận lớp phổ biến nhiệm vụ yêu
cầu giê häc.
- Chạy vòng tròn quanh sân tập
- Khởi động xoay cỏc khp.
- Trũ chi Kt bn
<b>2.Phần cơ bản.</b>
*ễn i đềuvịng phải vịng trái.
- Chia tổ tập luyện
<b>6-10 phót</b>
1-2 phót
2phót
-§HNL.
* * * * * * * *
GV * * * * * * * *
* * * * * * * *
-§HTC.
§HTL:
* * * * * * * * * * *
* * *
* * * * * * * * * * *
*
*Học trò chơi: Chạy tiếp sc
theo vòng tròn
-GV nêu tên trò chơi, hớng
dẫn cho häc sinh ch¬i
10-12 phót * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * *
Lần 1-2 GV điều khiển
<b>Tiết 2: Toán</b>
<b>Bài 82: luyện tập chung</b>
<b>I/ Mục tiêu: </b>
- Biết thực hiện các phép tính với số thập phân và giải các bài tốn có liên quan
đến tỉ số %.
<b>II/Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
1.ổ n nh t chc :
2. Kiểm tra bài cũ:
-Nêu cách chuyển hỗn số thành số thập phân?
-Nêu cách cộng, trừ hai số tỉ số phần trăm?
3. Bài mới:
* Giới thiệu bài:
GV nêu mục tiêu của tiết học.
* Luyện tập:
*Bài tập 1 (80): Viết các hỗn số sau thành
số thập phân
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-GV hớng dẫn HS cách làm.
-Cho HS làm vào bảng con.
-GV nhận xét.
*Bài tập 2 (80): Tìm x
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-Muốn tìm thừa số và số chia ta làm thế
nào?
-Mời một HS nêu cách làm.
-Cho HS làm vào nháp.
-Mời 2 HS lên bảng chữa bài.
-Cả lớp và GV nhËn xÐt.
*KÕt qu¶:
4,5 ; 3,8 ; 2,75 ; 1,48
*VD vỊ lêi gi¶i:
b) 0,16 : x = 2 – 0,4
0,16 : x = 1,6
x = 0,16 : 1,6
x = 0,1
(Kết quả phần a: x = 0,09)
*Bµi tËp 3 (80):
-Mời 1 HS đọc đề bài.
-GV cho HS nhắc lại cách cộng, trừ hai
số tỉ số phần trăm.
-Mời 1 HS nêu cách làm.
-Cho HS làm vào vở.
-Mời 2 HS lên bảng chữa bài.
-Cả lớp và GV nhận xét.
*Bài giải:
C1: Hai ngy u mỏy bm hút đợc là:
35% + 40% = 75% (lợng nớc trong
hồ)
Ngày thứ ba máy bơm hút đợc là:
100% - 40% = 25% (lợng nớc trong
hồ)
<i><b>*Bµi tËp 4 (80): KhuyÕn khÝch HS </b></i>
<i><b>kh¸, Giái.</b></i>
Khoanh vào chữ cái đặt trớc câu tr li
ỳng.
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-Cho HS khoanh bằng bút chì vào SGK.
-Mời 1 HS nêu kết quả.
-Cả lớp và GV nhận xét.
C2: Sau ngày bơm đầu tiên lợng nớc
trong hồ còn lại là:
100% - 35% = 65% (lỵng níc trong
hå)
Ngày thứ ba máy bơm hút đợc là:
65% - 40% = 25% (lợng nớc trong
hồ)
Đáp số: 25% lợng nớc trong
hồ.
*Kết quả:
Khoanh vào D.
4. Củng cố:
- Nhắc lại nội dung bài học.
- Nhận xét tiết học.
5. Dặn dò:
- Về học bài, chuẩn bị bµi sau
<b>TiÕt 3: ChÝnh t¶ (nghe viÕt)</b>–
<b>Bài 17: Ngời mẹ của 51 đứa con</b>
<b> I/ Mục tiêu:</b>
-Nghe và viết chính xác, trình bày đúng hình thức đoạn văn xi (BT1)
-Làm đợc bài tập 2.
<b>II/ §å dïng daỵ học:</b>
-Mt vi t phiu kh to vit mụ hỡnh cấu tạo vần ch HS làm bài tập 2.
<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>
1.ổ n định tổ chức :
2. Kiểm tra bài cũ:
HS lµm bµi 2 trong tiết Chính tả trớc.
3. Bài mới:
* Giới thiệu bài:
GV nờu mục đích, yêu cầu của tiết học.
* H ng dn HS nghe vit :
- GV Đọc bài viết.
+Mẹ Nguyễn Thị Phú có tấm lòng nhân
hậu nh thế nµo?
- Cho HS đọc thầm lại bài.
- GV đọc những từ khó, dễ viết sai cho
HS viết bảng con: 51, Lý Sơn, Quảng
Ngãi, 35 năm, bơn chải,…
- Em hãy nêu cách trình bày bài?
- GV đọc từng câu (ý) cho HS viết.
- GV đọc lại toàn bài.
- GV thu một số bài để chấm.
- Nhận xét chung.
- HS theo dâi SGK.
-Mẹ đã cu mang nuôi dỡng 51 đứa trẻ
mồ cơi.
- HS viÕt b¶ng con.
- HS viết bài.
- HS soát bài.
* Hớng dẫn HS làm bài tập chính tả.
* Bài tập 2 (166):
a) Mời một HS nêu yêu cầu.
-GV giúp HS nắm vững yêu cầu cđa bµi
tËp.
-GV cho HS lµm bµi vµo vë, mét vµi HS
làm bài vào giấy khổ to.
-Mời những HS làm vào giấy khổ to lên
dán trên bảng lớp và trình bày.
-Cỏc HS khác nhận xét, bổ sung.
-GV nhận xét, chốt lời giải đúng.
b) Mời 1 HS đọc đề bài.
- Cho HS trao đổi nhóm 4.
- Mời đại diện một số nhóm trình bày.
- Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
-GV: Trong thơ lục bát, tiếng thứ sáu
của dòng sáu bắt vần với tiếng thứ sáu
của dũng 8.
-Cho 1-2 HS nhắc lại.
Ting xụi bt vn vi ting ụi.
4. Củng cố:
- Nhắc lại nội dung bài học.
- Nhận xét tiết học.
5. Dặn dò:
- Về học bài, chuẩn bị bài sau
Tiết 4: Kĩ thuật.
<b> Thức ăn nuôi gà (tiết 1)</b>
<b>I/ Mục tiêu.</b>
- HS nêu đợc tên và biết tác dụng chủ yếu của một số loại thức ăn thờng dùng để nuôi
gà.
- Biết liên hệ thực tế để nêu tên và tác dụng chủ yếu của một số loại thức ăn đợc sử dụng
ni gà ở gia đình hoặc ở a phng.
<b>II/ Đồ dùng dạy học.</b>
- Giáo viên: nội dung bài, trực quan.
- Häc sinh: SGK.
III/ Các hoạt ng dy hc ch yu.
Giáo viên Học sinh PT
1. n định tổ chức :
2. Kiểm tra bài cũ:
- Em hãy kể tên một số giống gà
đợc nuôi nhiều ở nớc ta?
3. Bµi míi:
* Giới thiệu bài: Nêu mục đích, u cầu.
a)Hoạt động 1: Tìm hiểu tác dụng của
thức ăn ni gà.
* Tóm tắt nội dung chính hoạt động 1.
b) Hoạt động 2: Tìm hiểu các loại thức ăn
ni gà.
- Cho HS chia nhóm thảo luận.
- Nêu nhiệm vụ hoạt động nhóm.
- GV nhËn xÐt kết quả làm việc của từng
nhóm và nêu kết luËn chung.
c) Hoạt động 3: Tìm hiểu tác dụng và sử
dụng từng loại thức ăn nuôi gà.
- GV kÕt luận chung, tuyên dơng một số
em.
4. Củng cố:
- Nhắc lại nội dung bài học.
- Nhận xét tiết học.
5. Dặn dò:
- Về học bài, chuẩn bị bài sau
* HS c mc 1 sgk.
- Trình bày kết quả trớc lớp.
- Nhận xét, bổ sung.
* Các nhóm tìm thông tin.
- Nhóm trởng điều khiển nhóm làm
việc
- C i din trỡnh bày kết quả.
* HS đọc mục 2 sgk.
- Tìm hiểu về các loại thức ăn nuôi gà,
kể tên các loi ú.
- Báo cáo kết quả trớc lớp.
Ngày soạn: 28 tháng 12 năm 2009
Ngày giảng: Thứ t ngày 30 tháng 12 năm 2009
<b>Tiết 1: THE DUẽC</b>
<b>Bài 34</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>
- Thc hin c các động tác đi đều vòng phải, vòng trái.
- Chơi trò chơi “Chạy tiếp sc theo vịng trịn ”. u cầu chơi nhiệt tình và chủ động.
<b>II/ Địa điểm-Ph ơng tiện.</b>
-Trên sân trờng vệ sinh nơi tập.
-Chuẩn bị một còi và kẻ sân chơi trò chơi.
<b>III/ Nội dung và ph ơng pháp lên líp .</b>
Néi dung
<b>1.PhÇn mở đầu.</b>
- GV nhận lớp phổ biến
nhiệm vụ yêu cầu giờ học.
- Chạy vòng tròn quanh sân
tập
- Khi ng xoay cỏc khp.
- Trũ chi Kt bn
<b>2.Phần cơ bản.</b>
*ễn đi đềuvịng phải vịng
trái.
- Chia tỉ tËp lun
* Thi giữa các tổ dới sự đièu
khiển của giáo viên.
*Học trò chơi: Chạy tiếp sc
theo vòng tròn
-GV cho HS khởi động .
<b>3 PhÇn kÕt thóc.</b>
-GV hớng dẫn học sinhtập
một số động tác thả lỏng.
-GV cùng học sinh hệ thống
bài
-GV nhận xét đánh giá giao
bài tập về nhà: Ơn các đọng
tác đội hình đội ng.
<b>Định lợng</b>
<b>6-10 phút</b>
1-2 phút
2phút
1 phút
2 phút
<b>18-22 </b>
<b>phút</b>
5-8 phút
5 phót
1 lÇn
10-12 phót
<b>4-5 phót</b>
1 phót
<b> </b><i><b>Phơng pháp tổ chức</b></i>
-ĐHNL.
* * * * * * * *
GV * * * * * * * *
* * * * * * * *
-§HTC.
§HTL:
* * * * * * * * * * * * * *
* * * * * * * * * * * * * *
* * * * * * * * * * * * * *
* * * * * * * * * * * * * *
Lần 1-2 GV điều khiển
Lần 3-4 cán sự điều khiển
-ĐHTL:
-ĐHKT:
GV
<b>TiÕt 2: Toán</b>
<b>Bài 83: giới thiệu máy tính bỏ túi</b>
- HS bớc đầu biết dùng máy tính bỏ túi đẻ thực hiện cộng, trừ, nhân, chia các số
thập phân, chuyển một só phân số thành số thập phân.
<b>II/ §å dïng d¹y häc:</b>
Máy tính bỏ túi (Mỗi HS một cái)
<b>II/Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
1.ổ n định tổ chức :
2. KiĨm tra bµi cị: KiĨm tra máy tính bỏ túi của HS. Nhận xét.
3. Bài mới:
* Làm quen với máy tính bỏ túi:
-Cho HS quan s¸t m¸y tÝnh bá tói.
-M¸y tÝnh bá tói gióp ta làm gì?
-Em thấy trên mặt máy tính có những
gì?
-Em thấy ghi gì trên các phím?
-Cho HS n phớm ON/ C và phím OFF
và nói kết quả quan sát c.
GV nói: Chúng ta sẽ tìm hiểu dần về
các phÝm kh¸c.
* Thùc hiƯn c¸c phÐp tÝnh:
-GV ghi phÐp cộng lên bảng: 25,3 +
7,09
-GV c cho HS n lần lợt các phím,
đồng thời quan sát trên màn hình.
-Làm tơng tự với 3 phép tính: trừ, nhân,
-Gióp ta thùc hiƯn c¸c phÐp tÝnh thêng
dïng nh : + ; - ; x ; :
-Màn hình, các phím.
-HS trả lêi.
-HS thùc hiƯn theo híng dÉn cđa GV.
chia.
* Thực hành:
*Bài tập 1 (82): Thực hiện các phép
tính sau rồi kiểm tra lại bằng máy tính
bỏ túi.
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-GV hớng dẫn HS cách làm.
-Cho HS làm vào vở.
-Mời một số HS nêu kết quả.
-Cả lớp và GV nhận xét.
*Bài tập 2 (82): Viết các phân số sau
thành số thập phân.
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-Mời một HS nêu cách làm.
-Cho HS làm vào nháp.
-Mời 4 HS nêu kết quả.
-Cả lớp vµ GV nhËn xÐt.
*Bµi tËp 3 (82):
-Mời 1 HS đọc đề bài.
-Cho HS trao đổi nhóm 2 để tìm li
gii.
-Mời HS trình bày.
-Cả lớp và GV nhận xét.
a) 923,342
b) 162,719
c) 2946,06
d) 21,3
*KÕt qu¶:
0,75 ; 0,625 ; 0,24 ; 0,125
*KÕt qu¶:
4,5 x 6 7 = 20
4. Củng cố:
- Nhắc lại nội dung bài học.
- Nhận xét tiết học.
5. Dặn dò:
- Về học bài, chuẩn bị bài sau
<b>Tiết 3: Luyện từ và câu</b>
<b>Bài 33: ôn tập về từ và cấu tạo từ</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>
- Tỡm v phân biệt đợc từ đơn, từ phức; từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa; từ đồng âm, từ nhiều
nghĩa theo yêu cầu của các bài tập trong SGK.
<b>II/ §å dïng d¹y häc: </b>
<b>- Giấy khổ to ghi những nội dung ghi nhớ của bài.</b>
<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>
1.ổ n định tổ chức :
2. Kiểm tra bài cũ:
- HS lµm bµi tËp 3 trong tiÕt LTVC tríc.
* Giới thiệu bài: GV nêu mục đích yêu cầu của tiết học.
* H ớng dẫn HS làm bài tập .
*Bµi tËp 1 (166):
-Mêi 1 HS nêu yêu cầu.
-Trong Tiếng Việt có những kiểu cấu tạo từ
nh thế nào?
-GV dỏn t phiu ghi nội dung ghi nhớ,
mời một HS đọc.
-Cho HS làm bài theo nhóm 7.
-Mời đại diện các nhóm trình bày.
-Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- GV nhận xét, chốt lời giải đúng.
*Bài tập 2(167):
-Mêi 1 HS nªu yªu cÇu.
-Cho HS nhắc lại thế nào là từ đồng nghĩa,
từ nhiều nghĩa, từ đồng âm?
-GV dán tờ phiếu ghi nội dung ghi nhớ,
mời một HS đọc.
*Lêi gi¶i :
Từ đơn Từ ghép Từ láy
Tõ ë
trong
khỉ
th¬
Hai, bớc, đi,
trên, cát,
ánh, biển,
xanh, bóng,
cha, dài,
bóng, con,
tròn,
Cha con,
mặt trời,
chắc
nịch
rực rỡ,
lênh
khênh
Từ tìm
thờm VD: nhà, cây, hoa,… VD: trái đất, hoa
hồng,…
VD:
đu đủ,
lao
xao,…
*Lời giải:
-Cho HS trao đổi nhóm 2
-Mời đại diện các nhóm HS trình bày.
-Các nhóm khác nhận xét.
-GV nhận xét chốt lời giải đúng.
*Bài tập 3 (167):
-Mời 1 HS đọc yêu cầu và đoạn văn.
-Cho HS làm bài theo tổ.
-Mời đại diện các tổ trình bày.
-Các tổ khác nhận xét, bổ sung.
-Gv nhận xét,chốt lời giải đúng.
b) trong veo trong vắt, trong xanh là những
từ đồng âm.
c) đậu trong các từ phần c là những từ đồng
âm với nhau.
*Lêi gi¶i:
a)-Các từ đồng nghĩa với tinh ranh là tinh
*Bài tập 4 (167):
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-HS suy nghĩ, làm bài tập vào vở.
-HS nối tiếp nhau đọc câu thành
ngữ, tục ngữ vừa hoàn chỉnh.
-Cả lớp và GV nhận xét.
-Các từ đồng nghĩa với dâng là tặng, hiến,
nộp, biếu, đa,…
-Các từ đồng nghĩa với êm đềm là êm ả,
êm ái,…
b)-Kh«ng thĨ thay tõ tinh ranh b»ng tõ….
*Lêi gi¶i:
Cã míi níi cị. / Xấu gỗ, tốt nớc sơn. /
Mạnh dùng sức, yếu dùng mu.
4. Củng cố:
- Nhắc lại nội dung bài học.
- Nhận xét tiết học.
5. Dặn dò:
- Về học bài, chuẩn bị bài sau
<b>Tiết 4: KĨ chun</b>
<b>Bài 17: Kể chuyện đã nghe đã đọc</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>
- Chon đợc một chuyện nói về những ngời biết sống đẹp, biết mang lại niềm vui
hạnh phúc cho ngời khác và kể lại đợc rõ ràng, đủ ý, biết trao đổi về nội dung, ý nghĩa
của câu chuyện.
<b>II/ §å dïng d¹y häc:</b>
Một số truyện, sách, báo liên quan.
<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>
1.ổ n định tổ chức :
2. Kiểm tra bài cũ:
HS kể lại chuyện về một buổi sum họp đầm ấm trong gia đình.
3. Bài mới:
* Giíi thiƯu bµi:
- GV nêu mục đích, u cầu của tiết học.
* H ớng dẫn HS kể chuyện :
a) Hớng dẫn HS hiểu đúng yêu cầu của đề:
-Mời một HS đọc yêu cầu của đề.
-GV gạch chân những chữ quan trọng
trong đề bài ( đã viết sẵn trên bảng lớp )
-Mời 2 HS đọc gợi ý 1, 2,3 trong SGK.
-GV kiểm tra việc chuẩn bị ca HS.
-Cho HS nối tiếp nhau nói tên câu chuyện
sẽ kể.
-Cho HS gạch đầu dòng trên giấy nháp dàn
ý sơ lợc của câu chuyện.
b) HS thc hnh k truyện, trao đổi về nội
dung câu truyện.
HS đọc đề.
Kể một câu truyện em đã nghe hay đã đọc
nói về những ngời biết sống đẹp, biết mang
lại niềm vui, hnh phỳc cho ngi khỏc.
-HS c.
-HS nói tên câu chuyện m×nh sÏ kĨ.
-GV quan sát cách kể chuyện của HS
các nhóm, uốn nắn, giúp đỡ các em.
GV nhắc HS chú ý kể tự nhiên, theo
trình tự. Với những truyện dài, các em
chỉ cần k 1-2 on.
-Cho HS thi kể chuyện trớc lớp:
+Đại diện các nhóm lên thi kể.
+Mi HS thi k xong đều trao đổi với
bạn về nội dung, ý nghĩa truyện.
-Cả lớp và GV nhận xét, tính điểm,
bình chọn:
+Bạn tìm đợc chuyện hay nhất.
+Bạn kể chuyện hay nhất.
+Bạn hiểu chuyện nhất.
-HS kể chuyện theo cặp. Trao đổi với
với bạn về nhận vật, chi tiết, ý nghĩa
câu chuyện.
-HS thi kĨ chun tríc líp.
-Trao đổi với bạn về nội dung ý nghĩa
câu chuyện.
4. Cđng cè:
- Nh¾c lại nội dung bài học.
- Nhận xét tiết học.
5. Dặn dò:
- Về học bài, chuẩn bị bài sau
<b>Tuần 18</b>
Ngày soạn: 03 tháng 01 năm 2010
Ngày giảng: Thứ ba ngày 05 tháng 01 năm 2010
<b>Tiết 1: THE DUẽC</b>
<b>Bài 33</b>
<b>I/ Mục tiêu</b>
- Thc hin c ng tỏc đi đều vòng phải, vòng trái, cách đổi chân khi đi sai nhịp.
- HS biế cách chơi và tham gia chơi chủ động.
- Nhắc lại những nội dung cơ bản đã học trong học kì I
<b>II/ Địa điểm-Ph ơng tiện.</b>
-Trên sân trờng vệ sinh nơi tập.Chuẩn bị một còi và kẻ sân chơi trò chơi.
<b>III/ Nội dung và ph ơng pháp lên lớp .</b>
Nội dung
<b>1.Phần mở đầu.</b>
- GV nhận lớp phổ biến
nhiệm vụ yêu cầu giờ học.
- Chạy vòng tròn quanh sân
tập
- ễn cỏc ng tác : tay, chân,
vặn mình, tồn thân.
- Trß chơi Kết bạn
<b>2.Phần cơ bản.</b>
*ễn i uvũng phi vũng
trỏi và đổi chân khi đi đều sai
nhịp.
- Chia tæ tập luyện
* Chọn tổ tập tốt lên biểu diễn
trớc lớp.
*Chơi trò chơi: Chạy tiếp
sức theo vòng tròn
<b>Định lợng</b>
<b>6-10 phót</b>
1-2 phót
1 phót
2 x 8 nhÞp
2 phót
<b>18-22 </b>
<b>phót</b>
5-8 phót
5 phót
1 lÇn
10-12 phót
<b> Phơng pháp tổ chức</b>
* * * * * * * *
GV * * * * * * * *
* * * * * * * *
-§HTC.
§HTL:
* * * * * * * * * * * * *
*
* * * * * * * * * * * * *
*
* * * * * * * * * * * * *
*
* * * * * * * * * * * * *
*
<b>TiÕt 3: Toán</b>
<b>Bài 87: Luyện tập</b>
<b>I/ Mục tiêu: Giúp HS:</b>
- Biết tính diện tích hình tam giác.
<b>II/Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
1.ổ n định tổ chức :
2. Kiểm tra bài cũ:
- Nêu quy tắc tính diện tích hình tam giác?
3. Bài mới:
* Giới thiệu bài: GV nêu mục tiêu của tiết học.
* Luyện tập:
*Bài tập 1 (88): Tính S hình tam giác.
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-GV hớng dẫn HS cách làm.
-Cho HS làm vào nháp.
-Mời 2 HS lên bảng chữa bài.
-Cả lớp và GV nhận xét.
*Bài tập 2 (88):
-Mời 1 HS nêu yêu cÇu.
-Cho HS trao đổi nhóm 2 để tìm cách
giải.
-Mêi 2 HS nêu kết quả.
-Cả lớp và GV nhận xét.
*Bài tập 3 (88): Tính S hình tam giác
vuông.
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-GV hớng dẫn HS cách làm.
+Yờu cu HS tìm cạnh đáy và đờng
cao.
+Sư dơng c«ng thøc tính S hình tam
giác.
-Cho HS làm vào bảng vở.
-Mời 2 HS lên chữa bài.
-Cả lớp và GV nhận xét.
-Muốn tính diện tích hình tam giác
*Kết quả:
a) 30,5 x 12 : 2 = 183 (dm2)
b) 16dm = 1,6m
1,6 x 5,3 : 2 = 4,24 (m2)
*KÕt qu¶:
-Hình tam giác ABC coi AC là đáy thì
AB là đờng cao.
-Hình tam giác DEG coi DE là đáy thì
DG là ng cao.
*Bài giải:
a) Diện tích hình tam giác vuông ABC
lµ:
4 x 3 : 2 = 6 (cm2)
Đáp số: 6 cm2
b) Diện tích hình tam giác vuông DEG
là:
5 x 3 : 2 = 7,5 (cm2)
Đáp số: 7,5 cm2
-Ta lấy tích độ dài hai cạnh góc vng
chia cho 2.
vuông ta làm thế nào?
*Bài tập 4 (89):
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-Mời HS nêu cách làm.
-GV hớng dẫn HS cách đo và tính diện
tích.
-Cho HS làm vào nháp.
-Mời 2 HS lên bảng chữa bài.
-Cả lớp vµ GV nhËn xÐt.
a) Đo độ dài các cạnh của hình chữ
AB = DC = 4cm ; AD = BC =
3cm
Diện tích hình tam giác ABC lµ:
4 x 3 : 2 = 6 (cm2)
b) Đo độ dài các cạnh của hình chữ
nhật MNPQ và cạnh ME:
MN = PQ = 4cm ; MQ = NP =
3cm
ME = 1cm ; EN = 3cm
DiÖn tích hình chữ nhật MNPQ là:
4 x 3 = 12 (cm2)
S tam gi¸c MQE lµ: 3 x 1 : 2 = 1,5
(cm2)
S tam giác NEP là: 3 x 3 : 2 = 4,5
(cm2)
S. MQE + S. NEP lµ: 1,5 + 4,5 = 6
(cm2)
S tam giác EQP là: 12 6 = 6 (cm2)
4. Củng cố:
- Nhắc lại nội dung bài học.
- Nhận xét tiết học.
5. Dặn dò:
- Về học bài, chuẩn bị bài sau
<b>Tiết 3: Chính tả</b>
<b>Ôn tập cuối học kì I</b>
<b>(tiết 2)</b>
<b>I/ Mục tiªu:</b>
-Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc và học thuộc lòng.
-Biết lập bảng thống kê các bài tập đọc thuộc chủ điểm Vì hạnh phúc con ngời.
-Biết thể hiện cảm nhận về cái hay của những câu thơ đợc hc.
<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>
- Phiu vit tờn tng bi tập đọc và HTL (nh tiết 1).
- Một số tờ phiếu khổ to kẻ sẵn bảng thống kê để HS làm bài tập 2.
<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>
1- Giíi thiƯu bµi:
-Giới thiệu mục đích, u cầu của tiết học.
-Từng HS lên bốc thăm chọn bài (sau khi bốc thăm đợc xem lại bài khoảng 1-2
phút).
-HS đọc trong SGK (hoặc đọc thuộc lòng) 1 đoạn hoặc cả bài theo chỉ định trong
phiếu.
-GV đặt 1 câu hỏi về đoạn, bài vừa đọc, HS trả lời.
-GV cho điểm theo hớng dẫn của Vụ Giáo dục Tiểu học. HS nào đọc không đạt
yêu cầu, GV cho các em về nhà luyện đọc để kiểm tra lại trong tiết học sau.
3-Lập bảng thống kê các bài thơ đã học trong các giờ tập đọc từ tuần 14 đến tuần
16:
-Mời 1 HS đọc yêu cầu.
-GV phát phiếu thảo luận.
-Cho HS thảo luận nhóm 4.
-Mời đại diện nhóm trình bày.
-Cả lớp và GV nhận xét.
-Mời 2 HS đọc lại .
- HS th¶o ln nhãm theo néi dung
phiÕu häc tËp.
-§ai diƯn nhãm trình bày.
<b> Chủ điểm</b> <b> Tên bài</b> <b> Tác giả Thể loại </b>
<b>Vì hạnh</b>
<b>phúc con </b>
<b>ng-ời</b>
-Chuỗi ngọc lam.
-Hạt gạo làng ta.
-Buụn Ch Lờnh ún cụ giỏo.
-V ngôi nhà đang xây.
-Thầy thuốc nh mẹ hiền.
-Thầy cúng đi bnh vin.
Phun-tơn O-xlơ
Trần Đăng Khoa
Hà Đình Cẩn
Đồng Xuân Lan
Trần Phơng Hạnh
Nguyễn Lăng
Văn
Thơ
Văn
Thơ
Văn
Văn
4-Bài tập 3:
-Mời một HS nêu yêu cầu.
-GV hớng dẫn tìm hiểu yêu cầu của bài
-Cho HS làm bài vào nháp.
-Mời một số HS trình bày.
-Cả lớp và GV nhận xét. Bình chọn
ng-ời phát biểu ý kiÕn hay nhÊt, giµu søc
thut phơc nhÊt.
-HS đọc u cu.
-HS nghe.
-HS làm bài vào giấy nháp.
-HS trình bày.
-Nhận xét.
5-Củng cố, dặn dò:
GV nhn xột gi hc. Dn nhng HS cha kiểm tra tập đọc, HTL hoặc kiểm tra cha
đạt về nhà tiếp tục luyện đọc.
4. Cñng cè:
- Nhắc lại nội dung bài học.
- Nhận xét tiết học.
5. Dặn dò:
- Về học bài, chuẩn bị bài sau
GV nhn xét giờ học. Dặn những HS cha kiểm tra tập đọc, HTL hoặc kiểm tra cha
đạt về nhà tiếp tục luyện đọc.
TiÕt 4: KÜ thuật.
<b> Thức ăn nuôi gà (tiết 2)</b>
<b>I/ Mục tiêu.</b>
- HS nêu đợc tên và biết tác dụng chủ yếu của một số loại thức ăn thờng dùng để nuôi
gà.
- Biết liên hệ thực tế để nêu tên và tác dụng chủ yếu của một số loại thức ăn đợc sử dụng
ni gà ở gia đình hoặc ở a phng.
<b>II/ Đồ dùng dạy học.</b>
- Giáo viên: nội dung bài, trực quan.
- Häc sinh: SGK.
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.
1.ổ n định tổ chức :
2. Kiểm tra bài cũ:
- Em hãy kể tên một số giống gà
đợc nuôi nhiều ở nớc ta?
3. Bµi míi:
* Giới thiệu bài: Nêu mục đích, u cầu.
a)Hoạt động 1: Tìm hiểu tác dụng của
thức ăn ni gà.
* Tóm tắt nội dung chính hoạt động 1.
b) Hoạt động 2: Tìm hiểu các loại thức ăn
ni gà.
- Cho HS chia nhóm thảo luận.
- Nêu nhiệm vụ hoạt động nhóm.
- GV nhËn xÐt kÕt quả làm việc của từng
nhóm và nêu kết luận chung.
c) Hoạt động 3: Tìm hiểu tác dụng và sử
dụng từng loại thức ăn nuôi gà.
- GV kÕt luËn chung, tuyên dơng một số
em.
4. Củng cố:
- Nhắc lại nội dung bài học.
- Nhận xét tiết học.
5. Dặn dò:
- Về học bài, chuẩn bị bài sau
* HS c mc 1 sgk.
- Trình bày kết quả trớc lớp.
- Nhận xét, bổ sung.
* Các nhóm tìm thông tin.
- Nhóm trởng ®iỊu khiĨn nhãm lµm
viƯc
- Cử đại diện trình bày kết quả.
* HS đọc mục 2 sgk.
- Tìm hiểu về các loại thức ăn nuôi gà,
kể tên các loại ú.
- Báo cáo kết quả trớc lớp.
Ngày soạn: 04 tháng 01 năm 2010
Ngày giảng: Thứ t ngày 06 tháng 01 năm 2010
<b>Tiết 1: THE DUẽC</b>
<b>Bài 36</b>
<b>I/ Mơc tiªu</b>
- Đi đều vịng phải, vịng trái, cách đổi chân khi đi sai nhịp.
- HS biết cách chơi và tham gi chơi đợc.
- Nhắc lại những nội dung cơ bản đã học trong học kì I
* Sơ kết hc kỡ I.
<b>II/ Địa điểm-Ph ơng tiện.</b>
-Trên sân trờng vệ sinh nơi tập.
-Chuẩn bị một còi và kẻ sân chơi trò chơi.
<b>III/ Nội dung và ph ơng pháp lªn líp .</b>
Néi dung
<b>1.Phần mở đầu.</b>
- GV nhận lớp phổ biến
nhiệm vụ yêu cầu giờ học.
- Chạy vòng tròn quanh sân
tập
- Ơn các động tác : tay, chân,
vặn mình, tồn thõn.
- Trò chơi Ngời thừa thứ 3
<b>2.Phần cơ bản.</b>
*Ôn và kiểm tra lại cho
những HS cha hoà thành.
- Chia tổ tập luyện
<b>Định lợng</b>
3 phót
<b> Phơng pháp tổ chức</b>
-ĐHNL.
GV
* * * * * * * *
* * * * * * * *
* * * * * * * *
§HTL:
* * * * * * * * * * * * *
*
<b>TiÕt 2: Toán</b>
<b>Bài 88: Luyện tập chung</b>
<b>I/ Mục tiêu: Giúp HS biết:</b>
- Giá trị của mỗi chữ sè trong sè thËp ph©n.
- Tìm tỉ số % của hai số. Làm các phép tính với số thập phân
- Viết số đo đại lợng dới dạng số thập phân.
<b>II/Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
1.ổ n định tổ chức :
2. KiĨm tra bµi cị:
Cho HS lµm lại bài tập 1, 2 SGK.
3. Bài mới:
* Giới thiệu bài: GV nêu mục tiêu của tiết học.
* Luyện tập:
<b>Phn 1 (89): Khoanh vào chữ cái đặt </b>
trớc câu trả li ỳng
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-GV hớng dẫn HS cách làm.
-Cho HS làm vào nháp.
-Mi 3 HS nờu kt quả và giải thích tại
sao lại chọn kết quả ú.
-Cả lớp và GV nhận xét.
*Bài tập 1 (90): Đặt tính rồi tính
*Kết quả:
Bµi 1: Khoanh vµo B
Bµi 2: Khoanh vµo C
Bµi 3: Khoanh vµo C
-Mêi 1 HS nêu yêu cầu.
-Cho HS làm vào bảng con.
-GV nhận xét.
*Bài tập 2 (90): Viết số thập phân thích
hợp vào chỗ chấm.
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-GV cho HS ôn lại cách làm cách làm.
-Cho HS làm vào bảng nháp.
-Mời 2 HS lên chữa bài.
-Cả lớp và GV nhận xét.
*Bài tập 3 (90): Khuyến khích HS
<i><b>khá, giỏi </b></i>
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-Mời HS nêu cách làm.
-Mời 1 HS lên bảng chữa bài.
-Cả lớp và GV nhận xét.
*Bài tập 4 (90): ): Khuyến khích HS
<i><b>khá, giỏi </b></i>
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-Mời HS nêu cách làm.
-Cho HS trao đổi nhóm 2 để tìm lời
giải.
-Mêi HS nªu kÕt quả.
-Cả lớp và GV nhận xét.
a) 85,9
b) 68,29
c) 80,73
d) 31
*Bài giải:
a) 8m 5dm = 8,5m
b) 8m2 5dm2 = 8,05m2
*Bài giải:
ChiỊu réng cđa h×nh chữ nhật là:
15 + 25 = 40 (cm)
Chiều dài của hình chữ nhật là:
2400 : 40 = 60 (cm)
Diện tích hình tam giác MDC lµ:
60 x 25 : 2 = 750 (cm2)
Đáp sè: 750 cm2
*KÕt qu¶:
x = 4 ; x= 3,91
4. Củng cố:
- Nhắc lại nội dung bài học.
- Nhận xét tiết học.
5. Dặn dò:
- Về học bài, chuẩn bị bài sau
<b>Tiết 3: luyện từ và câu</b>
<b>Ôn tập cuối học kì I</b>
<b>(tiết 3)</b>
<b>I/ Mơc tiªu:</b>
-Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc và học thuộc lòng.
-Lập đợc bảng tổng kết vốn từ về môi trờng.
- Phiếu viết tên từng bài tập đọc và HTL (nh tiết 1).
- Bảng nhóm, bút dạ.
<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>
1.ổ n định tổ chức :
2. KiĨm tra bµi cị:
3. Bµi míi:
* Giíi thiƯu bµi:
-GV nêu mục đích, u cầu của tiết học.
* Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng (7 HS):
-HS đọc trong SGK (hoặc đọc thuộc lòng) 1 đoạn hoặc cả bài theo chỉ định trong
phiếu.
-GV đặt 1 câu hỏi về đoạn, bài vừa đọc, HS trả lời.
-GV cho điểm theo hớng dẫn của Vụ Giáo dục Tiểu học. HS nào đọc không đạt
yêu cầu, GV cho các em về nhà luyện đọc để kiểm tra lại trong tiết học sau.
*Bài tập 2: điền những từ ngữ em biết vào bảng sau:
-Mời 1 HS đọc u cầu.
-GV gióp HS hiĨu râ yêu
cầu của bài tập.
-Hớng dẫn HS hiểu:
+Thế nào là sinh qun?
+ThÕ nµo lµ thủ qun?
+ThÕ nµo lµ khÝ qun?
-Cho HS th¶o luËn nhãm 7,
ghi kÕt qu¶ th¶o luËn vào
bảng nhóm.
-GV quan sát hớng dẫn các
nhóm còn lóng tóng.
-Mời đại diện nhóm trình
bày.
-C¸c nhãm kh¸c nhËn xÐt,
bæ sung
-GV nhận xét, chốt lời giải
đúng.
-Mời 3 HS nối tiếp nhau đọc
lại .
*Lêi gi¶i:
<b>Tỉng kÕt vèn tõ vỊ m«i trêng</b>
Sinh quyển
(mơi trờng
động, thực
Lọc khói
công
nghiệp, xử
lí rác thải,
chống ô
nhiễm bầu
không khí,
4. Củng cố:
- Nhắc lại nội dung bài học.
- Nhận xét tiết học.
5. Dặn dò:
- Về học bài, chuẩn bị bài sau
<b>Tiết 4: luyện từ và câu </b>
<b>Ôn tập cuối học kì I </b>
<b>(tiết 4)</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>
-Tip tc kim tra lấy điểm tập đọc và học thuộc lòng.
- Phiếu viết tên từng bài tập đọc và HTL (nh tiết 1).
<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>
1.ổ n định tổ chức :
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới:
* Giíi thiƯu bµi:
-Từng HS lên bốc thăm chọn bài (sau khi bốc thăm đợc xem lại bài khoảng 1-2
phút).
-HS đọc trong SGK (hoặc đọc thuộc lòng) 1 đoạn hoặc cả bài theo chỉ định trong
phiếu.
-GV đặt 1 câu hỏi về đoạn, bài vừa đọc, HS trả lời.
-GV cho điểm theo hớng dẫn của Vụ Giáo dục Tiểu học. HS nào đọc không đạt
yêu cầu, GV cho các em về nhà luyện đọc để kiểm tra lại trong tiết học sau.
3-H íng dÉn HS nghe – viÕt bµi Chợ - sken :
- GV Đọc bài viết.
+Nhng chi tit nào miêu tả vẻ đẹp của
con ngời trong cảnh chợ Ta – sken?
- Cho HS đọc thầm lại bài.
- GV đọc những từ khó, dễ viết sai cho
HS viết bảng con: Ta – sken, nẹp,
thêu, xúng xính, chờn vờn, thõng dài,
ve vẩy,…
- Em hãy nêu cách trình bày bài?
- GV đọc từng câu (ý) cho HS viết.
- GV đọc lại toàn bài.
- GV thu một số bài để chấm.
- Nhận xét chung.
- HS theo dõi SGK.
-Phụ nữ xúng xính trong trong chiếc áo
dài rộng bằng vải lụa,
- HS viết bảng con.
- HS viết bài.
- HS soát bài.
4. Củng cố:
- Nhắc lại nội dung bài học.
- Nhận xét tiết học.
5. Dặn dò:
- Về học bài, chuẩn bị bài sau
<b>Tuần 19</b>
Ngày soạn: 11 tháng 01 năm 2010
Ngày giảng: Thứ ba ngày 12 tháng 01 năm 2010
<b>Tiết 1: THE DUẽC</b>
<b>Bài 37</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>
- Thc hiện động tác đi đều cách đổi chân khi đi sai nhp.
- Biết cách tung và bắt bóng bằng hai tay, tung và bắt bóng bằng một tay.
- Thực hiện nhảy dây kiểu chụm hai chân.
- Chi trũ chi ua ngựa” . Biết cách chơi và tham gia chơi đợc trò chơi.
<b>II/ Địa điểm-Ph ơng tiện.</b>
Nội dung
<b>1.Phần mở đầu.</b>
- GV nhận lớp phổ biến
nhiệm vụ yêu cầu giờ học.
- Chạy chậm thành một hàng
dọc trên địa hình tự nhiên
xung quanh sân tập.
- Khởi động xoay các khớp.
- Trũ chi Kt bn
<b>2.Phần cơ bản.</b>
*ễn i u v i chõn khi i
u sai nhp .
-Thi giữa các tổ với nhau.
<b>Định lợng</b>
<b>6-10 phút</b>
1-2 phút
1phút
1 phút
2 phút
<b>18-22 </b>
<b>phút</b>
5-7phút
5 phút
<i><b> Phơng pháp tổ chức</b></i>
-ĐHNL.
* * * * * * * *
GV * * * * * * * *
* * * * * * * *
-§HTC.
§HTL: GV
<b>TiÕt 2 : Toán</b>
Tiết 92: Luyện tập
<b>I/ Mục tiêu: </b>
Giúp HS biết
- Tính diện tích hình tam giác.
- Tớnh din tích hình tan giác vng biết độ dài hai cạnh gúc vuụng.
<b>II/ dựng dy hc:</b>
Bảng nhóm, bút dạ.
<b>III/Cỏc hot động dạy học chủ yếu:</b>
1.ổ n định tổ chc :
2. Kiểm tra bài cũ:
Cho HS làm lại bµi tËp 2 SGK
3. Bµi míi:
2.1-Giíi thiƯu bµi:
*Lun tËp:
*Bµi tập 1 (94): Tính S hình thang...
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-GV hớng dẫn HS cách làm.
-Cho HS làm vào nháp.
-Mời 3 HS lên bảng chữa bài.
-Cả lớp và GV nhận xét.
*Bài tập 2 (94):
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-GV hớng dẫn HS cách làm.
+Yờu cu HS tỡm cạnh đáy bé và đờng
cao.
+Sử dụng cơng thức tính S hình thang
để tính diện tích thửa ruộng.
+Tính kg thóc thu hoạch đợc trên thửa
ruộng
-Cho HS lµm vµo b¶ng vë, 2 häc sinh
*KÕt qu¶:
a) 70 cm2
21
b) m2
16
*Bài giải:
di ỏy bộ l:
120 : 3 x 2 = 80 (m)
ChiỊu cao cđa thưa rng lµ:
80 – 5 = 75 (m)
Diện tích của thửa ruộng ú l:
làm vào bảng nhóm.
-Hai HS treo bảng nhóm.
-Cả lớp và GV nhận xét.
*Bài tập 3 (94):
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-Mời HS nêu cách làm.
-Cho HS làm vào nháp.
-Cho HS đổi vở, chm chộo.
-C lp v GV nhn xột.
thóc.
*Bài giải:
a) Đúng
b) Sai
4. Củng cố:
- Nhắc lại nội dung bài học.
- Nhận xét tiết học.
5. Dặn dò:
- Về học bài, chuẩn bị bài sau
<b>Tiết 3: Chính tả (nghe viết)</b>
$19: nhà yêu níc ngun trung trùc
<b>I/ Mơc tiªu:</b>
-Nghe và viết đúng chính tả trình bày đúng hình thức bài văn xi
<i>- Làm đợc BT2, BT3 a/b.</i>
<i><b>II/ Đồ dùng daỵ học:</b></i>
-Bảng phụ, bút dạ.
<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>
1.ổ n định tổ chức :
2. KiĨm tra bµi cị:
HS lµm bµi 2a trong tiÕt chính tả trớc
3. Bài mới:
* Hớng dẫn HS nghe viết:
- GV Đọc bài viết.
+Tỡm nhng chi tit cho thy tấm lòng
yêu nớc của Nguyễn Trung Trực?
- Cho HS đọc thầm lại bài.
- GV đọc những từ khó, dễ viết sai cho
- Em hãy nêu cách trình bày bài?
- GV đọc từng câu (ý) cho HS viết.
- GV đọc lại toàn bài.
- GV thu một số bài để chấm.
- Nhận xét chung.
- HS theo dõi SGK.
-Giàn giáo tựa cái lồng, trụ bê tông nhú
lên. Bác thợ nề cầm bay làm việc
- HS viết bảng con.
- HS viết bài.
- HS soát bài.
* Hớng dẫn HS làm bài tập chính tả.
* Bài tập 2:
- Mời một HS nêu yêu cầu.
- GV nhắc học sinh:
+Ô 1 là chữ r, d hoặc gi.
+Ô 2 là chữ o hoặc ô.
-Cho cả lớp làm bài cá nh©n.
-GV dán 4 – 5 tờ giấy to lên bảng lớp,
*Lời giải:
Các từ lần lợt cần điền là: giấc, trốn,
<i><b>dim, gom, rơi, giêng, ngọt.</b></i>
-Cả lớp và GV nhËn xÐt, KL nhãm th¾ng
cuéc
- Mời 1 HS c bi.
- Cho HS làm vào bảng nhãm theo nhãm 7
(nhãm 1, 2 phÇn a ; nhãm 3, 4 phÇn b).
- Mêi mét sè nhãm trình bày.
- Cỏc nhúm khỏc nhn xột, b sung.
- GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
-Cho 1-2 HS c li.
*Lời giải:
Các tiếng cần điền lần lợt là:
a) ra, giải, già, dành
hồng, ngọc, trong, trong, rộng
4. Củng cố:
- Nhắc lại nội dung bài học.
- Nhận xét tiết học.
5. Dặn dò:
- Về học bài, chuẩn bị bài sau
<b>Tiết 4: Kĩ thuật</b>
<b>Nuôi dỡng gà</b>
<b>I/ Mục tiêu: </b>
HS cần phải :
-Nờu c mc ớch ý nghĩa của việc nuôi dỡng gà.
-Biết cách cho gà ăn, uống.
-Biết liên hệ thực tế để nêu cách cho gà ăn uống ở gia đình.
<b>II/ Đồ dùng dạy học: </b>
-Tranh, ảnh minh hoạ cho bài theo ND SGK.
-Phiếu đánh giá kết quả học tập của học sinh.
<b>III/ Các hoạt động dạy-học chủ yếu:</b>
1.ổ n định tổ chức :
2. Kiểm tra bài cũ:
HS lµm bµi 2a trong tiÕt chÝnh t¶ tríc
-Kiểm tra việc chuẩn bị đồ dùng của HS.
-Yêu cầu HS nhắc lại những nội dung đã học ở tiết trớc.
3 Bài mới:
* Giíi thiƯu bµi:
Giới thiệu và nêu mục đích của tiết học.
* Hoạt động 1: Tìm hiểu mục đích, ý nghĩa
cđa viƯc nuôi dỡng gà
-GV nêu khái niệm và hỏi HS:
+Nhà em cho gà ăn những thức ăn gì?
+Cho gà ăn vào lúc nào?
+Lợng thức ăn cho gà ăn ra sao?
-HS thảo luận cả lớp
+Cho gà ăn uống nh thế nào?
-HS nối tiếp nhau trả lời.
-Các HS khác nhận xét, bổ sung.
-GV nhận xét, kết luận và tóm tắt nội dung chính
của hoạt động 1 (SGV – Tr. 68)
* Hoạt động 2: Tìm hiểu cách cho gà ăn uống
-GV hớng dẫn HS đọc mục 2a SGK
-Gv đặt mt s cõu hi.
-Mời một số HS trả lời.
-Các HS khác nhận xét, bổ sung.
-GV nhận xét, và hớng dẫn thªm.
a) Cách cho gà uống: (thực hiện tơng tự phần a)
* Hoạt động 3: Đánh giá kết quả học tập
-Cho HS trả lời các câu hỏi ở cuối bài vào giấy.
-GV nêu đáp án. HS đối chiếu kết quả với đáp án
để tự đánh giá kết quả học tập của mình
-HS báo cáo kết quả tự đánh giá. GV nhn xột,
-HS trình bày.
-Làm nơi ăn uống của GĐ
s¹ch…
đánh giá kết quả học tập của HS.
-HS trả lời các câu hỏi vào
giấy.
-HS i chiu vi ỏp ỏn.
- Nhắc lại nội dung bài học.
- Nhận xét tiết học.
5. Dặn dò:
- Về học bài, chuẩn bị bài sau
-Nhắc HS về nhà học bài và chuẩn bị bài Chăm sóc gà
Ngày soạn: 11 tháng 01 năm 2010
Ngày giảng: Thứ t ngày 13 tháng 01 năm 2010
<b>TiÕt 1: THỂ DỤC</b>
<b>Bµi 38</b>
<b>I/ Mơc tiªu:</b>
- Thực hiện động tác đi đều cách đổi chân khi đi sai nhp.
- Biết cách tung và bắt bóng bằng hai tay, tung và bắt bóng bằng một tay.
- Thực hiện nhảy d©y kiĨu chơm hai ch©n.
- Chơi trị chơi “Đua ngựa” . Biết cách chơi và tham gia chơi đợc trò chi.
- Lm quen trũ chi búng chuyn sỏu.
<b>II/ Địa điểm-Ph ¬ng tiÖn.</b>
Nội dung
<b>1.Phần mở đầu.</b>
- GV nhn lp ph bin
nhiệm vụ yêu cầu giờ học.
- Chạy chậm thành một hàng
dọc trên địa hình tự nhiên
xung quanh sân tập.
- Khởi động xoay các khớp.
- Trị chơi “Kết bạn”
<b>2.PhÇn cơ bản.</b>
*ễn i u v i chõn khi i
u sai nhp .
-Thi giữa các tổ với nhau.
*Chơi trò chơi Đua ngựa
-GV nêu tên trò chơi, hớng
dẫn cho học sinh ch¬i
-GV tổ chức cho HS chơi thử
sau đó chi tht.
*Chơi trò chơi Lò cò tiếp
sức
-GV nêu tên trò chơi, hớng
dẫn cho học sinh chơi
-GV t chc cho HS chi th
sau ú chi tht.
<b>Định lợng</b>
<b>6-10 phút</b>
1-2 phót
1phót
1 phót
2 phót
<b>18-22 </b>
<b>phót</b>
5-7phót
5 phót
5-7 phót
5-7 phót
<b>4-5 phót</b>
<i><b> Phơng pháp tổ chức</b></i>
-ĐHNL.
* * * * * * * *
GV * * * * * * * *
* * * * * * * *
-§HTC.
§HTL: GV
Tæ 1 Tæ 2
* * * * * * * * * * * * * *
* * * * * * * * * * * * * *
§HTC: GV
* * *
* * *
§HNT.
<b>TiÕt 2: Toán</b>
Tiết 93: Luyện tập chung
<b>I/ Mục tiêu: </b>
Giúp HS:
-Tính diện tích hình tam giác vuông, hình thang.
- Giải tốn có liên quan đến diện tích và tỉ số phần trăm.
-Củng cố về giải toán liên quan đến diện tích và tỉ số phần trăm.
<b>II/ Đồ dùng dạy hc:</b>
Bảng nhóm, bút dạ.
<b>III/Cỏc hot ng dy hc ch yu:</b>
1. n định tổ chức :
2. KiĨm tra bµi cũ:
Cho HS nêu công thức tính diện tich hình thang.
3 Bài mới:
+ HD HS làm bài tập:
*Bài tập 1 (95): Tính S hình tam giác
vuông...
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-GV hớng dẫn HS cách làm.
-Cho HS làm vào nháp.
-Mời 3 HS lên bảng chữa bài.
-Cả lớp vµ GV nhËn xÐt.
*Bµi tËp 2 (95):
-Mêi 1 HS nêu yêu cầu.
-GV hớng dẫn HS cách làm.
-Cho HS làm vào bảng vở, 2 học sinh
làm vào bảng nhóm.
-Hai HS treo bảng nhóm.
-Cả lớp và GV nhận xét.
*Bài tập 3 (95):
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
*Kết quả:
a/ 6 cm2
b/ 2m2
c/ 1 dm2
30
*Bài giải:
Diện tích của hình thangABED lµ:
(1,6 + 2,5) x 1,2 : 2 = 2,46 (dm2)
DiÖn tích của hình tam giácBEC là:
1,3 x 1,2 : 2 = 0,78(dm2)
. DiƯn tÝch h×nh thangABED lín hơn
diện tích của hình tam giácBEC là:
2,46 - 0,78 = 1,68 (dm2)
Đáp số: 1,68 dm2
*Bài giải:
-Mời HS nêu cách làm. Các HS khác
nhận xét.
-GV kết luận hớng giải.
-Cho HS làm vào nháp.
-Cho HS i nhỏp, chm chộo.
Diện tích trồng đu đủ là:
2400 : 100 x 30 = 720 (m2)
Số cây đu đủ trồng đợc là:
720 : 1,5 = 480 (cây)
b) Diện tích trồng chuối là:
2400 : 100 x 25 = 600 (m2)
Số cây chuối trồng đợc là:
600 : 1 = 600 (c©y)
Số cây chuối trồng đợc nhiều hơn số
cây đu đủ là:
600 – 480 = 120 (cây)
Đáp sè: a) 480 c©y ; b) 120
c©y.
4. Cđng cè:
- Nhắc lại nội dung bài học.
- Nhận xét tiết học.
5. Dặn dò:
- Về học bài, chuẩn bị bài sau
<b>Tiết 3 : Luyện từ và câu</b>
Tiết 37: câu ghép
<b>I/ Mục tiêu: </b>
-Nm c s lc khỏi niệm câu ghép là do nhiều vế câu ghép lại, mỗi vế câu ghép thờng
có cấu tạo giống một câu đơn và thể hiện một ý có quan hệ chặt chẽ với ý của các câu
khác.
- Nhận biết đợc câu ghép, xác định đợc các vế câu trong câu ghép(BT1 mục III); thêm
đ-ợc một vế câu vào chỗ trống để tạo thành câu ghép (BT3).
-Nhận biết đợc câu ghép trong đoạn văn, xác định đợc các vế câu trong câu
ghép ; đặt đợc câu ghép.
<b>II/ Đồ dùng dạy học: Bảng nhóm, bút dạ.</b>
<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>
1.ổ n định tổ chức :
2. Kiểm tra bài cũ:
3 Bài mới:
* Giới thiệu bài: GV nêu mục đích yêu cầu của tiết học.
*Phần nhận xét:
*Bµi tËp 1:
-Mời 2 HS đọc nối tiếp tồn bộ nội dung
các bài tập. Cả lớp theo dõi.
-Cho cả lớp đọc thầm lại đoạn văn của
Đoàn Giỏi, lần lợt thực hiện từng Y/C:
+Yêu cầu 1: Đánh số thứ tự các câu trong
đoạn văn ; xác định CN, VN trong từng
câu. (HS làm việc cá nhân)
+Yêu cầu 2: Xếp 4 câu trên vào hai nhóm:
câu đơn, câu ghép.
(HS lµm viƯc nhãm 2)
+u cầu 3: (cho HS trao đổi nhóm 4)
-Sau từng yêu cầu GV mời một số học sinh
trình bày.
-Cả lớp và GV nhận xột. Cht li gii ỳng.
*Ghi nh:
-Thế nào là câu ghép?
-Cho HS nối tiếp nhau đọc phần ghi nhớ.
* Luyện tâp:
*Bµi tập 1:
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-Cho HS thảo luận nhóm 7.
-Mời một số học sinh trình bày.
-Cả lớp và GV nhận xét.
*Lời giải:
a) Yêu cầu 1:
1. Mỗi lần rời nhà đi, bao giờ con khỉ
cũng
2. Hễ con chó đi chậm, con khỉ
3. Con chó chạy sải thì con khỉ
4. Chó chạy thong thả, khỉ buông thõng
b) Yêu cầu 2:
-Cõu đơn: câu 1
-Câu ghép: câu 2,3,4
c) Yêu cầu 3:
*Bµi tËp 2:
-Mời 1 HS đọc yêu cầu.
-Cho HS trao i nhúm 2.
-Mi mt s HS trỡnh by.
-Cả lớp và GV nhËn xÐt , bỉ sung.
*Bµi tËp 3:
-Cho HS làm vào vở sau đó chữa
bài.
*Lêi gi¶i:
VÕ 1 VÕ 2
Trêi / xanh
th¼m biĨn cịng th¼m xanh,
Trời / rải mây
trắng nhạt. biển / mơ màng dịu hơi sơng
Trời / âm u
mây biển / xám xịt, nặng nề.
Tri / m m bin / c ngầu, giận
giữ…
BiĨn / nhiỊu khi
… ai / cịng thÊy nh thÕ.
*Lêi gi¶i:
Khơng thể tách mỗi vế câu ghép nói trên
thành một câu đơn vì mỗi vế câu thể hiện
một ý có quan hệ chặt chẽ với các ý của vế
câu khác.
*VD vỊ lêi gi¶i:
-Mùa xn đã về, cây cối đâm chồi nảy lộc.
-Mặt trời mọc, sơng tan dn.
4. Củng cố:
- Nhắc lại nội dung bài học.
- Nhận xét tiết học.
5. Dặn dò:
- Về học bài, chuẩn bị bài sau
<b>Tit 4: K truyện</b>
chiếc đồng hồ
<b>I/ Mục tiờu.</b>
1- Rèn kỹ năng nói:
- Da vo li k ca cô và tranh minh hoạ kể lại đợc từng đoạn và toàn bộ câu
truyện Chiếc đồng hồ bằng lời kể của mình. Kể đúng và đầy đủ nội dung cõu
chuyn.
- Hiểu ý nghĩa câu chuyện:
<b>II/ Đồ dùng dạy häc:</b>
-Tranh minh hoạ trong SGK phóng to.
<b>III/ Các hoạt động dạy học</b>
1.ổ n định tổ chức :
2. Kiểm tra bài cũ:
3 Bài mới:
-GV nêu mục đích yêu cầu của tiết học.
-HS quan sát tranh minh hoạ, đọc thầm các yêu cầu của bài KC trong SGK.
* GV kể chuyện:
-GV kể lần 1, giọng kể hồi hộp xúc động
-GV kể lần 2, Kết hợp chỉ 4 tranh minh hoạ.
* H ớng dẫn HS kể chuyện và trao đổi về ý nghĩa câu chuyện.
-Mời 1 HS đọc yêu cầu trong SGK.
-Cho HS nªu néi dung chÝnh cña tõng
tranh.
a) KC theo nhãm:
-Cho HS kể chuyện trong nhóm 2 ( HS
thay đổi nhau mỗi em kể một tranh, sau
đó đổi lại )
-HS kể toàn bộ câu chuyện, cùng trao
đổi với bạn về ý nghĩa câu chuyện
b) Thi KC trớc lớp:
-HS nªu néi dung chÝnh cđa tõng tranh:
-Cho HS thi kĨ từng đoạn chuyện theo
tranh trớc lớp.
-Cỏc HS khỏc nhn xét, bổ sung.
-GV nhận xét, đánh giá.
-Cho HS thi kể toàn bộ câu chuyện và
trao đổi với bạn về ý ngha cõu chuyn:
-HS thi kể từng đoạn theo tranh tríc
líp.
-C¸c HS kh¸c NX bỉ sung.
-HS thi kể chuyện và trao đổi với bạn
về ý nghĩa câu chuyện.
*Bác hồ muốn khuyên cán bộ: nhiệm
vụ nào của cách mạng cũng cần thiết,
quan trọng: do đó cần làm tốt việc đợc
phân cơng, khơng nên suy bì, chỉ ngh
dn vic riờng ca mỡnh.
4. Củng cố:
- Nhắc lại nội dung bài học.
- Nhận xét tiết học.
5. Dặn dò:
- Về học bài, chuẩn bị bài sau
<b>Tuần 20</b>
Ngày soạn: 17 tháng 01 năm 2010
Ngày giảng: Thứ ba ngày 19 tháng 01 năm 2010
<b>Tiết 1: THỂ DỤC</b>
<b>Bµi 39</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>
-Ơn tung và bắt bóng bằng hai tay, tung bóng bằng một tay và bắt bóng bằng hai tay,
ôn nhảy dây kiểu chụm hai chân. Yêu cầu thực hiện được động tác tương đối đúng.
-Tiếp tục là quen trị chơi "bóng chuyền sáu". u cầu biết cách chơi và tham gia
chơi được.
<b>II. Địa điểm và phương tiện.</b>
-Vệ sinh an toàn sân trường.
-Phương tiện: Chuẩn bị mỗi em một dây nhảy và đủ bóng để HS tp luyn.
<b>III. Phơng pháp lên lớp:</b>
Nội dung
<b>1.Phần mở đầu.</b>
- GV nhn lp ph biến
<b>2.Phần cơ bản.</b>
*Ôn . tung và bắt bóng bằng
hai tay,tung bóng bằng một
tay và bất bóng bằng hai tay
-Thi giữa các tổ với nhau một
lần
*Ôn nhảy dây kiểu chụm hai
chân .
*Chơi trò chơi bóng truyền
<b>Định lợng</b>
<b>6-10 phút</b>
1-2 phút
1phút
1 phót
2 phót
<b>18-22 </b>
<b>phót</b>
8-10 phót
5 phót
5-7 phót
7-9 phót
<i><b> Phơng pháp tổ chức</b></i>
-ĐHNL.
* * * * * * * *
GV * * * * * * * *
* * * * * * * *
-§HTC.
§HTL: GV
Tæ 1 Tæ 2
* * * * * * * * * * * * * *
* * * * * * * * * * * * * *
§HTL: GV
<b>TiÕt 2: To¸n</b>
$97: diƯn tÝch hình tròn
<b>I/ Mục tiêu: </b>
Giỳp HS: nm c quy tắc, cơng thức tính diện tích hình trịn và biết vận dụng để
tính diện tích hình trịn.
<b>II/Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
1.ổ n định tổ chức :
2. Kiểm tra bài cũ:
Nêu quy tắc và công thức tính chu vi hình tròn?
3 Bài mới:
*Giới thiệu bài:
GV nêu mục tiêu của tiết học.
*Kiến thức:
*Quy tắc: Muốn tính chu vi hình tròn ta
làm thế nào?
*Công thức:
S là diện tích , r là bán kính thì S đợc
tính nh thế nào?
*VÝ dơ:
-GV nªu vÝ dụ.
-Cho HS tính ra nháp.
-Mời một HS nêu cách tính và kết quả,
GV ghi bảng.
-Muốn tính diện tích hình tròn ta lấy
bán kính nhân bán kính rồi nhân 3,14.
-HS nªu: S = r x r x 3,14
Diện tích hình tròn là:
2 x 2 x 3,14 = 12,56 (dm2)
Đáp số: 12,56 dm2.
* Luyện tập:
*Bài tập 1 (100): Tính diện tích hình
tròn có bán kính r:
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-GV hớng dẫn HS cách làm.
-Cho HS làm vào bảng con.
*Kết qu¶:
-GV nhËn xÐt.
*Bài tập 2 (98): Tính diện tích hình trịn
có đờng kính d:
-Mêi 1 HS nªu yêu cầu.
-Mời một HS nêu cách làm.
-Cho HS lm vào nháp. Sau đó cho HS
đổi vở chấm chéo.
-GV nhận xét, đánh giá bài làm của HS.
*Bài tập 3 (98):
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-Cho HS nêu cách làm.
-Cho HS làm vào vở.
-Mời 1 HS lên bảng chữa bài.
-Cả lớp và GV nhận xét.
*Kết quả:
a) 113,04 cm2
b) 40,6944 dm2
c) 0,5024 m2
*Bài giải:
Din tớch ca mt bn hình trịn đó là:
45 x 45 x 3,14 = 6358,5 (cm2)
Đáp số: 6358,5 cm2
4. Củng cố:
- Nhắc lại nội dung bài học.
- Nhận xét tiết học.
5. Dặn dò:
- Về học bài, chuẩn bị bài sau
<b>Tiết : Chính tả (nghe viết)</b>
Tiết 20: Cánh cam lạc mĐ
<b>I/ Mơc tiªu:</b>
-Nghe và viết đúng chính tả bài Cánh cam lạc mẹ.
<i>-Luyện viết đúng các tiếng chứa âm đầu r / d / gi hoặc âm chính o / ơ.Làm đợc các</i>
<i>bài tp. </i>
<i><b>II/ Đồ dùng daỵ học:</b></i>
-Phiếu học tập cho bài tập 2a.
-Bảng phụ, bút dạ.
<b>III/ Cỏc hot ng dy hc:</b>
1. n định tổ chức :
2. KiĨm tra bµi cũ:
HS làm bài 2 trong tiết chính tả trớc.
3 Bµi míi:
*Giíi thiƯu bµi:
GV nêu mục đích, u cầu của tiết học.
*H ớng dẫn HS nghe – vit :
- GV Đọc bài viết.
+Khi b lc m cỏnh cam đợc những ai
giúp đỡ? Họ giúp nh thế nào?
- Cho HS đọc thầm lại bài.
- GV đọc những từ khó, dễ viết sai cho
HS viết bảng con: ran, khản đặc, giã
gạo, râm ran…
- Em hãy nêu cách trình bày bài?
- GV đọc từng câu cho HS viết.
- GV đọc lại toàn bài.
- GV thu một số bài để chấm.
- Nhận xét chung.
- HS theo dõi SGK.
-Bọ dừa dừng nấu cơm. Cào cào ngng
già gạo. Xén tóc thôi cắt áo
- HS viết bảng con.
- HS viết bài.
- HS soát bài.
* H ớng dẫn HS làm bài tập chính tả:
* Bài tập 2:
Phần a:
- Mời một HS nêu yêu cầu.
-GV dỏn 5 t giy to lờn bng lp, chia lớp
thành 5 nhóm, cho các nhóm lên thi tiếp
sức. HS cuối cùng sẽ đọc toàn bộ câu
chuyn.
-Cả lớp và GV nhận xét, KL nhóm thắng
cuộc
Phần b:
- Mi 1 HS c bi.
*Lời giải:
Các từ lần lợt cần điền là:
<i><b>a) ra, giữa, dòng, rò, ra, duy, ra, giÊu, </b></i>
<i><b>giËn, råi.</b></i>
- Cho HS làm vào bảng nhóm theo nhóm 7
- Mời một số nhóm trình bày.
- Cỏc nhúm khỏc nhn xột, bổ sung.
- GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
- Cho 1-2 HS đọc lại đoạn văn.
4. Cñng cè:
- Nhắc lại nội dung bài học.
- Nhận xét tiết học.
5. Dặn dò:
- Về học bài, chuẩn bị bài sau
- Nhắc HS về nhà luyện viết nhiều và xem lại những lỗi mình hay viết
<b>Tiết 4: Kĩ thuật</b>
Chăm sóc gà
<b>I/ Mục tiêu: </b>
HS cần ph¶i :
-Nêu đợc mục đích , tác dụng của việc chm súc g.
-Bit cỏch chm súc g.
-Có ý thức chăm sóc bảo vệ gà.
<b>II/ Đồ dùng dạy học: </b>
-Tranh, nh minh hoạ cho bài theo ND SGK.
-Phiếu đánh giá kết quả học tập của học sinh.
<b>III/ Các hoạt động dạy-học chủ yếu:</b>
1.ổ n định tổ chức :
2. Kiểm tra bài cũ:
-Kiểm tra việc chuẩn bị đồ dùng của HS.
-Yêu cầu HS nhắc lại những nội dung đã học ở tiết trớc.
3. Bài mới:
*Giíi thiƯu bµi:
Giới thiệu và nêu mục đích của tiết học.
*Hoạt động 1: Tìm hiểu mục đích, tác dụng
của việc chăm sóc g
-GV nêu khái niệm về chăm sóc gà.
-GV hng dn HS đọc mục 1 (SGK) và đặt
câu hỏi để HS nêu mục đích, tác dụng của
việc chăm sóc g.
-HS nối tiếp nhau trả lời.
-Các HS khác nhận xét, bỉ sung.
-GV nhận xét, kết luận và tóm tắt nội dung
chính của hoạt động 1 (SGV – Tr. 71)
*Hoạt động 2: Tìm hiểu cách chăm sóc gà
a) Sởi ấm cho gà:
-GV hớng dẫn HS nhớ lại và nêu vai trò
của nhiệt độ đối với đời sống động vật.
-Gv cho HS trả lời các câu hỏi trong SGK.
-HS th¶o luận cả lớp
-HS trả lời.
-Gv cho HS trả lời các câu hỏi trong SGK.
-Mời một số HS trả lời.
-Các HS khác nhận xét, bổ sung.
-GV nhận xét, và hớng dẫn thêm.
b) Chng núng, chng rột, phũng m cho gà:
c) Phòng ngộ độc thức ăn cho gà: (thực hiện tơng
tự phần a)
*Hoạt động 3: Đánh giá kết quả học tập
-Cho HS trả lời các câu hỏi ở cuối bài vào giấy.
-GV nêu đáp án. HS đối chiếu kt qu vi ỏp ỏn
-HS trả lời các câu hái vµo
giÊy.
để tự đánh giá kết quả học tập của mình
-HS báo cáo kết quả tự đánh giá. GV nhận xét,
đánh giá kết quả học tp ca HS.
4. Củng cố:
- Nhắc lại nội dung bài học.
5. Dặn dò:
- Về học bài, chuẩn bị bài sau
-Nhắc HS về nhà học bài và chuẩn bị bài Vệ sinh phòng bệnh cho gà
Ngày soạn: 18 tháng 01 năm 2010
Ngày giảng: Thứ t ngày 20 tháng 01 năm 2010
<b>Tiết 1: THE DUẽC</b>
<b>Bài 40</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>
- Thực hiện động tác đi đều cách đổi chân khi i sai nhp.
- Biết cách tung và bắt bóng bằng hai tay, tung và bắt bóng bằng một tay.
- Thực hiện nhảy dây kiểu chụm hai chân.
- Chi trũ chơi “Đua ngựa” . Biết cách chơi và tham gia chơi đợc trị chơi.
- Làm quen trị chơi bóng chuyền sỏu.
<b>II/ Địa điểm-Ph ơng tiện.</b>
Nội dung
<b>1.Phần mở đầu.</b>
- GV nhn lớp phổ biến
nhiệm vụ yêu cầu giờ học.
- Chạy chậm thành một hàng
dọc trên địa hình tự nhiên
xung quanh sân tập.
- Khởi động xoay các khớp.
- Trò chi Kt bn
<b>2.Phần cơ bản.</b>
*ễn i u v i chõn khi i
u sai nhp .
-Thi giữa các tổ với nhau.
*Chơi trò chơi Đua ngựa
-GV nêu tên trò chơi, hớng
dÉn cho häc sinh ch¬i
-GV tổ chức cho HS chơi th
sau ú chi tht.
*Chơi trò chơi Lò cò tiếp
sức
-GV nêu tên trò chơi, hớng
dẫn cho học sinh ch¬i
-GV tổ chức cho HS chơi thử
sau đó chơi tht.
<b>Định lợng</b>
<b>6-10 phút</b>
1-2 phút
1phút
1 phút
2 phút
<b>18-22 </b>
<b>phút</b>
5-7phút
5 phút
5-7 phút
5-7 phút
<b>4-5 phút</b>
<i><b> Phơng pháp tỉ chøc</b></i>
-§HNL.
* * * * * * * *
GV * * * * * * * *
* * * * * * * *
-§HTC.
§HTL: GV
Tæ 1 Tæ 2
* * * * * * * * * * * * * *
* * * * * * * * * * * * * *
§HTC: GV
* * *
* * *
§HNT.
<b>TiÕt 3: Luyện từ và câu</b>
Tiết 39: Mở rộng vốn từ: Công dân
<b>I/ Mục tiêu:</b>
- Hiu nghĩa của từ công dân (BT1); xếp đợc một số từ chứa tiếng cơng vào nhóm
thích hợp theo u cầucuar BT2; nắm đợc một số từ đồng nghĩa với từ công dân và sử
dụng phù hợp với văn cnh (BT3, BT4).
<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>
-Từ điển học sinh hoặc một vài trang phô tô phục vụ bài học.
-Bảng nhãm, bót d¹…
<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>
1.ổ n định tổ chức :
2. KiĨm tra bµi cị:
HS đọc lại đoạn văn đã viết hoàn chỉnh ở nhà (BT2, phần luyn tp ca tit
LTVC trc).
3 .Dạy bài mới:
* Giới thiệu bài: GV nêu MĐ, YC của tiết học.
* H íng dÉn HS lµm bµi tËp :
*Bµi tËp 1 (18):
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-Cho HS làm việc cá nhân.
-Mời một số học sinh trình bày.
-Cả lớp và GV nhận xét, chốt lời giải
đúng.
*Bµi tập 2(18):
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-Cho HS làm bài theo nhóm 7, ghi kết
quả thảo luận vào bảng nhóm.
-Mời một số nhóm trình bày.
-Cả lớp và GV nhận xét, kết luận.
*Bài tập 3 (18):
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
*Lời giải :
b) Ngi dõn ca mt nớc, có quyền lợi
và nghĩa vụ với đất nớc.
*Lêi gi¶i:
a) Công là của nhà nớc, của chung:
công dân, công cộng, công chúng.
b) Công là không thiên vị: công
băng, công lí, công minh, công tâm.
c) Công là thợ, khéo tay: công nhân,
công nghiệp.
*Lời giải:
-GV hớng dẫn HS cách làm.
-GV cho HS làm vào vở.
-Mời một số HS trình bày kết quả.
-HS khác nhận xÐt, bỉ sung.
-GV nhËn xÐt.
*Bµi tËp 4 (18):
-Mêi 1 HS nêu yêu cầu.
-GV ch bng ó vit li nhõn vt
Thành, nhắc HS: Để trả lời đúng câu
hỏi, cần thử thay thế từ cơng dân trong
-HS phát biểu ý kiến.
-GV chốt lại lời giải đúng.
<i>nh©n d©n, d©n chóng, d©n.</i>
-Những từ khơng đồng nghĩa với cơng
<i><b>dân: đồng bào, dân tộc, nơng dân, </b></i>
<i>cơng chúng.</i>
*Lêi gi¶i:
Trong câu đã nêu, không thể thay thế từ
<i><b>công dân bằng những từ đồng nghĩa ở </b></i>
bài tập 3. Vì từ cơng dân có hàm ý
“ng-ời dân một nớc đọc lập”, khác với các
từ nhân dân, dân chúng, dân. Hàm ý
này của từ công dân ngợc lại với ý của
t nụ l
4. Củng cố:
- Nhắc lại nội dung bài học.
- Nhận xét tiết học.
5. Dặn dò:
- Về học bài, chuẩn bị bài sau
-Nhắc HS về nhà học bài và chuẩn bị bài Vệ sinh phòng bệnh cho gà
<b>Tiết 2: KĨ chun</b>
Tiết 20: Kể chuyện đ nghe đ đọc<b>ã</b> <b>ã</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>
1-Rèn kĩ năng nói:
-HS kể đợc câu chuyện đã nghe, đã đọc về một tấm gơng sống, làm việc theo pháp
luật, theo nếp sống văn minh.
2-Rèn kĩ năng nghe:
Chăm chú nghe lời bạn kể, nhận xét đúng lời kể của bạn.
<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>
Một số truyện, sách, báo liên quan.
<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>
1 ổ n định tổ chức:
2 Kiểm tra bài cũ:
HS kể lại chuyện Chiếc đồng hồ, trả lời câu hỏi về ý nghĩa câu chuyện.
3. Bài mới:
* Giới thiệu bài: GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết học.
* H ớng dẫn HS kể chuyện :
a) Hớng dẫn HS hiểu đúng yêu cầu của đề:
-Mời một HS đọc yêu cầu của đề.
-GV gạch chân những chữ quan trọng
trong đề bài ( đã viết sẵn trên bảng lớp )
-Mời 3 HS đọc gợi ý 1, 2,3 trong SGK.
-HS đọc thầm lại gợi ý 1. GV nhắc HS: nên
kể những câu chuyện đã nghe hoặc đã đọc
ngồi chơng trình.
-GV kiĨm tra viƯc chn bÞ cđa HS.
-Cho HS nèi tiÕp nhau nói tên câu chuyện
sẽ kể.
-Cho HS gạch đầu dòng trên giấy nháp dàn
ý sơ lợc của câu chuyÖn.
b) HS thực hành kể truyện, trao đổi về nội
dung câu truyện.
Cho HS kể chuyện theo cặp, trao đổi về
nhân vật, chi tiết, ý nghĩa chuyện .
HS đọc đề.
Kể một câu truyện em đã nghe hay đã đọc
về những tấm g ơng sống, làm việc theo
pháp luật, theo nếp sống văn minh.
-HS đọc.
-HS nãi tªn câu chuyện mình sẽ kể.
-GV quan sỏt cách kể chuyện của HS các
nhóm, uốn nắn, giúp đỡ các em. GV nhắc
HS chú ý kể tự nhiên, theo trình tự. Với
những truyện dài, các em
chuyện.
-chỉ cần kể 1-2 đoạn.
-Cho HS thi kể chuyện trớc lớp:
+Đại diện các nhóm lên thi kể.
+Mi HS thi kể xong đều trao đổi với
bạn về nội dung, ý nghĩa truyện.
-Cả lớp và GV nhận xét, tính điểm,
bình chọn:
+Bạn tìm đợc chuyện hay nhất.
+Bạn kể chuyện hay nhất.
+Bạn hiểu chuyện nhất.
--HS thi kĨ chun tríc líp.
-Trao đổi với bạn về nội dung ý nghĩa
câu chuyn.
4. Củng cố:
- Nhắc lại nội dung bài học.
- Nhận xét tiết học.
5. Dặn dò:
- Dn HS v nh k lại câu chuyện các em đã tập kể ở lớp cho ngời thân nghe.
- Về học bài, chuẩn bị bi sau
<b>Tuần 21</b>
Ngày soạn: 23 tháng 01 năm 2010
Ngày giảng: Thứ ba ngày 25 tháng 01 năm 2010
<b>Tiết 1: THE DUẽC</b>
<b>Bài 41</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>
- Ơn tung và bắt bóng theo nhóm 2-3 ngời,ôn nhảy dây kiểu chân trớc , chân sau. Yêu
cầu thực hiện tơng đối chính xác.
-Làm quen với động tác bật cao, yêu cầu thực hiện động tác cơ bản đúng
-Chơi trị chơi “Bóng chuyền sáu”. u cầu biết cách chơi và tham gia đợc vào trũ
chi tng i ch ng .
<b>II/ Địa điểm-Ph ơng tiện.</b>
-Trên sân trờng vƯ sinh n¬i tËp.
-Chuẩn bị mỗi em một dây nhảy và đủ bóng để HS tập luyện
<b>III/ Nội dung và ph ơng pháp lên lp .</b>
<b>Nội dung</b> <b>Định </b>
<b>l-ợng</b> <i><b> Phơng pháp tổ chức</b></i>
Nội dung
<b>1.Phần mở đầu.</b>
- GV nhận lớp phổ biến nhiệm vụ yêu cầu giờ
học.
- ng thnh mt vịng trịn xoay các khớp, cổ
tay, cổ chân…Sau đó thực hiện động tác chao
dây rồi bật nhảy tại chỗ nhẹ nhàng.
-§HNL.
GV @ * * * * * *
*
<b>TiÕt 2: To¸n</b>
TiÕt 102: Lun tËp vỊ tÝnh diƯn tÝch
<b>(tiÕp theo)</b>
<b>I/ Mơc tiªu: </b>
Giúp HS củng cố kĩ năng thực hành tính diện tích của các hình đã học nh hình chữ
nhật, hình tam giác, hình thang,...
<b>II/Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
1 ổ n định t chc:
2 Kiểm tra bài cũ:
Cho HS nêu quy tắc và công thức tính diện tích hình chữ nhật, hình vuông.
3. Bài mới:
* Giới thiệu bài:
GV nêu mục tiêu của tiết học.
* Kiến thức:
-GV vẽ hình lên bảng.
-Có thể chia hình trên bảng thành
những hình nh thế nµo?
-GV đa ra bảng số liệu. Em hãy XĐ
-Thành hình chữ nhật ABCD và hình
tam giác ADE.
-HS xác định các kích thớc theo bảng
số liệu
-HS tÝnh.
* LuyÖn tËp:
Nội dung
- Trò chơi Kết bạn
<b> 2.Phần cơ bản.</b>
*Ôn . tung và bắt bóng theo
nhóm 2-3 ngời
-Thi giữa các tổ với nhau một
lần
<b>Định lợng</b>
<b>6-10 phút</b>
1-2 phút
2-3 phút
<i><b> Phơng pháp tỉ chøc</b></i>
*Bµi tËp 1 (105):
-Mêi 1 HS nêu yêu cầu.
-Mời HS nêu cách làm.
-GV hớng dẫn HS giải.
-Cho HS làm vào vở, hai HS làm vào
bảng nhóm.
-Hai HS treo bảng nhóm.
-Cả lớp và GV nhận xét.
*Bài tập 2 (106):
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-Cho HS làm vào nháp.
-Cho HS i nhỏp, chm chộo.
-C lp v GV nhn xột.
*Bài giải:
Chia mnh t thnh 1 HCN và 2 hình
tam giác, sau đó tính:
DiƯn tÝch HCN AEGD lµ:
84 x 63 = 5292 (m2)
Diện tích hình tam giác BAE là:
84 x 28 : 2 = 1176 (m2)
5292 + 1176 + 1365 = 7833
(m2)
Đáp số: 7833 m2.
*Bài giải:
Diện tích hình tam giác vuông
AMC là:
24,5 x 20,8 : 2 = 254,8 (m2)
Diện tích hình thang vuông MBCN
là:
(20,8 + 38) x 37,4 : 2 = 1099,56
(m2)
Diện tích hình tam giác vuông
CND là:
38 x 25 : 2 = 475 (m2)
Diện tích cả mảnh đất là:
254,8 + 1099,56 + 475 = 1829,36
(m2)
Đáp số : 1829,36
4. Củng cố:
- Nhắc lại nội dung bài học.
- Nhận xét tiết học.
5. Dặn dò:
- Về học bài, chuẩn bị bài sau
<b>Tiết 2: Chính tả (nghe viÕt)</b>–
TiÕt 21: TrÝ dịng song toµn
<b>I/ Mơc tiªu:</b>
-Nghe và viết đúng chính tả một đoạn của truyện Trí dũng song tồn.
<i>-Làm đúng các bài tập chính tả phân biệt tiếng chứa âm đầu r / d / gi ; cú thanh </i>
<i>hi hoc thanh ngó. </i>
<i><b>II/ Đồ dùng daỵ học:</b></i>
-Phiếu học tập cho bài tập 2a.
-Bảng phụ, bút dạ.
<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>
1 ổ n định tổ chức:
2. KiĨm tra bµi cị.
HS lµm bµi 2 trong tiết chính tả trớc.
3. Bài mới:
* Giới thiệu bài:
GV nờu mục đích, yêu cầu của tiết học.
* H ớng dẫn HS nghe – viết :
- GV Đọc bài viết.
+Đoạn văn kể đIều gì?
- Cho HS đọc thầm lại bài.
- GV đọc những từ khó, dễ viết sai cho
HS viết bảng con: sứ thần, thảm bại, ám
hại, linh cữu, thiên cổ,…
- HS theo dâi SGK.
- Em hãy nêu cách trình bày bài?
- GV đọc từng câu cho HS viết.
- GV đọc lại toàn bài.
- GV thu một số bài để chấm.
- Nhận xột chung.
- HS viết bảng con.
- HS viết bài.
- HS soát bài.
* Bài tập 2:
- Mời một HS nêu yêu cầu.
-Cho cả lớp làm bài cá nhân.
-GV dỏn 3 t giy to đã chuẩn lên bảng
lớp, mời 3 HS lên bng thi lm bi.
-Cả lớp và GV nhận xét, KL HS thắng cuộc
*Lời giải:
a) - dnh dm, dng.
- rnh, rnh r.
- cái giành.
b) - dũng cảm.
- vỏ.
- bảo vệ.
* Bµi tËp 3:
- Mời 1 HS đọc đề bài.
- Cho HS làm vào bảng nhóm theo
nhóm 7
- Mời một số nhóm trình bày.
- Cỏc nhúm khỏc nhn xột, bổ sung.
- GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
- Cho 1-2 HS đọc lại bài thơ và câu
truyn.
*Lời giải:
Các từ cần điền lần lợt là:
a) rầm rì, dạo, dịu, rào, giờ, dáng.
b) tởng, mÃi, hÃi, giải, cổng, phải, nhỡ.
-HS nêu nội dung bài thơ và tính khôi
hài của mẩu truyện cời.
4. Củng cố:
- Nhắc lại nội dung bài học.
- Nhận xét tiết học.
5. Dặn dò:
- Về học bài, chuẩn bị bài sau
<b>Tiết 4:</b>
<b>Kĩ thuật.</b>
<b>I/ Mục tiêu.</b>
Sau khi học bài nàỳ HS cần phải :
- Nờu c mc ớch , tác dụng và một số cách vệ sinh phòng bệnh cho gà.
- Có ý thức chăm sóc bảo vệ vt nuụi.
<b>II/ Đồ dùng dạy học.</b>
- Mt s tranh ảnh minh hoạ theo nội dung SGK.
- Phiếu đánh giá kết quả học tập.
<b>III/ Các hoạt động dạy học ch yu.</b>
Giáo viên Học sinh
1/ n nh t chc :
2/ Kiểm tra bài cũ:
3/ Bài mới :
a/ Giíi thiƯu bài :
b/ Nội dung bài giảng :
* Hot ng 1: Tìm hiểu mục đích, tác
dụng của việc vệ sinh phòng bệnh cho gà.
- Yêu cầu HS đọc mục SGK
- Trả lời câu hỏi :
Nờu cỏch chăm sóc gà ?
- Nhận xét sửa sai, đánh giá