Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (90.86 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM MƠN HỐ</b>
<b>12BC ( 11/4/2009 )</b>
<i>Thời gian làm bài:45 phút - (30 câu trắc</i>
<i>nghiệm)</i>
<b>Mã đề thi 132</b>
<b>Fe = 56 ; C = 12 ; O = 16 ; Cu = 64 ; H = 1 ; Zn = 65 ; Ni = 59 ; Cl = 35,5</b>
<b>Câu 1:</b> Khi cho dd FeSO4 vào hỗn hợp dd hỗn hợp KMnO4 và H2SO4, hiện tượng quan sát được là:
<b>A. </b>Khơng có hiện tượng gì <b>B. </b>Dung dịch KMnO4 bị mất màu
<b>C. </b>Dung dịch KMnO4 chuyển sang màu xanh <b>D. </b>Xuất hiện kết tủa trắng
<b>Câu 2:</b> Nung một mẫu thép thường có khối lượng 20 gam trong oxi dư thu được 0,336 lit CO2 (đkc).
Thành phần phần trăm theo khối lượng của cacbon trong mẫu thép là:
<b>A. </b>0,82% <b>B. </b>0,86% <b>C. </b>0,85% <b>D. </b>0,90%
<b>Câu 3:</b> Khử 8,0 gam bột CuO bằng H2 ở nhiệt độ cao thu được 6,72 gam hỗn hợp chất rắn . Hiệu suất
của phản ứng khử CuO thành Cu là:
<b>A. </b>85% <b>B. </b>80% <b>C. </b>75% <b>D. </b>70%
<b>Câu 4:</b> Trong các phản ứng sau, phản ứng nào của sắt tác dụng với nước ở to<sub> > 570</sub>0<sub>C ?</sub>
<b>A. </b>Fe + H2O → FeO + H2 <b>B. </b>2Fe + 3H2O → Fe2O3 + 3H2
<b>C. </b>3Fe + 4H2O → Fe3O4 + 4H2 <b>D. </b>4Fe + 6H2O + 3O2 → 4Fe(OH)3
<b>Câu 5:</b> Trong các phản ứng sau, phản ứng nào <b>không </b>xảy ra ?
<b>A. </b>Zn + FeCl3 ZnCl2 + FeCl2 <b>B. </b>2FeCl2 + Cl2 2FeCl3
<b>C. </b>Pb(NO3)2 + Ni Ni(NO3)2 + Pb <b>D. </b>3Cu + 2FeCl3 3CuCl2 + 2Fe
<b>Câu 6:</b> Nhúng một thanh kẽm vào dung dịch FeSO4, sau một thời gian lấy thanh kẽm ra rửa sạch, sấy
khô thấy khối lượng thanh kẽm giảm 1,8 gam. Khối lượng thanh kẽm đã tham gia phản ứng là:
<b>A. </b>6,5 gam <b>B. </b>13 gam <b>C. </b>19,5 gam <b>D. </b>26 gam
<b>Câu 7:</b> Có các dung dịch: NaCl, FeCl3, MgCl2, AlCl3. Để nhận biết các dung dịch trên thì cần dùng
hóa chất nào sau đây ?
<b>A. </b>NaOH <b>B. </b>Cu <b>C. </b>CO2 <b>D. </b>HCl
<b>Câu 8:</b> Sắt tây đựơc dùng để làm đồ hộp trong công nghiệp thực phẩm. Sắt tây là sắt được phủ lên bề
mặt bởi kim loại nào sau đây ?
<b>A. </b>Sn <b>B. </b>Zn <b>C. </b>Cu <b>D. </b>Pb
<b>Câu 9:</b> Đồng thau là hợp kim nào sau đây ?
<b>A. </b>Cu-Zn <b>B. </b>Cu-Ni <b>C. </b>Cu-Sn <b>D. </b>Cu-Fe
<b>Câu 10:</b> Khi cho dung dịch NaOH vào dung dịch K2Cr2O7 thì màu của dd sẽ thay đổi như thế nào ?
<b>A. </b>Màu của dung dịch không đổi <b>B. </b>Dung dịch bị mất màu trở nên trong suốt
<b>C. </b>Dung dịch từ màu vàng chuyển sang da cam <b>D. </b>Dung dịch từ màu da cam chuyển sang vàng
<b>Câu 11:</b> Một đoạn dây đồng nối với một đoạn dây thép để ở ngồi khơng khí ẩm. Hiện tượng gì xảy
ra ở chỗ nối hai đoạn dây khi để lâu ngày ?
<b>A. </b>Sắt và đồng đều bị ăn mịn <b>B. </b>Sắt và đồng đều khơng bị ăn mịn
<b>C. </b>Đồng bị ăn mòn <b>D. </b>Sắt bị ăn mòn
<b>Câu 12:</b> Kim loại nào vừa tan được trong dung dịch axit, vừa tan được trong dung dịch bazơ ?
<b>A. </b>Cu <b>B. </b>Zn <b>C. </b>Sn <b>D. </b>Pb
<b>Câu 13:</b> Trong các phản ứng sau, phản ứng nào thể hiện tính khử của ion Cr3+ <sub>?</sub>
<b>A. </b>2NaCrO2 + 3Br2 + 8NaOH 2Na2CrO4 + 6NaBr + 4H2O
<b>B. </b>2Cr + 3Cl2 2CrCl3
<b>C. </b>4Cr + 3O2 2Cr2O3
<b>D. </b>2CrCl3 + Zn 2CrCl2 + ZnCl2
<b>Câu 14:</b> Để tách riêng đồng ra khỏi hỗn hợp gồm đồng, sắt, thiếc, kẽm ta dùng dung dịch muối nào
sau đây ?
<b>A. </b>SnSO4 <b>B. </b>ZnSO4 <b>C. </b>CuSO4 <b>D. </b>FeSO4
<b>A. </b>Fe2O3.nH2O <b>B. </b>Fe3O4 <b>C. </b>Fe2O3 <b>D. </b>FeCO3
<b>Câu 16:</b> Dẫn luồng khí CO đi qua hỗn hợp các oxit gồm CuO, Fe2O3, MgO ở nhiệt độ cao. Giả sử
phản ứng xảy ra hồn tồn thì chất rắn thu được sau phản ứng gồm:
<b>A. </b>Cu, FeO, Mg <b>B. </b>Cu, Fe, MgO <b>C. </b>Cu, Fe, Mg <b>D. </b>CuO, Fe, Mg
<b>Câu 17:</b> Trong các hợp chất của crơm, hợp chất nào có tính lưỡng tính ?
<b>A. </b>Na2Cr2O7 <b>B. </b>Cr(OH)3 <b>C. </b>CrO3 <b>D. </b>K2CrO4
<b>Câu 18:</b> Trong các kim loại sau, kim loại nào có khả năng dẫn điện tốt nhất ?
<b>A. </b>Zn <b>B. </b>Al <b>C. </b>Cu <b>D. </b>Fe
<b>Câu 19:</b> Cho sơ đồ: Fe FeCl3 FeCl2 Fe(OH)2. Các chất X, Y, Z lần lượt
là:
<b>A. </b>Cl2, Ag, NaOH <b>B. </b>HCl, Cl2, NaOH <b>C. </b>HCl, Fe, NaOH <b>D. </b>Cl2, Fe, NaOH
<b>Câu 20:</b> Cho các phản ứng :
(I) 2FeCl2 + Cl2 → 2FeCl3
(II) 10FeSO4 + 2KMnO4 + 8H2SO4 → 5Fe2(SO4)3 + K2SO4 + 2MnSO4 + 8H2O
(III) FeO + CO → Fe + CO2
(IV) FeCl2 + 2NaOH → Fe(OH)2 + 2NaCl
Hợp chất sắt (II) thể hiện tính khử ở các phản ứng
<b>A. </b>(I) và (II) <b>B. </b>chỉ có (III)
<b>C. </b>(I) ; (II) ; (III) ; (IV) <b>D. </b>(I) ; (II) ; (III)
<b>Câu 21:</b> Cho phản ứng: FeS + HNO3 Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO + H2O. Tổng hệ số cân bằng của các
chất trong phản ứng trên là:
<b>A. </b>13 <b>B. </b>16 <b>C. </b>14 <b>D. </b>15
<b>Câu 22:</b> Cho các ion: Fe2+<sub>, Pb</sub>2+<sub>, Fe</sub>3+<sub>, Ni</sub>2+<sub>. Tính oxi hóa của các ion theo thứ tự giảm dần là:</sub>
<b>A. </b>Fe3+<sub>, Pb</sub>2+<sub>, Ni</sub>2+<sub>, Fe</sub>2+ <b><sub>B. </sub></b><sub>Fe</sub>3+<sub>, Pb</sub>2+<sub>, Ni</sub>2+<sub>, Fe</sub>2+
<b>C. </b>Pb2+<sub>, Ni</sub>2+<sub>, Fe</sub>3+
, Fe2+ <b>D. </b>Fe2+, Ni2+, Pb2+, Fe3+
<b>Câu 23:</b> Trong các phương pháp luyện thép : (1) Bet-xơ-me ; (2) Mac-tanh ; (3) lò điện . Phương
pháp luyện được thép đặc biệt và khơng chứa những tạp chất có hại như lưu huỳnh, phốtpho là:
<b>A. </b>(2) và (3) <b>B. </b>(1) ; (2) ; (3) <b>C. </b>chỉ có (2) <b>D. </b>chỉ có (3)
<b>Câu 24:</b> Khử hồn tồn 0,72 gam sắt oxit bằng CO ở nhiệt độ cao, Sau phản ứng thu được 0,56gam
chất rắn. Oxit trên có cơng thức hóa học là:
<b>A. </b>FeO <b>B. </b>Fe2O3
<b>C. </b>Fe3O4 <b>D. </b>Không xác định được
<b>Câu 25:</b> Trong các phản ứng sau, phản ứng nào <b>sai</b> ?
<b>A. </b>2Cr + 3Cl2 2CrCl3 <b>B. </b>4Cr2 + 3O2 2Cr2O3
<b>C. </b>2Cr + 3H2SO4 Cr2(SO4)3 + 3H2 <b>D. </b>Cr + 2HCl CrCl2 + H2
<b>Câu 26:</b> Kim loại nào sau đây dùng để chế tạo thép không gỉ ?
<b>A. </b>Zn <b>B. </b>Cu <b>C. </b>Sn <b>D. </b>Cr
<b>Câu 27:</b> Nguyên tắc sản xuất gang là:
<b>A. </b>Oxi hoá quặng oxit sắt bằng than cốc
<b>B. </b>Oxi hóa sắt oxit bằng CO
<b>C. </b>Oxi hóa các nguyên tố trong gang như C, S, P,…nhằm giảm hàm lượng của chúng
<b>D. </b>Khử quặng oxit sắt bằng khí CO
<b>Câu 28:</b> Hỗn hợp X gồm Cu và Zn, trong đó Cu chiếm 50% về khối lượng. Cho 13,0 gam X tác dụng
vừa hết với dung dịch HCl thấy có V lit khí (đkc) thốt ra. Giá trị của V là:
<b>A. </b>1,12lit <b>B. </b>4,48lit <b>C. </b>2,24lit <b>D. </b>3,36lit
<b>Câu 29:</b> Sắt có số hiệu nguyên tử là 26. Cấu hình electron của ion Fe3+<sub> là:</sub>
<b>A. </b>1s2<sub> 2s</sub>2<sub> 2p</sub>6<sub> 3s</sub>2<sub> 3p</sub>6<sub> 4s</sub>2<sub> 3d</sub>6 <b><sub>B. </sub></b><sub>1s</sub>2<sub> 2s</sub>2<sub> 2p</sub>6<sub> 3s</sub>2<sub> 3p</sub>6<sub> 3d</sub>6 <sub>4s</sub>2
<b>C. </b>1s2<sub> 2s</sub>2<sub> 2p</sub>6<sub> 3s</sub>2<sub> 3p</sub>6<sub> 4s</sub>2<sub> 4p</sub>6 <b><sub>D. </sub></b><sub>1s</sub>2<sub> 2s</sub>2<sub> 2p</sub>6<sub> 3s</sub>2<sub> 3p</sub>6<sub> 4s</sub>3<sub> 3d</sub>5
<b>Câu 30:</b> Cho 11,95 gam hỗn hợp X gồm Fe, Zn và Ni tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được
4,48 lit H2 (đkc) và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là: