<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Tác động của vốn đầu tư </b>
<b>trực tiếp nước ngoài đến các </b>
<b>quốc gia đang phát triển</b>
Nguyễn Hồng Bảo
</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>Dàn bài </b>
1. Vớn đầu tư trực tiếp nước ngoài nằm trong tài
khoản nào?
2. Khái niệm về vớn đầu tư trực tiếp nước ngồi
3. Lý thuyết về vớn đầu tư trực tiếp nước ngồi
4. Tại sao các công ty đa quốc gia tham gia kinh
doanh q́c tế?
5. Tác động tích cực của vớn đầu tư trực tiếp nước
ngoài
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
<b>1. Vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài </b>
<b>nằm trong tài khoản nào?</b>
<b>Tài khoản vốn:</b>
KA = FDI + PFI + STL + LTL + M&D
<b>Tài khoản vãng lai:</b>
CA = X – M + NFI + NFA
<b>Dự trữ ngoại hối:</b>
dR
<b>Sai số và bỏ qua:</b>
E&O
Kiểm tra:
<b>KA + CA + dR + E&O = 0</b>
<b>KA: Tài khoản vốn</b>
FDI: Đầu tư trực tiếp nước ngoài
PFI: Đầu tư gián tiếp
STL: Vốn ngắn vay hạn
LTL: Vốn vay dài hạn
M&D: Tiền và các khoản tiền gửi
<b>CA: Tài khoản vãng lai</b>
X: Xuất khẩu
M: Nhập khẩu
NFI: Chuyển giao thu nhập ròng
NFA: Chuyển giao tài sản ròng
<b>dR: Dự trữ ngoại hối </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
<b>2. Khái niệm về vốn đầu tư trực tiếp nước ngồi</b>
•
<b><sub>So sánh FDI với PFI?</sub></b>
– FDI: dài hạn, kiểm soát chủ động
– PFI: ngắn hạn, kiểm sốt thụ động
•
<b>Hình thức của FDI </b>
– Tiền mặt, trái phiếu, nhà máy, trang thiết bị và các yếu tố
SX khác như kỹ năng quản lý, công nghệ, sở hữu trí tuệ
và bí quyết SX–KD
– FDI thường là các cách kết hợp các yếu tố trên
</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
<b>3. Lý thuyết về vốn đầu tư trực tiếp nước ngồi </b>
• <b>Stephen Hymer</b> (1960) đề xướng lý thuyết về <i>lợi thế </i>
<i>độc quyền</i>: Có khả năng tạo lợi nhuận trên mức TB,
kích thích mở rộng SX. Lợi thế độc quyền về thương
hiệu, bí quyết, cơng nghệ, quản lý, bí quyết tạo hàng
rào gia nhập.
• <b>Raymon Vernon</b> (1966) đưa ra <i>chu kỳ vịng đời sản </i>
<i>phẩm quốc tế</i> của FDI:
(1) SX tại nước chủ nhà
(2) Xuất khẩu sang thị trường tương đồng
(3) Sau khi chuẩn hóa, có sự dịch chuyển
từ lợi thế sản phẩm sang lợi thế chi phí
</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>
<b>Mơ hình chu kỳ vịng đời sản phẩm quốc tế </b>
<b>(Raymon Vernon, 1966) </b>
11 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
1 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
<b>Các quốc gia có thu nhập cao nhất </b>
<b>Các quốc gia có thu nhập cao</b>
<b>Các quốc gia có chi phí SX thấp</b>
<b>Thời gian</b>
<b>Các giai đoạn phát triển sản phẩm</b>
<b>Sản phẩm mới</b> <b>Sản phẩm chín muồi</b> <b>Sản phẩm chuẩn hóa</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>
<b>3. Lý thuyết về vốn đầu tư trực tiếp nước ngồi </b>
•
<sub>Giải thích trên nhiều lý thuyết dựa trên thị trường </sub>
khơng hồn hảo (eclectic paradigm):
– Rào cản thương mại (trade barriers)
– Thị trường lao động khơng hồn hảo (imperfect labor market)
– Tài sản vơ hình (intangible assets)
</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>
<b>Giải thích của trường phái triết chung </b>
<b>(Eclectic paradigm) </b>
•
<b><sub>Rào cản thương mại:</sub></b>
<sub>khơng khuyến khích </sub>
dịch chuyển hàng hóa và dịch vụ qua biên giới
(từ phía chính phủ; do tự nhiên và chi phí vận
tải cao chẳng hạn)
</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>
<b>Chi phí mỗi giờ lao động (2001) WB</b>
9
</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>
<b>Giải thích của trường phái triết chung </b>
<b>(Eclectic paradigm) </b>
•
<b><sub>Tài sản vơ hình:</sub></b>
<sub> cơng nghệ, tài năng quản lý, </sub>
nguồn nhân lực, thương hiệu.
</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>
<b>4. Tại sao các công ty đa quốc gia </b>
<b>tham gia vào kinh doanh quốc tế? </b>
•
<sub>Lý thuyết Cổ điển</sub>
•
<sub>Lý thuyết định vị </sub>
•
<sub>Lý thuyết về thị trường khơng hồn hảo </sub>
•
<sub>Lý thuyết về nội sinh hố </sub>
•
<sub>Lý thuyết của Kojima </sub>
•
<sub>Lý thuyết về vòng đời sản phẩm</sub>
•
<sub>Quan điểm kinh tế chính trị </sub>
</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>
<b>Lý thuyết Cở điển </b>
<b>[Tân Cở Điển và Chủ nghĩa tự do]</b>
<b>Giải thích</b>
•
Do biến động của śt sinh lợi của vớn
•
Biến động lãi śt
<b>Hạn chế </b>
•
Khơng tính đến hình thức đầu tư
</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>
<b>Lý thuyết về định vị </b>
<b>Giải thích </b>
•
Vị trí địa lý và nhân tớ cầu thị trường
<b>Hạn chế </b>
•
<sub>Khơng phân biệt đầu tư trong nước và đầu tư </sub>
nước ngồi
</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>
<b>Lý thuyết về thị trường khơng hồn hảo </b>
<b>(Dunning, 1989)</b>
•
<sub>Hàng rào thương mại</sub>
•
Chính phủ kiểm sốt thơng qua thuế quan và
ngoại hới
•
<sub>Chủn giao cơng nghệ và lợi tức của nó </sub>
•
Lợi thế độc quyền trên thị trường nước ngoài
</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>
<b>Lý thuyết về nội sinh hóa (Buckley, </b>
<b>1996) </b>
<b>Giải thích </b>
•
Cơng ty đa q́c gia đới mặt với thuế xuất khẩu
cao, thì họ quyết định mở cơ sở sản xuất ở nước
ngoài
</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>
<b>Lý thuyết Kiyoshi Kojima (1991) </b>
•
<sub>FDI tạo thương mại và FDI chống lại thương </sub>
mại:
– FDI sản xuất hàng xuất khẩu thì tạo thương mại (trade
– created FDI)
– FDI dưới dạng công nghệ cao và thay thế hàng nhập,
</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>
<b>Tiến trình vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài </b>
<b>Doanh nghiệp trong nước </b>
<b>phân tích lợi thế cạnh tranh </b>
<b>Nếu có thì phải khai thác </b>
<b>lợi thế cạnh tranh ở nước ngồi </b>
<b>Nếu khơng có thì làm thế nào </b>
<b>để phát triển lợi thế cạnh tranh </b>
<b>Cấp giấy phép </b>
<b>và nhượng quyền </b>
<b>Doanh nghiệp kiểm soát </b>
<b>tài sản ở nước ngoài (FDI)</b>
<b>Mua sắm lại </b>
<b>doanh nghiệp nước ngoài</b>
<b>Đầu tư mới </b>
<b>Sản xuất tại nước </b>
<b>chủ nhà và xuất khẩu </b> <b>Sản xuất tại nước ngoài </b>
<b>Liên doanh với </b>
<b>đối tác nước ngồi</b> <b>Cơng ty con </b>
<b>Sự có mặt ở nước ngoài nhiều hơn </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>
<b>Liên doanh (Joint – venture)</b>
•
<b><sub>Liên doanh</sub></b>
<sub>: </sub>
<sub>Kết hợp hai hay hơn hai doanh </sub>
nghiệp vào một tổ chức doanh nghiệp
•
<b><sub>Mỗi bên đóng góp vào tổ chức</sub></b>
<sub> (tiền bạc, </sub>
công nghệ, nhà máy, lao động)
– Mỗi bên đóng góp một phần vào tổ chức (đồng sở
hữu hay sở hữu lớn hơn hay nhỏ hơn)
</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>
<b>Lý do cho việc liên doanh</b>
• <b>Lý do cho việc liên doanh </b>
– Chính phủ của nước chủ nhà yêu cầu điều này
Trung Quốc, Ấn Độ, Malaysia
– Các đối tác nhận diện lợi ích của nhau
Quản lý, sản x́t, phân phới, hiểu biết quốc gia
Rất quan trọng khi các quốc gia có khác biệt về văn hố
– <sub>Các đới tác nhận diện lợi ích bổ sung vào tài sản </sub>
Công nghệ, sản phẩm, vốn, nhà máy và lao động
</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>
<b>Thuận lợi của liên doanh </b>
• Kết hợp với hãng khác để xây dựng lợi thế cạnh
tranh của 2 hãng
• Giảm chi tiêu về vớn
• Cho phép quan hệ tiềm năng tớt hơn với chính phủ
địa phương, ngân hàng, nghiệp đồn và cộng đồng
• Giảm thiểu về rủi ro văn hoá
</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>
<b>Bất lợi của liên doanh </b>
•
<b><sub>Bất lợi bao gồm:</sub></b>
– Bất đồng trong doanh nghiệp
• <sub>Xung đột văn hố doanh nghiệp</sub>
– Chia sẻ lợi nhuận
– Thông thường một đối tác sẽ thống trị doanh
</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>
<b>Doanh nghiệp 100% vốn nước ngồi </b>
• <b>Định nghĩa:</b> Sở hữu 100% vớn đầu tư nước ngồi
• <b>Đặc điểm:</b>
– Doanh nghiệp khơng chia sẻ tổ chức của mình cho doanh
nghiệp khác
• Doanh nghiệp cung cấp tất cả tài sản
• Doanh nghiệp khơng chia sẻ lợi nḥn
• Khơng có vấn đề kiểm sốt (khơng chia sẻ quyết định)
– <sub>Tuy nhiên, có các bất lợi:</sub>
</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>
<b>Đầu tư mới và mua sắm lại </b>
•
<b><sub>Đầu tư mới </sub></b>
–
Đầu tư mới là xây dựng cơ sở mới từ đầu; Bắt
đầu từ nền nhà trớng
• Thơng thường đòi hỏi thời gian dài để xây dựng cơ sở vật
và phát triển tổ chức.
</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>
<b>Đầu tư mới và mua sắm lại </b>
•
<b><sub>Mua sắm lại</sub></b>
<sub>là mua lại nhà máy hiện có sẵn</sub>
– Thời gian ngắn và giảm thiểu tài chính
– Vấn đề:
• Liệu tài sản nước ngồi có phù hợp hay khơng?
• <sub>Phải trả bao nhiêu cho tài sản hiện có?</sub>
– <sub>Quá nhiều hay quá ít</sub>
– <sub>Các vấn đề tiềm năng xảy ra sau khi mua sắm (hội </sub>
nhập các hãng)
</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>
<b>Rủi ro về mặt chính trị </b>
• Hành động của chính phủ chủ nhà có tác động nghịch
đến lợi ích của doanh nghiệp tồn cầu.
• Các thay đổi ḷt thuế và vấn đề sở hữu.
• Hệ thớng ḷt pháp của từng q́c gia và củng cớ ḷt (có
liên quan đến doanh nghiệp) rất quan trọng
</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>
<b>Các thành phần của rủi ro chính trị </b>
• <b>Rủi ro chuyển giao/thanh tốn (transfer risk)</b>
– Tính bất định khi nguồn vốn xuyên quốc gia dịch chuyển (chuyển lợi
nhuận về nước).
• Áp đặt kiểm sốt vớn, các thay đổi trong thuế chia cổ tức.
• <b>Rủi ro hoạt động (operational risk)</b>
– Tính bất định khi chính sách của các nước chủ nhà áp đặt lên hoạt động
của doanh nghiệp.
• Các thay đổi về luật môi trường, yêu cầu nhập khẩu hàng trong
nước, luật định về tiền lương tới thiểu.
• <b>Rủi ro kiểm sốt (control risk)</b>
– Tính bất định khi kiểm sốt và sở hữu tài sản (chiếm đoạt).
</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>
<b>Đánh giá rủi ro chính trị như thế nào?</b>
• <b>Chỉ số tham nhũng (corruption indexes)</b>
– (no fee)
• <b>Phân tích quốc gia (country analysis) </b>
– />
– />
• <b><sub>Chỉ số rủi ro chính trị (political risk indexes)</sub></b>
– (no fee)
– (fee based)
• <b><sub>Bảo hiểm (Insurance)</sub></b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>
<b>Tình huống Coca-Cola ở Ấn Độ </b>
<b>và rủi ro chính trị </b>
• Từ năm 1950 cho đến đầu thập
niên 1970, Coca Cola hoạt
động thành cơng ở Ấn Độ.
• Tuy nhiên, cho đến giữa thập
niên 1970, môi trường chính trị
Ấn Độ chớng lại các doanh
nghiệp nước ngồi
</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>
<b>Tình huống Coca-Cola ở Ấn Độ </b>
<b>và rủi ro chính trị </b>
• Từ năm 1974 đến 1977, chính phủ XHCN Ấn Độ
tham gia vào chiến dịch 4 năm chống lại các cơng ty
đa q́c gia nói chung và Coca Cola nói riêng
• Trường hợp Coca Cola, chính phủ Ấn Độ cho rằng
công ty đã mang tiền ra khỏi quốc gia và có tác động
xấu đến ngành cơng nghiệp thức ́ng.
</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>
<b>Tình huống Coca-Cola ở Ấn Độ </b>
<b>và rủi ro chính trị </b>
• Trong năm 1977, chính phủ Ấn Độ yêu cầu:
– <sub>Coca Cola hoặc phải tiết lộ công thức chế tạo, và </sub>
– Bán lại 60% hoạt động của mình cho các nhà đầu tư Ấn
Độ, hoặc phải đới mặt với tình trạng bị trục xuất.
</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>
<b>Quan điểm kinh tế chính trị </b>
<b>Quan điểm cơ bản </b>
<b>(Radical View)</b>
<b>Chủ nghĩa quốc gia thực dụng</b>
<b>(Pragmatic Nationalism)</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>
<b>Quan điểm kinh tế chính trị </b>
<b>Quan điểm </b> <b>Đặc điểm </b> <b>Hàm ý chính sách của </b>
<b>các nước chủ nhà </b>
Quan điểm cơ bản
(Radical views) Có nguồn gốc MarxistXem cơng ty đa quốc gia
như công cụ thống trị của
chủ nghĩa đế quốc
Giới hạn FDI
Quốc hữu hóa FDI
Quan điểm của thị trường tự
do (Free market views) Có nguồn gốc kinh tế học Cổ Điển (Adam Smith)
Xem công ty đa quốc gia
như công cụ phân bổ sản
xuất đến nơi hiệu quả hơn
Không giới hạn FDI
Quan điểm của chủ nghĩa
quốc gia thực dụng
(Pragmatic nationalism)
Xem FDI trên cả 2 mặt: Lợi
</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>
<b>Quan điểm cơ bản </b>
•
<b><sub>Marxist view:</sub></b>
<sub> Cơng ty đa q́c gia khai thác </sub>
quốc gia mà họ đầu tư
–
<sub>Lợi nhuận </sub>
–
<sub>Không cho một giá trị trong trao đổi </sub>
–
<sub>Công cụ thống trị chứ không phát triển </sub>
–
<sub>Giữ cho các nước kém phát triển tụt hậu tương đối </sub>
</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>
<b>Quan điểm cơ bản </b>
Cho đến cuối thập niên 80, quan
điểm cơ bản được xem xét lại
– <sub>Sụp đổ của các nước XHCN Đông Âu và </sub>
Liên Xô cu
– Bằng chứng cho thấy các quốc gia theo
đuổi quan điểm cơ bản có nền kinh tế kém
phát triển
– <sub>Bằng chứng cho thấy các quốc gia không </sub>
</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>
<b>Quan điểm của thị trường tự do </b>
• Các q́c gia chun mơn hóa
sản x́t hàng hóa và dịch vụ
mà mình có lợi thế (hiệu quả)
• Nguồn lực được phân bổ hiệu
quả và tăng cường sức mạnh
của nước nhận đầu tư
• Thay đổi tích cực về hệ thống
</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>
<b>Chủ nghĩa quốc gia thực dụng </b>
•
<sub>FDI có cả lợi ích và thiệt hại </sub>
•
<sub>Cho phép FDI nếu lợi ích lớn hơn thiệt hại </sub>
–<sub>Không nhận FDI gây tổn hại đến ngành cơng </sub>
nghiệp địa phương
–Thu hút FDI có lợi cho q́c gia
• Miễn thuế
</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>
<b>Lý thuyết triết chung (Eclectic paradigm)</b>
37
Lợi thế về sở hữu
Lợi thế về vị trí
Lợi thế nội sinh hóa
</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>
<b>Lý thuyết triết chung (Eclectic paradigm)</b>
• <b>(O) Lợi thế về sở hữu:</b> Sở hữu độc quyền tài sản hữu hình và vơ
hình (vượt qua những bất lợi khi hoạt động ở nước ngoài, chẳng hạn
như rào cản ngôn ngữ, tri thức về địa phương hạn hẹp, lao động nước
ngồi tớn kém); Bí quyết cơng nghệ: Cơng thức Coca Cola, Nike.
• <b>(L) Lợi thế về vị trí:</b> Lợi thế địa lý về lao động, tài ngun thiên
nhiên, gần thị trường ći cùng, chi phí vận tải và trùn thơng, can
thiệp chính phủ.
</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>
<b>5. Tác động tích cực của vốn đầu tư </b>
<b>trực tiếp nước ngồi </b>
•
<sub>Bổ sung vào nguồn vốn trong nền kinh tế, nhất </sub>
là các quốc gia đang phát triển
•
<sub>Có tác động làm tăng/giảm đầu tư trong nước? </sub>
– Xuất khẩu ra bên ngoài (crowding–in effects)
</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>
<b>Tác động của vốn đầu tư </b>
<b>trực tiếp nước ngồi</b>
•
<sub>Tác động về phía sau và phía trước (backward and </sub>
forward linkages)
•
Hiệu ứng bắt chướt (demonstration effects)
•
<sub>Hiệu ứng lan trùn cơng nghệ (spillover effects)</sub>
– Di chuyển lao động
– <sub>Chuyển giao công nghệ</sub>
– Hợp tác, liên doanh
– <sub>Cạnh tranh </sub>
</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>
<b>Tác động của vốn đầu tư </b>
<b>trực tiếp nước ngồi</b>
• Chủn giao cơng nghệ và kỹ năng quản lý tiên tiến
• Giải quyết việc làm, phát triển nguồn nhân lực, nâng
cao thu nhập và xóa đói giảm nghèo
• Mức lương khá cao và có phân biệt đới với cơng nhân
và cán bộ quản lý
</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>
<b>6. Tác động tiêu cực của vốn đầu tư </b>
<b>trực tiếp nước ngồi </b>
• Làm chuyển hướng nền kinh tế sang <i>thay thế nhập </i>
<i>khẩu</i> hơn là <i>hướng ra xuất khẩu </i>(xe máy, ơtơ).
• Khả năng chuyển giao công nghệ hạn chế trong nhiều
lĩnh vực.
• Khả năng tạo việc làm chưa ổn định
• Khả năng liên kết với các nhà sản xuất trong nước
còn hạn chế, tỷ lệ nội địa hóa thấp.
• Tác động tiêu cực lên cán cân thanh tốn.
• Phân bổ khơng đồng đều.
</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>
<b>Khả năng thu hút FDI</b>
•
<sub>Chi phí kinh doanh cao so với mức bình qn </sub>
khu vực và thế giới (mặt bằng, viễn thơng,
điện, nước)
•
<sub>Quản lý FDI yếu kém, hệ thống pháp luật thiếu </sub>
đồng bộ, thi hành luật pháp tùy tiện
•
Thủ tục hành chính rườm rà
</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>
•
<sub>Mức thuế (cơng ty và cá nhân) cao hơn so với </sub>
mức trung bình của khu vực
•
<sub>Cơ sở hạ tầng lạc hậu, sơ sài, khơng đồng bộ</sub>
•
Lợi thế lao động rẻ đang mất dần (lương tăng
nhanh hơn NSLĐ)
•
Tham nhung, quan liêu, mức độ rủi ro tài
</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>
•
<sub>Mở cửa các lĩnh vực đầu tư: viễn thơng, hàng </sub>
khơng, ngân hàng, bảo hiểm
•
<sub>Đa dạng hóa hình thức đầu tư: mua bán, sáp </sub>
nhập, đẩy nhanh tiến trình cổ phần hóa
</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>
<b>Chính sách thu hút</b>
• Cải cách hành chính, ḷt pháp
• Giảm chi phí sản x́t: giảm cước dịch vụ, giảm thuế
• Tăng cường cơng tác vận động và xúc tiến đầu tư từ
nước ngồi
• Hoàn thiện quy hoạch tổng thể đầu tư nước ngoài ở
Việt Nam
• Tăng cường đào tạo cán bộ quản lý và phát triển
</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>
<b>7. Các nhân tố thu hút vốn đầu tư </b>
<b>trực tiếp nước ngoài </b>
1.Cơ sở hạ tầng [cứng và mềm]
2.Số lượng và chất lượng nguồn nhân lực
3.Đầu vào/công nghiệp phụ trợ
4.Thể chế chính sách
5.Thị trường
</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>
<b>Nên và không nên sử dụng chính sách ưu </b>
<b>đãi thuế thu nhập doanh nghiệp? </b>
<b>1) Anh (chị) có đầu tư hay không khi </b>
<b>không nhận ưu đãi thuế thu nhập </b>
<b>doanh nghiệp?</b>
<b>a)Có </b>
<b>b)Có lẽ có </b>
<b>c)Không biết </b>
<b>d)Có lẽ không</b>
<b>e)Không </b>
<b>2) Có phải Anh (Chị) không đầu tư khi </b>
<b>không nhận ưu đãi thuế thu nhập </b>
<b>doanh nghiệp, phải không? </b>
<b>a)Phải </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49></div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50></div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>
Tiêu Thị Khánh Linh, TCCL1K39
</div>
<!--links-->