<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Phát tri
ể
n b
ề
n v
ữ
ng
Đặ
ng
Đ
ình Th
ắ
ng
Khoa Kinh t
ế
Đạ
i h
ọ
c Kinh t
ế
TP.HCM
</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
N
ộ
i dung
• Hiện trạng nền kinh tế thế giới
• Giới hạn của tăng trưởng
• Vấn đề nhiên liệu
• Rào cản chính cho tăng trưởng và giảm nghèo
• Giới hạn chịu đựng của trái đất
• Khái niệm về phát triển bền vững
• Vai trị của nghiên cứu phát triển bền vững
• Ngun lý trong thế hệ
• Nguyên lý liên thế hệ
• Phát triển bền vững bậc cao
• Thống quản cho phát triển bền vững
• Tri thức cho phát triển bền vững
• Con đường đến phát triển bền vững
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
Hi
ệ
n tr
ạ
ng n
ề
n kinh t
ế
th
ế
gi
ớ
i
•
Cách m
ạ
ng cơng nghi
ệ
p
•
Thay
đổ
i n
ă
ng su
ấ
t lao
độ
ng
•
T
ă
ng tr
ưở
ng kinh t
ế
m
ạ
nh m
ẽ
•
M
ứ
c s
ố
ng thay
đổ
i
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7></div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>
Hi
ệ
n tr
ạ
ng n
ề
n kinh t
ế
th
ế
gi
ớ
i
•
M
ộ
t th
ế
gi
ớ
i nhi
ề
u khía c
ạ
nh:
– Hệ thống sản xuất quy mơ tồn cầu
– Thay đổi công nghệ theo hướng ứng dụng công nghệ thơng tin và
viễn thơng (ICT-enable technology) nhanh chóng
– Dân số tăng nhanh ở Châu Phi và Nam Á, dân số già ở các nước
phát triển
– Suy giảm việc làm dành cho lao động phổ thông
– Suy thối mơi trường nghiêm trọng
</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>
Giới hạn của tăng trưởng
•
Dân s
ố
t
ă
ng nhanh h
ơ
n n
ă
ng l
ự
c s
ả
n xu
ấ
t c
ủ
a n
ề
n kinh t
ế
(Malthus 1798)
•
Bi k
ị
ch c
ủ
a tài nguyên t
ự
do ti
ế
p c
ậ
n (Hardin 1968)
•
Dân s
ố
đ
ơng làm xói mịn
đấ
t, làm gián
đ
o
ạ
n s
ự
t
ồ
n t
ạ
i
c
ủ
a các h
ệ
sinh thái h
ỗ
tr
ợ
cu
ộ
c s
ố
ng t
ự
nhiên (Ehrlichs
1968)
•
Nguy c
ơ
th
ả
m h
ọ
a t
ự
nhiên trong 100 n
ă
m (Forrester
1972)
•
V
ượ
t qua gi
ớ
i h
ạ
n: khó nh
ư
ng có th
ể
(Meadows 1992)
•
Bao nhiêu ng
ườ
i trái
đấ
t có th
ể
h
ỗ
tr
ợ
đượ
c? (Cohen
</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>
V
ấn đề nhiên liệu
•
Tiêu th
ụ
n
ă
ng l
ượ
ng tồn c
ầ
u t
ă
ng, do
– Dân số tăng nhanh
– Tiêu dùng năng lượng bình quân đầu người tăng, đặc biệt là ở các
nước đang phát triển
•
Các ngu
ồ
n n
ă
ng l
ượ
ng hóa th
ạ
ch
– Bất ổn nguồn cung và giá
– Nguy cơ cạn kiệt
– Tác động của khí hậu
•
Ti
ế
p c
ậ
n n
ă
ng l
ượ
ng
đượ
c phân b
ổ
thiên l
ệ
ch
•
N
ề
n kinh t
ế
tồn c
ầ
u
đ
ang ph
ụ
thu
ộ
c nhi
ề
u vào nhiên li
ệ
u
</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>
Rào c
ả
n chính cho t
ă
ng tr
ưở
ng
và gi
ả
m nghèo
•
Gia t
ă
ng b
ấ
t bình
đẳ
ng thu nh
ậ
p (income inequality) và
b
ấ
t
đồ
ng xã h
ộ
i (social exclusion)
•
T
ă
ng dân s
ố
ti
ế
p di
ễ
n
</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12></div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13></div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14></div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>
“Gi
ớ
i h
ạ
n ch
ị
u
đự
ng c
ủ
a trái
đấ
t”
<i>Nguồn: </i>Rockström
và cộng sự (2009)
Biến đổi khí hậu
Tiêu dùng n
ước sạch
tồn cầu
Suy
gi
ả<sub>m</sub>
t<sub>ầ</sub>
ng
ozon
bình
l<sub>ư</sub>
u
Tải tr
ọng
khí
quy
ển
(chư
a đượ
c lượ
ng hóa
</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16></div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17></div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18></div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>
Con
đườ
ng m
ớ
i qu
ả
n l
ý
kinh t
ế
</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>
Khái ni
ệ
m v
ề
Phát tri
ể
n b
ề
n v
ữ
ng
The Concept of Sustainable Development
•
Tr
ướ
c Báo cáo Brundtland (World Commission on
Environment and Development - WCED, 1987):
– Kinh tế học thuần tuý: Khan hiếm và tăng trưởng (Barnett và Morse,
1963)
– Bền vững của tăng trưởng kinh tế: cạn kiệt tài nguyên thiên nhiên và
ô nhiễm môi trường
– World Conservation Strategy (WCS): tích hợp quản lý kinh tế và
quản lý mơi trường
– Thất bại của WCS: không chỉ ra cách thức các chính sách kinh tế
</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>
Khái ni
ệ
m v
ề
Phát tri
ể
n b
ề
n v
ữ
ng
The Concept of Sustainable Development
•
Báo cáo Brundtland (WCED, 1987)
đ
ã thành cơng trong
vi
ệ
c
đị
nh hình
ý
t
ưở
ng cho chính sách phát tri
ể
n kinh t
ế
nh
ằ
m m
ụ
c tiêu b
ề
n v
ữ
ng
– “Khả năng của nhân loại nhằm đảm bảo được việc đáp ứng nhu cầu
của thế hệ hiện tại mà không làm tổn hại đến khả năng đáp ứng nhu
cầu của thế hệ tương lai”
– Vai trò: đưa ra ý tưởng về mối liên kết tương hỗ giữa nền kinh tế và
sự phụ thuộc của nó vào tài nguyên, trách nhiệm trong và liên thế hệ
– Vấn đề tranh cãi: Một khái niệm tưởng chừng tối ưu nhưng mơ hồ.
</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>
Khái ni
ệ
m v
ề
Phát tri
ể
n b
ề
n v
ữ
ng
The Concept of Sustainable Development
•
Các nhà kinh t
ế
h
ọ
c th
ả
o lu
ậ
n v
ề
phát tri
ể
n b
ề
n v
ữ
ng:
– Tăng trưởng bền vững (sustainable growth): quá hẹp!
•
B
ề
n v
ữ
ng y
ế
u (weak sustainability):
– Tổng tài sản của xã hội, bao gồm cả vốn nhân tạo (man-made
capital) và vốn tài nguyên thiên thiên (natural capital) không suy
giảm theo thời gian (Arrow et al. 2004; Solow 1992)
– Vốn tự nhiên (natural capital) và vốn nhân tạo (man-made capital) là
hàng hóa thay thế
– Quan điểm của các nhà kinh tế học tân cổ điển (neoclassical
</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>
Khái ni
ệ
m v
ề
Phát tri
ể
n b
ề
n v
ữ
ng
The Concept of Sustainable Development
•
B
ề
n v
ữ
ng m
ạ
nh (strong sustainability):
– Vốn tự nhiên (natural capital) phải được duy trì nguyên hiện trạng
bất kể lý do gì
– Vốn tự nhiên và vốn nhân tạo là hàng hóa bổ sung
– Quan điểm của các nhà kinh tế học sinh thái (ecological economists)
•
Khoa h
ọ
c b
ề
n v
ữ
ng (sustainable science)
– Xuất phát kể từ đầu những năm 2000s từ thực tế về sự bất đồng
trong cách hiểu phát triển bền vững
– Khoa học liên ngành (trans-discipline): khoa học và công nghệ phù
</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>
Khái ni
ệ
m v
ề
Phát tri
ể
n b
ề
n v
ữ
ng
The Concept of Sustainable Development
•
B
ề
n v
ữ
ng âm (negative sustainability)
–
D
ự
a vào b
ề
n v
ữ
ng y
ế
u và b
ề
n v
ữ
ng m
ạ
nh
–
Gi
ớ
i h
ạ
n v
ề
tài nguyên thiên nhiên cho phát tri
ể
n
–
Không
đư
a ra b
ấ
t k
ỳ
gi
ả
i pháp t
ố
i
ư
u cho b
ả
o t
ồ
n v
ố
n t
ự
nhiên
và làm t
ă
ng v
ố
n nhân t
ạ
o
•
B
ề
n v
ữ
ng d
ươ
ng (positive sustainability)
–
Câu tr
ả
l
ờ
i cho kho
ả
ng tr
ố
ng chính sách c
ủ
a b
ề
n v
ữ
ng âm: t
ố
i
</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>
Khái ni
ệ
m v
ề
Phát tri
ể
n b
ề
n v
ữ
ng
The Concept of Sustainable Development
• Con đường dẫn đến một kết quả tối ưu và đáng mong muốn cho xã
hội
• Tuy nhiên…
– Là một khái niệm phức tạp và mơ hồ, liên quan đến nhiều phạm vi không gian và
thời gian khác nhau, và nhiều đối tác (multiple stakeholders) (Martens, 2006)
– Khó cho các nhà hoạch định chính sách: Phát triển bền vững tiến hành như thế
nào? (Holden and Linnerud 2007)
– Quan điểm khác:
• Bền vững lý sinh (biophysical sustainability) đồng nghĩa với việc
duy trì hoặc cải thiện tồn vẹn hệ thống hỗ trợ chức năng sống
của trái đất (Fuwa 1995)
• Một trạng thái hài hịa theo thời gian giữa việc cung cấp hàng
hóa và dịch vụ thâm dụng năng lượng cho con người và việc bảo
vệ trái đất cho thế hệ tương lai (Tester et al. 2005)
</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>
Vai trò c
ủ
a nghiên c
ứ
u phát tri
ể
n b
ề
n v
ữ
ng
•
Hi
ể
u
đượ
c các c
ơ
ch
ế
v
ậ
n
độ
ng: khí h
ậ
u,
đ
a d
ạ
ng sinh h
ọ
c
và n
ề
n kinh t
ế
•
Giám sát và hi
ể
u các qu
ố
c gia trong h
ệ
th
ố
ng chung c
ủ
a
trái
đấ
t
•
Phát tri
ể
n các h
ệ
th
ố
ng tích h
ợ
p v
ậ
t l
ý
– con ng
ườ
i cho
m
ụ
c tiêu t
ă
ng tr
ưở
ng xanh
•
Thúc
đẩ
y thay
đổ
i công ngh
ệ
theo h
ướ
ng b
ề
n v
ữ
ng
•
D
ẫ
n d
ắ
t giáo d
ụ
c
đạ
i h
ọ
c và chính sách công, xây d
ự
ng
</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>
Nguyên lý trong thế hệ
•
Gi
ả
m chênh l
ệ
ch rịng gi
ữ
a nhóm giàu nh
ấ
t và nhóm nghèo
nh
ấ
t, c
ả
ở
góc
độ
qu
ố
c gia và toàn c
ầ
u
– Đáp ứng các nhu cầu thiết yếu cho người nghèo (thực phẩm, nhà ở, y
tế, nước sạch, điện, giáo dục, hay cơ hội làm việc)
– Tránh khai thác tài nguyên và lao động của các nước nghèo
•
Cung c
ấ
p và b
ả
o v
ệ
hàng hóa cơng
ở
c
ấ
p
độ
đị
a ph
ươ
ng
và tồn c
ầ
u thông qua c
ơ
ch
ế
th
ố
ng qu
ả
n và h
ợ
p tác qu
ố
c
gia/toàn c
ầ
u
– Bảo tồn hệ sinh thái tự nhiên
– Tránh can thiệp vào sự cân bằng của tự nhiên
– Duy trì các thể chế ổn định nhằm đảm bảo quyền con người, hóa giải
</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>
Nguyên lý liên thế hệ
•
M
ỗ
i th
ế
h
ệ
có trách nhi
ệ
m b
ả
o v
ệ
nh
ữ
ng nhu c
ầ
u c
ủ
a th
ế
h
ệ
t
ươ
ng lai
•
Trách nhi
ệ
m chính là
đ
áp
ứ
ng c
ả
nhu c
ầ
u cu
ộ
c s
ố
ng cho
chính th
ế
h
ệ
hi
ệ
n t
ạ
i và các th
ế
h
ệ
t
ươ
ng lai
•
Nguyên l
ý
th
ậ
n tr
ọ
ng (Precautionary Principle): Không
theo
đ
u
ổ
i các chính sách gây tác
độ
ng ng
ượ
c hay h
ậ
u qu
ả
</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>
Phát triển bền vững bậc cao
•
Phát tri
ể
n b
ề
n v
ữ
ng là:
– Đáp ứng được cả nhu cầu của thế hệ hiện tại và tương lai
– Mà không làm tổn hại
– Đến khả năng phục hồi các chức năng hỗ trợ cuộc sống của tự
nhiên và tổng hịa hệ thống xã hội
•
Đặ
c
đ
i
ể
m:
– Phương diện
– Quy trình
– Nguyên lý
</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>
Phương diện
Sinh thái
(Ecology)
Kinh t
ế
(Economy)
Th
ố
ng qu
ả
n
(Governance)
Th
ể
ch
ế
(Institutions)
Phát tri
ể
n b
ề
n v
ữ
ng
</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>
Quy trình
•
H
ệ
th
ố
ng sinh thái
– Cân bằng
– Khả năng phục hồi
•
H
ệ
th
ố
ng kinh t
ế
t
ươ
ng thích sinh thái
– Sản xuất sinh thái
– Tiêu dùng sinh thái
•
Mơ hình th
ố
ng qu
ả
n
– Sự tham gia
– Trách nhiệm giải trình
•
Hi
ệ
u qu
ả
th
ể
ch
ế
</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>
Phát tri
ể
n b
ề
n v
ữ
ng là m
ộ
t q trình ti
ế
p di
ễ
n tích h
ợ
p
Chính sách
bền vững
(6)
Phương diện
(1) Quy trình (2) Nguyên t(3) ắc Kế(4) t quả
Sinh thái
Kinh tế
Thống quản
Thể chế
Khả năng phục hồi
Cân bằng
Sản xuất
Tiêu dùng
Đại diện
Cơng bằng
Thích ứng
Trách nhiệm
Hiệu quả
sinh thái
Trách nhiệm
giải trình
</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>
Th
ố
ng qu
ả
n cho Phát tri
ể
n b
ề
n v
ữ
ng
Governance for Sustainable Development
•
Khái ni
ệ
m v
ề
th
ố
ng qu
ả
n (governance)
– Là tập hợp các luật định (rules), liên quan của các đối tác, và các
quy trình (processes) nhằm hiện thực hóa các mục tiêu chung
(common goals) (Kemp and Martens 2007)
– Bản chất: giúp đạt được các mục tiêu chung bằng các hành vi hợp
tác/tập thể (collective actions)
•
Các mơ hình th
ố
ng qu
ả
n (modes of governance)
– Có nhiều mức độ khác nhau về sự tương tác quyền lực của nhà nước
và các chủ thể khác để hình thành các mơ hình thống quản (Bưrzel
et al. 2005; Kooiman 2003; Treib et al. 2005)
– van Zeijl-Rozema et al. (2008) đề xuất 2 mơ hình chính: thống quản
thứ bậc (hierarchical governance) vs. thống quản dân chủ
</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>
Th
ố
ng qu
ả
n cho Phát tri
ể
n b
ề
n v
ữ
ng
Governance for Sustainable Development
•
Th
ố
ng qu
ả
n th
ứ
b
ậ
c
– Tiếp cận từ trên xuống dưới (the top down approach): chủ thể dẫn
dắt (chính phủ) ra quyết định
– Mối tương tác hàng dọc (vertical relations) giữa chủ thể dẫn dắt và
các chủ thể khác
– Kế hoạch và kiểm sốt
•
Th
ố
ng qu
ả
n dân ch
ủ
– Tiếp cận từ dưới lên (the bottom up approach): quyết định bởi
nhiều chủ thể
– Tương tác hàng ngang (horizontal relations)
</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35></div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>
Tri th
ứ
c cho phát tri
ể
n b
ề
n v
ữ
ng
</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>
Tri th
ứ
c cho phát tri
ể
n b
ề
n v
ữ
ng
</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>
Con
đườ
ng cho Phát tri
ể
n b
ề
n v
ữ
ng
Pathways to Sustainable Development
•
“The age of sustainable development” (Sachs 2015): Phát
tri
ể
n b
ề
n v
ữ
ng có 2 ph
ầ
n
– Phần phân tích: hiểu rõ mối quan hệ tương hỗ giữa kinh tế, xã
hội, môi trường, và chính trị
– Phần chuẩn tắc: chính sách giải quyết các vấn đề à Các mục tiêu
phát triển bền vững (Sustainable Development Goals – SDGs)
•
Ph
ạ
m vi tồn c
ầ
u (
đ
ã tích h
ợ
p ph
ạ
m vi
đị
a ph
ươ
ng và
</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>
Con
đườ
ng cho Phát tri
ể
n b
ề
n v
ữ
ng
Pathways to Sustainable Development
•
Đ
i
ề
u ki
ệ
n quan tr
ọ
ng là th
ố
ng qu
ả
n hi
ệ
u qu
ả
(good
governance)
ở
các khu v
ự
c cơng (chính ph
ủ
) và c
ả
khu v
ự
c
t
ư
nhân (doanh nghi
ệ
p)
– Dựa trên các nguyên tắc pháp trị (the rule of law): trách nhiệm
giải trình (accountability), minh bạch (transparency), và chịu trách
nhiệm (responsiveness) của các bên liên quan
</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>
Các m
ụ
c tiêu phát tri
ể
n b
ề
n v
ữ
ng
Sustainable Development Goals
•
Đ
óng vai trị là c
ở
s
ở
cho các chính sách phát tri
ể
n
•
Phát tri
ể
n b
ề
n v
ữ
ng là s
ự
tích h
ợ
p t
ổ
ng th
ể
các m
ụ
c
tiêu kinh t
ế
, xã h
ộ
i, và môi tr
ườ
ng vào m
ộ
t ph
ươ
ng
th
ứ
c cho phân tích khoa h
ọ
c, th
ố
ng qu
ả
n, gi
ả
i quy
ế
t
rào c
ả
n, và chính sách c
ủ
a con ng
ườ
i (Sachs 2015)
•
Các m
ụ
c tiêu phát tri
ể
n b
ề
n v
ữ
ng (SDGs)
đ
ang d
ầ
n
tr
ở
thành ch
ươ
ng trình hành
độ
ng c
ủ
a Liên Hi
ệ
p Qu
ố
c
và các qu
ố
c gia thành viên [d
ự
tính vào tháng 11,
</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>
Các m
ụ
c tiêu phát tri
ể
n b
ề
n v
ữ
ng
Sustainable Development Goals
•
Các v
ấ
n
đề
ư
u tiên cho SDGs (theo
Đạ
i H
ộ
i
đồ
ng LHQ)
– Xóa bỏ đói và nghèo
– Y tế cho mọi người
– Giáo dục cho mọi người
– Giảm bất bình đẳng kinh tế; xóa bất bình đẳng giới
– Tăng trưởng bền vững và việc làm ổn định
– Đô thị bền vững
– Giải quyết vấn đề biến đổi khí hậu phát sinh từ các hoạt động
kinh tế của con người
– Bảo tồn các hệ sinh thái biển và đại dương
</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>
Th
ử
thách cho phát tri
ể
n b
ề
n v
ữ
ng
Challenge to meet the Sustainable Development
•
Thay
đổ
i nhanh chóng c
ủ
a cơng ngh
ệ
•
Bình
đẳ
ng trong cung c
ấ
p các d
ị
ch v
ụ
cơng
•
H
ợ
p tác c
ộ
ng
đồ
ng
để
b
ả
o v
ệ
tài nguyên thiên nhiên
•
Gia t
ă
ng n
ă
ng l
ự
c cho th
ố
ng qu
ả
n
đị
a ph
ươ
ng
•
Chia s
ẻ
cơng vi
ệ
c, h
ọ
c t
ậ
p, và gi
ả
i trí
•
Gi
ả
m thi
ể
u s
ứ
c m
ạ
nh th
ị
tr
ườ
ng c
ủ
a doanh nghi
ệ
p
•
Ho
ạ
t
độ
ng
đầ
u t
ư
và th
ị
tr
ườ
ng tài chính trách nhi
ệ
m
•
Tái-dân ch
ủ
n
ề
n dân ch
ủ
xã h
ộ
i
</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43></div>
<!--links-->