Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (663.77 KB, 25 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>Thứ hai ngày tháng năm </b></i>
Tiết 1
<i><b>Tiết 4-5:</b></i> Học vần
Tiết: <i><b>183-</b></i> <i><b>1</b><b>1</b><b>8</b><b>8</b><b>4</b><b>4</b></i>
<i><b> </b></i>
<b>I.Mục tiêu:</b>
<b>- Đọc được: ach, cuốn sách; từ và đoạn thơ ứng dụng . </b>
- Viết được: ach, cuốn sách.
- Luyện nói 1- 3 câu theo chủ đề: Giữ gìn sách vở.
<b>II.Chuẩn bị: </b>
HS: Bộ ghép chữ học vần
GV:Vật mẫu: Quyển sách, Tranh: cây bạch đàn, đoạn thơ ứng dụng , phần luyện nói
<b>III.Các hoạt động dạy học: </b>
<b>Hoạt động của giáo viên </b> <b>Hoạt động của học sinh </b>
<b>1. Ổn định: </b>
<b>2.Bài cũ: Viết:cá diếc, công việc , thước kẻ . </b>
1 em đọc câu ứng dụng , tìm tiếng có chứa
vần iêc , ươc trong câu.
Nhận xét.
<b>3. Bài mới: </b>
<b> a)</b><i><b>Nhận diện vần: </b></i>
-Phát âm : ach
Ghép vần ach
-Phân tích vần ach?
-So sánh vần ach với vần am
<b> b)</b><i><b>Đánh vần: </b></i>
a - chờ - ach
- Chỉnh sửa
- Ghép thêm âm s thanh sắc vào vần ach
để tạo tiếng mới.
- Phân tích tiếng sách?
- Đánh vần: sờ - ach - sach - sắc - sách
- Giới thiệu cuốn sách Tiếng Việt.
- Đọc từ : cuốn sách
- Đọc toàn phần
<b> c)</b><i><b>Luyện Viết: </b></i>
- Viết mẫu , hướng dẫn cách viết:
- Lớp viết bảng con
- 1 em
- Đọc trơn
- Lớp ghép vần ach
- Vần ach có âm a đứng trước, âm ch
đứng sau
- +Giống: đều mở đầu âm a
- +Khác: vần ach kết thúc bằng âm ch,
vần am kết thúc bằng âm m
- Đánh vần cá nhân , nhóm , lớp
- Ghép tiếng sách
- Có âm s đứng trước , vần ach đứng
sau, thanh sắc trên a
- Rút từ cuốn sách
- Cá nhân, nhóm , lớp
- Cá nhân, lớp
- Nhận xét , sửa sai
<b> d)</b><i><b>Luyện đọc từ</b>: </i>
- Ghi từ lên bảng
- Gạch chân
- Chỉnh sửa
a<i><b>) Luyện đọc: Lần lượt đọc ôn ở tiết 1 </b></i>
- Lần kượt đọc âm , tiếng , từ khoá
- Lần lượt đọc từ ứng dụng
*Đọc câu ứng dụng
- Treo tranh hỏi: Tranh vẽ gì?
- Đọc thầm câu ứng dụng tìm tiếng mới có
chứa vần ach?
- Đọc trơn đoạn thơ
- Chỉnh sửa
- Khi đọc hết mỗi dòng thơ cần chú ý điều
gì?
- Đọc mẫu
<b> b) </b><i><b>Luyện viết:</b></i><b> </b>
- Treo bảng viết mẫu
- Hướng dẫn HS viết vào vở tập viết
- Theo dõi giúp đỡ HS viết còn chậm.
c) <i><b>Luyện nói:</b></i><b> </b>
- Đọc tên bài luyện nói hơm nay?
- Cho HS quan sát một số sách vở được giữ
gìn sạch đẹp của các bạn trong lớp
- Quan sát tranh thảo luận nhóm đơi, lên
giới thiệu trước lớp về những quyển sách
vở sạch đẹp của nhóm mình
- Cùng HS tun dương những em có sách
vở sạch , viết chữ đẹp.
- Em đã làm gì để giữ gìn sách vở sạch
đẹp?
- Nhắc nhở số HS sách vở còn luộm
thuộm,cẩu thả, hướng dẫn cách đặt sách vở
để đọc , để viết , cách cầm bút viết để làm
sách vở không quăn mép ....
- Đọc thầm tìm tiếng có chứa vần ach
- Phân tích tiếng
- Đọc cá nhân, nhóm , lớp
- 2 - 3 HS đọc lại
- Laoná nghe.
- Trả lờã.
- Cá nhân , nhóm , lớp
- Nêu , phân tích
- Cá nhân , nhóm , lớp
- Nghỉ hơi
- 2 - 3em đọc lại
- Quan sát nhận xét độ cao khoảng
cách...
- Viết vào vở tập viết
- <b>Đọc “Giữ gìn sách vở” </b>
- Quan sát nhận xét
- Thảo luận nhóm đơi (5 phút)
- Đại diện nhóm lên giới thiệu trước
lớp.
- Lớp nhận xét nhóm có sách vở sạch sẽ
, viết chữ đẹp,
- HS tự nêu
- 2em so sánh
<b>IV. Củng cố, dặn dò: </b>
- So sánh vần ach với vần am?
- Tìm nhanh tiếng có chứa vần ach
- Đọc viết thành thạo bài vần ach
- Xem trước bài: ich, êch
<i><b>Tiết 5:</b></i> Đạo đức
<b> Tiết 20: </b>
.I-Yêu cầu cần đạt:
- Nêu được một số biểu hiện lễ phép với thầy giáo, cô giáo.
- Biết vì sao phải lễ phép với thầy giáo, cô giáo.
- Thực hiện lễ phép với thầy giáo, cô giáo.
* GDKNS:
- <i>Kĩ năng giao tiếp. </i>
- <i>Ứng xử lễ phép với thầy giáo, cô giáo. </i>
<b>II. Chuẩn bị : </b>
- GV: Tranh minh hoạ theo nội dung bài lễ phép với thầy giáo, cô giáo.
- HS: VBT Đạo đức
<b>III-Phương pháp/ kĩ thuật dạy học tích cực: </b>
- Thảo luận nhóm.
- Đóng vai.
- Động não.
<b>VI. Các hoạt động dạy - học: </b>
<b>Hoạt động của giáo viên </b> <b>Hoạt động của học sinh </b>
<b> 1.Ổn định lớp: </b>
Hát
<b>2.KTBC: </b>
- Khi gặp thầy (cô) giáo chúng ta phải làm gì?
- Chúng ta có thực hiện đúng những lời thầy (cô)
giáo dạy bảo hay không?
- GV nhận xét KTBC.
<b>3.Bài mới : </b>
Giới thiệu bài ghi tựa.
<b>*Hoạt động 1 : </b><i><b>Làm bài tập 3</b></i>
a) Gọi học sinh kể trước lớp nội dung bài tập 3.
c) Kể 1, 2 tấm gương của các bạn trong lớp, trong
trường về việc lễ phép và vâng lời thầy (cô) giáo.
- Bạn nào trong câu chuyện đã lễ phép vâng lời thầy
giáo (cơ) giáo?
<b>*Hoạt động 2:</b><i><b>Thảo luận theo nhóm (bài tập 4)</b></i>
- Chia nhóm theo tổ (4 nhóm) và nêu yêu cầu:
- Em sẽ làm gì nếu bạn chưa lễ phép, chưa vâng lời
thầy giáo cô giáo?
- Khi gặp thầy (cô) giáo chúng
ta phải lễ phép cất mũ nón,
đứng nghiêm chào
- Chúng ta cần thực hiện đúng
những lời thầy (cô) giáo dạy
bảo.
- Vài HS nhắc lại.
- Học sinh kể trước lớp theo
hướng dẫn của giáo viên.
- Học sinh trao đổi nhận xét.
- Học sinh lắng nghe.
<b>=>GV kết luận: </b><i>Khi các bạn chưa lễ phép, chưa </i>
<i>vâng lời thầy giáo cô giáo, em nên nhắc nhở nhẹ </i>
<i>nhàng và khuyên bạn không nên như vậy. </i>
<b>*Hoạt động 3: Học sinh vui múa hát về chủ đề: </b><i><b>“Lễ </b></i>
<i><b>phép, vâng lời thầy giáo cô giáo”.</b></i>
- Hướng dẫn cho học sinh vui múa theo chủ đề.
<b>4. Củng cố: Gọi học sinh nêu nội dung bài học và đọc </b>
2 câu thơ cuối bài.
<b>5. Dặn dò: Học bài, chuẩn bị bài sau. </b>
- Khi các bạn chưa lễ phép,
chưa vâng lời thầy giáo cô
giáo, em nên nhắc nhở và
khuyên bạn không nên như
vậy.
- Học sinh nhận xét phát biểu ý
kiến của mình trước lớp.
- Sinh hoạt tập thể múa hát về
chủ đề “Lễ phép, vâng lời
thầy giáo cô giáo”.
<i><b>Thứ ba ngày tháng năm </b></i>
<i><b> </b></i><b>Tiết 1- 2: Học vần </b>
<i><b>Tiết: 185- 186</b></i>
<b> - Đọc được: ich,êch, tờ lịch, con ếch ; từ và đoạn thơ ứng dụng . </b>
- Viết được: ich, êch, tờ lịch, con ếch.
- Luyện nói 1- 3 câu theo chủ đề: Chúng em đi du lịch.
<i>* <b>GDMT</b>: Khai thác trực tiếp nội dung bài học. </i>
Bài ứng dụng: Tơi là chim chích... Có ích,có ích.(HS u thích chú chim sâu có ích cho
môi trường thiên nhiên và cuộc sống).
<b>II. Chuẩn bị: </b>
Gv: Vật mẫu: tờ lịch. Tranh: con ếch, đoạn thơ ứng dụng , phần luyện nói
Hs: Bộ ghép chữ học vần
<b>III.Các hoạt động dạy – học: </b>
<b>Hoạt động của giáo viên </b> <b>Hoạt động của học sinh </b>
<b>1.Ổn định: </b>
<b>2Bài cũ: </b>
- Viết: viên gạch , sạch sẽ , túi xách.
- 1 em đọc câu ứng dụng , tìm tiếng có chứa
vần ach trong câu.
- Nhận xét.
<b>3 . Bài mới: </b>
*Vần ich:
a)<i><b>Nhận diện vần: </b></i>
-Phát âm : ich
Ghép vần ich
-Phân tích vần ich?
-So sánh vần ich với vần ach
<b> b)</b><i><b>Đánh vần: </b></i>
i - chờ - ich
- Chỉnh sửa
- Ghép thêm âm l thanh nặng vào vần ich
để tạo tiếng mới.
- Phân tích tiếng lịch?
- Đánh vần: lờ - ich - lich - nặng - lịch
- Giới thiệu quyển lịch.
- Đọc từ : tờ lịch
- Đọc toàn phần
<b> * Vần êch ( tương tự vần ich) </b>
- Vần êch được tạo nên từ ê và ch
- Hát
- Lớp viết bảng con
1 em
- Đọc trơn
lớp ghép vần ich
- Vần ich có âm i đứng trước, âm ch
đứng sau
+ Giống: đều kết thúc bằng âm ch
+ Khác: vần ich mở đầu bằng âm i
Đánh vần cá nhân , nhóm , lớp
Ghép tiếng sách
Có âm l đứng trước , vần ich đứng sau,
thanh nặng dưới i
- So sánh vần ich với vần êch ?
- Đánh vần:
- Ê - chờ - êch
- Êch - sắc - ếch
- Con ếch
- Nhận xét chỉnh sửa
<b> c)</b><i><b>Luyện Viết: </b></i>
- Viết mẫu , hướng dẫn cách viết
- Nhận xét , sửa sai
<i><b>Luyện Viết: </b></i>
- Viết mẫu , hướng dẫn cách viết
- Nhận xét , sửa sai
- <b>d)</b><i><b>Luyện đọc từ: </b></i>
- Ghi từ lên bảng
- Gạch chân
- Chỉnh sửa
- Giải thích từ , đọc mẫu
<b>TIẾT 2: </b>
3.Luyện tập
<b> a</b><i><b>) Luyện đọc:Lần lượt đọc ôn ở tiết 1 </b></i>
- Lần kượt đọc âm , tiếng , từ khoá
- Lần lượt đọc từ ứng dụng
<b>*Đọc câu ứng dụng </b>
- Treo tranh hỏi: Tranh vẽ gì?
- Đọc trơn đoạn thơ
- Chỉnh sửa
- Khi đọc hết mỗi dòng thơ cần chú ý điều
gì?
- Đọc mẫu
<b> b)</b><i><b>Luyện viết:</b></i> Treo bảng viết mẫu
- Hướng dẫn HS viết vào vở tập viết
- Theo dõi giúp đỡ HS viết còn chậm.
- Thu chấm 1/3 lớp , nhận xét
<b> c)</b><i><b>Luyện nói:</b></i><b> </b>
- Đọc tên bài luyện nói hơm nay?
- Ai đã được đi du lịch với gia đình rồi?
- Khi đi du lịch các ban thường mang những
gì?
+ Giống: đều kết thúc bằng âm ch
+ Khác: vần êch mở đầu bằng âm ê
- Cá nhân , nhóm , lớp
- Theo dõi
- Theo dõi
- Viết định hình
- Viết bảng con
- Đọc thầm tìm tiếng có chứa vần
ich , êch
- Phân tích tiếng
- Đọc cá nhân, nhóm , lớp
- 2 - 3 HS đọc lại
- Cá nhân , nhóm , lớp
- Tranh vẽ chim chích ...
- Nêu , phân tích
- Cá nhân , nhóm , lớp
- nghỉ hơi
- 2 - 3em đọc lại
- Quan sát nhận xét độ cao khoảng
cách..
- Viết vào vở tập viết
<b> </b>
- Kể tên các chuyến du lịch mà em đã được
đi?
- Nhận xét bổ sung hoàn chỉnh
IV. Củng cố dặn dò:
- So sánh vần ich với vần êch?
- Tìm nhanh tiếng có chứa vần ich , êch
- Đọc viết thành thạo bài vần ich , êch
- Xem trước bài: ôn tập
- 2em so sánh
<i><b> </b><b>Tiết</b><b> 3:</b></i> Toán
<b> </b><i><b>Tiết 77:</b></i><b> </b>
<b>I.Yêu cầu cần đạt: </b>
Biết làm tính cộng (không nhớ) trong phạm vi 20; biết cộng nhẩm dạng 14 + 3.
<b>* Bài tập cần làm:: Bài 1(cột 1, 2, 3) , bài 2( cột 2, 3), bài 3 (phần 1). </b>
<b>II.Chuẩn bị: </b>
-Bảng phụ, SGK, các bó chục que tính và các que tính rời.
-Bộ đồ dùng toán 1.
<b>III.Các hoạt động dạy học : </b>
<b>Hoạt động của giáo viên </b> <b>Hoạt động của học sinh </b>
<b> 1. n định: </b>
<b> 2.KTBC: </b>
- Giáo viên hỏi: 20 đơn vị bằng mấy chục?
20 cịn gọi là gì?
- Gọi học sinh bài bài tập số 4 trên bảng
lớp.
- Cô nhận xét về kiểm tra bài cũ.
<b> 3.Bài mới : </b>
Giới thiệu trực tiếp, ghi tựa.
<b> a) Giới thiệu cách làm tính cộng dạng </b>
<b>14 + 3 </b>
- Giáo viên cho học sinh lấy 14 que
tính ( gồm 1 bó chục que tính và 4 que
tính rời), rồi lấy thêm 3 que tính nữa.
Hỏi tất cả có mấy que tính? (Cho học
sinh đếm số que tính)
- Giáo viên cho học sinh đặt số que tính
lên bàn (bó 1 chục que tính ở bên trái, 4
que tính rời bên phải)
- Giáo viên thể hiện trên bảng lớp:
- Có 1 bó chục, viết 1 ở hàng chục.
- 4 que tính rời, viết 4 ở hàng đơn vị.
- Lấy 3 que nữa đặt ở dưới 4 que rời.
Giáo viên nói: Thêm 3 que rời, viết 3
dưới 4 ở cột đơn vị.
Muốn biết có tất cả bao nhiêu que tính ta
gộp 4 que tính rời và 3 que tính rời, được
7 que tính rời. Có 1 bó chục và 7 que
tính rời là 17 que tính.
- Giáo viên hướng dẫn học sinh cách đặt
tính:
- Viết 14 rồi viết 3 sao cho 3 thẳng cột với
4 (ở cột đơn vị).
- 20 đơn vị bằng 2 chục.
- Hai mươi còn gọi là hai chục.
- Học sinh làm ở bảng lớp.
- Học sinh nhắc tựa.
- Có 14 que tính, thêm 3 que tính là 17
que tính.
- Tâư uc âãện tâeo âư ớná dẫn của áãáo
vãên
- Học sinh nhắc lại: Có 14 que tính, thêm
3 que tính là 17 que tính.
- Học sinh theo dõi và làm theo.
- Viết dấu cộng (+)
- Kẻ vạch ngang dưới 2 số đó.
Tính từ phải sang trái.
<b> b) Học sinh thực hành: </b>
(Luyện tập)
<b>Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu của bài. </b>
Giáo viên lưu ý học sinh viết các số thẳng
cột ở hàng đơn vị và cộng từ phải sang trái
Nêu cách đặt tính?
Cùng HS nhận xét sửa sai..
14 15 13 12 17 15
+2 + 3 +5 + 7 +2 + 1
<b>Bài 2: Tính </b>
Gọi nêu yêu cầu của bài:
13 + 6 = 12 + 1 =
12 + 2 = 16 + 2 =
10 + 5 = 15 + 0 =
Yêu cầu học sinh tính nhẩm và nêu kết quả.
<b>Bài 3: Điền số thích hợo vào ơ trống </b>
Gọi nêu u cầu của bài:
14 1 2 3 4 5
15
Cho học sinh làm ở phiếu học tập, làm xong
đọc kết quả.
Cùng HS nhận xét sửa sai.
<b>3. Củng cố, dặn dò: </b>
- Hỏi tên bài.
- Nêu cách đặt tính?
- Nêu lại nội dung bài học.
- Dặn dò.
- Nhận xét giờ học.
cho số 3 ở hàng đơn vị thẳng cột với
số 4, viết dấu + ở trước.
- Tính từ phải sang trái.
14 4 cộng 3 bằng 7, viết 7.
3
17 Hạ 1, viết 1.
Học sinh làm bảng con.
Nêu yêu cầu
Học sinh tính nhẩm và nêu kết quả.
Nêu yêu cầu
Học sinh làm ở phiếu học tập.
14 1 2 3 4 5
15 16 17 18 19
Học sinh nêu tên bài, nhắc lại cách đặt tính
và tính: 17 + 2 trên bảng con
<i><b>Thứ tư ngày tháng năm </b></i>
<i><b>Tiết 1- 2:</b></i> Học vần
<b>I.Mục tiêu: </b>
- Đọc được các vần, các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 77 đến bài 83.
- Viết được các vần, các từ ngữ ứng dụng từ bài 77 đến bài 83
- Nghe hiểu truyện theo tranh truyện kể: Anh chàng ngốc và con ngỗng vàng
<b> II.Chuẩn bị : </b>
- Tranh phóng to bảng chữ SGK , thác nước
- Tranh minh hoạ luyện nói: <i><b>Anh chàng ngốc và con ngỗng vàng .</b></i>
<b>III.Các hoạt động dạy học : </b>
<b>Hoạt động của giáo viên </b> <b>Hoạt động của học sinh </b>
1.KTBC : Viết: vở kịch, vui thích, mũi
hếch.
- Gọi đọc câu ứng dụng tìm tiếng có chứa
vần ich , êch
- GV nhận xét chung.
2.Bài mới:GV giới thiệu bài ghi tựa.
- Gọi nêu vần đã học GV ghi bảng.
- Gọi nêu âm cô ghi bảng.
- Gọi học sinh ghép, GV chỉ bảng lớp.
c ch
a ac ach
â âc
ă ăc
o oc
ô ôc
u uc
ư ưc
iê iêc
uô uôc
ươ ươc
ê êch
i ich
- Gọi đọc các vần đã ghép.
- GV ghi từ ứng dụng lên bảng.
- Gọi đọc từ ứng dụng
- Gọi học sinh đọc các từ không thứ tự.
- Gọi đọc toàn bài ở bảng lớp.
- Chỉnh sửa , giải thích
- Hướng dẫn viết từ :thác nước , ích lợi
- Lớp viết bảng con
- 1 em
- Houc sãnâ neâu : ac, ich, uc, ăc, ưc, ach,
ươc,...
- …
- Nối tiếp ghép tiếng
- Houc sãnâ đouc 10 em, đồná tâanâ lớp.
- Đọc cá nhân , nhóm , lớp
<b>Nghỉ giữa tiết </b>
- Đọc thầm tìm tiếng chứa vần ở bảng ơn
- Nối tiếp đọc từ ứng dụng, nhĩm , lớp
- CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.
- CN 6 em, nhóm.
- GV nhận xét viết bảng con .
<b>3.Củng cố tiết 1: Đọc bài. </b>
NX tiết 1
<b>Tiết 2 </b>
- Luyện đọc bảng lớp :
- Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn.
- GV theo dõi nhận xét.
- Luyện câu : GT tranh rút câu ghi bảng.
- Đọc mẫu , hướng dẫn ngắt hơi ở dấu
phẩy, nghỉ hơi ở dấu chấm
- Gọi đánh vần tiếng có vần mới ơn.
- Gọi học sinh đọc trơn toàn câu.
- GV nhận xét và sửa sai.
- Kể chuyện theo tranh vẽ: “ Anh chàng
ngốc và con ngỗng vàng".
- GV dùng tranh gợi ý câu hỏi giúp học
sinh dựa vào câu hỏi để kể lại chuyện
"Anh chàng ngốc và con ngỗng vàng". .
- Kể diễn cảm kèm theo tranh minh hoạ:
- Nêu câu hỏi gị ý từng tranh.
- <b>T1: Nhà kia có anh con út rất ngốc....ẳm </b>
con ngỗng về nhà.
- <b>T2: Anh tạt vào quán trọ...cả đồn 7 </b>
người kéo nhau về kinh đơ.
- <b>T3: Vừa lúc ở kinh đơ có chuyện lạ </b>
....sẽ cưới nàng làm vợ.
- <b>T4: Công chúa nhìn đồn người....anh </b>
cưới cơng chúa làm vợ.
- Qua câu chuyện em rút ra được bài học
gì?
<b>4.Củng cố dặn dị: Học bài cũ </b>
xem bài ở nhà.Xem trước bài op, ap
- Toàn lớp vãết bảng con
- CN 3- 4 em, đồná tâanâ.
- CN , đánâ vần, đouc trơn tãếná.
- Nâóm, lớp
- Đouc trơn câu, cá nâân, ĐT.
<b>Nghỉ giữa tiết</b>
- Quan sát từng tranh, laoná náâe và trả
lờã câu âỏã theo tranh theo nhĩm 4
- <i>Nhờ sống tốt bụng , ngốc đã gặp những </i>
<i>điều tốt đẹp, được lấy công chúa làm vợ. </i>
- Thực hiện ở nhà
<i><b> </b></i>
<i><b>Tiết 4:</b></i> Tốn
<b>I.Mục tiêu:</b>
Thực hiện được phép cộng (không nhớ) trong phạm vi 20; cộng nhẩm dạng 14 + 3.
*Bài tập cần làm: Bài 1(cột 1, 2, 4) , bài 2( cột 1, 2, 4),bài 3(cột 1 ,3)
<b>II.Chuẩn bị: </b>
- Bảng phụ chuẩn bị bài 4, SGK
- Bộ đồ dùng toán 1.
<b>III.Các hoạt động dạy học : </b>
<b>Hoạt động của giáo viên </b> <b>Hoạt động của học sinh </b>
<b>1. n định: </b>
<b>2.KTBC: </b>
Viết theo cột dọc và tính kết quả.
15 + 1, 13 + 5, 17 + 0
Gọi học sinh lên bảng làm (3 em).
<b>3.Bài mới : </b>
Giới thiệu trực tiếp, ghi tựa.
<b>4. Hướng dẫn học sinh luyện tập: </b>
<b>Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu của bài. </b>
Hỏi học sinh về cách thực hiện bài này?
<b>Bài 2: Gọi nêu yêu cầu của bài: </b>
Cho học sinh tính nhẩm và nêu kết quả.
<b>Bài 3: Gọi nêu yêu cầu của bài: </b>
Giáo viên hỏi:
Ở dạng tóan này ta thực hiện như thế nào?
<b>Bài 4: Gọi nêu yêu cầu của bài:(Trò </b>
chơi)
- Giáo viên cần lưu ý học sinh nối phép
tính với số ghi kết quả đúng.
- Tổ chức luyện tập bằng hình thức thi đua,
mỗi học sinh nối 1 phép tính vào 1 số
- Tuyên dương HS thắng cuộc.
<b>5.Củng cố, dặn dò: </b>
<b>- Hỏi tên bài. </b>
- Nhận xét tiết học, dặn dò tiết sau.
- 3 học sinh làm ở bảng lớp, học sinh
khác theo dõi và nhận xét.
- Học sinh nhắc tựa.
- Viết các số thẳng cột, thực hiện từ
phải sang trái.
- Học sinh nhẩm rồi đọc phép tính và
kết quả nối tiếp nhau theo bàn. Hết
bàn này đến bàn khác.
- Thực hiện từ tái sang phải và ghi kết
quả cuối cùng sau dấu =. Học sinh làm
VBT và nêu miệng kết quả.
17
19
12
16
- Các phép tính và kết quả khác học
sinh tự nối.
- Học sinh nêu lại nội dung bài học.
<i><b> </b></i>
<i><b>Tiết: 4</b></i> Tự nhiên và xã hội
<i><b>Tiết: 20</b></i>
<b>11 + 7 </b>
<b>15 + 1 </b>
<b>11 + 2 </b>
<b>13 + 3 </b>
<b>12 + 2 </b>
<b>I Mục tiêu: </b>
- Xác định được một số tình huống nguy hiểm có thể dẫn đến tai nạn trên đường đi học.
- Biết đi bộ sát mép đường về phía tay phải hoặc đi trên vỉa hè.
<i><b>* GDKNS: </b></i>
- Kĩ năng tư duy phê phán: Những hành vi sai, có thể gây nguy hiểm trên đường đi học.
- Kĩ năng ra quyết định: nên và khơng nên làm gì để đảm bảo an toàn trên đường đi
học.
- Kĩ năng tự bảo vệ: Ứng phó với các tình huống trên đường đi học.
- Phát triển kĩ năng giao tiếp thông qua tham gia các hoạt động học tập.
<b>II Đồ dùng dạy học: </b>
- Các hình trong hình 20 sgk
<b>III.Các hoạt động dạy- học:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên </b> <b>Hoạt động của học sinh </b>
<b>1. Bài cũ: </b>
<b>2. Bài mới: </b>
*Giới thiệu bài:
<b>Hoạt động 1:</b><i><b> Thảo luận tình huống</b></i>
HD học sinh thảo luận nhóm theo các tình
huống tranh SGK
<b>Hoạt động 2:: </b><i><b>Quan sát tranh</b></i>
HD quan sát tranh và nhận xét nội dung
tranh
<b>Hoạt động 3:: </b>
Trò chơi “Đèn xanh, đèn đỏ”
- Biết quy tắc đèn hiệu
Đèn đỏ sáng: Tất cả các loại xe cộ và người
đi lại đều phải dừng lại đúng vạch quy
định.
Đèn xanh sáng: Xe cộ và người đi lại được
phép đi.
- Thực hiện trò chơi.
- Ai vi phạm luật sẽ bị “ phạt”
<b>3 Củng cố dặn dò : </b>
- Chấp hành luật giao thông đường bộ.
- Dặn dò.
- Nhận xét tiết học.
HS biết một số tình huống nguy hiểm
có thể xảy ra trên đường đi học.
Để tránh xảy ra tai nạn trên đường, mọi
người phải chấp hành những qui định về
trật tự an tồn giao thơng.
HS biết quy định về đi bộ trên đường.
Đi bộ trên đường khơng có vỉa hè, cần
phải đi sát mép đường về phỉa bên tay
phải của mình, cịn trên đường có vỉa
hè, thì người đi bộ phải đi trên vỉa hè.
Ý thức chấp hành luật lệ giao thông
<i><b>Thứ năm ngày tháng năm </b></i>
Tiết 1-2: Học vần
<i><b> Tiết 189- 190</b></i>
<b>I.Mục tiêu: </b>
<b> - Đọc được:op, ap, họp nhóm, múa sạp, từ và đoạn thơ ứng dụng ; Viết được: op, ap, họp </b>
nhóm , múa sạp
- Luyện nói 1- 3 câu theo chủ đề: <i><b>Chóp núi, ngọn cây, tháp chuông</b></i>
<b>II.Chuẩn bị: </b>
- Tranh minh hoạ từ khóa, tranh minh hoạ câu ứng dụng.
- Tranh minh hoạ luyện nói: Chóp núi, ngọn cây, tháp chng.
- Bộ ghép vần của GV và học sinh.
<b>III.Các hoạt động dạy học : </b>
<b>Hoạt động của giáo viên </b> <b>Hoạt động của học sinh </b>
<b>1.KTBC : </b>
- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS đầu HK
II.
- GV nhận xét chung về chuẩn bị của HS
<b>*Vần op: </b>
a)<i><b>Nhận diện vần</b></i>
- GV giới thiệu tranh rút ra vần op, ghi
bảng.
- Gọi 1 HS phân tích vần op.
- Lớp cài vần op.
- GV nhận xét.
<b>b) </b><i><b>Đánh vần:</b></i>
- HD đánh vần vần op.
- Có op, muốn có tiếng họp ta làm thế
nào?
- Cài tiếng họp.
- GV nhận xét và ghi bảng tiếng họp.
- Gọi phân tích tiếng họp.
- GV hướng dẫn đánh vần tiếng họp.
- Dùng tranh giới thiệu từ “họp nhóm”.
- Trong từ có tiếng nào mang vần mới
học?
- Gọi đánh vần tiếng họp, đọc trơn từ
họp nhóm.
<b>*Vần ap (dạy tương tự ) </b>
- Học sinh mang sách vở học kì 2 để Giáo
viên kiểm tra.
- HS phân tích, cá nhân 1 em
- Cài bảng cài
- o – pờ – op.
- Đọc trơn cá nhân, nhóm, lớp.
- Thêm âm h đứng trước vần op và thanh
nặng dưới âm o.
- Toàn lớp.
- CN 1 em.
- Hờ – op – hop – nặng – họp.
- Đọc trơn cá nhân, nhóm, lớp.
- Tiếng họp.
- So sánh 2 vần
- Đọc lại 2 cột vần.
- Gọi học sinh đọc toàn bảng.
<b> c)</b><i><b>Luyện Viết: </b></i>
- Viết mẫu , hướng dẫn cách viết
- Nhận xét , sửa sai
- Viết mẫu , hướng dẫn cách viết
- GV nhận xét và sửa sai.
<i><b> </b></i><b>d</b><i><b>)Đọc từ ứng dụng: </b></i>
- Giáo viên đưa tranh, mẫu vật hoặc vật
thật để giới thiệu từ ứng dụng, có thể
giải nghĩa từ (nếu thấy cần), rút từ ghi
bảng.
- Con cọp, đóng góp, giấy nháp, xe đạp.
- Gọi đánh vần các tiếng có chứa vần
mới học và đọc trơn các từ trên.
- Gọi đọc toàn bảng.
<b>3.Củng cố tiết 1: </b>
- Hỏi vần mới học.
- NX tiết 1
<b>Tiết 2 </b>
- Luyện đọc bảng lớp :
- Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn
- <b>Luyện câu: GT tranh rút câu ghi bảng: </b>
<i>Lá thu kêu xào xạc </i>
<i>Con nai vàng ngơ ngác </i>
<i>Đạp trên lá vàng khô. </i>
<i>GV nhận xét và sửa sai. </i>
<b>Luyện nói: </b><i><b>Chủ đề: “Chóp núi, ngọn </b></i>
<i><b>cây, tháp chuông”</b></i>.
- GV treo tranh và gợi ý bằng hệ thống
câu hỏi, giúp học sinh nói tốt theo chủ
đề “Chóp núi, ngọn cây, tháp chng”.
- GV giáo dục.
+ Giống nhau : kết thúc bằng p
+ Khác nhau : op bắt đầu bằng o, ap bắt
đầu bằng a.
- 3 - 4 em
- 1- 2 em.
<b>Nghỉ giữa tiết. </b>
- Tồn lớp viết định hình
- Luyện viết bảng con
- Học sinh quan sát và giải nghĩa từ cùng
GV.
- HS đánh vần, đọc trơn từ, CN vài em.
- CN 2 em, đồng thanh.
- Vần op, ap.
- Đại diện 2 nhóm, đồng thanh.
- CN , lớp đồng thanh.
- HS tìm tiếng mang vần mới học (có gạch
chân) trong câu, đánh vần các tiếng có
gạch chân, đọc trơn tiếng, đọc trơn toàn
câu, đồng thanh.
- Đọc sách kết hợp bảng con.
<b>4.Củng cố : </b>
Gọi đọc bài.
So sánh vần op và ap
<b>5.Nhận xét, dặn dò: Học bài, xem bài ở </b>
nhà, tự tìm từ mang vần vừa học.
- HS đọc nối tiếp đọc bảng.
- CN 1 em
- 2 em so sánh.
Tiết 3:
<b>I.Mục tiêu: </b>
Biết làm các phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 20, biết trừ nhẩm dạng 17 – 3.
*Ghi chú: Bài 1(a) , bài 2( cột 1, 3),bài 3 (phần 1).
<b>II.Chuẩn bị: </b>
-Bảng phụ, SGK, các bó chục que tính và các que tính rời.
-Bộ đồ dùng toán 1.
<b>III.Các hoạt động dạy học : </b>
<b>Hoạt động của giáo viên </b> <b>Hoạt động của học sinh </b>
1.KTBC:
- Hỏi tên bài cũ.
- Giáo viên gọi học sinh làm bảng bài tập
3.
- Giáo viên nhận xét về kiểm tra bài cũ.
<b>2.Bài mới : </b>
- Giới thiệu trực tiếp, ghi tựa.
<b>3. Giới thiệu cách làm tính trừ </b>
<b> dạng 17 – 3 </b>
<b> a. Thực hành trên que tính : </b>
- Giáo viên cho học sinh lấy 17 que tính (
gồm 1 bó chục que tính và 7 que tính
rời), rồi tách thành 2 phần. Phần bên trái
có 1 bó chục que tính, phần bên phải có
7 que tính rời.
- Từ 7 que tính rời tách ra lấy 3 que tính
, cịn lại bao nhiêu que tính?
b. Giáo viên hướng dẫn học sinh
<b>cách đặt tính và làm tính trừ : </b>
- Viết 17 rồi viết 3 sao cho 3 thẳng cột
với 7 (ở cột đơn vị).
- Viết dấu trừ (-)
- Kẻ vạch ngang dưới 2 số đó.
4. Học sinh thực hành: (Luyện tập)
<b>Bài 1: </b>
- Học sinh nêu yêu cầu của bài.
- Giáo viên lưu ý học sinh viết các số
thẳng cột ở hàng đơn vị và thực hiện
tính trừ từ phải sang trái.
- Học sinh làm ở bảng lớp.
- Học sinh nhắc tựa.
- Học sinh thao tác theo hướng dẫn của
giáo viên.
- Số que tính cịn lại gồm 1 bó chục que
tính và 4 que tính rời là 14 que tính.
- Học sinh theo dõi và làm theo.
17 viết số 17 ở trên, viết số 3 ở dưới
3 sao cho số 3 ở hàng đơn vị thẳng
14 cột với số 7, viết dấu - ở trước.
Tính từ phải sang trái.
7 trừ 3 bằng 4, viết 4.
<b>Bài 2: </b>
- Gọi nêu yêu cầu của bài:
- Yêu cầu học sinh tính nhẩm và nêu kết
quả.
<b>Bài 3: </b>
- Gọi nêu yêu cầu của bài:
- Gọi học sinh đọc tóm tắt bài tốn.
- Cho học sinh dựa tóm tắt đọc đề tốn.
- Bài tốn cho biết gì?
- Bài tốn u cầu gì?
- Cho học sinh làm ở phiếu học tập, làm
xong đọc kết quả.
- Nhận xét.
5.Củng cố, dặn dò:
- Hỏi tên bài.
- Học sinh nêu lại nội dung bài học.
- Học sinh tính nhẩm và nêu kết quả.
- Học sinh đọc tóm tắt.
- Học sinh đọc đề tốn.
- Có 15 cái kẹo, đã ăn 5 cái.
- Hỏi còn lại mấy cái kẹo?
- Học sinh làm ở phiếu học tập.
- Học sinh nêu tên bài, nhắc lại cách đặt
tính và tính: 17 – 7.
<i><b>Thứ sáu ngày tháng năm </b></i>
Tiết 1-2: Học vần
<i><b>Tiết: 191- 192</b></i>
<b>I.Mục tiêu: </b>
<b> - Đọc được:ăp, âp, cải bắp, cá mập; từ và đoạn thơ ứng dụng ; </b>
- Viết được:ăp, âp, cải bắp, cá mập
- Luyện nói 1- 3 câu theo chủ đề: <i><b>Trong cặp sách của em</b></i>
<b>II.Chuẩn bị: </b>
- Vật mẫu: bắp cải, trong cặp sách của em
- Tranh: cá mập, bập bênh, đoạn thơ ứng dụng
- Bộ ghép chữ học vần
<b>III.Các hoạt động dạy - học: </b>
<b>Hoạt động của giáo viên </b> <b>Hoạt động của học sinh </b>
1.Bài cũ:
- Viết: tháp chng, ngọn cây, chóp núi.
- 1 em đọc câu ứng dụng , tìm tiếng có
chứa vần op, ap trong câu.
- Nhận xét ghi điểm
2 . Bài mới:
*Vần ăp:
a)<i><b>Nhận diện vần: </b></i>
- Phát âm: ăp
Ghép vần ăp
- Phân tích vần ăp?
- So sánh vần ăp với vần ăm?
<b> b)</b><i><b>Đánh vần: </b></i>
á - pờ - ăp
- Chỉnh sửa
- Ghép thêm âm b thanh sắc vào vần ăp để
tạo tiếng mới.
- Phân tích tiếng bắp?
- Đánh vần: bờ - ăp - băp - sắc - bắp
- Giới thiệu cái bắp cải
- Đọc từ : bắp cải
- Đọc toàn phần
<b> *Vần âp: </b>
- Thay âm ă bằng â giữ nguyên âm cuối p
- Phân tích vần âp?
- So sánh vần âp với vần ăp?
- Lớp viết bảng con
- 1 em
- Đọc trơn
- Lớp ghép vần ăp
- Vần ăp có âm ă đứng trước, âm pđứng
sau
+ Giống: đều mở đầu bằng âm ă
+ Khác: vần ăp kết thúc bằng âm p
- Đánh vần cá nhân , nhóm , lớp
- Ghép tiếng bắp
- Có âm b đứng trước , vần ăp đứng
- Rút từ bắp cải
- Cá nhân, nhóm , lớp
- Cá nhân, lớp
- Ghép vần âp
- Có âm â đứng trước , âm p đứng sau
+Giống: đều kết thúc bằng âm p
- Đánh vần: ớ- pờ - âp
mờ - âp - mâp - nặng - mập
cá mập
<b> c)</b><i><b>Viết:</b></i> Viết mẫu , hướng dẫn cách viết
- Nhận xét , sửa sai
- Viết: Viết mẫu , hướng dẫn cách viết
Nhận xét , sửa sai
<b> d)</b><i><b>Luyện đọc từ: </b></i>
- Ghi từ lên bảng
- Giải thích từ , đọc mẫu
<b>TIẾT 2: </b>
3.Luyện tập
a<i><b>) Luyện đọc:Lần lượt đọc ôn ở tiết 1 </b></i>
- Lần kượt đọc âm , tiếng , từ khoá
- Lần lượt đọc từ ứng dụng
<i><b>*Đọc câu ứng dụng </b></i>
- Treo tranh hỏi: Tranh vẽ gì?
- Đọc câu ứng dụng.
- Chỉnh sửa
- Tìm tiếng có chứa vần ăp, âp?
- Khi đọc hết mỗi câu cần chú ý điều gì?
- Bài có mấy câu?
- Đọc mẫu
b) <i><b>Luyện viết:</b></i> Treo bảng viết mẫu
- Hướng dẫn HS viết vào vở tập viết
- Theo dõi giúp đỡ HS còn chậm
- Thu chấm 1/3 lớp , nhận xét
c) <i><b>Luyện nói:</b></i>
- Đọc tên bài luyện nói hơm nay?
- Trong cặp sách của em có những gì?Hãy
kể tên những loại sách vở của em?
- Em có những loại đồ dùng học tập nào?
- Khi sử dụng đồ dùng học tập , sách vở em
cần chú ý điều gì?
- Cá nhân , nhóm , lớp
- Theo dõi
- viết định hình
- Viết bảng con
- Theo dõi
- Viết định hình
- Viết bảng con
- Đọc thầm tìm tiếng có chứa vần ăp,
âp
- Phân tích tiếng
- Đọc cá nhân, nhóm , lớp
- 2 - 3 HS đọc lại
- Cá nhân , nhóm , lớp
- Tranh vẽ cảnh thời tiết lúc nắng lúc
mưa
- Cá nhân , nhóm , lớp
- Nêu , phân tích
- Nghỉ hơi
- 4 câu
- 2 - 3em đọc lại
- Quan sát nhận xét độ cao khoảng
cách..
- Viết vào vở tập viết.
<b>Trong cặp sách của em </b>
- Sách Tiếng Việt , toán , tự nhiên xã
hội...
- Bút , thước , tẩy , bì kiểm tra...
- Cẩn thận.
IV. Củng cố dặn dò:
- So sánh vần ăp với vần âp?
- Tìm nhanh tiếng có chứa vần ăp và vần âp
- Đọc viết thành thạo bài vần ăp , âp
- Xem trước bài: ôp , ơp
- Nhận xét giờ học
2em so sánh
<i><b> Tiết 3:</b></i> Toán
<i><b> Tiết 80</b></i>:
Thực hiện được phép cộng (không nhớ) trong phạm vi 20, biết trừ nhẩm dạng 17 – 3.
*Ghi chú: Bài 1 , bài 2 ( cột 2,3, 4),bài 3 (dòng 1).
<b>II.Chuẩn bị: </b>
- Bảng phụ chuẩn bị bài 4, SGK
- Bộ đồ dùng toán 1.
<b>III.Các hoạt động dạy học : </b>
<b>Hoạt động của giáo viên </b> <b>Hoạt động của học sinh </b>
<b>1.KTBC:Đặt tính rồi tính : 18 – 2 </b>
Nhận xét về kiểm tra bài cũ.
<b>2.Bài mới : Giới thiệu trực tiếp, ghi tựa. </b>
<b>Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu của bài. </b>
Hỏi học sinh về cách thực hiện bài này?
<b>Bài 2: Gọi nêu yêu cầu của bài: </b>
Cho học sinh tính nhẩm và nêu kết quả.
<b>Bài 3: Gọi nêu yêu cầu của bài: </b>
Ở dạng toán này ta thực hiện như thế nào?
<b>Bài 4: </b>
- Gọi nêu yêu cầu của bài:
- Giáo viên cần lưu ý học sinh nối phép
tính với số ghi kết quả đúng.
- Tổ chức luyện tập bằng hình thức thi
đua theo dãy, mỗi học sinh nối tiếp sức
1 phép tính vào 1 số thích hợp. Dãy nào
nối đúng và nhanh thắng cuộc.
- Tuyên dương dãy thắng cuộc.
<b>4.Củng cố, dặn dò: </b>
- Hỏi tên bài.
- Nhận xét tiết học, dặn dò tiết sau.
- Làm bảng con
- Học sinh nhắc tựa.
- Viết các số cùng hàng thẳng cột với
nhau, thực hiện từ phải sang trái (làm
bảng con).
- Học sinh nhẩm rồi đọc phép tính và kết
quả nối tiếp nhau theo bàn. Hết bàn này
đến bàn khác.
- Thực hiện từ tái sang phải và ghi kết
quả cuối cùng sau dấu =. Học sinh làm
VBT và nêu miệng kết quả.
<b>Nối theo mẫu </b>
16
14
13
15
17
- Học sinh nhắc lại nội dung bài.
<b>14 - 1 </b>
<b>15 - 1 </b>
<b>17 - 2 </b>
<b>17 - 5 </b>
<b>19 - 3 </b>
<i><b>Tiết 4:</b></i> Thủ công
<i><b> Tiết 20: </b></i>
<b>I.Mục tiêu: </b>
- Biết cách gấp mũ ca lô bằng giấy;
- Gấp được mũ ca lô bằng giấy , các nếp gấp tương đối thẳng phẳng .
<b>II.Chuẩn bị: </b>
GV-Mẫu gấp mũ ca lô bằng giấy mẫu. 1 tờ giấy màu hình vng.
Học sinh: Giấy nháp trắng, bút chì, vở thủ công.
<b>III.Các hoạt động dạy học : </b>
<b>Hoạt động của giáo viên </b> <b>Hoạt động của học sinh </b>
<b>1.KTBC: </b>
- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
- Nhận xét chung về việc chuẩn bị của HS
<b>2.Bài mới: Giới thiệu bài, ghi tựa. </b>
<b>3.Học sinh thực hành: </b>
- Giáo viên gợi ý để học sinh nhớ và nhắc
lại quy trình gấp.
- Đặt giấy hình vng phía màu úp xuống :
Gấp lấy đường dấu giữa theo đường chéo
(H2)
Gấp đơi hình vng theo đường gấp chéo
ở H2 ta được H3.
Gấp đôi H3 để lấy đường dấu giữa, sao đó
mở ra, gấp 1 phần của cạnh bên phải vào sao
cho phần mép giấy cách đều với cạnh trên và
điểm đầu của cạnh đó chạm vào đường dấu
giữa H4.
Lật H4 ra mặt sau và cũng gấp tương tự ta
được H5
Gấp lớp giấy phía dưới của H5 lên sao
cho sát với cạnh bên vừa mới gấp như H6.
Gấp theo đường dấu và gấp vào trong phần
vừa gấp lên H7 ta được H8.
Lật H8 ra mặt sau, cũng làm tương tự như
vậy ta được H10.
<i><b>*Học sinh thực hành gấp hình mũ ca lô: </b></i>
thành sản phẩm tại lớp.
- Học sinh mang dụng cụ để trên bàn cho
giáo viên kểm tra.
- Vài HS nêu lại
- Học sinh lắng nghe các quy trình
gấp mũ ca lơ bằng giấy.
-- Học sinh nhắc lại quy trình gấp mũ ca
lô bằng giấy. Học sinh khác bổ sung
nếu thấy cần thiết.
- HS thực hành gấp mũ ca lô bằng giấy.
- Học sinh trang trí sản phẩm của mình
<b>4.Củng cố:nhắc lại quy trình gấp mũ ca lơ. </b>
<b>5.Nhận xét, dặn dị: </b>
Nhận xét, tun dương các em gấp đẹp.
Thực hiện gấp mũ ca lô ở nhà thành thạo
<i><b> Tiết 5:</b></i> HĐTT
<b> </b><i><b>Tiết 20:</b></i><b> SINH HOẠT LỚP </b>
.
1.Phổ biến yêu cầu của tiết sinh hoạt.
2.Các bước sinh hoạt sao:
- Các tổ báo cáo
- Đánh giá hoạt động qua
- Đưa ra hướng khắc phục
3.Kế hoạch tuần tới:
- Lớp ổn định nề nếp, duy trì sỉ số .
- Thi đua học tập tốt dành nhiều bông hoa điểm 10 chào mừng ngày 3/2
- Đi học đúng giờ, mặc áo quần dép...đúng trang phục
- Học và làm bài tập đầy đủ, vệ sinh lớp học sạch sẽ
- Không ăn quà vặt trong giờ học.