Tải bản đầy đủ (.ppt) (34 trang)

Tài liệu Quản trị tài chính

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (114.96 KB, 34 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Chươngư6ư</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Néi­dung­chÝnh</b>



 <sub>Xác định mục tiêu hàng năm</sub>
 <sub>Phân bổ nguồn lực</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>I-ưXácưđịnhưmụcưtiêuưhàngưnăm</b>



Môc tiêu hàng năm:



-

<sub>Là quá trình cụ thể hoá mục tiêu chiến l ợc: phân </sub>



chia mục tiêu tổng quát thành mục tiêu bộ phận



-

<sub> c giao cho các bộ phận chức năng và đơn vị </sub>



trùc thuéc



-

<sub>th ờng đ ợc xác định bằng các chỉ tiêu định l ợng </sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>I-ưXácưđịnhưmụcưtiêuưhàngưnăm</b>



Vai trß cđa viƯc thiÕt lËp mục tiêu hàng năm:



-

<sub>L c s để phân phối các nguồn lc trong </sub>



quá trình thực hiện chiến l ợc



-

<sub>Là cơ sở để đánh giá mức độ hồn thành </sub>




c«ng viƯc cđa c¸c bé phËn



-

<sub>Là cơng cụ để kiểm sốt tiến trình thc hin </sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>III-ư</b>

<b>Phânưbổưnguồnưlực</b>



<b>1-Ngunlcvcpphõnb</b>



Nguồn lực cần ph©n bỉ

:



Nh©n sù



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>III-­</b>

<b>Ph©n­bỉ­ngn­lùc</b>



<b>1-ưNguồnưlựcưvàưcấpưđộưphânưbổ</b>



Các cấp độ phân bổ:


+ Cấp công ty: cân đối phân bổ các nguồn lực nh thế nào giữa
các đơn vị, bộ phận chức năng


- các nguồn lực phải đ ợc phân bổ theo mức độ u tiên tuỳ
thuộc vào mục tiêu chiến l ợc và mục tiêu hàng năm đã thông
qua


- việc phân bổ phải đ ợc xem xét trong bối cảnh các bộ phận
khác nhau hỗ trợ và ảnh h ởng đến chiến l ợc chung nh thế
nào


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>III-ư</b>

<b>Phânưbổưnguồnưlực</b>




<b>2-ưĐánhưgiáưnguồnưlực</b>



-

<sub>Để thực hiện chiến l ợc cần có những nguồn </sub>



lực nào và bao nhiêu



-

<sub>Phân tích nội bộ doanh nghiêp nhằm xác </sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>III-ư</b>

<b>Phânưbổưnguồnưlực</b>



<b>3-ưĐiềuưchỉnhưnguồnưlực</b>



-

<sub>Xem xét sự phù hợp giữa các nguồn lực </sub>



sẵn có với chiến l ợc đang thực hiÖn



-

<sub>đảm bảo huy động đủ các nguồn lực về </sub>



số l ợng và chất l ợng



-

<sub>do lónh o cỏc cp tin hnh: </sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>III-ư</b>

<b>Phânưbổưnguồnưlực</b>



<b>4-Cỏcphngthcphõnbngunlc</b>



-

<sub>Theo công thøc </sub>



-

<sub>Theo đánh giá chủ quan của ban </sub>




lãnh đạo



-

<sub>Theo nhu cÇu cđa tõng bé phËn</sub>



-

<sub>Theo sù tho¶ thuËn gi÷a ban l·nh </sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>III-ư</b>

<b>Phânưbổưnguồnưlực</b>



<b>5-ưPhânưbổưnguồnưlựcưtàiưchính</b>



-

<sub>Phõn b ngun lc thụng qua ngõn sỏch hot động:</sub>



Ngân sách hoạt động:



-

<sub>là báo cáo tổng hợp về những nguồn lực đ ợc đòi </sub>



hỏi để đạt n mc tiờu



-

<sub>đ ợc thể hiện theo năm, quí, tháng</sub>



-

<sub>đ ợc phân thành các cấp khác nhau: toàn c«ng ty </sub>



đến từng bộ phận, phịng, ban



-

<sub>Dù kiến các loại chi phí, dự kiến các khoản thu, </sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>IV</b>

<b>-Thiếtưkếưcơưcấuưtổưchức</b>



<sub>Khái niệm</sub>




<sub>Xây dựng cơ cấu tổ chức</sub>



<sub>Các kiểu cơ cấu tổ chức</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>IV</b>

<b>-Thiếtưkếưcơưcấuưtổưchức</b>


<b>ư1-ưKháiưquátưvềưcơưcấuưtổưchức</b>



1.1 Khỏi nim: c cấu tổ chức là cách thức phân chia và phối hp
cỏc hot ng ca doanh nghip


1.2 Đặc tính của c¬ cÊu tỉ chøc


- <sub>Tính chun mơn hố: là ph ơng thức và mức độ phân chia công </sub>
việc trong doanh nghip


- <sub>Tính phối hợp: cách thức hợp tác giữa các bộ phận khác nhau, </sub>
mối liên hệ giữa các bộ phận này là gì


- <sub>T iu chnh (mutual adjustment)</sub>
- <sub>Ch o trc tip (direct supervision)</sub>


- <sub>Chuẩn hoá qui trình (process standardization)</sub>
- <sub>Chuẩn hoá đầu ra (result standardization)</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>IV</b>

<b>-Thiếtưkếưcơưcấuưtổưchức</b>


<b>2-ư</b>

Xây dựng cơ cấu tổ chức



<sub>phân chia công việc (division of work)</sub>


<sub>nhóm các công việc một cách lô gíc </sub>




và hiệu quả (departmentalization)



<sub>xỏc định các quan hệ quyền lc </sub>



(hierachy)



<sub>xây </sub>

<sub>dựng </sub>

<sub>cơ </sub>

<sub>chế </sub>

<sub>phối </sub>

<sub>hợp </sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>IV</b>

<b>-Thiếtưkếưcơưcấuưtổưchức</b>


<b>3-ư</b>

Một số kiểu cơ cÊu tỉ chøc



<sub>C</sub>

ơ cấu tổ chức giản đơn



<sub>C¬ cấu theo chức năng (functional structure): các </sub>



nhân viên đ ợc nhóm lại trên cơ sở kiến thức và kinh


nghiệm và ph ¬ng tiƯn lµm viƯc



<sub>C¬ cÊu theo bé phËn (divisionalized structure)</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>3.1.ưCơưcấuưtheoưchứcưnăngư</b>



<b>ban giỏm c</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>3.1.ưCơưcấuưtheoưchứcưnăngư</b>



<b>ban giỏm c</b>


Tài chính Sản xuất Marketing Hành chính



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>3.1.ưCơưcấuưtheoưchứcưnăng</b>



<sub>u i m</sub>



<sub>Tạo sự hợp tác và cộng h ởng trong công việc</sub>


<sub>Chuyên môn hoá cao, nâng cao hiệu quả hoạt </sub>



ng



<sub>Nh</sub>

<sub> </sub>

<sub>c i m</sub>



<sub>tp trung quá nhiều quyền lực vào Ban lãnh đạo</sub>


<sub>không linh hoạt </sub>



<sub>trách nhiệm của cá nhân đối với kết quả chung </sub>



của công việc không rõ ràng



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>3.2.ưCơưcấuưtheoưbộưphận</b>


Chủ tịch


Phó CT Sản xuất Phó CT Tài chính


Mỹ phẩm
Thiết bị y tế


D ợc phẩm


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>3.2.ưCơưcấuưtheoưbộưphận</b>



Chủ tịch


Phó CT Sản xuất Phó CT Tài chính


ASEAN
KV Bắc Mỹ


EU


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>3.2.ưCơưcấuưtheoưbộưphận</b>



<sub>Điểm m¹nh</sub>


<sub>cho phép đánh giá vị thế của doanh nghiệp tại mi th tr </sub>


ờng (trên cơ sở các SBU) :


<sub>xõy dựng theo đơn vị lợi nhuận (profit center)</sub>


<sub>đánh giá độc lập về mặt tài chính và trách nhiệm</sub>
<sub>cán bộ phụ trỏch a nng cho phộp :</sub>


<sub>xây dựng chiến l ợc cho mỗi SBU</sub>


<sub>Điểm yếu </sub>


<sub>Không tận dụng lợi thế qui m«</sub>


<sub>mục tiêu tối u hố ở cấp độ các bộ phận</sub>
<sub>Khó chun giao năng lực cơng nghệ</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>3.3.ưCơưcấuưmaưtrận</b>


Chủ tịch


Sản xuất


Matrix form


Tài chính Marketing


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>3.3.ưCơưcấuưmaưtrận</b>

<b>ư</b>



- <sub>Ưu điểm: linh hoạt</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>IV</b>

<b>-Thiếtưkếưcơưcấuưtổưchức</b>


<b>4-ưC</b>

ơ cấu tổ chức và chiÕn l ỵc



- <sub>Tổ chức doanh nghiệp quyết định cách thức doanh nghiệp </sub>
phối hợp các bộ phận không đồng nhất và có lợi ích khác
nhau h ớng tới mục tiêu chung


- <sub>Cách thức phối hợp quyết định hiệu quả hoạt động của </sub>
doanh nghiệp và khả năng thực hiện mục tiêu chiến lựợc


- <sub>Thay đổi chiến l ợc dẫn đến sự thay đổi trong cơ cấu tổ chức</sub>
- <sub>Cơ cấu tổ chức sẽ tác động đến sự lựa chọn chiến l ợc</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>V</b>

<b>-Kiểmưsoátưchiếnưlược</b>



<b>1-ưSựưcầnưthiếtưcủaưkiểmưsoátưchiếnưlược</b>




-

<sub>Kiểm soát chiến l ợc là quá trình kiểm tra, đánh giá </sub>



vµ điều chỉnh các mục tiêu chiến l ợc



-

<sub>Kim soát để đảm bảo thực hiện đ ợc các mục tiêu </sub>



chiến l ợc đã định



-

<sub>Cho phép các nhà lãnh đạo </sub>



- <sub>có cái nhìn tức thời về tình hình hiện tại và khả năng thực </sub>


hiện mục tiêu


- <sub>Xỏc nh s sai lệch, chiều h ớng và mức độ sai lệch</sub>
- <sub>Xác định nguyên nhân sai lệch</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>V</b>

<b>-Kiểmưsoátưchiếnưlược</b>



<b>1-ưSựưcầnưthiếtưcủaưkiểmưsoátưchiếnưlược</b>



Yêu cầu đối với công việc kiểm tra và đánh giá chiến l c


- <sub>tiến hành phù hợp với các giai đoạn khác của quản trị CL</sub>


<sub></sub><sub> mi giai on phỏt triển thì mức độ tác động của các yếu tố mơi tr ờng khác </sub>


nhau  phải có các chỉ tiêu và và ph ơng pháp kiểm tra thích hợp
- <sub>Phải đảm bảo tính linh hoạt</sub>



- <sub>Linh hoạt giùp cơng việc điều chỉnh chiến l ợc kip thời, uyển chuyển</sub>
- <sub>Phải kết hợp hai hình thức kiểm tra: định kỳ và bất th ờng</sub>


- <sub>định kỳ: kiểm tra theo kế hoạch</sub>


- <sub>Bất th ờng: khi có những thay đổi lớn</sub>
- <sub>Phải đảm bảo tính dự phịng</sub>


- <sub>Là cơ sở để xác định mục tiêu, điều chỉnh chiến l ợc cho phù hợp với biến </sub>


động môi tr ờng và điều kiện kinh doanh ở kỳ sau
- <sub>Phải tập trung vào nội dung chủ yếu</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>V</b>

<b>-Kimsoỏtchinlc</b>



<b>1-Scnthitcakimsoỏtchinlc</b>



Mục tiêu


Kết quả
Ph ơng tiện


- Da vo mc tiêu DN
huy động ph ơng tiện


- KÕt hỵp ph ơng tiện tạo
ra kết quả


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>V</b>

<b>-Kimsoỏtchinlc</b>




<b>2-Quitrỡnhkimsoỏtchinlc</b>



<b>Thiếtưlậpưtiêu</b>
<b>chuẩnưvà</b>


<b>ưchỉưtiêu</b>


<b>Xõydngthc</b>
<b>ovhthng</b>


<b>giámưsát</b>


<b>Soưsánhưthựcư</b>
<b>tếưvớiưmụcưtiêu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>IV</b>

<b>-Kimsoỏtchinlc</b>



<b>2-Quitrỡnhkimsoỏtchinlc</b>



2.1Thiết lập các tiêu chuẩn chỉ tiêu


- xây dựng các tiêu chuẩn và chỉ tiêu dựa trên chiến l ợc lựa chọn
- hai loại tiêu chuẩn chính:


- T/chun nh tính: khơng đo l ờng đ ợc bằng số đo vật lý
hoặc tiền tệ


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>V</b>

<b>-Kiểmưsốtưchiếnưlược</b>




<b>2-ưQuiưtrìnhưkiểmưsốtưchiếnưlược</b>



2.1ThiÕt lËp các tiêu chuẩn chỉ tiêu


Ví dụ: chiến l ợc chi phí thấp mục tiêu: giảm thiểu giá thành
Tiêu chuẩn:Tiết kiƯm chi phÝ


ChØ tiªu: - Tû st phÝ


- Chi phí biến đổi, chi phí cố định
- Năng suất lao động


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>V</b>

<b>-Kimsoỏtchinlc</b>



<b>2-Quitrỡnhkimsoỏtchinlc</b>



2.2 Xây dựng các th ớc đo và hƯ thèng gi¸m s¸t


- Lựa chọn các th ớc đo phù hợp với từng chỉ tiêu
- dễ đo l ờng các chỉ tiêu định l ợng đ ợc


ví dụ: số sản Phẩm sản xuất trong một quí, doanh thu đạt đ ợc trong 6 tháng


-khó đo l ờng các chỉ tiêu định tính:


ví dụ: đánh giá tác động của R&D


- Hệ thống giám sát: cung cấp thông tin để đo l ờng các chỉ tiêu


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>V</b>

<b>-Kiểmưsốtưchiếnưlược</b>




<b>2-ưQuiưtrìnhưkiểmưsốtưchiếnưlược</b>



2.3 So sánh các kết quả thực tế với mục tiêu đã xây dựng


- đánh giá mức độ hoàn thành mục tiêu


- xem xét hoạt động của doanh nghiệp có đi chệch với mục tiêu
không và sai lệch n mc no


- Nếu kết quả> mục tiêu: mục tiêu quá thấp so với năng lực
nâng cao mục tiêu kỳ tới


- Nếu kết quả < mục tiêu:


- mục tiêu ấn định quá cao
- môi tr ờng thay i


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>V</b>

<b>-Kimsoỏtchinlc</b>



<b>2-Quitrỡnhkimsoỏtchinlc</b>



2.4. Đánh giá kết quả và thực hiện các điều chỉnh cần


thiết



- ỏnh giỏ mc hoàn thành mục tiêu



- điều chỉnh hoạt động của doanh nghiệp đi đúng h ớng


mục tiêu




- Nếu do hiệu quả hoạt động thấp không thực hiện đ ợc


mục tiêu: thay đổi hệ thống đo l ờng, giám sát, ỏnh giỏ


kt qa



</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>V</b>

<b>-Kimsoỏtchinlc</b>



<b>3-Cỏccpkimsoỏtchinlc</b>



-Chiến l ợc đ ợc cụ thể hoá bằng các mục tiêu


chung, bộ phận, cá nhân



<sub>các cấp kiểm soát chiến l ợc phải phù hợp </sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>V</b>

<b>-Kimsoỏtchinlc</b>



<b>3-Cỏccpkimsoỏtchinlc</b>



3.1 cấp cá nhân


Ch yu kiểm sốt thơng qua hệ thống các chỉ tiêu định l ợng phù
hợp với công việc từng cá nhân


 đánh giá kết quả của từng nhân viên
3.2 cấp chc nng hay SBU


Hệ thống chỉ tiêu phải đo l ờng đ ợc kết quả của cấo chức năng hay
SBU


Các mục tiêu ở mỗi cấp độ không đ ợc ảnh h ởng đến nhau
3.3 cấp doanh nghiệp



</div>

<!--links-->

×