Tải bản đầy đủ (.pdf) (14 trang)

tài liệu ôn thi đầu vào cao học cần thơ năm 2012 bạn cũng làm được như tôi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (276.69 KB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>PHẦN 2: VÀNH VÀ TRƯỜNG </b>



<b>BÀI 2.3</b>

: Giải các phương trình sau:


a)

21<i>x</i>24 101

(1) trong

<sub>103</sub>


giải:



(1) 21 77
21 77


<i>x</i>
<i>x</i>


 


 


Vì (21, 103)=1 nên 21 khả nghịch trong <sub>103</sub> suy ra:


 

1


(1) <i>x</i> 21  . 77

(2)



Ta tìm

 

21 1


103

21


21

19

4


19 2

1



2

1

9


0

2




1= 19-9.2=19-9.(21-19)


=10.19-9.21



=10(103-4.21)-9.21


=10.103-49.21


Suy ra trong

<sub>103</sub>


1 10.103 49.21   49.21 54.21

vậy

 

21 154



(2) <i>x</i>54.77415838


 <i>x</i>38 103 , <i>k k</i>


*

<i>k</i> 0,<i>x</i>38

, rõ ràng chỉ có k=0 mới thoả.



Vậy nghiệm của phương trình (1) là

38

.



b).

68(<i>x</i>24) 102

(1) trong

<sub>492</sub>


(1) 68 1530


68 =438


68 438 492 ,
438 4(17 123 ) (2)


<i>x</i>
<i>x</i>



<i>x</i> <i>k k</i>


<i>x</i> <i>k</i>


  




   


  


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Do đó (1) vơ nghiệm.



c).

78<i>x</i>1335

(1) trong

<sub>666</sub>
Ta có thể giả sử 0 <i>x</i> 665.
(1)78<i>x</i>48

trong

<sub>666</sub>


(78 48) 666
(13 8) 111


<i>x</i>
<i>x</i>


 


 





13.<i>x</i> 8


  trong <sub>111</sub>


Vì (13, 111)=1 nên 13 khả nghịch trong <sub>111</sub> suy ra:


 

1


(1) <i>x</i> 13  . 8 (2)


Ta tìm

 

13 1


111

13


13

7

8


7

6

1



6

1

1


0

6



1= 7-6=7-(13-7)


=2.7-13



=2.(111-8.13)-13


=2.111-17.13


Suy ra trong

<sub>103</sub>


1 2.111 17.13   17.1394.13


vậy

 

13 194




(2) <i>x</i>94.875286


 <i>x</i>86 111 , <i>k k</i>


*

<i>k</i> 0,<i>x</i>86

,


*

<i>k</i> 1,<i>x</i>197

,


*

<i>k</i> 2,<i>x</i>308

,


*

<i>k</i> 3,<i>x</i>419

,



*

<i>k</i> 4,<i>x</i>530

,



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Vậy nghiệm của phương trình (1) là

8 6 , 1 9 7 , 3 0 8 , 4 1 9 , 5 3 0 , 6 4 1.

.



<b>BÀI 2.4.</b> Tìm tất cả các số nguyên n thoả điều kiện trong mỗi trường hợp sau:
a). 27n-18 chia hết cho 133.


(27<i>n</i>18) 13
27.<i>n</i> 18


  trong <sub>133</sub>.


 

27 1.18


<i>n</i> 


  (2)


Ta tìm

 

27 1.



133

27


27

25

4


25 2

1



2

1

12


0

2



1=25-12.2


=25-12.(27-25)
=13.25-12.27


=13.(133-4.27)-12.27
=13.133-64.27.


Suy ra trong

<sub>133</sub>


1 13.133 64.27   64.2769.27


vậy

 

27 169



(2)

 <i>n</i>69.18 1242 45
45 133 ,


<i>n</i> <i>k k</i>


   


Vậy tập các số nguyên cần tìm là

<sub></sub>

45 133 | <i>k k</i>

<sub></sub>




b). 92n+18 chia hết cho 100. (TL)
(92 18) 100


(46 9) 50


46 9 50 ( )
9 (50 46 )


9 2(25 23 )


<i>n</i>
<i>n</i>


<i>n</i> <i>k</i> <i>k</i>


<i>k</i> <i>n</i>


<i>k</i> <i>n</i>


 


 


   


  


  






</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

(95 15) 335
(19 3) 67


<i>n</i>
<i>n</i>


 


 




19.<i>n</i> 3


  trong <sub>67</sub>


 

19 1.3


<i>n</i> 


  (*)


Ta tìm

 

19 1


67

19


19

10

3


10 9

1




9

1

1


0

9



1=10-9


=10-(19-10)
=2.10-19


=2.(67-3.19)-19
=2.67-7.19


Suy ra trong

<sub>67</sub>


1 2.67 7.19 7.1960.19


vậy

 

19 160



(*)

 <i>n</i>60.3 180 64


 <i>n</i>6467 ,<i>k k</i>


Vậy tập các số nguyên cần tìm là

6467 |<i>k k</i>



<b>BÀI 2.5.</b> Cho R là một vành có tính chất sau: 2


<i>x</i> <i>x</i> với  <i>x</i> <i>R</i>. (Ta gọi R là vành Bool),


CMR:


a). <i>x</i>   <i>x</i>, <i>x</i> <i>R</i>



b). R là vành giao hoán.


c). Nếu R là vành khơng có ước của 0 và R có nhiều hơn một phần tử thì R là miền
nguyên.


Chứng minh: (TL)
a). <i>x</i>   <i>x</i>, <i>x</i> <i>R</i>


<i>x</i> <i>R</i>


  ta có:

2 2


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


     , vậy: <i>x</i>   <i>x</i>, <i>x</i> <i>R</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

,


<i>x y</i> <i>R</i>


  ta có:

<sub></sub>

<sub></sub>

2

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

2 2 2 2


<i>x</i><i>y</i> <i>x</i><i>y</i>  <i>x</i><i>y</i> <i>x</i><i>y</i> <i>x</i> <i>xy</i><i>yx</i><i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i><i>yx</i>


=x <i>y</i><i>xy</i> <i>yx</i>


dẫn đến <i>xy</i><i>yx</i>0 <i>xy</i> <i>yx</i> <i>yx</i>


Vậy R là vành giao hoán.



c). Nhắc lại rằng miền nguyên là vành giao hoán, có đơn vị, khơng có ước của 0.
Bây giờ, ta chỉ cần tìm phần tử đơn vị của R là xong.


Gs, <i>x</i><i>R x</i>, 0 và  <i>y</i> <i>R</i> ta có:


 



2


<i>xy</i><i>x y</i><i>x xy</i> (*), vì R là vành khơng có ước của 0 nên ta có thể giản ước
(*) cho x, ta được: <i>y</i><i>xy</i>.


Rõ ràng x là phần tử đơn vị của R.


Trong trường hợp này vành R chỉ có hai phần tử là 0 và đơn vị e.


<b>BÀI 2.7.</b> Cho R là một vành tuỳ ý.


a) Với <i>a</i><i>R</i>, tập hợp <i>C a</i>( )

<i>x</i><i>R ax</i>|  <i>xa</i>

được gọi là tâm hoá tử của a. Chứng
minnh rằng ( )<i>C a</i> là một vành con của R có chứa a.


b) Tập hợp <i>C R</i>( )

<i>x</i><i>R ax</i>|  <i>xa</i>, <i>a</i> <i>R</i>

được gọi là tâm của R. CMR: C(R) là một
vành con giao hốn của R.


c) Tìm tâm của vành M(n,R).


Chứng minh: (TL)
a). ..



<b>BÀI 2.12</b> Cho R là một vành tuỳ ý và n là một số nguyên cho trước. CMR tập hợp:


| 0



<i>I</i>  <i>x</i><i>R nx</i> là một ideal của R.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

1) 0
2) , ,


3) , ,


<i>I</i>


<i>I</i> <i>R</i> <i>x y</i> <i>I x</i> <i>y</i> <i>I</i>


<i>rx</i> <i>I</i>
<i>x</i> <i>I</i> <i>r</i> <i>R</i>


<i>xr</i> <i>I</i>










<sub></sub>    



 <sub></sub>




 <sub>   </sub> <sub></sub>


 <sub></sub> 





Thật vậy: giả sử <i>I</i> 

<i>x</i><i>R nx</i>| 0


1). Ta có: 0<i>n</i>.0<i>A</i>


2). Gs ,<i>x y</i><i>I</i>, mà: <i>nx</i>0 và <i>ny</i>0, suy ra:


( ) 0


<i>nx</i> <i>ny</i> <i>n x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>I</i>


   


  


3).    <i>x</i> <i>I</i>, <i>r</i> <i>R</i>: nx=0.


Ta được: <i>n rx</i>( )<i>r nx</i>( )(mệnh đề 1.4 trang 55)
<i>r</i>.00



dẫn đến <i>rx</i><i>I</i>.
Tương tự: (<i>n xr</i>)(<i>nx r</i>) 0.<i>r</i>0


dẫn đến <i>xr</i><i>I</i>.
Tóm lại: I là Ideal của R.


<b>BÀI 2.16. </b>Cho R là một vành tuỳ ý. Một phần tử <i>x</i><i>R</i>được gọi là luỹ linh nếu tồn tại một số
n nguyên dương sao cho <i>xn</i> 0.


a). CMR nếu R có đơn vị là e và x luỹ linh thì e+x khả nghịch.


b). Giả sử R giao hốn, có đơn vị và <i>u</i><i>R</i> khả nghịch . CMR nếu x luỹ linh thì u+x
khả nghịch.


c). Giả sử R giao hoán. CMR tập hợp N(R) gồm tất cả các phần tử luỹ linh của R là
một Ideal của R và trong vành thương R/N(R) khơng có phần tử luỹ linh nào khác không (ta
gọi N(R) là nil-căn của R).


chứng minh:


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

1 1


1 1


( )( ... ( 1) )


( ... ( 1) )( )


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>



<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


<i>e</i> <i>e</i> <i>x</i> <i>e</i> <i>x e</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>e</i> <i>e</i> <i>x</i> <i>e</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>e</i> <i>x</i>


 
 


        




       




<i>e</i> <i>x</i>


  khả nghịch.


b). * *


luy linh


<i>R gh</i>


<i>u</i> <i>R</i> <i>u</i> <i>x</i> <i>R</i>


<i>x</i>






 <sub></sub>  





Ta có: <i>u</i><i>x</i><i>u e u x</i>(  1 )


Vì x luỹ linh nên <i>u x</i>1 cũng luỹ linh, Thật vậy:
, <i>n</i> 0


<i>n</i> <i>x</i>


   ,


khi đó:

<i>u x</i>1

  

<i>n</i>  <i>u</i>1 <i>xn</i> (do R giao hoán)
<i>u</i><i>n</i>.00.


Nên <i>u x</i>1 luỹ linh


Từ a) suy ra: 1 *


<i>e</i><i>u x</i> <i>R</i> , suy ra: <i>u</i> <i>x</i><i>u e</i>( <i>u x</i>1 )<i>R</i>*.
c). R giao hoán





( ) | luy linh


<i>N R</i>  <i>x</i><i>R x</i>


Chứng minh:
1). <i>N R</i>( )<i>R</i>


2). R/N(R) khơng có phần tử luỹ linh khác 0.
Chứng minh:


1). Để cm <i>N R</i>( )<i>R</i> ta làm rỏ 3 điều sau:
+ 0<i>N R</i>( )


+ <i>x y</i>, <i>N R x</i>( ),  <i>y</i> <i>N R</i>( )
+  <i>x</i> <i>N R</i>( ), <i>r</i> <i>R</i>, <i>rx</i><i>N R</i>( ).


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

( ) , 0


( ) , 0


<i>n</i>
<i>m</i>


<i>x</i> <i>N R</i> <i>n</i> <i>x</i>


<i>y</i> <i>N R</i> <i>m</i> <i>y</i>


     





    




Khi đó:


 



0


1


<i>n m</i>


<i>n m</i> <i>n m k</i> <i><sub>k</sub></i> <i><sub>k</sub></i> <i><sub>n m k</sub></i>
<i>n m</i>


<i>k</i>


<i>x</i>

<i>y</i>

<i>C</i>

<i>x y</i>





   <sub> </sub>








Nhận xét:


nếu <i>k</i> <i>n</i> thì <i>n</i><i>m</i> <i>k</i> <i>m</i>, do đó ta ln ln có:
0, 0


<i>k</i> <i>n m k</i>


<i>x y</i>    <i>k</i>  <i>n</i> <i>m</i>


từ đó suy ra: (<i>x</i> <i>y</i>)<i>n m</i> 0


suy ra: (<i>x</i> <i>y</i>) luỹ linh, nghĩa là <i>x</i> <i>y</i> <i>N R</i>( ).
+  <i>x</i> <i>N R</i>( ), <i>r</i> <i>R</i>, <i>rx</i><i>N R</i>( ).


Vì x luỹ linh   <i>n</i> ,<i>xn</i> 0,
khi đó:

 

<i>rx</i> <i>n</i> <i>r xn</i> <i>n</i> <i>rn</i>.00


nên <i>rx</i> cũng luỹ linh, nghĩa là <i>rx</i><i>N R</i>( ).
2). R/N(R) khơng có phần tử luỹ linh khác 0.


/ ( )


<i>x</i> <i>N N R</i>


  , <i>x</i> luỹ linh cần chứng minh <i>x</i>0.


<i>x</i> luỹ linh   <i>n</i> ,<i>xn</i> 0 (*)
Mà <i>xn</i> <i>xn</i> nên


 




0 0


( )
luy linh


, 0


<i>n</i> <i><sub>n</sub></i>


<i>n</i>
<i>n</i>


<i>m</i>


<i>n</i> <i>nm</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>N R</i>
<i>x</i>


<i>m</i> <i>x</i> <i>x</i>


  


 





    


Vậy (*)  x luỹ linh  <i>x</i> <i>N R</i>( ) <i>x</i>0.


<b>BÀI 2.23.</b> Trong trường các số phức C xét:




( 2 )  <i>a</i>  <i>b</i> 2 | ,<i>a b</i> , ( )<i>i</i>  <i>a</i>  <i>bi a b</i>| , 


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

d). CMR tập hợp: <i><sub>A</sub></i><sub></sub>

<i><sub>a</sub></i><sub></sub><i><sub>b</sub></i>3<sub>2</sub> <sub></sub><i><sub>c</sub></i>3 <sub>4 | , ,</sub><i><sub>a b c</sub></i><sub></sub>

<sub>là một trường con của C. </sub>


chứng minh:
a). CMR: ( 2), ( )<i>i</i> là các trường con của C.


1). ( 2) là trường con của C, ta làm rỏ các điều sau:
+ 0

 

2 ;1

 

2


+ <i>x y</i>, 

 

2 ,<i>x</i> <i>y</i>

 

2


+ <i>x y</i>, 

 

2 \ 0 ,

 

<i>xy</i>

 

2 , <i>x</i>1

 

2
+ 0

 

2 ;1

 

2


* 0 0 0 2

 

2
* 1 1 0 2  

 

2
+ <i>x y</i>, 

 

2


2


( , , , )


2


<i>x</i> <i>a</i> <i>b</i>


<i>a b c d</i>
<i>y</i> <i>c</i> <i>d</i>


  





 




 

2

 

2


<i>x</i> <i>y</i> <i>a</i> <i>c</i> <i>b</i> <i>d</i>


      


+ <i>x y</i>, 

 

2 \ 0

<sub> </sub>



2 2 2 2


2



( , , , , 0, 0)


2


<i>x</i> <i>a</i> <i>b</i>


<i>a b c d</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>d</i>


<i>y</i> <i>c</i> <i>d</i>


  


    




 








 



* 2 2


=(ac+2bd)+(ad+bc) 2 2



<i>xy</i> <i>a</i><i>b</i> <i>c</i><i>d</i>




* cm <i>x</i>1

 

2


2 0 2 0


<i>x</i><i>a</i><i>b</i>  <i>a</i><i>b</i> 


Vì nếu <i>a</i><i>b</i> 2 0 thì b=0 (<i>b</i> 0 2 <i>a</i>


<i>b</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

 


1


2 2 2 2


1 2


2 ( 2)( 2)


= 2 2


2 2


<i>a</i> <i>b</i>
<i>x</i>



<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>


<i>a</i> <i>b</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>


 


 


  


 


 


( <sub>2</sub> <sub>2</sub>, <sub>2</sub> <sub>2</sub>


2 2


<i>a</i> <i>b</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>






  , vì



2 2 2 2


, , 2 , 2 ( 2)( 2) 0)


<i>a b a</i>  <i>b</i>  <i>a</i>  <i>b</i>  <i>a</i><i>b</i> <i>a b</i> 


2).

 

<i>i</i> làm tương tự.


b). CMR: ( 2), ( )<i>i</i> không đẳng cấu với nhau.
Giả sử

 

2

 

<i>i</i>


Khi đó: tồn tại đẳng cấu vành <i>f</i> :

 

<i>i</i> 

 

2
Ta có: (1)<i>f</i>  <i>f</i>(1.1) <i>f</i>(1). (1)<i>f</i>


Suy ra: (1)[ (1) 1]=0<i>f</i> <i>f</i> 


Mà f đẳng cấu nên (1)<i>f</i>  <i>f</i>(0)0
Suy ra: (1) 1<i>f</i> 


Do đó:

<i>f i</i>( )

2  <i>f i</i>( )2  <i>f</i>( 1)  <i>f</i>(1) 1.


Mâu thuẩn vì <i>f i</i>( )

 

2  và  <i>x</i> ,<i>x</i>2  1.
Tóm lại: ( 2), ( )<i>i</i> không đẳng cấu với nhau.
c). Tìm tất cả các trường con của

 

2


Xét F là một trường con của

 

2


Ta có <i>Ch</i>ar( )<i>F</i> <i>Ch</i>ar( ( 2))0 nên <i>F</i> .
Nếu <i>F</i>, <i>F</i>, thì  <i>x</i> <i>a</i><i>b</i> 2<i>F</i> \



Khi đó: <i>b</i> \ 0

 

nên 2 <i>x</i> <i>a</i> <i>F</i>
<i>b</i>




 


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

d). CMR tập hợp: <i><sub>A</sub></i><sub></sub>

<i><sub>a</sub></i><sub></sub><i><sub>b</sub></i>3 <sub>2</sub><sub></sub><i><sub>c</sub></i>3 <sub>4 | , ,</sub><i><sub>a b c</sub></i><sub></sub>

<sub>là một trường con của C. </sub>


Tương tự câu a). với chú ý rằng:


2 2 2


3 3 3


1


3


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>xy</i> <i>xz</i> <i>yz</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>xyz</i>


    




    


<b>BÀI 2.24.</b> CMR:



a). <i>K</i> <i>a</i> <i>b</i> : ,<i>a b</i>
<i>b</i> <i>a</i>


  


<sub></sub><sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub>




 


 


là một trường đẳng cấu với

 

<i>i</i> .


b). : ,


2


<i>a</i> <i>b</i>


<i>F</i> <i>a b</i>


<i>b</i> <i>a</i>


  


<sub></sub><sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub>



 


 


là một trường đẳng cấu với

 

2 .
Chứng minh:


a). * Để cm K là một trường, đầu tiên ta cm K là một vành.
Thật vậy, K là một vành con của vành ma trận <i>M</i><sub>2</sub>

 



Ta có: <i>K</i> <i>M</i><sub>2</sub>

 



+ 0 0 0


0 0 <i>K</i>


 


<sub></sub> <sub></sub>




 


+ <i>A B</i>, <i>K A</i>, <i>B</i><i>K AB</i>, <i>K</i>


, , , , , .


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>d</i>



<i>A</i> <i>a b</i> <i>B</i> <i>c d</i>


<i>b</i> <i>a</i> <i>d</i> <i>c</i>


   


<sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub> 


 


   




( )


<i>a</i> <i>c</i> <i>b</i> <i>d</i>


<i>A</i> <i>B</i> <i>K</i>


<i>b</i> <i>d</i> <i>a</i> <i>c</i>


 


 


 <sub></sub> <sub></sub>


  



 


.


( )


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>d</i> <i>ac</i> <i>bd</i> <i>ad</i> <i>bc</i>


<i>A B</i> <i>K</i>


<i>b</i> <i>a</i> <i>d</i> <i>c</i> <i>ad</i> <i>bc</i> <i>ac</i> <i>bd</i>


 


    


<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub><sub></sub> <sub></sub>


    


    


Ta đã cm K là một vành con của vành <i>M</i><sub>2</sub>

 

, do đó K là một vành.
Để cm K là một trường ta cần cm K thoả các tc sau:


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

iii.  <i>A</i> <i>K</i> \ 0 ,

 

<i>A</i>1<i>K</i>\ 0

 

\
Thật vậy:


i). K có đơn vị <sub>2</sub> 1 0 1 0



0 1 0 1


<i>I</i> <sub></sub> <sub></sub><sub></sub> <sub></sub><i>K</i>




   


ii). K giao hốn vì với <i>A B</i>, <i>K</i> như trên ta có:


( )


<i>ca</i> <i>db</i> <i>cb</i> <i>ad</i>


<i>BA</i> <i>AB</i>


<i>cb</i> <i>ad</i> <i>ca</i> <i>db</i>


 


 


<sub></sub> <sub></sub>


  


 


iii). <i>A</i> <i>a</i> <i>b</i> 0



<i>b</i> <i>a</i>


 


<sub></sub> <sub></sub>




 


 



2 2


2 2 2 2


1


2 2


2 2 2 2


det 0


1


\ 0


<i>A</i> <i>a</i> <i>b</i>



<i>a</i> <i>b</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i><sub>a</sub></i> <i><sub>b</sub></i> <i><sub>a</sub></i> <i><sub>b</sub></i>


<i>A</i> <i>K</i>


<i>b</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>a</i>


<i>a</i> <i>b</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>




   




 


 




  <sub></sub> <sub></sub>


  <sub></sub> <sub></sub> 


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>



 


 


 


Kết luận: K là một trường.
* CM: K đẳng cấu với

 

<i>i</i>


đặt


 



:
a+bi


<i>f</i> <i>i</i> <i>K</i>


<i>a</i> <i>b</i>
<i>b</i> <i>a</i>




 


<sub></sub> 


 





<b>BÀI 2.35.</b> Tìm tất cả các tự đồng cấu của các trường sau:
a). Trường các số hữu tỉ .


b). Trường

 

2


c). Trưòng

<sub> </sub>

<i>i</i>


d). Trường các số thực


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

a). Trường các số hữu tỉ .


:


<i>f</i> 


 

 

   


 

 



 


 



2


1 1 1 1


1 1 1 0


1 0



1 1


<i>f</i> <i>f</i> <i>f</i> <i>f</i>


<i>f</i> <i>f</i>


<i>f</i>
<i>f</i>


 


 <sub></sub>  <sub></sub>



 





 Nếu <i>f</i>

<sub> </sub>

1 0 thì  <i>x</i> , <i>f x</i>

<sub> </sub>

 <i>f x</i>

<sub></sub>

.1

<sub></sub>

 <i>f x f</i>

<sub>   </sub>

1  <i>f x</i>

<sub> </sub>

.00 nghĩa là <i>f</i> 0.


 Nếu <i>f</i>

<sub> </sub>

1 1 thì <i>f</i> <i>Id</i> , thật vậy:


+  <i>n</i> ,<i>f n</i>

 

<i>nf</i>

 

1 <i>n</i>


+ <i>n</i> \ 0 ,1

 

<i>f</i>

 

1 <i>f n</i>.1 <i>f n f</i>

 

1 <i>nf</i> 1


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>



     


    <sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub> <sub> </sub>


     


Suy ra: <i>f</i> 1 1


<i>n</i> <i>n</i>


 

 
 


+ <i>m</i> , <i>f</i> <i>m</i> <i>f m f</i>

 

1 <i>m</i>.1 <i>m</i>.


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


   


  <sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub> 


   


Điều đó chứng tỏ <i>f</i> <i>Id</i> .


Kết luận: trường chỉ có 2 tự đồng cấu là 0 và <i>Id</i> .
b). Trường

 

2



Lý luận tương tự như câu a) ta thấy nếu f là một tự đồng cấu của trường

 

2 thì


0


<i>f</i>  hoặc <i>f</i> | <i>Id</i>


* Xét trường hợp: <i>f</i> | <i>Id</i> , khi đó:


 

2

 

2


2 <i>f</i> 2  <i>f</i> ( 2) <i>f</i> 2 


 


nên: <i>f</i>

 

2   2


+ Nếu <i>f</i>

 

2  2 thì <i>f a b</i>

 2

 <i>f a</i>

 

 <i>f b f</i>

 

 

2 <i>a b</i> 2

 <i>a b</i> 2

 

2



 2


<i>f</i> <i>Id</i>


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Vậy: trường

 

2 có hai tự đẳng cấu là:


 2


<i>f</i> <i>Id</i> và :

 

2

 

2



a+ b 2 2


<i>f</i>


<i>a</i> <i>b</i>







c). Trưòng

 

<i>i</i>


Cũng lý luận tương tự như trên ta được:
Trưòng

 

<i>i</i> có hai tự đẳng cấu là:


 <i>i</i>


<i>f</i> <i>Id</i> và :

 

 



a+ bi


<i>f</i> <i>i</i> <i>i</i>


<i>a</i> <i>bi</i>








d). Trường các số thực


:


<i>f</i>  là một tự đẳng cấu
Cũng lý luận tương tự ta suy ra:


0 (1)


| (2)


<i>f</i>


<i>f</i> <i>Id</i>




  <sub></sub>




Xét (2): ta chứng minh: <i>f</i> <i>Id</i>


 



\ 0
<i>a</i>


 



1) *

<sub> </sub>



, 0


<i>a</i> <i>f a</i>


   vì 1 <i>f a</i>.1 <i>f a f</i>

 

1


<i>a</i> <i>a</i>


   


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


   


2)  <i>x</i> 0, <i>f x</i>

<sub> </sub>

 <i>f</i>

 

<i>x</i> 2

<i>f</i>

 

<i>x</i> 2 0


 


3)  <i>x</i> <i>y f x</i>,

 

 <i>f y</i>

 

vì <i>f x</i>

 

 <i>f y</i>

 

 <i>f x</i>

<i>y</i>

0


4)  <i>x</i> ,<i>f x</i>

 

<i>x</i> thật vậy:


+ Nếu <i>f x</i>

<sub> </sub>

<i>x</i> thì  <i>y</i> , <i>f x</i>

<sub> </sub>

<i>y</i><i>x</i>


Khi đó: <i>y</i> <i>f y</i>

<sub> </sub>

 <i>f x</i>

<sub> </sub>

mâu thuẩn.
+ Nếu <i>x</i> <i>f x</i>

<sub> </sub>

thì  <i>y</i> , <i>x</i> <i>y</i> <i>f x</i>

<sub> </sub>




Khi đó: <i>f x</i>

<sub> </sub>

 <i>f y</i>

<sub> </sub>

 <i>y</i> mâu thuẩn.
Vậy <i>f x</i>

<sub> </sub>

<i>x</i>,  <i>x</i> .


Suy ra: <i>f</i> <i>Id</i> .


</div>

<!--links-->

×