Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (276.69 KB, 14 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
(1) 21 77
21 77
<i>x</i>
<i>x</i>
Vì (21, 103)=1 nên 21 khả nghịch trong <sub>103</sub> suy ra:
(1) <i>x</i> 21 . 77
1 10.103 49.21 49.21 54.21
(2) <i>x</i>54.77415838
(1) 68 1530
68 =438
68 438 492 ,
438 4(17 123 ) (2)
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>k k</i>
<i>x</i> <i>k</i>
(78 48) 666
(13 8) 111
<i>x</i>
<i>x</i>
trong <sub>111</sub>
Vì (13, 111)=1 nên 13 khả nghịch trong <sub>111</sub> suy ra:
(1) <i>x</i> 13 . 8 (2)
1 2.111 17.13 17.1394.13
(2) <i>x</i>94.875286
<b>BÀI 2.4.</b> Tìm tất cả các số nguyên n thoả điều kiện trong mỗi trường hợp sau:
a). 27n-18 chia hết cho 133.
(27<i>n</i>18) 13
27.<i>n</i> 18
trong <sub>133</sub>.
<i>n</i>
(2)
Ta tìm
1=25-12.2
=25-12.(27-25)
=13.25-12.27
=13.(133-4.27)-12.27
=13.133-64.27.
1 13.133 64.27 64.2769.27
<i>n</i> <i>k k</i>
b). 92n+18 chia hết cho 100. (TL)
(92 18) 100
(46 9) 50
46 9 50 ( )
9 (50 46 )
9 2(25 23 )
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i> <i>k</i> <i>k</i>
<i>k</i> <i>n</i>
<i>k</i> <i>n</i>
(95 15) 335
(19 3) 67
<i>n</i>
<i>n</i>
19.<i>n</i> 3
trong <sub>67</sub>
<i>n</i>
(*)
Ta tìm
1=10-9
=10-(19-10)
=2.10-19
=2.(67-3.19)-19
=2.67-7.19
1 2.67 7.19 7.1960.19
<b>BÀI 2.5.</b> Cho R là một vành có tính chất sau: 2
<i>x</i> <i>x</i> với <i>x</i> <i>R</i>. (Ta gọi R là vành Bool),
CMR:
a). <i>x</i> <i>x</i>, <i>x</i> <i>R</i>
b). R là vành giao hoán.
c). Nếu R là vành khơng có ước của 0 và R có nhiều hơn một phần tử thì R là miền
nguyên.
Chứng minh: (TL)
a). <i>x</i> <i>x</i>, <i>x</i> <i>R</i>
<i>x</i> <i>R</i>
ta có:
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
, vậy: <i>x</i> <i>x</i>, <i>x</i> <i>R</i>
,
<i>x y</i> <i>R</i>
ta có:
<i>x</i><i>y</i> <i>x</i><i>y</i> <i>x</i><i>y</i> <i>x</i><i>y</i> <i>x</i> <i>xy</i><i>yx</i><i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i><i>yx</i>
=x <i>y</i><i>xy</i> <i>yx</i>
dẫn đến <i>xy</i><i>yx</i>0 <i>xy</i> <i>yx</i> <i>yx</i>
Vậy R là vành giao hoán.
c). Nhắc lại rằng miền nguyên là vành giao hoán, có đơn vị, khơng có ước của 0.
Bây giờ, ta chỉ cần tìm phần tử đơn vị của R là xong.
Gs, <i>x</i><i>R x</i>, 0 và <i>y</i> <i>R</i> ta có:
2
<i>xy</i><i>x y</i><i>x xy</i> (*), vì R là vành khơng có ước của 0 nên ta có thể giản ước
(*) cho x, ta được: <i>y</i><i>xy</i>.
Rõ ràng x là phần tử đơn vị của R.
Trong trường hợp này vành R chỉ có hai phần tử là 0 và đơn vị e.
<b>BÀI 2.7.</b> Cho R là một vành tuỳ ý.
a) Với <i>a</i><i>R</i>, tập hợp <i>C a</i>( )
b) Tập hợp <i>C R</i>( )
c) Tìm tâm của vành M(n,R).
Chứng minh: (TL)
a). ..
<b>BÀI 2.12</b> Cho R là một vành tuỳ ý và n là một số nguyên cho trước. CMR tập hợp:
<i>I</i> <i>x</i><i>R nx</i> là một ideal của R.
1) 0
2) , ,
3) , ,
<i>I</i>
<i>I</i> <i>R</i> <i>x y</i> <i>I x</i> <i>y</i> <i>I</i>
<i>rx</i> <i>I</i>
<i>x</i> <i>I</i> <i>r</i> <i>R</i>
<i>xr</i> <i>I</i>
<sub></sub>
<sub></sub>
<sub> </sub> <sub></sub>
<sub></sub>
Thật vậy: giả sử <i>I</i>
2). Gs ,<i>x y</i><i>I</i>, mà: <i>nx</i>0 và <i>ny</i>0, suy ra:
( ) 0
<i>nx</i> <i>ny</i> <i>n x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>I</i>
3). <i>x</i> <i>I</i>, <i>r</i> <i>R</i>: nx=0.
Ta được: <i>n rx</i>( )<i>r nx</i>( )(mệnh đề 1.4 trang 55)
<i>r</i>.00
dẫn đến <i>rx</i><i>I</i>.
Tương tự: (<i>n xr</i>)(<i>nx r</i>) 0.<i>r</i>0
dẫn đến <i>xr</i><i>I</i>.
Tóm lại: I là Ideal của R.
<b>BÀI 2.16. </b>Cho R là một vành tuỳ ý. Một phần tử <i>x</i><i>R</i>được gọi là luỹ linh nếu tồn tại một số
n nguyên dương sao cho <i>xn</i> 0.
a). CMR nếu R có đơn vị là e và x luỹ linh thì e+x khả nghịch.
b). Giả sử R giao hốn, có đơn vị và <i>u</i><i>R</i> khả nghịch . CMR nếu x luỹ linh thì u+x
khả nghịch.
c). Giả sử R giao hoán. CMR tập hợp N(R) gồm tất cả các phần tử luỹ linh của R là
một Ideal của R và trong vành thương R/N(R) khơng có phần tử luỹ linh nào khác không (ta
gọi N(R) là nil-căn của R).
chứng minh:
1 1
1 1
( )( ... ( 1) )
( ... ( 1) )( )
<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>
<i>e</i> <i>e</i> <i>x</i> <i>e</i> <i>x e</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>e</i> <i>e</i> <i>x</i> <i>e</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>e</i> <i>x</i>
<i>e</i> <i>x</i>
khả nghịch.
b). * *
luy linh
<i>R gh</i>
<i>u</i> <i>R</i> <i>u</i> <i>x</i> <i>R</i>
<i>x</i>
<sub></sub>
Ta có: <i>u</i><i>x</i><i>u e u x</i>( 1 )
Vì x luỹ linh nên <i>u x</i>1 cũng luỹ linh, Thật vậy:
, <i>n</i> 0
<i>n</i> <i>x</i>
,
khi đó:
Nên <i>u x</i>1 luỹ linh
Từ a) suy ra: 1 *
<i>e</i><i>u x</i> <i>R</i> , suy ra: <i>u</i> <i>x</i><i>u e</i>( <i>u x</i>1 )<i>R</i>*.
c). R giao hoán
( ) | luy linh
<i>N R</i> <i>x</i><i>R x</i>
Chứng minh:
1). <i>N R</i>( )<i>R</i>
2). R/N(R) khơng có phần tử luỹ linh khác 0.
Chứng minh:
1). Để cm <i>N R</i>( )<i>R</i> ta làm rỏ 3 điều sau:
+ 0<i>N R</i>( )
+ <i>x y</i>, <i>N R x</i>( ), <i>y</i> <i>N R</i>( )
+ <i>x</i> <i>N R</i>( ), <i>r</i> <i>R</i>, <i>rx</i><i>N R</i>( ).
( ) , 0
( ) , 0
<i>n</i>
<i>m</i>
<i>x</i> <i>N R</i> <i>n</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>N R</i> <i>m</i> <i>y</i>
Khi đó:
0
<i>n m</i> <i>n m k</i> <i><sub>k</sub></i> <i><sub>k</sub></i> <i><sub>n m k</sub></i>
<i>n m</i>
<i>k</i>
<sub> </sub>
Nhận xét:
nếu <i>k</i> <i>n</i> thì <i>n</i><i>m</i> <i>k</i> <i>m</i>, do đó ta ln ln có:
0, 0
<i>k</i> <i>n m k</i>
<i>x y</i> <i>k</i> <i>n</i> <i>m</i>
từ đó suy ra: (<i>x</i> <i>y</i>)<i>n m</i> 0
suy ra: (<i>x</i> <i>y</i>) luỹ linh, nghĩa là <i>x</i> <i>y</i> <i>N R</i>( ).
+ <i>x</i> <i>N R</i>( ), <i>r</i> <i>R</i>, <i>rx</i><i>N R</i>( ).
Vì x luỹ linh <i>n</i> ,<i>xn</i> 0,
khi đó:
nên <i>rx</i> cũng luỹ linh, nghĩa là <i>rx</i><i>N R</i>( ).
2). R/N(R) khơng có phần tử luỹ linh khác 0.
/ ( )
<i>x</i> <i>N N R</i>
, <i>x</i> luỹ linh cần chứng minh <i>x</i>0.
<i>x</i> luỹ linh <i>n</i> ,<i>xn</i> 0 (*)
Mà <i>xn</i> <i>xn</i> nên
0 0
( )
luy linh
, 0
<i>n</i> <i><sub>n</sub></i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>m</i>
<i>n</i> <i>nm</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>N R</i>
<i>x</i>
<i>m</i> <i>x</i> <i>x</i>
Vậy (*) x luỹ linh <i>x</i> <i>N R</i>( ) <i>x</i>0.
<b>BÀI 2.23.</b> Trong trường các số phức C xét:
( 2 ) <i>a</i> <i>b</i> 2 | ,<i>a b</i> , ( )<i>i</i> <i>a</i> <i>bi a b</i>| ,
d). CMR tập hợp: <i><sub>A</sub></i><sub></sub>
chứng minh:
a). CMR: ( 2), ( )<i>i</i> là các trường con của C.
1). ( 2) là trường con của C, ta làm rỏ các điều sau:
+ 0
+ <i>x y</i>,
+ <i>x y</i>,
* 0 0 0 2
2
( , , , )
<i>x</i> <i>a</i> <i>b</i>
<i>a b c d</i>
<i>y</i> <i>c</i> <i>d</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>a</i> <i>c</i> <i>b</i> <i>d</i>
+ <i>x y</i>,
2 2 2 2
2
( , , , , 0, 0)
2
<i>x</i> <i>a</i> <i>b</i>
<i>a b c d</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>d</i>
<i>y</i> <i>c</i> <i>d</i>
* 2 2
=(ac+2bd)+(ad+bc) 2 2
<i>xy</i> <i>a</i><i>b</i> <i>c</i><i>d</i>
* cm <i>x</i>1
2 0 2 0
<i>x</i><i>a</i><i>b</i> <i>a</i><i>b</i>
Vì nếu <i>a</i><i>b</i> 2 0 thì b=0 (<i>b</i> 0 2 <i>a</i>
<i>b</i>
2 2 2 2
1 2
2 ( 2)( 2)
= 2 2
2 2
<i>a</i> <i>b</i>
<i>x</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>
<i>a</i> <i>b</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>
( <sub>2</sub> <sub>2</sub>, <sub>2</sub> <sub>2</sub>
2 2
<i>a</i> <i>b</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>
, vì
2 2 2 2
, , 2 , 2 ( 2)( 2) 0)
<i>a b a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>a</i><i>b</i> <i>a b</i>
2).
b). CMR: ( 2), ( )<i>i</i> không đẳng cấu với nhau.
Giả sử
Khi đó: tồn tại đẳng cấu vành <i>f</i> :
Suy ra: (1)[ (1) 1]=0<i>f</i> <i>f</i>
Mà f đẳng cấu nên (1)<i>f</i> <i>f</i>(0)0
Suy ra: (1) 1<i>f</i>
Do đó:
Mâu thuẩn vì <i>f i</i>( )
Xét F là một trường con của
Ta có <i>Ch</i>ar( )<i>F</i> <i>Ch</i>ar( ( 2))0 nên <i>F</i> .
Nếu <i>F</i>, <i>F</i>, thì <i>x</i> <i>a</i><i>b</i> 2<i>F</i> \
Khi đó: <i>b</i> \ 0
d). CMR tập hợp: <i><sub>A</sub></i><sub></sub>
Tương tự câu a). với chú ý rằng:
2 2 2
3 3 3
1
3
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>xy</i> <i>xz</i> <i>yz</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>xyz</i>
<b>BÀI 2.24.</b> CMR:
a). <i>K</i> <i>a</i> <i>b</i> : ,<i>a b</i>
<i>b</i> <i>a</i>
<sub></sub><sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
là một trường đẳng cấu với
b). : ,
2
<i>a</i> <i>b</i>
<i>F</i> <i>a b</i>
<i>b</i> <i>a</i>
<sub></sub><sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
là một trường đẳng cấu với
a). * Để cm K là một trường, đầu tiên ta cm K là một vành.
Thật vậy, K là một vành con của vành ma trận <i>M</i><sub>2</sub>
Ta có: <i>K</i> <i>M</i><sub>2</sub>
+ 0 0 0
0 0 <i>K</i>
<sub></sub> <sub></sub>
+ <i>A B</i>, <i>K A</i>, <i>B</i><i>K AB</i>, <i>K</i>
, , , , , .
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>d</i>
<i>A</i> <i>a b</i> <i>B</i> <i>c d</i>
<i>b</i> <i>a</i> <i>d</i> <i>c</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
( )
<i>a</i> <i>c</i> <i>b</i> <i>d</i>
<i>A</i> <i>B</i> <i>K</i>
<i>b</i> <i>d</i> <i>a</i> <i>c</i>
<sub></sub> <sub></sub>
.
( )
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>d</i> <i>ac</i> <i>bd</i> <i>ad</i> <i>bc</i>
<i>A B</i> <i>K</i>
<i>b</i> <i>a</i> <i>d</i> <i>c</i> <i>ad</i> <i>bc</i> <i>ac</i> <i>bd</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub><sub></sub> <sub></sub>
Ta đã cm K là một vành con của vành <i>M</i><sub>2</sub>
iii. <i>A</i> <i>K</i> \ 0 ,
i). K có đơn vị <sub>2</sub> 1 0 1 0
0 1 0 1
<i>I</i> <sub></sub> <sub></sub><sub></sub> <sub></sub><i>K</i>
ii). K giao hốn vì với <i>A B</i>, <i>K</i> như trên ta có:
( )
<i>ca</i> <i>db</i> <i>cb</i> <i>ad</i>
<i>BA</i> <i>AB</i>
<i>cb</i> <i>ad</i> <i>ca</i> <i>db</i>
<sub></sub> <sub></sub>
iii). <i>A</i> <i>a</i> <i>b</i> 0
<i>b</i> <i>a</i>
<sub></sub> <sub></sub>
2 2
2 2 2 2
1
2 2
2 2 2 2
det 0
1
\ 0
<i>A</i> <i>a</i> <i>b</i>
<i>a</i> <i>b</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i><sub>a</sub></i> <i><sub>b</sub></i> <i><sub>a</sub></i> <i><sub>b</sub></i>
<i>A</i> <i>K</i>
<i>b</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>a</i>
<i>a</i> <i>b</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
Kết luận: K là một trường.
* CM: K đẳng cấu với
đặt
:
a+bi
<i>f</i> <i>i</i> <i>K</i>
<i>a</i> <i>b</i>
<i>b</i> <i>a</i>
<sub></sub>
<b>BÀI 2.35.</b> Tìm tất cả các tự đồng cấu của các trường sau:
a). Trường các số hữu tỉ .
b). Trường
c). Trưòng
d). Trường các số thực
a). Trường các số hữu tỉ .
:
<i>f</i>
2
1 1 1 1
1 1 1 0
1 0
1 1
<i>f</i> <i>f</i> <i>f</i> <i>f</i>
<i>f</i> <i>f</i>
<i>f</i>
<i>f</i>
<sub></sub> <sub></sub>
Nếu <i>f</i>
Nếu <i>f</i>
+ <i>n</i> ,<i>f n</i>
+ <i>n</i> \ 0 ,1
<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub> <sub> </sub>
Suy ra: <i>f</i> 1 1
<i>n</i> <i>n</i>
+ <i>m</i> , <i>f</i> <i>m</i> <i>f m f</i>
<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub>
Điều đó chứng tỏ <i>f</i> <i>Id</i> .
Kết luận: trường chỉ có 2 tự đồng cấu là 0 và <i>Id</i> .
b). Trường
Lý luận tương tự như câu a) ta thấy nếu f là một tự đồng cấu của trường
0
<i>f</i> hoặc <i>f</i> | <i>Id</i>
* Xét trường hợp: <i>f</i> | <i>Id</i> , khi đó:
2 <i>f</i> 2 <i>f</i> ( 2) <i>f</i> 2
nên: <i>f</i>
+ Nếu <i>f</i>
2
<i>f</i> <i>Id</i>
Vậy: trường
2
<i>f</i> <i>Id</i> và :
a+ b 2 2
<i>f</i>
<i>a</i> <i>b</i>
c). Trưòng
Cũng lý luận tương tự như trên ta được:
Trưòng
<i>i</i>
<i>f</i> <i>Id</i> và :
a+ bi
<i>f</i> <i>i</i> <i>i</i>
<i>a</i> <i>bi</i>
d). Trường các số thực
:
<i>f</i> là một tự đẳng cấu
Cũng lý luận tương tự ta suy ra:
0 (1)
| (2)
<i>f</i>
<i>f</i> <i>Id</i>
<sub></sub>
Xét (2): ta chứng minh: <i>f</i> <i>Id</i>
\ 0
<i>a</i>
1) *
, 0
<i>a</i> <i>f a</i>
vì 1 <i>f a</i>.1 <i>f a f</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
2) <i>x</i> 0, <i>f x</i>
3) <i>x</i> <i>y f x</i>,
4) <i>x</i> ,<i>f x</i>
+ Nếu <i>f x</i>
Khi đó: <i>y</i> <i>f y</i>
Khi đó: <i>f x</i>
Suy ra: <i>f</i> <i>Id</i> .