Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

maths_-_24_feb_2014.pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (370.58 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Division in many Primary Schools is taught using repeated subtraction. The 'chunking' method in Maths,
uses repeated subtraction to find answers to division problems that use larger numbers, e.g numbers to 100
and/or over 100. It also helps children find remainders when dividing. A good, sound knowledge of times
tables facts in Maths, will help children use and understand the 'chunking' method, therefore regular time
tables practice is essential.


Phép chia được dạy ở trường BIS và BVIS theo phương pháp CHUNKING – phép trừ dần những số trong
bảng cửu chương (số chia). Càng thuộc làu bảng cửu chương, các em sẽ thực hiện phép chia nhanh hơn.
<b>Ví dụ: </b>76 ÷ 2


<b>CÁCH 1 </b> <b>CÁCH 2 </b>


<b> 2 </b> 76 HOẶC: <b> 2 </b> 76


-20 (10 x <b>2</b>) -60 (3<b>0</b> x <b>2</b>)


56 16


-20 (10 x <b>2</b>) - 16 (<b>8</b> x <b>2</b>)


36 0


-20 (10 x <b>2</b>)
16 ( 8 x <b>2</b>)


<b>Kết quả:</b> 10 + 10 + 10 + 8 = 38 Kết quả: 30 + 8 = 38


Khi học sinh đã thành thạo với cách tính x10 thì có thể thực hiện nhẩm nhanh bài toán theo cách 2.


<b>Ví dụ:</b> 457 ÷ <b>6</b>



<b> 6 </b>457


- 420 (7<b>0</b> x 6)
37


– 36 ( <b>6</b> x 6)
1


<b>Kết quả: 70 + 6 = 76 </b> 457 ÷ <b>6 = 76 dư 1 </b>


<b>Ví dụ: 597 ÷ 22 </b>


<b>CÁCH 1 </b> <b>CÁCH 2 </b>


<b>22 </b> 597 HOẶC: <b> </b> 2 2 597


- 220 (10 x <b>22</b>) -440 (2<b>0</b> x 2<b>2</b>)


377 157


- 220 (10 x <b>22</b>) - 110 (5 x <b>22</b>)


157 47


- 110 (5 x <b>22</b>) - 44 (2 x <b>22)</b>


47 3


- 44 (2 x <b>22)</b>



3


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b> MTBH: chia cho số chia có 2 chữ số. </b> <b>24.02.14 </b>


<b>1.</b>

<b>Tính giá trị biểu thức sau (đặt tính theo cơt dọc và dùng chunking) </b>



<b>a.</b>

<b>784 ÷ 14 </b>

<b>b. 953 ÷ 24 </b>

<b>c. 1274 ÷ 35 </b>



<b>d. 5748 ÷ 12 </b>

<b>e. 28692 ÷ 24 </b>

<b>f. 39638 ÷ 45 </b>


<b>2. Tìm </b>

<b>x</b>

<b>: </b>



<b>Chú ý cách trình bày bài tốn tìm </b>

<b>x: </b>


<b>VD: </b>

<b>x </b>

<b>x 12 = 624 </b>



<b>x</b>

<b> = 624 ÷ 12 </b>



<b>x</b>

<b> = 52 </b>

<b>(Dùng phép chia theo </b>



<b>phương pháp chunking để tính kết quả) </b>


<b>a. </b>

<b>x</b>

<b> x 32 = 16384 </b>

<b>b. 96435 ÷ </b>

<b>x = </b>

<b>45 </b>



3.

Một nhà máy sản xuất trong một năm được 52988 xe máy. Hỏi trung bình mỗi tuần, nhà


máy sản xuất được bao nhiêu chiếc xe, biết một năm có 52 tuần?



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>MTBH: chia cho số chia có 2 chữ số. </b> <b>24.02.14 </b>


<b>1.</b> <b>Tính giá trị biểu thức sau (</b>đặt tính theo cơt dọc và dùng <b>chunking) </b>


<b>b.</b>

<b>784 ÷ 14 </b>

<b>b. 936 ÷ 24 </b>

<b>c. 1248 ÷ 32 </b>




<b>2.</b>

<b>Tìm x: </b>



<b>VD: </b>

<b>x </b>

<b>x 12 = 624 </b>


<b>x</b>

<b> = 624 ÷ 12 </b>



<b>x</b>

<b> = 52 </b>

<b>(Dùng phép chia theo </b>



<b>phương pháp chunking để tính kết quả) </b>



<b>a. </b>

<b>x</b>

<b> x 16 = 5232 </b>

<b>b. 6096 ÷ </b>

<b>x = </b>

<b>48 </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>MTBH: chia cho số chia có 2 chữ số. </b> <b>24.02.14 </b>


<b>1.</b> <b>Tính giá trị biểu thức sau (</b>đặt tính theo cơt dọc và dùng <b>chunking) </b>


<b>a. 953 ÷ 24 </b>

<b>b. 1274 ÷ 35 </b>


<b>c. 5748 ÷ 12 </b>

<b>d. 28692 ÷ 24 </b>



<b>2.</b>

<b>Tìm x: </b>



<b>VD: </b>

<b>x </b>

<b>x 12 = 624 </b>


<b>x</b>

<b> = 624 ÷ 12 </b>



<b>x</b>

<b> = 52 </b>

<b>(Dùng phép chia theo </b>



<b>phương pháp chunking để tính kết quả) </b>



<b>a. </b>

<b>x</b>

<b> x 28 = 9716 </b>

<b>b. 17136 ÷ </b>

<b>x = </b>

<b>48 </b>



</div>


<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×