Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (161.84 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Truy cập vào: để học Tốn – Lý – Hóa – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 1
Bài 1. Viết các phương trình phản ứng theo chuỗi biến hóa sau :
a. MnO2→ Cl2 →HCl → NaCl → Cl2 → (1) nước javen
b. KMnO4 →Cl2 →AlCl3 → Al(OH)3 → AlCl3 → Al(NO3)3
c. FeCl3 →Fe(NO3)3 → Fe(OH)3
d. NaCl →Cl2 →HCl → CuCl2 → Cu(OH)2 → CuO → CuSO4
FeCl3 → Fe(OH)3 → Fe2(SO4)3 → FeCl3
Bài 2. Viết các phương trình phản ứng theo chuỗi biến hóa sau :
a. HCl →Cl2 → NaCl → HCl → CuCl →AgCl → Ag
b. Cl2 → HCl → AgCl → Cl2 → Br2 →I2
c. MnO2 → Cl2 →KClO3 → KCl → HCl → Cl2 → CaOCl2
Bài 3. Hoàn thành chuỗi phản ứng:
a. MnO2 Cl2 FeCl3 Fe(OH)3 FeCl3 AgCl Cl2.
b. KMnO4 Cl2 HCl CuCl2 BaCl2 BaSO4.
c. NaCl HCl Cl2 FeCl3 NaCl NaOH NaClCl2CaCl2 AgClAg.
d. NaClHCl KCl Cl2NaClH2HCl Cl2CuCl2Cu(OH)2 CuSO4
K2SO4KNO3.
Bài 4. Xác định A, B, C, D, E, F, G:
HCl + MnO2 (A) + (B) rắn + (C) lỏng.
(A)+ Fe FeCl3.
(A)+ (C) <i>as</i> (D) + (E)
(D) + Ca(OH)2 (G) + (C).
(F) + (E) <i>to</i> (C)
(F) + (A) <i>to</i> (D).
Bài 5. Bổ túc và cân bằng các pt theo sơ đồ:
Truy cập vào: để học Tốn – Lý – Hóa – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 2
g. Cl2 + ? NaClO + ? + ? h. Cl2 + ? CaOCl2 + ?
i. CaOCl2 + ? HClO + ? k. NaClO + NaHCO3 + ?
Bài 6. Viết các phương trình biểu diễn dãy biến hóa sau (ghi rõ điều kiện).
a. MnO2 Cl2 nước javen NaHCO3.
KCl AgCl Cl2 KClO3.
CaOCl2 CaCO3 CO2 HClONaClO.
Br2 I2 AgI.
b. Cl2 FeCl3 NaClCl2 Br2 HBrONaBrO.
c. H2 HCl Cl2 FeCl2 Fe(NO3)2 Fe(OH)2FeSO4 FeCl2 AgNO3.
Bài 7.
a. NaCl → HCl → Cl2 → Br2 → I2 → ZnI2 → AgI
b. MnO2 → Cl2 → KClO3 → KCl → HCl → FeCl3
c. Fe → FeCl2 ⇌ FeCl3 → NaCl → NaOH→ NaClO
KClO3 → KCl → AgCl
e. HCl → Cl2 → FeCl3⇌ FeCl2 → NaCl → HCl → CuCl2 → AgCl → Ag
f. CaCO3 → CaCl2 → NaCl → NaOH → NaClO→ NaCl→ Na→ NaOH→ Mg(OH)2 → MgO
HƯỚNG DẪN VÀ ĐÁP ÁN
<i>(Lời giải dưới đây chỉ hỗ trợ cho học sinh, các sơ đồ còn lại học sinh tự viết PTHH) </i>
Bài 2.
a. Cl2 + 2Na → 2NaCl
2NaCl + H2SO4 đ → Na2SO4 + 2HCl
2HCl + CuO →CuCl2 + H2O
2CuCl + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2AgCl
2AgCl + Zn → ZnCl2 + 2Ag
b. Cl2 + H2 --a/s→ 2HCl
HCl + AgNO3 →AgCl + HNO3
2AgCl --đp→ 2Ag + Cl2
Cl2 + 2NaBr →2NaCl + Br2
Br2+ 2NaI → 2NaBr + I2
Truy cập vào: để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 3
2KClO3 ---tº→ 2KCl + 3O2 ( > 500 ºC)
2KCl + H2SO4 đ,n → K2SO4 + 2HCl
6HCl + KClO3 → KCl + 3H2O + 3Cl2
Cl2 + Ca(OH)2 → CaOCl2 + H2O
Bài 4.
(A) (B) (C) (D) (E) (F) (G)
Cl2; MnCl2 H2O HCl O2 H2 CaCl2
Bài 5.
a. HCl + MnO2 Cl2 + H2O + MnCl2
b. CuO + HCl CuCl2 + H2O
c. HCl + Na2CO3 CO2 + NaCl + H2O
d. HCl + AgNO3 AgCl + HNO3
e. KCl + H2O (đpdd , cmn) KOH + Cl2 + H2O
f. Cl2 + H2O HClO + HCl
g. Cl2 + NaOH NaClO + NaCl + H2O
h. Cl2 + Ca(OH)2 đặc CaOCl2 + H2O
i. CaOCl2 + HCl HClO + CaCl2
k. NaClO + H2CO3 NaHCO3 + HClO
Bài 7.
a. NaCl + H2SO4 đ (t0) → NaHSO4 + HCl
4HCl + MnO2 (t0) → MnCl2 + Cl2 + 2H2O
Cl2 + 2NaBr → 2NaCl + Br2
Br2 + 2NaI → 2NaBr + I2
I2 + Zn ((t0) → ZnI2
ZnI2 + 2AgNO3 → 2AgI↓ + Zn(NO3)2
c. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
2Fe + 3Cl2 (t0) → 2FeCl3
2FeCl2 + Cl2 → 2FeCl3
2FeCl3 + 3NaOH → 3NaCl + Fe(OH)3