Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (199.8 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Truy cập vào: />
I. PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Đặc điểm:
m (g) ho
B1: Viết PTHH
B2: Tính khối lượng hoặc thể tích của chất chính bằng cách:
Đổi dữ kiện đã tính
B3: Điền số mol lên phương tr
B4: Chuyển đổi mol sang khối l
Đó là cách làm thơng thường, bài tốn quy v
hoặc thể tích (m3), khi đó tính tốn theo PTHH d
bên dưới, các em sẽ rõ.
II. BÀI TẬP MẪU
Bài 1. Đốt 9 kg than đá chứa 20% tạp chất. Tính thể tích khí cacbonic sinh ra ở đktc.
đá chứa thành phần chính là cacbon C, mà than đá ch
Giải
9 kg than :
C
1
(mol) 600
Khối lượng C:
.
Số mol C:
để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn
m (g) hoặc V lít hỗn hợp : x % t<i>ạ</i>p ch<i>ấ</i>t
y % ch<i>ấ</i>t ch<i>í</i>nh
ợng hoặc thể tích của chất chính bằng cách:
.
ên phương trình, theo quy tắc tam xuất tính số mol của chất cần tính.
ển đổi mol sang khối lượng hay thể tích tùy yêu cầu đề.
ài toán quy về mol. Riêng những bài cho khối lượng q lớn (tấn, tạ)
), khi đó tính tốn theo PTHH dựa vào khối lượng hoặc thể tích. H
ốt 9 kg than đá chứa 20% tạp chất. Tính thể tích khí cacbonic sinh ra ở đktc.
à cacbon C, mà than đá chứa 20% tạp chất thì %C = 100
9 kg than : 20 % t<i>ạ</i>p ch<i>ấ</i>t
80 % C + O
⎯ CO2
C + O2
⎯ CO2
1 1 1
(mol) 600 → 600
= 7,2 kg = 7200 g
nC = =
7200
12 = 600 (mol)
Văn - Anh tốt nhất! 1
ắc tam xuất tính số mol của chất cần tính.
ợng quá lớn (tấn, tạ)
ể tích. Hãy xem các bài tập
Truy cập vào: để học Tốn – Lý – Hóa – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 2
Thể tích khí CO2 (đktc) sinh ra:
V = n = 22,4 = 600. 22,4 = 13400
III. BÀI TẬP VẬN DỤNG
Bài 1. Người ta điều chế vôi sống CaO bằng cách nung đá vôi CaCO3. Lượng vôi sống thu được từ 1
tấn đá vơi có chứa 10% tạp chất là bao nhiêu tấn? Biết thành phần chính của đá vơi là CaCO3.
Bài 2
Tính lượng vơi tơi (Ca(OH)2) thu được từ 29,4 tạ vôi sống CaO tác dụng với nước. Biết rằng vôi sống
chứa 5% tạp chất.
Bài 3
Kẽm oxit được điều chế bằng cách nung bụi kẽm với khơng khí trong lị đặc biệt. Tính lượng bụi lẽm
cần dùng để điều chế 40,5 kg kẽm oxit. Biết rằng bụi kẽm chứa 2% tạp chất.
Bài 4
Tính thể tích khí oxi (ở đktc) cần thiết để đốt cháy 1 kg than biết than chứa 96% C và 4% S.
HƯỚNG DẪN GIẢI
Bài 1.
1 tấn đá vôi : 10 % t<i>ạ</i>p ch<i>ấ</i>t
90% % CaCO
⎯ CaO + CO2
<i>Giải thích: Do số liệu đề cho khá lớn, tức là đề cho khối lượng là 1 tấn, và đề cũng yêu cầu tính khối </i>
<i>lượng, do đó bài này ta không cần quy đổi ra mol mà vẫn tính được khối lượng bằng cách : Theo </i>
<i>PTHH ta tính được khối lượng của CaCO3 phản ứng tương ứng với số mol, tức là 1 mol CaCO3 phản </i>
<i>ứng có khối lượng 100 g, 1 mol CaO phản ứng có khối lượng là 56 g. Khối lượng CaCO3 có trong 1 </i>
<i>tấn đá vôi: </i>
Giải:
1.90
100 = 0,9 tấn = 900 kg
CaCO3
⎯ CaO + CO2
100 (g) 56 (g)
900 (kg) x (kg)
Khối lượng CaO thu được:
x = . = 504 (kg)
Bài 2.
Truy cập vào: để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 3
Bụi kẽm : 2 % t<i>ạ</i>p ch<i>ấ</i>t
98 % Zn + O
⎯ 40,5 g ZnO
2Zn + O2
⎯ 2ZnO
y (kg) 40,5 kg
Khối lượng Zn:
y = , . = 32,5(kg)
Khối lượng bụi kẽm:
, .
= 33,16(kg)
Giải thích: Có thể lý luận như sau: Bụi kẽm chứa 98% kẽm, tức là có thể hiểu:
100kg bụi kẽm chứa 98 kg kẽm
x (kg) ⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯ 32,5 kg
Tính x = (32,5 . 100) : 98 = 33,16 kg.
Chú ý: Điền khối lượng lên PTHH, ta phải tính khối lượng tương ứng với số mol theo PTHH. Ví dụ: 2
mol kẽm phản ứng có khối lượng là 130 g tạo ra 2 mol ZnO có khối lượng là 162 g. Sau đó mới điền
khối lượng của đề lên rồi tính.
Bài 4.
Cách 1:
Khối lượng C trong 1kg than:
mC =
.
= 0,96 (kg)
Khối lượng S trong 1 kg than:
mS = 1 – 0,96 = 0,04 (kg)
S + O2
⎯ SO2
32 kg 32 kg
0,04 kg x (kg)
C + O2
⎯ CO2
Truy cập vào: để học Tốn – Lý – Hóa – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 4
x + y = , . + , . = 2,6 kg
Thể tích khí O2 tham gia phản ứng (đktc):
V = n . 22,4 = . 22,4 = , . 22,4 = 1,82 lít
Cách 2:
Khối lượng C trong 1kg than:
mC =
,
= 0,96(kg)
Khối lượng S trong 1 kg than:
mS = 1 – 0,96 = 0,04 (kg)
Số mol C:
nC =
,
= 0,96(kg)
nC = =
0,96
12 = 0,08 mol
Số mol S:
nS = =
0,04
32 = 0,00125 mol
S + O2
⎯ SO2
1 1
(mol) 0,00125 → 0,00125
C + O2
⎯ CO2
1 1
(mol) 0,08 kg 0,08
Thể tích khí oxi (đktc) tham gia phản ứng: