Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Lý thuyết chung về oxit (Có bài tập áp dụng)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (242.1 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>OXIT </b>


<b>I. Định nghĩa: </b>


* VD: CuO, Na2O, FeO, SO2, CO2...


<b>* Định nghĩa:</b><i>Oxit là hợp chất của hai nguyên tố, trong đó có một nguyên tố là </i>
<i>oxi. </i>


<b>II. Công thức: </b>


* Công thức chung:


<i>M</i>

<i>O</i>

<i>yII</i>

<i>x</i>

.

<i>n</i>

<i>y</i>

.

<i>II</i>

.


<i>n</i>


<i>x</i>



<b>III. Phân loại: </b>


* <b>2 loại chính</b> :
+ Oxit axit.
+ Oxit bazơ.


<b>a. Oxit axit</b><i>:</i> Thường là oxit của phi kim và tương ứng với một axit.
- VD: CO2, SO2, SO3, P2O5, N2O5...


+ CO2 tương ứng với axit cacbonic H2CO3


+ SO2 tương ứng với axit sunfurơ H2SO3


+ P2O5 tương ứng với axit photphoric H3PO4



<b>b. Oxit bazơ:</b> Là oxit của kim loại và tương ứng với một bazơ.
- VD: K2O, MgO, Li2O, ZnO, FeO...


+ K2O tương ứng với bazơ kali hiđroxit KOH.


+ MgOtương ứng với bazơ magie hiđroxit Mg(OH)2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Zn(OH)2.


<b>IV. Cách gọi tên: </b>


<b>* Tên oxit:</b> <i>Tên nguyên tố + oxit. </i>


VD: K2O : Kali oxit.


MgO: Magie oxit.


+ Nếu kim loại có nhiều hố trị:


<b>Tên oxit bazơ: </b>


<b> </b><i>Tên kim loại (kèm theo hoá trị) + oxit. </i>


- FeO : Sắt (II) oxit.
- Fe2O3 : Sắt (III) oxit.


- CuO : Đồng (II) oxit.
- Cu2O : Đồng (I) oxit.



+ Nếu phi kim có nhiều hố trị:


<b>Tên oxit bazơ: </b>


<i>Tên phi kim</i> (có tiền tố chỉ số nguyên tửPK)<i> + oxit </i>(có tiền tố chỉ số nguyên tử
oxi).


Tiền tố: - Mono: nghĩa là 1.
- Đi : nghĩa là 2.
- Tri : nghĩa là 3.
- Tetra : nghĩa là 4.
- Penta : nghĩa là 5.
- SO2 : Lưu huỳnh đioxit.


- CO2 : Cacbon đioxit.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- N2O5 : Đinitơ pentaoxit.


<b>Bài tập vận dụng </b>


Bài 1:Trong các CTHH sau: BaO, C2H6O, ZnO, SO3, KOH, CO2.


a) CTHH nào là CTHH của oxit.
b) Phân loại oxit axit và oxit bazơ.
c) Gọi tên các oxit đó.


Bài 2: Cho các oxit sau: SO2, CaO, Al2O3, P2O5.


a) Các oxit này có thể được tạo thành từ các đơn chất nào?
b) Viết phương trình phản ứng điều chế các oxit trên.


Bài 3: Hoàn thành bảng sau:


Bài 4: Hoàn thành bảng sau:


Bài 5: Oxit của nguyên tố R có hóa trị III chứa 70% về khối lượng nguyên tố R. Hãy cho
biết oxit trên thuộc loại oxit axit hay oxit bazơ.


Bài 6: Một hợp chất oxit chứa 50% về khối lượng của S. Xác định CTHH của oxit.
Bài 7: CTHH của một sắt oxit có tỉ lệ khối lượng mFe : mO. Xác định CTHH của oxit.


<b>Đáp án </b>


Bài 1


Các CTHH của oxit là: BaO, ZnO, SO3, CO2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

SO3: Lưu huỳnh trioxit


CO2: Cacbon đioxit


Bài 2


SO2 tạo nên từ 2 đơn chất là S và O2.


CaO tạo nên từ 2 đơn chất là Ca và O2.


Al2O3 tạo nên từ 2 đơn chất là Al và O2.


P2O5 tạo nên từ 2 đơn chất là P và O2.



PTHH:


Bài 3


Thành phần CTHH Phân loại Tên gọi


N (V) và O N2O5 Oxit axit Đi nitơ pentaoxit


Fe (III) và O Fe2O3 Oxit bazo Sắt (III) oxit


S (IV) và ) O SO2 Oxit axit Lưu huỳnh đioxit


Mg và O MgO Oxit bazo Magie oxit


Bài 4


CTHH Loại oxit Tên gọi


CO2 Oxit axit Cacbon đioxit


CuO Oxit bazo Đồng (II) oxit


Na2O Oxit bazo Natri oxit


N2O5 Oxit axit Đinitơ pentaoxit


SO3 Oxit axit Lưu huỳnh trioxit


FeO Oxit bazo Sắt (II) oxit



Bài 5


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

=



=



R =

= 56



Vậy R là nguyên tố Fe. CTHH là Fe2O3.


Oxit này thuộc oxit bazơ.
Bài 6


CTHH của oxit: SxOy.

=



=



= = 1



= =



Vậy CTHH là SO2


Bài 7


CTHH của oxit: FexOy.

=>

=>



</div>


<!--links-->

×