Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

DLVN 329 Biến dòng đo lường cao áp kiểu cảm ứng – Quy trình kiểm định

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (838.32 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐLVN</b>

<b> </b>

<b>VĂN BẢN KỸ THUẬT ĐO LƯỜNG VIỆT NAM</b>



<b>ĐLVN 329 : 2019 </b>



<b>BIẾN DÒNG ĐO LƯỜNG CAO ÁP KIỂU CẢM ỨNG </b>


<b>QUY TRÌNH KIỂM ĐỊNH </b>



<i><b>Hight-voltage inductive current transformers </b></i>


<i><b>Verification procedure </b></i>



<i><b> </b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

2


<b>Lời nói đầu: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>VĂN BẢN KỸ THUẬT ĐO LƯỜNG VIỆT NAM </b>

<b>ĐLVN 329 : 2019</b>



<b>Biến dòng đo lường cao áp kiểu cảm ứng - Quy trình kiểm định </b>



<i><b>Hight-voltage inductive current transformers – Verification procedure </b></i>



<b>1 Phạm vi áp dụng </b>



Văn bản kỹ thuật này quy định quy trình kiểm định ban đầu, kiểm định định kỳ và
kiểm định sau sửa chữa đối với các loại biến dòng đo lường cao áp kiểu cảm ứng làm
việc trong lưới điện xoay chiều có đặc trưng kỹ thuật chính như sau:


-

Điện áp làm việc > 52 kV;


-

Tần số làm việc danh định 50 Hz;

-

Cấp chính xác cao nhất đến 0,1.


<b>2 Giải thích từ ngữ </b>



Các từ ngữ, ký hiệu và chữ viết tắt trong văn bản này được hiểu như sau:


<b>2.1</b> Sai số cho phép: là giới hạn sai số của phương tiện đo được xác định từ cấp/độ
chính xác cơng bố trong đặc trưng kỹ thuật do nhà sản xuất cung cấp.


<b>2.2</b> Sai số cơ bản của biến dòng đo lường: là sai số được xác định theo phương pháp so
sánh vi sai được nêu trong mục 7.3.3 của quy trình này, gồm 2 thành phần: sai số tỷ số
và sai số góc.


<b>2.3</b> Biến dịng đo lường thường được viết tắt bằng một số ký hiệu sau: TI/CT. Trong
quy trình này sử dụng ký hiệu CT (Current Transformer).


<b>2.4</b> IUT (Instrument Under test): Biến dòng đo lường cần được kiểm định, CTX .


<b>2.5</b> STD (Standard): Biến dòng đo lường dùng làm chuẩn trong kiểm định, CTS .


<b>2.6</b> I1n : Dòng điện sơ cấp danh định.


<b>2.7</b> I2n : Dòng điện thứ cấp danh định.


<b>2.8</b> Um: Điện áp làm việc lớn nhất của IUT.

<b>3 Các phép kiểm định </b>



Phải lần lượt tiến hành các phép kiểm định ghi trong bảng 1.


<i><b>Bảng 1</b></i>



<b>TT </b> <b>Tên phép kiểm định </b>


<b>Theo điều </b>
<b>mục của </b>


<b>ĐLVN </b>


<b>Chế độ kiểm định </b>


<b>Ban </b>


<b>đầu </b> <b>Định kỳ </b> <b>Sau sửa chữa </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>ĐLVN 329 : 2019 </b>



4


<b>TT </b> <b>Tên phép kiểm định </b>


<b>Theo điều </b>
<b>mục của </b>


<b>ĐLVN </b>


<b>Chế độ kiểm định </b>


<b>Ban </b>
<b>đầu </b>



<b>Định </b>
<b>kỳ </b>


<b>Sau sửa </b>
<b>chữa </b>


<b>2 </b> <b>Kiểm tra kỹ thuật </b> <b>7.2 </b>


2.1 Kiểm tra điện trở cách điện 7.2.1 + + +


2.2 Kiểm tra độ bền cách điện 7.2.2 + +


<b>3 </b> <b>Kiểm tra đo lường </b> <b>7.3 </b>


3.1 Kiểm tra cực tính 7.3.2 + +


3.2 Xác định sai số cơ bản 7.3.3 + + (*) <sub>+ </sub>


<i>(*) <sub>Không áp dụng đối với cuộn bảo vệ. </sub></i>


<b>4 Phương tiện kiểm định</b>



Các phương tiện dùng để kiểm định được nêu trong bảng 2.


<i><b>Bảng 2 </b></i>


<b>TT </b> <b>Tên phương tiện </b>


<b>dùng để kiểm định </b> <b>Đặc trưng kỹ thuật đo lường cơ bản </b>



<b>Áp dụng cho </b>
<b>điều mục của </b>


<b>quy trình </b>
<b>1 </b> <b>Chuẩn đo lường</b>


Biến dòng đo lường
chuẩn (STD)


- Phạm vi đo phải phù hợp với IUT.
- Cấp/độ chính xác phải cao hơn ít
nhất 4 lần cấp chính xác của IUT.


7.3


<b>2 </b> <b>Phương tiện đo khác</b>


2.1 Cầu so xoay chiều vi
sai (cầu so CT)


- Có khả năng xác định đồng thời sai
số tỷ số (sai số dịng điện) và sai số
góc (độ lệch pha).


- Độ chính xác về phép đo sai số tỷ số
và sai số góc tối thiểu là ± 3 % giá trị
đọc (giá trị hiển thị).


- Có thang đo phù hợp với STD và
IUT.



7.3.
7.4.


2.2 Hộp tải dịng


- Có các mức tải, mức dòng điện phù
hợp với cuộn thứ cấp của IUT.


- Hệ số công suất: 0,8 và 1.
- Độ chính xác: ± 3 %.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>ĐLVN 329 : 2019 </b>



<b>TT </b> <b>Tên phương tiện </b>
<b>dùng để kiểm định </b>


<b>Đặc trưng kỹ thuật đo lường </b>
<b>cơ bản </b>


<b>Áp dụng cho </b>
<b>điều mục của </b>


<b>quy trình </b>


2.3 Nguồn tạo dịng điện


Có khả năng tạo được đến 1,2 lần giá
trị dòng điện sơ cấp danh định của
IUT.



7.3
7.4


2.4


Phương tiện kiểm tra
điện trở cách điện
(mê gôm mét)


- Có dải đo, mức điện áp phù hợp
với IUT. Cấp (độ chính xác) tối thiểu
là cấp 5 (± 5 %)


7.2.1


2.5


Thiết bị kiểm tra độ
bền cách điện (thiết
bị thử cao áp)


- Tạo được điện áp xoay chiều liên
tục từ 0 đến giá trị điện áp thử của
IUT, tần số công nghiệp.


7.2.2


<b>3 </b> <b>Phương tiện phụ </b>



Các thiết bị phụ trợ
và các thiết bị an
toàn (dây đo, tự
ngẫu, găng tay, ủng,
sào cách điện…)


- Có đủ tiết diện phù hợp chịu được
dòng điện sử dụng trong kiểm định.
- Bảo đảm tiếp xúc tốt khi ghép nối
dòng điện.


7.3
7.4


<b>5 Điều kiện kiểm định </b>



Khi tiến hành kiểm định, phải đảm bảo các điều kiện môi trường sau đây:
- Nhiệt độ:


+ Tại phịng thí nghiệm: (23 ± 5) o<sub>C; </sub>


+ Tại nơi lắp đặt IUT: (18  28) o<sub>C ± 5 </sub>o<sub>C. </sub>


- Độ ẩm khơng khí tương đối: ≤ 80 % RH.


<b>6 Chuẩn bị kiểm định </b>



Trước khi tiến hành kiểm định phải thực hiện các công việc chuẩn bị sau đây:


- Làm sạch bên ngoài các đầu sứ, bề mặt cách điện của IUT nhưng không được gây


nên bất kỳ sự ảnh hưởng nào đến bề mặt cách điện của IUT.


- Lựa chọn STD, phương tiện đo, phương tiện phụ phù hợp với các phép kiểm định.
Đảm bảo rằng STD và các phương tiện đo hoạt động bình thường, được hiệu chuẩn và
cịn hiệu lực.


- IUT, STD và các phương tiện đo phải được đặt trong môi trường kiểm định tối thiểu
là 2 giờ trước khi tiến hành kiểm định.


- Kiểm tra các điều kiện về môi trường, điều kiện an toàn phục vụ cho việc kiểm định.


<b>7 Tiến hành kiểm định </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>ĐLVN 329 : 2019 </b>



6


<i>7.1.1 Nhãn mác của IUT phải thể hiện rõ tối thiểu các thông tin như sau : </i>
- Kiểu, số sản xuất;


- Nơi sản xuất (hãng sản xuất);
- Ký hiệu đầu đấu dây/ cực tính;


- Dịng điện sơ cấp, dòng điện thứ cấp danh định;
- Tải/Dung lượng danh định;


- Cấp chính xác.


<i><b>7.1.2</b></i> Kiểm tra hộp đấu dây phía thứ cấp phải có vị trí niêm phong (kẹp chì) để đảm



bảo rằng không thể can thiệp vào các đầu nối dây thứ cấp nếu khơng phá hủy chì niêm
phong.


<i><b>7.1.3 </b></i>Kiểm tra vỏ và phần cách điện bên ngoài của IUT phải nguyên vẹn, không bị vỡ


hoặc rạn nứt.


<b>7.2 Kiểm tra kỹ thuật </b>


Kiểm tra kỹ thuật IUT theo các yêu cầu sau đây:


<i><b>7.2.1</b><b>Kiểm tra điện trở cách điện </b></i>


Tiến hành kiểm tra điện trở cách điện giữa các phần mang điện với phần kim loại trên
vỏ và với các phần mang điện khác của IUT, đảm bảo cách điện trên cịn tốt, khơng bị
chạm chập.


<i><b>7.2.2 Kiểm tra độ bền cách điện </b></i>


Tiến hành kiểm tra độ bền cách điện của IUT bằng điện áp xoay chiều tần số công
nghiệp đối với các cuộn dây sơ cấp và thứ cấp như sau:


- Kiểm tra độ bền cách điện cuộn dây sơ cấp:


+ Điện áp thử nghiệm (HV) được đặt lên cuộn dây sơ cấp cần kiểm tra, các cuộn
thứ cấp và vỏ được nối chung với nhau rồi nối với cực điện áp thấp (LV) của thiết bị
thử cao áp.


+ Mức điện áp thử nghiệm là 1,2 Um/ 3 . Thời gian duy trì điện áp là 1 phút. Trong



thời gian thử nghiệm, không xảy ra hiện tượng phóng điện (hoặc ngắn mạch) trên IUT.
- Kiểm tra độ bền cách điện các cuộn dây thứ cấp:


+ Được tiến hành đối với từng cuộn dây thứ cấp. Điện áp thử nghiệm (HV) được
đặt lên cuộn dây thứ cấp cần kiểm tra; các cuộn dây thứ cấp còn lại, các cuộn dây sơ
cấp và vỏ được nối chung với nhau rồi nối với cực điện áp thấp (LV) của thiết bị thử
cao áp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>ĐLVN 329 : 2019 </b>



<b>7.3 Kiểm tra đo lường </b>


Kiểm tra đo lường IUT theo trình tự, nội dung, phương pháp và yêu cầu sau đây:


<i><b>7.3.1 Yêu cầu chung</b></i>


- Mắc mạch kiểm định như hình 1.


- Phương pháp sử dụng là phương pháp so sánh trực tiếp IUT với STD bằng cầu so
xoay chiều kiểu vi sai. Các điểm kiểm định theo % I1n được cho trong Bảng 3-4-5.


- Tải mạch thứ cấp (Z) dùng trong phép kiểm định có hệ số công suất bằng 0,8 (tải
cảm kháng) và hệ số công suất bằng 1 đối với mức tải nhỏ hơn 5 V.A. Trong mọi
trường hợp, mức tải (Z) trong kiểm định IUT không được đặt nhỏ hơn 1 V.A.
- Các kết quả kiểm tra và xác định sai số cơ bản đọc trực tiếp trên cầu so CT và được
ghi lại trong biên bản kiểm định theo mẫu tham khảo nêu trong phần phụ lục 1.


<i><b>7.3.2 Kiểm tra cực tính </b></i>


Tiến hành mắc mạch đo như sơ đồ trên hình 1, mắc đúng cực tính theo các ký hiệu trên


STD, IUT với cầu so CT.


Kiểm tra cực tính của IUT bằng cách so sánh trực tiếp với cực tính của STD thơng qua
cơ cấu chỉ thị về cực tính trên cầu so khi điều chỉnh dòng điện sơ cấp tăng dần từ 0 đến
10 % giá trị dòng điện danh định I1n, trong suốt quá trình trên, cơ cấu chỉ thị không


thông báo lỗi sai cực tính.


<i><b>7.3.3 Xác định sai số cơ bản </b></i>


Tiến hành mắc mạch đo như trên hình 1.


<i><b>CẦU SO CT – Cầu so xoay chiều vi sai </b></i>
S1 S2
P1 P2
*




Nguồn tạo
dòng điện


Sai số tỷ số Sai số góc Mức dịng <sub>sơ cấp </sub>


Z


<b>IUT </b>
<b>STD </b>


S1 S2


P1 P2
<b> * </b>


* Tx


<b>*</b> To




<b>* </b> <b>* </b>


<b>Hình 1. Sơ đồ mạch kiểm định biến dòng đo lường cao áp </b>


% I1n


<b>’</b>


%


<b>CTX</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>ĐLVN 329 : 2019 </b>



8


Xác định sai số cơ bản của IUT bằng cách tăng dần dòng điện sơ cấp từ giá trị 0 đến
các điểm kiểm định rồi đọc trực tiếp sai số trên cầu so, kết quả được ghi lại trong biên
bản kiểm định theo mẫu tham khảo nêu trong phần phụ lục.


Đối với các IUT có nhiều cuộn dây thứ cấp, phải lần lượt xác định sai số của từng cuộn


thứ cấp, các cuộn thứ cấp còn lại của IUT phải được ngắn mạch. Việc xác định sai số
cơ bản được thực hiện theo các yêu cầu sau đây:


- Đối với các IUT có cấp chính xác 0,1 - 0,2 - 0,5 - 1, sai số tỷ số và sai số góc tại mức
tải của mạch thứ cấp là 25 % và 100 % mức tải danh định không được vượt quá các
giá trị quy định trong Bảng 3 của quy trình này.


- Đối với các IUT có cấp chính xác 0,2S - 0,5S, sai số tỷ số và sai số góc tại mức tải
của mạch thứ cấp là 25 % và 100 % mức tải danh định không được vượt quá các giá trị
quy định trong Bảng 4 của quy trình này.


- Đối với cấp chính xác 3 và 5, sai số tỷ số tại mức tải của mạch thứ cấp là 50 % và
100 % mức tải danh định không được vượt quá các giá trị quy định trong Bảng 5 của
quy trình này. Khơng có quy định về sai số góc đối với hai cấp chính xác này.


- Đối với các IUT có nhiều tỷ số biến đổi bằng cách thay đổi số vòng dây cuộn sơ cấp
(đổi nối sơ cấp) với một cuộn thứ cấp nhất định thì kiểm tra sai số ở tỷ số ứng với sơ
đồ nối dây sơ cấp sử dụng.


- Đối với các IUT có cuộn đo lường và cuộn bảo vệ riêng biệt thì phải kiểm tra sai số
đối với cuộn bảo vệ của IUT tại giá trị 100 % dòng điện danh định ở 100 % mức tải
danh định thứ cấp của cuộn bảo vệ với hệ số cơng suất 0,8. Sai số dịng điện và sai số
góc khơng được vượt q các giá trị sai số quy định trong Bảng 6 của quy trình này.


<i><b>Bảng 3 </b></i>


Cấp
chính


xác



Sai số cho phép ứng với phần trăm dòng điện danh định (% I1n)


Sai số tỷ số (sai số dòng điện)
( %)


Sai số góc (độ lệch pha)
( <b>’</b>)


5 20 100 120 5 20 100 120


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>ĐLVN 329 : 2019 </b>


<i><b>Bảng 4 </b></i>


Cấp
chính


xác


Sai số cho phép ứng với phần trăm dòng điện danh định (% I1n)


Sai số tỷ số (sai số dòng điện)
( %)


Sai số góc (độ lệch pha)
(<b>’</b>)


1 5 20 100 120 1 5 20 100 120


0,2 S


0,5 S


0,75
1,5


0,35
0,75


0,2
0,5


0,2
0,5


0,2
0,5


30
90


15
45


10
30


10
30


10


30


<i><b>Bảng 5 </b></i>


Cấp chính xác


Sai số tỷ số (sai số dòng điện) cho phép ứng với phần trăm
dòng điện danh định ( % I1n)


( %)


50 120


3
5


3
5


3
5


<i><b>Bảng 6 </b></i>


Cấp chính xác


Sai số tỷ số (sai số dịng điện) và sai số góc cho phép tại
dịng điện danh định (100 % I1n)


Sai số tỷ số (sai số dịng điện)


( %)


Sai số góc (độ lệch pha)
( phút )


5P và 5PR
10P và 10PR


1
3


60


Không quy định


<b>8 Xử lý chung</b>



<b>8.1 </b>Biến dòng đo lường cao áp kiểu cảm ứng sau khi kiểm định nếu đạt các yêu cầu


quy định theo quy trình kiểm định này được cấp chứng chỉ kiểm định (tem kiểm định,
dấu kiểm định, giấy chứng nhận kiểm định ...) theo quy định.


<b>8.2 </b>Biến dòng đo lường cao áp kiểu cảm ứng sau khi kiểm định nếu không đạt một


trong các yêu cầu quy định của quy trình kiểm định này thì dừng việc kiểm định,
không cấp chứng chỉ kiểm định mới và xóa dấu kiểm định cũ (nếu có).


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

10


<i><b>Phụ lục</b></i>




Tên cơ quan kiểm định

<b>BIÊN BẢN KIỂM ĐỊNH</b>



... Số: ...


Tên phương tiện đo:...
Kiểu:...Số:...
Cơ sở sản xuất:... Năm sản xuất:...
Đặc trưng kỹ thuật: Dòng điện sơ cấp: ... Dung lượng: ...
Dịng điện thứ cấp: ... Cấp chính xác: ...
Tần số làm việc: ... Mức cách điện: ...
Cơ sở sử dụng:...
Phương pháp thực hiện:...
Chuẩn, thiết bị chính được sử dụng : ...
Điều kiện mơi trường: Nhiệt độ:... Độ ẩm: ...
Người thực hiện:... Ngày thực hiện: ...
Địa điểm thực hiện :...


<b>KẾT QUẢ KIỂM ĐỊNH </b>


<b>Tên phép kiểm tra </b> <b>Kết quả </b> <b>Ghi chú </b>
<b>1 Kiểm tra bên ngoài </b> Đạt  Không đạt 


<b>2 Kiểm tra kỹ thuật</b>


Kiểm tra điện trở cách điện Đạt  Không đạt 
Kiểm tra độ bền cách điện Đạt  Không đạt 


<b>3 Kiểm tra đo lường </b>



Kiểm tra cực tính Đạt  Không đạt 
Xác định sai số cơ bản


Tỉ số biến


(đầu thứ cấp,
cấp cx)


Dung lượng
(V.A)


1 % I1n(*) 5 % I1n 20 % I1n 100 % I1n 120 % I1n


Sai số tỉ
số F(%)


Sai số
góc δ (‘)


Sai số tỉ
số F(%)


Sai số
góc δ (‘)


Sai số tỉ
số F(%)


Sai số
góc δ (‘)



Sai số tỉ
số F(%)


Sai số
góc δ (‘)


Sai số tỉ
số F(%)


Sai số
góc δ (‘)


<i>(Cuộn đo </i>
<i>lường)</i>


100 % dung
lượng
25 % dung


lượng


<i>(Cuộn bảo </i>
<i>vệ)</i>


100 % dung


lượng -- -- -- -- -- -- -- --


<i>(*)<sub> Chỉ áp dụng đối với các CT có cấp chính xác 0,2S và 0,5S </sub></i>



<b>4 Kết luận:</b> ...


<b>Người soát lại </b> <b>Người thực hiện </b>


<i>Chú thích; Biên bản nảy có tính chất tham khảo, tùy vào điều kiện thực tế có thể điều chỉnh nội </i>


</div>

<!--links-->

×