Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Tài liệu học Đại Cương

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (514.23 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Viện Điện Tử Viễn Thông


Pa


ge


1


<i>Hà nội, tháng 11 năm 2016 </i>

<b>ĐỀ THI CUỐI KỲ I NĂM 20161-K61 </b>



<i>(Đề 01-02) </i>


I. Phần Trác Nghiệm


Câu 1: Một cột đồng chất có chiều cao h=8m, đang ở vị trí thẳng đứng (chân cột tì lên
mặt đất) thì bị đổ xuống. Gia tốc trọng trường 9,8m/s2 . Vận tốc dài của đỉnh cột khi nó
chạm đất bằng giá trị nào dưới đây


A.16,836m/s B. 14,836m/s C. 15,336m/s D. 14,336m/s


Câu 2: Ở thời điểm ban đầu một chất điểm có khối lượng m=1 kg có vận tốc v0=20m/s.
Chất điểm chịu lực cản Fe=-rv ( biết r=ln2, v là vận tốc chất điểm). Sau 2,2s vận tốc của
chất điểm là:


A.4,353 m/s B. 3,953m/s C. 5,553 m/s D. 3,553 m/s


Câu 3: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì To=2s, pha ban đầu φ=π/3. Năng
lượng toàn phần W=2,6.10-5J và lực tác dụng lên chất điểm lúc lớn nhất F0=2.10-3N.
Phương trình dao động nào sau đây là đúng chất điểm trên:



A.2,9sin(2 𝑡 B.2,7sin(2 𝑡


C.2,6sin( 𝑡 D.2,8sin(2 𝑡


Câu 4: Một chất điểm chuyển động có


phương trình: x=asin𝜔𝑡 ;y=bcos𝜔𝑡


Cho a=b=30cm và 𝜔 = 10 𝑟𝑎𝑑/𝑠. Gia tốc chuyển động của chất điểm có giá trị bằng:


A . 296.1m/s2 B. 301,1 m/s2 C. 281,1 m/s2 D. 281,1 m/s2


Câu 5: Một ống thủy tinh nhỏ khối lượng M=120g bên trong có vài giọt ête được đậy
bằng 1 nút cố định có khối lượng m=10g. Ống thủy tinh được treo ở đầu một sợi dây
không giãn, khối lượng không đáng kể, chiều dài l=60cm (hình vẽ). Khi hơ nóng ống thủy
tinh ở vị trí thấp nhất, ête bốc hơi và nút bật ra. Để ống có thể quay được cả vòng xung
quanh điểm treo O , vận tốc bật bé nhất của nút là: (Cho g=10/s2)


A.69,127 m/s B. 64.027 m/s


C.70,827 m/s D.65,727 m/s


M
O


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Viện Điện Tử Viễn Thông


Pa


ge



2


Câu 6: Một tụ đặc trưng khối lượng M=100kg, bán kính R=0,5m đang quay xung quanh
trục của nó. Tác dụng lên trụ một lực hãm F=257,3N tiếp tuyến với mặt trụ và vng góc
với trục quay. Sau thời gian Δ𝑡 = 2,6𝑠 , trụ dừng lại. vận tốc của góc trụ lúc bắt đầu lực
hãm Câu 12: Thả rơi tự do một vật nhỏ từ độ cao h=17,6m. Quãng đường mà vật rơi được
trong 0,1s cuối cùng của thời gian rơi là:


A. 1,608m B. 1,808m C. 2,208m D. 2,408m


Câu 7: Một quả cầu đồng chất khối lượng m1 đặt cách đầu một thanh đồng chất một
đoạn bằng a trên phương kéo dài của thanh. Thanh có chiều dài l, khối lượng m2. Lực
hút của thanh lên quả cầu là:


A. <sub> </sub> B. <sub> </sub> C. D.


Câu 8: Thả rơi tự do một vật nhỏ từ độ cao h=17,6m. Quãng đường mà vật rơi được trong
0,1s cuối cùng của thời gian rơi là:


A. 1,608m B. 1,808m C. 2,208m D. 2,408m


Câu 9. Một trụ đặc khối lượng M=70kg có thể quay xung quanh một trục nằm ngang
trùng với trục của trụ. Một sợi dây khơng giãn được quấn nhiêu vịng vào trụ, đầu tự do
của dây có treo một vật nặng khối lượng m=20kg. Để hệ tự chuyện động, sức căng của
sợi dây là ( lấy g=9,8 m/s2)


A.132,19N B. 121N C. 124,73N D.113,54N


Câu 10: Ở đầu sợi dây OA chiều dài l có treo một vật nặng m. Để vật quay tròn trong


mặt phẳng thẳng đứng thì tại điểm thấp nhất phải truyền cho vật một vật tốc theo phương
nằm ngang có độ lớn là ( cho gia tốc trọng trường bằng g)


A.√


B.√ C.√ D.√


Câu 11: Một hòn bi khối lượng m1 đến va chạm hồn tồn đàn hồi và xun tâm với hịn
bi m2 an đầu đứng yên. Sau va chạm chúng chuyển động ngược chiều nhau với cùng độ
lớn vận tốc. Tỷ số khối lượng của chúng m1/m2 là:


A. 1/6 B. 1 C. 1/2 D.1/3


Câu 12: Một con lắc đơn có m=120g được kéo lệch với phương thẳng đứng một góc 𝛼 =


900, sau đó thả rơi cho g=10g/s2. Lực căng cực đại của dây treo là


A. 4,791N B. 3,997N C. 3,6N D. 4,394N


Câu 13: Một chất điểm khối lượng m=0,2kg được ném lên từ O với vận tốc v0=7m/s


theo phương hợp với mặt phẳng nằm ngang với một góc 𝛼 = 300, bỏ qua sức cản của


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Viện Điện Tử Viễn Thông


Pa


ge


3



A. 0,052 kgm2/s C. 0,218 kgm2/s


B. 0,758 kgm2/s D. 0,488 kgm2/s


Câu 14: Một tàu điện sau khi suất phát chuyển động trên đường nằm ngang với gia tốc
a=0.7m/s2. 11 giây sau khi bắt đâu chuyển động người ta tắt động cơ và tàu chuyển động
cho đến khi dừng hẳn. Hệ số ma sát trên quãng đường k=0.01. Cho g=10m/s2. Thời gian
chuyển động của toàn bộ tàu là


A. 92,8s B. 84,8s C. 88s D. 86,4s


Câu 15: Một phi công thực hiện vòng tròn nhào lộn trong mặt phẳng đứng. Vận tốc của
máy bay không đổi v=900 km/h. Giả sử rằng áp lực lớn nhất của phi công lên ghế bằng 5
lần trọng lực của người. Lấy g=10m/s2. Bán kính quỹ đạo vịng nhào lộn có giá trị bằng:


A. 1562,5 m B. 1584,1 m C. 1594,4 m D. 1573,3 m


Câu 16: Một con lắc lị xo m=10g, dao động điều hịa với đơ dời x=8cos(5 𝑡 + /2) cm. Kí


hiệu F0 là lực cực đại tác dụng lên con lắc và W là năng lượng của con lắc. Kết luận nào
dưới đây đúng:


A. F0=0,3N, W=0,9.10-2J C. F0=0,2N, W=0,8.10-2J


B. F0=0,3N, W=0,8.10-2J D. F0=0,2N, W=0,9.10-2J


Câu 17: Một đoàn tàu khối lượng 30 tấn chuyển động trên đường ray nằm ngang với vận
tốc không đổi bằng 12km/h. Công suất đầu máy là 200kW. Gia tốc trọng trường bằng
9,8m/s2. Hệ số ma sát bằng:



A. 23,4.10-2 B. 20,41.10-2 C. 22,4.10-2 D. 21,41.10-2


Câu 18: Một thanh chiều dài l=0,9m, khối lượng M=6 kg có thể quay tự do xung quanh
một trục nằm ngang đi qua một đầu của thanh. Một viên đạn khối lượng m=0,01kg bay
theo hương nằm ngang với vận tốc v=300 m/s tới xuyên vào đầu kia của thanh và mắc
vào thanh. Vận tốc gốc của thanh ngay sau khi viên đạn đập vào đầu thanh là:


A. 2,429 rad/s B. 1,915 rad/s C. 1,144 rad/s D. 1,658 rad/s


Câu 19: Thả rơi tự do 1 vật nhỏ tư độ cao h=19,6m. Quãng đường mà vật rơi được
trong 0,1 giây cuối của thời gian rơi là: (cho g=9,8m/s2)


A. 1,911m B. 1,711m C.1,311m D.1,511m




Câu 20: Một con lắc tốn có sợi dây l=1m, cứ sau ∆𝑡 = 0,8 phút thì biên độ giao động


giảm 2 lần. Giảm lượng loga của con lắc dố bằng giá trị nào sau đây ( cho g=9,8 m/s2)


A. 3,489.10-2 B. 2,898.10-2 C. 2,701.10-2 D. 3,292.10-2


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Viện Điện Tử Viễn Thông


Pa


ge


4



chất điểm là:


A.4,656 m/s B. 4,256m/s C. 5,456 m/s D. 5,056 m/s


Câu 22: Một khẩu pháo có khối lượng M=480 kg bắn một viên đạn theo phương làm với
mặt ngang một góc 𝛼 = 600. Khối lượng của viên đạn m=5kg, vận tốc đầu nòng
v=400m/s. Khi bắn bệ pháo giật lùi về phía sau một đoạn s=54 cm. Lực cản trung bình
tác dụng lên quả pháo có giá trị:


A. -2129 N B. -1929 N C. -2229 N D. -2029 N


Câu 23: Một con lắc tốn có sợi dây l=65m. Biết rằng sau thời gian 𝜏 = 6 𝑝ℎú𝑡, nó mất 99%
năng lượng. giảm lượng lơga của con lắc nhận giá trị nào dưới đây (cho g=9,8 m/s)


A. 0,975.10-2 B. 1,125.10-2 C. 1,035.10-2 D. 1,065.10-2


Câu 24: Một bánh xe có bán kính R=12cm lúc đầu đứng n sau đs quay quanh trục cảu
nó với gia tốc góc 𝛽 = 3,14 𝑟𝑎𝑑/𝑠2. Sau giây thứ nhất gia tốc toàn phần của một điểm
trên vành bánh là:


A. 120,17 cm/s2 B. 126,17 cm/s2 C. 130,17 m/s2 D. 124,17 m/s2


Câu 25: Một chất điểm bắt đầu trượt từ đỉnh mặt phẳng nghiêng góc 𝛼 so với phương


nằm ngang (xem hình vẽ). Hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng nghiêng là k; khối lượng


của vật là m ( lấy g=9,81m/s2). Cho m=2,5kg, k=0,2, h=8m, 𝛼 = 300. Mômen tổng hợp


các vật tắc dụng lên chất điểm đối với O là:



A. 62,107Nm B 52,234 Nm C. 45,652 Nm D. 55,525 Nm


Câu 26: Một vật khối lượng m bắt đầu trượt không ma sát từ đỉnh một mặt cầu bán kính
R=2m xuống dưới. Vật rời khỏi mặt cầu với vị trí cách đỉnh mặt cầu một khoảng là:


A. 0,807m B. 0,737m C. 0,667m D. 0.877m


Câu 27: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì 1,4s và biên độ 8cm. Vận tốc chất
điểm trên tại vị trí mà ly độ bằng ½ biên độ bằng giá trị nào dưới đây:


A. 0,311m/s B. 0,321m/s C.0,331m/s D. 0,341m/s


Câu 28: Một ống thủy tinh nhỏ khối lượng M=130g bên trong có vài giọt ête được đậy
bằng 1 nút cố định có khối lượng m=10g. Ống thủy tinh được treo ở đầu một sợi dây
không giãn, khối lượng không đáng kể, chiều dài l=65cm (hình vẽ). Khi hơ nóng ống


h


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Viện Điện Tử Viễn Thông


Pa


ge


5


M
O



m


thủy tinh ở vị trí thấp nhất, ête bốc hơi và nút bật ra. Để ống có thể quay được cả vịng
xung quanh điểm treo O , vận tốc bật bé nhất của nút là: (Cho g=10/s2)


A.72,411 m/s B. 70,711 m/s


C.74,111 m/s D.79,211 m/s


Câu 29: Một vệ tinh có khối lượng m=150kg chuyển động trên quỹ đạo trịn bán kính
r=7,4.106m quanh Trái Đất. Cho khối lượng trái đất M=5,98.1024kg. Hằng số hấp dẫn
G=6,67.10-11N.m2/kg2. Tốc độ vệ tinh trên quỹ đạo đó là:


A. 7,042 km/s B. 6,742 km/s C. 7,342 km/s D. 6,442 km/s


Câu 30: Một chất điểm khối lượng m=3g được ném lên từ O với vận tốc v0=9m/s theo


phương hợp với mặt phẳng nằm ngang một góc 𝛼 = 300C – bỏ qua sức cản của không


khí, cho g=0,98 m/s2. Mơmen động lượng của chất điểm đối với O tại vị trí cao nhất của
chuyện động chất điểm là:


A. 3,226 kgm2/s C. 2,956 kgm2/s


B. 2,416 kgm2/s D. 2,146 kgm2/s


Câu 31: Một ô tô khối lượng m=550kg chuyển động thẳng đều xuống dốc trên một mặt
phẳng nghiêng, góc nghiêng 𝛼 so với mặt đất nằm ngang có sin𝛼 = 0,0872; cos𝛼 =
0,9962. Lực kéo ô tô bằng Fk=550N, cho g=10m/s2. Hệ số ma sát giữa ô tô và mặt
đường là:



A. 0,158 B. 0,188 C. 0,208 D. 0,198


Câu 32: Có ba vật đồng chất, cùng khối lượng: cầu đặc, trụ đặc và trụ rỗng cùng được thả
lăn không trượt từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng. Vật nào tới chân mặt phẳng nghiêng lớn
nhất:


A. Cả 3 vật B. Trụ đặc C. Trụ rỗng D. Quả cầu đặc


Câu 33: Thả rơi tự do một vật nhỏ từ độ cao h=17,6m. Thời gian cần thiết để vật đi hết
1m cuối của độ cao h là: ( cho g=9,8 m/s2)


A. 5,263.10-2 s B. 5,463.10-2 s C. 5,863.10-2 s D. 4,863.10-2 s
Câu 34: Một đoàn tàu khối lượng 50 tấn chuyển động trên đường ray nằm ngang với vận
tốc không đổi bằng 36km/h. Công suất đầu máy là 245 kW. Gia tốc trọng trường bằng
9,8m/s2. Hệ số ma sát bằng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Viện Điện Tử Viễn Thông


Pa


ge


6


Câu 35: Một đĩa trong khối lượng M=155kg đỡ một người có khối lượng m=51kg. Lúc


đầu người đứng ở mép và đĩa quay với vận tốc góc 𝜔1=10 vịng/phút quanh trục đi qua


tâm đĩa. Vận tốc góc của đĩa khi người đi vào đúng tâm của đĩa là ( coi người như 1


chất điểm)


A. 2,006 rad/s B. 1,736 rad/s C. 2,276 rad/s D. 0,926 rad/s
Câu 36: Giả sự lực cản của nước tác dụng lên xà lan tỉ lệ với tốc độ của xà lan đối với
nước. Một tàu kéo cung cấp công suất P1=250 mã lực ( 1 mã lực=746W) cho xà lan khi
chuyển động với tốc độ v1=0,25 m/s. Công suất cần thiết để kéo xà lan với tốc độ
v2=0,75 m/s là:


A.2240 mã lực B.2220 mã lực C.2250 mã lực D.2270 mã lực


Câu 37: Một viên bi có khối lượng m, vận tốc v bắn thẳng góc vào một bức tương phẳng.
Sau khi va chạm viên bi bay ngược trở lại với vận tốc bằng 4v/5. Gội động năng ban đầu
của viên bi là E, độ biến thiên động năng và động lượng của viên bi là ∆𝑊 và ∆𝑝; ta có:


A. ∆𝑊 và ∆𝑝=2(2mE)1/2 <sub>B. ∆</sub><sub>𝑊</sub><sub> = −3</sub><sub>𝐸</sub><sub>/4 và ∆</sub><sub>𝑝</sub><sub>=3(2mE)1/2/2 </sub>


C. ∆𝑊 = -5E/9 và ∆𝑝=5(2mE)1/2/3 D. ∆𝑊 = −9𝐸/25 và ∆𝑝=9(2mE)1/2/5


Câu 38: Một ô tô có khổi lượng m=2,1 tấn chuyển động trên đoạn đường nằm ngang với
vận tốc không đổi v0=54km/s. Công suất của ô tô bằng 9,8 kW. Lấy g=9,8 m/s2. Hệ số ma
sát giữa bánh xe và mặt đường có giá trị bằng;


A: 0,305.10-1 B. 0,281.10-1 C. 0,317.10-3 D. 0,341.10-1
Câu 39: Một bánh xê bắt đầu quay quanh một trục cố định đi qua tâm vành bánh và


vng góc với mặt phẳng bánh xe, có góc quay xác định bằng biểu thức: 𝜑 = 𝑎t2; trong


đó a=0,125 rad/s2; t là thời gian. Điểm A trên vành bánh xe sau 2s có vận tốc dài
v=2m/s. Gia tốc toàn phần của điểm A khi đó có giá trị bằng:





A. 2√2 m/s B. 2√5 m/s2 C. √5 m/s D. √2 m/s2


Câu 40: Một tàu điện khi xuất phát chuyển động trên đường nằm ngang với gia tốc a=0,9
m/s2, 13s sau khi bắt đầu chuyển động người ta tắt động cơ và tàu chuyển động cho đến
khi dừng lại hẳn. Hệ số ma sát trên đường k=0,01. Cho g=10m/s2. Thời gian chuyển
động toàn bộ của tàu là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Viện Điện Tử Viễn Thông


Pa


ge


7


II. Phần Tự Luận


Câu 1:


1) Viết biểu thức, nêu ý nghĩa và đặc điểm của gia tốc tiếp tyến, gia tốc pháp tuyến.


2) Bài toán:


Từ một đỉnh tháp cao h=19,6 m so với mặt đất người ta ném một hòn đá theo phương


ngang với vận tốc ban đầu v0=20 m/s. Lấy g=9,8 m/s


2



. Bỏ qua lực cản của khơng khí.


a. Viết phương trình chuyển động cả hịn đá trong hệ tọa độ vng góc, gốc tại điểm


nén( hình vẽ) và xác định quỹ đạo của hịn đá.


b. Tìm thời gian chuyển động của hịn đá.


c. Tính tốc độ và gia tốc pháp tuyến của hòn đá lúc chạm đất.


d. Tìm bán kính cong của quỹ đạo hịn đá tại điểm chạm đất.


Câu 2:


1) Nêu định nghĩa động lượng của một chất điểm và của một hệ chất điểm. Phát biểu


và viết biểu thức các định lý về động lượng của chất điểm. Trình bày định luật bảo
toàn động lượng của một hệ chất điểm


2) Bài tốn:


Một viên đạn có khối lượng m= 10g bay theo phương ngang với tốc độ v= 500 m/s đập
vng góc vào tấm gỗ dày và xun vào gỗ một đoạn s= 5cm. Tính:


a. Lực cản trung bình của gỗ tác dụng lên viên đạn.


b. Thời gian viên đạn chuyển động trong tấm gỗ.


c. Nếu tấm gỗ chỉ dày 3,2 cm thì tốc độ của viên đạn sau khi xuyên qua tấm gỗ là



bao nhiêu.


Câu 3: 1. Trình bày các vấn đề sau:


- Định nghĩa mô-men động lượng của một chất điểm và của một hệ chất điểm


đối xứng với gốc tọa độ.


- Các định lý về mô-men của một chất điểm đối với gốc tọa độ.


2. Bài toán:


Một vật A có khối lượng mA đặt trên mặt phẳng nghiêng một góc b nối vật B có khối


lượng mB bằng một sợi dây mảnh khơng giãn vắt qua rịng rọc có khối lượng khơng


đáng kể( hình vẽ). Hệ số ma sát giữa vât A và mặt phẳng nghiêng là k. Bỏ b đi qua ma
sát của ròng rọc


a. Tìm điều kiện của tỉ số mA/mB để vật xuống.


b. Tìm gia tốc cả các vật và lực căng của dây khi đó.


Câu 4:


1) Trình bày vấn đề sau: Hệ quy chiếu khơng qn tính, lực quán tính và lực quán tính


li tâm.
2) Bài toán:



Một vật nhỏ khối lượng m= 0,50 kg được đặt trên một đĩa phẳng nằm ngang cách tâm
đĩa một khoảng r= 0,20m. Đĩa có thể quay xung quang trục thẳng đứng đi qua tâm. Cho
hệ số ma sát giữa vật và mặt đĩa là k= 0,2. Hãy tính:


a. Giá trị của lực ma sát để vật được giữ yên trên mặt đĩa khi quay với tố đọ n= 15


vòng/ phút.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Viện Điện Tử Viễn Thông


Pa


ge


8


Thông tin đề



- Nhóm học tập:Vật Lý Đại Cương I ( Cơ- Nhiệt Học) - Đại Học Bách Khoa Hà Nội.


- Nhóm biên soạn gồm nhóm sinh viên K61 - Trường ĐHBK Hà Nội:
1.Lục Nam Trường


2.Lê Thanh Nam
3.Hoàng Quốc Hảo
4.Nguyễn Thị Thu
- Tài liệu tham khảo:



1. Bài tập định hướng ơn thi học kì năm 20161-K61


2. Theo Lương Duyên Bình, Sách Bài tập Vật Lý Đại Cương ( Tập một), năm 2012.
3. Theo Trần Thiên Đức, Đề thi môn Vật lý đại cương phần I, năm 2016


4. Đề thư viện Tạ Quang Bửu Trường ĐHBK Hà Nội.


<i>Cảm ơn tất cả các bạn đã đọc và xin gửi lại phản hồi về địa chỉ nhóm để chúng tơi có đề </i>
<i>tiếp theo hồn thiện hơn! </i>


T/M nhóm biên soạn


</div>

<!--links-->

×