Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

đề thi – đáp án môn hàm suy rộng lần i k50a1t – lý thuyết hàm suy rộng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (83.08 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

1
Đáp án Kiểm tra cuối kỳ K50A1T lÇn I


Câu1.Hàmf :<sub>R</sub>2 →<sub>R</sub>được xác định


f(x, y) =
(


1 nÕu0< x <1,


0 trong trường hợp còn lại,
được coi như hàm suy rộng bằng cách


hf, ϕi=
Z


R2


f(x, y)ϕ(x, y)dxdy, ϕ∈D(<sub>R</sub>2).


Tích phân này hồn tồn xác định doϕlà hàm liên tục có giá compact nên tồn tại sốM >1
sao chosuppϕ⊂[−M, M]ì[−M, M].


Khi đó tích phân đơn giản


hf, ϕi=
Z 1


0


dx


Z M


−M


ϕ(x, y)dy.


(i) Kiểm tra tính tuyến tính, liên tục của hàm suy rộngf được xác định như trên bằng định
nghĩa.


(ii) Ta sẽ chứng minhf ∈S0 <sub>bằng cách kiểm tra bất đẳng thức</sub>
|hf, ϕi| ≤C sup


(x,y)∈R2


(1 +x2+y2)m X


||m


|D(x, y)|


vớiC, m là các hằng số không phụ thuộc(kể cả giá của nó!).


Docú giỏ compact nờn cú s M >1đểsuppϕ⊂[−M, M]ì[−M, M].
Khi đó,


|hf, ϕi|=|


Z 1


0



dx
Z M


−M


ϕ(x, y)dy|


=|


Z 1


0


dx
Z M


−M


(1 +y2)(1 +y2)−1ϕ(x, y)dy|
≤ |


Z 1


0


dx
Z M


−M



(1 +y2)−1dy| sup


(x,y)∈<sub>R</sub>2


(1 +y2)|ϕ(x, y)|
≤π sup


(x,y)∈R2


(1 +x2+y2)X


|α|≤1


|Dαϕ(x, y)|.
Nh­ vËyf ∈S0<sub>(</sub>


R2).


(iii) Vớiϕ∈D(<sub>R</sub>2<sub>),</sub><sub>supp</sub><sub>ϕ</sub><sub>⊂</sub><sub>[</sub><sub>−</sub><sub>1,</sub><sub>1]</sub><sub>ì</sub><sub>[1,</sub><sub>2],</sub><sub>từ đánh giá</sub>
|hf, ϕi|=|


Z 1


0


dx
Z 2


1



ϕ(x, y)dy| ≤ sup


(x,y)∈R2


|ϕ(x, y)|


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

2


• Víi(x0, y0)/ [0,1]ìRthì hoặcx0 <0hoặcx0 >1nên0 = min{|x0|,|x01|}>0.


Chn lõn cn= (x00, x0+0)ì(−1 +y0,1 +y0)∩[0,1]ìR=∅.Do đó, với


ϕ∈D(ω)cã


hf, ϕi=
Z 1


0


dx
Z 1+y0


−1+y0


ϕ(x, y)dy= 0.


• Với(x0, y0)∈[0,1]ìR,thì0≤x0 ≤1nên lân cậnωbất kỳ chứa(x0, y0)đều chứa


điểm(x1, y1)sao cho0< x1 <1nênω∩(0,1)ìRlà tập mở khác rỗng.


Khi đó, ta ln chn c hmD(<sub>R</sub>2<sub>),</sub>


supp và (x, y)>0,(x, y)(0,1)ì<sub>R</sub>.
Ta có


hf, i=
Z 1


0


Z


R


(x, y)dy >0.


(iv) Vớiϕ∈D(<sub>R</sub>2<sub>),</sub><sub>supp</sub><sub>ϕ</sub><sub>⊂</sub><sub>[</sub><sub>−</sub><sub>M, M]</sub><sub>ì</sub><sub>[</sub><sub>−</sub><sub>M, M</sub><sub>](M ></sub> <sub>1</sub>đủ lớn<sub>)</sub>có
hD(1,0)f, ϕi=−hf, D(1,0)ϕi


=−


Z M


−M
dy


Z 1
0


D(1,0)ϕ(x, y)dx


=−


Z M


−M


(ϕ(1, y)−ϕ(0, y))dy;


hD(0,1)f, ϕi=−hf, D(0,1)ϕi


=−


Z 1


0


dx
Z M


−M


D(0,1)ϕ(x, y)dy
=


Z 1


0


((x, M)(x,M))dx= 0
nênD(0,1)<sub>f</sub> <sub>= 0.</sub>



(v) HàmF :<sub>R</sub>2 <sub></sub>


Rxỏc nh nh sau


F(x, y) =








0 nếux0,
x nếu0x1,
1 nếux1,
được coi như hàm suy réng b»ng c¸ch


hF, ϕi=
Z


R2


F(x, y)ϕ(x, y)dxdy, ϕ∈D(<sub>R</sub>2).


Tích phân này hồn tồn xác định doϕlà hàm liên tục có giá compact nên tồn tại sốM >1
sao chosuppϕ⊂[−M, M]ì[−M, M].


Khi đó tích phân đơn giản



hF, ϕi=
Z 1


0


dx
Z M


−M


xϕ(x, y)dy+
Z M


1


dx
Z M


−M


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

3
Kiểm tra tính tuyến tính, liên tục của hàm suy rộng F được xác định như trên bằng định
nghĩa.


§Ĩ kiĨm traD(1,0)F =f


hD(1,0)F, ϕi=−hF, D(1,0)ϕi


=−



Z 1


0


dx
Z M


−M


xD(1,0)ϕ(x, y)dy−


Z M


1


dx
Z M


−M


D(1,0)ϕ(x, y)dy
=−


Z M


−M
dy


Z 1



0


xD(1,0)ϕ(x, y)dx−


Z M


−M
dy


Z M


1


D(1,0)ϕ(x, y)dx
=


Z M


−M
dy


Z 1


0


ϕ(x, y)dx−


Z M



−M


ϕ(1, y)dy−


Z M


−M


(ϕ(M, y)−ϕ(1, y))dy
=


Z M


−M
dy


Z 1


0


ϕ(x, y)dy=hf, ϕi.


Ta sẽ chứng minhF ∈S0 <sub>bằng cách kiểm tra bất đẳng thc</sub>
|hf, i| C sup


(x,y)R2


(1 +x2+y2)m X


||m



|D(x, y)|


vớiC, m là các hằng số không phụ thuộc(kể cả giá của nó!).


Docú giỏ compact nên có số M >1đểsuppϕ⊂[−M, M]ì[−M, M].
Khi đó,


|hF, ϕi|=|


Z 1


0


dx
Z M


−M


xϕ(x, y)dy+
Z M


1


dx
Z M


−M


ϕ(x, y)dy|




Z M


0


dx
Z M


−M


|ϕ(x, y)|dy




Z M


0


dx
Z M


−M


(1 +x2+y2)2(1 +x2)−1(1 +y2)−1|ϕ(x, y)|dy


≤π2 sup


(x,y)∈<sub>R</sub>2



(1 +x2+y2)2 X


|α|≤2


|Dαϕ(x, y)|.


Nh­ vËyF ∈S0<sub>(</sub>


R2).


Câu2.Do hàm Dirac có biến đổi FourierFδ = (2π)−3/2 là hàm hằng nênδ∈Wk(<sub>R</sub>2)khi
và chỉ khi(1 +||ξ||2<sub>)</sub>k <sub>khả tích, với</sub><sub>||</sub><sub>ξ</sub><sub>||</sub>2 <sub>=</sub><sub>ξ</sub>2


1 +ξ22+ξ32.




Z


R3


(1 +||ξ||2<sub>)</sub>k<sub>dξ</sub> <sub>=</sub>
Z 2π


0



Z π


0




Z ∞


0


(1 +r2)kr2sinθdr


</div>

<!--links-->

×