Tải bản đầy đủ (.ppt) (107 trang)

Lựa chọn công cộng (KINH tế CÔNG CỘNG SLIDE)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (483.15 KB, 107 trang )

Chương V

Lựa chọn công cộng

1


Chương V
Lựa chọn cơng cộng
1. Lợi ích của lựa chọn công cộng.
2. Lựa chọn công cộng trong cơ chế
biểu quyết trực tiếp.
3. Lựa chọn công cộng trong cơ chế
biểu quyết đại diện.

2


1. Lợi ích của lựa chọn
cơng cộng.
1.1. Khái niệm lựa chọn cơng cộng
1.2. Lợi ích của lựa chọn cơng cộng

3


1.1. Khái niệm lựa chọn
cơng cộng

• Khái niệm: Lùa chän công cộng là
một quá trỡnh mà trong đó ý muốn


của các cá nhân đợc kết hợp lại trong
một quyết định tập thể.
ã c im ca LCCC:
Quyết định của cá nhân đợc kết
hợp trong một quyết định tập thể .
Quyết định tËp thĨ mang tÝnh
chÊt cìng chÕ, b¾t bc mäi ngêi
phải tu©n thđ.
4


1.2. Li ớch ca la chn
cụng cng
Độ
thoả
dụng
của
B
(UB)

0

Kết cục khi có
hành động tập
Fthể
E
Kết cục khi
không có hành
động tập thể


Độ thoả dụng của A
(UA)
Lợi ích của hành

Hình 5.1:
động tập thể

5


1.2. Li ớch ca la chn
cụng cng
Độ thoả
dụng
của B
(UB)

F
E
H
0


G
Độ thoả dụng của A (UA)

Hình 5.2: Các kết cục có thể xảy
ra khi có hành động tập thể
6



2. LCCC trong c ch biu
quyt trc tip.
2.1 Các nguyên tắc lựa chọn
công cộng
2.2 Các phiên bn của nguyên
tắc biểu quyết theo đa số
2.3 ịnh lý Bất kh thi của
Arrow
7


2.1 Các nguyên tắc lựa
chọn công cộng
2.1.1 Nguyên tắc nhất trí tuyệt
đối
2.1.2 Nguyên tắc biểu quyết theo
đa số tơng đối.
2.1.3 Nguyên tắc biểu quyết theo
đa số tuyệt đối
8


2.1.1 Nguyên tắc
nhất trí tuyệt đối
a. Ni dung ca nguyờn tắc.
b. Mơ tả - mơ hình Lindahl
c. Tính khả thi của mơ hình Lindahl

9



a.Ni dung ca nguyờn tc.
Nguyên tắc nhất trí tuyệt
đối là một nguyên tắc quy
định: một quyết định chỉ
đợc thông qua khi và chỉ khi
có sự thống nhất (đồng ý) của
tất c các thành viên trong
một cộng đồng nào đó
10


b. Mơ tả - mơ hình Lindahl
• Bối cảnh nghiên cứu
• Mơ tả
• Phân tích

11


Bi cnh nghiờn cu
Có 2 cá nhân A và B cùng tiêu
dùng một hàng hóa công cộng
là giáo dục tiểu học.
Gọi tA là giá thuế mà ngời A
phi tr cho giáo dục tiểu học
tB là giá thuế của ngời B phi
tr. Vỡ chỉ có 2 ngời tiêu dùng
giáo dục nên tA + tB = 1.

12


Giá
thuế
O'

Mụ
t
Lợng dịch vụ giáo
dục tiểu học
Q
DB

tB

E

t*

DA

tA
O

Q*

Q

Lợng dịch vụ giáo dục

tiểu học
Hình 5.3: Mô hình

13


Gii thớch
Trục hoành thể hiện số lợng dịch vụ
giáo dục tiểu học, trục tung OO' mô
t giá thuế cho mỗi đơn vị dịch vụ
giáo dục tiểu học.
Giá thuế của ngời A (tA) đợc tính từ
gốc tọa độ O và giá thuế của ngời B
(tB) đợc tính từ gốc O'.
ờng DA biểu thị đờng cầu của ngời A
ờng DB biểu thị ®êng cÇu cđa ng
êi B.
14


Phõn tớch
ã nếu tA khỏc t* (hay tơng ứng là
tB khác 1-t*) thì chưa có một sự nhất
trí chung về lượng dịch vụ được cung
cấp.
• nÕu tA = t* (hay tơng ứng là tB
= 1-t*) thỡ cú mt s nht trí chung về
lượng dịch vụ được cung cấp là Q*.
15



c. Tính khả thi của mơ hình
Lindahl
• Cân bằng Lindahl khơng thể đạt
được nếu có người khơng trung thực.
• Cã thể phi mất nhiều thời gian
để lựa chọn cặp giá thuế đợc
tất c mọi ngời đồng ý, do đó
chi phí quyết định thờng là
cao, ít hiệu qu.
ã D dn ti kết cục dẫm chân tại chỗ
16


2.1.2 Nguyên tắc biểu
quyết theo đa số tơng
đối.
a. Nội dung của nguyên tắc
b. Hạn chế của nguyên tắc

c. C tri trung gian và định lý
cử tri trung gian

17


a. Nội dung của
nguyên tắc
-Nguyên


tắc

-Bi cnh nghiờn cu
-Mụ t.
-Phõn tớch

18


Nguyên tắc
ã Nguyên tắc biểu quyết
theo đa số là một nguyên
tắc quy định: một vấn đề
chỉ đợc thông qua khi và
chỉ khi có hơn một nửa số
ngời bỏ phiếu cùng nhÊt trÝ

19


Bi cnh nghiờn cu
ã Một cộng đồng có 3 cử tri (cư tri 1,
cư tri 2, cư tri 3) vµ họ phi lựa chọn
3 mức chi tiêu cho quốc phòng
ã A là mức chi tiêu ít nhất, B là mức
chi tiêu trung bỡnh, C là mức chi tiêu
lớn nhất.
ã Gi định rằng, dù mức chi tiêu nào
đợc lựa chọn thỡ chi phí của nó cũng
sẽ đợc chia đều cho các cá nhân.

20


Mô tả
Lựa
chọn

Cử tri 1

Cử tri 2

Cử tri 3

Ưu tiên
1

A

C

B

Ưu tiên
2

B

B

C


Ưu tiên
3

C

A

A

21


Phân tích
• A vs B: B thắng
• B vs C: B thắng
• Kết luận: B thắng (được lựa
chọn)

22


tắc biểu quyết theo đa
số
b1 : S ỏp ch ca a s

b2. Hiện tợng quay vòng trong
biểu quyết

23



b1 : Sự áp chế của đa số:
UB
(nhãm
thiÓu
sè)

M

MNE: Kquả của BQ
đa số tuyệt đối.
F

MHG: KQ của BQ đa
số tương đối

E

N
G

0

H

G
UA

(nhóm đa số)


Hình 5.4: Miền lựa chọn của biểu quyÕt theo
®a sè
24


b2. Hiện tợng quay
vòng trong biểu
quyết

ã Mụ t
ã Nguyờn nhõn của hiện tượng quay
vịng
• Kết luận

25


×