Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (320.02 KB, 43 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>I.</b></i> <i><b>Nhóm câu A: </b></i>
1. Với nguồn tài nguyên khan hiếm, một nền kinh tế tổ chức sản xuất có hiệu quả
khi:
a. Nằm bên trong ñường giới hạn sản xuất.
b. Nằm trên ñường giới hạn khả năng sản xuất
c. Nằm bên ngồi đường giới hạn sản xuất
d. Các câu trên ñều sai
2. Sự tác ñộng qua lại giữa ngươi sản xuất và người tiêu dùng thơng qua thị
trường nhằm xác định hai yếu tố quan trọng đó là:
a. Giá cả và chất lượng sản phẩm
b. Số lượng và chất lượng sản phẩm
c. Giá cả và số lượng sản phẩm
d. Khơng có câu nào đúng.
3. ðiểm khác nhau căn bản giữa mơ hình kinh tế thị trường tự do và mơ hình kinh
tế hỗn hợp là:
a. Nhà nước tham gia quản lý sự nghiệp giáo dục
b. Nhà nước tham gia quản lý kinh tế
c. Nhà nước quản lý các quỹ phúc lợi xã hội
4. Một nền kinh tế tổ chức sản xuất có hiệu quả với nguồn tài nguyên khan hiếm
khi:
a. Gia tăng mặt hàng này buộc phải giảm sản lượng của mặt hàng kia
b. Không thể gia tăng sản lượng của mặt hàng này mà không cắt giảm sản lượng
của mặt hàng khác.
c. Nằm trên ñường giới hạn khả năng sản xuất
d. Các câu trên ñều ñúng.
5. Các vấn ñề cơ bản của các hệ thống kinh tế cần giả quyết là:
a. Sản xuất sản phẩm gì? Số lượng bao nhiêu?
b. Sản xuất bằng phương pháp nào?
c. Sản xuất cho ai?
d. Các câu trên đều đúng.
6. Kinh tế học vi mô nghiên cứu:
a. Hành vi ứng xử của các tế bào kinh tế trong các loại thị trường.
b. Các hoạt động diễn ra trong tổng thể tồn bộ nền kinh tế.
c. Cách thức ứng xử của người tiêu dùng để tối đa hóa thỏa mãn.
7. Kinh tế học thực chứng nhằm:
a. Mơ tả và giải thích các sự kiện, các vấn đề kinh tế một cách khách quan có cơ
sở khoa học
b. ðưa ra những lời chỉ dẫn hoặc những quan ñiểm chủ quan của các cá nhân
c. Giải thích các hành vi ứng xử của tế bào kinh tế trong các loại thị trường.
d. Khơng có câu nào đúng
8. Trong mơ hình kinh tế thị trường tự do, các vấn ñề cơ bản của hệ thống kinh tế
được giải quyết
a. Thơng qua các kế hoạch của chính phủ
b. Thơng qua thị trường
c. Thơng qua thị trường và các kế hoạch của chính phủ
d. Các câu trên đều đúng.
<i><b>II.</b></i> <i><b>Nhóm câu B: </b></i>
9. Trong những vấn ñề sau ñây, vấn ñề nào thuộc về kinh tế học thực chứng.
a. Lạm phát cao ở mức nào có thể chấp nhận được
b. Thuế xuất nhập khẩu tăng ảnh hưởng như thế nào ñến tình hình xuất nhập khẩu.
c. Chi tiêu cho giáo dục nên chiếm tỷ lệ bao nhiêu trong ngân sách.
d. Chính phủ nên dùng tiền để giải quyết tình trạng thất nghiệp hay nên trợ cấp
thất nghiệp?
10.Trong những vấn ñề sau ñây, vấn ñề nào thuộc về kinh tế học chuẩn tắc.
a. Tại sao nền kinh tế nằm trong tình trạng lạm phát cao vào 2 năm 1988 – 1989
b. Tác hại của việc vận chuyển và ñốt pháo
c. Chính phủ nên can thiệp vào nền kinh tếđến mức ñộ nào?
d. Không câu nào ñúng.
11.Giá xăng trên thị trường tăng 10% dẫn ñến mức cầu về xăng trên thị trường
giảm 5% với ñiều kiện khác không ñổi. Vấn ñề này thuộc về:
a. Kinh tế học vi mô, chuẩn tắc.
b. Kinh tế học vĩ mô, chuẩn tắc.
c. Kinh tế học vi mô, thực chứng.
d. Kinh tế học vĩ mô thực chứng.
12.Câu nào sau ñây thuộc kinh tế vĩ mô.
a. Tỷ lệ thất nghiệp ở nhiều nước rất cao.
b. Tốc ñộ tăng trưởng bình quân GDP trong giai ñoạn 1991 – 1995 ñạt ở Việt
Nam khoảng 8%
13.Công cụ phân tích nào nêu lên các kết hợp khác nhau của hai hàng hóa có thể
sản xuất ra khi các nguồn tài ngun được sử dụng có hiệu quả.
a. ðường giới hạn khả năng sản xuất
b. ðường cầu
c. ðường cong bàng quan.
d. ðường ngân sách gia đình.
14.Vấn ñề nào sau ñây thuộc về kinh tế học chuẩn tắc.
a. Tỷ lệ lạm phát ở Việt Nam năm 1996 là 6%
b. Mức tăng trưởng GDP ở Việt Nam năm 1996 là 9,5%
c. Giá thịt heo tăng lên, giá thịt bò giảm xuống trong tết ðinh Sửu vừa qua.
d. Khơng có câu nào đúng.
15.Vấn ñề nào sau ñây thuộc về kinh tế học thực chứng:
a. Thuế xe hơi và xăng tại Việt Nam là quá cao nên giảm bớt.
b. Cần tăng lương tối thiểu từ 120.000 ñồng lên 200.000 ñồng.
c. Lương tối thiểu ở doanh nghiệp liên doanh với nước ngoài và trong nước chênh
lệch nhau 3 lần.
d. Cần tăng thuế nhiều hơn ñể tăng thu ngân sách.
16.Thứ nào trong những thứ sau đây khơng phải là hàng hóa hay dịch vụ
a. Táo.
b. Báo chí
c. Chất thải
d. Y tế
<i><b>III.</b></i> <i><b>Nhóm câu C </b></i>
17.Khái niệm kinh tế nào sau đây khơng thể lý giải bằng đường giới hạn khả năng
sản xuất.
a. Khái niệm chi phí cơ hội
b. Khái niệm cung cầu
c. Quy luật chi phí cơ hội tăng dần
d. Ý tưởng về sự khan hiếm
18.Khả năng sản xuất có thể thay thế nhau của 2 nhóm hàng tiêu dùng và thiết bị
cơ bản như sau:
hàng tiêu dùng hàng thiết bị cơ bản
0 150
10 140
20 120
30 90
40 50
50 0
a. Bên trong ñường giới hạn sản xuất.
b. Bên ngồi đường giới hạn sản xuất
c. Trên đường giới hạn khả năng sản xuất
d. Chính giữa ñường giới hạn khả năng sản xuất
19.Trong những loại thị trường sau, loại nào thuộc về thị trường yếu tố sản xuất
a. Thị trường ñất ñai
b. Thị trường sức lao ñộng
c. Thị trường vốn
d. Cả 3 câu trên ñều ñúng
20.Khả năng hưởng thụ của các hộ gia đình từ các hàng hóa trong nền kinh tếñược
quyết ñịnh bởi:
a. Thị trường hàng hóa
b. Thị trường đất đai
<i><b>I.</b></i> <i><b>Nhóm câu A </b></i>
1. Với những điều kiện khác khơng đổi, khi giá cả hang hóa, dịch vụ tăng lên thì
lượng cầu sẽ:
a. Tăng lên
b. Khơng đổi
c. Giảm xuống
d. Cả 3 câu trên ñều ñúng
2. Trong điều kiện giá cả khơng đổi, đường cầu dịch chuyển là do tác ñộng của
các nhân tố
a. Thu nhập dân cư
b. Sở thích, thị hiếu.
c. Giá cả sản phẩm thay thế.
d. Cả 3 câu trên ñều ñúng
3. Nhu cầu lắp ñặt ñiện thoại thay ñổi trong trường hợp sau ñây là do:
a. Giá cả lắp điện thoại giảm
b. Thu nhập cơng chúng tăng lên
c. Chi phí lắp đặt tăng lên
d. Do sựđầu tư của các cơng ty viễn thơng nước ngồi.
4. ðường cầu theo giá của mặt hàng gas dịch chuyển sang phải là do:
a. Giá gas giảm xuống
b. Lượng gas nhập về nhiều
c. Thuế nhập khẩu gas rẻ
d. Giá dầu hỏa tăng mạnh
5. Khi giá cả hàng hóa, dịch vụ tăng lên trong những điều kiện khác khơng đổi thì
lượng cung của hàng hóa và dịch vụ sẽ:
a. Tăng lên
D1 D2
0 Q1 Q2 Q
b. Khơng đổi
c. Giảm xuống
d. Khơng có câu nào đúng.
6. Trong mùa vụ 94 – 95 lượng mía đường cung ứng thay ñổi trong trường hợp
sau ñây là do:
a. Nhu cầu đường giảm.
b. Giá đường giảm
c. Giá mía ñường tăng
d. Do lũ lụt cuối năm 94
7. ðường cung theo giá của mặt hàng nước ngọt pepsi dịch chuyển sang trái là do:
a. Nhu cầu tiêu dùng nước ngọt giảm
b. Giá nước ngọt pepsi tăng lên
c. Chính phủ quyết định tăng thuế cho mỗi sản phẩm
d. Thu nhập của công chúng giảm xuống
8. Tìm câu sai trong những câu sau đây:
a. ðường cung biểu diễn mối quan hệ giữa giá và lượng cung trên ñồ thị
b. Trong những ñiều kiện khác khơng đổi, giá hàng hóa và dịch vụ tăng sẽ làm
lượng cầu giảm
c. Với mức giá mặt hàng vải khơng đổi, khi thu nhập của người tiêu dùng tăng
lên sẽ làm ñường cầu mặt hàng này dịch chuyển sang trái
d. Trong những yếu tố khác khơng đổi, giá mặt hàng Tivi tăng lên sẽ làm lượng
cầu Tivi giảm xuống
9. Tìm câu đúng trong các câu sau đây:
a. Tính chất co dãn cầu theo giá của nhóm mặt hàng thiết yếu là co dãn nhiều
b. Bếp gas và gas là hai mặt hàng bổ sung cho nhau
c. Hệ số co dãn cầu theo thu nhập của hàng hóa xa xí phẩm nhỏ hơn 1
d. Giá cả yếu tố sản xuất tăng sẽ làm cho ñường cung dịch chuyển sang phải.
10.Hệ số co dãn cầu theo giá của mặt hàng ximăng: Ed = - 0,7 nghĩa là:
b. Giá tăng 7% lượng cầu giảm 10%
c. Giá giảm 10% lượng cầu giảm 7%
d. Giá giảm 10% lượng cầu tăng 7%
11.Hệ số co giãn cầu theo giá mặt hàng máy lạnh là – 2 nghĩa là
a. Giá tăng 10% lượng cầu giảm 20%
S1 S
0 Q1 Q2 Q
b. Giá tăng 10% lượng cầu tăng 20%
c. Giá giảm 20% lượng cầu tăng 10%
d. Giá giảm 20% lượng cầu giảm 10%
12.Giá sản phẩm A tăng lên dẫn ñến phần chi tiêu cho sản phẩm A tăng lên. Sản
phẩm A có hệ số co dãn:
a. |ED| > 1
b. |ED| = 1
c. |ED| < 1
d. |ED| = 0
13.Khi thu nhập tăng lên dẫn ñến lượng cầu của sản phăm Y tăng lên, trong những
điều kiện khác khơng đổi. sản phẩm Y thuộc nhóm hàng:
a. Cấp thấp
b. Bình thường
c. Xa xí phẩm
d. Thiết yếu
14.Khi thu nhập tăng lên 20% dẫn ñến khối lượng tiêu thụ sản phẩm X tăng lên
10%, trong những ñiều kiện khác khơng đổi. sản phẩm X thuộc nhóm hàng:
a. Xa xí phẩm
b. Thiết yếu
c. Cấp thấp
d. Khơng có câu nào đúng
15.Nếu hai sản phẩm A và B là 2 sản phẩm bổ sung thì hệ số co dãn chéo có
a. EAB > 0
b. EAB < 0
c. EAB = 0
d. EAB = 1
16.Mặt hàng A là hàng thơng thường, đường cầu theo giá của A
a. Dốc xuống về phía tay phải
b. Thường dốc xuống, nhưng có thể dốc lên
c. Dốc lên
d. Thường dốc lên, nhưng có thể dốc xuống.
a. ðộ dốc của ñường cầu
b. Nghịch ñảo ñộ dốc của ñường cầu
c. ðộ nhạy cảm của lượng cầu ñối với sự thay ñổi của giá cả
d. ðộ nhạy cảm của giá cảñối vơi sự thay ñổi của lượng cầu.
18.Khi một hàng hóa co độ co dãn cầu theo giá là ñơn vị, khoản chi tiêu của người
tiêu dùng
a. Thay ñổi cùng chiều và ... Với sự thay ñổi của giá cả
b. Thay ñổi ngược chiều với sự thay ñổi của giá cả
d. Thay ñổi ngược chiều và bằng % như sự thay ñổi của giá cả.
19.Khi cầu theo giá hàng hóa co dãn ít, khoản chi tiêu của người tiêu dùng
a. Tăng khi giá tăng
b. Giảm khi giá giảm
c. Khơng thay đổi khi giá tăng
d. Khơng liên quan ñến sự co dãn của cầu theo giá
20.Do nhiều người từ tỉnh nhập cư vào TP. Hồ Chí Minh, kết quả là ñường cầu
mặt hàng gạo ở TP. Hồ Chí Minh
a. Dịch chuyển sang trái
b. Dịch chuyển sang phải
c. Dịch chuyển lên trên
d. Khơng có câu nào đúng
21.Hàng hóa nào sau ñây có ñộ co dãn của cầu theo thu nhập thấp nhưng dương
a. ðồ gỗ
b. Xe mới
c. Bảo hiểm y tế
d. Khơng câu nào đúng
22.Khi chính phủđánh thuế theo sản lượng ñối với mặt hàng X phần lớn tiền thuế
là người tiêu thụ chịu. Vậy mặt hàng X có tính chất co dãn cầu theo giá:
a. Co dãn bằng khơng
b. Co dãn ít
c. Co dãn nhiều
d. Co dãn hoàn toàn.
23.Cầu mặt hàng Y theo giá là co dãn nhiều. Khi chính phủđánh thuế theo sản
lượng:
a. Phần lớn tiền thuế do người tiêu thụ chịu
b. Phần lớn tiền thuế do nhà sản xuất chịu
d. Nhà sản xuất chịu hoàn toàn tiền thuế.
24.ðộ co dãn của cầu theo giá ñược xác định theo cơng thức
a. (∆Q/P) / (∆P/Q)
b. (∆Q/∆P) x (P/Q)
c. (∆Q/P) - (∆P/Q)
d. (∆Q/P) + (∆P/Q)
25.Hai mặt hàng A và B có hệ số co dãn chéo là dương. Vậy hai hàng hóa đó là:
a. Hàng thay thế
26.Trong trường hợp cầu co dãn ít, khi giá cả giảm sẽ làm tổng doanh thu của xí
nghiệp
a. Tăng lên
b. Khơng đổi
c. Giảm xuống
d. Khơng thể dự báo ñược
27.Hệ số co dãn cung theo giá của ximăng là 1,5. Vậy có nghĩa là:
a. Giá giảm 10% lượng cung tăng 15%
b. Giá tăng 10% lượng cung giảm 15%
c. Giá tăng 15% lượng cung tăng 10%
d. Giá tăng 10% lượng cung tăng 15%
28.Trong ñiều kiện giá cả khơng đổi, do chính phủ giảm thuếđã làm lượng cung
của thép tăng lên, lúc đó.
a. ðường cung của thép dịch chuyển sang phải
b. ðường cung của thép dịch chuyển sang trái
c. ðường cung của thép dịch chuyển lên trên
d. Khơng có câu ñúng.
<i><b>II.</b></i> <i><b>Nhóm câu B </b></i>
29.Khi giá cả của mặt hàng X tăng từ 5 lên 8, lượng cầu giảm từ 100 xuống 80.
như vậy cầu của X là:
a. Co dãn nhiều
b. Co dãn ít
c. Co dãn đơn vị
d. Co dãn hồn tồn
30.Sản phẩm A có lượng cầu thay đổi theo thu nhập được như sau:
I1 = 125 Q1 = 5
I2 = 150 Q2 = 8
Vậy sản phẩm thuộc nhóm hàng:
a. Hàng thiết yếu
b. Hàng xa xí phẩm
d. Khơng có câu nào đúng
31.Có 2 sản phẩm X và Y. giá cả và lượng cầu của các sản phẩm này thay ñổi như
sau:
PY1 = 6 QX1 = 15
PY2 = 8 QX2 = 10
Vậy 2 sản phẩm X và Y có mối quan hệ
a. Thay thế
b. Bổ sung
c. Vừa thay thế vừa bổ sung
32.Giả sử lượng cầu thị trường của hàng X ñược cho bởi hàm số: Q = 120 -2P.
Nếu giá của X = 10, hệ số co dãn của cầu theo giá là:
a. 0
b. – 0,2
c. – 1/20
d. – 20
33.Hàm số cầu thị trường của sản phẩm A: P = - Q/2 + 50. Tại mức giá P = 15, cầu
a. Nhiều
b. ðơn vị
c. Ít
d. Khơng có câu nào ñúng
34.Hàm số cầu thị trường của sản phẩm B: P = - (1/2)Q + 60. Ở mức giá nào, cầu
của X sẽ hồn tồn khơng co dãn
a. P = 6
b. P = 30
c. P = 0
d. Khơng có câu nào đúng
35.Thị trường chợđen xuất hiện khi:
a. Chính phủđánh thuế theo sản lượng
b. Chính phủ trợ cấp xuất nhập khẩu
c. Chính phủấn định mức giá tối đa
d. Chính phủấn ñịnh mức giá tối thiểu
36.Trên thị trường hàm số cầu và cung thị trường của một loại nông sản A như
sau:
(D) P = - Q + 50
(S) P = Q + 10
Giá cả và sản lượng cân bằng trên thị trường
a. P = 20 Q = 30
b. P = 20 Q = 60
c. P = 30 Q = 20
d. P = 30 Q = 60
37.Lượng cầu và lượng cung thị trường của thị trường của sản phẩm X ñược xác
ñịnh bởi hàm số:
QD = - P + 50
QS = P – 10
Nếu chính phủấn định mức giá tối thiểu P = 35 trên thị trường sẽ có tình trạng:
a. Thiếu hụt
b. Dư thừa
c. Cân bằng
38.Nếu giá sản phẩm trên thị trường là 20 đồng/SP chính phủđánh thuế 5đ/SP, giá
trên thị trường là 23 ñồng/SP. Vậy :
a. Cầu co dãn nhiều so với cung
c. Cầu co dãn tương ñương với cung
d. Khơng có câu nào đúng
39.Khi thu nhập giảm, các yếu tố khác khơng đổi, giá cả và số lượng cân bằng trên
thi trường sẽ:
a. Giá thấp hơn và lượng cân bằng lớn hơn
b. Giá cao hơn và lượng cân bằng nhỏ hơn
c. Giá thấp hơn và lượng cân bằng nhỏ hơn
d. Khơng thay đổi
40.Hàng hóa A là những hàng hóa thứ cấp. Nếu giá của A giảm đột ngột cịn phân
nửa. Tác ñộng thay thế sẽ làm cầu hàng A:
a. Tăng lên gấp đơi
b. Tăng lên ít hơn gấp đơi
c. Giảm cịn một nửa
d. Khơng có câu nào ñúng
41.Trong trường hợp nào sau ñây, người tiêu dùng ñược hưởng lợi ích nhiều hơn
từ khoản trợ cấp của chính phủ
a. Cung co dãn ít hơn so với cầu
b. Cầu co dãn ít hơn so với cung
c. Cầu co dãn hoàn toàn
d. Cung co dãn hồn tồn
42.Thơng thường, khi chính phủđịnh mức giá tối ña sẽ dẫn ñến tình trạng
a. Dư thừa hàng hóa trên thị trường
b. Thiếu hụt hàng hóa trên thị trường
c. Cân bằng trên thị trường
d. Có sự gia nhập các xí nghiệp khác vào ngành
43.Hàm số cầu thị trường của sản phẩm Z như sau P = (-1/2)Q + 40. Với mức giá
P = 30, để tăng tổng doanh thu, xí nghiệp sẽ quyết ñịnh:
a. Tăng giá
b. Không ñổi giá bán
c. Giảm giá
d. Khơng có câu nào đúng
44.Trên thị trường của một loại hàng hóa có hàm số cung cầu thị trường như sau:
(S) P = Q + 5
(D) P = - (1/2)Q + 20
Nếu chính phủấn định mức giá P = 18 đồng/SP và cam kết mua hết số lượng sản
phẩm dư thừa. Vậy số tiền chính phủ cần bỏ ra:
a. 54
c. 162
d. Khơng có câu nào ñúng
45.biểu số liệu sau ñây là kết quả tính tốn của bộ phận nghiên cứu thị trường của
hãng X:
Giá tăng 1% % biến ñổi của cầu
X Y Z
X
Y
Z
- 2
+ 0,5
+ 1,2
+ 0,8
- 0,6
- 1,5
+ 2,4
- 1,6
- 3
Những hệ số nào là hệ số co dãn cầu theo giá của X, Y, Z:
a. – 2; + 0,8; + 2,4
b. + 1,2; - 0,6; + 2,4
c. – 2; - 0,6; -3
d. -2; + 0,5; + 1,2
46.Khi chính phủ kiểm sốt giá cả của hàng hóa làm cho giá hàng hóa cao hơn
mức giá cân bằng trên thị trường.
a. Mọi người ñều ñược lợi khi kiểm sóat giá cả
b. Chỉ có ngươi tiêu dùng được lợi
c. Chỉ có một số người bán có thể tìm được người mua sản phẩm của mình
d. Cả hai bên đều có lợi
47.Giả sử hàm số cung và cầu thị trường của sản phẩm Y như sau:
(D) P = - (1/2)Q + 20
(S) P = Q + 5
Nếu chính phủ quy ñịnh thuế là 2 ñồng/SP, thì giá cả và sản lượng cân bằng mới:
a. P = 47/3 Q = 26/3
b. P = 26/3 Q = 47/3
c. P = 17 Q = 12
d. Khơng có câu nào đúng
48.Yếu tố nào sau đây khơng phải là yếu tố quyết ñịnh lượng cung
a. Những thay ñổi về công nghệ
b. Mức thu nhập
c. Thuế và trợ cấp
d. Chi phí về yếu tố sản xuất
49.Giá cả mặt hàng bột giặt là 5.000 đồng/kg. Khi chính phủđánh thuế 500
đồng/kg, giá trên thị trường là 5.500 đồng/kg. Vậy tính chất co dãn cầu theo giá
của hàng bột giặt
a. Co dãn nhiều
b. Co dãn ít
d. Khơng co dãn hồn tồn
50.Khi chính phủ áp dụng mức giá sàn (giá tối thiểu) thông thường trên thị trường
sẽ có tình trạng:
a. Dư thừa hàng hóa
b. Cân bằng
c. Thiếu hụt hàng hóa
d. Cả 3 câu ñều sai
51.Trong ñiều kiện các yếu tố khác khơng đổi, khi giá cả các yếu tố sản xuất tăng
a. Giá tăng lên và sản lượng cân bằng tăng lên
b. Giá tăng lên và sản lượng cân bằng giảm xuống
c. Giá giảm xuống và sản lượng cân bằng tăng lên
d. Giá giảm xuống và sản lượng cân bằng giảm xuống
52.Giả sử hàm số cầu thị trường của một loại nông sản:
P = - (1/2)Q + 40
Lượng cung nông sản trên thị trường là 40. Vậy mức giá cân bằng trên thị trường
a. P = 10
b. P = 20
c. P = 40
d. Khơng có câu nào đúng
53.Một loại hàng hóa có hàm số cung và cầu trên thị trường:
(D) P = - Q + 120
(S) P = Q + 40
Tại ñiểm cân bằng có hệ số co dãn cầu theo giá:
a. ED = - 1/2
b. ED = - 2
c. ED = 1/2
d. ED = 2
54.Hàm số cầu thị trường của một loai hàng hóa được xác định bởi 2 điểm có tọa
độ:
P = 0, Q = 120
P = 120 Q = 0
Vậy hàm số cầu thị trường có dạng
a. P = Q + 120
b. P = (1/2)Q + 60
c. P = - Q + 120
d. P = - (1/2)Q + 60
55.ðối với những nước có nền kinh tế phát triển ñặc ñiểm co dãn cung theo giá là
a. Co dãn ít
b. Co dãn nhiều
c. Co dãn đơn vị
(Lưu ý: chưa ñủ cơ sở ñể kết luận)
56.Khi giá hàng Y: PY = 4 lượng cầu hàng X: QX = 10 và khi PY = 6 thì QX = 12
với các yếu tố khác khơng đổi. Vậy X và Y có mối quan hệ
a. Bổ sung
b. Thay thế
c. Vừa thay thế, vừa bổ sung
d. Khơng có quan hệ
<i><b>III.</b></i> <i><b>Nhóm câu C </b></i>
57.Thị trường sản phẩm Z ñang cân bằng ở mức giá P = 15, Q = 20. Tại ñiểm cân
bằng có hệ số co dãn cầu theo giá ED = - 1/2. Vậy hàm số cầu thị trường của sản
phẩm Z sẽ là:
a. P = - (2/3)Q + 45
b. P = (3/2)Q + 45
c. P = - (3 /2)Q + 45
d. P = - (3/2)Q + 15
58.Sự kiểm soát giá cả của chính phủ làm cho giá xăng giảm thấp hơn giá cân
bằng.
a. Sẽ làm thặng dư tiêu dùng tăng.
b. Sẽ làm thặng dư tiêu dùng giảm
c. Sẽ khơng ảnh hưởng đến thặng dư tiêu dùng
d. Các kết quả trên đều có thể xảy ra.
59.Một hiệu bn ởđịa phương quyết định mang một loại dầu gội ñầu nổi tiếng về
bán. Bộ phận tiếp thị cho biết cầu trung bình của đàn ơng và ñàn bà ởñịa
phương là:
QM = 3 – 0,25P
QW = 4 – 0,5P
Thị trường địa phương có 10.000 người đàn ơng và 10.000 người đàn bà. Nếu như
họđịnh giá là 6 thì bao nhiêu chai dầu gội ñầu ñược mua
a. 20.000
b. 33.000
c. 25.000
d. 10.000
60.Thị trường gạo có số lượng cung và lượng cầu ñược xác ñịnh bởi các hàm số:
QD = 20.000 – 4.000P
QS = 7.000 + 2.500P
Tại mức giá cân bằng thặng dư của người tiêu dùng
a. 42.000
b. 24.000
c. 18.000
61.Hãng General Motors ước lượng cầu thị trường nội ñịa về xe mới nhất là Q =
a. ðường thẳng có độ dốc: - 0,5
b. ðường thẳng có độ dốc: - 1
c. ðường gấp khúc với ñiểm gút Q = 25.000
d. ðường gấp khúc với ñiểm gút Q = 50.000
62.Hệ số co dãn chéo có ý nghĩa thực tế là dùng ñể:
a. Xác ñịnh phạm vi ranh giới của một ngành sản xuất
b. Xác ñịnh thu nhập của người tiêu dùng
c. Xác ñịnh tổng doanh thu của xí nghiệp
d. Xác định số tiền thuế của chính phủ
63.Thị trường của một loại hàng hóa đang cân bằng với mức giá P = 80, Q = 40.
Tại ñiểm cân bằng có hệ số co dãn của cung ES = 2. Vậy hàm số cung có dạng:
a. P = Q + 40
b. P = Q + 120
c. P = - Q + 40
d. Không có câu nào đúng
64.Hệ số co dãn cầu theo thu nhập có ý nghĩa thực tiễn là:
a. Dự đốn lượng cầu hàng hĩa thay đổi bao nhiêu khi thu nhập của cơng chúng
b. Dựđốn thu nhập thay đổi bao nhiêu khi lượng cầu hàng hĩa thay đổi 1%
c. Xác định nguồn thu nhập của cơng chúng
d. Xác định lượng cầu hàng hóa trên thị trường
65.trên thị trường của một loại hàng hóa có các hàm số cung và cầu thị trường:
(D) P = - (1/2)Q + 80 (S) P = (1/2)Q + 60
Khi chính phủđánh thuế 10 đồng/SP. ðiểm cân bằng mới có mức giá và lượng:
a. P = 70 Q = 20
b. P = 65 Q = 30
c. P = 75 Q = 10
d. khơng có câu nào đúng
66. Khi chính phủ quy định giá tối đa đối với mặt hàng A, sẽ dẫn đến tình trạng:
a. Người tiêu dùng bị thiệt hại lợi ích
b. Người sản xuất ñược hưởng lợi nhiều lợi ích
c. Sự gia nhập của các xí nghiệp khác vào ngành A
d. Sự rời bỏ của các xí nghiệp trong ngành A
67.Hàm số cầu và cung thị trường của sản phẩm X
(D) P = - (1/2)Q + 20
(S) P = Q + 5
Nếu với mức giá cân bằng P = 18 thì hàm số cung có dạng như thế nào, biết rằng
hệ số góc của đường cung khơng đổi:
b. P = Q + 14
c. P = - Q + 14
d. P = Q + 23
68.Việc chính phủ quy ñinh mức giá mua tối thiểu cao hơn giá thị trường chính là
biện pháp
a. Trợ cấp đầu vào
b. Trợ cấp đầu ra
c. Giảm thuế
d. Khơng có câu nào đúng
69.Biện pháp trợ cấp chính phủ cho người sản xuất có tác dụng
a. Dịch chuyển ñường cung sang phải
b. Dịch chuyển ñương cung sang trái
c. ðường cung và ñường cầu dịch chuyển sang phải
d. ðường cung và ñường cầu dich chuyển sang trái
70.Hiên tượng nào sau đây khơng làm dịch chuyển ñường cầu:
a. Sự gia tăng giá mặt hàng bổ sung
b. Sự thay ñổi giá cả của bản thân mặt hàng đó
c. Sự giảm sút của mức thu nhập
<i><b>I.</b></i> <i><b>Nhóm câu A </b></i>
1. ðể tối đa hóa hữu dụng với thu nhập nhất định, người tiêu dùng phân phối thu
nhập cho các sản phẩm theo nguyên tắc
a. Chi tiêu ñồng ñều cho các sản phẩm dịch vụ.
b. Chi tiêu cho sản phẩm, dịch vụ nào rẻ
c. Chi tiêu sao cho hữu dụng biên giữa các sản phẩm dịch vụ bằng nhau
d. Chi tiêu sao cho = = =⋅⋅⋅⋅⋅⋅⋅⋅
<i>Z</i>
<i>Z</i>
<i>Y</i>
<i>Y</i>
<i>X</i>
<i>X</i>
<i>P</i>
<i>MU</i>
<i>P</i>
<i>MU</i>
<i>P</i>
<i>MU</i>
2. Một ñường cong bàng quan ( ñường ñẳng ích) của 2 sản phẩm X và Y thể hiện
a. Những phối hợp khác nhau của hai sản phẩm X và Y với thu nhập nhất ñịnh.
b. Những phối hợp khác nhau của hai sản phẩm X và Y tạo ra mức ñộ hữu dụng
khác nhau
c. Thể hiện những phối hợp khác nhau của hai sản phẩm X và Y cùng tạo ra mức
hữu dụng như nhau
d. Khơng có câu nào đúng
3. ðường ngân sách (giới hạn tiêu dùng) thể hiện:
a. Những phối hợp khác nhau có thể có giữa hai sản phẩm mà người tiêu thụ có
được với giá cả sản phẩm cho trước và thu nhập nhất ñịnh
b. Những phối hợp khác nhau có thể có giữa hai sản phẩm mà người tiêu thụ có
được với giá cả sản phẩm cho trước và thu nhập thay ñổi.
c. Những phối hợp khác nhau có thể có giữa hai sản phẩm mà người tiêu thụ có
được với giá cả thay đổi và thu nhập nhất định
d. Khơng có câu nào đúng
4. Tại điểm bão hịa của người tiêu thụ
a. Tổng số hữu dụng thấp nhất
b. Tổng số hữu dụng bằng không
c. Hữu dụng biên bằng không
d. Hữu dụng biên cao nhất
b. Hệ số góc của đường ngân sách
c. Hệ số góc của đường tổng hữu dụng
d. Hệ số góc của ñường cầu thị trường sản phẩm X
6. ñiểm tiếp xúc giữa ñường ngân sách và ñường cong bàng quan sẽ cho thấy:
a. MUX = MUY
b.
<i>X</i>
<i>Y</i>
<i>Y</i>
<i>X</i>
<i>P</i>
<i>P</i>
<i>MU</i>
7. Với trục tung biểu thị sản phẩm Y và trục hoành biểu thị sản phẩm X. Hệ số
góc của đường ngân sách bằng 2, có nghĩa là:
a. PX = (1/2)PY
b. PX = 2PY
c. PX = PY
d. MUX = MUY
8. Một ñường ngân sách tiếp xúc với một ñường cong bàng quan có hệ số góc tại
điểm tiếp xúc = 2. Tại đó:
a. MUX = (1/2)MUY
b. MUX = MUY
c. 2MUX = 3MUY
d. 3MUX = 2MUY
9. ðường tiêu thụ giá cả thể hiện:
a. Những phối hợp tối ưu giữa hai sản phẩm khi giá cả một sản phẩm thay ñổi,
trong những ñiều kiện khác không ñổi
b. Những phối hợp tối đa hóa hữu dụng giữa hai sản phẩm khi thu nhập thay ñổi
với những yếu tố khác khơng đổi
c. Những phối hợp tối đa hóa hữu dụng giữa hai sản phẩm khi thu nhập và giá cả
sản phẩm thay đổi
d. Khơng có câu nào ñúng
10.Câu nào sau ñây không thuộc về giả thiết cơ bản liên quan đến sở thích của
a. Sựưa thích có tính hồn chỉnh
b. Sựưa thích có tính bắc cầu
c. Người tiêu dùng thích nhiều hơn ít
d. Khơng có câu nào đúng
11.Các đường cong bàng quan có đặc ñiểm
a. Dốc xuống về bên phải
b. Không cắt nhau
d. Các câu trên ñều ñúng
12.Sở thích của nam về hàng X và Y được thể hiện trong đồ thị bên dưới:
a. Nam khơng xem hàng X là hàng hóa
b. Nam khơng xem hàng Y là hàng hóa
c. ðối với nam, hàng X và Y hồn tồn có thể thay thế cho nhau
d. Khơng có câu nào đúng
13.Hữu dụng biên (MU) ño lường
a. ðộ dốc của ñường cong bàng quan.
b. Mức ñọ thỏa mãn tăng thêm khi sử dụng thêm một ñơn vị sản phẩm trong khi
các yếu tố khác khơng đổi
c. ðộ dốc của đường ngân sách
d. Tỷ lệ thay thế biên
14.Giá của hàng A tăng, kết quả là cầu của hàng Bdịch chuyển sang trái. Như vậy:
a. Hàng A là hàng thông thường
b. Hàng A là hàng cấp thấp
c. Hàng A và B thay thế nhau
d. Hàng A và B bổ sung cho nhau
15.Cặp hàng hóa nào sau đây khơng phải là hàng bổ sung cho nhau:
a. Dĩa hát – máy hát
b. Xe máy và xăng
c. Bếp gas và bếp dầu
d. Khơng có câu nào ñúng.
16.Sự thay ñổi lượng cầu của một hàng hóa do giá cả hàng hóa liên quan thay ñổi,
mà vẫn giữ nguyên mức thỏa mãn ñược gọi là tác ñộng
a. Thu nhập
b. Thay thế
c. Giá cả
d. Khơng có câu nào đúng.
17.ðiểm phối hợp tối ưu (ñạt TUmax) giữa hai sản phẩm là
a. Tiếp ñiểm của ñường cong bàng quan (ñường ñẳng ích) với ñường ngân sách
(ñường giới hạn tiêu dùng)
b. Tiếp ñiểm của ñường ñẳng lượng với ñường ñẳng phí
c. Tiếp ñiểm của ñường cong bàng quan với ñường ñẳng phí
Y
d. Tiếp điểm của đường ñẳng lượng với ñường ngân sách
18.Khi thu nhập không ñổi và giá của một sản phẩm thay ñổi thì:
a. ðộ dốc của ñường ngân sách (ñường giới hạn tiêu dùng) thay ñổi
b. ðường ngân sách dịch chuyển song song
c. ðộ dốc của ñường bàng quan (ñẳng ích) thay đổi
d. Khơng có câu nào đúng
19.ðường cong A trong ñồ thị ñược gọi là:
a. ðường cầu
b. ðường giá cả - tiêu thụ
c. ðường thu nhập – tiêu thụ
d. ðường Engel
20.ðối vơi hàng cấp thấp, tác ñộng (hiệu ứng) thu nhập và tác ñộng thay thế
a. Hỗ trợ nhau
b. Chống lại nhau
c. Có thể hỗ trợ hoặc chống lại nhau tùy mỗi tình huống
d. Loại trừ nhau
<i><b>II.</b></i> <i><b>Nhóm câu B </b></i>
21.ðường tiêu thụ thu nhập là:
a. Tập hợp các phối hợp tối ưu giữa hai sản phẩm khi giá cả và thu nhập ñều thay
ñổi.
b. Tập hợp các phối hợp tối ưu giữa hai sản phẩm khi thu nhập thay đổi và giá sản
phẩm khơng ñổi.
c. Tập hợp các phối hợp tối ưu giữa hai sản phẩm khi giá cả và thu nhập đều
khơng đổi
d. Tập hợp các phối hợp tối ưu giữa hai sản phẩm khi giá cả sản phẩm thay đổi,
thu nhập khơng ñổi.
22.Nếu PX = 100, PY = 200 và thu nhập I = 5000 thì đường ngân sách có dạng
a. Y = 50 + (1/2)X
b. Y = 50 – (1/2)X
c. Y = 25 – (1/2)X
X
A
U3
U1
U2
d. Y = 25 + (1/2)X
23.ðường ngân sách (giới hạn tiêu dùng) co dạng Y = - 2X + 100. giá sản phẩm Y:
PY = 10 ñ/ñơn vị. Vậy giá sản phẩm X và thu nhập là:
a. PX = 5, I = 1000
b. PX = 10, I = 1000
c. PX = 20, I = 1000
d. PX = 30, I = 500
24.Một người tiêu thụ có thu nhập I = 210 ñ dùng ñể mua 2 sản phẩm X và Y với
PX = 5 ñ/sp, PY = 200 ñ/sp. mức ñộ thỏa mãn ñược thể hiện qua hàm tổng hữu
dụng: TU = (X – 2)Y. Hữu dụng biên của 2 sản phẩm:
a. MUX = X – 2 MUY = Y
b. MUX = 2Y MUY = X
c. MUX = Y MUY = X – 2
d. MUX = Y MUY = X + 2
25.Một người tiêu thu có thu nhập I = 420 ñồng chi tiêu hết cho 2 sản phẩm X và
Y với PX = 10 ñ/sp, PY = 40 ñ/sp. Hàm tổng hữu dụng thể hiên qua hàm : TU =
(X – 2)Y
Phương án tiêu dùng tối ưu
a. X = 22, Y = 5
b. X = 20, Y = 5
c. X = 10, Y = 8
d. X = 26, Y = 4
26.Với hàm tổng hữu dụng TU = (X – 2)Y và phương án tiêu dùng tối ưu là X =
20, Y = 5. Vậy tổng số hữu dụng
a. TU = 100
b. TU = 90
c. TU = 64
d. TU = 96
27.Tỷ lệ thay thế biên giữa 2 sản phẩm X và Y (MRSXY) thể hiện
a. Tỷ giá giữa 2 sản phẩm
b. Tỷ lệñánh ñổi giữa 2 sản phẩm trong tiêu dùng khi tổng mức thỏa mãn khơng
đổi
c. Tỷ lệđánh đổi giữa 2 sản phẩm trên thị trường
d. Tỷ lệ năng suất biên giữa 2 sản phẩm.
28.Dộ dốc của ñường ngân sách (giới hạn tiêu dùng) thể hiện :
a. Sựñánh ñổi giữa hai sản phẩm trên thị trường
b. Tỷ giá giữa 2 sản phẩm
c. Khi mua thêm 1 ñơn vị sản phẩm này cần phải giảm bớt số lượng mua sản
phẩm kia với thu nhập không ñổi
29.Hàm tổng hữu dụng của một người tiêu thụñối với 2 sản phẩm X và Y như
sau :
TUX = - (1/7)X2 + 32X
TUX = - (3/2)Y2 + 73Y
Hữu dụng biên của X và Y
a. MUX = (2/7)X + 32 MUY = - (3/2)Y + 73
b. MUX = - (2/7)X + 32 MUY = - (3/2)Y + 73
c. MUX = - (2/7)X2 + 32 MUY = - (3/2)Y2 + 73
d. MUX = - (2/7)X + 32 MUY = - 3Y + 73
30.Thu nhập của một người tiêu thụ I = 50 ñồng chi tiêu hết cho 2 sản phẩm A và
B với PA = 2 ñ/sp, PB = 5 ñ/sp. Những phối hợp khác nhau giữa A và B cùng tạo
ra mức ñộ thỏa mãn như sau : MUA = QA/5 ; MUB = 5QB
Tìm phương án tiêu dùng tối ưu
A 5 10 15 20
B 12 7 4 2
a. A = 5 B = 12
b. A = 10 B = 7
c. A = 15 B = 4
d. A = 20 B = 2
31.Xem xét các túi hàng trên thị trường sau:
Túi hàng thực phẩm quần áo
A
B
C
15
13
14
18
19
17
Nếu túi hàng A và B cùng nằm trên một ñường một ñường cong bàng quan và sở
thích thỏa mãn giả thiết thơng thường
a. A được thích hơn C
b. B được thích hơn C
c. Câu (a) và (b) đều đúng
d. Khơng có câu nào đúng
32.Giả sử thu nhập tăng, giá sản phẩm khơng đổi khi ñó:
a. ðộ dốc của ñường ngân sách thay ñổi
b. ðường ngân sách dịch chuyển ra ngoài và song song với chính nó
c. ðường ngân sách dịch chuyển vào trong và song song với chính nó
d. ðường ngân sách dịch chuyển ra ngồi và độ dốc của nó thay đổi.
33.Nếu tỷ lệ thay thế biên của bánh cho kẹo là 2 (bánh trên trục hoành). Tâm sẽ từ
bỏ
34.Một người chỉ mua hai loại hàng hóa X và Y, câu nào sau đây cho thấy túi hàng
hóa thị trưịng tối đa hóa hữu dụng
a. MRSXY tối ña
b. PX/PY = thu nhập bằng tiền
d. Các câu trên ñều ñúng
35.Nếu giá vé xem ca nhạc là 20.000 ñồng, giá xem đá bóng là 40.000 đồng. để tối
đa hóa hữu dụng tỷ lệ thay thế biên sẽ là:
a. 2 vé ca nhạc cho 1 vé đá bóng
b. 1 vé ca nhạc cho 1 vé đá bóng
c. Nửa vé ca nhạc cho 1 vé đá bóng
d. Các câu trên ñều sai
36.Hữu dụng biên của một người tiêu thụñối vơi 2 sản phẩm X và Y như sau:
Số lượng 1 2 3 4 5 6 7 8
MUX 12 10 8 6 4 2 - 2 - 4
MUY 24 22 20 18 16 14 12 10
Tổng số hữu dụng là bao nhiêu nếu mua 5 ñơn vị X và 0 ñơn vị Y
a. 4 ñơn vị
b. 10 ñơn vị
c. 40 đơn vị
d. Khơng có câu nào đúng
37.Giả sử bia là hàng thông thường và giá bia tăng khi đó (hiệu ứng) tác động thay
thế sẽ làm người ta mua bia ... và tác ñộng thu nhập sẽ làm người ta mua
bia ...
a. Nhiều hơn, nhiều hơn
b. Nhiều hơn, ít hơn
c. Ít hơn, nhiều hơn
d. Ít hơn, ít hơn
38.Nếu MUX < 0 có thể khẳng định:
a. X là hàng cấp thấp
b. TU ñang tăng
c. TU < 0
d. TU ñang giảm
39.Nếu số lượng hàng A là Qược biểu thị bằng trục hồnh, số lượng hàng B là
QBñược biểu thị bằng trục tung. với giá của A là PA và giá của B là PB thu nhập
của người tiêu thụ là I. Khi đó ñộ dốc của ñường ngân sách là :
a. – QA/QB
b. – QB/QA
c. – PA/PB
40.Nếu hữu dụng biên của hàng X la 1/QX, hữu dụng biên của hàng Y là 1/QY, giá
a. 0
b. 12
c. 24
d. Không kết quả nào đúng
<i><b>III.</b></i> <i><b>Nhóm câu C </b></i>
41.Xem xét 3 túi hàng sau :
Túi hàng Thực phẩm Quần áo
A
B
C
5
15
10
8
6
7
Nếu A và B nằm trên cùng một ñường cong bàng quan và ñường cong bàng quan
thể hiện MRS giảm dần.
a. C được thích hơn cả A và B
b. C cùng nằm trên ñường bàng quan với A và B
c. A và B được thích hơn C
d. Câu (a) hoặc (b) ñúng, (c) sai
42.Khi Minh tối đa hóa thỏa mãn, anh ta thấy rằng: MRS của X cho Y lớn hơn
PX/PY có thể là
a. Sở thích của Minh khơng hồn chỉnh
b. Sở thích của Minh khơng nhất qn
c. Minh không mua hàng X
d. Minh không mua hàng Y
43.Thu nhập hàng tháng của một người tiêu thụ I = 240 ñồng, chi tiêu hết cho 2
sản phẩm X và Y. Giá X: PX = 30 ñ/sp, giá Y: PY = 10 đ/sp. Sở thích của người
tiêu thụñối với 2 sản phẩm X và Y như sau:
Số lượng 1 2 3 4 5 6 7
MUX 30 28 26 24 22 20 18
MUY 10 8 6 4 3 2 1
Phối hợp tối ưu sẽ là
a. X = 6 Y = 7
b. X = 7 Y = 3
c. X = 1 Y = 1
d. X = 4 Y = 2
44.Hàm tổng số hữu dụng của một người tiêu thụñối với 2 sản phẩm X và Y như
sau:
Hữu dụng biên của X và Y
a. <i>X</i> 2<i>O</i><sub>,</sub><sub>5</sub> <i>Y</i> 2<i><sub>O</sub></i><sub>,</sub><sub>5</sub>
<i>Y</i>
<i>X</i>
<i>MU</i>
<i>X</i>
<i>Y</i>
<i>MU</i> = =
b. <i>X</i> 2<i>O</i><sub>,</sub><sub>5</sub> <i>Y</i> 2<i><sub>O</sub></i><sub>,</sub><sub>5</sub>
<i>X</i>
<i>Y</i>
<i>MU</i>
<i>Y</i>
<i>X</i>
<i>MU</i> = =
c. <i>X</i> 4<i>O</i><sub>,</sub><sub>5</sub> <i>Y</i> 4<i><sub>O</sub></i><sub>,</sub><sub>5</sub>
<i>Y</i>
<i>X</i>
<i>MU</i>
<i>X</i>
<i>Y</i>
<i>MU</i> = =
d. Khơng có câu nào đúng
45.ðiểm cân bằng trên thị trường của 1 loại sản phẩm ñược thể hiện qua ñồ thị sau:
Thặng dư của người tiêu dùng trên thị trường là:
a. Hình A
b. Hình B
c. Hình C
d. Hình D
46.Thặng dư của người tiêu dùng trên thị trường đó là:
a. Tích số giữa giá cả và số lượng hàng hóa cân bằng trên thị trường
c. Diện tích của phần nằm dưới đường cầu thị trường và phía trên giá thị trường
của hàng hóa
d. Phần chênh lệch giữa tổng doanh thu và tổng chi phí sản xuất.
47.Một người tiêu thụ có thu nhập I = 100 đồng mua hết 2 hàng hóa X và Y. Giá
của X : PX = 10 ñ/sp, giá của Y: PY = 10 ñ/sp. Phối hợp tối ưu lúc ñầu là X = 3
và Y = 7. Khi giá của Y giảm còn 5 ñ/sp phối hợp tối ưu sẽ là X = 2,5, Y = 15.
Giả sử giá của Y và thu nhập của người tiêu thụ cũng giảm sao cho người ấy
vẫn mua ñược X và Y và nằm trên đường cong bàng quan ban đầu, lúc đó phối
hợp sẽ là X = 1,5, Y = 9. Tác ñộng thay thế và tác ñộng thu nhập ñối với Y sẽ
là:
a. Tăng 2 tăng 6
b. Tăng 8 tăng 6
c. Tăng 6 tăng 2
d. Khơng có câu nào ñúng
(D) (S)
E
H C
P A
B
48.Hàm số cung và cầu trên thị trường của một loại hàng hóa:
(S) P = Q + 5 (D) P = - (1/2)Q + 20
Thặng dư tiêu dùng trên thị trường:
a. 25
b. 50
c. 75
d. 150
49.Lúc ñầu người tiêu thụ tối đa hóa hữu dụng tại A. khi giá thay đổi người tiêu
dùng tối đa hóa hữu dụng tại B. Như vậy tác ñộng (hiệu ứng) thay thế của sự
thay ñổi giá cả trên số lượng hàng Y.
a. Thay ñổi từ C3→ C1
b. Thay ñổi từ C3→ C2
c. Thay đổi từ C1→ C2
d. Khơng có câu nào đúng
50.Người tiêu dùng thích túi hàng A hơn túi hàng B và thích túi hàng B hơn túi
hàng C. Vậy họ cũng thích túi hàng A hơn túi hàng C. Giả thiết này dẫn ñến kết
luận này là:
a. Bắc cầu
b. Hoàn chỉnh
c. Tất cả hàng hóa đều tốt
d. MRS giảm dần
X
A
C
B
Y
C1
C2
<i><b>I.</b></i> <i><b>Nhóm câu A </b></i>
1. Năng suất biên (sản phẩm biên) MP của mỗi một yếu tố sản xuất biến đổi đó là:
a. Số lượng sản phẩm trung bình cho mỗi đơn vị yếu tố sản xuất biến ñổi
b. Số lượng sản phẩm tăng thêm trong tổng sản phẩm khi sử dụng các yếu tố sản
xuất biến ñổi.
c. Số lượng sản phẩm tăng thêm trong tổng sản phẩm khi sử dụng thêm 1 ñơn vị
yếu tố sản xuất biến ñổi
d. Số lượng sản phẩm tăng thêm của một ñồng chi phí yếu tố sản xuất biến đổi
2. Năng suất trung bình của một đơn vị yếu tố sản xuất biến đổi đó là:
a. Số lượng sản phẩm tăng thêm khi sử dụng thêm 1 ñơn vị yếu tố sản xuất đó.
b. Số lượng sản phẩm tăng thêm khi bỏ ra thêm một đồng chi phí sản xuất đó.
c. Số lượng sản phẩm bình qn được tạo ra bởi 1 ñơn vị yếu tố sản xuất đó.
d. Khơng có câu nào đúng.
3. ðịnh luật năng suất biên giảm dần gồm có ………. giai đọan. ðặc ñiểm năng
suất biên giảm dần và dương nằm ở giai ñoạn ……….
a. 2, 2
b. 3, 3
c. 4, 2
d. 3, 2
4. Nguyên tắc phối hợp các yếu tố sản xuất để có chi phí sản xuất cho 1 sản phẩm
thấp nhất là:
a.
<i>B</i>
<i>B</i>
<i>A</i>
<i>A</i>
<i>P</i>
<i>MP</i>
<i>MP</i>
>
b.
<i>B</i>
<i>B</i>
<i>A</i>
<i>A</i>
<i>P</i>
<i>MP</i>
<i>P</i>
<i>MP</i>
=
c.
<i>B</i>
<i>B</i>
<i>A</i>
<i>A</i>
<i>P</i>
<i>MP</i>
<i>P</i>
<i>MP</i>
<
d. <i>MPA</i> =<i>MPB</i>
5. ðường ñẳng lượng diễn tả:
a. Những phối hợp khác nhau giữa 2 yếu tố sản xuất cùng tạo ra mức sản lượng
như nhau.
c. Những phối hợp khác nhau giữa hai yếu tố sản xuất cùng tạo ra mức sản lượng
tối đa.
d. Khơng có câu nào đúng.
6. ðặc ñiểm của các ñường ñẳng lượng:
a. Dốc xuống về phía tay phải
b. Khơng cắt nhau
c. Mặt lồi hướng về gốc tọa ñộ
d. Các câu trên ñều ñúng
7. Tỷ lệ thay thế kỹ thuật biên (MRTS) thể hiện:
b. ðộ dốc của đường đẳng phí
c. ðộ dốc của ñường ñẳng lượng
d. ðộ dốc của ñường ngân sách
8. Một đường đẳng phí chi thấy:
a. Những phối hợp giữa hai yếu tố sản xuất cùng tạo ra một mức sản lượng như
nhau.
b. Những phối hợp tối ưu giữa hai yếu tố sản xuất.
c. Những phối hợp giữa các yếu tố tạo ra mức sản lượng tối ña.
d. Những phối hợp giữa các yếu tố sản xuất mà với chi phí sản xuất nhất định xí
nghiệp có thể thực hiện được.
9. Hệ số góc của đường đẳng phí chính là:
a. Tỷ số năng xuất biên của 2 yếu tố sản xuất
b. Tỷ số hữu dụng biên của 2 hàng hóa.
c. Tỷ số giá cả của 2 yếu tố sản xuất.
d. Khơng có câu nào đúng.
10.Với A và B là 2 yếu tố sản xuất, giá của A là PA, giá của B là PB. MP là năng
suất biên, ñiểm tiếp xúc của ñường ñẳng lượng với ñường phí cho thấy.
a.
d. <i>MPA</i> =<i>MPB</i>
11.Giả sử năng suất trung bình của 5 công nhân là 10. Nếu năng suất biên của cơng
nhân thứ 6 là 12. Lúc đó:
12.Giả sử tại mức ñầu vào hiện tại, xí nghiệp tính được MRTS là 3 (với vốn biểu
diễn trên trục tung và lao ñộng biểu diễn trên trục hồnh)
a. Nếu xí nghiệp giảm 1 đơn vị vốn, nó có thể th thêm 3 đơn vị lao động để mức
sản lượng khơng đổi.
b. Nếu xí nghiệp dùng thêm 1 đơn vị cả vốn và lao động nó có thể sản xuất thêm
nhiều hơn 3 đơn vị sản phẩm.
c. Xí nghiệp có thể sản xuất nhiều hơn 3 ñơn vị sản phẩm khi sử dụng thêm 1 ñơn
vị vốn với lao ñộng khơng đổi
d. Năng suất biên của lao động = 3 lần năng suất biên của vốn.
13.Nếu ñường ñẳng lượng là một đường thẳng thì:
a. Chi phí sử dụng các yếu tốñầu vào cốñịnh ở các mức sử dụng khác nhau.
b. Tỷ lệ thay thế kỹ thuật biên khơng đổi.
c. Xuất hiện doanh lợi tăng dần theo quy mơ
d. Chỉ có một cách kết hợp các yếu tốđầu vào trong q trình sản xuất.
14.Khi có sự kết hợp tối ưu của 2 yếu tố sản xuất. tại đó:
a. Tỷ lệ thay thế kỹ thuật biên bằng tỷ số giá cả của 2 yếu tố sản xuất.
b. Chi phí biên đạt cực tiểu tại mức sản lượng đó.
c. Hệ số gốc của ñường ñẳng phí và ñường ñẳng lượng bằng nhau
d. (a) và (c) ñúng.
15.Một hàm số thể hiện số sản phẩm tối đa mà xí nghiệp sản xuất ra trong mỗi ñơn
vị thời gian tương ứng với mỗi cách kết hợp các yếu tố sản xuất ñược gọi là:
a. Một hàm số sản xuất
b. Một hàm ñẳng phí
c. Một ñường cong bàng quan
d. Một hàm số tổng chi phí sản xuất
16.Khi năng suất trung bình giảm, năng suất biên sẽ:
a. Bằng năng suất trung bình.
b. Tăng dần.
c. Vượt qua năng suất trung bình
d. Nhỏ hơn năng suất trung bình
17.Nếu tất cả các yếu tố sản xuất khác cố ñịnh về số lượng. Tổng sản lượng tăng
thêm do sử dụng thêm một ñơn vị yếu tố sản xuất biến ñổi gọi là
a. Năng suất biên
b. Hữu dụng biên
c. Chi phí biên
d. Doanh thu biên
18.Mức sản lượng tối ưu ứng với một quy mơ sản xuất có hiệu quả là quy mơ sản
xuất tại đó:
a. AVC min
b. MC min
c. AC min
19.Khi chi phí trung bình tăng dần theo sản lượng thì:
a. Chi phí biên nhỏ hơn chi phí trung bình
b. Chi phí biên bằng chi phí trung bình
c. Chi phí biên lớn hơn chi phí trung bình
d. Cả 3 câu trên đều sai
20.Trong ngắn hạn xí nghiệp có thể thay ñổi sản lượng bằng cách:
a. Thay ñổi quy mô sản xuất
b. Thay ñổi yếu tố sản xuất cốñịnh
c. Thay ñổi yếu tố sản xuất biến ñổi
d. Khơng có câu nào đúng
21.Trong dài hạn để sản xuất một sản phẩm có chi phí thấp nhất, các xí nghiệp sẽ
thiết lập:
a. Quy mơ sản xuất tối ưu tiếp xúc với ñường LAC tại ñiểm cực tiểu của hai
ñường.
b. Thiết lập quy mô sản xuất bất kỳ
c. Thiết lập quy mô sản xuất tiếp xúc với ñường LAC tại mức sản lượng cần sản
xuất.
d. Khơng có câu nào đúng.
22.ðường LAC là:
a. Tập hợp những ñiểm cực tiểu của đường SAC
b. Tập hợp những điểm có chi phí trung bình thấp nhất có thể có ở mọi mức sản
lượng khi xí nghiệp thay đổi quy mơ sản xuất theo ý muốn.
c. Tập hợp những phần rất bé nhỏ của các ñường SAC.
d. Tập hợp những điểm có chi phí trung bình dài hạn thấp nhất ở các mức sản
lượng.
23.Chi phí biên được định nghĩa:
a. Chi phí bỏ ra thêm khi xí nghiệp sử dụng thêm một yếu tố sản xuất cốđịnh.
b. Chi phí bỏ ra thêm khi xí nghiệp sử dụng thêm một yếu tố sản xuất biến đổi
c. Chi phí bỏ ra thêm khi xí nghiệp tiêu dùng thêm một ñơn vị sản phẩm
d. Khơng có câu nào đúng.
24.Quy mơ sản xuất tối ưu là quy mô:
a. Nhỏ và vừa
b. Lớn
c. Có AC min
d. Có điểm cực tiểu của ñường SAC và LAC trùng nhau.
<i><b>II.</b></i> <i><b>Nhóm câu B </b></i>
25.Có 3 đường đẳng lượng 150, 200, 300 sản phẩm và đường đẳng phí 150 đồng.
Giá yếu tố sản xuất A: PA = 30 đ/đơn vị. ðường đẳng phí này tiếp xúc với
sản xuất B là bao nhiêu? Chi phí sản xuất cho 1 sản phẩm là bao nhiêu? (A:
Hồnh độ, B: Tung độ)
a. PB = 15, C = 0,5
b. PB = 30, C = 1
c. PB = 30, C = 0,5
d. PB = 60, C = 0,5
26.Hàm tổng chi phí ngắn hạn của một cơng ty được cho bởi phương trình: TC =
190 + 53Q. Trong đó Q và TC được tính 10.000 ñơn vị. Vậy tổng chi phí cố
ñịnh là:
a. TFC = 530.000
b. TFC = 190.000
c. TFC = 190
d. Khơng có câu nào đúng.
27.Với hàm tổng chi phí trong ngắn hạn: TC = 190 + 53Q (Q và TC được tính
10.000 đơn vị). Nếu cơng ty sản xuất 100.000 đơn vị sản phẩm thì chi phí trung
bình biến đổi và chi phí trung bình cho một sản phẩm:
a. AVC = 530.000, AC = 720.000
b. AVC = 19 , AC = 72
c. AVC = 53 , AC = 72
d. AVC = 190.000, AC = 720.000
28.Một nhà sản xuất cần 2 yếu tố sản xuất K và L ñể sản xuất sản phẩm X. Hàm
sản xuất cho bởi Q = 2K(L – 2). Vậy năng suất biên của K và L:
a. MPK = 2K , MPL = L – 2
b. MPK = L – 2 , MPL = 2K
c. MPK = 2L – 4 , MPL = 2K
d. MPK = L – 2 , MPL = 4K
29.Hàm sản xuất của một xí nghiệp ñối với sản phẩm X như sau: Q = 2K(L – 2).
Trong đó K và L là yếu tố sản xuất. Giá K: PK = 600 ñ/ñơn vị, giá L: PL = 300
đ/đơn vị. Tổng chi phí sản xuất là 15.000 ñồng ñể mua 2 yếu tố sản xuất.
Phương án sử dụng các yếu tố tối ưu:
a. K = 8 L = 34
b. K = 12 L = 26
c. K = 4,8 L = 40,4
d. K = 16 L = 18
30.Với hàm sản xuất có dạng: Q = (K – 2)L. Nếu phương án sử dụng các yếu tố
sản xuất tối ưu: K = 22, L = 10. Lúc ñó tổng sản lượng tối ña sẽ là:
a. Q = 200
b. Q = 196
c. Q = 220
d. Khơng có câu nào đúng
b. Khơng th thêm cơng nhân nếu năng suất trung bình bắt đầu giảm
c. Dừng ngay việc th thêm cơng nhân nếu tổng sản lượng giảm
d. (a) và (c) ñúng
32.Nếu hàm sản xuất có dạng Q = 0,5K.L. Khi gia tăng các yếu tốñầu vào K và L
cùng tỷ lệ thì:
a. Năng suất tăng theo quy mô
b. Năng suất giảm theo quy mô
c. Năng suất khơng đổi theo quy mơ
33.Khi giá các yếu tố sản xuất ñồng loạt tăng lên, sẽ làm:
a. Dịch chuyển các ñường chi phí trung bình lên trên
b. Dịch chuyển các đường chi phí trung bình xuống dưới
c. Các đường chi phí trung bình vẫn giữ ngun vị trí
d. Các đường chi phí trung bình dịch chuyển sang phải
34.ðường mở rộng sản xuất là:
a. Tập hợp các ñiểm phối hợp tối ưu giữa các yếu tố sản xuất khi chi phí sản xuất
thay đổi, giá các yếu tố sản xuất khơng đổi
b. Là tập hợp các tiếp điểm của đường đẳng ích và đường đẳng phí
c. Tập hợp các tiếp điểm giữa đường đẳng lượng và đường đẳng phí khi giá của 1
yếu tố sản xuất thay ñổi
d. Tập hợp các tiếp ñiểm của ñường ñẳng ích và ñường ngân sách
35.Hàm sản xuất Q = K2L là hàm sản xuất có:
a. Năng suất (lợi tức) tăng dần theo quy mô
b. Năng suất (lợi tức) giảm dần theo quy mô
c. Năng suất (lợi tức) khơng đổi theo quy mơ
d. Khơng có câu nào đúng
36.Chi phí sản xuất của một xí nghiệp TC = 76 đồng, giá yếu tố sản xuất A: PA =
YTSXA (ðVVT) 4 5 6 7 8
MPA (ðVSP) 8 7 6 5 4
YTSXB (ðVVT) 5 6 7 8 9
MPB (ðVSP) 5 4 3 2 1
Phối hợp tối ưu của 2 yếu tố sản xuất A và B để có chi phí sản xuất cho một sản
phẩm thấp nhất.
a. A = 5, B = 9
b. A = 6, B = 7
c. A = 7, B = 5
d. Khơng có câu nào đúng
37.Một xí nghiệp sử dụng 2 yếu tố sản xuất vốn (K) và lao ñộng (L) ñể sản xuất
giá của L: PL = 100 ñ/ñơn vị (K biểu diễn trên trục tung và L biểu diễn trên trục
hồnh). ðường đẳng phí có dạng:
a. 20
250
100
+
−
= <i>L</i>
<i>K</i>
b. 5000=100<i>L</i>+250<i>K</i>
c. 50
100
250
+
−
= <i>K</i>
<i>L</i>
d. Cả 3 câu trên ñều đúng
38.Hàm sản xuất của một xí nghiệp có dạng Q = K(L – 4). Phương trình đường
đẳng phí có dạng: 500 = 100L + 250K. Vậy phối hợp tối ưu giữa các yếu tố sản
xuất sẽ là:
a. K = 27 L = 9,2
b. K = 9,2 L = 27
c. K = 27,2 L = 9
d. K = 9,27 L = 9,2
39.Trong ngắn hạn, khi sản lượng càng lớn loại chi phí nào sau đây càng nhỏ:
a. Chi phí biên
b. Chi phí trung bình biến đổi
c. Chi phí trung bình
d. Chi phí trung bình cốđịnh
40.ðồ thị biểu diễn các ñường ñẳng lượng sau ñây phản ánh:
a. Tỷ lệ thay thế kỹ thuật biên khơng đổi
b. Lao ñộng và vốn phải ñược sử dụng theo những tỷ lệ cốđịnh
c. Lao động và vốn có thể hồn toàn thay thế cho nhau
d. Cả (a) và (c) đều đúng
41.Chi phí trung bình để sản xuất 100 sản phẩm là 0,05 đồng/sản phẩm. Chi phí
biến đối với tất cả sản phẩm A ñược sản xuất là 0,10 ñồng. ñối với 100 sản
phẩm A, chi phí trung bình là:
a. Tăng dần
c. Không tăng cũng không giảm
d. Không phải các trường hợp trên
Vốn
42.Hàm tổng chi phí của một xí nghiệp sản xuất là: TC = (1/10)Q2 + 400Q +
3000.000
Vậy hàm chi phí trung bình AC là:
a. AC = (1/5)Q + 400
b. AC = (1/10)Q + 400
c. AC = (1/10)Q + 400 + 3000.000/Q
d. AC = (1/5)Q + 400 + 3000.000/Q
43.Với hàm tổng chi phí sản xuất như sau: TC = (1/12)Q2 + 200Q + 200.000. Vậy
hàm chi phí biên sẽ là:
a. MC = (1/4)Q + 200
b. MC = Q + 200
c. MC = (1/2)Q + 200
d. Khơng có câu nào ñúng
44.Khi ta có ñịnh mức sản lượng của một hàm sản xuất và cho số lượng vốn và lao
động thay đổi thì đường cong biểu diễn được gọi là:
a. ðường ñẳng lượng
b. ðường tổng sản lượng
c. ðường năng suất trung bình
d. ðường năng suất biên
45.Tổng chi phí sản xuất sản phẩm B là: TC = 400 +2Q + Q2. Vậy ñường tổng chi
phí biến đổi sẽ là:
a. Q2 + 2Q
b. 2Q + 2
c. 100
d. Q + 2 + (100/Q)
46.
Tại mức sản lượng Q1
a. Chi phí cốđịnh trung bình giảm dần
b. Chi phí biên nhỏ hơn 0
c. Tổng chi phí trung bình âm
d. Chi phí biến đổi trung bình bằng chi phí cốđịnh trung bình
TC
TVC
TFC
47.Giả sử hàm chi phí biến đổi trung bình (AVC) được cho như sau: AVC =
(1/10)Q + 400. Vậy hàm tổng chi phí biến đổi:
a. TVC = 1/10
b. TVC = (1/10)Q2 + 400
c. TVC = (1/10)Q2 + 400Q
d. TVC = (1/10) + 400/Q
48.Biểu thức nào sau đây khơng phải là điều kiện cho sự phối hợp tối ưu các yếu tố
sản xuất
a.
<i>K</i>
<i>K</i>
<i>L</i>
<i>L</i>
<i>P</i>
<i>MP</i>
<i>MP</i>
=
b.
<i>K</i>
<i>L</i>
<i>P</i>
<i>P</i>
<i>MRTS</i> =
c. <i>MRTS</i>=<i>MPL</i>×<i>MPK</i>
d.
<i>K</i>
<i>K</i>
<i>L</i>
<i>L</i>
<i>P</i>
<i>MP</i>
<i>P</i>
<i>MP</i>
=
<i><b>III.</b></i> <i><b>Nhóm câu C </b></i>
49.
Tại điểm nào trên đường tổng sản phẩm, có năng suất biên bằng 0
a. B
b. C
c. D
d. A
50.Giả sử năng suất biên của lao ñộng là 3 và năng suất biên của vốn là 5. Nếu xí
nghiệp tăng thêm 1 ñơn vị lao ñộng, nhưng muốn không thay ñổi sản luợng đầu
ra xí nghiệp nên:
a. Sử dụng nhiều hơn 0,6 đơn vị vốn
b. Sử dụng ít hơn 0,6 ñơn vị vốn
A
B
C
D
SẢN LƯỢNG
c. Sử dụng ít hơn 1,67 đơn vị vốn
d. Phải tăng thêm 1,67 ñơn vị vốn
51.Với hàm tổng chi phí sản xuất: TC = (1/10)Q2 + 400Q + 3.000.000. Nếu Q =
6.000 SP. Vậy chi phí biến đổi trung bình sẽ là:
a. AVC = 900
b. AVC = 650
c. AVC = 1.000
d. AVC = 500
52.Hàm số tổng chi phí sản xuất: TC = (1/2)Q2 + 200Q + 20.000. Ở mức sản lượng
Q = 300 SP. Chi phí biên sẽ là
a. MC = 500
b. MC = 350
c. MC = 400
d. MC = 450
53.Với hàm chi phí trung bình AC = Q + 4 + (4/Q) với mức sản lượng Q = 8, chi
a. AFC = 12,5
b. AFC = 8,5
c. AFC = 4
d. AFC = 0,5
54.ðường chi phí biên (MC) đi qua điểm cực tiểu của đường chi phí trung bình
(AC). Lúc đó:
a. TC’ = 0
b. MC’ =0
c. AVC’ = 0
d. AC’ = 0
55.Trong ngắn hạn với mức sản lượng cần sản xuất, khi đã thiết lập quy mơ sản
xuất để có chi phí trung bình thấp nhất, tại mức sản lượng này sẽ có 2 đường
chi phí cắt nhau và bằng nhau
a. LAC và LMC
b. SAC và SMC
c. SAC và LAC
d. LAC và SMC
56.Số liệu về sản lượng và chi phí sản xuất trong ngắn hạn ñược cho như sau: Mức
sản lượng nào ñược gọi là mức sản lượng tối ưu:
<b>Q </b> <b>0 </b> <b>1 </b> <b>2 </b> <b>3 </b> <b>4 </b> <b>5 </b> <b>6 </b> <b>7 </b> <b>8 </b> <b>9 </b> <b>10 </b>
<b>TC 25 </b> <b>35 </b> <b>41 </b> <b>45 </b> <b>47 </b> <b>49 </b> <b>52 </b> <b>57 </b> <b>65 </b> <b>79 </b> <b>100 </b>
a. Q = 6
b. Q = 7
c. Q = 8
57.Tại mức sản lượng thứ 10 của một xí nghiệp sản xuất có chi phí cốđịnh trung
bình là 2,5. Vậy tại mức sản lượng thứ 5 có chi phí cốđịnh trung bình (AFC) là
bao nhiêu
a. AFC = 2,5
b. AFC = 12,5
c. AFC = 5
d. AFC = 1,25
58.Số liệu về sản lượng và chi phí sản xuất trong ngắn hạn như sau:
Q 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
TC 700 800 860 900 920 940 970 1020 1100 1260 1500
Ở mức sản lượng nào có chi phí biến đổi trung bình thấp nhất
a. Q = 5
b. Q = 6
c. Q = 7
d. Q = 8
59.Tại mức sản lượng thứ 8 của một xí nghiệp sản xuất có chi phí trung bình (AC)
là 100 trong đó chi phí biến đổi trung bình (AVC) là 80. Vậy tại mức sản lượng
thứ 10 chi phí cốđịnh trung bình (AFC) sẽ là:
a. AFC = 20
b. AFC = 160
c. AFC = 16
d. AFC = 2
60.Một xí nghiệp sản xuất sử dụng 2 yếu tố: Vốn (K) và lao ñộng (L) ñể sản xuất
sản phẩm Z. Số tiền bỏ ra mua 2 yếu tố này là: TC = 9.800 ñồng với PK = 500
ñ/ñơn vị, PL = 200 ñ/ñơn vị. Hàm sản xuất co dạng Q = K(L – 4). Sản lượng tối
ña ñạt ñược là:
a. 180
b. 211,6
c. 68,5
d. 202,5
61. Để tối đa hoá lợi nhuận, doanh nghiệp độc quyền sẽ ấn định giá bán và sản lượng
bán là:
a. Tất cả các câu trên đều sai b. P1 và Q2
c. P3 vaø Q3 d. P1 vaø Q1
62. Tại sản lượng là Q1, Tổng doanh thu là:
a. OP2MQ3 b. OP1AQ1
c. OP3MQ1 d. Tất cả đều sai
63.Để tối đa hoá doanh thu, doanh nghiệp sẽ ấn định giá bán và sản lượng bán:
a. P1 và Q1 b. P1 và Q2
c. P3 và Q3 d. Tất cả các câu trên đều sai
64.Khi có sự kết hợp tối ưu của 2 yếu tố sản xuất. Tại đó:
a. Tỷ lệ thay thế kỹ thuật biên bằng tỷ số giá cả của 2 yếu tố sản xuất.
b. Chi phí biên đạt cực tiểu tại mức sản lượng đó.
c. Hệ số góc của đường đẳng phí và đường đẳng lượng bằng nhau.
65.Để điều tiết một phần lợi nhuận của xí nghiệp độc quyền mà khơng thiệt hại cho
người tiêu dùng, chính phủ nên áp dụng:
a. Đánh thuế theo sản lượng. c. Đánh thuế khoán hàng năm.
b. Đánh thuế tỉ lệ với doanh thu. d. Đánh thuế tỷ lệ với chi phí
sản xuất.
66.So với giá cả và sản lượng cạnh tranh, nhà độc quyền sẽ định mức giá …………
và bán ra số lượng …………..
a. Cao hơn; nhỏ hơn c. Thấp hơn; nhỏ hơn
b. Thấp hơn; lớn hơn d. Cao hơn; lớn hơn
<b>BÀI TẬP </b>
<b>Kinh Tế Vi Mô I </b>
<i>Bài 1: </i>
Qua nghiên cứu thống kê, người ta biết đường cung và cầu của lúa mì ở
Mỹ như sau:
QS = 1800 + 240 P
QD = 2580 – 194 P
Trong đó giá được tính bằng USD mỗi giạ và khối lượng tính bằng triệu
giạ cho mỗi năm. Giả sử rằng, Nga đã mua thêm 200 triệu giạ của Mỹ. Hỏi giá
M
MR
MC
A
K B
C
P
P1
P2
P3
thị trường của lúa mì ở Mỹ sẽ thay đổi như thế nào? Nông dân Mỹ sẽ sản
xuất tăng thêm bao nhiêu?
<i>Bài 2: </i>
Có nhu cầu gạo từ các nước khác đối với Việt Nam, QDI. Tổng cầu gạo
Việt Nam là QD = 3550 – 266 P. Trong đó cầu nội địa, QDD = 1000 – 46 P. Cung nội
địa là QS = 1800 + 240 P. Giả sử cầu xuất khẩu giảm 40%. Đơn vị tính của lượng
là 10 tấn, giá là ngàn đồng/ kg.
a. Xác định mức giá và sản lượng cân bằng khi cầu xuất khẩu giảm. Thu
nhập của nông dân thay đổi như thế nào.
b. Giả sử chính phủ bảo đảm mua lượng gạo thừa hàng năm đủ để giá lên
3000 đ/ kg. thì hàng năm chính phủ phải mua bao nhiêu gạo và chi bao nhiêu
tiền?
c. Nếu chính phủ đánh thuế là 0,5 ngàn đồng/ kg thì giá cả và sản lượng
thay đổi như thế nào? Ai là người chịu thuế?
<i>Baøi 3: </i>
Hàm cầu và cung của đồng có dạng:
QD = 13,5 – 8 P
QS = - 4,5 + 16 P
a. Tính giá và sản lượng cân bằng (P = USD/ kg, Q = triệu tấn).
b. Do có sự xuất hiện nhiều kim loại mới thay thế đồng, làm giảm cầu của
đồng 20%. Hãy tính tác động của sự giảm này vào giá đồng.
c. Giả sử độ co giản của cầu theo giá tại cân bằng là – 0,4. Xác định hàm
số cầu tuyến tính mới theo giá và sản lượng cân bằng ở câu a.
d. Sử dụng đường cầu mới ở câu c. tính lại việc tác động vào giá khi giảm
cầu 20%.
<i>Baøi 4: </i>
Giả sử trên thị trường có 3 người mua sản phẩm X. số lượng mua của mỗi cá
nhân A, B, C tương ứng với các mức giá của X cho ở bảng sau:
<b>Số </b>
<b>lượng </b>
<b>mua </b>
<b>Mức giá (P) </b>
<b>14 </b> <b>12 </b> <b>10 </b> <b>8 </b> <b>6 </b> <b>4 </b> <b>2 </b> <b>0 </b>
<b>QA </b> 0 5 10 15 20 25 30 35
<b>QB </b> 0 9 18 27 36 45 54 63
<b>QC </b> 0 6 12 18 24 30 36 42
Hãy xác định:
a. Đường cầu và hàm số cầu thị trường của sản phẩm X.
b. Giá cả và sản lượng cân bằng của sản phẩm X biết hàm cung thị
trường:
P = Q/10 + 1
c. Xác định hệ số co dãn cung và cầu theo giá trị tại mức giá cân bằng.
muốn mua với số lượng nhiêu hơn 50% so với trước. Hãy xác định giá cả
và sản lượng cân bằng mới của thị trường.
<i>Baøi 5: </i>
Hàm số cầu của táo hàng năm có dạng: QD = 100 – 1/2P. Mùa thu hoạch táo
năm nay chỉ đạt 70 tấn (táo không thể tồn trữ; đơn vị tính của P là đồng/kg, Q
là tấn).
a. Vẽ đường cầu và cung về táo.
b. Xác định giá táo năm nay trên thị trường.
c. Tính hệ số co giãn của cầu tại mức giá này. Bạn có nhận xét gì về thu
nhập của người trồng táo năm nay so với năm trước?
d. Nếu chính phủ đánh thuê mỗi kg táo là 5, thì giá cả cân bằng và sản
lượng cân bằng thay đổi như thế nào? Ai là người chịu thuế? Giải thích.
<i>Bài 6: </i>
Thị trường sản phẩm X đang cân bằng ở mức giá P* = 10 và số lượng Q* = 20.
Tại điểm cân bằng này hệ số co dãn theo giá của cầu và cung lần lượt là: ED =
- 1 và ES = 0,5. Cho biết hàm số cầu và hàm số cung theo giá cả là những hàm
tuyến tính.
a. Hãy xác định hàm số cầu và hàm số cung của sản phẩm X.
b. Bây giờ chính phủ đanh thuế vào sản phẩm X, làm cung giảm 20% ở các
mức giá. Hãy xác định mức giá cân bằng và sản lượng cân bằng sản
phẩm X trong truờng hơp này.
c. Nếu chính phủ định giá là P = 14 và hứa mua hết lượng sản phẩm dư
thừa, thì chính phủ cần chi bao nhiêu tiền?
<i>Bài 7: </i>
Số cầu trung bình hàng tuần đối với sản phẩm X tại một cửa hàng là:
Q = 600 – 0,4P.
a. Nếu giá bán P = 1.200 đ/SP, thì doanh thu hàng tuần của cửa hàng là bao
nhiêu?
b. Nếu muốn bán hàng tuần 400 sản phẩm, cần phải ấn định giá bán là
bao nhiêu?
c. Ơû mức giá nào thì doanh thu đạt cực đại?
d. Xác định hệ số co dãn cầu tại mức giá P = 500 đ/SP. Cần đề ra chính
sách nào để tối đa hoá doanh thu?
e. Xác định hệ số co dãn cầu tại mức giá P = 500 đ/SP. Cần đề ra chính
sách nào để tối đa hố doanh thu?
<i>Bài 8: </i>
Một người tiêu dùng có thu nhập I = 3500 để mua 2 sản phẩm X và Y với giá
tương ứng PX = 500 và PY = 200. Sở thích người này được biểu thị qua hàm số
TUX = - Q2X + 26 QX
TUY = -(5/2)Q2Y + 58 QY
Xác định phương án tiêu dùng tối ưu và tính tổng thoả dụng tối đa có thể có
được.
<i>Bài 9: </i>
Một người tiêu dùng có mức thu nhập I = 3.000.000 đồng để chi mua hai sản
phẩm X và Y với giá tương ứng: PX = 10; PY = 20. Sở thích của người này được
thể hiện qua hàm tổng hữu dụng: TU = X(Y – 2).
a. Tìm phương án tiêu dùng tối ưu và tổng hữu dụng tối đa đạt được?
b. Nếu thu nhập tăng lên I2 = 6.000.000 đồng, giá các sản phẩm khơng đổi, thì
c. Với kết quả ở câu b, nếu giá sản phẩm Y tăng PY = 30, các yếu tố khác
không đổi, thì phương án tiêu dùng tối ưu thay đổi như thế nào? Xác định
tổng hữu dụng đạt được?
<i>Baøi 10: </i>
Một người tiêu dùng với khoản tiền 1.000.000 đồng dùng để chi tiêu cho việc
TU = F(C – 2).
a. Xác định phương án tiêu dùng tối ưu của người này?
b. Tổng hữu dụng tối đa người này có thể đạt dược trong giới hạn về ngân
sách và giá cả nêu trên.
c. Tại phương án tối ưu này tỉ lệ thay thế biên của thực phẩm cho quần áo
là bao nhiêu?
<i>Baøi 11: </i>
Một doanh nghiệp cần hai yếu tố sản xuất K và L để sản xuất sản phẩm X.
biết doanh nghiẹp này chi ra khoản tiền là 300 để mua 2 yếu tố với giá PK = 10,
PL = 20.
Hàm sản xuất được cho: Q = K(L – 2).
a. Xác định hàm năng suất biên của các yếu tố K và L.
b. Tìm phương án sản xuất tối ưu và sản lượng tối đa đạt được. Tính chi phí
trung bình thấp nhất có thể có cho mỗi sản phẩm. Tỷ lệ thay thế kỹ
thuật biên giữa 2 yếu tố?
c. Nếu muốn sản xuất 120 sản phẩm X, thì phương án sản xuất tối ưu với chi
<i>Bài 12: </i>
Hàm sản xuất của một xí nghiệp đối với sản phẩm X như sau:
Q = (K -2)L.
Trong đó: K là yếu tố sản xuất vốn
L là yếu tố sản xuất lao động.
Tổng chi phí sản xuất của xí nghiệp là 500đ; giá của yếu tố sản xuất vốn 10
đ/đv; giá của lao động 20đ/đv.
a. Tính chi phí trung bình thấp nhất cho một sản phẩm.
b. Giả sử sản lượng của xí nghiệp là 392 sản phẩm, giá của các yếu tố
sản xuất khơng đổi. Vậy chi phí sản xuất của xí nghiệp là bao nhiêu để
tối ưu? Chi phí trung bình tương ứng?
<i>Bài 13: </i>
Trên thị trường sản phẩm X có 100 người mua và 50 người bán ( những người
bán tự do mới gia nhập vào thị trường). Hàm số cầu của mỗi người mua la như
nhau và có dạng:
P = - 1/2Q + 20
Và tất cả những người bán đều có hàm tổng phí giống nhau:
TC = Q2 + 2Q + 40.
a. Thiết lập hàm số cung và hàm số cầu thị trường.
b. Xác định giá cân bằng và sản lượng cân bằng.
c. Tính sản lượng và lợi nhuận mỗi người bán thu được.
<i>Bài 14: </i>
Giả sử hàm tổng chi phí về sản phẩm X của một doanh nghiệp cạnh tranh hoàn
toàn là:
TC = Q2 + 50Q + 500.
a. Xaùc định hàm chi phí biên?
b. Nếu giá thị trường là P = 750, để tối đa hoá lợi nhuận, doanh nghiệp
quyết định sẽ sản xuất bao nhiêu sản phẩm? Tính tổng lợi nhuận đạt
được?
c. Nếu giá thị trường là P = 450, thì doanh nghiệp quyết định sản xuất ở
mức sản lượng nào? Tổng lợi nhuận đạt được?
<i>Baøi 15: </i>
Một doanh nghiệp cạnh tranh hồn tồn có số liệu về tổng chi phí như sau:
Q 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
TC 40 70 96 118 138 156 175 198 224 259 309
a. Xác định ngưỡng sinh lời và ngưỡng đóng cửa của doanh nghiệp.
b. Nếu giá thị trường là P = 50 thì doanh nghiệp sẽ sản xuất bao nhiêu sản
phẩm và tổng lợi nhuận tối đa đạt được? Theo bạn, doanh nghiệp có tiếp
tục đạt được lợi nhuận trong dài hạn? Giải thích.
c. Nếu P = 26 thì doanh nghiệp quyết định sản xuất ở mức sản lượng nào?
Và tổng lợi nhuận đạt được?
<i>Baøi 16: </i>
Hàm số cầu thị trường của sản phẩm A là: P = - Q + 500
Một doanh nghiệp độc quyền sản xuất sản phẩm có hàm tổng phí là:
TC = Q2 + 40Q + 8000
a. Xác định mức giá và sản lượng để tối đa hoá lợi nhuận? Tổng lợi
nhuận đạt được?
b. Để tối đa hoá sản lượng mà khong bị lỗ, doanh nghiệp nên ấn định giá
bán và sản lượng bán như thế nào?
c. Để tối đa hoá doanh thu, doanh nghiệp nên sản xuất ấn định mức giá bán
bao nhiêu?
d. Để đạt được lợi nhuận định mức 20% so với chi phí sản xuất, thì doanh
nghiệp ấn định giá bán và sản lượng như thế nào? Tổng lợi nhuận đạt
được?
<i>Baøi 17: </i>
Một doanh nghiệp độc quyền hồn tồn có:
a. Viết biểu thức doanh thu trung bình, doanh thu biên và chi phí biên của doanh
nghiệp.
b. Xác định mức giá, sản lượng tối hoá lợi nhuận của doanh nghiệp ? tính
tổng lợi nhuận doanh nghiệp đạt được?
c. Nếu mục tiêu của doanh nghiệp là tối đa hố doanh thu thì doanh nghiệp
bán với mức giá nào? Xác định doanh thu tối đa ấy.
d. Khi doanh nghiệp bị đánh thuế theo sản lượng là 20 đơn vị tiền/SP thì doanh
nghiệp sẽ bán với số lượng nào để đạt lợi nhuận tối đa? Tính lợi nhuận
sau thuế của doanh nghiệp?
<i>Baøi 18: </i>
Hàm số cầu thị trường của sản phẩm Z như sau:
P = -1/4Q + 280.
Thị trương sản phẩm này duy nhất chỉ có một xí nghiệp sản xuất với hàm chi
phí sản xuất: TC = 1/6Q2 + 30Q + 15.000
a. Nếu xí nhgiệp bán 240 sản phẩm, mức giá bán là bao nhiêu? Có phải
đó là tình trạng tối đa hố lợi nhuận hay không?
b. Xác định mức sản lượng và giá bán để tối đa hố lợi nhuận? Tính tổng
lợi nhuận của xí nghiệp?
c. Giả sử chính phủ đánh thuế 50đ/sp. Mức sản lượng, giá bán, lợi nhuận
của xí nghiệp thay đổi như thế nào?
d. Nếu chính phủ quy định giá tối đa P = 180 đ/SP. Xí nghiệp ấn định sản
lượng bán là bao nhiêu?
<i>Baøi 19: </i>
Giả sử thị trường có hai hãng sản giống nhau sản xuất sản phẩm X. Chi phí của
hai hãng: TC1 = 30Q1 và TC2 = 30Q2. Trong đó Q1 là sản lượng của hãng 1 và Q2
là sản lượng của hãng 2. giá cả được xác định bằng đường cầu P = 150 – Q,
trong đó Q = Q1 + Q2.
a. Xác định thế cân bằng Cournot – Nash, tính tổng lợi nhuận của mỗi hãng.
b. Giả sử hai hãng hợp nhất thanh một Carten để tối đa hoá lợi nhuậ chung.
Bao nhiêu sản phẩm X được sản xuất? Tính lợi nhuận của mỗi hãng.
c. Giả sử một hãng là duy nhất trong ngành. Sản lượng thị trường như thế
nào? Lợi nhuận của hãng 1 sẽ khác vơi lợi nhuận ở câu b như thế nào?
d. Trở lại độc quyền tay đôi ở phần b, giả sử hãng 1 tuân theo thoả thuận,
nhưng hãng 2 lừa dối bằng cách tăng sản lượng. Hãng 2 sẽ sản xuất bao
nhiêu X, lợi nhuận của hangc sẽ như thế nào?
Giả sử ngành hàng khơng chỉ bao gồm hai hãng, có hàm chi phí đồng nhất, TC
(Q) = 40Q. giả sử đường cầu của ngành P = 100 – Q và mỗi hãng mong muốn
hãng kia cư xử như là đối thủ cạnh tranh Cournot.
a. Tính thế cân bằng Cournot – Nash cho mỗi hãng, giả sử mỗi hãng chọn
mức sản lượng tối đa hố lợi nhuận cho chính mình và xem mức sản lượng
của đối thủ cạnh tranh là cho trước. Lợi nhuận của mỗi hãng sẽ như thế
nào?
b. Sản lượng cân bằng sẽ là bao nhiêu nếu hãng I có chi phí trung bình
khơng đổi bằng 25, và hãng II có chi phí biên và chi phí trung bình khơng
đổi bằng 40?